Chấn thương bụng kín

57
CHẤN THƯƠNG BỤNG KÍN (TỔN THƯƠNG TẠNG ĐẶC) BS TRƯƠNG THỊ THANH THỦY

Transcript of Chấn thương bụng kín

Page 1: Chấn thương bụng kín

CHẤN THƯƠNG BỤNG KÍN

(TỔN THƯƠNG TẠNG ĐẶC)

BS TRƯƠNG THỊ THANH THỦY

Page 2: Chấn thương bụng kín

NỘI DUNG

1.TỔNG QUÁT

2.VAI TRÒ CỦA CĐHA

3.TRÀN MÁU PHÚC MẠC

4.CHẤN THƯƠNG GAN

5.CHẤN THƯƠNG LÁCH

6.CHẤN THƯƠNG TỤY

7.CHẤN THƯƠNG THẬN

Page 3: Chấn thương bụng kín

TỔNG QUÁT

- Là nguyên nhân thứ tư gây chết người - Nguyên nhân chết hàng đầu dưới 45 tuổi - Cơ chế : đè ép ,thắng gấp - Khám LS khó khăn : - 30% có tổn thương nhiều tạng - 85% có kết hợp tổn thương vùng khác(LN ,SN) - 66% có vỡ lách

Page 4: Chấn thương bụng kín

VAI TRÒ CỦA CĐHA

1. Siêu âm bụng :

- Tìm tràn dịch: quanh gan, quanh lách, rãnh cạnh đại tràng, Douglas.

- Độ nhạy 94%, độ đặc hiệu 98%.

- Khó khăn: béo, bụng chướng hơi, tràn khí dưới da.

-Tùy thuộc ổn định huyết động :tìm tổn thương tạng

Page 5: Chấn thương bụng kín

2.Cắt lớp vi tính

CLVT đa lát:

- Bệnh nhân ổn định về mặt huyết động

- Tiêm 120ml (Omnipaque 300mg ) 2.5 –3ml/sec

- Từ cơ hoành đến chậu

- Thời điểm ĐM : 30s ,thời điểm nhu mô :70 –80s sau IV

Page 6: Chấn thương bụng kín

TRÀN MÁU PHÚC MẠC

- Tỉ trọng 30/40 UH ,giảm sau 48h

- Máu cục quanh cơ quan

- Số lượng

. Ít (10-200ml ) ,một khoang

. Vừa (250-500ml), hai khoang

. Nhiều trên 500ml, từ ba khoang

- Xuất huyết chủ động : thoát mạch

Page 7: Chấn thương bụng kín
Page 8: Chấn thương bụng kín
Page 9: Chấn thương bụng kín
Page 10: Chấn thương bụng kín
Page 11: Chấn thương bụng kín
Page 12: Chấn thương bụng kín

CHẤN THƯƠNG LÁCH

- 66% - Gãy xương sườn trái kết hợp (45%) - Máu tụ (dưới bao ,trong nhu mô lách ) - Rách : .Vỡ bao . Đụng dập . Mảnh vỡ nhu mô . Tổn thương mạch máu rốn lách

Page 13: Chấn thương bụng kín

1.Siêu âm :

-Tràn máu 73%

-Tổn thương lách

.Nhu mô không đồng âm +đụng dập tăng âm

.Máu tụ (rỗng âm ,giới hạn không rõ )

.Máu tụ dưới bao (thấu kính giảm âm ) 2.CLVT :

-Rách , đường nứt ,vỡ ,giảm tỉ trọng

-Máu tụ : trước IV :tăng tỉ trọng ,sau IV :đồng ,giảm tỉ trọng

Page 14: Chấn thương bụng kín

PHÂN ĐỘ :

I : Máu tụ dưới bao hoặc trong lách

II : Vỡ bao hay vết rạn nhu mô <1cm

III :Vết rạn sâu (>1cm) không đến rốn

IV :Vết rạn tổn thương rốn lách

V :Vỡ nhiều mảnh

Page 15: Chấn thương bụng kín

PHÂN ĐỘ II

I .Khối máu tụ dưới bao <10% hoặc đường rách trong nhu mô <1cm độ sâu

II .Khối máu tụ dưới bao 10-50% ,trong nhu mô đk <5cm hoặc đường rách từ 1-3cm độ sâu không ngang qua cuống mạch

III .Khối máu tụ trong nhu mô đk >5cm hoặc đường rách sâu >3cm và tổn thương mạch

IV . Đường rách đến rốn lách

V .Vỡ lách thành nhiều mảnh

Page 16: Chấn thương bụng kín

I .Tổn thương dập trong nhu mô lách

Page 17: Chấn thương bụng kín

II .Khối máu tụ trong nhu mô đk <5cm

Page 18: Chấn thương bụng kín

II .Máu tụ trong nhu mô lách <5cm

Page 19: Chấn thương bụng kín

II . Đường rách trong nhu mô lách sâu # 3cm

Page 20: Chấn thương bụng kín

II .Máu tụ dưới bao tạo hình thấu kính chiếm <50% bề mặt

Page 21: Chấn thương bụng kín

I I.Máu tụ trong nhu mô lách đk <5cm

Page 22: Chấn thương bụng kín

II .Khối máu tụ trong nhu mô lách (đk<5cm)

Page 23: Chấn thương bụng kín
Page 24: Chấn thương bụng kín

III .Vết rạn sâu >3cm không đến rốn

Page 25: Chấn thương bụng kín

IV –V .Vết rạn sâu >3cm gần đến rốn lách gây vỡ lách thành 2 mảnh

Page 26: Chấn thương bụng kín

II-III Vỡ bao và vết rạn sâu >1cm không đến rốn

Page 27: Chấn thương bụng kín

CHẤN THƯƠNG GAN

-15-20%

-85% không mổ (tiêu chuẩn LS ,thương tổn kết hợp )

-Cơ chế :thắng gấp , đụng dập do tì mạnh

-3 loại thương tổn :nhu mô (rách ,vỡ bao ,dưới bao ) ,mạch máu , đường mật

Page 28: Chấn thương bụng kín

1.Siêu âm

-mất liên tục :vỡ ,rách

-Tăng âm :máu tụ (thay đổi hồi âm theo thời gian ) đụng dập

-Ổ tụ dịch thấu kính :máu tụ dưới bao

-Dịch túi mật tăng âm :chảy máu đường mật

2.CLVT ;

-Rách ,vết rạn vỡ :giảm tỉ trọng

-máu tụ :tăng tỉ trọng , đồng hay giảm tỉ trọng sau IV

-Tràn máu phúc mạc

Page 29: Chấn thương bụng kín

PHÂN ĐỘ

I .Rách <1cm hoặc máu tụ dưới bao <1cm

II .1cm<rách <3cm hoặc 1<máu tụ dưới bao hay rách nhu mô <3cm

III .Rách >3cm hoặc máu tụ >3cm

IV .Máu tụ dưới bao hay nhu mô >10cm hoặc mất cấp máu một thùy

V .Mất tưới máu 2 thùy hay tổn thương các TM gan hoặc TM chủ

Page 30: Chấn thương bụng kín

I. Đường rách trong nhu mô gan <1cm

II . 1cm<Rách nhu mô <3cm

Page 31: Chấn thương bụng kín

I I –III .Dập và máu tụ trong nhu mô gan >3cm kèm chấn thương lách

Page 32: Chấn thương bụng kín

I .Dập nhu mô gan

Page 33: Chấn thương bụng kín

II –III .Dập nhu mô gan >3cm

Page 34: Chấn thương bụng kín

II .Máu tụ nhu mô gan 3cm

Page 35: Chấn thương bụng kín

IV .Rách và dập nhu mô > 10cm

Page 36: Chấn thương bụng kín
Page 37: Chấn thương bụng kín
Page 38: Chấn thương bụng kín

CHẤN THƯƠNG TỤY

-3% -Tổn thương kết hợp gan ,tá tràng -Bình thường trong vòng 12h -Rách eo -Có thể vỡ ống Wirsung -CLVT vỡ .dấu hiệu viêm tụy .tràn dịch :HCMN ,cuống mạch mạc

treo ,TM lách

Page 39: Chấn thương bụng kín
Page 40: Chấn thương bụng kín
Page 41: Chấn thương bụng kín

KHỐI MÁU TỤ KÍCH THƯỚC LỚN Ở VÙNG ĐUÔI TỤY

Page 42: Chấn thương bụng kín

CHẤN THƯƠNG THẬN

-Hiếm (3-10% )-8-90% thương tổn nhẹ (theo dõi đơn giản )-CLVT /3pha ,phim UIV thời kỳ sau ,tìm thoát

mạch-Điều trị bảo tồn mạch :tắt mạch-Thương tổn : . Đụng dập .Máu tụ dưới bao .Vỡ .Mạch :ĐM ,thuyên tắc TM

Page 43: Chấn thương bụng kín

1 .SÂ :

-Bất thường bờ ,vùng không đồng âm ,máu tụ ,Doppler(ĐM –TM ),tràn dịch

2.CLVT (+ + + ) :

-Đụng dập ,máu tụ ,vỡ , ổ tụ dịch nước thương tổn mm

3.UIV :Không

4.Chụp động mạch :Chẩn đoán , điều trị (tắc mạch )

Page 44: Chấn thương bụng kín

PHÂN ĐỘ

THƯƠNG TỔN NHẸ :

-Type Ia và Ib :Đụng dập không tổn thương bao ,không hoặc có tụ máu dưới bao,không thương tổn đường bài xuất

-Type IIa :đụng dập với rách nhu mô ,tổn thương một nhóm đài nhưng không tổn thương bao

-Type IIb :rách nhu mô không thương tổn đường bài xuất nhưng với thương tổn bao

Page 45: Chấn thương bụng kín

THƯƠNG TỔN NẶNG :

-Type IIIa :rách nhu mô với thương tổn đường bài xuất và thương tổn bao

-Type IIIb :rách thận nhiều vỡ toang

-Type IV :tổn thương cuống mm

Page 46: Chấn thương bụng kín

Ia .Máu tụ trong nhu mô thận

Page 47: Chấn thương bụng kín

II . Đụng dập với rách nhu mô ,tổm thương nhóm đài dưới nhưng chưa rách bao

Page 48: Chấn thương bụng kín

I .Máu tụ dưới bao thận

Page 49: Chấn thương bụng kín
Page 50: Chấn thương bụng kín

IIa . Đụng dập với tổn thương một nhóm đài nhưng chưa tổn thương bao

Page 51: Chấn thương bụng kín

II . Đụng dập với rách nhu mô ,tổn thương bao nhưng không tổn thương đường bài xuất

Page 52: Chấn thương bụng kín

III .Rách thận nhiều ,rách bao ,tổn thương đường bài xuất

Page 53: Chấn thương bụng kín
Page 54: Chấn thương bụng kín
Page 55: Chấn thương bụng kín

III .Tổn thương mạch máu ở động mạch

Page 56: Chấn thương bụng kín
Page 57: Chấn thương bụng kín

IV .Tổn thương đứt cuống thận