C8 lãi thô

38
CH ƯƠ NG 8 QU N TR CHI PHÍ, K T QU THEO PH ƯƠ NG TH C TÍNH M C LÃI THÔ

Transcript of C8 lãi thô

Page 1: C8   lãi thô

CHƯƠNG 8QUẢN TRỊ CHI PHÍ, KẾT

QUẢ THEO PHƯƠNG THỨC TÍNH MỨC LÃI THÔ

Page 2: C8   lãi thô

Nội dung• Các khái niệm cơ bản• Quản trị chi phí, kết quả theo phương thức

sử dụng chìa khóa phân bổ truyền thống• Quản trị chi phí, kết quả theo phương thức

sử dụng chìa khóa mức lãi thô• Ứng dụng phương thức tính mức lãi thô vào

quản trị một số thương vụ• Ứng dụng phương thức tính mức lãi thô vào

xác định giá một đơn hàng

Page 3: C8   lãi thô

1. Các khái niệm cơ bản Doanh thu là toàn bộ giá trị các lợi ích kinh

tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toánphát sinh từ các hoạt động kinh doanhthông thường của doanh nghiệp, góp phầnlàm tăng vốn chủ sở hữu.

Hoạt động doanh thu là lĩnh vực tạo radoanh thu của doanh nghiệp.

Hoạt động sản xuất: sản xuất theo mẫu vàsản xuất theo đơn hàng

Hoạt động thương mại là hoạt động traođổi.

Hoạt động của các phần tử cấu trúc (dịchvụ sửa chữa, bảo hành sản phẩm của DN)

Page 4: C8   lãi thô

Phần tử cấu trúc

• 1 bộ phận được coi là phần tử cấu trúc nếu thỏa mãn 3 điều kiện:

- Phải phát sinh chi phí trực tiếp

- Có mang lại doanh thu

- Có hạch toán riêng rẽ hoàn toàn.

Page 5: C8   lãi thô

Chú ý

• Hoạt động nào không đem lại doanh thu trực tiếp không thuộc về khái niệm doanh thu ở đây

• Doanh nghiệp cần xác định tỷ trọng và giá trị từng loại hoạt động

• Phân tích xem khả năng hoạt động nào đem lại doanh thu lớn nhất, nhỏ nhất; hoạt động nào lãi, hoạt động nào lỗ

• Các hoạt động phải hạch toán riêng biệt, độc lập với nhau

Page 6: C8   lãi thô

Thương vụ

• Thương vụ là 1 lĩnh vực hoạt động có phát sinh chi phí và đem lại doanh thu. Bao gồm:

- Thương vụ trong sổ (mới được ký kết): chưa có thu nhập, chưa phân bổ chi phí

- Thương vụ đang tiến hành: là thương vụ đã bắt đầu phân bổ chi phí

- Thương vụ đã hoàn tất: là thương vụ không còn bất kỳ thu nhập hay chi phí nào phân bổcho nó.

Page 7: C8   lãi thô

Chi phí sản xuất kinh doanh

• Chi phí trực tiếp

• Chi phí gián tiếp

Page 8: C8   lãi thô

Chi phí trực tiếp

• Khái niệm: là chi phí phân bổ thẳng vào từng sản phẩm, không liên quan đến sản phẩm khác

• Bao gồm:- Chi phí vật chất: nguyên vật liệu chính, phụ, nhiên

liệu, phụ tùng- Chi phí gia công thuê ngoài chế biến- Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất

Page 9: C8   lãi thô

Chi phí gián tiếp• Chi phí quản lý

• Chi phí khấu hao

Page 10: C8   lãi thô

Chi phí quản lý• Là những chi phí không gắn trực tiếp với SX từng

sp mà liên quan đến nhiều sp, đảm bảo hoạt độngchung cho từng phân xưởng và toàn DN.

• Bao gồm:- Tiền lương của các quản trị viên- Chi phí hàng tháng: tiền thuê nhà, tiền bảo hiểm,

bưu điện, thông tin liên lạc, tem thư, quảng cáo,đào tạo, bồi dưỡng công nhân, thuê chuyên gia tưvấn, tiền điện nước, tiếp khách, các chi phí quản lýkhác.

Page 11: C8   lãi thô

Chi phí khấu hao• Khấu hao là việc tính toán và phân bổ một

cách có hệ thống nguyên giá TSCĐ vào chiphí sản xuất kinh doanh trong kỳ.

• Các phương pháp khấu hao:

- Phương pháp khấu hao đường thẳng

- Phương pháp khấu hao theo giá trị còn lại

- Phương pháp khấu hao theo sản phẩm

Page 12: C8   lãi thô

2. Quản trị chi phí, kết quả theo phương thức sử dụng các chìa khóa phân bổ

truyền thống

- Phân bổ theo doanh thu

- Phân bổ theo chi phí trực tiếp

- Phân bổ theo giờ công

Page 13: C8   lãi thô

Công thứcLN1sp= DT1sp – Z1sp với Z1sp = CPtt1sp + CPc1sp

CPc1sp được phân bổ theo các chìa khóa K1, K2, K3 như sau:LN1sp= DT1sp – Z1sp với Z1sp = CPtt1sp + CPc1sp

CPc1sp được phân bổ theo các chìa khóa K1, K2, K3 như sau:LN1sp= DT1sp – Z1sp với Z1sp = CPtt1sp + CPc1sp

CPc1sp được phân bổ theo các chìa khóa K1, K2, K3 như sau:

K1 =K1 =K1 =Tổng doanh thu

Tổng chi phí gián tiếpX DT1sp

K2 =Tổng chi phí trực tiếp

Tổng chi phí gián tiếpX CP tt1sp

K3 =Tổng giờ công SX

Tổng chi phí gián tiếpX Giờ công sx 1sp

Page 14: C8   lãi thô

Ví dụ:Tình hình SXKD của DN A 1 tháng như sau

Yếu tố A B C D1. CP vật chất TT 1sp (đ/sp)

1.000 1.200 2.000 2.400

2.Định mức thời gian (giờ/sp)

1,2 1,5 2 5

3. Giá bán (đ/sp) 3.500 4.000 4.300 5.000

4. Sản lượng SX sp/tháng 500 350 400 300

5. Giá 1 giờ công SX (đ) 200 200 200 200

Chi phí khấu hao: 800.000đ

Chi phí quản lý: 1.200.000đ

Yêu cầu: Tính giá thành đơn vị sản phẩm?

Tính lợi nhuận đơn vị sản phẩm?

Page 15: C8   lãi thô

Trả lờiZ1sp = CP TT1sp + CP gián tiếp phân bổ cho 1 sp

•Chi phí trực tiếp 1 sản phẩm:

SP A = 1000 + 1,2 x 200 = 1240

SP B = 1200 + 1,5 x 200 = 1500

SP C = 2000 + 2 x 200 = 2400

SPD = 2400 + 5 x 200 = 3400

•Tổng chi phí gián tiếp = 800 000 + 1 200 000 = 2 000 000đ

•Phân bổ chi phí gián tiếp

-Phương pháp 1: Phân bổ theo doanh thu:

DT = 500 x 3 500 + 350 x 4 000 + 400 x 4 300 + 300 x 5 000

= 6 370 000 đ

H1 =CP gián tiếp

DT=

2 000 000

6 370 000= 0,314

Page 16: C8   lãi thô

Phương pháp 1: Phân bổ theo doanh thu

SP

CPTT

1sp

CPc phân bổ1 sp

Z1sp P1sp LN1sp

A 1240 0,314x3500 2339 3500 1161

B 1500 0,314x4000 2756 4000 1244

C 2400 0,314x4300 3750 4300 550

D 3400 0,314x5000 4970 5000 30

Page 17: C8   lãi thô

Phương pháp 2: Phân bổ theo CP trực tiếp

Tổng CPTT = 500x1240 + 350x1500 + 400x2400 + 300x 3400 =3125.000 đ

H2=CP gián tiếp

CP trực tiếp=

2 000 000

3125000= 0,64

SP CPTT1s

p

CPc phân bổ1 sp

Z1sp P1sp LN1sp

A 1240 0,64x1240 2034 3500 1466

B 1500 0,64x1500 2460 4000 1540

C 2400 0,64x2400 3936 4300 364

D 3400 0,64x3400 5576 5000 -576

Page 18: C8   lãi thô

Phương pháp 3: Phân bổ theo giờ công

Tổng giờ công = 500x1,2 + 350x1,5 + 400x2 + 300x 5 = 3425 giờ

H3=CP gián tiếp

Tổng giờ công=

2 000 000

3425= 584đ/giờ

SP CPTT1s

p

CPc phân bổ1 sp

Z1sp P1sp LN1sp

A 1240 584x1,2 1940 3500 1560

B 1500 584x1,5 2376 4000 1624

C 2400 584x2 3568 4300 732

D 3400 584x5 6320 5000 -1320

Page 19: C8   lãi thô

Phương pháp phân bổ

LN1sp

A B C D

Theo doanh thu 1161 1244 550 30

Theo CPTT 1466 1540 364 -576

Theo giờ công SX 1560 1624 732 -1320

Page 20: C8   lãi thô

TỔNG HỢP

Phương pháp phân bổ

Z1sp

A B C D

Theo doanh thu 2339 2756 3750 4970

Theo CPTT 2034 2460 3936 5576

Theo giờ công SX 1940 2376 3568 6320

Page 21: C8   lãi thô

Nhận xét• Mỗi cách phân bổ cho 1 kết quả về giá thành

và lợi nhuận khác nhau• Tính toán phức tạp, khối lượng tính toán

lớn• Chi phí gián tiếp coi như không thay đổi khi

khối lượng sản xuất thay đổi• Giá bán phụ thuộc vào thị trường chứ

không phục thuộc giá thành→Phải dùng phương pháp tính lợi nhuận mới:

phương pháp mức lãi thô, điểm hòa vốn

Page 22: C8   lãi thô

3. Quản trị chi phí, kết quảtheo phương pháp mức lãi thô

Mức lãi thô đơn vị

= Thu nhập đơn vị

CP trực tiếp đơn vị

-

Mức lãi thô thương vụ

= Thu nhập thương vụ

CP trực tiếp đặt thương vụ

-

Mức lãi thô đơn hàng

= Thu nhập đơn hàng

CP trực tiếp đơn hàng

-

Mức lãi thô tổng quát

= Tổng mức lãi thô các hoạt động

Page 23: C8   lãi thô

Xác định LN của DN theo phương pháp MLT

• Bước 1: Tính tổng doanh thu

• Bước 2: Tính tổng chi phí trực tiếp

• Bước 3: Tính MLT tổng quát của tất cả các sản phẩm

• Bước 4: Xác định LN đích thực

Page 24: C8   lãi thô

• LN đích thực = MLTTQ – TCP gián tiếp

B1: Tổng doanh thu = 6370000

B2: Tổng cptt = 3125000

B3: Tính MLTTQ MLTTQ = Doanh thu – Tổng cptt

= 6370000 – 3125000= 3245000

B4: LN đích thực = 3245000 –2000000= 1245000

Page 25: C8   lãi thô

Mức lãi thô điểm hòa vốn• LN = Mức lãi thô – CPC • LN = 0: điểm hòa vốn• LN >0: lãi• LN <0: lỗ• Để quản lý hiệu quả, nhà quản trị cần

xác định:MLT giờ = MLTđv/Giờ SX đv

Page 26: C8   lãi thô

Ứng dụng: Tính MLT của một thương vụ SX sp nguyên mẫu 1 loạt 20 sp

• Tên sp : E• Số lượng đưa vào sx 1 đợt: 100 sp• Giá bán 1 sp: 6.000• Chi phí NVLC: 2.100/sp• Chi phí VL phụ: 600/sp• Giờ công: 20 giờ; giá giờ công 10.000/

giờ

Page 27: C8   lãi thô

Trả lời- Tổng doanh thu: 100 x 6000 = 600.000

- Chi phí nguyên vật liệu:

(2.100 + 600)x100 = 270.000

- Chi phí tiền công: 20 x 10.000= 200.000

- CPTT: 270.000 + 200.000 = 470.000

- MLT thương vụ: 600.000 – 470.000 = 130.000

- MLT đv: 130.000/100 = 1.300

- MLT giờ: 130.000/20 = 6.500

Page 28: C8   lãi thô

Bài tập vận dụng để tính mức lãi thô cho 1 đơn hàng.

Một công ty nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 3 sản phẩm là X, Y, Z.

Hiện tại số lượng công nhân của công ty là 70, thời gian làm việc theo quy

định: buổi sáng từ 7h - 11h, buổi chiều từ 13h - 17h, một tháng công ty hoạt

động trong 25 ngày. Lương bình quân của công nhân là 20.000đ/giờ. Thời gian

giao hàng là 1 tháng.

Yêu cầu: 1, công ty có đáp ứng được đơn hàng trên không?

2, Tính tổng mức lãi thô của đơn hàng trên

3, Tính mức lãi thô đợn vị của từng sản phẩm?

Sản phẩm Giá

(1000đ/chiếc)

CPTT chưa kể NC

(1000đ/chiếc)

Sản lượng

(chiếc)

Thời gian sx

(phút/chiếc)

X 400 200 2.000 60

Y 480 225 3.000 100

Z 600 250 6.000 70

Page 29: C8   lãi thô

1. Tổng thời gian sản xuất 3 sản phẩm

X = 2.000 x 60=120.000 (phút) = 2.000 (giờ).

Y = 3.000 x 100=300.000 (phút) = 5.000 (giờ)

Z = 6.000 x 70 =420.000 (phút) = 7.000 (giờ)

Tổng thời gian sản xuất đơn hàng là 14.000

Năng lực sản xuất của công ty: 14.000

Page 30: C8   lãi thô

2. Tính tổng mức lãi thô của đơn hàng

Doanh thu từng sản phẩm

X = 2.000 x 400 = 800.000 (nđ) = 800 (tr.đ)

Y = 3.000 x 480 = 1.440.000 (nđ) = 1.440 (tr.đ)

Z = 6.000 x 600 = 3.600.000 (nđ) = 3.600 (tr.đ)

Chi phí trực tiếp chưa kể nhân công

X = 2.000 x 200 = 400.000 (nđ) = 400 (tr.đ)

Y = 3.000 x 225 = 675.000 (nđ) = 675 (tr.đ)

Z = 6000 x 250 = 1.500.000 (nđ) = 1.500 (tr.đ)

Page 31: C8   lãi thô

Chi phí trực tiếp nhân công

X = 2000 x 20 = 400.000 (n.đ) = 40 (tr.đ)

Y = 5000 x 20 = 100.000 (n.đ) = 100 (tr.d)

Z = 7000 x 20 = 140.000 (n.d) = 140 (tr.đ)

Lãi thô từng sản phẩm

X = 800 – 400 – 40 = 360 (tr.đ)

Y = 1.440 – 675 – 100 = 665 (tr.đ)

Z = 3.600 – 1.500 – 140 = 1.960 (tr.đ)

Tổng mức lãi thô của đơn hàng

360 + 665 + 1.960 = 2.985 (tr.đ)

Page 32: C8   lãi thô

3. Mức lãi thô đơn vị của từng sản phẩm

• X = 360/2000 = 0,18 (tr.đ)

• Y = 665/3000 = 0,22 (tr.đ)

• Z = 1.960/6000 = 0,33 (tr.đ)

Page 33: C8   lãi thô

Ứng dụng phương thức tính MLT vào xác định giá 1 đơn hàng

Các thông tin cần có• Thời điểm thương lượng• Thời gian cần thiết để thực hiện đơn hàng• Tổng mức lãi thô kế hoạch cả năm• Mức lãi thô đã thực hiện đến thời điểm có đơn hàng• MLT và số giờ cần thiết để thực hiện các đơn hàng đang làm,

đã ký• Các chi phí trực tiếp• Hệ số tính lãi trên CPTT theo kinh nghiệm của DN• Số công nhân và số giờ làm việc, ca làm việc hay số giờ năng

lực.

Page 34: C8   lãi thô

Các mức giá • Giá bình quân (Gbq): là mức giá mà qua đó MLT đạt

được từ đơn hàng bằng MLT bình quân kế hoạch

Gbq = CPtt + H

H: Số giờ cần thiết cho đơn hàng

• Giá bù trừ (Gbt): là mức giá mà MLT của đơn hàng phải bù cho sự thiếu hụt/ dư thừa của các đơn hàng trước để đảm bảo lợi nhuận kế hoạch trong kỳ.

• Gbt = CPtt + H

Page 35: C8   lãi thô

• Giá kinh nghiệm (Gkn): là giá tính theo hệ số tính lãi của các kỳ trước đó.

• Gkn =

Ci: Chi phí

Ki: Hệ số tính lãi• Giá tối thiểu (Gtt): là mức giá tối thiểu có thể chấp nhận

= CPTT.• Giá đàm phán (Gđp) là mức giá DN đưa ra để đàm phán

với khách hàng→ Xác định khoảng giá cho việc đàm phán, mặc cả và quyết

định giá đơn hàng.

Page 36: C8   lãi thô

Bài tập ứng dụng• Ngày 30/9, DN nhận được đơn hàng:1. Số giờ cần thiết cho đơn hàng: 1002. Các chi phí (1000đ) Hệ số

tính lãi- NVL chính: 200.000 1,1- NVL phụ : 90.000 1,3- Nhân công: 100/ giờ 2- Thuê ngoài: 50.000 1,23. Tình trạng lúc thương lượng (1.000đ): - Tổng giờ năng lực cả năm: 100.000 giờ- Số giờ cần thiết thực hiện các thương vụ đang tiến hành:

12.500- Số giờ cần thiết thực hiện các thương vụ đã ghi sổ: 6.500- MLT kế hoạch cả năm: 10.500.000- MLT đã thực hiện: 7.500.000- MLT từ các đơn hàng đang làm và đã ghi sổ: 650.000Yêu cầu: 1. Xác định tất cả các mức giá từ đơn hàng.

2. Khoảng giá đàm phán là khoảng nào?

Page 37: C8   lãi thô

Trả lời1. Xác định tất cả các mức giá:CPTT = 200.000 + 90.000 + 50.000 + 100x100 =

350.000Giờ năng lực thực tế còn lại: 100.000 x 1/4 - (12.500 +

6.500) = 6.000 giờGkn = (200.000 x 1,1) + (90.000 x 1,3) + (50.000 x 1,2)

+ (100 x 100 x 2) = 417.000Gbq = 350.000 + (10.500.000/100.000) x 100 =

360.500Gbt = 350.000 + (10.500.000 – 7.500.000 –

650.000)x100/6.000 = 389.167Gtt = CPTT = 350.000

Page 38: C8   lãi thô

Trả lờiKhoảng giá đàm phán

Gtt Gbq Gbt Gkn Gđp

350.000 360.500 389.167 417.000