Bo de Kiem Tra Toan Tv Hki k5 (1)

15
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN TIẾNG VIỆT HKI KHỐI LỚP 5 NĂM HỌC ………………. I – ĐỌC TIẾNG : Học sinh bắt thăm một trong các bài tập đọc và trả lời câu hỏi : 1- Chuyện một khu vườn nhỏ ( trang 102) Đoạn 1 – Câu hỏi 1 và nội dung bài. 2- Chuyện một khu vườn nhỏ ( trang 102) Đoạn 2 – Câu hỏi 2 và nội dung bài. 3- Mùa thảo quả ( trang 112) Đoạn 2 – Câu hỏi 2 và nội dung bài. 4- Chuỗi ngọc lam ( trang 134) Đoạn 1 – Câu hỏi 1 và nội dung bài. 5- Thầy thuốc như mẹ hiền ( trang 153) Đoạn 1 – Câu hỏi 1 và nội dung bài. 6- Thầy thuốc như mẹ hiền ( trang 153) Đoạn 2 – Câu hỏi 2 và nội dung bài. 7- Trồng rừng ngập mặn ( trang 128) Đoạn 1,2 – Câu hỏi 1 và nội dung bài. 8- Trồng rừng ngập mặn ( trang 128) Đoạn 1, 2 – Câu hỏi 2 và nội dung bài. II- ĐỌC THẦM : Bài chọn ngoài bài tập đọc SGK. III- TẬP LÀM VĂN : 1- Tả một em bé đang tuổi tập nói, tập đi. 2- Tả một người thân ( ông, bà, cha, mẹ,… ) của em. 3- Tả một bạn học của em. 4- Tả một người lao động (công nhân, y tá, cô giáo,.. ) đang làm việc. III- CHÍNH TẢ : 1.Chuyện một khu vườn nhỏ ( trang 102) (Một sớm chủ nhật . . . .và hót nữa ông nhỉ !) 2. Bà tôi ( trang 122) (Bà tôi ngồi cạnh tôi . . . .ấm áp, tươi vui) 3. Mùa thảo quả ( trang 113) (Sự sống cứ tiếp tục. . . .từ dưới đáy rừng) 4. Chuỗi ngọc lam ( trang 134) (Pi-e . . . .Cô bé mỉm cười rạng rỡ, chạy vụt đi). 5- Thầy thuốc như mẹ hiền ( trang 153)

Transcript of Bo de Kiem Tra Toan Tv Hki k5 (1)

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN TIẾNG VIỆT HKI KHỐI LỚP 5NĂM HỌC ……………….

I – ĐỌC TIẾNG :Học sinh bắt thăm một trong các bài tập đọc và trả lời câu hỏi :1- Chuyện một khu vườn nhỏ ( trang 102) Đoạn 1 – Câu hỏi 1 và nội dung bài.2- Chuyện một khu vườn nhỏ ( trang 102) Đoạn 2 – Câu hỏi 2 và nội dung bài.3- Mùa thảo quả ( trang 112)

Đoạn 2 – Câu hỏi 2 và nội dung bài.4- Chuỗi ngọc lam ( trang 134)

Đoạn 1 – Câu hỏi 1 và nội dung bài.5- Thầy thuốc như mẹ hiền ( trang 153) Đoạn 1 – Câu hỏi 1 và nội dung bài.6- Thầy thuốc như mẹ hiền ( trang 153) Đoạn 2 – Câu hỏi 2 và nội dung bài.7- Trồng rừng ngập mặn ( trang 128) Đoạn 1,2 – Câu hỏi 1 và nội dung bài.8- Trồng rừng ngập mặn ( trang 128) Đoạn 1, 2 – Câu hỏi 2 và nội dung bài.

II- ĐỌC THẦM : Bài chọn ngoài bài tập đọc SGK.

III- TẬP LÀM VĂN :1- Tả một em bé đang tuổi tập nói, tập đi.2- Tả một người thân ( ông, bà, cha, mẹ,… ) của em.3- Tả một bạn học của em.4- Tả một người lao động (công nhân, y tá, cô giáo,.. ) đang làm việc.

III- CHÍNH TẢ : 1.Chuyện một khu vườn nhỏ ( trang 102) (Một sớm chủ nhật . . . .và hót nữa ông nhỉ !)2. Bà tôi ( trang 122) (Bà tôi ngồi cạnh tôi . . . .ấm áp, tươi vui)3. Mùa thảo quả ( trang 113) (Sự sống cứ tiếp tục. . . .từ dưới đáy rừng)4. Chuỗi ngọc lam ( trang 134)

(Pi-e . . . .Cô bé mỉm cười rạng rỡ, chạy vụt đi).5- Thầy thuốc như mẹ hiền ( trang 153) ( Hải Thượng Lãn Ông . . . .còn cho thêm gạo củi) 6- Buôn Chư Lênh đón cô giáo ( trang 144) (Y Hoa lấy trong gùi . . . . đến hết )7- Luật bảo vệ môi trường ( trang 103) 8- Người mẹ với 51 đứa con ( trang 165)

Tröôøng Tiểu học ………………..Lớp: Năm / ......Hoï teân :……………………………………………………….

ĐiểmKTÑK - HOÏC KÌ I

Moân Tieáng Vieät - LÔÙP 5Thôøi gian laøm baøi : 80

phuùt

I. KIỂM TRA ĐỌC: (30 Phút)Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm)

Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:Câu 1: Những chi tiết nào cho biết anh Thận làm nghề thợ rèn?

a. Bắt lấy thỏi thép/ quai búa/ bảo anh thợ phụ kéo bễ/ ống bễ thở phì phò.b. Lau mồ hôi/ liếc nhìn nó một cái như một kẻ chiến thắng.c. Bắt đầu một cuộc chinh phục mới/ Những chiếc vây bắn ra tung tóe.d. Anh quặp lấy nó trong đôi kìm sắt dài/ Dúi đầu nó vào giữa đống than hồng.

Câu 2: Bài đọc tả hình dáng hay hoạt động của anh thợ rèn?a. Chỉ tả hình dáng.b. Chỉ tả hoạt động.c. Kết hợp tả hình dáng và hoạt động.d. Tả hoạt động là chính và chỉ tả một số đặc điểm về hình dáng.

Câu 3: Kết quả lao động của người thợ rèn là sản phẩm nào?a. Thỏi thép hồng.

Người thợ rènNgồi xem anh Thận làm việc thật thích: có cái gì rất khỏe rất say trong công việc của

anh, sinh động và hấp dẫn lạ thường. Này đây, anh bắt lấy thỏi thép hồng như bắt lấy một con cá sống. Dưới những nhát búa hăm hở của anh, con cá lửa ấy vùng vẫy, quằn quại, giãy lên đành đạch. Những chiếc vảy của nó bắn ra tung tóe thành những tia lửa sáng rực. Nó nghiến răng ken két, nó cưỡng lại anh, nó không chịu khuất phục. Anh quặp lấy nó trong đôi kìm sắt dài, lại dúi đầu nó vào giữa đống than hồng.

- Thổi nào! – Anh bảo cậu thợ phụ.Cậu thanh niên rướn người lên. Đôi ống bể thở phì phò. Những chiếc lưỡi lửa liếm lên

rực rỡ.- Thôi! – Anh nói.

Cậu thợ phụ trở tay lau mồ hôi đầm đìa trên khuôn mặt ửng hồng vì hơi nóng, trong khi anh Thận lại lôi con cá lửa ra, quật nó lên hòn đe và vừa hằm hằm quai búa choang choang vừa nói rõ to: “Này … Này … Này …”

Cuối cùng con cá lửa đành chịu thua. Nó nằm ưỡn dài ngửa bụng ra trên đe mà chịu những nhát búa như trời giáng. Và tới lúc anh trở tay ném nó đánh xèo một tiếng vào cái chậu nước đục ngầu làm cho chậu nước bùng sôi lên sùng sục thì nó đã biến thành một chiếc lưỡi rựa vạm vỡ và duyên dáng. Anh Thận chỉ liếc nhìn nó một cái như một kẻ chiến thắng. Và anh lại bắt đầu một cuộc chinh phục mới.

b. Con cá lửa hung dữ.c. Một lưỡi rìu.d. Một lưỡi rựa.

Câu 4: Quá trình người thợ rèn làm một sản phẩm được ví như một cuộc chinh phục mới là vì:a. Người thợ rèn phải bỏ ra nhiều thời gian.b. Cần phải có nhiều người cùng tham gia.c. Người thợ rèn phải dùng nhiều công sức và kĩ thuật.d. Mồ hôi đầm đìa trên khuôn mặt ửng hồng vì hơi nóng.

Câu 5: Công việc của người thợ phụ là gì?a. Thổi ống bễ lò rèn.b. Lau mồ hôi đầm đìa trên khuôn mặt ửng hồng vì hơi nóng.c. Anh lại bắt đầu một cuộc chinh phục mới, sau khi hoàn thành sản phẩm.d. Tất cả các chi tiết trên.

Câu 6: Trong câu: “ Dưới những nhát búa hăm hở của anh, con cá lửa ấy vùng vẫy, quằn quại, giẫy lên đành đạch.” Từ nào gợi tả hình ảnh chuyển động của thỏi sắt nung đỏ khi được rèn thành lưỡi rìu?

a. Vùng vẫy, hăm hở.b. Quằn quại, hăm hở.c. Vùng vẫy, quằn quại.d. Hăm hở, đành đạch.

Câu 7: Trong bài có mấy câu khiến?a. Chỉ có nột câu khiến.b. Có hai câu.c. Có ba câu.d. Có bốn câu.

Câu 8: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy mô tả âm thanh?a. Đành đạch, vùng vẫy, ken két, choang choang, sùng sục.b. Ken két, phì phò, duyên dáng, hằm hằm, choang choang.c. Quằn quại, đành đạch, ken két, phì phò, sùng sục.d. Đành đạch, ken két, phì phò, choang choang, sùng sục.

Câu 9: Chủ ngữ trong câu “ Cuối cùng con cá lửa đành chịu thua.”là những từ ngữ nào?a. Cuối cùngb. Con cá lửac. Con cád. Cuối cùng con cá

Câu 10: Đặt câu với cặp quan hệ từ sau: “Nếu….. thì …”

B/ KIEÅM TRA VIEÁT Chính tả: (5 điểm) - (20 phút) Baøi vieát: Bà tôi ( trang 122) (Bà tôi ngồi cạnh tôi . . . .ấm áp, tươi vui)

2.

Tập làm văn: (5 điểm) - (30 phút) - Đề bài: Tả một người bạn mà em thấy gần gũi, quý mến.

II. Vieát Chính taû : (5 ñieåm) Baøi vieát Bà tôi

Bà tôi ngồi cạnh tôi. Tóc bà đen và dày kì lạ, phủ kín cả hai vai,xõa xuống ngực, xuống đầu gối. Một tay khẽ nâng mớ tóc lên và ướm trên tay, bà đưa một cách khó khăn chiếc lược thưa bằng gỗ vào mớ tóc dày.

Giọng bà trầm bỗng, ngân nga như tiếng chuông. Nó khắc sâu vào trí nhớ tôi dễ dàng, và như những đóa hoa, cũng dịu dàng, rực rỡ, đầy nhựa sống. Khi bà cười, hai con ngươi đen sẫm nở ra, long lanh, dịu hiền khó tả, đôi mắt ánh lên những tia sáng ấm áp, tươi vui.

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT (KHỐI 5)I. KIỂM TRA ĐỌC: (15 Phút)Mỗi câu đúng: 0,5 điểm.

II. KIỂM TRA VIẾTI- Vieát Chính taû : Baøi vieát: Bà tôi ( trang 122) (Bà tôi ngồi cạnh tôi . . . .ấm áp, tươi vui)a) GV ñoïc cho HS (nghe-vieát) baøi chính taû trong khoaûng thôøi gian töø

15 phuùt.b) Ñaùnh gia,ù cho ñieåm : Baøi vieát khoâng maéc loãi chính taû, chöõ

vieát roõ raøng, trình baøy ñuùng ñoaïn vaên : 5 ñieåm.Moãi loãi chính taû trong baøi vieát (sai- laãn phuï aâm ñaàu hoaëc vaàn,

thanh; khoâng vieát hoa ñuùng quy ñònh), tröø 0,5 ñieåm.*Löu yù : Neáu chöõ vieát khoâng roõ raøng, sai veà ñoä cao –

khoaûng caùch – kieåu chöõ, hoaëc trình baøy baån…bò tröø 1 ñieåm toaøn baøi.

II- Taäp laøm vaên : (5 ñieåm) a) Ñeà baøi : Tả một người bạn mà em thấy gần gũi, quý mến.

b) Höôùng daãn ñaùnh gia,ù cho ñieåm:b.1) -Ñaûm baûo caùc yeâu caàu sau, ñöôïc 5 ñieåm:+ Vieát ñöôïc baøi vaên taû ngöôøi ñuû caùc phaàn môû baøi, thaân baøi,

keát baøi ñuùng yeâu caàu ñaõ hoïc; ñoä daøi baøi vieát khoaûng 15 doøng trôû leân.

+Vieát caâu ñuùng ngöõ phaùp, duøng töø ñuùng, khoâng maéc loãi chính taû;

+ Chöõ vieát roõ raøng, trình baøy baøi vieát saïch seõ.b.2) -Tuøy theo möùc ñoä sai soùt veà yù, veà dieãn ñaït vaø chöõ

vieát, coù theå cho caùc möùc ñoä ñieåm : 4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1 - 0,5.

Tröôøng Tiểu học …………………………………..

Lớp: Năm / ......

Hoï teân:……………………………………………………………………

ĐiểmKTÑK - HOÏC KÌ I Moân Toán Lớp 5

Thôøi gian laøm baøi : 40 phuùt

Phần I: PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9a b d c a c b d b

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :Bài 1. (0,5đ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :

a. b. c. d. 8

Bài 2. (0,5đ) 3 viết dưới dạng số thập phân là :

a. 3,900 b. 3,09 c. 3,9 d. 3,90Bài 3. (0,5đ) 3 phút 20 giây = … giây: Số viết vào chỗ chấm là : a. 50 b. 320 c. 80 d. 200Bài 4. (0,5) 6cm2 8mm2 = ………….cm2

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : a. 68 b. 6,8 c. 6,08 d. 6,008 Bài 5. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 2 tấn 40kg = 2040kg b) 630ha < 63 km2

c) 350mm2 = 35cm2 d) 4 <

Bài 6. (1đ) Viết các số sau :a) Sáu mươi chín phần trăm :……………………b) Bốn mươi ba phần nghìn :………………………c) Hai và bốn phần chín:………………………… d) Bảy và năm phần tám: ……………….

Bài 7. (1đ)

a) 5 đọc là :………………………………………………………………………………

b) 302,008 đọc là :………………………………………………………………………….Phần II: VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN:Bài 1. (2đ ) Đặt tính rồi tính : a) 286,34 + 521,85 b) 516,40 – 350,28 c) 25 x 3,5 d) 45,54 : 18 .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 2. (2đ) Trên một mảnh đất, diện tích dùng dể làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại nhiều hơn diện tích đất làm nhà là 240m2.a) Tìm tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại.b) Diện tích đất còn lại bằng bao nhiêu phần trăm diện tích của mảnh đất ?

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................…..................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 3 (1đ): Tính diện tích hình tam giác ABC biết diện tích hình tam giác ACD là 15 cm2

A

15cm2

B 7 cm C 5cm D.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (KHỐI 5)I. Phần I: PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng: 0,5 điểm.

Bài 5: (1 điểm) Ghi đúng mỗi câu được 0,25 điểma. Đ b. Đ c. S d. S

Bài 6: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

a. b. c. d.

Bài 7: (1 điểm) Viết đúng mỗi câu được 0,5 điểma. Năm và bảy phần trăm.b. Ba trăm linh hai phẩy không trăm linh tám.

Phần II: VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: Bài 1. (2đ ) Đặt tính rồi tính :

Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm (đặt đúng phép tính được 0,25 điểm; kết quả đúng được 0,25 điểm)

a) 808,19 b) 166,12 c) 87,5 d) 2,53

Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4c b d c

Bài 2: (2 điểm) Bài giảiDiện tích đất còn lại là: (0,5 điểm)

80 + 240 = 320 (m2

Diện tích mảnh đất là:320 + 80 = 400 (m2) (0,25 điểm)

a) Tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại là: 80 : 320 = 0,25

0,25 = 25 % (0,5 điểm)b) Tỉ số phần trăm của diện tích đất còn lại và diện tích của mảnh đất là:

320 : 400 = 0,8 0,8 = 80 % (0,5 điểm)Đáp số: a) 25%; b) 80%; c) 80% (0,25 điểm)

Bài 3: (1 điểm) Bài giảiChiều cao của hình tam giác ABC (cũng là chiều cao của hình tam giác ADC) là:

15 x 2 : 5 = 6 (cm) (0,25 điểm) Diện tích hình tam giác ABC là:

7 x 6 : 2 = 21 (cm2 ) (0,5 điểm)Đáp số: 21 cm2 (0,25 điểm)

Họ và tên học sinh:............................................Lớp:..........Trường TH …………………

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IMÔN: TOÁN LỚP 5

NĂM HỌC: ……………Thời gian: 40 phút.

Điểm

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)Câu 1: Viết các số sau: (1điểm)

a) Sáu mươi chín phần trăm: .........................b) Bốn mươi ba phần nghìn: ..........................c) Bảy và năm phần tám : ..............................d) Hai và ba phần năm : ................................

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Caâu 2: Trong các số thập phân dưới đây, chữ số 5 của số thập phân nào chỉ hàng phaøn traêm: (1 điểm)

A. 523,41 B. 432,15 C. 235,41 D. 423,51

Caâu 3: (1 điểm)a. Những phân số nào là phân số thập phân:

A. 3 B . 4 C. 100 D. 17 7 10 34 100

b. Số bé nhất trong các số thập phân dưới dây là:

A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444

Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm: (1 điểm)a) 7m 6dm = ............. m b) 4cm2 9mm2 = ........... cm2

c) 3 tấn 452kg = .......... tấn d) 85cm 7mm = ............ cm

Caâu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)a. 35,76 + 266,57 b. 486,35 – 25,768

........................... ..........................

........................... ..........................

........................... ..........................

........................... ..........................

........................... ..........................

b. 526 x 2,4 d. 7552 : 3,2........................... ..........................

........................... ..........................

........................... ..........................

........................... ..........................

........................... ..........................

II. TH ỰC HÀNH : (4 điểm)Câu 6: (2 điểm)

Một hình tam giác có độ dài đáy là 24m và chiều cao bằng độ dài cạnh đáy. Tính diện tích hình

tam giác đó.Bài làm:

...........................................................................

...........................................................................

...........................................................................

...........................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 7: (2 điểm)

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng chiều dài, trong đó diện tích đất

làm nhà chiếm 52,5%. Tính diện tích đất làm nhà?

Bài làm:.............................................................................

..............................................................................

..............................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

--- Hết ---