BIỂU MÔ

29
BIỂU MÔ

description

BIỂU MÔ. ĐỊNH NGHĨA. Là mô cấu tạo bởi các tb liên kết chặt chẽ, tạo thành lớp và có rất ít chất gian bào Bào tương chứa siêu sợi keratine Liên kết với nhau bằng nhiều loại liên kết tb Gắn với mô liên kết qua trung gian màng đáy. PHÂN LOẠI. - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of BIỂU MÔ

Page 1: BIỂU MÔ

BIỂU MÔ

Page 2: BIỂU MÔ

ĐỊNH NGHĨA• Là mô cấu tạo bởi các tb liên kết chặt chẽ, tạo thành lớp và có

rất ít chất gian bào

• Bào tương chứa siêu sợi keratine

• Liên kết với nhau bằng nhiều loại liên kết tb

• Gắn với mô liên kết qua trung gian màng đáy

Page 3: BIỂU MÔ
Page 4: BIỂU MÔ

PHÂN LOẠI

• Biểu mô phủ: lợp mặt ngoài, mặt trong khoang cơ thể. Có khả năng tái tạo mạnh, không mạch máu, phân bố thần kinh phong phú, dinh dưỡng bằng cách thấm qua màng đáy

- Dựa vào số lượng lớp tb (biểu mô đơn, biểu mô tầng)

- Dựa vào hình dạng ở lớp bề mặt (biểu mô lát, biểu mô vuông, biểu mô trụ

Page 5: BIỂU MÔ

PHÂN LOẠI (tt)

• Biểu mô lát đơn: 1 lớp tb đa diện, dẹt

Page 6: BIỂU MÔ

PHÂN LOẠI (tt)

• Biểu mô vuông đơn

Page 7: BIỂU MÔ

PHÂN LOẠI (tt)• Biểu mô trụ đơn

Page 8: BIỂU MÔ

PHÂN LOẠI (tt)

• Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển: nhân tb nằm ở mức độ cao thấp khác nhau nhưng cực đáy nằm trên cùng 1 màng đáy

Page 9: BIỂU MÔ

PHÂN LOẠI (tt)

• Biểu mô lát tầng sừng hóa: chỉ gặp ở biểu bì da, gồm 5 lớp (đáy, gai, hạt, bóng, sừng)

Page 10: BIỂU MÔ

PHÂN LOẠI (tt)

• Biểu mô lát tầng không sừng: gồm (lớp đáy, lớp trung gian, lớp bề mặt), lớp bề mặt vẫn còn nhân và không hóa sừng

Page 11: BIỂU MÔ

PHÂN LOẠI (tt)

• Biểu mô vuông tầng

Page 12: BIỂU MÔ

PHÂN LOẠI (tt)

• Biểu mô trụ tầng

Page 13: BIỂU MÔ

PHÂN LOẠI (tt)

• Biểu mô niệu: gặp ở biểu mô đường niệu

Page 14: BIỂU MÔ

PHÂN LOẠI (tt)

• Biểu mô tuyến:

- Tuyến ngoại tiết: gồm phần chế tiết và phần bài xuất

- Tuyến tiết nhày

- Tuyến tiết nước

Page 15: BIỂU MÔ

PHÂN LOẠI (tt)

• Biểu mô tuyến (tt)

- Các tb tuyến biệt lập

Page 16: BIỂU MÔ

PHÂN LOẠI (tt)

• Biểu mô tuyến (tt)

- Lá tuyến

Page 17: BIỂU MÔ

PHÂN LOẠI (tt)

• Biểu mô tuyến (tt)

- tuyến trong biểu mô

Page 18: BIỂU MÔ

PHÂN LOẠI (tt)

• Biểu mô tuyến (tt)

- Các tuyến ống (biểu mô lõm xuống lớp đệm)

Page 19: BIỂU MÔ

PHÂN LOẠI (tt)

• Các tuyến ống (tt)

Page 20: BIỂU MÔ

PHÂN LOẠI (tt)

• Các tuyến ống (tt)

Page 21: BIỂU MÔ

PHÂN LOẠI (tt)

• Tuyến túi (nang): gồm phần bài xuất hình ống, phần chế tiết phình ra thành nang

- Tuyến túi đơn - Tuyến túi phức tạp (nang nước, nang nhày, nang

pha)

Tuyến túi đơn Tuyến túi phức tạp

Page 22: BIỂU MÔ

PHÂN LOẠI (tt)

Page 23: BIỂU MÔ

PHÂN LOẠI (tt)

• Kiểu chế tiết:

- Toàn vẹn

- Bán hủy

- Toàn hủy

Page 24: BIỂU MÔ

PHÂN LOẠI (tt)

• Kiểu chế tiết (tt)

Page 25: BIỂU MÔ

PHÂN LOẠI (tt)

• Tuyến nội tiết: sản phẩm chế tiết được chuyển vào các mao mạch máu không qua ống dẫn

- Tuyến nội tiết biệt lập

- Đám tb tuyến

- Cơ quan nội tiết

Page 26: BIỂU MÔ

PHÂN LOẠI (tt)

• Tuyến nội tiết (tt)

Page 27: BIỂU MÔ

SINH HỌC CỦA BIỂU MÔ

• Nguồn gốc: ngoại bì, nội bì, trung bì phôi

• Không có mạch máu, dinh dưỡng bằng thẩm thấu qua màng đáy

• Có khả năng tái tạo mạnh

• Chức năng: bảo vệ, hấp thu, chế tiết, vận chuyển, cảm giác

Page 28: BIỂU MÔ

LIÊN KẾT GIỮA CÁC TB BIỂU MÔ

• Chất gắn: CAM – Cell Adhesion Molecule

• Khớp mộng

• LK vòng bịt (liên kết chặt) không cho các đại phân tử và ion đi qua

• LK vòng: dài liên kết bao quanh cực đỉnh

• Thể liên kết (liên kết điểm): có các sợi keratine xuyên qua màng tb

• LK khe: cho các ion giữa các tb biểu mô qua lại

Page 29: BIỂU MÔ

LIÊN KẾT GIỮA CÁC TB BIỂU MÔ