Benh ly tuy va quanh chop

107
BỆNH LÝ TUỶ VÀ VÙNG QUANH CHÓP Prepared by: Dr Sundeep Bhagwath

Transcript of Benh ly tuy va quanh chop

Page 1: Benh ly tuy va quanh chop

BỆNH LÝ TUỶ VÀ VÙNG QUANH CHÓP

Prepared by: Dr Sundeep Bhagwath

Page 2: Benh ly tuy va quanh chop

TỔNG QUANTỔNG QUAN

Page 3: Benh ly tuy va quanh chop

1.1. GIỚI THIỆUGIỚI THIỆU

2.2. BỆNH CĂN VIÊM TỦYBỆNH CĂN VIÊM TỦY

3.3. NHỮNG YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐÁP ỨNG CỦA TỦYNHỮNG YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐÁP ỨNG CỦA TỦY

4.4. PHÂN LOẠI VIÊM TỦYPHÂN LOẠI VIÊM TỦY

5.5. CÁC DẠNG VIÊM TỦYCÁC DẠNG VIÊM TỦY

6.6. ÁP XE QUANH CHÓPÁP XE QUANH CHÓP

7.7. U HẠT QUANH CHÓPU HẠT QUANH CHÓP

8.8. NANG QUANH CHÓP / NANG CHÂN RĂNGNANG QUANH CHÓP / NANG CHÂN RĂNG

9.9. VIÊM MÔ TẾ BÀOVIÊM MÔ TẾ BÀO

10.10. VIÊM TẤY SÀN MIỆNG LUDWIGVIÊM TẤY SÀN MIỆNG LUDWIG

11.11. HUYẾT KHỐI XOANG HANGHUYẾT KHỐI XOANG HANG

12.12. VIÊM CỐT TỦY.VIÊM CỐT TỦY.

Page 4: Benh ly tuy va quanh chop

GIGIỚI THIỆUỚI THIỆU

ViViêm tủy là quá trình viêm nhiễm của tổ êm tủy là quá trình viêm nhiễm của tổ chức tủychức tủy, m, một đáp ứng với môi trường ột đáp ứng với môi trường xung quanh.xung quanh.

SSự sống của răng phụ thuộc vàoự sống của răng phụ thuộc vào ph phản ản ứng bảo vệ của phức hợp ngà tủyứng bảo vệ của phức hợp ngà tủy::

- Ng- Ngà xơ hóa.à xơ hóa.

- Ng- Ngà thứ 3.à thứ 3.

- C- Cầu canxi của các ống ngà.ầu canxi của các ống ngà.

Page 5: Benh ly tuy va quanh chop

BBỆNH CĂNỆNH CĂN

1.1. CCƠ HỌCƠ HỌC:: ch chấn thươngấn thương, do th, do thầy thuốc vàầy thuốc và thay thay đổi áp suất đổi áp suất

không khíkhông khí..

2.2. NHINHIỆT ĐỘỆT ĐỘ:: mi miếng trám kim loại không có lót đáyếng trám kim loại không có lót đáy v và các thủ à các thủ

thuật nha khoa như sửa soạn xoangthuật nha khoa như sửa soạn xoang, ph, phản ứng tỏa nhiệt ản ứng tỏa nhiệt

của vật liệu nha khoacủa vật liệu nha khoa ... ...

3.3. HHÓA HỌCÓA HỌC:: k kích thích từích thích từ v vật liệu nha khoa hay từật liệu nha khoa hay từ s sự xoi ự xoi

mòn (mòn (erosion).erosion).

4.4. VI KHUVI KHUẨNẨN:: th thông qua độc tố hay từông qua độc tố hay từ s sự lan rộng của sâu ự lan rộng của sâu

răng.răng.

Page 6: Benh ly tuy va quanh chop

CCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐÁP ỨNG CỦA TỦYĐẾN ĐÁP ỨNG CỦA TỦY

1.1. MMức độ và thời gian kích thíchức độ và thời gian kích thích..

2.2. TTính chất của kích thíchính chất của kích thích..

3.3. TTình trạng lành mạnh của tủyình trạng lành mạnh của tủy hay t hay trạng rạng thái của tủy trước đó.thái của tủy trước đó.

4.4. LLưu lượng máu vùng chóp.ưu lượng máu vùng chóp.

5.5. GiGiải phẫu học buồng tủy.ải phẫu học buồng tủy.

6.6. Đề kháng của ký chủ.Đề kháng của ký chủ.

Page 7: Benh ly tuy va quanh chop

PHPHÂN LOẠIÂN LOẠI

Page 8: Benh ly tuy va quanh chop

I. Theo bI. Theo bệnh họcệnh học: -: -

- Vi- Viêm tủy có khả năng hồi phục cấp tính hay êm tủy có khả năng hồi phục cấp tính hay khu trúkhu trú (sung huy (sung huyết tủyết tủy).).

- Vi- Viêm tủy không có khả năng hồi phục.êm tủy không có khả năng hồi phục.

II. Theo thII. Theo thời gianời gian: -: -

- Vi- Viêm tủy cấpêm tủy cấp

- Vi- Viêm tủy mạnêm tủy mạn

III. Theo sIII. Theo sự hiện diện của ngà phủ trên buồng ự hiện diện của ngà phủ trên buồng tủytủy: -: -

- Vi- Viêm tủy có lộ tủy (êm tủy có lộ tủy (Open pulpitis) Open pulpitis)

- Vi- Viêm tủy kín (êm tủy kín (Closed pulpitis)Closed pulpitis)

Page 9: Benh ly tuy va quanh chop

IV. Theo sIV. Theo sự lan rộng của quá trình viêmự lan rộng của quá trình viêm: -: -

- Vi- Viêm tủy một phầnêm tủy một phần

- Vi- Viêm tủy toàn bộ.êm tủy toàn bộ.

V. Theo tV. Theo tính chất dịch viêmính chất dịch viêm: - : -

- Vi- Viêm tủy dịch thấm (êm tủy dịch thấm (Exudative pulpitis) Exudative pulpitis)

- Vi- Viêm tủy mủ (êm tủy mủ (Suppurative pulpitis) Suppurative pulpitis)

Page 10: Benh ly tuy va quanh chop

VIVIÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG ÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC CẤP TÍNHHỒI PHỤC CẤP TÍNH

(VI(VIÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC KHU TRÚÊM TỦY CÓ KHẢ NĂNG HỒI PHỤC KHU TRÚ, , SUNG HUYSUNG HUYẾT TỦYẾT TỦY))

Page 11: Benh ly tuy va quanh chop

ViViêm tủy có khả năng hồi phục cấp tính êm tủy có khả năng hồi phục cấp tính đặc trưng bởi sự giãn mạch.đặc trưng bởi sự giãn mạch.

BBỆNH CĂNỆNH CĂN: - : - KKích thích nhẹ.ích thích nhẹ.

Page 12: Benh ly tuy va quanh chop

LLÂM SÀNGÂM SÀNG: - : - TriTriệu chứngệu chứng:: đau.đau.

ThThời gianời gian: : 10-15 ph10-15 phút,út, nh nhói & ngắn.ói & ngắn.

YYếu tố ảnh hưởng đến đauếu tố ảnh hưởng đến đau: : nnóng có thể óng có thể gây đau dữ dội trong chốc lát, lạnh có gây đau dữ dội trong chốc lát, lạnh có thể làm đau ít.thể làm đau ít.

TTính chất của đauính chất của đau:: CCó mạch nhịpó mạch nhịp, li, liên tục & lan tỏaên tục & lan tỏa. . HHết đau khi loại bỏ các yếu tố ảnh ết đau khi loại bỏ các yếu tố ảnh

hưởng đến đau.hưởng đến đau.

Page 13: Benh ly tuy va quanh chop

Đau phụ thuộcĐau phụ thuộc - -

MMức độ lộ tủyức độ lộ tủy (k (kích thước xoang sâuích thước xoang sâu))

MMức độ viêm tủyức độ viêm tủy

TuTuổi BNổi BN

TTính chất của ngà phủ bên trên.ính chất của ngà phủ bên trên.

Page 14: Benh ly tuy va quanh chop

MMÔ BỆNH HỌCÔ BỆNH HỌC: -: -

CCác mạch máu giãn có ác mạch máu giãn có kích thước khác nhaukích thước khác nhau v và à được lót bởi các tế bào được lót bởi các tế bào nội mônội mô..

SSự hiện diện của nguyên ự hiện diện của nguyên bào ngà bình thườngbào ngà bình thường cho cho ththấy tủy còn sốngấy tủy còn sống. .

Page 15: Benh ly tuy va quanh chop

TITIÊN LƯỢNGÊN LƯỢNG::

Đây là tình trạng viêm có khả năng hồi phụcĐây là tình trạng viêm có khả năng hồi phục..

NNếu được điều trịếu được điều trị, t, tủy sẽ trở lại trạng thái ủy sẽ trở lại trạng thái bình thườngbình thường. .

NNếu không điều trịếu không điều trị, n, nó sẽ chuyển sang giai ó sẽ chuyển sang giai đoạn tiếp theođoạn tiếp theo........

Page 16: Benh ly tuy va quanh chop

VIVIÊM TỦY TIẾN TRIỂN CẤP TÍNHÊM TỦY TIẾN TRIỂN CẤP TÍNH((ACUTE PROGRESSIVE PULPITISACUTE PROGRESSIVE PULPITIS))

Page 17: Benh ly tuy va quanh chop

LLÂM SÀNGÂM SÀNG: -: -

ThThời gianời gian: : >10-15 ph>10-15 phútút, , đau nhiều và liên đau nhiều và liên tụctục, , đặc biệt vào buổi tối.đặc biệt vào buổi tối.

YYếu tố ảnh hưởng đến đauếu tố ảnh hưởng đến đau: : đau tự phát đau tự phát hay khi gặp kích thích nóng, lạnh.hay khi gặp kích thích nóng, lạnh.

TTính chất đauính chất đau:: CCó mạch nhịp, liên tục và lan tỏa.ó mạch nhịp, liên tục và lan tỏa. KhKhông hết đau thậm chí khi đã loại bỏ ông hết đau thậm chí khi đã loại bỏ

yếu tố kích thíchyếu tố kích thích..

Page 18: Benh ly tuy va quanh chop

TITIÊN LƯỢNGÊN LƯỢNG: - : -

NNếu không điều trịếu không điều trị, n, nó sẽ tiến triển thành ó sẽ tiến triển thành viêm tủy mạn hay hoại tử tủy.viêm tủy mạn hay hoại tử tủy.

Page 19: Benh ly tuy va quanh chop

Viêm tủy cấp. Bên dưới vùng tủy lộ (góc phải) có sự thâm nhiễm dày đặc tế bào viêm. Sâu hơn, tủy sung huyết dữ dội.

Page 20: Benh ly tuy va quanh chop

Viêm tủy cấp. Nhiễm trùng đã xâm nhập vào ngà phản ứng làm cho quá trình viêm lan xuống tủy và có mủ hình thành ở sừng tủy.

Viêm tủy cấp- giai đoạn cuối. Toàn bộ tủy đã bị phá hủy và được thay thế bằng tế bào viêm và mạch máu giãn..

Page 21: Benh ly tuy va quanh chop

Viêm tủy cấp. Nhiễm trùng đã xâm nhập vào tủy. Một phần tủy đã bị phá hủy và hình thành một ổ áp xe.

Viêm tủy cấp với áp xe tủy khu trú.

Page 22: Benh ly tuy va quanh chop

VIÊM TỦY MẠNVIÊM TỦY MẠN

Page 23: Benh ly tuy va quanh chop

CCó những dấu hiệu lâm sàng đặc trưngó những dấu hiệu lâm sàng đặc trưng..

LLÂM SÀNGÂM SÀNG: -: -

TriTriệu chứngệu chứng: -: - đauđau

ThThời gianời gian: -: - k kéo éo ddàiài (v(vài ngày - vài thángài ngày - vài tháng).).

YYếu tố ảnh hưởng đến đauếu tố ảnh hưởng đến đau: -: - n nóngóng, l, lạnhạnh v và à khi ăn nhaikhi ăn nhai. .

TTính chất đauính chất đau: -: - Đau nhẹ & từng cơn.Đau nhẹ & từng cơn. Đau hết khi yếu tố kích thíchĐau hết khi yếu tố kích thích bị loại bỏ và khi bị loại bỏ và khi

răng được điều trị.răng được điều trị.

Page 24: Benh ly tuy va quanh chop

Đau phụ thuộc vàoĐau phụ thuộc vào: -: -

KKích thước vùng tủy lộích thước vùng tủy lộ (k (kích thước xoang ích thước xoang sâusâu))

MMức độ viêm tủy.ức độ viêm tủy.

TuTuổi BN.ổi BN.

TTính chất của ngà bao phủ ở trên.ính chất của ngà bao phủ ở trên.

Page 25: Benh ly tuy va quanh chop

MMÔ BỆNH HỌCÔ BỆNH HỌC: -: -

TTổ chức tủy chứa các ổ chức tủy chứa các mạch máu giãn với kích mạch máu giãn với kích thước khác nhauthước khác nhau..

NguyNguyên bào ngà thoái ên bào ngà thoái hóahóa..

CCác vùng thâm nhiễm ác vùng thâm nhiễm tế bào viêm mạn, xơ tế bào viêm mạn, xơ hóahóa quanh các vùng quanh các vùng viêm.viêm.

Page 26: Benh ly tuy va quanh chop

TITIÊN LƯỢNGÊN LƯỢNG:-:-

PhPhụ thuộc vào sự thành công của che tủyụ thuộc vào sự thành công của che tủy..

Page 27: Benh ly tuy va quanh chop

VIVIÊM TỦY TĂNG SẢN CÓ ÊM TỦY TĂNG SẢN CÓ LỘ TỦY MẠN TÍNHLỘ TỦY MẠN TÍNH

(POLYP T(POLYP TỦYỦY))

MMột dạng viêm tủy mạn đặc trưng bởi sự ột dạng viêm tủy mạn đặc trưng bởi sự

tăng sản của mô liên kết tủytăng sản của mô liên kết tủy t tạo thành khối ạo thành khối

polyppolyp ở buồng tủy bị lộở buồng tủy bị lộ. .

Page 28: Benh ly tuy va quanh chop

LLÂM SÀNGÂM SÀNG : -: -

VVị tríị trí: : rrăng cối bị sâuăng cối bị sâu (v (vĩnh viễn hay sữaĩnh viễn hay sữa) ) ccó buồng tủy rộngó buồng tủy rộng, c, có nhiều chânó nhiều chân v với tổ ới tổ chức tủy có nhiều mạch máu.chức tủy có nhiều mạch máu.

HHình dạngình dạng: : hhòn giống như nấm lấp đầy òn giống như nấm lấp đầy buồng tủy.buồng tủy.

KKích thướcích thước: : đa dạng.đa dạng.

MMàu sắcàu sắc: : đỏđỏ, d, dễ chảy máu.ễ chảy máu.

BBề mặtề mặt: : nguynguyên vẹnên vẹn hay lo hay loét.ét.

Page 29: Benh ly tuy va quanh chop
Page 30: Benh ly tuy va quanh chop
Page 31: Benh ly tuy va quanh chop

MMÔ BỆNH HỌCÔ BỆNH HỌC: -: - SSự tăng sinh của mô hạtự tăng sinh của mô hạt, m, mạch máu giãnạch máu giãn, ,

ccác tế bào viêm mạnác tế bào viêm mạn v và sự xơ hóa.à sự xơ hóa. NguyNguyên bào ngà thoái hóa toàn phần còn ên bào ngà thoái hóa toàn phần còn

được gọi là bóđược gọi là bó (“Wheat Sheaf”) nguyên bào “Wheat Sheaf”) nguyên bào ngàngà..

BBề mặt ề mặt khkhối polyp là biểu mô lát tầng tăng ối polyp là biểu mô lát tầng tăng sinh.sinh.

NguNguồn gốc của các tế bào biểu mô là từ ồn gốc của các tế bào biểu mô là từ nước bọtnước bọt hay ni hay niêm mạc má hay nướu bong êm mạc má hay nướu bong tróctróc..

Page 32: Benh ly tuy va quanh chop
Page 33: Benh ly tuy va quanh chop
Page 34: Benh ly tuy va quanh chop
Page 35: Benh ly tuy va quanh chop

VVÔI HÓA TỦYÔI HÓA TỦY(S(SỎI TỦYỎI TỦY))

Page 36: Benh ly tuy va quanh chop

X QUANG:: (c (các) ác) khkhối ối cản quangcản quang k kích thước ích thước khác nhaukhác nhau trong bu trong buồng/ ồng/ ống ống ttủyủy..

LLÂM SÀNGÂM SÀNG : :

VVị tríị trí:: bu buồng tủy hay ống ồng tủy hay ống tủy.tủy.

KKích thướcích thước:: đa dạng.đa dạng.

TriTriệu chứngệu chứng:: kh không đau.ông đau.

Page 37: Benh ly tuy va quanh chop

CÁC DẠNG SỎI TỦY THEO MÔ BỆNH HỌC::

SSỏi tủy thậtỏi tủy thật - g - gồm các ống ngàồm các ống ngà..

SSỏi tủy giảỏi tủy giả - - g gồm những vòng canxi hóa đồng ồm những vòng canxi hóa đồng tâm.tâm.

SSỏi tủy tự doỏi tủy tự do - n - nằm tự do trong tổ chức tủy.ằm tự do trong tổ chức tủy.

SSỏi tủy dính (ỏi tủy dính (Attached pulp stone)- Attached pulp stone)- ddính với ính với thành tủy (ngà).thành tủy (ngà).

Embedded pulp stone -Embedded pulp stone - được bao quanh bởi được bao quanh bởi ngà thứ phátngà thứ phát..

Page 38: Benh ly tuy va quanh chop
Page 39: Benh ly tuy va quanh chop
Page 40: Benh ly tuy va quanh chop
Page 41: Benh ly tuy va quanh chop

BIBIẾN CHỨNGẾN CHỨNG:: GGây ây ccản trở trong điều trị ống tủyản trở trong điều trị ống tủy..

CCó thể gây đau nếuó thể gây đau nếu n nó chạm thần kinh ó chạm thần kinh trong tủytrong tủy..

Page 42: Benh ly tuy va quanh chop

Vôi hóa do loạn dưỡng trong ống tủy.

Page 43: Benh ly tuy va quanh chop

HOẠI TỬ TỦYHOẠI TỬ TỦY(PULP NECROSIS) (PULP NECROSIS)

Page 44: Benh ly tuy va quanh chop

TTình trạng không hồi phục của tủy đượcình trạng không hồi phục của tủy được m mô tả ô tả là mô tủy chết và thoái hóalà mô tủy chết và thoái hóa (ho (hoại tửại tử).).

BBỆNH CĂNỆNH CĂN: : kkích thích mạnhích thích mạnh. .

LLÂM SÀNGÂM SÀNG::

TriTriệu chứngệu chứng: : đau.đau.

ThThời gianời gian:: 10-15 ph 10-15 phútút, , đau nhiều & ngắn.đau nhiều & ngắn.

YYếu tố ảnh hưởngếu tố ảnh hưởng:: nnóng, lạnh.óng, lạnh.

TTính chất đauính chất đau: : CCó mạch nhịpó mạch nhịp, li, liên tục & lan tỏaên tục & lan tỏa.. Đau hết khiĐau hết khi lo loại bỏ yếu tố ảnh hưởngại bỏ yếu tố ảnh hưởng..

Page 45: Benh ly tuy va quanh chop
Page 46: Benh ly tuy va quanh chop
Page 47: Benh ly tuy va quanh chop

U HẠT QUANH CHÓPU HẠT QUANH CHÓP(PERIAPICAL GRANULOMA)(PERIAPICAL GRANULOMA)

Page 48: Benh ly tuy va quanh chop

Khối mô hạt viêm mạn ở chóp một răng Khối mô hạt viêm mạn ở chóp một răng chết tủy.chết tủy.

Phát triển sau một tình trạng cấp tính như Phát triển sau một tình trạng cấp tính như áp xe quanh chóp hoặc có từ đầu. áp xe quanh chóp hoặc có từ đầu.

Tổn thương này có thể phát triển thành Tổn thương này có thể phát triển thành nang quanh chóp hay trải qua các đợt nang quanh chóp hay trải qua các đợt kích phát cấp tính.kích phát cấp tính.

Page 49: Benh ly tuy va quanh chop

LÂM SÀNGLÂM SÀNG::

Hầu hết không triệu chứng.Hầu hết không triệu chứng.

Đau & nhạy cảm nếu có đợt kích phát Đau & nhạy cảm nếu có đợt kích phát cấp tính.cấp tính.

Răng liên quan không lung lay hay nhạy Răng liên quan không lung lay hay nhạy cảm khi gõ.cảm khi gõ.

Test thử độ sống tủy (-).Test thử độ sống tủy (-).

Page 50: Benh ly tuy va quanh chop

X QUANGX QUANG: -: -

Tổn thương có giới hạn rõ Tổn thương có giới hạn rõ hoặc không.hoặc không.

Kích thước thay đổi từ nhỏ Kích thước thay đổi từ nhỏ đến lớn.đến lớn.

Mất lamina dura ở vùng chóp.Mất lamina dura ở vùng chóp.

Thường tiêu chân răng.Thường tiêu chân răng.

Không thể phân biệt u hạt và Không thể phân biệt u hạt và nang quanh chóp trên x nang quanh chóp trên x quang. quang.

Page 51: Benh ly tuy va quanh chop

MÔ BỆNH HỌCMÔ BỆNH HỌC:-:-

Mô hạt viêm thâm nhiễm Mô hạt viêm thâm nhiễm nhiều lymphocyte, cùng với nhiều lymphocyte, cùng với BC đa nhân, tương bào và BC đa nhân, tương bào và đại thực bào.đại thực bào.

Biểu mô còn sót Malassez Biểu mô còn sót Malassez có thể được tìm thấy trong có thể được tìm thấy trong tổ chức hạt.tổ chức hạt.

Page 52: Benh ly tuy va quanh chop

Hạt Cholesterol cũng có Hạt Cholesterol cũng có thể được nhìn thấy cùng thể được nhìn thấy cùng với các tế bào khổng lồ với các tế bào khổng lồ đa nhân.đa nhân.

Các vùng hồng cầu thoát Các vùng hồng cầu thoát mạch và nhiễm sắc mạch và nhiễm sắc hemosiderin cũng hemosiderin cũng thường gặp.thường gặp.

Page 53: Benh ly tuy va quanh chop

NANG QUANH CHNANG QUANH CHÓPÓP(RADICULAR CYST, PERIAPICAL CYST)(RADICULAR CYST, PERIAPICAL CYST)

Page 54: Benh ly tuy va quanh chop

Theo Theo định nghĩađịnh nghĩa, nang ch, nang chân răng phát ân răng phát triển từ biểu môtriển từ biểu mô Malassez c Malassez còn sótòn sót n nằm ằm trong DCNCtrong DCNC do b do bị quá trình viêm kích ị quá trình viêm kích thíchthích..

ThThông thườngông thường, nang ch, nang chân răngân răng c còn nằm òn nằm lại trong xương hàm sau nhổ răng bị lại trong xương hàm sau nhổ răng bị nhiễm trùngnhiễm trùng– v– và nó được gọi là nang sótà nó được gọi là nang sót ((RESIDUAL CYST)RESIDUAL CYST)..

Page 55: Benh ly tuy va quanh chop

LÂM SÀNGLÂM SÀNG: -: -Tuổi:Tuổi: cao nhất là 30, 40 & 50 tuổi. cao nhất là 30, 40 & 50 tuổi.Giới:Giới: nam nhiều hơn. nam nhiều hơn.Vị trí thường gặpVị trí thường gặp: vùng R trước hàm trên.: vùng R trước hàm trên.Tần suất:Tần suất: loại nang xương hàm thường gặp loại nang xương hàm thường gặp

nhất.nhất.Triệu chứng:Triệu chứng: Ít có triệu chứng nguyên phát.Ít có triệu chứng nguyên phát. Phát hiện tình cờ khi chụp phim X quang Phát hiện tình cờ khi chụp phim X quang

răng thông thường.răng thông thường.

Page 56: Benh ly tuy va quanh chop

Lúc đầu là khối sưng Lúc đầu là khối sưng cứng ở xương lớn chậm. cứng ở xương lớn chậm. Sau đó, nếu nang phá vỡ Sau đó, nếu nang phá vỡ vỏ xương, tổn thương trở vỏ xương, tổn thương trở nên di động.nên di động.

Tiêu chuẩn chẩn đoán – Tiêu chuẩn chẩn đoán – răng liên hệ chết tủy.răng liên hệ chết tủy.

Hiếm gặp ở răng sữa.Hiếm gặp ở răng sữa.

Page 57: Benh ly tuy va quanh chop

X QUANGX QUANG:: Điển hình: thấu quanh Điển hình: thấu quanh

hình tròn hay bầu dụchình tròn hay bầu dục ccó viền xơ hóa, liên hệ ó viền xơ hóa, liên hệ với răng chết tủyvới răng chết tủy..

NNếu xảy ra nhiễm trùngếu xảy ra nhiễm trùng, , đường viền sẽ không rõđường viền sẽ không rõ, , vvà không thể phân biệt à không thể phân biệt với u hạt quanh chópvới u hạt quanh chóp..

Page 58: Benh ly tuy va quanh chop

CHCHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆTẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT: -: -VVới ới ccác tổn thương thấu quang quanh chópác tổn thương thấu quang quanh chóp

1. U h1. U hạt quanh chóp.ạt quanh chóp.

2. Lo2. Loạn sản xương-xê măng quanh chópạn sản xương-xê măng quanh chóp (giai (giai đoạn sớmđoạn sớm).).

Page 59: Benh ly tuy va quanh chop

BBỆNH SINHỆNH SINH: -: -

1. GIAI 1. GIAI ĐOẠN ĐẦUĐOẠN ĐẦU:: BiBiểu mô còn sótểu mô còn sót Malassez trong u h Malassez trong u hạt đang ạt đang

phát triển tăng sinh để tạo thành viền của phát triển tăng sinh để tạo thành viền của nang chân răngnang chân răng..

CCác tế bào này bị kích thích như thế nào thì ác tế bào này bị kích thích như thế nào thì chưa rõchưa rõ..

MMột số sản phẩm của tủy chếtột số sản phẩm của tủy chết c có thể là tác ó thể là tác nhân gây kích thích, đồng thời nó cũng gây ranhân gây kích thích, đồng thời nó cũng gây ra đáp ứng viêm trong mô liên kếtđáp ứng viêm trong mô liên kết..

Vai trVai trò của ò của yyếu tố miễn dịchếu tố miễn dịch: nhi: nhiều tương ều tương bào trong u hạt quanh chópbào trong u hạt quanh chóp..

Page 60: Benh ly tuy va quanh chop

2. GIAI 2. GIAI ĐOẠN HÌNH THÀNH NANGĐOẠN HÌNH THÀNH NANG::

CCó thể xảy ra theo 2 cáchó thể xảy ra theo 2 cách.. MMột giả thuyết cho rằng: ột giả thuyết cho rằng: bibiểu mô tăng ểu mô tăng

sinh sinh vvàà bao ph bao phủủ bề mặt của ổ áp xebề mặt của ổ áp xe.. GiGiả thuyết khác: ả thuyết khác: nang hnang hình thành trongình thành trong

bibiểu mô đang tăng sinhểu mô đang tăng sinh do c do các tế bào ở ác tế bào ở trung tâm di chuyểntrung tâm di chuyển ra kh ra khỏi nguồn cung ỏi nguồn cung cấp dinh dưỡng của chúngcấp dinh dưỡng của chúng..

Page 61: Benh ly tuy va quanh chop

3. GIAI 3. GIAI ĐOẠN LỚN LÊNĐOẠN LỚN LÊN: -: - Do tDo tích tụ dịch trong lòng nangích tụ dịch trong lòng nang.. QuQuá trình thẩm thấuá trình thẩm thấu đóng vai trò quan đóng vai trò quan

trọngtrọng do th do thành nangành nang c cóó t tính chất củaính chất của mmột màng bán thấmột màng bán thấm..

Page 62: Benh ly tuy va quanh chop

MMÔ BỆNH HỌCÔ BỆNH HỌC::-- Được lót một phần hay toàn Được lót một phần hay toàn

bộ bởi biểu môbộ bởi biểu mô kh không sừng ông sừng hóa hóa ccó độ dày thay đổió độ dày thay đổi..

ThThành nang là mô liên kếtành nang là mô liên kết ththâm nhiễm tế bào viêm chủ âm nhiễm tế bào viêm chủ yếu là yếu là lymphocytes vlymphocytes và à tương bàotương bào..

ThThể ể Hyaline/ Rushton Hyaline/ Rushton được được tìm thấy trong biểu mô và tìm thấy trong biểu mô và hiếm gặp trong thành mô liên hiếm gặp trong thành mô liên kếtkết..

ChChúng có cấu trúc dạngúng có cấu trúc dạng cong cong hay hay đường vạch,đường vạch, ưaưa eosin. eosin.

Page 63: Benh ly tuy va quanh chop

Tinh thTinh thể ể Cholesterol Cholesterol trong thtrong thành mô liên kếtành mô liên kết..

CCó nguồn gốc từ sự ó nguồn gốc từ sự phân hủy của hồng cầuphân hủy của hồng cầu trong qutrong quá trình viêmá trình viêm..

CCác dạng khác của quá ác dạng khác của quá trình vôi hóa do loạn trình vôi hóa do loạn dưỡng cũng được tìm dưỡng cũng được tìm thấy trong thành mô liên thấy trong thành mô liên kết của nangkết của nang..

Page 64: Benh ly tuy va quanh chop

ChuyChuyển sản tế bào nhầyển sản tế bào nhầy ccũng như tế bào của ũng như tế bào của đường hô hấpđường hô hấp trong vi trong viền ền biểu môbiểu mô..

SSừng hóa là do chuyển sản ừng hóa là do chuyển sản vàvà kh không nên nhầm lẫn với ông nên nhầm lẫn với nang sừng do răngnang sừng do răng..

Page 65: Benh ly tuy va quanh chop

ÁP XE QUANH CHÓP CẤPÁP XE QUANH CHÓP CẤP(ÁP XE XƯƠNG Ổ RĂNG CẤP)(ÁP XE XƯƠNG Ổ RĂNG CẤP)

Page 66: Benh ly tuy va quanh chop

Tổn thương cấp tính, nguyên phát hay Tổn thương cấp tính, nguyên phát hay do đợt bùng phát cấp tính của bệnh lý do đợt bùng phát cấp tính của bệnh lý mạn tính vùng quanh chóp mạn tính vùng quanh chóp (Phoenix (Phoenix abscess).abscess).

Page 67: Benh ly tuy va quanh chop

LÂM SÀNGLÂM SÀNG:-:-

Giai đoạn đầu – nhạy Giai đoạn đầu – nhạy cảm ở răng liên quan.cảm ở răng liên quan.

Sau đó– đau tăng lên, Sau đó– đau tăng lên, rất nhạy cảm khi gõ.rất nhạy cảm khi gõ.

Trồi răng.Trồi răng.

Toàn thân – sốt, ớn Toàn thân – sốt, ớn lạnh, khó chịu.lạnh, khó chịu.

Page 68: Benh ly tuy va quanh chop

Áp xe có thể lan vào xoang tủy Áp xe có thể lan vào xoang tủy ở người có sức đề kháng kém ở người có sức đề kháng kém gây viêm cốt tủy.gây viêm cốt tủy.

Cũng có thể làm thủng vỏ Cũng có thể làm thủng vỏ xương và lan vào mô mềm gây xương và lan vào mô mềm gây viêm mô tế bào.viêm mô tế bào.

Có thể tháo mủ qua đường dò Có thể tháo mủ qua đường dò trong miệng. Lỗ dò thường trong miệng. Lỗ dò thường được bao phủ bởi tổ chức hạt– được bao phủ bởi tổ chức hạt– áp xe nướu (áp xe nướu (Parulis)Parulis). .

Page 69: Benh ly tuy va quanh chop

Áp xe quanh chóp Áp xe quanh chóp cũng có thể tạo lổ dò cũng có thể tạo lổ dò ngoài mặt.ngoài mặt.

Nếu áp xe được dẫn Nếu áp xe được dẫn lưu, nó sẽ không gây lưu, nó sẽ không gây triệu chứng.triệu chứng.

Page 70: Benh ly tuy va quanh chop

X QUANGX QUANG: -: - Giai đoạn đầu – dày Giai đoạn đầu – dày

khoảng dây chằng nha chu.khoảng dây chằng nha chu.

Sau đó – thấu quang giới Sau đó – thấu quang giới hạn không rõhạn không rõ..

Page 71: Benh ly tuy va quanh chop

MÔ BỆNH HỌC: -MÔ BỆNH HỌC: -

Tiêu bản thường không được Tiêu bản thường không được làm do bệnh phẩm là dịch.làm do bệnh phẩm là dịch.

Áp xe chứa nhiều BC đa Áp xe chứa nhiều BC đa nhân với dịch rỉ viêm, mảnh nhân với dịch rỉ viêm, mảnh vụn tế bào và mô bào vụn tế bào và mô bào (histiocytes).(histiocytes).

Phoenix abscesses cũng có Phoenix abscesses cũng có thể chứa thành phần mô thể chứa thành phần mô mềm bao gồm tổ chức hạt mềm bao gồm tổ chức hạt xen lẫn với vùng áp xe. xen lẫn với vùng áp xe.

Page 72: Benh ly tuy va quanh chop

VIÊM MÔ TẾ BÀOVIÊM MÔ TẾ BÀO(CELLULITIS)(CELLULITIS)

Page 73: Benh ly tuy va quanh chop

QuQuá trình viêm lan nhanh của mô mềm á trình viêm lan nhanh của mô mềm được mô tả bởi sự hình thành mủ lan được mô tả bởi sự hình thành mủ lan tỏatỏa..

XXảy ra nếu áp xe không dò ra ngoài mặt ảy ra nếu áp xe không dò ra ngoài mặt hay trong miệnghay trong miệng. .

Page 74: Benh ly tuy va quanh chop

CÁC DẠNG: -CÁC DẠNG: -

Viêm mô tế bào có nguồn gốc từ nhiễm Viêm mô tế bào có nguồn gốc từ nhiễm trùng do răng, lan vào mô mềm vùng đầu cổ.trùng do răng, lan vào mô mềm vùng đầu cổ.

Hầu hết, nhiễm trùng lan qua các khoang tổ Hầu hết, nhiễm trùng lan qua các khoang tổ chức như khoang răng nanh (canine space), chức như khoang răng nanh (canine space), khoang dưới thái dương (infratemporal khoang dưới thái dương (infratemporal space), khoang hầu (pharyngeal space), space), khoang hầu (pharyngeal space), khoang má (buccal space), khoang dưới khoang má (buccal space), khoang dưới cằm và dưới hàm (submental and cằm và dưới hàm (submental and submandibular space) ...submandibular space) ...

Page 75: Benh ly tuy va quanh chop

2 dạng đặc biệt nguy hiểm của viêm mô 2 dạng đặc biệt nguy hiểm của viêm mô tế bào –tế bào –

- Viêm tấy sàn miệng Ludwig.- Viêm tấy sàn miệng Ludwig.

- Huyết khối xoang hang.- Huyết khối xoang hang.

Page 76: Benh ly tuy va quanh chop

Nhiễm trùng khoang răng nanh

Nhiễm trùng liên quan nhiều khoang

Page 77: Benh ly tuy va quanh chop

VIÊM TẤY SÀN MIỆNG VIÊM TẤY SÀN MIỆNG LUDWIG (LUDWIG’S ANGINA)LUDWIG (LUDWIG’S ANGINA) Viêm mô tế bào vùng dưới hàm liên quan Viêm mô tế bào vùng dưới hàm liên quan

khoang dưới lưỡi, dưới hàm và dưới khoang dưới lưỡi, dưới hàm và dưới cằm.cằm.

70% trường hợp là do nhiễm trùng từ các 70% trường hợp là do nhiễm trùng từ các răng dưới.răng dưới.

Tỉ lệ mắc tăng ở BN suy giảm MD như Tỉ lệ mắc tăng ở BN suy giảm MD như AIDS, bất sản tủy, ghép tạng, ...AIDS, bất sản tủy, ghép tạng, ...

Page 78: Benh ly tuy va quanh chop

LÂM SÀNG: -LÂM SÀNG: - Sau khi đến vùng dưới hàm, nhiễm trùng mở Sau khi đến vùng dưới hàm, nhiễm trùng mở

rộng sang khoang bên hầu và khoang sau rộng sang khoang bên hầu và khoang sau hầu.hầu.

Khối sưng phồng ở cổ kéo dài đến gần Khối sưng phồng ở cổ kéo dài đến gần xương đòn.xương đòn.

Lưỡi bị đẩy lên.Lưỡi bị đẩy lên.

Đau ở cổ và sàn miệng.Đau ở cổ và sàn miệng.

Triệu chứng khác – khó nuốt, khó nói, chảy Triệu chứng khác – khó nuốt, khó nói, chảy nước dãi, đau họng.nước dãi, đau họng.

Liên quan khoang bên hầu có thể gây tắc Liên quan khoang bên hầu có thể gây tắc nghẽn đường hô hấp do phù thanh quản. nghẽn đường hô hấp do phù thanh quản.

Trường hợp nặng – thở nhanh, khó thở, nhịp Trường hợp nặng – thở nhanh, khó thở, nhịp tim nhanh, thở rít. tim nhanh, thở rít.

Toàn thân– sốt, khó chịu, BC tăng, VS tăng.Toàn thân– sốt, khó chịu, BC tăng, VS tăng.

Page 79: Benh ly tuy va quanh chop

HUYẾT KHỐI XOANG HANG HUYẾT KHỐI XOANG HANG (CAVERNOUS SINUS THROMBOSIS)(CAVERNOUS SINUS THROMBOSIS)

Xảy ra khi nhiễm trùng từ răng sau trên Xảy ra khi nhiễm trùng từ răng sau trên làm thủng bản xương ngoài và vào làm thủng bản xương ngoài và vào xoang hàm, khoang chân bướm-khẩu xoang hàm, khoang chân bướm-khẩu cái hay khoang dưới thái dương và đến cái hay khoang dưới thái dương và đến hốc mắt.hốc mắt.

Từ đây, nhiễm trùng vào xoang tĩnh Từ đây, nhiễm trùng vào xoang tĩnh mạch hang qua vòm sọ.mạch hang qua vòm sọ.

Page 80: Benh ly tuy va quanh chop

LLÂM SÀNGÂM SÀNG: -: -

PhPhù quanh hốc mắtù quanh hốc mắt, nh, nhãn cầu lồi, khó cử ãn cầu lồi, khó cử độngđộng..

GiGiãn đồng tửãn đồng tử, ch, chảy nước mắtảy nước mắt, s, sợ ánh ợ ánh sáng vàsáng và m mù cũng có thể xảy raù cũng có thể xảy ra..

Đau theo sự phân bố của TK V1 và V2Đau theo sự phân bố của TK V1 và V2..

LLồi mắt (ồi mắt (Proptosis), phProptosis), phù kết mạc (ù kết mạc (chemosis) chemosis)

vvàà s sụp mi (ụp mi (ptosis) gptosis) gặp ởặp ở 90% tr 90% trường hợpường hợp. .

SSốtốt, , ớn lạnhớn lạnh, nh, nhức đầuức đầu, ra m, ra mồ hôiồ hôi, nh, nhịp tim ịp tim nhanhnhanh, bu, buồn nôn & nônồn nôn & nôn..

Page 81: Benh ly tuy va quanh chop

VIÊM CỐT TỦYVIÊM CỐT TỦY(OSTEOMYELITIS)(OSTEOMYELITIS)

Page 82: Benh ly tuy va quanh chop

Qúa trình viêm cấp tính/ mạn tính trong Qúa trình viêm cấp tính/ mạn tính trong xoang tủy hay vỏ xương.xoang tủy hay vỏ xương.

Có rất nhiều dạng như xơ hóa khu trú Có rất nhiều dạng như xơ hóa khu trú và lan tỏa, tăng sinh màng xương ...và lan tỏa, tăng sinh màng xương ...

Page 83: Benh ly tuy va quanh chop

CÁC DẠNG VIÊM CỐT TỦY: -CÁC DẠNG VIÊM CỐT TỦY: -

1.1. Viêm cốt tủy cấp tính.Viêm cốt tủy cấp tính.

2.2. Viêm cốt tủy mạn tính.Viêm cốt tủy mạn tính.

3.3. Viêm cốt tủy xơ hóa lan tỏa.Viêm cốt tủy xơ hóa lan tỏa.

4.4. Viêm xương tụ cốt (viêm cốt tủy xơ Viêm xương tụ cốt (viêm cốt tủy xơ hóa khu trú).hóa khu trú).

5.5. Viêm cốt tủy tăng sinh màng xương.Viêm cốt tủy tăng sinh màng xương.

6.6. Viêm xương ổ răng.Viêm xương ổ răng.

Page 84: Benh ly tuy va quanh chop

YẾU TỐ THUẬN LỢI: -YẾU TỐ THUẬN LỢI: -

1.1. Sau nhiễm trùng do răng.Sau nhiễm trùng do răng.

2.2. Chấn thương xương hàm.Chấn thương xương hàm.

3.3. Viêm nướu hoại tử lở loét.Viêm nướu hoại tử lở loét.

4.4. Bệnh toàn thân mạn tính.Bệnh toàn thân mạn tính.

5.5. Suy giảm miễn dịch.Suy giảm miễn dịch.

6.6. Lạm dụng thuốc lá, rượu.Lạm dụng thuốc lá, rượu.

7.7. Đái tháo đường.Đái tháo đường.

8.8. Sốt phát ban.Sốt phát ban.

9.9. Ung thư.Ung thư.

10.10. Suy dinh dưỡng.Suy dinh dưỡng.

Page 85: Benh ly tuy va quanh chop

VIÊM CỐT TỦY CẤP TÍNHVIÊM CỐT TỦY CẤP TÍNH Xảy ra khi quá trình viêm cấp lan vào Xảy ra khi quá trình viêm cấp lan vào

xoang tủy xương.xoang tủy xương.

LÂM SÀNGLÂM SÀNG: -: -

Tuổi:Tuổi: bất kì. bất kì.

Giới:Giới: nam nhiều hơn. nam nhiều hơn.

Vị trí thường gặp:Vị trí thường gặp: hầu hết ở hàm dưới. hầu hết ở hàm dưới. Hàm trên chủ yếu ở trẻ em.Hàm trên chủ yếu ở trẻ em.

Page 86: Benh ly tuy va quanh chop

TriTriệu chứngệu chứng::

SSốtốt, BC t, BC tăngăng, h, hạch toạch to v vàà

ssưng mô mềmưng mô mềm..

X-quang: thX-quang: thấu quang giới ấu quang giới hạn không rõhạn không rõ..

Đôi khiĐôi khi, m, mảnh xương hoại ảnh xương hoại tử tử ccó thể bị tách ra khỏi ó thể bị tách ra khỏi xương bình thường xung xương bình thường xung quanh (quanh (Sequestrum)Sequestrum)..

NNếu mảnh xương này được ếu mảnh xương này được bao quanh bởi xương còn bao quanh bởi xương còn sống sống ththì gọi làì gọi là InvolucrumInvolucrum..

Page 87: Benh ly tuy va quanh chop

MÔ BỆNH HỌC: -MÔ BỆNH HỌC: -

Mẫu sinh thiết thường chứa Mẫu sinh thiết thường chứa xương hoại tử, mất các cốt bào xương hoại tử, mất các cốt bào trong hốc xương (lacunae) và trong hốc xương (lacunae) và vi khuẩn.vi khuẩn.

Xương ở ngoại vi cho thấy hình Xương ở ngoại vi cho thấy hình ảnh các mảnh hoại tử và thâm ảnh các mảnh hoại tử và thâm nhiễm BC đa nhân trung tính.nhiễm BC đa nhân trung tính.

Mẫu bệnh phẩm để chẩn đoán Mẫu bệnh phẩm để chẩn đoán là mảnh xương chết bị tách ra là mảnh xương chết bị tách ra (sequestrum) nếu như không (sequestrum) nếu như không có sự tương đồng giữa lâm có sự tương đồng giữa lâm sàng và bệnh học.sàng và bệnh học.

Page 88: Benh ly tuy va quanh chop

VIÊM CỐT TỦY MẠN TÍNHVIÊM CỐT TỦY MẠN TÍNH Có thể là mạn tính từ đầu hay là tiến Có thể là mạn tính từ đầu hay là tiến

triển của viêm cốt tủy cấp không được triển của viêm cốt tủy cấp không được điều trị kịp thời.điều trị kịp thời.

LÂM SÀNGLÂM SÀNG: : --

Tuổi:Tuổi: bất kỳ. bất kỳ.

Giới:Giới: nam nhiều hơn. nam nhiều hơn.

Vị trí thường gặp:Vị trí thường gặp: hầu hết ở hàm dưới. hầu hết ở hàm dưới.

Page 89: Benh ly tuy va quanh chop

TriTriệu chứngệu chứng:: ĐauĐau, s, sưngưng, th, tháo mủáo mủ, h, hình ình

thành lỗ dòthành lỗ dò, m, mảnh xương ảnh xương

chếtchết, m, mất răngất răng..

CCác đợt cấp thường xuyên ác đợt cấp thường xuyên

xảy ra nếuxảy ra nếu nhi nhiễm trùngễm trùng v vẫn ẫn

titiếp tục tồn tại trong một thời ếp tục tồn tại trong một thời

gian dàigian dài..

X quang: giX quang: giới hạn không rõới hạn không rõ, , ththấu quang kiểu mối ănấu quang kiểu mối ăn ththường có một trung tâm cản ường có một trung tâm cản

quangquang (x (xương chếtương chết).).

Page 90: Benh ly tuy va quanh chop

MMÔ BỆNH HỌCÔ BỆNH HỌC: : Mẫu sinh thiết chứa thành Mẫu sinh thiết chứa thành

phần mô mềm quan trọng phần mô mềm quan trọng gồm mô liên kết sợi viêm gồm mô liên kết sợi viêm mạn lấp đầy vùng giữa các mạn lấp đầy vùng giữa các bè xương.bè xương.

Xương hoại tử rải rác.Xương hoại tử rải rác.

Page 91: Benh ly tuy va quanh chop

VIÊM CỐT TỦY XƠ HÓA LAN TỎAVIÊM CỐT TỦY XƠ HÓA LAN TỎA(DIFFUSE SCLEROSING OSTEOMYELITIS)(DIFFUSE SCLEROSING OSTEOMYELITIS)

Đau, viêm, tăng sinh màng xương ở nhiều Đau, viêm, tăng sinh màng xương ở nhiều mức độ, sự xơ hóa và thấu quang của mức độ, sự xơ hóa và thấu quang của xương bị ảnh hưởng.xương bị ảnh hưởng.

Có thể gây nhầm lẫn về mặt lâm sàng và x Có thể gây nhầm lẫn về mặt lâm sàng và x quang với các bệnh lý xương khác như quang với các bệnh lý xương khác như loạn sản xương- xê măng tiến triển (florid loạn sản xương- xê măng tiến triển (florid cemento-osseous dysplasia) hay bệnh cemento-osseous dysplasia) hay bệnh Paget xương,...Paget xương,...

Page 92: Benh ly tuy va quanh chop

LÂM SÀNGLÂM SÀNG: -: -

Tuổi:Tuổi: hầu hết ở người lớn. hầu hết ở người lớn.

Giới:Giới: không rõ. không rõ.

Vị trí hay gặp:Vị trí hay gặp: chủ yếu là hàm dưới. chủ yếu là hàm dưới.

Triệu chứng:Triệu chứng:

Ít gặp sưng, đau.Ít gặp sưng, đau.

Để chẩn đoán xác định, nuôi cấy vi Để chẩn đoán xác định, nuôi cấy vi khuẩn phải dương tính.khuẩn phải dương tính.

Page 93: Benh ly tuy va quanh chop

X QUANGX QUANG: -: -

Tăng cản quang xung Tăng cản quang xung quanh vị trí viêm mạn quanh vị trí viêm mạn như viêm nha chu, viêm như viêm nha chu, viêm quanh thân răng, bệnh lý quanh thân răng, bệnh lý vùng quanh chóp,...vùng quanh chóp,...

Xơ cứng xảy ra nhiều Xơ cứng xảy ra nhiều hơn ở mào xương ổ của hơn ở mào xương ổ của vùng răng liên quan.vùng răng liên quan.

Page 94: Benh ly tuy va quanh chop

MÔ BỆNH HỌC:-MÔ BỆNH HỌC:-

Xơ cứng và tu sửa xương.Xơ cứng và tu sửa xương.

Xương viêm không đáng Xương viêm không đáng kể mặc dù xơ cứng xảy ra kể mặc dù xơ cứng xảy ra gần vùng viêm. gần vùng viêm.

Hoại tử xương xơ cứng Hoại tử xương xơ cứng thứ phát sau viêm.thứ phát sau viêm.

Trong trường hợp này, Trong trường hợp này, xương hoại tử tách rời ra xương hoại tử tách rời ra và được bao quanh bởi và được bao quanh bởi mô hạt.mô hạt.

Page 95: Benh ly tuy va quanh chop

VIÊM CỐT TỦY XƠ HÓA KHU TRÚ VIÊM CỐT TỦY XƠ HÓA KHU TRÚ HAY VIÊM XƯƠNG TỤ CỐTHAY VIÊM XƯƠNG TỤ CỐT

(Focal Sclerosing Osteomyelitis, Condensing osteitis)(Focal Sclerosing Osteomyelitis, Condensing osteitis)

Vùng xơ cứng xương khu trú liên hệ với Vùng xơ cứng xương khu trú liên hệ với chóp của một răng sâu, miếng trám to chóp của một răng sâu, miếng trám to hay hoại tử tủy.hay hoại tử tủy.

Để chẩn đoán viêm xương tụ cốt, cần kết Để chẩn đoán viêm xương tụ cốt, cần kết hợp với quá trình viêm, vì nó giống nhiều hợp với quá trình viêm, vì nó giống nhiều bệnh lý trong xương khác.bệnh lý trong xương khác.

Page 96: Benh ly tuy va quanh chop

LÂM SÀNGLÂM SÀNG: -: -

Hâu hết ở trẻ em và người Hâu hết ở trẻ em và người trẻ.trẻ.

Thường xảy ra ở vùng răng Thường xảy ra ở vùng răng sau hàm dưới, kết hợp với sau hàm dưới, kết hợp với viêm tủy/ hoại tử tủy.viêm tủy/ hoại tử tủy.

Vùng cản quang khu trú, Vùng cản quang khu trú, đồng nhất gần chóp răng.đồng nhất gần chóp răng.

Không sưng / phồng xương Không sưng / phồng xương vỏ trên lâm sàng.vỏ trên lâm sàng.

Page 97: Benh ly tuy va quanh chop

CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆTCHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT: -: -

1.1. Loạn sản xương-xê măng khu trú –Loạn sản xương-xê măng khu trú – có bờ thấu quang.có bờ thấu quang.

2.2. Xơ cứng xương tự phát –Xơ cứng xương tự phát – tổn thương tổn thương được ngăn cách với chóp răng.được ngăn cách với chóp răng.

Page 98: Benh ly tuy va quanh chop

VIÊM CỐT TỦY TĂNG SINH VIÊM CỐT TỦY TĂNG SINH MÀNG XƯƠNGMÀNG XƯƠNG

Còn gọi là viêm màng xương tạo Còn gọi là viêm màng xương tạo xương (xương (Periostitis ossificans) Periostitis ossificans) hay hay viêm xương viêm xương GarrGarrѐѐ..

Một dạng của viêm cốt tủy liên hệ Một dạng của viêm cốt tủy liên hệ với sự tăng sinh màng xương.với sự tăng sinh màng xương.

Page 99: Benh ly tuy va quanh chop

LÂM SÀNGLÂM SÀNG:: - -

Tuổi:Tuổi: trẻ em & người trẻ. trẻ em & người trẻ.

Giới:Giới: không rõ. không rõ.

Vị trí thường gặp:Vị trí thường gặp: hầu hết ở vùng răng hầu hết ở vùng răng sau hàm dưới.sau hàm dưới.

Page 100: Benh ly tuy va quanh chop

Triệu chứng:Triệu chứng:

Sưng phồng ở bờ dưới xương hàm dưới.Sưng phồng ở bờ dưới xương hàm dưới.

Đau hoặc không.Đau hoặc không.

X quang: các phiến cản quang song song X quang: các phiến cản quang song song nhau và bề mặt xương vỏ bên dưới nhau và bề mặt xương vỏ bên dưới (dấu (dấu hiệu vỏ củ hành)hiệu vỏ củ hành)..

Page 101: Benh ly tuy va quanh chop

MÔ BỆNH HỌC:MÔ BỆNH HỌC:

Các hàng xương non (woven Các hàng xương non (woven bone) giàu tế bào song song, bone) giàu tế bào song song, trong đó các bè xương riêng trong đó các bè xương riêng biệt có hướng vuông góc với biệt có hướng vuông góc với bề mặt.bề mặt.

Đôi khi, các bè xương liên kết Đôi khi, các bè xương liên kết với nhau hay chúng nằm rải với nhau hay chúng nằm rải rác, như loạn sản sợi.rác, như loạn sản sợi.

Ở giữa các bè xương, mô liên Ở giữa các bè xương, mô liên kết sợi tương đối không bị kết sợi tương đối không bị viêm.viêm.

Page 102: Benh ly tuy va quanh chop

VIÊM XƯƠNG Ổ RĂNGVIÊM XƯƠNG Ổ RĂNG(Ổ răng khô / viêm xương ổ tiêu sợi huyết)(Ổ răng khô / viêm xương ổ tiêu sợi huyết)

Đôi khi, cục máu đông ở vùng ổ răng sau nhổ Đôi khi, cục máu đông ở vùng ổ răng sau nhổ răng không được thành lập cuối cùng dẫn đến răng không được thành lập cuối cùng dẫn đến trì hoãn quá trình lành thương và gây nên tình trì hoãn quá trình lành thương và gây nên tình trạng gọi là ổ răng khô (“Dry socket”).trạng gọi là ổ răng khô (“Dry socket”).

Qua nghiên cứu cho thấy, nó là do sự biến đổi Qua nghiên cứu cho thấy, nó là do sự biến đổi plasminogen thành plasmin gây tiêu sợi huyết plasminogen thành plasmin gây tiêu sợi huyết (fibrin) và quá trình tạo thành Kinin (hóa chất (fibrin) và quá trình tạo thành Kinin (hóa chất trung gian gây đau). trung gian gây đau).

Page 103: Benh ly tuy va quanh chop

YẾU TỐ THUẬN LỢIYẾU TỐ THUẬN LỢI: -: -

1.1. Chấn thương tại chỗ.Chấn thương tại chỗ.

2.2. Estrogen.Estrogen.

3.3. Độc tố vi khuẩn.Độc tố vi khuẩn.

4.4. Bơm rửa không thích hợp vùng ổ răng Bơm rửa không thích hợp vùng ổ răng sau nhổ.sau nhổ.

5.5. Lạm dụng thuốc láLạm dụng thuốc lá..

Page 104: Benh ly tuy va quanh chop

LÂM SÀNGLÂM SÀNG: -: -

Tuổi:Tuổi: 20 – 40 tuổi. 20 – 40 tuổi. Giới:Giới: không rõ. không rõ.

Vị trí hay gặp:Vị trí hay gặp: vùng răng sau hàm dưới, đặc biệt là R8 vùng răng sau hàm dưới, đặc biệt là R8 ngầm.ngầm.

Triệu chứng: Triệu chứng:

Vùng ổ răng sau nhổ răng lấp đầy cục máu đông Vùng ổ răng sau nhổ răng lấp đầy cục máu đông màu xám, dơ, sau đó mất, để lại hốc xương trống (ổ màu xám, dơ, sau đó mất, để lại hốc xương trống (ổ răng khô).răng khô).

Chẩn đoán được xác định bằng cách thăm dò ổ răng Chẩn đoán được xác định bằng cách thăm dò ổ răng cho thấy xương lộ và rất nhạy cảm.cho thấy xương lộ và rất nhạy cảm.

Đau nhiều, mùi hôi và hạch to 3 – 4 ngày sau nhổ Đau nhiều, mùi hôi và hạch to 3 – 4 ngày sau nhổ răng.răng.

Page 105: Benh ly tuy va quanh chop

TÀI LIỆU THAM KHẢOTÀI LIỆU THAM KHẢO1.1. Soames JV, Southam JC. Oral pathology/. 3Soames JV, Southam JC. Oral pathology/. 3 rdrd ed. Oxford ed. Oxford

2002.2002.

2.2. Shafer WG, Hine MK, Levy BM. A text book of oral Shafer WG, Hine MK, Levy BM. A text book of oral pathology. 6pathology. 6thth ed. W.B. Saunders Company. Phil, London, ed. W.B. Saunders Company. Phil, London, Toronto, 2005. Toronto, 2005.

3.3. Neville BW, Damm DD, Allen CM, Bouquot JE. Oral and Neville BW, Damm DD, Allen CM, Bouquot JE. Oral and maxillofacial pathology. 2maxillofacial pathology. 2ndnd ed. WB Saunders Company. ed. WB Saunders Company. Phil, London, Toronto, 2007. Phil, London, Toronto, 2007.

4.4. Cawson RA, Odell EW, Porter S. Cawson’s essentials of oral Cawson RA, Odell EW, Porter S. Cawson’s essentials of oral pathology and oral medicine, 7pathology and oral medicine, 7 thth Ed, Churchill Livingstone, Ed, Churchill Livingstone, 2002. 2002.

5.5. Regezi JA, Sciubba JJ, Jordan RCK. Oral pathology: Clinical Regezi JA, Sciubba JJ, Jordan RCK. Oral pathology: Clinical Pathologic Correlations. 4Pathologic Correlations. 4 thth ed. Saunders Company, 2003. ed. Saunders Company, 2003.

Page 106: Benh ly tuy va quanh chop

Tất cả hình ảnh trong bài này được lấy từ Tất cả hình ảnh trong bài này được lấy từ các tài liệu tham khảo trên.các tài liệu tham khảo trên.

Page 107: Benh ly tuy va quanh chop

THANKS FOR YOUR PATIENCE!