bctntlvn (39).pdf
Transcript of bctntlvn (39).pdf
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT
KẾ VÀ XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ CÁC ĐẠI LÝ
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 1
Lời nói đầu
Ứng dụng tin học trong việc quản lí dường như không còn xa lạ với các doanh nghiệp, công ty hiện nay. Lợi ích mà các chương trình phần mềm quản lí đem lại khiến ta không thể không thừa nhận tính hiệu quả của nó.
Trong thực tế, các công ty mẹ hay các đại lí lớn đều muốn có một sự quản lí các công ty con, đại lý con một cách chính xác, hiệu quả và nhanh chóng. Nắm bắt được nhu cầu đó, phần mềm quản lí các đại lí được ra đời nhằm đáp ứng các nhu cầu chung hiện nay.
Và sau đây là bảng báo cáo các tài liệu có liên quan đến quá trình thiết kế và xây dựng của phần mềm.
Sinh viên thực hiện,
Nguyễn Vũ Anh
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 2
Mục lục
Chương 1: ......................................................................................4 HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM.................................4
1.1 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ ....................4 Danh sách các yêu cầu ...........................................................4 Danh sách các biểu mẫu và qui định......................................5
1.2 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA:....................10 1.3 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ ....................12 1.4 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG..................14 1.5 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH............16 1.6 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT ....................18 1.7 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU AN TOÀN......................20 1.8 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU CÔNG NGHỆ...............22 Các yêu cầu công nghệ ............................................................22 2.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TIẾP NHẬN ĐẠI LÝ: ...................................................................................25 2.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU XUẤT HÀNG:.........................................................................26 2.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU:..................................................................................................272.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU THU TIỀN: ..............................................................................27 2.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁO CÁO DOANH SỐ:............................................................................28 2.6 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁO CÁO CÔNG NỢ ĐẠI LÝ:................................................................29 2.7 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI CÁC QUI ĐỊNH: .....................................................................30
Chương 2 : Thiết Kế Dữ Liệu .....................................................31 Xét yêu cầu tiếp nhận đại lý :...................................................32
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 3
Xét yêu cầu lập phiếu xuất hàng: .............................................34 Xét yêu cầu tra cứu đại lý. .......................................................37 Xét yêu cầu lập phiếu thu tiền : ...............................................38 Xét yêu cầu lập báo cáo tháng: ................................................40 Xét yêu cầu thay đổi qui định: .................................................44
Chương 3: THIẾT KẾ GIAO DIỆN ............................................46 Thiết kế Màn hình chính ..........................................................47 Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ đại lý: ............................................48 Nghiệp vụ thay đổi qui chế tổ chức : .......................................48 Nghiệp vụ thay đổi qui chế mặt hàng : ....................................49 Nghiệp vụ thay đổi qui chế tiền nợ:.........................................49 Nghiệp vụ lập phiếu xuất hàng : ..............................................50 Nghiệp vụ lập phiếu thu tiền :..................................................50 Nghiệp vụ báo cáo doanh số : ..................................................51 Nghiệp vụ báo cáo công nợ : ...................................................51
Chương 4: THIẾT KẾ XỬ LÝ .............................................53 Xét màn hình tiếp nhận hồ sơ đại lí : .......................................54 Xét màn hình thay đổi qui chế tổ chức : .................................57 Xét màn hình thay đổi qui định mặt hàng:...............................58 Xét màn hình thay đổi qui định tiền nợ: ..................................59 Xét màn hình lập phiếu xuất hàng: ..........................................61 Xét màn hình lập phiếu thu tiền:..............................................62 Xét màn hình báo cáo doanh số: ..............................................64 Xét màn hình báo cáo công nợ: ...............................................65
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 4
Chương 1:
HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN
MỀM
1.1 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ
Danh sách các yêu cầu
STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú
1 Tiếp nhận đại lý BM1 QĐ1 Xóa, Cập
nhật
2 Lập phiếu xuất hàng BM2 QĐ2 Xóa, Cập
nhật
3 Tra cứu đại lý BM3
4 Lập phiếu thu tiền BM4 QĐ4 Xóa, Cập
nhật
5 Lập báo cáo tháng BM5
6 Thay đổi qui định QĐ6 Cập nhật qui định
B
Danh sách các biểu mẫu và qui định
1.1.1.1 Biểu mẫu 1 và qui định 1
BM1: HỒ SƠ ĐẠI LÝ Tên: ............................Loại đại lý: ................................................. Điện thoại:..................Địa chỉ:.................................. Quận: .......... Ngày tiếp nhận: ..............................................Email:.....................
QĐ1: Có 2 loại đại lý (1,2). Có 20 quận. Trong mỗi quận có tối đa 4 đãi
lý.
Ví dụ:
BM1: HỒ SƠ ĐẠI LÝ Tên: Vật liệu xây dựng Minh Hải ..... Loại đại lý: 2 ...................Điện thoại: 08.8060379............................................ Địa chỉ: 49Trần Hưng Đạo .........Quận: 5.................................Ngày tiếp nhận: 22/4/2003 ................... Email: [email protected] .............
1.1.1.2 Biểu mẫu 2 và qui định 2
BM2 : PHIẾU XUẤT HÀNG Đại lý :..................................Ngày lập phiếu : ...............................
Stt Mặt hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn giá
áo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 5
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 6
QĐ2: Có 5 mặt hàng, 3 đơn vị tính. Đại lý lọai 1 có tiền nợ tối đa
20.000, loại 2 tối đa 5.000.000
Ví dụ: Phiếu xuất hàng của đại lý vật liệu xây dựng Minh Hải
BM2 : PHIẾU XUẤT HÀNG Đại lý : Vật liệu xây dựng Minh Hải . Ngày lập phiếu :4/3/2005 ....
1.1.1.3 Biểu mẫu 3 :
BM3 : Danh sách các đại lý
Ví dụ:
BM3 : Danh sách các đại lý
Stt Mặt hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn giá
1 Sắt VND 500 Kg 5000/Kg
Stt Đại lý Loại Quận Tiền nợ
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 7
1.1.1.4 Biểu mẫu 4 và qui định 4:
BM4 : Phiếu thu tiền Đại lý :............................................... Địa chỉ :............................. Điện thoại :........................................ E-mail :.............................. Ngày thu tiền:.................................... Số tiền thu: ........................
QĐ4: Số tiền thu không được vượt quá số tiền đại lý đang nợ
Ví dụ:
BM4 : Phiếu thu tiền Đại lý : Vật liệu xây dựng Minh Hải Địa chỉ : 49 Trần Hưng Đạo, Q5Điện thoại : 08.8060379.................... E-mail : [email protected]ày thu tiền: 4/3/2005 .................. Số tiền thu: 2540000 VND........................................................... ...........................................
1.1.1.5 Biểu mẫu 5:
BM5.1: Báo cáo danh sốTháng:
Stt Đại lý Loại Quận Tiền nợ
1 Vật liệu xây dựng
Minh Hải
2 5 Không có
Stt Đại lý Số phiếu xuất Tổng trị giá Tỷ lệ
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 8
BM5.2 Báo cáo công nợ đại lý Tháng:
Ví dụ:
BM5.1: Báo cáo danh sốTháng:4/2005
Stt Đại lý Nợ đầu Phát sinh Nợ cuối
Stt Đại lý Số phiếu
xuất
Tổng trị giá Tỷ lệ
1 VLXD Minh
Hải
20 20.000.000 52,63%
2 VLXD Long
Thới
15 18.000.000 47,37%
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 9
BM5.2 Báo cáo công nợ đại lý Tháng: 4/2005
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau:
Stt Đại lý Nợ đầu Phát sinh Nợ cuối
1 VLXD Minh Hải Không có Không có Không
có
2 VLXD Long
Thới
Không có Không có Không
có
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 10
+ QĐ1: Thay đổi số lượng các loại đại lý , số các đại lý tối đa trong
một quận.
+QĐ2: Thay đổi số lượng mặt hàng cùng với đơn vị tính và đơn giá
bán, tiền nợ tối đa của từng lọai đại lý.
1.2 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA:
Yêu cầu tiến hóa
Stt Nghiệp vụ Tham số cần
thay đổi
Miền giá trị
cần thay đổi
1 Thay đổi qui định tiếp
nhận đại lý
Lọai đại lý, số
quận, số đại lý
tối đa.
2 Thay đổi qui định xuất
hàng
Số mặt hàng,
lọai đơn vị
tính, tiền nợ
tối đa cho mỗi
lọai đại lý.
3 Thay đổi qui định thu Tiền thu so với
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 11
tiền tiền đại lý nợ.
Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa
Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú
1 Thay đổi qui
định yêu cầu
tiếp nhận đại lý.
Cho biết giá
trị mới của
số lọai đại lý,
số quận, số
đại lý tối đa.
Ghi nhận
giá trị mới
và thay đổi
cách thức
kiểm tra.
Cho phép
hủy hay
cập nhật
lại thông
tin về số
lọai đại lý,
số quận, số
đại lý tối
đa.
2 Thay đổi qui
định xuất hàng
Cho biết giá
trị mới của
số mặt hàng,
lọai đơn vị
tính, tiền nợ
tối đa cho
Ghi nhận
giá trị mới
và thay đổi
cách thức
kiểm tra.
Cho phép
thay đổi
hay cập
nhật lại
thông tin
về số mặt
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 12
mỗi lọai đại
lý.
hàng, số
đơn vị
tính, số
tiền nợ tối
đa của mỗi
lọai đại lý.
3 Thay đổi qui
định thu tiền
Cho biết qui
định mới của
tiền thu so
với tiền đại
lý đang nợ
Ghi nhận
giá trị mới
và thay đổi
cách thức
kiểm tra.
1.3 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ
Yêu cầu hiệu quả Máy tình với CPU Pentium III 533, RAM 128MB, đĩa cứng:10GB.
Stt Nghiệp vụ Tốc độ xử lý Dung lượng
lưu trữ
Ghi chú
1 Tiếp nhận đại lý 100 hồ
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 13
sơ/giờ
2 Lập phịếu xuất
hàng
Ngay tức thì
3 Tra cứu đại lý Ngay tức thì
4 Lập phiếu thu tiền Ngay tức thì
5 Lập báo cáo tháng Ngay tức thì
Bảng trách nhiệm theo yêu cầu hiệu quả
Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú
1 Tiếp nhận
đại lý
Thực hiện
theo đúng
yêu cầu
2 Lập phiếu
xuất hàng
Thực hiện
theo đúng
yêu cầu
3 Tra cứu đại
lý
Thực hiện
theo đúng
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 14
yêu cầu
4 Lập phiếu
thu tiền
Thực hiện
theo đúng
yêu cầu
5 Lập báo cáo
tháng
Thực hiện
theo đúng
yêu cầu
1.4 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG
Yêu cầu tiện dụng Người dùng chỉ cần biết một số thao tác cơ bản về máy tính.
Stt Nghiệp vụ Mức độ dễ
học
Mức độ dễ
sử dụng
Ghi chú
1 Tiếp nhận đại lý 5 phút
hướng dẫn
Tỷ lệ phạm
lỗi trung
bình là 1%
2 Lập phiếu xuất
hàng
Không cần
hướng dẫn
Tỷ lệ phạm
lỗi trung
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 15
bình là 1%
3 Tra cứu đại lý Không cần
hướng dẫn
Không biết
nhiều về đại
lý muốn tìm
Có đầy đủ
thông tin
4 Lập phiếu thu
tiền
Không cần
hướng dẫn
Kết xuất
phiếu thu
như yêu cầu
5 Lập báo cáo
tháng
Hướng dẫn
5 phút
Kết xuất
báo cáo như
yêu cầu
Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng
Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú
1 Tiếp nhận đại lý Xem file
hướng dẫn
đính kèm
Thực hiện
đúng yêu
cầu
2 Lập phiếu xuất
hàng
Thực hiện
đúng yêu
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 16
cầu
3 Tra cứu đại lý Thực hiện
đúng yêu
cầu
4 Lập phiếu thu
tiền
Thực hiện
đúng yêu
cầu
5 Lập báo cáo
tháng
Xem file
hướng dẫn
đính kèm
Thực hiện
đúng yêu
cầu
1.5 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH
Yêu cầu tương thích
Stt Nghiệp vụ Đối tượng liên
quan
Ghi chú
1 Nhận hồ sơ đại
lý
Từ tập tin Excel Độc lập phiên bản
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 17
2 Lập phiếu xuất
hàng
Phần mềm WinFax Độc lập phiên bản
3 Lập phiếu thu
tiền
Phần mềm WinFax Độc lập phiên bản
4 Lập báo cáo
tháng
Phần mềm WinFax Độc lập phiên bản
Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích
Stt Nghiêp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú
1 Nhận hồ sơ đại
lý
Chuẩn bị tập tin
Excel với cấu trúc
theo biểu mẫu và
cho biết tên tập tin
muốn dùng.
Thực hiện
theo đúng
yêu cầu
2 Lập phiếu
xuất hàng
Cài đặt phần mềm
WinFax và cho biết
đại lý cần xuất..
Thực hiên
theo đúng
yêu cầu.
3 Lập phiếu thu Cài đặt phần mềm Thực hiên
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 18
tiền WinFax và cho biết
các thông tin cần
thiết
theo đúng
yêu cầu.
4 Lập báo cáo
tháng
Cài đặt phần mềm
WinFax và cho biết
tháng cần xuất
Thực hiện
đún yêu cầu.
1.6 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT
Yêu cầu bảo mật
Stt Nghiêp vụ Quản trị hệ
thống
Giám
đốc
Nhân
vỉên
Khác
1 Phân quyền X
2 Tiếp nhận X
3 Lập phiếu
xuất hàng
X
4 Lập phiếu X
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 19
thu tiền
5 Lập báo
cáo tháng
X
6 Tra cứu X X X
7 Thay đổi
qui định số
lượng các
lọai đại lý,
số các đại
lý tối đa
trong một
quận, số
lượng mặt
hàng, đơn
vị tính, đơn
giá bán,
tiền nợ tối
đa
X
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 20
Bảng trách nhiệm yêu cầu bào mật
Stt Người
dùng
Trách nhiệm Phần mềm Ghi chú
1 Quản trị Cho biết các người
dùng mới và quyền
hạn
Ghi nhận
và thực
hiện đúng
Có thể
hủy, thay
đổi quyền
2 Giám đốc Cung cấp tên và mật
khẩu
Ghi nhận
và thực
hiện đúng
Có thể
thay đổi
mật khẩu
3 Nhân viên Cung cấp tên và mật
khẩu
Ghi nhận
và thực
hiện
Có thể
thay đổi
mật khẩu
4 Khác Tên chung
1.7 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU AN TOÀN
Yêu cầu an toàn
Stt Nghiệp vụ Đối tượng Ghi chú
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 21
1 Phục hồi Hồ sơ đại lý
đã xóa
2 Hủy thật sự Hồ sơ đại lý
đã xóa
3 Không cho phép xóa
Bảng trách nhiệm yêu cầu an tòan
Stt Nghiệp vụ Người
dùng
Phần mềm Ghi chú
1 Phục hồi Cho biết
hồ sơ đại
lý cần
phục hồi
Phục hồi
2 Hủy thật
sự
Cho biết
hồ sơ học
sinh cần
hủy
Hủy thật
sự
2 Không cho
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 22
phép xóa
1.8 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU CÔNG NGHỆ
Các yêu cầu công nghệ
Stt Yêu cầu Mô tà chi tiết Ghi chú
1 Dễ sửa
chữa
Xác đĩnh lỗi trung
bình trong 15 phút
Khi sửa lỗi một chức
năng không ảnh hưởng
đến các chức năng
khác
2 Dể bảo trì Thệm chức năng
mới nhanh
Không ành hườn chức
năng dã có
3 Tái sử dụng Xây dựng phần
mềm quản lý công
ty trong vòng 5
ngày
Với cùng các yêu cầu
4 Dể mang Đổi sang hệ quản trị Với cùng các yêu cầu.
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 23
chuyển cơ sở dữ liệu mới
tối da trong 2 ngày
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 24
Chương 2: Mô Hình Hóa
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 25
2.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TIẾP
NHẬN ĐẠI LÝ:
Biểu mẫu
BM1: HỒ SƠ ĐẠI LÝ Tên: ............................Loại đại lý: ................................................. Điện thoại:..................Địa chỉ:.................................. Quận: .......... Ngày tiếp nhận: ..............................................Email:.....................
QĐ1: Có 2 loại đại lý (1,2). Có 20 quận. Trong mỗi quận có tối đa 4 đãi lý.
Hình vẽ
Các ký hiệu D1: Tên đại lý, lọai đại lý, địa chỉ, điện thọai,ngày tiếp nhận, e-
mail. D2: Không có D3: Danh sách các lọai đại lý. D4: D1 D5: D4 D6: Không có
Thuật toán Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Bước 4. Kiểm tra “lọai đại lý” (D1) có thuộc “danh sách các lọai đại lý”
(D3), quận nhập vào có nằm trong danh sách các quận ở D3, loại đại lý có nhỏ hơn hay bẳng số số đại lý tối đa.
Bước 5. Nếu không thỏa qui định trên thì tới Bước 8.Bước 6. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. Bước 7. Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu). Bước 8. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 9. Kết thúc.
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 26
2.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP
PHIẾU XUẤT HÀNG:
Biểu mẫu:
BM2 : PHIẾU XUẤT HÀNG Đại lý :.................................. Ngày lập phiếu : ...............................
QĐ2: Có 5 mặt hàng, 3 đơn vị tính. Đại lý lọai 1 có tiền nợ tối đa 20.000,
loại 2 tối đa 5.000.000
Hình vẽ:
Các ký hiệu D1: Tên đại lý,các mặt hàng và dơn vị tính ,số lượng, dơn giá
tương ứng cho loại mặt hàng đó. D2: Không có D3: Danh sách các lọai mặt hàng, lọai đơn vị tính D4: Tồng số tiền đại lý cần trả. D5: D1+ngày lập phiếu D6: D5
Thuật toán Bước 10. Nhận D1 từ người dùng. Bước 11. Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 12. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Bước 13. Kiểm tra “lọai mặt hàng &loại đơn vị tính” (D1) có thuộc “loại mặt
hàng & loại đơn vị tính” (D3).
Stt Mặt hàng Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 27
Bước 14. Nếu không thỏa tất cả các qui định trên thì tới bước 9.Bước 15. Lưu xuống bộ nhớ phụ số tiền đại lý cần trả Bước 16. Trả D6 cho người dùng. Bước 17. Xuất D5 ra máy in Bước 18. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 19. Kết thúc.
2.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA
CỨU:
Hình vẽ:
Các ký hiệu D1: Tên quận hay tên một đại lý nào đó. D2: Không có D3: Danh sách các đại lý cần tìm,loại, quận, tiền đang nợ D4: Không có D5: D3 D6: D5
Thuật toán Bước 1: Nhận D1 từ người dùng. Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Bước 4: Kiểm tra tên đại lý hay tên quận nhập vào có nằm trong danh sách ở D3 Bước 5: Nếu không thỏa tất cả các qui định trên thì tới bước 8.Bước 6: Trả D6 cho người dùng Bước 7: Xuất D5 ra máy in (nếu cần ) Bước 8: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 9: Kết thúc.
2.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP
PHIẾU THU TIỀN:
Hình vẽ:
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 28
Các ký hiệu D1: Tên đại lý,địa chỉ,điên thoại,e-mail,số tiền thu được D2: Không có D3: Danh sách các đại lý đang thu tiền.. D4: Số tiền đã thu được D5: D1+Ngày thu tiền D6: D5
Thuật toán: Bước 1: Nhận D1 từ người dùng. Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Bước 4: Kiểm tra tên đại lý có nằm trong danh sách ở D3, kiềm tra qui định về số tiền thu so với tiền đại lý đang nợ có phù hợp qui định hiện hành, số tiền nợ tối đa của mỗi loại đại lý. Bước 5: Nếu không thỏa tất cả qui định trên thì tới bước 8.Bước 6: Lưu xuống bộ nhớ phụ số tiền đại lý đã trả. Bước 7: Xuất D5 ra máy in (nếu cần ) Bước 8: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 9: Kết thúc.
2.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁO
CÁO DOANH SỐ:
Hình vẽ:
Các ký hiệu
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 29
D1: Tháng cần báo cáo D2: Không có D3: Danh sách các đại lý hiện hành, số phiếu xuất, tổng giá trị, tỷ
lệ. D4: Không có D5: D3+Tháng báo cáo D6: D5
Thuật toán: Bước 1: Nhận D1 từ người dùng. Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Bước 4: Kiểm tra tháng nhập vào có hợp lý không Bước 5: Nếu không thỏa qui định trên thì tới bước 8.Bước 6: Xuất D6 ra cho người dùng. Bước 7: Xuất D5 ra máy in (nếu cần). Bước 8: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 9: Kết thúc.
2.6 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁO
CÁO CÔNG NỢ ĐẠI LÝ:
Hình vẽ:
Các ký hiệu D1: Tháng cần báo cáo D2: Không có D3: Danh sách các đại lý hiện hành, nợ đầu,phát sinh, nợ cuối. D4: Không có D5: D3+Tháng báo cáo D6: D5
Thuật toán: Bước 1: Nhận D1 từ người dùng. Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Bước 4: Kiểm tra tháng nhập vào có hợp lý không Bước 5: Nếu không thỏa qui định trên thì tới bước 8.Bước 6: Xuất D6 ra cho người dùng. Bước 7: Xuất D5 ra máy in (nếu cần).
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 30
Bước 8: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 9: Kết thúc.
2.7 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY
ĐỔI CÁC QUI ĐỊNH:
Hình vẽ:
Các ký hiệu D1: Số lượng các lọai đại lý, số các đại lý tối đa trong một quận, số
lượng mặt hàng, đơn vị tính, đơn giá bán, tiền nợ tối đa của từng lọai đại lý.
D2: Không có D3: Không có D4: D1 (giá trị mới cho các tham số) D5: Không có D6: Không có
Thuật toán: Bước 1: Nhận D1 từ người dùng. Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 3: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. Bước 4: Đóng kết nối CSDL. Bước 5: Kết thúc.
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 31
Chương 2 : Thiết Kế Dữ Liệu
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 32
Xét yêu cầu tiếp nhận đại lý :
- Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn : + Biểu mẫu liên quan:
BM1: HỒ SƠ ĐẠI LÝ Tên: .......................Loại đại lý:........................................ Điện thoại:.............Địa chỉ:............................Quận:........ Ngày tiếp nhận:....................................Email:.................
QĐ1: Có 2 loại đại lý (1,2). Có 20 quận. Trong mỗi quận
có tối đa 4 đãi lý.
+ Sơ đồ luồn dữ liệu:
Các ký hiệu D1: Tên đại lý, lọai đại lý, địa chỉ, điện
thọai,ngày tiếp nhận, e-mail. D2: Không có D3: Danh sách các lọai đại lý.
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 33
D4: D1 D5: D4 D6: Không có
+ Các thuộc tính mới: Tên đại lý, lọai đại lý, địa chỉ, điện thọai, ngày tiếp nhận, e-mail. + Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
+ Thuộc tính trừu tượng: MaHoSo+ Sơ đồ logic:
- Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: + Qui định liên quan: QĐ1 + Sơ đồ luồng dữ liệu: Giống phần thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn nhưng D1 có thể thay đổi do việc thay đổi qui định. + Các thuộc tính mới: TenLoaiDaiLi,TenQuan,SoDaiLiToiDa.
+ Các thuộc tính trừu tượng: MaLoaiDaiLi,MaQuan.
HoSo
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 34
+ Sơ đồ logic:
- Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả: Đã được hiệu quả rồi.
Xét yêu cầu lập phiếu xuất hàng:
- Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn. + Biểu mẫu liên quan:
BM2 : PHIẾU XUẤT HÀNG Đại lý : .......................... Ngày lập phiếu : .......................
QĐ2: Có 5 mặt hàng, 3 đơn vị tính. Đại lý lọai 1 có tiền
nợ tối đa 20.000, loại 2 tối đa 5.000.000
+ Các thuộc tính mới: NgayLapPhieu,TenMatHang,DonViTinh,SoLuong,DonGia,TienNo.+ Sơ đồ luồng dữ liệu:
HoSo
LoaiDaiLiQuan
Stt Mặt hàng Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 35
Các ký hiệu D1: Tên đại lý,các mặt hàng và dơn vị tính ,số
lượng, dơn giá tương ứng cho loại mặt hàng đó. D2: Không có D3: Danh sách các lọai mặt hàng, lọai đơn vị tính D4: Tồng số tiền đại lý cần trả. D5: D1+ngày lập phiếu D6: D5
+ Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
+ Thuộc tính trừu tượng: MaPhieuXuat
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 36
+ Sơ đồ logic:
- Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:
+ Qui định liên quan: QĐ2 + Sơ đồ luồng dữ liệu: Giống phần thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn nhưng D1 có thể thay đổi do việc thay đổi qui định. + Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:
+ Thuộc tính trừu tượng: MaMatHang+ Sơ đồ logic:
HoSo
LoaiDaiLiQuan
PhieuXuatHang
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 37
- Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả: đã hiệu quả rồi.
Xét yêu cầu tra cứu đại lý.
- Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn.
+ Biểu mẫu liên quan:
BM3 : Danh sách các đại lý
+ Các thuộc tính mới: Không có+ Sơ đồ luồng dữ liệu:
HoSo
LoaiDaiLiQuan
PhieuXuatHang
ChiTietMatHang
MatHang
Stt Đại lý Loại Quận Tiền nợ
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 38
Các ký hiệu D1: Tên quận hay tên một đại lý nào đó. D2: Không có D3: Danh sách các đại lý cần tìm,loại, quận, tiền
đang nợ D4: Không có D5: D3 D6: D5
+ Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn: Như trên. + Thuộc tính trừu tượng : Như trên. + Sơ đồ logic:
- Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: Như trên. - Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả: Như trên.
Xét yêu cầu lập phiếu thu tiền :
- Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
+ Biểu mẫu liên quan:
HoSo
LoaiDaiLiQuan
PhieuXuatHang
ChiTietMatHang
MatHang
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 39
BM4 : Phiếu thu tiền Đại lý : ...................................... Địa chỉ : ...................... Điện thoại :................................ E-mail :....................... Ngày thu tiền:............................ Số tiền thu: .................
QĐ4: Số tiền thu không được vượt quá số tiền đại lý
đang nợ
+ Các thuộc tính mới: NgayThuTien,SoTienThu+ Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các ký hiệu D1: Tên đại lý,địa chỉ,điên thoại,e-mail,số tiền thu
được D2: Không có D3: Danh sách các đại lý đang thu tiền.. D4: Số tiền đã thu được D5: D1+Ngày thu tiền D6: D5
+ Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 40
HoSo
PK MaHoSo
TenDaiLiMaLoaiDaiLiDienThoaiDiaChiMaQuanNgayTiepNhanE-mailTienNo
LoaiDaiLi
PK MaLoaiDaiLi
TenLoaiDaiLiTienNoToiDa
Quan
PK MaQuan
TenQuanSoDaiLiToiDa
PhieuXuatHang
PK MaPhieuXuat
MaHoSoNgayLapPhieu
MatHang
PK MaMatHang
TenMatHang
PhieuThuTien
PK MaPhieuThu
MaHoSoNgayThuTienSoTienThu
ChiTietXuatHang
PK MaMatHangPK MaPhieuXuat
SoLuongDonGiaDonViTinhThanhTien
+ Thuộc tính trừu tượng: MaPhieuThu+ Sơ đồ logic:
- Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: đã tiến hóa.
- Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả.: đã hiệu quả.
Xét yêu cầu lập báo cáo tháng:
- Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
+ Biểu mẫu liên quan:
HoSo
LoaiDaiLiQuan
PhieuXuatHang
ChiTietMatHang
PhieuThuTienMatHang
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 41
BM5.1: Báo cáo danh sốTháng:
BM5.2 Báo cáo công nợ đại lý Tháng:
+Các thuộc tính mới: Thang,SoPhieuXuat,TongTriGia,TyLe,NoDau, PhatSinh,NoCuoi+ Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các ký hiệu D1: Tháng cần báo cáo D2: Không có
Stt Đại lý Số phiếu xuất Tổng trị giá Tỷ lệ
Stt Đại lý Nợ đầu Phát sinh Nợ cuối
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 42
D3: Danh sách các đại lý hiện hành, số phiếu xuất, tổng giá trị, tỷ lệ.
D4: Không có D5: D3+Tháng báo cáo D6: D5
Các ký hiệu D1: Tháng cần báo cáo D2: Không có D3: Danh sách các đại lý hiện hành, nợ đầu,phát
sinh, nợ cuối. D4: Không có D5: D3+Tháng báo cáo D6: D5
+ Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 43
HoSo
PK MaHoSo
TenDaiLiMaLoaiDaiLiDienThoaiDiaChiMaQuanNgayTiepNhanE-mailTienNo
LoaiDaiLi
PK MaLoaiDaiLi
TenLoaiDaiLiTienNoToiDa
Quan
PK MaQuan
TenQuanSoDaiLiToiDa
PhieuXuatHang
PK MaPhieuXuat
MaHoSoNgayLapPhieu
MatHang
PK MaMatHang
TenMatHang
PhieuThuTien
PK MaPhieuThu
MaHoSoNgayThuTienSoTienThu
DoanhSo
PK MaHoSoPK Thang
SoPhieuXuatTongTriGiaTyLe
CongNo
PK MaHoSoPK Thang
NoDauPhatSinhNoCuoi
ChiTietXuatHang
PK MaMatHangPK MaPhieuXuat
SoLuongDonGiaDonViTinhThanhTien
QuiCheToChuc
PK ID
SoLoaiDaiLySoDaiLyToiDaSoMatHangSoQuan
QuiDinhMatHang
PK ID
MaMatHangDonViTinhDonGia
QuiDinhTienNo
PK MaLoaiDaiLi
TienNoToiDa
+ Sơ đồ logic :
- Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: đã tiến hóa.
HoSo
LoaiDaiLiQuan
PhieuXuatHang
ChiTietMatHang
PhieuThuTien
MatHang
CongNoDoanhSo
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 44
- Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả.: đã hiệu quả.
Xét yêu cầu thay đổi qui định:
- Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn : đã đúng đắn.
- Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:
+ Tạo bảng tham số: Bảng tham số 1:
MTS Gia_Tri Ghi_Chu
TS1 2 Số loại đại lí
TS2 20 Số quận
TS3 4 Số đại lí tối đa trong mỗi
quận
TS4 5 Số lọai mặt hàng
TS5 3 Số đơn vị tính
TS6 20.000 Số tiền nợ tối đa lọai 1
TS7 5.000.000 Số tiền nợ tối đa lọai 2
TS8 >0 Số tiền đang nợ - số tiền thu
>0
Bảng tham số 2:
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 45
MaMatHang ĐonGia Ghi_Chu
MaMatHang1 5000 Đơn vị là VNĐ tính
trên khối cát.
- Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả : đã hiệu quả.
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 46
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ GIAO DIỆN
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 47
Thiết kế Màn hình chính
MÔ TẢ:Menu:
Tổ chức: Phân quyền Đại lí Mặt hàng Qui chế
Tổ chức Mặt hàng Tiền nợ
Thoát Lưu trữ :
Phiếu xuất hàng Phiếu thu tiền
Kết xuất : Báo cáo doanh số Báo cáo công nợ
Trợ giúp : Sử dụng Giới thiệu
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 48
Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ đại lý:
Màn hình thiết kế ( bao gồm tính hiệu quả và tiện dụng) :
Nghiệp vụ thay đổi qui chế tổ chức :
Màn hình thiết kế :
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 49
Nghiệp vụ thay đổi qui chế mặt hàng :
Màn hình thiết kế:
Nghiệp vụ thay đổi qui chế tiền nợ:
Màn hình thiết kế :
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 50
Nghiệp vụ lập phiếu xuất hàng :
Màn hình thiết kế :
Nghiệp vụ lập phiếu thu tiền :
Màn hình thiết kế :
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 51
Nghiệp vụ báo cáo doanh số :
Màn hình thiết kế :
Nghiệp vụ báo cáo công nợ :
Màn hình thiết kế :
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 52
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 53
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ XỬ LÝ
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 54
Xét màn hình tiếp nhận hồ sơ đại lí :
Thiết kế xử lý
Bước 1: Lập danh sách các xử lý trên màn hình tiếp nhận hồ sơ đại lí :
STT TÊN XỬ LÝ ĐIỀU KIỆN GỌI
THỰC HIỆN
GHI
CHÚ
1 Phát sinh Mã hồ
sơ
+Khi người dùng
gọi thực hiện Đại lí
ở Menu(khi form
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 55
load)
+Khi người dùng
click nut Thêm
2 Tự cập nhật ngày
lập phiếu là ngày
hiện hành
+Khi người dùng
gọi thực hiện Đại lí
ở Menu(khi form
load)
3 Lấy danh sách mã
quận
+Khi người dùng
gọi thực hiện Đại lí
ở Menu(khi form
load)
4 Lấy danh sách mã
loại đại lí
+ Khi người dùng
gọi thực hiện Đại lí
ở Menu(khi form
load)
5 Load danh sách
hồ sơ đại lí hiện
có trong cơ sở dữ
liệu
+ Khi người dùng
gọi thực hiện Đại lí
ở Menu(khi form
load)
+ Khi người dùng
nhấn nút thêm
6 Thực hiện Thêm
hồ sơ mới
+Khi người dùng
click nút Thêm
Xử
lí chính
7 Thực hiện tìm hồ
sơ dựa theo mã số
+Khi người dùng
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 56
đưa vào click nút Tìm
8 Thực hiện xóa hồ
sơ dựa theo mã số
dưa vào
+Khi người dùng
click nút Xóa
9 Thực hiện cập
nhật lại hồ sơ đã
lưu
+Khi người dùng
click nút Cập nhật
10 Thoát khỏi form +Khi người dùng
click nút Thoát
Bước 2: Mô tả chi tiết nút xử lý chính :
-Điều kiện gọi thực hiện: Khi người dùng click nút Thêm
-Ý nghĩa: Xử lý chính Sơ đồ luồng dữ liệu:
Hình vẽ
Các ký hiệu D1: Tên đại lý, lọai đại lý, địa chỉ, điện thọai,ngày tiếp nhận, e-
mail. D2: Không có D3: Danh sách các lọai đại lý. D4: D1 D5: D4 D6: Không có
Thuật toán Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu.
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 57
Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Bước 4. Kiểm tra “lọai đại lý” (D1) có thuộc “danh sách các lọai đại lý”
(D3)Bước 5. Nếu không thỏa qui định trên thì tới Bước 8.Bước 6. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. Bước 7. Xuất D4 lên form cho kiểm tra. Bước 8. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. Bước 9. Kết thúc.
Xét màn hình thay đổi qui chế tổ chức :
Thiết kế xử lý
Bước 1: Lập danh sách các xử lý trên màn hình thay đổi qui chế tổ chức :
STT TÊN XỬ LÝ ĐIỀU KIỆN GỌI
THỰC HIỆN
GHI
CHÚ
1 Load các thông số
qui định tổ chức
trong cơ sở dữ
liệu
+Khi người dùng
gọi thực hiện Qui
chế-Tổ chức ( form
load)
2 Thực hiện cập
nhật lại thông số
+Khi người dùng Xừ lí
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 58
vừa qui định
xuống cơ sở dữ
liệu
click nút Cập nhật chính
3 Thoát khỏi form +Khi người dùng
click nút Thoát
Bước 2: Mô tả chi tiết nút xử lý chính :
- Điều kiện gọi thực hiện: Khi người dùng click nút Thêm
Mô tả : Khi nhấn nút cập nhật sẽ thực hiện lệnh gọi kết nối cơ sở dữ liệu. Nếu thành công, chương trình sẽ kiểm tra giá trị nhập và lưu các giá trị mới vừa cập nhật xuống cơ sở dữ liệu tương ứng. Ngược lại, sẽ thoát khỏi lệnh cập nhật.
Xét màn hình thay đổi qui định mặt hàng:
Thiết kế xử lý
Bước 1: Lập danh sách các xử lý trên màn hình thay đổi qui định mặt hàng :
STT TÊN XỬ LÝ ĐIỀU KIỆN GỌI GHI
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 59
THỰC HIỆN CHÚ
1 Load các thông số
qui định mặt hàng
trong cơ sơ dữ
liệu
+Khi người dùng
gọi thực hiện Qui
chế-Mặt hàng (
form load)
2 Thực hiện cập
nhật lại thông số
vừa qui định
xuống cơ sở dữ
liệu
+Khi người dùng
click nút Cập nhật
Xừ lí
chính
3 Thoát khỏi form +Khi người dùng
click nút Thoát
Bước 2: Mô tả chi tiết nút xử lý chính :
Mô tả: khi người dùng nhấn nút cập nhật, chương trình sẽ thực hiện lệnh kết nối cơ sỡ dữ liệu. Nếu thành công, sẽ thực hiện việc kiểm tra dữ liệu nhập và lưu dữ liệu vừa cập nhật xuống bảng tương ứng. Ngược lại, sẽ thóat khỏi lệnh cập nhật.
Xét màn hình thay đổi qui định tiền nợ:
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 60
Thiết kế xử lý
Bước 1: Lập danh sách các xử lý trên màn hình thay đổi qui định tiền nợ :
STT TÊN XỬ LÝ ĐIỀU KIỆN GỌI
THỰC HIỆN
GHI
CHÚ
1 Load các thông số
qui định tiền nợ
trong cơ sơ dữ
liệu
+Khi người dùng
gọi thực hiện Qui
chế-Tiềnnợ ( form
load)
2 Thực hiện cập
nhật lại thông số
vừa qui định
xuống cơ sở dữ
liệu
+Khi người dùng
click nút Cập nhật
Xừ lí
chính
3 Thoát khỏi form +Khi người dùng
click nút Thoát
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 61
Bước 2: Mô tả chi tiết nút xử lý chính : Mô tả: khi người dùng nhấn nút cập nhật, chương trình sẽ thực hiện lệnh kết nối đến cơ sở dữ liệu. Nếu kết nối thành công, chương trình sẽ kiểm tra các giá trị nhập và cập nhật lại thông số vừa qui định xuống bảng tương ứng trong cơ sở dữ liệu.Nếu kết nối đến cơ sở dữ liệu bị thất bại, chương trình sẽ thóat khỏi việc cập nhật dữ liệu.
Xét màn hình lập phiếu xuất hàng:
Thiết kế xử lý
Bước 1: Lập danh sách các xử lý trên màn hình lập phiếu xuất hàng :
STT TÊN XỬ LÝ ĐIỀU KIỆN GỌI
THỰC HIỆN
GHI
CHÚ
1 Load cấu trúc
bảng
Phiếuxuấthàng
+Khi người dùng
gọi thực hiện Lưu
Trữ- Phiếu Xuất
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 62
Hàng (form load)
2 Thực hiện ghi
nhận lại thông tin
vừa xuất
+Khi người dùng
click nút xuất
Xừ lí
chính
3 Thực hiện xóa
mặt hàng đã xuất
+Khi người dùng
click nút Xóa
4 Thực hiện cập
nhật lại thông tin
về mặt hàng vừa
xuất
Khi người dùng
click nút cập nhật
5 Thoát khỏi form Khi người dùng
click nút thoát
Bước 2: Mô tả chi tiết nút xử lý chính : Mô tả: khi người dùng nhấn nút xuất , chương trình sẽ thực hiện lệnh kết nối đến cơ sở dữ liệu. Nếu kết nối thành công, chương trình sẽ kiểm tra các giá trị nhập và cập nhật lại thông tin vừa nhập xuống bảng tương ứng trong cơ sở dữ liệu.Nếu kết nối đến cơ sở dữ liệu bị thất bại, chương trình sẽ thóat khỏi việc cập nhật dữ liệu.
Xét màn hình lập phiếu thu tiền:
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 63
Thiết kế xử lý
Bước 1: Lập danh sách các xử lý trên màn hình lập phiếu thu tiền :
STT TÊN XỬ LÝ ĐIỀU KIỆN GỌI
THỰC HIỆN
GHI
CHÚ
1 Load thông tin
của đại lí
+Khi người dùng
nhập vào mã hồ sơ
đại lí
2 Thực hiện ghi
nhận lại thông tin
nhập
+Khi người dùng
click nút Thực hiện
Xừ lí
chính
3 Thoát khỏi form Khi người dùng
click nút thoát
Bước 2: Mô tả chi tiết nút xử lý chính : Mô tả: khi người dùng nhấn nút thực hiện , chương trình sẽ thực hiện lệnh kết nối đến cơ sở dữ liệu. Nếu kết nối thành công, chương trình sẽ kiểm tra các giá trị nhập và cập nhật lại thông tin vừa nhập xuống bảng tương ứng trong cơ sở dữ liệu.Nếu kết
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 64
nối đến cơ sở dữ liệu bị thất bại, chương trình sẽ thóat khỏi việc ghi nhận dữ liệu.
Xét màn hình báo cáo doanh số:
Thiết kế xử lý
Bước 1: Lập danh sách các xử lý trên màn hình báo cáo doanh số:
STT TÊN XỬ LÝ ĐIỀU KIỆN GỌI
THỰC HIỆN
GHI
CHÚ
1 Load ngày hiện
hành, cấu trúc
bảng báo cáo
doanh số
+Khi người dùng
chọn Kết xuất-Báo
cáo doanh số
2 Thực hiện hiển thị
thông tin trong
+Khi người dùng
click nút Thực hiện
Xừ lí
chính
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 65
bảng báo cáo
doanh số
3 Thực hiện việc in
báo cáo ra máy in
Khi người dùng
click nút In báo cáo
4 Thoát khỏi form Khi người dùng
click nút thoát
Bước 2: Mô tả chi tiết nút xử lý chính : Mô tả: khi người dùng nhấn nút thực hiện , chương trình sẽ thực hiện lệnh kết nối đến cơ sở dữ liệu. Nếu kết nối thành công, chương trình sẽ lấy thông tin từ bảng tương ứng trong cơ sở dữ liệu và hiển thị lên form.Nếu kết nối đến cơ sở dữ liệu bị thất bại, chương trình sẽ thóat khỏi việc hiển thị dữ liệu.
Xét màn hình báo cáo công nợ:
Thiết kế xử lý
Báo cáo lần 1- Môn Công nghệ Phần mềm 66
Bước 1: Lập danh sách các xử lý trên màn hình báo cáo công nợ:
STT TÊN XỬ LÝ ĐIỀU KIỆN GỌI
THỰC HIỆN
GHI
CHÚ
1 Load ngày hiện
hành, cấu trúc
bảng báo cáo
công nợ
+Khi người dùng
chọn Kết xuất-Báo
cáo công nợ
2 Thực hiện hiển thị
thông tin trong
bảng báo cáo
công nợ
+Khi người dùng
click nút Thực hiện
Xừ lí
chính
3 Thực hiện việc in
báo cáo ra máy in
Khi người dùng
click nút In báo cáo
4 Thoát khỏi form Khi người dùng
click nút thoát
Bước 2: Mô tả chi tiết nút xử lý chính : Mô tả: khi người dùng nhấn nút thực hiện , chương trình sẽ thực hiện lệnh kết nối đến cơ sở dữ liệu. Nếu kết nối thành công, chương trình sẽ lấy thông tin từ bảng tương ứng trong cơ sở dữ liệu và hiển thị lên form.Nếu kết nối đến cơ sở dữ liệu bị thất bại, chương trình sẽ thóat khỏi việc hiển thị dữ liệu.