Bài 2-4: V ẽ hình chiếu A’B’ của đoạn thẳng AB theo hướng chiếu t lên...
description
Transcript of Bài 2-4: V ẽ hình chiếu A’B’ của đoạn thẳng AB theo hướng chiếu t lên...
Bai 2-4: Vẽ hình chiếu A’B’ của đoạn thẳng AB theo hướng chiếu t lên mặt phẳng
phân giác II
- Tìm hình chiếu A’ của A theo hướng chiếu t lên mặt phẳng phân giác II
- Tìm hình chiếu B’ của B theo hướng chiếu t lên mặt phẳng phân giác II
- Để xét xem t có cắt AB không thì xét hình chiếu của t lên mặt phẳng phân giác II là T’ có thuộc A’B’ hay không.
A1
A2
B2
B1 A’1≡A’2
T’1≡T’2
t1
t2
b1
a1
b2
a2
B’1≡B’2
x
Bai 2-6Cho mặt phẳng α bằng các vết. Hãy vẽ nốt hình chiếu bằng A2B2 biết AB
thuộc α, vẽ vết của đường thẳng AB.
=x=n1
n2
m2
A1
12
m1
A2
B1
11 B2
Bai 2-9: Biểu diễn tập hợp các đoạn thẳng
BA dai 5cm va tạo với mặt phẳng
hình chiếu bằng 1 góc 45 độ. Vẽ nốt
E1 biết BE tạo với MPHC bằng 1
góc 45 độ
A1
A2 B2
B1
A1
5 cm
E2
E1
E’1
45Ox
Bai 2-10: AB la một đường sinh của nón tròn
xoay đỉnh B, trục của nón vuông
góc với MPHC bằng. Hãy vẽ nón
trên, xác định chiều dai thật va góc
nghiên của AB với MPHC bằng
A1
A2
B2
B1
ĐD
T:A
B
E2
E1
α
B2
A1
A2
B1C1
C2
C’1
O1
O2
x
ĐDT: AB
Bai 2-11 Vẽ tam giác vuông ABC biết AB la
cạnh huyền va la đường mặt
Bai 2-12: Tìm tập hợp các điểm cách đều hai điểm đã cho A va B
Tập hợp các điểm cách đều hai điểm đã cho A và B là mặt phẳng đi qua trung điểm của AB và vuông góc với AB.
a)
B1
A1
A2B2
B1
A1
A2
B2
H1
H2
H1
H2
h1
f1
h2
f2
α1
α2
α1
b)
Bai 2-14: Vẽ nốt hình chiếu bằng của tam giác ABC (vuông tại A)
B1
A1
A2
B2
C1
C2
h1
f1
h2
f2
11
12
22
21
Bai 3-1: Tìm độ lớn thật của đoạn
thẳng AB va góc nghiêng của
nó với mặt phẳng hình chiếu
bằng Π2 . Tìm trên AB một điểm
C sao cho AC=3cm x
A1
A2
B2
B1C*2
C1
ĐLT
: AB
3cm
A’1
B’1
X’
C’1
C*’1
3cm
C2
C*1
Bai 3-2: Vẽ nốt hình chiếu đứng B1
của điểm B biết độ dai AB
bằng 40mm
ĐLT: AB=40
x
A1
A2
B2
B*
1
B1
B’1
B*’1
A’1
X’
Bai 3-3: Vẽ nốt hình chiếu
của hình hình vuông
ABCD biết hình
chiếu bằng của nó la
một hình chữ nhật.
C1
C2
B2
A2
B1
A1
D2
Δz
D1
A’1 =B’1
C’1=D’1
Δz
X’
X
Bai 3-4Tìm trên k một điểm M cách đường thẳng
t 3 cm
M1
12
X’
X
k2
t2
11
21
31
32 22
3’2
2’2
k’2
t’2
t1 k1
M*1
M2
M’2
M*’2
M*2
3 cm
Bai 3-5: Tìm trên đoạn thẳng AB điểm M cách đều hai mặt phẳng (ACD) va (BCD).
Giải:
- Vì điểm M cách đều hai mặt phẳng
(ACD) và (BCD), do đó M nằm trên
mặt phẳng phân giác của nd(A,CD,B)
tạo bởi hai mặt đó.
- Thay mặt phẳng hình chiếu để CD
trở thành đường thẳng chiếu bằng
(C’2 ≡ D’2)
- Vẽ p’2 là mp phân giác góc A’2C’2B’2
M’2 ≡ p’2 ∩ A’2B’2, đưa M về vị trí
M1A1B1 và M2 A2B2.
- Vì M ở trên đoạn thẳng AB do đó
chỉ có một nghiệm
B1
A1 C1
A2
B2
C2
D1
D2
B’1
A’1
C’1 D’1
A’2
B’2
C’2 ≡ D’2
M’2
M’1
M2
M1
x
x’
x’’
p’2
Bai 3-6: Cho đường bằng h thuộc mặt phẳng α. Hãy vẽ vết của mặt phẳng α biết
rằng α nghiêng với Π2 góc 45o.
M2
M1
mα
nα
x
h1
h2
45o
X’
αx
h’1
α’ 1
Bai 3-7: Tìm khoảng cách va
chân đường vuông góc
từ điểm K đến mặt phẳng
(a,b).
K2
K1
H2
H1
22
11
12
21
=1’1
h1
h2
31
32
3’1
K’1
H’1
x
X’
2’1
a1
a2
b1
b2
Bai 3-8: Vẽ đường tròn nội tiếp
tam giác ABC
x
X’
A1
A2
B1
B2
C1
C2
A’2
B’2
C’2
O’2
Bai 3-9: Tìm góc giữa đường thẳng t va mặt phẳng α
=x=n1
n2
m2
A1
12=
m1
A2=
11
l1
l2
A’1
t1
t2
1’1
21
22
2’1
φ
90độ - φ
X’
Bai 3-10: Cho hai đường thẳng chéo nhau. Tìm độ lớn thật của góc giữa hai đường
thẳng.
φ
a1
a2
b1
b2 c2
h1
h2
12
11 21
22
x
A1
A2
c1
1’1 =2’1
A’1
X’
A’2
2’2
1’2
X’’
Bai 4-6: Vẽ giao điểm của đường thẳng
DE với mặt phẳng ABC.
C1
B1
A1
A2
B2
C2
D1
E1
E2
D2
α1 ≡ g
1
g2
I2AB
I2ED
I1AB ≡ I2
DE
a)
11
12
21
22
K1
K2
Bai 4-6: Vẽ giao điểm của đường thẳng
DE với mặt phẳng ABC.
b)
C1
B1
A1
A2
B2
C2
D1
E1
E2
D2
H1
K1
H2
K1
I2
I1
H3
D3
E3
K3
I3
y
x
z
y
1
Bai 4-7: Vẽ giao điểm của đường thẳng l với mặt phẳng α(m,n) trong các trường hợp
sau:
X=m2=n1
N2
K1
K2
l2
≡ g 1
b)
g2l 1
φ 1 ≡
N1
mα
≡ n α
n2
m1
Bai 4-7: Vẽ giao điểm của đường thẳng l với mặt phẳng α(m,n) trong các trường hợp
sau:
X=m2=n1N1
N2
M2
M1
g1
K1
K2
l 2
m α=m1
nα=n2
φ 2 ≡≡ g 2
a)
g2
l1
Bai 4-8: Vẽ hình chiếu thẳng góc của trục x lên mặt phẳng P
x =A2
11
22l2
≡ g1
b)
g2l
1
φ1 ≡
A1
m P
nP
12
=21
A’2
A’1
Bai 4-9: Qua điểm K hãy vạch một đường thẳng tựa trên (cắt) hai đường thẳng
chéo nhau a va b
l2
a1
b 1
b2
a2
c1
c2 K2
K1
I2
I1
E1
E2
≡ φ
1 ≡
l 1
12
11
21
22
F2
F1
Đường thẳng t cần tìm đi qua K cắt a ,b là giao tuyến của hai mặt phẳng (K,a) và (K,b).
Ta có K là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng.
Điểm chung thứ hai tìm bằng cách:
- Tìm giao điểm I của đường thẳng b với mặt phẳng (K,a)
- EI là đường thẳng cần tìm.
Bai 4-10: Dựng tam giác ABC cân ở đỉnh A
sao cho đỉnh A thuộc đường thẳng t
cho trướct1
t2
h1
f1
h2
f2
B1
A1
A2
B2
C1
C2
I1
I2
11
12
22
21
≡ g 1
α 1
g2