BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN

32
Em hãy thực hiện để khởi động chương trình Paint. 1

Transcript of BÀI 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN

Em hãy thực hiện để khởi động

chương trình

Paint.

1

2

3

4

5

6

7

8

1. Khởi động

CHƯƠNG 5: HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢNCHƯƠNG 5: HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN

Bài 11:

CÁC

KHÁI

NIỆM CƠ BẢN

II. Cách gõ tiếng Việt

I. Khởi động và kết thúc Word

2. Kết thúc

2. Bảng mã và phông chữ Việt

1. Gõ văn bản chữ Việt

9

Cách 1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng của Word

trên màn hình nền

Cách 2: Nháy vào nút Nháy vào nút StartStart → All Programs All Programs →

Microsoft Office Microsoft Office → Microsoft Office Word. Microsoft Office Word.

1. Khởi động

I. Khởi động và kết thúc Word

10

I. Khởi động và kết thúc Word

2. Kết thúc

Nêu cách để kết thúc một chương trình bất kì?

Nêu cách để kết thúc một chương trình bất kì?

11

Cách 1: Nháy vào nút Close tại góc trên bên phải màn hình

Cách 2: Nháy chuột phải lên tên chương trình trên thanh công việc Close

Cách 3: Nháy File File Exit Exit hoặc (File (File Close) Close)

Cách 4Cách 4: Nhấn tổ hợp phím : Nhấn tổ hợp phím Alt + F4Alt + F4

I. Khởi động và kết thúc Word

2. Kết thúc

12

Quan sát trên bàn phím, em có nhìn thấy các kí tự ă, ê, ô, ơ, ư, đ, … và các dấu thanh

hay không?

Không

II. Cách gõ tiếng Việt

13

Vậy làm sao để gõ trực tiếp các chữ của Tiếng Việt

(ă, ơ, đ,… và các chữ có dấu thanh) bằng bàn

phím?

Vậy làm sao để gõ trực tiếp các chữ của Tiếng Việt

(ă, ơ, đ,… và các chữ có dấu thanh) bằng bàn

phím?

- Phải dùng chương trình hỗ trợ gõ (gọi tắt là chương

trình gõ)

- Các chương trình gõ thường cho phép nhiều kiểu gõ

khác nhau. Hai kiểu gõ phổ biến hiện nay là:

TELEX , VNI

1. Gõ văn bản chữ Việt

II. Cách gõ tiếng Việt

: Unikey, Vietkey

14

Để có chữEm gõ

(kiểu TELEX)Em gõ

(kiểu VNI)

â

ê

ô

ơ

ư

ă

đ

Để có dấu

Sắc

Huyền

Hỏi

Ngã

Nặng

1. Gõ văn bản chữ Việt

II. Cách gõ tiếng Việt

1. Gõ văn bản chữ Việt

II. Cách gõ tiếng Việt

15

Để có chữEm gõ

(kiểu TELEX)Em gõ

(kiểu VNI)

â aa a6

ê ee e6

ô oo o6

ơ ow o7

ư uw u7

ă aw a8

đ dd d9

Để có dấu

Sắc s 1

Huyền f 2

Hỏi r 3

Ngã x 4

Nặng j 5

16

17

Chú Ý:

Có thể bỏ dấu ngay sau khi gõ nguyên âm hoặc

sau khi đã gõ xong từ

Vd: Nguyeexn hoặc Nguyeenx

Trong trường hợp gõ sai dấu thì có thể gõ ngay

dấu khác không cần phải xoá chữ để gõ lại

Vd: Nguyện Nguyệnx Nguyễn

17

• Các bảng mã phổ biến:

Unicode

TCVN3 (ABC)

VNI Windows

II. Cách gõ tiếng Việt

2. Bảng mã và phông chữ Việt

18

• Để hiển thị và in được chữ Việt, cần có các bộ chữ Việt (còn gọi là phông chữ) tương ứng với từng bảng mã.

2. Bảng mã và phông chữ Việt

II. Cách gõ tiếng Việt

Bảng mã Phông chữ Ví dụ

TCVN3

VNI

Unicode

.VnTime .Vn

Arial .VnVogue,…

VNI-Times VNI-Cooper

VNI-Book,…

Times News Roman,

Arial, Tahoma,…

Đặt tên với tiếp đầu ngữ .Vn

Đặt tên với tiếp đầu ngữ VNI-

19

Ví Dụ

Gõ chữ: Tôi Yêu Việt Nam” với :

Bảng mã: VNI Windows

Kiểu gõ: Telex (Vni)

Phông chữ: Times New Roman

20

Em yêu tin học

21

Khởi động Unikey

Khởi động Word

Phông chữ

B.MãK.gõ

Kết thúc Word

Word

Soạn thảo

CHƯƠNG 5: HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢNCHƯƠNG 5: HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN

Bài 11:

Các khái niệm cơ bản

22

Bài 1: Chọn câu đúng, sai.

b. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.

c. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết.

d. Chọn bảng mã Unicode cho các phông chữ: VNI-Times, VNI-Helve, VNI-JUNI.

Đúng

SaiSai

Đúng

SaiSai a. Có duy nhất một cách để khởi động chương trình soạn thảo văn bản Microsoft Word

c. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết.c. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết.

23

Bài 2. Nêu ý nghĩa các câu sau

D9inh5 dang5 va8n ban3 co1 ba mu7c1:

DDinhj dangj kis tuwj

DDinhj dangj doanj vawn

Dinhj dangj trang

Định dạng văn bản có ba mức:

Định dạng kí tự

Định dạng đoạn văn

Định dạng trang

24

WW

tt

rr

ii nn dd oo ww ss

aadd ee

ee ss tt oo rr ee

Câu 1: Không có … máy tính không thể hoạt động được?

ss hh oo rr tt cc uu tt

Câu 1:Câu 1:

Câu 2:Câu 2:

Câu 3:Câu 3:

Câu 4:Câu 4: ĐA4ĐA4

ĐA3ĐA3

ĐA2 ĐA2

ĐA1ĐA1

Câu 2: tạo … giúp truy cập nhanh đối tượng?Câu 3: Nháy chọn … để khôi phục lại đối tượng đã bị xóa?

Câu 4: Nháy thẻ … để quy định cách hiển thị ngày ngày?

Bài 3:Bài 3:

123456789HÕt

giê10s10s

25

Chọn bảng mã Unicode,

kiểu gõ Telex, gõ chữ “Em Yêu Tin Học” với 3

phông chữ khác nhau

Bài 4:Bài 4:

26

Kết thúc!Kết thúc!Cám ơn

quý thầy cô giáo

đã về dự tiết học

hôm nay!

27

GV: Lê Thị Kim Nga

98ĐỘI A

ĐỘI A

ĐỘI B

ĐỘI B

728

29

30

Một số phím hỗ trợ soạn thảo

Caps Lock:

Shift:

Delete:

Back Space:

Enter:

Home:

End:

Page Up:

Page Down:

Ctrl+Home:

Ctrl+End:

Ctrl+Enter:

bật/tắt chế độ gõ chữ hoa.

giữ Shift và gõ ký tự chữ sẽ cho chữ in hoa

xoá 1 ký tự đứng sau con trỏ

xoá 1 ký tự đứng trước con trỏ

xuống dòng để gõ đoạn văn bản mới.

đưa con trỏ về đầu dòng.

đưa con trỏ về cuối dòng.

đưa con trỏ lên 1 trang màn hình

đưa con trỏ xuống 1 trang màn hình

đưa con trỏ về đầu văn bản

đưa con trỏ về cuối văn bản

ngắt trang bắt buộc (sang trang mới)

30

Một số quy ước trong gõ văn bản

- Các dấu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.

- Các dấu mở gồm: ( [ { < ‘ “ phải đặt sát vào bên trái kí tự trước đó.

- Các dấu đóng gồm: ) ] } > ’ ” phải đặt sát vào bên phải kí tự sau đó.

Vd: Thư điện tử (Email) là phương thiện liên lạc nhanh chóng và tiện

ích. Email chẳng những có thể truyền gửi được chữ mà nó còn có

thể truyền được các dạng thông tin khác như: hình ảnh, âm thanh,

phim.

- Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống để phân cách.

- Giữa các đoạn chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn phím Enter.31

32