B4. Phân tích dữ liệu

62
1 B4. Phân tích dữ liệu

description

B4. Phân tích dữ liệu. 1. Phân tích dữ liệu. Sử dụng các phương pháp thống kế để phân tích các dữ liệu thô thu được ở bước 3. Những nội dung chính. B4. Phân tích dữ liệu. Sử dụng thống kê trong NCKHƯD. Vai trò của thống kê trong NCKHSPƯD. 1. Mô tả dữ liệu. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU. - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of B4. Phân tích dữ liệu

Page 1: B4.  Phân tích dữ liệu

11

B4. Phân tích dữ liệu

Page 2: B4.  Phân tích dữ liệu

Phân tích dữ liệu

• Sử dụng các phương pháp thống kế để phân tích các dữ liệu thô thu được ở bước 3.

Page 3: B4.  Phân tích dữ liệu

33

Những nội dung chính

Sử dụng thống kê trong NCKHƯD

Vai trò của thống kê trong NCKHSPƯD

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU

1. Mô tả dữ liệu

2. So sánh dữ liệu

3. Liên hệ dữ liệu

Thống kê và thiết kế nghiên cứu

B4. Phân tích dữ liệu

Page 4: B4.  Phân tích dữ liệu

44

Vai trò của thống kê trong NCKHSPƯD

- Thống kê được coi là “ngôn ngữ thứ hai” để đảm bảo tính khách quan của nghiên cứu.

- Thống kê cho phép những người nghiên cứu đưa ra các kết luận có giá trị.

=> Trong NCKHSPƯD, vai trò của thống kê thể hiện qua: mô tả, so sánh và liên hệ dữ liệu

Page 5: B4.  Phân tích dữ liệu

55

1. Mô tả dữ liệu

Tính Mốt (Mode), Trung vị (Median), Giá trị trung

bình (Mean) và Độ lệch chuẩn (SD).

2. So sánh dữ liệu

Sử dụng Phép kiểm chứng T-test, Phép kiểm chứng Khi bình phương 2 (chi square) và tính Mức độ ảnh hưởng (ES).

3. Liên hệ dữ liệu

Tìm Hệ số tương quan Pearson (r).

Phân tích dữ liệu

Page 6: B4.  Phân tích dữ liệu

66

1. Mô tả dữ liệu

- Là bước thứ nhất để xử lý dữ liệu đã thu thập.

- Đây là các dữ liệu thô cần chuyển thành thông tin có thể sử dụng được trước khi công bố các kết quả nghiên cứu.

Page 7: B4.  Phân tích dữ liệu

77

1. Mô tả dữ liệu:Hai câu hỏi cần trả lời về kết quả nghiên cứu được đánh giá bằng điểm số là:

(1) Điểm số tốt đến mức độ nào?

(2) Điểm số phân bố rộng hay hẹp?

Về mặt thống kê, hai câu hỏi này nhằm tìm ra:

(1) Độ tập trung

(2) Độ phân tán

Page 8: B4.  Phân tích dữ liệu

88

Mô tả Tham số thống kê

1. Độ tập trung

Mốt (Mode)

Trung vị (Median)

Giá trị trung bình (Mean)

2. Độ phân tán Độ lệch chuẩn (SD)

1. Mô tả dữ liệu:

Page 9: B4.  Phân tích dữ liệu

99

* Mốt (Mode): là giá trị có tần suất xuất hiện nhiều nhất trong một tập hợp điểm số.

* Trung vị (Median): là điểm nằm ở vị trí giữa trong tập hợp điểm số xếp theo thứ tự.

* Giá trị trung bình (Mean): là giá trị trung bình cộng của các điểm số.

* Độ lệch chuẩn (SD): là tham số thống kê cho biết mức độ phân tán của các điểm số xung quanh giá trị trung bình.

1. Mô tả dữ liệu

Page 10: B4.  Phân tích dữ liệu

10

Mốt =Mode (number 1, number 2… number n)

Trung vị =Median (number 1, number 2… number n)

Giá trị trung bình

=Average (number 1, number 2… number n)

Độ lệchChuẩn =Stdev (number 1, number 2… number n)

Cách tính giá trị trong phần mềm Excel

Ghi chú: xem phần hướng dẫn cách sử dụng các công thức tính toán trong phần mềm Excel tại Phụ lục 1

Page 11: B4.  Phân tích dữ liệu

11

9

Ví dụ:

Kết quả điểm kiểm

tra ngôn ngữ của:

• Nhóm thực nghiệm

• Nhóm đối chứng

Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng

Trung vị

Giá trị trung bình

Độ lệch chuẩn

Page 12: B4.  Phân tích dữ liệu

12

Tham số Áp vào công thức trong phần mềm Excel

Kết quả

Mốt =Mode (B2:B16) 75

Trung vị =Median (B2:B16) 75

Giá trị trung bình =Average (B2:B16) 76,3

Độ lệch chuẩn =Stdev (B2:B16) 4,2

Áp dụng cách tính trên vào ví dụ cụ thể ta có:

Kết quả của nhóm thực nghiệm (N1)

Page 13: B4.  Phân tích dữ liệu

13

Áp dụng cách tính trên vào ví dụ cụ thể ta có:

Kết quả của nhóm đối chứng (N2)

Tham số Áp vào công thức trong phần mềm Excel

Kết quả

Mốt =Mode(C2:C14) 75

Trung vị =Median(C2:C14) 75

Giá trị trung bình =Average(C2:C14) 75,5

Độ lệch chuẩn =Stdev(C2:B14) 3,62

Page 14: B4.  Phân tích dữ liệu

14

2. So sánh dữ liệu

• Dữ liệu liên tục là dữ liệu có giá trị nằm trong một khoảng. Ví dụ, điểm một bài kiểm tra của học sinh có thể có giá trị nằm trong khoảng thấp nhất (0 điểm) và cao nhất (100 điểm).

• Dữ liệu rời rạc có giá trị thuộc các hạng mục riêng biệt, ví dụ: số học sinh thuộc các “miền” đỗ/trượt; số HS giỏi/ khá/ trung bình/ yếu.

Page 15: B4.  Phân tích dữ liệu

15

2. So sánh dữ liệuĐể so sánh các dữ liệu thu được cần trả lời các câu hỏi:

1. Điểm số trung bình của bài kiểm của các nhóm có khác nhau không? Sự khác nhau đó có ý nghĩa hay không?

2. Mức độ ảnh hưởng (ES) của tác động lớn tới mức nào?

3. Số học sinh “trượt” / “đỗ” của các nhóm có khác nhau không ? Sự khác nhau đó có phải xảy ra do yếu tố ngẫu nhiên không?

Page 16: B4.  Phân tích dữ liệu

1616

2. So sánh dữ liệu

* Kết quả này được kiểm chứng bằng :

- Phép kiểm chứng t-test (đối với dữ liệu liên tục) - trả lời câu hỏi 1.

- Độ chênh lệch giá trị trung bình chuẩn (SMD) – trả lời cho câu hỏi 2

- Phép kiểm chứng Khi bình phương 2 (đối với dữ liệu rời rạc) - trả lời câu hỏi 3.

Page 17: B4.  Phân tích dữ liệu

1717

2. So sánh dữ liệu: Bảng tổng hợpCông cụ thống kê Mục đích

a Phép kiểm chứng t-test độc lập

Xem xét sự khác biệt giá trị trung bình của hai nhóm khác nhau có ý nghĩa hay không?

b Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc

(theo cặp)

Xem xét sự khác biệt giá trị trung bình của cùng một nhóm có ý nghĩa hay không?

c Mức độ ảnh hưởng (ES)

Đánh giá mức độ ảnh hưởng

của tác động được thực hiện trong nghiên cứu là lớn hay nhỏ?

d Phép kiểm chứng Khi bình phương (2 )

Xem xét sự khác biệt kết quả thuộc các “miền” khác nhau có ý nghĩa hay không

Page 18: B4.  Phân tích dữ liệu

1818

2. So sánh dữ liệu

- Phép kiểm chứng t-test độc lập giúp chúng ta xác định xem chênh lệch giữa giá trị trung bình của hai nhóm khác nhau có khả năng xảy ra ngẫu nhiên hay không.

- Trong phép kiểm chứng t-test độc lập, chúng ta tính giá trị p, trong đó: p là xác suất xảy ra ngẫu nhiên.

a. Phép kiểm chứng t-test độc lập

Page 19: B4.  Phân tích dữ liệu

1919

2. So sánh dữ liệu a. Phép kiểm chứng t-test độc lập

Giá trị p Chênh lệch giá trị trung bình của 2 nhóm

≤ 0,05 CÓ ý nghĩa: Xảy ra do tác động mà không phải ngẫu nhiên)

> 0,05 KHÔNG có ý nghĩa: Xảy ra do ngẫu nhiên.

Page 20: B4.  Phân tích dữ liệu

2020

Ví dụ: 2 tập hợp điểm kiểm tra của 2 nhóm

1 Nhóm TN Nhóm ĐC

2KT

trước TĐKT

sau TĐKT

trước TĐKT

sau TĐ

3 6 8 6n 7

4 7 7 7 7

5 8 9 7 7

6 7 8 8 8

7 6 7 6 6

8 7 8 7 7

9 6 7 6 6

10 7 8 6 7

11 7 8 7 7

12 6 8 7 7

Giá trị TB 6.7 7.8 6.7 6.9

Độ lệch chuẩn

0.674949 0.6324555 0.674949 0.5676

p 1 0.0036185    

2. So sánh dữ liệu a. Phép kiểm chứng t-test độc lập

Page 21: B4.  Phân tích dữ liệu

2121

2. So sánh dữ liệua. Phép kiểm chứng t-test độc lậpVí dụ: 3 tập hợp điểm kiểm tra của 2 nhóm

Phép kiểm chứng t-test cho biết ý nghĩa sự chênh lệch của giá trị trung bình các kết quả kiểm tra giữa nhóm thực nghiệm với nhóm đối chứng

Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Giá trị trung bình

Độ lệch chuẩn

Giá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập

Page 22: B4.  Phân tích dữ liệu

2222

2. So sánh dữ liệu a. Phép kiểm chứng t-test độc lậpVí dụ về phân tích

p = 0,56 (p> 0,05) cho thấy chênh lệch giá trị trung bình giữa kết quả kiểm tra ngôn ngữ của nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng là KHÔNG có ý nghĩa!p = 0,95 (p> 0,05) cho thấy chênh lệch giá trị trung bình giữa kết quả kiểm tra trước tác động của nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng là KHÔNG có ý nghĩa!

Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Giá trị trung bình

Độ lệch chuẩn

Giá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập

Page 23: B4.  Phân tích dữ liệu

2323

2. So sánh dữ liệu

a. Phép kiểm chứng t-test độc lậpVí dụ về phân tích

p = 0,05 cho thấy chênh lệch giá trị trung bình giữa kết quả kiểm tra sau tác động của nhóm thực nghiệm với nhóm đối chứng là có ý nghĩa!

Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Giá trị trung bình

Độ lệch chuẩn

Giá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập

Page 24: B4.  Phân tích dữ liệu

2424

2. So sánh dữ liệu a. Phép kiểm chứng t-test độc lậpVí dụ về kết luận

Các nhóm không có chênh lệch có ý nghĩa giữa giá trị trung bình kết quả kiểm tra ngôn ngữ và kiểm tra trước tác động, nhưng chênh lệch giá trị trung bình giữa các kết quả kiểm tra sau tác động là có ý nghĩa, nghiêng về nhóm thực nghiệm.

Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Giá trị trung bình

Độ lệch chuẩn

Giá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập

Page 25: B4.  Phân tích dữ liệu

2525

Lưu ý khi sử dụng công thức tính giá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập:

=ttest (array 1, array 2, tail, type)

= 1: Giả thuyết có định hướng

= 2: Giả thuyết không có định hướng

90% khi làm, giá trị là 3= 2: Biến đều (độ lệch chuẩn bằng nhau)

= 3: Biến không đều

Array 1 là dãy điểm số 1, array 2 là dãy điểm số 2

Page 26: B4.  Phân tích dữ liệu

2626

2. So sánh dữ liệu

b. Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc (theo cặp)Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc so sánh giá trị trung bình giữa hai bài kiểm tra khác nhau của cùng một nhóm.

Trong trường hợp này, so sánh kết quả bài kiểm tra trước tác động và sau tác động của nhóm thực nghiệm.

Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Giá trị trung bình

Độ lệch chuẩn

Page 27: B4.  Phân tích dữ liệu

2727

2. So sánh dữ liệu b. Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc (theo cặp)

Giá trị trung bình kết quả kiểm tra sau tác động tăng so với kết quả kiểm tra trước tác động (27,6 – 24,9 = 2,7 điểm).p = 0,01 < 0,05 cho thấy chênh lệch này có ý nghĩa (không xảy ra ngẫu nhiên)

Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Giá trị trung bình

Độ lệch chuẩn

Giá trị p của phép kiểm chứng t-test phụ thuộc

Page 28: B4.  Phân tích dữ liệu

2828

2. So sánh dữ liệu b. Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc (theo cặp)

Phân tích tương tự với nhóm đối chứng, giá trị trung bình kết quả kiểm tra sau tác động tăng so với kết quả kiểm tra trước tác động (25,2 – 24,8 = 0,4 điểm).

p = 0,4 > 0,05 cho thấy chênh lệch KHÔNG có ý nghĩa (nhiều khả năng xảy ra ngẫu nhiên).

Giá trị trung bình

Độ lệch chuẩn

Giá trị p của phép kiểm chứng t-test phụ thuộc

Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Page 29: B4.  Phân tích dữ liệu

2929

2. So sánh dữ liệu

b. Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc (theo cặp)

Kết quả kiểm tra sau tác động của nhóm thực nghiệm cao hơn kết quả kiểm tra trước tác động là có ý nghĩa, nhưng không thể nhận định như vậy với nhóm đối chứng.

Giá trị trung bình

Độ lệch chuẩn

Giá trị p của phép kiểm chứng t-test phụ thuộc

Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Ví dụ: Kết luận

Page 30: B4.  Phân tích dữ liệu

3030

Lưu ý khi sử dụng công thức tính giá trị p của phép kiểm chứng t-test phụ thuộc:

=ttest (array 1, array 2, tail, type)

= 1: Giả thuyết có định hướng

= 2: Giả thuyết không có định hướng

= 1

Array 1 là dãy điểm số 1, array 2 là dãy điểm số 2

Page 31: B4.  Phân tích dữ liệu

3131

Lưu ý khi sử dụng công thức tính giá trị p của phép kiểm chứng t-test:

=ttest (array 1, array 2, tail, type)

= 1: Giả thuyết có định hướng

= 2: Giả thuyết không có định hướng

90% khi làm, giá trị là 3

= 1: T-test theo cặp/phụ thuộc

= 2: Biến đều (độ lệch chuẩn bằng nhau)

= 3: Biến không đều T-test độc lập

Array 1 là dãy điểm số 1, array 2 là dãy điểm số 2,

Page 32: B4.  Phân tích dữ liệu

3232

Mặc dù đã xác định được chênh lệch điểm TB giữa nhóm đối chứng và nhóm thực nghiệm là có ý nghĩa, chúng ta vẫn cần biết mức độ ảnh hưởng của tác động lớn như thế nào.

Ví dụ:

Sử dụng phương pháp X được khẳng định là nâng cao kết quả học tập của học sinh lên một bậc.

=> Việc nâng lên một bậc này chính là mức độ ảnh hưởng mà phương pháp X mang lại.

2. So sánh dữ liệu c. Mức độ ảnh hưởng

Page 33: B4.  Phân tích dữ liệu

3333

Trong NCKHSPƯD, ES cho biết quy mô ảnh hưởng của tác động là lớn hay nhỏ

2. So sánh dữ liệu

ES =Giá trị TB Nhóm thực nghiệm – Giá trị TB nhóm đối chứng

Độ lệch chuẩn Nhóm đối chứng

c. Mức độ ảnh hưởng (ES)

Page 34: B4.  Phân tích dữ liệu

3434

2. So sánh dữ liệu

Để xem xét mức độ ảnh hưởng, chúng ta sử dụng Bảng tiêu chí của Cohen:

c. Mức độ ảnh hưởng (ES)

Giá trị ES Mức độ ảnh hưởng

> 1,00 Rất lớn

0,80 – 1,00 Lớn

0,50 – 0,79 Trung bình

0,20 – 0,49 Nhỏ

< 0,20 Rất nhỏ

Page 35: B4.  Phân tích dữ liệu

35

2. So sánh dữ liệu c. Mức độ ảnh hưởng (ES)Ví dụ

Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứngKiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Kiểm tra ngôn ngữ

Kiểm tra trước tác động

Kiểm tra sau tác động

Giá trị trung bình

Độ lệch chuẩn

ES KT sau tác động =

27,6 – 25,2

3,83= 0,63

ES

Kết luận: Mức độ ảnh hưởng trung bình

Page 36: B4.  Phân tích dữ liệu

3636

2. So sánh dữ liệu

Đối với các dữ liệu rời rạc Chúng ta sử dụng phép kiểm chứng Khi bình phương để đánh giá liệu chênh lệch này có khả năng xảy ra ngẫu nhiên hay không.

Ví dụ :

d. Phép kiểm chứng Khi bình phương (Chi-square test)

Đỗ Trượt

Nhóm thực nghiệm 108 42

Nhóm đối chứng 17 38

Page 37: B4.  Phân tích dữ liệu

3737

2. So sánh dữ liệu

Phép kiểm chứng Khi bình phương xem xét sự khác biệt kết quả thuộc các “miền” khác nhau có ý nghĩa hay không

d. Phép kiểm chứng Khi bình phương (Chi-square test)

Đỗ Trượt

Nhóm thực nghiệm 108 42

Nhóm đối chứng 17 38

Sự khác biệt về KQ đỗ/trượt của hai nhóm có ý nghĩa hay không?

MiềnNhóm

Page 38: B4.  Phân tích dữ liệu

3838

2. So sánh dữ liệud. Phép kiểm chứng Khi bình phương (Chi-square test)

Chúng ta có thể tính giá trị Khi bình phương và giá trị p (xác suất xảy ra ngẫu nhiên) bằng công cụ tính Khi bình phương theo địa chỉ:http://people.ku.edu/~preacher/chisq/chisq.htm

Giá trị Khi bình phương

Mức độ tự do

Giá trị p

Page 39: B4.  Phân tích dữ liệu

3939

2. So sánh dữ liệu

d. Phép kiểm chứng Khi bình phương (Chi-square test)

1. Nhập các dữ liệu và ấn nút “Calculate” (Tính)

Giá trị Khi bình phương

Mức độ tự do

Giá trị p

2. Các kết quả sẽ xuất hiện!

Page 40: B4.  Phân tích dữ liệu

4040

2. So sánh dữ liệu d. Phép kiểm chứng Khi bình phương (Chi-square test)

Giải thíchĐỗ Trượt Tổng

Nhóm thực nghiệm

108 42 150

Nhóm đối chứng

17 38 55

Tổng 125 38 205

Khi bình phương

Mức độ tự do

Giá trị p

p = 9 x 10-8 = 0,00000009 < 0,001=> Chênh lệch về KQ đỗ/trượt là có ý nghĩa => Các dữ liệu không xảy ra ngẫu nhiên. KQ thu được là do tác động

Page 41: B4.  Phân tích dữ liệu

4141

Phép kiểm chứng "khi bình phương"

Có thể dùng phép kiểm chứng “khi bình phương” đối với các bảng có từ hai cột và 2 hàng trở lên

Miền 1 Miền 2+3 Miền 4Tổng cộng

Nhóm Sao

Nhóm khác

Nhóm đối chứng

Tổng cộng

Page 42: B4.  Phân tích dữ liệu

4242

Phép kiểm chứng "khi bình phương"

Nhóm Sao + Nhóm Khác Nhóm thực nghiệm

Miền 1 + Miền 2 Đỗ

Miền 1 Miền 2+3 Miền 4Tổng cộng

Nhóm Sao

Nhóm khác

Nhóm đối chứng

Tổng cộng

Nhóm đối chứng

Tổng cộng

Tổng cộng

Nhóm thực nghiệm

Đỗ Trượt

Bảng gốc được gộp thành một bảng 2x2 vì một số ô có tần suất <5

Page 43: B4.  Phân tích dữ liệu

43

3. Liên hệ dữ liệu

Khi cùng một nhóm được đo với 2 bài kiểm tra hoặc làm một bài kiểm tra 2 lần, cần xác định:

- Mức độ tương quan kết quả của 2 bài kiểm tra như thế nào?

- Kết quả của một bài kiểm tra (ví dụ bài kiểm tra sau tác động) có tương quan với kết quả của bài kiểm tra khác không (ví dụ bài kiểm tra trước tác động)?

Để xem xét mối liên hệ giữa 2 dữ liệu của cùng một nhóm chúng ta sử dụng hệ số tương quan Pearson (r).

Page 44: B4.  Phân tích dữ liệu

4444

1. Kết quả kiểm tra ngôn ngữ có tương quan với kết quả kiểm tra trước và sau tác động không?

2. Kết quả kiểm tra trước tác động có tương quan với kết quả kiểm tra sau tác động hay không?

Ví dụ:Hệ số tương quan Pearson (r)

Page 45: B4.  Phân tích dữ liệu

4545

Tính hệ số tương quan Pearson (r)

Hệ số tương quan

Page 46: B4.  Phân tích dữ liệu

4646

Giá trị r Mức độ tương quan

< 0,1 Rất nhỏ

0,1 – 0,3 Nhỏ

0,3 – 0,5 Trung bình

0,5 – 0,7 Lớn

0,7 – 0,9 Rất lớn

0,9 - 1 Gần như hoàn toàn

Để kết luận về mức độ tương quan (giá trị r), chúng ta sử dụng Bảng Hopkins:

Hệ số tương quan

Page 47: B4.  Phân tích dữ liệu

4747

Hệ số tương quanGiải thích

Trong nhóm thực nghiệm, kết quả KT ngôn ngữ có tương quan ở mức độ trung bình với kết quả KT trước và kiểm tra sau tác động

Kết quả KT trước tác động có tương quan gần như hoàn toàn với kết quả kiểm tra sau tác động => HS làm tốt bài KT trước tác động rất có khả năng làm tốt bài KT sau tác động!

Page 48: B4.  Phân tích dữ liệu

4848

Thống kê và thiết kế nghiên cứu

Thiết kế nghiên cứu và thống kê có liên quan mật thiết với nhau. Thiết kế nghiên cứu hàm chứa các kỹ thuật thống kê sẽ sử dụng trong nghiên cứu.

Page 49: B4.  Phân tích dữ liệu

4949

Thống kê và Thiết kế nghiên cứuKT trước tác

độngTác

độngKT sau tác

động

Nhóm thực

nghiệm: G1

O1 X O3

Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc, Mức độ ảnh hưởng, Hệ số tương quan

Nhóm đối chứng:

G2 O2 --- O4

Phép kiểm chứng t-test phụ thuộc, Hệ số tương quan

Phép kiểm chứng t-test độc lập, Mức độ ảnh

hưởng

Phép kiểm chứng t-test độc lập, Mức độ ảnh hưởng

Không thể sử dụng hệ số tương quan (r) ở đây, vì sao?

Page 50: B4.  Phân tích dữ liệu

5050

1. Sử dụng bảng Excel dưới đây để tính các số liệu thống kê theo yêu cầu và so sánh kết quả với câu trả lời trong các slide trình chiếu.

Bài tập

Page 51: B4.  Phân tích dữ liệu

5151

2. Nếu phân tích dữ liệu tính được mức độ ảnh hưởng ES = +1,35, bạn sẽ báo cáo kết quả nghiên cứu thế nào?

3. Nếu hệ số tương quan (r) giữa điểm bài kiểm tra quốc gia và bài kiểm tra sau tác động là r = 0,75, bạn sẽ giải thích sự tương quan này như thế nào?

Bài tập

Page 52: B4.  Phân tích dữ liệu

5252

a. Mô tả dữ liệu

Giá trị trung bình (mean) =

Trung vị (median) =

Mode =

Độ lệch chuẩn (SD) =

Bài tập

Page 53: B4.  Phân tích dữ liệu

5353

Bài tập

Nhóm thực nghiệm (Ex) và Nhóm đối chứng (Co)

Giá trị p Chênh lệch có ý nghĩa?

a. KT ngôn ngữ

b. KT trước tác động

c. KT sau tác động

b. So sánh dữ liệu liên tụcTính giá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập giữa:

Page 54: B4.  Phân tích dữ liệu

5454

Bài tập

a. Nhóm thực nghiệm (Ex)

Giá trị p Chênh lệch có ý nghĩa không?

KT trước & sau tác động

b. Nhóm đối chứng (Co) Giá trị p Chênh lệch có ý nghĩa không?

KT trước & sau tác động

b. So sánh dữ liệu liên tụcTính giá trị p của phép kiểm chứng t-test phụ thuộc giữa:

Page 55: B4.  Phân tích dữ liệu

5555

Bài tập

Bài kiểm tra ES Mức độ

ảnh hưởng

a. Trước tác động

b. Sau tác động

b. So sánh dữ liệu liên tụcTính mức độ ảnh hưởng (ES) của:

Page 56: B4.  Phân tích dữ liệu

5656

Bài tập

Đỗ Trượt Tổng

Nhóm thực nghiệm

108 42

Nhóm đối chứng 17 38

Tổng

c. So sánh dữ liệu rời rạcSử dụng công cụ tính các giá trị của phép kiểm chứng Khi bình phương tại địa chỉ sau:http://www.psych.ku.edu/preacher/chisq/chisq.htm

Page 57: B4.  Phân tích dữ liệu

5757

Bài tập

Giá trị Khi bình phương

Mức độ tự do

Giá trị p

c. So sánh dữ liệu rời rạc: phép kiểm chứng Khi bình phương

Kết luận: ________________________________________________

Page 58: B4.  Phân tích dữ liệu

5858

Bài tập

d. Liên hệ dữ liệuTính hệ số tương quan Pearson (r)

Page 59: B4.  Phân tích dữ liệu

5959

Bài tập Câu hỏi:1. Kết quả KT ngôn ngữ có ảnh hưởng đến kết quả KT trước và sau tác động không?2. Kết quả KT trước tác động có ảnh hưởng đến kết quả KT sau tác động không?

Giữa Giá trị r

(Nhóm thực nghiệm)

Giá trị r

(Nhóm đối chứng)

KT ngôn ngữ & KT trước tác động

KT ngôn ngữ & KT sau tác động

KT trước tác động & KT sau tác động

Page 60: B4.  Phân tích dữ liệu

6060

Bài tập

1. Kết quả KT ngôn ngữ có ảnh hưởng đến kết quả KT trước và sau tác động không?

Giữa Giá trị r

Nhóm thực nghiệm

Giá trị r

Nhóm đối chứng

KT ngôn ngữ & KT trước tác động

KT ngôn ngữ & KT sau tác động

Kết luận:

Page 61: B4.  Phân tích dữ liệu

6161

Bài tập

2. Kết quả KT trước tác động có ảnh hưởng đến kết quả KT sau tác động không?

Giá trị r

Nhóm thực nghiệm

Giá trị r

Nhóm đối chứng

KT trước tác động & KT sau tác động

Kết luận:

Page 62: B4.  Phân tích dữ liệu

62

Đề tài của nhóm:…..

Bước Nội dung

1. Hiện trạng

2. Giải pháp thay thế

3. Vấn đề nghiên cứu

4. Thiết kế

5. Đo lường

6. Phân tích

7. Kết quả