Ancol tiet 1
-
Upload
cry-devilmay -
Category
Education
-
view
178 -
download
2
Transcript of Ancol tiet 1
KIỂM TRA BÀI CŨHãy ghép các chất được ký hiệu bởi các chữ cái ở cột bên phải vào các loại dẫn xuất halogen ở cột bên trái sao cho phù hợp
Câu 1
1. Dẫn xuất halogen loại alkyl
2. Dẫn xuất halogen loại anlyl
3. Dẫn xuất halogen loại phenyl
4. Dẫn xuất halogen loại vinyl
H2C CH
H2C BrA
H2C CH
BrHC
B
H2C CBr
H2C
C
H3C CH2
CH2Br
D
Trả lời1. Dẫn xuất halogen loại alkyl
2. Dẫn xuất halogen loại anlyl
3. Dẫn xuất halogen loại phenyl
4. Dẫn xuất halogen loại vinyl
H3C CH2
CH2Br
D
H2C CH
BrHC
B
H2C CH
H2C BrA
H2C CBr
H2C
C
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2
Viết phương trình hóa học của phản ứng thủy phân các chất sau trong dung dịch NaOH: 1,2 – đicloetan; benzyl clorua; anlyl bromua; xiclohexyl clorua
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cl
Cl
2 NaOHOH
OH2 NaCl
Br
+ NaOH
OH
+ NaCl
Trả lời
H2C
HC
CH2
Br + NaOHH2C
HC
CH2
OH
+ NaBr
+ NaOH
ClOH
+ NaCl
Trả lời
Viết phương trình hóa học thực hiện các biến hóa sau đây, nêu rõ điều kiện phản ứng và ghi tên các chất
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 3
o1500 C4 2 2 22CH C H +3H
o3Pd/PbCO ,t
2 2 2 2 4C H +H C H
2 4 2 2 4 2C H +Cl C H Cl
2 4H SO2 4 2 2C H Cl CH =CHCl+HCl
oxt,t ,p2n CH =CH-Cl H2C CHCl
n
Trả lời
Bài 40:
1
2
3
4
ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
5ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG
1 ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
CH3CH2 – OH CH3 - OHCH3-CH(CH3)-OHCH2=CH-CH2-OH
H2C OH
Điểm giống nhau về cấu tạo trong phân tử các hợp chất hữu cơ dưới
đây?
Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxyl –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no
1. Định nghĩa:
1 ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxyl –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no
Áp dụng 1: Từ định nghĩa trên, hãy xác định các công thức cấu tạo của ancol trong số các hợp chất dưới đây:
CH3 CH CH2 CH3
OHOH
H2C
OH
CH3 C CH2
CH3
CH3
OH
CH2 C CH2 CH3
OH
CH2 C CH CH3
CH3 OH
1 ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
2. Phân loạiANCOL
NO, ĐƠN CHỨC, MẠCH
HỞ
KHÔNG NO, ĐƠN CHỨC, MẠCH HỞ
THƠM, ĐƠN CHỨC
VÒNG NO, ĐƠN CHỨC ĐA CHỨC
CH3 OH
C3H7 OHCH2 CH CH2 OH
H2C
OH
OH
CH2 CH CH2
OH OH OH
1 ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
2. Phân loạiANCOL
ANCOL BẬC I ANCOL BẬC II ANCOL BẬC III
Bậc của ancol chính là bậc của nguyên tử Cacbon gắn với nhóm
OH đó
1 ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
2. Phân loại
Áp dụng 2: Hãy sắp xếp các ancol sau vào các nhóm: ancol no, ancol không no, ancol thơm, ancol đơn chức, ancol đa chức. Đồng thời nêu rõ bậc ancol
CH3 OHCH3 C CH3
OH
CH3
CH2 CH CH2 OHCH2 CH CH2
OH OH OH
CH3 CH CH3
OH
: No, đơn chức, bậc I
: Không no, đơn chức, bậc I: No, đa chức
: No, đơn chức, bậc II
H2COH
: No, đơn chức, bậc III
: Thơm, đơn chức, bậc I
2 ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
1. Đồng phân Ví dụ: C4H9OH
C-C-C-C
C-C-CC
Vậy C4H9OH có 4 đồng phân
CH3 CH2 CH2 CH2 OHCH3 CH2 CH OH
CH3CH3 CH CH2 OH
CH3
CH3 C OH
CH3
CH3
2 ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
2. Danh pháp
a. Tên thông thường: ANCOL + Tên gốc ankyl + ic
CH3 CH2 CH2 CH2 OH
Gốc butyl
Ancol butylic
2 ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
2. Danh pháp
a. Tên thay thế: cách gọi tương tự như trên anken
Chọn mạch cacbon dài nhất liên kết với nhóm làm mạch chính.
Đánh số thứ tự nguyên tử cacbon mạch chính bắt đầu từ phía gần với nhóm .
Gọi tên: Tên hidrocacbon mạch chính + số chỉ vị trí nhóm OH + ol
2 ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
2. Danh pháp
a. Tên thay thế: cách gọi tương tự như trên anken
CH3 CH CH2 CH2 OH
CH3
4 3 2 13 – metylbutan – 1 – ol
CH3 C CH2 OH
CH3
CH33 2 1
2,2 – đimetylpropan – 1 – ol
2 ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
Áp dụng 3: Viết CTCT và gọi tên các đồng phân ancol có CTPT C3H8O
Chú ý: Ancol CH4O và C2H6O chỉ có một đồng phân ancol.
CH3 CH2 CH2 OH
Propan – 1 –ol
CH3 CH CH3
OH
Propan – 2 –ol
2 ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
Áp dụng 4: Viết CTCT và gọi tên các đồng phân ancol có CTPT C4H10O≡C4H9OH
Butan – 1 –ol Butan – 2 –ol
CH3 CH2 CH2 CH2 OH
Ancol butylic
CH3 CH2 CH OH
CH3
Ancol secbutylic
2 ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
Áp dụng 4: Viết CTCT và gọi tên các đồng phân ancol có CTPT C4H10O≡C4H9OH
2 – metylpropan – 1 - ol 2 – metylpropan – 2 – ol
Ancol isobutylic Ancol tertbutylic
CH3 CH CH2 OH
CH3
CH3 C OH
CH3
CH3
Số nguyên tử C Công thức cấu tạo Tên thông thường Tên thay thế
1 CH3OH Ancol metylic Metanol
2 CH3CH2OH Ancol etylic Etanol
3 CH3CH2CH2OH Ancol propylic Propan-1-ol
4 CH3CH2CH2CH2OH Ancol butylic Butan-1-ol
4 CH3CH2CH(OH)CH3 Ancol sec-butylic Butan-2-ol
4 CH3CH(CH3)CH2OH Ancol isobutylic 2-metylpropan-1-ol
4 (CH3)3C-OH Ancol tert-butylic 2-metylpropan-2-ol
Bảng 8.1. Tên của một số ancol no, đơn chức, mạch hở
Số nguyên tử
CCông thức cấu tạo Ts, oC Khối lượng riêng,
g/cm3 (ở 20oC)
Độ tan,g/100g nước
(ở 20oC)
1 CH3OH 64,7 0,792 ∞
2 CH3CH2OH 78,3 0,789 ∞
3 CH3CH2CH2OH 97,2 0,804 ∞
4 CH3CH2CH2CH2OH 117,3 0,809 9 (15oC)
5 CH3CH2CH2CH2CH2OH 138,0 0,814 0,06
3 TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Bảng 8.2. Một vài hằng số vật lí của các ancol đầu dãy đồng đẳng
3 TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Các ancol là chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường
Nhiệt độ sôi, khối lượng riêng của các ancol tăng theo chiều tăng của phân tử khối
Độ tan trong nước của chúng lại giảm khi phân tử khối tăng
Số nguyên tử
CCông thức cấu tạo Ts, oC Khối lượng riêng,
g/cm3 (ở 20oC)
Độ tan,g/100g nước
(ở 20oC)
1 CH3OH 64,7 0,792 ∞
2 CH3CH2OH 78,3 0,789 ∞
3 CH3CH2CH2OH 97,2 0,804 ∞
4 CH3CH2CH2CH2OH 117,3 0,809 9 (15oC)
5 CH3CH2CH2CH2CH2OH 138,0 0,814 0,06
3 TÍNH CHẤT VẬT LÝ
3 TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Số nguyên
tử CCông thức cấu tạo Ts
oC Công thức cấu tạoANKAN
TsoC
1 CH3OH 67,4 CH4 -162
2 CH3CH2OH 78,3 CH3CH3 -89
3 CH3CH2CH2OH 97,2 CH3CH2CH3 -42
4 CH3CH2CH2CH2OH 117,3 CH3CH2CH2CH3 -0,5
5 CH3CH2CH2CH2CH2OH 138,0 CH3CH2CH2CH2CH2CH3 36
Bảng so sánh:
Số nguyên
tử CCông thức cấu tạo Ts
oC Công thức cấu tạoANKEN
TsoC
1 CH3OH 67,4
2 CH3CH2OH 78,3 CH2=CH2 -104
3 CH3CH2CH2OH 97,2 CH2=CHCH3 -47
4 CH3CH2CH2CH2OH 117,3 CH2=CHCH2CH3 -6
5 CH3CH2CH2CH2CH2OH 138,0 CH2=CHCH2CH2CH2CH3 30
3 TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Bảng so sánh:
Số nguyên
tử CCông thức cấu tạo Ts
oC Công thức cấu tạoANKIN
TsoC
1 CH3OH 67,4
2 CH3CH2OH 78,3 CH≡CH -75
3 CH3CH2CH2OH 97,2 CH≡CCH3 -23
4 CH3CH2CH2CH2OH 117,3 CH≡CCH2CH3 8
5 CH3CH2CH2CH2CH2OH 138,0 CH≡CCH2CH2CH2CH3 40
3 TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Bảng so sánh:
3 TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Các ancol có nhiệt độ sôi cao hơn các hidrocacbon có cùng phân tử khối hoặc đồng phân ete của nó
Các ancol tan nhiều trong nước
Câu 1: CTTQ nào dưới đây là CT của ancol no, đơn chức, mạch hở:
A. CnH2n+2-x(OH)x B. CnH2n+2Ox
C. CnH2nO D. CnH2n+1OH
Câu 2: C4H10O có số đồng phân ancol là:
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 3: có tên gọi là:CH3 CH CH CH3
CH3 OH
A. 2-metylbutan-3-ol B. 3-metylbutan-2-ol
C. 1,2-dimetylpropan-1-ol D. pentan-2-ol
Câu 4: 2-metylbutan-2-ol là tên gọi của chất nào sau đây:
A. CH3 CH2 CH CH3
OH
C. CH3 CH CH CH3
OHCH3
B. CH3 C CH2 CH3
CH3
OH
D. CH3 CH CH2 CH2
CH3
OH
- Học bài phần định nghĩa, tập viết lại các công thức cấu tạo và gọi tên chúng
- Đọc trước phần tính chất hóa học, ứng dụng và điều chế của Ancol
- Làm bài tập 1,8 trong SGK/ trang 186,187
CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI