Amin-aminoaxit luyen thi dai hoc

6
KIN THC AMIN – AMINO AXIT - PROTEIN TRONG THI ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG (2007 - 2012) NĂM 2007 Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO 2 , 1,4 lít khí N 2 (đktc) và 10,125g H 2 O. Công thức phân tử của X là A. C 3 H 7 N B. C 2 H 7 N C. C 3 H 9 N D. C 4 H 9 N Câu 2: Phát biểu không đúng là: A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO 2 lại thu được axit axetic. B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO 2 , lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat Câu 3; α-aminoaxit X chứa một nhóm –NH 2 . Cho 10,3g X tác dụng với HCl (dư), thu được 13,95g muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H 2 NCH 2 COOH B. H 2 NCH 2 CH 2 COOH C. C 2 H 5 CH(NH 2 )COOH D. CH 3 CH(NH 2 )COOH Câu 4: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 2 H 7 NO 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quì ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H 2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 16,5g B. 14,3g C. 8,9g D. 15,7g Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO 2 , 0,56 lít khí N 2 (đktc) và 3,15g H 2 O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H 2 N-CH 2 -COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H 2 NCH 2 COOC 3 H 7 B. H 2 NCH 2 COOCH 3 C. H 2 NCH 2 CH 2 COOH D. H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 Câu 6: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit C. anilin, amoniac, natri hidroxit D. metyl amin, amoniac, natri axetat Câu 7: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hidroxyl B. protit luôn chứa nitơ C. protit luôn là chất hữu cơ no D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn Câu 8: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T B. X, Y, T C. X, Y, Z D. Y, Z, T Câu 9: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 10: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein B. nước brom C. dung dịch NaOH D. quì tím Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: Biết Z có tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là A. C 2 H 5 OH, HCHO B. C 2 H 5 OH, CH 3 CHO C. CH 3 OH, HCHO D. CH 3 OH, HCOOH Câu 12: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là Nguyn Mu Thành GV trưng THPT Cẩm Bình Trang 1

description

chuyen de luyen thi dai hoc

Transcript of Amin-aminoaxit luyen thi dai hoc

Page 1: Amin-aminoaxit luyen thi dai hoc

KIÊN THƯC AMIN – AMINO AXIT - PROTEIN TRONG THI ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG (2007 - 2012)

NĂM 2007

Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO 2, 1,4 lít khí N2 (đktc) và 10,125g H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H9NCâu 2: Phát biểu không đúng là:A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenolC. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilinD. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolatCâu 3; α-aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3g X tác dụng với HCl (dư), thu được 13,95g muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2COOHB. H2NCH2CH2COOH C. C2H5CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOHCâu 4: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quì ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là

A. 16,5g B. 14,3g C. 8,9g D. 15,7gCâu 5: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (đktc) và 3,15g H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. H2NCH2COOC3H7 B. H2NCH2COOCH3 C. H2NCH2CH2COOH D. H2NCH2COOC2H5 Câu 6: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. anilin, metyl amin, amoniac B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxitC. anilin, amoniac, natri hidroxit D. metyl amin, amoniac, natri axetat

Câu 7: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ làA. protit luôn chứa chức hidroxyl B. protit luôn chứa nitơC. protit luôn là chất hữu cơ no D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn

Câu 8: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là

A. X, Y, Z, T B. X, Y, T C. X, Y, Z D. Y, Z, TCâu 9: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3Câu 10: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là

A. dung dịch phenolphtalein B. nước brom C. dung dịch NaOH D. quì tím

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: Biết Z có tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z

lần lượt là A. C2H5OH, HCHO B. C2H5OH, CH3CHO C. CH3OH, HCHO D. CH3OH, HCOOHCâu 12: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45g X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85g muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X làA. CH2=CHCOONH4 B. H2NCOO-C2H5 C. H2NCH2COO-CH3 D. H2NC2H4COOHCâu 13: Để trung hòa 25g dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H5N B. C2H7N C. CH5N D. C3H7N

NĂM 2008

câu 14: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl, H2NCH2CH2CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2COOH, H2NCH2COONa ,HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH, Số lượng các dung dịch có pH<7 là A. 2 B. 5 C. 4

D. 3Câu 15: Phát biểu đúng là:A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của stirenC. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniacCâu 16: Phát biểu không đúng là:

A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COOHB. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxylC. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọtD. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin

Câu 17: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:

A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl- C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl- D. H2N-CH2-COOH, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-

Câu 18: Cho 8,9g một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H7O2N phản ứng với 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7g chất rắn. CTCT thu gọn X là

A. HCOOH3NCH=CH2 B. H2NCH2CH2COOH C. CH2=CHCOONH4 D. H2NCH2COOCH3 Câu 19: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là

A. CH3NH2 B. CH3COOCH3 C. CH3OH D. CH3COOHCâu 20: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử của Y là A. 85 B. 68 C. 45 D. 46

Nguyên Mâu Thành GV trường THPT Cẩm Bình Trang 1

Page 2: Amin-aminoaxit luyen thi dai hoc

Câu 21: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2, C6H5OH, C6H6. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 6 B. 8 C. 7 D. 5Câu 22: Muối C6H5N2

+Cl- (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5NH2 tác dụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-50C). Để điều chế được 14,05g C6H5N2

+Cl- (với hiệu suất 100%), lượng C6H5NH2và NaNO2 cần dùng vừa đủ làA. 0,1 mol và 0,4 mol B. 0,1 mol và 0,2 mol C. 0,1 mol và 0,1 mol D. 0,1 mol và 0,3 mol

Câu 23: Cho 5,9g amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55g muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3Câu 24: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0g X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4g muối khan. Công thức của X là

A. H2NC3H6COOH B. H2NCH2COOH C. H2NC2H4COOH D. H2NC4H8COOHCâu 25: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng với NaOH (trong dung dịch) là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4Câu 26: Cho dãy các chất: C6H5OH, C6H5NH2, H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

NĂM 2009

Câu 27: Cho 1 mol aminoaxit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m 1 gam muối Y. Cũng 1 mol aminoaxit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. CTPT của X là

A. C5H9O4N B. C4H10O4N2 C. C5H11O2N D. C4H8O4N2 Câu 28: Cho 10g amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15g muối. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 4 B. 8 C. 5 D. 7Câu 29: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. dd NaOH B. dd NaCl C. Cu(OH)2/OH- D. dd HClCâu 30: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO 3. Tên gọi của X là A. anilin B. phenol C. axit acrylic D. metyl axetatCâu 31: Có ba dung dịch: amoni hidrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và 3 chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong 6 ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhân biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?

A. 5 B. 6 C. 3 D. 4Câu 32: Hợp chất X mạch hở có CTPT là C4H9NO2. Cho 10,3g X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 10,8 B. 9,4 C. 8,2 D. 9,6Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lamB. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khíC. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thườngD. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazo

Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 303 2

H OKCN

tCH CH Cl X Y

Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:

A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH B. CH3CH2CN, CH3CH2COOHC. CH3CH2CN, CH3CH2CHO D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4

Câu 35: Cho 0,02 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67g muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40g dung dịch NaOH 4%. Công thức phân tử của X là

A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH D. H2NC3H6COOH.Câu 36: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là

A. CH3OH, NH3 B. CH3OH, CH3NH2 C. CH3NH2, NH3 D. C2H5OH, N2 Câu 37: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 38: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một aminoaxit. Cho 25,27 g X phản ứng hết với 300ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 27,75 B. 24,25 C. 26,25 D. 29,75

Câu 39: Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau: 30

2 4.HNO Fe HCl

H SO tBenzen Nitrobenzen Anilin Biết hiệu suất giai đoạn tạo

thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156g benzen làA. 186,0g B. 55,8g C. 93,0g D. 111,6g

Câu 40: Số đồng phân cấu tạo của amin bâc một có cùng công thức phân tử C4H11N làA. 4 B. 2 C. 5 D. 3

Câu 41: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH → Y +CH4OH; Y + HCl → Z +NaClCông thức cấu tạo của X và Z lần lượt là

A. H2NCH2CH2COOCH3, CH3CH(NH3Cl)COOH B. CH3CH(NH2)COOCH3, CH3CH(NH3Cl)COOHC. CH3CH(NH2)COOCH3, CH3CH(NH2)COOH D. H2NCH2COOC2H5, ClH3NCH2COOH

Câu 42: Thủy phân 1250g protein X thu được 425g alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 453 B. 382 C. 328 D. 479Câu 43: Cho 1,82g hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C 3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64g muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOONH3CH2CH3 B. CH3COONH3CH3 C. CH3CH2COONH4 D. HCOONH2(CH3)2 Câu 44: Cho từng chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (t0) và với dung dịch HCl (t0). Số phản ứng xảy ra là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5

Nguyên Mâu Thành GV trường THPT Cẩm Bình Trang 2

Page 3: Amin-aminoaxit luyen thi dai hoc

NĂM 2010

Câu 45: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là

A. 0,50 B. 0,65 C. 0,55 D. 0,70Câu 46: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?

A. 3 B. 4 C. 9 D. 6Câu 47: Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là

A. C3H8 B. C3H8O C. C3H9N D. C3H7ClCâu 48: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hidrocacbon đòng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hidrocacbon là

A. C2H4, C3H6 B. CH4, C2H6 C. C3H6, C4H8 D. C2H6, C3H8 Câu 49: Phát biểu đúng là:

A. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đâmC. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ D. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit

Câu 50: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O, y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là

A. 8 và 1,0 B. 8 và 1,5 C. 7 và 1,0 D. 7 và 1,5Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là

A. CH2=CHNHCH3 B. CH2=CHCH2NH2 C. CH3CH2CH2NH2 D. CH3CH2NHCH3 Câu 52: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X, Y lần lượt là

A. vinylamoni fomat và amoni acrylat B. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionicC. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic

Câu 53: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư). Thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8)g muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5)g muối. Giá trị của m là A. 112,2 B. 171,0 C. 165,6 D. 123,8Câu 54: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm –NH 2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O bằng 54,9g. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 45 B. 60. C. 120 D. 30Câu 55: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton B. andehit axetic, saccarozơ, axit axeticC. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic D. glixerol, axit axetic, glucozơ

Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là A. 0,2 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,4Câu 57: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là

A. Gly-Ala-Val-Phe-Gly B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly D. Gly-Ala-Val-Val-PheCâu 58: Trung hòa hoàn toàn 8,88g một amin (bâc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64g muối. Amin có công thức là A. H2NCH2CH2CH2NH2 B. CH3CH2CH2NH2 C. H2NCH2CH2NH2 D. H2N(CH2)4NH2 Câu 59: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4Câu 60: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Glyxin B. anilin C. Phenylamoni clorua D. EtylaminCâu 61: Cho 2,1g hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925g hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là

A. CH3NH2, (CH3)3N B. CH3NH2, C2H5NH2 C. C2H5NH2, C3H7NH2 D. C3H7NH2, C4H9NH2 Câu 62: Nếu thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 63: Số amin thơm bâc một ứng với công thức phân tử C7H9N là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3

NĂM 2011

Câu 64: Số đồng phân aminoaxit có công thức phân tử C3H7O2N là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 65: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bâc một thỏa mãn các dữ kiện trên là

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2Câu 66: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-aminoaxit được gọi là liên kết peptitC. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-aminoaxitD. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

Câu 67: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48g Ala, 32g Ala-Ala và 27,27g Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là A. 81,54 B. 66,44 C. 111,74 D. 90,6Câu 68: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6

Nguyên Mâu Thành GV trường THPT Cẩm Bình Trang 3

Page 4: Amin-aminoaxit luyen thi dai hoc

Câu 69: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?A. dd glyxin B. dd alanin C. dd lysin D. dd valin

Câu 70: Thủy phân hoàn toàn 60g hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6g hỗn hợp X gồm các aminoaxit (các aminoaxit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1/10 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thân dung dịch, thì lượng muối khan thu được là A. 8,15g B. 7,09g C. 7,82g D. 16,30gCâu 71: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:

A. (2), (1), (3) B. (3), (1), (2) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (1)Câu 72: Ancol và amin nào sau đây cùng bâc?

A. (CH3)3COH và (CH3)3CHNH2 B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OHC. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3

Câu 73: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR’ (R, R’ là các gốc hidrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được andehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành andehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96g Ag kết tủa. Giá trị của m là

A. 3,56 B. 5,34 C. 2,67 D. 4,45

NĂM 2012

Câu 74: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5 - là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:

A. (3), (1), (5), (2), (4). B. (4), (1), (5), (2), (3). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3). Câu 75: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2 ) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là

A. 13 gam. B. 20 gam. C. 15 gam. D. 10 gamCâu 76: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.

Câu 77: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất Y là

A. etylamin. B. propylamin. C. butylamin. D. etylmetylamin. Câu 78: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 320. B. 50. C. 200. D. 100. Câu 79: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit. B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. D. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

Câu 80: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,46. B. 1,36. C. 1,64. D. 1,22. Câu 81: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là

A. 1 và 2. B. 1 và 1. C. 2 và 1. D. 2 và 2. Câu 82: Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là

A. propan–1–amin và axit 2–aminopropanoic. B. propan–1–amin và axit aminoetanoic. C. propan–2–amin và axit aminoetanoic. D. propan–2–amin và axit 2–aminopropanoic

Câu 83: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt. B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit. D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.

Câu 84: Cho 14,55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 16,73 gam. B. 8,78 gam. C. 20,03 gam. D. 25,50 gamCâu 85: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 trong phân tử. Giá trị của m là

A. 51,72. B. 54,30. C. 66,00. D. 44,48.

Nguyên Mâu Thành GV trường THPT Cẩm Bình Trang 4