34 chuyên đề

121
TỔNG HỢP 34 CHUY ÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HOÁ HỌC THCS T ẬP 2

Transcript of 34 chuyên đề

Page 1: 34 chuyên đề

TỔNG HỢP 34 CHUY ÊN

ĐỀ BỒI DƯỠNG

HOÁ HỌC THCST ẬP 2

Page 2: 34 chuyên đề

Chuyên đề 6:Axit tác dụng với kim loại

1/ Phân lo i axit:ạAxit lo i 1: T t c các axit trên( HCl, H2SO4loãng, HBr,...), tr HNO3 và H2SO4 đ c.ạ ấ ả ừ ặAxit lo i 2: HNO3 và H2SO4 đ c.ạ ặ2/ Công th c ph n ng: g m 2 công th c.ứ ả ứ ồ ứCông th c 1: Kim lo i ph n ng v i axit lo i 1.ứ ạ ả ứ ớ ạKim lo i + Axit lo i 1 ----> Mu i + H2ạ ạ ốĐi u ki n:ề ệKim lo i là kim lo i đ ng tr c H trong dãy ho t đ ng hoá h c Bêkêtôp.ạ ạ ứ ướ ạ ộ ọDãy ho t đ ng hoá h c Bêkêtôp.ạ ộ ọK, Na, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au.Đ c đi m:ặ ểMu i thu đ c có hoá tr th p(đ i v i kim lo i có nhi u hoá tr )ố ượ ị ấ ố ớ ạ ề ịThí d : Fe + 2HCl ----> FeCl2 + H2ụ Cu + HCl ----> Không ph n ng.ả ứCông th c 2: Kim lo i ph n ng v i axit lo i 2:ứ ạ ả ứ ớ ạKim lo i + Axit lo i 2 -----> Mu i + H2O + S n ph m kh .ạ ạ ố ả ẩ ửĐ c đi m:ặ ểPh n ng x y ra v i t t c các kim lo i (tr Au, Pt).ả ứ ả ớ ấ ả ạ ừMu i có hoá tr cao nh t(đ i v i kim lo i đa hoá tr )ố ị ấ ố ớ ạ ị

Cách làm:Bài t p áp d ng:ậ ụ

Bài 1: Hoà tan h t 25,2g kim lo i R trong dung d ch axit HCl, sau ph n ng thu đ cế ạ ị ả ứ ượ 1,008 lit H2 (đktc). Xác đ nh kim lo i R.ị ạĐáp s :ố

Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 6,5g m t kim lo i A ch a rõ hoá tr vào dung d ch axit HCl, ộ ạ ư ị ịthì thu đ c 2,24 lit H2 (đktc). Xác đ nh kim lo i A.ượ ị ạĐáp s : A là Zn.ốBài 3: Cho 10g m t h n h p g m Fe và Cu tác d ng v i dung d ch axit HCl, thì thu ộ ỗ ợ ồ ụ ớ ịđ c 3,36 lit khí H2 (đktc). Xác đ nh thành ph n % v kh i l ng c a m i kim lo i ượ ị ầ ề ố ượ ủ ỗ ạtrong h n h p đ u.ỗ ợ ầĐáp s : % Fe = 84%, % Cu = 16%.ố

Bài 4: Cho 1 h n h p g m Al và Ag ph n ng v i dung d ch axit H2SO4 thu đ c 5,6ỗ ợ ồ ả ứ ớ ị ượ lít H2 (đktc). Sau ph n ng thì còn 3g m t ch t r n không tan. Xác đ nh thành ph n ả ứ ộ ấ ắ ị ầ% theo kh i l ng cu m i kim lo i trong h n h p ban đ u.ố ượ ả ỗ ạ ỗ ợ ầ

Page 3: 34 chuyên đề

Đáp s : % Al = 60% và % Ag = 40%.ố

Bài 5: Cho 5,6g Fe tác d ng v i 500ml dung d ch HNO3 0,8M. Sau ph n ng thu ụ ớ ị ả ứđ c V(lit) h n h p khí A g m N2O và NO2 có t kh i so v i H2 là 22,25 và dd B.ượ ỗ ợ ồ ỷ ố ớa/ Tính V (đktc)?b/ Tính n ng đ mol/l c a các ch t có trong dung d ch B.ồ ộ ủ ấ ịH ng d n:ướ ẫTheo bài ra ta có:nFe = 5,6 : 56 = 0,1 molnHNO3 = 0,5 . 0,8 = 0,4 molMhh khí = 22,25 . 2 = 44,5Đ t x, y l n l t là s mol c a khí N2O và NO2.ặ ầ ượ ố ủPTHH x y ra:ả 8Fe + 30HNO3 ----> 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O (1) 8mol 3mol8x/3 x Fe + 6HNO3 -----> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (2) 1mol 3moly/3 yT l th tích các khí trên là:ỉ ệ ểG i a là thành ph n % theo th tích c a khí N2O.ọ ầ ể ủV y (1 – a) là thành ph n % c a khí NO2. ậ ầ ủTa có: 44a + 46(1 – a) = 44,5a = 0,75 hay % c a khí N2O là 75% và c a khí NO2 là 25%ủ ủT ph ng trình ph n ng k t h p v i t l th tích ta có:ừ ươ ả ứ ế ợ ớ ỉ ệ ể

x = 3y (I) ---> y = 0,012 và x = 0,036 8x/3 + y/3 = 0,1 (II) V y th tích c a các khí thu đ c đktc là:ậ ể ủ ượ ởVNO = 0,81(lit) và VNO= 0,27(lit)Theo ph ng trình thì:ươS mol HNO3 (ph n ng) = 10nNO + 2n NO= 10.0,036 + 2.0,012 = 0,384 molố ả ứS mol HNO3 (còn d ) = 0,4 – 0,384 = 0,016 molố ưS mol Fe(NO3)3 = nFe = 0,1 molốV y n ng đ các ch t trong dung d ch là:ậ ồ ộ ấ ịCM(Fe(NO3)3) = 0,2MCM(HNO3)d = 0,032Mư

Bài 6: Đ hoà tan 4,48g Fe ph i dùng bao nhiêu ml dung d ch h n h p HCl 0,5M và ể ả ị ỗ ợH2SO4 0,75M.H ng d n: Gi s ph i dùng V(lit) dung d ch h n h p g m HCl 0,5M và H2SO4 ướ ẫ ả ử ả ị ỗ ợ ồ0,75MS mol HCl = 0,5V (mol)ố

Page 4: 34 chuyên đề

Đáp s : % Al = 60% và % Ag = 40%.ố

Bài 5: Cho 5,6g Fe tác d ng v i 500ml dung d ch HNO3 0,8M. Sau ph n ng thu ụ ớ ị ả ứđ c V(lit) h n h p khí A g m N2O và NO2 có t kh i so v i H2 là 22,25 và dd B.ượ ỗ ợ ồ ỷ ố ớa/ Tính V (đktc)?b/ Tính n ng đ mol/l c a các ch t có trong dung d ch B.ồ ộ ủ ấ ịH ng d n:ướ ẫTheo bài ra ta có:nFe = 5,6 : 56 = 0,1 molnHNO3 = 0,5 . 0,8 = 0,4 molMhh khí = 22,25 . 2 = 44,5Đ t x, y l n l t là s mol c a khí N2O và NO2.ặ ầ ượ ố ủPTHH x y ra:ả 8Fe + 30HNO3 ----> 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O (1) 8mol 3mol8x/3 x Fe + 6HNO3 -----> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (2) 1mol 3moly/3 yT l th tích các khí trên là:ỉ ệ ểG i a là thành ph n % theo th tích c a khí N2O.ọ ầ ể ủV y (1 – a) là thành ph n % c a khí NO2. ậ ầ ủTa có: 44a + 46(1 – a) = 44,5a = 0,75 hay % c a khí N2O là 75% và c a khí NO2 là 25%ủ ủT ph ng trình ph n ng k t h p v i t l th tích ta có:ừ ươ ả ứ ế ợ ớ ỉ ệ ể

x = 3y (I) ---> y = 0,012 và x = 0,036 8x/3 + y/3 = 0,1 (II) V y th tích c a các khí thu đ c đktc là:ậ ể ủ ượ ởVNO = 0,81(lit) và VNO= 0,27(lit)Theo ph ng trình thì:ươS mol HNO3 (ph n ng) = 10nNO + 2n NO= 10.0,036 + 2.0,012 = 0,384 molố ả ứS mol HNO3 (còn d ) = 0,4 – 0,384 = 0,016 molố ưS mol Fe(NO3)3 = nFe = 0,1 molốV y n ng đ các ch t trong dung d ch là:ậ ồ ộ ấ ịCM(Fe(NO3)3) = 0,2MCM(HNO3)d = 0,032Mư

Bài 6: Đ hoà tan 4,48g Fe ph i dùng bao nhiêu ml dung d ch h n h p HCl 0,5M và ể ả ị ỗ ợH2SO4 0,75M.H ng d n: Gi s ph i dùng V(lit) dung d ch h n h p g m HCl 0,5M và H2SO4 ướ ẫ ả ử ả ị ỗ ợ ồ0,75MS mol HCl = 0,5V (mol)ốS mol H2SO4 = 0,75V (mol)ố

Page 5: 34 chuyên đề

S mol Fe = 0,08 molốPTHH x y ra:ảFe + 2HCl ---> FeCl2 + H2Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2Theo ph ng trình ta có: 0,25V + 0,75V = 0,08ươ---> V = 0,08 : 1 = 0,08 (lit)

Bài 7: Đ hoà tan 4,8g Mg ph i dùng bao nhiêu ml dung d ch h n h p HCl 1,5M và ể ả ị ỗ ợH2SO4 0,5M.a/ Tính th tích dung d ch h n h p axit trên c n dùng.ể ị ỗ ợ ầb/ Tính th tích H2 thu đ c sau ph n ng đktc.ể ượ ả ứ ởĐáp s :ốa/ Vhh dd axit = 160ml.b/ Th tích khí H2 là 4,48 lit.ể

Bài 8: Hoà tan 2,8g m t kim lo i hoá tr (II) b ng m t h n h p g m 80ml dung d ch ộ ạ ị ằ ộ ỗ ợ ồ ịaxit H2SO4 0,5M và 200ml dung d ch axit HCl 0,2M. Dung d ch thu đ c có tính axit ị ị ượvà mu n trung hoà ph i dùng 1ml dung d ch NaOH 0,2M. Xác đ nh kim lo i hoá tr ố ả ị ị ạ ịII đem ph n ng.ả ứH ng d n:ướ ẫTheo bài ra ta có:S mol c a H2SO4 là 0,04 molố ủS mol c a HCl là 0,04 molố ủSô mol c a NaOH là 0,02 molủĐ t R là KHHH c a kim lo i hoá tr IIặ ủ ạ ịa, b là s mol c a kim lo i R tác d ng v i axit H2SO4 và HCl.ố ủ ạ ụ ớVi t các PTHH x y ra.ế ảSau khi kim lo i tác d ng v i kim lo i R. S mol c a các axit còn l i là:ạ ụ ớ ạ ố ủ ạS mol c a H2SO4 = 0,04 – a (mol)ố ủS mol c a HCl = 0,04 – 2b (mol)ố ủVi t các PTHH trung hoà:ếT PTP ta có: ừ ƯS mol NaOH ph n ng là: (0,04 – 2b) + 2(0,04 – a) = 0,02ố ả ứ---> (a + b) = 0,1 : 2 = 0,05V y s mol kim lo i R = (a + b) = 0,05 molậ ố ạ---> MR = 2,8 : 0,05 = 56 và R có hoá tr II ---> R là Fe.ị

Bài 9: Chia 7,22g h n h p A g m Fe và R (R là kim lo i có hoá tr không đ i) thành 2ỗ ợ ồ ạ ị ổ ph n b ng nhau:ầ ằPh n 1: Ph n ng v i dung d ch HCl d , thu đ c 2,128 lit H2(đktc)ầ ả ứ ớ ị ư ượPh n 2: Ph n ng v i HNO3, thu đ c 1,972 lit NO(đktc)ầ ả ứ ớ ượa/ Xác đ nh kim lo i R.ị ạb/ Tính thành ph n % theo kh i l ng m i kim lo i trong h n h p A.ầ ố ượ ỗ ạ ỗ ợH ng d n:ướ ẫa/ G i 2x, 2y (mol) là s mol Fe, R có trong h n h p A --> S mol Fe, R trong 1/2 ọ ố ỗ ợ ốh n h p A là x, y.ỗ ợ

Page 6: 34 chuyên đề

Đáp s : % Al = 60% và % Ag = 40%.ố

Bài 5: Cho 5,6g Fe tác d ng v i 500ml dung d ch HNO3 0,8M. Sau ph n ng thu ụ ớ ị ả ứđ c V(lit) h n h p khí A g m N2O và NO2 có t kh i so v i H2 là 22,25 và dd B.ượ ỗ ợ ồ ỷ ố ớa/ Tính V (đktc)?b/ Tính n ng đ mol/l c a các ch t có trong dung d ch B.ồ ộ ủ ấ ịH ng d n:ướ ẫTheo bài ra ta có:nFe = 5,6 : 56 = 0,1 molnHNO3 = 0,5 . 0,8 = 0,4 molMhh khí = 22,25 . 2 = 44,5Đ t x, y l n l t là s mol c a khí N2O và NO2.ặ ầ ượ ố ủPTHH x y ra:ả 8Fe + 30HNO3 ----> 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O (1) 8mol 3mol8x/3 x Fe + 6HNO3 -----> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (2) 1mol 3moly/3 yT l th tích các khí trên là:ỉ ệ ểG i a là thành ph n % theo th tích c a khí N2O.ọ ầ ể ủV y (1 – a) là thành ph n % c a khí NO2. ậ ầ ủTa có: 44a + 46(1 – a) = 44,5a = 0,75 hay % c a khí N2O là 75% và c a khí NO2 là 25%ủ ủT ph ng trình ph n ng k t h p v i t l th tích ta có:ừ ươ ả ứ ế ợ ớ ỉ ệ ể

x = 3y (I) ---> y = 0,012 và x = 0,036 8x/3 + y/3 = 0,1 (II) V y th tích c a các khí thu đ c đktc là:ậ ể ủ ượ ởVNO = 0,81(lit) và VNO= 0,27(lit)Theo ph ng trình thì:ươS mol HNO3 (ph n ng) = 10nNO + 2n NO= 10.0,036 + 2.0,012 = 0,384 molố ả ứS mol HNO3 (còn d ) = 0,4 – 0,384 = 0,016 molố ưS mol Fe(NO3)3 = nFe = 0,1 molốV y n ng đ các ch t trong dung d ch là:ậ ồ ộ ấ ịCM(Fe(NO3)3) = 0,2MCM(HNO3)d = 0,032Mư

Bài 6: Đ hoà tan 4,48g Fe ph i dùng bao nhiêu ml dung d ch h n h p HCl 0,5M và ể ả ị ỗ ợH2SO4 0,75M.H ng d n: Gi s ph i dùng V(lit) dung d ch h n h p g m HCl 0,5M và H2SO4 ướ ẫ ả ử ả ị ỗ ợ ồ0,75MS mol HCl = 0,5V (mol)ốS mol H2SO4 = 0,75V (mol)ố

Page 7: 34 chuyên đề

S mol Fe = 0,08 molốPTHH x y ra:ảFe + 2HCl ---> FeCl2 + H2Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2Theo ph ng trình ta có: 0,25V + 0,75V = 0,08ươ---> V = 0,08 : 1 = 0,08 (lit)

Bài 7: Đ hoà tan 4,8g Mg ph i dùng bao nhiêu ml dung d ch h n h p HCl 1,5M và ể ả ị ỗ ợH2SO4 0,5M.a/ Tính th tích dung d ch h n h p axit trên c n dùng.ể ị ỗ ợ ầb/ Tính th tích H2 thu đ c sau ph n ng đktc.ể ượ ả ứ ởĐáp s :ốa/ Vhh dd axit = 160ml.b/ Th tích khí H2 là 4,48 lit.ể

Bài 8: Hoà tan 2,8g m t kim lo i hoá tr (II) b ng m t h n h p g m 80ml dung d ch ộ ạ ị ằ ộ ỗ ợ ồ ịaxit H2SO4 0,5M và 200ml dung d ch axit HCl 0,2M. Dung d ch thu đ c có tính axit ị ị ượvà mu n trung hoà ph i dùng 1ml dung d ch NaOH 0,2M. Xác đ nh kim lo i hoá tr ố ả ị ị ạ ịII đem ph n ng.ả ứH ng d n:ướ ẫTheo bài ra ta có:S mol c a H2SO4 là 0,04 molố ủS mol c a HCl là 0,04 molố ủSô mol c a NaOH là 0,02 molủĐ t R là KHHH c a kim lo i hoá tr IIặ ủ ạ ịa, b là s mol c a kim lo i R tác d ng v i axit H2SO4 và HCl.ố ủ ạ ụ ớVi t các PTHH x y ra.ế ảSau khi kim lo i tác d ng v i kim lo i R. S mol c a các axit còn l i là:ạ ụ ớ ạ ố ủ ạS mol c a H2SO4 = 0,04 – a (mol)ố ủS mol c a HCl = 0,04 – 2b (mol)ố ủVi t các PTHH trung hoà:ếT PTP ta có: ừ ƯS mol NaOH ph n ng là: (0,04 – 2b) + 2(0,04 – a) = 0,02ố ả ứ---> (a + b) = 0,1 : 2 = 0,05V y s mol kim lo i R = (a + b) = 0,05 molậ ố ạ---> MR = 2,8 : 0,05 = 56 và R có hoá tr II ---> R là Fe.ị

Bài 9: Chia 7,22g h n h p A g m Fe và R (R là kim lo i có hoá tr không đ i) thành 2ỗ ợ ồ ạ ị ổ ph n b ng nhau:ầ ằPh n 1: Ph n ng v i dung d ch HCl d , thu đ c 2,128 lit H2(đktc)ầ ả ứ ớ ị ư ượPh n 2: Ph n ng v i HNO3, thu đ c 1,972 lit NO(đktc)ầ ả ứ ớ ượa/ Xác đ nh kim lo i R.ị ạb/ Tính thành ph n % theo kh i l ng m i kim lo i trong h n h p A.ầ ố ượ ỗ ạ ỗ ợH ng d n:ướ ẫa/ G i 2x, 2y (mol) là s mol Fe, R có trong h n h p A --> S mol Fe, R trong 1/2 ọ ố ỗ ợ ốh n h p A là x, y.ỗ ợ

Page 8: 34 chuyên đề

Vi t các PTHH x y ra:ế ảL p các ph ng trình toán h c;ậ ươ ọmhh A = 56.2x + 2y.MR (I)nH= x + ny/2 = 0,095 (II)nNO = x + ny/3 = 0,08 (III)Gi i h ph ng trình ta đ c: MR = 9n (v i n là hoá tr c a R)ả ệ ươ ượ ớ ị ủL p b ng: V i n = 3 thì MR = 27 là phù h p. V y R là nhôm(Al)ậ ả ớ ợ ậb/ %Fe = 46,54% và %Al = 53,46%.

Chuyên đ 7: ềaxit tác d ng v i bazụ ớ ơ(Bài toán h n h p axit tác d ng v i h n h p baz )ỗ ợ ụ ớ ỗ ợ ơ* Axit đ n: HCl, HBr, HI, HNO3. Ta có nH = nA xit ơ* Axit đa: H2SO4, H3PO4, H2SO3. Ta có nH = 2nA xit ho c nH = 3nA xitặ* Baz đ n: KOH, NaOH, LiOH. Ta có nOH = 2nBaZ ơ ơ ơ* Baz đa: Ba(OH)2, Ca(OH)2. Ta có nOH = 2nBaZ ơ ơPTHH c a ph n ng trung hoà: H+ + OH - H2Oủ ả ứ*L u ý: trong m t h n h p mà có nhi u ph n ng x y ra thì ph n ng trung hoà ư ộ ỗ ợ ề ả ứ ả ả ứđ c u tiên x y ra tr c.ượ ư ả ướ

Cách làm:Vi t các PTHH x y ra.ế ảĐ t n s n u bài toán là h n h p.ặ ẩ ố ế ỗ ợL p ph ng trình toán h cậ ươ ọGi i ph ng trình toán h c, tìm n.ả ươ ọ ẩTính toán theo yêu c u c a bài.ầ ủL u ý:ưKhi g p dung d ch h n h p các axit tác d ng v i h n h p các baz thì dùng ph ngặ ị ỗ ợ ụ ớ ỗ ợ ơ ươ pháp đ t công th c t ng đ ng cho axit và baz .ặ ứ ươ ươ ơĐ t th tích dung d ch c n tìm là V(lit)ặ ể ị ầTìm V c n nh : nHX = nMOH.ầ ớ

Bài t p:ậCho t t dung d ch H2SO4 vào dung d ch NaOH thì có các ph n ng x y ra:ừ ừ ị ị ả ứ ảPh n ng u tiên t o ra mu i trung hoà tr c.ả ứ ư ạ ố ướH2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + H2O ( 1 ) Sau đó khi s mol H2SO4 = s mol NaOH thì có ph n ngố ố ả ứH2SO4 + NaOH NaHSO4 + H2O ( 2 ) H ng gi i: xét t l s mol đ vi t PTHH x y ra. ướ ả ỷ ệ ố ể ế ả

Page 9: 34 chuyên đề

Đ t T = ặN u T 1 thì ch có ph n ng (2) và có th d H2SO4.ế ỉ ả ứ ể ưN u T 2 thì ch có ph n ng (1) và có th d NaOH.ế ỉ ả ứ ể ưN u 1 < T < 2 thì có c 2 ph n ng (1) và (2) trên.ế ả ả ứ ở Ng c l i:ượ ạCho t t dung d ch NaOH vào dung d ch H2SO4 thì có các ph n ng x y ra:ừ ừ ị ị ả ứ ảPh n ng u tiên t o ra mu i axit tr c.ả ứ ư ạ ố ướH2SO4 + NaOH NaHSO4 + H2O ( 1 ) !Và sau đó NaOH d + NaHSO4 Na2SO4 + H2O ( 2 ) !ưHo c d a vào s mol H2SO4 và s mol NaOH ho c s mol Na2SO4 và NaHSO4 t o ặ ự ố ố ặ ố ạthành sau ph n ng đ l p các ph ng trình toán h c và gi i.ả ứ ể ậ ươ ọ ả Đ t n x, y l n l t là s mol c a Na2SO4 và NaHSO4 t o thành sau ph n ng.ặ ẩ ầ ượ ố ủ ạ ả ứ

Bài t p áp d ng:ậ ụ

Bài 1: C n dùng bao nhiêu ml dung d ch KOH 1,5M đ trung hoà 300ml dung d ch A ầ ị ể ịch a H2SO4 0,75M và HCl 1,5M.ứĐáp s : Vdd KOH 1,5M = 0,6(lit)ố

Bài 2: Đ trung hoà 10ml dung d ch h n h p axit g m H2SO4 và HCl c n dùng 40ml ể ị ỗ ợ ồ ầdung d ch NaOH 0,5M. M t khác l y 100ml dung d ch axit đem trung hoà m t l ngị ặ ấ ị ộ ượ xút v a đ r i cô c n thì thu đ c 13,2g mu i khan. Tính n ng đ mol/l c a m i ừ ủ ồ ạ ượ ố ồ ộ ủ ỗaxít trong dung d ch ban đ u.ị ầH ng d n:ướ ẫĐ t x, y l n l t là n ng đ mol/lit c a axit H2SO4 và axit HClặ ầ ượ ồ ộ ủVi t PTHH.ếL p h ph ng trình:ậ ệ ươ2x + y = 0,02 (I)142x + 58,5y = 1,32 (II)Gi i ph ng trình ta đ c:ả ươ ượN ng đ c a axit HCl là 0,8M và n ng đ c a axit H2SO4 là 0,6M.ồ ộ ủ ồ ộ ủ

Bài 3: C n bao nhiêu ml dung d ch NaOH 0,75M đ trung hoà 400ml h n h p dung ầ ị ể ỗ ợd ch axit g m H2SO4 0,5M và HCl 1M.ị ồĐáp s : VNaOH = 1,07 litố

Bài 4: Đ trung hoà 50ml dung d ch h n h p axit g m H2SO4 và HCl c n dùng ể ị ỗ ợ ồ ầ200ml dung d ch NaOH 1M. M t khác l y 100ml dung d ch h n h p axit trên đem ị ặ ấ ị ỗ ợtrung hoà v i m t l ng dung d ch NaOH v a đ r i cô c n thì thu đ c 24,65g ớ ộ ượ ị ừ ủ ồ ạ ượmu i khan. Tính n ng đ mol/l c a m i axit trong dung d ch ban đ u.ố ồ ộ ủ ỗ ị ầĐáp s : N ng đ c a axit HCl là 3M và n ng đ c a axit H2SO4 là 0,5Mố ồ ộ ủ ồ ộ ủ

Đáp s : % Al = 60% và % Ag = 40%.ố

Page 10: 34 chuyên đề

Bài 5: Cho 5,6g Fe tác d ng v i 500ml dung d ch HNO3 0,8M. Sau ph n ng thu ụ ớ ị ả ứđ c V(lit) h n h p khí A g m N2O và NO2 có t kh i so v i H2 là 22,25 và dd B.ượ ỗ ợ ồ ỷ ố ớa/ Tính V (đktc)?b/ Tính n ng đ mol/l c a các ch t có trong dung d ch B.ồ ộ ủ ấ ịH ng d n:ướ ẫTheo bài ra ta có:nFe = 5,6 : 56 = 0,1 molnHNO3 = 0,5 . 0,8 = 0,4 molMhh khí = 22,25 . 2 = 44,5Đ t x, y l n l t là s mol c a khí N2O và NO2.ặ ầ ượ ố ủPTHH x y ra:ả 8Fe + 30HNO3 ----> 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O (1) 8mol 3mol8x/3 x Fe + 6HNO3 -----> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (2) 1mol 3moly/3 yT l th tích các khí trên là:ỉ ệ ểG i a là thành ph n % theo th tích c a khí N2O.ọ ầ ể ủV y (1 – a) là thành ph n % c a khí NO2. ậ ầ ủTa có: 44a + 46(1 – a) = 44,5a = 0,75 hay % c a khí N2O là 75% và c a khí NO2 là 25%ủ ủT ph ng trình ph n ng k t h p v i t l th tích ta có:ừ ươ ả ứ ế ợ ớ ỉ ệ ể

x = 3y (I) ---> y = 0,012 và x = 0,036 8x/3 + y/3 = 0,1 (II) V y th tích c a các khí thu đ c đktc là:ậ ể ủ ượ ởVNO = 0,81(lit) và VNO= 0,27(lit)Theo ph ng trình thì:ươS mol HNO3 (ph n ng) = 10nNO + 2n NO= 10.0,036 + 2.0,012 = 0,384 molố ả ứS mol HNO3 (còn d ) = 0,4 – 0,384 = 0,016 molố ưS mol Fe(NO3)3 = nFe = 0,1 molốV y n ng đ các ch t trong dung d ch là:ậ ồ ộ ấ ịCM(Fe(NO3)3) = 0,2MCM(HNO3)d = 0,032Mư

Bài 6: Đ hoà tan 4,48g Fe ph i dùng bao nhiêu ml dung d ch h n h p HCl 0,5M và ể ả ị ỗ ợH2SO4 0,75M.H ng d n: Gi s ph i dùng V(lit) dung d ch h n h p g m HCl 0,5M và H2SO4 ướ ẫ ả ử ả ị ỗ ợ ồ0,75MS mol HCl = 0,5V (mol)ố

S mol H2SO4 = 0,75V (mol)ốS mol Fe = 0,08 molố

Page 11: 34 chuyên đề

PTHH x y ra:ảFe + 2HCl ---> FeCl2 + H2Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2Theo ph ng trình ta có: 0,25V + 0,75V = 0,08ươ---> V = 0,08 : 1 = 0,08 (lit)

Bài 7: Đ hoà tan 4,8g Mg ph i dùng bao nhiêu ml dung d ch h n h p HCl 1,5M và ể ả ị ỗ ợH2SO4 0,5M.a/ Tính th tích dung d ch h n h p axit trên c n dùng.ể ị ỗ ợ ầb/ Tính th tích H2 thu đ c sau ph n ng đktc.ể ượ ả ứ ởĐáp s :ốa/ Vhh dd axit = 160ml.b/ Th tích khí H2 là 4,48 lit.ể

Bài 8: Hoà tan 2,8g m t kim lo i hoá tr (II) b ng m t h n h p g m 80ml dung d ch ộ ạ ị ằ ộ ỗ ợ ồ ịaxit H2SO4 0,5M và 200ml dung d ch axit HCl 0,2M. Dung d ch thu đ c có tính axit ị ị ượvà mu n trung hoà ph i dùng 1ml dung d ch NaOH 0,2M. Xác đ nh kim lo i hoá tr ố ả ị ị ạ ịII đem ph n ng.ả ứH ng d n:ướ ẫTheo bài ra ta có:S mol c a H2SO4 là 0,04 molố ủS mol c a HCl là 0,04 molố ủSô mol c a NaOH là 0,02 molủĐ t R là KHHH c a kim lo i hoá tr IIặ ủ ạ ịa, b là s mol c a kim lo i R tác d ng v i axit H2SO4 và HCl.ố ủ ạ ụ ớVi t các PTHH x y ra.ế ảSau khi kim lo i tác d ng v i kim lo i R. S mol c a các axit còn l i là:ạ ụ ớ ạ ố ủ ạS mol c a H2SO4 = 0,04 – a (mol)ố ủS mol c a HCl = 0,04 – 2b (mol)ố ủVi t các PTHH trung hoà:ếT PTP ta có: ừ ƯS mol NaOH ph n ng là: (0,04 – 2b) + 2(0,04 – a) = 0,02ố ả ứ---> (a + b) = 0,1 : 2 = 0,05V y s mol kim lo i R = (a + b) = 0,05 molậ ố ạ---> MR = 2,8 : 0,05 = 56 và R có hoá tr II ---> R là Fe.ị

Bài 9: Chia 7,22g h n h p A g m Fe và R (R là kim lo i có hoá tr không đ i) thành 2ỗ ợ ồ ạ ị ổ ph n b ng nhau:ầ ằPh n 1: Ph n ng v i dung d ch HCl d , thu đ c 2,128 lit H2(đktc)ầ ả ứ ớ ị ư ượPh n 2: Ph n ng v i HNO3, thu đ c 1,972 lit NO(đktc)ầ ả ứ ớ ượa/ Xác đ nh kim lo i R.ị ạb/ Tính thành ph n % theo kh i l ng m i kim lo i trong h n h p A.ầ ố ượ ỗ ạ ỗ ợH ng d n:ướ ẫa/ G i 2x, 2y (mol) là s mol Fe, R có trong h n h p A --> S mol Fe, R trong 1/2 ọ ố ỗ ợ ốh n h p A là x, y.ỗ ợ

Page 12: 34 chuyên đề

Vi t các PTHH x y ra:ế ảL p các ph ng trình toán h c;ậ ươ ọmhh A = 56.2x + 2y.MR (I)nH= x + ny/2 = 0,095 (II)nNO = x + ny/3 = 0,08 (III)Gi i h ph ng trình ta đ c: MR = 9n (v i n là hoá tr c a R)ả ệ ươ ượ ớ ị ủL p b ng: V i n = 3 thì MR = 27 là phù h p. V y R là nhôm(Al)ậ ả ớ ợ ậb/ %Fe = 46,54% và %Al = 53,46%.

Chuyên đ 7: ềaxit tác d ng v i bazụ ớ ơ(Bài toán h n h p axit tác d ng v i h n h p baz )ỗ ợ ụ ớ ỗ ợ ơ* Axit đ n: HCl, HBr, HI, HNO3. Ta có nH = nA xit ơ* Axit đa: H2SO4, H3PO4, H2SO3. Ta có nH = 2nA xit ho c nH = 3nA xitặ* Baz đ n: KOH, NaOH, LiOH. Ta có nOH = 2nBaZ ơ ơ ơ* Baz đa: Ba(OH)2, Ca(OH)2. Ta có nOH = 2nBaZ ơ ơPTHH c a ph n ng trung hoà: H+ + OH - H2Oủ ả ứ*L u ý: trong m t h n h p mà có nhi u ph n ng x y ra thì ph n ng trung hoà ư ộ ỗ ợ ề ả ứ ả ả ứđ c u tiên x y ra tr c.ượ ư ả ướ

Cách làm:Vi t các PTHH x y ra.ế ảĐ t n s n u bài toán là h n h p.ặ ẩ ố ế ỗ ợL p ph ng trình toán h cậ ươ ọGi i ph ng trình toán h c, tìm n.ả ươ ọ ẩTính toán theo yêu c u c a bài.ầ ủL u ý:ưKhi g p dung d ch h n h p các axit tác d ng v i h n h p các baz thì dùng ph ngặ ị ỗ ợ ụ ớ ỗ ợ ơ ươ pháp đ t công th c t ng đ ng cho axit và baz .ặ ứ ươ ươ ơĐ t th tích dung d ch c n tìm là V(lit)ặ ể ị ầTìm V c n nh : nHX = nMOH.ầ ớ

Bài t p:ậCho t t dung d ch H2SO4 vào dung d ch NaOH thì có các ph n ng x y ra:ừ ừ ị ị ả ứ ảPh n ng u tiên t o ra mu i trung hoà tr c.ả ứ ư ạ ố ướH2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + H2O ( 1 ) Sau đó khi s mol H2SO4 = s mol NaOH thì có ph n ngố ố ả ứH2SO4 + NaOH NaHSO4 + H2O ( 2 ) H ng gi i: xét t l s mol đ vi t PTHH x y ra. ướ ả ỷ ệ ố ể ế ả Đ t T = ặN u T 1 thì ch có ph n ng (2) và có th d H2SO4.ế ỉ ả ứ ể ưN u T 2 thì ch có ph n ng (1) và có th d NaOH.ế ỉ ả ứ ể ưN u 1 < T < 2 thì có c 2 ph n ng (1) và (2) trên.ế ả ả ứ ở Ng c l i:ượ ạ

Page 13: 34 chuyên đề

Cho t t dung d ch NaOH vào dung d ch H2SO4 thì có các ph n ng x y ra:ừ ừ ị ị ả ứ ảPh n ng u tiên t o ra mu i axit tr c.ả ứ ư ạ ố ướH2SO4 + NaOH NaHSO4 + H2O ( 1 ) !Và sau đó NaOH d + NaHSO4 Na2SO4 + H2O ( 2 ) !ưHo c d a vào s mol H2SO4 và s mol NaOH ho c s mol Na2SO4 và NaHSO4 t o ặ ự ố ố ặ ố ạthành sau ph n ng đ l p các ph ng trình toán h c và gi i.ả ứ ể ậ ươ ọ ả Đ t n x, y l n l t là s mol c a Na2SO4 và NaHSO4 t o thành sau ph n ng.ặ ẩ ầ ượ ố ủ ạ ả ứ

Bài t p áp d ng:ậ ụ

Bài 1: C n dùng bao nhiêu ml dung d ch KOH 1,5M đ trung hoà 300ml dung d ch A ầ ị ể ịch a H2SO4 0,75M và HCl 1,5M.ứĐáp s : Vdd KOH 1,5M = 0,6(lit)ố

Bài 2: Đ trung hoà 10ml dung d ch h n h p axit g m H2SO4 và HCl c n dùng 40ml ể ị ỗ ợ ồ ầdung d ch NaOH 0,5M. M t khác l y 100ml dung d ch axit đem trung hoà m t l ngị ặ ấ ị ộ ượ xút v a đ r i cô c n thì thu đ c 13,2g mu i khan. Tính n ng đ mol/l c a m i ừ ủ ồ ạ ượ ố ồ ộ ủ ỗaxít trong dung d ch ban đ u.ị ầH ng d n:ướ ẫĐ t x, y l n l t là n ng đ mol/lit c a axit H2SO4 và axit HClặ ầ ượ ồ ộ ủVi t PTHH.ếL p h ph ng trình:ậ ệ ươ2x + y = 0,02 (I)142x + 58,5y = 1,32 (II)Gi i ph ng trình ta đ c:ả ươ ượN ng đ c a axit HCl là 0,8M và n ng đ c a axit H2SO4 là 0,6M.ồ ộ ủ ồ ộ ủ

Bài 3: C n bao nhiêu ml dung d ch NaOH 0,75M đ trung hoà 400ml h n h p dung ầ ị ể ỗ ợd ch axit g m H2SO4 0,5M và HCl 1M.ị ồĐáp s : VNaOH = 1,07 litố

Bài 4: Đ trung hoà 50ml dung d ch h n h p axit g m H2SO4 và HCl c n dùng ể ị ỗ ợ ồ ầ200ml dung d ch NaOH 1M. M t khác l y 100ml dung d ch h n h p axit trên đem ị ặ ấ ị ỗ ợtrung hoà v i m t l ng dung d ch NaOH v a đ r i cô c n thì thu đ c 24,65g ớ ộ ượ ị ừ ủ ồ ạ ượmu i khan. Tính n ng đ mol/l c a m i axit trong dung d ch ban đ u.ố ồ ộ ủ ỗ ị ầĐáp s : N ng đ c a axit HCl là 3M và n ng đ c a axit H2SO4 là 0,5Mố ồ ộ ủ ồ ộ ủ

Bài 5: M t dung d ch A ch a HCl và H2SO4 theo t l s mol 3:1, bi t 100ml dung ộ ị ứ ỉ ệ ố ếd ch A đ c trung hoà b i 50ml dung d ch NaOH có ch a 20g NaOH/lit.ị ượ ở ị ứa/ Tính n ng đ mol c a m i axit trong A.ồ ộ ủ ỗb/ 200ml dung d ch A ph n ng v a đ v i bao nhiêu ml dung d ch baz B ch a ị ả ứ ừ ủ ớ ị ơ ứNaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M.c/ Tính t ng kh i l ng mu i thu đ c sau ph n ng gi a 2 dung d ch A và B.ổ ố ượ ố ượ ả ứ ữ ịH ng d n:ướ ẫa/ Theo bài ra ta có:

Page 14: 34 chuyên đề

nHCl : nH2SO4 = 3:1Đ t x là s mol c a H2SO4 (A1), thì 3x là s mol c a HCl (A2)ặ ố ủ ố ủS mol NaOH có trong 1 lít dung d ch là:ố ịnNaOH = 20 : 40 = 0,5 ( mol )N ng đ mol/lit c a dung d ch NaOH là:ồ ộ ủ ịCM ( NaOH ) = 0,5 : 1 = 0,5MS mol NaOH đã dung trong ph n ng trung hoà là:ố ả ứnNaOH = 0,05 * 0,5 = 0,025 molPTHH x y ra :ảHCl + NaOH NaCl + H2O (1) 3x 3xH2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O (2) x 2xT PTHH 1 và 2 ta có : 3x + 2x = 0,025 <--> 5x = 0,025 x = 0,005 ừV y nH2SO4 = x = 0,005 molậ nHCl = 3x = 3*0,005 = 0,015 molN ng đ c a các ch t có dung d ch A là:ồ ộ ủ ấ ịCM ( A1 ) = 0,005 : 0,1 = 0,05M và CM ( A2 ) = 0,015 : 0,1 = 0,15Mb/ Đ t HA là axit đ i di n cho 2 axit đã cho. Trong 200 ml dung d ch A có:ặ ạ ệ ịnHA = nHCl + 2nH2SO4 = 0,015*0,2 + 0,05*0,2*2 = 0,05 mol Đ t MOH là baz đ i di n và V(lit) là th tích c a dung d ch B ch a 2 baz đã ặ ơ ạ ệ ể ủ ị ứ ơcho:nMOH = nNaOH + 2nBa(OH)2 = 0,2 V + 2 * 0,1 V = 0,4 VPTP trung hoà: HA + MOH MA + H2O (3) ƯTheo PTP ta có nMOH = nHA = 0,05 molƯV y: 0,4V = 0,05 V = 0,125 lit = 125 mlậc/ Theo k t qu c a câu b ta có:ế ả ủnNaOH = 0,125 * 0,2 = 0,025 mol và nBa(OH)2 = 0,125 * 0,1 = 0,0125 molnHCl = 0,2 * 0,015 = 0,03 mol và nH2SO4 = 0,2 * 0,05 = 0,01 mol Vì P trên là ph n ng trung hoà nên các ch t tham gia ph n ng đ u tác d ng Ư ả ứ ấ ả ứ ề ụh t nên dù ph n ng nào x y ra tr c thì kh i l ng mu i thu đ c sau cùng v n ế ả ứ ả ướ ố ượ ố ượ ẫkhông thay đ i hay nó đ c b o toàn.ổ ượ ả mhh mu i = mSO + mNa + mBa + mCl ố = 0,01*96 + 0,025*23 + 0,0125*137 + 0,03*35,5 = 0,96 + 1,065 + 0,575 + 1,7125 = 4,3125 gamHo c t :ặ ừn NaOH = 0,125 * 0,2 = 0,025 mol mNaOH = 0,025 * 40 = 1gn Ba(OH)2 = 0,125 * 0,1 = 0,0125 mol mBa (OH)= 0,0125 * 171 = 2,1375gn HCl = 0,2 * 0,015 = 0,03 mol mHCl = 0,03 * 36,5 = 1,095g n H2SO4 = 0,2 * 0,05 = 0,01 mol mHSO= 0,01 * 98 = 0,98gáp d ng đl BTKL ta có: mhh mu i = mNaOH + mBa (OH)+ mHCl + mHSO- mHOụ ốVì s mol: nH2O = nMOH = nHA = 0,05 mol. mHO = 0,05 *18 = 0,9gốV y ta có: mhh mu i = 1 + 2,1375 + 1,095 + 0,98 – 0,9 = 4,3125 gam.ậ ố

Bài 6: Tính n ng đ mol/l c a dung d ch H2SO4 và NaOH bi t r ng:ồ ộ ủ ị ế ằ

Page 15: 34 chuyên đề

30ml dung d ch NaOH đ c trung hoà h t b i 200ml dung d ch NaOH và 10ml dungị ượ ế ở ị d ch KOH 2M.ị30ml dung d ch NaOH đ c trung hoà h t b i 20ml dung d ch H2SO4 và 5ml dung ị ượ ế ở ịd ch HCl 1M.ịĐáp s : N ng đ c a axit H2SO4 là 0,7M và n ng đ c a dung d ch NaOH là 1,1M.ố ồ ộ ủ ồ ộ ủ ị

Bài 7: Tính n ng đ mol/l c a dung d ch HNO3 và dung d ch KOH bi t:ồ ộ ủ ị ị ế20ml dung d ch HNO3 đ c trung hoà h t b i 60ml dung d ch KOH.ị ượ ế ở ị20ml dung d ch HNO3 sau khi tác d ng h t v i 2g CuO thì đ c trung hoà h t b i ị ụ ế ớ ượ ế ở10ml dung d ch KOH.ịĐáp s : N ng đ dung d ch HNO3 là 3M và n ng đ dung d ch KOH là 1M.ố ồ ộ ị ồ ộ ị

Bài 8: M t dd A ch a HNO3 và HCl theo t l 2 : 1 (mol).ộ ứ ỉ ệa/ Bi t r ng khi cho 200ml dd A tác d ng v i 100ml dd NaOH 1M, thì l ng axit d ế ằ ụ ớ ượ ưtrong A tác d ng v a đ v i 50ml đ Ba(OH)2 0,2M. Tính n ng đ mol/lit c a m i ụ ừ ủ ớ ồ ộ ủ ỗaxit trong dd A.b/ N u tr n 500ml dd A v i 100ml dd B ch a NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. H i dd ế ộ ớ ứ ỏthu đ c có tính axit hay baz ?ượ ơc/ Ph i thêm vào dd C bao nhiêu lit dd A ho c B đ có đ c dd D trung hoà.ả ặ ể ượĐ/S: a/ CM [ HCl ] = 0,2M ; CM [ HSO] = 0,4Mb/ dd C có tính axit, s mol axit d là 0,1 mol.ố ưc/ Ph i thêm vào dd C v i th tích là 50 ml dd B.ả ớ ể

Bài 9: Hoà tan 8g h n h p 2 hiđroxit kim lo i ki m nguyên ch t thành 100ml dung ỗ ợ ạ ề ấd ch X.ịa/ 100ml dung d ch X đ c trung hoà v a đ b i 800ml dung d ch axit axêtic ị ượ ừ ủ ở ịCH3COOH, cho 14,72g h n h p mu i. Tìm t ng s mol hai hiđroxit kim lo i ki m cóỗ ợ ố ổ ố ạ ề trong 8g h n h p. Tìm n ng đ mol/l c a dung d ch CH3COOH.ỗ ợ ồ ộ ủ ịb/ Xác đ nh tên hai kim lo i ki m bi t chúng thu c 2 chu kì k ti p trong b ng ị ạ ề ế ộ ế ế ảtu n hoàn. Tìm kh i l ng t ng hiđroxit trong 8g h n h p.ầ ố ượ ừ ỗ ợH ng d n:ướ ẫG i A, B là kí hi u c a 2 kim lo i ki m ( cũng chính là kí hi u KLNT ).ọ ệ ủ ạ ề ệGi s MA < MB và R là kí hi u chung c a 2 kim lo i ---> MA < MR < MB ả ử ệ ủ ạTrong 8g h n h p có a mol ROH.ỗ ợa/ N ng đ mol/l c a CH3COOH = 0,16 : 0,8 = 0,2Mồ ộ ủb/ MR = 33 ---> MA = 23(Na) và MB = 39(K)mNaOH = 2,4g và mKOH = 5,6g.

Page 16: 34 chuyên đề

Chuyên đ 8:ềaxit tác d ng v i mu iụ ớ ố

1/ Phân lo i axitạG m 3 lo i axit tác d ng v i mu i.ồ ạ ụ ớ ốa/ Axit lo i 1:ạTh ng g p là HCl, H2SO4loãng, HBr,..ườ ặPh n ng x y ra theo c ch trao đ i.ả ứ ả ơ ế ổb/ Axit lo i 2:ạLà các axit có tính oxi hoá m nh: HNO3, H2SO4đ c.ạ ặPh n ng x y ra theo c ch ph n ng oxi hoá kh .ả ứ ả ơ ế ả ứ ửc/ Axit lo i 3:ạLà các axit có tính kh .ửTh ng g p là HCl, HI, H2S.ườ ặPh n ng x y ra theo c ch ph n ng oxi hoá kh .ả ứ ả ơ ế ả ứ ử2/ Công th c ph n ng.ứ ả ứa/ Công th c 1:ứMu i + Axit ---> Mu i m i + Axit m i.ố ố ớ ớĐi u ki n: S n ph m ph i có:ề ệ ả ẩ ảK t t a.ế ủHo c có ch t bay h i(khí).ặ ấ ơHo c ch t đi n li y u h n.ặ ấ ệ ế ơĐ c bi t: Các mu i sunfua c a kim lo i k t Pb tr v sau không ph n ng v i axitặ ệ ố ủ ạ ể ừ ở ề ả ứ ớ lo i 1.ạVí d : Na2CO3 + 2HCl ---> 2NaCl + H2O + CO2 (k) ụ BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4(r) + 2HClb/ Công th c 2:ứMu i + Axit lo i 2 ---> Mu i + H2O + s n ph m kh .ố ạ ố ả ẩ ửĐi u ki n:ề ệMu i ph i có tính kh .ố ả ửMu i sinh ra sau ph n ng thì nguyên t kim lo i trong mu i ph i có hoá tr cao ố ả ứ ử ạ ố ả ịnh t.ấChú ý: Có 2 nhóm mu i đem ph n ng.ố ả ứV i các mu i: CO32-, NO3-, SO42-, Cl- .ớ ố+ Đi u ki n: Kim lo i trong mu i ph i là kim lo i đa hoá tr và hoá tr c a kim lo i ề ệ ạ ố ả ạ ị ị ủ ạtrong mu i tr c ph i ng không cao nh t.ố ướ ả ứ ấV i các mu i: SO32-, S2-, S2-.ớ ố+ Ph n ng luôn x y ra theo công th c trên v i t t c các kim lo i.ả ứ ả ứ ớ ấ ả ạc/ Công th c 3:ứTh ng g p v i các mu i s t(III). Ph n ng x y ra theo quy t c 2.(là ph n ng oxi ườ ặ ớ ố ắ ả ứ ả ắ ả ứhoá kh )ử2FeCl3 + H2S ---> 2FeCl2 + S(r) + 2HCl.Chú ý:

Page 17: 34 chuyên đề

Bài t p: Cho t t dung d ch HCl vào Na2CO3 (ho c K2CO3) thì có các PTHH sau:ậ ừ ừ ị ặGiai đo n 1 Ch có ph n ng.ạ ỉ ả ứNa2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl ( 1 ) x (mol) x mol x molGiai đo n 2 Ch có ph n ng ạ ỉ ả ứNaHCO3 + HCl d NaCl + H2O + CO2 ( 2 )ư x x x molHo c ch có m t ph n ng khi s mol HCl = 2 l n s mol Na2CO3.ặ ỉ ộ ả ứ ố ầ ốNa2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 ( 3 )Đ i v i K2CO3 cũng t ng t .ố ớ ươ ựH ng gi i: xét t l s mol đ vi t PTHH x y ra ướ ả ỷ ệ ố ể ế ả Đ t T = ặN u T 1 thì ch có ph n ng (1) và có th d Na2CO3.ế ỉ ả ứ ể ưN u T 2 thì ch có ph n ng (3) và có th d HCl.ế ỉ ả ứ ể ưN u 1 < T < 2 thì có c 2 ph n ng (1) và (2) trên ho c có th vi t nh sau.ế ả ả ứ ở ặ ể ế ưĐ t x là s mol c a Na2CO3 (ho c HCl) tham gia ph n ng ( 1 )ặ ố ủ ặ ả ứNa2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl ( 1 ) x (mol) x mol x molNa2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 ( 2 ) !Tính s mol c a Na2CO3 (ho c HCl) tham gia ph n ng(2!)d a vào bài ra và qua ố ủ ặ ả ứ ựph n ng(1).ả ứ Thí d : Cho t t dung d ch ch a x(mol) HCl vào y (mol) Na2CO3 (ho c K2CO3). ụ ừ ừ ị ứ ặHãy bi n lu n và cho bi t các tr ng h p có th x y ra vi t PTHH , cho bi t ch t ệ ậ ế ườ ợ ể ả ế ế ất o thành, ch t còn d sau ph n ng:ạ ấ ư ả ứTH 1: x < yCó PTHH: Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl x x x x mol- Dung d ch sau ph n ng thu đ c là: s mol NaHCO3 = NaCl = x (mol) ị ả ứ ượ ố- Ch t còn d là Na2CO3 (y – x) mol ấ ưTH 2: x = yCó PTHH : Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl x x x x mol- Dung d ch sau ph n ng thu đ c là: NaHCO3 ; NaCl ị ả ứ ượ- C 2 ch t tham gia ph n ng đ u h t.ả ấ ả ứ ề ếTH 3: y < x < 2yCó 2 PTHH: Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl y y y y molsau ph n ng (1) dung d ch HCl còn d (x – y) mol nên ti p t c có ph n ng ả ứ ị ư ế ụ ả ứ NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2 (x – y) (x – y) (x – y) (x – y)- Dung d ch thu đ c sau ph n ng là: có x(mol) NaCl và (2y – x)mol NaHCO3 ị ượ ả ứcòn dưTH 4: x = 2y

Có PTHH: Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2

Page 18: 34 chuyên đề

y 2y 2y y mol- Dung d ch thu đ c sau ph n ng là: có 2y (mol) NaCl, c 2 ch t tham gia ph n ị ượ ả ứ ả ấ ả

ng đ u h t.ứ ề ếTH 5: x > 2y Có PTHH: Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 y 2y 2y y mol- Dung d ch thu đ c sau ph n ng là: có 2y (mol) NaCl và còn d (x – 2y) mol HCl.ị ượ ả ứ ư

Bài t p 5: Cho t t dung d ch HCl vào h n h p mu i g m NaHCO3 và Na2CO3 ậ ừ ừ ị ỗ ợ ố ồ(ho c KHCO3 và K2CO3) thì có các PTHH sau:ặĐ t x, y l n l t là s mol c a Na2CO3 và NaHCO3.ặ ầ ượ ố ủGiai đo n 1: Ch có Mu i trung hoà tham gia ph n ng.ạ ỉ ố ả ứNa2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl ( 1 ) x (mol) x mol x molGiai đo n 2: Ch có ph n ng ạ ỉ ả ứNaHCO3 + HCl d NaCl + H2O + CO2 ( 2 )ư (x + y) (x + y) (x + y) molĐ i v i K2CO3 và KHCO3 cũng t ng t .ố ớ ươ ự

Bài t p: Cho t t dung d ch HCl vào h n h p mu i g m Na2CO3; K2CO3; NaHCO3 ậ ừ ừ ị ỗ ợ ố ồthì có các PTHH sau:Đ t x, y, z l n l t là s mol c a Na2CO3; NaHCO3 và K2CO3.ặ ầ ượ ố ủGiai đo n 1: Ch có Na2CO3 và K2CO3 ph n ng.ạ ỉ ả ứNa2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl ( 1 ) x (mol) x x xK2CO3 + HCl KHCO3 + KCl ( 2 ) z (mol) z z zGiai đo n 2: có các ph n ngạ ả ứ NaHCO3 + HCl d NaCl + H2O + CO2 ( 3 )ư (x + y) (x + y) (x + y) molKHCO3 + HCl d KCl + H2O + CO2 ( 4 )ư z (mol) z z mol

Bài t p: Cho t t dung d ch HCl vào dung d ch NaAlO2 thì có các PTHH sau.ậ ừ ừ ị ịNaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)3 + NaCl ( 1 )Al(OH)3 + 3HCl d AlCl3 + 3H2O ( 2 )ưNaAlO2 + 4HCl AlCl3 + NaCl + 2H2O ( 3 )

Bài t p áp d ng:ậ ụ

Bài 1: Hoà tan Na2CO3 vào V(ml) h n h p dung d ch axit HCl 0,5M và H2SO4 1,5M ỗ ợ ịthì thu đ c m t dung d ch A và 7,84 lit khí B (đktc). Cô c n dung d ch A thu đ c ượ ộ ị ạ ị ượ48,45g mu i khan.ốa/ Tính V(ml) h n h p dung d ch axit đã dùng?ỗ ơ ịb/ Tính kh i l ng Na2CO3 b hoà tan.ố ượ ịH ng d n:ướ ẫ

Page 19: 34 chuyên đề

Gi s ph i dùng V(lit) dung d ch g m HCl 0,5M và H2SO4 1,5M.ả ử ả ị ồNa2CO3 + 2HCl ---> 2NaCl + H2O + CO20,25V 0,5V 0,5V 0,25V (mol)Na2CO3 + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O + CO2 1,5V 1,5V 1,5V 1,5V (mol)Theo bài ra ta có:S mol CO2 = 0,25V + 1,5V = 7,84 : 22,4 = 0,35 (mol) (I)ốKh i l ng mu i thu đ c: 58,5.0,5V + 142.1,5V = 48,45 (g) (II)ố ượ ố ượV = 0,2 (l) = 200ml.S mol Na2CO3 = s mol CO2 = 0,35 molố ốV y kh i l ng Na2CO3 đã b hoà tan:ậ ố ượ ịmNa2CO3 = 0,35 . 106 = 37,1g.

Bài 2: a/ Cho 13,8 gam (A) là mu i cacbonat c a kim lo i ki m vào 110ml dung d ch HCl ố ủ ạ ề ị2M. Sau ph n ng th y còn axit trong dung d ch thu đ c và th tích khí thoát ra V1ả ứ ấ ị ượ ể v t quá 2016ml. Vi t ph ng trình ph n ng, tìm (A) và tính V1 (đktc).ượ ế ươ ả ứb/ Hoà tan 13,8g (A) trên vào n c. V a khu y v a thêm t ng gi t dung d ch HCl ở ướ ừ ấ ừ ừ ọ ị1M cho t i đ 180ml dung d ch axit, thu đ c V2 lit khí. Vi t ph ng trình ph n ớ ủ ị ượ ế ươ ả

ng x y ra và tính V2 (đktc).ứ ảH ng d n:ướ ẫa/ M2CO3 + 2HCl ---> 2MCl + H2O + CO2 Theo PTHH ta có:S mol M2CO3 = s mol CO2 > 2,016 : 22,4 = 0,09 molố ố---> Kh i l ng mol M2CO3 < 13,8 : 0,09 = 153,33 (I)ố ượM t khác: S mol M2CO3 ph n ng = 1/2 s mol HCl < 1/2. 0,11.2 = 0,11 molặ ố ả ứ ố---> Kh i l ng mol M2CO3 = 13,8 : 0,11 = 125,45 (II)ố ượT (I, II) --> 125,45 < M2CO3 < 153,33 ---> 32,5 < M < 46,5 và M là kim lo i ki m ừ ạ ề---> M là Kali (K)V y s mol CO2 = s mol K2CO3 = 13,8 : 138 = 0,1 mol ---> VCO = 2,24 (lit)ậ ố ốb/ Gi i t ng t : ---> V2 = 1,792 (lit)ả ươ ự

Bài 3: Hoà tan CaCO3 vào 100ml h n h p dung d ch g m axit HCl và axit H2SO4 thì ỗ ợ ị ồthu đ c dung d ch A và 5,6 lit khí B (đktc), cô c n dung d ch A thì thu đ c 32,7g ượ ị ạ ị ượmu i khan. ốa/ Tính n ng đ mol/l m i axit trong h n h p dung d ch ban đ u.ồ ộ ỗ ỗ ợ ị ầb/ Tính kh i l ng CaCO3 đã dùng.ố ượ

Bài 4: Cho 4,2g mu i cacbonat c a kim lo i hoá tr II. Hoà tan vào dung d ch HCl d , ố ủ ạ ị ị ưthì có khí thoát ra. Toàn b l ng khí đ c h p th vào 100ml dung d ch Ba(OH)2 ộ ượ ượ ấ ụ ị0,46M thu đ c 8,274g k t t a. Tìm công th c c a mu i và kim lo i hoá tr II.ượ ế ủ ứ ủ ố ạ ịĐáp s :ốTH1 khi Ba(OH)2 d , thì công th c c a mu i là: CaCO3 và kim lo i hoá tr II là Ca.ư ứ ủ ố ạ ịTH2 khi Ba(OH)2 thi u, thì công th c c a mu i là MgCO3 và kim lo i hoá tr II là ế ứ ủ ố ạ ịMg.

Page 20: 34 chuyên đề

Bài 5: Cho 1,16g mu i cacbonat c a kim lo i R tác d ng h t v i HNO3, thu đ c ố ủ ạ ụ ế ớ ượ0,448 lit h n h p G g m 2 khí có t kh i h i so v i hiđro b ng 22,5. Xác đ nh công ỗ ợ ồ ỉ ố ơ ớ ằ ịth c mu i (bi t th tích các khí đo đktc).ứ ố ế ể ởH ng d n:ướ ẫH n h p G g m có khí CO2 và khí còn l i là khí X.ỗ ợ ồ ạCó dhh G/ H= 22,5 --> MTB c a hh G = 22,5 . 2 = 45ủMà MCO= 44 < 45 ---> Mkhí X > 45. nh n th y trong các khí ch có NO2 và SO2 có ậ ấ ỉkh i l ng phân t l n h n 45. Trong tr ng h p này khí X ch có th là NO2.ố ượ ử ơ ơ ườ ợ ỉ ểĐ t a, b l n l t là s mol c a CO2 và NO2.ặ ầ ượ ố ủTa có h nhh G = a + b = 0,02 a = 0,01ệ MTB hh G = = 45 b = 0,01PTHH: R2(CO3)n + (4m – 2n)HNO3 ---> 2R(NO3)m + (2m – 2n)NO2 + nCO2 + (2m – n)H2O.2MR + 60n 2m – 2n 1,16g 0,01 molTheo PTHH ta có: = ----> MR = 116m – 146nL p b ng: đi u ki n 1 n m 4ậ ả ề ệ n12233m32334MR

56

Ch có c p nghi m n = 2, m = 3 --> MR = 56 là phù h p. V y R là Feỉ ặ ệ ợ ậCTHH: FeCO3

Bài 6: Cho 5,25g mu i cacbonat c a kim lo i M tác d ng h t v i HNO3, thu đ c ố ủ ạ ụ ế ớ ượ0,336 lit khí NO và V lit CO2. Xác đ nh công th c mu i và tính V. (bi t th tích các ị ứ ố ế ểkhí đ c đo đktc)ượ ởĐáp s : Gi i t ng t bài 3 ---> CTHH là FeCO3 ố ả ươ ự

Page 21: 34 chuyên đề

Bài 7: Hoà tan 2,84 gam h n h p 2 mu i CaCO3 và MgCO3 b ng dung d ch HCl d ỗ ợ ố ằ ị ưthu đ c 0,672 lít khí CO2 (đktc). Tính thành ph n % s mol m i mu i trong h n ượ ầ ố ỗ ố ỗh p.ợBài gi iảCác PTHH x y ra:ảCaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (1)MgCO3 + 2HCl MgCl2 + CO2 + H2O (2)T (1) và (2) nhh = nCO = = 0,03 (mol)ừG i x là thành ph n % s mol c a CaCO3 trong h n h p thì (1 - x) là thành ph n % ọ ầ ố ủ ỗ ợ ầs mol c a MgCO3.ố ủTa có 2 mu i = 100x + 84(1 - x) = x = 0,67ố % s mol CaCO3 = 67% ; % s mol MgCO3 = 100 - 67 = 33%.ố ố

Bài 8: Hoà tan 174 gam h n h p g m 2 mu i cacbonat và sunfit c a cùng m t kim ỗ ợ ồ ố ủ ộlo i ki m vào dung d ch HCl d . Toàn b khí thoát ra đ c h p th t i thi u b i ạ ề ị ư ộ ượ ấ ụ ố ể ở500 ml dung d ch KOH 3M.ịa/ Xác đ nh kim lo i ki m.ị ạ ềb/ Xác đ nh % s mol m i mu i trong h n h p ban đ u.ị ố ỗ ố ỗ ợ ầBài gi iảcác PTHH x y ra:ảM2CO3 + 2HCl 2MCl + CO2 + H2O (1)M2SO3 + 2HCl 2MCl + SO2 + H2O (2)Toàn b khí CO2 và SO2 h p th m t l ng t i thi u KOH s n ph m là mu i axit.ộ ấ ụ ộ ượ ố ể ả ẩ ốCO2 + KOH KHCO3 (3)SO2 + KOH KHSO3 (4)T (1), (2), (3) và (4)ừsuy ra: n 2 mu i = n 2 khí = nKOH = = 1,5 (mol)ố 2 mu i = = 116 (g/mol) 2M + 60 < < 2M + 80ố 18 < M < 28, vì M là kim lo i ki m, v y M = 23 là Na.ạ ề ậb/ Nh n th y 2 mu i = = 116 (g/mol).ậ ấ ố % nNaCO = nNaSO = 50%.

Chuyên đ 9: ềDung d ch baz tác d ng v i mu i.ị ơ ụ ớ ố

Bài t p: Cho t t dung d ch NaOH (ho c KOH) hay Ba(OH)2 (ho c Ca(OH)2) vào ậ ừ ừ ị ặ ặdung d ch AlCl3 thì có các PTHH sau.ị3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3NaCl ( 1 )NaOH d + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O ( 2 )ư4NaOH + AlCl3 NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O ( 3 ) và:3Ba(OH)2 + 2AlCl3 2Al(OH)3 + 3BaCl2 ( 1 )Ba(OH)2 d + 2Al(OH)3 Ba(AlO2)2 + 4H2O ( 2 )ư4Ba(OH)2 + 2AlCl3 Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O ( 3 )

Page 22: 34 chuyên đề

Ng c l i: Cho t t dung d ch AlCl3 vào dung d ch NaOH (ho c KOH) hay Ba(OH)2 ượ ạ ừ ừ ị ị ặ(ho c Ca(OH)2) ch có PTHH sau:ặ ỉAlCl3 + 4NaOH NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O và 2AlCl3 + 4Ba(OH)2 ----> Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O

Bài t p: Cho t t dung d ch NaOH (ho c KOH) hay Ba(OH)2 (ho c Ca(OH)2) vào ậ ừ ừ ị ặ ặdung d ch Al2(SO4)3 thì có các PTHH sau.ị6NaOH + Al2(SO4)3 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 ( 1 )NaOH d + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O ( 2 )ư8NaOH + Al2(SO4)3 2NaAlO2 + 3Na2SO4 + 4H2O ( 3 )Và:3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 2Al(OH)3 + 3BaSO4 ( 1 )Ba(OH)2 d + 2Al(OH)3 Ba(AlO2)2 + 4H2O ( 2 )ư4Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 Ba(AlO2)2 + 3BaSO4 + 4H2O ( 3 ) Ng c l i: Cho t t dung d ch Al2(SO4)3 vào dung d ch NaOH (ho c KOH) hay ượ ạ ừ ừ ị ị ặBa(OH)2 (ho c Ca(OH)2) thì có PTHH nào x y ra?ặ ảAl2(SO4)3 + 8NaOH 2NaAlO2 + 3Na2SO4 + 4H2O (3 )/Al2(SO4)3 + 4Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 3BaSO4 + 4H2O (3 )//

M t s ph n ng đ c bi t:ộ ố ả ứ ặ ệNaHSO4 (dd) + NaAlO2 + H2O Al(OH)3 + Na2SO4 NaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)3 + NaClNaAlO2 + CO2 + H2O Al(OH)3 + NaHCO3 Bài t p áp d ng: ậ ụ

Bài 1: Cho 200 ml dd g m MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45; HCl 0,55M tác d ng hoàn toàn ồ ụv i V(lít) dd C ch a NaOH 0,02 M và Ba(OH)2 0,01 M. Hãy tính th tich V(lít) c n ớ ứ ể ầdùng đ thu đ c k t t a l n nh t và l ng k t t a nh nh t. Tính l ng k t t a ể ượ ế ủ ớ ấ ượ ế ủ ỏ ấ ượ ế ủđó. (gi s khi Mg(OH)2 k t t a h t thì Al(OH)3 tan trong ki m không đáng k )ả ử ế ủ ế ề ểH ng d n gi i :ướ ẫ ảnHCl = 0,11mol ; nMgCl = 0,06 mol ; nAlCl = 0,09 mol.T ng s mol OH- = 0,04 V (*)ổ ốCác PTHH x y ra:ảH+ + OH- H2O (1)Mg2+ + OH- Mg(OH)2 (2)Al3+ + 3OH- Al(OH)3 (3)Al(OH)3 + OH- AlO2- + 2H2O (4)Tr ng h p 1: Đ có k t t a l n nh t thì ch có các ph n ng (1,2,3 ).ườ ợ ể ế ủ ớ ấ ỉ ả ứV y t ng s mol OH- đã dùng là: 0,11 + 0,06 x 2 + 0,09 x 3 = 0,5 mol (**)ậ ổ ốT (*) và (**) ta có Th tích dd c n dùng là: V = 0,5 : 0,04 = 12,5 (lit)ừ ể ầmK t t a = 0,06 x 58 + 0,09 x 78 = 10,5 gế ủTr ng h p 2: Đ có k t t a nh nh t thì ngoài các p (1, 2, 3) thì còn có p (4) ườ ợ ể ế ủ ỏ ấ ư ưn a.ữKhi đó l ng Al(OH)3 tan h t ch còn l i Mg(OH)2, ch t r n còn l i là: 0,06 x 58 = ượ ế ỉ ạ ấ ắ ạ3,48 gVà l ng OH- c n dùng thêm cho p (4) là 0,09 mol.ượ ầ ư

Page 23: 34 chuyên đề

V y t ng s mol OH- đã tham gia p là: 0,5 + 0,09 = 0,59 molậ ổ ố ưTh tích dd C c n dùng là: 0,59/ 0,04 = 14,75 (lit)ể ầ

Bài 2: Cho 200ml dung d ch NaOH vào 200g dung d ch Al2(SO4)3 1,71%. Sau ph n ị ị ảng thu đ c 0,78g k t t a. Tính n ng đ mol/l c a dung d ch NaOH tham gia ứ ượ ế ủ ồ ộ ủ ị

ph n ng.ả ứĐáp s :ốTH1: NaOH thi uếS mol NaOH = 3s mol Al(OH)3 = 3. 0,01 = 0,03 mol ---> CM NaOH = 0,15Mố ốTH2: NaOH d ---> CM NaOH = 0,35Mư

Bài 3: Cho 400ml dung d ch NaOH 1M vào 160ml dung d ch h n h p ch a ị ị ỗ ợ ứFe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Sau ph n ng tách k t t a đem nung đ n ả ứ ế ủ ếkh i l ng không đ i đ c ch t r n C.ố ượ ổ ượ ấ ắa/ Tính mr n C.ắb/ Tính n ng đ mol/l c a mu i t o thành trong dung d ch.ồ ộ ủ ố ạ ịĐáp s :ốa/ mr n C = 0,02 . 160 + 0,02 . 102 = 5,24gắb/ N ng đ c a Na2SO4 = 0,18 : 0,56 = 0,32M và n ng đ c a NaAlO2 = 0,07Mồ ộ ủ ồ ộ ủ

Bài 4: Cho 200g dung d ch Ba(OH)2 17,1% vào 500g dung d ch h n h p (NH4)2SO4 ị ị ỗ ợ1,32% và CuSO4 2%. Sau khi k t thúc t t c các ph n ng ta thu đ c khí A, k t t aế ấ ả ả ứ ượ ế ủ B và dung d ch C.ịa/ Tính th tích khí A (đktc)ểb/ L y k t t a B r a s ch và nung nhi t cao đ n kh i l ng không đ i thì đ c ấ ế ủ ử ạ ở ệ ế ố ượ ổ ượbao nhiêu gam r n?ắc/ Tính n ng đ % c a các ch t trong C.ồ ộ ủ ấĐáp s :ốa/ Khí A là NH3 có th tích là 2,24 litểb/ Kh i l ng BaSO4 = 0,1125 . 233 = 26,2g và mCuO = 0,0625 . 80 = 5gố ược/ Kh i l ng Ba(OH)2 d = 0,0875 . 171 = 14,96gố ượ ưmdd = T ng kh i l ng các ch t đem tr n - mk t t a - mkhíổ ố ượ ấ ộ ế ủmdd = 500 + 200 – 26,21 – 6,12 – 1,7 = 666gN ng đ % c a dung d ch Ba(OH)2 = 2,25%ồ ộ ủ ị

Bài 5: Cho m t m u Na vào 200ml dung d ch AlCl3 thu đ c 2,8 lit khí (đktc) và m tộ ẫ ị ượ ộ k t t a A. Nung A đ n kh i l ng không đ i thu đ c 2,55 gam ch t r n. Tính ế ủ ế ố ượ ổ ượ ấ ắn ng đ mol/l c a dung d ch AlCl3 .ồ ộ ủ ịH ng d n:ươ ẫmr n: Al2O3 --> s mol c a Al2O3 = 0,025 mol ---> s mol Al(OH)3 = 0,05 molắ ố ủ ốs mol NaOH = 2s mol H2 = 0,25 mol.ố ốTH1: NaOH thi u, ch có ph n ng.ế ỉ ả ứ3NaOH + AlCl3 ---> Al(OH)3 + 3NaClKhông x y ra vì s mol Al(OH)3 t o ra trong ph n ng > s mol Al(OH)3 đ cho.ả ố ạ ả ứ ố ềTH2: NaOH d , có 2 ph n ng x y ra.ư ả ứ ả3NaOH + AlCl3 ---> Al(OH)3 + 3NaCl

Page 24: 34 chuyên đề

0,15 0,05 0,05 mol 4NaOH + AlCl3 ---> NaAlO2 + 3NaCl + H2O(0,25 – 0,15) 0,025T ng s mol AlCl3 ph n ng 2 ph ng trình là 0,075 molổ ố ả ứ ở ươ ----> N ng đ c a AlCl3 = 0,375Mồ ộ ủ

Bài 6: Cho 200ml dung d ch NaOH x(M) tác d ng v i 120 ml dung d ch AlCl3 1M, sauị ụ ớ ị cùng thu đ c 7,8g k t t a. Tính tr s x?ượ ế ủ ị ốĐáp s :ốTH1: N ng đ AlCl3 = 1,5Mồ ộTH2: N ng đ AlCl3 = 1,9Mồ ộ

Bài 7: Cho 9,2g Na vào 160ml dung d ch A có kh i l ng riêng 1,25g/ml ch a ị ố ượ ứFe2(SO 4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Sau khi ph n ng k t thúc ng i ta tách ư ả ứ ế ườk t t a và đem nung nóng đ n kh i l ng không đ i thu đ c ch t r n.ế ủ ế ố ượ ổ ượ ấ ắa/ Tính kh i l ng ch t r n thu đ c.ố ượ ấ ắ ượb/ Tính n ng đ % c a dung d ch mu i thu đ c.ồ ộ ủ ị ố ượĐáp s :ốa/ mFe2O3 = 3,2g và mAl2O3 = 2,04g.b/ N ng đ % c a các dung d ch là: C%(Na2SO4) = 12,71% và C%(NaAlO2) = ồ ộ ủ ị1,63%

Page 25: 34 chuyên đề

Chuyên đ 10: ềHai dung d ch mu i tác d ng v i nhau.ị ố ụ ớ

Công th c 1:ứMu i + Mu i ---> 2 Mu i m iố ố ố ớĐi u ki n:ề ệMu i ph n ng: tan ho c tan ít trong n c.ố ả ứ ặ ướS n ph m ph i có ch t:ả ẩ ả ấ+ K t t a.ế ủ+ Ho c bay h iặ ơ+ Ho c ch t đi n li y u. H2Oặ ấ ệ ếVí d : BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + 2NaClụCông th c 2:ứCác mu i c a kim lo i nhôm, kẽm, s t(III) ---> G i chung là mu i Aố ủ ạ ắ ọ ốPh n ng v i các mu i có ch a các g c axit: CO3, HCO3, SO3, HSO3, S, HS, AlO2 ---> ả ứ ớ ố ứ ốG i chung là mu i B.ọ ốPh n ng x y ra theo quy lu t:ả ứ ả ậMu i A + H2O ----> Hiđroxit (r) + AxitốAxit + Mu i B ----> Mu i m i + Axit m i.ố ố ớ ớVí d : FeCl3 ph n ng v i dung d ch Na2CO3 ụ ả ứ ớ ị2FeCl3 + 6H2O -----> 2Fe(OH)3 + 6HCl6HCl + 3Na2CO3 ---> 6NaCl + 3CO2 + 3H2OPT t ng h p:ổ ợ2FeCl3 + 3H2O + 3Na2CO3 ---> 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl.Công th c 3:ứX y ra khi g p s t, ph n ng x y ra theo quy t c 2.ả ặ ắ ả ứ ả ắVí d :ụ AgNO3 + Fe(NO3)2 ---> Fe(NO3)3 + Ag.

Bài 1: Cho 0,1mol FeCl3 tác d ng h t v i dung d ch Na2CO3 d , thu đ c ch t khí Bụ ế ớ ị ư ượ ấ và k t t a C. Đem nung C đ n kh i l ng không đ i thu đ c ch t r n D. Tính th ế ủ ế ố ượ ổ ượ ấ ắ ểtích khí B (đktc) và kh i l ng ch t r n D.ố ượ ấ ắĐáp s : ốTh tích khí CO2 là 3,36 lit ểR n D là Fe2O3 có kh i l ng là 8gắ ố ượ

Bài 2: Tr n 100g dung d ch AgNO3 17% v i 200g dung d ch Fe(NO3)2 18% thu ộ ị ớ ịđ c dung d ch A có kh i l ng riêng (D = 1,446g/ml). Tính n ng đ mol/l c a ượ ị ố ượ ồ ộ ủdung d ch A.ịĐáp s :ốDung d ch A g m Fe(NO3)2 0,1 mol và Fe(NO3)3 0,1 mol.ị ồN ng đ mol/l c a các ch t là: CM(Fe(NO3)2) = CM(Fe(NO3)3) = 0,5Mồ ộ ủ ấ

Bài 3: Cho 500ml dung d ch A g m BaCl2 và MgCl2 ph n ng v i 120ml dung d ch ị ồ ả ứ ớ ịNa2SO4 0,5M d , thu đ c 11,65g k t t a. Đem ph n dung d ch cô c n thu đ c ư ượ ế ủ ầ ị ạ ượ16,77g h n h p mu i khan. Xác đ nh n ng đ mol/l các ch t trong dung d ch.ỗ ợ ố ị ồ ộ ấ ị

Page 26: 34 chuyên đề

H ng d n:ướ ẫPh n ng c a dung d ch A v i dung d ch Na2SO4.ả ứ ủ ị ớ ịBaCl2 + Na2SO4 ----> BaSO4 + 2NaCl0,05 0,05 0,05 0,1 molTheo (1) s mol BaCl2 trông dd A là 0,05 mol và s mol NaCl = 0,1 mol.ố ốS mol Na2SO4 còn d là 0,06 – 0,05 = 0,01 molố ưS mol MgCl2 = = 0,1 mol.ốV y trong 500ml dd A có 0,05 mol BaCl2 và 0,1 mol MgCl2.ậ---> N ng đ c a BaCl2 = 0,1M và n ng đ c a MgCl2 = 0,2M.ồ ộ ủ ồ ộ ủ

Bài 4: Cho 31,84g h n h p NaX, NaY (X, Y là 2 halogen 2 chu kì liên ti p) vào dung ỗ ợ ở ếd ch AgNO3 d , thu đ c 57,34g k t t a. Tìm công th c c a NaX, NaY và tính thành ị ư ượ ế ủ ứ ủph n % theo kh i l ng c a m i mu i.ầ ố ượ ủ ỗ ốH ng d n;ướ ẫ* TH1: X là Flo(F) --> Y là Cl. V y k t t a là AgCl.ậ ế ủH n h p 2 mu i c n tìm là NaF và NaClỗ ợ ố ầPTHH: NaCl + AgNO3 ---> AgCl + NaNO3 Theo PT (1) thì nNaCl = nAgCl = 0,4 mol ---> %NaCl = 73,49% và %NaF = 26,51%.* TH2: X không ph i là Flo(F).ảG i Na là công th c đ i di n cho 2 mu i.ọ ứ ạ ệ ốPTHH: Na + AgNO3 ---> Ag + NaNO3 (23 + ) (108 + ) 31,84g 57,34gTheo PT(2) ta có: = ---> = 83,13V y h n h p 2 mu i c n tìm là NaBr và NaI ---> %NaBr = 90,58% và %NaI = 9,42%ậ ỗ ợ ố ầ

Bài 5: Dung d ch A ch a 7,2g XSO4 và Y2(SO4)3. Cho dung d ch Pb(NO3)2 tác d ng ị ứ ị ụv i dung d ch A (v a đ ), thu đ c 15,15g k t t a và dung d ch B.ớ ị ừ ủ ượ ế ủ ịa/ Xác đ nh kh i l ng mu i có trong dung d ch B.ị ố ượ ố ịb/ Tính X, Y bi t t l s mol XSO4 và Y2(SO4)3 trong dung d ch A là 2 : 1 và t l ế ỉ ệ ố ị ỉ ệkh i l ng mol nguyên t c a X và Y là 8 : 7.ố ượ ử ủH ng d n:ướ ẫPTHH x y ra:ảXSO4 + Pb(NO3)2 ---> PbSO4 + X(NO3)2 x x x molY2(SO4)3 + 3Pb(NO3)2 ---> 3PbSO4 + 2Y(NO3)3 y 3y 2y

Page 27: 34 chuyên đề

Bài 7: Hoà tan 2,84 gam h n h p 2 mu i CaCO3 và MgCO3 b ng dung d ch HCl d ỗ ợ ố ằ ị ưthu đ c 0,672 lít khí CO2 (đktc). Tính thành ph n % s mol m i mu i trong h n ượ ầ ố ỗ ố ỗh p.ợBài gi iảCác PTHH x y ra:ảCaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (1)MgCO3 + 2HCl MgCl2 + CO2 + H2O (2)T (1) và (2) nhh = nCO = = 0,03 (mol)ừG i x là thành ph n % s mol c a CaCO3 trong h n h p thì (1 - x) là thành ph n % ọ ầ ố ủ ỗ ợ ầs mol c a MgCO3.ố ủTa có 2 mu i = 100x + 84(1 - x) = x = 0,67ố % s mol CaCO3 = 67% ; % s mol MgCO3 = 100 - 67 = 33%.ố ố

Bài 8: Hoà tan 174 gam h n h p g m 2 mu i cacbonat và sunfit c a cùng m t kim ỗ ợ ồ ố ủ ộlo i ki m vào dung d ch HCl d . Toàn b khí thoát ra đ c h p th t i thi u b i ạ ề ị ư ộ ượ ấ ụ ố ể ở500 ml dung d ch KOH 3M.ịa/ Xác đ nh kim lo i ki m.ị ạ ềb/ Xác đ nh % s mol m i mu i trong h n h p ban đ u.ị ố ỗ ố ỗ ợ ầBài gi iảcác PTHH x y ra:ảM2CO3 + 2HCl 2MCl + CO2 + H2O (1)M2SO3 + 2HCl 2MCl + SO2 + H2O (2)Toàn b khí CO2 và SO2 h p th m t l ng t i thi u KOH s n ph m là mu i axit.ộ ấ ụ ộ ượ ố ể ả ẩ ốCO2 + KOH KHCO3 (3)SO2 + KOH KHSO3 (4)T (1), (2), (3) và (4)ừsuy ra: n 2 mu i = n 2 khí = nKOH = = 1,5 (mol)ố 2 mu i = = 116 (g/mol) 2M + 60 < < 2M + 80ố 18 < M < 28, vì M là kim lo i ki m, v y M = 23 là Na.ạ ề ậb/ Nh n th y 2 mu i = = 116 (g/mol).ậ ấ ố % nNaCO = nNaSO = 50%.

Chuyên đ 9: ềDung d ch baz tác d ng v i mu i.ị ơ ụ ớ ố

Bài t p: Cho t t dung d ch NaOH (ho c KOH) hay Ba(OH)2 (ho c Ca(OH)2) vào ậ ừ ừ ị ặ ặdung d ch AlCl3 thì có các PTHH sau.ị3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3NaCl ( 1 )NaOH d + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O ( 2 )ư4NaOH + AlCl3 NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O ( 3 ) và:3Ba(OH)2 + 2AlCl3 2Al(OH)3 + 3BaCl2 ( 1 )Ba(OH)2 d + 2Al(OH)3 Ba(AlO2)2 + 4H2O ( 2 )ư4Ba(OH)2 + 2AlCl3 Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O ( 3 )

Page 28: 34 chuyên đề

Ng c l i: Cho t t dung d ch AlCl3 vào dung d ch NaOH (ho c KOH) hay Ba(OH)2 ượ ạ ừ ừ ị ị ặ(ho c Ca(OH)2) ch có PTHH sau:ặ ỉAlCl3 + 4NaOH NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O và 2AlCl3 + 4Ba(OH)2 ----> Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O

Bài t p: Cho t t dung d ch NaOH (ho c KOH) hay Ba(OH)2 (ho c Ca(OH)2) vào ậ ừ ừ ị ặ ặdung d ch Al2(SO4)3 thì có các PTHH sau.ị6NaOH + Al2(SO4)3 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 ( 1 )NaOH d + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O ( 2 )ư8NaOH + Al2(SO4)3 2NaAlO2 + 3Na2SO4 + 4H2O ( 3 )Và:3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 2Al(OH)3 + 3BaSO4 ( 1 )Ba(OH)2 d + 2Al(OH)3 Ba(AlO2)2 + 4H2O ( 2 )ư4Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 Ba(AlO2)2 + 3BaSO4 + 4H2O ( 3 ) Ng c l i: Cho t t dung d ch Al2(SO4)3 vào dung d ch NaOH (ho c KOH) hay ượ ạ ừ ừ ị ị ặBa(OH)2 (ho c Ca(OH)2) thì có PTHH nào x y ra?ặ ảAl2(SO4)3 + 8NaOH 2NaAlO2 + 3Na2SO4 + 4H2O (3 )/Al2(SO4)3 + 4Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 3BaSO4 + 4H2O (3 )//

M t s ph n ng đ c bi t:ộ ố ả ứ ặ ệNaHSO4 (dd) + NaAlO2 + H2O Al(OH)3 + Na2SO4 NaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)3 + NaClNaAlO2 + CO2 + H2O Al(OH)3 + NaHCO3 Bài t p áp d ng: ậ ụ

Bài 1: Cho 200 ml dd g m MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45; HCl 0,55M tác d ng hoàn toàn ồ ụv i V(lít) dd C ch a NaOH 0,02 M và Ba(OH)2 0,01 M. Hãy tính th tich V(lít) c n ớ ứ ể ầdùng đ thu đ c k t t a l n nh t và l ng k t t a nh nh t. Tính l ng k t t a ể ượ ế ủ ớ ấ ượ ế ủ ỏ ấ ượ ế ủđó. (gi s khi Mg(OH)2 k t t a h t thì Al(OH)3 tan trong ki m không đáng k )ả ử ế ủ ế ề ểH ng d n gi i :ướ ẫ ảnHCl = 0,11mol ; nMgCl = 0,06 mol ; nAlCl = 0,09 mol.T ng s mol OH- = 0,04 V (*)ổ ốCác PTHH x y ra:ảH+ + OH- H2O (1)Mg2+ + OH- Mg(OH)2 (2)Al3+ + 3OH- Al(OH)3 (3)Al(OH)3 + OH- AlO2- + 2H2O (4)Tr ng h p 1: Đ có k t t a l n nh t thì ch có các ph n ng (1,2,3 ).ườ ợ ể ế ủ ớ ấ ỉ ả ứV y t ng s mol OH- đã dùng là: 0,11 + 0,06 x 2 + 0,09 x 3 = 0,5 mol (**)ậ ổ ốT (*) và (**) ta có Th tích dd c n dùng là: V = 0,5 : 0,04 = 12,5 (lit)ừ ể ầmK t t a = 0,06 x 58 + 0,09 x 78 = 10,5 gế ủTr ng h p 2: Đ có k t t a nh nh t thì ngoài các p (1, 2, 3) thì còn có p (4) ườ ợ ể ế ủ ỏ ấ ư ưn a.ữKhi đó l ng Al(OH)3 tan h t ch còn l i Mg(OH)2, ch t r n còn l i là: 0,06 x 58 = ượ ế ỉ ạ ấ ắ ạ3,48 gVà l ng OH- c n dùng thêm cho p (4) là 0,09 mol.ượ ầ ư

Page 29: 34 chuyên đề

V y t ng s mol OH- đã tham gia p là: 0,5 + 0,09 = 0,59 molậ ổ ố ưTh tích dd C c n dùng là: 0,59/ 0,04 = 14,75 (lit)ể ầ

Bài 2: Cho 200ml dung d ch NaOH vào 200g dung d ch Al2(SO4)3 1,71%. Sau ph n ị ị ảng thu đ c 0,78g k t t a. Tính n ng đ mol/l c a dung d ch NaOH tham gia ứ ượ ế ủ ồ ộ ủ ị

ph n ng.ả ứĐáp s :ốTH1: NaOH thi uếS mol NaOH = 3s mol Al(OH)3 = 3. 0,01 = 0,03 mol ---> CM NaOH = 0,15Mố ốTH2: NaOH d ---> CM NaOH = 0,35Mư

Bài 3: Cho 400ml dung d ch NaOH 1M vào 160ml dung d ch h n h p ch a ị ị ỗ ợ ứFe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Sau ph n ng tách k t t a đem nung đ n ả ứ ế ủ ếkh i l ng không đ i đ c ch t r n C.ố ượ ổ ượ ấ ắa/ Tính mr n C.ắb/ Tính n ng đ mol/l c a mu i t o thành trong dung d ch.ồ ộ ủ ố ạ ịĐáp s :ốa/ mr n C = 0,02 . 160 + 0,02 . 102 = 5,24gắb/ N ng đ c a Na2SO4 = 0,18 : 0,56 = 0,32M và n ng đ c a NaAlO2 = 0,07Mồ ộ ủ ồ ộ ủ

Bài 4: Cho 200g dung d ch Ba(OH)2 17,1% vào 500g dung d ch h n h p (NH4)2SO4 ị ị ỗ ợ1,32% và CuSO4 2%. Sau khi k t thúc t t c các ph n ng ta thu đ c khí A, k t t aế ấ ả ả ứ ượ ế ủ B và dung d ch C.ịa/ Tính th tích khí A (đktc)ểb/ L y k t t a B r a s ch và nung nhi t cao đ n kh i l ng không đ i thì đ c ấ ế ủ ử ạ ở ệ ế ố ượ ổ ượbao nhiêu gam r n?ắc/ Tính n ng đ % c a các ch t trong C.ồ ộ ủ ấĐáp s :ốa/ Khí A là NH3 có th tích là 2,24 litểb/ Kh i l ng BaSO4 = 0,1125 . 233 = 26,2g và mCuO = 0,0625 . 80 = 5gố ược/ Kh i l ng Ba(OH)2 d = 0,0875 . 171 = 14,96gố ượ ưmdd = T ng kh i l ng các ch t đem tr n - mk t t a - mkhíổ ố ượ ấ ộ ế ủmdd = 500 + 200 – 26,21 – 6,12 – 1,7 = 666gN ng đ % c a dung d ch Ba(OH)2 = 2,25%ồ ộ ủ ị

Bài 5: Cho m t m u Na vào 200ml dung d ch AlCl3 thu đ c 2,8 lit khí (đktc) và m tộ ẫ ị ượ ộ k t t a A. Nung A đ n kh i l ng không đ i thu đ c 2,55 gam ch t r n. Tính ế ủ ế ố ượ ổ ượ ấ ắn ng đ mol/l c a dung d ch AlCl3 .ồ ộ ủ ịH ng d n:ươ ẫmr n: Al2O3 --> s mol c a Al2O3 = 0,025 mol ---> s mol Al(OH)3 = 0,05 molắ ố ủ ốs mol NaOH = 2s mol H2 = 0,25 mol.ố ốTH1: NaOH thi u, ch có ph n ng.ế ỉ ả ứ3NaOH + AlCl3 ---> Al(OH)3 + 3NaClKhông x y ra vì s mol Al(OH)3 t o ra trong ph n ng > s mol Al(OH)3 đ cho.ả ố ạ ả ứ ố ềTH2: NaOH d , có 2 ph n ng x y ra.ư ả ứ ả3NaOH + AlCl3 ---> Al(OH)3 + 3NaCl

Page 30: 34 chuyên đề

0,15 0,05 0,05 mol 4NaOH + AlCl3 ---> NaAlO2 + 3NaCl + H2O(0,25 – 0,15) 0,025T ng s mol AlCl3 ph n ng 2 ph ng trình là 0,075 molổ ố ả ứ ở ươ ----> N ng đ c a AlCl3 = 0,375Mồ ộ ủ

Bài 6: Cho 200ml dung d ch NaOH x(M) tác d ng v i 120 ml dung d ch AlCl3 1M, sauị ụ ớ ị cùng thu đ c 7,8g k t t a. Tính tr s x?ượ ế ủ ị ốĐáp s :ốTH1: N ng đ AlCl3 = 1,5Mồ ộTH2: N ng đ AlCl3 = 1,9Mồ ộ

Bài 7: Cho 9,2g Na vào 160ml dung d ch A có kh i l ng riêng 1,25g/ml ch a ị ố ượ ứFe2(SO 4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Sau khi ph n ng k t thúc ng i ta tách ư ả ứ ế ườk t t a và đem nung nóng đ n kh i l ng không đ i thu đ c ch t r n.ế ủ ế ố ượ ổ ượ ấ ắa/ Tính kh i l ng ch t r n thu đ c.ố ượ ấ ắ ượb/ Tính n ng đ % c a dung d ch mu i thu đ c.ồ ộ ủ ị ố ượĐáp s :ốa/ mFe2O3 = 3,2g và mAl2O3 = 2,04g.b/ N ng đ % c a các dung d ch là: C%(Na2SO4) = 12,71% và C%(NaAlO2) = ồ ộ ủ ị1,63%

Chuyên đ 10: ềHai dung d ch mu i tác d ng v i nhau.ị ố ụ ớ

Công th c 1:ứMu i + Mu i ---> 2 Mu i m iố ố ố ớĐi u ki n:ề ệMu i ph n ng: tan ho c tan ít trong n c.ố ả ứ ặ ướS n ph m ph i có ch t:ả ẩ ả ấ+ K t t a.ế ủ+ Ho c bay h iặ ơ+ Ho c ch t đi n li y u. H2Oặ ấ ệ ếVí d : BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + 2NaClụCông th c 2:ứCác mu i c a kim lo i nhôm, kẽm, s t(III) ---> G i chung là mu i Aố ủ ạ ắ ọ ốPh n ng v i các mu i có ch a các g c axit: CO3, HCO3, SO3, HSO3, S, HS, AlO2 ---> ả ứ ớ ố ứ ốG i chung là mu i B.ọ ốPh n ng x y ra theo quy lu t:ả ứ ả ậMu i A + H2O ----> Hiđroxit (r) + Axitố

Page 31: 34 chuyên đề

Axit + Mu i B ----> Mu i m i + Axit m i.ố ố ớ ớVí d : FeCl3 ph n ng v i dung d ch Na2CO3 ụ ả ứ ớ ị2FeCl3 + 6H2O -----> 2Fe(OH)3 + 6HCl6HCl + 3Na2CO3 ---> 6NaCl + 3CO2 + 3H2OPT t ng h p:ổ ợ2FeCl3 + 3H2O + 3Na2CO3 ---> 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl.Công th c 3:ứX y ra khi g p s t, ph n ng x y ra theo quy t c 2.ả ặ ắ ả ứ ả ắVí d :ụ AgNO3 + Fe(NO3)2 ---> Fe(NO3)3 + Ag.

Bài 1: Cho 0,1mol FeCl3 tác d ng h t v i dung d ch Na2CO3 d , thu đ c ch t khí Bụ ế ớ ị ư ượ ấ và k t t a C. Đem nung C đ n kh i l ng không đ i thu đ c ch t r n D. Tính th ế ủ ế ố ượ ổ ượ ấ ắ ểtích khí B (đktc) và kh i l ng ch t r n D.ố ượ ấ ắĐáp s : ốTh tích khí CO2 là 3,36 lit ểR n D là Fe2O3 có kh i l ng là 8gắ ố ượ

Bài 2: Tr n 100g dung d ch AgNO3 17% v i 200g dung d ch Fe(NO3)2 18% thu ộ ị ớ ịđ c dung d ch A có kh i l ng riêng (D = 1,446g/ml). Tính n ng đ mol/l c a ượ ị ố ượ ồ ộ ủdung d ch A.ịĐáp s :ốDung d ch A g m Fe(NO3)2 0,1 mol và Fe(NO3)3 0,1 mol.ị ồN ng đ mol/l c a các ch t là: CM(Fe(NO3)2) = CM(Fe(NO3)3) = 0,5Mồ ộ ủ ấ

Bài 3: Cho 500ml dung d ch A g m BaCl2 và MgCl2 ph n ng v i 120ml dung d ch ị ồ ả ứ ớ ịNa2SO4 0,5M d , thu đ c 11,65g k t t a. Đem ph n dung d ch cô c n thu đ c ư ượ ế ủ ầ ị ạ ượ16,77g h n h p mu i khan. Xác đ nh n ng đ mol/l các ch t trong dung d ch.ỗ ợ ố ị ồ ộ ấ ịH ng d n:ướ ẫPh n ng c a dung d ch A v i dung d ch Na2SO4.ả ứ ủ ị ớ ịBaCl2 + Na2SO4 ----> BaSO4 + 2NaCl0,05 0,05 0,05 0,1 molTheo (1) s mol BaCl2 trông dd A là 0,05 mol và s mol NaCl = 0,1 mol.ố ốS mol Na2SO4 còn d là 0,06 – 0,05 = 0,01 molố ưS mol MgCl2 = = 0,1 mol.ốV y trong 500ml dd A có 0,05 mol BaCl2 và 0,1 mol MgCl2.ậ---> N ng đ c a BaCl2 = 0,1M và n ng đ c a MgCl2 = 0,2M.ồ ộ ủ ồ ộ ủ

Bài 4: Cho 31,84g h n h p NaX, NaY (X, Y là 2 halogen 2 chu kì liên ti p) vào dung ỗ ợ ở ếd ch AgNO3 d , thu đ c 57,34g k t t a. Tìm công th c c a NaX, NaY và tính thành ị ư ượ ế ủ ứ ủph n % theo kh i l ng c a m i mu i.ầ ố ượ ủ ỗ ốH ng d n;ướ ẫ* TH1: X là Flo(F) --> Y là Cl. V y k t t a là AgCl.ậ ế ủH n h p 2 mu i c n tìm là NaF và NaClỗ ợ ố ầPTHH: NaCl + AgNO3 ---> AgCl + NaNO3 Theo PT (1) thì nNaCl = nAgCl = 0,4 mol ---> %NaCl = 73,49% và %NaF = 26,51%.

Page 32: 34 chuyên đề

* TH2: X không ph i là Flo(F).ảG i Na là công th c đ i di n cho 2 mu i.ọ ứ ạ ệ ốPTHH: Na + AgNO3 ---> Ag + NaNO3 (23 + ) (108 + ) 31,84g 57,34gTheo PT(2) ta có: = ---> = 83,13V y h n h p 2 mu i c n tìm là NaBr và NaI ---> %NaBr = 90,58% và %NaI = 9,42%ậ ỗ ợ ố ầ

Bài 5: Dung d ch A ch a 7,2g XSO4 và Y2(SO4)3. Cho dung d ch Pb(NO3)2 tác d ng ị ứ ị ụv i dung d ch A (v a đ ), thu đ c 15,15g k t t a và dung d ch B.ớ ị ừ ủ ượ ế ủ ịa/ Xác đ nh kh i l ng mu i có trong dung d ch B.ị ố ượ ố ịb/ Tính X, Y bi t t l s mol XSO4 và Y2(SO4)3 trong dung d ch A là 2 : 1 và t l ế ỉ ệ ố ị ỉ ệkh i l ng mol nguyên t c a X và Y là 8 : 7.ố ượ ử ủH ng d n:ướ ẫPTHH x y ra:ảXSO4 + Pb(NO3)2 ---> PbSO4 + X(NO3)2 x x x molY2(SO4)3 + 3Pb(NO3)2 ---> 3PbSO4 + 2Y(NO3)3 y 3y 2yTheo PT (1, 2) và đ cho ta có:ềmhh mu i = (X+96)x + (2Y+3.96)y = 7,2 (I) ---> X.x + 2Y.y = 2,4ốT ng kh i l ng k t t a là 15,15g --> S mol PbSO4 = x + 3y = 15,15/303 = 0,05 ổ ố ượ ế ủ ốmol Gi i h ta đ c: mmu i trong dd B = 8,6gả ệ ượ ố(có th áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng)ể ụ ị ậ ả ố ượTheo đ ra và k t qu c a câu a ta có:ề ế ả ủx : y = 2 : 1X : Y = 8 : 7x + 3y = 0,05X.x + 2.Y.y = 2,4---> X là Cu và Y là FeV y 2 mu i c n tìm là CuSO4 và Fe2(SO4)3.ậ ố ầ

Bài 6: Có 1 lit dung d ch h n h p g m Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M. Cho 43g ị ỗ ợ ồh n h p BaCl2 và CaCl2 vào dung d ch trên. Sau khi các ph n ng k t thúc thu đ cỗ ợ ị ả ứ ế ượ 39,7g k t t a A và dung d ch B.ế ủ ịa/ Ch ng minh mu i cacbonat còn d .ứ ố ưb/ Tính thành ph n % theo kh i l ng các ch t trong A.ầ ố ượ ấc/ Cho dung d ch HCl d vào dung d ch B. Sau ph n ng cô c n dung d ch và nung ị ư ị ả ứ ạ ịch t r n còn l i t i kh i l ng không đ i thu đ c r n X. Tính thành ph n % theo ấ ắ ạ ớ ố ượ ổ ượ ắ ầkh i l ng r n X.ố ượ ắH ng d n:ướ ẫĐ ch ng minh mu i cacbonat d , ta ch ng minh mmu i ph n ng < mmu i ban ể ứ ố ư ứ ố ả ứ ốđ u ầTa có: S mol Na2CO3 = 0,1 mol và s mol (NH4)2CO3 = 0,25 mol.ố ốT ng s mol CO3 ban đ u = 0,35 molổ ố ầ

Page 33: 34 chuyên đề

Ph n ng t o k t t a:ả ứ ạ ế ủBaCl2 + CO3 ----> BaCO3 + 2ClCaCl2 + CO3 ---> CaCO3 + 2ClTheo PTHH ta th y: T ng s mol CO3 ph n ng = (43 – 39,7) : 11 = 0,3 mol.ấ ổ ố ả ứV y s mol CO3 ph n ng < s mol CO3 ban đ u.---> s mol CO3 dậ ố ả ứ ố ầ ố ưb/ Vì CO3 d nên 2 mu i CaCl2 và BaCl2 ph n ng h t.ư ố ả ứ ếmmu i k t t a = 197x + 100y = 39,7ố ế ủT ng s mol Cl ph n ng = x + y = 0,3ổ ố ả ứ----> x = 0,1 và y = 0,2K t t a A có thành ph n: %BaCO3 = 49,62% và %CaCO3 = 50,38%ế ủ ầc/ Ch t r n X ch có NaCl. ---> %NaCl = 100%.ấ ắ ỉ

Chuyên đ 11: ềbài toán h n h p kim lo i.ỗ ợ ạ

Th ng g p d i d ng kim lo i ph n ng v i axit, baz , mu i và v i n c.ườ ặ ướ ạ ạ ả ứ ớ ơ ố ớ ướDãy ho t đ ng hoá h c c a kim lo i.ạ ộ ọ ủ ạK, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au

(Khi Nào May Aó Záp S t Ph i H i Cúc B c Vàng)ắ ả ỏ ạý nghĩa:KBaCaNaMgAlZnFeNiSnPbHCuAgHgAuPt

+ O2: nhi t đ th ngệ ộ ườ nhi t đ caoở ệ ộ Khó ph n ngả ứ

KBaCa

Page 34: 34 chuyên đề

NaMgAlZnFeNiSnPbHCuAgHgAuPt

Tác d ng v i n c ụ ớ ướ Không tác d ng v i n c nhi t đ th ngụ ớ ướ ở ệ ộ ườ

KBaCaNaMgAlZnFeNiSnPbHCuAgHgAuPt

Tác d ng v i các axit thông th ng gi i phóng Hidroụ ớ ườ ả Không tác d ng.ụ

KBaCaNaMgAlZnFeNi

Page 35: 34 chuyên đề

SnPbHCuAgHgAuPt

Kim lo i đ ng tr c đ y kim lo i đ ng sau ra kh i ạ ứ ướ ẩ ạ ứ ỏmu iố

KBaCaNaMgAlZnFeNiSnPbHCuAgHgAuPt

H2, CO không kh đ c oxitử ượ kh đ c oxit các kim lo i này nhi t đử ượ ạ ở ệ ộ cao

Chú ý:Các kim lo i đ ng tr c Mg ph n ng v i n c nhi t đ th ng t o thành dd ạ ứ ướ ả ứ ớ ướ ở ệ ộ ườ ạKi m và gi i phóng khí Hidro.ề ảTr Au và Pt, các kim lo i khác đ u có th tác d ng v i HNO3 và H2SO4 đ c nh ng ừ ạ ề ể ụ ớ ặ ưkhông gi i phóng Hidro.ả

ý nghĩa c a dãy ho t đ ng hoá h củ ạ ộ ọK Na Ba Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au

Dãy đ c s p x p theo chi u gi m d n tính ho t đ ng hoá h c (t trái sang ph i)ượ ắ ế ề ả ầ ạ ộ ọ ừ ảM t s kim lo i v a tác d ng đ c v i axit và v i n c: K, Na, Ba, Caộ ố ạ ừ ụ ượ ớ ớ ướKim lo i + H2O ----> Dung d ch baz + H2 ạ ị ơKim lo i v a tác d ng v i axit, v a tác d ng v i baz : (Be), Al, Zn, Cr ạ ừ ụ ớ ừ ụ ớ ơ

Page 36: 34 chuyên đề

2A + 2(4 – n)NaOH + 2(n – 2)H2O ---> 2Na4 – nAO2 + nH2 Ví d : 2Al + 2NaOH + 2H2O ----> 2NaAlO2+ 3H2ụ2Al + Ba(OH)2 + 2H2O ----> Ba(AlO2)2 + 3H2Zn + 2NaOH ---> Na2ZnO2 + H2Zn + Ba(OH)2 ---> BaZnO2 + H2

Kim lo i đ ng tr c H tác d ng v i dung d ch axit HCl, H2SO4 loãng t o mu i và ạ ứ ướ ụ ớ ị ạ ốgi i phóng H2.ảKim lo i + Axit ----> Mu i + H2ạ ốL u ý: Kim lo i trong mu i có hoá tr th p (đ i v i kim lo i đa hoá tr )ư ạ ố ị ấ ố ớ ạ ịK t Mg tr đi kim lo i đ ng tr c đ y đ c kim lo i đ ng sau ra kh i mu i c a ể ừ ở ạ ứ ướ ẩ ượ ạ ứ ỏ ố ủchúng. theo quy t c:ắCh t kh m nh + ch t oxi hóa m nh ch t oxi hoá y u + ch t kh y u.ấ ử ạ ấ ạ ấ ế ấ ử ếL u ý: nh ng kim lo i đ u dãy (kim lo i tác d ng đ c v i n c) thì không tuân ư ữ ạ ầ ạ ụ ượ ớ ướtheo quy t c trên mà nó x y ra theo các b c sau:ắ ả ướ Kim lo i ki m (ho c ki m th ) + H2O Dung d ch baz + H2 ạ ề ặ ề ổ ị ơSau đó: Dung d ch baz + dung d ch mu i Mu i m i + Baz m i (*)ị ơ ị ố ố ớ ơ ớĐi u ki n(*): Ch t t o thành ph i có ít nh t 1 ch t k t t a (không tan).ề ệ ấ ạ ả ấ ấ ế ủVD: cho Ba vào dung d ch CuSO4. ị

Tr c tiên: Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 ướ Ba(OH)2 + CuSO4 Cu(OH)2 + BaSO4

Đ c bi t: Cu + 2FeCl3 ---> CuCl2 + 2FeCl2 ặ ệ Cu + Fe2(SO4)3 ---> CuSO4 + 2FeSO4

Các bài toán v n d ng s mol trung bìnhậ ụ ốvà xác đ nh kho ng s mol c a ch t.ị ả ố ủ ấ

1/ Đ i v i ch t khí. (h n h p g m có 2 khí)ố ớ ấ ỗ ợ ồKh i l ng trung bình c a 1 lit h n h p khí đktc:ố ượ ủ ỗ ợ ởMTB = Kh i l ng trung bình c a 1 mol h n h p khí đktc:ố ượ ủ ỗ ợ ởMTB = Ho c: MTB = (n là t ng s mol khí trong h n h p)ặ ổ ố ỗ ợHo c: MTB = (x1là % c a khí th nh t)ặ ủ ứ ấ

Ho c: MTB = dhh/khí x . Mxặ

2/ Đ i v i ch t r n, l ng. MTB c a hh = ố ớ ấ ắ ỏ ủTính ch t 1: ấ MTB c a hh có giá tr ph thu c vào thành ph n v l ng các ch t thành ph n ủ ị ụ ộ ầ ề ượ ấ ầtrong h n h p.ỗ ợTính ch t 2:ấ

Page 37: 34 chuyên đề

MTB c a hh luôn n m trong kho ng kh i l ng mol phân t c a các ch t ủ ằ ả ố ượ ử ủ ấthành ph n nh nh t và l n nh t.ầ ỏ ấ ớ ấMmin < nhh < MmaxTính ch t 3:ấ H n h p 2 ch t A, B có MA < MB và có thành ph n % theo s mol là a(%) và ỗ ợ ấ ầ ốb(%)Thì kho ng xác đ nh s mol c a h n h p là.ả ị ố ủ ỗ ợ < nhh < Gi s A ho c B có % = 100% và ch t kia có % = 0 ho c ng c l i.ả ử ặ ấ ặ ượ ạL u ý:ư- V i bài toán h n h p 2 ch t A, B (ch a bi t s mol) cùng tác d ng v i 1 ho c c 2 ớ ỗ ợ ấ ư ế ố ụ ớ ặ ảch t X, Y (đã bi t s mol). Đ bi t sau ph n ng đã h t A, B hay X, Y ch a. Có th ấ ế ố ể ế ả ứ ế ư ểgi thi t h n h p A, B ch ch a 1 ch t A ho c Bả ế ỗ ợ ỉ ứ ấ ặ - V i MA < MB n u h n h p ch ch a A thì: ớ ế ỗ ợ ỉ ứnA = > nhh = Nh v y n u X, Y tác d ng v i A mà còn d , thì X, Y sẽ có d đ tác d ng h t v i ư ậ ế ụ ớ ư ư ể ụ ế ớh n h p A, B ỗ ợV i MA < MB, n u h n h p ch ch a B thì:ớ ế ỗ ợ ỉ ứnB = < nhh = Nh v y n u X, Y tác d ng ch a đ v i B thì cũng không đ đ tác d ng h t v i ư ậ ế ụ ư ủ ớ ủ ể ụ ế ớh n h p A, B.ỗ ợNghĩa là sau ph n ng X, Y h t, còn A, B d .ả ứ ế ư

Ví d 1: Cho 22,2 gam h n h p g m Fe, Al tan hoàn toàn trong HCl, ta thu đ c ụ ỗ ợ ồ ượ13,44 lít H2 (đktc). Tính thành ph n % kh i l ng m i ch t trong h n h p và kh i ầ ố ượ ỗ ấ ỗ ợ ốl ng mu i clorua khan thu đ c.ượ ố ượBài gi iảVì ph n ng hoàn toàn nên ta có th thay h n h p Fe, Al b ng kim lo i t ng ả ứ ể ỗ ợ ằ ạ ươđ ng có hoá tr . G i x là s mol Fe trong 1 mol h n h p.ươ ị ọ ố ỗ ợ = 56.x + 27(1 - x) = 2.x + 3(1 - x)PTHH: + HCl Cl + H2 .Theo bài ra: . = nH = = 0,6 (mol) = 0,6 x = 0,6 mol Fe và 0,4 mol Al = 0,6.56 + 27.0,4 = 44,4 (g/mol)% Fe = .100% = 75,67%% Al = 100 - 75,67 = 24,33%Ta có = 0,6.2 + 0,4.3 = 2,4 (mol)Kh i l ng mu i clorua khan:ố ượ ốm = ( + 35,5. ) = 22,2 + .22,2 = 64,8 gam.

Chú ý : Có th áp d ng KLMTB c a m t h n h p vào bài toán xác đ nh tên kim lo i. ể ụ ủ ộ ỗ ợ ị ạThông th ng đó là bài toán h n h p hai kim lo i thu c 2 chu kỳ, hai phân nhóm kườ ỗ ợ ạ ộ ế ti p, ...ế

Page 38: 34 chuyên đề

Ví d 2: Khi cho 3,1 gam h n h p hai kim lo i ki m thu c hai chu kỳ liên ti p tác ụ ỗ ợ ạ ề ộ ếd ng h t v i n c ta thu đ c 1,12 lít H2 (đktc). Xác đ nh hai kim lo i và tính ụ ế ớ ướ ượ ị ạthành ph n % theo kh i l ng c a h n h p.ầ ố ượ ủ ỗ ợBài gi iảVì ph n ng x y ra hoàn toàn nên ta có th thay th h n h p hai kim lo i ki m ả ứ ả ể ế ỗ ợ ạ ềb ng m t kim lo i t ng đ ng có hoá tr 1 (kim lo i ki m)ằ ộ ạ ươ ươ ị ạ ề2 + 2H2O 2OH + H2 (1)Theo (1) n = 2nH= 2 = 0,1 (mol) = = 31 g/molNa = 23 < = 31 < K = 39M t khác: = 31 = s mol hai ch t b ng nhau nghĩa là trong 1 mol h n h p m i kimặ ố ấ ằ ỗ ợ ỗ lo i có 0,5 mol. Thành ph n % kh i l ng:ạ ầ ố ượ% Na = .100 = 37,1% và % K = (100 - 37,1)% = 62,9%.Nh n xét: S d ng các đ i l ng trung bình sẽ cho phép chúng ta gi i quy t nhanh ậ ử ụ ạ ượ ả ếcác bài t p hoá h c. ậ ọ

A-h n h p Kim lo i tác d ng v i axitỗ ợ ạ ụ ớ

Bài 1: Cho 10g h n h p g m Zn và Cu tác d ng v i dung d ch axit H2SO4 loãng thì ỗ ợ ồ ụ ớ ịthu đ c 2,24 lit H2 (đktc). Tính thành ph n % v kh i l ng c a m i kim lo i ượ ầ ề ố ượ ủ ỗ ạtrong h n h p ban đ u.ỗ ợ ầĐáp s :ố

Bài 2: Hoà tan 5,2g h n h p g m Mg và Fe b ng dung d ch axit HCl 1M, thì thu d c ỗ ợ ồ ằ ị ượ3,36 lit H2 (đktc).a/ Tính thành ph n % theo kh i l ng m i kim lo i trong h n h p.ầ ố ượ ỗ ạ ỗ ợb/ Tính th tích dung d ch axit HCl đã dùng.ể ịĐáp s :ốa/b/

Bài 3: Cho m t l ng h n h p g m Ag và Zn tác d ng v i l ng d dung d ch axit ộ ượ ỗ ợ ồ ụ ớ ượ ư ịH2SO4, thu đ c 5,6 lit khí H2 (đktc). Sau ph n ng th y còn 6,25g m t ch t r n ượ ả ứ ấ ộ ấ ắkhông tan. Tính thành ph n % v kh i l ng m i kim lo i trong h n h p.ầ ề ố ượ ỗ ạ ỗ ợĐáp s :ố

Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 15,3g h n h p g m Mg và Zn b ng dung d ch axit HCl 1M ỗ ợ ồ ằ ịthì thu đ c 6,72 lit H2 (đktc).ượa/ Xác đ nh kh i l ng m i kim lo i trong h n h p đ u.ị ố ượ ỗ ạ ỗ ợ ầb/ Tính th tích dung d ch axit HCl c n dùng.ể ị ầĐáp s :ốa/ mMg = 2,46g và mZn = 12,84g và b/ Vdd HCl 1M = 0,6 lit.Bài 5: A là h n h p g m: Ba, Al, Mg.ỗ ợ ồ

Page 39: 34 chuyên đề

L y m gam A cho tác d ng v i n c t i khi h t ph n ng th y thoát ra 3,36 lit H2 ấ ụ ớ ướ ớ ế ả ứ ấ(đktc).L y m gam A cho vào dung d ch xút d t i khi h t ph n ng th y thoát ra 6,72 lít ấ ị ư ớ ế ả ứ ấH2 (đktc).L y m gam A hoà tan b ng m t l ng v a đ dung d ch axit HCl thì thu đ c m t ấ ằ ộ ượ ừ ủ ị ượ ộdung d ch và 8,96 lit H2 (đktc).ịHãy tính m gam và thành ph n % theo kh i l ng c a m i kim lo i trong h n h p.ầ ố ượ ủ ỗ ạ ỗ ợĐáp s :ốm = 24,65g trong đó mBa = 19,55g, mAl = 2,7g, mMg = 2,4g.

Bài 3: Hoà tan h n h p g m Fe, Zn trong 500ml dung d ch HCl 0,4M đ c dung d ch ỗ ợ ồ ị ượ ịA và 10,52g mu i khan.ốa/ Tính thành ph n % theo kh i l ng m i kim lo i.ầ ố ượ ỗ ạb/ Tính th tích dung d ch B g m NaOH 0,02M và Ba(OH)2 c n dùng đ trung hoà ể ị ồ ầ ểdung d ch A.ịĐáp s :ốa/ %Fe = 46,28% và %Zn = 53,72%b/ Vdd B = 1(lit)

Bài 7: Hoà tan h t 12g h n h p A g m Fe và kim lo i M (hoá tr II không đ i) vào ế ỗ ợ ồ ạ ị ổ200ml dung d ch HCl 3,5M thu đ c 6,72 lit khí (đktc). M t khác l y 3,6g kim lo i Mị ượ ặ ấ ạ tan h t vào 400ml dung d ch H2SO4 n ng đ 1M thì H2SO4 còn d .ế ị ồ ộ ưa/ Xác đ nh kim lo i M.ị ạb/ Tính thành ph n % theo kh i l ng c a Fe, M trong h n h p.ầ ố ượ ủ ỗ ợĐáp s :ốa/ M là Mg.b/ %Mg = 30% và %Fe = 70%.

Bài 8: Hoà tan h t 11,3g h n h p A g m Fe và kim lo i R (hoá tr II không đ i) vào ế ỗ ợ ồ ạ ị ổ300ml dung d ch HCl 2,5M thu đ c 6,72 lit khí (đktc). M t khác l y 4,8g kim lo i Mị ượ ặ ấ ạ tan h t vào 200ml dung d ch H2SO4 n ng đ 2M thì H2SO4 còn d .ế ị ồ ộ ưa/ Xác đ nh kim lo i R.ị ạb/ Tính thành ph n % theo kh i l ng c a Fe, R trong h n h p.ầ ố ượ ủ ỗ ợĐáp s :ốa/ và b/ Bài 9: Hoà tan h t 12,1g h n h p A g m Fe và kim lo i M (hoá tr II không đ i) vào ế ỗ ợ ồ ạ ị ổ150ml dung d ch HCl 3M thì thu đ c 4,48 lit khí (đktc). M t khác mu n hoà tan h tị ượ ặ ố ế 4,875g kim lo i M thì c n ph i dùng 100ml dung d ch H2SO4 0,75M, dung d ch thu ạ ầ ả ị ịđ c không làm đ i màu gi y quỳ.ượ ổ ấ

Bài 10: H n h p A g m Mg và kim lo i M hoá tr III, đ ng tr c hiđrô trong dãy ỗ ợ ồ ạ ị ứ ướho t đ ng hoá h c. Hoà tan hoàn toàn 1,275 g A vào 125ml dd B ch a đ ng th i HClạ ộ ọ ứ ồ ờ n ng đ C1(M) và H2SO4 n ng đ C2(M). Th y thoát ra 1400 ml khí H2 ( đktc) và ồ ộ ồ ộ ấ ởdd D. Đ trung hoà hoàn toàn l ng a xít d trong D c n dùng 50ml dd Ba(OH)2 1M.ể ượ ư ầ Sau khi trung hoà dd D còn thu đ c 0,0375mol m t ch t r n không hoà tan trong ượ ộ ấ ắHCl.

Page 40: 34 chuyên đề

a/ Vi t các PTP x y ra.ế Ư ảb/ Tính C1 và C2 c a dd B.ủc/ Tìm NTK c a kim lo i M (AM) và kh i l ng m i kim lo i trong h n h p A đem ủ ạ ố ượ ỗ ạ ỗ ợthí nghi m.ệBi t r ng đ hoà tan 1,35g M c n dùng không quá 200ml dd HCl 1M.ế ằ ể ầH ng d n gi i:ướ ẫ ảa/ các PTHH x y ra.ảMg + 2H+ Mg2+ + H2 (1)2M + 6H+ 2M3+ + 3H2 (2)Trong dd D có các Ion: H+d , Cl- , SO42- , Mg2+, M3+.ưTrung hoà dd D b ng Ba(OH)2.ằH+ + OH- H2O (3)Ba2+ + SO42- BaSO4 (4)Theo bài ra ta có:S mol OH- = 2 s mol Ba(OH)2 = 0,05 . 1 . 2 = 0,1 mol ố ố S mol Ba2+ = s mol Ba(OH)2 = 0,05 mol.ố ốb/ S mol H+ trong dd B = 0,125C1 + 2 . 0,125C2 ốs mol H+ tham gia các ph n ng (1,2,3) là: 0,0625 . 2 + 0,1 = 0,225 mol ố ả ứ( Vì s mol c a H2 thoát ra = 0,0625 mol )ố ủTa có: 0,125C1 + 2 . 0,125C2 = 0,225 (*)M t khác , s mol Ba2+ = 0,05 mol > s mol c a BaSO4 = 0,0375 mol.ặ ố ố ủNh v y ch ng t SO42- đã ph n ng h t và Ba2+ còn d .ư ậ ứ ỏ ả ứ ế ưDo đó s mol c a SO42- = s mol c a BaSO4 = 0,0375 mol.ố ủ ố ủNên ta có n ng đ mol/ lit c a dd H2SO4 là: C2 = 0,0375 : 0,125 = 0,3Mồ ộ ủVì s mol c a H2SO4 = s mol c a SO42- = 0,0375 (mol)ố ủ ố ủThay và ( * ) ta đ c: C1 = 1,2 Mược/ PTP hoà tan M trong HCl.Ư2M + 6HCl 2MCl3 + 3H2 (5)S mol HCl = 0,2 x 1 = 0,2 molốTheo (5): S mol c a kim lo i M 0,2 : 3 (Vì theo bài ra M b hoà tan h t)ố ủ ạ ị ếDo đó NTK c a M là: AM 1,35 : ( 0,2 : 3 ) = 20,25 ủVì M là kim lo i hoá tr III nên M ph i là: Al (nhôm)ạ ị ảG i x, y l n l t là s mol c a Mg và Al trong 1,275 g h n h p Aọ ầ ượ ố ủ ỗ ợTa có: 24x + 27y = 1,275 (I)Theo PT (1, 2): x + 1,5 y = 0,0625 (II)Gi i h pt (I) và (II) ta đ c: x = y = 0,025.ả ệ ượV y kh i l ng c a các ch t trong h n h p là: mMg = 0,6 g và mAl = 0,675 g.ậ ố ượ ủ ấ ỗ ơ

Bài 11: Cho 9,86g h n h p g m Mg và Zn vào 1 c c ch a 430ml dung d ch H2SO4 ỗ ợ ồ ố ứ ị1M loãng. Sau khi ph n ng hoàn toàn, thêm ti p vào c c 1,2 lit dung d ch h n h p ả ứ ế ố ị ỗ ợg m Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,7M, khu y đ u cho ph n ng hoàn toàn, r i l c l y ồ ấ ề ả ứ ồ ọ ấk t t a và nung nóng đ n kh i l ng không đ i thì thu đ c 26,08g ch t r n. Tính ế ủ ế ố ượ ổ ượ ấ ắkh i l ng m i kim lo i trong h n h p đ u.ố ượ ỗ ạ ỗ ợ ầH ng d n;ướ ẫĐ t s mol Mg và Zn là x và y.ặ ốTa có: 24x + 65y = 9,86 (I)

Page 41: 34 chuyên đề

S mol H2SO4 = 043.1= 0,43 mol ốĐ t HX là công th c t ng đ ng c a H2SO4 ---> nHX = 2nHSO= 0,43.2 = 0,86 molặ ứ ươ ươ ủS mol Ba(OH)2 = 1,2 . 0,05 = 0,06 molốS mol NaOH = 0,7 . 1,2 = 0,84 molốĐ t ROH là công th c t ng đ ng cho 2 baz đã cho.ặ ứ ư ươ ơTa có: nROH = 2nBa(OH)+ nNaOH = 0,06.2 + 0,84 = 0,96 molPTHH x y raảGi s h n h p ch ch a mình Zn ---> x = 0.ả ử ỗ ợ ỉ ứV y y = 9,86 : 65 = 0,1517 molậGi s h n h p ch Mg ---> y = 0ả ử ỗ ợ ỉV y x = 9,86 : 24 = 0,4108 molậ0,1517 < nhh kim lo i < 0,4108ạVì x > 0 và y > 0 nên s mol axit tham gia ph n ng v i kim lo i là:ố ả ứ ớ ạ0,3034 < 2x + 2y < 0,8216 nh n th y l ng axit đã dùng < 0,86 mol.ậ ấ ượV y axit d --> Do đó Zn và Mg đã ph n ng h t.ậ ư ả ứ ếSau khi hoà tan h t trong dung d ch có.ế ịx mol MgX2 ; y mol ZnX2 ; 0,86 – 2(x + y) mol HX và 0,43 mol SO4.Cho dung d ch tác d ng v i dung d ch baz .ị ụ ớ ị ơ HX + ROH ---> RX + H2O.

Page 42: 34 chuyên đề

Bài 7: Hoà tan 2,84 gam h n h p 2 mu i CaCO3 và MgCO3 b ng dung d ch HCl d ỗ ợ ố ằ ị ưthu đ c 0,672 lít khí CO2 (đktc). Tính thành ph n % s mol m i mu i trong h n ượ ầ ố ỗ ố ỗh p.ợBài gi iảCác PTHH x y ra:ảCaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (1)MgCO3 + 2HCl MgCl2 + CO2 + H2O (2)T (1) và (2) nhh = nCO = = 0,03 (mol)ừG i x là thành ph n % s mol c a CaCO3 trong h n h p thì (1 - x) là thành ph n % ọ ầ ố ủ ỗ ợ ầs mol c a MgCO3.ố ủTa có 2 mu i = 100x + 84(1 - x) = x = 0,67ố % s mol CaCO3 = 67% ; % s mol MgCO3 = 100 - 67 = 33%.ố ố

Bài 8: Hoà tan 174 gam h n h p g m 2 mu i cacbonat và sunfit c a cùng m t kim ỗ ợ ồ ố ủ ộlo i ki m vào dung d ch HCl d . Toàn b khí thoát ra đ c h p th t i thi u b i ạ ề ị ư ộ ượ ấ ụ ố ể ở500 ml dung d ch KOH 3M.ịa/ Xác đ nh kim lo i ki m.ị ạ ềb/ Xác đ nh % s mol m i mu i trong h n h p ban đ u.ị ố ỗ ố ỗ ợ ầBài gi iảcác PTHH x y ra:ảM2CO3 + 2HCl 2MCl + CO2 + H2O (1)M2SO3 + 2HCl 2MCl + SO2 + H2O (2)Toàn b khí CO2 và SO2 h p th m t l ng t i thi u KOH s n ph m là mu i axit.ộ ấ ụ ộ ượ ố ể ả ẩ ốCO2 + KOH KHCO3 (3)SO2 + KOH KHSO3 (4)T (1), (2), (3) và (4)ừsuy ra: n 2 mu i = n 2 khí = nKOH = = 1,5 (mol)ố 2 mu i = = 116 (g/mol) 2M + 60 < < 2M + 80ố 18 < M < 28, vì M là kim lo i ki m, v y M = 23 là Na.ạ ề ậb/ Nh n th y 2 mu i = = 116 (g/mol).ậ ấ ố % nNaCO = nNaSO = 50%.

Chuyên đ 9: ềDung d ch baz tác d ng v i mu i.ị ơ ụ ớ ố

Bài t p: Cho t t dung d ch NaOH (ho c KOH) hay Ba(OH)2 (ho c Ca(OH)2) vào ậ ừ ừ ị ặ ặdung d ch AlCl3 thì có các PTHH sau.ị3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3NaCl ( 1 )NaOH d + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O ( 2 )ư4NaOH + AlCl3 NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O ( 3 ) và:3Ba(OH)2 + 2AlCl3 2Al(OH)3 + 3BaCl2 ( 1 )Ba(OH)2 d + 2Al(OH)3 Ba(AlO2)2 + 4H2O ( 2 )ư4Ba(OH)2 + 2AlCl3 Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O ( 3 )

Page 43: 34 chuyên đề

Ng c l i: Cho t t dung d ch AlCl3 vào dung d ch NaOH (ho c KOH) hay Ba(OH)2 ượ ạ ừ ừ ị ị ặ(ho c Ca(OH)2) ch có PTHH sau:ặ ỉAlCl3 + 4NaOH NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O và 2AlCl3 + 4Ba(OH)2 ----> Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O

Bài t p: Cho t t dung d ch NaOH (ho c KOH) hay Ba(OH)2 (ho c Ca(OH)2) vào ậ ừ ừ ị ặ ặdung d ch Al2(SO4)3 thì có các PTHH sau.ị6NaOH + Al2(SO4)3 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 ( 1 )NaOH d + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O ( 2 )ư8NaOH + Al2(SO4)3 2NaAlO2 + 3Na2SO4 + 4H2O ( 3 )Và:3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 2Al(OH)3 + 3BaSO4 ( 1 )Ba(OH)2 d + 2Al(OH)3 Ba(AlO2)2 + 4H2O ( 2 )ư4Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 Ba(AlO2)2 + 3BaSO4 + 4H2O ( 3 ) Ng c l i: Cho t t dung d ch Al2(SO4)3 vào dung d ch NaOH (ho c KOH) hay ượ ạ ừ ừ ị ị ặBa(OH)2 (ho c Ca(OH)2) thì có PTHH nào x y ra?ặ ảAl2(SO4)3 + 8NaOH 2NaAlO2 + 3Na2SO4 + 4H2O (3 )/Al2(SO4)3 + 4Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 3BaSO4 + 4H2O (3 )//

M t s ph n ng đ c bi t:ộ ố ả ứ ặ ệNaHSO4 (dd) + NaAlO2 + H2O Al(OH)3 + Na2SO4 NaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)3 + NaClNaAlO2 + CO2 + H2O Al(OH)3 + NaHCO3 Bài t p áp d ng: ậ ụ

Bài 1: Cho 200 ml dd g m MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45; HCl 0,55M tác d ng hoàn toàn ồ ụv i V(lít) dd C ch a NaOH 0,02 M và Ba(OH)2 0,01 M. Hãy tính th tich V(lít) c n ớ ứ ể ầdùng đ thu đ c k t t a l n nh t và l ng k t t a nh nh t. Tính l ng k t t a ể ượ ế ủ ớ ấ ượ ế ủ ỏ ấ ượ ế ủđó. (gi s khi Mg(OH)2 k t t a h t thì Al(OH)3 tan trong ki m không đáng k )ả ử ế ủ ế ề ểH ng d n gi i :ướ ẫ ảnHCl = 0,11mol ; nMgCl = 0,06 mol ; nAlCl = 0,09 mol.T ng s mol OH- = 0,04 V (*)ổ ốCác PTHH x y ra:ảH+ + OH- H2O (1)Mg2+ + OH- Mg(OH)2 (2)Al3+ + 3OH- Al(OH)3 (3)Al(OH)3 + OH- AlO2- + 2H2O (4)Tr ng h p 1: Đ có k t t a l n nh t thì ch có các ph n ng (1,2,3 ).ườ ợ ể ế ủ ớ ấ ỉ ả ứV y t ng s mol OH- đã dùng là: 0,11 + 0,06 x 2 + 0,09 x 3 = 0,5 mol (**)ậ ổ ốT (*) và (**) ta có Th tích dd c n dùng là: V = 0,5 : 0,04 = 12,5 (lit)ừ ể ầmK t t a = 0,06 x 58 + 0,09 x 78 = 10,5 gế ủTr ng h p 2: Đ có k t t a nh nh t thì ngoài các p (1, 2, 3) thì còn có p (4) ườ ợ ể ế ủ ỏ ấ ư ưn a.ữKhi đó l ng Al(OH)3 tan h t ch còn l i Mg(OH)2, ch t r n còn l i là: 0,06 x 58 = ượ ế ỉ ạ ấ ắ ạ3,48 gVà l ng OH- c n dùng thêm cho p (4) là 0,09 mol.ượ ầ ư

Page 44: 34 chuyên đề

V y t ng s mol OH- đã tham gia p là: 0,5 + 0,09 = 0,59 molậ ổ ố ưTh tích dd C c n dùng là: 0,59/ 0,04 = 14,75 (lit)ể ầ

Bài 2: Cho 200ml dung d ch NaOH vào 200g dung d ch Al2(SO4)3 1,71%. Sau ph n ị ị ảng thu đ c 0,78g k t t a. Tính n ng đ mol/l c a dung d ch NaOH tham gia ứ ượ ế ủ ồ ộ ủ ị

ph n ng.ả ứĐáp s :ốTH1: NaOH thi uếS mol NaOH = 3s mol Al(OH)3 = 3. 0,01 = 0,03 mol ---> CM NaOH = 0,15Mố ốTH2: NaOH d ---> CM NaOH = 0,35Mư

Bài 3: Cho 400ml dung d ch NaOH 1M vào 160ml dung d ch h n h p ch a ị ị ỗ ợ ứFe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Sau ph n ng tách k t t a đem nung đ n ả ứ ế ủ ếkh i l ng không đ i đ c ch t r n C.ố ượ ổ ượ ấ ắa/ Tính mr n C.ắb/ Tính n ng đ mol/l c a mu i t o thành trong dung d ch.ồ ộ ủ ố ạ ịĐáp s :ốa/ mr n C = 0,02 . 160 + 0,02 . 102 = 5,24gắb/ N ng đ c a Na2SO4 = 0,18 : 0,56 = 0,32M và n ng đ c a NaAlO2 = 0,07Mồ ộ ủ ồ ộ ủ

Bài 4: Cho 200g dung d ch Ba(OH)2 17,1% vào 500g dung d ch h n h p (NH4)2SO4 ị ị ỗ ợ1,32% và CuSO4 2%. Sau khi k t thúc t t c các ph n ng ta thu đ c khí A, k t t aế ấ ả ả ứ ượ ế ủ B và dung d ch C.ịa/ Tính th tích khí A (đktc)ểb/ L y k t t a B r a s ch và nung nhi t cao đ n kh i l ng không đ i thì đ c ấ ế ủ ử ạ ở ệ ế ố ượ ổ ượbao nhiêu gam r n?ắc/ Tính n ng đ % c a các ch t trong C.ồ ộ ủ ấĐáp s :ốa/ Khí A là NH3 có th tích là 2,24 litểb/ Kh i l ng BaSO4 = 0,1125 . 233 = 26,2g và mCuO = 0,0625 . 80 = 5gố ược/ Kh i l ng Ba(OH)2 d = 0,0875 . 171 = 14,96gố ượ ưmdd = T ng kh i l ng các ch t đem tr n - mk t t a - mkhíổ ố ượ ấ ộ ế ủmdd = 500 + 200 – 26,21 – 6,12 – 1,7 = 666gN ng đ % c a dung d ch Ba(OH)2 = 2,25%ồ ộ ủ ị

Bài 5: Cho m t m u Na vào 200ml dung d ch AlCl3 thu đ c 2,8 lit khí (đktc) và m tộ ẫ ị ượ ộ k t t a A. Nung A đ n kh i l ng không đ i thu đ c 2,55 gam ch t r n. Tính ế ủ ế ố ượ ổ ượ ấ ắn ng đ mol/l c a dung d ch AlCl3 .ồ ộ ủ ịH ng d n:ươ ẫmr n: Al2O3 --> s mol c a Al2O3 = 0,025 mol ---> s mol Al(OH)3 = 0,05 molắ ố ủ ốs mol NaOH = 2s mol H2 = 0,25 mol.ố ốTH1: NaOH thi u, ch có ph n ng.ế ỉ ả ứ3NaOH + AlCl3 ---> Al(OH)3 + 3NaClKhông x y ra vì s mol Al(OH)3 t o ra trong ph n ng > s mol Al(OH)3 đ cho.ả ố ạ ả ứ ố ềTH2: NaOH d , có 2 ph n ng x y ra.ư ả ứ ả3NaOH + AlCl3 ---> Al(OH)3 + 3NaCl

Page 45: 34 chuyên đề

0,15 0,05 0,05 mol 4NaOH + AlCl3 ---> NaAlO2 + 3NaCl + H2O(0,25 – 0,15) 0,025T ng s mol AlCl3 ph n ng 2 ph ng trình là 0,075 molổ ố ả ứ ở ươ ----> N ng đ c a AlCl3 = 0,375Mồ ộ ủ

Bài 6: Cho 200ml dung d ch NaOH x(M) tác d ng v i 120 ml dung d ch AlCl3 1M, sauị ụ ớ ị cùng thu đ c 7,8g k t t a. Tính tr s x?ượ ế ủ ị ốĐáp s :ốTH1: N ng đ AlCl3 = 1,5Mồ ộTH2: N ng đ AlCl3 = 1,9Mồ ộ

Bài 7: Cho 9,2g Na vào 160ml dung d ch A có kh i l ng riêng 1,25g/ml ch a ị ố ượ ứFe2(SO 4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Sau khi ph n ng k t thúc ng i ta tách ư ả ứ ế ườk t t a và đem nung nóng đ n kh i l ng không đ i thu đ c ch t r n.ế ủ ế ố ượ ổ ượ ấ ắa/ Tính kh i l ng ch t r n thu đ c.ố ượ ấ ắ ượb/ Tính n ng đ % c a dung d ch mu i thu đ c.ồ ộ ủ ị ố ượĐáp s :ốa/ mFe2O3 = 3,2g và mAl2O3 = 2,04g.b/ N ng đ % c a các dung d ch là: C%(Na2SO4) = 12,71% và C%(NaAlO2) = ồ ộ ủ ị1,63%

Chuyên đ 10: ềHai dung d ch mu i tác d ng v i nhau.ị ố ụ ớ

Công th c 1:ứMu i + Mu i ---> 2 Mu i m iố ố ố ớĐi u ki n:ề ệMu i ph n ng: tan ho c tan ít trong n c.ố ả ứ ặ ướS n ph m ph i có ch t:ả ẩ ả ấ+ K t t a.ế ủ+ Ho c bay h iặ ơ+ Ho c ch t đi n li y u. H2Oặ ấ ệ ếVí d : BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + 2NaClụCông th c 2:ứCác mu i c a kim lo i nhôm, kẽm, s t(III) ---> G i chung là mu i Aố ủ ạ ắ ọ ốPh n ng v i các mu i có ch a các g c axit: CO3, HCO3, SO3, HSO3, S, HS, AlO2 ---> ả ứ ớ ố ứ ốG i chung là mu i B.ọ ốPh n ng x y ra theo quy lu t:ả ứ ả ậMu i A + H2O ----> Hiđroxit (r) + Axitố

Page 46: 34 chuyên đề

Axit + Mu i B ----> Mu i m i + Axit m i.ố ố ớ ớVí d : FeCl3 ph n ng v i dung d ch Na2CO3 ụ ả ứ ớ ị2FeCl3 + 6H2O -----> 2Fe(OH)3 + 6HCl6HCl + 3Na2CO3 ---> 6NaCl + 3CO2 + 3H2OPT t ng h p:ổ ợ2FeCl3 + 3H2O + 3Na2CO3 ---> 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl.Công th c 3:ứX y ra khi g p s t, ph n ng x y ra theo quy t c 2.ả ặ ắ ả ứ ả ắVí d :ụ AgNO3 + Fe(NO3)2 ---> Fe(NO3)3 + Ag.

Bài 1: Cho 0,1mol FeCl3 tác d ng h t v i dung d ch Na2CO3 d , thu đ c ch t khí Bụ ế ớ ị ư ượ ấ và k t t a C. Đem nung C đ n kh i l ng không đ i thu đ c ch t r n D. Tính th ế ủ ế ố ượ ổ ượ ấ ắ ểtích khí B (đktc) và kh i l ng ch t r n D.ố ượ ấ ắĐáp s : ốTh tích khí CO2 là 3,36 lit ểR n D là Fe2O3 có kh i l ng là 8gắ ố ượ

Bài 2: Tr n 100g dung d ch AgNO3 17% v i 200g dung d ch Fe(NO3)2 18% thu ộ ị ớ ịđ c dung d ch A có kh i l ng riêng (D = 1,446g/ml). Tính n ng đ mol/l c a ượ ị ố ượ ồ ộ ủdung d ch A.ịĐáp s :ốDung d ch A g m Fe(NO3)2 0,1 mol và Fe(NO3)3 0,1 mol.ị ồN ng đ mol/l c a các ch t là: CM(Fe(NO3)2) = CM(Fe(NO3)3) = 0,5Mồ ộ ủ ấ

Bài 3: Cho 500ml dung d ch A g m BaCl2 và MgCl2 ph n ng v i 120ml dung d ch ị ồ ả ứ ớ ịNa2SO4 0,5M d , thu đ c 11,65g k t t a. Đem ph n dung d ch cô c n thu đ c ư ượ ế ủ ầ ị ạ ượ16,77g h n h p mu i khan. Xác đ nh n ng đ mol/l các ch t trong dung d ch.ỗ ợ ố ị ồ ộ ấ ịH ng d n:ướ ẫPh n ng c a dung d ch A v i dung d ch Na2SO4.ả ứ ủ ị ớ ịBaCl2 + Na2SO4 ----> BaSO4 + 2NaCl0,05 0,05 0,05 0,1 molTheo (1) s mol BaCl2 trông dd A là 0,05 mol và s mol NaCl = 0,1 mol.ố ốS mol Na2SO4 còn d là 0,06 – 0,05 = 0,01 molố ưS mol MgCl2 = = 0,1 mol.ốV y trong 500ml dd A có 0,05 mol BaCl2 và 0,1 mol MgCl2.ậ---> N ng đ c a BaCl2 = 0,1M và n ng đ c a MgCl2 = 0,2M.ồ ộ ủ ồ ộ ủ

Bài 4: Cho 31,84g h n h p NaX, NaY (X, Y là 2 halogen 2 chu kì liên ti p) vào dung ỗ ợ ở ếd ch AgNO3 d , thu đ c 57,34g k t t a. Tìm công th c c a NaX, NaY và tính thành ị ư ượ ế ủ ứ ủph n % theo kh i l ng c a m i mu i.ầ ố ượ ủ ỗ ốH ng d n;ướ ẫ* TH1: X là Flo(F) --> Y là Cl. V y k t t a là AgCl.ậ ế ủH n h p 2 mu i c n tìm là NaF và NaClỗ ợ ố ầPTHH: NaCl + AgNO3 ---> AgCl + NaNO3 Theo PT (1) thì nNaCl = nAgCl = 0,4 mol ---> %NaCl = 73,49% và %NaF = 26,51%.

Page 47: 34 chuyên đề

* TH2: X không ph i là Flo(F).ảG i Na là công th c đ i di n cho 2 mu i.ọ ứ ạ ệ ốPTHH: Na + AgNO3 ---> Ag + NaNO3 (23 + ) (108 + ) 31,84g 57,34gTheo PT(2) ta có: = ---> = 83,13V y h n h p 2 mu i c n tìm là NaBr và NaI ---> %NaBr = 90,58% và %NaI = 9,42%ậ ỗ ợ ố ầ

Bài 5: Dung d ch A ch a 7,2g XSO4 và Y2(SO4)3. Cho dung d ch Pb(NO3)2 tác d ng ị ứ ị ụv i dung d ch A (v a đ ), thu đ c 15,15g k t t a và dung d ch B.ớ ị ừ ủ ượ ế ủ ịa/ Xác đ nh kh i l ng mu i có trong dung d ch B.ị ố ượ ố ịb/ Tính X, Y bi t t l s mol XSO4 và Y2(SO4)3 trong dung d ch A là 2 : 1 và t l ế ỉ ệ ố ị ỉ ệkh i l ng mol nguyên t c a X và Y là 8 : 7.ố ượ ử ủH ng d n:ướ ẫPTHH x y ra:ảXSO4 + Pb(NO3)2 ---> PbSO4 + X(NO3)2 x x x molY2(SO4)3 + 3Pb(NO3)2 ---> 3PbSO4 + 2Y(NO3)3 y 3y 2yTheo PT (1, 2) và đ cho ta có:ềmhh mu i = (X+96)x + (2Y+3.96)y = 7,2 (I) ---> X.x + 2Y.y = 2,4ốT ng kh i l ng k t t a là 15,15g --> S mol PbSO4 = x + 3y = 15,15/303 = 0,05 ổ ố ượ ế ủ ốmol Gi i h ta đ c: mmu i trong dd B = 8,6gả ệ ượ ố(có th áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng)ể ụ ị ậ ả ố ượTheo đ ra và k t qu c a câu a ta có:ề ế ả ủx : y = 2 : 1X : Y = 8 : 7x + 3y = 0,05X.x + 2.Y.y = 2,4---> X là Cu và Y là FeV y 2 mu i c n tìm là CuSO4 và Fe2(SO4)3.ậ ố ầ

Bài 6: Có 1 lit dung d ch h n h p g m Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M. Cho 43g ị ỗ ợ ồh n h p BaCl2 và CaCl2 vào dung d ch trên. Sau khi các ph n ng k t thúc thu đ cỗ ợ ị ả ứ ế ượ 39,7g k t t a A và dung d ch B.ế ủ ịa/ Ch ng minh mu i cacbonat còn d .ứ ố ưb/ Tính thành ph n % theo kh i l ng các ch t trong A.ầ ố ượ ấc/ Cho dung d ch HCl d vào dung d ch B. Sau ph n ng cô c n dung d ch và nung ị ư ị ả ứ ạ ịch t r n còn l i t i kh i l ng không đ i thu đ c r n X. Tính thành ph n % theo ấ ắ ạ ớ ố ượ ổ ượ ắ ầkh i l ng r n X.ố ượ ắH ng d n:ướ ẫĐ ch ng minh mu i cacbonat d , ta ch ng minh mmu i ph n ng < mmu i ban ể ứ ố ư ứ ố ả ứ ốđ u ầTa có: S mol Na2CO3 = 0,1 mol và s mol (NH4)2CO3 = 0,25 mol.ố ốT ng s mol CO3 ban đ u = 0,35 molổ ố ầ

Page 48: 34 chuyên đề

Ph n ng t o k t t a:ả ứ ạ ế ủBaCl2 + CO3 ----> BaCO3 + 2ClCaCl2 + CO3 ---> CaCO3 + 2ClTheo PTHH ta th y: T ng s mol CO3 ph n ng = (43 – 39,7) : 11 = 0,3 mol.ấ ổ ố ả ứV y s mol CO3 ph n ng < s mol CO3 ban đ u.---> s mol CO3 dậ ố ả ứ ố ầ ố ưb/ Vì CO3 d nên 2 mu i CaCl2 và BaCl2 ph n ng h t.ư ố ả ứ ếmmu i k t t a = 197x + 100y = 39,7ố ế ủT ng s mol Cl ph n ng = x + y = 0,3ổ ố ả ứ----> x = 0,1 và y = 0,2K t t a A có thành ph n: %BaCO3 = 49,62% và %CaCO3 = 50,38%ế ủ ầc/ Ch t r n X ch có NaCl. ---> %NaCl = 100%.ấ ắ ỉ

Chuyên đ 11: ềbài toán h n h p kim lo i.ỗ ợ ạ

Th ng g p d i d ng kim lo i ph n ng v i axit, baz , mu i và v i n c.ườ ặ ướ ạ ạ ả ứ ớ ơ ố ớ ướDãy ho t đ ng hoá h c c a kim lo i.ạ ộ ọ ủ ạK, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au

(Khi Nào May Aó Záp S t Ph i H i Cúc B c Vàng)ắ ả ỏ ạý nghĩa:KBaCaNaMgAlZnFeNiSnPbHCuAgHgAuPt

+ O2: nhi t đ th ngệ ộ ườ nhi t đ caoở ệ ộ Khó ph n ngả ứ

KBaCa

Page 49: 34 chuyên đề

NaMgAlZnFeNiSnPbHCuAgHgAuPt

Tác d ng v i n c ụ ớ ướ Không tác d ng v i n c nhi t đ th ngụ ớ ướ ở ệ ộ ườ

KBaCaNaMgAlZnFeNiSnPbHCuAgHgAuPt

Tác d ng v i các axit thông th ng gi i phóng Hidroụ ớ ườ ả Không tác d ng.ụ

KBaCaNaMgAlZnFeNi

Page 50: 34 chuyên đề

SnPbHCuAgHgAuPt

Kim lo i đ ng tr c đ y kim lo i đ ng sau ra kh i ạ ứ ướ ẩ ạ ứ ỏmu iố

KBaCaNaMgAlZnFeNiSnPbHCuAgHgAuPt

H2, CO không kh đ c oxitử ượ kh đ c oxit các kim lo i này nhi t đử ượ ạ ở ệ ộ cao

Chú ý:Các kim lo i đ ng tr c Mg ph n ng v i n c nhi t đ th ng t o thành dd ạ ứ ướ ả ứ ớ ướ ở ệ ộ ườ ạKi m và gi i phóng khí Hidro.ề ảTr Au và Pt, các kim lo i khác đ u có th tác d ng v i HNO3 và H2SO4 đ c nh ng ừ ạ ề ể ụ ớ ặ ưkhông gi i phóng Hidro.ả

ý nghĩa c a dãy ho t đ ng hoá h củ ạ ộ ọK Na Ba Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au

Dãy đ c s p x p theo chi u gi m d n tính ho t đ ng hoá h c (t trái sang ph i)ượ ắ ế ề ả ầ ạ ộ ọ ừ ảM t s kim lo i v a tác d ng đ c v i axit và v i n c: K, Na, Ba, Caộ ố ạ ừ ụ ượ ớ ớ ướKim lo i + H2O ----> Dung d ch baz + H2 ạ ị ơKim lo i v a tác d ng v i axit, v a tác d ng v i baz : (Be), Al, Zn, Cr ạ ừ ụ ớ ừ ụ ớ ơ

Page 51: 34 chuyên đề

2A + 2(4 – n)NaOH + 2(n – 2)H2O ---> 2Na4 – nAO2 + nH2 Ví d : 2Al + 2NaOH + 2H2O ----> 2NaAlO2+ 3H2ụ2Al + Ba(OH)2 + 2H2O ----> Ba(AlO2)2 + 3H2Zn + 2NaOH ---> Na2ZnO2 + H2Zn + Ba(OH)2 ---> BaZnO2 + H2

Kim lo i đ ng tr c H tác d ng v i dung d ch axit HCl, H2SO4 loãng t o mu i và ạ ứ ướ ụ ớ ị ạ ốgi i phóng H2.ảKim lo i + Axit ----> Mu i + H2ạ ốL u ý: Kim lo i trong mu i có hoá tr th p (đ i v i kim lo i đa hoá tr )ư ạ ố ị ấ ố ớ ạ ịK t Mg tr đi kim lo i đ ng tr c đ y đ c kim lo i đ ng sau ra kh i mu i c a ể ừ ở ạ ứ ướ ẩ ượ ạ ứ ỏ ố ủchúng. theo quy t c:ắCh t kh m nh + ch t oxi hóa m nh ch t oxi hoá y u + ch t kh y u.ấ ử ạ ấ ạ ấ ế ấ ử ếL u ý: nh ng kim lo i đ u dãy (kim lo i tác d ng đ c v i n c) thì không tuân ư ữ ạ ầ ạ ụ ượ ớ ướtheo quy t c trên mà nó x y ra theo các b c sau:ắ ả ướ Kim lo i ki m (ho c ki m th ) + H2O Dung d ch baz + H2 ạ ề ặ ề ổ ị ơSau đó: Dung d ch baz + dung d ch mu i Mu i m i + Baz m i (*)ị ơ ị ố ố ớ ơ ớĐi u ki n(*): Ch t t o thành ph i có ít nh t 1 ch t k t t a (không tan).ề ệ ấ ạ ả ấ ấ ế ủVD: cho Ba vào dung d ch CuSO4. ị

Tr c tiên: Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 ướ Ba(OH)2 + CuSO4 Cu(OH)2 + BaSO4

Đ c bi t: Cu + 2FeCl3 ---> CuCl2 + 2FeCl2 ặ ệ Cu + Fe2(SO4)3 ---> CuSO4 + 2FeSO4

Các bài toán v n d ng s mol trung bìnhậ ụ ốvà xác đ nh kho ng s mol c a ch t.ị ả ố ủ ấ

1/ Đ i v i ch t khí. (h n h p g m có 2 khí)ố ớ ấ ỗ ợ ồKh i l ng trung bình c a 1 lit h n h p khí đktc:ố ượ ủ ỗ ợ ởMTB = Kh i l ng trung bình c a 1 mol h n h p khí đktc:ố ượ ủ ỗ ợ ởMTB = Ho c: MTB = (n là t ng s mol khí trong h n h p)ặ ổ ố ỗ ợHo c: MTB = (x1là % c a khí th nh t)ặ ủ ứ ấ

Ho c: MTB = dhh/khí x . Mxặ

2/ Đ i v i ch t r n, l ng. MTB c a hh = ố ớ ấ ắ ỏ ủTính ch t 1: ấ MTB c a hh có giá tr ph thu c vào thành ph n v l ng các ch t thành ph n ủ ị ụ ộ ầ ề ượ ấ ầtrong h n h p.ỗ ợTính ch t 2:ấ

Page 52: 34 chuyên đề

MTB c a hh luôn n m trong kho ng kh i l ng mol phân t c a các ch t ủ ằ ả ố ượ ử ủ ấthành ph n nh nh t và l n nh t.ầ ỏ ấ ớ ấMmin < nhh < MmaxTính ch t 3:ấ H n h p 2 ch t A, B có MA < MB và có thành ph n % theo s mol là a(%) và ỗ ợ ấ ầ ốb(%)Thì kho ng xác đ nh s mol c a h n h p là.ả ị ố ủ ỗ ợ < nhh < Gi s A ho c B có % = 100% và ch t kia có % = 0 ho c ng c l i.ả ử ặ ấ ặ ượ ạL u ý:ư- V i bài toán h n h p 2 ch t A, B (ch a bi t s mol) cùng tác d ng v i 1 ho c c 2 ớ ỗ ợ ấ ư ế ố ụ ớ ặ ảch t X, Y (đã bi t s mol). Đ bi t sau ph n ng đã h t A, B hay X, Y ch a. Có th ấ ế ố ể ế ả ứ ế ư ểgi thi t h n h p A, B ch ch a 1 ch t A ho c Bả ế ỗ ợ ỉ ứ ấ ặ - V i MA < MB n u h n h p ch ch a A thì: ớ ế ỗ ợ ỉ ứnA = > nhh = Nh v y n u X, Y tác d ng v i A mà còn d , thì X, Y sẽ có d đ tác d ng h t v i ư ậ ế ụ ớ ư ư ể ụ ế ớh n h p A, B ỗ ợV i MA < MB, n u h n h p ch ch a B thì:ớ ế ỗ ợ ỉ ứnB = < nhh = Nh v y n u X, Y tác d ng ch a đ v i B thì cũng không đ đ tác d ng h t v i ư ậ ế ụ ư ủ ớ ủ ể ụ ế ớh n h p A, B.ỗ ợNghĩa là sau ph n ng X, Y h t, còn A, B d .ả ứ ế ư

Ví d 1: Cho 22,2 gam h n h p g m Fe, Al tan hoàn toàn trong HCl, ta thu đ c ụ ỗ ợ ồ ượ13,44 lít H2 (đktc). Tính thành ph n % kh i l ng m i ch t trong h n h p và kh i ầ ố ượ ỗ ấ ỗ ợ ốl ng mu i clorua khan thu đ c.ượ ố ượBài gi iảVì ph n ng hoàn toàn nên ta có th thay h n h p Fe, Al b ng kim lo i t ng ả ứ ể ỗ ợ ằ ạ ươđ ng có hoá tr . G i x là s mol Fe trong 1 mol h n h p.ươ ị ọ ố ỗ ợ = 56.x + 27(1 - x) = 2.x + 3(1 - x)PTHH: + HCl Cl + H2 .Theo bài ra: . = nH = = 0,6 (mol) = 0,6 x = 0,6 mol Fe và 0,4 mol Al = 0,6.56 + 27.0,4 = 44,4 (g/mol)% Fe = .100% = 75,67%% Al = 100 - 75,67 = 24,33%Ta có = 0,6.2 + 0,4.3 = 2,4 (mol)Kh i l ng mu i clorua khan:ố ượ ốm = ( + 35,5. ) = 22,2 + .22,2 = 64,8 gam.

Chú ý : Có th áp d ng KLMTB c a m t h n h p vào bài toán xác đ nh tên kim lo i. ể ụ ủ ộ ỗ ợ ị ạThông th ng đó là bài toán h n h p hai kim lo i thu c 2 chu kỳ, hai phân nhóm kườ ỗ ợ ạ ộ ế ti p, ...ế

Page 53: 34 chuyên đề

Ví d 2: Khi cho 3,1 gam h n h p hai kim lo i ki m thu c hai chu kỳ liên ti p tác ụ ỗ ợ ạ ề ộ ếd ng h t v i n c ta thu đ c 1,12 lít H2 (đktc). Xác đ nh hai kim lo i và tính ụ ế ớ ướ ượ ị ạthành ph n % theo kh i l ng c a h n h p.ầ ố ượ ủ ỗ ợBài gi iảVì ph n ng x y ra hoàn toàn nên ta có th thay th h n h p hai kim lo i ki m ả ứ ả ể ế ỗ ợ ạ ềb ng m t kim lo i t ng đ ng có hoá tr 1 (kim lo i ki m)ằ ộ ạ ươ ươ ị ạ ề2 + 2H2O 2OH + H2 (1)Theo (1) n = 2nH= 2 = 0,1 (mol) = = 31 g/molNa = 23 < = 31 < K = 39M t khác: = 31 = s mol hai ch t b ng nhau nghĩa là trong 1 mol h n h p m i kimặ ố ấ ằ ỗ ợ ỗ lo i có 0,5 mol. Thành ph n % kh i l ng:ạ ầ ố ượ% Na = .100 = 37,1% và % K = (100 - 37,1)% = 62,9%.Nh n xét: S d ng các đ i l ng trung bình sẽ cho phép chúng ta gi i quy t nhanh ậ ử ụ ạ ượ ả ếcác bài t p hoá h c. ậ ọ

A-h n h p Kim lo i tác d ng v i axitỗ ợ ạ ụ ớ

Bài 1: Cho 10g h n h p g m Zn và Cu tác d ng v i dung d ch axit H2SO4 loãng thì ỗ ợ ồ ụ ớ ịthu đ c 2,24 lit H2 (đktc). Tính thành ph n % v kh i l ng c a m i kim lo i ượ ầ ề ố ượ ủ ỗ ạtrong h n h p ban đ u.ỗ ợ ầĐáp s :ố

Bài 2: Hoà tan 5,2g h n h p g m Mg và Fe b ng dung d ch axit HCl 1M, thì thu d c ỗ ợ ồ ằ ị ượ3,36 lit H2 (đktc).a/ Tính thành ph n % theo kh i l ng m i kim lo i trong h n h p.ầ ố ượ ỗ ạ ỗ ợb/ Tính th tích dung d ch axit HCl đã dùng.ể ịĐáp s :ốa/b/

Bài 3: Cho m t l ng h n h p g m Ag và Zn tác d ng v i l ng d dung d ch axit ộ ượ ỗ ợ ồ ụ ớ ượ ư ịH2SO4, thu đ c 5,6 lit khí H2 (đktc). Sau ph n ng th y còn 6,25g m t ch t r n ượ ả ứ ấ ộ ấ ắkhông tan. Tính thành ph n % v kh i l ng m i kim lo i trong h n h p.ầ ề ố ượ ỗ ạ ỗ ợĐáp s :ố

Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 15,3g h n h p g m Mg và Zn b ng dung d ch axit HCl 1M ỗ ợ ồ ằ ịthì thu đ c 6,72 lit H2 (đktc).ượa/ Xác đ nh kh i l ng m i kim lo i trong h n h p đ u.ị ố ượ ỗ ạ ỗ ợ ầb/ Tính th tích dung d ch axit HCl c n dùng.ể ị ầĐáp s :ốa/ mMg = 2,46g và mZn = 12,84g và b/ Vdd HCl 1M = 0,6 lit.Bài 5: A là h n h p g m: Ba, Al, Mg.ỗ ợ ồ

Page 54: 34 chuyên đề

L y m gam A cho tác d ng v i n c t i khi h t ph n ng th y thoát ra 3,36 lit H2 ấ ụ ớ ướ ớ ế ả ứ ấ(đktc).L y m gam A cho vào dung d ch xút d t i khi h t ph n ng th y thoát ra 6,72 lít ấ ị ư ớ ế ả ứ ấH2 (đktc).L y m gam A hoà tan b ng m t l ng v a đ dung d ch axit HCl thì thu đ c m t ấ ằ ộ ượ ừ ủ ị ượ ộdung d ch và 8,96 lit H2 (đktc).ịHãy tính m gam và thành ph n % theo kh i l ng c a m i kim lo i trong h n h p.ầ ố ượ ủ ỗ ạ ỗ ợĐáp s :ốm = 24,65g trong đó mBa = 19,55g, mAl = 2,7g, mMg = 2,4g.

Bài 3: Hoà tan h n h p g m Fe, Zn trong 500ml dung d ch HCl 0,4M đ c dung d ch ỗ ợ ồ ị ượ ịA và 10,52g mu i khan.ốa/ Tính thành ph n % theo kh i l ng m i kim lo i.ầ ố ượ ỗ ạb/ Tính th tích dung d ch B g m NaOH 0,02M và Ba(OH)2 c n dùng đ trung hoà ể ị ồ ầ ểdung d ch A.ịĐáp s :ốa/ %Fe = 46,28% và %Zn = 53,72%b/ Vdd B = 1(lit)

Bài 7: Hoà tan h t 12g h n h p A g m Fe và kim lo i M (hoá tr II không đ i) vào ế ỗ ợ ồ ạ ị ổ200ml dung d ch HCl 3,5M thu đ c 6,72 lit khí (đktc). M t khác l y 3,6g kim lo i Mị ượ ặ ấ ạ tan h t vào 400ml dung d ch H2SO4 n ng đ 1M thì H2SO4 còn d .ế ị ồ ộ ưa/ Xác đ nh kim lo i M.ị ạb/ Tính thành ph n % theo kh i l ng c a Fe, M trong h n h p.ầ ố ượ ủ ỗ ợĐáp s :ốa/ M là Mg.b/ %Mg = 30% và %Fe = 70%.

Bài 8: Hoà tan h t 11,3g h n h p A g m Fe và kim lo i R (hoá tr II không đ i) vào ế ỗ ợ ồ ạ ị ổ300ml dung d ch HCl 2,5M thu đ c 6,72 lit khí (đktc). M t khác l y 4,8g kim lo i Mị ượ ặ ấ ạ tan h t vào 200ml dung d ch H2SO4 n ng đ 2M thì H2SO4 còn d .ế ị ồ ộ ưa/ Xác đ nh kim lo i R.ị ạb/ Tính thành ph n % theo kh i l ng c a Fe, R trong h n h p.ầ ố ượ ủ ỗ ợĐáp s :ốa/ và b/ Bài 9: Hoà tan h t 12,1g h n h p A g m Fe và kim lo i M (hoá tr II không đ i) vào ế ỗ ợ ồ ạ ị ổ150ml dung d ch HCl 3M thì thu đ c 4,48 lit khí (đktc). M t khác mu n hoà tan h tị ượ ặ ố ế 4,875g kim lo i M thì c n ph i dùng 100ml dung d ch H2SO4 0,75M, dung d ch thu ạ ầ ả ị ịđ c không làm đ i màu gi y quỳ.ượ ổ ấ

Bài 10: H n h p A g m Mg và kim lo i M hoá tr III, đ ng tr c hiđrô trong dãy ỗ ợ ồ ạ ị ứ ướho t đ ng hoá h c. Hoà tan hoàn toàn 1,275 g A vào 125ml dd B ch a đ ng th i HClạ ộ ọ ứ ồ ờ n ng đ C1(M) và H2SO4 n ng đ C2(M). Th y thoát ra 1400 ml khí H2 ( đktc) và ồ ộ ồ ộ ấ ởdd D. Đ trung hoà hoàn toàn l ng a xít d trong D c n dùng 50ml dd Ba(OH)2 1M.ể ượ ư ầ Sau khi trung hoà dd D còn thu đ c 0,0375mol m t ch t r n không hoà tan trong ượ ộ ấ ắHCl.

Page 55: 34 chuyên đề

a/ Vi t các PTP x y ra.ế Ư ảb/ Tính C1 và C2 c a dd B.ủc/ Tìm NTK c a kim lo i M (AM) và kh i l ng m i kim lo i trong h n h p A đem ủ ạ ố ượ ỗ ạ ỗ ợthí nghi m.ệBi t r ng đ hoà tan 1,35g M c n dùng không quá 200ml dd HCl 1M.ế ằ ể ầH ng d n gi i:ướ ẫ ảa/ các PTHH x y ra.ảMg + 2H+ Mg2+ + H2 (1)2M + 6H+ 2M3+ + 3H2 (2)Trong dd D có các Ion: H+d , Cl- , SO42- , Mg2+, M3+.ưTrung hoà dd D b ng Ba(OH)2.ằH+ + OH- H2O (3)Ba2+ + SO42- BaSO4 (4)Theo bài ra ta có:S mol OH- = 2 s mol Ba(OH)2 = 0,05 . 1 . 2 = 0,1 mol ố ố S mol Ba2+ = s mol Ba(OH)2 = 0,05 mol.ố ốb/ S mol H+ trong dd B = 0,125C1 + 2 . 0,125C2 ốs mol H+ tham gia các ph n ng (1,2,3) là: 0,0625 . 2 + 0,1 = 0,225 mol ố ả ứ( Vì s mol c a H2 thoát ra = 0,0625 mol )ố ủTa có: 0,125C1 + 2 . 0,125C2 = 0,225 (*)M t khác , s mol Ba2+ = 0,05 mol > s mol c a BaSO4 = 0,0375 mol.ặ ố ố ủNh v y ch ng t SO42- đã ph n ng h t và Ba2+ còn d .ư ậ ứ ỏ ả ứ ế ưDo đó s mol c a SO42- = s mol c a BaSO4 = 0,0375 mol.ố ủ ố ủNên ta có n ng đ mol/ lit c a dd H2SO4 là: C2 = 0,0375 : 0,125 = 0,3Mồ ộ ủVì s mol c a H2SO4 = s mol c a SO42- = 0,0375 (mol)ố ủ ố ủThay và ( * ) ta đ c: C1 = 1,2 Mược/ PTP hoà tan M trong HCl.Ư2M + 6HCl 2MCl3 + 3H2 (5)S mol HCl = 0,2 x 1 = 0,2 molốTheo (5): S mol c a kim lo i M 0,2 : 3 (Vì theo bài ra M b hoà tan h t)ố ủ ạ ị ếDo đó NTK c a M là: AM 1,35 : ( 0,2 : 3 ) = 20,25 ủVì M là kim lo i hoá tr III nên M ph i là: Al (nhôm)ạ ị ảG i x, y l n l t là s mol c a Mg và Al trong 1,275 g h n h p Aọ ầ ượ ố ủ ỗ ợTa có: 24x + 27y = 1,275 (I)Theo PT (1, 2): x + 1,5 y = 0,0625 (II)Gi i h pt (I) và (II) ta đ c: x = y = 0,025.ả ệ ượV y kh i l ng c a các ch t trong h n h p là: mMg = 0,6 g và mAl = 0,675 g.ậ ố ượ ủ ấ ỗ ơ

Bài 11: Cho 9,86g h n h p g m Mg và Zn vào 1 c c ch a 430ml dung d ch H2SO4 ỗ ợ ồ ố ứ ị1M loãng. Sau khi ph n ng hoàn toàn, thêm ti p vào c c 1,2 lit dung d ch h n h p ả ứ ế ố ị ỗ ợg m Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,7M, khu y đ u cho ph n ng hoàn toàn, r i l c l y ồ ấ ề ả ứ ồ ọ ấk t t a và nung nóng đ n kh i l ng không đ i thì thu đ c 26,08g ch t r n. Tính ế ủ ế ố ượ ổ ượ ấ ắkh i l ng m i kim lo i trong h n h p đ u.ố ượ ỗ ạ ỗ ợ ầH ng d n;ướ ẫĐ t s mol Mg và Zn là x và y.ặ ốTa có: 24x + 65y = 9,86 (I)

Page 56: 34 chuyên đề

S mol H2SO4 = 043.1= 0,43 mol ốĐ t HX là công th c t ng đ ng c a H2SO4 ---> nHX = 2nHSO= 0,43.2 = 0,86 molặ ứ ươ ươ ủS mol Ba(OH)2 = 1,2 . 0,05 = 0,06 molốS mol NaOH = 0,7 . 1,2 = 0,84 molốĐ t ROH là công th c t ng đ ng cho 2 baz đã cho.ặ ứ ư ươ ơTa có: nROH = 2nBa(OH)+ nNaOH = 0,06.2 + 0,84 = 0,96 molPTHH x y raảGi s h n h p ch ch a mình Zn ---> x = 0.ả ử ỗ ợ ỉ ứV y y = 9,86 : 65 = 0,1517 molậGi s h n h p ch Mg ---> y = 0ả ử ỗ ợ ỉV y x = 9,86 : 24 = 0,4108 molậ0,1517 < nhh kim lo i < 0,4108ạVì x > 0 và y > 0 nên s mol axit tham gia ph n ng v i kim lo i là:ố ả ứ ớ ạ0,3034 < 2x + 2y < 0,8216 nh n th y l ng axit đã dùng < 0,86 mol.ậ ấ ượV y axit d --> Do đó Zn và Mg đã ph n ng h t.ậ ư ả ứ ếSau khi hoà tan h t trong dung d ch có.ế ịx mol MgX2 ; y mol ZnX2 ; 0,86 – 2(x + y) mol HX và 0,43 mol SO4.Cho dung d ch tác d ng v i dung d ch baz .ị ụ ớ ị ơ HX + ROH ---> RX + H2O.0,86 – 2(x + y) 0,86 – 2(x + y) mol MgX2 + 2ROH ----> Mg(OH)2 + 2RX x 2x x mol ZnX2 + 2ROH ----> Zn(OH)2 + 2RX y 2y y molTa có nROH đã ph n ng = 0,86 – 2(x + y) + 2x + 2y = 0,86 molả ứV y nROH d = 0,96 – 0,86 = 0,1molậ ưTi p t c có ph n ng x y ra:ế ụ ả ứ ả Zn(OH)2 + 2ROH ----> R2ZnO2 + 2H2Obđ: y 0,1 molP : y1 2y1 molứcòn: y – y1 0,1 – 2y1 mol( Đi u ki n: y y1)ề ệPh n ng t o k t t a.ả ứ ạ ế ủ Ba(OH)2 + H2SO4 ---> BaSO4 + 2H2Obđ: 0,06 0,43 0 molp : 0,06 0,06 0,06 molứcòn: 0 0,43 – 0,06 0,06 molNung k t t a.ế ủMg(OH)2 -----> MgO + H2O x x molZn(OH)2 -------> ZnO + H2O y – y1 y – y1 molBaSO4 ----> không b nhi t phân hu .ị ệ ỷ0,06 molTa có: 40x + 81(y – y1) + 233.0,06 = 26,08---> 40x + 81(y – y1) = 12,1 (II)

Page 57: 34 chuyên đề

Khi y – y1 = 0 ---> y = y1 ta th y 0,1 – 2y1 0 ---> y1 0,05ấV y 40x = 12,1 ---> x = 12,1 : 40 = 0,3025 molậThay vào (I) ta đ c y = 0,04 ( y = y1 0,05) phù h pượ ợV y mMg = 24 . 0,3025 = 7,26g và mZn = 65 . 0,04 = 2,6gậKhi y – y1 > 0 --> y > y1 ta có 0,1 – 2y1 = 0 (vì nROH ph n ng h t)ả ứ ế----> y1 = 0,05 mol, thay vào (II) ta đ c: 40x + 81y = 16,15.ượGi i h ph ng trình (I, II) ---> x = 0,38275 và y = 0,01036ả ệ ươK t qu y < y1 (không phù h p v i đi u ki n y y1 ) ---> lo i.ế ả ợ ớ ề ệ ạ B-h n h p Kim lo i tác d ng v i n c và bazỗ ợ ạ ụ ớ ướ ơ

Bài 1: Hoà tan hoàn toàn 17,2g h n h p g m kim lo i ki m A và oxit c a nó vào ỗ ợ ồ ạ ề ủ1600g n c đ c dung d ch B. Cô c n dung d ch B đ c 22,4g hiđroxit kim lo i ướ ượ ị ạ ị ượ ạkhan.a/ Tìm kim lo i và thành ph n % theo kh i l ng m i ch t trong h n h p.ạ ầ ố ượ ỗ ấ ỗ ợb/ Tính th tích dung d ch H2SO4 0,5M c n dùng đ trung hoà dung d c B.ể ị ầ ể ịH ng d n:ướ ẫG i công th c c a 2 ch t đã cho là A và A2O.ọ ứ ủ ấa, b l n l t là s mol c a A và A2Oầ ượ ố ủVi t PTHH:ếTheo ph ng trình ph n ng ta có:ươ ả ứa.MA + b(2MA + 16) = 17,2 (I)(a + 2b)(MA + 17) = 22,4 (II)L y (II) – (I): 17a + 18b = 5,2 (*)ấKh i l ng trung bình c a h n h p:ố ượ ủ ỗ ợMTB = 17,2 : (a + b) T ng đ ng: MTB = 18.17,2 : 18(a + b).ươ ươNh n th y: 18.17,2 : 18(a + b) < 18.17,2 : 17a + 18b = 18.17,2 : 5,2ậ ấ---> MTB < 59,5 Ta có: MA < 59,5 < 2MA + 16 ---> 21,75 < MA < 59,5.V y A có th là: Na(23) ho c K(39).ậ ể ặGi i h PT toán h c và tính toán theo yêu c u c a đ bài.ả ệ ọ ầ ủ ềĐáp s :ốa/V i A là Na thì %Na = 2,67% và %Na2O = 97,33%ớV i A là K thì %K = 45,3% và %K2O = 54,7%ớb/TH: A là Na ----> Vdd axit = 0,56 litTH: A là K -----> Vdd axit = 0,4 lit.

Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 3,1g h n h p 2 kim lo i ki m trong n c thu đ c dung ỗ ợ ạ ề ướ ượd ch A. Đ trung hoà dung d ch A ph i dùng 50ml dung d ch HCl 2M, sau ph n ng ị ể ị ả ị ả ứthu đ c dung d ch B.ượ ịa/ N u cô c n dung d ch B thì sẽ thu đ c bao nhiêu gam h n h p mu i khan?ế ạ ị ượ ỗ ợ ốb/ Xác đ nh 2 kim lo i ki m trên, bi t r ng t l s mol c a chúng trong h n h p là ị ạ ề ế ằ ỉ ệ ố ủ ỗ ợ1 : 1.

Page 58: 34 chuyên đề

Đáp s :ốa/ mMu i = 6,65gốb/ 2 kim lo i đó là: Na và K.ạ

Bài 3: Cho 6,2g h n h p 2 kim lo i ki m thu c 2 chu kỳ liên ti p trong b ng tu n ỗ ợ ạ ề ộ ế ả ầhoàn ph n ng v i H2O d , thu đ c 2,24 lit khí (đktc) và dung d ch A.ả ứ ớ ư ượ ịa/ Tính thành ph n % v kh i l ng t ng kim lo i trong h n h p ban đ u.ầ ề ố ượ ừ ạ ỗ ợ ầb/ S c CO2 vào dung d ch A thu đ c dung d ch B. Cho B ph n ng v i BaCl2 d thuụ ị ượ ị ả ứ ớ ư đ c 19,7g k t t a. Tính th tích khí CO2 đã b h p th .ượ ế ủ ể ị ấ ụH ng d n:ướ ẫa/ Đ t R là KHHH chung cho 2 kim lo i ki m đã choặ ạ ềMR là kh i l ng trung bình c a 2 kim lo i ki m A và B, gi s MA < MB ố ượ ủ ạ ề ả ử---.> MA < MR < MB .Vi t PTHH x y ra:ế ảTheo ph ng trình ph n ng:ươ ả ứnR = 2nH= 0,2 mol. ----> MR = 6,2 : 0,2 = 31Theo đ ra: 2 kim lo i này thu c 2 chu kì liên ti p, nên 2 kim lo i đó là:ề ạ ộ ế ạA là Na(23) và B là K(39)b/ Ta có: nROH = nR = 0,2 molPTHH x y ra:ảCO2 + 2ROH ----> R2CO3 + H2O CO2 + ROH ---> RHCO3Theo bài ra khi cho BaCl2 vào dung d ch B thì có k t t a. Nh v y trong B ph i có ị ế ủ ư ậ ảR2CO3 vì trong 2 lo i mu i trên thì BaCl2 ch ph n ng v i R2CO3 mà không ph n ạ ố ỉ ả ứ ớ ả

ng v i RHCO3.ứ ớBaCl2 + R2CO3 ----> BaCO3 + RCl---> nCO = nRCO= nBaCO= 19,7 : 197 = 0,1 mol ----> VCO= 2,24 lít.

Bài 4: Hai kim lo i ki m A và B có kh i l ng b ng nhau. Cho 17,94g h n h p A và ạ ề ố ượ ằ ỗ ợB tan hoàn toàn trong 500g H2O thu đ c 500ml dung d ch C(d = 1,03464g/ml). ượ ịTìm A và B.

Bài 5: M t h n h p X g m 2 kim lo i A, B thu c 2 chu kì liên ti p trong b ng tu n ộ ỗ ợ ồ ạ ộ ế ả ầhoàn, có kh i l ng là 8,5g. Cho X ph n ng h t v i n c cho ra 3,36 lit khí ố ượ ả ứ ế ớ ướH2(đktc)a/ Xác đ nh 2 kim lo i và tính kh i l ng m i kim lo i trong h n h p đ u.ị ạ ố ượ ỗ ạ ỗ ợ ầb/ Thêm vào 8,5g h n h p X trên, 1 kim lo i ki m th D đ c h n h p Y, cho Y tác ỗ ợ ạ ề ổ ượ ỗ ợd ng v i n c thu đ c dung d ch E và 4,48 lit khí H2 (đktc). Cô c n dung d ch E ta ụ ớ ướ ượ ị ạ ịđ c ch t r n Z có kh i l ng là 22,15g. Xác đ nh D và kh i l ng c a D.ượ ấ ắ ố ượ ị ố ượ ủĐáp s :ốa/ mNa = 4,6g và mK = 3,9g.b/ kim lo i D là Ba. --> mBa = 6,85g.ạ

Bài 6: Hoà tan 23g m t h n h p g m Ba và 2 kim lo i ki m A, B thu c 2 chu kỳ k ộ ỗ ợ ồ ạ ề ộ ếti p nhau trong b ng tu n hoàn vào n c thu đ c dung d ch D và 5,6 lit H2 (đktc).ế ả ầ ướ ượ ị

Page 59: 34 chuyên đề

N u thêm 180ml dung d ch Na2SO4 0,5M vào dung d ch D thì ch a k t t a h t ế ị ị ư ế ủ ếđ c Ba(OH)2. N u thêm 210ml dung d ch Na2SO4 0,5M vào dung d ch D thì dung ượ ế ị ịd ch sau ph n ng còn d Na2SO4. Xác đ nh 2 kim lo i ki m trên.ị ả ứ ư ị ạ ề ởĐáp s : 2 kim lo i ki m là Na và K.ố ạ ề

C-h n h p Kim lo i tác d ng v i dung d ch mu i.ỗ ợ ạ ụ ớ ị ố

Thí d 1: Ngâm thanh s t vào h n h p dung d ch g m AgNO3 và Cu(NO3)2 ụ ắ ỗ ợ ị ồ Ph n ng x y ra theo th t nh sau: ả ứ ả ứ ự ư* Mu i c a kim lo i có tính oxi hoá m nh h n sẽ ( Ag+ > Cu2+ ) tham gia ph n ng ố ủ ạ ạ ơ ả ứtr c v i kim lo i ( ho c nói cách khác là mu i c a kim lo i ho t đ ng hoá h c y uướ ớ ạ ặ ố ủ ạ ạ ộ ọ ế h n sẽ tham gia ph n ng tr c ).ơ ả ứ ướFe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2AgFe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + CuBài t p áp dung:ậ1/ Có 200ml h n h p dung d ch g m AgNO3 0,1M và Cu(NO3) 2 0,5M. Thêm ỗ ợ ị ồ ư2,24g b t Fe kim lo i vào dung d ch đó khu y đ u t i ph n ng hoàn toàn thu đ cộ ạ ị ấ ề ớ ả ứ ượ ch t r n A và dung d ch B. a/ Tính s gam ch t r n A. ấ ắ ị ố ấ ắ b/Tính n ng đ mol/lit c a các mu i trong dung d ch B, bi t r ng th tích dung ồ ộ ủ ố ị ế ằ ểd ch không đ i.ị ổ H ng d n gi i ướ ẫ ả Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag ( 1 )Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu ( 2 ) S mol c a các ch t là: nFe = 0,04 mol ; nAgNO3 = 0,02 mol ; nCu(NO3)2 = 0,1 mol ố ủ ấVì Ag ho t đ ng hoá h c y u h n Cu nên mu i c a kim lo i Ag sẽ tham gia ph n ạ ộ ọ ế ơ ố ủ ạ ả

ng v i Fe tr c.ứ ớ ướTheo p ( 1 ): nFe ( p ) = 0,01 mol ; V y sau ph n ng ( 1 ) thì nFe còn l i = 0,03 ứ ứ ậ ả ứ ạmol.Theo (p ( 2 ): ta có nCu(NO3)2 p = nFe còn d = 0,03 mol.ứ ứ ưV y sau p ( 2 ): nCu(NO3)2 còn d là = 0,1 – 0,03 = 0,07 molậ ứ ưCh t r n A g m Ag và Cu ấ ắ ồmA = 0,02 x 108 + 0,03 x 64 = 4,08gdung d ch B g m: 0,04 mol Fe(NO3)2 và 0,07 mol Cu(NO3)2 còn d .ị ồ ưTh tích dung d ch không thay đ i V = 0,2 litể ị ổV y n ng đ mol/lit c a dung d ch sau cùng là:ậ ồ ộ ủ ịCM [ Cu(NO)] d = 0,35M ; CM [ Fe (NO)] = 0,2M ư2/ Cho 1,68 g Fe vào 200ml h n h p dung d ch g m Cu(NO3)2 0,15M và AgNO3 ỗ ợ ị ồ0,1M. Sau khi ph n ng k t thúc thu đ c ch t r n A và dung d ch B.ả ứ ế ượ ấ ắ ịa/ Tính kh i l ng ch t r n A.ố ượ ấ ắb/ Tính n ng đ mol/lit c a dung d ch B. Gi s th tích dung d ch không thay đ i.ồ ộ ủ ị ả ử ể ị ổĐ/S: a/ mA = 3,44g b/ CM [ Cu(NO)] d = 0,05M và CM [ Fe (NO)] = 0,15M ư

Thí d 2: Cho h n h p g m b t s t và kẽm vào trong cùng 1 ng nghi m ( 1 l ) ụ ỗ ợ ồ ộ ắ ố ệ ọch a dung d ch AgNO3. ứ ị

Page 60: 34 chuyên đề

Ph n ng x y ra theo th t nh sau: ả ứ ả ứ ự ưKim lo i có tính kh m nh h n sẽ tham gia ph n ng tr c v i mu i. ạ ử ạ ơ ả ứ ướ ớ ố Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag Fe + 2AgNO3 d Fe(NO3)2 + 2Agư

Bài t p áp d ng:ậ ụNhúng 2 mi ng kim lo i Zn và Fe cùng vào m t ng nghi m đ ng dung d ch CuSO4, ế ạ ộ ố ệ ự ịsau m t th i gian l y 2 mi ng kim lo i ra thì trong dung d ch nh n đ c bi t n ng ộ ờ ấ ế ạ ị ậ ượ ế ồđ c a mu i Zn g p 2,5 l n mu i Fe. Đ ng th i kh i l ng dung d ch sau ph n ộ ủ ố ấ ầ ố ồ ờ ố ượ ị ả

ng gi m so v i tr c ph n ng 0,11g. Gi thi t Cu gi i phóng đ u bám h t vào ứ ả ớ ướ ả ứ ả ế ả ề ếcác thanh kim lo i. Hãy tính kh i l ng Cu bám trên m i thanh.ạ ố ượ ỗH ng d n gi i:ướ ẫ ả- N u kh i l ng thanh kim lo i tăng = mkim lo i giai phong - mkim lo ai tanế ố ượ ạ ạ- N u kh i l ng thanh kim lo i tăng = mkim lo i tan - mkim lo ai giai phong ế ố ượ ạ ạVì Zn ho t đ ng hoá h c m nh h n Fe. Nên Zn tham gia ph n ng v i mu i tr c.ạ ộ ọ ạ ơ ả ứ ớ ố ướZn + CuSO4 ZnSO4 + Cu (1) x x x x (mol)Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (2) y y y y (mol)Vì kh i l ng dung d ch gi m 0,11 g. T c là kh i l ng 2 thanh kim lo i tăng 0,11 gố ượ ị ả ứ ố ượ ạTheo đ nh lu t b o toàn kh i l ng ta có: (160y – 152y) + (160x – 161x) = 0,11ị ậ ả ố ượ Hay 8y – x = 0,11 (I)M t khác: n ng đ mu i Zn = 2,5 l n n ng đ mu i Fe ặ ồ ộ ố ầ ồ ộ ố* N u là n ng đ mol/lit thì ta có x : y = 2,5 (II) (Vì th tích dung d ch không ế ồ ộ ể ịđ i)ổ* N u là n ng đ % thì ta có 161x : 152y = 2,5 (II)/ (Kh i l ng dd chung)ế ồ ộ ố ượGi i h (I) và (II) ta đ c: x = 0,02 mol và y = 0,05 mol .ả ệ ượ mCu = 3,2 g và mZn = 1,3 g Gi i h (I) và (II)/ ta đ c: x = 0,046 mol và y = 0,0195 molả ệ ượ mCu = 2,944 g và mZn = 1,267 g Ph ng pháp dùng m c so sánhươ ố

Bài toán 1: Nhúng 2 kim lo i vào cùng 1 dung d ch mu i c a kim lo i ho t đ ng hoáạ ị ố ủ ạ ạ ộ h c y u h n (các kim lo i tham gia ph n ng ph i t Mg tr đi).ọ ế ơ ạ ả ứ ả ừ ở

Tr ng h p 1: N u cho 2 kim lo i trên vào 2 ng nghi m đ ng cùng 1 dung d ch ườ ợ ế ạ ố ệ ự ịmu i thì lúc này c 2 kim lo i đ ng th i cùng x y ra ph n ng.ố ả ạ ồ ờ ả ả ứVí d : Cho 2 kim lo i là Mg và Fe vào 2 ng nghi m ch a dung d ch CuSO4 ụ ạ ố ệ ứ ịX y ra đ ng th i các ph n ng:ả ồ ờ ả ứMg + CuSO4 MgSO4 + CuFe + CuSO4 FeSO4 + CuTr ng h p 2: ườ ợ- N u cho h n h p g m 2 kim lo i là: Mg và Fe vào cùng m t ng nghi m thì lúc nàyế ỗ ợ ồ ạ ộ ố ệ x y ra ph n ng theo th t l n l t nh sau:ả ả ứ ứ ự ầ ượ ưMg + CuSO4 MgSO4 + Cu ( 1 )

Page 61: 34 chuyên đề

- Ph n ng (1) sẽ d ng l i khi CuSO4 tham gia ph n ng h t và Mg dùng v i l ng ả ứ ừ ạ ả ứ ế ớ ượv a đ ho c còn d . Lúc này dung d ch thu đ c là MgSO4; ch t r n thu đ c là Fe ừ ủ ặ ư ị ượ ấ ắ ượch a tham gia ph n ng Cu v a đ c sinh ra, có th có Mg cò d .ư ả ứ ừ ượ ể ư- Có ph n ng (2) x y ra khi CuSO4 sau khi tham gia ph n ng (1) còn d (t c là Mgả ứ ả ả ứ ư ứ đã h t)ếFe + CuSO4 FeSO4 + Cu ( 2 )Sau ph n ng (2) có th x y ra các tr ng h p đó là:ả ứ ể ả ườ ợ+ C Fe và CuSO4 đ u h t: dung d ch thu đ c sau 2 ph n ng là: MgSO4, FeSO4; ả ề ế ị ượ ả ứch t r n thu đ c là Cu.ấ ắ ượ+ Fe còn d và CuSO4 h t: dung d ch thu đ c sau 2 ph n ng là: MgSO4, FeSO4; ư ế ị ượ ả ứch t r n thu đ c là Cu và có th có Fe d .ấ ắ ượ ể ư+ CuSO4 còn d và Fe h t: dung d ch thu đ c sau 2 ph n ng là : MgSO4 , FeSO4 ư ế ị ượ ả ứvà có th có CuSO4 còn d ; ch t r n thu đ c là Cu.ể ư ấ ắ ượGi i thích: Khi cho 2 kim lo i trên vào cùng 1 ng nghi m ch a mu i c a kim lo i ả ạ ố ệ ứ ố ủ ạho t đ ng hoá h c y u h n thì kim lo i nào ho t đ ng hoá h c m nh h n sẽ tham ạ ộ ọ ế ơ ạ ạ ộ ọ ạ ơgia ph n ng tr c v i mu i theo quy c sau:ả ứ ướ ớ ố ướKim lo i m nh + Mu i c a kim lo i y u h n Mu i c a kim lo i m nh h n + ạ ạ ố ủ ạ ế ơ ố ủ ạ ạ ơ Kim lo i y u ạ ế

Tr ng h p ngo i l :ườ ợ ạ ệFe ( r ) + 2FeCl3 ( dd ) 3FeCl2 ( dd ) Cu ( r ) + 2FeCl3 ( dd ) 2FeCl2 ( dd ) + CuCl2 ( dd )

Bài toán 2: Cho h n h p (ho c h p kim) g m Mg và Fe vào h n h p dung d ch mu iỗ ợ ặ ợ ồ ỗ ợ ị ố c a 2 kim lo i y u h n. (các kim lo i tham gia ph n ng ph i t Mg tr đi)ủ ạ ế ơ ạ ả ứ ả ừ ở

Bài 1: Cho h p kim g m Fe và Mg vào h n h p dung d ch g m AgNO3 và ợ ồ ỗ ợ ị ồCu(NO 3)2 thu đ c dung d ch A và ch t r n B.ư ượ ị ấ ắa/ Có th x y ra nh ng ph n ng nào? ể ả ữ ả ứb/ Dung d ch A có th có nh ng mu i nào và ch t r n B có nh ng kim lo i nào? Hãyị ể ữ ố ấ ắ ữ ạ bi n lu n và vi t các ph n ng x y ra.ệ ậ ế ả ứ ảH ng d n ướ ẫ câu a.Do Mg ho t đ ng hoá h c m nh h n Fe nên Mg sẽ tham gia ph n ng tr c.ạ ộ ọ ạ ơ ả ứ ướVì Ion Ag + có tính oxi hoá m nh h n ion Cu 2+ nên mu i AgNO3 sẽ tham gia ph nạ ơ ố ả

ng tr c.ứ ướTuân theo quy lu t:ậCh t kh m nh + ch t Oxi hoá m nh Ch t Oxi hoá y u + ch t kh y u.ấ ử ạ ấ ạ ấ ế ấ ử ếNên có các ph n ng.ả ứMg + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2Ag (1)Mg + Cu(NO3)2 Cu(NO3)2 + Cu (2)Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag (3)Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu (4)Câu b

Có các tr ng h p có th x y ra nh sau.ườ ợ ể ả ư

Page 62: 34 chuyên đề

Tr ng h p 1: Kim lo i d , mu i h t ườ ợ ạ ư ố ế * Đi u ki n chung ề ệ- dung d ch A không có: AgNO3 và Cu(NO 3)2 ị ư- ch t r n B có Ag và Cu.ấ ắN u Mg d thì Fe ch a tham gia ph n ng nên dung d ch A ch có Mg(NO3)2 và ế ư ư ả ứ ị ỉch t r n B ch a Mg d , Fe, Ag, Cu.ấ ắ ứ ưN u Mg ph n ng v a h t v i h n h p dung d ch trên và Fe ch a ph n ng thì ế ả ứ ừ ế ớ ỗ ợ ị ư ả ứdung d ch A ch có Mg(NO3)2 và ch t r n B ch a Fe, Ag, Cu.ị ỉ ấ ắ ứMg h t, Fe ph n ng m t ph n v n còn d (t c là h n h p dung d ch h t) thì dung ế ả ứ ộ ầ ẫ ư ứ ỗ ợ ị ếd ch A ch a Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 và ch t r n B ch a Fe d , Ag, Cu.ị ứ ấ ắ ứ ư

Tr ng h p 2: Kim lo i và mu i ph n ng v a h t.ườ ợ ạ ố ả ứ ừ ếDung d ch A: Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 ịCh t r n B: Ag, Cu.ấ ắ

Tr ng h p 3: Mu i d , 2 kim lo i ph n ng h t.ườ ợ ố ư ạ ả ứ ế* Đi u ki n chung ề ệDung d ch A ch c ch n có: Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 ị ắ ắK t t a B không có: Mg, Fe.ế ủN u AgNO3 d và Cu(NO3)2 ch a ph n ng: thì dung d ch A ch a AgNO3, ế ư ư ả ứ ị ứCu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 và ch t r n B ch có Ag.(duy nh t)ấ ắ ỉ ấN u AgNO3 ph n ng v a h t và Cu(NO3)2 ch a ph n ng: thì dung d ch A ch a ế ả ứ ừ ế ư ả ứ ị ứCu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 và ch t r n B ch có Ag.(duy nh t)ấ ắ ỉ ấAgNO3 h t và Cu(NO3)2 ph n ng m t ph n v n còn d : thì dung d ch A ch a ế ả ứ ộ ầ ẫ ư ị ứCu(NO3)2 d Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 và ch t r n B ch có Ag, Cu.ư ấ ắ ỉ

Bài t p: M t thanh kim lo i M hoá tr II đ c nhúng vào trong 1 lit dung d ch CuSO4ậ ộ ạ ị ượ ị 0,5M. Sau m t th i gian l y thanh M ra và cân l i, th y kh i l ng c a thanh tăng ộ ờ ấ ạ ấ ố ượ ủ1,6g, n ng đ CuSO4 gi m còn b ng 0,3M.ồ ộ ả ằa/ Xác đ nh kim lo i Mị ạb/ L y thanh M có kh i l ng ban đ u b ng 8,4g nhúng vào hh dung d ch ch a ấ ố ượ ầ ằ ị ứAgNO3 0,2M và CuSO4 0,1M. Thanh M có tan h t không? Tính kh i l ng ch t r n Aế ố ượ ấ ắ thu đ c sau ph n ng và n ng đ mol/lit các ch t có trong dung d ch B (gi s ượ ả ứ ồ ộ ấ ị ả ửth tích dung d ch không thay đ i)ể ị ổH ng d n gi i:ướ ẫ ảa/ M là Fe.b/ s mol Fe = 0,15 mol; s mol AgNO3 = 0,2 mol; s mol CuSO4 = 0,1 mol.ố ố ố

(ch t kh Fe Cu2+ Ag+ (ch t oxh m nh)ấ ử ấ ạ

0,15 0,1 0,2 ( mol )Ag+ Có Tính o xi hoá m nh h n Cu2+ nên mu i AgNO3 tham gia ph n ng v i Fe ạ ơ ố ả ứ ớtr c.ướPTHH :

Page 63: 34 chuyên đề

Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag (1) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (2)Theo bài ra ta th y, sau ph n ng (1) thì Ag NO3 ph n ng h t và Fe còn d : 0,05 ấ ả ứ ả ứ ế ưmol Sau ph n ng (2) Fe tan h t và còn d CuSO4 là: 0,05 mol ả ứ ế ưDung d ch thu đ c sau cùng là: có 0,1 mol Fe(NO3)2; 0,05 mol FeSO4 và 0,05 mol ị ượCuSO4 dưCh t r n A là: có 0,2 mol Ag và 0,05 mol Cuấ ắ mA = 24,8 gVì th tích dung d ch không thay đ i nên V = 1 litể ị ổV y n ng đ c a các ch t sau ph n ng là :ậ ồ ộ ủ ấ ả ứ CM [ Fe (NO)] = 0,1M ; CM [ CuSO] d = 0,05M ; CM [ Fe SO] = 0,05M ư

Bài t p áp d ng: ậ ụ

Bài 1: Nhúng m t thanh kim lo i M hoá tr II vào 0,5 lit dd CuSO4 0,2M. Sau m t th iộ ạ ị ộ ờ gian ph n ng, kh i l ng thanh M tăng lên 0,40 g trong khi n ng đ CuSO4 còn l i ả ứ ố ượ ồ ộ ạlà 0,1M.a/ Xác đ nh kim lo i M.ị ạ

Page 64: 34 chuyên đề

b/ L y m(g) kim lo i M cho vào 1 lit dd ch a AgNO3 và Cu(NO3)2 , n ng đ m i ấ ạ ứ ồ ộ ỗmu i là 0,1M. Sau ph n ng ta thu đ c ch t r n A kh i l ng 15,28g và dd B. Tínhố ả ứ ượ ấ ắ ố ượ m(g)?H ng d n gi i: ướ ẫ ảa/ theo bài ra ta có PTHH .Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (1)S mol Cu(NO3)2 tham gia ph n ng (1) là: 0,5 (0,2 – 0,1) = 0,05 molố ả ứĐ tăng kh i l ng c a M là:ộ ố ượ ủmtăng = mkl gp - mkl tan = 0,05 (64 – M) = 0,40 gi i ra: M = 56, v y M là Feả ậb/ ta ch bi t s mol c a AgNO3 và s mol c a Cu(NO3)2. Nh ng không bi t s mol ỉ ế ố ủ ố ủ ư ế ốc a Fe ủ (ch t kh Fe Cu2+ Ag+ (ch t oxh m nh)ấ ử ấ ạ

0,1 0,1 ( mol )Ag+ Có Tính oxi hoá m nh h n Cu2+ nên mu i AgNO3 tham gia ph n ng v i Fe ạ ơ ố ả ứ ớtr c.ướPTHH: Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag (1) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (2)Ta có 2 m c đ so sánh:ố ể- N u v a xong ph n ng (1): Ag k t t a h t, Fe tan h t, Cu(NO3)2 ch a ph n ng.ế ừ ả ứ ế ủ ế ế ư ả ứ Ch t r n A là Ag thì ta có: mA = 0,1 x 108 = 10,8 gấ ắ- N u v a xong c ph n ng (1) và (2) thì khi đó ch t r n A g m: 0,1 mol Ag và 0,1 ế ừ ả ả ứ ấ ắ ồmol Cu mA = 0,1 ( 108 + 64 ) = 17,2 gtheo đ cho mA = 15,28 g ta có: 10,8 < 15,28 < 17,2 ềv y AgNO3 ph n ng h t, Cu(NO3)2 ph n ng m t ph n và Fe tan h t.ậ ả ứ ế ả ứ ộ ầ ếmCu t o ra = mA – mAg = 15,28 – 10,80 = 4,48 g. V y s mol c a Cu = 0,07 mol.ạ ậ ố ủT ng s mol Fe tham gia c 2 ph n ng là: 0,05 ( p 1 ) + 0,07 ( p 2 ) = 0,12 ổ ố ả ả ứ ở ư ở ưmolKh i l ng Fe ban đ u là: 6,72gố ượ ầ

Bài 2: Cho 8,3 g h n h p g m Al và Fe có s mol b ng nhau vào 100ml h n h p ỗ ợ ồ ố ằ ỗ ợdung d ch ch a AgNO3 2M và Cu(NO3)2 1,5M. Xác đ nh kim lo i đ c gi i phóng, ị ứ ị ạ ượ ảkh i l ng là bao nhiêu?ố ượĐ/S: mrăn = mAg + mCu = 0,2 . 108 + 0,15 . 64 = 31,2 g

Bài 3: M t thanh kim lo i M hoá tr II nhúng vào 1 lít dd FeSO4, th y kh i l ng M ộ ạ ị ấ ố ượtăng lên 16g. N u nhúng cùng thanh kim lo i y vào 1 lit dd CuSO4 thì th y kh i ế ạ ấ ấ ốl ng thanh kim lo i đó tăng lên 20g. Bi t r ng các ph n ng nói trên đ u x y ra ượ ạ ế ằ ả ứ ề ảhoàn toàn và sau ph n ng còn d kim lo i M, 2 dd FeSO4 và CuSO4 có cùng n ng ả ứ ư ạ ồđ mol ban đ u.ộ ầa/ Tính n ng đ mol/lit c a m i dd và xác đ nh kim lo i M.ồ ộ ủ ỗ ị ạb/ N u kh i l ng ban đ u c a thanh kim lo i M là 24g, ch ng t r ng sau ph n ế ố ượ ầ ủ ạ ứ ỏ ằ ả

ng v i m i dd trên còn d M. Tính kh i l ng kim lo i sau 2 ph n ng trên.ứ ớ ỗ ư ố ượ ạ ả ứ

Page 65: 34 chuyên đề

HDG:a/ Vì th tích dung d ch không thay đ i, mà 2 dd l i có n ng đ b ng nhau. Nên ể ị ổ ạ ồ ộ ằchúng có cùng s mol. G i x là s mol c a FeSO4 (cũng chính là s mol c a CuSO4) ố ọ ố ủ ố ủL p PT toán h c và gi i: M là Mg, n ng đ mol/lit c a 2 dd ban đ u là: 0,5 Mậ ọ ả ồ ộ ủ ầb/ V i FeSO4 thì kh i l ng thanh Mg sau ph n ng là: 40gớ ố ượ ả ứ V i CuSO4 thì kh i l ng thanh Mg sau ph n ng là: 44gớ ố ượ ả ứ

Chuyên đ 12: ềBài toán h n h p mu iỗ ợ ốCác bài toán v n d ng s mol trung bình và xác đ nh kho ng s mol c a ch t. ậ ụ ố ị ả ố ủ ấ1/ Đ i v i ch t khí. (h n h p g m có 2 khí)ố ớ ấ ỗ ợ ồKh i l ng trung bình c a 1 lit h n h p khí đktc:ố ượ ủ ỗ ợ ởMTB = Kh i l ng trung bình c a 1 mol h n h p khí đktc:ố ượ ủ ỗ ợ ởMTB = Ho c: MTB = (n là t ng s mol khí trong h n h p)ặ ổ ố ỗ ợHo c: MTB = (x1là % c a khí th nh t)ặ ủ ứ ấ

Ho c: MTB = dhh/khí x . Mxặ2/ Đ i v i ch t r n, l ng. MTB c a hh = ố ớ ấ ắ ỏ ủTính ch t 1: ấ MTB c a hh có giá tr ph thu c vào thành ph n v l ng các ch t thành ph n ủ ị ụ ộ ầ ề ượ ấ ầtrong h n h p.ỗ ợTính ch t 2:ấ MTB c a hh luôn n m trong kho ng kh i l ng mol phân t c a các ch t ủ ằ ả ố ượ ử ủ ấthành ph n nh nh t và l n nh t.ầ ỏ ấ ớ ấMmin < nhh < MmaxTính ch t 3:ấ H n h p 2 ch t A, B có MA < MB và có thành ph n % theo s mol là a(%) và ỗ ợ ấ ầ ốb(%)Thì kho ng xác đ nh s mol c a h n h p là.ả ị ố ủ ỗ ợ < nhh < Gi s A ho c B có % = 100% và ch t kia có % = 0 ho c ng c l i.ả ử ặ ấ ặ ượ ạL u ý:ư- V i bài toán h n h p 2 ch t A, B (ch a bi t s mol) cùng tác d ng v i 1 ho c c 2 ớ ỗ ợ ấ ư ế ố ụ ớ ặ ảch t X, Y (đã bi t s mol). Đ bi t sau ph n ng đã h t A, B hay X, Y ch a. Có th ấ ế ố ể ế ả ứ ế ư ểgi thi t h n h p A, B ch ch a 1 ch t A ho c Bả ế ỗ ợ ỉ ứ ấ ặ - V i MA < MB n u h n h p ch ch a A thì: ớ ế ỗ ợ ỉ ứnA = > nhh = Nh v y n u X, Y tác d ng v i A mà còn d , thì X, Y sẽ có d đ tác d ng h t v i ư ậ ế ụ ớ ư ư ể ụ ế ớh n h p A, B ỗ ợV i MA < MB, n u h n h p ch ch a B thì:ớ ế ỗ ợ ỉ ứnB = < nhh = Nh v y n u X, Y tác d ng ch a đ v i B thì cũng không đ đ tác d ng h t v i ư ậ ế ụ ư ủ ớ ủ ể ụ ế ớh n h p A, B.ỗ ợ

Page 66: 34 chuyên đề

Nghĩa là sau ph n ng X, Y h t, còn A, B d .ả ứ ế ư

A- Toán h n h p mu i cacbonatỗ ợ ố

Bài 1: Cho 5,68g h n h p g m CaCO3 và MgCO3 hoà tan vào dung d ch HCl d , khí ỗ ợ ồ ị ưCO2 thu đ c cho h p th hoàn toàn b i 50ml dung d ch Ba(OH)2 0,9M t o ra ượ ấ ụ ở ị ạ5,91g k t t a. Tính kh i l ng và thành ph n % theo kh i l ng m i mu i trong ế ủ ố ượ ầ ố ượ ỗ ốh n h p.ỗ ợĐáp s : mMgCO= 1,68g và m CaCO= 4gố

Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 27,4g h n h p g m M2CO3 và MHCO3 (M là kim lo i ỗ ợ ồ ạki m) b ng 500ml dung d ch HCl 1M th y thoát ra 6,72 lit khí CO2 (đktc). Đ trung ề ằ ị ấ ểhoà axit d ph i dùng 50ml dung d ch NaOH 2M.ư ả ịa/ Xác đ nh 2 mu i ban đ u.ị ố ầb/ Tính thành ph n % theo kh i l ng m i mu i trong h n h p ban đ u.ầ ố ượ ỗ ố ỗ ợ ầĐáp s :ốa/ M là Na ---> 2 mu i đó là Na2CO3 và NaHCO3 ốb/ %Na2CO3 = 38,6% và %NaHCO3

Bài 3: Hoà tan 8g h n h p A g m K2CO3 và MgCO3 vào dung d ch H2SO4 d , khí ỗ ợ ồ ị ưsinh ra đ c s c vào 300ml dung d ch Ba(OH)2 0,2M, thu đ c m(g) k t t a.ượ ụ ị ượ ế ủTính thành ph n % theo kh i l ng m i mu i trong h n h p A đ m đ t giá tr c cầ ố ượ ỗ ố ỗ ợ ể ạ ị ự ti u(nh nh t) và c c đ i(l n nh t).ể ỏ ấ ự ạ ớ ấĐáp s :ốKh i l ng k t t a là c c ti u(nh nh t) khi CO2 là c c đ i. T c là %K2CO3 = 0% ố ượ ế ủ ự ể ỏ ấ ự ạ ứvà %MgCO3 = 100%.Kh i l ng k t t a là c c đ i(l n nh t) khi nCO2 = nBa(OH)2 = 0,06 mol. T c là ố ượ ế ủ ự ạ ớ ấ ứ%K2CO3 = 94,76% và %MgCO3 = 5,24%.

Bài 4: Cho 4,2g mu i cacbonat c a kim lo i hoá tr II. Hoà tan vào dung d ch HCl d , ố ủ ạ ị ị ưthì có khí thoát ra. Toàn b l ng khí đ c h p th vào 100ml dung d ch Ba(OH)2 ộ ượ ượ ấ ụ ị0,46M thu đ c 8,274g k t t a. Tìm công th c c a mu i và kim lo i hoá tr II.ượ ế ủ ứ ủ ố ạ ịĐáp s :ốTH1 khi Ba(OH)2 d , thì công th c c a mu i là: CaCO3 và kim lo i hoá tr II là Ca.ư ứ ủ ố ạ ịTH2 khi Ba(OH)2 thi u, thì công th c c a mu i là MgCO3 và kim lo i hoá tr II là ế ứ ủ ố ạ ịMg.

Bài 5: Hoà tan h t 4,52g h n h p g m 2 mu i cacbonat c a 2 kim lo i A, B k ti p ế ỗ ợ ồ ố ủ ạ ế ếnhâu trong phân nhóm chính nhóm II b ng 200ml dung d ch HCl 0,5M. Sau ph n ằ ị ả

ng thu đ c dung d ch C và 1,12 lit khí D (đktc).ứ ượ ịa/ Xác đ nh 2 kim lo i A, B.ị ạb/ Tính t ng kh i l ng c a mu i t o thành trong dung d ch C.ổ ố ượ ủ ố ạ ịc/ Toàn b l ng khí D thu đ c trên đ c h p th hoàn toàn b i 200ml dung ộ ượ ượ ở ượ ấ ụ ởd ch Ba(OH)2. Tính n ng đ mol/l c a dung d ch Ba(OH) 2 đ :ị ồ ộ ủ ị ư ểThu đ c 1,97g k t t a.ượ ế ủ

Page 67: 34 chuyên đề

Thu đ c l ng k t t a l n nh t, nh nh t.ượ ượ ế ủ ớ ấ ỏ ấĐáp s :ốa/ 2 kim lo i là Mg và Caạb/ mmu i = 5,07gốc/ - TH1: 0,15MTH2: khi k t t a thu đ c l n nh t là 0,25M.ế ủ ượ ơ ấTH3: khi k t t a thu đ c nh nh t là 0,125M.ế ủ ượ ỏ ấ

Bài 6: Cho 10,8g h n h p g m 2 mu i cacbonat c a 2 kim lo i k ti p nhau trong ỗ ợ ồ ố ủ ạ ế ếphân nhóm chính nhóm II tác d ng v i dung d ch H2SO4 loãng d , thu đ c 23,64g ụ ớ ị ư ượk t t a. Tìm công th c c a 2 mu i trên và tính thành ph n % theo kh i l ng c a ế ủ ứ ủ ố ầ ố ượ ủm i mu i trong h n h p ban đ u.ỗ ố ỗ ợ ầ%MgCO3 = 58,33% và %CaCO3 = 41,67%.

Bài 7: Hoà tan h n h p Na2CO3 và KHCO3 vào n c thành 400 ml dung d ch A. Cho ỗ ợ ướ ịt t 100 ml dung d ch HCl 1,5M vào dung d ch A đ ng th i khu y đ u, khi ph n ừ ừ ị ị ồ ờ ấ ề ả

ng k t thúc ta đ c dung d ch B và 1,008 lít khí ( đktc). Cho dung d ch B tác d ngứ ế ượ ị ở ị ụ v i dung d ch Ba(OH)2 d đ c 29,55g k t t a. Tính kh i l ng các ch t có trong ớ ị ư ượ ế ủ ố ượ ấh n h p ban đ u. N u cho t t dung d ch A vào bình đ ng 100 ml dung d ch HCl ỗ ợ ầ ế ừ ừ ị ự ị1,5M thì thu đ c th tích khí thoát ra ( đktc) là bao nhiêu?ượ ể ởHDG: a, Đ t x, y l n l t là s mol c a 2 mu i Na2CO3 và KHCO3 (x, y > 0)ặ ầ ượ ố ủ ốTa có PTP :ƯGiai đo n 1: NaCO3 + HCl NaCl + NaHCO3 ( 1 )ạMol: x x x xNh v y: ; Theo PT (1) thì NaHCO3 = Na2CO3 = x (mol)ư ậG i a, b là s mol c a HCO3 tham gia ph n ng v i dung d ch HCl và dung d ch ọ ố ủ ả ứ ớ ị ịBa(OH)2Giai đo n 2: HCO3 + HCl Cl + H2O + CO2 ( 2 )ạMol: a a a aTheo bài ra: HCl = 0,1.1,5 = 0,15 ( mol ) HCl ( P 2 ) = CO2 = a = = 0,045 ( mol )Ư ởNa2CO3 ( bđ ) = HCl ( P 1 ) = 0,15 – 0,045 = 0,105 (mol)Ư ởSau ph n ng (1) thì toàn b Na2CO3 đã chuy n thành NaHCO3. Khi cho dung d ch ả ứ ộ ể ịB tác d ng v i dung d ch Ba(OH)2 d x y ra ph n ng sau:ụ ớ ị ư ả ả ứ HCO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + OH + H2O ( 3 )Mol : b b b b BaCO3 = b = = 0,15 ( mol )V y HCO3 ( P ) = a + b = x + y = 0,045 + 0,15 = 0,195 (mol)ậ ƯKHCO3 ( bđ ) = 0,195 – 0,105 = 0,09 (mol)Kh i l ng c a m i ch t trong h n h p ban đ u:ố ượ ủ ỗ ấ ỗ ợ ầmNa2CO3 = 0,105 . 106 = 11,13gmKHCO3 = 0,09 . 100 = 9gb/ Khi cho dung d ch A vào bình ch a dung d ch HCl 1,5M thì x y ra ph n ngị ứ ị ả ả ứ *N u c 2 ph n ng x y ra đ ng th i thì ta th y ph ng trình (4) n u gi i ế ả ả ứ ả ồ ờ ấ ở ươ ế ảphóng 1 mol khí CO2 c n 2 mol HCl ,g p đôi s mol HCl dùng cho ph n ng (5).ầ ấ ố ả ứ

Page 68: 34 chuyên đề

Đ t z là s mol HCl tham gia ph n ng (5); thì s mol HCl tham gia ph n ng (4) là ặ ố ả ứ ố ả ứ2z (mol) Na2CO3 + 2HCl NaCl + H2O + CO2 ( 4 ) KHCO3 + HCl KCl + H2O + CO2 ( 5 ) Theo PTP ta có: 2z + z = 0,1.1,5 = 0,15 (mol) z = 0,05 ( mol ). S mol CO2 thoát Ư ốra là: 0,1 ( mol ) *N u ph n ng ( 4 ) x y ra tr c: ta có 2z = 0,15 ( mol ) z = 0,075 (mol); mà s ế ả ứ ả ướ ốmol c a Na2CO3 = 0,105( mol ) > 0,075.V y nên axít ph i ph n ng h t,nên s mol ủ ậ ả ả ứ ế ốkhí CO2 thoát ra là 0,075 (mol) *N u ph n ng (5) x y ra tr c: ta có z = 0,09 ( mol ) z = 0,09 (mol); mà s mol ế ả ứ ả ướ ốc a HCl = 0,15 (mol).V y s mol HCl còn d = 0,15 – 0,09 = 0,06 (mol) sẽ ti p t c ủ ậ ố ư ế ụtham gia ph n ng (4) .Khi đó 2z = 0,06 (mol) z = 0,03 (mol). V y t ng s mol CO2 ả ứ ậ ổ ốthoát ra là: n CO2 = 0,09 + 0,03 = 0,12 (mol)k t h p các d ki n ta đ c: 0,075 ( mol ) < n CO2 < 0,12(mol)ế ợ ữ ệ ượHay 1,68 ( lít ) < VCO < 2,688 (lít)

Bài 8: Cho 28,1g qu ng đôlômít g m MgCO3; BaCO3 (%MgCO3 = a%) vào dung d ch ặ ồ ịHCl d thu đ c V (lít) CO2 ( đktc).ư ượ ởa/ Xác đ nh V (lít).ịb/ S c V (lít) CO2 v a thu đ c vào dung d ch n c vôi trong. Tính kh i l ng k t ụ ừ ượ ị ướ ố ượ ết a t i đa thu đ c bi t s mol Ca(OH)2 = 0,2 (mol) và kh i l ng c a m i ch t có ủ ố ượ ế ố ố ượ ủ ỗ ấtrong h n h p ban đ u. ỗ ợ ầH ng d n: ướ ẫa/ Theo bài ra ta có PTHH: MgCO3 + 2HCl MgCl2 + H2O + CO2 (1) x(mol) x(mol) BaCO3 + 2HCl BaCl2 + H2O + CO2 (2) y(mol) y(mol) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (3) 0,2(mol) 0,2(mol) 0,2(mol) CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2 (4)Gi s h n h p ch có MgCO3.V y mBaCO3 = 0 ả ử ỗ ợ ỉ ậS mol: nMgCO3 = = 0,3345 (mol)ốN u h n h p ch toàn là BaCO3 thì mMgCO3 = 0ế ỗ ợ ỉS mol: nBaCO3 = = 0,143 (mol)ốTheo PT (1) và (2) ta có s mol CO2 gi i phóng là:ố ả 0,143 (mol) nCO2 0,3345 (mol)V y th tích khí CO2 thu đ c đktc là: 3,2 (lít) VCO 7,49 (lít)ậ ể ượ ởb/ Kh i l ng k t t a thu đ c là:ố ượ ế ủ ượ*N u s mol c a CO2 là: 0,143 ( mol ), thì ch có PTP (3) x y ra và d Ca(OH)2, ế ố ủ ỉ Ư ả ưtheo PTP thì nCaCO3 = nCO2 = 0,143 (mol). ƯV y kh i l ng k t t a thu đ c là: mCaCO3 = 0,143 . 100 = 1,43gậ ố ượ ế ủ ượ*N u s mol c a CO2 là: 0,3345 (mol), thì có c P (3) và (4), theo PTP ta có: S ế ố ủ ả Ư Ư ốmol CO2 tham gia P (3) là: nCO2 = nCa(OH)2 = 0,2 (mol). V y s mol CO2 d là: Ư ở ậ ố ư0,3345 – 0,2 = 0,1345 (mol). Ti p t c tham gia P (4) khi đó:ế ụ Ư

Page 69: 34 chuyên đề

S mol c a CaCO3 t o ra (3) là: nCaCO3 = nCa(OH)2 = 0,2 (mol).ố ủ ạ ởS mol c a CaCO3 đã P (4) là: nCaCO3 = nCO2 ( d ) = 0,1345 (mol)ố ủ Ư ở ưV y sau P (4) s mol c a CaCO3 còn l i là: 0,2 – 0,1345 = 0,0655 (mol)ậ Ư ố ủ ạKh i l ng k t t a thu đ c là: mCaCO3 = 0,0655 . 100 = 6,55gố ượ ế ủ ượ*Đ thu đ c k t t a t i đa thì nCO2 = nCa(OH)2 = 0,2 (mol).ể ượ ế ủ ốV y nCaCO3 = nCa(OH)2 = 0,2(mol)ậKh i l ng c a CaCO3 là: mCaCO3 = 0,2 . 100 = 20gố ượ ủ ưĐ t x,y l n l t là s mol c a MgCO3 và BaCO3 ặ ầ ượ ố ủTheo bài ra và PT (3) ta có: x + y = 0,2 (*) x = 0,1(mol) Gi i h PT (*) và (**) ta đ c: ả ệ ượ 84x + 197y = 28,1 (**) y = 0,1(mol)V y kh i l ng c a m i ch t có trong h n h p ban đ u là:ậ ố ượ ủ ỗ ấ ỗ ợ ầmMgCO3 = 0,1 . 84 = 8,4gmBaCO3 = 0,1 .197 = 19,7g

Bài 9: Khi thêm t t và khu y đ u 0,8 lit dd HCl 0,5 M vào dd ch a 35g h n h p A ừ ừ ấ ề ứ ỗ ợg m 2 mu i Na2CO3 và K2CO3 thì có 2,24 lit khí CO2 thoát ra ( đktc) và dd D. ồ ố ởThêm dd Ca(OH)2 có d vào dd D thu đ c k t t a B.ư ượ ế ủa/ Tính kh i l ng m i mu i trong h n h p A và kh i l ng k t t a B.ố ượ ỗ ố ỗ ợ ố ượ ế ủb/ Thêm m (g) NaHCO3 vào h n h p A đ c h n h p A/. Ti n hành thí nghi m ỗ ợ ượ ỗ ợ ế ệt ng t nh trên, th tích dd HCl 0,5M thêm vào v n là 0,8 lit, dd thu đ c là dd ươ ự ư ể ẫ ượD/. Khi thêm Ca(OH)2 d vào dd D/ đ c k t t a B/ n ng 30 g. Tính V (lit) khí CO2 ư ượ ế ủ ặthoát ra ( đktc) và m (g).ởH ng d n gi i:ướ ẫ ảG i x, y l n l t là s mol c a Na2CO3 và K2CO3.ọ ầ ượ ố ủTheo bài ra: S mol HCl = 0,4 molốGiai đo n 1:ạHCl + Na2CO3 NaHCO3 + NaCl (1) HCl + K2CO3 KHCO3 + KCl (2)Sau ph n ng (1 và 2) S mol HCl còn l i là: 0,4 – (x + y) ti p t c tham gia ph n ngả ứ ố ạ ế ụ ả ứ Giai đo n 2:ạHCl + NaHCO3 NaCl + H2O + CO2 (3)HCl + KHCO3 KCl + H2O + CO2 (4)Theo bài ra ta có: S mol CO2 = 0,1 mol.ốTheo PTP ( 3 và 4 ) thì: S mol HCl ( p ) = S mol CO2 = 0,1 mol.Ư ố ư ốKhi thêm dd Ca(OH)2 d vào dd D thu đ c k t t a B , ch ng t HCl đã tham gia ư ượ ế ủ ứ ỏph n ng h t. Trong D ch ch a Mu i clo rua và mu i hiđrô cacbonat (còn l i sau ả ứ ế ỉ ứ ố ố ạph n ng 3 và 4)ả ứTheo PTP : ƯNaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH + H2O (5)KHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + KOH + H2O (6)T các PT (1, 2, 3, 4) ta có: x + y = 0,3 (I) ừTheo bài ra ta có: 106 x + 138 y = 35 (II)Gi i h PT (I) và (II): ta đ c x = 0,2 ; y = 0,1.ả ệ ượ

Page 70: 34 chuyên đề

Kh i l ng c a các ch t trong h n h p ban đ u là: mNaCO = 21,2 g ; mKCO = 13,8ố ượ ủ ấ ỗ ợ ầ gTheo PT (5,6) S mol CaCO3 = S mol (NaKHO3 + KHCO3) còn l i sau ph n ng ố ố ạ ả ứ(3,4)Theo PT (3,4) S mol NaHCO3 + KHCO3 ph n ng = S mol CO2 gi i phóng = 0,1 ố ả ứ ố ảmolV y s mol NaHCO3 + KHCO3 còn l i là: 0,3 – 0,1 = 0,2 molậ ố ạKh i l ng CaCO3 t o thành là: 0,2 x 100 = 20 gố ượ ạb/ khi thêm m(g) NaHCO3 vào h n h p A ỗ ợgiai đo n 1: ch có Na2CO3 và K2CO3 ph n ng nên s mol c a HCl v n là: x + y = ạ ỉ ả ứ ố ủ ẫ0,3 mols mol HCl ph n ng giai đo n 2 v n là: 0,1 mol ố ả ứ ở ạ ẫDo đó s mol CO2 v n là 0,1 mol. V y VCO = 0,1 x 22,4 = 2,24 litố ẫ ậN u g i s mol c a NaHCO3 thêm vào là b (mol) ế ọ ố ủThì t ng s mol NaHCO3 + KHCO3 còn l i sau giai đo n 2 là: (0,2 + b) molổ ố ạ ạTheo bài ra ta có: 0,2 + b = 30 : 100 = 0,3. V y b = 0,1 (mol)ậKh i l ng NaHCO3 thêm vào là: 0,1 x 84 = 8,4 gố ượ

Bài 10: Cho 38,2g h n h p g m 2 mu i cacbonat trung hoà c a 2 kim lo i hoá tr I ỗ ợ ồ ố ủ ạ ịtác d ng v a đ v i dung d ch axit HCl thì thu đ c 6,72 lit CO2 (đktc).ụ ừ ủ ớ ị ượa/ Tìm t ng kh i l ng 2 mu i thu đ c sau ph n ng.ổ ố ượ ố ượ ả ứb/ Tìm 2 kim lo i trên, bi t 2 kim lo i này liên ti p nhau trong phân nhóm chính ạ ế ạ ếnhóm I.Đáp s :ốa/ mhh mu i = 41,5g.ốb/ 2 kim lo i trên là Na và K.ạ

Bài 11: M t h n h p X g m Na2CO3 và K 2CO3 có kh i l ng là 10,5g. Khi cho h nộ ỗ ợ ồ ư ố ượ ỗ h p X tác d ng v i HCl d thì thu đ c 2,016 lit khí CO2 (đktc).ợ ụ ớ ư ượa/ Xác đ nh thành ph n % theo kh i l ng c a h n h p X.ị ầ ố ượ ủ ỗ ợb/ L y 21g h n h p X v i thành ph n nh trên cho tác d ng v i dung d ch HCl v a ấ ỗ ợ ớ ầ ư ụ ớ ị ừđ (không có khí thoát ra). Tính th tích dung d ch HCl 2M c n dùng.ủ ể ị ầĐáp s :ốa/ %Na2CO3 = 60,57% và %K2CO3 = 39,43%.

Bài 12: Cho 7,2g h n h p A g m 2 mu i cacbonat c a 2 kim lo i k ti p nhau trong ỗ ợ ồ ố ủ ạ ế ếphân nhóm chính nhóm II. Cho A hoà tan h t trong dung d ch H2SO4 loãng thu đ cế ị ượ khí B, cho toàn b khí B h p th h t b i 450ml dung d ch Ba(OH)2 0,2M thu đ c ộ ấ ụ ế ở ị ượ15,76g k t t a. Xác đ nh 2 mu i cacbonat và tính thành ph n % theo kh i l ng ế ủ ị ố ầ ố ược a chúng tronh h n h p.ủ ỗ ợĐáp s :ốTH1: Ba(OH)2 d --> 2 mu i đó là: MgCO3 và CaCO3 ư ố%MgCO3 = 58,33% và %CaCO3 = 41,67%TH2: Ba(OH)2 thi u --> 2 mu i đó là: MgCO3 và BeCO3 ế ố%MgCO3 = 23,33% và %BeCO3 = 76,67%

Page 71: 34 chuyên đề

Bài 13: Cho 9,2g h n h p A g m 2 mu i cacbonat c a 2 kim lo i k ti p nhau trong ỗ ợ ồ ố ủ ạ ế ếphân nhóm chính nhóm II. Hoà tan hoàn toàn h n h p a trong dung d ch HCl thu ỗ ợ ịđ c khí B, cho toàn b khí B h p th h t b i 550ml dung d ch Ba(OH)2 0,2M thu ượ ộ ấ ụ ế ở ịđ c 19,7g k t t a. Xác đ nh 2 mu i cacbonat và tính thành ph n % theo kh i ượ ế ủ ị ố ầ ốl ng c a chúng trong h n h p đ u.ượ ủ ỗ ợ ầĐáp s :ốTH1: Ba(OH)2 d --> 2 mu i đó là: MgCO3 và CaCO3 ư ố%MgCO3 = 45,65% và %CaCO3 = 54,35%TH2: Ba(OH)2 thi u --> 2 mu i đó là: MgCO3 và BeCO3 ế ố%MgCO3 = 44% và %BeCO3 = 56%

Bài 14: M t h n h p X g m 2 kim lo i A, B thu c 2 chu kì liên ti p trong b ng tu n ộ ỗ ợ ồ ạ ộ ế ả ầhoàn, có kh i l ng là 8,5g. Cho X ph n ng h t v i n c cho ra 3,36 lit khí ố ượ ả ứ ế ớ ướH2(đktc)a/ Xác đ nh 2 kim lo i và tính kh i l ng m i kim lo i trong h n h p đ u.ị ạ ố ượ ỗ ạ ỗ ợ ầb/ Thêm vào 8,5g h n h p X trên, 1 kim lo i ki m th D đ c h n h p Y, cho Y tác ỗ ợ ạ ề ổ ượ ỗ ợd ng v i n c thu đ c dung d ch E và 4,48 lit khí H2 (đktc). Cô c n dung d ch E ta ụ ớ ướ ượ ị ạ ịđ c ch t r n Z có kh i l ng là 22,15g. Xác đ nh D và kh i l ng c a D.ượ ấ ắ ố ượ ị ố ượ ủc/ Đ trung hoà dung d ch E trên c n bao nhiêu lít dung d ch F ch a HCl 0,2M và ể ị ở ầ ị ứH2SO4 0,1M. Tính kh i l ng k t t a thu đ c.ố ượ ế ủ ượĐáp s :ốa/ mNa = 4,6g và mK = 3,9g.b/ kim lo i D là Ba. --> mBa = 6,85g.ạc/ S mol BaSO4 = s mol Ba(OH)2 = s mol Ba = 0,05mol.ố ố ố---> kh i l ng c a BaSO4 = 0,05 . 233 = 11,65g.ố ượ ủ

Bài 15: Hoà tan 23g m t h n h p g m Ba và 2 kim lo i ki m A, B thu c 2 chu kỳ k ộ ỗ ợ ồ ạ ề ộ ếti p nhau trong b ng tu n hoàn vào n c thu đ c dung d ch D và 5,6 lit H2 (đktc).ế ả ầ ướ ượ ịa/ N u trung hoà 1/2 dung d ch D c n bao nhiêu ml dung d ch H2SO4 0,5M? Cô c n ế ị ầ ị ạdung d ch thu đ c sau khi trung hoà thì đ c bao nhiêu gam mu i khan?ị ượ ượ ốb/ N u thêm 180ml dung d ch Na2SO4 0,5M vào dung d ch D thì ch a k t t a h t ế ị ị ư ế ủ ếđ c Ba(OH)2. N u thêm 210ml dung d ch Na2SO4 0,5M vào dung d ch D thì dung ượ ế ị ịd ch sau ph n ng còn d Na2SO4. Xác đ nh 2 kim lo i ki m trên.ị ả ứ ư ị ạ ề ởĐáp s :ốa/ mhh mu i = 23,75gốb/ 2 kim lo i ki m là Na và K.ạ ề

B- Toán h n h p mu i halogen.ỗ ợ ố

C n nh :ầ ớhalogen đ ng trên đ y đ c halogen đ ng d i ra kh i mu i.ứ ẩ ượ ứ ướ ỏ ốT t c halogen đ u tan tr : AgCl, AgBr, AgI.ấ ả ề ừHi n nhiên: AgF tan.ể

Bài 1: M t h n h p 3 mu i NaF, NaCl, NaBr n ng 4,82g. Hoà tan hoàn toàn trong ộ ỗ ợ ố ặn c đ c dung d ch A. S c khí Cl2 vào dung d ch A r i cô c n, thu đ c 3,93g ướ ượ ị ụ ị ồ ạ ượ

Page 72: 34 chuyên đề

mu i khan. L y m t n a l ng mu i khan này hoà tan trong n c r i cho ph n ố ấ ộ ử ượ ố ướ ồ ảng v i dung d ch AgNO3 d , thu đ c 4,305g k t t a. Vi t các ph n ng x y ra và ứ ớ ị ư ượ ế ủ ế ả ứ ả

tính thành ph n % theo kh i l ng m i mu i trong h n h p ban đ u.ầ ố ượ ỗ ố ỗ ợ ầH ng d n:ướ ẫPTHH x y ra:ả Cl2 + 2NaBr ---> 2NaCl + Br2 (1) z z molT PT (1) --> Trong 3,93g h n h p có ch a x(mol) NaF và (y + z) mol NaCl.ừ ỗ ơ ứPh n ng t o k t t a: ả ứ ạ ế ủAgNO3 + NaCl ----> NaNO3 + AgCl (2) molTa có h PT.ệmmu i ban đ u = 42x + 58,5y + 103z = 4,82 (I)ố ầmmu i khan = 42x + 58,5(y + z) = 3,93 (II)ốS mol AgCl = = 4,305 : 143,5 = 0,03 (III)ốGi i h 3 ph ng trình: x = 0,01, y = 0,04, z = 0,02ả ệ ươ---> %NaCl = 48,5%; %NaBr = 42,7% và %NaF = 8,8%.

Bài 2: Dung d ch A có ch a 2 mu i là AgNO3 và Cu(NO3)2, trong đó n ng đ c a ị ứ ố ồ ộ ủAgNO3 là 1M. Cho 500ml dung d ch A tác d ng v i 24,05g mu i g m KI và KCl, t o ị ụ ớ ố ồ ạra đ c 37,85g k t t a và dung d ch B. Ngâm m t thanh kẽm vào trong dung d ch B.ượ ế ủ ị ộ ị Sau khi ph n ng k t thúc nh n th y kh i l ng thanh kim lo i kẽm tăng thêm ả ứ ế ậ ấ ố ượ ạ22,15g.a/ Xác đ nh thành ph n % theo s mol c a mu i KI và KCl.ị ầ ố ủ ốb/ Tính kh i l ng Cu(NO3)2 trong 500ml dung d ch A.ố ượ ịĐáp s :ốa/ nKI = nKCl ---> %nKI = %nKCl = 50%.

b/ S mol Cu(NO3)2 = 0,5 mol ----> kh i l ng Cu(NO3)2 = 94g.ố ố ượ

Bài 3: Hoà tan 5,94g h n h p 2 mu i clorua c a 2 kim lo i A và B( A, B là 2 kim lo i ỗ ợ ố ủ ạ ạthu c phân nhóm chính nhóm II) vào n c, đ c 100ml dung d ch X. Ng i ta cho ộ ướ ượ ị ườdung d ch X tác d ng v a đ v i dung d ch AgNO 3 thì thu đ c 17,22g k t t a. ị ụ ừ ủ ớ ị ư ượ ế ủL c k t t a thu đ c dung d ch Y có th tích là 200ml. Cô c n dung d ch Y thu đ c ọ ế ủ ượ ị ể ạ ị ượm(g) h n h p mu i khan.ỗ ợ ốa/ Tính m?b/ Xác đ nh CTHH c a 2 mu i clorua. Bi t t l KLNT A so v i B là 5 : 3 và trong ị ủ ố ế ỉ ệ ớmu i ban đ u có t l s phân t A đ i v i s phân t mu i B là 1 : 3.ố ầ ỉ ệ ố ử ố ớ ố ử ốc/ Tính n ng đ mol/l c a các mu i trong dung d ch X.ồ ộ ủ ố ịH ng d n:ướ ẫVi t các PTHH x y ra.ế ảĐ t x, y là s mol c a mu i ACl2 và BCl2ặ ố ủ ốTa có: (MA + 71).x + (MB + 71)y = 5,94S mol AgCl t o ra = 2(x + y) = 17,22 : 143,5 = 0,12 mol ---> x + y = 0,06.ố ạ----> xMA + yMB = 1,68dd Y thu đ c g m x mol A(NO3)2 và y mol B(NO3)2 ---> mu i khan.ượ ồ ố

Page 73: 34 chuyên đề

(MA + 124)x + (MB + 124)y = mThay các giá tr ta đ c: m = 9,12gị ượb/ theo bài ra ta có: MA : MB = 5 : 3x : y = nA : nB = 1 : 3x + y = 0,06xMA + yMB = 1,68Gi i h ph ng trình ta đ c: MA = 40 và MB = 24.ả ệ ươ ượN ng đ mol/l c a các dung d ch là:ồ ộ ủ ịCM(CaCl2) = 0,15M và CM(BaCl2) = 0,45M.

Bài 4: Chia 8,84 gam h n h p MCl và BaCl2 thành 2 ph n b ng nhau. Hoà tan ph n ỗ ợ ầ ằ ầ1 vào n c r i cho ph n ng v i AgNO3 d thu đ c 8,61g k t t a. Đem đi n phân ướ ồ ả ứ ớ ư ượ ế ủ ệnóng ch y ph n 2 đ n hoàn toàn thu đ c V lit khí X đktc. Bi t s mol MCl chi m ả ầ ế ượ ở ế ố ế80% s mol trong h n h p ban đ u.ố ỗ ợ ầa/ Xác đ nh kim lo i M và tính thành ph n % theo kh i l ng m i ch t trong h n ị ạ ầ ố ượ ỗ ấ ỗh p đ u.ợ ầb/ Tính V?H ng d n:ướ ẫG i s mol MCl và BaCl2 trong 8,84g h n h p là 2x và 2y (mol)ọ ố ỗ ợCác PTHH x y ra:ảMCl + AgNO3 ---> AgCl + MNO3 BaCl2 + 2AgNO3 ----> Ba(NO3)2 + 2AgClPh n 2:ầ2MCl -----> 2M + Cl2 BaCl2 ------> Ba + Cl2Ta có: nAgCl = x + 2y = 8,61 : 143,5 = 0,06 mol---> nCl = (x + 2y) : 2 = 0,03 molV y th tích khí Cl2 thu đ c đktc là:ậ ể ượ ởV = 0,03 . 22,4 = 0,672 lit- Vì MCl chi m 80% t ng s mol nên ta có: x = 4y ---> x = 0,04 và y = 0,01.ế ổ ốmhh X = (M + 35,5).2x + (137 + 71).2y = 8,84 ---> M = 23 và M có hoá tr I, M là Na.ị%NaCl = 52,94% và %BaCl2 = 47,06%.

Bài 5: M t h p ch t hoá h c đ c t o thành t kim lo i hoá tr II và phi kim hoá tr ộ ợ ấ ọ ượ ạ ừ ạ ị ịI. Hoà tan 9,2g h p ch t này vào n c đ có 100ml dung d ch. Chia dung d ch này ợ ấ ướ ể ị ịthành 2 ph n b ng nhau. Thêm m t l ng d dung d ch AgNO3 vào ph n 1, th y ầ ằ ộ ượ ư ị ầ ất o ra 9,4g k t t a. Thêm m t l ng d dung d ch Na2CO3 vào ph n 2, thu đ c ạ ế ủ ộ ượ ư ị ầ ượ2,1g k t t a.ế ủa/ Tìm công th c hoá h c c a h p ch t ban đ u.ứ ọ ủ ợ ấ ầb/ Tính n ng đ mol/l c a dung d ch đã pha ch .ồ ộ ủ ị ếH ng d n.ướ ẫĐ t R là KHHH c a kim lo i hoá tr II và X là KHHH c a phi kim có hoá tr Iặ ủ ạ ị ủ ịTa có CTHH c a h p ch t là: RX2ủ ợ ấĐ t 2a là s mol c a h p ch t RX2 ban đ u.ặ ố ủ ợ ấ ầTa có: 2a(MR + 2MX) = 9,2 (g) ----> a.MR + 2.a.MX = 4,6 (I)

Page 74: 34 chuyên đề

Vi t các PTHH x y ra:ế ảPh n 1: 2a(MAg + MX) = 216.a + 2.a.MX = 9,4 (II)ầ Hay 2.a.MAg - a.MR = 216.a - a.MR = 9,4 – 4,6 = 4,8 (*)Ph n 2: a(MR + MCO) = a.MR + 60.a = 2,1 (III)ầ Hay 2.a.MX - a.MCO = 2.a.MX – 60.a = 4,6 – 2,1 = 2,5 (**) T (*) và (III) ---> 216.a + 60.a = 4,8 + 2,1 = 6,9 ---> a = 0,025.ừThay a = 0,025 vào (III) ---> MR = 24. V y R là MgậThay vào (I) ---> MX = 80. V y X là Br.ậCTHH c a h p ch t: MgBr2ủ ợ ấĐáp s :ốa/ Công th c hoá h c c a h p ch t là MgBr2 ứ ọ ủ ợ ấb/ N ng đ dung d ch MgBr2 là 0,5M.ồ ộ ị

Bài 6: H n h p A g m 3 mu i MgCl2, NaBr, KI. Cho 93,4g h n h p A tác d ng v i ỗ ợ ồ ố ỗ ợ ụ ớ700ml dung d ch AgNO3 2M. Sau khi ph n ng k t thúc thu đ c dung d ch D và ị ả ứ ế ượ ịk t t a B, cho 22,4g b t Fe vào dung d ch D. Sau khi ph n ng xong thu đ c ch t ế ủ ộ ị ả ứ ượ ấr n F và dung d ch E. Cho F vào dung d ch HCl d t o ra 4,48 lit H2 (đktc). Cho dung ắ ị ị ư ạd ch NaOH d vào dung d ch E thu đ c k t t a, nung k t t a trong không khí cho ị ư ị ượ ế ủ ế ủđ n kh i l ng không đ i thu đ c 24g ch t r n. Tính kh i l ng k t t a B.ế ố ượ ổ ượ ấ ắ ố ượ ế ủH ng d n:ướ ẫG i a, b, c l n l t là s mol MgCl2, NaBr, KI.ọ ầ ượ ốVi t các PTHH x y ra.ế ảDung d ch D g m: Mg(NO3)2, NaNO3, KNO3, và AgNO3 còn d .ị ồ ưK t t a B g m: AgCl, AgBr, AgI.ế ủ ồR n F g m: Ag và Fe còn d .ắ ồ ưDung d ch E: Fe(NO3)2, Mg(NO3)2, NaNO3, KNO3 ch có Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 tham ị ỉgia ph n ng v i dung d ch NaOH d .ả ứ ớ ị ư----> 24g r n sau khi nung là: Fe2O3 và MgO. Đáp s : mB = 179,6g.ắ ốBài 7: Hoà tan 104,25g h n h p các mu i NaCl và NaI vào n c. Cho đ khí clo đi ỗ ợ ố ướ ủqua r i đun c n. Nung ch t r n thu đ c cho đ n khi h t h i màu tím bay ra. B ồ ạ ấ ắ ượ ế ế ơ ảch t r n thu đ c sau khi nung n ng 58,5g. Tính thành ph n % theo kh i l ng ấ ắ ượ ặ ầ ố ượm i mu i trong h n h p.ỗ ố ỗ ợH ng d n:ướ ẫG i a, b l n l t là s mol c a NaCl và NaIọ ầ ượ ố ủKhi s c khí clo vào thì toàn b mu i NaI chuy n thành mu i NaCl.ụ ộ ố ể ốT ng s mol mu i NaCl sau ph n ng là: (a + b) = 58,5 : 58,5 = 1 molổ ố ố ả ứvà ta có: 58,5a + 150b = 104,25Gi i ph ng trình ta đ c: a = 0,5 và b = 0,5ả ươ ượ---> %mNaCl = (58,5 . 0,5 : 104,25 ) . 100% = 28,06%và %mNaI = 100 – 28,06 = 71,94%

Bài 8: Cho 31,84g h n h p NaX và NaY (X, Y là hai halogen thu c 2 chu kì liên ti p) ỗ ợ ộ ếvào dung d ch AgNO3 có d thu đ c 57,34g k t t a. Tìm công th c c a NaX và NaYị ư ượ ế ủ ứ ủ và thành ph n % theo kh i l ng c a m i mu i trong h n h p ban đ u.ầ ố ượ ủ ỗ ố ỗ ợ ầH ng d n:ướ ẫG i là halogen t ng đ ng c a X và Y.ọ ươ ươ ủ

Page 75: 34 chuyên đề

Công th c t ng đ ng c a 2 mu i NaX, NaY là Naứ ươ ươ ủ ốNa + AgNO3 ---> Ag + NaNO3 C 1 mol k t t a Ag nhi u h n 1 mol Na là: 108 – 23 = 85gứ ế ủ ề ơV y s mol Na ph n ng là: (57,34 – 31,84) : 85 = 0,3 molậ ố ả ứTa có: Kh i l ng mol c a Na là: 31,84 : 0,3 = 106,13ố ượ ủ---> Kh i l ng mol c a = 106,13 – 23 = 83,13.ố ượ ủV y X là Br và Y là I.ậ---> %mNaI = 9,43% và %mNaBr = 90,57%

Bài 9: Có h n h p g m NaI và NaBr. Hoà tan h n h p vào n c r i cho brôm d vàoỗ ợ ồ ỗ ợ ướ ồ ư dung d ch. Sau khi ph n ng th c hi n xong, làm bay h i dung d c làm khô s n ị ả ứ ự ệ ơ ị ảph m, thì th y kh i l ng c a s n ph m nh h n kh i l ng h n h p 2 mu i ban ẩ ấ ố ượ ủ ả ẩ ỏ ơ ố ượ ỗ ợ ốđ u là m(g). L i hoà tan s n ph m vào n c và cho clo l i qua cho đ n d , làm bay ầ ạ ả ẩ ướ ộ ế ưh i dung d ch và làm khô, ch t còn l i ng i ta th y kh i l ng ch t thu đ c l i ơ ị ấ ạ ườ ấ ố ượ ấ ượ ạnh h n kh i l ng mu i ph n ng là m(g). Tính thành ph n % theo kh i l ng ỏ ơ ố ượ ố ả ứ ầ ố ược a NaBr trong h n h p ban đ u.ủ ỗ ợ ầH ng d n;ướ ẫG i a, b l n l t là s mol c a NaBr và NaI.ọ ầ ượ ố ủKhi s c Br2 vào trong dung d ch thì ch có NaI ph n ng và toàn b NaI chuy n ụ ị ỉ ả ứ ộ ểthành NaBr. V y t ng s mol NaBr sau ph n ng (1) là: (a + b) mol.ậ ổ ố ả ứSau ph n ng (1) kh i l ng gi m: m = mI - mBr = (127 - 80)b = 47b (*)ả ứ ố ượ ảTi p t c s c Cl2 vào trong dung d ch thì ch có NaBr ph n ng và toàn b NaBr ế ụ ụ ị ỉ ả ứ ộchuy n thành NaCl. V y t ng s mol NaCl sau ph n ng (2) là: (a + b) mol.ể ậ ổ ố ả ứSau ph n ng (2) kh i l ng gi m: m = mBr – mCl = (80 – 35,5)(a + b) = 44,5(a + b) ả ứ ố ượ ả(**)T (*) và (**) ta có: b = 17,8aừV y %mNaBr = (103a : (103a + 150b)) . 100% = 3,7%ậ

Page 76: 34 chuyên đề

Chuyên đ 13:ềbài t p t ng h p v tính theo PTHHậ ổ ợ ề

Bài 1: Chia h n h p g m 2 kim lo i A, B có hoá tr n, m làm 3 ph n b ng nhau.ỗ ợ ồ ạ ị ầ ằPh n 1: Hoà tan h t trong axit HCl thu đ c 1,792 lit H2 (đktc).ầ ế ượPh n 2: Cho tác d ng v i dung d ch NaOH d thu đ c 1,344 lit khí (đktc) và còn l iầ ụ ớ ị ư ượ ạ ch t r n không tan có kh i l ng b ng 4/13 kh i l ng m i ph n.ấ ắ ố ượ ằ ố ượ ỗ ầPh n 3: Nung trong oxi d thu đ c 2,84g h n h p g m 2 oxit là A2On và B2Om . ầ ư ượ ỗ ợ ồTính t ng kh i l ng m i ph n và xác đ nh 2 kim lo i A và B.ổ ố ượ ỗ ầ ị ạH ng d n:ướ ẫG i a, b là s mol c a A, B trong m i ph n.ọ ố ủ ỗ ầPh n 1:ầVi t PTHH: ếS mol H2 = + = 1,792 : 22,4 = 0,08 mol ----> na + mb = 0,16 (I)ốPh n 2:ầTác d ng v i NaOH d ch có 1 kim lo i tan, gi s A tan.ụ ớ ư ỉ ạ ả ửA + (4 – n)NaOH + (n – 2)H2O ---> Na4 – nAO2 + n/2 H2a (mol) na/2 (mol)S mol H2 = na/2 = 1,344 : 22,4 ---> na = 0,12 (II)ốThay vào (I) --> mb = 0,04.M t khác kh i l ng B trong m i ph n:ặ ố ượ ỗ ầmB = 4/13.m1/3 hhPh n 3:ầVi t PTHH:ếmhh oxit = (2MA + 16n).a/2 + (2MB + 16m).b/2 = 2,84 = MA + MB + 8(na + mb) = 2,84 ---> MA + MB = 1,56 (g) (*)mB = 4/13. 1,56 = 0,48 (g) ----> mA = 1,08 (g)---> MA = 1,08n : 0,12 = 9n --> n = 3 và MA = 27 là phù h p. V y A là Alợ ậ---> MB = 0,48m : 0,04 = 12m --> m = 2 và MB = 24 là phù h p. V y B là Mg.ợ ậ

Bài 2: Nung a(g) h n h p A g m MgCO3, Fe2O3 và CaCO3 nhi t đ cao đ n kh i ỗ ợ ồ ở ệ ộ ế ốl ng không đ i, thu đ c ch t r n B có kh i l ng b ng 60% kh i l ng h n h pượ ổ ượ ấ ắ ố ượ ằ ố ượ ỗ ợ A. M t khác hoà tan hoàn toàn a(g) h n h p A trong dung d ch HCl thu đ c khí C ặ ỗ ợ ị ượvà dung d ch D. Cho dung d ch D tác d ng v i dung d ch NaOH d , l c l y k t t a, ị ị ụ ớ ị ư ọ ấ ế ủnung đ n kh i l ng không đ i, thu đ c 12,92g h n h p 2 oxit.ế ố ượ ổ ượ ỗ ợCho khí C h p th hoàn toàn vào 2 lit dung d ch Ba(OH)2 0,075M, sau khi ph n ng ấ ụ ị ả ứxong, l c l y dung d ch, thêm n c vôi trong d vào trong dung d ch thu đ c thêmọ ấ ị ướ ư ị ượ 14,85g k t t a.ế ủa/ Tính th tích khí C đktc.ể ởb/ Tính % kh i l ng các ch t trong h n h p A.ố ượ ấ ỗ ợH ng d n:ướ ẫĐ t s mol MgCO3, Fe2O3, CaCO3 l n l t là x, y, z (mol) trong h n h p A.ặ ố ầ ượ ỗ ợTa có: 84x + 160y + 100z = a(g) (I)Sau khi nung ch t r n B g m: x mol MgO, y mol Fe2O3 và z mol CaO.ấ ắ ồ40x + 160y + 56z = 0,6a (II)T (I, II) ta có: 44(x + y) = 0,4a ---> a = 110(x + y) (III)ừ

Page 77: 34 chuyên đề

Cho A + HCl.Khí C g m có: S mol CO2 = x + y (mol)ồ ốH n h p D g m có: x mol MgCl2, y mol FeCl3, z mol CaCl2.ỗ ợ ồCho D + NaOH d thu đ c 2 k t t a: x mol Mg(OH)2 và y mol Fe(OH)3 ---> 2 oxit ư ượ ế ủt ng ng là: x mol MgO, y mol Fe2O3 .ươ ứmoxit = 40x + 160y = 12,92 (IV)Cho C + dd Ba(OH)2 ---> a mol BaCO3 và b mol Ba(HCO3)2 Ta có: S mol CO2 ph n ng là: a + 2b = x + z ố ả ứS mol Ba(OH)2 ph n ng là: a + b = 2 . 0,075ố ả ứ---> b = (x + y) – 0,15 (V)PTHH:Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 -----> CaCO3 + BaCO3 + 2H2O b mol b mol b molTa có: 100b + 197b = 14,85 ---> b = 0,05.T (V) --> x + y = 0,2ừT (III) --> a = 110 . 0,2 = 22gừa/ Th tích khí CO2 thu đ c đktc là: 4,48 litể ượ ởb/ Gi i h PT (I, III, V) ---> x = 0,195, y = 0,032, z = 0,005.ả ệKh i l ng và thành ph n % c a các ch t là:ố ượ ầ ủ ấmMgCO3 = 16,38g ( 74,45%)mFe2O3 = 5,12g (23,27%)mCaCO3 = 0,5g ( 2,27%)

Bài 3: H n h p b t A g m Fe và Mg có kh i l ng 2,72g đ c chia thành 2 ph n ỗ ợ ộ ồ ố ượ ượ ầb ng nhau.ằPh n 1: Cho vào 400ml dung d ch CuSO4 a(M) ch cho ph n ng xong thu đ c ầ ị ờ ả ứ ượ1,84g ch t r n B và dung d ch C. Cho dung d ch NaOH d vào dung d ch C thu đ c ấ ắ ị ị ư ị ượk t t a. S y nung k t t a trong không khí đ n kh i l ng không đ i cân đ c 1,2g ế ủ ấ ế ủ ế ố ượ ổ ượch t r n D.ấ ắTính thành ph n % theo kh i l ng c a m i kim lo i trong h n h p A và tr s a?ầ ố ượ ủ ỗ ạ ỗ ợ ị ốPh n 2: Cho tác d ng v i V(ml) dung d ch AgNO3 0,1M. Sau khi ph n ng xong thu ầ ụ ớ ị ả ứđ c ch t r n E có kh i l ng 3,36g. Tính thành ph n % theo kh i l ng các ch t ượ ấ ắ ố ượ ầ ố ượ ấtrong ch t r n E? Tính V?ấ ắH ng d n:ướ ẫXét ph n 1:ầm(Mg + Fe) = 2,72 : 2 = 1,36g.TH1: 1/2 hh A ph n ng h t v i CuSO4. ---> dd C g m có: FeSO4, MgSO4, CuSO4.ả ứ ế ớ ồCh t r n B là Cu (có kh i l ng 1,84g)ấ ắ ố ượCho dd C + dd NaOH ---> k t t a Fe(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2 ---> Oxit t ng ng ế ủ ươ ứsau khi nung trong kk là Fe2O3, MgO, CuO có kh i l ng là 1,2g < 1,36g --> V y A ố ượ ậch a tham gia ph n ng h t.ư ả ứ ếTH2: 1/2 hh A ph n ng ch a h t v i CuSO4.ả ứ ư ế ớGi thi t Mg Mg ph n ng ch a h t (mà Mg l i ho t đ ng hoá h c m nh h n Fe) ả ế ả ứ ư ế ạ ạ ộ ọ ạ ơthì dd CuSO4 ph i h t và Fe ch a tham gia ph n ng --> dd C là MgSO4 và ch t r n ả ế ư ả ứ ấ ắD ch có MgO.ỉ---> S mol Mg ph n ng = nCu = nMgO = 1,2 : 40 = 0,03 molố ả ứ

Page 78: 34 chuyên đề

Ch t r n B g m Cu, Fe và Mg còn d . ấ ắ ồ ưNh ng ta th y mCu t o ra = 0,03 . 64 = 1,92g > 1,84g --> Trái v i đi u ki n bài toán.ư ấ ạ ớ ề ệ V y Mg ph i h t và Fe tham gia 1 ph n.ậ ả ế ầNh v y: ư ậch t r n B g m có: Cu và Fe còn dấ ắ ồ ưdd C g m có MgSO4 và FeSO4 ồch t r n D g m có MgO và Fe2O3 có kh i l ng là 1,2g.ấ ắ ồ ố ượĐ t x, y là s mol Fe, Mg trong 1/2 hh A và s mol Fe còn d là z (mol)ặ ố ố ư56x + 24y = 1,36(x – z).64 + y.64 + 56z = 1,84160(x – z) : 2 + 40y = 1,2Gi i h ph ng trình trên ta đ c: x = 0,02, y = 0,01, z = 0,01.ả ệ ươ ượ---> %Fe = 82,35% và %Mg = 17,65%S mol c a CuSO4 = 0,02 mol ----> a = 0,02 : 0,4 = 0,05Mố ủXét ph n 2: ầ1/2 hh A có kh i l ng là 1,36gố ượĐ tăng kh i l ng ch t r n = 3,36 – 1,36 = 2,0gộ ố ượ ấ ắGi thi t Fe ch a ph n ng.ả ế ư ả ứTa có: s mol Mg ph n ng = 2 : (2 . 108 – 24) = 0,0104 mol > nMg trong ph n 1.ố ả ứ ầ----> Nh v y Fe đã tham gia ph n ng và Mg đã ph n ng h t.ư ậ ả ứ ả ứ ếmr n do Mg sinh ra = 0,01 . (2. 108 – 24) = 1,92gắmr n do Fe sinh ra = 2 – 1,92 = 0,08 gắnFe ph n ng = 0,08 : (2. 108 – 56) = 0,0005 mol.ả ứnFe d = 0,02 – 0,0005 = 0,0195molưV y ch t r n E g m có Fe còn d và Ag đ c sinh ra sau ph n ng.ậ ấ ắ ồ ư ượ ả ứT ng s mol AgNO3 đã ph n ng = (0,01 + 0,0005).2 = 0,021 molổ ố ả ứTh tích c a dd AgNO3 0,1M đã dùng = 0,021 : 0,1 = 0,21 lit.ể ủ

Bài 4: Cho 9,86g h n h p g m Mg và Zn vào 1 c c ch a 430ml dung d ch H2SO4 1M ỗ ợ ồ ố ứ ịloãng. Sau khi ph n ng hoàn toàn, thêm ti p vào c c 1,2 lit dung d ch h n h p ả ứ ế ố ị ỗ ợg m Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,7M, khu y đ u cho ph n ng hoàn toàn, r i l c l y ồ ấ ề ả ứ ồ ọ ấk t t a và nung nóng đ n kh i l ng không đ i thì thu đ c 26,08g ch t r n. Tính ế ủ ế ố ượ ổ ượ ấ ắkh i l ng m i kim lo i trong h n h p đ u.ố ượ ỗ ạ ỗ ợ ầH ng d n;ướ ẫĐ t s mol Mg và Zn là x và y.ặ ốTa có: 24x + 65y = 9,86 (I)S mol H2SO4 = 043.1= 0,43 mol ốĐ t HX là công th c t ng đ ng c a H2SO4 ---> nHX = 2nHSO= 0,43.2 = 0,86 molặ ứ ươ ươ ủS mol Ba(OH)2 = 1,2 . 0,05 = 0,06 molốS mol NaOH = 0,7 . 1,2 = 0,84 molốĐ t ROH là công th c t ng đ ng cho 2 baz đã cho.ặ ứ ư ươ ơTa có: nROH = 2nBa(OH)+ nNaOH = 0,06.2 + 0,84 = 0,96 molPTHH x y raảGi s h n h p ch ch a mình Zn ---> x = 0.ả ử ỗ ợ ỉ ứV y y = 9,86 : 65 = 0,1517 molậGi s h n h p ch Mg ---> y = 0ả ử ỗ ợ ỉ

Page 79: 34 chuyên đề

V y x = 9,86 : 24 = 0,4108 molậ0,1517 < nhh kim lo i < 0,4108ạVì x > 0 và y > 0 nên s mol axit tham gia ph n ng v i kim lo i là:ố ả ứ ớ ạ0,3034 < 2x + 2y < 0,8216 nh n th y l ng axit đã dùng < 0,86 mol.ậ ấ ượV y axit d --> Do đó Zn và Mg đã ph n ng h t.ậ ư ả ứ ếSau khi hoà tan h t trong dung d ch có.ế ịx mol MgX2 ; y mol ZnX2 ; 0,86 – 2(x + y) mol HX và 0,43 mol SO4.Cho dung d ch tác d ng v i dung d ch baz .ị ụ ớ ị ơ HX + ROH ---> RX + H2O.0,86 – 2(x + y) 0,86 – 2(x + y) mol MgX2 + 2ROH ----> Mg(OH)2 + 2RX x 2x x mol ZnX2 + 2ROH ----> Zn(OH)2 + 2RX y 2y y molTa có nROH đã ph n ng = 0,86 – 2(x + y) + 2x + 2y = 0,86 molả ứV y nROH d = 0,96 – 0,86 = 0,1molậ ưTi p t c có ph n ng x y ra:ế ụ ả ứ ả Zn(OH)2 + 2ROH ----> R2ZnO2 + 2H2Obđ: y 0,1 molP : y1 2y1 molứcòn: y – y1 0,1 – 2y1 mol( Đi u ki n: y y1)ề ệPh n ng t o k t t a.ả ứ ạ ế ủ Ba(OH)2 + H2SO4 ---> BaSO4 + 2H2Obđ: 0,06 0,43 0 molp : 0,06 0,06 0,06 molứcòn: 0 0,43 – 0,06 0,06 molNung k t t a.ế ủMg(OH)2 -----> MgO + H2O x x molZn(OH)2 -------> ZnO + H2O y – y1 y – y1 molBaSO4 ----> không b nhi t phân hu .ị ệ ỷ0,06 molTa có: 40x + 81(y – y1) + 233.0,06 = 26,08---> 40x + 81(y – y1) = 12,1 (II) Khi y – y1 = 0 ---> y = y1 ta th y 0,1 – 2y1 0 ---> y1 0,05ấV y 40x = 12,1 ---> x = 12,1 : 40 = 0,3025 molậThay vào (I) ta đ c y = 0,04 ( y = y1 0,05) phù h pượ ợV y mMg = 24 . 0,3025 = 7,26g và mZn = 65 . 0,04 = 2,6gậKhi y – y1 > 0 --> y > y1 ta có 0,1 – 2y1 = 0 (vì nROH ph n ng h t)ả ứ ế----> y1 = 0,05 mol, thay vào (II) ta đ c: 40x + 81y = 16,15.ượGi i h ph ng trình (I, II) ---> x = 0,38275 và y = 0,01036ả ệ ươK t qu y < y1 (không phù h p v i đi u ki n y y1 ) ---> lo i.ế ả ợ ớ ề ệ ạ

Page 80: 34 chuyên đề

Bài 5: Cho X là h n h p c a 3 ch t g m kim lo i R, oxit và mu i sunfat c a kim lo i ỗ ợ ủ ấ ồ ạ ố ủ ạR. bi t R có hoá tr II không đ i trong các h p ch t. Chia 29,6 gam X thành 2 ph n ế ị ổ ợ ấ ầb ng nhau.ằPh n 1: Đem hoà tan trong dung d ch H2SO4 loãng d thu đ c dung d ch A, khí B. ầ ị ư ượ ịl ng khí B này v a đ đ kh h t 16g CuO. Sau đó cho dung d ch A tác d ng v i ượ ừ ủ ể ử ế ị ụ ớdung d ch KOH d cho đ n khi k t thúc ph n ng thu đ c k t t a C. Nung C đ n ị ư ế ế ả ứ ượ ế ủ ếkh i l ng không đ i thì thu đ c 14g ch t r n.ố ượ ổ ượ ấ ắPh n 2: Cho tác d ng v i 200ml dung d ch CuSO4 1,5M. Sau khi ph n ng k t thúc ầ ụ ớ ị ả ứ ếtách b ch t r n, cô c n ph n dung d ch thì thu đ c 46g mu i khan.ỏ ấ ắ ạ ầ ị ượ ốa/ Vi t các PTHH x y ra.ế ảb/ Xác đ nh kim lo i R.ị ạc/ Tính thành ph n % theo kh i l ng các ch t trong X. Bi t các ph n ng x y ra ầ ố ượ ấ ế ả ứ ảhoàn toàn.H ng d n:ướ ẫĐ t x, y, z là s mol R, RO, RSO4 trong 1/2 hh X ta có:ặ ốx.MR + (MR + 16).y + (MR + 96).z = 14,8gph n 1;ầVi t các PTHH x y ra;ế ảdd A có RSO4 = (x + y + z) mol và H2SO4 dưKhí B là H2 = x molH2 + CuO -----> Cu + H2Ox x x molnCuO = x = 16 : 80 = 0,2 moldd A + KOH dưH2SO4 + 2KOH ----> K2SO4 + H2ORSO4 + 2KOH ----> K2SO4 + R(OH)2R(OH)2 ------> RO + H2O(x + y + z) (x + y + z) molTa có: (MR + 16). (x + y + z) = 14 (II).Thay x = 0,2 vào (I, II) --> z = 0,05 Ph n 2:ầ R + CuSO4 ----> RSO4 + Cubđ: 0,2 0,3 molp : 0,2 0,2 0,2 molứS mol CuSO4 d = 0,3 – 0,2 = 0,1 molố ưT ng s mol RSO4 = (0,2 + z) molổ ốmMu i khan = mRSO+ mCuSO= 0,1.160 + (MR + 96)(0,2 + z) = 46.ốThay z = 0,05 ---> MR = 24, R có hoá tr II ---> R là MgịThay các giá tr vào tính đ c y = 0,1.ị ượmMg = 4,8g --> %Mg = 32,43%mMgO = 4,0g --> %MgO = 27,03%mMgSO= 6,0g --> %MgSO4 = 40,54%

Bài 6: Hoà tan h t 7,74g h n h p b t 2 kim lo i Mg và Al b ng 500ml dung d ch ế ỗ ợ ộ ạ ằ ịh n h p ch a axit HCl 1M và axit H2SO4 loãng 0,28M, thu đ c dung d ch A và ỗ ợ ứ ượ ị8,736 lit khí H2 (đktc). Cho r ng các axit ph n ng đ ng th i v i 2 kim lo i.ằ ả ứ ồ ờ ớ ạ

Page 81: 34 chuyên đề

a/ Tính t ng kh i l ng mu i t o thành sau ph n ng.ổ ố ượ ố ạ ả ứb/ Cho dung d ch A ph n ng v i V lit dung d ch h n h p g m NaOH 1M và ị ả ứ ớ ị ỗ ợ ồBa(OH)2 0,5M. Tính th tích V c n dùng đ sau ph n ng thu đ c l ng k t t a ể ầ ể ả ứ ượ ượ ế ủl n nh t, tính kh i l ng k t t a đó.ớ ấ ố ượ ế ủH ng d n:ướ ẫĐ t x, y là s mol Mg và Alặ ố24x + 27y = 7,74 (I)Đ t HA là công th c t ng đ ng c a h n h p g m 2 axit HCl và H2SO4.ặ ứ ươ ươ ủ ỗ ợ ồnHA = nHCl + 2nHSO= 0,5 + 2.0,14 = 0,78 mol.Vi t các PTHH x y ra.ế ảnH= x + 1,5y = 8,736 : 22,4 = 0,39 (II)T (I, II) --> x = 0,12 và y = 0,18.ừmmu i = mhh kim loai + mhh axit - mH = 38,93gốĐ t ROH là công th c t ng đ ng c a h n h p g m 2 baz là NaOH và Ba(OH)2 ặ ứ ươ ươ ủ ỗ ợ ồ ơnROH = nNaOH + 2nBa(OH) = 1V + 2.0,5V = 2V (mol)Vi t các PTHH x y ra.ế ả----> T ng s mol ROH = 0,78 mol. V y th tích V c n dùng là: V = 0,39 litổ ố ậ ể ầNgoài 2 k t t a Mg(OH)2 và Al(OH)3 thì trong dung d ch còn x y ra ph n ng t o ế ủ ị ả ả ứ ạk t t a BaSO4.Ta có nBaSO = nH SO= 0,14 molế ủ(Vì nBa(OH)= 0,5.0,39 = 0,195 mol > nH SO= 0,14 mol) ---> nH SOph n ng h t.ả ứ ếV y kh i l ng k t t a t i đa có th thu đ c là.ậ ố ượ ế ủ ố ể ượmk t t a = mMg(OH) + mAl(OH) + mBaSO= 53,62gế ủ

Bài 7:1. Hoà tan v a đ axit c a kim lo i M có công th c MO vào dung d ch H2SO4 loãng ừ ủ ủ ạ ứ ịn ng đ 4,9% đ c dung d ch ch ch a m t mu i tan có n ng đ 7,6 %.ồ ộ ượ ị ỉ ứ ộ ố ồ ộ

a) Cho bi t tên kim lo i M.ế ạb) Tính kh i l ng dung d ch H2SO4 đã dùngố ượ ị

2. H p th toàn b h n h p g m khí CO2 và h i H2O vào 900 ml dung d ch ấ ụ ộ ỗ ợ ồ ơ ịCa(OH)2 1M, thu đ c 40 gam k t t a. Tách b ph n k t t a, th y kh i l ng dungượ ế ủ ỏ ầ ế ủ ấ ố ượ d ch tăng 7,8 gam so v i kh i l ng dung d ch Ca(OH)2 ban đ u.ị ớ ố ượ ị ầ Hãy tìm kh i l ng CO 2 và kh i l ng H2O đem dùng.ố ượ ư ố ượH ng d n:ướ ẫG i x là s mol MO ọ ố

MO + H2SO4 MSO4 + H2O Kh i l ng ch t tan MSO 4 là: (M+96)x.ố ượ ấ ưKh i l ng MO là: (M+16)x.ố ượKh i l ng H2SO4 ban đ u:ố ượ ầ m = Kh i l ng dung d ch MSO4: 2000x + (M + 16)xố ượ ị m = m = 2000 (g) (x=1)Do x có nhi u giá tr nên có r t nhi u giá tr kh i l ng dung d ch H2SO4 t ng ề ị ấ ề ị ố ượ ị ươ

ng.ứ

Page 82: 34 chuyên đề

2, a . Khi s mol CO2 s mol Ca(OH)2 ố ố CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O

S mol CaCO3 = = 0,4 mol ốKh i l ng CO2 là 0,4 . 44 = 17,6 (g) ố ượ17,6 + mdd+mH2O= m' + 40 (m' = mdd+7,8)mH2O=7,8+40-17,6 = 30,2 (g) b) Khi nCa(OH)2 < nCO2 < 2nCa(OH)2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O ? 0,9 0,9CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2 S mol k t t a:ố ế ủ0,9- t = S mol CO2: 0,9 + 0,5 = 1,4 (mol) ốKh i l ng CO2: 1,4.44 = 61,6 (g) ố ượKh i l ng H2O: 40 +7,8 - 61,6 < 0 -----> Ta lo i tr ng h p này. ố ượ ạ ườ ợ

Bài 8: Hoà tan hoàn toàn 25,2 g m t mu i cacbonat c a kim lo i hóa tr II b ng ộ ố ủ ạ ị ằdung d ch HCl 7,3% (D = 1,038 g/ml). Cho toàn b khí CO 2 thu đ c vào ị ộ ư ượ500 ml dung d ch NaOH 1M thì thu đ c 29,6g mu i.ị ượ ốa.Xác đ nh CTHH c a mu i cacbonat.ị ủ ốb.Tính th tích c a dung d ch HCl đã dùng.ể ủ ịH ng d n:ướ ẫa/ Đ t công th c c a mu i cacbonat là MCO3.ặ ứ ủ ốCác PTHH: MCO3 + 2 HCl MCl2 + CO2 + H2O (2)

NaOH + CO2 NaHCO3. (3)a a a2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O. (4)2b b bS mol NaOH: nNaOH = 0,5. 1 = 0,5 molốG i a, b l n l t là s mol CO2 tham gia ph n ng (3) và (4).ọ ầ ượ ố ở ả ứTheo ph ng trình và bài ta có:ươnNaOH = a + 2b = 0,5 mol (5). mmu i = 84 a + 106 b = 29,6 g (6)ốGi i (5) và (6) ta đ c: a = 0,1mol ; b = 0,2mol.ả ượ S mol CO2 t o thành (2):ố ạ ởnCO2 = a + b = 0,1 + 0,2 = 0,3 mol.Theo pt (2): nMCO3= nCO2 = 0,3 mol.Kh i l ng phân t c a mu i ban đ u:ố ượ ử ủ ố ầ = 84. M + 60 = 84 M = 24 đvC.V y M là Mg suy ra CTHH c a mu i c n tìm: MgCO3 ậ ủ ố ầ

Page 83: 34 chuyên đề

L u ý: HS có th bi n lu n đ ch ng minh x y ra c (3) và (4).ư ể ệ ậ ể ứ ả ảTa th y: ấ< nmu i < ố0,28 mol < nmu i < 0,35 mol.ốMà nCO2 = nmu i.ố: 0,28 < nCO2 < 0,35. 1< nNaOH/ nCO2 < 2

ra t o 2 mu i có c (3 ) và (4) x y ra.ạ ố ả ảa.Theo ph ng trình (2)ươnHCl =2nCO2 =2 . 0,3 = 0,6 mol Kh i l ng HCl đã dùng:ố ượMHCl =0,6 .36,5 =21,9 (g)Kh i l ng dung d ch HCl đã dùng:ố ượ ịmddHCl = = 300g. Th tích dung d ch HCl đã dùng:ể ịVdd HCl = = 289ml = 0,289 (lit)

Bài 9: Cho 4g Fe và m t kim lo i hoá tr II vào dung d ch H2SO4 loãng l y d thu ộ ạ ị ị ấ ưđ c 2,24 lít khí H2 (đktc). N u cho 1,2g kim lo i hoá tr II nói trên ph n ng v i ượ ế ạ ị ả ứ ớ0,7 lít khí O2(đktc) thì l ng Oxi còn d sau ph n ng.ượ ư ả ứ

a, Xác đ nh kim lo i hóa tr II.ị ạ ịb, Tính % kh i l ng t ng kim lo i trong h n h p.ố ượ ừ ạ ỗ ợ

H ng d n:ướ ẫa/ Các PTP : Ư Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 xmol xmol xmol

A + H2SO4 ASO4 + H2 ymol ymol ymol

n = Theo bài ra ta có h ph ng trình:ệ ươ(a) Ay - 56y = - 1,6

0 < (1) 2A + O2 2AO (*) nTheo PTP (*): (do oxi d )Ư ư---> 2A > 38,4 V y A > 19,2 (2) ậ(1) và (2) Ta có 19,2 < MA < 40.Do A là kim lo i có hoá tr II nên A là Mg. ạ ịb. Thay A vào h PT (a) ệ

mFe = 0,05. 56= 2,8gmMg = 1,2g % Fe =

Page 84: 34 chuyên đề

% Mg = 100% - 70% = 30%

Bài 10: Nhi t phân hoàn toàn 20 g h n h p MgCO3, CaCO3 , BaCO3 thu đ c khí B. ệ ỗ ợ ượCho khí B h p th h t vào n c vôi trong thu đ c 10 gam k t t a và dung d ch C. ấ ụ ế ướ ượ ế ủ ịĐun nóng dung d ch C t i ph n ng hoàn toàn th y t o thành thêm 6 gam k t t a. ị ớ ả ứ ấ ạ ế ủH i % kh i l ng c a MgCO3 n m trong kho ng nào?ỏ ố ượ ủ ằ ảH ng d n: Các PTHH:ướ ẫ MgCO3 MgO + CO2(k) (1) (B) CaCO3 Ca0 + CO2(k) (2) (B) BaCO3 BaO + CO2;k) (3) (B) CO2(k) + Ca (OH)2(dd) ----> CaCO3(r) + H2O(l) (4) (B) 2CO2(k) + Ca(OH)2(dd) ----> Ca(HCO3)2(dd) (5) (B) (C) Ca(HCO3)2 CaCO3(r) + CO2(k) + H2O(l) (6) (C) Theo ph ng trình ph n ng (4) và (6) ta có: ươ ả ứ nCaCO3 = 0,1 + 0,06 = 0,16 (mol) ----> n cO2 = 0,1 + 0,06 x 2 = 0,22 (mol)ư theo ph ng trình ph n ng (1) , (2) , (3), (4 ), (5) ta có:ươ ả ứ T ng s mol mu i: n mu i = n CO2 = 0,22 (mol)ổ ố ố ố G i x, y, z l n l t là s mol c a mu i: MgCO3, CaCO3, BaCO3 có trong 100 gam ọ ầ ượ ố ủ ốh n h p và t ng s mol c a các mu i sẽ là: x + y + z = 1,1 molỗ ợ ổ ố ủ ố Vì ban đ u là 20 gam h n h p ta quy v 100 gam h n h p nên nmu i = 1,1 (mol)ầ ỗ ợ ề ỗ ợ ố Ta có: 84x + 100y + 197z = 100 ---> 100y + 197z = 100 – 84x Và x + y + z = 1,1 ---> y + z = 1,1 – x <--> 100 < < 197 ----> 52,5 < 84x < 86,75 V y % l ng MgCO3 n m trong kho ng t 52,6% đ n 86,75 % ậ ượ ằ ả ừ ế

Bài 11: Hoà tan 11,2g CaO vào n c ta đ c dd A.ướ ượ1/ N u khí CO2 s c qua A và sau khi k t thúc thí nghi m có 2,5 g k t t a thì có bao ế ụ ế ệ ế ủnhiêu lít khí CO2 đã tham gia ph n ng?ả ứ2/ N u hoà tan 28,1g h n h p MgCO3 và BaCO3 có thành ph n thay đ i trong đó ế ỗ ợ ầ ổch a a% MgCO3 b ng dd HCl và cho t t c khí thoát ra h p th h t vào dd A thì thuứ ằ ấ ả ấ ụ ế đ c k t t a D.ượ ế ủ

H i: a có giá tr bao nhiêu thì l ng k t t a D nhi u nh t và ít nh t?ỏ ị ượ ế ủ ề ấ ấ1. nCaO = = 0,2 mol Ph ng trình hoá h c: ươ ọ CaO + H2O Ca(OH)2 (1) 0,2 0,2 mol Khi s c CO2 vào có ph n ng:ụ ả ứ CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (2) Tr ng h p 1: Ca(OH)2 d và CO2 ph n ng h t thì: ườ ợ ư ả ứ ế

Page 85: 34 chuyên đề

Theo (2) nCO2 = nCaCO3 = = 0,025 mol VCO2 = 0,025 . 22,4 = 0,56 Lít. Tr ng h p 2:ườ ợ CO2 d , Ca(OH)2 ph n ng h t có thêm ph n ng:ư ả ứ ế ả ứCaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 (3) Theo (1) nCO2 = nCa(OH)2 = nCaCO3 = 0,2 mol. nCaCO3 ph n ng (3): = 0,2 - 0,025 = 0, 175 mol. ả ứ ở Theo (3) nCO2 = nCaCO3 = 0,175 Mol. T ng nCO2 (2) và (3) là: 0,2 + 0,175 = 0,375 mol.ổ ở VCO2 = 0,375 . 22,4 = 8,4 Lít. 2. Các ph n ng x y ra: ả ử ảMgCO3 + 2 HCl MgCl2 + CO2 + H2O (1) BaCO3 + 2 HCl BaCl2 + CO2 + H2O (2) Khi s c CO2 vào dd A có th x y ra các ph n ng :ụ ể ả ả ứ CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (3) 2 CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (4) Đ l ng k t t a CaCO3 thu đ c là l n nh t thì ch x y ra ph n ng (3).ể ượ ế ủ ượ ớ ấ ỉ ả ả ứKhi đó: nCO2 = nCa(OH)2 = 0,2mol. Theo đ bài kh i l ng MgCO3 có trong 28,1 g h n h p là: ề ố ượ ỗ ợ

mMgCO3 = = 0,281a nMgCO3 = nBaCO3 = Theo (1) và (2) nCO2 = nMgCO3 + nBaCO3 Ta có ph ng trình:ươ = 0,2.Gi i ra ta đ c: a = 29,89 % . V y khi a = 29,89 % thì l ng k t t a l n nh t. ả ượ ậ ượ ế ủ ớ ấ Khi a = 0 % thì nghĩa là h n h p ch toàn mu i BaCO3ỗ ợ ỉ ốKhi đó nCO2 = = 0,143 mol. Ta có: nCO2 < nCa(OH)2. Theo (3): nCaCO3 = nCO2 = 0,143 mol. m CaCO3 = 0,143 . 100 = 14,3g. Khi a = 100% nghĩa là h n h p ch toàn mu i MgCO3 khi đó:ỗ ợ ỉ ố nCO2 = = 0,334 > nCa(OH)2 = 0,2 mol. Theo (3): nCaCO3 = nCa(OH)2 = 0,2 mol. Vì CO2 d nên CaCO3 ti p t c ph n ng:ư ế ụ ả ứCaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 (5) Theo (5): nCaCO3 = nCO2 d = 0,334 - 0,2 = 0,134.ư nCaCO3 còn l i : 0,2 - 0,134 = 0,066ạ mCaCO3 = 0,066 . 100 = 6,6 < 14,3g. V y khi a = 100% thì l ng k t t a thu đ c bé nh t. ậ ượ ế ủ ượ ấ

Bài 12: Hoà tan 7,74g h n h p 2 kim lo i Mg, Al trong 500ml dung d ch h n h p ỗ ợ ạ ị ỗ ợch a HCl 1M và H2SO4 0,38M (loãng). Thu đ c dung d ch A và 8,736 lít khí ứ ượ ịH2(đktc).a.Kim lo i đã tan h t ch a? gi i thích?ạ ế ư ảb.Tính kh i l ng mu i có trong dung d ch A?ố ượ ố ị

Page 86: 34 chuyên đề

H ng d n:ướ ẫn = 0,5 mol ; n= 0,19 mol ; n = 0,39 mol a/ Các P.T.H.H: M i PTHH đúng cho.ỗ Mg + 2 HCl MgCl2 + H2 (1) 2 Al + 6 HCl 2AlCl3 + 3H2 (2)Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 (3) 2 Al + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (4) T 1,2 :ừ n = n = .0,5 = 0,25 (mol). T 3, 4ừ n = n= 0,19 (mol) Suy ra: T ng n = 0,25 + 0,19 = 0,44 (mol)ổ Ta th y: 0,44 > 0,39ấV y: Axít d , kim lo i tan h t. ậ ư ạ ế b/ Theo câu a: Axít d .ư* TH1: Gi s HCl ph n ng h t, H2SO4 d : ả ử ả ứ ế ư n = 0,5 mol n=0,25 mol (1,2)n= 0,39 - 0,25 = 0,14 (mol) suy ra n = 0,14 mol (3,4) (p )ưTheo đ nh lu t BTKL: ị ậ m mu i = 7,74 + 0,5 .35,5 + 0,14 .96 = 38,93gố (A)* TH2: Gi s H2SO4 ph n ng h t, HCl d ả ử ư ả ứ ế ư Suy ra n= 0,19 mol suy ra n = 0,19 mol 3,4 n= 0,39 – 0,19 = 0,2 (mol) suy ra n = 0,2.2 =0,4 (mol) (1,2) (p )ứTheo đ nh lu t b o toàn kh i l ng:ị ậ ả ố ượ m mu i = 7,74 + 0,19.96 + 0,4.35,5 = 40,18 (g)ốVì th c t ph n ng x y ra đ ng th i. Nên c 2 axít đ u d .ự ế ả ứ ả ồ ờ ả ề ưSuy ra t ng kh i l ng mu i trong A thu đ c là:ổ ố ượ ố ượ

38,93 (g) < m mu i A <40,18 (g)ố

Bài 13: Cho h n h p g m MgO, Al2O3 và m t oxit c a kim lo i hoá tr II kém ho t ỗ ợ ồ ộ ủ ạ ị ạđ ng. L y 16,2 gam A cho vào ng s nung nóng r i cho m t lu ng khí H2 đi qua ộ ấ ố ứ ồ ộ ồcho đ n ph n ng hoàn toàn. L ng h i n c thoát ra đ c h p th b ng 15,3 ế ả ứ ượ ơ ướ ượ ấ ụ ằgam dung d ch H2SO4 90%, thu đ c dung d ch H2SO4 85%. Ch t r n còn l i trongị ượ ị ấ ắ ạ

ng đem hoà tan trong HCl v i l ng v a đ , thu đ c dung d ch B và 3,2 gam ch t ố ớ ượ ừ ủ ượ ị ấr n không tan. Cho dung d ch B tác d ng v i 0,82 lít dung d ch NaOH 1M, l c l y ắ ị ụ ớ ị ọ ấk t t a, s y khô và nung nóng đ n kh i l ng không đ i, đ c 6,08 gam ch t r n.ế ủ ấ ế ố ượ ổ ượ ấ ắ Xác đ nh tên kim lo i hoá tr II và thành ph n % kh i l ng c a A.ị ạ ị ầ ố ượ ủH ng d n:ướ ẫG i R là KHHH c a kim lo i hoá tr II, RO là CTHH c a oxit.ọ ủ ạ ị ủĐ t a, b, c l n l t là s mol c a MgO, Al2O3, RO trong h n h p A.ặ ầ ượ ố ủ ỗ ợTheo bài ra ta có:

Page 87: 34 chuyên đề

40a + 102b + (MR + 16)c = 16,2 (I)Các PTHH x y ra:ảRO + H2 -----> R + H2O (1)MgO + 2HCl ----> MgCl2 + H2O (2)Al2O3 + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2O (3)MgCl2 + 2NaOH ----> Mg(OH)2 + 2NaCl (4)AlCl3 + 3NaOH -----> Al(OH)3 + 3NaCl (5)Có th có: Al(OH)3 + NaOH -----> NaAlO2 + H2O (6)ể x x xG i x là s mol c a NaOH còn d tham gia ph n ng v i Al(OH)3ọ ố ủ ư ả ứ ớMg(OH)2 -----> MgO + H2O (7)2Al(OH)3 ------> Al2O3 + 3H2O (8)2b – x molTa có: Kh i l ng c a axit H2SO4 trong dd 90% là:ố ượ ủm = 15,3 . 0,9 = 13,77 (g)Kh i l ng c a axit H2SO4 trong dd 85% v n là 13,77(g). Vì khi pha loãng b ng ố ượ ủ ẫ ằH2O thì kh i l ng ch t tan đ c b o toàn.ố ượ ấ ượ ảKh i l ng dd H2SO4 85% là: (15,3 + 18c)ố ượTa có: C% = .100% = 85%Gi i ph ng trình: c = 0,05 (mol)ả ươCh t r n không tan trong axit HCl là R, có kh i l ng 3,2g.ấ ắ ố ượMR = = 64. V y R là Cu.ậThay vào (I) ---> 40a + 102b = 12,2 (II)S mol NaOH = 0,82.1 = 0,82 (mol)ốTH1: Ph n ng 6 x y ra nh ng Al(OH)3 tan ch a h t.ả ứ ả ư ư ếnNaOH = 2a + 6b + x = 0,82 (III)40a + 102() = 6,08 (IV)Gi i h ph ng trình (II) và (IV) đ c: x = 0,12 (mol)ả ệ ươ ượThay vào (III) ---> 2a + 6b = 0,7 (III)/ Gi i h ph ng trình: (II) và (III)/ đ c: a = 0,05 và b = 0,1ả ệ ươ ượ%CuO = 24,69% ; %MgO = 12,35% và %Al2O3 = 62,96%TH2: Ph n ng 6 x y ra và Al(OH)3 tan h tả ứ ả ếmr n = mMgO = 6,08gắnMgO = 6,08 : 40 = 0,152 molmAlO= 12,2 – 6,08 = 6,12 gnAlO= 6,12 : 102 = 0,06 molnNaOH = 2nMgO + 6nAlO= 2.0,152 + 6.0,06 = 0,664 molnAl(OH)= 2nAlO= 0,12 molnNaOH d = 0,82 – 0,664 = 0,156 molưNh n th y: nNaOH d = 0,156 > nAl(OH)= 0,12 mol => Al(OH)3 tan h t.ậ ấ ư ếTính đ c: mCuO = 4g => %mCuO = 24,69%ượmMgO = 6,08g => %mMgO = 37,53%mAlO= 6,12 => % mAlO= 37,78%

Page 88: 34 chuyên đề

H T T P 2Ế Ậ