2013-05-25 Tim Hieu XLNT Nha Hang(Styled)

4
CHƯƠNG 1 XỬ LÝ NƯỚC THẢI NHÀ HÀNG 1.1. Nước thải nhà hàng 1.1.1. Nước thải nhà hàng Nước thải nhà hàng là loại nước thải có thành phần phức tạp nhất, việc xử lý nước thải nhà hàng đòi hỏi phải có công trình tách dầu mỡ, lắng cát, sau đó là việc xử lý Ni -tơ, Phốt pho, xử lý hàm lượng Clorua có trong nước thải. Như vậy, ít nhất cũng phải có công trình tách rác, lắng cát, bể trung hoà và sau đó là công trình xử lý sinh học theo công nghệ AAO. Đây là công nghệ triệt để nhằm xử lý lượng Ni -tơ và Phốt Pho có trong nước thải, trước khi đưa nước ra nguồn tiếp nhận là cống thu gom chung của đô thị nơi chứa nước tập trung. 1.1.2. Đặc trưng của nước thải nhà hàng + Về lưu lượng Theo các tiêu chuẩn của nước ta thì chưa có chi tiết về lưu lượng của nước thải nhà hàng. Tuy nhiên, theo tiêu chuẩn của WHO, thì người ta cũng có cách tính về lưu lượng của nước thải nhà hàng, cụ thể như sau : Cách tính toán thể tích xử lý của nhà hàng ăn là : Trong 1 năm : Số bữa phục vụ = X, suy ra thể tích nước thải là 7,3X (m 3 )/năm, tính ra sẽ được 7,3X/360 (m 3 /ngày). BOD 5 phát sinh là 3,7X ( kg/năm ), tính ra sẽ được tải trọng là 3,7X/360 ( kg/ngày ). Bảng 1.1. Tiêu chuẩn tính toán tải lượng ô nhiễm theo WHO dành cho nước thải sinh hoạt Pollutant name Tên nơi phát sinh Unit ( U) Đơn vị tính Waste Volume M 3 /U BOD 5 (kg/U) Restaurants Nhà ăn Meal * Year Số bữa ăn * năm 7,3 3,7 + Về nồng độ

description

không có gì

Transcript of 2013-05-25 Tim Hieu XLNT Nha Hang(Styled)

  • CHNG 1

    X L NC THI NH HNG

    1.1. Nc thi nh hng

    1.1.1. Nc thi nh hng

    Nc thi nh hng l loi nc thi c thnh phn phc tp nht, vic x l nc thi

    nh hng i hi phi c cng trnh tch du m, lng ct, sau l vic x l Ni-t,

    Pht pho, x l hm lng Clorua c trong nc thi. Nh vy, t nht cng phi c

    cng trnh tch rc, lng ct, b trung ho v sau l cng trnh x l sinh hc theo

    cng ngh AAO. y l cng ngh trit nhm x l lng Ni-t v Pht Pho c

    trong nc thi, trc khi a nc ra ngun tip nhn l cng thu gom chung ca

    th ni cha nc tp trung.

    1.1.2. c trng ca nc thi nh hng

    + V lu lng

    Theo cc tiu chun ca nc ta th cha c chi tit v lu lng ca nc thi nh

    hng. Tuy nhin, theo tiu chun ca WHO, th ngi ta cng c cch tnh v lu

    lng ca nc thi nh hng, c th nh sau :

    Cch tnh ton th tch x l ca nh hng n l :

    Trong 1 nm : S ba phc v = X, suy ra th tch nc thi l 7,3X (m3)/nm, tnh ra

    s c 7,3X/360 (m3/ngy).

    BOD5 pht sinh l 3,7X ( kg/nm ), tnh ra s c ti trng l 3,7X/360 ( kg/ngy ).

    Bng 1.1. Tiu chun tnh ton ti lng nhim theo WHO dnh cho nc thi sinh hot

    Pollutant name

    Tn ni pht sinh

    Unit ( U)

    n v tnh

    Waste Volume

    M3/U

    BOD5

    (kg/U)

    Restaurants

    Nh n

    Meal * Year

    S ba n * nm

    7,3 3,7

    + V nng

  • Theo cc c trng v nc thi sinh hot nh hng nc ta, th nng c trng

    ca cc ch tiu c th lit k nh sau :

    Bng 1.2. c trng v nng ca cc ch tiu nhim nc thi nh hng

    STT Thng s n v Gi tr u vo

    Gi tr u ra

    Ct A QCVN 14:2008

    1 pH - 6,5~7,5 6~9

    2 BOD5 Mg/l 200-400 30

    3 TSS Mg/l 100-200 50

    4 N-NH4+ Mg/l 60-120 5

    5 TP Mg/l 10-20 6

    6 FOGs Mg/l 20-200 10

    7 Coliforms MPN/100ml 109 3000

    Theo WHO, trch dn bng tnh ton nng nhim th hin qua bng sau [4]

    Bng 1.3. Nng cc ch tiu nhim trong nc thi nh hng theo WHO

    Cht gy nhim

    Ti lng gy nhim

    (g/ngi.ngy m)

    Ghi ch

    BOD5 45-54 54

    COD ( Cr2O7-) [1,6-1,9] BOD5

    102,6

    TOC [0,6-1,0] BOD5 54

    TS 170-220

    SS 70-145

    Grit inorganic,

    >0,2mm

    5-15

    Du m

    (Greases )

    10-30

    Kim, CaCO3

    ( Alkalinity as

    CaCO3)

    20-30

  • Clorua

    ( Chlorides )

    4-8

    Tng Ni-T

    ( Total Organic

    Nitrogen )

    6-12

    Tng Phospho 0,6-4,5

    Kali

    (Potassium as K20

    )

    2-6

    Vi sinh vt trong 100ml nc thi

    Tng vi sinh 109 1010

    Coliforms 106

    -109

    Hm lng Amonia c coi l sn phm ph ca qu trnh phn hu nc thi,

    Ch rng : Lu lng nc thi ph thuc vo lu lng nc cp. Nc cp ph thuc vo iu kin sng v cung cp ti a phng, trong khong 50 300 lt/ngy. C nhng ni iu kin sng cao cn khong 500 lt/ngy.

    C th lit k thm chi tit v nng ca cc cht gy nhim qua bng tip theo :

    Bng 1.3. Nng trung bnh ca cc ch tiu gy nhim trong nc thi sinh hot.

    STT Ch tiu Trong khong Trung bnh

    1 Tng cht rn, TS,mg/l

    Cht rn ho tan, TDS, mg/l

    Cht rn l lng,SS,mg/l

    350~1200

    250~850

    100~350

    720

    500

    220

    2 BOD5,mg/l 110-400 220

    3 Tng Ni-t, mg/l

    Ni-t hu c - ON,mg/lt Amoni N-NH4

    +, mg/l

    Ni-t Nitrit N-NO2-, mg/l

    Ni-t Nitrat N-NO3-, mg/l

    20~85

    8~35

    12~50

    0~0,1

    40

    15

    25

    0,05

  • 0,1~0,4 0,2

    4 Clorua, Cl-, mg/l

    (Cht ty ra, cht hot ng b mt)

    30~100 50

    5 kim, mg CaCO3/l 50~200 100

    6 Tng cht bo, TFOG, mg/l

    (Du,m)

    50~150 100

    7 Tng pht pho, TP, mg/l 8