Download - TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

Transcript
Page 1: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

ĐẶC ĐIỂM SUY ĐA CƠ QUAN Ở TRẺ EM VÀ

VAI TRÒ THANG ĐIỂM PELOD

TẠI ĐƠN VỊ HỒI SỨC TÍCH CỰC NHI KHOA

1

TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO

BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

Page 2: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

ĐẶT VÂN ĐÊ

• Hội chứng suy đa cơ quan (MODS=Multiple

Organ Dysfunction Syndrom): rối loạn ít

nhất 2 hệ thống cơ quan ở BN có bệnh lý

cấp tính mà không thể duy trì sự cân bằng

nội môi nếu không có can thiệp điều trị.

• Suy đa cơ quan (SĐCQ) là hội chứng thường

gặp trong các đơn vị Hồi sức Tích cực Nhi

(PICU) 2

Page 3: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

• Wilkinson và cs: suy đa cơ quan chiếm

đến 27,2% bệnh nhi tại PICU và 54%

trường hợp tử vong.

• Theo Tantaleán và CS, có đến 56,5 % trẻ

điều trị tại PICU bị SĐCQ và 91,5 % trẻ tử

vong có liên quan với SĐCQ

3

ĐẶT VÂN ĐÊ

• Wilkinson J.D., et al (1987), J Pediatr, 111(3), pp. 324 – 328• Tantaleán J.A., León R.J., et al (2003), Pediatric critical care medicine, 4(2),

pp. 181 – 185

Page 4: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

• Mô tả đặc điểm lâm sàng và điểm PELOD ở bệnh nhi SĐCQ.

• Xác định giá trị của điểm PELOD trong tiên lượng tử vong ở bệnh nhi SĐCQ

4

MỤC TIÊU

Page 5: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

• Tất cả bệnh nhi nhập viện vào PICU, có

đủ tiêu chuẩn suy đa cơ quan với ít nhất

từ 2 cơ quan bị suy, theo Wilkinson và

Proulx

5

ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU

Page 6: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

Tiêu chuẩn Wilkinson và Proulx

6

Cơ quan Dấu hiệuTim mạch 1. Các dấu hiệu sống

- Huyết áp tâm thu+ Trẻ < 12 tháng: < 40 mmHg+ Trẻ > 12 tháng : < 50 mmHg- Nhịp tim+ Trẻ < 12 tháng: < 50 lần/ phút, hoặc > 220 lần / phút+ Trẻ > 12 tháng: < 40 lần/ phút, hoặc > 200 lần/phút2. Ngừng tim3. pH < 7,2 (pCO2 bình thường)

4. Sử dụng thuốc vận mạch liên tụcHô hấp 1. Nhịp thở:

- Trẻ < 12 tháng: > 90 lần/ phút- Trẻ > 12 tháng: > 70 lần/ phút2. Khí máu động mạch:- pO2 < 40 mmHg (không có bệnh tim bẩm sinh có tím)

- pCO2 > 65 mmHg

- PaO2/FiO2 < 250

3. Đặt nội khí quản4. Thở máy

Page 7: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

Tiêu chuẩn Wilkinson và Proulx

7

Cơ quan Dấu hiệu

Thần kinh 1. Điểm Glasgow < 5

2. Đồng tử dãn, không đáp ứng

Tiêu hóa Truyền máu > 20 ml/kg trong 24 giờ vì xuất huyết tiêu hóa

Gan 1. Bilirubin toàn phần > 5 mg%

2. AST or LDH > 2 lần (không tan máu)

3. Bệnh lý não gan giai đoạn 2

Thận 1. BUN ≥ 100 mg% (36 mmol/L)

2. Creatinine ≥ 2 mg% (177 mmol/L)

3. Có chỉ định thẩm phân phúc mạc

Huyết học 1. Hemoglobin(Hb) < 5 g/dL

2. Bạch cầu < 3000 tế bào/mm3

3. Tiểu cầu < 20.000/mm3

4. Đông máu rải rác trong lòng mạch

Page 8: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

• Thiết kế nghiên cứu: mô tả tiến cứu

• 12 biến số nghiên cứu thu thập theo thang điểm PELOD:

– Điểm Glasgow - Phản xạ đồng tử

– Tần số tim - HATT

– Creatinin máu - PaO2 (mmHg)/FiO2

– PaCO2 (mmHg) - Thở máy

– Bạch cầu - Tiểu cầu

– SGOT - Tỷ prothrombin (%)

(hoặc INR)8

Page 9: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

Thang điểm PELOD (tổng cộng 0–71 điểm)

Điểm 0 1 10 20

Điểm Glasgow 

Phản xạ đồng tử

12 – 15và

2 mắt (+)

7 – 11 4 - 6hoặc

2 mắt (-)

3

Tần số tim (lần/phút)< 12 tuổi≥ 12 tuổi

HATT (mmHg)1 tháng - 1 tuổi

1 - 12 tuổi≥ 12 tuổi

 ≤ 195≤ 150

và> 75> 85> 95

   > 195> 150hoặc

35 - 7545 - 8555 – 95

    

< 35< 45< 55

9

Page 10: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

Thang điểm PELOD (tổng cộng 0–71 điểm)

Điểm 0 1 10 20

Creatinin máu (mmol/l)< 1 tuổi

1 - < 12 tuổi≥ 12 tuổi

 < 55

< 100< 140

   ≥ 55

≥ 100≥ 140

 

PaO2 (mmHg)/FiO2

PaCO2 (mmHg)

Thở máy

> 70 và≤ 90

không

  ≤ 70 hoặc> 90có

 

Bạch cầu (x 109/l)Tiểu cầu (x 109/l)

≥ 4,5 và≥ 35

1,5 - 4,4 hoặc < 35

< 1,5 

SGOT (UI/L)Tỷ prothrombin (%)

(hoặc INR)

< 950 và≥ 60

(<1,4)

> 950 hoặc< 60

(≥1,4)

   

10

Page 11: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

http://www.sfar.org

11

Page 12: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

KẾT QUẢ

12

Namn=38, 66,7%

Nữn=19, 33,3%

1 tháng - < 1 tuổi

1 tuổi - < 12 tuổi

≥ 12 tuổi0

10

20

30

40

50 47,4% 45,6%

7%

Tuổi trung bình: 39,2 ± 50,6 (tháng) (Trung vị: 12 tháng)

- Trần Minh Điển và cs: tỷ lệ nam và nữ là 59,80% và 40,20%- Graciano và CS: tỷ lệ nam và nữ lần lượt là 56,80 % và 43,20%

Phân bố theo giới (n = 57) Phân bố theo tuổi (n = 57)

Page 13: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

Phân bố theo cơ quan tổn thương

13

Hô hấp

Huyết học

Thần kinh trung ương

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

87.7

75.4

61.4

42.1

36.8

Tỉ lệ %

- Khilnani: tổn thương tim mạch 95,5%; hô hấp 90%; huyết học 84%

Page 14: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

Đặc điểm suy đa cơ quan

14

Cơ quan n %

Tim mạch(n = 39)

Dấu hiệu sống 27 47,4

Ngừng tim 23 40,4

Thuốc co bóp cơ tim 22 38,6

pH < 7,2 2 3,5

Page 15: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

Đặc điểm suy đa cơ quan

15

Cơ quan n %

Hô hấp(n = 67)

Thở máy 43 75,4

Rối loạn về khí máu 42 73,7

Rối loạn về tần số

thở

1 1,8

Thần kinh(n = 30)

Tăng áp lực nội sọ 17 29,8

Glasgow < 5 điểm 11 19,3

Phản xạ ánh sáng (-) 11 19,3

Page 16: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

Đặc điểm suy đa cơ quan

Cơ quan n %

Gan - Tiêu hóa

(n = 25)

SGOT hoặc LDH > 2 23 40,4

Bilirubin > 85mmol/l 6 10,5

Bệnh não gan từ giai

đoạn 2

6 10,5

Truyền máu do xuất

huyết tiêu hóa

1 1,8

Thận(n = 8)

Creatinine ≥

177mmol/l

6 10,5

Thẩm phân 2 3,516

Page 17: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

Đặc điểm suy đa cơ quan

Cơ quan n %

Huyết học(n = 40)

Đông máu rải rác lòng

mạch

34 59,6

BC < 3000/mm3 7 12,3

TC < 20.000mm3 5 8,8

Hb < 5g/dl 1 1,8

17

Page 18: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

Phân bố SĐCQ theo kết quả điều trị

Kết quảSố cơ quan

Sống Tử vong

Tổng pn % n %

2 cơ quan 10 58,9 7 41,1 17

p < 0,05

3 cơ quan 3 11,6 23 88,4 26

≥ 4 cơ quan 0 0 14 100 14

Tổng 13 22,8 44 77,2 57

18

- Khilnani: tỉ lệ tử vong khi suy 2 cơ quan 11%; suy 3 cơ quan 50% và suy 4 cơ quan 75%

Khilnani P, Intensive Care Med. 2006 Nov;32(11):1856-62

Page 19: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

Giá trị của điểm PELOD ở

bệnh nhi suy đa cơ quan

19

Page 20: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

Điểm PELOD theo số cơ quan bị suy

2 3 ≥ 40

10203040

10.720.46

31.14p < 0,05

Số cơ quan bị suyĐiể

m P

ELO

D t

rung

bìn

h

20

Page 21: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

Điểm PELOD theo kết quả điều trị

Sống Tử vong05

10152025

9.38

23.36

p < 0,001

Điể

m P

ELO

D

trung b

ình

21

- Stephane Leteurtre (trên 1806 bệnh nhân), nhóm tử vong có điểm PELOD trung bình là 31 và nhóm sống có điểm trung bình 21,6

Stéphane Leteurtre, CMAJ. Aug 10, 2010; 182(11): 1181–1187

Page 22: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

Tiên lượng tử vong chung của điểm PELOD

22

0 20 40 60 80 100

0

20

40

60

80

100

Sensitivity : 75.0 Specificity : 76.9 Criterion : >12

Điểm PELOD có khả năng tiên lượng tương đối tốt nguy cơ tử vong với diện tích dưới đường cong (AUC) = 0,848 (95% CI: 0,728 - 0,929), p < 0,001

- AUC theo Leteurtre và Anu Thrukal lần lượt là 0,91 và 0,80

Leteurtre S., Martinot A., et al (2006), Lancet, 367(9514), pp. 897

Page 23: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

Độ nhạy, độ đặc hiệu của điểm PELOD

Vùng tiêu

chuẩnĐộ nhạy

Độ đặc

hiệuLR+ LR-

≥ 2 100.00 0.00 1.00 -

> 3 100.00 46.15 1.86 -

> 11 81.82 61.54 2.13 0.30

> 12 75.00 76.92 3.25 0.32

>13 72.73 76.92 3.15 0.35

> 20 65.91 84.62 4.28 0.40

> 21 45.45 92.31 5.91 0.59

> 22 31.82 100.00 - 0.68

> 52 0.00 100.00 - 1.0023

Page 24: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

KẾT LUẬN

1. Đặc điểm lâm sàng của suy đa cơ quan

• Gặp chủ yếu ở trẻ < 12 tuổi (93%), trẻ nam nhiều

hơn nữ (tỷ lệ 2/1).

• Các cơ quan tổn thương thường gặp là hô hấp, tim

mạch và huyết học.

• Rối loạn khí máu và thở máy xảy ra nhiều nhất ở

suy cơ quan hô hấp, rối loạn dấu hiệu sống và

ngừng tim thường gặp trong suy tim mạch và rối

loạn hay gặp ở cơ quan huyết học là đông máu rải

rác lòng mạch. 24

Page 25: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

2. Điểm PELOD ở bệnh nhi suy đa cơ quan

• Điểm PELOD trung bình ở bệnh nhân SĐCQ khá

cao 20,17 ± 11,71, gia tăng tương ứng với số cơ

quan bị suy.

• Điểm PELOD trung bình ở nhóm trẻ tử vong (23,36

± 10,76) cao hơn có ý nghĩa thống kê so với nhóm

sống (9,38 ± 7,84).

25

KẾT LUẬN

Page 26: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

2. Điểm PELOD ở bệnh nhi suy đa cơ quan

• Điểm PELOD có khả năng tiên lượng tương đối tốt

nguy cơ tử vong với diện tích dưới đường cong

AUC = 0,848 (95% CI: 0,728 - 0,929).

• Điểm PELOD > 12 có khả năng tiên lượng tử vong

cao với độ nhạy (75%) và độ đặc hiệu (76,92%)

trong hội chứng suy đa cơ quan.

26

KẾT LUẬN

Page 27: TS. BS. TRẦN KIÊM HẢO BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ

CHÂN THÀNH CẢM ƠN

27