Tỉnh Lâm Đồng và Khu vực Tây Nguyên
trong PAPI 2011: Đo lường và đánh giá hiệu quả công khai, minh bạch
trong huy động sự tham gia của người dân
Jairo Acuña-Alfaro
Cố vấn Chính sách về Cải cách hành chính và chống tham nhũng
UNDP Việt Nam – [email protected]
Bài trình bày tại Hội thảo
“REDD+ và các yêu cầu quốc tế xây dựng và triển khai REDD+ tại tỉnh Lâm Đồng”
Đà Lạt, 08 tháng 5 năm 2011
Nội dung chính
• PAPI là gì và PAPI đo lường gì?
• Chỉ số PAPI 2011 được xây dựng và tổng hợp như thế nào?
• Kết quả nghiên cứu về tỉnh Lâm đồng và khu vực Tây nguyên
như thế nào?
• Hiệu quả quản trị và hành chính công của tỉnh Lâm Đồng theo lĩnh
vực nội dung
• Mối tương quan giữa PAPI 2011 và một số tham số khác
Giới thiệu về PAPI
PAPI là gì?
Cấu trúc của Chỉ số PAPI 2011
I. Hoạch định chính sách
- Chính sách do các cơ quan nhà nước, cơ quan chính phủ ban hành: Đảng, Chính phủ
(Thủ tướng và các bộ ngành), Quốc hội, Mặt trân Tổ quốc, Các tổ chức đoàn thể
II. Thực thi chính sách
- Yếu tố đầu vào cho việc thực thi chính sách của các cơ quan chức năng nhà
nước/chính phủ (bao gồm tổ chức, nhân lực, ngân sách, các nguồn lực khác)
III. Giám sát việc thực thi
chính sách
- Kết quả đầu ra mà các nhóm xã hội và đối tượng hưởng thụ nhận được (bao
gồm doanh nghiệp và người dân)
PAPI đo lường gì?
Đầu vào Đầu tư của nhà nước vào xây
dựng chính sách, tổ chức thể chế; nguồn lực tài chính và nhân lực
Quy trình, thủ tục Quy trình, thủ tục và triển khai
thực hiện của các cơ quan hành pháp các cấp
Đầu ra “Sản phẩm” và dịch vụ do các cơ quan nhà nước, hành chính cung
ứng tới cá nhân và tổ chức
Chỉ số PAPI 2011
được xây dựng
và tổng hợp
như thế nào?
Phương pháp xây dựng chỉ số PAPI
PAPI PAPI
tin Thu thập thông tin
xây dựng chỉ số
Xác định trục nội
dung nghiên cứu
Xác định và
áp dụng trọng số
Trục nội dung 1
Nội dung thành phần 1
Trục nội dung ‘n’
Nội dung thành phần 2
Nội dung thành phần 1
Nội dung thành phần n
Nội dung thành phần n
Chỉ số 1 Chỉ số 1
Chí số n Chí số n
Chỉ số 1 Chỉ số 1
Chỉ số n Chỉ số n
Chỉ số 1 Chỉ số 1
Chỉ số n Chỉ số n
Chỉ số 1 Chỉ số 1
Chỉ số n Chỉ số n
Chỉ số 1 Chỉ số 1
Chỉ số n Chỉ số n
Trọng
số
Trọng
số
Chỉ số được xây dựng dựa trên Bảng hỏi
phỏng vấn cá nhân người dân từ
63 tỉnh/thành phố
Nguồn: CECODES, MTTQ & UNDP (2011). Chỉ số Hiệu quả quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam (PAPI):
Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân Hà Nội
Chỉ số tổng hợp PAPI 2011 chưa có trọng số
Kết quả nghiên cứu
về tỉnh Lâm đồng và
khu vực Tây nguyên
như thế nào?
Chỉ số tổng hợp PAPI 2011
Bản đồ thể hiện Chỉ số tổng hợp PAPI 2011
chưa có trọng số
Bảng tổng hợp
Chỉ số PAPI 2011 của khu vực Tây nguyên
Nhóm đạt điểm cao
nhất Điểm số từ bách phân vị thứ 75 trở lên
Ghi chú:
Nhóm đạt điểm trung
bình cao
Điểm số từ bách phân vị thứ 50 đến 75
Các lĩnh vực nội dung từ 1 đến 6 trên đây được cân chỉnh trên thang điểm từ 1 – 10, trong đó 1 là điểm thấp nhất và 10 là điểm cao nhất.
Nhóm đạt điểm trung
bình thấp Điểm số từ bách phân vị thứ 25 đến 50
.
Nhóm đạt điểm thấp
nhất Điểm số dưới bách phân vị thứ 25
Nguồn CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012).
Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo nghiên cứu
chính sách chung của Trung tâm Nghiên cứu phát triển và Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam. .
Tỉnh
1. Tham gia của
người dân ở cấp
cơ sở
2. Công khai,
minh bạch
3. Trách nhiệm
giải trình với
người dân
4. Kiểm soát
tham nhũng
trong khu vực
công
5. Thủ tục hành
chính công
6. Cung ứng dịch
vụ công
Đắk Lắk 5.098 5.802 5.533 5.890 7.008 6.572
Đắk
Nông 5.726 5.892 5.553 6.093 7.199 5.681
Gia Lai 5.474 6.002 5.435 6.207 7.085 6.317
Kon Tum 5.260 5.164 5.633 6.103 7.148 6.738
Lâm
Đồng 5.251 4.604 5.531 5.811 7.175 6.631
Hiệu quả quản trị và
hành chính công của
tỉnh Lâm Đồng theo
lĩnh vực nội dung
Tỉnh Lâm đồng trong mối quan hệ so sánh với các
tỉnh/thành phố khác
0.00
1.00
2.00
3.00
4.00
5.00
6.00
7.00
8.00
9.00
1. Tham gia của
người dân ở cấp
cơ sở
2. Công khai,
minh bạch
3. Trách nhiệm
giải trình với
người dân
4. Kiểm soát
tham nhũng
5. Thủ tục hành
chính công
6. Cung ứng
dịch vụ công
Tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh đạt điểm cao nhất
Tỉnh đạt điểm trung vị
Tỉnh đạt điểm thấp nhất
Nội dung 1: Tham gia của người dân ở cấp cơ sở
0.00
0.50
1.00
1.50
2.00
2.50
Tri thức công
dân
Cơ hội tham
gia
Chất lượng bầu
cử
Đóng góp tự
nguyện
Tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh đạt điểm cao nhất
Tỉnh đạt điểm trung vị
Tỉnh đạt điểm thấp nhất
Nội dung 2: Công khai, minh bạch
0.00
0.50
1.00
1.50
2.00
2.50
3.00
3.50
Danh sách hộ nghèo
Thu chi ngân sách của
xã, phường
Quy hoạch/kế hoạch sử
dụng đất
Tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh đạt điểm cao nhất
Tỉnh đạt điểm trung vị
Tỉnh đạt điểm thấp nhất
Nội dung 3: Trách nhiệm giải trình với người dân
0.00
0.50
1.00
1.50
2.00
2.50
Mức độ và hiệu quả trong tiếp
xúc với chính quyền
Ban Thanh tra nhân dân Ban Giám sát đầu tư cộng
đồng
Tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh đạt điểm cao nhất
Tỉnh đạt điểm trung vị
Tỉnh đạt điểm thấp nhất
Nội dung 4: Kiểm soát tham nhũng
0.00
0.50
1.00
1.50
2.00
2.50
Kiểm soát tham
nhũng trong chính
quyền địa phương
Kiểm soát tham
nhũng trong cung
ứng dịch vụ công
Công bằng trong
tuyển dụng nhân
lực vào khu vực
nhà nước
Quyết tâm phòng,
chống tham nhũng
Tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh đạt điểm cao nhất
Tỉnh đạt điểm trung vị
Tỉnh đạt điểm thấp nhất
Tham gia của người dân ở cấp cơ sở (Trục nội dung 1)
Tham gia của người dân ở cấp tỉnh phân theo 4 cấp độ
hiệu quả
Công khai, minh bạch (Trục nội dung 2)
Công khai, minh bạch ở cấp tỉnh phân theo 4 cấp độ
hiệu quả
Trách nhiệm giải trình với người dân (Trục nội dung 3)
Các thiết chế thực hiện giám sát cấp cộng đồng
20.26
33.84
45.84
25.27
22.46
52.27
0 10 20 30 40 50 60
Không
Có
KB
Không
Có
KB
Tru
ng
bìn
h t
oàn
qu
ốc
Tỉn
h L
âm Đ
ồn
g
Ở địa phương có Ban TTND không?
5.35
79.59
14.45
4.37
68.71
25.38
0 20 40 60 80 100
Không
Có
KB
Không
Có
KB
Tru
ng
bìn
h t
oàn
qu
ốc
Tỉn
h L
âm Đ
ồn
g
Ban TTND có thực sự hoạt động không?
24.47
14.5
60.94
25.19
8.86
65.94
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Không Có KB Không Có KB
Trung bình toàn quốc Tỉnh Lâm Đồng
Ở địa phương có Ban GSĐTCĐ không?
0.45
81.61
12.67 9.41
74.55
16.04
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Không Có KB Không Có KB
Trung bình toàn quốc Tỉnh Lâm Đồng
Ban GSĐTCĐ có thực sự hoạt động không?
Trách nhiệm giải trình với người dân phân theo 4 cấp
độ hiệu quả
Kiểm soát tham nhũng trong khu vực công (Trục nội dung 4)
Ông/bà có biết về Luật Phòng, chống
tham nhũng không? (%)
Theo ông/bà, chính quyền địa phương
đã xử lý nghiêm túc các vụ việc tham
nhũng chưa? (%)
0
10
20
30
40
50
60
Không Có Không Có
Trung bình toàn quốc Tỉnh Lâm Đồng
33.98
22.95
42.07
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Trung bình toàn quốc
15.81
22.96
61.04
Tỉnh Lâm Đồng
KB
Chưa nghiêm túc
Nghiêm túc
Kiểm soát tham nhũng trong khu vực công ở cấp tỉnh
phân theo 4 cấp độ hiệu quả
Tình trạng tham nhũng trong khu vực công
theo cảm nhận của người dân
Một số chỉ số về ‘hối lộ’
0
10
20
30
40
50
60
70
Không đúng Đúng phần nào/Đúng Không đúng Đúng phần nào/Đúng
Trung bình toàn quốc Tỉnh Lâm Đồng
Cán bộ dùng công quỹ vào mục đích riêng
Phải chi thêm tiền để làm xong giấy CNQSD đất
Phải chi thêm tiền để được quan tâm hơn khi đi khám/chữa bệnh
Phải chi thêm tiền để con em thầy cô quan tâm hơn
Phải chi thêm tiền để nhận được giấy phép xây dựng
Tầm quan trọng của việc quen thân theo loại vị trí và tỉnh/thành phố
Mối tương quan giữa
PAPI 2011 và một số
tham số khác
Mối tương quan giữa PAPI 2011 và PCI 2011
An Giang
Bac Giang
Bac Kan
Bac LieuBac Ninh
Ben Tre
Binh Dinh
Binh Duong
Binh Phuoc
Binh Thuan
BR Vung Tau
Ca Mau
Can Tho
Cao Bang
Da Nang
DakLakDakNong
Dien Bien
Dong Nai
Dong Thap
Gia Lai
Ha Giang
Ha Nam
Ha Noi
Ha Tinh
Hai Duong
Hai Phong
Hau Giang
Hoa Binh
Hung Yen
Khanh HoaKien Giang
Kon Tum
Lai Chau
Lam Dong
Lang Son
Lao Cai
Long An
Nam Dinh
Nghe An
Ninh Binh
Ninh ThuanPhu Tho
Phu Yen
Quang Binh
Quang Nam
Quang Ngai
Quang Ninh
Quang Tri
Soc Trang
Son La
Tay Ninh
Thai BinhThai Nguyen
Thanh Hoa
Thua Thien-Hue
Tien Giang
TP.HCM
Tra Vinh
Tuyen Quang
Vinh Long
Vinh Phuc
Yen Bai
34
36
38
40
42
PA
PI w
eig
hte
d, 2
01
1
50 55 60 65 70 75Provincial Competitiveness Index, PCI 2011
95% CI Fitted values
PAPI weighted, 2011
r=.23*
Ch
ỉ số
PA
PI
20
11
có
trọ
ng
số
Chỉ số PCI 2011
Chỉ số PAPI 2011 có trọng số
Khoảng tin cậy 95% Đường hồi quy
PAPI2011 và
PCI2011 có mối
tương quan
tương đối ở chỉ
số tổng hợp
(r=0.2330*).
Điều này cho thấy
người dân và
doanh nghiệp có
nhiều quan điểm
khác nhau về
hiệu quả quản trị,
điều hành nói
chung ở địa
phương.
An Giang
Bac Giang
Bac Kan
Bac LieuBac Ninh
Ben Tre
Binh Dinh
Binh Duong
Binh Phuoc
Binh Thuan
BR Vung Tau
Ca Mau
Can Tho
Cao Bang
Da Nang
DakLakDakNong
Dien Bien
Dong Nai
Dong Thap
Gia Lai
Ha Giang
Ha Nam
Ha Noi
Ha Tinh
Hai Duong
Hai Phong
Hau Giang
Hoa Binh
Hung Yen
Khanh HoaKien Giang
Kon Tum
Lai Chau
Lam Dong
Lang Son
Lao Cai
Long An
Nam Dinh
Nghe An
Ninh Binh
Ninh ThuanPhu Tho
Phu Yen
Quang Binh
Quang Nam
Quang Ngai
Quang Ninh
Quang Tri
Soc Trang
Son La
Tay Ninh
Thai BinhThai Nguyen
Thanh Hoa
Thua Thien-Hue
Tien Giang
TP.HCM
Tra Vinh
Tuyen Quang
Vinh Long
Vinh Phuc
Yen Bai
34
36
38
40
42
PA
PI w
eig
hte
d, 2
01
1
6.5 7 7.5 8 8.5GDP 2010 at current prices (log10)
95% CI Fitted values
PAPI weighted, 2011
r=.31**
Ch
ỉ s
ố P
AP
I 2
011
có
trọ
ng
số
GDP bình quân đầu người 2010
Chỉ số PAPI 2011 có trọng số
Khoảng tin cậy 95% Đường hồi quy
Mối tương quan giữa Chỉ số PAPI 2011 và GDP bình quân
đầu người năm 2010 cấp tỉnh
Chỉ số PAPI2011 và
GDP2010 có mối
tương quan tương
đối với mức ý nghĩa
thống kê 0.05%
(r=0.3150**).
Các tỉnh/thành phố
có GDP cao không
hẳn đạt được chỉ số
PAPI cao hơn các
tỉnh/thành phố có
GDP thấp. Mức tăng
trưởng GDP cao
không phải là một
lợi thế để một địa
phương có điểm số
PAPI cao.
Mối tương quan giữa Chỉ số PAPI 2011
và Chỉ số Phát triển con người HDI năm 2008 cấp tỉnh
An Giang
Bac Giang
Bac Kan
Bac LieuBac Ninh
Ben Tre
Binh Dinh
Binh Duong
Binh Phuoc
Binh Thuan
BR Vung Tau
Ca Mau
Can Tho
Cao Bang
Da Nang
DakLakDakNong
Dien Bien
Dong Nai
Dong Thap
Gia Lai
Ha Giang
Ha Nam
Ha Noi
Ha Tinh
Hai Duong
Hai Phong
Hau Giang
Hoa Binh
Hung Yen
Khanh HoaKien GiangKon Tum
Lai Chau
Lam Dong
Lang Son
Lao Cai
Long An
Nam Dinh
Nghe An
Ninh Binh
Ninh ThuanPhu Tho
Phu Yen
Quang Binh
Quang Nam
Quang Ngai
Quang Ninh
Quang Tri
Soc Trang
Son La
Tay Ninh
Thai BinhThai Nguyen
Thanh Hoa
Thua Thien-Hue
Tien Giang
TP.HCM
Tra Vinh
Tuyen Quang
Vinh Long
Vinh PhucYen Bai
34
36
38
40
42
PA
PI w
eig
hte
d, 2
01
1
.55 .6 .65 .7 .75 .8Human Development Index, HDI 2008
95% CI Fitted values
PAPI weighted, 2011
r=.37***
Ch
ỉ s
ố P
AP
I 2
011
có
trọ
ng
số
Chỉ số phát triển con người HDI năm 2008
Chỉ số PAPI 2011 có trọng số
Khoảng tin cậy 95% Đường hồi quy
Chỉ số PAPI có mối
tương quan có ý
nghĩa thống kê với
Chỉ số Phát triển con
người cấp tỉnh của
Việt Nam
(r=0.3723***).
Các địa phương có
điểm số PAPI cao có
xu hướng có mức độ
phát triển con người
cao hơn (và ngược
lại).
Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012).
Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt
Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo
nghiên cứu chính sách chung của Trung tâm Nghiên cứu phát triển và
Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung
ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban
thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp
quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam.
Trân trọng cám ơn!
Top Related