RỐI LOẠN NHỊP TIM
Phan Đình Phong
từ góc độ điện sinh lý học
Sun Wukong possesses an immense amount
of strength; he is able to lift his 13,500 jīn
(7,960 kilograms) staff with ease. He is also
extremely fast, able to travel 108,000 li
(54,000 kilometres) in one somersault.
Sun also knows 72 sophisticated
transformations...
NHÂN VẬT NÀY LÀ AI ???
http://en.m.wikipedia.org/wiki/T%C3%B4n_Ng%E1%BB%99_Kh%C3%B4ng
Tôn Ngộ Không có sức
mạnh vô địch thiên hạ với
cây gậy Như ý nặng một
vạn ba ngàn năm trăm cân,
bay xa mười vạn tám ngàn
dặm chỉ trong một lần Cân
đẩu vân. Tôn có 72 phép
thần thông biến hóa...
ĐÂY LÀ AI ???
Nhân vật Tôn Ngộ Không trong “Tây Du Ký” của Ngô Thừa Ân
HỆ THỐNG DẪN TRUYỀN TIM
Các nhánh bó His
Mạng Purkinje
• Phát xung động
điện học
•Dẫn truyền xung
động
Nút xoang
(SA Node)
Nút nhĩ thất
(AV Node)
Bó His
HỆ THỐNG DẪN TRUYỀN TIM
ĐẶC TÍNH ĐIỆN SINH LÝ HỌC TIM
• Tế bào mô dẫn truyền tim
có khả năng tự khử cực
• Nút xoang
- 60-100/ phút
• Nút nhĩ thất
- 40-60/ phút
• Mạng lưới Purkinje
- 20–40/ phút
Tính tự động
Tính dẫn truyền
Xung động phát ra từ nút xoang dẫn truyền
trong hệ thống dẫn truyền của tim với vận
tốc khác nhau.
Cơ tim đáp ứng theo định luật “tất cả
hoặc không – all to none” nghĩa là khi tim
nhận kích thích đủ mạnh (tới ngưỡng) thì
cơ tim co bóp ở mức tối đa, dưới ngưỡng
đó tim không đáp ứng, trên ngưỡng đó
tim cũng không co bóp mạnh hơn.
Tính chịu kích thích
Kích thích đến đúng lúc cơ tim đang co thì
không được đáp ứng, gọi là thời kỳ trơ của
cơ tim.
Tính trơ
Khi tế bào chủ nhịp phát ra xung động, các
tế bào xung quanh sẽ được khử cực như
hiệu ứng Domino!
DEPOLARIZATION?
REPOLARIZATION?
Vậy bản chất của khử
cực/tái cực là gì?
Điện thế hoạt động (Action Potential)
-+
- +
TẾ BÀO
Nếu đặt một điện cực
ở ngay mặt trong
màng tế bào lúc nghỉ,
sẽ thu được một điện
thế ÂM (-) hơn so với
ngoài màng !
Hiệu điện thế qua
màng: -90 mV
-90 mV
• Pha 0– Pha khử cực nhanh do dòng
ion Natri ồ ạt đi từ ngoài vào
trong tế bào
Điện thế hoạt động
5 Pha
Điện thế hoạt động
• Pha 0– Pha khử cực nhanh do dòng ion
Natri ồ ạt đi từ ngoài vào trong
tế bào
• Pha 1– Tái cực nhanh sớm với dòng
ion Kali thoát ra khỏi tế bào
• Pha 2 – Cao nguyên tái cực: ion Natri
và Calci tiếp tục vào trong màng TB, ion Kali thoát ra ngoài màng.
5 Pha
Điện thế hoạt động
• Pha 0– Pha khử cực nhanh do dòng
ion Natri ồ ạt đi từ ngoài vào
trong tế bào
• Pha 1– Tái cực nhanh sớm với dòng
ion Kali thoát ra khỏi tế bào
• Pha 3 – Tái cực nhanh muộn, ion
Kali thụ động thoát ra ngoài màng TB
• Pha 2 – Cao nguyên tái cực: ion Natri
và Calci tiếp tục vào trong màng TB, ion Kali thoát ra ngoài màng.
5 Pha
Điện thế hoạt động
• Pha 0– Pha khử cực nhanh do dòng
ion Natri ồ ạt đi từ ngoài vào
trong tế bào
• Pha 1– Tái cực nhanh sớm với dòng
ion Kali thoát ra khỏi tế bào
• Phase 4 – Trở lại trạng thái phân cực
ban đầu
• Pha 3 – Tái cực nhanh muộn, ion
Kali thụ động thoát ra ngoài màng TB
• Pha 2 – Cao nguyên tái cực: ion Natri
và Calci tiếp tục vào trong màng TB, ion Kali thoát ra ngoài màng.
5 Pha
Điện thế hoạt động
• Pha 0– Pha khử cực nhanh do dòng
ion Natri ồ ạt đi từ ngoài vào
trong tế bào
• Pha 1– Tái cực nhanh sớm với dòng
ion Kali thoát ra khỏi tế bào
Điện thế hoạt động (Action Potential)
Điện thế hoạt động
sẽ được khởi động
khi có tác nhân
kích thích làm hiệu
điện thế qua màng
giảm tới mức
khoảng -60 mV
- Ở tế bào cơ thất, cơ nhĩ: pha 4 đi ngang, do vậy các
tế bào phải chờ kích thích mới co bóp.
- Ở tế bào thuộc hệ thống dẫn truyền: pha 4 đi dốc lên
(hiện tượng khử cực chậm tâm trương) và tự đạt đến
ngưỡng – 60 mV khởi động điện thế hoạt động.
Điện thế hoạt động
Nót xoang
C¬ nhÜNót
nhÜ thÊt
Bã His vµnh¸nh bã His
M¹ngPurkinje
C¬ thÊt
Tế bào nút
xoang có tốc
độ khử cực
chậm tâm
trương lớn
nhất do vậy có
tần số phát
xung lớn nhất
nên làm chủ
nhịp tự nhiên
của timĐTĐ
CƠ CHẾ GÂY RỐI LOẠN NHỊP TIM
Tạo xung
Hai cơ chế chung nhất
Rối loạn củaDẫn xung
Tạo xung
Dẫn xung
• Bất thường tính tự
động
Cơ chế gây rối loạn nhịp tim
Giảm quá mức = Nhịp chậm
• Thường do các bệnh lý gây ra
Tăng quá mức = Nhịp nhanh
• Thường do cường thần kinh giao cảm
Bất thường tính tự động có thể xảy
ra ở nút xoang hoặc các ổ ngoại vị !
Bất thường tính tự động (Automaticity disorders)
Cơ chế gây rối loạn nhịp tim
Dẫn xung
• Bất thường tính tự
động
• Hoạt động nẩy cò
Tạo xung
Cơ chế gây rối loạn nhịp tim
Điện thế hoạt động được khởi kích (triggered activity)
• Hậu khử cực là những dao
động điện thế xảy ra ở pha 3
(sớm) hoặc pha 4 (muộn) của
điện thế hoạt động.
• Được khởi kích (triggered)
bởi rối loạn điện học của một
hay một nhóm tế bào (ion
dương thấm vào tế bào).
• Nếu dao động này vượt quá
điện thế ngưỡng (-60 mV) sẽ
khởi phát một điện thế hoạt
động mới gây rối loạn nhịp tim.
Cơ chế gây loạn nhịp tim
Hậu khử cực sớm
• Các nguyên nhân:
- Hạ Kali máu
- Nhịp chậm
- Ngộ độc thuốc (ngộ độc
Quinidine gây xoắn đỉnh)
Hậu khử cực muộn
• Các nguyên nhân:
– Ngoại tâm thu
– Tăng Calci máu
– Tăng nồng độ adrenaline
trong máu
– Ngộ độc Digitalis
Cơ chế gây rối loạn nhịp timHoạt động được khởi kích (triggered activity)
Dẫn xung • Dẫn truyền chậm
hoặc bị nghẽn
Tạo xung • Bất thường tính tự
động
• Hoạt động nẩy cò
Cơ chế gây rối loạn nhịp tim
Dẫn truyền chậm hoặc bị nghẽn (block)
•Tạo xung bình thường
•Xung động bị chậm lại hoặc bị nghẽn khi đi
qua hệ thống dẫn truyền gây vô tâm thu
hoặc các “nhát thoát”
Các cơ chế gây loạn nhịp tim
Tạo xung
Dẫn xung
• Vào lại
• Dẫn truyền chậm
hoặc bị nghẽn
• Bất thường tính tự
động
• Hoạt động nẩy cò
Cơ chế gây rối loạn nhịp tim
Vào lại (re-entry)
Điều kiện để hình thành “vào lại”
Cơ chế gây rối loạn nhịp tim
Cơ chế gây rối loạn nhịp timVào lại (re-entry)
Nhịp chậm
RỐI LOẠN NHỊP TIM
Phân loại nhịp chậm
Rối loạn tạo xung
Nhịp chậmRối loạn dẫn xung
Rối loạn tạo xung
Rối loạn dẫn xung
• Ngưng xoang
Phân loại nhịp chậm
• Nút xoang không phát xung động được
• Không thấy khử cực nhĩ trên ĐTĐ
• Vô tâm thu
Ngưng xoang
Sinus arrest
Ngưng xoang
Sinus arrest
Ngưng xoang
Sinus arrest
• Nhịp chậm xoang
Rối loạn tạo xung
Rối loạn dẫn xung
• Ngưng xoang
Phân loại nhịp chậm
• Nút xoang phát xung nhưng quá chậm
Nhịp chậm xoang
Sinus bradycardia
Nhịp chậm xoang
Sinus bradycardia
• HC nhịp nhanh/chậm
Phân loại nhịp chậm
• Nhịp chậm xoang
Rối loạn tạo xung
Rối loạn dẫn xung
• Ngưng xoang
• Xen kẽ các giai đoạn nhịp nhanh và chậm
từ nút xoang hoặc tâm nhĩ.
• Chậm < 60 ck/ph
• Nhanh >100 ck/ph
Hội chứng nhịp nhanh/ chậm
Brady-tachycardia syndrome
Hội chứng nhịp nhanh/ chậm
Brady-tachycardia syndrome
• Blốc xoang nhĩ
• HC nhịp nhanh/chậm
Phân loại nhịp chậm
• Nhịp chậm xoang
Rối loạn tạo xung
Rối loạn dẫn xung
• Ngưng xoang
• Blốc thoáng qua các xung động từ nút xoang ra
cơ nhĩ
• Xác định bằng tương quan giữa các khoảng P-P
Blốc xoang nhĩ
Sinoatrial exit block
Blốc xoang nhĩ
Sinoatrial exit block
1080 1080
2160 (2 x 1080)
• Blốc nhĩ thất cấp 1
• Blốc xoang nhĩ
• HC nhịp nhanh/chậm
Phân loại nhịp chậm
• Nhịp chậm xoang
Rối loạn tạo xung
Rối loạn dẫn xung
• Ngưng xoang
Blốc nhĩ thất cấp I
• Khoảng PR > 200 ms
• Do chậm trễ dẫn truyền qua nút nhĩ thất
(khoảng AH dài)
First-degree AV block
Blốc nhĩ thất cấp I
First-degree AV block
• Blốc nhĩ thất cấp 2
• Blốc nhĩ thất cấp 1
• Blốc xoang nhĩ
• HC nhịp nhanh/chậm
Phân loại nhịp chậm
• Nhịp chậm xoang
Rối loạn tạo xung
Rối loạn dẫn xung
• Ngưng xoang
• Khoảng PR dài dần ra cho đến khi một sóng P bị
blốc không dẫn được xuống thất.
Blốc nhĩ thất cấp 2 - Mobitz I
Wenckebach phenomenon
Blốc nhĩ thất cấp 2 - Mobitz I
Wenckebach phenomenon
• Các khoảng PP vẫn đều và có những nhát bóp nhĩ (P)
không dẫn được xuống thất
– Ví dụ: Blốc 2:1 (2 P đi với 1 QRS)
Blốc nhĩ thất cấp 2 - Mobitz 2
Mobitz II Second-degree AV block
Blốc nhĩ thất cấp 2 - Mobitz 2
Mobitz II Second-degree AV block
• Blốc nhĩ thất cấp 3
• Blốc nhĩ thất cấp 2
• Blốc nhĩ thất cấp 1
• Blốc xoang nhĩ
• HC nhịp nhanh/chậm
Phân loại nhịp chậm
• Nhịp chậm xoang
Rối loạn tạo xung
Rối loạn dẫn xung
• Ngưng xoang
• Xung động từ nhĩ không dẫn xuống được thất
– Nhịp thất = 37 ck/ph
– Nhịp nhĩ = 130 ck/ph
– Khoảng PR thay đổi, không còn liên hệ giữa P và R
Blốc nhĩ thất cấp 3
Third-degree AV block
Blốc nhĩ thất cấp 3
Third-degree AV block
Blốc nhĩ thất cấp 3
Third-degree AV block
• Blốc 2 nhánh, 3 nhánh
• Blốc nhĩ thất cấp 3
• Blốc nhĩ thất cấp 2
• Blốc nhĩ thất cấp 1
• Blốc xoang nhĩ
• HC nhịp nhanh/chậm
Phân loại nhịp chậm
• Nhịp chậm xoang
Rối loạn tạo xung
Rối loạn dẫn xung
• Ngưng xoang
Blốc 2 nhánh
• Blốc hoàn toàn hoặc không hoàn toàn 2 nhánh dẫn
truyền dưới nút nhĩ thất (trừ trường hợp cả 2 nhánh
đều là phân nhánh của nhánh trái).
Bifascicular block
Blốc nhánh phải +
blốc phân nhánh
trái trước
Blốc nhánh trái
hoàn toàn
Blốc 2 nhánh
Blốc nhánh phải +
blốc phân nhánh
trái sau
Blốc 3 nhánh
• Blốc nhánh phải hoàn toàn, và
• Blốc hoàn toàn hoặc không hoàn toàn cả 2 phân nhánh nhánh trái
• Xác định bằng thăm dò điện sinh lý học tim
Trifascicular block
Tóm tắt
Rối loạn tạo xung Rối loạn dẫn xung
Phân loại nhịp chậm
• HC nhịp nhanh/chậm
• Nhịp chậm xoang
• Ngưng xoang
• Blốc 2 nhánh, 3 nhánh
• Blốc nhĩ thất cấp 3
• Blốc nhĩ thất cấp 2
• Blốc nhĩ thất cấp 1
• Blốc xoang nhĩ
Nhịp nhanh
RỐI LOẠN NHỊP TIM
•Kịch phát/gia tốc (paroxysmal/accelerated)
– Xuất hiện và kết thúc đột ngột
– “Warm-up” và “cool down”
•Bền bỉ (sustained)
– Kéo dài > 30 giây
– Tim nhanh thường phải can thiệp mới kết thúc
•Không bền bỉ (non-sustained)
– Kéo dài dưới 30 giây
– Tự kết thúc được
•Tái đi tái lại (recurrent)
– Xuất hiện nhiều đợt
– Các thời khoảng cơn tim nhanh ngắn hơn các thời
khoảng không có cơn tim nhanh
Một số thuật ngữ về nhịp nhanh
•Dai dẳng (incessant)– Cơn tim nhanh kéo dài, các thời khoảng cơn tim nhanh dài hơn các thời khoảng không có cơn tim nhanh
•Đơn dạng (monomorphic)
– Một ổ phát nhịp ngoại vị
– Các phức bộ QRS giống nhau và khoảng cách giữa
chúng tương đương
•Đa dạng (polymorphic)
– Nhiều ổ ngoại vị
– Các phức bộ QRS khác nhau về hình dạng và khoảng
cách
•Tim nhanh thất/ trên thất (VT/SVT)
– Cơn tim nhanh có nguồn gốc từ thất/trên tầng thất
Một số thuật ngữ về nhịp nhanh
Phân loại nhịp nhanh
Rối loạn tạo xung
Loạn nhịp nhanh
Rối loạn dẫn xung
Rối loạn tạo xung
Rối loạn dẫn xung
• Nhịp nhanh xoang
Phân loại nhịp nhanh
Nhịp nhanh xoang
• Nguồn gốc: Nút xoang
• Tần số: 100-180 ck/ph
• Cơ chế: Tăng tính tự động
Sinus tachycardia
Nhịp nhanh xoang
Sinus tachycardia
• Nhịp nhanh nhĩRối loạn tạo xung
Rối loạn dẫn xung
• Nhịp nhanh xoang
Phân loại nhịp nhanh
Nhịp nhanh nhĩ
• Nguồn gốc: Ổ ngoại vị tâm nhĩ
• Tần số: >100 ck/ph
• Cơ chế: Tăng tính tự động
Atrial tachycardia
Nhịp nhanh nhĩ
Atrial tachycardia
Nhịp nhanh nhĩ
Atrial tachycardia
• Ngoại tâm thu
• Nhịp nhanh nhĩRối loạn tạo xung
Rối loạn dẫn xung
• Nhịp nhanh xoang
Phân loại nhịp nhanh
Ngoại tâm thu
Ngoại tâm thu nhĩ (PAC)
• Nguồn gốc: Tâm nhĩ (ngoài vùng nút xoang)
• Cơ chế: Bất thường tính tự động
• Đặc điểm: Sóng P bất thường đến sớm, theo sau
bởi phức bộ QRS giống như nhịp cơ sở
Ngoại tâm thu
Ngoại tâm thu nhĩ (PAC)
Ngoại tâm thu bộ nối (PJC)
• Nguồn gốc: Bộ nối nhĩ thất
• Cơ chế: Bất thường tính tự động
• Đặc điểm: Phức bộ QRS đến sớm không thấy
sóng P đi trước
Ngoại tâm thu
Ngoại tâm thu bộ nối (PJC)
Ngoại tâm thu
Ngoại tâm thu thất (PVC)
• Nguồn gốc: Tâm thất
• Cơ chế: Bất thường tính tự động, vào lại
• Đặc điểm: Phức bộ QRS đến sớm, giãn rộng,
theo sau bởi một khoảng nghỉ bù
Ngoại tâm thu
Ngoại tâm thu thất
•Nhịp đôi
(Bigeminy)
•Nhịp ba
(Trigeminy)
•Nhịp bốn
(Quadrigeminy)
Ngoại tâm thu thất (PVC)
Ngoại tâm thu
Ngoại tâm thu thất (PVC)
Ngoại tâm thu
• Nguồn gốc: Nhiều ổ ngoại vị tâm thất
• Cơ chế: Bất thường tính tự động
• Đặc điểm: Các nhát ngoại tâm thu có khoảng
ghép, hình dạng và trục khác nhau
Ngoại tâm thu thất đa ổ
Polymorphic PVCs
Ngoại tâm thu thất đa ổ
Polymorphic PVCs
• Nhịp bộ nối gia tốc
• Ngoại tâm thu
• Nhịp nhanh nhĩRối loạn tạo xung
Rối loạn dẫn xung
• Nhịp nhanh xoang
Phân loại nhịp nhanh
Nhịp bộ nối gia tốc
• Nguồn gốc: Nút nhĩ thất hoặc vùng bộ nối nhĩ thất
• Cơ chế: Bất thường tính tự động
• Đặc điểm: Bộ nối khử cực nhanh hơn và chiếm
chủ nhịp của nút xoang
Accelerated Idio-junctional Rhythm
Nhịp bộ nối gia tốc
Accelerated Idio-junctional Rhythm
• Nhịp bộ nối gia tốc
• Ngoại tâm thu
• Nhịp nhanh nhĩRối loạn tạo xung
Rối loạn dẫn xung
• Nhịp nhanh xoang
Phân loại nhịp nhanh
• Nhịp tự thất gia tốc
Nhịp tự thất gia tốc
• Nguồn gốc: Tâm thất
• Cơ chế: Bất thường tính tự động
• Tần số: Tần số thất > tần số xoang nhưng
< tần số nhịp nhanh thất (70–120/ph)
Accelerated Idioventricular Rhythm (AIVR)
Nhịp tự thất gia tốc
Accelerated Idioventricular Rhythm (AIVR)
• Cuồng nhĩ
• Nhịp bộ nối gia tốc
• Ngoại tâm thu
• Nhịp nhanh nhĩRối loạn tạo xung
Rối loạn dẫn xung
• Nhịp nhanh xoang
Phân loại nhịp nhanh
• Nhịp tự thất gia tốc
Cuồng nhĩ
• Nguồn gốc: Nhĩ trái hoặc nhĩ phải
• Cơ chế: Vào lại
• Đặc điểm: Sóng F hình răng cưa, đáp ứng thất 2/1, 4/1, hoặc thay đổi
Atrial flutter
Cuồng nhĩ
Atrial flutter
• Rung nhĩ
• Cuồng nhĩ
• Nhịp bộ nối gia tốc
• Ngoại tâm thu
• Nhịp nhanh nhĩRối loạn tạo xung
Rối loạn dẫn xung
• Nhịp nhanh xoang
Phân loại nhịp nhanh
• Nhịp tự thất gia tốc
Rung nhĩ
• Nguồn gốc: Nhĩ phải và/ hoặc nhĩ trái
• Cơ chế: Nhiều vòng vào lại nhỏ
• Tần số 400 ck/ph
• Đặc điểm: Sóng f, đáp ứng thất không đều vềhình dạng và biên độ.
Atrial fibrillation
Rung nhĩ
Atrial fibrillation
Rung nhĩ
Atrial fibrillation
• Rung nhĩ
• Cuồng nhĩ
• Nhịp bộ nối gia tốc
• Ngoại tâm thu
• Nhịp nhanh nhĩRối loạn tạo xung
Rối loạn dẫn xung
• Nhịp nhanh xoang
Phân loại nhịp nhanh
• Nhịp tự thất gia tốc
• TNVLNNT và TNVLNT
• Cơ chế: Vào lại, vòng vào lại nhĩ - thất có sự tham
gia của cả nhĩ, thất và đường DT phụ
• Tần số: 180 - 260 ck/ph
• Đặc điểm: QRS thanh mảnh, sóng P đi sau QRS một
đoạn, RP < PR.
Tim nhanh vào lại nhĩ - thất
AVRT
Tim nhanh vào lại nhĩ - thất
AVRT
DI
DII
V1
DIII
aVF
aVR
aVL
V2
V3
V4
V6
V5
Tim nhanh vào lại nút nhĩ thất
• Cơ chế: Vào lại, vòng vào lại xảy ra tại vùng nút
nhĩ thất và mô nhĩ xung quanh.
• Tần số: 150 - 230 ck/ph
• Đặc điểm: QRS thanh mảnh, sóng P thường không
thấy được do lẫn vào QRS.
AVNRT
Tim nhanh vào lại nút nhĩ thất
AVNRT
TNVLNNT TNVLNT
Hai “vòng vào lại”
• Rung nhĩ
• Cuồng nhĩ
• Nhịp bộ nối gia tốc
• Ngoại tâm thu
• Nhịp nhanh nhĩRối loạn tạo xung
Rối loạn dẫn xung
• Nhịp nhanh xoang
Phân loại nhịp nhanh
• Nhịp tự thất gia tốc
•TNVLNNT và TNVLNT
•Tim nhanh thất
• Đơn dạngTim nhanh thất
Tim nhanh thất
• Nguồn gốc: Tâm thất (một ổ ngoại vị)
• Cơ chế: Vào lại, bất thường tính tự động,
hoạt động cò nẩy
• Đặc điểm: QRS giãn rộng, đồng dạng, phân ly nhĩ thất…
Tim nhanh thất đơn dạng
Monomorphic VT
Tim nhanh thất đơn dạng
Monomorphic VT
Tim nhanh thất đơn dạng
Monomorphic VT
• Đa dạng (ổ)
• Đơn dạngTim nhanh thất
Tim nhanh thất
• Nguồn gốc: Tâm thất (nhiều ổ ngoại vị)
• Cơ chế: Vào lại, bất thường tính tự động,
hoạt động cò nẩy
• Đặc điểm: QRS giãn rộng, nhiều dạng khác nhau
Tim nhanh thất đa ổ
Polymorphic VT
Tim nhanh thất đa ổ
Polymorphic VT
Tim nhanh thất nhiều hướng
Pleiomorphic VT
• Nguồn gốc: Tâm thất
• Cơ chế: Vào lại, hoạt động cò nẩy
• Tần số: 200 – 250 ck/ph
• Đặc điểm: QRS giãn rộng như “xoắn” quanh
đường đẳng điện
Xoắn đỉnh
Torsades de Pointes
Xoắn đỉnh
Torsades de Pointes
EHRA/HRS 2009. Heart Rhythm 2009, Vol 6, No 6: 887-923
Các định nghĩa và phân loại tim nhanh thất theo EHRA/HRS 2009
Tim nhanh thất (ventricular tachycardia - VT).
Tim nhanh thất lâm sàng (clinical ventricular tachycardia).
Tim nhanh thất RL huyết động (haemodynamically unstable VT).
Tim nhanh thất vô căn (idiopathic VT).
Nhịp tự thất (idioventricular rhythm).
Tim nhanh thất dai dẳng (incessant VT).
Tim nhanh thất không có trên lâm sàng (non-clinical VT).
Tim nhanh thất không bền bỉ (non-sustained VT).
Cơn tim nhanh thất phỏng đoán (presumptive clinical VT).
Tim nhanh thất đơn dạng lặp lại (repetitive monomorphic VT).
Tim nhanh thất bền bỉ (sustained VT).
Cơn bão điện học tim nhanh thất (VT storm).
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Presumptive clinical VT
EHRA/HRS 2009. Heart Rhythm 2009, Vol 6, No 6: 887-923
Các định nghĩa và phân loại tim nhanh thất theo EHRA/HRS 2009
Tim nhanh thất đơn dạng (monomorphic VT).
Nhiều cơn tim nhanh thất đơn dạng (multiple monomorphic VTs):
≥ 2 cơn tim nhanh thất đơn đạng trên cùng một bệnh nhân vào
các thời điểm khác nhau.
Tim nhanh thất đa dạng (polymorphic VT).
Tim nhanh thất nhiều hướng (pleomorphic VT): tim nhanh thất
với ≥ 2 phức bộ QRS nhưng các phức bộ QRS cố định, không
liên tục thay đổi.
Tim nhanh thất dạng bloc nhánh trái và bloc nhánh phải (right
and left bundle branch block-like—VT configurations).
Cơn tim nhanh thất không thể lập bản đồ điện học (unmappable
VT).
Cuồng thất (ventricular flutter).
ĐIỆN TÂM ĐỒ
• Rung nhĩ
• Cuồng nhĩ
• Nhịp bộ nối gia tốc
• Ngoại tâm thu
• Nhịp nhanh nhĩRối loạn tạo xung
Rối loạn dẫn xung
• Nhịp nhanh xoang
Phân loại nhịp nhanh
• Nhịp tự thất gia tốc
• TNVLNNT và TNVLNT
• Tim nhanh thất
• Rung thất
• Nguồn gốc: Tâm thất
• Cơ chế: Nhiều vòng vào lại nhỏ
• Đặc điểm: Không còn PQRST, chỉ còn lại những sóng lăn tăn biểu hiện sự khử cực ngẫu nhiên, mất đồng bộ của cơ thất
Rung thất
Ventricular fibirillation
Rung thất
Ventricular fibirillation
Rung thất
Ventricular fibirillation
Phân loại nhịp nhanh
Tóm tắt
Rối loạn tạo xung Rối loạn dẫn xung
• Nhịp bộ nối gia tốc
• Ngoại tâm thu
• Nhịp nhanh nhĩ
• Nhịp nhanh xoang
• Nhịp tự thất gia tốc
• Rung nhĩ
• Cuồng nhĩ
• TNVLNNT và TNVLNT
• Tim nhanh thất
• Rung thất
Ngoại tâm thu nhĩ “truyền thống” với P’ và
P’R dài hơn PR
ĐÂY LÀ GÌ ????
Ngoại tâm thu nhĩ bị bloc
ĐÂY LÀ GÌ ????
Ngoại tâm thu nhĩ nhịp đôi bị bloc và bị dẫn truyền
lệch hướng
ĐÂY LÀ GÌ ????
Ngoại tâm thu nhĩ 2 ổ
ĐÂY LÀ GÌ ????
Ngoại tâm thu nhĩ chùm đôi, với P’ thứ nhất bị
dẫn lệch hướng và P’ thứ hai bị bloc
ĐÂY LÀ GÌ ????
Ngoại tâm thu nhĩ chùm đôi
ĐÂY LÀ GÌ ????
Ngoại tâm thu nhĩ xen kẽ, nằm giữa hai
nhát bóp cơ sở
ĐÂY LÀ GÌ ????
Phó tâm thu nhĩ – Atrial parasystole
ĐÂY LÀ GÌ ????
Top Related