Khoa CNTT 1
MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI ÔN TẬP ACCESS
Câu 1: Giả sử trường giới tính có kiểu yes/ no để trường hợp True hiện thị “nam”,
trường hợp False hiện thị là “nu” tại format gõ : a. ; ‘’nu’’;’’nam’’
b. ; ‘’nam’’;’’nu’’
c. ; ‘’yes’’;’’no’’
d. ; ‘’no’’;’’yes’’
Câu 2: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách
hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao
hàng(NGH).
Để trường MHD chỉ được phép nhập 2 kí tự đầu là chữ cái bắt buộc phải nhập, 3 kí tự
sau là số bắt buộc phải nhập
a. Tại Inputmask : CC000
b. Tại Fomat :LL999
c. Tại input mask :LL999
d. Tại inputmask :LL000
Khoa CNTT 2
Câu 3: Khi nhập dữ liệu xảy ra lỗi như sau( hình ảnh)
Cho biết đây là lỗi gì? <Anh 27> a. Do mã nhân viên được nhập lặp lại nhiều lần
b. Do nhập mã nhân viên không đúng kiểu dữ liệu
c. Do Mã nhân viên là số tự động nên không cần nhập dữ liệu
d. Do nhập nhân viên bán hàng trong bảng Hoadon mà mã nhân viên đó chưa có trong bảng NHANVIEN (Bảng Nhanvien có quan hệ với bảng hoadon)
Câu 4: Để định dạng chuỗi kí tự nhập vào thành in thường dùng kí tự:
a. <
b. >
c. ! d. @
Câu 5: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung giống như tại
vị trí con trỏ đang đứng lựa chọn:
a. Record/filter/excluding selection
b. Record/filter/filter by selection
c. Record/filter/filter by Form d. Record/filter/advanced filter /sort
Câu 6: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ:
0;(0);;’’Null’’ khi nhập số dương thì dữ liệu hiện thị là: a. Hiển thị chữ Null
b. Thêm dấu + phía trước số dương
c. Thêm dấu ( ;) phía trước số dương
d. Hiện thị bình thường
Câu 7: Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn AutoNumber thì trường đó sẽ
nhận giá trị: <Anh 1> a. Tự động chèn dữ liệu số theo từng record.
Khoa CNTT 3
b. Dữ liệu kiểu văn bản.
c. Dữ liệu kiểu ngày tháng .
d. Dữ liệu kiểu logic .
Câu 8: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 3. Cho biết cách khắc phục lỗi trên? <Anh
23>
a. Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
b. Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo
lỗi.
c. Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng
quan hệ 1. d. Sửa lại kiểu dữ liệu của hai trường tham gia kết nối về cùng một kiểu.
Câu 9: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 3. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên?
<Anh 23>
a. Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng
quan hệ 1.
b. Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
c. Lỗi do hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu.
d. Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
Khoa CNTT 4
Câu 10: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) Trường Ngày sinh có kiểu date/time nếu muốn ngày sinh được nhập dạng
Ngày/tháng/năm thì tại Format gõ:
a. Dd/mm/yy
b. Dddddd
c. Mm/dd/yy
d. Long date
Câu 11: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask
nếu định dạng 00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. <Anh 1>
a. 07A00001N
b. Chấp nhận tất cả các giá trị.
c. 07A000100
d. 07A001000
Câu 12: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 4. Cho biết cách khắc phục lỗi trên?
<Anh 23>
a. Sửa lại kiểu dữ liệu của hai trường tham gia kết nối về cùng một kiểu.
b. Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
Khoa CNTT 5
c. Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo
lỗi.
d. Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng
quan hệ 1.
Câu 13: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự A trong khuôn dạng của thuộc tính
Input mask. <Anh 1>
a. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
b. Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
c. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
d. Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
Câu 14: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên, xác định bảng Nhân viên có quan hệ với bảng Hoá đơn thông qua
truờng MNV là mối quan hệ gì? <Anh 20>
a. n-1
b. 1-1
c. 1-n
d. n-n
Khoa CNTT 6
Câu 15: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên?
<Anh 22>
a. Lỗi do không nhập dữ liệu cho trường not null.
b. Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng
quan hệ 1. c. Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
d. Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
Câu 16: Tại sao cần phải lập mối quan hệ giữa các bảng
a. Loại bỏ các giá trị trùng nhau .
b. Sao chép thông tin giữa các bảng
c. Truy nhập đúng dữ liệu của bảng có quan hệ với nhau
d. Di chuyển thông tin giữa các bảng
Câu 17: Sau khi thiết lập mối quan hệ cho hai bảng không hiển thị kiểu quan hệ, như
hình 1. Nguyên nhân của lỗi trên là gì? <Anh 21>
a. Lỗi do không nhập dữ liệu cho trường not null.
b. Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
c. Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
d. Lỗi do không chọn các mục để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu.
Khoa CNTT 7
Câu 18: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Nhân viên có quan hệ với bảng nào <Anh 20>
a. Sản phẩm b. Hoá đơn
c. Khách hàng
d. Chi tiết hoá đơn
Câu 19: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Trường họ tên (HT) có kiểu text, nếu tại Fomat của trường HT gõ : @;"không
có";"khôngbiết" thì khi dữ liệu họ tên là rỗng thì trong bảng sẽ hiện thị: a. Để trống
b. Không có
c. @
d. Không biết
Câu 20: Kiểu dữ liệu TEXT có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu ký tự
a. 255
b. 256
c. tùy thuộc vào dung lượng ổ cứng
d. 64
Câu 21: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết cách khắc phục lỗi trên?
<Anh 22>
a. Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
Khoa CNTT 8
b. Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng
quan hệ 1. c. Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
d. Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo
lỗi.
Câu 22: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách
hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao
hàng(NGH).
Để trường MHD chỉ được phép nhập 2 kí tự đầu là chữ cái bắt buộc phải nhập, 3 kí tự
sau là số có thể nhập hoặc không
a. Tại inputmask :LL999
b. Tại Fomat :LL999
c. Tại input mask :LL000
d. Tại Inputmask : CC000
Câu 23: Khi chọn một trường có kiểu Text trong một bảng làm khoá chính
thì thuộc tính Allow Zero Length của trường đó phải chọn là
a. Yes
b. No
c. Tuỳ ý
d. Không có thuộc tính này
Câu 24: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ:
0;(0);;’’Null’’ khi nhập số âm thì dữ liệu hiện thị là:
a. Thêm dấu ( -) phía trước số âm
b. Hiển thị bình thường
c. Thêm dấu () phía trước số âm
d. Hiển thị chữ Null
Câu 25: Tại sao nói Excel hay Word không phải là hệ quản trị CSDL
a. Vì Excel hay Word không phải dữ liệu có cấu trúc và không thoả mãn hết yêu
cầu khai thác thông tin.
b. Vì Excel hay Word Không lưu trữ dữ liệu
c. Vì Excel hay Word xử lý được dữ liệu
d. Vì Excel hay Word không có công cụ lập trình.
Khoa CNTT 9
Câu 26: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask
nếu định dạng 00C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. <Anh 1>
a. 07.C00010N
b. 07.D00001N
c. Không chấp nhận giá trị nào cả. d. 07.A0001NB
Câu 27: Các đối tượng chính trong CSDL access
a. Table, query, form, report,macro,modul
b. Table, query, form, report, page,macro,modul
c. Table, query, form, report,label, page,macro,modul
d. Table, query, form, report,Macro,
Câu 28: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để tạo tiêu đề cho từng trường.
<Anh 1>
a. Format.
b. Caption. c. Input Mask.
d. Field Size.
Khoa CNTT 10
Câu 29: Bảng Sản phẩm:Mã sản phẩm (MSP), tên sản phẩm(TSP), đơn vị tính(DVT),
đơn giá(DG)
Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Đơn giá(DG) trong bảng Sảnphẩm
a. Text.
b. Memo.
c. Currency.
d. Number.
Câu 30: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách
hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao
hàng(NGH). Giả sử tại thuộc tính validation rule của trường loại hoá đơn (LHD) gõ : In(‘‘X’’,’’N’’,’’C’’,’’T’’) Thì kết quả thể hiện là:
a. Trường LHD nhập đồng thời N,X,C,T
b. Trường LHD chỉ được phép nhập một giá trị là :N "
c. Trường LHD chỉ được phép nhập một giá trị là :C
d. Trường LHD chỉ được phép nhập một trong các giá trị là :N , X ,C,T
Câu 31: Để trường nào đó có kiểu Date/time được hiện thị dạng ngày/ tháng/ năm thì tại
format ta gõ: a. dd/mm/yy
b. mm/dd/yy
c. long date
d. short date
Câu 32: Quan hệ Một-Một (One-to-One): <Anh 2>
a. Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều
bản ghi trong bảng thứ 2.
b. Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ
liệu ở bảng bên nhiều.
c. Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau.
d. Không tồn tại mối quan hệ này.
Khoa CNTT 11
Câu 33: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...của trường. <Anh 1>
a. Field Size.
b. Format. c. Input Mask.
d. Validation Rule.
Câu 34: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH)
Để mã nhân viên( MNV) trong bảng Nhân Viên được đánh số tự động (1,2…) ta chọn
kiểu dữ liệu là gì? a. Number .
b. AutoNumber.
c. Yes/No .
d. Text.
Câu 35: Muốn mở CSDL bất kì và có thể thao tác xử lý trên CSDl đó:
a. File/ Open/ tại Tab Open chọn exclusive read only
b. File/ Open/ tại Tab Open chọn read only
c. File/ Open/ tại Tab Open chọn exclusive
d. File/ Open/ tại Tab Open chọn Open
Câu 36: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách
hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao
hàng(NGH).
Giả sử trường loại hoá đơn (LHD)chỉ được phép nhập một trong các giá trị N (nhập)
X(xuất),C(chuyển),T(trả) Thì chọn thuộc tính:
a. Default: In(‘‘X’’,’’N’’,’’C’’,’’T’’)
b. Validation text: In(‘‘X’’,’’N’’,’’C’’,’’T’’)
c. Validation rule: or(‘‘X’’,’’N’’,’’C’’,’’T’’)
Khoa CNTT 12
d. Validation rule: In(‘‘X’’,’’N’’,’’C’’,’’T’’)
Câu 37: Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn Yes/No thì trường đó sẽ nhận
giá trị: <Anh 1> a. Dữ liệu kiểu số .
b. Dữ liệu kiểu logic . c. Dữ liệu kiểu văn bản.
d. Dữ liệu kiểu ngày tháng .
Câu 38: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá ngoại cho bảng Chi tiết Hoá đơn
<Anh 20>
a. Mã hoá đơn(MHD) b. Mã hoá đơn(MHD),mã sản phẩm(MSP)
c. Mã sản phẩm(MSP)
d. Số luợng(SL)
Câu 39: Cho biết cách khắc phục khi xuất hiện thông báo lỗi sau? <Anh 24>
a. Phải nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trước ngày hiện tại trong máy tính.
Khoa CNTT 13
b. Phải nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON sau ngày hiện tại
trong máy tính. c. Nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON theo dạng dd/mm/yy
d. Nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trước ngày giao nhận hoá
đơn.
Câu 40: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Validation Text dùng để: <Anh 1>
a. Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới.
b. Thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện c. Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu.
d. Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
Câu 41: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Trường số điện thoại (SDT) có kiểu TEXT nếu tại input mask gõ: !999\-0000000 kết
quả thể hiện là:
a. 3 kí tự đầu là số không bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là
số điện thoại không bắt buộc phải nhập .
b. 3 kí tự đầu là số bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là số bắt buộc phải nhập .
c. 3 kí tự đầu là số không bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là
số bắt buộc phải nhập .
d. 3 kí tự đầu là số không bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là
chữ không bắt buộc phải nhập .
Khoa CNTT 14
Câu 42: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định Sản phẩm có quan hệ với bảng nào <Anh 20>
a. Khách hàng
b. Hoá đơn
c. Chi tiết hoá đơn
d. Nhân viên
Câu 43: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask
nếu định dạng 00L00000CC thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. <Anh 1>
a. 07C000010N
b. 07D000001N
c. Chấp nhận tất cả các giá trị. d. 07A00001NB
Câu 44: Tại sao khi thiết kế bảng danh sách sinh viên người ta không lấy trường Tên
làm khoá chính?
a. Vì ứng với mỗi giá trị của trường Tên không xác định duy nhất một bản ghi.
b. Vì trường Tên thường có kiểu Text c. Vì Trường Tên dài dòng khó nhớ.
d. Vì lấy trường Tên làm khoá chính sẽ ảnh hưởng đến tốc độ truy xuất dữ liệu.
Khoa CNTT 15
Câu 45: OLE Object là đối tượng nhúng và liên kết
a. Thêm vào đối tượng hình ảnh
b. Tất cả đều đúng c. Thêm vào đối tượng âm thanh
d. Thêm vào đối tượng đồ họa
Câu 46: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa 2 bảng ?
a. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
b. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
c. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
d. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
Câu 47: Khi nhập dữ liệu vào bảng xảy ra lỗi như sau (hình ảnh)
Hãy nêu cách khác phục lỗi <Anh 26> a. Phải nhập giá trị trường khóa có thứ tự
b. Phải nhập đầy đủ giá trị cho trường khoá.
c. Bỏ thuộc tính khóa chính của trường
d. Kiểm tra thuộc tính value của trường
Câu 48: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng Description dùng để: <Anh 1>
a. Đặt tên trường.
b. Mô tả trường.
Khoa CNTT 16
c. Chọn kiểu trường.
d. Thiết lập các thuộc tính trường.
Câu 49: Nhập các bảng và các đối tượng từ tập tin khác vào CSDL hiện thời
a. Table wizard
b. Design view
c. Link table
d. Import table
Câu 50: Muốn mở CSDL bất kì chỉ quan sát và không thay đổi nội dung CSDl đó:
a. Tất cả đều sai
b. File/ Open/ tại Tab Open chọn Open
c. File/ Open/ tại Tab Open chọn exclusive
d. File/ Open/ tại Tab Open chọn read only
Câu 51: Để định dạng chuỗi kí tự nhập vào thành in hoa dùng kí tự:
a. >
b. <
c. !
d. @
Câu 52: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định xem cần xây dựng bảng Sản phẩm gồm trường nào? <Anh
20>
a. Mã khách hàng, tên công ty,địa chỉ , thành phố, điện thoại
b. Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ, ảnh.
c. Mã sản phẩm , tên sản phẩm,đơn vị tính, đơn giá
d. Mã hoá đơn ,loại hoá đơn, mã khách hàng,mã nhân viên , ngày lập hóa đơn,
ngày giao hàng.
Câu 53: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung khác vị trí
con trỏ đang đứng lựa chọn:
Khoa CNTT 17
a. Record/filter/advanced filter /sort
b. Record/filter/filter by selection c. Record/filter/filter by Form
d. Record/filter/excluding selection
Câu 54: Khi thiết lập mối quan hệ giữa các bảng nếu lựa chọn thuộc tính " cascade
update related fields" có nghĩa là:
a. Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều sẽ không bị xoá
b. Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều không thay đổi
c. Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều cũng sẽ bị xoá d. Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều cũng thay đổi theo.
Câu 55: Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber
a. Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo
b. Luôn luôn tăng
c. Luôn luôn giảm
d. Tùy ý người sử dụng
Câu 56: Khi nhập dữ liệu xảy ra lỗi như sau( hình ảnh)
Cách khắc phục <Anh 27>
a. Bỏ mối liên kết giữa NhanVien và HoaDon b. Tìm và nhập cho đúng giá trị mã nhân viên đã có trong bảng Nhanvien.
c. Kiểm tra giá trị vừa nhập đã tồn tại trước đó hay chưa và sửa lại sao cho không
trùng nhau
d. Bỏ qua, không nhập mã nhân viên trong bảng Hoadon
Câu 57: Bảng (Table) là gì?.
Khoa CNTT 18
a. Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành
phần giao tiếp giữa người sử dụng với chương trình. b. Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các
cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi, record).
c. Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác
định, tập dữ liệu trích rút cũng có dạng bảng biểu.
d. Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin
này thường có hình ảnh bảng biểu
Câu 58: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định xem cần xây dựng bao nhiêu bảng <Anh 20>
a. 5 bảng
b. 4 bảng
c. 3 bảng
d. 6 bảng
Câu 59: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) Trường giới tính có kiểu yes/no , display conttrol :textbox, thuộc tính FORMAT gõ:
;"nam"[blue];"nu"[red] khi chọn giới tính là yes thì dữ liệu sẽ là:
a. Nam và màu đỏ
b. Yes và màu xanh
c. Nam và màu xanh
d. Nu và màu đỏ
Khoa CNTT 19
Câu 60: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask
nếu định dạng 00L00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. <Anh 1>
a. Chấp nhận tất cả các giá trị.
b. 07D000001
c. 07C000010
d. 07A00001N
Câu 61: Sắp xếp lại các bước sau đây để thiết kế một CSDL
1: Xác định mục tiêu khai thác dữ liệu
2: Xác định các trường dữ liệu trong từng bảng
3:Xác định mối quan hệ giữa các bảng 4: Xác định các bảng dữ liệu
5:Tinh chỉnh, hiệu chỉnh lại thiết kế
6: Nhập dữ liệu mẫu
a. 1, 4, 5, 2, 3, 6
b. 1, 2, 3, 4, 5, 6
c. 1, 3, 2, 4, 6, 5
d. 1, 4, 2, 3, 5, 6
Câu 62: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ: 0;-
0;;’’Null’’ khi không nhập dữ liệu thì sẽ hiện thị trên bảng là: a. Để trống
b. Hiện thị chữ Null
c. Hiện thị 0 d. Hiện thị chữ zero
Khoa CNTT 20
Câu 63: Tên trường (Fields) trong access được quy định như thế nào? <Anh 1>
a. Không bắt đầu là dấu cách, không chứa ký tự :(.),(!),([),(]).
b. Không bắt đầu là chữ số
c. Bắt buộc phải là chữ cái đầu tiên.
d. Không theo một quy cách nào cả
Câu 64: Một dòng dữ liệu trong bảng được gọi là:
a. Bản ghi (Record)
b. Trường( Field)
c. Thuộc tính (Field properties)
d. Trường khóa( Primari key)
Câu 65: Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo thứ tự
sau :
a. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu
b. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu
c. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết
d. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết
Khoa CNTT 21
Câu 66: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask
nếu định dạng 00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. <Anh 1>
a. Chấp nhận tất cả các giá trị.
b. 07D000001
c. 07C000010
d. 07A00001N
Câu 67: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Khách hàng <Anh
20>
a. Mã khách hàng(MKH)
b. Tên công ty (TCT) c. Điện thoại(DT)
d. Thành phố
Câu 68: Giả sử trường giới tính có kiểu yes/ no tại format viết ; ‘’nam’’;’’nu’’ thì dữ
liệu hiện thị sẽ là: a. Trường hợp True là “nu”, trường hợp false là “nam”
b. Trường hợp True là “nam”, trường hợp false là “nu”
c. Trường hợp True là “yes”, trường hợp false là “No”
d. Trường hợp True là “No”, trường hợp false là “yes”
Khoa CNTT 22
Câu 69: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng FIELD NAME dùng để: <Anh 1>
a. Chọn kiểu trường.
b. Đặt tên trường.
c. Mô tả trường. d. Thiết lập các thuộc tính trường.
Câu 70: Những trường có kiểu dữ liệu nào sau đây có thể làm khoá chính
a. Text
b. Tất cả đáp án đưa ra
c. OLE object d. Hyper link
Câu 71: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách
hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao
hàng(NGH).
Để trường loại hoá đơn (LHD) luôn ngầm định là ‘’X’’:
a. Validation text gõ ‘‘X’’
b. Default gõ : ‘‘X’’
c. Validation rule gõ ‘‘X’’ d. Format gõ : ‘‘X’’
Khoa CNTT 23
Câu 72: Khi tạo cấu trúc của Table nhóm đối tượng Field Properties dùng để: <Anh 1>
a. Mô tả trường . b. Đặt tên trường.
c. Chọn kiểu trường.
d. Thiết lập các thuộc tính trường.
Câu 73: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) Trường họ tên (HT) có kiểu (TEXT) để họ tên tối đa 30 kí tự ta chọn thuộc tính :
a. Format:30
b. Filed size: >=30
c. Filed size: <=30 d. Filed size: 30
Câu 74: Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ
trên
a. CPU
b. ổ Đĩa
c. ROM
d. RAM
Khoa CNTT 24
Câu 75: Hình 3, để đồng ý thiết lập các thuộc tính đảm bảo toàn vẹn dữ liệu, ta tích kiểm
vào mục? <Anh 21>
a. Cascade Delete Related Record.
b. Cascade Update Related Fields.
c. Enforce Referential Integrity.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 76: Với các trường có kiểu dữ liệu Text tại tab Lookup của phần Thuộc tính
Properties nhận giá trị nào?
a. Combo Box
b. List Box c. Text Box
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 77: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên?
<Anh 23>
a. Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
b. Lỗi vi phạm các nguyên tắc đảm bảo toàn vẹn dữ liệu.
c. Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng
quan hệ 1. d. Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
Câu 78: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất : Thế nào là hệ quản trị CSDL?
a. Là một công cụ quản lý CSDL
b. Là một công cụ lập trình CSDL
c. Là một công cụ cho phép quản lý và xử lý với CSDL.
d. Là công cụ dùng xử lý CSDL
Câu 79: Những trường có kiểu dữ liệu nào sau đây không thể làm khoá chính
a. Memo
b. Tất cả đáp án đưa ra
c. OLE object
Khoa CNTT 25
d. Hyper link
Câu 80: Microsoft Access là gì?
a. Là một bảng tính dùng để lưu dữ và quản lý dữ liệu.
b. Là một phần mềm dùng để tạo bảng tính.
c. Là một phần mềm soạn thảo.
d. Là môt hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
Câu 81: Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là
a. Short Date
b. Medium Date
c. Long Date d. General
Câu 82: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập độ dài tối đa cho
phép của trường. <Anh 1>
a. Input Mask.
b. Format. c. Field Size. d. Caption.
Khoa CNTT 26
Câu 83: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng DATA TYPE dùng để: <Anh 1>
a. Chọn kiểu trường.
b. Đặt tên trường.
c. Mô tả trường. d. Thiết lập các thuộc tính trường .
Câu 84: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Muốn trường họ tên(HT) luôn phải nhập thì phải chọn thuộc tính:
a. Required :No
b. Required :yes
c. Index : yes d. Index : No
Câu 85: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Nhân viên <Anh 20>
a. Mã nhân viên(MNV)
b. Giới tính(GT)
c. Mã nhân viên(MNV), ngày sinh(NS) d. Địa chỉ(DC)
Khoa CNTT 27
Câu 86: Các quy tắc nào sau đây là sai khi thiết kế một CSDL
a. Quy tắc 3: Có thể thay đổi được một số trường bất kỳ kể cả khoá cơ bản mà
không làm ảnh hưởng đến mọi trường khác.
b. Quy tắc 2: Một bảng phải có một số trường tối thiểu, nhờ nó mà phân biệt được
các bản ghi khác nhau gọi là khóa cơ bản, các trường còn lại phải đầy đủ và liên
quan đến khóa này
c. Quy tắc 1: Mỗi trường trong bảng phải mô tả một loại dữ liệu thống nhất.
d. Tất cả đều sai
Câu 87: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Default Value dùng để: <Anh 1>
a. Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu.
b. Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị... c. Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới.
d. Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
Câu 88: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách
hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao
hàng(NGH).
Yêu cầu ngày lập hoá đơn (NLHD) nhỏ hơn ngày hiện tại chọn thuộc tính: a. Validation text : <=date()
b. Validation rule : <=day()
c. Validation rule : <=date()
d. Validation text : <=day()
Câu 89: Đâu là một hệ quản trị CSDL
a. Windows
b. Access
c. Word
d. Excel
Khoa CNTT 28
Câu 90: Khi kết nối dữ liệu của hai bảng xảy ra lỗi như sau( hình ảnh) Đó là lỗi gì? <Anh 25>
a. Hai trường tham gia kết nối có tên không giống nhau
b. Hai trường tham gia kết nối có cùng kiểu dữ liệu
c. Hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu
d. Hai trường tham gia kết nối có thuộc tính Field size khác nhau
Câu 91: Các quy tắc nào sau đây là đúng khi thiết kế một CSDL
a. Quy tắc 3: Có thể thay đổi được một số trường bất kỳ (trừ khoá cơ bản mà
không làm ảnh hưởng đến mọi trường khác).
b. Quy tắc 2: Một bảng phải có một số trường tối thiểu, nhờ nó mà phân biệt được
các bản ghi khác nhau gọi là khóa cơ bản, các trường còn lại phải đầy đủ và liên
quan đến khóa này c. Quy tắc 1: Mỗi trường trong bảng phải mô tả một loại dữ liệu thống nhất.
d. Cả 3 quy tắc trên đều đúng
Câu 92: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Khách hàngcó quan hệ với bảng nào <Anh 20>
a. Nhân viên
b. Chi tiết hoá đơn
c. Hoá đơn
d. Sản phẩm
Câu 93: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH) Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Ngày sinh(NS) trong bảng Nhân viên
a. Now.
Khoa CNTT 29
b. AutoNumber.
c. Number. d. Date/time.
Câu 94: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH)
Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Họ tên (HT) trong bảng Nhân viên
a. Text.
b. Memo.
c. Number.
d. Char.
Câu 95: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách
hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao
hàng(NGH).
Yêu cầu: trường NLHD có kiểu Date/time chỉ được nhập từ 01/03/2013 đến
01/05/2013 chọn thuộc tính:
a. Validation rule : >=’’ 01/03/2013 ‘’ and <=’’01/05/2013’’
b. Validation rule : >=# 01/03/2013 # and <=# 01/05/2013# c. Validation rule : >=*01/03/2013 * and <=*01/05/2013*
d. Validation rule : >=$01/03/2013$ and <=$01/05/2013$
Câu 96: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Required dùng để: <Anh 1>
a. Độ dài tối đa cho phép của trường.
b. Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
c. Cho phép hay không cho phép các giá trị trùng nhau. d. Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
Câu 97: Một hệ quản trị CSDL gồm:
a. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
b. Ngôn ngữ mô tả dữ liệu
Khoa CNTT 30
c. Tất cả câu trả lời đều đúng
d. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu
Câu 98: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập thông báo lỗi khi
một bản ghi vi phạm điều kiện. <Anh 1>
a. Validation Rule.
b. Field Size.
c. Format. d. Validation Text.
Câu 99: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Sản phẩm <Anh 20>
a. Mã sản phẩm(MSP), số luợng(SL)
b. Mã sản phẩm(MSP)
c. Tên sản phẩm(TSP)
d. Đơn giá
Câu 100: Một bảng dữ liệu trên Access bao gồm các thành phần:
a. Tên bảng, các trường dữ liệu, thuộc tính của trường, các bản ghi.
b. Tên bảng, trường dữ liệu, bản ghi, dòng, cột.
c. Tên bảng, trường dữ liệu, bản ghi, dòng, cột, nội dung.
Khoa CNTT 31
d. Tên bảng, các trường dữ liệu, bản ghi.
Câu 101: Khi kết nối dữ liệu của hai bảng xảy ra lỗi như sau( hình ảnh)
Hãy đưa ra cách khắc phục <Anh 25>
a. Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng cùng thuộc tính field size hay
chưa?
b. Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng tên hay chưa? c. Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng kiểu hay chưa?
d. Kiểm tra đã tạo khóa cho hai trường dữ liệu hay chưa?
Câu 102: Khi tạo cấu trúc của Table nếu muốn dữ liệu trường đó nhận các giá trị số thì
kiểu trường phải chọn là: <Anh 1> a. Text.
b. AutoNumber.
c. Yes/No .
d. Number .
Câu 103: Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh
a. Edit\Tool…
b. Tool\Relationships
c. Insert\Relationships
d. View\Relationships
Câu 104: Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng
Khoa CNTT 32
a. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được
lưu chung vào một tập tin .MDB b. Mỗi thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu
thành tập tin riêng
c. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng
d. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin .MDB
Câu 105: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự C trong khuôn dạng của thuộc tính
Input mask. <Anh 1>
a. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
b. Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập. c. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
d. Vị trí dành cho ký tự bất kỳ không bắt buộc phải nhập.
Câu 106: Khi thiết lập mối quan hệ giữa 2 bảng thì mỗi bảng phải có:
a. Có chung ít nhất là một trường
b. Có dữ liệu c. Có 3 trường trở lên d. Có cùng khoá chính
Khoa CNTT 33
Câu 107: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự L trong khuôn dạng của thuộc tính
Input mask. <Anh 1> a. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
b. Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
c. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
d. Vị trí dành cho cả chữ cái bắt buộc phải nhập.
Câu 108: Hình 3, để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu khi xoá dữ liệu giữa hai bảng liên quan, ta
tích kiểm vào mục? <Anh 21>
a. Enforce Referential Integrity.
b. Cascade Delete Related Record.
c. Cascade Update Related Fields
d. Tất cả đều đúng.
Khoa CNTT 34
Câu 109: Khi nhập dữ liệu vào bảng xảy ra lỗi như sau:
Cho biết đó là lỗi gì? <Anh 26>
a. Nhập sai kiểu dữ liệu của trường khóa
b. Để trống giá trị trường khóa c. Giá trị của trường khóa không có thứ tự
d. Giá trị trường khóa phải là giá trị kiểu số
Câu 110: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) Trường DC có kiểu Text nếu muốn xuất hiện tiêu đề đầy đủ là ‘’địa chỉ’’ tại :
a. Filed size gõ: địa chỉ
b. Caption gõ: địa chỉ
c. Format gõ: địa chỉ
d. Default gõ: địa chỉ
Câu 111: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số không (0) trong khuôn dạng của thuộc
tính Input mask. <Anh 1>
a. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
b. Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
c. Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
d. Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
Khoa CNTT 35
Câu 112: Khi thiết lập mối quan hệ giữa các bảng nếu lựa chọn thuộc tính ‘’ Cascade
delete related records ‘’ có nghĩa là: a. Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều cũng thay đổi theo
b. Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều cũng sẽ bị xoá’
c. Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều không thay đổi
d. Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều sẽ không bị xoá
Câu 113: Quan hệ nhiều nhiều (Many -to-Many) <Anh 2>
a. Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều
bản ghi trong bảng thứ 2.
b. Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau.
c. Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ
liệu ở bảng bên nhiều. d. Không tồn tại mối quan hệ này.
Câu 114: Hai bảng có mối quan hệ 1-n khi nhập dữ liệu ta cần:
a. Nhập bảng N trước rồi mới nhập bảng 1
b. Nhập bảng 1 trước rồi mới nhập bảng N
c. Nhập cho bảng nào trước cũng được
d. Xoá dữ liệu ở bảng 1 rồi nhập dữ liệu cho bảng N
Câu 115: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng CAPTION dùng để: <Anh 1>
Khoa CNTT 36
a. Cho phép thiết lập giá trị mặc định
b. Cho phép tạo tiêu đề cho từng trường
c. Cho phép thiết kế các quy tắc nhập dữ liệu.
d. Tạo câu thông báo khi quy tắc dữ liệu sai.
Câu 116: ta có W: DatePart(w,[ngaylaphd]) Cho biết tham số w có ý nghĩa gì?
a. lấy ra thứ trong tuần lập hóa đơn
b. lấy ra quý lập hóa đơn
c. lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn
d. lấy ra ngày lập hóa đơn
Câu 117: Muốn tính TONG bằng TOAN + LY + HOA + Điểm KHUVUC
(KHUVUC=1 cộng thên 1.5 điểm, KHUVUC=2NT cộng thên 1 điểm, KHUVUC=2
cộng thên 0.5 điểm ) ta thực hiện: <Anh 12>
a. Tại Update To của cột TONG nhập: [TOAN]+[LY]+[HOA] +
IIF(KHUVUC=''1'',1.5, IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0)))
b. Tại Update To của cột TONG nhập: ''TOAN''+''LY''+''HOA'' +
IIF(KHUVUC=''1'',1.5, IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0))) c. Tại Update To của cột TONG nhập: {TOAN}+{LY}+{HOA} +
IIF(KHUVUC=''1'',1.5, IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0)))
d. Tại Update To của cột TONG nhập: TOAN+LY+HOA +
IIF(KHUVUC=''1'',1.5, IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0)))
Khoa CNTT 37
Câu 118: Cho biết mỗi khách hàng có tổng số bao nhiêu hoá đơn (Mã khách hàng là
tham số nhập từ bàn phím) ta thực hiện: <Anh 13>
a. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn count, tại
Total của trường MAKH chọn group by; Tại criteria của MAKH đặt câu hỏi
[Nhập Mã khách hàng]
b. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn Sum, tại Total của trường MAKH chọn group by;Tại criteria của MAKH đặt câu hỏi [Nhập
Mã khách hàng]
c. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn group by,
tại Total của trường MAKH chọn count;Tại criteria của MAKH đặt câu hỏi [Nhập Mã khách hàng]
d. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn group by,
tại Total của trường MAKH chọn Sum
Khoa CNTT 38
Câu 119: Hình 1, Cho biết biểu tượng số 6 trong hình thuộc kiểu truy vấn? <Anh 28>
a. Crosstab Query
b. Make Table Query
c. Delete Query d. Select Query
Câu 120: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 được nhập từ bàn phím ta
thực hiện: <Anh 4> a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: ''Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu?''
b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: [Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu? ]
c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: {Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu?
}
d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu?
Khoa CNTT 39
Câu 121: Giả sử CSDL Hoadon.mdb đã nhập dữ liệu, muốn tạo query bao gồm MaSp,
TongSoLuong. Trong đó TongSoLuong là sum của Soluong, kết nhóm theo Masp. Ta
thực hiện: <Anh 13> a. Tại field chọn Masp, Soluong; Tại total Masp chọn sum, của Soluong chọn
group by
b. Tại field chọn Masp, Tongsoluong:[Soluong]; Tại total: Masp chọn group by,
Tongsoluong chọn Sum c. Tại field chọn Masp, Soluong; Tại total Masp chọn count , của Soluong chọn group by
d. Tại field chọn Masp, Tongsoluong:[Soluong]; Tại total: Masp chọn group by,
Tongsoluong chọn count
Câu 122: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 của học phần tin 4 đã đạt ta
thực hiện: <Anh 4> a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột
TENMON nhập: ''Tin 4''
Khoa CNTT 40
b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột
TENMON nhập: [Tin 4] c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột
TENMON nhập: {Tin 4}
d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột
TENMON nhập: Tin 4
Câu 123: Hình 1, Cho biết biểu tượng số 4 trong hình thuộc kiểu truy vấn? <Anh 28>
a. Crosstab Query
b. Select Query c. Append Query d. Update Query
Câu 124: Tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu ta sử dụng truy vấn <Anh 3>
a. Selec query
b. Make table query
Khoa CNTT 41
c. Appen query
d. Update query
Câu 125: Tăng toàn bộ đơn giá của bảng CHITIETHOADON lên 10% cho sản phẩm có
đơn vị tính (DONVITINH) là ‘’lít’’ <Anh 14>
a. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON gõ: Chitiethoadon![dongia]*110/100)
b. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON
gõ:=iif([DONVITINH]=’’lít’’,Chitiethoadon![dongia],Chitiethoadon![dongia]*110
/100)
c. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON
gõ:=iif([DONVITINH]=’’’’,Chitiethoadon![dongia]*110/100)
d. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON
gõ:=iif([DONVITINH]=’’lít’’,Chitiethoadon![dongia]*110/100,Chitiethoadon![d
o ngia])
Câu 126: Muốn tính BHYT bằng 5% LUONGCB ta thực hiện: <Anh 5>
a. Tại CRITERIA của cột BHYT nhập: ''LUONGCB '' * 0.05
b. Tại Update To của cột BHYT nhập: ''LUONGCB '' * 0.05
c. Tại CRITERIA của cột BHYT nhập: [LUONGCB ] * 0.05
d. Tại Update To của cột BHYT nhập: [LUONGCB ] * 0.05
Câu 127: Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là HOA sinh tháng 2 ta thực hiện:
<Anh 3>
a. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [HOA] và tại CRITERIA của cột
NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 2
b. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''HOA'' và tại CRITERIA của cột
NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 2
c. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: {HOA} và tại CRITERIA của cột
NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 2
d. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: HOA và tại CRITERIA của cột
NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 2
Khoa CNTT 42
Câu 128: Đưa ra thông báo ‘’nhập ngày tháng năm ‘’ hiện ra MAHD và SOLUONG
tương ứng theo tham số vừa nhập <Anh 13>
a. Tại field chọn MAHD ,SOLUONG,NGAYLAPHD; Tại criteria của
NGAYLAPHD gõ [nhập ngày tháng năm ]
b. Tại field chọn MAHD ,NGAYLAPHD; Tại criteria của NGAYLAPHD gõ
‘’nhập ngày tháng năm ‘’
c. Tại field chọn MAHD ,SOLUONG,NGAYLAPHD; Tại criteria của
NGAYLAPHD gõ #nhập ngày tháng năm #
d. Tại field chọn MAHD ,NGAYLAPHD; Tại criteria của NGAYLAPHD gõ #nhập ngày tháng năm #
Câu 129: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 từ 5 đến 10 ta thực hiện: <Anh
4>
a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10
b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 , <=10 c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: Between 5 And 10
d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 10
Khoa CNTT 43
Câu 130: Giả sử CSDL HoaDon.mdb gồm các bảng (Hình ảnh) đã nhập dữ liệu, muốn tạo query cho biết các thông tin của hoá đơn lập trong tháng giêng và tháng hai bao gồm
: mã HD, mã KH, tên NV lập hoá đơn, ngày lập HD, ngày nhận hàng, tên sản phẩm, số
lượng, đơn giá. Ta thực hiện: <Anh 12>
a. Tại mục criteria của trường ngaylapHd gõ : month([ngaylaphd])=1, 2
b. Tại mục criteria của trường ngaylapHd gõ : month([ngaylaphd])=1 or month([ngaylaphd])=2
c. Tại mục criteria của trường ngaylapHd gõ : month([ngaylaphd])=1 and
month([ngaylaphd]=2
d. Tại mục criteria của trường ngaylapHd gõ : month([ngaylaphd])=1 and 2
Câu 131: Muốn tính TONG bằng TOAN + LY + HOA ta thực hiện: <Anh 6>
a. Tại Update To của cột TONG nhập: ''TOAN''+''LY''+''HOA''
b. Tại Update To của cột TONG nhập: [TOAN]+[LY]+[HOA]
c. Tại Update To của cột TONG nhập: {TOAN}+{LY}+{HOA}
d. Tại Update To của cột TONG nhập: TOAN+LY+HOA
Khoa CNTT 44
Câu 132: Thay tất cả đơn vị tính (DONVITINH) là ‘‘chai’’ thành ‘’lít’’ ta thực hiện:
<Anh 14>
a. Tại update to của DONVITINH gõ :iif([DONVITINH]=‘‘chai’’,’‘lit’’,’’’’) b. Tại update to của DONVITINH gõ :iif([DONVITINH]=‘‘chai’’,’‘lit’’,’‘chai’’)
c. Tại update to của DONVITINHgõ
:iif([DONVITINH]=‘‘chai’’,’‘lit’’,[DONVITINH])
d. Tại update to của DONVITINH gõ
:iif([DONVITINH]=‘‘chai’’,[DONVITINH],’‘lit’’)
Câu 133: Giả sử CSDL HoaDon.mdb gồm các bảng (Hình ảnh) đã nhập dữ liệu, muốn
tạo query cho biết các thông tin của hoá đơn lập trong tháng giêng và tháng hai bao gồm
: mã HD, mã KH, tên NV lập hoá đơn, ngày lập HD, ngày nhận hàng, tên sản phẩm, số
lượng, đơn giá. sử dụng truy vấn nào trong các truy vấn sau: <Anh 12>
a. Appen query
b. Make table query
c. Select query
Khoa CNTT 45
d. Crosstab query
Câu 134: Hãy cập nhật cho trường DIENGIAI là ‘’khách hàng tiềm năng’’ cho những
hoá đơn có số luợng >100 <Anh 14>
a. Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ:
iif([soluong]>100,’’khách hàng tiềm năng’’)
b. Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ:
iif([soluong]>100,’‘khách hàng tiềm năng’’,’’ ‘‘)
c. Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ: iif([soluong]<100,’‘khách hàng tiềm năng’’,’’ ‘‘)
d. Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ:
iif([soluong]>100,’’ ‘’, ‘’khách hàng tiềm năng’’)
Khoa CNTT 46
Câu 135: Hình 1, Cho biết Delete Query thuộc biểu tượng nào dưới đây? <Anh 28>
a. biểu tượng 3
b. biểu tượng 6
c. biểu tượng 1
d. biểu tượng 4
Câu 136: Muốn trích rút danh sách sinh viên có năm sinh là 1980 (cột NGAYSINH có
dạng DD/MM/YYYY) ta thực hiện: <Anh 3>
a. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Year([ngaysinh]) = 1980
b. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: = 1980 c. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: ([ngaysinh]) = 1980
d. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Year(ngaysinh) = 1980
Khoa CNTT 47
Câu 137: Muốn đưa ra thông tin bao gồm:
MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONG
IA nhưng chưa có ngày giao nhận hàng (trường NGAYGNHANG để trống): <Anh 12> a. Tại criteria của trường NGAYGNHANG gõ :is Null “
b. Tại criteria của trường NGAYGNHANG gõ :is Not Null “
c. Tại criteria của trường NGAYGNHANG gõ :’’ ‘’ “ d. Tại criteria của trường SOLUONG gõ : is Null
Câu 138: Hãy cập nhật cho trường DIENGIAI là “ đã nhận Hàng" cho Hoá đơn có
NGAYGNHANG khác rỗng ngược lại “chưa nhận hàng" <Anh 14>
a. Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ:
iif([ngaygnhang]<>Null,’’đã nhận Hàng’’, ‘’chưa nhận Hàng’’)
b. Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ:
iif([ngaygnhang]=Null,’’Chưa nhận hàng’’,’’đã nhận Hàng’’)
c. Tất cả đều đúng
Khoa CNTT 48
d. Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ:
iif(isnull([ngaygnhang]), ‘’chưa nhận Hàng’’,’’đã nhận hàng’’)
Câu 139: Giảm đơn giá trong bảng chi tiết hoá đơn 10% cho hoá đơn có ngày lập
02/09/2012 <Anh 14>
a. Tại field chọn DONGIA, tại table chọn Chitiethoadon, tại update to
gõ:iif([NGAYLAPHD]=#02/09/2012#,CHITIETHOADON![DONGIA]*0.9)
b. Tại field chọn DONGIA, tại table chọn Chitiethoadon, tại update to
gõ:iif([NGAYLAPHD]=’’02/09/2012’’,CHITIETHOADON![DONGIA]*0.9,CHI TIETHOADON![DONGIA])
c. Tại field chọn DONGIA, tại table chọn Chitiethoadon, tại update to
gõ:iif([NGAYLAPHD]=#02/09/2012#,CHITIETHOADON![DONGIA]*0.1,CHI
TIETHOADON![DONGIA])
d. Tại field chọn DONGIA, tại table chọn Chitiethoadon, tại update to
gõ:iif([NGAYLAPHD]=#02/09/2012#,CHITIETHOADON![DONGIA]*0.9,CHI
TIETHOADON![DONGIA])
Khoa CNTT 49
Câu 140: Hình 1, Cho biết Update Query thuộc biểu tượng nào dưới đây? <Anh 28>
a. biểu tượng 2
b. biểu tượng 1
c. biểu tượng 3
d. biểu tượng 4
Câu 141: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoặc 7 hoặc 10 ta thực
hiện: <Anh 4>
a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10
b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 , 10, 7
c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 OR 10 OR 7
d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 10 AND 7
Khoa CNTT 50
Câu 142: Giả sử CSDL Hoadon.mdb đã nhập dữ liệu, muốn tạo query đưa thông tin sản
phẩm bán ra của từng ngày, biết rằng ngày lập hoá đơn được nhập từ bàn phím, ta thực
hiện <Anh 13> a. Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ [Nhập ngày
tháng năm cần xem]
b. Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ {Nhập ngày tháng năm cần xem}
c. Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ
month([ngaylaphd]) d. Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ Nhập ngày
tháng năm cần xem
Câu 143: Muốn đưa ra thông tin bao gồm:
MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONG
IA nhưng chỉ mã khách hàng la FAHASA,CINOTEC ta thực hiện:
a. Tại criteria của trường MAKH gõ : ‘’FAHASA’’ , ‘’CINOTEC’’
b. Tại criteria của trường MAKH gõ : ‘’FAHASA’’ and ‘’CINOTEC’’
c. Tại criteria của trường MAKH gõ : ‘‘FAHASA’’ or ‘‘CINOTEC’’
d. Tại criteria của trường MAHD gõ : or(‘‘FAHASA’’,‘‘CINOTEC’’)
Khoa CNTT 51
Câu 144: Cho biết mỗi Nhân viên lập bao nhiêu hoá đơn <Anh 13>
a. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn count, tại
Total của trường MANV chọn group by
b. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn Sum, tại
Total của trường MANV chọn group by
c. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn group by,
tại Total của trường MANV chọn count
d. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn group by,
tại Total của trường MANV chọn Sum
Câu 145: ta có M: DatePart(m,[ngaylaphd]) Cho biết tham số m có ý nghĩa gì?
a. lấy ra quý lập hóa đơn
b. lấy ra tháng lập hóa đơn c. lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn
d. lấy ra ngày lập hóa đơn
Câu 146: Truy vấn xoá dữ liệu (Delete Query).
a. Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu
b. Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một
bảng. Mỗi truy vấn chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng.
c. Loại truy vấn dùng để thực hiện xoá một hay nhiều dòng dữ liệu của một bảng.
d. Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong
bảng, không làm thay đổi dữ liệu của bảng.
Khoa CNTT 52
Câu 147: Muốn đưa ra thông tin bao gồm:
MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONG
IA nhưng số luợng từ 5 đến 10 ta thực hiện: <Anh 12> a. Tại criteria của trường SOLUONG gõ : between 5 or 10
b. Tại criteria của trường SOLUONG gõ : between 5 and 10
c. Tại criteria của trường SOLUONG gõ : >=5 or <=10
d. Tại criteria của trường SOLUONG gõ : 5 and10
Câu 148: Muốn tính PHUCAP theo công thức: GĐ, PGĐ bằng 20% LUONGCB. TP,PP
bằng 10% LUONGCB ta thực hiện: <Anh 5>
a. Tại Update To của cột PHUCAP nhập: IIF (AND([CV ] =''GĐ'', [CV ]
=''PGĐ''), [LUONGCB ] * 0.2, IIF (OR([CV ] =''TP'', [CV ] =''PP''),
[LUONGCB ] * 0.1,0))
b. Tại Update To của cột PHUCAP nhập: IIF (OR([CV ] =''GĐ'', [CV ] =''PGĐ''),
[LUONGCB ] * 0.2, IIF (OR([CV ] =''TP'', [CV ] =''PP''), [LUONGCB ] * 0.1,0))
c. Tại Update To của cột PHUCAP nhập: IIF (OR([CV ] =''GĐ'', [CV ] =''PGĐ''),
[LUONGCB ] * 0.2, IIF (AND([CV ] =''TP'', [CV ] =''PP''), [LUONGCB ] *
0.1,0)) d. Tại Update To của cột PHUCAP nhập: IIF (AND([CV ] =''GĐ'', [CV ]
=''PGĐ''), [LUONGCB ] * 0.2, IIF (AND([CV ] =''TP'', [CV ] =''PP''),
[LUONGCB ] * 0.1,0))
Khoa CNTT 53
Câu 149: Muốn tính TIENLUONG bằng (LUONGCB * HESO)+ PHUCAP - BHYT -
BHXH ta thực hiện: <Anh 5>
a. Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: (''LUONGCB'' *''HESO'')+''PHUCAP''-''BHYT''-''BHXH''
b. Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: ([LUONGCB ]
*[HESO])+[PHUCAP]-[BHYT]-[BHXH]
c. Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: ({LUONGCB }
*{HESO})+{PHUCAP}-{BHYT}-{BHXH}
d. Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: (LUONGCB *'HESO)+PHUCAP-
BHYT-BHXH
Câu 150: Muốn đưa ra thông tin bao gồm:
MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONG
IA nhưng chỉ Hoá đơn do người tên là Lan lập : <Anh 12>
a. Tại criteria của trường TENNV gõ :Like ‘’Lan?’’
b. Tại criteria của trường TENNV gõ :Like ‘’Lan* ‘’
c. Tại criteria của trường TENNV gõ :Like ‘’*Lan’’
d. Tại criteria của trường TENNV gõ :IN (Lan*)
Khoa CNTT 54
Câu 151: Để cập nhật dữ liệu cho bảng ta sử dụng truy vấn. <Anh 3>
a. Selec query
b. Make table query
c. Update query
d. Appen query
Câu 152: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 nhỏ hơn 5 , nhưng có điểm thi
ở DIEML2 (Thi lại) ta thực hiện: <Anh 4>
a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập:
IsNull
b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: <5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập:
IsNull
c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập:
Not IsNull
d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: <5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập:
Not IsNull
Khoa CNTT 55
Câu 153: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD(mã hoá đơn), MAKH(mã khách
hàng),TENNV(tên nhân viên), NGAYLAPHD, NGAYGNHANG, TENSP, SOLUONG,
DONGIA, nhưng chỉ Hoá đơn có mã 10172 và sắp xếp tăng dần theo ngày nhận hàng <Anh 12>
a. Tại criteria của MAKH gõ :10172 ;Tại sort của NGAYGNHANG gõ descending
b. Tại criteria của trường MAHD gõ :10172 ;Tại sort của NGAYGNHANG gõ descending
c. Tại criteria của trường MAHD gõ :10172 ;Tại sort của NGAYGNHANG gõ
ascending
d. Tại criteria của MAHD gõ :10172 ;Tại sort của NGAYLAPHD gõ ascending
Câu 154: Giả sử CSDL Hoadon.mdb đã nhập dữ liệu, muốn tạo query gồm Mã sản
phẩm bán ra nhiều nhất.Thông tin bao gồm : MaSP, TriGia. Ta thực hiện: <Anh 13>
a. Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn group by,
Trigia chọn Max
Khoa CNTT 56
b. Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn group by,
Trigia chọn Min
c. Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn Max, Trigia
chọn group by
d. Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn group by,
Trigia chọn sum
Câu 155: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 từ 5 đến 10 ta thực hiện: <Anh
4>
a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 AND <=10
b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 , <=10
c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10
d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 10
Câu 156: Muốn trích rút danh sách sinh viên có Họ là PHAN và tên HOA ta thực hiện:
<Anh 3>
a. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''HOA'' và tại CRITERIA của cột HODEM nhập:
Like ''PHAN *''
b. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [HOA] và tại CRITERIA của cột HODEM nhập:
Like ''PHAN *’’ " c. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: {HOA} và tại CRITERIA của cột HODEM nhập:
Like ''PHAN *''
Khoa CNTT 57
d. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: HOA và tại CRITERIA của cột HODEM nhập:
Like ''PHAN *''
Câu 157: Cho biết MASP có số luợng bán ít nhất: <Anh 13>
a. Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by, tại
Total của trường SOLUONG chọn Count b. Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by, tại
Total của trường SOLUONG chọn Min
c. Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by, tại Total của trường SOLUONG chọn group by
d. Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by, tại
Total của trường SOLUONG chọn sum
Câu 158: Muốn tính BHXH bằng 20% LUONGCB ta thực hiện: <Anh 5>
a. Tại CRITERIA của cột BHXH nhập: [LUONGCB ] * 0.2
b. Tại Update To của cột BHXH nhập: ''LUONGCB '' * 0.2
c. Tại Update To của cột BHXH nhập: [LUONGCB ] * 0.2
d. Tại CRITERIA của cột BHXH nhập: ''LUONGCB '' * 0.2
Khoa CNTT 58
Câu 159: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD(mã hoá đơn),MAKH(mã khách hàng),TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONGIA nhưng
chỉ Hoá đơn 10172 và số luợng từ 20 trở lên : <Anh 12>
a. Tại criteria của trường : MAKH gõ :10172 ; Tại criteria của trường SOLUONG
gõ:>20
b. Tại criteria của trường : MAHD gõ :10172 Tại criteria của trường SOLUONG gõ:<20
c. Tại criteria của trường: MAHD gõ :10172 ; Tại criteria của trường SOLUONG
gõ:>20
d. Tại criteria của trường : MAKH gõ :10172 ; Tại criteria của trường SOLUONG
gõ:<20
Câu 160: Giả sử CSDL Hoadon.mdb đã nhập dữ liệu, muốn tạo query gồm Mã sản
phẩm bán ra nhiều nhất.Thông tin bao gồm : MaSP, TriGia. Sử dụng truy vấn nào trong
các truy vấn sau: <Anh 13>
a. Select query( Dùng Total)
Khoa CNTT 59
b. Make table query
c. Appen query d. Crosstab query
Câu 161: ta có Q: DatePart(q,[ngaylaphd]) Cho biết tham số q có ý nghĩa gì?
a. lấy ra quý lập hóa đơn
b. lấy ra ngày lập hóa đơn
c. lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn
d. lấy ra tháng lập hóa đơn
Câu 162: Hình 1, Cho biết Append Query thuộc biểu tượng nào dưới đây? <Anh 28>
a. biểu tượng 2
b. biểu tượng 4
c. biểu tượng 3
d. biểu tượng 1
Khoa CNTT 60
Câu 163: Muốn đưa ra thông tin bao gồm:
MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONG
IA
Thêm cột THANHTIEN đuợc tính :nếu hoá đơn lập từ 6 tháng đầu năm
THANHTIEN=[SOLUONG]*[DONGIA]*110/100, ngược lại
THANHTIEN=[SOLUONG]*[DONGIA] ([DONGIA] lấy từ bảng
CHITIETHOADON) <Anh 12>
a.Tại Fieldgõ:
THANHTIEN:IFF(month([NGAYLAPHD])<=6,CHITIETHOADON![DONGIA]
*CHITIETHOADON![SOLUONG]*110/100)
b. Tại Field gõ: THANHTIEN:IIF([NGAYLAPHD])<=6,CHITIETHOADON![DONGIA]
*CHITIETHOADON![SOLUONG]*10/100, CHITIETHOADON![DONGIA] *CHITIETHOADON![SOLUONG])
c. Tại Tại Field gõ:
THANHTIEN:IFF(month([NGAYLAPHD])>=6,CHITIETHOADON![DONGIA]
*CHITIETHOADON![SOLUONG]*10/100, CHITIETHOADON![DONGIA]
*CHITIETHOADON![SOLUONG])
d. Tại Field gõ: THANHTIEN:IIF(month([NGAYLAPHD])<=6,[CHITIETHOADON]![DONGIA]
*[CHITIETHOADON]![SOLUONG]*10/100,[CHITIETHOADON]![DONGIA]
*[CHITIETHOADON]![SOLUONG])
Khoa CNTT 61
Câu 164: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoặc10 ta thực hiện:
<Anh 4> a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 , 10
b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 OR 10
c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10
d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 10
Câu 165: Giả sử CSDL HoaDon.mdb gồm các bảng (Hình ảnh) đã nhập dữ liệu, muốn
tạo query cho biết các thông tin về hóa đơn của khách hàng CINOTEC, FAHASA,
SAFICO, SJC bao gồm : mã HD, mã KH, tên NV lập hoá đơn, ngày lập HD, ngày nhận
hàng, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá. Sử dụng loại truy vấn nào trong các truy vấn sau:
<Anh 12> a. Crosstab query
b. Make table query
c. Appen query d. Select query
Khoa CNTT 62
Câu 166: Muốn đưa ra thông tin bao gồm:
MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,
DONGIA
Thêm cột TRATRUOC nếu số lượng <20 tính 10% THANHTIEN, số lượng từ 20->30
tính 30% của THANHTIEN, còn lại bằng 50% của THANHTIEN (Biết cột
THANHTIEN đã được tính) <Anh 12>
a. Tại Field gõ: TRATRUOC =
IF([SOLUONG]<20,[THANHTIEN]*0.1,IF([SOLUONG]<30,[THANHTIEN]*0.3,
[THANHTIEN]*0.5)) b. Tại Field gõ: TRATRUOC:
iif([SOLUONG]<20,[THANHTIEN]*0.1,iif([SOLUONG]<30,[THANHTIEN]*0.3,
[THANHTIEN]*0.5)) c. Tại Field gõ: TRATRUOC:
IF([SOLUONG]<20,[THANHTIEN]*0.1,IF([SOLUONG]<30,[THANHTIEN]*0.3,
[THANHTIEN]*0.5))
d. Tại Field gõ: TRATRUOC=
IFF([SOLUONG]>20,[THANHTIEN]*0.1,IFF([SOLUONG]<30,[THANHTIEN]*0.3,
[THANHTIEN]*0.5))
Khoa CNTT 63
Câu 167: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 từ 5 điểm , nhưng DIEML2
nhỏ hơn 5 ta thực hiện: <Anh 4> a. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập:
<=5
b. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập:
<=5 c. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập:
<5
d. Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập:
<5
Câu 168: Cho biết mỗi Nhân viên lập bao nhiêu hoá đơn (mã nhân viên là tham số nhập
từ bàn phím) <Anh 13>
a. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn count, tại Total
của trường MANV chọn group by; Tại criteria của MANV gõ [nhập mã nhân viên]
b. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn count, tại Total
của trường MANV chọn group by Tại criteria của MANV gõ “nhập mã nhân viên" c. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn group by, tại
Total của trường MANV chọn count;Tại criteria của MANV gõ [nhập mã nhân viên] d. Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn group by, tại
Total của trường MANV chọn Sum;Tại criteria của MANV gõ [nhập mã nhân viên]
Khoa CNTT 64
Câu 169: Hình 1, Cho biết biểu tượng số 2 trong hình thuộc kiểu truy vấn? <Anh 28>
a. Crosstab Query
b. Update Query
c. Make Table Query
d. Append Query
Câu 170: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD(mã hoá đơn), MAKH(mã khách
hàng), TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONGIA nhưng
chỉ Hoá đơn lập vào tháng 1 và tháng 2 <Anh 12>
a. Tại criteria của trường NGAYLAPHD gõ: month([ngaylaphd])=1or 2
b. Tại criteria của trường NGAYLAPHD gõ: month([ngaylaphd])=1 and month([ngaylaphd])=2
Khoa CNTT 65
c. Tại criteria của trường NGAYLAPHD gõ: month([ngaylaphd])=1 or
month([ngaylaphd])=2 d. Tại criteria của trường NGAYLAPHD gõ: month([ngaylaphd])=1 and 2
Câu 171: Muốn trích rút danh sách sinh viên có ngày sinh là 29 (cột NGAYSINH có
dạng DD/MM/YYYY) ta thực hiện: <Anh 3> a. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: = 29
b. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Day([ngaysinh]) = 29
c. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: ([ngaysinh]) = 29 d. Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Day(ngaysinh) = 29
Câu 172: Giả sử CSDL Hoadon.mdb đã nhập dữ liệu, muốn tạo query bao gồm MaSp,
TongSoLuong. Trong đó TongSoLuong là sum của Soluong, kết nhóm theo Masp. Sử
dụng truy vấn nào trong các truy vấn sau: <Anh 13> a. Crosstab query
b. Make table query
c. Appen query
d. Select query( Dùng Total)
Khoa CNTT 66
Câu 173: Khi tạo truy vấn đối tượng CRITERIA có ý nghĩa gì? <Anh 3>
a. Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm
b. Thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn.
c. Tên bảng tương ứng của cột d. Chứa giá trị hay biểu thức lọc ứng với cột
Câu 174: Giả sử CSDL HoaDon.mdb gồm các bảng (Hình ảnh) đã nhập dữ liệu, muốn
tạo truy vấn: cho biết các thông tin về hoá đơn : mã HD, tên KH, tên NV lập hoá đơn,
ngày lập HD, ngày nhận hàng, kết quả được sắp xếp theo ngày lập hóa đơn. Sử dụng loại truy vấn trong các loại sau đây: <Anh 12>
a. Crosstab query
b. Make table query
c. Appen query d. Select query
Câu 175: Truy vấn cập nhật dữ liệu (Update Query).
a. Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng. Mỗi
truy vấn chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng. b. Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu
c. Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng,
không làm thay đổi dữ liệu của bảng.
Khoa CNTT 67
d. Loại truy vấn dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng.
Câu 176: Khi tạo truy vấn đối tượng SHOW có ý nghĩa gì? <Anh 3>
a. Chứa giá trị hay biểu thức lọc ứng với cột
b. Tên bảng tương ứng của cột
c. Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm
d. Hiện hoặc ẩn cột
Câu 177: Muốn đưa ra thông tin bao gồm:
MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONG
IA chỉ mã hoá đơn 10172,10173,10174 (MAHD có kiểu number) <Anh 12>
a. Tại criteria của trường MAHD gõ : or (10172,10173,10174)
b. Tại criteria của trường MAHD gõ : in(10172 or 10173 or10174)
c. Tại criteria của trường MAHD gõ : in(10172,10173,10174)
d. Tại criteria của trường MAHD gõ : and (10172,10173,10174)
Khoa CNTT 68
Câu 178: Giả sử CSDL HoaDon.mdb gồm các bảng (Hình ảnh) đã nhập dữ liệu, muốn
tạo query cho biết các thông tin về hóa đơn của khách hàng CINOTEC, FAHASA,
SAFICO, SJC bao gồm : mã HD, mã KH, tên NV lập hoá đơn, ngày lập HD, ngày nhận
hàng, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá. Ta thực hiện: <Anh 12> a. Tại mục criteria của trường mã KH gõ: ‘’CINOTEC’’ , ‘’FAHASA’’, ‘’SAFICO’’,
‘’SJC’’ b. Tại mục criteria của trường mã KH gõ: ‘’CINOTEC’’ and ‘’FAHASA’’and
‘’SAFICO’’ and ‘’SJC’’
c. Tại mục criteria của trường mã KH gõ: ‘’CINOTEC’’ or ‘’FAHASA’’or ‘’SAFICO’’
or ‘’SJC’’
d. Tại mục criteria của trường mã KH gõ: or(‘’CINOTEC’’, ‘’ FAHASA’’, ‘’SAFICO’’, ‘’SJC’’)
Câu 179: Để tạo 1 Crosstab Query chúng ta cần lựa chọn mấy giá trị Value
a. 3 cột
b. 2 cột
c. 1 cột
d. 4 cột
Câu 180: Điều kiện để thực hiện Crosstab Query là?
a. một giá trị Value, một giá trị là Column Heading và còn lại là Row Heading
b. một giá trị là Row Heading, một giá trị là Column Heading và còn lại là Value
c. một giá trị là Column Heading, còn lại là Value và Row Heading d. một giá trị Value, còn lại là Column Heading và Row Heading
Câu 181: Để tạo 1 Crosstab Query chúng ta cần lựa chọn mấy giá trị Row Heading
a. ít nhất 3 cột
b. ít nhất 2 cột
c. ít nhất 1 cột
d. ít nhất 4 cột
Khoa CNTT 69
Câu 182: Hình 2, Cho biết biểu tượng số 3 trong hình là gì? <Anh 29>
a. Xây dựng biểu thức trong Query
b. Thêm một bảng mới vào Query
c. Thực hiện chạy Query
d. Các kiểu Query
Câu 183: Để thực hiện xoá một hay nhiều dòng dữ liệu của một bảng ta sử dụng truy
vấn. <Anh 3>
a. Crosstab query
b. Update query
c. Make table query
d. Delete query
Câu 184: Muốn đưa ra thông tin bao gồm:
MAHD,MAKH,TENNV,NGAYLAPHD,NGAYGNHANG,TENSP,SOLUONG,DONG
Khoa CNTT 70
IA Thêm cột GHICHU: nếu Tháng của NGAYLAPHOADON >=6 ghi là ‘’6 tháng đầu
năm’’, nguợc lại ghi là’’ 6 thángcuối năm’’ <Anh 12>
a. Tại FIELD gõ : GHICHU: IFF(([NGAYLAPHD])>=6 ,’‘6 tháng đầu năm’’,’’6 tháng
cuối năm’’)
b. Tại FIELD gõ : GHICHU:iif(([NGAYLAPHD])>=6 ,’‘6 tháng đầu năm’’,’’6 tháng
cuối năm’’)
c. Tại FIELD gõ : GHICHU:iif( month([NGAYLAPHD])>=6 ,"6 tháng đầu năm",iif(
month([NGAYLAPHD)]<=6,"6 tháng cuối năm")
d. Tại FIELD gõ : GHICHU:iif( month([NGAYLAPHD])>=6 ,’‘6 tháng đầu năm’’,’’6
tháng cuối năm’’)
Câu 185: Cho biết mỗi khách hàng có tổng số bao nhiêu hoá đơn ta thực hiện: <Anh
13> a. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn group by, tại
Total của trường MAKH chọn Sum
b. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn Sum, tại Total
của trường MAKH chọn group by c. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn group by, tại
Total của trường MAKH chọn count d. Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn count, tại Total
của trường MAKH chọn group by
Câu 186: Hình 2, Cho biết biểu tượng số 2 trong hình là gì? <Anh 29>
Khoa CNTT 71
a. Xây dựng biểu thức trong Query
b. Tính toán trong Query
c. Thực hiện chạy Query
d. Các kiểu Query
Câu 187: Trong Toán tử like dấu # có ý nghĩa là?
a. để chỉ một ký tự số ở một vị trí
b. để chọn mọi ký tự chữ cái
c. để chọn mọi ký tự số
d. để chỉ sự loại trừ
Câu 188: Để thực hiện truy vấn cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng ta sử
dụng truy vấn. <Anh 3> a. Cosstab query
b. Make table query
c. Update query
d. Select query
Khoa CNTT 72
Câu 189: Cập nhật cho đơn gía của bảng CHITIETHOADON bằng đơn giá trong bảng
sản phẩm <Anh 14> a. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON gõ:=[dongia]![SANPHAM]
b. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON gõ:=SANPHAM![dongia]
c. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON gõ:=[dongia]
d. Tại update to DONGIA của table CHITIETHOADON gõ:=[SANPHAM.DONGIA]
Câu 190: Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là HOA sinh ngày 29 ta thực hiện:
<Anh 3>
a. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''HOA'' và tại CRITERIA của cột NGAYSINH
nhập: Day([ngaysinh]) = 29
b. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [HOA] và tại CRITERIA của cột NGAYSINH
nhập: Day([ngaysinh]) = 29
c. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: {HOA} và tại CRITERIA của cột NGAYSINH
nhập: Day([ngaysinh]) = 29
d. Tại CRITERIA của cột TEN nhập: HOA và tại CRITERIA của cột NGAYSINH
nhập: Day([ngaysinh]) = 29
Câu 191: Trong Hình số 4, cho biết ở vị trí Text Box (TONGTIEN) số 3 nếu kết quả
chạy là #Error lỗi sai do? <Anh 31>
a. Sai công thức ô Textbox
b. Lỗi do phép toán không thể thực hiện
c. Lỗi do dữ liệu không có d. Sai tên biến điểu khiển ô Textbox
Khoa CNTT 73
Câu 192: Trong Hình số 5, cho biết để hiện thị SubForm như trong vị trí số 3 ? <Anh
32>
a. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : Continuous Forms
b. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : PrivotTable c. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : Single Form d. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : Datasheet
Khoa CNTT 74
Câu 193: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại
bảng 1 cho biết Đâu là phương thức di chuyển đến bản ghi tiếp theo ? <Anh 30>
a. Go to Previous Record
b. Go to Last Record
c. Go to First Record
d. Go to Next Record
Câu 194: Đối tượng (1) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 8>
a. List Box.
b. Text Box. c. Combo Box.
d. Label.
Khoa CNTT 75
Câu 195: Chi tiết (Detail) <Anh 7>
a. Dùng để xác định bảng dữ liệu nguồn cần sử dụng để xây dựng màn hình.
b. Các điều khiển nằm trong màn hình này sẽ xuất hiện ở đầu màn hình.
c. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối của màn hình.
d. Thể hiện các chi tiết dữ liệu trên màn hình
Câu 196: Sử dụng công cụ số 10, ta sẽ tạo được đối tượng nào? Hình 10. <Anh 10>
a. Đối tượng E.
b. Đối tượng A.
c. Đối tượng C. d. Đối tượng D.
Câu 197: Nguồn dữ liệu (Record Source) <Anh 7>
a. Các điều khiển nằm trong màn hình này sẽ xuất hiện ở đầu màn hình.
b. Dùng để xác định bảng dữ liệu nguồn cần sử dụng để xây dựng màn hình.
c. Thể hiện các chi tiết dữ liệu trên màn hình d. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối của màn hình.
Khoa CNTT 76
Câu 198: Để hiển thị đối tượng C với chữ “thêm”, trong cửa sổ Properties, Tab All ta
chọn thuộc tính nào? Hình A <Anh 33>
a. Thuộc tính Font Name.
b. Thuộc tính Name. c. Thuộc tính Display.
d. Thuộc tính Caption.
Câu 199: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại
bảng 1 cho biết Đâu là phương thức di chuyển đến bản ghi đầu tiên ? " <Anh 30> a. Go to Last Record
b. Go to Previous Record
c. Go to Next Record d. Go to First Record
Câu 200: Để tạo được đối tượng (1) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công cụ
ToolBox <Anh 15>
a. Combo Box.
Khoa CNTT 77
b. Text Box.
c. Label. d. List Box.
Câu 201: Để tạo được đối tượng (E) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công cụ
ToolBox <Anh 10>
a. Số 7.
b. Số 10.
c. Số 9.
d. Số 8.
Câu 202: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 11 đựơc sử dụng trong trường hợp:
<Anh 8> a. Người sử dụng tạo ra đối tượng ảnh liên quan đến CSDL
b. Người sử dụng muốn tạo khung ảnh để chèn ảnh bất kì vào.
c. Người sử dụng muốn tạo ra khung nhìn để nhóm các điều khiển khác vào trong đó
d. Người sử dụng chèn đối tượng kiểu ảnh không liên quan đến CSDL
Câu 203: Để hiển thị đối tượng C với chữ “thêm” trong đó có sử dụng phím tắt ở chữ
“t”, trong cửa sổ Properties/ Tab All/ thuộc tính Caption ta gõ? Hình A <Anh 33>
a. $thêm.
b. &thêm.
c. ?thêm.
d. #thêm.
Câu 204: Trong Hình số 4, cho biết ở vị trí Text Box (TONGTIEN) số 3 nếu muốn lấy
ra giá trị TONG THANH TIEN của các sản phẩm trong SubForm CTHD ta sử dụng
công thức n <Anh 31> a. =SUM([TONGTIEN])
b. =[TONGTIEN]
c. =SUM([THANHTIEN])
Khoa CNTT 78
d. = [THANHTIEN]
Câu 205: Để tạo được đối tượng (7) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công cụ
ToolBox <Anh 15>
a. List Box.
b. Label.
c. Command
d. Text Box.
Câu 206: Công cụ Command sẽ được dùng để tạo ra đối tượng nào? Hình 9 <Anh 9>
a. Đối tượng C.
b. Đối tượng B.
c. Đối tượng D.
d. Đối tượng A.
Câu 207: Khi thiết kế form muốn bật nút di chuyển các bản ghi trên form ta chọn thuộc
tính: <Anh 16>
a. Auto resize: Yes
b. Dividing line :Yes c. Record selection:Yes
d. Navigation button:Yes
Câu 208: Thao tác sau thực hiện công việc gì? Chọn đối tượng A /hộp thoại Properties/
Tab Format/ chọn thuộc tính Back Color/ chọn màu sắc? Hình A <Anh 33>
a. Đổ màu đường viền cho đối tượng A.
b. Đổ màu chữ cho đối tượng A. c. Đổ màu nền cho đối tượng A.
d. Tạo đường viền cho đối tượng A.
Khoa CNTT 79
Câu 209: Để tạo được đối tượng (B) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công
cụ ToolBox <Anh 9>
a. Số 5.
b. Số 1
c. Số 2.
d. Số 6.
Câu 210: Trong Hình số 4, cho biết ở vị trí Text Box (TONGTIEN) số 3 nếu kết quả
chạy là #NAME lỗi sai do? <Anh 31>
a. Sai tên hàm sử dụng trong công thức
b. Lỗi do dữ liệu không có
c. Lỗi do dữ liệu trong ô không đúng kiểu
d. Sai tên biến ô Textbox
Câu 211: Khi thiết kế form muốn tự động điều chỉnh kích thước của form ta chọn thuộc
tính: <Anh 16>
a. Navigation button:No
b. Auto resize: No
c. Navigation button:Yes
Khoa CNTT 80
d. Auto resize: Yes
Câu 212: Muốn thực hiện chức năng điều khiển bản ghi như đối tượng B cho các nút
Command, tại mục Categories ta chọn? Hình A <Anh 33>
a. Record Operations/ Tùy chọn.
b. Record Form Operations/ Tùy chọn.
c. Record Application/ Tùy chọn.
d. Record Navigation/ Tùy chọn.
Câu 213: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại
bảng 2 cho biết để tạo nút điều khiển tạo mới 1 bản ghi ta chọn? <Anh 30>
a. Duplicate Record
b. Save Record
c. Undo Record
d. Add New Record
Câu 214: Khi sử dụng điều khiển List Box hay Combo box muốn danh sách được lấy
từ bảng hay truy vấn nào đó ta thiết lập thuộc tính Row sourte type là: <Anh 17>
a. Table/ Query
b. Value list c. Field list
d. Tên hàm xây dựng
Câu 215: Trong Hình số 5, cho biết để hiện thị SubForm như trong vị trí số 1 ? <Anh
32>
a. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : Single Form
b. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : PrivotTable c. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : Continuous Forms d. Tại thuộc tính Default View của Form ta chọn : Datasheet
Khoa CNTT 81
Câu 216: Để đổ màu chữ (màu xanh) cho đối tượng A, trong hộp thoại Properties, Tab
Format ta chọn thuộc tính nào? Hình A <Anh 33>
a. Thuộc tính Border Color.
b. Thuộc tính Back Color. c. Thuộc tính Fore Color.
d. Thuộc tính Border Style.
Câu 217: Khi sử dụng điều khiển List Box hay Combo box muốn danh sách lấy từ tên
các trường trong bảng hoặc truy vấn ta thiết lập thuộc tính Row sourte type là: <Anh
17>
a. Tên hàm xây dựng
b. Value list
c. Table/ Query
d. Field list
Câu 218: Khi thiết lập thuộc tính Default View của Form là : Datasheet thì dạng thể
hiện là: <Anh 16>
a. Nhiều bản ghi trên cùng một Form
b. Bảng tính
c. Một bản ghi trên cùng một Form
d. Biểu đồ
Câu 219: Nêu thao tác thay đổi kích thước chữ cho dữ liệu trong đối tượng A? Hình A
<Anh 33>
a. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Font Name/
tùy chọn. b. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Text Align/
tùy chọn.
c. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Font size/
tùy chọn.
d. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Left/ tùy
chọn.
Câu 220: Để thiết lập thuộc tính tên điều khiển, thông tin mô tả trạng thái của điều
khiển ta thực hiện: kích phải chuột vào đối tượng chọn properties sau đó chọn Tab:
<Anh 16>
a. Format
b. Other.
c. Data.
d. Event
Khoa CNTT 82
Câu 221: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 3 đựơc sử dụng trong trường hợp:
<Anh 8>
a. Người sử dụng chèn đối tượng là ảnh không liên quan đến CSDL
b. Người sử dụng muốn tạo khung ảnh để chèn ảnh bất kì vào.
c. Người sử dụng muốn tạo ra khung nhìn để nhóm các điều khiển khác vào trong đó
d. Người sử dụng tạo ra đối tượng ảnh liên quan đến CSDL
Câu 222: Khi sử dụng điều khiển List Box hay Combo box muốn danh sách được định
nghĩa bởi một hàm trong Access ta thiết lập thuộc tính Row sourte type là: <Anh 17>
a. Value list
b. Field list
c. Tên hàm xây dựng
d. Table/ Query
Câu 223: Đối tượng (6) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 8>
a. Check Box.
b. Text Box. c. Combo Box.
d. List Box.
Câu 224: Để viết được chữ '' cập nhật hồ sơ sinh viên'' (đối tượng 1) thì phải lựa chọn
công cụ nào <Anh 7> a. Text Box.
Khoa CNTT 83
b. Label.
c. Combo Box.
d. List Box.
Câu 225: Để tạo được đối tượng (3) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công cụ
ToolBox <Anh 15> a. Check box.
b. Option button.
c. Toggle button.
d. List Box.
Câu 226: Để hiển thị các biểu tượng trên nút command như đối tượng B, trong cửa sổ
Properties/ Tab All/ ta chọn thuộc tính nào? Hình A <Anh 33>
a. Thuộc tính Display When.
b. Thuộc tính Caption. c. Thuộc tính Picture.
d. Thuộc tính Font Name.
Câu 227: Để tạo được đối tượng (D) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công
cụ ToolBox <Anh 9>
a. Số 2.
b. Số 1
c. Số 5. d. Số 9.
Câu 228: Thao tác sau thực hiện công việc gì? Chọn đối tượng A /hộp thoại Properties/
Tab Format/ chọn thuộc tính Border Color/ chọn màu sắc? Hình A <Anh 33>
a. Đổ màu chữ cho đối tượng A.
b. Đổ màu nền cho đối tượng A.
c. Đổ màu đường viền cho đối tượng A.
d. Tạo đường viền cho đối tượng A.
Câu 229: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 12 đựơc dùng trong trường hợp:
<Anh 8>
a. Người sử dụng muốn tạo khung ảnh để chèn ảnh bất kì vào.
b. Người sử dụng chèn đối tượng là ảnh không liên quan đến CSDL
c. Người sử dụng muốn tạo ra khung nhìn để nhóm các điều khiển khác vào trong đó
d. Người sử dụng tạo ra đối tượng kiểu ảnh liên quan đến CSDL
Câu 230: Để đổ màu sắc của đường viền cho đối tượng A, trong hộp thoại Properties,
Tab Format ta chọn thuộc tính nào? Hình A <Anh 33>
a. Thuộc tính Fore Color.
Khoa CNTT 84
b. Thuộc tính Back Color.
c. Thuộc tính Border Color.
d. Thuộc tính Border Style.
Câu 231: Khi thiết kế form muốn ngăn cách giữa các thành phần (đầu, chi tiết, cuối) của
form là đường kẻ ta chọn thuộc tính: <Anh 16> a. Auto resize: Yes
b. Navigation button:Yes
c. Record selection:Yes d. Dividing line :Yes
Câu 232: Đối tượng (5) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 8>
a. Option Group.
b. Option Button.
c. Combo Box.
d. List Box.
Câu 233: Trong Hình số 4, cho biết ở vị trí Text Box (TONGTHANHTIEN) số 4 nếu
muốn lấy ra giá trị TONGTIEN của SubForm CTHD ta sử dụng công thức nào ? <Anh
31>
a. =[CTHD].[SUBFORM ]![TONGTHANHTIEN]
b. =[CTHD].[SUBFORM ]![TONGTIEN]
c. =[CTHD].[FORM ]![TONGTIEN] d. =[CTHD].[FORM ]![TONGTHANHTIEN]
Câu 234: Khi sử dụng điều khiển List Box hay Combo box muốn danh sách do người
dùng tự đặt ta thiết lập thuộc tính Row sourte type là: <Anh 17>
a. Field list
b. Table/ Query
c. Value list d. Tên hàm xây dựng
Câu 235: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại
bảng 1 cho biết Đâu là phương thức di chuyển đến bản ghi tiếp theo ? " <Anh 30>
a. Go to Last Record
b. Go to Next Record
c. Go to First Record d. Go to Previous Record
Câu 236: Khi thiết lập thuộc tính Default View của Form là : Single Form thì dạng thể
hiện là: <Anh 16> a. Một bản ghi trên cùng một Form
Khoa CNTT 85
b. Nhiều bản ghi trên cùng một Form
c. Bảng tính d. Biểu đồ
Câu 237: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 4 đựơc dùng khi : <Anh 8>
a. Muốn tạo một nút nhấn mà giá trị của nó là đúng hoặc sai, có hoặc không khi người
dùng nhấn vào hoặc nhả ra
b. Muốn tạo một nút chọn mà giá trị của nólà đúng hoặc sai, có hoặc không khi người sử dụng chọn hoặc không chọn
c. Muốn tạo một nút kiểm mà giá trị của nó đúng hoặc sai, có hoặc không khi người
sựdụng tích hoặc không tích. d. Tất cả đều đúng
Câu 238: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại
bảng 2 cho biết để tạo nút điều khiển nhân đôi bản ghi ta chọn? <Anh 30>
a. Duplicate Record
b. Save Record
c. Add New Record
d. Undo Record
Câu 239: Để tạo được đối tượng (C) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công
cụ ToolBox <Anh 10>
a. Số 7..
b. Số 8
c. Số 6.
d. Số 5.
Câu 240: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại
bảng 2 cho biết để tạo nút điều khiển in ấn 1 bản ghi ta chọn? <Anh 30>
a. Save Record
b. Print Record
c. Undo Record
d. Duplicate Record
Câu 241: Sử dụng công cụ Label ta sẽ tạo được đối tượng số mấy trong hình? Hình 9
<Anh 9>
a. Đối tượng D.
Khoa CNTT 86
b. Đối tượng B.
c. Đối tượng C.
d. Đối tượng A.
Câu 242: Muốn thay đổi font chữ cho dữ liệu trong đối tượng A. Ta thực hiện thế nào?
Hình A <Anh 33>
a. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Left/ tùy
chọn. b. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Text Align/
tùy chọn.
c. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Font size/
tùy chọn.
d. Chọn đối tượng A/ mở hộp thoại Properties/ Tab Format/ chọn thuộc tính Font Name/ tùy chọn.
Câu 243: Thao tác sau thực hiện công việc gì: Chọn đối tượng A /hộp thoại Properties/
Tab Format/ chọn thuộc tính Text Align/ tùy chọn? Hình A <Anh 33> a. áp dụng màu nền cho đối tượng.
b. Thay đổi font chữ. c. Thay đổi kiểu đường viền.
d. Căn lề dữ liệu trong đối tượng A.
Câu 244: Đối tượng (3) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 8>
a. Combo Box.
b. Option Button.
c. Option Group.
d. List Box.
Câu 245: Để tạo được đối tượng (4) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công cụ
ToolBox <Anh 7>
a. List Box.
b. Text Box.
c. Combo Box.
d. Command Button.
Khoa CNTT 87
Câu 246: Để tạo được đối tượng (D) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công
cụ ToolBox <Anh 10>
a. Số 5.
b. Số 7.
c. Số 6.
d. Số 8.
Câu 247: Đối tượng (7) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 8>
a. Combo Box.
b. Text Box. c. Check Box.
d. List Box.
Câu 248: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 5 đựơc dùng trong trường hợp :
<Anh 8>
a. Muốn tạo một nút chọn mà giá trị của nólà đúng hoặc sai, có hoặc không khi người sử
dụng chọn hoặc không chọn
b. Muốn tạo một nút nhấn mà giá trị của nó là đúng hoặc sai, có hoặc không khi người
dùng nhấn vào hoặc nhả ra
c. Muốn tạo một nút kiểm mà giá trị của nó đúng hoặc sai, có hoặc không khi người
dùngtích hoặc không tích.
d. Tất cả đều sai
Câu 249: Đầu màn hình (Form Header)
a. Các điều khiển nằm trong màn hình này sẽ xuất hiện ở đầu màn hình.
b. Thể hiện các chi tiết dữ liệu trên màn hình c. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối của màn hình.
d. Dùng để xác định bảng dữ liệu nguồn cần sử dụng để xây dựng màn hình.
Khoa CNTT 88
Câu 250: Đối tượng (2) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 8>
a. Text Box.
b. Label.
c. Combo Box.
d. List Box.
Câu 251: Muốn thực hiện chức năng thêm bản ghi cho nút Command “thêm”, tại mục
Categories ta chọn? Hình A <Anh 33>
a. Record Form Operations/ Add New Record.
b. Record Navigation/ Add New Record. c. Record Operations/ Add New Record.
d. Record Application/ Add New Record.
Câu 252: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 6 đựơc dùng trong trường hợp: <Anh
8>
a. Người sử dụng muốn thực hiện một nhiệm vụ khi đáp ứng một sự kiện nào đó
b. Muốn tạo một nút chọn mà giá trị của nólà đúng hoặc sai, có hoặc không khi người sử
dụng chọn hoặc không chọn
c. Muốn tạo một nút nhấn mà giá trị của nó là đúng hoặc sai, có hoặc không khi người
sử dụng nhấn vào hoặc nhả ra
d. Muốn tạo một nút kiểm mà giá trị của nó đúng hoặc sai, có hoặc không khi người sử
dụng tích hoặc không tích.
Câu 253: Trong Hình số 4, cho biết ở vị trí số 1Text Box (TONGTIEN) ta gõ công thức
là
=SUM([thanh tien])/0 kết quả chạy ở Text Box số 3 là? <Anh 31>
a. #Error b.
#Div/0! c. #
NAME
d. 264
Khoa CNTT 89
Câu 254: Để tạo được đối tượng (8) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công cụ
ToolBox <Anh 15>
a. Option group.
b. Command
c. Check box
d. List Box.
Câu 255: Để tạo được đối tượng (A) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công
cụ ToolBox <Anh 10>
a. Số 6.
b. Số 1
c. Số 5.
d. Số 2.
Câu 256: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 9 đựơc sử dụng trong trường hợp:
<Anh 8>
a. Người sử dụng muốn thực hiện một nhiệm vụ khi đáp ứng một sự kiện nào đó
b. Khi muốn tạo một nút kiểm mà giá trị của nó đúng hoặc sai, có hoặc không khi người
sử dụng tích hoặc không tích.
c. Khi muốn tạo một nút chọn mà giá trị của nólà đúng hoặc sai, có hoặc không khi
người sử dụng chọn hoặc không chọn
d. Khi muốn tạo một nút nhấn mà giá trị của nó là đúng hoặc sai, có hoặc không khi
người sử dụng nhấn vào hoặc nhả ra
Câu 257: Sử dụng công cụ số 8, ta sẽ tạo được đối tượng nào? Hình 10. <Anh 10>
a. Đối tượng A.
b. Đối tượng D.
c. Đối tượng E. d. Đối tượng C.
Câu 258: Để tạo được các đối tượng (2) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công
cụ ToolBox <Anh 7>
a. Text Box.
b. Check Box
c. Combo Box.
d. List Box.
Khoa CNTT 90
Câu 259: Cuối màn hình (Form Footer) <Anh 7>
a. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối của màn hình.
b. Các điều khiển nằm trong màn hình này sẽ xuất hiện ở đầu màn hình.
c. Thể hiện các chi tiết dữ liệu trên màn hình d. Dùng để xác định bảng dữ liệu nguồn cần sử dụng để xây dựng màn hình.
Câu 260: Trong Hình số 4, cho biết ở vị trí số 1Text Box (TONGTIEN) tại thuộc tính
Text ta sửa NAME thành Tong Tien kết quả chạy ở Text Box số 3 là ? <Anh 31>
a. #Name
b. #Error
c. #Div/0!
d. 264
Câu 261: Để tạo được đối tượng (4) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công cụ
ToolBox <Anh 15>
a. Option group
b. Image. c. Bound object frame. d. Picture.
Câu 262: Sử dụng công cụ số 5, ta sẽ tạo được đối tượng nào? Hình 10. <Anh 10>
a. Đối tượng C.
b. Đối tượng A.
c. Đối tượng B.
d. Đối tượng D.
Câu 263: Để xuất ra máy in của báo cáo :
a. Tất cả đều sai
b. View/print preview
c. View/layout view d. View/ design view
Câu 264: Khi muốn sắp xếp hoặc nhóm dữ liệu thì thành phần Field/Expression làm
nhiệm vụ gì <Anh 18> a. Mô tả trường nào đó
b. Chọn chế độ sắp xếp tăng dần hay giảm dần của trường hoặc biểu thức
c. Cài đặt thuộc tính của trường hay biểu thức cần nhóm
d. Tên trường, hoặc biểu thức tham gia vào sắp xếp hay nhóm
Câu 265: Để đưa về chế độ thiết kế báo cáo :
a. View/print preview
Khoa CNTT 91
b. View/layout view
c. View/ design view
d. Tất cả đều sai
Câu 266: Để đưa về chế độ xem trước khi in của báo cáo :
a. View/layout view
b. View/print preview
c. View/ design view
d. Tất cả đều sai
Câu 267: Báo cáo dạng Tabular là:
a. Báo cáo dạng này sẽ trình bày dữ liệu theo nhóm, mỗi nhóm sẽ trình bày dữ liệu dưới
dàng hàng
b. Báo cáo dạng này sẽ được trình bày theo dạng cột kèm theo phần nh•n của mỗi cột
bên trái, mỗi dòng tương ứng với một trường dữ liệu
c. Báo cáo dạng này sẽ trình bày dữ liệu theo dạng bảng nhiều dòng và nhiều cột
d. Báo cáo dạng này sẽ trình bày dữ liệu dưới dạng biểu đồ
Câu 268: Đầu nhóm(Group Header) <Anh 11>
a. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối mỗi nhóm báo cáo.
b. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở đầu báo cáo (Chỉ một lần ở
trang đầu tiên của báo cáo).
c. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở đầu mỗi nhóm báo cáo. d. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở trang cuối cùng (chỉ một lần
trong báo cáo).
Câu 269: Khi tạo một báo cáo các đối tượng chỉ hiển thị một lần ở trang đầu tiên của
báo cáo thì các đối tượng đó sẽ được đặt trong phần nào của Report: <Anh 11>
a. Report Header
b. Report Footer
c. Page Header d. Page Footer
Câu 270: Khi tạo một báo cáo các đối tượng hiển thị ở đầu mỗi trang của báo cáo thì
các đối tượng đó sẽ được đặt trong phần nào của Report: <Anh 11>
a. Page Footer
b. Report Footer
c. Report Header
d. Page Header
Câu 271: Muốn nhóm và sắp xếp giảm dần theo trường Makh, đồng thời các điều khiển
nằm trong nhóm này xuất hiện cuối mỗi nhóm ta lựa chọn: <Anh 18>
Khoa CNTT 92
a. Field/Expression chọn Makh; Sort order chọn descending; group footer chọn yes
b. Field/Expression chọn Makh; Sort order chọn ascending; group footer chọn No
c. Field/Expression chọn Makh; Sort order chọn descending; group footer chọn No
d. Field/Expression chọn MaHD; Sort order chọn ascending; group footer chọn yes
Câu 272: Báo cáo dạng Group/Total là:
a. Báo cáo dạng này sẽ trình bày dữ liệu dưới dạng biểu đồ
b. Báo cáo dạng này sẽ trình bày dữ liệu theo dạng bảng nhiều dòng và nhiều cột
c. Báo cáo dạng này sẽ được trình bày theo dạng cột kèm theo phần nh•n của mỗi cột
bên trái, mỗi dòng tương ứng với một trường dữ liệu
d. Báo cáo dạng này sẽ trình bày dữ liệu theo nhóm, mỗi nhóm sẽ trình bày dữ liệu dưới
dàng hàng và có thể tính toán riêng cho từng nhóm
Câu 273: Tiêu đề trang(Page Header) <Anh 11>
a. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở trang cuối cùng (chỉ một lần
trong báo cáo).
b. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở đầu báo cáo (Chỉ một lần ở
trang đầu tiên của báo cáo).
c. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối mỗi trang báo cáo.
d. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở đầu mỗi trang của báo cáo.
Câu 274: Cuối trang(Page Footer) <Anh 11>
a. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở đầu mỗi trang của báo cáo. b. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối mỗi trang báo cáo.
c. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở đầu báo cáo (Chỉ một lần ở
trang đầu tiên của báo cáo). d. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở trang cuối cùng (chỉ một lần
trong báo cáo).
Câu 275: Chi tiết (Detail) <Anh 11>
a. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở trang cuối cùng (chỉ một lần
trong báo cáo).
b. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở đầu báo cáo (Chỉ một lần ở
trang đầu tiên của báo cáo).
c. Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối mỗi trang báo cáo.
d. Thể hiện các dữ liệu của báo cáo.
Câu 276: Khi tạo một báo cáo các đối tượng chỉ hiển thị một lần ở trang cuối cùng của
báo cáo thì các đối tượng đó sẽ được đặt trong phần nào của Report: <Anh 11>
a. Report Footer
b. Report Header
c. Page Header
Khoa CNTT 93
d. Page Footer
Câu 277: Muốn nhóm và sắp xếp tăng dần theo trường Makh, đồng thời các điều khiển
nằm trong nhóm này xuất hiện đầu mỗi nhóm ta lựa chọn: <Anh 18>
a. Field/Expression chọn Makh; Sort order chọn ascending; group header chọn yes
b. Field/Expression chọn Makh; Sort order chọn ascending; group header chọn No
c. Field/Expression chọn Makh; Sort order chọn descending; group header chọn yes
d. Field/Expression chọn MaHD; Sort order chọn ascending; group header chọn yes
Câu 278: Khi tạo một báo cáo các đối tượng hiển thị ở cuối trang của báo cáo thì các
đối tượng đó sẽ được đặt trong phần nào của Report: <Anh 11>
a. Page Header
b. Page Footer
c. Report Footer
d. Report Header
Câu 279: Báo cáo dạng Chart là:
a. Báo cáo dạng này sẽ trình bày dữ liệu theo nhóm, mỗi nhóm sẽ trình bày dữ liệu dưới
dàng hàng và có thể tính toán riêng cho từng nhóm
b. Báo cáo dạng này sẽ trình bày dữ liệu dưới dạng biểu đồ
c. Báo cáo dạng này sẽ trình bày dữ liệu theo dạng bảng nhiều dòng và nhiều cột
d. Báo cáo dạng này sẽ được trình bày theo dạng cột kèm theo phần nh•n của mỗi cột
bên trái, mỗi dòng tương ứng với một trường dữ liệu
Câu 280: Muốn nhóm và sắp xếp tăng dần theo trường Makh, đồng thời các điều khiển
nằm trong nhóm này xuất hiện cuối mỗi nhóm ta lựa chọn: <Anh 18>
a. Field/Expression chọn MaHD; Sort order chọn ascending; group footer chọn yes
b. Field/Expression chọn Makh; Sort order chọn ascending; group footer chọn No
c. Field/Expression chọn Makh; Sort order chọn descending; group footer chọn yes
d. Field/Expression chọn Makh; Sort order chọn ascending; group footer chọn yes
Khoa CNTT 94
Câu 281: Khi muốn sắp xếp hoặc nhóm dữ liệu thì thành phần group properties làm
nhiệm vụ gì <Anh 18> a. Lựa chọn chế độ sắp xếp tăng dần hay giảm dần của trường hoặc biểu thức
b. Tên trường, hoặc biểu thức tham gia vào sắp xếp hay nhóm
c. Cài đặt thuộc tính của trường hay biểu thức cần nhóm
d. Mô tả trường nào đó
Câu 282: Muốn nhóm và sắp xếp giảm dần theo trường Makh, đồng thời các điều khiển
nằm trong nhóm này xuất hiện đầu mỗi nhóm ta lựa chọn: <Anh 18>
a. Field/Expression chọn Makh; Sort order chọn descending; group header chọn No
b. Field/Expression chọn Makh; Sort order chọn ascending; group header chọn No
c. Field/Expression chọn Makh; Sort order chọn descending; group header chọn yes
d. Field/Expression chọn MaHD; Sort order chọn ascending; group header chọn yes
Câu 283: Cách gán biến Recordset với bản ghi?
a. <Tên biến> =CurrentDB()
b. SET <Tên biến> =CurrentDB()
c. SET <Tên biến> = Biến Database.OpenRecordSet(''Nguồn dữ liệu'',''Kiểu dữ liệu'')
d. <Tên biến> = Biến Database.OpenRecordSet(''Nguồn dữ liệu'',''Kiểu dữ liệu'')
Câu 284: Cách gán biến Database với CSDL?
a. <Tên biến> =CurrentDB()
b. SET <Tên biến> =CurrentDB() c. SET <Tên biến> = Biến Database.OpenRecordSet(''Nguồn dữ liệu'',''Kiểu dữ liệu'')
d. <Tên biến> = Biến Database.OpenRecordSet(''Nguồn dữ liệu'',''Kiểu dữ liệu'')
Câu 285: Giả sử Rs là biến có kiểu Recordset câu lệnh sau có chức năng gì?
Msgbox Rs.BOF
a. Cho biết con trỏ bản ghi có nằm ở cuối tệp hay không, nếu đúng trả về TRUE sai trả
về FALSE b. Cho biết vị trí của bản ghi hiện tại ( bắt đầu là 0)
c. Cho biết con trỏ bản ghi có nằm ở đầu tệp hay không, nếu đúng trả về TRUE sai trả
về FALSE
d. Cho biết vị trí của bản ghi cuối cùng
Câu 286: Giả sử DB làbiến kiểu DATABASE muốn gán DB cho một CSDL
TUYENSINH nằm ổ D ta viết: a. SET DB = OpenRecordSet(''D:\TUYENSINH.MDB'')
b. SET DB = OpenRecordSet(''TUYENSINH'') c. DB = OpenRecordSet(''D:\TUYENSINH'')
d. SET DB = CurrentDb()
Khoa CNTT 95
Câu 287: Thủ tục sau làm nhiệm vụ gì?
Sub Thu()
Dim DuLieu As DAO.Database
Dim BanGhi As DAO.Recordset
Set Dulieu =CurrentDB()
Set BanGhi=Dulieu.OpenRecordSet (''DMKHOA'')
BanGhi.MovefiRst
BanGhi.Edit
BanGhi("MAKHOA") ="TH"
BanGhi("TENKHOA") = "Tinhoc"
BanGhi.Update End Sub
a. Sửa bản ghi hiện tại gồm MAKHOA, TENKHOA trong bảng DMKHOA b. Sửa bản ghi đầu tiên gồm MAKHOA, TENKHOA trong bảng DMKHOA
c. Sửa bản ghi cuối cùng gồm MAKHOA, TENKHOA trong bảng DMKHOA
d. Di chuyển con trỏ bản ghi về đầu trong bảng DMKHOA
Câu 288: Cách khai báo biến Recordset?
a. DIM <Tên biến> AS DAO.Database b. DIM <Tên biến> AS Recordset
c. DIM <Tên biến> AS DAO.Recordset
d. DIM <Tên biến> AS Database Đáp án: c.
Câu 289: Hãy viết tiếp vào dấu ... để in ra tống số BảnGhi của bảng DMKHOA
Sub Thu ()
Dim DuLieu As DAO.Database
Dim BanGhi As DAO.Recordset
Set Dulieu =CurrentDB()
Set BanGhi=Dulieu.OpenRecordSet (''DMKHOA'')
Msgbox ... End sub
a. REC.Name
b. REC.Asoluteposition
c. REC.RecordCount d. REC.EOF
Câu 290: Khi lập trình CSDL Để tìm bản ghi đầu tiên thoả mãn điều kiện nào đó (đối
với biến <Banghi> có kiểu Recordset )ta thực hiện:
a. Banghi.FindPrevious điều kiện
b. Banghi.FindNext điều kiện
c. Banghi.FindFist điều kiện
Khoa CNTT 96
d. Banghi.FindLast điều kiện
Câu 291: Khi lập trình CSDL Để tìm bản ghi trước đó thoả mãn điều kiện nào đó (đối
với biến <Banghi> có kiểu Recordset )ta thực hiện: a. Banghi.FindNext điều kiện
b. Banghi.FindLast điều kiện
c. Banghi.FindFist điều kiện
d. Banghi.FindPrevious điều kiện
Câu 292: Cách khai báo biến QueryDeft?
a. DIM <Tên biến> AS DAO.QueryDeft
b. DIM <Tên biến> AS QueryDeft c. DIM <Tên biến> AS DAO.Database d. DIM <Tên biến> AS Database
Câu 293: Khi lập trình CSDL Để tìm bản ghi sau cùng thoả mãn điều kiện nào đó (đối
với biến <Banghi> có kiểu Recordset )ta thực hiện: a. Banghi.FindNext điều kiện
b. Banghi.FindFist điều kiện
c. Banghi.FindLast điều kiện
d. Banghi.FindPrevious điều kiện
Câu 294: Giả sử Rs là biến có kiểu Recordset câu lệnh sau có chức năng gì?
Msgbox Rs.Asoluteposition
a. Cho biết tổng số bản ghi
b. Cho biết tên bảng chứa bản ghi là gì c. Cho biết vị trí của bản ghi hiện tại ( bắt đầu là 0)
d. Cho biết vị trí của bản ghi cuối cùng
Câu 295: Khi lập trình CSDL Để tìm bản ghi tiếp theo thoả mãn điều kiện nào đó (đối
với biến <Banghi> có kiểu Recordset )ta thực hiện: a. Banghi.FindLast điều kiện
b. Banghi.FindNext điều kiện
c. Banghi.FindFist điều kiện
d. Banghi.FindPrevious điều kiện
Câu 296: Chức năng của biến Recordset?
a. Dùng để thao tác với các trường (cột) trong bảng
b. Dùng để kết nối với CSDL c. Dùng để thao tác với các bản ghi
d. Dùng để thao tác với các truy vẫn dữ liệu
Khoa CNTT 97
Câu 297: Chức năng của biến QueryDeft?
a. Dùng để thao tác với các trường (cột) trong bảng b. Dùng để thao tác với các bản ghi
c. Dùng để kết nối với CSDL
d. Dùng để tạo câu lênh SQL cho truy vấn
Câu 298: Cách khai báo biến Database?
a. DIM <Tên biến> AS Database
b. DIM <Tên biến> AS DAO.Recordset
c. DIM <Tên biến> AS Recordset d. DIM <Tên biến> AS DAO.Database
Câu 299: Thủ tục sau làm nhiệm vụ gì?
Sub Thu()
Dim DuLieu As DAO.Database
Dim BanGhi As DAO.Recordset
Set Dulieu =CurrentDB()
Set BanGhi=Dulieu.OpenRecordSet (''DMKHOA'')
BanGhi.MoveLast
BanGhi.Edit BanGhi(''MAKHOA'')
="TH" BanGhi(''TENKHOA'') =
"Tinhoc" BanGhi.Update
End Sub
a. Sửa bản ghi đầu tiên gồm MAKHOA, TENKHOA trong bảng DMKHOA
b. Sửa bản ghi hiện tại gồm MAKHOA, TENKHOA trong bảng DMKHOA c. Sửa bản ghi cuối cùng gồm MAKHOA, TENKHOA trong bảng DMKHOA
d. Di chuyển con trỏ bản ghi về cuối trong bảng DMKHOA
Câu 300: Hãy viết tiếp vào dấu ... để biết được vị trí con trỏ của bản ghi hiện tại trong
bảng DMKHOA Sub Thu ()
Dim DuLieu As DAO.Database
Dim BanGhi As DAO.Recordset
Set Dulieu =CurrentDB()
Set BanGhi=Dulieu.OpenRecordSet (''DMKHOA'')
Msgbox ... Endsub
a. REC.RecordCount
b. REC.Asoluteposition
c. REC.Name d. REC.EOF
Khoa CNTT 98
Câu 301: Giả sử Rs là biến có kiểu Recordset câu lệnh sau có chức năng gì?
Msgbox Rs.name
a. Cho biết vị trí của bản ghi hiện tại
b. Cho biết tên bảng chứa bản ghi là gì
c. Cho biết tổng số bản ghi
d. Cho biết vị trí của bản ghi cuối cùng
Câu 302: Để gán biến <BanGhi> kiểu Recordset với bản ghi (đã có biến <DuLieu> kiểu
Database và CSDL là ''HSSV'') ?
a. DuLieu =CurrentDB()
b. SET DuLieu =CurrentDB()
c. SET DuLieu = BanGhi.OpenRecordSet(''HSSV'',''DB_OPEN_DYNASET'') d. DuLieu = BanGhi.OpenRecordSet(''HSSV'',''DB_OPEN_DYNASET'')
Câu 303: Tên biến nào sau đây là hợp lệ
a. Dien tich
b. Chuvi c. Tất cả đều hợp lệ d. 2a
Câu 304: Để khai báo biến A có kiểu logic:
a. DIM a AS Single
b. DIM A AS Double
c. DIM a AS Boolean
d. DIM a AS TRUE
Câu 305: Hằng là gì?
a. Là đại lượng không đổi trong thời gian thực hiện chương trình:
b. Là đại lượng có thể thay đổi trong thời gian thực hiện chương trình:
c. Là kết hợp giữa giá trị và các phép toán :
d. Là đại luợng đuợc định nghĩa có sẵn trong chương trình
Câu 306: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim A As Double
Dim B As Double
Dim S As Double
A=7
B=3
S=0
If A<B Then
Khoa CNTT 99
S= A-B
End If
MsgBox S
End Sub
a. 0.
b. 4.
c. 1.
d. 10.
Câu 307: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test() Dim I As Integer
Dim S As Integer S = 0
I = 0
Do While I<=5
S = S + I
I = I + 2 Loop
MsgBox S
End Sub
a. 15.
b. 6.
c. 16.
d. 5.
Câu 308: Kết quả của chương trình sau in ra gì khi nhập a=‘‘Ha noi’’ b=‘‘2013’’
Sub vd() Dim a,b
a=inputbox(‘‘nhap a:’’)
b=inputbox(‘‘nhap b:’’)
msgbox (a+(val(b)+1)
a. Hanoi2014
b. Ha noi2013 c. 10
d. Chương trình báo lỗi không hợp kiểu
Câu 309: Để khai báo biến a có kiểu số nguyên ta viết:
a. DIM a AS integer
b. DIM a AS Single
c. DIM a AS int
d. DIM a AS Double
Khoa CNTT 100100100
Câu 310: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
For I = 1 To 5 Step 2
S = S + I
Next
MsgBox S
End Sub
a. 3 vòng.
b. 4 vòng.
c. 5 vòng.
d. 2 vòng.
Câu 311: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test() Dim I As Integer
Dim S As Integer
For I = 0 To to 5 Step 2
S = 1
S = S + I
Next
MsgBox S
End Sub
a. 6.
b. 5.
c. 7.
d. 4.
Câu 312: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 0
Do While I<=5
S = S+ I
I = I + 2
Loop
MsgBox S
Khoa CNTT 101101101
End Sub
a. 4 vòng.
b. 3 vòng.
c. 5 vòng. d. Vô số vòng.
Câu 313: Phát biểu của lệnh Do Until
Do Until <BT Logic>
<Khối lệnh>
Loop
a. Nếu <BT Logic> còn đúng thì thực hiện <Khối lệnh>.
b. Nếu BT Logic đúng thì thực hiện <Khối lệnh>, nếu <BT Logic> sai thoát khỏi vòng
lặp.
c. Nếu <BT Logic> còn sai thì thực hiện <Khối lệnh>, nếu <BT Logic> đúng thoát khỏi
vòng lặp. d. Nếu <BT Logic> sai thì thực hiện <Khối lệnh>.
Câu 314: Khi chạy ''thủ tục'' dưới đây cho kết quả là gì? nều nhập số 3:
Sub Thoi_Khoa_Bieu()
Dim Thu As Byte
Thu = InputBox(''Ban muon hoi thu may? '', ''Thoi khoa bieu'')
Select Case Thu
Case 2
MsgBox ''Hom nay hoc Triet hoc tai phong A403 Vinh tuy ''
Case 3 MsgBox ''Hom nay hoc Kinh te tai phong C203 Lac trung''
Case 4
MsgBox ''Hom nay hoc Tin hoc tai phong B509 Vinh tuy ''
Case 5
MsgBox ''Hom nay hoc Ke toan tai phong C207 Lac trung ''
Case 6 MsgBox ''Hom nay hoc Toan CC tai phong B203 Vinh tuy''
Case 7
MsgBox ''Hom nay hoc Tieng anh tai phong B203 Vinh Tuy''
Case Else
MsgBox ''Xin loi, ngay nay khong co trong thoi khoa bieu''
End Select End Sub
a. Hom nay hoc Tin hoc tai phong B509 Vinh tuy.
b. Hom nay hoc Kinh te tai phong C203 Lac trung.
c. Hom nay hoc Tieng anh tai phong B203 Vinh Tuy.
d. Xin loi, ngay nay khong co trong thoi khoa bieu.
Khoa CNTT 102102102
Câu 315: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 1
Do Until I > 5
S = S + I
I = I + 1
Loop
MsgBox S
End Sub
a. Liệt kê các số từ 1 đến 5.
b. Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.
c. Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5. d. Tính tổng từ 1 đến 5.
Câu 316: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 1
Do Until I > 5
I = I + 2 Loop
S = S + I
MsgBox S
End Sub
a. 7.
b. 15.
c. 5.
d. 6.
Câu 317: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây: KQ: 16
Sub Test() Dim I As Integer
Dim S As Integer For I = 1 To 5
S = 1
S = S + I
Khoa CNTT 103103103
Next
MsgBox S
End Sub
a. 6.
b. 5.
c. 7.
d. 9.
Câu 318: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test() Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 1
I = 1
Do Until I > 5
S = S + I
I = I + 1 Loop
MsgBox S
End Sub
a. 5.
b. 15.
c. 16.
d. 6.
Câu 319: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 0
Do While I<=5
S = S + I
I = I + 2
MsgBox S
Loop End Sub
a. Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.
b. Liệt kê các số chẵn từ 1 đến 5.
c. Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.
d. Tính tổng từ 1 đến 5.
Khoa CNTT 104104104
Câu 320: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Sub Test() Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 1 Do Until I > 5
S = S + I
I = I + 2
Loop
MsgBox S
End Sub a. Tính tổng từ 1 đến 5.
b. Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.
c. Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.
d. Liệt kê các số lẻ từ 1 đến 5.
Câu 321: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 0 Do Until I > 5
S = S + I
Loop
MsgBox S
End Sub
a. 5 vòng.
b. 4 vòng.
c. 3 vòng.
d. Vô số vòng.
Câu 322: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 0 Do While I<=5
S = S + I
I = I + 2
Khoa CNTT 105105105
Loop
MsgBox S
End Sub
a. Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.
b. Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.
c. Tính tổng từ 1 đến 5.
d. Liệt kê các số chẵn từ 1 đến 5.
Câu 323: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test() Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
For I = 1 To 5 Step 2
Next
S = S + I
MsgBox S
End Sub a. 6.
b. 7.
c. 5.
d. 9.
Câu 324: Biến là gì?
a. Là kết hợp giữa giá trị và các phép toán :
b. Là đại lượng không đổi trong thời gian thực hiện chương trình: c. Là đại lượng có thể thay đổi trong thời gian thực hiện chương trình:
d. Là đại luợng đuợc định nghĩa sẵn trong chương trình
Câu 325: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer
S = 0
I = 1
Do Until I > 5
I = I + 1
Loop
S = S + I
MsgBox S
End Sub
a. 5.
Khoa CNTT 106106106
b. 16.
c. 6.
d. 15.
Câu 326: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 1
Do While I<=5
S = S + I
I = I + 2
Loop
MsgBox S
End Sub
a. 15.
b. 9.
c. 5.
d. 6.
Câu 327: Tên biến nào sau đây là hợp lệ
a. Vi_du b. Dientich
c. Tất cả đều hợp lệ
d. a2
Câu 328: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 1 I = 1
Do Until I > 5
S = S + I
I = I + 2
Loop
MsgBox S
End Sub
a. 10.
b. 15.
c. 5.
Khoa CNTT 107107107
d. 6.
Câu 329: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test() Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 1
I = 0
Do While I<=5
S = S + I
I = I + 2
Loop
MsgBox S
End Sub
a. 7.
b. 15.
c. 6.
d. 16.
Câu 330: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test() Dim I As Integer Dim S As Integer
S = 1
I = 1 Do While I<=5
S = S + I
I = I + 2
Loop
MsgBox S
End Sub
a. 5.
b. 15.
c. 10.
d. 6.
Câu 331: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Sub Test() Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
Khoa CNTT 108108108
I = 1
Do While I<=5
S = S + I
I = I + 1
MsgBox I
Loop
End Sub
a. Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.
b. Tính tổng từ 1 đến 5.
c. Liệt kê các số từ 1 đến 5.
d. Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.
Câu 332: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 1
I = 0
Do Until I > 5
S = S + I
I = I + 2 Loop
MsgBox S
End Sub
a. 16.
b. 15.
c. 6.
d. 7.
Câu 333: Kết quả của chương trình sau in ra gì khi nhập a=‘‘Ha noi’’ b=‘‘2013’’
Sub vd()
Dim a,b
a=inputbox(‘‘nhap a:’’)
b=inputbox(‘‘nhap b:’’)
msgbox (a&b)
End sub a. Chương trình báo lỗi không hợp kiểu
b. 10
c. Ha noi2013
d. 2013
Câu 334: Hãy cho biết khi lập trình thì tên thủ tục nào sau đây hợp lệ.
Khoa CNTT 109109109
a. Tất cả đều không hợp lệ.
b. Sub For().
c. Sub If(). d. Sub False().
Câu 335: Kết quả của chương trình sau in ra gì khi nhập a=200 b=201
Sub vd() Dim a,b
a=inputbox(‘‘nhap a:’’)
b=inputbox(‘‘nhap b:’’)
If len(a)=len(b) then
msgbox a+b
else Msgbox b+a
Endsub
a. Chương trình báo lỗi không hợp kiểu
b. 200201
c. 201200
d. 401
Câu 336: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer Dim S As Integer
S = 0
I = 1 Do While I<=5
S = S + I
I = I + 2
Loop
MsgBox S
End Sub
a. Liệt kê các số lẻ từ 1 đến 5.
b. Tính tổng từ 1 đến 5.
c. Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.
d. Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.
Câu 337: Kết quả của chương trình sau là gì khi nhập a=6, b=5:
Sub vd()
Dim a,b
a=inputbox(‘‘nhap a:’’)
b=inputbox(‘‘nhap b:’’)
Khoa CNTT 110110110
If val(a)> val(b) then
a=5
Else
b=6 End if
Msgbox a &’’ và’’ & b
End sub
a. 5 và 6
b. 6 và 6
c. 5 và 5
d. 6 và 5
Câu 338: Hãy cho biết khi lập trình thì tên thủ tục nào sau đây không hợp lệ.
a. Sub Tính Tổng().
b. Sub Tinh-Tong().
c. Sub Tinh Tong(). d. Tất cả đều không hợp lệ.
Câu 339: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0 I = 1
Do While I<=5
S = S + I
I = I + 1
Loop
MsgBox S
End Sub
a. 16.
b. 15.
c. 5.
d. 6.
Câu 340: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test() Dim I As Integer
Dim S As Integer S = 1
For I = 0 To to 5 Step 2
S = S + I
Khoa CNTT 111111111
Next
MsgBox S
End Sub
a. 15.
b. 16.
c. 7.
d. 9.
Câu 341: Kết quả của chương trình sau in ra gì khi nhập a=‘‘Ha noi’’ b=‘‘2013’’
Sub vd() Dim a,b
a=inputbox(‘‘nhap a:’’)
b=inputbox(‘‘nhap b:’’)
msgbox (a&(val(b)+1)
a. Chương trình báo lỗi không hợp kiểu
b. Hanoi2014
c. Ha noi2013
d. 10
Câu 342: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer S = 0
I = 0
Do Until I > 5 I = I + 2
Loop
S = S + I
MsgBox S
End Sub a. 16. b. 15.
c. 5.
d. 6.
Câu 343: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer Dim S As Integer
S = 0
For I = 1 To 5 Step 2
Khoa CNTT 112112112
S = S + I
MsgBox I Next
End Sub
a. Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.
b. Liệt kê các số lẻ từ 1 đến 5.
c. Tính tổng từ 1 đến 5.
d. Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.
Câu 344: Biểu thức là gì?
a. Là đại luợng đuợc định nghĩa sẵn có trong chương trình
b. Là đại lượng có thể thay đổi trong thời gian thực hiện chương trình:
c. Là đại lượng không đổi trong thời gian thực hiện chương trình: d. Là kết hợp giữa giá trị (Biến, hằng, hàm) và các phép toán
Câu 345: Phát biểu của lệnh Select Case:
Select Case Bien_Chon
Case 1
Khối lệnh 1
Case 2
Khối lệnh 2
Case N
Khối lệnh N Case Else
Khối lệnh N+1
End Select
a. Nếu biến chọn không bằng một giá trị từ 1...N thì thực hiện khối lệnh tương ứng.
b. Nếu biến chọn không bằng một giá trị từ 1...N thì thực hiện khối lệnh tương ứng. Nếu
bằng thì thực hiện khối lệnh N+1.
c. Nếu biến chọn bằng một giá trị từ 1...N thì thực hiện khối lệnh tương ứng. Nếu không
bằng thì thực hiện khối lệnh N+1.
d. Nếu biến chọn bằng một giá trị từ 1...N thì thực hiện khối lệnh tương ứng.
Câu 346: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test() Dim I As Integer
Dim S As Integer
For I = 1 To 5 Step 2
S = 0
S = S + I
Next MsgBox S
Khoa CNTT 113113113
End Sub
a. 7.
b. 6.
c. 9.
d. 5.
Câu 347: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
For I = 1 To 5
S = S + I
MsgBox I
Next
End Sub
a. Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.
b. Tính tổng từ 1 đến 5.
c. Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.s d. Liệt kê các số từ 1 đến 5.
Câu 348: Phát biểu InputBox trong Access thường được dùng để:
a. Hiện thông báo (Lệnh ra dữ liệu). b. Chỉ nhập dữ liệu dạng Number từ bàn phím.
c. Chỉ nhập dữ liệu dạng String từ bàn phím.
d. Nhập dữ liệu dạng bất kỳ từ bàn phím.
Câu 349: Tên biến nào sau đây là hợp lệ
a. Tất cả đều không hợp lệ
b. Dien tich
c. Vi-du
d. 2a
Câu 350: Kết quả của chương trình sau là gì khi nhập a=6, b=6:
Sub vd() Dim a,b
a=inputbox(‘’nhap a:’’)
b=inputbox(‘’nhap b:’’)
If val(a)>= val(b) then
a=5
Else
b=5
Khoa CNTT 114114114
End if
Msgbox a &’’ và’’ & b End sub
a. 6 và 6
b. 5 và 6
c. 5 và 5
d. 6 và 5
Câu 351: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0 I = 0
Do Until I > 5
S = S + I
I = I + 2 Loop
MsgBox S
End Sub
a. Tính tổng từ 1 đến 5.
b. Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.
c. Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.
d. Liệt kê các số chẵn từ 1 đến 5.
Câu 352: Để khai báo biến A có kiểu Xâu kí tự ta viết:
a. DIM A AS Text
b. DIM A AS Real
c. DIM A AS Integer
d. DIM A AS String
Câu 353: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 0
Do While I<=5
S = S + I
Loop
MsgBox S
End Sub
Khoa CNTT 115115115
a. 5 vòng.
b. 4 vòng.
c. 3 vòng.
d. Vô số vòng.
Câu 354: Kết quả của chương trình sau in ra gì khi nhập a=200 b=201
Sub vd() Dim a,b
a=inputbox(‘‘nhap a:’’)
b=inputbox(‘‘nhap b:’’)
If a=b then
msgbox a+b
else
Msgbox b+a
Endsub
a. 401 b. 200201
c. Chương trình báo lỗi không hợp kiểu
d. 201200
Câu 355: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test() Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 1 Do Until I > 5
S = S + I
I = I + 1
Loop
MsgBox S
End Sub
a. 16.
b. 15.
c. 5.
d. 6.
Câu 356: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 1
Khoa CNTT
116116116
I = 0
Do While I<=5 I = I + 2
Loop
S = S + I
MsgBox S
End Sub
a. 15.
b. 7.
c. 5.
d. 6.
Câu 357: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
For I = 2 To 5 Step 2
S = S + I
Next
MsgBox S
End Sub a. 3 vòng.
b. 4 vòng.
c. 5 vòng.
d. 2 vòng.
Câu 358: Kết quả của chương trinh sau:
Sub vd() a = ‘’Truong’’
b = ‘’DH KD&CN’’
c = 1 d = ‘’ A vinh tuy’’
MsgBox a + val(b) + c + d
End Sub
a. Truong ĐHK&CN A vinh tuy
b. Chương trình báo lỗi không hợp kiểu
c. Truong ĐHKD&CN
d. Truong ĐHKD&CN 1 A vinh tuy
Khoa CNTT 118118118
Câu 359: Kết quả là bào nhiêu khi chạy “thủ tục” sau:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer For I = 0 To 5 Step 2
S = 0
S = S + I
Next
MsgBox S
End Sub
a. 7.
b. 6.
c. 4.
d. 5.
Câu 360: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
For I = 1 To 5 S = 0
S = S + I
Next
MsgBox S
End Sub
a. 7.
b. 6.
c. 15
d. 9.
Câu 361: Hãy cho biết khi lập trình thì tên biến nào sau đây hợp lệ.
a. Tất cả đều hợp lệ.
b. Dim KetQua As Double
c. Dim Ket_Qua As Double
d. Dim KQua As Double
Câu 362: Hãy cho biết khi lập trình thì thủ tục nào sau đây không hợp lệ.
a. Sub For().
b. Sub LenhSelect().
c. Sub LenhIf().
d. Tất cả đều không hợp lệ
Khoa CNTT 119119119
Câu 363: Kết quả là bao nhiêu khi chạy “ thủ tục” dưới đây:
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
For I = 1 To 5
S = S + I
Next
MsgBox S
End Sub
a. 15.
b. 6.
c. 16.
d. 9.
Câu 364: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test() Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 1
For I = 1 To 5
S = S + I
Next
MsgBox S
End Sub
a. 15.
b. 6.
c. 16.
d. 9.
Câu 365: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test() Dim I As Integer
Dim S As Integer S = 1
I = 1
Do While I<=5
I = I + 2
Loop
S = S + I
Khoa CNTT 120120120
MsgBox S
End Sub
a. 5.
b. 15
Khoa CNTT 119119119
c. 8.
d. 6.
Câu 366: Hãy cho biết khi lập trình thì tên thủ tục nào sau đây hợp lệ.
a. Sub Tính Tổng(). b. Sub Tinh Tong(). c. Sub TinhTong().
d. Tất cả đều hợp lệ.
Câu 367: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer S = 0
For I = 1 To 5
S = S + I
Next
MsgBox S
End Sub
a. 3 vòng.
b. 4 vòng.
c. 5 vòng.
d. 2 vòng.
Câu 368: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Sub Test() Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
For I = 1 To 5
S = S + I
Next
MsgBox S
End Sub
a. Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.
b. Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.
c. Tính tổng từ 1 đến 5.
d. Liệt kê các số từ 1 đến 5.
Câu 369: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test() Dim I As Integer
Khoa CNTT 120120120
Dim S As Integer
S = 0 For I = 1 To 5
Next
S = S + I
MsgBox S
End Sub
a. 6.
b. 5.
c. 7.
d. 9.
Câu 370: Hãy cho biết khi lập trình thì thủ tục nào sau đây hợp lệ.
a. Sub LenhFor().
b. Tất cả đều hợp lệ.
c. Sub LenhSelect().
d. Sub LenhIf().
Câu 371: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0 I = 1
Do Until I > 5
S = S + I
I = I + 2
Loop
MsgBox S
End Sub
a. 5.
b. 15.
c. 9.
d. 6.
Câu 372: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây: kq=4
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer S = 0
For I = 0 To 5 Step 2
Next
Khoa CNTT 121121121
S = S + I
MsgBox S
End Sub
a. 9.
b. 6.
c. 7.
d. 5.
Câu 373: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test() Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 1
I = 0
Do Until I > 5
I = I + 2
Loop
S = S + I
MsgBox S
End Sub
a. 15.
b. 7.
c. 5. d. 6.
Câu 374: Để khai báo biến A có kiểu số thực ta viết:
a. DIM A AS Double
b. Tất cả đều đúng
c. DIM a AS Single
d. DIM a AS Double
Câu 375: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
I = 1
Do Until I > 5
S = S+ I
I = I + 2
Loop
MsgBox S
Khoa CNTT 122122122
End Sub
a. 5 vòng.
b. 4 vòng.
c. 3 vòng. d. Vô số vòng.
Câu 376: Để biến A có kiểu ngày tháng năm giờ ta khai báo:
a. DIM A AS Integer
b. DIM A AS Time c. DIM A AS Date
d. DIM A AS Now
Câu 377: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test()
Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
For I = 0 To to 5 Step 2
S = S + I
Next
MsgBox S
End Sub
a. 15.
b. 16.
c. 6.
d. 9.
Câu 378: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test() Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
For I = 1 To 5 Step 2
S = S + I
Next
MsgBox S
End Sub
a. 6.
b. 9.
c. 16.
d. 15.
Khoa CNTT 123123123
Câu 379: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Sub Test() Dim I As Integer
Dim S As Integer
S = 0
For I = 0 To 5 Step 2
S = S + I
MsgBox I Next
End Sub
a. Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.
b. Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.
c. Tính tổng từ 1 đến 5.
d. Liệt kê các số chẵn từ 1 đến 5.
Câu 380: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test() Dim I As Integer
Dim S As Integer S = 1
For I = 1 To 5
Next
S = S + I
MsgBox S
End Sub
a. 5.
b. 6.
c. 7.
d. 9.
Câu 381: Khi chạy ''thủ tục'' dưới đây cho kết quả là gì? nều nhập số 8:
Sub Thoi_Khoa_Bieu()
Dim Thu As Byte
Thu = InputBox(''Ban muon hoi thu may? '', ''Thoi khoa bieu'')
Select Case Thu Case 2
MsgBox ''Hom nay hoc Triet hoc tai phong A403 Vinh tuy ''
Case 3
MsgBox ''Hom nay hoc Kinh te tai phong C203 Lac trung'' Case 4
MsgBox ''Hom nay hoc Tin hoc tai phong B509 Vinh tuy ''
Case 5
Khoa CNTT 124124124
MsgBox ''Hom nay hoc Ke toan tai phong C207 Lac trung ''
Case 6
MsgBox ''Hom nay hoc Toan CC tai phong B203 Vinh tuy''
Case 7
MsgBox ''Hom nay hoc Tieng anh tai phong B203 Vinh Tuy''
Case Else
MsgBox ''Xin loi, ngay nay khong co trong thoi khoa bieu''
End Select End Sub
a. Xin loi, ngay nay khong co trong thoi khoa bieu.
b. Hom nay hoc Tin hoc tai phong B509 Vinh tuy.
c. Hom nay hoc Tieng anh tai phong B203 Vinh Tuy.
d. Hom nay hoc Kinh te tai phong C203 Lac trung.
Câu 382: Phát biểu của lệnh FOR ... NEXT
FOR Biến = <Giá trị đầu> TO <giá trị cuối> [STEP <N>]
<Khối lệnh>
NEXT
a. Nếu giá trị của Biến vẫn còn nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối thì thực hiện <Khối
lệnh>, nếu lớn hơn thi thoát khỏi vòng lặp.
b. Nếu giá trị của Biến lớn hơn hoặc bằng giá trị cuối thì thực hiện <Khối lệnh>, nếu
nhỏ hơn thi thoát khỏi vòng
lặp.s
c. Nếu giá trị của Biến vẫn còn nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối thì thực hiện <Khối
lệnh>. d. Nếu giá trị của Biến lớn nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối thì thực hiện <Khối lệnh>.
Câu 383: Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' dưới đây:
Sub Test() Dim I As Integer
Dim S As Integer
For I = 1 To 5 Step 2
S = 1 S = S + I
Next
MsgBox S
End Sub
a. 4.
b. 5.
c. 6.
d. 7.
Khoa CNTT 125125125
Câu 384: 'Thủ tục'' dưới đây thực hiện bài toán gì?
Khoa CNTT 126126126
Sub Test()
Dim I As Integer Dim S As Integer
S = 0
I = 1
Do While I<=5
S = S + I
I = I + 1
Loop
MsgBox S
End Sub
a. Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5.
b. Tính tổng từ 1 đến 5.
c. Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5.
d. Liệt kê các số từ 1 đến 5.
Câu 385: ''Thủ tục'' dưới đây sai ở dòng lệnh nào?
1. Sub Test()
2. Dim I As Integer 3. Dim S As String
4. Do While I<=5
5. S = S + I
6. Loop 7. MsgBox S
8. End Sub
a. Dòng 3.
b. Dòng 1.
c. Dòng 2.
d. Dòng 5.
Câu 386: ''Thủ tục'' dưới đây sai ở dòng lệnh nào?
1. Sub Test() 2. Dim I As Integer
3. Dim S As Integer
4. S = 1
5. For I > 1 To 5
6. S = S + I
7. Next
8. MsgBox S
9. End Sub
a. Dòng 2.
b. Dòng 1.
Khoa CNTT 127127127
c. Dòng 5.
d. Dòng 3.
Câu 387: ''Thủ tục'' dưới đây sai ở dòng lệnh nào?
1. Sub Test()
2. Dim I As Integer 3. Dim S As String
4. S = 0
5. Do Untile I>5
6. S = S + I
7. I = I + 1
8. Loop
9. MsgBox S
10. End Sub
a. Dòng 1.
b. Dòng 6.
c. Dòng 2.
d. Dòng 3.
Câu 388: ''Thủ tục'' dưới đây sai ở dòng lệnh nào?
1. Sub KetQua()
2. Dim Diem As Double
3. Diem = InputBox(''Ban hay nhap diem cua thi sinh'') 4. Select Case Diem
5. Case >=15
6. MsgBox (‘'Ban da do dai hoc, xin chuc mung ban!'') 7. Case Else
8. MsgBox (''Ban da truotj dai hoc, xin chia buon cung ban!'')
9. End Select
10. End Sub
a. Dòng 2. b. Dòng 1. c. Dòng 5.
d. Dòng 3.
Câu 389: Macro có điều kiện là gì
a. Là Macro dùng để đặt lọc các bản ghi trong CSDL
b. Là Macro có chứa nhiều macro con. Các macro này được viết và lưu thành từng
nhóm
c. Là Macro được thực thi khi tác động vào đối tượng nào đó
d. Là Macro có chứa các điều kiện khi thi hành một nhiệm vụ
Khoa CNTT 128128128
Câu 390: Khi tạo Macro thành phần Action Arguments làm nhiệm vụ <Anh 19>
a. Lựa chọn danh sách các hành động
b. Chú thích cho hành động
c. Chọn tham số hành động
d. Điều kiện thực thi hành động
Câu 391: Khi tạo Macro thành phần Comment làm nhiệm vụ <Anh 19>
a. Chọn tham số hành động
b. Lựa chọn danh sách các hành động
c. Chú thích cho hành động
d. Điều kiện thực thi hành động
Khoa CNTT 129129129
Câu 392: Khi chọn hành động Open Form của Macro nếu Tham số Window mode lựa
chọn Hiden thì dạng cửa sổ Form sẽ là : <Anh 19>
a. Bình thường
b. ẩn
c. Biểu tượng d. Hộp thoại
Câu 393: Macro group là gì
a. Là Macro có chứa các điều kiện khi thi hành một nhiệm vụ
b. Là Macro có chứa nhiều macro con. Các macro này được viết và lưu thành từng
nhóm
c. Là Macro được thực thi khi tác động vào đối tượng nào đó
d. Là Macro dùng để nhóm các đối tượng trong CSDL
Câu 394: Muốn gắn Macro vào đối tượng trên Form hoặc Report, để Macro thực thi
khi ta thoát đối tượng đó ta thực hiện:
a. Kích phải chuột vào đối tượng chọn properties/Tab event/ chọn On Click/ Tên
Macro. b. Kích phải chuột vào đối tượng chọn properties/Tab event/ chọn On Enter/ Tên
Macro.
c. Kích phải chuột vào đối tượng chọn properties/Tab event/ chọn On Dbl Click/
Tên Macro.
d. Kích phải chuột vào đối tượng chọn properties/Tab event/ chọn On Exit/ Tên
Macro.
Khoa CNTT 130130130
Câu 395: Khi chọn hành động Open Form của Macro thì thuộc tính WHERE
CONDITION thực hiện chức năng : <Anh 19>
a. Điều kiện lọc dữ liệu trong Form
b. Tên truy vấn cần lọc dữ liệu trong Form
c. Dạng thể hiện của form
d. Tên Form cần mở
Câu 396: Muốn gắn Macro vào đối tượng trên Form hoặc Report, để Macro thực thi
khi ta nhấn Enter vào đối tượng đó ta thực hiện: a. Kích phải chuột vào đối tượng chọn properties/Tab event/ chọn On Dbl Click/
Tên Macro.
b. Kích phải chuột vào đối tượng chọn properties/Tab event/ chọn On Enter/ Tên
Macro.
c. Kích phải chuột vào đối tượng chọn properties/Tab event/ chọn On Click/ Tên
Macro.
d. Kích phải chuột vào đối tượng chọn properties/Tab event/ chọn On Exit/ Tên
Macro.
Khoa CNTT 130130130
Câu 397: Khi chọn hành động Open Form của Macro thì thuộc tính VIEW thực hiện
chức năng : <Anh 19>
a. Điều kiện lọc dữ liệu trong Form
b. Tên Form cần mở
c. Tên truy vấn cần lọc dữ liệu trong Form
d. Dạng thể hiện của form
Câu 398: Macro là gì
a. Là một đoạn chương trình gồm các câu lệnh, dùng để tự động hoá thao tác với
CSDL và tổ chức chuơng trình
b. Là chương trình Con thực hiện một nhiệm vụ
c. Là khi muốn thống kê dữ liệu và kết xuất ra máy in
d. Là đối tượng dùng để xây dựng chương trình con
Câu 399: Khi tạo Macro thành phần Action làm nhiệm vụ <Anh 19>
a. Điều kiện thực thi hành động
b. Chú thích cho hành động
c. Chọn tham số hành động
d. Lựa chọn danh sách các hành động
Khoa CNTT 131131131
Câu 400: Khi chọn hành động Open Form của Macro thì tham số FILTER NAME thực
hiện chức năng : <Anh 19>
a. Dạng thể hiện của form
b. Tên truy vấn cần lọc dữ liệu trong Form
c. Tên Form cần mở
d. Điều kiện lọc dữ liệu trong Form
Top Related