Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: T ... · Youtube: Học tiếng...

14
Youtube: Hc tiếng Trung cùng Nguyn Hữu Dương Facebook: Tnh Hi Cách dùng của trợ từ 了、着、1. Trợ từ «» gắn sau động từ để diễn tả một động tác hay hành vi đã hoàn thành. Thí dụ: 读了一本书。= Tôi đã đọc xong một quyển sách. 他走了。 = Nó đi rồi. 2. Trợ từ « » gắn sau động từ để diễn tả một động tác đang tiến hành hoặc một trạng thái đang kéo dài. Thí dụ: 们正上着课。 = Chúng tôi đang học. 门开着呢。 = Cửa đang mở. 3. Trợ từ « » gắn sau một động từ để nhấn mạnh một kinh nghiệm đã qua. Thí dụ: 我去过北京。 = Tôi từng đi Bắc Kinh. 我曾经看过这本书。 = Tôi đã từng đọc quyển sách này. ﹑著﹑過三個動態助詞的用法。 的用法: 用在动词、形容词后面,表示动作、行为的结束,完成,属于完成体 例如: 昨天我买了两本书上星期只晴了一天。 时候 还表示将来才完成的事情。例如:我明年毕业了! (大家要注意 动态助词和 语气词,因为两者是同形同音词,也许 在句子里可能处于同一位置,不过语法意义和用法还有分别的的用法: 用在动词和形容词后面,表示动作在进行或状态在持续(

Transcript of Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: T ... · Youtube: Học tiếng...

Page 1: Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: T ... · Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: Tịnh Hải Cách dùng của trợ

Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương

Facebook: Tịnh Hải

Cách dùng của trợ từ 了、着、过。

1. Trợ từ «了» gắn sau động từ để diễn tả một động tác hay hành

vi đã hoàn thành. Thí dụ:

我读了一本书。= Tôi đã đọc xong một quyển sách.

他走了。 = Nó đi rồi.

2. Trợ từ « 着 » gắn sau động từ để diễn tả một động tác đang

tiến hành hoặc một trạng thái đang kéo dài. Thí dụ:

我们正上着课。 = Chúng tôi đang học.

门开着呢。 = Cửa đang mở.

3. Trợ từ « 过 » gắn sau một động từ để nhấn mạnh một kinh

nghiệm đã qua. Thí dụ:

我去过北京。 = Tôi từng đi Bắc Kinh.

我曾经看过这本书。 = Tôi đã từng đọc quyển sách này.

“了﹑著﹑過”三個動態助詞的用法。

“了”的用法:

“了”用在动词、形容词后面,表示动作、行为的结束,完成,属于完成体

例如:

昨天我买了两本书。

上星期只晴了一天。

有时候 “了” 还表示将来才完成的事情。例如:我明年毕业了!

(大家要注意 “了”动态助词和 “了”语气词,因为两者是同形同音词,也许

在句子里可能处于同一位置,不过语法意义和用法还有分别的。

“着” 的用法: “着”用在动词和形容词后面,表示动作在进行或状态在持续(

Page 2: Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: T ... · Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: Tịnh Hải Cách dùng của trợ

Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương

Facebook: Tịnh Hải

表示动作完成又有一种持续状态)。

例如:

我看着她的脸。

门开着,灯亮着。

我们把‘了’和‘着’来比较一下:

“着”着眼于时段,表示动作、性状在变化过程中,因此不能出现在动词、

形容词+结 果补语或时量、动量补语的结构中。例如:

激起着一束花。

看着五天。(没有这种说法)

“了”却着眼于时点,表明动作、性状已经实现,所以它可以跟上述补语同

现 。例如:

激起了一束花。

看了五天 (可以这样说的)。

“过”的用法: “过”用在动词和形容词后面,表示在过去的某一段时间曾经

发生过某一种动作、行为或状态,还可以表示某种经历。例如:

我当过缝纫工。(Tôi từng làm thợ may).

他曾经获得过国家奖学金。

我们可以通过这个表来分别”了”、”着”、”过”三个动态助词的用法:

Bài tập rèn luyện

动态助词 “了”

一、改错句:Sửa câu sai

1.晚上她写了信。

2.明天我下了课就去看电影了。

3.昨天我去了他家的时候,他正看电视了。

4.去年我常常参加了足球比赛。

5.冬天我没有滑冰了。

6.他起床了很早。

7.我想了看中国电影。

Page 3: Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: T ... · Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: Tịnh Hải Cách dùng của trợ

Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương

Facebook: Tịnh Hải

8.他们让了我唱一个中国民歌。

9.代表团坐了飞机去中国。

10.有时候我跟他一起钓鱼了。

11.老师问我了一个问题。

12.同学们都试试了中国筷子。

13.小花作了练习。

14.你学了中文多长时间了。

15.我妈妈干活了在农村。

二、用“了”填在适当的地方:Dùng “了” để điền vào chỗ thích hợp

1.昨晚他吃完A晚饭B就到C办公室去D。

2.A他们B喝酒C没有D?

3.我敲A半天B门,也没有C把门敲开D。

4.这个练习不A难B,我们都作C完D。

5.谁也不会料到A事情没办成B还惹出C一大堆麻烦D。

6.嗯,A从B一九四六年起C十八年D。

7.山南海北,A我们也分B开C好多年呢D。

8.今天我想A写B作业C就去D看朋友。

9.昨天,我和他谈A谈B去C上海开会的体会D。

10.我没说A过吃B饭就去逛C商店D。

三、用动词,形容词和“了”或者“动+了”,“形+了”填空

Dùng động từ,tình từ và “了” hoặc "động từ +了","tính từ + 了" để điền

vào chỗ trống

昨 天下午,我们班(1)______一个工厂。回学校时,阿里觉得不舒服,我们

就跟他一起去医院(2)______。(3)_______医院,大夫说:“

你怎么了?”阿里说:“我头疼,发烧。”大夫说:“你今天吃午饭(4)_______

吗?”阿里说:“(5)________”大夫 说:“(6)_______饭, 你(7)________ 吗

?”。阿里说:“(8)______饭,我没休息”大夫说:

Page 4: Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: T ... · Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: Tịnh Hải Cách dùng của trợ

Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương

Facebook: Tịnh Hải

“你穿的衣服太(9)_______。我给你一些药,你(10)______这些药,就

(11)______。”晚上,阿里没有作练习,他(12)_____药,就(13)_______。

今天早上,阿里觉得(14)______一 些,他开始作练习,上午老师

(15)_______他宿舍,他告诉老师,八个句子他(16)________六个,老师问

他:“昨天的语法你 (17)_________吗?”他说:“(18)________。”老师问:

“昨天的练习你(19)________吗?”他说:“前边的六个句子,

我会(20)_______,我全(21)____________,但后面的两个句子我不会(22)

______。”老师帮助他分析了这两个句子,他 (23)______。老师说:

“昨天的生词你(24)_____吗?”他说:“(25)_______”

四、阅读以下短文,并在适当的地方加上“了”

Đọc đoạn văn sau và thêm 了 vào chỗ thích hợp

上星期日,丁力进城。他哥哥星期日也休息,丁力想看哥哥。吃早饭他就去

。星期日人很多,但汽车也来得快。丁力上车。九点钟就到。

看见丁力来,哥哥很高兴。哥哥问丁力学习忙布忙,身体怎么样。丁力说上

星期他感冒,大夫给他一些药,吃药,病就好。

丁力说:“天气很好,我们去公园照相吧。”哥哥说:“好吧,现在花都开,照

相一定很好看,我们吃饭就去。”

公园里人很多。他给他哥哥照七张,哥哥给他照八张,他们玩得很高兴。

动态助词 “ 着 ”

一、替换与扩展 Thay thế và mở rộng

1.他拿着什么?

他拿着一封信。

穿,新衬衫

指,一张图片

看,花儿

敲,桌子

2.学校的门开着没有?

学校的门没开着。

Page 5: Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: T ... · Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: Tịnh Hải Cách dùng của trợ

Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương

Facebook: Tịnh Hải

车门,客厅里的电视

厨房里的灯,房间里的收音机

3.窗口前边挂着什么?

窗口前边挂着一个牌子。

柜台里,放,很多信封

桌子上,放,酒和菜

箱子里,放,几件衬衫

客厅里,挂,一 张 照 片

墙上,挂,中国地图

床上,放,一双鞋

4.图片上写着汉字没有?

图片上没有写着汉字,写着英文。

那张明信片,信封

那个牌子,本子

5.他们在作什么呢?

他们坐着写信呢。

笑着,谈话

站着,打电话

等着,买电影票

看着书,回答问题

喝着咖啡,听音乐

6.邮局里人多不多?

邮局里人很多,有的坐着写信,有的等着寄东西。

阅览室,站着找画报,坐着看杂志

食堂,坐着吃饭,站着买菜

公园,在游泳,在钓鱼

医务所,在看病,在检查身体

二、用 上” 带 ” 着 的 动 词 填空 儿:

Dùng động từ + 着 để điền vào chỗ trống

1.那边墙上_______________什么?

Page 6: Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: T ... · Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: Tịnh Hải Cách dùng của trợ

Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương

Facebook: Tịnh Hải

2.车上没_______________东西。

3.宿舍的门_______________呢,他们不在里边,去哪儿了?

4.她_______________一束鲜花去看朋友。

5.她今天_______________一件衬衫。

6.李老师喜欢_______________给我们上课。

7.他_______________说:“我要那张报。”

8.在大风大雪的天气,梅花还_______________。

9.学校的门没_______________。

10.他_______________一封信。

11.她_______________门。

12.桌子上_______________很多酒。

13.床下_______________一双鞋。

14.他们_______________打电话呢。

15.邮局里人很多,有的___________写信,有的___________寄东西。

16.食堂里,学生们有的___________吃饭,有的____________买菜。

17.书上_______________你的名字。

18.电视_______________没有?

19.这个信封上没有_______________寄信人的名字。

20.他没_______________书。

21.她_______________我的手说:“明天一定来啊”。

22.我们都_______________茶下棋。

23.她_______________水果去朋友家。

24.他们_______________音乐休息。

25.大家_______________掌欢迎客人。

三、用词填空 Điền từ

这个房间(1)______我一个人,是我的卧室,也是我(2)______书房。

房间里边(3)_______一张床,床(4)_______的墙上(5)_______一张中国画儿

,上边(6)_______梅花,旁边还(7)_______“梅”诗。

我的窗户前边放着一(8)________桌子,两(9)_____椅子。桌子上边放着我

Page 7: Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: T ... · Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: Tịnh Hải Cách dùng của trợ

Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương

Facebook: Tịnh Hải

(10)_______看的书和一个小电视。上午我(11)_______在窗户前边

(12)_____念课文,晚上我在椅子上坐着看(13)_______。

这个房间不大,可是我(14)_______很好。

四、判断正误并改错 Phán đoán đúng sai và sửa câu

1.他开着车去香山。

2.外边下着雨呢。

3.她敲门的时候,我正打着电话。

4.孩子们都在椅子上坐着。

5.楼上住着人没有?

6.我从日本东京来到北京学着汉语。

7.我发现着错误。

8.他爱着一个外国人。

9.这时候,他看着这个情况,就走过来。

10.我呆呆地站着在那边。

五、用“着”填在适当的地方:

Dùng 着 để điền vào chỗ thích hợp

1.两个人说A话走B路也不觉得C比骑车辛苦D。

2.没病A也得先吃B点儿药预防C,病了就麻烦D了。

3.她正唱A歌B,忽然发现C不远的地方有D一个人在向她挥手。

4.她还是A面带B笑容C看D我们,我心里有点害怕。

5.她穿A蓝色的学生裙B大约C二十一岁D。

6.他们俩都这样坐A。一个在抽B烟,一个在C看着对方抽烟D。

7.A他B眼睛C闭D。

8.A那个妇女B抱C一个男孩子D。

9.夜深了,A他B房里的C还亮D。

10.昨天A这儿又停B很多C车D。

Page 8: Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: T ... · Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: Tịnh Hải Cách dùng của trợ

Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương

Facebook: Tịnh Hải

六、用“着”改写句子:

Dùng 着 viết lại các câu sau

例:他们和工人们高兴地谈话。 他们和工人们高兴地谈着话。

1.屋子里开电扇。

2.院子里种了两棵树。

3.他们挑选合适的礼物。

4.他和朋友快乐地唱歌。

5.公路旁边停了三辆小汽车。

6.他肩上抗了一个箱子。

7.下雨的时候我们都打伞。

8.那个翻译同志穿了一套黑衣服。

9.我叫他的时候,他正在抄写一篇短文。

10.我进屋的时候,妹妹正念一首诗。

七、用指定的词语和“着”改写句子:

Dùng từ chỉ định + 着 để sửa các câu sau

例:桌子上有一瓶蓝墨水。(放)桌子上放着一瓶蓝墨水。

1.书架上有很多书和词典。 (摆)

2.箱子里有他的一件新雨衣。 (收)

3.她嘴里有一块糖。 (含)

4.他手里有一盒火柴。 (拿)

5.床上有一对绣花枕头。

(放)

6.墙上有一张气象纪录表。 (挂)

7.碗里有米饭。 (盛)

8.旅馆门口有许多汽车。 (停)

9.桥上有很多人。 (站)

10.他有一副黑边眼镜。 (戴)

动态助词“过”

Page 9: Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: T ... · Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: Tịnh Hải Cách dùng của trợ

Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương

Facebook: Tịnh Hải

一、替换与扩展

Thay thế và mở rộng

1.你知道《大闹天宫》吗?

我知道,我看过这个电影。

茅台酒,喝,茅台酒

鲁迅,看,他的书

老师的地址,去,他家

“有志者事竟成”,学,这个成语

2.他看过京剧吗?

他没有看过京剧。

研究,语言

学,古典文学

翻译,这些生词

走,这条路

开,车

拿,这儿的报

3.最近你去过北海吗?

我去过。

得,病

看,内科

量,血压

看,眼睛

检 查,肝

4.你以前访问过那位老作家没有?

我访问过那位老作家。

你访问过他几次?

我访问过他两次。

见,那位华侨

找,张大夫

问,王老师

帮助,你同学

Page 10: Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: T ... · Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: Tịnh Hải Cách dùng của trợ

Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương

Facebook: Tịnh Hải

5.这课汉字你写过几遍了?

我写过两遍了,我要再写一遍。

课文(课),念

书(本),看

歌儿(个),听

电影(个),看

6.他们请他作什么?

他们请他介绍一下儿长城。

回答,那个问题

教,游泳

唱,那个民歌

停,车

填,那张表

二、熟读下列词组并造句

Đọc thuộc các cụm từ sau và dặt câu

到过长城 来过中国 国内科

得过很多病 见过那位老先生 访问过老华侨

打过一次电话 告诉过她几遍 辅导过他一次

开过五年车 听过很多遍 参加过一次招待会

三、用否定式回答下列问题,然后把它改成正反疑问句:

Dùng hình thức phủ định để trả lời các câu hỏi sau.Sau đó sửa các câu trên thành câu nghi vấn chính phản

例: 你研究过民歌吗?

我没研究过民歌。

你研究过民歌没有?

1.你得过肺炎吗?

2.你检查过心脏吗?

3.你访问过那位老华侨吗?

Page 11: Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: T ... · Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: Tịnh Hải Cách dùng của trợ

Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương

Facebook: Tịnh Hải

4.他拿过那本中文画报吗?

5.你听过王老师的语法课吗?

6.大夫的话你告诉过他吗?

7.他给你回过信吗?

8.北京队赢过国家队吗?

四、用“过”改写句子

Sửa lại các câu sau với 过

例:他去中国。他去过中国

1.他一直没有失望。

2.两年以前,小王的姐姐在美国工作。

3.那个工厂今年生产这种药。

4.这位有名的医生给我父亲治病。

5.那个地区有这种传染病。

6.他三十岁的时候在这个中学学习。

7.去年我看了两次国际乒乓球比赛。

8.她写博士论文的时候参考了这几本书。

9.我哥哥在小学学英语,在中学学日语,在大学学西班牙语。

10.他们学校的运动员去年受到严格的训练。

五、把下列句子改成否定式并把它改成正反疑问句:

Sửa các câu sau thành hình thức phủ định và câu nghi vấn chính phản

例:我们学过这首歌。

我们没学过这首歌。

你们学过这首歌没有?

1.他在农村劳动过。

2.别人批评过他。

3.上星期我请过事假。

4.老师给我们讲过这个学校的历史。

Page 12: Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: T ... · Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: Tịnh Hải Cách dùng của trợ

Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương

Facebook: Tịnh Hải

5.那位教授指导过新来的研究生。

6.我们学院上星期举行过一次学术报告。

7.我看过京剧。

8.我看见过我哥哥。

9.我曾经学过法文。

10.他们测量过这条河。

六、判断正误:

Phán đoán đúng sai

1.我看过这个电影。

2.他没去过北京图书馆。

3.我们常常在海边散过步。

4.有一天他们游览过长城。

5.我跟他没一起工作过。

6.他给我们没讲过课。

7.你们去不去过桂林。

8.这个成语你学过没有?

9.我用汉语写过信。

10.去年我得过第一名。

七、改错句:

Sửa câu sai

1.她穿了长袍。

2.她从前爱过了一个外国人。

3.他忘了小时候曾到过了北京。

4.小王没有念了书。

5.以前我几次去过旅行,总是三四个人一起去。

6.他从来没有听见奶奶打鼾打得这么大。

7.这个城市很美这样的风景我还没看。

Page 13: Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: T ... · Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: Tịnh Hải Cách dùng của trợ

Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương

Facebook: Tịnh Hải

8.我不去过清华大学。

9.我常常见过他。

10.我给他没打过一次电话。

八、用“了”“着”“过”填空:

Dùng “了”“着”“过” để điền vào chỗ trống

有两个小孩在树下边坐(1)____念英语。一个穿(2)____白衬衫,一个穿(3)

____ 绿衬衫。我站(4)____ 听他们念,他们念得很慢很清楚。

白 衬衫的孩子不念(5)____,他大声地说:“你念得不对”。穿衬衫的孩子也着

急地说:“你错(6)____,我没错,。书上写(7)____呢,这个词 我们学

(8)____。”这时候我笑(9)____问这个孩子:“这个词你学(10)____吗?你再

看一看书吧”。他拿(11)____书,认真地看了 看,说:“我错(12)____”。

我问他们:“你们学了多长时间的英语(13)____?”他们说:“我们学

(14)____两年(15)____。”我说:“你们很努力,一定学得很好。”

九、改错句:

Sửa câu sai

1.他很长时间病了。

2.小王在河边钓鱼着。

3.我看两次了那个电影。

4.他站着在前边。

5.他以前到过英国学英语。

6.那天我们也照相了很多。

7.原田先生,你的领导人给你来个电话了。

8.她从前爱过一个她决不应该爱的人了。

9.我听说了留学生可以住在那边。

10.来了中国以后,什么都不习惯了。

11.晚上我吃饭就去你那儿。

Page 14: Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: T ... · Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương Facebook: Tịnh Hải Cách dùng của trợ

Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương

Facebook: Tịnh Hải

12.我还没考虑了这个问题。

13.他们一起从香港坐了飞机回来了。

14.我每天下午去学校了。

15.来中国以后我从来没生病过。

16.他睡整整一天。