utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ...

253
BGIÁO D C VÀ ĐÀO T O TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U H ƯỜ CH NG TRÌNH ĐÀO T O ƯƠ Tên ch ng trình ươ : Qu n tr kinh doanh Trình đ đào t o : Đ i h c Ngành đào t o : Qu n tr kinh doanh Mã ngành : 52.34.01.01 Lo i hình đào t o : Chính quy, v a làm v a h c HÀ N I, 2015

Transcript of utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ...

Page 1: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

B Ộ GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ ẠTR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị

CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ

Tên ch ng trình ươ : Qu n tr kinh doanhả ị

Trình đ đào t o ộ ạ : Đ i h cạ ọ

Ngành đào t o ạ : Qu n tr kinh doanhả ị

Mã ngành : 52.34.01.01

Lo i hình đào t o ạ ạ : Chính quy, v a làm v a h cừ ừ ọ

HÀ N I, 2015Ộ

Page 2: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ ẠTR NGƯỜ Đ I H C Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ ỆNAM

Đ c l p – ộ ậ Tự do – H nh phúcạ---------o0o---------

CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ

(Ban hành theo Quy t đ nh s ế ị ố /QĐ-UTM ngày tháng năm c a Hi uủ ệ

tr ng tr ng Đ i h c Công ngh và Qu n lý H u Ngh )ưở ườ ạ ọ ệ ả ữ ị

Tên ch ng trình ươ : Qu n tr kinh doanhả ị

Trình đ đào t o ộ ạ : Đ i h cạ ọ

Ngành đào t o ạ : Qu n tr kinh doanhả ị

Mã ngành : 52.34.01.01

Lo i hình đào t o ạ ạ : Chính quy t p trungậ

1. M C TIÊU ĐÀO T OỤ Ạ

1.1. V ki n th cề ế ứ

Ch ng trình trang b cho sinh viên nh ng ki n th c c th sau:ươ ị ữ ế ứ ụ ể

Ki n th c giáo d c đ i c ng:ế ứ ụ ạ ươ Trang b cho sinh viên các ki n th c giáo d cị ế ứ ụđ i c ng v Lý lu n c a Ch nghĩa Mác Lênin và T t ng H Chí Minh, Khoa h cạ ươ ề ậ ủ ủ ư ưở ồ ọt nhiên, Khoa h c xã h i và nhân văn; Kinh t xã h i.ự ọ ộ ế ộ

Ki n th c c s ngành và ngànhế ứ ơ ở : trang b cho sinh viên nh ng ki n th c toànị ữ ế ứdi n và hi n đ i v kinh t và qu n tr doanh nghi p nh kinh t h c, marketing, s nệ ệ ạ ề ế ả ị ệ ư ế ọ ảxu t, tài chính, nhân s , chi n l c kinh doanh,...ấ ự ế ượ

Ki n th c chuyên ngành:ế ứ Sau khi h c ph n ki n th c ngành sinh viên s l aọ ầ ế ứ ẽ ựch n chuyên sâu h ng h c t p và nghiên c u v qu n tr kinh doanh doanh nghi p;ọ ướ ọ ậ ứ ề ả ị ệqu n tr marketing; qu n tr ngu n nhân l c …... ả ị ả ị ồ ự

1.2. V k năngề ỹ

Chuyên ngành Qu n tr kinh doanhả ị

Ng i t t nghi p ch ng trình đ i h c chuyên ngành Qu n tr doanh nghi pườ ố ệ ươ ạ ọ ả ị ệcó nh ng k năng:ữ ỹ

- Xây d ng và t ch c th c hi n chi n l c, k ho ch kinh doanh trong doanhự ổ ứ ự ệ ế ượ ế ạnghi p;ệ

- T ch c đi u hành ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p;ổ ứ ề ạ ộ ủ ệ

Page 3: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- Nghiên c u, phát tri n th tr ng ph c v ho t đ ng s n xu t kinh doanh choứ ể ị ườ ụ ụ ạ ộ ả ấcác doanh nghi p;ệ

- Xây d ng k ho ch kinh doanh và thành l p các doanh nghi p ho t đ ng liênự ế ạ ậ ệ ạ ộquan đ n s n xu t, kinh doanh d ch v .ế ả ấ ị ụ

1.3. K năng m mỹ ề

Sinh viên có ph ng pháp làm vi c khoa h c và chuyên nghi p, t duy h th ng vàươ ệ ọ ệ ư ệ ốt duy phân tích, kh năng trình bày, kh năng giao ti p và làm vi c hi u qu trongư ả ả ế ệ ệ ảnhóm (đa ngành), h i nh p đ c trong môi tr ng qu c t .ộ ậ ượ ườ ố ế

1.4. V năng l cề ự

- Sau khi t t nghi p sinh viên có th đ m nh n t t các v trí là cán b qu n lýố ệ ể ả ậ ố ị ộ ảkinh doanh; phát tri n tr tr ng; qu n tr marketing; nghiên c u phân tích th tr ng;ể ị ườ ả ị ứ ị ườqu n tr ngu n nhân l c; kinh doanh xu t nh p kh u trong các doanh nghi p;ả ị ồ ự ấ ậ ẩ ệ

- Có th t t o l p doanh nghi p và tìm ki n c h i kinh doanh riêng cho b nể ự ạ ậ ệ ế ơ ộ ảthân;

- Có th tr thành cán b nghiên c u, cán b gi ng d y v qu n tr kinh doanhể ở ộ ứ ộ ả ạ ề ả ịt i các Vi n, Trung tâm nghiên c u, các c s đào t o;ạ ệ ứ ơ ở ạ

- Có th ti p t c h c ti p lên trình đ sau đ i h c các chuyên ngành Kinh t vàể ế ụ ọ ế ộ ạ ọ ở ếQu n tr kinh doanh.ả ị

Sinh viên có th làm vi c t i các v trí c th nh sau:ể ệ ạ ị ụ ể ư

Các doanh nghi p, công ty, T ng công ty ho t đ ng s n xu t kinh doanh trên đ aệ ổ ạ ộ ả ấ ị

bàn toàn qu c...ố Các phòng ch c năng: K ho ch t ng h p qu n lý xu t nh p kh u, Qu n lýứ ế ạ ổ ợ ả ấ ậ ẩ ả

xu t nh p kh u, Qu n lý th ng m i, Qu n lý trong công ngh thông tin vàấ ậ ẩ ả ươ ạ ả ệ

truy n thông… t i các S : S K ho ch và đ u t , S thông tin và truy nề ạ ở ở ế ạ ầ ư ở ề

thông, S Khoa h c và công ngh … c a 63 t nh, thành ph trong toàn qu c;ở ọ ệ ủ ỉ ố ố

1.5. V Hành vi đ o đ cề ạ ứ

- Có ph m ch t đ o đ c t t, tính k lu t cao, bi t làm vi c t p th theo nhóm,ẩ ấ ạ ứ ố ỷ ậ ế ệ ậ ểtheo d án, say mê khoa h c và luôn t rèn luy n nâng cao ph m ch t chính tr và năngự ọ ự ệ ẩ ấ ịl c chuyên môn.ự

- Hi u bi t v các giá tr đ o đ c và ngh nghi p, ý th c v nh ng v n để ế ề ị ạ ứ ề ệ ứ ề ữ ấ ềđ ng đ i, hi u rõ vai trò c a các gi i pháp qu n tr doanh nghi p trong b i c nh kinhươ ạ ể ủ ả ả ị ệ ố ảt , môi tr ng, xã h i toàn c u và trong b i c nh riêng c a đ t n c.ế ườ ộ ầ ố ả ủ ấ ướ

Page 4: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- Ý th c đ c s c n thi t ph i th ng xuyên h c t p nâng cao trình đ , có năngứ ượ ự ầ ế ả ườ ọ ậ ộl c chuyên môn và kh năng ngo i ng đ t h c su t đ i.ự ả ạ ữ ể ự ọ ố ờ

1.6. V ngo i ngề ạ ữ

- Sau khi t t nghi p sinh viên đ t trình đ ti ng Anh 450 đi m TOEIC.ố ệ ạ ộ ế ể

- Có kh năng s d ng ti ng Anh t t trong các ho t đ ng liên quan đ n nghả ử ụ ế ố ạ ộ ế ềnghi p đ c đào t o.ệ ượ ạ

2. Th i gian đào t oờ ạ

- Th i gian đào t o t 3 đ n 4 năm.ờ ạ ừ ế

3. Kh i l ng ki n th c toàn khóaố ượ ế ứ

- Kh i l ng ki n th c toàn khóa: 138 tín chố ượ ế ứ ỉ

4. Đ i t ng tuy n sinhố ượ ể

- Theo quy đ nh quy ch tuy n sinh cao đ ng và đ i h c hi n hànhị ế ể ẳ ạ ọ ệ

5. Quy trình đào t o, đi u ki n t t nghi pạ ề ệ ố ệ

Th c hi n theo Quy ch đào t o đ i h c và cao đ ng chính quy theo h th ng tínự ệ ế ạ ạ ọ ẳ ệ ố

ch ban hành kèm theo quy t đ nh s 43/2007/QĐ-BGDĐT, ngày 15 tháng 8 năm 2007ỉ ế ị ố

c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o và Thông t s 57/2012/TT-BGDĐT, ngày 27ủ ộ ưở ộ ụ ạ ư ố

tháng 12 năm 2012 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o v vi c s a đ i, b sungủ ộ ưở ộ ụ ạ ề ệ ử ổ ổ

m t s đi u c a Quy ch đào t o Đ i h c và Cao đ ng h chính quy theo h th ng tínộ ố ề ủ ế ạ ạ ọ ẳ ệ ệ ố

ch ban hành kèm theo quy t đ nh s 43/2007/QD-BGDĐT, ngày 15 tháng 8 năm 2007ỉ ế ị ố

c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o.ủ ộ ưở ộ ụ ạ

6. Thang đi mể

Thang đi m quy đ nh theo Quy ch đào t o đ i h c và cao đ ng chính quy theo hể ị ế ạ ạ ọ ẳ ệ

th ng tín ch ban hành kèm theo quy t đ nh s 43/2007/QĐ-BGDĐT, ngày 15 tháng 8ố ỉ ế ị ố

năm 2007 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o và Thông t s 57/2012/TT-ủ ộ ưở ộ ụ ạ ư ố

BGDĐT, ngày 27 tháng 12 năm 2012 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o v vi củ ộ ưở ộ ụ ạ ề ệ

s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ch đào t o đ i h c và cao đ ng h chính quyử ổ ổ ộ ố ề ủ ế ạ ạ ọ ẳ ệ

theo h th ng tín ch ban hành kèm theo quy t đ nh s 43/2007/QD-BGDĐT, ngày 15ệ ố ỉ ế ị ố

tháng 8 năm 2007 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o.ủ ộ ưở ộ ụ ạ

7. C u trúc ch ng trìnhấ ươ

STT Tên h c ph nọ ầ S TC ố

I- Ki n th c giáo d c đ i c ngế ứ ụ ạ ươ Mã môn 50

Page 5: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

h cọ1 Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác - Lê ninữ ơ ả ủ ủ BS4103 5

2 T t ng H Chí Minhư ưở ồ BS4102 23 Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ BS4101 34 Giáo d c th ch tụ ể ấ SP4101 45 Giáo d c qu c phòngụ ố QP4101 86 ng d ng CNTTỨ ụ IT4101 87 Ngo i ng ạ ữ NN4105 188 K năng m mỹ ề KN4101 2

II- Kh i ki n th c c s và chuyên ngànhố ế ứ ơ ở 66a. Ki n th c c sế ứ ơ ở 20

1 Kinh t vi môế EC4101 32 Kinh t vĩ môế EC4102 33 Th ng kê h cố ọ EC4103 34 Khoa h c qu n lýọ ả BA4101 35 Lu t kinh t ậ ế PL4109 46 Toán tài chính EC4106 27 Nguyên lý k toánế AC4101 2

b. Ki n th c ngànhế ứ 46

1 Marketing căn b nả BA4102 22 Qu n tr ngu n nhân l cả ị ồ ự BA4103 33 Qu n tr doanh nghi pả ị ệ BA4104 44 Qu n tr Marketing ả ị BA4105 35 Qu n tr chi n l cả ị ế ượ BA4106 46 Qu n tr s n xu t và tác nghi pả ị ả ấ ệ BA4107 37 Qu n tr công nghả ị ệ BA4108 28 Qu n tr ch t l ngả ị ấ ượ BA4109 29 Thuế AC4115 2

10 B o hi mả ể FI4103 211 Th tr ng ch ng khoánị ườ ứ BA4112 212 Tài chính doanh nghi pệ FI4104 413 K toán qu n trế ả ị AC4107 214 Phân tích kinh doanh BA4115 215 Kh i s kinh doanhở ự BA4116 316 Qu n tr đ i m iả ị ổ ớ BA4117 217 Qu n tr đi u hành d ánả ị ề ự BA4118 218 Kinh doanh qu c tố ế FI511 2

c- Các môn h c t ch n (8/16 tín ch )ọ ự ọ ỉ 8

1 Hành vi t ch c ổ ứ BA4120 22 Qu n tr th ng hi uả ị ươ ệ FI4118 23 Qu n lý chu i cung ngả ỗ ứ BA4121 24 T ch c s ki nổ ứ ự ệ BA4122 2

Page 6: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

5 Kinh doanh b t đ ng s nấ ộ ả BA4123 26 Giao d ch và đàm phán kinh doanhị BA4124 27 Văn hoá và đ o đ c kinh doanhạ ứ BA4125 28 Ngh giám đ cề ố BA4126 2

III. Th c t p cu i khoá và Khóa lu n t t nghi p ự ậ ố ậ ố ệ 14

1 Th c t p cu i khóaự ậ ố TT4101 6

2 Khóa lu n t t ngi p ậ ố ệ KL4101 8

T NG C NGỔ Ộ 138

8. H ng d n th c hi n ch ng trìnhướ ẫ ự ệ ươ

8.1. Đ i v i các đ n v đào t oố ớ ơ ị ạ

- Ph i nghiên c u ch ng trình khung đ t ch c th c hi n đúng yêu c u v n i dungả ứ ươ ể ổ ứ ự ệ ầ ề ộ

c a ch ng trình.ủ ươ

- Phân công gi ng viên ph trách t ng h c ph n và cung c p ch ng trình chi ti t choả ụ ừ ọ ầ ấ ươ ế

gi ng viên đ đ m b o n đ nh k ho ch gi ng d y.ả ể ả ả ổ ị ế ạ ả ạ

- Chu n b th t k đ i ngũ c v n h c t p, yêu c u c v n h c t p ph i hi u c n kẩ ị ậ ỹ ộ ố ấ ọ ậ ầ ố ấ ọ ậ ả ể ặ ẽ

toàn b ch ng trình đào t o theo h c ch tín ch đ h ng d n sinh viên đăng kýộ ươ ạ ọ ế ỉ ể ướ ẫ

các h c ph n.ọ ầ

- Chu n b đ y đ giáo trình, tài li u tham kh o, c s v t ch t, đ đ m b o th cẩ ị ầ ủ ệ ả ơ ở ậ ấ ể ả ả ự

hi n t t ch ng trình.ệ ố ươ

- C n chú ý đ n tính logic c a vi c truy n đ t và ti p thu các m ng ki n th c, quyầ ế ủ ệ ề ạ ế ả ế ứ

đ nh các h c ph n tiên quy t c a các h c ph n b t bu c và chu n b gi ng viên đị ọ ầ ế ủ ọ ầ ắ ộ ẩ ị ả ể

đáp ng yêu c u gi ng d y các h c ph n t ch n.ứ ầ ả ạ ọ ầ ự ọ

8.2. Đ i v i gi ng viênố ớ ả

- Khi gi ng viên đ c phân công gi ng d y m t ho c nhi u đ n v h c ph n c n ph iả ượ ả ạ ộ ặ ề ơ ị ọ ầ ầ ả

nghiên c u k n i dung đ c ng chi ti t t ng h c ph n đ chu n b bài gi ng và cácứ ỹ ộ ề ươ ế ừ ọ ầ ể ẩ ị ả

ph ng ti n đ dùng d y h c phù h p.ươ ệ ồ ạ ọ ợ

- Gi ng viên ph i chu n b đ y đ giáo trình, tài li u h c t p cung c p cho sinh viênả ả ẩ ị ầ ủ ệ ọ ậ ấ

tr c m t tu n đ sinh viên chu n b tr c khi lên l p.ướ ộ ầ ể ẩ ị ướ ớ

- T ch c cho sinh viên các bu i th o lu n (Seminar), chú tr ng đ n vi c t ch c h cổ ứ ổ ả ậ ọ ế ệ ổ ứ ọ

nhóm và h ng d n sinh viên làm ti u lu n, đ án; gi ng viên xác đ nh các ph ngướ ẫ ể ậ ồ ả ị ươ

pháp truy n th , thuy t trình t i l p, h ng d n th o lu n, gi i quy t nh ng v nề ụ ế ạ ớ ướ ẫ ả ậ ả ế ữ ấ

Page 7: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

đ t i l p, trong các ch ng trình ngo i khóa và h ng d n sinh viên vi t bài thuề ạ ớ ươ ạ ướ ẫ ế

ho ch.ạ

8.3. Đ i v i sinh viênố ớ

- Ph i tham kh o ý ki n t v n c a c v n h c t p đ l a ch n h c ph n cho phùả ả ế ư ấ ủ ố ấ ọ ậ ể ự ọ ọ ầ

h p v i ti n đ .ợ ớ ế ộ

- Ph i nghiên c u ch ng trình h c t p tr c khi lên l p đ d ti p thu bài gi ng.ả ứ ươ ọ ậ ướ ớ ể ễ ế ả

- Ph i đ m b o đ y đ th i gian lên l p đ nghe h ng d n bài gi ng.ả ả ả ầ ủ ờ ớ ể ướ ẫ ả

- T giác trong khâu t h c và t nghiên c u, đ ng th i tích c c tham gia h c t p theoự ự ọ ự ứ ồ ờ ự ọ ậ

nhóm, tham d đ y đ các bu i th o lu n (Seminar).ự ầ ủ ổ ả ậ

- Tích c c khai thác các tài nguyên trên m ng và trong th vi n c a Tr ng đ ph cự ạ ư ệ ủ ườ ể ụ

v cho vi c t h c, t nghiên c u và làm lu n văn t t nghi p.ụ ệ ự ọ ự ứ ậ ố ệ

- Th c hi n nghiêm túc quy ch thi c , ki m tra, đánh giá.ự ệ ế ử ể

8.4. Ki m tra, đánh giáể

- Gi ng viên và c v n h c t p ph i ki m soát đ c su t quá trình h c t p c a sinhả ố ấ ọ ậ ả ể ượ ố ọ ậ ủ

viên, k c trên l p và nhà.ể ả ở ớ ở

- Vi c ki m tra, đánh giá h c ph n là m t công c quan tr ng c n ph i đ c t ch cệ ể ọ ầ ộ ụ ọ ầ ả ượ ổ ứ

th ng xuyên đ góp ph n nâng cao ch t l ng đào t o c a tr ngườ ể ầ ấ ượ ạ ủ ườ

- Gi ng viên ph i kiên quy t ngăn ch n và ch ng gian l n trong t ch c thi c , ki mả ả ế ặ ố ậ ổ ứ ử ể

tra và đánh giá.

8.5. Xét và công nh n t t nghi pậ ố ệ

8.5.1. Th c t p cu i khóaự ậ ố

- Sinh viên ph i tích lũy đ s tín ch các h c ph n ki n th c c s kh i ngành m iả ủ ố ỉ ọ ầ ế ứ ơ ở ố ớ

đ c đi th c t p cu i khóa. ượ ự ậ ố

- H c ph n th c t p cu i khóa có kh i l ng 6 tín ch và đ c th c hi n v i th i gianọ ầ ự ậ ố ố ượ ỉ ượ ự ệ ớ ờ

2 tháng.

8.5.2. H c b sungọ ổ

- Nh ng sinh viên không đ đi u ki n đ làm khóa lu n t t nghi p đ c đăng ký h cữ ủ ề ệ ể ậ ố ệ ượ ọ

b sung 3 h c ph n có kh i l ng 8 tín ch (t ng đ ng v i kh i l ng c a khóaồ ọ ầ ố ượ ỉ ươ ươ ớ ố ượ ủ

lu n).ậ

Page 8: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- Tr ng h p sinh viên đ c làm khóa lu n nghi p nh ng có nguy n v ng h c bườ ợ ượ ậ ệ ư ệ ọ ọ ổ

sung, nhà tr ng ch p thu n cho h c b sung mà không làm khóa lu n t t nghi p vàườ ấ ậ ọ ổ ậ ố ệ

ch đ c ch n m t trong hai hình th c trên. ỉ ượ ọ ộ ứ

8.5.3. Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ

Khóa lu n t t nghi p là h c ph n có kh i l ng 8 tín ch . ậ ố ệ ọ ầ ố ượ ỉ

8.5.4. Đi u ki n đ c làm khóa lu n t t nghi pề ệ ượ ậ ố ệ

- Sinh viên đ c làm khóa lu n t t nghi p khi tích lu đ s tín chi trong ch ng trìnhượ ậ ố ệ ỹ ủ ố ươ

đào t o (không tính 14 tín chi dành cho th c t p t t nghi p và khóa lu n t t nghi p)ạ ự ậ ố ệ ậ ố ệ

và có đi m trung bình chung tích lũy t khá tr lên.ể ừ ở

- Sinh viên đang b truy c u trách nhi m hình s thì không đ c đăng ký làm khóa lu nị ứ ệ ự ượ ậ

t t nghi p ho c h c b sung.ố ệ ặ ọ ổ

- Sinh viên đ c làm khóa lu n t t nghi p cùng lúc v i th i gian th c t p t t nghi p.ượ ậ ố ệ ớ ờ ự ậ ố ệ

Tuy nhiên sau khi k t thúc th c t p, n u đi m th c t p < 7 (tính theo thang đi mế ự ậ ế ể ự ậ ể

10) thì sinh viên không đ c ti p t c làm khóa lu n t t nghi p mà ph i h c bượ ế ụ ậ ố ệ ả ọ ổ

sung.

8.5.5. Ch m khóa lu n t t nghi pấ ậ ố ệ

- Hi u tr ng quy t đ nh danh sách gi ng viên ch m khóa lu n t t nghi p. Vi c ch mệ ườ ế ị ả ấ ậ ố ệ ệ ấ

khóa lu n t t nghiêp ph i do giáo viên h ng d n đ m nh n.ậ ố ả ướ ẫ ả ậ

- Đi m khóa lu n t t nghi p đ c ch m theo thang đi m 10, sau đó quy v đi m ch :ể ậ ố ệ ượ ấ ể ề ể ữ

+ Lo i đ t g m: A (8 - 10): Gi i; B (7,0 - 8): Khá; C (5,5 - 6,9): Trung bình; D (4,0 -ạ ạ ồ ỏ

5,4): Trung bình y u; ế

+ Lo i không đ t: F ( d i 4,0): Kémạ ạ ướ

- K t qu ch m khóa lu n t t nghi p đ c công b ch m nh t là 3 tu n, k t ngàyế ả ấ ậ ố ệ ượ ố ậ ấ ầ ể ừ

n p khóa lu n t t nghi p.ộ ậ ố ệ

- Đi m khóa lu n t t nghi p đ c tính vào đi m trung bình chung tích lu c a toànể ậ ố ệ ượ ể ỹ ủ

khóa h c.ọ

- Sinh viên có khóa lu n t t nghi p b nh n đi m F ph i đăng ký h c b sung v i khoáậ ố ệ ị ậ ể ả ọ ổ ớ

sau.

8.5.6. Đi u ki n xét t t nghi p và công nh n t t nghi pề ệ ố ệ ậ ố ệ

- Sinh viên có đ các đi u ki n sau thì đ c xét t t nghi p:ủ ề ệ ượ ố ệ

Page 9: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

+ Cho đ n th i đi m xét t t nghi p, không b truy c u trách nhi m hình s , ho cế ờ ể ố ệ ị ứ ệ ự ặ

không đang trong th i gian b k lu t m c đình ch h c t p;ờ ị ỷ ậ ở ứ ỉ ọ ậ

+ Tích lũy đ s h c ph n quy đ nh trong ch ng trình đào t o;ủ ố ọ ầ ị ươ ạ

+ Đi m trung bình chung tích lu c a toàn khoá h c đ t t 2.0 (đi m C) tr lên;ể ỹ ủ ọ ạ ừ ể ở

+ Có Ch ng ch Giáo d c qu c phòng và Giáo d c th ch t;ứ ỉ ụ ố ụ ể ấ

+ Ngo i ng : Có trình đ B1 theo khung tham chi u Châu Âu.ạ ữ ộ ế

+ Tin h c: Có ch ng ch B. ọ ứ ỉ

- H i đ ng xét t t nghi p do Hi u tr ng ho c Phó Hi u tr ng đ c Hi u tr ngộ ồ ố ệ ệ ưở ặ ệ ưở ượ ệ ườ

u quy n làm Ch t ch, Tr ng phòng Đào t o làm th ký và các thành viên là cácỷ ề ủ ị ưở ạ ư

Tr ng khoa chuyên môn, tr ng phòng TTGD&QLHSSV.ưở ưở

- Căn c đ ngh c a H i đ ng xét t t nghi p, Hi u tr ng ký quy t đ nh công nh nứ ề ị ủ ộ ồ ố ệ ệ ưở ế ị ậ

t t nghi p cho nh ng sinh viên đ đi u ki n t t nghi p.ố ệ ữ ủ ề ệ ố ệ

Page 10: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

I . PH N KI N TH C GIÁO D C Đ I C NGẦ Ế Ứ Ụ Ạ ƯƠ

Page 11: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ ỌCÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ ỆNAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

NH NG NGUYÊN LÝ C B N C A CH NGHĨA MAC-LÊNIN 1Ữ Ơ Ả Ủ Ủ

1. Thông tin chung v h c ph nề ọ ầ

Tên h c ph n : ọ ầ NH NG NGUYÊN LÝ C B N C A CH NGHĨA MAC-LÊNINỮ Ơ Ả Ủ Ủ1

Mã : BS4103

S tín ch :ố ỉ 02TC LT: 02TC TH: 01TC

S ti t h c:ố ế ọ 30 ti tế LT: 30 ti tế BT, TL: 00 ti tế

T h c : 60 ti tự ọ ế

Các h c ph n tiên quy t : Khôngọ ầ ế

2. M c tiêu c a h c ph nụ ủ ọ ầ :

2.1. Ki n th cế ứ :

Hi u đ c m t cách có h th ng, khái quát L ch s Tri t h cể ượ ộ ệ ố ị ử ế ọ

Xác l p c s lý lu n c b n đ ti p c n n i dung các H c ph n T t ng HCMậ ơ ở ậ ơ ả ể ế ậ ộ ọ ầ ư ưởvà Đ ng l i Cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Nam.ườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

Kh ng đ nh tri t h c Mác - Lênin là s phát tri n t t y u, nh m gi i quy t nh ngẳ ị ế ọ ự ể ấ ế ằ ả ế ữv n đ lý lu n và th c ti n c a th i đ i đ t ra.ấ ề ậ ự ễ ủ ờ ạ ặ

2.2. K năngỹ :

Gi i thích m t cách có h th ng các quan đi m c b n c a Tri t h c Mác - Lêninả ộ ệ ố ể ơ ả ủ ế ọv ch nghĩa Duy v t bi n ch ng và ch nghĩa duy v t l ch s .ề ủ ậ ệ ứ ủ ậ ị ử

H th ng hóa, xây d ng cho sinh viên th gi i quan, ph ng pháp lu n khoa h c.ệ ố ự ế ớ ươ ậ ọ

2.3. Thái độ :

Xây d ng ni m tin, lý t ng cách m ng cho sinh viên.ự ề ưở ạ

Page 12: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Xác đ nh th gi i quan, nhân sinh quan và ph ng pháp lu n chung đ ti p c n cácị ế ớ ươ ậ ể ế ậkhoa h c chuyên ngành đ c đào t o.ọ ượ ạ

3. Mô t n i dung h c ph nả ộ ọ ầ

H c ph n gi i thi u khái l c v ch nghĩa Mác - Lê nin, th gi i quan và ph ngọ ầ ớ ệ ượ ề ủ ế ớ ươpháp lu n tri t h c c a ch nghĩa Mác - Lê nin : v ch nghĩa duy v t bi n ch ng,ậ ế ọ ủ ủ ề ủ ậ ệ ứphép bi n ch ng duy v t và ch nghĩa duy v t l ch s , h c thuy t kinh t c a Chệ ứ ậ ủ ậ ị ử ọ ế ế ủ ủnghĩa Mác - Lê nin v ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa bao g m h c thuy t giáề ươ ứ ả ấ ư ả ủ ồ ọ ếtr , h c thuy t giá tr th ng d và h c thuy t kinh t c a V.I.Lênin v ch nghĩa tị ọ ế ị ặ ư ọ ế ế ủ ề ủ ưb n đ c quy n và ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n c. Đ ng th i trên c s phânả ộ ề ủ ư ả ộ ề ướ ồ ờ ơ ởtích quy lu t kinh t c a s v n đ ng c a xã h i t b n, Ch nghĩa Mác - Lê nin đãậ ế ủ ự ậ ộ ủ ộ ư ả ủlàm sáng t vai trò l ch s c a giai c p công nhân, tính t t y u n i dung c a cáchỏ ị ử ủ ấ ấ ế ộ ủm ng XHCN, quá trình hình thành và phát tri n c a hình thái kinh t - xã h i CSCN,ạ ể ủ ế ộquy lu t và con đ ng xây d ng CNXH và CNCS.ậ ườ ự

4. N i dung h c ph nộ ọ ầ

N i dung ban hành t i Quy t đ nh s 52/2008/QĐ-BGD&ĐT, ngày 18/09/2008ộ ạ ế ị ốc a B tr ng B Giáo d c và Đào t o.ủ ộ ưở ộ ụ ạ

N i dungộSốti tế

Lý thuy tế

Ph n I : Khái l c v ch nghĩa Mác - Lê nin, thầ ượ ề ủ ếgi i quan và ph ng pháp lu n tri t h c c a chớ ươ ậ ế ọ ủ ủnghĩa Mác - Lê nin

30 30

Ch ng 1. Khái l c v ch nghĩa Mác - Lê nin. Đ iươ ượ ề ủ ốt ng, m c đích và yêu c u v ph ng pháp h c t p,ượ ụ ầ ề ươ ọ ậnghiên c u. Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩaứ ữ ơ ả ủ ủMác - Lê nin.

2 2

Ch ng 2. Quan đi m duy v t bi n ch ng v v t ch t,ươ ể ậ ệ ứ ề ậ ấý th c và m i quan h gi a VC và YT.ứ ố ệ ữ

4 4

Ch ng 3. Các nguyên lý c b n c a phép bi n ch ngươ ơ ả ủ ệ ứduy v tậ

2 2

Ch ng 4. Các c p ph m trù c a phép bi n ch ng duyươ ặ ạ ủ ệ ứv tậ

2 2

Ch ng 5. Các quy lu t c b n c a phép bi n ch ngươ ậ ơ ả ủ ệ ứduy v tậ

2 2

Page 13: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Ch ng 6. Lý lu n nh n th c duy v t bi n ch ngươ ậ ậ ứ ậ ệ ứ 2 2

Ch ng 7. Vai trò c a s n xu t v t ch t và quy lu tươ ủ ả ấ ậ ấ ậquan h s n xu t phù h p v i trình đ phát tri n c aệ ả ấ ợ ớ ộ ể ủl c l ng s n xu tự ượ ả ấ

4 4

Ch ng 8. Bi n ch ng c a c s h t ng và ki n trúcươ ệ ứ ủ ơ ở ạ ầ ếth ng t ngượ ầ

2 2

Ch ng 9. T n t i xã h i quy t đ nh ý th c xã h i vàươ ồ ạ ộ ế ị ứ ộtính đ c l p t ng đ i c a ý th c xã h i.ộ ậ ươ ố ủ ứ ộ

2 2

Ch ng 10. Hình thái kinh t - xã h i và quá trình l chươ ế ộ ịs - t nhiên c a s phát tri n các hình thái kinh t -ử ự ủ ự ể ếxã h i.ộ

3 3

Ch ng 11. Vai trò c a đ u tranh giai c p và cách m ngươ ủ ấ ấ ạxã h i đ i v i s v n đ ng, phát tri n c a xã h i cóộ ố ớ ự ậ ộ ể ủ ộđ i kháng giai c pố ấ

3 3

Ch ng 12. Quan đi m c a ch nghĩa duy v t l ch sươ ể ủ ủ ậ ị ửv con ng i và vai trò sáng t o l ch s c a qu nề ườ ạ ị ử ủ ầchúng nhân dân

2 2

T ng c ngổ ộ 30 30

5. Tài li u h c t pệ ọ ậ

5.1. Giáo trình chính:

1. Ph m Văn Sinh, Ph m Quang Phan (đ ng ch biên) ạ ạ ồ ủ Giáo trình Nh ng nguyên lý cữ ơb n c a Ch nghĩa Mác - Lê ninả ủ ủ , B GD&ĐT xu t b n năm 2011.ộ ấ ả

5.2. Tài li u tham kh oệ ả :

1. L ch s tri t h c t p I, II, IIIị ử ế ọ ậ , NXB T t ng văn hóa Hà N iư ưở ộ

2. Giáo trình Tri t h c Mác - Lê ninế ọ , NXB Chính tr qu c gia Hà N iị ố ộ

3. Tri t h c Mác - Lê nin taaoh I, II, B giáo d c và đào t oế ọ ộ ụ ạ

4. Đ c ng h ng d n seminar tri t h c dùng cho năm h c 1991 - 1992ề ươ ướ ẫ ế ọ ọ

5. Giáo trình Tri t h c Mác - Lê nin, NXB CTQG Hà N i, 1999ế ọ ộ

6. Văn ki n Đ i h i Đ ng C ng s n Vi t Nam l n th VI, VII, VIII, IX, X, XIệ ạ ộ ả ộ ả ệ ầ ứ

Page 14: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

7. B Giáo d c và đào t oộ ụ ạ , Giáo trình Nh ng nguyên lý c b n c a Ch nghĩa Mác -ữ ơ ả ủ ủLê nin, NXB Chính tr Qu c gia Hà N i, 2009.ị ố ộ

6. Ph ng pháp đánh giá h c ph nươ ọ ầ

Đánh giá quá trình h c t p thông qua các đi m b ph n nh sau :ọ ậ ể ộ ậ ư

Chuyên c nầ 10%

Ki m tra (Bài t p, Ti u lu n)ể ậ ể ậ 10%

Ki m tra gi a h c ph nể ữ ọ ầ 30%

Thi h t mônế 50%

7. Hình th c đánh giáứ :

Hình th c thi k t thúc h c ph n có th tr c nghi m khách quan ho c t lu n, bàiứ ế ọ ầ ể ắ ệ ặ ự ật p nghiên c u...ậ ứ

Ph ng pháp d y/ h cươ ạ ọ :

- Thuy t trình, t ch c seminar, ph ng pháp nghe nhìn khác.ế ổ ứ ươ

- Tr c khi gi ng d y, GV c n căn c vào n i dung c a t ng bài h c đướ ả ạ ầ ứ ộ ủ ừ ọ ểchu n b đ y đ các đi u ki n c n thi t nh m đ m b o ch t l ng gi ng d y.ẩ ị ầ ủ ề ệ ầ ế ằ ả ả ấ ượ ả ạ

- Nên áp d ng ph ng pháp đàm tho i, ph ng pháp mô ph ng và th o lu nụ ươ ạ ươ ỏ ả ậđ sinh viên hi u và nh lâu h n.ể ể ớ ơ

8. Nhi m v c a sinh viênệ ụ ủ :

Nghiên c u tr c giáo trình, chu n b ý ki n trao đ i. Tham d đ y đ các gi gi ng vàứ ướ ẩ ị ế ổ ự ầ ủ ờ ảcác bu i th o lu n d i s h ng d n và đi u khi n c a gi ng viên theo quy ch .ổ ả ậ ướ ự ướ ẫ ề ể ủ ả ế

9. Đ n v ph trách gi ng d yơ ị ụ ả ạ : Khoa Đ i c ng.ạ ươ

PHÊ DUY TTỆ

PHÓ HI U TR NGỆ ƯỞ

PHÊ DUY TỆ

KHOA Đ I C NGẠ ƯƠ

GI NG VIÊNẢ

Page 15: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ ỌCÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ ỆNAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

NH NG NGUYÊN LÝ C B N C A CH NGHĨA MAC-LÊNIN 2Ữ Ơ Ả Ủ Ủ

1. Thông tin chung v h c ph nề ọ ầ

Tên h c ph n : ọ ầ NH NG NGUYÊN LÝ C B N C A CH NGHĨA MAC-Ữ Ơ Ả Ủ ỦLÊNIN 2

Mã : BS4104

S tín ch :ố ỉ 03TC LT: 03TC TH: 1TC

S ti t h c: 45 ti tố ế ọ ế LT: 30 ti tế BT, TL: 30 ti tế

T h c : 120 ti tự ọ ế

Các h c ph n tiên quy t : Khôngọ ầ ế

2. M c tiêu c a h c ph nụ ủ ọ ầ :

2.1. Ki n th cế ứ :

Hi u đ c m t cách có h th ng, khái quát L ch s Tri t h cể ượ ộ ệ ố ị ử ế ọ

Xác l p c s lý lu n c b n đ ti p c n n i dung các H c ph n T t ng HCMậ ơ ở ậ ơ ả ể ế ậ ộ ọ ầ ư ưởvà Đ ng l i Cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Nam.ườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

Kh ng đ nh tri t h c Mác - Lênin là s phát tri n t t y u, nh m gi i quy t nh ngẳ ị ế ọ ự ể ấ ế ằ ả ế ữv n đ lý lu n và th c ti n c a th i đ i đ t ra.ấ ề ậ ự ễ ủ ờ ạ ặ

2.2. K năngỹ :

Gi i thích m t cách có h th ng các quan đi m c b n c a Tri t h c Mác - Lêninả ộ ệ ố ể ơ ả ủ ế ọv ch nghĩa Duy v t bi n ch ng và ch nghĩa duy v t l ch s .ề ủ ậ ệ ứ ủ ậ ị ử

H th ng hóa, xây d ng cho sinh viên th gi i quan, ph ng pháp lu n khoa h c.ệ ố ự ế ớ ươ ậ ọ

2.3. Thái độ :

Xây d ng ni m tin, lý t ng cách m ng cho sinh viên.ự ề ưở ạ

Xác đ nh th gi i quan, nhân sinh quan và ph ng pháp lu n chung đ ti p c n cácị ế ớ ươ ậ ể ế ậkhoa h c chuyên ngành đ c đào t o.ọ ượ ạ

Page 16: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

3. Mô t n i dung h c ph nả ộ ọ ầ

Mác - Lê nin, th gi i quan và ph ng pháp lu n tri t h c c a ch nghĩa Mác - Lêế ớ ươ ậ ế ọ ủ ủnin : v ch nghĩa duy v t bi n ch ng, phép bi n ch ng duy v t và ch nghĩa duy v tề ủ ậ ệ ứ ệ ứ ậ ủ ậl ch s , h c thuy t kinh t c a Ch nghĩa Mác - Lê nin v ph ng th c s n xu t tị ử ọ ế ế ủ ủ ề ươ ứ ả ấ ưb n ch nghĩa bao g m h c thuy t giá tr , h c thuy t giá tr th ng d và h c thuy tả ủ ồ ọ ế ị ọ ế ị ặ ư ọ ếkinh t c a V.I.Lênin v ch nghĩa t b n đ c quy n và ch nghĩa t b n đ c quy nế ủ ề ủ ư ả ộ ề ủ ư ả ộ ềnhà n c. Đ ng th i trên c s phân tích quy lu t kinh t c a s v n đ ng c a xã h iướ ồ ờ ơ ở ậ ế ủ ự ậ ộ ủ ột b n, Ch nghĩa Mác - Lê nin đã làm sáng t vai trò s m nh l ch s c a giai c pư ả ủ ỏ ứ ệ ị ử ủ ấcông nhân, tính t t y u n i dung c a cách m ng XHCN, quá trình hình thành và phátấ ế ộ ủ ạtri n c a hình thái kinh t - xã h i CSCN, quy lu t và con đ ng xây d ng CNXH vàể ủ ế ộ ậ ườ ựCNCS.

4. N i dung h c ph nộ ọ ầ

Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD&ĐT, ngày 18/09/2008 củaBộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

N i dungộ S ti tố ếLý

thuy tế

Ph n II: H c thuy t kinh t c a ch nghĩa Mác - Lê ninầ ọ ế ế ủ ủv ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa và lý lu nề ươ ứ ả ấ ư ả ủ ậc a ch nghĩa Mác - Lê nin v ch nghĩa xã h iủ ủ ề ủ ộ

45 45

Ch ng 1. Hàng hóa và s n xu t hàng hóaươ ả ấ 3 3

Ch ng 2. Ti n t và quy lu t giá trươ ề ệ ậ ị 3 3

Ch ng 3. S chuy n hóa c a ti n thành t b n.ươ ự ể ủ ề ư ả 3 3

Ch ng 4. Quá trình s n xu t ra giá tr th ng d trong xã h iươ ả ấ ị ặ ư ột b nư ả

3 3

Ch ng 5. Ti n công trong ch nghĩa t b nươ ề ủ ư ả 3 3

Ch ng 6. Tích lũy t b nươ ư ả 3 3

Ch ng 7. Tu n hoàn và chu chuy n t b nươ ầ ể ư ả 3 3

Ch ng 8. Tái s n xu t t b n xã h i và kh ng ho ng kinh tươ ả ấ ư ả ộ ủ ả ếtrong xã h i t b nộ ư ả

3 3

Ch ng 9. Chi phí s n xu t t b n ch nghĩa, l i nhu n bìnhươ ả ấ ư ả ủ ợ ậquân và giá c s n xu tả ả ấ

3 3

Page 17: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Ch ng 10. S phân chia giá tr th ng d gi a các giai c pươ ự ị ặ ư ữ ấbóc l t trong ch nghĩa t b nộ ủ ư ả

3 3

Ch ng 11. Ch nghĩa t b n đ c quy n và ch nghĩa t b nươ ủ ư ả ộ ề ủ ư ảđ c quy n nhà n cộ ề ướ

3 3

Ch ng 12. Vai trò, h n ch và xu h ng v n đ ng c a chươ ạ ế ướ ậ ộ ủ ủnghĩa t b nư ả

3 3

Ch ng 13. S m nh l ch s c a giai c p công nhân và cáchươ ứ ệ ị ử ủ ấm ng xã h i ch nghĩaạ ộ ủ

3 3

Ch ng 14. Nh ng v n đ chính tr - xã h i có tính quy lu tươ ữ ấ ề ị ộ ậtrong ti n trình cách m ng XHCN.ế ạ

3 3

Ch ng 15. Ch nghĩa xã h i hi n th c và tri n v ngươ ủ ộ ệ ự ể ọ 3 3

T ng c ngổ ộ 45 45

5. Tài li u h c t pệ ọ ậ

5.1. Giáo trình chính:

1. Ph m Văn Sinh, Ph m Quang Phan (đ ng ch biên) Giáo trình Nh ng nguyên lý cạ ạ ồ ủ ữ ơb n c a Ch nghĩa Mác - Lê nin, B GD&ĐT xu t b n năm 2011.ả ủ ủ ộ ấ ả

5.2. Tài li u tham kh oệ ả :

1. Tài li u h ng d n h c t p môn Nh ng nguyên lý c b n c a Ch nghĩa Mác - Lêệ ướ ẫ ọ ậ ữ ơ ả ủ ủnin, NXB ĐH Qu c gia, 2012ố

2. L ch s tri t h c t p I, II, III, NXB T t ng văn hóa Hà N iị ử ế ọ ậ ư ưở ộ

3. Văn ki n Đ i h i Đ ng C ng s n Vi t Nam l n th VI, VII, VIII, IX, X, XIệ ạ ộ ả ộ ả ệ ầ ứ

7. B Giáo d c và đào t o, Giáo trình Nh ng nguyên lý c b n c a Ch nghĩa Mác -ộ ụ ạ ữ ơ ả ủ ủLê nin, NXB Chính tr Qu c gia Hà N i, 2009.ị ố ộ

6. Ph ng pháp đánh giá h c ph nươ ọ ầ

Đánh giá quá trình h c t p thông qua các đi m b ph n nh sau :ọ ậ ể ộ ậ ư

Ki m tra (Bài t p, Ti u lu n)ể ậ ể ậ 20%

Ki m tra gi a h c ph nể ữ ọ ầ 20%

Thi h t mônế (thi tr c nghi m trên máy)ắ ệ 60%

Page 18: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

7. Hình th c đánh giáứ :

Hình th c thi k t thúc h c ph n có th tr c nghi m khách quan ho c t lu n, bàiứ ế ọ ầ ể ắ ệ ặ ự ật p nghiên c u...ậ ứ

Ph ng pháp d y/ h cươ ạ ọ :

- Thuy t trình, t ch c seminar, ph ng pháp nghe nhìn khác.ế ổ ứ ươ

- Tr c khi gi ng d y, GV c n căn c vào n i dung c a t ng bài h c đ chu n bướ ả ạ ầ ứ ộ ủ ừ ọ ể ẩ ịđ y đ các đi u ki n c n thi t nh m đ m b o ch t l ng gi ng d y.ầ ủ ề ệ ầ ế ằ ả ả ấ ượ ả ạ

- Nên áp d ng ph ng pháp đàm tho i, ph ng pháp mô ph ng và th o lu n đụ ươ ạ ươ ỏ ả ậ ểsinh viên hi u và nh lâu h n.ể ớ ơ

8. Nhi m v c a sinh viênệ ụ ủ :

Nghiên c u tr c giáo trình, chu n b ý ki n trao đ i. Tham d đ y đ các giứ ướ ẩ ị ế ổ ự ầ ủ ờgi ng và các bu i th o lu n d i s h ng d n và đi u khi n c a gi ng viên theoả ổ ả ậ ướ ự ướ ẫ ề ể ủ ảquy ch .ế

9. Đ n v ph trách gi ng d yơ ị ụ ả ạ : Khoa Đ i c ng.ạ ươ

PHÊ DUY TTỆ

PHÓ HI U TR NGỆ ƯỞ

PHÊ DUY TỆ

KHOA Đ I C NGẠ ƯƠ

GI NG VIÊNẢ

Page 19: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ ỌCÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ ỆNAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

NH NG NGUYÊN LÝ C B N C A CH NGHĨA MAC-LÊNIN 2Ữ Ơ Ả Ủ Ủ

1. Thông tin chung v h c ph nề ọ ầ

Tên h c ph n : ọ ầ T T NG H CHÍ MINHƯ ƯỞ Ồ

Mã : BS4102

S tín ch :ố ỉ 02TC LT: 02TC TH: 00TC

S ti t h c:ố ế ọ 30 ti tế LT: 30 ti tế BT, TL: 00 ti tế

T h c : 60 ti tự ọ ế

Các h c ph n tiên quy t : Nh ng nguyên lý c a ch nghĩa Mác - Lê ninọ ầ ế ữ ủ ủ

2. M c tiêu c a h c ph nụ ủ ọ ầ :

2.1. Ki n th cế ứ :

Nh n bi t và th m nhu n n i dung c b n c a t t ng H Chí Minh : quan đi mậ ế ấ ầ ộ ơ ả ủ ư ưở ồ ể

c a H Chí Minh v văn hóa, đ o đ c, xây d ng con ng i m i.ủ ồ ề ạ ứ ự ườ ớ

2.2. K năngỹ :

H th ng nh ng lu n đi m v cách m ng Vi t Nam t CM DTDCND ti n lênệ ố ữ ậ ể ề ạ ệ ừ ế

CNXH nh m gi i phóng dân t c, gi i phóng xã h i, gi i phóng con ng i.ằ ả ộ ả ộ ả ườ

T t ng H Chí Minh v Đ i đoàn k t dân t c và đoàn k t qu c t , v dân ch vàư ưở ồ ề ạ ế ộ ế ố ế ề ủ

xây d ng nhà n c c a dân, do dân, vì dân.ự ướ ủ

2.3. Thái độ :

H c t p và làm theo t t ng, t m g ng đ o đ c H Chí Minh.ọ ậ ư ưở ấ ươ ạ ứ ồ

Có thái đ nghiêm túc trong h c t pộ ọ ậ

Tham d ki m tra gi a kỳ và k t thúc h c ph n đ y đ .ự ể ữ ế ọ ầ ầ ủ

3. Mô t n i dung h c ph nả ộ ọ ầ

Page 20: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

G m 6 bài v n i dung c b n t t ng H Chí Minh và m t bài v s v n d ngồ ề ộ ơ ả ư ưở ồ ộ ề ự ậ ụ

T t ng H Chí Minh c a Đ ng và Nhà n c ta trong công cu c đ i m i hi n nay vàư ưở ồ ủ ả ướ ộ ổ ớ ệ

trong s nghi p cách m ng Vi t Nam.ự ệ ạ ệ

4. N i dung h c ph nộ ọ ầ

Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD&ĐT, ngày 18/09/2008 của

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

N i dungộ

Số

tiế

t

thuyế

t

Ch ng I : Khái ni m, ngu n g c, quá trình hình thành tươ ệ ồ ố ư

t ng H Chí Minhưở ồ4 4

1.1. Đ i t ng và ph ng pháp nghiên c u, khái ni m v tố ượ ươ ứ ệ ề ư

t ng H Chí Minhưở ồ

1.2. Đi u ki n l ch s - xã h i, ngu n g c và quá trình hìnhề ệ ị ử ộ ồ ố

thành t t ng H Chí Minhư ưở ồ

1.3. Ý nghĩa vi c h c t p, nghiên c u t t ng H Chí Minhệ ọ ậ ứ ư ưở ồ

Ch ng II : T t ng H Chí Minh v v n đ dân t c vàươ ư ưở ồ ề ấ ề ộ

cách m ng gi i phóng dân t cạ ả ộ

2.1. T t ng H Chí Minh v v n đ dân t cư ưở ồ ề ấ ề ộ

2.2. T t ng H Chí Minh v v n đ gi i phóng dân t cư ưở ồ ề ấ ề ả ộ

2.3. V n d ng t t ng H Chí Minh v v n đ dân t c trongậ ụ ư ưở ồ ề ấ ề ộ

công cu c đ i m i hi n nayộ ổ ớ ệ

4 4

Ch ng III : T t ng H Chí Minh v ch nghĩa xã h iươ ư ưở ồ ề ủ ộ

và con đ ng quá đ lên ch nghĩa xã h i Vi t Namườ ộ ủ ộ ở ệ

3.1. T t ng H Chí Minh v b n ch t và m c tiêu c a chư ưở ồ ề ả ấ ụ ủ ủ

nghĩa xã h i Vi t Namộ ở ệ

3.2. T t ng H Chí Minh v con đ ng quá đ lên ch nghĩaư ưở ồ ề ườ ộ ủ

xã h i Vi t Namộ ở ệ

3.3. V n d ng t t ng H Chí Minh v CNXH và con đ ngậ ụ ư ưở ồ ề ườ

4 4

Page 21: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

quá đ lên CNXH vào công cu c đ i m i hi n nayộ ộ ổ ớ ệ

Ch ng IV : T t ng H Chí Minh v đ i đoàn k t dânươ ư ưở ồ ề ạ ế

t c; k t h p s c m nh dân t c v i s c m nh c a th iộ ế ợ ứ ạ ộ ớ ứ ạ ủ ờ

đ iạ

4.1. T t ng H Chí Minh v đ i đoàn k t dân t cư ưở ồ ề ạ ế ộ

4.2. T t ng H Chí Minh v k t h p s c m nh c a dân t cư ưở ồ ề ế ợ ứ ạ ủ ộ

v i s c m nh c a th i đ iớ ứ ạ ủ ờ ạ

4.3. Phát huy s c m nh c a dân t c và s c m nh c a th i đ iứ ạ ủ ộ ứ ạ ủ ờ ạ

trong b i c nh hi n nay.ố ả ệ

4 4

Ch ng V : T t ng H Chí Minh v Đ ng c ng s n Vi tươ ư ưở ồ ề ả ộ ả ệ

Nam; v xây d ng Nhà n c c a dân, do dân, vì dânề ự ướ ủ

5.1. Nh ng lu n đi m ch y u c a H Chí Minh v Đ ngữ ậ ể ủ ế ủ ồ ề ả

C ng s n Vi t Namộ ả ệ

5.2. T t ng H Chí Minh v xây d ng nhà n c c a dân, doư ưở ồ ề ự ướ ủ

dân, vì dân

5.3. Xây d ng Đ ng v ng m nh, làm trong s ch b máy nhàự ả ữ ạ ạ ộ

n c theo t t ng H Chí Minhướ ư ưở ồ

4 4

Ch ng VI : T t ng H Chí Minh v đ o đ c, nhân văn,ươ ư ưở ồ ề ạ ứ

văn hóa

6.1. T t ng H Chí Minh v đ o đ cư ưở ồ ề ạ ứ

6.2. T t ng H Chí Minh v nhân vănư ưở ồ ề

6.3. T t ng H Chí Minh v văn hóaư ưở ồ ề

6.4. V n d ng t t ng đ o đ c, nhân văn, văn hóa H Chíậ ụ ư ưở ạ ứ ồ

Minh vào vi c xây d ng con ng i Vi t nam m i trong b iệ ự ườ ệ ớ ố

c nh hi n nayả ệ

8 8

Ch ng VII : M y v n đ v n d ng và phát tri n tươ ấ ấ ề ậ ụ ể ư

t ng H Chí Minh trong công cu c đ i m i hi n nayưở ồ ộ ổ ớ ệ

7.1. H c t p, v n d ng t t ng H Chí Minh trong b i c nhọ ậ ậ ụ ư ưở ồ ố ả

m i, đi u ki n m iớ ề ệ ớ

2 2

Page 22: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

7.2. Ph ng h ng và n i dung v n d ng, phát tri n t t ngươ ướ ộ ậ ụ ể ư ưở

H Chí Minh trong s nghi p đ i m iồ ự ệ ổ ớ

T ng c ngổ ộ 30 30

5. Tài li u h c t pệ ọ ậ

5.1. Giáo trình chính:

1. B Giáo d c và đào t o, Giáo trình T t ng H Chí Minh, NXB Chính tr qu c giaộ ụ ạ ư ưở ồ ị ố

Hà N i, 2011.ộ

5.2. Tài li u tham kh oệ ả :

1. H Chí Minh toàn t p, Nhà xu t b n Chính tr qu c gia Hà N i, 2003.ồ ậ ấ ả ị ố ộ

2. Các Ngh quy t, văn ki n c a Đ ng t Đ i h i VI đ n Đ i h i IX Đ ng c ng s nị ế ệ ủ ả ừ ạ ộ ế ạ ộ ả ộ ả

Vi t Namệ

6. Ph ng pháp đánh giá h c ph nươ ọ ầ

Đánh giá quá trình h c t p thông qua các đi m b ph n nh sau :ọ ậ ể ộ ậ ư

Ki m tra (Bài t p, Ti u lu n)ể ậ ể ậ 20%

Ki m tra gi a h c ph nể ữ ọ ầ 20%

Thi h t mônế (thi tr c nghi m trên máy)ắ ệ 60%

7. Hình th c đánh giáứ :

Hình th c thi k t thúc h c ph n có th tr c nghi m khách quan ho c t lu n, bàiứ ế ọ ầ ể ắ ệ ặ ự ậ

t p nghiên c u...ậ ứ

Ph ng pháp d y/ h cươ ạ ọ :

- Thuy t trình, t ch c seminar, ph ng pháp nghe nhìn khác.ế ổ ứ ươ

- Tr c khi gi ng d y, GV c n căn c vào n i dung c a t ng bài h c đ chu n bướ ả ạ ầ ứ ộ ủ ừ ọ ể ẩ ị

đ y đ các đi u ki n c n thi t nh m đ m b o ch t l ng gi ng d y.ầ ủ ề ệ ầ ế ằ ả ả ấ ượ ả ạ

- Nên áp d ng ph ng pháp đàm tho i, ph ng pháp mô ph ng và th o lu n đụ ươ ạ ươ ỏ ả ậ ể

sinh viên hi u và nh lâu h n.ể ớ ơ

Page 23: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

8. Nhi m v c a sinh viênệ ụ ủ :

Nghiên c u tr c giáo trình, chu n b ý ki n trao đ i. ứ ướ ẩ ị ế ổ

Tham d đ y đ các gi gi ng và các bu i th o lu n d i s h ng d n và đi uự ầ ủ ờ ả ổ ả ậ ướ ự ướ ẫ ề

khi n c a gi ng viên theo quy ch .ể ủ ả ế

9. Đ n v ph trách gi ng d yơ ị ụ ả ạ : Khoa Đ i c ng.ạ ươ

PHÊ DUY TTỆ

PHÓ HI U TR NGỆ ƯỞ

PHÊ DUY TỆ

KHOA Đ I C NGẠ ƯƠ

GI NG VIÊNẢ

Page 24: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ ỌCÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ ỆNAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

Đ NG L I CÁCH M NG C A Đ NG C NG S N VI T NAMƯỜ Ố Ạ Ủ Ả Ộ Ả Ệ

1. Thông tin chung v h c ph nề ọ ầ

Tên h c ph n : ọ ầ Đ NG L I CÁCH M NG C A Đ NG C NG S N VNƯỜ Ố Ạ Ủ Ả Ộ Ả

Mã : BS4101

S tín ch :ố ỉ 03TC LT: 02TC TH: 01TC

S ti t h c:ố ế ọ 60 ti tế LT: 30 ti tế BT, TL: 30 ti tế

T h c : 120 ti tự ọ ế

Các h c ph n tiên quy t : Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác - Lê ninọ ầ ế ữ ơ ả ủ ủ

2. M c tiêu c a h c ph nụ ủ ọ ầ :

2.1. Ki n th cế ứ :

N m v ng các n i dung c b n đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi tắ ữ ộ ơ ả ườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

Nam t ng th i kỳ, t p trung ch y u vào đ ng l i c a Đ ng trong th i kỳ đ i m i.ở ừ ờ ậ ủ ế ườ ố ủ ả ờ ổ ớ

2.2. K năngỹ :

Di n t đ c quy lu t v n đ ng và phát tri n c a l ch s cách m ng n c ta theoễ ả ượ ậ ậ ộ ể ủ ị ử ạ ướ

ng n c c a Đ ng c ng s nọ ờ ủ ả ộ ả

2.3. Thái độ :

C ng c ni m tin vào s lãnh đ o c a Đ ng, m c tiêu và lý t ng c a Đ ngủ ố ề ự ạ ủ ả ụ ưở ủ ả

Có thái đ nghiêm túc trong h c t p và làm bài t p.ộ ọ ậ ậ

Tham d ki m tra gi a kỳ và k t thúc h c ph n đ y đ .ự ể ữ ế ọ ầ ầ ủ

3. Mô t n i dung h c ph nả ộ ọ ầ

Ngoài ch ng m đ u, n i dung H c ph n bao g m 8 ch ng. N i dung ch y uươ ở ầ ộ ọ ầ ồ ươ ộ ủ ế

t p trung làm rõ quá trình ra đ i t t y u c a Đ ng C ng s n Vi t Nam (1930) và cácậ ờ ấ ế ủ ả ộ ả ệ

Page 25: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

ch tr ng, đ ng l i chính sách c a Đ ng trong các cu c đ u tranh ch ng th c dânủ ươ ườ ố ủ ả ộ ấ ố ự

Pháp, đ qu c M xâm l c qua các th i kỳ l ch s . Trong đó, đ c bi t chú tr ng làmế ố ỹ ượ ờ ị ử ặ ệ ọ

rõ quá trình hình thành, phát tri n và k t qu th c hi n đ ng l i cách m ng c aể ế ả ự ệ ườ ố ạ ủ

Đ ng trên t t c các lĩnh v c : Kinh t , chính tr , văn hóa - xã h i và quan h đ i ngo iả ấ ả ự ế ị ộ ệ ố ạ

tr c và trong th i kỳ đ i m i.ướ ờ ổ ớ

4. N i dung h c ph nộ ọ ầ

Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD&ĐT, ngày 18/09/2008 của

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

N i dungộ S ti tố ếLý

thuy tếBàit pậ

Ch ng m đ u : Đ i t ng, nhi m v vàươ ở ầ ố ượ ệ ụph ng pháp nghiên c u môn đ ng l i Đ ngươ ứ ườ ố ảc ng s n Vi t Namộ ả ệ

6 4 2

Ch ng 1 : S ra đ i c a Đ ng C ng s n Vi tươ ự ờ ủ ả ộ ả ệNam và c ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ngươ ị ầ ủ ả

7 5 21.1. Hoàn c nh l ch s ra đ i c a ĐCSVNả ị ử ờ ủ

1.2. H i ngh thành l p Đ ng và c ng lĩnh chính trộ ị ậ ả ươ ị

Ch ng 2 : Đ ng l i đ u tranh giành chínhươ ườ ố ấquy n (1930 - 1945)ề

5 3 22.1. Ch tr ng đ u tranh t năm 1930 - 1939ủ ươ ấ ừ

2.2. Ch tr ng đ u tranh t năm 1939 - 1945ủ ươ ấ ừ

Ch ng 3 : Đ ng l i kháng chi n ch ng th cươ ườ ố ế ố ựdân Pháp và đ qu c M xâm l c (1945 -ế ố ỹ ượ1975)

5 3 23.1. Đ ng l i xây d ng, b o v chính quy n vàườ ố ự ả ệ ề

kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l c (1945ế ố ự ượ- 1954)

3.2. Đ ng l i kháng chi n ch ng M c u n cườ ố ế ố ỹ ứ ướth ng nh t t qu c (1954 - 1975)ố ấ ổ ố

Ch ng 4 : Đ ng l i công nghi p hóaươ ườ ố ệ 5 3 2

4.1. Công nghi p hóa th i kỳ tr c đ i m iệ ờ ướ ổ ớ

Page 26: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

4.2. Công nghi p hóa hi n đ i hóa th i kỳ sau đ iệ ệ ạ ờ ổm iớ

Ch ng 5 : Đ ng l i xây d ng n n kinh t thươ ườ ố ự ề ế ịtr ng đ nh h ng Xã h i ch nghĩaườ ị ướ ộ ủ

4 3 15.1. Quá trình nh n th c v kinh t th tr ngậ ứ ề ế ị ườ

5.2. Ti p t c hoàn thi n kinh t th tr ng đ nhế ụ ệ ế ị ườ ịh ng Xã h i ch nghĩa n c taướ ộ ủ ở ướ

Ch ng 6 : Đ ng l i xây d ng h th ng chínhươ ườ ố ự ệ ốtrị

9 3 66.1. Đ ng l i xây d ng h th ng chính tr th i kỳườ ố ự ệ ố ị ờ

tr c đ i m i (1975-1986)ướ ổ ớ

6.2. Đ ng l i xây d ng h th ng chính tr th i kỳườ ố ự ệ ố ị ờđ i m iổ ớ

Ch ng 7 : Đ ng l i xây d ng, phát tri n n nươ ườ ố ự ể ềvăn hóa và gi i quy t các v n đ xã h iả ế ấ ề ộ

9 3 67.1. Quá trình nh n th c và n i dung đ ng l i xâyậ ứ ộ ườ ố

d ngự

7.2. Quá trình nh n th c và ch tr ng gi i quy tậ ứ ủ ườ ả ếcác v n đ xã h iấ ề ộ

Ch ng 8 : Đ ng l i đ i ngo iươ ườ ố ố ạ

9 3 68.1. Đ ng l i đ i ngo i Vi t Nam th i kỳ 1975 -ườ ố ố ạ ệ ờ

1986

8.2. Đ ng l i đ i ngo i, h i nh p kinh t th i kỳườ ố ố ạ ộ ậ ế ờđ i m iổ ớ

T ng c ngổ ộ 60 30 30

5. Tài li u h c t pệ ọ ậ

5.1. Giáo trình chính:

1. B Giáo d c và đào t o, Giáo trình Đ ng l i cách m ng c a Đ ng c ng s n Vi tộ ụ ạ ườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ

Nam, NXB Chính tr qu c gia Hà N i, 2011.ị ố ộ

5.2. Tài li u tham kh oệ ả :

1. Giáo trình L ch s Đ ng C ng s n Vi t Nam, NXB Chính tr qu c gia, Hà N i, 2003ị ử ả ộ ả ệ ị ố ộ

Page 27: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

2. Các Văn ki n, Ngh quy t c a Đ ng C ng s n Vi t Namệ ị ế ủ ả ộ ả ệ

6. Ph ng pháp đánh giá h c ph nươ ọ ầ

Đánh giá quá trình h c t p thông qua các đi m b ph n nh sau :ọ ậ ể ộ ậ ư

Ki m tra (Bài t p, Ti u lu n)ể ậ ể ậ 20%

Ki m tra gi a h c ph nể ữ ọ ầ 20%

Thi h t môn (thi tr c nghi m trên máy)ế ắ ệ 60%

7. Hình th c đánh giáứ :

Hình th c thi k t thúc h c ph n có th tr c nghi m khách quan ho c t lu n, bàiứ ế ọ ầ ể ắ ệ ặ ự ậ

t p nghiên c u...ậ ứ

Ph ng pháp d y/ h cươ ạ ọ :

- Thuy t trình, t ch c seminar, ph ng pháp nghe nhìn khác.ế ổ ứ ươ

- Tr c khi gi ng d y, GV c n căn c vào n i dung c a t ng bài h c đ chu n bướ ả ạ ầ ứ ộ ủ ừ ọ ể ẩ ị

đ y đ các đi u ki n c n thi t nh m đ m b o ch t l ng gi ng d y.ầ ủ ề ệ ầ ế ằ ả ả ấ ượ ả ạ

- Nên áp d ng ph ng pháp đàm tho i, ph ng pháp mô ph ng và th o lu n đụ ươ ạ ươ ỏ ả ậ ể

sinh viên hi u và nh lâu h n.ể ớ ơ

8. Nhi m v c a sinh viênệ ụ ủ :

Nghiên c u tr c giáo trình, chu n b ý ki n trao đ i. Tham d đ y đ các gi gi ngứ ướ ẩ ị ế ổ ự ầ ủ ờ ả

và các bu i th o lu n d i s h ng d n và đi u khi n c a gi ng viên theo quy ch .ổ ả ậ ướ ự ướ ẫ ề ể ủ ả ế

9. Đ n v ph trách gi ng d yơ ị ụ ả ạ : Khoa Đ i c ng.ạ ươ

PHÊ DUY TTỆ

PHÓ HI U TR NGỆ ƯỞ

PHÊ DUY TỆ

KHOA Đ I C NGẠ ƯƠ

GI NG VIÊNẢ

Page 28: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ ỌCÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ ỆNAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

1. Tên h c ph n: Giáo d c th ch t (Karate)ọ ầ ụ ể ấ

2. Mã h c ph n: SP4101ọ ầ

3. S tín ch : 3ố ỉ

4. Các gi ng viên ph trách h c ph n ả ụ ọ ầ

Gi ng viên ph trách chính: Đoàn Ng c Lân ả ụ ọ

Đ n v công tác: Khoa đ i c ng, Tr ng Đ i h c Công ngh Qu n lý H uơ ị ạ ươ ườ ạ ọ ệ ả ữ

Nghị

5. Môn h c tiên quy t: ọ ế Không

Đi u ki n tiên quy t: ề ệ ế Sinh viên có s c kh e bình th ng, h c xong n m đ c tácứ ỏ ườ ọ ắ ượ

d ng, l i ích c a môn võ karate - do, nguyên lý k thu t đ ng tác, lu t thi đ u, cóụ ợ ủ ỹ ậ ộ ậ ấ

th t t ch c t p luy n và thi đ u. ể ự ổ ứ ậ ệ ấ

6. Mô t tóm t t h c ph n ả ắ ọ ầ

H c ph n này trang b cho ng i h c nh ng ki n th c c b n: ọ ầ ị ườ ọ ữ ế ứ ơ ả

Ph n lý thuy tầ ế : bao g m ý nghiã, tác d ng và l ch s phát tri n c a môn võồ ụ ị ử ể ủ

Karatedo, nh ng nghi th c trong môn võ Karatedo nh ng thu t ng trong Karatedo,ữ ứ ữ ậ ữ

nguyên lý c b n c a các k thu t trong Karatedo, Lu t thi đ u Karatedo. ơ ả ủ ỹ ậ ậ ấ

Ph n th c hànhầ ự : bao g m các k thu t c b n trong Karatedo, 2 bài quy n Heianồ ỹ ậ ơ ả ề

Shodan và Heian Nidan, đ i luy n Gohon Kumite và Sambon Kumite, các k thu tố ệ ỹ ậ

trong thi đ u Karatedo, các k thu t t v .ấ ỹ ậ ự ệ

7. Chu n đ u ra c a h c ph n ẩ ầ ủ ọ ầ

Ki n th c:ế ứ

Giúp cho sinh viên hi u đ c l i ích c a vi c t p luy n KARATE-DO, nh m duy trìể ượ ợ ủ ệ ậ ệ ằ

và nâng cao s c kh e, kh năng t v , phát tri n th ch t, hi u đ c nguyên lý kứ ỏ ả ự ệ ể ể ấ ể ượ ỹ

thu t c b n và ph ng pháp t ch c thi đ u, tr ng tài môn karate-do đ có th t t pậ ơ ả ươ ổ ứ ấ ọ ể ể ụ ậ

luy n đúng ph ng phápệ ươ .

Page 29: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

K năng:ỹ

Sinh viên có kh năng th c hi n nh ng k thu t c b n c a môn Karate-do, đ cóả ự ệ ữ ỹ ậ ơ ả ủ ể

th t rèn luy n và tham gia thi đ u.ể ự ệ ấ

Thái đ ngh nghi p:ộ ề ệ

Có ph m ch t đ o đ c t t, có tinh th n h c h i, ý th c k lu t, t rèn luy n đẩ ấ ạ ứ ố ầ ọ ỏ ứ ỷ ậ ự ệ ể

hoàn thành t t ch ng trình h c t p. ố ươ ọ ậ

8. Nhi m v c a sinh viên ệ ụ ủ

- D l p: T i thi u 80% s ti t gi ng ự ớ ố ể ố ế ả

- Bài t p: Ph i hoàn thành các bài t p, k thu t đ ng tác quy n, đ u luy n, th l c. ậ ả ậ ỹ ậ ộ ề ấ ệ ể ự

- Khác: Sáng t o ra ít nh t 5 k thu t t v th c d ng. ạ ấ ỹ ậ ự ệ ự ụ

9. Tài li u h c t p ệ ọ ậ

- Sách, giáo trình chính: Tr n Tu n Hi u – Nguy n Đ ng B c 2001, giáo trình ầ ấ ế ễ ươ ắ

Karatedo NXB TDTT HÀ N I.Ộ

- Sách tham kh o: H Hoàng Khánh - NXB TDTT HÀ N I 2000.ả ồ Ộ

- Nguy n Văn Chung - Giáo trình võ thu t NXB ĐH S PH M.ễ ậ Ư Ạ

- Lu t thi đ u karate - do NXB TDTT 2000, 2002, 2012.ậ ấ

- Giáo trình y h c th d c th thao. ọ ể ụ ể

10. T l Ph n trăm các thành ph n đi m và các hình th c đánh giá sinh viên: ỷ ệ ầ ầ ể ứ

- Đánh giá quá trình: 50 % trong đó: Có các hình th c đánh giáứ

+ D l p: 10%ự ớ

+ Bài quy n Heian Sodan: 20% ề

+ Đ u luy n Gohon jodan: 20%, Đ ng t n trung bình Kiba - dachi 5 phút ( chú ý: n iấ ệ ứ ấ ộ

dung đúng t n đ t, m i công nh n đi m thi – n u không đ t thì đi m 0)ấ ạ ớ ậ ể ế ạ ể

- Thi cu i h c kỳ: 50% trong đó: Có các hình th c đánh giáố ọ ứ

+ D l p: 10%ự ớ

+ Bài quy n Heian Sodan, Henian Nidan: 20% ề

+ Đ u luy n Sambon Kumite: 20%, Th l c ch ng đ y Nam 30, n 15 ( chú ý: n iấ ệ ể ự ố ẩ ữ ộ

dung ch ng đ y đ t, m i công nh n đi m thi – n u không đ t thì đi m 0)ố ẩ ạ ớ ậ ể ế ạ ể

Page 30: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

11. Thang đi m: 10ể

12. K ho ch th c hi n (N i dung chi ti t) h c ph n theo tu nế ạ ự ệ ộ ế ọ ầ ầ

Tu nầGiờ Tu n 1ầ Tu n 2ầ Tu n 3ầ

Lý thuy tế Ý nghiã, tác d ng vàụl ch s phát tri n c aị ử ể ủmôn võ Karatedo

Nh ng nghi th c trongữ ứmôn võ Karatedo

Nh ng thu t ng trongữ ậ ữKaratedo

Th cựhành

- T n pháp: t n Musubi,ấ ất n Heisoku, t nấ ấHachiji …

- Cách n m tay đ mắ ấc a Karatedoủ

- Đ m: Jun zuki (đ mấ ấth ng), Oi zuki (đ mẳ ấthu n), Gyaku zukiậ(đ m ngh ch)…ấ ị

- Bài t p phát tri n thậ ể ểl c chung và chuyênựmôn (ch y, nh y,ạ ảch ng đ y…)ố ẩ

- Đ m liên ti p (Lenzoku)ấ ế- Đ m gi a k t h p hôngấ ữ ế ợ

và vai cùng chi uề(Chudan Kizami zuki)

- T n tr c ( Zenkutsuấ ướdachi), t n tr c ti n –ấ ướ ếlùi.

- T n tr c k t h p v iấ ướ ế ợ ớthu n (Oi zuki), ngh chậ ị(Gyaku zuki) ti n – lùi.ế

- Đá t ng tr c (Maeố ướgeri).

- Bài t p phát tri n thậ ể ểl c chung (trò ch i v nự ơ ậđ ng)ộ

- T n ngang (Kiba dachi)ấ- T n ngang di chuy nấ ể

ti n – lùiế- Đ g t d i (Gedanỡ ạ ướ

barai)- Đ g t d i di chuy nỡ ạ ướ ể

ti n – lùi, xoay 180ếđ .ộ

- Đ g t d i di chuy nỡ ạ ướ ểk t h p v i đ mế ợ ớ ấngh ch (Gyaku zuki).ị

- Đ i luy n: m t ng iố ệ ộ ườti n lên t n công, m tế ấ ộng i lùi sau đ vàườ ỡph n công.ả

- Đá vòng c u (Mawashiầgeri)

Tu nầ Giờ Tu n 4ầ Tu n 5ầ Tu n 6ầ

Lý thuy tế Nguyên t c khoa h cắ ọtrong Karatedo

Đ c đi m ho t đ ng thặ ể ạ ộ ểl c môn Karatedoự

Đ c đi m ho t đ ng thiặ ể ạ ộđ u môn Karatedoấ

Th cựhành

T n ngang (Kiba dachi)ấđ m chudan zukiấ

- Đ th ng đ ngỡ ượ ẳ(Jodan Age Uke)

- Đ th ng đ ng diỡ ượ ẳchuy n ti n – lùi,ể ếxoay 180 đ .ộ

- Đ trung đ ng tỡ ẳ ừngoài vào (Soto uke)

- Đ trung đ ng diỡ ẳchuy n ti n – lùi,ể ếxoay 180 đ .ộ

Đ trung đ ng t trong raỡ ẳ ừ(Uchi uke)

- Đ trung đ ng diỡ ẳchuy n ti n – lùi, xoayể ế180 đ .ộ

- Đ trung đ ng diỡ ẳchuy n k t h p v iể ế ợ ớđ m ngh ch (Gyakuấ ịzuki).

- T n sau (Kokutsu dachi)ấ- T n sau di chuy n ti nấ ể ế

– lùi, xoay 180 đ .ộ

Đ ch t b ng c nh bànỡ ặ ằ ạtay (Naname shutouke)

- Đ ch t k t h p v iỡ ặ ế ợ ớt n sau di chuy n ti nấ ể ế– lùi, xoay 180 đ .ộ

- Đ ch t di chuy n k tỡ ặ ể ếh p v i đ m ngh chợ ớ ấ ị(Gyaku zuki).

- Đ i luy n: Gohon jodanố ệ1-2

- 10 đ ng tác đ u bàiộ ầ

Page 31: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- Đ i luy n: m t ng iố ệ ộ ườti n lên t n công,ế ấm t ng i lùi sau độ ườ ỡvà ph n công.ả

- Đá vòng c uầ(Mawashi geri) dichuy n ti n – lùiể ế

- Đá t ng tr c (Maeố ướgeri) k t h p v iế ợ ớLambơ

- Bài t p phát tri n thậ ể ểl c chung (nh yự ảdây…)

quy n Heian Shodanề- Bài t p phát tri n thậ ể ể

l c chung (trò ch iự ơv n đ ng…)ậ ộ

Tu nầ Giờ Tu n 7ầ Tu n 8ầ Tu n 9ầ

Lý thuy tế

Nh ng nguyên t c đ mữ ắ ảb o an toàn trong t pả ậluy n và thi đ uệ ấKaratedo

H th ng thi đ uệ ố ấKaratedo

Ki m tra lý thuy tể ế

Th cựhành

- Hoàn thi n bài quy nệ ềHeian Shodan

- Đ i luy n:Gohonố ệjodan 3

- Đá vòng c uầ(Mawashi geri) k tếh p v i Lambo.ợ ớ

Ph ng pháp và cáchươth c ki m tra quá trìnhứ ể

- Ki m tra quá trình: ể- Các k thu t c b n. ỹ ậ ơ ả- Bài quy n Heianề

Shodan.- Đ i luy n: Gohon jodanố ệ

1-2-3.

Tu nầ Giờ Tu n 10ầ Tu n 11ầ Tu n 12ầ

Lý thuy tế Xu th phát tri n c aế ể ủKaratedo

H th ng thi đ uệ ố ấKaratedo

Lu t thi đ u Karatedoậ ấ

Th cựhành

- Các đ ng tác t vộ ự ệtrong Karatedo

- K thu t di chuy nỹ ậ ểtrong thi đ uấKaratedo.

- K thu t t n công tayỹ ậ ấtr c trong thi đ uướ ấKaratedo.

- Bài t p phát tri n thậ ể ểl c chungự

- H c 10 đ ng tác đ u bàiọ ộ ầquy n Heian Nidanề

- Đ i luy n: Sambonố ệKumite 1-2

- K thu t t n công tayỹ ậ ấsau trong thi đ uấKaratedo.

- Bài t p phát tri n thậ ể ểl c chungự

10 đ ng tác sau bàiộquy n Heian Nidanề

- Đ i luy n: Sambonố ệKumite 3

- K thu t t n công tayỹ ậ ấsau k t h p v i đáế ợ ớchân trong thi đ uấKaratedo.

- T p luy n thi đ u đ iậ ệ ấ ốkháng theo chi d nẫc a giáo viên.ủ

Tu nầ Giờ Tu n 13ầ Tu n 14ầ Tu n 15ầ

Lý thuy tế Lu t thi đ u Karatedoậ ấ(tt)

Các đi u kho n v thi đ u Kumiteề ả ề ấ

Th cựhành

- Hoàn thi n bài quy nệ ềHeian Nidan

- Cho sinh viên thi đ uấđ i kháng theo lu tố ậKaratedo.

- Bài t p phát tri n thậ ể ểl c chung.ự

- Ph ng pháp và cáchươth c ki m tra k t thúcứ ể ếmôn h cọ

Ki m tra th c hành: ể ự- Bài quy n Heian Nidanề- Đ i luy n: Sambonố ệ

Kumite 1-2-3.- Th l c chuyên mônể ự

Page 32: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

PHÊ DUY TỆ

PHÓ HI U TR NGỆ ƯỞ

PHÊ DUY TỆ

KHOA Đ I C NGẠ ƯƠ

GI NG VIÊNẢ

Page 33: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ

TR NGƯỜ Đ I H C Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ

Đ c l p – ộ ậ Tự do – H nh phúcạ

---------o0o---------

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

TI NG ANH 1Ế

1. Tên h c ph n: ọ ầ Ti ng Anh 1ế

2. T ng s tín ch :ổ ố ỉ 4

3. Mã h c ph nọ ầ : BS4105

4. B môn ph trách:ộ ụ T môn Ti ng Anhổ ế

5. Mô t h c ph n:ả ọ ầĐi u ki n tiên quy t: Khôngề ệ ế

H c ph n này nh m giúp sinh viên c ng c l i ki n th c ng pháp c b n đã h c ọ ầ ằ ủ ố ạ ế ứ ữ ơ ả ọ ởph thông và t v ng thu c các ch đ v ổ ừ ự ộ ủ ề ề b n thân, gia đình, s thích, ho t đ ng hàngả ở ạ ộngày, công vi c/ h c t p… và ệ ọ ậ b c đ u s d ng đ c các ki n th c c b n đó đ th cướ ầ ử ụ ượ ế ứ ơ ả ể ựhi n giao ti p trong các tình hu ng quen thu c hàng ngày.ệ ế ố ộ

6. M c tiêu h c ph n:ụ ọ ầSau khi hoàn thành h c ph n ọ ầ Ti ng Anh 1ế , sinh viên có th :ể

- Nh n bi t và tái t o l i đ c ngôn ng đ gi i thi u trôi ch y đ c thông tin cá nhânậ ế ạ ạ ượ ữ ể ớ ệ ả ược b n c a mình và ng i khác (tên, tu i, quê quán, ngh nghi p/ h c t p)ơ ả ủ ườ ổ ề ệ ọ ậ

- Tái t o l i đ c ngôn ng đ h i và tr l i đ c các thông tin cá nhân, gia đình, côngạ ạ ượ ữ ể ỏ ả ờ ượvi c/ h c t p, s thích.ệ ọ ậ ở

- Th c hi n đ c các h i tho i thông th ng nh h i thăm s c kh e, g i đ ăn u ng,ự ệ ượ ộ ạ ườ ư ỏ ứ ỏ ọ ồ ốnói giá c , ch đ ng, nói chuy n đi n tho i, h i và nói gi .ả ỉ ườ ệ ệ ạ ỏ ờ

- Nói đ c v n i mình s ng, kỳ ngh đã qua, công vi c hàng ngày c a mình và ng iượ ề ơ ố ỉ ệ ủ ườkhác, m t s ki n đã qua.ộ ự ệ

7. Mô t v n t t n i dung h c ph n:ả ắ ắ ộ ọ ầ

Trang b ki n th c ti ng Anh c b n c a 7 đ n v bài h c trong giáo trình Headwayị ế ứ ế ơ ả ủ ơ ị ọElementary, bao g m ng pháp, t v ng, ng âm c b n.ồ ữ ừ ự ữ ơ ảTh c hành các k năng ngôn ng : nói, nghe, đ c, vi t theo các ch đ trong giáo trìnhự ỹ ữ ọ ế ủ ề

môn h cọ

Page 34: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Làm bài t p trong giáo trình và m t s bài t p sách tham kh o đ sinh viên có đậ ộ ố ậ ở ả ể ủkh năng làm t t bài thi k t thúc h c ph n, cũng nh có kh năng h c ti p h c ph n IIả ố ế ọ ầ ư ả ọ ế ọ ầTi ng Anh c b n.ế ơ ả8. M c tiêu c a h c ph nụ ủ ọ ầ

- V ki n th c: ề ế ứ Sinh viên trình b y đ c các ki n th c v : ầ ượ ế ứ ề

+ Ng pháp (các thì hi n t i th ng, quá kh th ng, đ ng t khuy t thi uữ ệ ạ ườ ứ ườ ộ ừ ế ếCAN/COULD, gi i t ch đ a đi m, th i gian…) ớ ừ ỉ ị ể ờ

+ T v ng (các t ch đ v t, ngh nghi p, ho t đ ng th ng ngày, gi i thi u v conừ ự ừ ỉ ồ ậ ề ệ ạ ộ ườ ớ ệ ềng i, n i ch n….) ườ ơ ố

+ Ng âm (ng đi u, tr ng âm t , tr ng âm câu, ký hi u phiên âm…)ữ ữ ệ ọ ừ ọ ệ

+ Ki n th c đ t n c h c (chào h i, đi l i, mua s m, các ngày l …)ế ứ ấ ướ ọ ỏ ạ ắ ễ

- V k năngề ỹ : Sinh viên đ t đ c 4 k năng nói, nghe, đ c, vi t ạ ượ ỹ ọ ế

+ Nói: Th c hi n đ c nh ng cu c h i tho i đ n gi n, truy n đ t và ph n h i thôngự ệ ượ ữ ộ ộ ạ ơ ả ề ạ ả ồtin trong ph m vi ch ng trình.ạ ươ

+ Nghe: Hi u đ c nh ng h i tho i/ thông tin ng n và nh n di n đ c nh ng thôngể ượ ữ ộ ạ ắ ậ ệ ượ ữtin c n thi t theo nh ng n i dung quy đ nh trong ch ng trình.ầ ế ữ ộ ị ươ

+ Đ c: Đ c và hi u đ c nh ng bài đ c ng n và đ n gi n v nh ng ch đ trongọ ọ ể ượ ữ ọ ắ ơ ả ề ữ ủ ềph m vi ch ng trình.ạ ươ

+ Vi t: Miêu t ng i, n i ch n, s ki n … trong n i dung ch ng trình quy đ nh.ế ả ườ ơ ố ự ệ ộ ươ ị

9. N i dung h c ph n:ộ ọ ầ

Unit 1: Hello, everybody!

1.1.Grammar

1.1.1.Verb to be (positives)

1.1.2.Possessive adjectives

1.2. Vocabulary

1.2.1.Countries and nationalities

1.2.2.Using a bilingual dictionary

1.2.3.Everyday objects

1.2.4.Plural nouns

Page 35: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

1.3. Skills work

1.3.1.Reading and writing: Introducing yourself

1.3.2.Listening and speaking: The alphabet song

1.4. Everyday English: Hello and goodbye

1.4.1.Telephone numbers

1.4.2.How are you?

1.3.3.See you this evening!

Unit 2: Meeting people

2.1.Grammar

2.1.1.Verb to be (Questions and negatives)

2.1.2.Possessive’s

2.2. Vocabulary

2.2.1.The family

2.2.2.Opposite adjectives

Food and drink

2.3. Skills work:

2.3.1.Reading and listening: A letter from America

2.4. Everyday English: In a café

2.4.1.How much is this? It is …

2.4.2.Can I have…?

Unit 3: The world of work

3.1. Grammar

3.1.1.Present simple 1 (3rd person, singular in positives)

3.1.2.Questions and negatives

3.2. Vocabulary

3.2.1.Verbs: help. make, serve

Page 36: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

3.2.2.Jobs

3.3. Skills work

3.3.1.Reading: Seumas - the man with thirteen jobs

3.3.2.Listening and speaking: Seumas's day

3.4. Everyday English

3.4.1.What time is it? It's quarter to five.

Unit 4: Take it easy!

4.1. Grammar

4.1.1.Present simple 2 (all persons)

4.1.2.Questions and negatives

4.2. Vocabulary

4.2.1.Verbs: relax, eat out, start

4.2.2.Leisure activities

4.3. Skills work

4.3.1.Speaking: A questionnaire - how do you live?

4.3.2.Reading and listening: three people talk about their favourite seasons.

4.3.3.Speaking: What's your favourite season? Your leisure activities.

4.3.4.Writing: an informal letter

4.4. Everyday English

4.4.1.Social expressions (I'm sorry; Excuse me? Pardon?…)

Unit 5: Where do you live?

5.1. Grammar

5.1.1.There is/are

5.1.2.How much/many…, some and any

5.1.3.Prepositions of place

5.1.4.This, that, these, those

Page 37: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

5.2. Vocabulary

5.2.1.Rooms in the house

5.2.2.Household goods

5.2.3.Places

5.3. Skills work

5.3.1.Speaking and listening: What are the differences between the two pictures?

5.3.2.Reading and speaking: At home on a plane

5.3.3.Listening and speaking: Homes around the world

5.3.4.Writing: Describing where you live

5.4. Everyday English

5.4.1.Directions

Unit 6: Can you speak English?

6.1. Grammar

6.1.1.Modal verb CAN

6.1.2.COULD

6.1.3.To be in the simple past

6.2. Vocabulary

6.2.1.Countries and languages

6.2.2.Verbs: translate, check, laugh

6.2.3.Words that sound the same

6.3. Skills work

6.3.1.Speaking: A questionnaire - what can you do?

6.3.2.Reading and speaking: Super kids

6.3.3.Writing: a formal letter (a letter of application for a job)

6.4. Everyday English

6.4.1.On the phone

Page 38: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Unit 7: Then and now

7.1. Grammar

7.1.1.Past simple

7.1.2.Past time expressions

7.2. Vocabulary

7.2.1.Verbs: earn, marry, die

7.2.2.Verbs: begin, leave, become

7.2.3.Spelling and silent letters

7.3. Skills work

7.3.1.Speaking: What did you do at the end of the 20th century? When did it happen?

7.3.2.Reading and speaking: Two famous firsts (George Washington and MargaretThatcher)

7.3.3.Writing: Describing a holiday

7.4. Everyday English

7.4.1.Special occasions

Revision for the first term test:

8.1.Language knowledge

8.2.Exercises

8.3.Topics

10. H c li u:ọ ệ

- Tài li u chính: ệ

(1) Liz & John, S. (2000). New Headway Elementary. Oxford: Oxford UniversityPress.

(2) Thomson, A.J. & Martinet, A.V. (1986). A Practical English Grammar.Oxford: Oxford University Press.

- Tài li u tham kh o: ệ ả

Page 39: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

(1) Raymond, M. (1988). English Grammar in Use. (2nd edition). Cambridge:Cambridge University Press.

(2) H H i Thu et.al. (1994). ồ ả ỵ English - Vietnamese Dictionary. Hà N i: Trungộtâm khoa h c xã h i và nhân văn qu c gia - Vi n ngôn ng h cọ ộ ố ệ ữ ọ

11. Ph ng pháp đánh giá ươ

- Đi m chuyên c n: 10%ể ầ

- Ki m tra t h c: 30%ể ự ọ

- Đi m thi cu i kỳ: 60%ể ố

Thang đi mể : 10 (L y m t ch s th p phân)ấ ộ ữ ố ậ

Th tr ng c s đàoủ ưở ơ ởt oạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

Page 40: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ

TR NGƯỜ Đ I H C Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ

Đ c l p – ộ ậ Tự do – H nh phúcạ

---------o0o---------

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

TI NG ANH 2Ế

7. Tên h c ph n: ọ ầ Ti ng Anh 2ế

8. T ng s tín ch :ổ ố ỉ 4

9. Mã h c ph nọ ầ : BS4106

10. B môn ph trách:ộ ụ T môn Ti ng Anhổ ế

11. Mô t h c ph n:ả ọ ầTrang b ki n th c ti ng Anh c b n c a 7 đ n v bài h c trong giáo trình Headwayị ế ứ ế ơ ả ủ ơ ị ọ

Elementary, bao g m ng pháp, t v ng, ng âm c b n.ồ ữ ừ ự ữ ơ ảTh c hành các k năng ngôn ng : nói, nghe, đ c, vi t theo các ch đ trong giáo trìnhự ỹ ữ ọ ế ủ ề

môn h cọLàm bài t p trong giáo trình và m t s bài t p sách tham kh o đ sinh viên có đậ ộ ố ậ ở ả ể ủ

kh năng làm t t bài thi k t thúc h c ph n, cũng nh có kh năng h c ti p h cả ố ế ọ ầ ư ả ọ ế ọph n II Ti ng Anh c b n.ầ ế ơ ả

6. M c tiêu c a h c ph nụ ủ ọ ầ

- V ki n th c: ề ế ứ Sinh viên trình b y đ c các ki n th c v : ầ ượ ế ứ ề

+ Ng pháp (các thì quá kh th ng, thì hi n t i ti p di n, hi n t i hoàn thành, thìữ ứ ườ ệ ạ ế ễ ệ ạt ng lai v i "going to", so sánh tính t …) ươ ớ ừ

+ T v ng (các t ch đ ăn th c u ng, qu n áo, th i ti t, c m giác….) ừ ự ừ ỉ ồ ứ ố ầ ờ ế ả

+ Ng âm (ng đi u, tr ng âm t , tr ng âm câu, ký hi u phiên âm…)ữ ữ ệ ọ ừ ọ ệ

+ Ki n th c đ t n c h c (chào h i, đi l i, mua s m, ăn u ng…)ế ứ ấ ướ ọ ỏ ạ ắ ố

- V k năngề ỹ : Sinh viên đ t đ c 4 k năng nói, nghe, đ c, vi t:ạ ượ ỹ ọ ế

+ Nói: Duy trì đ c nh ng cu c h i tho i đ n gi n, truy n đ t và ph n h i thông tinượ ữ ộ ộ ạ ơ ả ề ạ ả ồtrong ph m vi ch ng trình.ạ ươ

+ Nghe: Hi u đ c nh ng h i tho i/ thông tin ng n và nh n di n đ c nh ng thôngể ượ ữ ộ ạ ắ ậ ệ ượ ữtin c n thi t theo nh ng n i dung quy đ nh trong ch ng trình.ầ ế ữ ộ ị ươ

+ Đ c: Đ c và hi u đ c nh ng bài đ c ng n và đ n gi n v nh ng ch đ trongọ ọ ể ượ ữ ọ ắ ơ ả ề ữ ủ ềph m vi ch ng trình.ạ ươ

Page 41: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

+ Vi t: Vi t miêu t ng i, n i ch n, s ki n … trong n i dung ch ng trình quyế ế ả ườ ơ ố ự ệ ộ ươđ nh.ị

7. N i dung h c ph n:ộ ọ ầ

Unit 8: How long ago?

8.1.Grammar

8.1.1.Past simple: Negatives and questions

8.1.2.Time expressions

8.2. Vocabulary

8.2.1.Everyday objects

8.2.2.Phonetic symbols

8.2.3.Relationships

8.3. Skills work

8.3.1.Reading and listening: Three inventors

8.3.2.Speaking: Incredible information

8.3.3.Listening and speaking: How did you two meet?

8.3.4.Writing: Describing and old friend

8.4. Everyday English:

8.4.1.What's the date today?

Unit 9: Food you like!

9.1.Grammar

9.1.1.Count and uncount nouns

9.1.2.Like and would like

9.1.3.A and some

9.1.4.Much and many

9.2. Vocabulary

9.2.1.Food and drink

Page 42: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

9.2.2.Shops and shopping

9.3. Skills work:

9.3.1.Listening and speaking: My favourite food

9.3.2.Reading and speaking: Food around the world.

9.3.3.Speaking: Meals in your country

9.3.4.Writing: A formal letter (A letter to a hotel)

9.4. Everyday English:

9.4.1.Polite requests

Unit 10: Bigger and better!

10.1. Grammar

10.1.1.Comparative adjectives

10.1.2.Superlative adjectives

10.1.3.Have and have got

10.2. Vocabulary

10.2.1.City and country adjectives

10.2.2.City and country nouns

10.3. Skills work

10.3.1.Speaking: I've got more than you!

10.3.2.Reading and speaking: Three musical cities

10.3.3.Writing about your capital city

10.4. Everyday English

10.4.1.Directions

Unit 11: Looking good!

11.1. Grammar

11.1.1.Present continuous

11.1.2.Possessive case

Page 43: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

11.2. Vocabulary

11.2.1.Clothes

11.2.2.Describing people

11.3. Skills work

11.3.1.Listening and speaking: Who's at the party?

11.3.2.Listening: What a wonderful world!

11.3.3.Writing: Describing people

11.4. Everyday English

11.4.1.In a clothes shop

Unit 12: Life's an adventure!

12.1. Grammar

12.1.1.Future tense with "Going to"

12.1.2.Infinitive of purpose

12.2. Vocabulary

12.2.1.Verbs: sneeze, jump, fall

12.2.2.The weather

12.3. Skills work

12.3.1.Reading and speaking: Dangerous sports

12.3.2.Speaking: Intervews with people who do dangerous sports

12.3.3.Writing a postcard

12.4. Everyday English

12.4.1.Making suggestions

Unit 13: How terribly clever!

13.1. Grammar

13.1.1.Question forms

13.1.2.Use of adverbs and adjectives

Page 44: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

13.2. Vocabulary

13.2.1.Adjectives ending in -ING

13.2.2.Adjectives ending in -ED

13.3. Skills work

13.2.1.Speaking and listening: Noises in the night

13.2.2.Reading and speaking: A story in a story

13.2.3.Reading and speaking: The tale of terribly good Betha

13.2.4.Writing a story

13.4. Everyday English

13.4.1.Catching a train

Unit 14: Have you ever?

14.1. Grammar

14.1.1.Present perfect

14.1.2.Present perfect and past simple

14.2. Vocabulary

14.2.1.Travelling by air

14.2.2.Past participles

14.3. Skills work

14.3.1.Speaking: Things you have done

14.3.2.Reading and speaking: How to live to be 100?

14.3.3.Listening: Leaving on a jet plane

14.3.4.Writing: A thank-you letter

14.4. Everyday English

14.4.1.At the airport

15. Revision for the first term test:

15.1.Language knowledge

Page 45: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

15.2.Exercises

15.3.Topics

8. H c li u:ọ ệ

- Tài li u chính: ệ

(1) Liz & John, S. (2000). New Headway Elementary. Oxford: Oxford UniversityPress.

(2) Thomson, A.J. & Martinet, A.V. (1986). A Practical English Grammar.Oxford: Oxford University Press.

- Tài li u tham kh o: ệ ả

(1) Raymond, M. (1988). English Grammar in Use. (2nd edition). Cambridge:Cambridge University Press.

(2) H H i Thu et.al. (1994). ồ ả ỵ English - Vietnamese Dictionary. Hà N i: Trungộtâm khoa h c xã h i và nhân văn qu c gia - Vi n ngôn ng h c ọ ộ ố ệ ữ ọ

9. Ph ng pháp đánh giá ươ

- Đi m chuyên c n: 10%ể ầ

- Ki m tra t h c: 30%ể ự ọ

- Đi m thi cu i kỳ: 60%ể ố

Thang đi mể : 10 (L y m t ch s th p phân)ấ ộ ữ ố ậ

Th tr ng c s đàoủ ưở ơ ởt oạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

Page 46: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ

TR NGƯỜ Đ I H C Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ

Đ c l p – ộ ậ Tự do – H nh phúcạ

---------o0o---------

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

TI NG ANH 3Ế

12. Tên h c ph n: ọ ầ Ti ng Anh 3ế

13. T ng s tín ch :ổ ố ỉ 4

14. Mã h c ph nọ ầ : BS4107

15. B môn ph trách:ộ ụ T môn Ti ng Anhổ ế5. Mô t h c ph n:ả ọ ầ

H c ph n bao g m 6 bài v các ch đ quen thu c nh : cu c s ng hàng ngày,ọ ầ ồ ề ủ ề ộ ư ộ ố

b n bè, mua s m, du l ch, gi i trí, th i ti t, s ki n đáng nh trong quá kh , cu c s ngạ ắ ị ả ờ ế ự ệ ớ ứ ộ ố

nh ng thành ph ph l n, nh ng khu ch , nh ng công trình n i ti ng trên th gi i,ở ữ ố ố ớ ữ ợ ữ ổ ế ế ớ

nh ng ng i n i tiêng trên th gi i, k ho ch và d đ nh trong t ng lai c a mình vàữ ườ ổ ế ớ ế ạ ự ị ươ ủ

ng i khác, vv…. M i bài đ u t p trung cung c p v n t v ng v m t ch đ c th ,ườ ỗ ề ậ ấ ố ừ ự ề ộ ủ ề ụ ể

c u trúc ng pháp và luy n t p cho sinh viên m t s k năng nghe, nói, đ c, vi t cấ ữ ệ ậ ộ ố ỹ ọ ế ơ

b n. K t thúc h c ph n sinh viên th c hi n đ c các bài nói ng n, h i tho i v cácả ế ọ ầ ự ệ ượ ắ ộ ạ ề

ch đ quen thu c trình đ s c p, nghe đ c các bài h i tho i, bài nói ng n đ củ ề ộ ở ộ ơ ấ ượ ộ ạ ắ ượ

di n đ t rõ ràng, các bài đ c ng n liên quan đ n các ch đ quen thu c và vi t đ cễ ạ ọ ắ ế ủ ề ộ ế ượ

đo n văn ng n, email, ho c b u thi p đ n gi n.ạ ắ ặ ư ế ơ ả

6. M c tiêu ụ h c ph nọ ầ :6.1. M c tiêu t ng quátụ ổSau khi hoàn thành h c ph n ọ ầ Ti ng Anh 1ế , sinh viên có th :ể

V ng pháp: ề ữ hi u vàể s d ngử ụ đ c:ượ

- Thì hi n t i đ n, hi n t i ti p di n, quá kh đ n, quá kh ti p di n, các d ng th cệ ạ ơ ệ ạ ế ễ ứ ơ ứ ế ễ ạ ứ

t ng lai: “ươ tobe + going to” và “will”.

- Quantifiers: some, any, many, much, a few, a little, a lot/ lots of

- Liên t : ừ but, although, however, so, because

- Các d ng so sánh c a tính t : so sánh h n, so sánh h n nh t, so sánh ngang b ngạ ủ ừ ơ ơ ấ ằ

- Các c u trúc c a đ ng t .ấ ủ ộ ừ

- V trí c a tính t và tr ng t trong câu trong câuị ủ ừ ạ ừ

Page 47: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- Tính t đuôi: ừ -ing/-ed

- Cách đ t câu h i v i các t đ h iặ ỏ ớ ừ ể ỏ

- M o t : a/ an/ the/ Øạ ừ

- C u trúc “to be like”ấ

V t v ng: ề ừ ự s d ng đ c các t v ng liên quan đ n các ch đ sau:ử ụ ượ ừ ự ế ủ ề

- Gia đình, b n bè, h c t pạ ọ ậ

- Các ho t đ ng th ng ngày.ạ ộ ườ

- Nh ng s ki n trong quá khữ ự ệ ứ

- Đ ăn, đ u ngồ ồ ố

- Mua s mắ

- Trung tâm mua bán: ch , c a hàng, siêu th , ch n i, ch trên m ngợ ử ị ợ ổ ợ ạ

- Các v t d ng trong nhà t mậ ụ ắ

- Các tính t ch c m xúc (ing/ed adjectives)ừ ỉ ả

- Thành ph ố

- Th i ti t ờ ế

- Ngh nghi pề ệ

- T đ ng nghĩa, t trái nghĩa, t đa nghĩaừ ồ ừ ừ

Các k năng:ỹ

° K năng nghe: ỹ

- Nghe bài h i tho i ng n ho c bài nói ng n đ l y thông tin chi ti t tr l i câuộ ạ ắ ặ ắ ể ấ ế ả ờ

h i ho c đi n t vào ch tr ng. Các bài nghe v các ch đ g n li n v i cu c s ngỏ ặ ề ừ ỗ ố ề ủ ề ắ ề ớ ộ ố

hàng ngày nh : thói quen, công vi c, mua s m, du l ch, th i ti t,…ư ệ ắ ị ờ ế

° K năng nói:ỹ

- Phát âm đúng t v ng có âm cu i, âm gi a và âm n i.ừ ự ố ữ ố

- Th c hi n đ c các h i tho i đ n gi n trong các tình hu ng giao ti p xã giaoự ệ ượ ộ ạ ơ ả ố ế

thông th ng; các tình hu ng giao ti p t i c a hàng d c ph m, qu n áo, b uườ ố ế ạ ử ượ ẩ ầ ư

đi n, quán cà phê, siêu th và văn phòng du l ch.ệ ị ị

- H i và tr l i nh ng câu h i đ n gi n liên quan đ n các ch đ quen thu c:ỏ ả ờ ữ ỏ ơ ả ế ủ ề ộ

cu c s ng hàng ngày, b n bè, mua s m, du l ch, gi i trí, th i ti t, s ki n đáng nhộ ố ạ ắ ị ả ờ ế ự ệ ớ

trong quá kh , cu c s ng nh ng thành ph ph l n, nh ng khu ch , nh ng côngứ ộ ố ở ữ ố ố ớ ữ ợ ữ

Page 48: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

trình n i ti ng trên th gi i, nh ng ng i n i tiêng trên th gi i, k ho ch và dổ ế ế ớ ữ ườ ổ ế ớ ế ạ ự

đ nh trong t ng lai c a mình và ng i khác….ị ươ ủ ườ

- Nói đ c các bài nói ng n, đ n gi n v các ch đ trên.ượ ắ ơ ả ề ủ ề

° K năng đ c:ỹ ọ

- S d ng đ c k năng đ c scanning và skimming đ hi u đ c các bài đ cử ụ ượ ỹ ọ ể ể ượ ọ

ng n liên quan đ n các ch đi m cu c s ng hàng ngày, b n bè, mua s m, du l ch,ắ ế ủ ể ộ ố ạ ắ ị

gi i trí, th i ti t, s ki n trong quá kh , cu c s ng nh ng thành ph l n, nh ngả ờ ế ự ệ ứ ộ ố ở ữ ố ớ ữ

công trình n i ti ng trên th gi i, nh ng ng i n i tiêng trên th gi i…ổ ế ế ớ ữ ườ ổ ế ớ

° K năng vi t:ỹ ế

- S d ng thành th o các t n i đ vi t nh ng câu ghép.ử ụ ạ ừ ố ể ế ữ

- Vi t đ c email, b u thi p, m t đo n ng n v các ch đ liên quan t i cu cế ượ ư ế ộ ạ ắ ề ủ ề ớ ộ

s ng hàng ngày nh b n bè, h c t p, gi i trí, công vi c, d đ nh t ng lai, …ố ư ạ ọ ậ ả ệ ự ị ươ

6.2. M c tiêu chi ti t:ụ ế

UNIT 1: GETTING TO KNOW YOU

N i dungộ M c tiêuụ Ghi chú1.Starter - H i đáp m t s thông tin cá nhânỏ ộ ố - Th c hi n các ho t đ ngự ệ ạ ộ

nh trong sách.ư2.TwostudentsTense andquestions.(tr.6,7)

- Nghe và đi n các đ ng t đã choề ộ ừs n vào ch tr ng.ẵ ỗ ố

- Nh n bi t và s d ng đúng m t sậ ế ử ụ ộ ốthì nh hi n t i đ n gi n, hi nư ệ ạ ơ ả ệt i ti p di n, quá kh đ n vàạ ế ễ ứ ơt ng lai g n đ h i, đáp v cácươ ầ ể ỏ ềthông tin cá nhân. (tr.6,7)

- Th c hi n các b c nhự ệ ướ ưtrong sách.

- S d ng Grammarử ụReference 1.1, 1.2 và1.3 (tr.142).

3.Practice(tr.8)

- S d ng đ c các câu h i có t đử ụ ượ ỏ ừ ểh i đ h i, đáp và nói đ c vỏ ể ỏ ượ ềcác thông tin cá nhân hi n t i,ở ệ ạtrong t ng lai và quá kh c aươ ứ ủmình ho c ng i khác.ặ ườ

- Tri n khai theo sách.ể- Có th b qua ho t đ ngể ỏ ạ ộ

5, 6 (tr.8)

4. Listeningand speaking.

- Nghe hi u và l y đ c thông tinể ấ ượchi ti t đ đi n vào bi u đ vàế ể ề ể ồtr l i các câu h i trong ho tả ờ ỏ ạđ ng 2 và 3 (tr.9).ộ

- Nói v ng i b n thân c a mìnhề ườ ạ ủ(th i gian, đ a đi m, hoàn c nhờ ị ể ảg p g , m t s thông tin cá nhân).ặ ỡ ộ ố

- GV làm Pre-listening kỹcho SV (cung c p thêmất v ng).ừ ự

- GV cho SV đóng vai m tộtrong các nhân v t đậ ểk v ng i b n thânể ề ườ ạc a mình.ủ

5. Writing - Vi t đ c m t đo n văn ng n kế ượ ộ ạ ắ ểv ng i b n thân c a mình cóề ườ ạ ủs d ng các thì nh hi n t i, quáử ụ ư ệ ạ

- Chú ý luy n t p thêmệ ậc p đ câu cho SV.ấ ộ

Page 49: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

kh và t ng lai g n.ứ ươ ầ6. Readingand speaking

- Đ c l y thông tin t ng quát vàọ ấ ổthông tin chi ti t.ế

- Nghe hi u đ c các thông tin v 2ể ượ ềnhân v t trong bài (tr.11).ậ

- GV làm Pre-reading kỹcho SV.

- Tri n khai theo sách.ể

7. VocabularyandPronunciation

- Bi t cách s d ng t đi n songế ử ụ ừ ểng .ữ

- Bi t cách đ c b ng phiên âm qu cế ọ ả ốt .ế

- GV nh c l i ph nắ ạ ầPhonetic symbols(tr.159)

8.EverydayEnglish

- S d ng thành th o m t s thu tử ụ ạ ộ ố ậng giao ti p di n ra trong cu cữ ế ễ ộs ng th ng ngày.ố ườ

- Cho SV luy n t p cácệ ậđo n h i tho i xã giao,ạ ộ ạchú ý s a ng âm, ngử ữ ữđi u.ệ

UNIT 2: THE WAY WE LIVE

N i dungộ M c tiêuụ Ghi chú1.Starter - Nói đ c các câu đ n gi n v cácượ ơ ả ề

ho t đ ng hàng ngày s d ngạ ộ ử ụtr ng t ch t n su t.ạ ừ ỉ ầ ấ

- Th c hi n ho t đ ngự ệ ạ ộnh trong sách.ư

- Có th h i thêm m t sể ỏ ộ ốcâu quen thu c.ộ

2. Two different lives. (tr.14,15) 3.Practice (tr.16)

- Phân bi t và s d ng đúng thì hi nệ ử ụ ệt i đ n gi n và hi n t i ti p di nạ ơ ả ệ ạ ế ễkhi nói v các ho t đ ng hi nề ạ ộ ở ệt i.ạ

- Phân bi t và s d ng đúng d ngệ ử ụ ạc a ủ have/ have got đ nói v sể ề ựs h u (kh ng đ nh, ph đ nh,ở ữ ẳ ị ủ ịnghi v n).ấ

- Có th d y 1 s t v ngể ạ ố ừ ựtr c khi SV đ c bàiướ ọ(tham kh o h ng d nả ướ ẫTeacher’s book)

-S d ng Grammar ử ụReference 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 (tr.128).

- Chú ý cách đ t câu h i ặ ỏcho SV.

4. Vocabularyand speaking(tr.17)

- Nói đ c các ho t đ ng th ngượ ạ ộ ườlàm hàng ngày c a b n thân.ủ ả

- Tri n khai theo sách.ể- GV ch cung c p thêmỉ ấ

c m t nói v ho tụ ừ ề ạđông quen thu c n uộ ếc n thi t.ầ ế

5.Writing(tr.103)

- Vi t đ c m t đo n văn ng n/ thế ượ ộ ạ ắ ưng n theo m u k v cu c s ngắ ẫ ể ề ộ ốhàng ngày c a mình có s d ngủ ử ụcác linking words (but, and, so,..)

- Chú ý luy n t p thêmệ ậc p đ câu cho SV.ấ ộ

6. Reading andspeaking(18,19)

- Đ c hi u và l y thông tin chi ti t.ọ ể ấ ế- H i đáp đ c các thông tin trongỏ ượ

bài.

- GV làm Pre-reading kỹcho SV.

7. Listeningand speaking(tr.20)

- Nghe hi u đ l y thông tin chi ti t. ể ể ấ ế - GV làm Pre-listening kỹcho SV.

8.Everyday - Bi t cách giao ti p hi u qu . ế ế ệ ả - Chú ý s a ng âm, ngử ữ ữ

Page 50: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

English (tr.21) - Thu c các câu tho i trong part 4ộ ạ(tr.21)

đi u cho SV.ệ

UNIT 3: IT ALL WENT WRONG

N i dungộ M c tiêuụ Ghi chú1.Starter - Ki m tra d ng th c quá kh c aể ạ ứ ứ ủ

m t s đ ng t b t quy t c đ sộ ố ộ ừ ấ ắ ể ửd ng cho ho t đ ng ti p theo.ụ ạ ộ ế

- GV ch s d ng cácỉ ử ụđ ng t trong sách.ộ ừ

2.What amystery!3.Grammarspot

4. Practice

- S d ng đúng d ng th c c a đ ngử ụ ạ ứ ủ ột thì quá kh (kh ng đ nh, phừ ở ứ ẳ ị ủđ nh, nghi v n) đ h i đáp v cácị ấ ể ỏ ềho t đ ng trong quá kh .ạ ộ ứ

- Phát âm đúng d ng quá kh c aạ ứ ủđ ng t có quy t c (ộ ừ ắ -ed) và nóiđúng ng đi u c a câu h iữ ệ ủ ỏ

- S d ng Grammarử ụReference 3.1 (tr.129) vàIrregular Verb (tr.158)

- Không chú tr ng d y kọ ạ ỹnăng Nghe Đ c ọ

5. Partners incrime 6. Grammarspot

7. Practice

- Phân bi t và s d ng đúng thì quáệ ử ụkh ti p di n k t h p v i thì quáứ ế ễ ế ợ ớkh đ n đ h i đáp và k v sứ ơ ể ỏ ể ề ựvi c trong quá kh .ệ ứ

- S d ng Grammarử ụReference 3.2 và 3.3(tr.129)

- Chú ý d ng th c câu h iạ ứ ỏcho SV

8. Listeningand Reading

- Dùng k năng nghe và đ c phù h pỹ ọ ợđ tìm thông tin tr l i các câuể ả ờh i. ỏ

- Có th s d ng ph nể ử ụ ầtham kh o (tr.130, 131)ả

9. Vocabularyand Speaking

- N m đ c cách thành l p tr ng t ,ắ ượ ậ ạ ừphân bi t đ c cách s d ng và vệ ượ ử ụ ịtrí c a tr ng t và tính t trongủ ạ ừ ừcâu

- Tri n khai theo sách.ể

10. Writing - Vi t đ c v m t k ni m đángế ượ ề ộ ỷ ệnh c a b n thân có s d ngớ ủ ả ử ụtr ng t và thì quá khạ ừ ứ

- Tri n khai nhanh cácểho t đ ng trang 103ạ ộ ởr i h ng d n SV vi tồ ướ ẫ ếv k ni m đáng nhề ỷ ệ ớ(birthday, holiday…)

9.EverydayEnglish

- Bi t đ c cách di n đ t ngày,ế ượ ễ ạtháng, năm và s d ng đúng cácử ụgi i t ớ ừ in, on, at v i các t chớ ừ ỉth i gianờ

- Cho SV luy n t p cácệ ậđo n h i tho i, chú ýạ ộ ạcách n i v n các tố ầ ừtrong câu

UNIT 4: THE MARKET PLACE

N i dungộ M c tiêuụ Ghi chú

Page 51: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

1.Starter - Nói đ c m t s danh t đ mượ ộ ố ừ ếđ c và không đ m đ c ch đượ ế ượ ỉ ồăn, đ u ng, rau qu v i ồ ố ả ớ some/a/an

- Th c hi n theo sách,ự ệkhông kéo dài ho tạđ ng.ộ

2. At the supermarket 3.Grammarspot

4. Practice

- Phân bi t đ c danh t đ m đ cệ ượ ừ ế ượvà danh t không đ m đ c.ừ ế ượ

- S d ng đúng ử ụ some, any, much,many, a lot/lots of, a few, a little,How much, How many v i danh tớ ừđ m đ c/ không đ m đ cế ượ ế ượtrong câu kh ng đ nh, ph đ nh vàẳ ị ủ ịnghi v n đ h i và nói v sấ ể ỏ ề ốl ng.ượ

- Th c hi n theo sách. ự ệ- S d ng Grammarử ụ

Reference 4.1 (tr.131).

5. Theamazing worldof ebay6. Grammarspot7. Practice(tr.69)

- S d ng đúng ử ụ a/ an/ the/ ho cặnh ng tr ng h p không dùngữ ườ ợm o t v i danh t .ạ ừ ớ ừ

- S d ng Grammarử ụReference 4.2 (tr.131).

8. Reading andSpeaking

- Bi t cách s d ng đúng k năngế ử ụ ỹđ c l y thông tin t ng quát vàọ ấ ổthông tin chi ti t.ế

- H i đáp đ c các thông tin liênỏ ượquan đ n bài đ c v Ebay và cácế ọ ềkhu ch n i ti ng trên th gi i. ợ ổ ế ế ớ

- Th c hi n theo sách.ự ệ- Pre-reading: d y cho SVạ

1 s t m i trong bàiố ừ ớđ c. ọ

9. Vocabulary,Listening andSpeaking

- Ghi nh đ c các t v ng liênớ ượ ừ ựquan đ n c a hàng d c ph m,ế ử ượ ẩb u đi n, quán cà phê và c a hàngư ệ ửqu n áo.ầ

- Làm quen v i m t s câu nói thôngớ ộ ốd ng trong khi mua s m.ụ ắ

- Nghe l y thông tin t ng quát.ấ ổ

- Th c hi n theo sách.ự ệ

10.EverydayEnglish

- Bi t cách đ c giá ti n. ế ọ ề- Th c hi n đ c các đo n h i tho iự ệ ượ ạ ộ ạ

đ n gi n khi đi mua s m.ơ ả ắ

- GV chú ý s a ng âm,ử ững đi u cho SV.ữ ệ

11.Writing(tr.106)

- N m đ c c u trúc và cách vi tắ ượ ấ ếb u thi p đ n gi n.ư ế ơ ả

- Ôn l i cách dùng tính tạ ừ

- Chú ý luy n t p vi t câuệ ậ ếcùng ch đ cho SV.ủ ề

UNIT 5: WHAT DO YOU WANT TO DO?

N i dungộ M c tiêuụ Ghi chú1.Starter - Ki m tra d ng th c c a m t sể ạ ứ ủ ộ ố

c m đ ng t đ s d ng cho ho tụ ộ ừ ể ử ụ ạđ ng ti p theo.ộ ế

- GV ch s d ng các c mỉ ử ụ ụđ ng t trong sách.ộ ừ

Page 52: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

2.Hopes andambitions3.Grammarspot (Verbpatterns)4. Practice(tr.39)

- S d ng đúng các c m đ ng “To +ử ụ ụ ộverb”, “Preposition + V-ing” đểnói v công vi c mà b n thânề ệ ảmình và ng i khác mu n làm.ườ ố

- S d ng Grammarử ụReference 5.1 và 8.2(tr.132 & 158).

-Tri n khai theo sách.ể

5.Futureintentions6. Grammarspot

7 .Practice (tr.41)

- S d ng đúng c u trúc “Be goingử ụ ấto” và “will + V” đ nói v kể ề ếho ch, d đ nh và công vi c sạ ự ị ệ ẽx y ra trong t ng lai.ả ươ

- Grammar refrence(tr.152)

-Tri n khai theo sách.ể

8. Writing - S d ng các c m đ ng t , c u trúcử ụ ụ ộ ừ ấ“Be going to” và “will + V” đểvi t đ c đo n văn ng n v kế ượ ạ ắ ề ếho ch và d đ nh trong t ng lai.ạ ự ị ươ

- Không s d ng ng li uử ụ ữ ệWriting trang 107.

- H ng d n SV vi t vướ ẫ ế ềk ho ch trong t ngế ạ ươlai.

9. Listeningand speaking

- Nghe hi u và đi n đúng các c mể ề ụđ ng t vào bài hátộ ừ

- GV làm Pre-listening kỹcho SV (cung c p thêmất v ng).ừ ự

- Ph n câu h i th o có thầ ỏ ả ểáp d ng tùy đ i t ngụ ố ượSV.

10. Readingand speaking

- Đoán n i dung, đ c l y thông tinộ ọ ấchi ti t và hi u n i dung bài đ c.ế ể ộ ọ

- Nói đ c ý ki n c a mình v m tượ ế ủ ề ộs v n đ liên quan đ n thanhố ấ ề ếthi u niên th i hi n đ i.ế ờ ệ ạ

- Tri n khai theo sách.ể

11. Vocabularyand speaking

- S d ng đúng các tính t k t thúcử ụ ừ ếb ng h u t - ING và –ED đằ ậ ố ểmiêu t tính ch t và c m xúc.ả ấ ả

- Tri n khai theo sách.ể

12.EverydayEnglish

- S d ng đúng các tính t mô tử ụ ừ ảc m xúc.ả

- Luy n t p nói đúng ng đi u.ệ ậ ữ ệ

- Cho SV luy n t p cácệ ậcâu trong sách, chú ýs a ng âm, ng đi u.ử ữ ữ ệ

UNIT 6: PLACES AND THINGS

N i dungộ M c tiêuụ Ghi chú1.Starter - H i và tr l i v thành ph , đ ăn,ỏ ả ờ ề ố ồ

môn th thao, bài hát, b phim vàể ộtòa nhà mình yêu thích.

- S d ng đ c tính t đử ụ ượ ừ ểmô t thành ph , đả ố ồăn…mình thích.

2. Myfavourite thing

- Nghe và s d ng đúng các tính tử ụ ừmô t s thích c a Leroy.ả ở ủ

- Th c hi n theo sách. ự ệ

Page 53: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

3.Grammarspot (tr.46)4. Practice(tr.47)

- Hi u và s d ng đúng c u trúcể ử ụ ấđ ng t “like + V-ing/N”, “What +ộ ừbe+ like?

- S d ng Grammarử ụReference 6.1 (tr.134).

5. Grammarspot (tr.48)

6. Practice

- S d ng đúng c p so sánh h n vàử ụ ấ ơh n nh t c a tính t đ nói v sơ ấ ủ ừ ể ề ởthích cá nhân.

- S d ng Grammarử ụReference 6.2 (tr.134).

- Luy n cho SV nói đúngệâm trong c u trúc soấsánh h n.ơ

- Tri n khai theo sách.ể7. Listeningand speaking

- Nghe hi u l y thông tin chính vàể ấthông tin chi ti t v s thích cáế ề ởnhân c a m t s nhân v t. ủ ộ ố ậ

- Nói đ c v s thích cá nhân c aượ ề ở ủmình và nh ng ng i thân.ữ ườ

- GV làm Pre-listening kỹcho SV (cung c p thêmất v ng).ừ ự

- Tri n khai các ho t đôngể ạtheo sách.

8. Reading andspeaking

- Đ c hi u thông tin chi ti t.ọ ể ế- Nói đ c ý ki n c a cá nhân vượ ế ủ ề

bài đ c và lý do t i sao ng iọ ạ ườn c ngoài mu n s ng n cướ ố ố ở ướmình.

- GV làm Pre-reading kỹcho SV.

- Tri n khai các ho t đôngể ạtheo sách.

9. Writing - Vi t đ c đo n văn ng n (50-70ế ượ ạ ắt ) miêu t quê h ng mìnhừ ả ươ(hometown).

- H ng d n SV vi t bàiướ ẫ ếv ch đ hometown.ề ủ ề

- Không đi sâu vào d y đ iạ ạt quan h .ừ ệ

- Ch s d ng ng li uỉ ử ụ ữ ệp.108 đ tham kh o.ể ả

10.Vocabulary&pronunciation

- Bi t và s d ng đ c m t s tế ử ụ ượ ộ ố ừđ ng nghĩa và t trái nghĩa.ồ ừ

- Nói đúng ng đi u trong câu ng n.ữ ệ ắ

- GV chú ý ch nh s a ngỉ ử ữđi u cho SV.ệ

11.EverydayEnglish

- H i đáp đ c các thông tin vỏ ượ ềchuy n đi ngh ng n m t thànhế ỉ ắ ở ộph du l ch nào đó theo h i tho iố ị ộ ạm u.ẫ

- Tri n khai các ho t đôngể ạtheo sách.

7. Tài li u h c t pệ ọ ậ[1]. Tài li u b t bu c: Liz & John Soar (2000). The Third edition ệ ắ ộ New Headway

Pre-intermediate, Oxford University Press.

[2]. Tài li u tham kh o: ệ ả Raymond Murphy. Essential English Grammar in Use Ken Paterson. Oxford Living Grammar, Elementary

8. Ph ng pháp đánh giá ươ

- Đi m chuyên c n: 10%ể ầ

- Ki m tra t h c: 30%ể ự ọ

Page 54: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- Đi m thi cu i kỳ: 60%ể ố

Thang đi mể : 10 (L y m t ch s th p phân)ấ ộ ữ ố ậ

Th tr ng c s đàoủ ưở ơ ởt oạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ

TR NGƯỜ Đ I H C Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ

Đ c l p – ộ ậ Tự do – H nh phúcạ

---------o0o---------

16. Tên h c ph n: ọ ầ Ti ng Anh 4ế

17. T ng s tín ch :ổ ố ỉ 3

18. Mã h c ph nọ ầ : BS4108

19. B môn ph trách:ộ ụ T môn Ti ng Anhổ ế5. Mô t h c ph n:ả ọ ầ

Đi u ki n tiên quy t: Sinh viên đã h c xong và thi qua h c ph n Ti ng Anh 1, Ti ngề ệ ế ọ ọ ầ ế ếAnh 2, Ti ng Anh 3. ế

H c ph n bao g m 8 bài v các ch đ quen thu c nh ọ ầ ồ ề ủ ề ộ ư b n bè, gia đình, s thích,ạ ở

ho t đ ng hàng ngày, công vi c, h c t p, đ ăn đ u ng, vv… M i bài đ u t p trungạ ộ ệ ọ ậ ồ ồ ố ỗ ề ậ

cung c p v n t v ng v m t ch đ c th , cách phát âm m t s t đ c bi t, c uấ ố ừ ự ề ộ ủ ề ụ ể ộ ố ừ ặ ệ ấ

trúc ng pháp và luy n t p cho sinh viên m t s k năng nghe, nói, đ c, vi t c b n.ữ ệ ậ ộ ố ỹ ọ ế ơ ả

K t thúc h c ph n sinh viên th c hi n đ c các bài nói ng n, h i tho i v các chế ọ ầ ự ệ ượ ắ ộ ạ ề ủ

đ quen thu c trình đ s c p, nghe đ c các bài h i tho i, bài nói ng n đ c di nề ộ ở ộ ơ ấ ượ ộ ạ ắ ượ ễ

đ t rõ ràng, đ c đ c các bi n báo n i công c ng, thông báo, qu ng cáo đ n gi n ho cạ ọ ượ ể ơ ộ ả ơ ả ặ

các bài đ c ng n liên quan đ n các ch đ quen thu c và vi t đ c m t đo n ng n vọ ắ ế ủ ề ộ ế ượ ộ ạ ắ ề

các ch đ quen thu c.ủ ề ộ

6. M c tiêu ụ h c ph nọ ầ :

6.1. M c tiêu t ng quátụ ổ

Sau khi k t thúc h c ph n sinh viên có th ế ọ ầ ể :

V ng pháp: ề ữ hi u vàể s d ngử ụ đ c:ượ

- Thì hi n t i đ n, hi n t i ti p di n, quá kh đ n, quá kh ti p di n, thì t ng laiệ ạ ơ ệ ạ ế ễ ứ ơ ứ ế ễ ươ

v i “ớ tobe + going to” và “will”, thì hi n t i hoàn thành.ệ ạ

Page 55: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- Quantifiers: some, any

- Câu h i v i ỏ ớ How much…? How many…?

- Liên t : ừ and, but, or, because

- So sánh h n, h n nh t, so sánh b ng v i tính tơ ơ ấ ằ ớ ừ

- So sánh h n v i tr ng tơ ớ ạ ừ

- Đ ng t khuy t thi u: ộ ừ ế ế must, had to, may, can, could

- Đ ng t d ng V_ingộ ừ ạ

- Câu b đ ng thì hi n t i và quá khị ộ ở ệ ạ ứ

- Tính t s h u và đ i t s h uừ ở ữ ạ ừ ở ữ

- C u trúc v i ấ ớ enough và too, Rather than

- V trí c a tính t trong câuị ủ ừ

- Wh-questions, Wh-questions in the past

V t v ng: ề ừ ự s d ng đ c các t v ng liên quan đ n các ch đ sau:ử ụ ượ ừ ự ế ủ ề

- Gia đình, b n bèạ

- H c t pọ ậ

- Mua s m, gi i tríắ ả

- Th i trangờ

- Đ ăn, đ u ngồ ồ ố

- Đ ng v tộ ậ

- Th thaoể

- Th i ti tờ ế

- Du l chị

- Đ a đi m n i ti ngị ể ổ ế

- Ngh nghi pề ệ

Các k năng:ỹ

° K năng nghe: ỹ

- Nghe bài h i tho i ng n ho c bài nói ng n đ l y thông tin chi ti t tr l i câuộ ạ ắ ặ ắ ể ấ ế ả ờ

h i ho c đi n t vào ch tr ng. Các bài nghe v các ch đ g n li n v i cu cỏ ặ ề ừ ỗ ố ề ủ ề ắ ề ớ ộ

s ng hàng ngày nh : thói quen, công vi c, mua s m, du l ch, th i ti t,…ố ư ệ ắ ị ờ ế

° K năng nói:ỹ

- Phát âm đúng t v ng có âm cu i, âm gi a và âm n i.ừ ự ố ữ ố

Page 56: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- H i và tr l i nh ng câu h i đ n gi n liên quan đ n các ch đ quen thu c:ỏ ả ờ ữ ỏ ơ ả ế ủ ề ộ

cu c s ng hàng ngày, b n bè, mua s m, ăn u ng, du l ch, th i trang, gi i trí, th iộ ố ạ ắ ố ị ờ ả ờ

ti t, giao thông,…ế

- Nói đ c các bài nói ng n, đ n gi n v các ch đ trên.ượ ắ ơ ả ề ủ ề

° K năng đ c:ỹ ọ

- S d ng đ c k năng đ c scanning và skimming đ hi u đ c các bi n báo n iử ụ ượ ỹ ọ ể ể ượ ể ơ

công c ng, thông báo, qu ng cáo ho c các bài đ c ng n liên quan đ n các chộ ả ặ ọ ắ ế ủ

đi m b n bè, ăn u ng, du l ch, th i trang, gi i trí, công vi c,…ể ạ ố ị ờ ả ệ

° K năng vi t:ỹ ế

- Vi t đ c m t đo n ng n v các ch đ liên quan t i cu c s ng hàng ngày nhế ượ ộ ạ ắ ề ủ ề ớ ộ ố ư

b n bè, h c t p, gi i trí, món ăn yêu thích, th i trang, du l ch, công vi c, d đ nhạ ọ ậ ả ờ ị ệ ự ị

t ng lai, …ươ

6.2. M c tiêu chi ti t:ụ ếUNIT 1: FRIENDS

N i dungộ M c tiêuụ Ghi chú1.1. Friends for ever

Grammarextra

- Ôn l i cho SV cách s d ng đ ngạ ử ụ ột ừ to be và to have (ch s s h u)ỉ ự ở ữ

thì hi n t i đ n v i t t c cácở ệ ạ ơ ớ ấ ảngôi.

- GV có th m r ng c uể ở ộ ấtrúc c a đ ng t ủ ộ ừ to bevà to have 3 th :ở ểkh ng đ nh, ph đ nh,ẳ ị ủ ịnghi v n.ấ

Pronunciation

- Vi t và đ c đúng b ng ch cái.ế ọ ả ữ- Đánh v n đ c tên c a b n thân vàầ ượ ủ ả

ng i khác. ườ- Nghe và vi t đúng tên c a m t sế ủ ộ ố

nhân v t, b phim… n i ti ng.ậ ộ ổ ế

- GV có th ôn t p l iể ậ ạb ng ch cái cho SV.ả ữ

- GV có th cung c pể ấthêm m t s tên riêngộ ốkhác đ SV luy n t p.ể ệ ậ

Listening - S d ng đ c kĩ năng scanning vàử ụ ượnote taking đ đi n m t s thôngể ề ộ ốtin chi ti t (tên, tu i, s thích…)ế ổ ởc a ng i khác trong các h iủ ườ ộtho i ng n.ạ ắ

- Nghe hi u và tr l i đ c m t sể ả ờ ượ ộ ốcâu h i v m t ng i b n thân.ỏ ề ộ ườ ạ

- V n d ng đ c m t s m u câuậ ụ ượ ộ ố ẫđ h i và tr l i v b n thân.ể ỏ ả ờ ề ạ

- GV không cung c p thêmấthông tin và c u trúc.ấ

- GV chú ý luy n ng âmệ ữvà ng đi u cho SV.ữ ệ

1.2. Borrow this!Grammar - Ôn l i cho SV cách s d ng c uạ ử ụ ấ

trúc câu h i ỏ Yes/No và Wh- thìởhi n t i đ n.ệ ạ ơ

- Phân bi t ng đi u hai lo i câu h iệ ữ ệ ạ ỏ

- GV không cung c p thêmấthông tin, ki n th c.ế ứ

- Luy n ng đi u hai lo iệ ữ ệ ạcâu h i cho SV.ỏ

Page 57: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

trên.- Xác đ nh và s a đ c l i trong câuị ử ượ ỗ

h i thì hi n t i đ n.ỏ ở ệ ạ ơVocabulary - Hi u đ c nghĩa và v trí c a tínhể ượ ị ủ

t miêu t c m xúc trong câu.ừ ả ả- GV cho SV luy n t pệ ậ

thêm d ng bài này.ạExam folder 1 - Luy n k năng Nghe và ch n tranhệ ỹ ọ

ph n 1 theo d ng bài thi KET.ầ ạ

UNIT 2: SHOPPING

N i dungộ M c tiêuụ Ghi chú2.1. For sale

Grammarextra

- Ôn l i cho SV cách phân bi t vàạ ệcách s d ng ử ụ How much...? Howmany...?

- SV luy n t p theo c p,ệ ậ ặh i và tr l i v i ỏ ả ờ ớ Howmuch...? How many...?

Reading - Hi u đ c n i dung c a m t sể ượ ộ ủ ộ ốthông báo đ n gi n và làm đ cơ ả ượd ng bài t p N i (matching).ạ ậ ố

- GV có th cung c pể ấthêm m t s thông báoộ ốth ng g p.ườ ặ

Pronunciation

- Nh n bi t và đ c đúng các t ch aậ ế ọ ừ ứcác nguyên âm /a:/, /e /, /æ/.ɪ

- GV s a l i phát âm choử ỗSV (n u có).ế

2.2. Shopping from homeListening - S d ng đ c kĩ năng skimmingử ụ ượ

đ hi u đ c n i dung chính.ể ể ượ ộ- V n đ ng đ c kĩ năng scanningậ ụ ượ

đ đi n đ c m t s thông tin chiể ề ượ ộ ốti t.ế

- Yêu c u SV luy n t pầ ệ ậtheo c p và h c thu cặ ọ ộh i tho i m u.ộ ạ ẫ

Grammar - Ôn l i cho SV cách phân bi t vàạ ệcách s d ng ử ụ some và any.

- GV không cung c p thêmấki n th c.ế ứ

Spelling spot - Hi u và v n d ng đ c cách thànhể ậ ụ ượl p d ng s nhi u c a các danhậ ạ ố ề ủt đ m đ c.ừ ế ượ

- GV luy n cách phát âmệc a các danh t đ mủ ừ ếđ c s nhi u t n cùngượ ố ề ậlà -s/-es.

Exam folder 2 - Luy n k năng đ c hi u thông báoệ ỹ ọ ểtheo d ng bài thi KET (ph n 1). ạ ầ

UNIT 3: FOOD AND DRINK

N i dungộ M c tiêuụ Ghi chú3.1. Breakfast, lunch and dinner

Pronunciation

- Nh n bi t và đ c đúng các t ch aậ ế ọ ừ ứcác nguyên âm /i:/ và / /.ɪ

- GV s a l i phát âm choử ỗSV (n u có).ế

Listening - S d ng kĩ năng note taking đử ụ ểnghe thông tin chi ti t trong m tế ộh i tho i ng n.ộ ạ ắ

Vocabulary - Hi u và ghi nh đ c m t s tể ớ ượ ộ ố ừv ng thu c ch đ .ự ộ ủ ề

- GV chú ý cách phát âmcác t cho SVừ .

Page 58: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- H i và tr l i v đ ăn và đ u ngỏ ả ờ ề ồ ồ ốa thích.ư

Grammar - Ôn l i cho SV cách s d ng đ ngạ ử ụ ột ừ to like thì hi n t i đ n v i t tở ệ ạ ơ ớ ấc các ngôi trong câu kh ng đ nh,ả ẳ ịph đ nh, nghi v n.ủ ị ấ

- Hi u và s d ng đ c 2 cách h iể ử ụ ượ ỏvà nói gi .ờ

- GV yêu c u SV ho tầ ạđ ng theo c p, h i vàộ ặ ỏnói gi . ờ

Spelling spot Nh n bi t d ng vi t t t c a các trậ ế ạ ế ắ ủ ợđ ng t thì hi n t i đ n.ộ ừ ở ệ ạ ơ

3.2. Food at festivalsReading 1 - S d ng thành th o kĩ năngử ụ ạ

scanning đ làm bài t p d ngể ậ ạRight or Wrong.

Grammarextra

- Ôn l i cho SV v trí và cách sạ ị ửd ng các tr ng t ch t n su tụ ạ ừ ỉ ầ ấtrong câu.

- Yêu c u SV ho t đ ngầ ạ ộtheo c p, h i và tr l iặ ỏ ả ờv thói quen hàng ngày.ề

Reading 2 - S d ng thành th o m t s đ ngử ụ ạ ộ ố ột thì hi n t i đ n đ hoànừ ở ệ ạ ơ ểthành đo n văn v m t ngày đ cạ ề ộ ặbi t.ệ

- H i và tr l i v nh ng vi cỏ ả ờ ề ữ ệth ng làm trong các ngày l .ườ ễ

- Vi t đ c m t đo n ng n và đ nế ượ ộ ạ ắ ơgi n v m t l h i.ả ề ộ ễ ộ

- GV có th cung c pể ấthêm m t s t v ng,ộ ố ừ ựcách nói ngày, tháng,năm và m t s cáchộ ốdi n đ t đ h tr SVễ ạ ể ỗ ợnói và vi t v l h i.ế ề ễ ộ

Writing folder1

- Vi t đúng chính t m t s t d aế ả ộ ố ừ ựvào mô t cho s n.ả ẵ

UNIT 4: THE PAST

N i dungộ M c tiêuụ Ghi chú4.1. A long journeyReading - Luy n t p d ng bài thi ệ ậ ạ Right/

Wrong/ Doesn’t say.Grammar - Ôn l i cho SV cách phân bi t và sạ ệ ử

d ng đ ng t có quy t c và b tụ ộ ừ ắ ấquy t c thì quá kh đ nắ ở ứ ơ

- Hình thành đ c d ng câu h i vàượ ạ ỏcâu ph đ nh thì quá kh đ n.ủ ị ở ứ ơ

- GV cung c p thêm m tấ ộs đ ng t th ng g p.ố ộ ừ ườ ặ

Spelling spot - Hi u và v n d ng đ c quy t cể ậ ụ ượ ắthêm -ed sau các đ ng t có quyộ ừt c chia thì quá kh đ n.ắ ở ứ ơ

- GV không cung c p thêmấđ ng t .ộ ừ

Pronunciation

- Đ c đúng đuôi ọ -ed c a các đ ng tủ ộ ừcó quy t c thì quá kh đ n.ắ ở ứ ơ

4.2. A trip to rememberListening - S d ng thành th o kĩ năng noteử ụ ạ

taking đ tìm các thông tin chi ti tể ế- GV không cung c p thêmấ

thông tin.

Page 59: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

trong m t bài nói ng n.ộ ắ- Luy n t p cách tr l i các câu h iệ ậ ả ờ ỏ

Yes/No thì quá kh đ n.ở ứ ơGrammarextra

- Ôn l i cho SV cách s d ng tr ngạ ử ụ ạt ừ ago và m t s tr ng t ch th iộ ố ạ ừ ỉ ờgian khác dùng trong quá kh đ n.ứ ơ

- Phát hi n và s a l i sai trong cácệ ử ỗcâu thì quá kh đ n.ở ứ ơ

- GV yêu c u SV h i vàầ ỏtr l i m t s ho tả ờ ộ ố ạđ ng trong quá khộ ứtheo c p.ặ

Unit 1-4Revision

- Luy n t p k năng làm bài theoệ ậ ỹkhung A2 cho các k năng: Nghe,ỹNói, Đ c, Vi t, T v ng & Ngọ ế ừ ự ữpháp.

- GV cho SV luy n t pệ ậthêm Sample Test 1.

UNIT 5: ANIMALS

N i dungộ M c tiêuụ Ghi chú5.1. A trip to the zoo

Vocabulary - Đ c đúng và ghi nh đ c 10 tọ ớ ượ ừch đ ng v t trong SGK.ỉ ộ ậ

- Tr l i đúng ng đi u các câu h iả ờ ữ ệ ỏv đ ng v t yêu thích.ề ộ ậ

- GV b sung thêm m t sổ ộ ốt v đ ng v t, chú ýừ ề ộ ậs a phát âm cho SV.ử

Listening - Nghe và nh n bi t đ c các t liênậ ế ượ ừquan t i vi c đi s thú và tr l iớ ệ ở ả ờđ c câu h i trong sách.ượ ỏ

- GV g i m kinh nghi mợ ở ệb n thân c a SV đ trả ủ ể ảl i các câu h i.ờ ỏ

Vocabulary - SV hi u nghĩa và s d ng đ c cácể ử ụ ược m t c đ nh (collocations). ụ ừ ố ị

- SV s d ng các c m t trên đ h iử ụ ụ ừ ể ỏvà tr l i các câu trong sách.ả ờ

- GV tri n khai nhanh ho tể ạđ ng 7 và 8 đ dànhộ ểth i gian cho SV th cờ ựhành ph n 9. ở ầ

5.2 An amazing animalReading - Ôn l i cho SV cách s d ng cácạ ử ụ

liên t : ừ because, and, but, or, andso.

- GV chu n b k ph nẩ ị ỹ ầPre-reading đ SV cóểth đ t đ c hi u quể ạ ượ ệ ảlàm bài cao nh t. ấ

Writing - Vi t đ c m t t m b u thi p đ nế ượ ộ ấ ư ế ơgi n v m t chuy n đi t i côngả ề ộ ế ớviên.

- GV chu n b form m uẩ ị ẫcho SV tham kh o. ả

Spelling spot - Phát âm đúng và phân bi t cách sệ ửd ng ụ their/there và they’re.

Activity - S d ng thành th o thì quá khử ụ ạ ứđ n đ nói v chuy n đi đ n sơ ể ề ế ế ởthú.

- GV cho SV th c hànhựtheo nhóm.

Exam folder3

- Luy n k năng đ c multiple choiceệ ỹ ọthu c Reading part 2.ộ

- Tri n khai ho t đ ngể ạ ộtrong sách trang 36, 37.

UNIT 6: LEISURE AND HOBBIES

N i dungộ M c tiêuụ Ghi chú6.1 Theme park fun Reading - Tr l i đ c các câu h i có liênả ờ ượ ỏ - GV cung c p thêm cácấ

Page 60: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

quan t i 2 công viên vui ch i gi iớ ơ ảtrí Fantasma và Ailen Adventuretrang 38.

thông tin liên quan t i 2ớcông viên gi i trí nóiảtrên đ d n d t sinhể ẫ ắviên t i ph n ng phápớ ầ ữti p theo.ế

Grammar - Ôn l i cho SV các c u trúc so sánhạ ấh n và h n nh t c a tính t .ơ ơ ấ ủ ừ

- GV chú ý phân bi t rõệcông th c và cách sứ ửd ng c a so sánh h nụ ủ ơvà h n nh t c a tính t .ơ ấ ủ ừ

Spelling spot - SV bi n đ i đ c tính t hai âmế ổ ượ ừti t k t thúc b ng “ế ế ằ y” thành “ier”“iest” trong so sánh h n và so sánhơh n nh t.ơ ấ

- SV bi t cách nhân đôi ph âm cu iế ụ ốv i tính t ng n trong so sánh h nớ ừ ắ ơvà so sánh h n nh t (hotter, theơ ấhottest).

- SV làm thêm m cụGrammar referencetrang 38.

6.2 Free timeListening &Speaking

- Nghe và nói đ c thành th o cácượ ạho t đ ng trong th i gian r nh r i.ạ ộ ờ ả ỗ

- GV chú ý chu n b kẩ ị ỹph n 1 (trang 40) đầ ểt o đi u ki n d dàngạ ề ệ ễcho SV hoàn thành ph nầ2 và d n d t vào m cẫ ắ ụng pháp ti p theo.ữ ế

Grammarextra

- Hi u và s d ng đ c công th cể ử ụ ượ ứvà cách dùng so sánh h n và h nơ ơnh t v i tr ng t .ấ ớ ạ ừ

- GV chú ý phân bi t tr ngệ ạt và tính t cho sinhừ ừviên.

Pronunciation

- Hoàn thành bài t p, nghe và b tậ ắch c đ c ng đi u và phát âmướ ượ ữ ệm t cách t nhiên.ộ ự

- GV s a ng đi u choử ữ ệSV.

Activity - K l i các ho t đ ng yêu thíchể ạ ạ ộtrong th i gian r nh r i c a b nờ ả ỗ ủ ạmình d a vào thông tin thu th pự ậđ c.ượ

- GV cho SV th c hànhựho t đ ngạ ộ“Questionnaires” trang128 và h ng d n sinhướ ẫviên cách thu t l iậ ạthông tin.

Exam folder 4 - Luy n k năng nghe Note takingệ ỹph n 4&5.ầ

Làm bài t p trang 42, 43.ậ

UNIT 7: CLOTHES

N i dungộ M c tiêuụ Ghi chú7.1. The latest fashionReading - Đ c hi u nh ng ki n th c c b nọ ể ữ ế ứ ơ ả

v l ch s c a áo phông đ hoànề ị ử ủ ểthành bài t p d ngậ ạ“Right/Wrong/Doesn’t Say” trong

- GV h ng d n SV cáchướ ẫlàm bài“Right/Wrong/Doesn’tSay”: c th là cách xácụ ể

Page 61: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

SGK. đ nh v trí thông tin trongị ịbài đ c.ọ

- GV chu n b tr c cáchẩ ị ướphát âm m t s danh tộ ố ừriêng.

Grammar - Phân bi t đ c cách s d ng haiệ ượ ử ụthì quá kh đ n và quá kh ti pứ ơ ứ ếdi n.ễ

- S d ng thành th o thì quá khử ụ ạ ứđ n đ nói v l ch s c a áoơ ể ề ị ử ủphông theo m c th i gian c thố ờ ụ ểtrong sách.

- S d ng thành th o thì quá khử ụ ạ ứti p di n đ nói v ho t đ ngế ễ ể ề ạ ộmua s m c a m t ng i b nắ ủ ộ ườ ạtrong kho ng th i gian c th .ả ờ ụ ể

- GV không cung c p thêmấbài t p ng pháp bênậ ữngoài mà có th cho sinhểviên luy n t p thêm bàiệ ậ

trang 139.ở- GV l u ý cho SV cáchư

phát âmwas/were/wasn’t/weren’tđúng v i các ngôi c aớ ủch ng .ủ ữ

Spelling spot - SV bi t cách chuy n t đ ng tế ể ừ ộ ừnguyên th sang đuôi “-ể ing”.

- GV chú ý s a phát âmửc a đ ng t đuôi “-ủ ộ ừ ing”trang 45.

7.2. Your clothesVocabulary - SV g i đúng đ c tên c a 17 lo iọ ượ ủ ạ

trang ph c, phân bi t danh t điụ ệ ừv i “ớ a pair of’ ho c “ặ a couple of”.

- S d ng các c p tính tử ụ ặ ừ“long/short, old/new,dirty/clean…” đ miêu t các lo iể ả ạtrang ph c trên.ụ

- GV chú tr ng cho SVọphát âm đúng.

Listening - Nghe và hoàn thành thông tin vềcác lo i trang ph c trang 46.ạ ụ

- GV ch ra cho sinh viênỉcách tránh các “t gâyừnhi u” trong quá trìnhễnghe đ xác đ nh đ cể ị ượthông tin đúng.

Pronunciation

- Phát âm đúng các t v ng đ cừ ự ượnghe trong audio trang 47.

- Làm bài t p trong sách.ậ

Reading - SV làm đ c bài t p 8 trang 47 vàượ ậcó kh năng h i đáp phù h p v iả ồ ợ ớm i tình hu ng.ỗ ố

- GV chú ý s a ng đi uử ữ ệvà phát âm cho SV.

Activity - SV phát âm đúng đ c các t trongượ ừtrò ch i “ơ Pass the hat”.

- SV tham gia trò ch i trangơ47.

Writing folder2

- Luy n k năng vi t ph n Writingệ ỹ ế ầpart 7: Open cloze trang 48, 49.

- SV làm bài t p trong sáchậgiáo khoa.

UNIT 8: ENTERTAINMENT

N i dungộ M c tiêuụ Ghi chú8.1. A great movie

Page 62: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Grammar - Ôn l i cách s d ng Đ ng tạ ử ụ ộ ừkhuy t thi u đ v n d ng làmế ế ể ậ ụbài t p 3-7 trang 51.ậ

- S d ng Đ ng t khuy t thi uử ụ ộ ừ ế ếcan/ can’t/ may đ nói v cácể ềthông tin liên quan t i b n thân.ớ ả

- GV s d ng bài t pử ụ ậGrammar Referencetrang 139.

Reading - Luy n t p k năng làm bài đ cệ ậ ỹ ọhi u d ng Cloze reading.ể ạ

- GV h ng d n SV chi nướ ẫ ếthu t làm bài Clozeậreading.

8.2. Cool soundsVocabulary - Hi u và v n d ng đ c 10 tể ậ ụ ượ ừ

v ng liên quan t i âm nh c. ự ớ ạ- GV có th cung c pể ấ

thêm m t s t v ngộ ố ừ ựv âm nh c.ề ạ

Listening &Pronunciation

- V n d ng d ng th c, cách dùngậ ụ ạ ứcâu h i đuôi trong bài t p 4 vàỏ ậcác c m t ng n trong bài t p 5ụ ừ ắ ậđ vi t 1 đo n h i tho i ng nể ế ạ ộ ạ ắtheo yêu c u bài t p 6 SGK.ầ ậ

- GV dùng tài li u trongệSGK

- GV chu n b m u đ SVẩ ị ẫ ểd hoàn thành bài.ễ

Spelling spot - Nh n bi t các l i chính t v i m tậ ế ỗ ả ớ ộs t th ng g p.ố ừ ườ ặ

- GV dùng tài li u trongệSGK.

Activity - V n d ng các t và c m t đã h cậ ụ ừ ụ ừ ọtrong bài đ miêu t m c đ nể ả ở ứ ơgi n v nh c s đ c l a ch nả ề ạ ỹ ượ ự ọtrong trò ch i “ơ Who is it” trang53.

- GV g i ý m u cho SV.ợ ẫ

Unit 5-8Revision

- Luy n t p k năng làm bài theoệ ậ ỹkhung A2 cho các k năng: Nghe,ỹNói, Đ c, Vi t, T v ng & Ngọ ế ừ ự ữpháp.

- GV cho SV luy n t pệ ậthêm Sample Test 2.

7. Tài li u h c t pệ ọ ậ

[1]. Tài li u b t bu c:ệ ắ ộ

- Objective KET(2005), Annette Capel &Wendy Sharp, Cambridge University Press.

[2]. Tài li u tham kh o: ệ ả

- English Grammar in Use, The Third Edition (2004), Raymond Murphy, Cambridge

University Press.

- Essential English Grammar in Use, The Third Edition (2007), Raymond Murphy,

Cambridge University Press.

- Oxford Living Grammar, Pre-intermediate (2012), Mark Harrison, Oxford University

Press.

8. Ph ng pháp đánh giá ươ

- Đi m chuyên c n: 10%ể ầ

- Ki m tra t h c: 30%ể ự ọ

Page 63: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- Đi m thi cu i kỳ: 60%ể ố

Thang đi mể : 10 (L y m t ch s th p phân)ấ ộ ữ ố ậ

Th tr ng c s đàoủ ưở ơ ởt oạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ

TR NGƯỜ Đ I H C Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ

Đ c l p – ộ ậ Tự do – H nh phúcạ

---------o0o---------

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

TI NG ANH 5Ế

20. Tên h c ph n: Ti ng Anh 5ọ ầ ế

21. T ng s tín ch :ổ ố ỉ 3

22. Mã h c ph nọ ầ : BS4109

23. B môn ph trách:ộ ụ T môn Ti ng Anhổ ế5. Mô t h c ph n:ả ọ ầ

Đi u ki n tiên quy t: Sinh viên đã h c xong và thi qua h c ph n Ti ng Anh 1, Ti ngề ệ ế ọ ọ ầ ế ếAnh 2, Ti ng Anh 3, Ti ng Anh 4. ế ế

H c ph n bao g m 7 bài v các ch đ quen thu c nh ọ ầ ồ ề ủ ề ộ ư b n bè, gia đình, s thích,ạ ở

ho t đ ng hàng ngày, công vi c, h c t p, đ ăn đ u ng, vv… M i bài đ u t p trungạ ộ ệ ọ ậ ồ ồ ố ỗ ề ậ

cung c p v n t v ng v m t ch đ c th , cách phát âm m t s t đ c bi t, c uấ ố ừ ự ề ộ ủ ề ụ ể ộ ố ừ ặ ệ ấ

trúc ng pháp và luy n t p cho sinh viên m t s k năng nghe, nói, đ c, vi t c b n.ữ ệ ậ ộ ố ỹ ọ ế ơ ả

K t thúc h c ph n sinh viên th c hi n đ c các bài nói ng n, h i tho i v các chế ọ ầ ự ệ ượ ắ ộ ạ ề ủ

đ quen thu c trình đ s c p, nghe đ c các bài h i tho i, bài nói ng n đ c di nề ộ ở ộ ơ ấ ượ ộ ạ ắ ượ ễ

đ t rõ ràng, đ c đ c các bi n báo n i công c ng, thông báo, qu ng cáo đ n gi n ho cạ ọ ượ ể ơ ộ ả ơ ả ặ

các bài đ c ng n liên quan đ n các ch đ quen thu c và vi t đ c m t đo n ng n vọ ắ ế ủ ề ộ ế ượ ộ ạ ắ ề

các ch đ quen thu c.ủ ề ộ

6. M c tiêu ụ h c ph nọ ầ :

Page 64: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

6.1. M c tiêu t ng quátụ ổ

Sau khi k t thúc h c ph n sinh viên có th ế ọ ầ ể :

V ng pháp: ề ữ hi u vàể s d ngử ụ đ c:ượ

- Thì hi n t i đ n, hi n t i ti p di n, quá kh đ n, quá kh ti p di n, thì t ng laiệ ạ ơ ệ ạ ế ễ ứ ơ ứ ế ễ ươ

v i “ớ tobe + going to” và “will”, thì hi n t i hoàn thành.ệ ạ

- Quantifiers: some, any

- Câu h i v i ỏ ớ How much…? How many…?

- Liên t : ừ and, but, or, because

- So sánh h n, h n nh t, so sánh b ng v i tính tơ ơ ấ ằ ớ ừ

- So sánh h n v i tr ng tơ ớ ạ ừ

- Đ ng t khuy t thi u: ộ ừ ế ế must, had to, may, can, could

- Đ ng t d ng V_ingộ ừ ạ

- Câu b đ ng thì hi n t i và quá khị ộ ở ệ ạ ứ

- Tính t s h u và đ i t s h uừ ở ữ ạ ừ ở ữ

- C u trúc v i ấ ớ enough và too, Rather than

- V trí c a tính t trong câuị ủ ừ

- Wh-questions, Wh-questions in the past

V t v ng: ề ừ ự s d ng đ c các t v ng liên quan đ n các ch đ sau:ử ụ ượ ừ ự ế ủ ề

- Gia đình, b n bèạ

- H c t pọ ậ

- Mua s m, gi i tríắ ả

- Th i trangờ

- Đ ăn, đ u ngồ ồ ố

- Đ ng v tộ ậ

- Th thaoể

- Th i ti tờ ế

- Du l chị

- Đ a đi m n i ti ngị ể ổ ế

- Ngh nghi pề ệ

Các k năng:ỹ

° K năng nghe: ỹ

Page 65: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- Nghe bài h i tho i ng n ho c bài nói ng n đ l y thông tin chi ti t tr l i câuộ ạ ắ ặ ắ ể ấ ế ả ờ

h i ho c đi n t vào ch tr ng. Các bài nghe v các ch đ g n li n v i cu cỏ ặ ề ừ ỗ ố ề ủ ề ắ ề ớ ộ

s ng hàng ngày nh : thói quen, công vi c, mua s m, du l ch, th i ti t,…ố ư ệ ắ ị ờ ế

° K năng nói:ỹ

- Phát âm đúng t v ng có âm cu i, âm gi a và âm n i.ừ ự ố ữ ố

- H i và tr l i nh ng câu h i đ n gi n liên quan đ n các ch đ quen thu c:ỏ ả ờ ữ ỏ ơ ả ế ủ ề ộ

cu c s ng hàng ngày, b n bè, mua s m, ăn u ng, du l ch, th i trang, gi i trí, th iộ ố ạ ắ ố ị ờ ả ờ

ti t, giao thông,…ế

- Nói đ c các bài nói ng n, đ n gi n v các ch đ trên.ượ ắ ơ ả ề ủ ề

° K năng đ c:ỹ ọ

- S d ng đ c k năng đ c scanning và skimming đ hi u đ c các bi n báoử ụ ượ ỹ ọ ể ể ượ ể

n i công c ng, thông báo, qu ng cáo ho c các bài đ c ng n liên quan đ n các chơ ộ ả ặ ọ ắ ế ủ

đi m b n bè, ăn u ng, du l ch, th i trang, gi i trí, công vi c,…ể ạ ố ị ờ ả ệ

° K năng vi t:ỹ ế

- Vi t đ c m t đo n ng n v các ch đ liên quan t i cu c s ng hàng ngày nhế ượ ộ ạ ắ ề ủ ề ớ ộ ố ư

b n bè, h c t p, gi i trí, món ăn yêu thích, th i trang, du l ch, công vi c, d đ nhạ ọ ậ ả ờ ị ệ ự ị

t ng lai, …ươ

6.2. M c tiêu chi ti t:ụ ế

UNIT 9: TRAVEL

N i dungộ M c tiêuụ Ghi chú9.1. Making holiday plansListening - Nghe và hoàn thành bài t p ậ

ghép thông tin.- GV có th s d ng hình ể ử ụ

nh trong các b c tranh ả ứđ cho SV đoán tr c cácể ướho t đ ng có th làm 4 ạ ộ ể ởđ a đi m trong sách.ị ể

Grammar - Ôn l i cho SV cách s d ng ạ ử ục u trúc “ấ be going to” đ di n ể ễđ t k ho ch trong t ng lai ạ ế ạ ươvà d đoán các ho t đ ng s p ự ạ ộ ắx y ra.ả

- GV có th h i l i SV m tể ỏ ạ ộs k ho ch c a nh ng ố ế ạ ủ ữnhân v t trong bài nghe ậđ d n d t vào ph n ng ể ẫ ắ ầ ữpháp.

- GV có th cho SV nói v ể ềk ho ch c a mình trong ế ạ ủkỳ ngh t i.ỉ ớ

Pronunciation - Bi t cách phát âm ph âm /h/ ế ụvà m t s tr ng h p ph ộ ố ườ ợ ụ

- GV cho SV nghe và nh c ắl i theo đo n nghe.ạ ạ

Page 66: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

âm /h/ câm trong bài t p 5, 6.ậReading - Đ c hi u và ghép thành đo n ọ ể ạ

h i tho i hoàn ch nh. ộ ạ ỉ- GV có th nh c SV nh ể ắ ớ

l i c u trúc ạ ấ “be going to”và th c hành l i đo n h iự ạ ạ ộtho i theo c p (chú tr ng ạ ặ ọng đi u và tr ng âm).ữ ệ ọ

9.2. Looking into the futureReading - Phát tri n k năng đ c hi u để ỹ ọ ể ể

l y thông tin chi ti t v ch ấ ế ề ủđ du l ch vũ tr . ề ị ụ

Grammar - Hi u và s d ng đ c c u ể ử ụ ượ ấtrúc will/ won’t đ di n đ t ể ễ ạnh ng vi c s x y ra trong ữ ệ ẽ ảt ng lai ho c m t tiên đoán.ươ ặ ộ

- V n d ng c u trúc đ nói ậ ụ ấ ểđ c d đoán c a mình v ượ ự ủ ềnh ng s vi c s x y ra trong ữ ự ệ ẽ ảt ng lai theo các ch đi m ươ ủ ểtrong bài t p 3.ậ

- GV có th s d ng bài ể ử ụđ c đ d n d t vào ph n ọ ể ẫ ắ ầng pháp.ữ

- GV phân bi t cho SV ệ will và be going to đã h c ọtrong bài tr c.ướ

Spelling spot - Phân bi t cách chuy n -ệ ể y -i trong các tr ng h p: so sánh, ườ ợd ng s nhi u, quá kh đ n... ạ ố ề ứ ơ

Cloze reading - Luy n t p k năng đ c hi u ệ ậ ỹ ọ ểd ng bài Cloze reading.ạ

Exam folder 5 - Luy n t p ho t đ ng Nói theo ệ ậ ạ ộd ng bài thi KET ph n 1&2.ạ ầ

- GV chú ý s a phát âm và ửng đi u cho SV.ữ ệ

UNIT 10: PLACES AND BUILDINGS

N i dungộ M c tiêuụ Ghi chú10.1. Inside the homeVocabulary 1 - Phát âm đúng và g i tên đ c ọ ượ

m t s v t d ng trong nhà.ộ ố ậ ụ- S d ng các t v ng trên đ ử ụ ừ ự ể

miêu t căn phòng. ả

- GV chú ý cách phát âm các t cho SVừ

Spelling spot - Chuy n đ c các danh t có ể ượ ừđuôi –f/ -fe sang d ng s nhi u ạ ố ề–ves.

Listening - Nghe và ghép đ c thông tin v ượ ềm t s đ v t trong phòng.ộ ố ồ ậ

- GV l u ý SV ch c n chúư ỉ ầý t khóa.ừ

Vocabulary 2 - S d ng các t v ng đã h c đ ử ụ ừ ự ọ ểh i đáp v ch t li u m t s đ ỏ ề ấ ệ ộ ố ồv t trong tranh…ậ

- Nh n bi t m t s c p tính t ậ ế ộ ố ặ ừtrái nghĩa và v n d ng làm bài ậ ụt p 8.ậ

- GV chú ý cách phát âm các t cho SV.ừ

Page 67: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

10.2. Famous buildingsPronunciation - Đ c và vi t đúng đ c nh ng ọ ế ượ ữ

năm trong bài nghe.- GV cho SV đ c tên m t ọ ộ

s đ a danh trong bài. ố ịGrammar - Hi u c u trúc và cách s d ng ể ấ ử ụ

c a câu b đ ng thì quá kh .ủ ị ộ ở ứ- GV có th chia l p thànhể ớ

2 nhóm, 1 nhóm đ t câu ặch đ ng thì quá kh ủ ộ ở ứvà nhóm kia chuy n sangểcâu b đ ng.ị ộ

Activity - S d ng t g i ý đ đ t câu ử ụ ừ ợ ể ặ ởth b đ ng.ể ị ộ

- GV chu n b card trang ẩ ị122 Sách giáo viên.

Exam folder 6 - Luy n t p k năng đ c v i ệ ậ ỹ ọ ớd ng bài ạ Right, Wrong, Doesn’t say.

- GV h ng d n SV k ướ ẫ ỹnăng làm bài đ c.ọ

UNIT 11: SPORT

N i dungộ M c tiêuụ Ghi chú11.1. Living for sportVocabulary - Phát âm đúng và nh đ c các ớ ượ

t v d ng c th thao và môn ừ ề ụ ụ ểth thao.ể

- GV phân bi t cách dùng ệdo và play v i nh ng ớ ữmôn th thao khác nhau. ể

Pronunciation - Phân bi t và phát âm đ c ệ ượ /b/ và /v/.

- Nghe và đ c đúng nh ng môn ọ ữth thao có ch a nh ng ph âm ể ứ ữ ụtrên trong bài và áp d ng trong ụcâu.

Reading - Phát hi n đ c thông tin “gây ệ ượnhi u” đ ch n câu tr l i ễ ể ọ ả ờđúng.

- GV có th cung c p ể ấthêm m t s thông tin vộ ố ềc u th n i ti ng này.ầ ủ ổ ế

Grammar extra - Ôn l i cho SV cách phân bi t vàạ ệs d ng c u trúc c a ử ụ ấ ủ Wh- questions và Yes/ No questions.

11.2. Keeping fitGrammar - Nh và s d ng đ c m t s ớ ử ụ ượ ộ ố

đ ng t đi v i ộ ừ ớ V-ing.Listening - Luy n t p k năng nghe thông ệ ậ ỹ

tin chi ti t.ế- GV l u ý SV nghe t ư ừ

khóa đ đi n.ể ềSpelling spot - Vi t chính xác và phát âm đ c ế ượ

nh ng t có ữ ừ gu- và qu-.- Hi u đ c miêu t c a m t s ể ượ ả ủ ộ ố

môn th thao và vi t đúng tên ể ếmôn th thao đó. ể

Activity - Vi t câu h i đ tìm ra m t s ế ỏ ể ộ ốthông tin liên quan đ n th thao.ế ể

Writing folder - Luy n t p k năng vi t ghi chú,ệ ậ ỹ ế

Page 68: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

email ho c b u thi p.ặ ư ế

UNIT 12: THE FAMILY

12.1. Family treesVocabulary - Hi u và phát âm chu n m t s ể ẩ ộ ố

t v ng liên quan đ n các m i ừ ự ế ốquan h trong gia đình.ệ

- GV chú ý cách phát âmcác t cho SV.ừ

Listening - Luy n nghe thông tin chi ti t. ệ ếGrammar Extra - Hi u và s d ng tính t và đ i ể ử ụ ừ ạ

t s h u.ừ ở ữPronunciation - Phát âm chu n và phân bi t ẩ ệ

đ c ượ /au/ và / :/.ↄ- GV cho SV đ c theo ọ

bài nghe. - GV có th cho SV tìm ể

m t s t khác có phát ộ ố ừâm t ng t .ươ ự

Spelling spot - Hi u khái ni m và vi t chính ể ệ ếxác các t d a vào ch cái g i ừ ự ữ ợý.

12.2. Large and smallReading - Luy n t p k năng đ c hi u tìmệ ậ ỹ ọ ể

thông tin chi ti t.ế- GV có th cung c p ể ấ

m t s t v ng và c uộ ố ừ ự ấtrúc trong bài.

Grammar - Phân bi t đ c v trí và cách ệ ượ ịdùng c a đ i t nhân x ng làm ủ ạ ừ ưch ng , tân ng và đ i t ủ ữ ữ ạ ừph n thân, đ i t b t đ nh và ả ạ ừ ấ ịđ i t quan h (ạ ừ ệ who và which).

- Không m r ng thêm ở ộđ i t quan hạ ừ ệ

Activity - Nói đ c k ho ch v các ho t ượ ế ạ ề ạđ ng s làm cùng v i nhóm tr ộ ẽ ớ ẻcon.

- GV có th g i ý m t ể ợ ộs ho t đ ng tr con ố ạ ộ ẻyêu thích.

Unit 9-12Revision

- Luy n t p k năng làm bài theoệ ậ ỹkhung A2 cho các k năng: Nghe,ỹNói, Đ c, Vi t, T v ng & Ngọ ế ừ ự ữpháp.

- GV cho SV luy n t p ệ ậthêm Sample Test 3.

UNIT 13: THE WEATHER

N i dungộ M c tiêuụ Ghi chú13.1.Sun, rain or snow

Vocabulary - Hi u, phát âm đúng và s d ngể ử ụđ c các t ch th i ti t đ h i vàượ ừ ỉ ờ ế ể ỏtr l i v ch đ liên quan. ả ờ ề ủ ề

- GV chú tr ng cách phátọâm các t cho SV; SVừnói đúng tr ng âm vàọh i đáp v th i ti t n iỏ ề ờ ế ơmình và các vùng trênở

Page 69: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

th gi i (ho t đ ng 2ế ớ ạ ộvà 3 tr.80).

Listening - Nghe l y ý chính và tr l i đ cấ ả ờ ượv th i ti t c a các vùng trên thề ờ ế ủ ếgi i.ớ

- Tri n khai ho t đ ng 4ể ạ ộ(tr.80). Cho SV đ cọđúng tên các thành ph .ố

Grammarextra

- S d ng đúng c u trúc so sánhử ụ ấb ng và so sánh h n đ so sánhằ ơ ểth i ti t gi a các thành ph trênờ ế ữ ốth gi i.ế ớ

- Tri n khai ho t đ ng 5ể ạ ộ(tr. 81).

Pronunciation

- Nh n bi t và phát âm đúng các tậ ế ừcó âm // trong câu.

- Chú ý luy n phát âm choệSV.

13.2. Too much weatherGrammar - Hi u và s d ng đúng c u trúcể ử ụ ấ

enough và too.- GV s d ng ho t đ ng 1ử ụ ạ ộ

(tr.82) đ d n vào ph nể ẫ ầng pháp.ữ

- Ho t đ ng 2 (tr.82) yêuạ ộc u SV làm theo c p.ầ ặ

- Sau ho t đ ng 3 (tr.82)ạ ộGV yêu c u SV sầ ửd ng các câu trong bài 3ụđ làm h i tho i theoể ộ ạch đ : at theủ ềrestaurant, a trip to thecinema, a day at school,a shopping trip, ...

Reading - Luy n d ng bài thi reading part 5:ệ ạMultiple choice cloze

- Tri n khai ho t đ ng 4ể ạ ộ(tr.83) theo sách.

Spelling spot - Phân bi t cách s d ng và cáchệ ử ụphát âm c a 3 t ủ ừ to, two, too.

- Tri n khai ho t đ ngể ạ ộtheo sách.

Activity - S d ng các t và c u trúc đã h cử ụ ừ ấ ọđ nói và vi t thành câu hoànể ếch nh v mùa yêu thích.ỉ ề

- GV chia l p thành 4ớnhóm, m i nhóm th oỗ ảlu n v 1 mùa, m i SVậ ề ỗnói 1 câu miêu t mùaảho c ho t đ ng th ngặ ạ ộ ườlàm trong mùa c aủnhóm mình.

- Sau khi trò ch i k t thúc,ơ ếcho SV vi t m t đo nế ộ ạvăn v mùa yêu thíchềc a mình.ủ

Exam folder 7 - Luy n k năng nghe multipleệ ỹmatching thu c ph n 2 – paper 2ộ ầlistening trong đ thi A2. ề

- Tri n khai ho t đ ngể ạ ộtheo sách.

UNIT 14: BOOKS AND STUDYING

Page 70: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

N i dungộ M c tiêuụ Ghi chú14.1.Something good to read

Reading - Đ c và l y thông tin c b n thôngọ ấ ơ ảqua questionaire và photo story.

- Tri n khai ho t đ ng 1,2ể ạ ộ(tr.86).

Grammar:Position of adjectives

- Nh n bi t đ c v trí c a các tínhậ ế ượ ị ủt trong c m danh t và s d ngừ ụ ừ ử ụđ c chúng đ miêu t tr ngượ ể ả ườh c, quy n sách mình yêu thích,ọ ểv t d ng mình yêu thích, b nậ ụ ạthân, phòng ng ...ủ

- Tri n khai ho t đ ng 3,4ể ạ ộ(tr.87).

- Tri n khai ho t đ ng 5ể ạ ộ(tr.87).

Pronunciation

- Nh n bi t và phát âm đúng các phậ ế ụâm câm.

- Chú ý luy n phát âm choệSV.

- Tri n khai ho t đ ng 6,7ể ạ ộ(tr.87).

Spelling spot - Phân bi t cách vi t và cách sệ ế ửd ng c a các t đ ng âm.ụ ủ ừ ồ

- Tri n khai ho t đ ng 8ể ạ ộ(tr.87).

14.2. Learn something newVocabulary - Hi u, phát âm đúng và s d ngể ử ụ

đ c các t ch môn h c đ nóiượ ừ ỉ ọ ểđ c v môn h c và môn th thaoượ ề ọ ểmình thích.

- GV s d ng ho t đ ngử ụ ạ ộ1,2 (tr.88), 6 (tr.89).

- GV luy n phát âm choệSV.

Listening - S d ng k năng nghe note takingử ụ ỹluy n d ng bài thi listening part 4ệ ạ

- Tri n khai ho t đ ngể ạ ộ3,4,5 (tr.88) theo sách.

Grammarextra

- S d ng đ c c u trúc ử ụ ượ ấ rather thankhi đ a ra s l a ch n.ư ự ự ọ

- Tri n khai ho t đ ng 7ể ạ ộ(tr.88).

Activity - Nói v ngôi tr ng b n đang h cề ườ ạ ọ(buidings, subjects, class rooms, ...)và nh ng đi u mà SV mu n thayữ ề ốđ i (the length of the school day,ổtype of lesson)

- GV tri n khai ho t đ ngể ạ ộtheo nhóm.

Exam folder 8 - Luy n k năng đ c multiple choiceệ ỹ ọthu c Reading part 3: functionalộlanguage - paper 1 Reading andwriting trong đ thi A2. ề

- Tri n khai ho t đ ngể ạ ộtheo sách (tr.90, 91).

UNIT 15: THE WORLD OF WORK

N i dungộ M c tiêuụ Ghi chú15.1.Working hours

Reading - Hi u, phát âm đúng và s d ngể ử ụđ c các t ch ngh nghi p đượ ừ ỉ ề ệ ểmiêu t các công vi c, ho t đ ngả ệ ạ ộcó liên quan đ n ngh nghi p đó.ế ề ệ

- S d ng thành th o hai k năngử ụ ạ ỹđ c đ l y thông tin.ọ ể ấ

- Tri n khai ho t đ ng 1,2ể ạ ộ(tr.92).

- Tri n khai ho t đ ng 3ể ạ ộ(tr.92).

Page 71: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

GrammarPresent perfect

- S d ng thành th o thì hi n t iử ụ ạ ệ ạhoàn thành đ nói v nh ng thể ề ữ ứb t đ u trong quá kh nh ng v nắ ầ ứ ư ẫđúng hi n t i ho c nh ng sở ệ ạ ặ ữ ựvi c x y ra g n đây. ệ ả ầ

- Tri n khai ho t đ ngể ạ ộ4,5,6,7 (tr.93).

- Sv ho t đ ng theo c p,ạ ộ ặh i và tr l i s d ngỏ ả ờ ử ụho t đ ng 8 (tr.93).ạ ộ

Spelling spot - Phân bi t cách vi t và cách sệ ế ửd ng c a các t ch ngh nghi pụ ủ ừ ỉ ề ệt n cùng b ng er/or.ậ ằ

- Tri n khai ho t đ ng 9ể ạ ộ(tr.93).

15.2. Part time jobsGrammarextra

- Ôn l i cho SV cách s d ng thìạ ử ụhi n t i hoàn thành v i ệ ạ ớ just và yet.

- GV s d ng ho t đ ngử ụ ạ ộ1,2 (tr.94) đ d n vàoể ẫph n ng pháp. ầ ữ

- SV làm bài t p 4 (tr.94)ậtheo c p.ặ

Listening - Luy n t p k năng nghe l y ýệ ậ ỹ ấchính.

- Tri n khai ho t đ ng 5ể ạ ộ(tr.95) theo sách.

Pronunciation

- Phân bi t cách phát âm /ð/ và ệ /θ/. - Tri n khai ho t đ ng 6,7ể ạ ộ(tr.95).

Activity - Li t kê các ngh khác nhau m tệ ề ở ộs n i (department store, hospital,ố ơhotel, film studio...)

- GV tri n khai ho t đ ngể ạ ộtheo nhóm.

Exam folder 8 - Luy n k năng vi t informationệ ỹ ếtransfer thu c ph n 8 (writing) –ộ ầpaper 1 reading and writing trongđ thi A2. ề

- Tri n khai ho t đ ngể ạ ộtheo sách (tr.96, 97).

Unit 13-15Revision

- Luy n t p k năng làm bài theoệ ậ ỹkhung A2 cho các k năng: Nghe,ỹNói, Đ c, Vi t, T v ng & Ngọ ế ừ ự ữpháp.

- GV chú ý luy n t pệ ậph n Speaking cho SV.ầ

7. Tài li u h c t pệ ọ ậ

[1]. Tài li u b t bu c:ệ ắ ộ

- Objective KET(2005), Annette Capel &Wendy Sharp, Cambridge University Press.

[2]. Tài li u tham kh o: ệ ả

- English Grammar in Use, The Third Edition (2004), Raymond Murphy, Cambridge

University Press.

- Essential English Grammar in Use, The Third Edition (2007), Raymond Murphy,

Cambridge University Press.

Page 72: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- Oxford Living Grammar, Pre-intermediate (2012), Mark Harrison, Oxford University

Press.

8. Ph ng pháp đánh giá ươ

- Đi m chuyên c n: 10%ể ầ

- Ki m tra t h c: 30%ể ự ọ

- Đi m thi cu i kỳ: 60%ể ố

Thang đi mể : 10 (L y m t ch s th p phân)ấ ộ ữ ố ậ

Th tr ng c s đàoủ ưở ơ ởt oạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ ỌCÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ ỆNAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

1.Tên h c ph n:ọ ầ K năng m m (Transferable Skills)ỹ ề

– Mã s h c ph n: KN4101ố ọ ầ

– S tín ch h c ph n: 02 tín chố ỉ ọ ầ ỉ

– S ti t h c ph n : 20 ti t lý thuy t, 20 ti t th c hành và 30 ti t t h c.ố ế ọ ầ ế ế ế ự ế ự ọ

2. Đ n v ph trách h c ph n:ơ ị ụ ọ ầ Khoa Đ i c ngạ ươ

3. Đi u ki n tiên quy t:ề ệ ế không

4. M c tiêu c a h c ph n:ụ ủ ọ ầ

Ki n th c:ế ứ

4.1.1. Sinh viên nh n th c có các ki n th c c b n v k năng làm vi c nhóm vàậ ứ ế ứ ơ ả ề ỹ ệ

các nguyên t c, k năng giao ti p, ng x trong m t s tr ng h p thông th ngắ ỹ ế ứ ử ộ ố ườ ợ ườ

4.1.2. Sinh viên có các ki n th c c b n v stress, căng th ng tâm lý, áp l c h c t p,ế ứ ơ ả ề ẳ ự ọ ậ

công vi c và bi t các ph ng pháp gi i t a các áp l c trong h c t p, cân b ng c mệ ế ươ ả ỏ ự ọ ậ ằ ả

xúc, tâm lý cá nhân khi g p v n đ , tình hu ng không mong mu n.ặ ấ ề ố ố

Page 73: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

4.1.3. Sinh viên có các ki n th c c b n v chu n b h s tìm vi c, vi t CV, h sế ứ ơ ả ề ẩ ị ồ ơ ệ ế ồ ơ

năng l c cá nhân, các ki n th c c b n v ph ng v n tuy n d ng, môi tr ng làmự ế ứ ơ ả ề ỏ ấ ể ụ ườ

vi c, văn hóa công s .ệ ở

4.1.4. Sinh viên đ c tăng c ng các ki n th c, hi u bi t chuyên môn, nghi p vượ ườ ế ứ ể ế ệ ụ

và kinh nghi m làm vi c th c t t nh ng ng i thành đ t, chuyên gia giàu kinhệ ệ ự ế ừ ữ ườ ạ

nghi m t nhi u lĩnh v c khác nhau, các công ty, doanh nghi p, ng i s d ng laoệ ừ ề ự ệ ườ ử ụ

đ ng.ộ

4.1.5. Sinh viên hi u, phân bi t và v n d ng đ c các phong cách, ki u t duy trongể ệ ậ ụ ượ ể ư

h c t p và làm vi c.ọ ậ ệ

K năng:ỹ

4.2.1. Sinh viên v n d ng các ki n th c đã h c đ khai thác hi u qu h n năng l cậ ụ ế ứ ọ ể ệ ả ơ ự

cá nhân, ph ng pháp ph i h p làm vi c gi a các cá nhân khi tham gia làm vi c theoươ ố ợ ệ ữ ệ

nhóm; hi u bi t đúng và có th v n d ng các ph ng pháp rèn luy n đ tăng c ngể ế ể ậ ụ ươ ệ ể ườ

k năng giao ti p, ng x ; có th xây d ng k ho ch t rèn luy n k năng giao ti p vàỹ ế ứ ử ể ự ế ạ ự ệ ỹ ế

l a ch n đ c ph ng pháp rèn luy n ngôn t , cách di n đ t, thái đ ng x và qu nự ọ ượ ươ ệ ừ ễ ạ ộ ứ ử ả

lý đ c hành vi cá nhân phù h p khi tham gia các ho t đ ng giao ti p trong các tr ngượ ợ ạ ộ ế ườ

h p thông th ng.ợ ườ

4.2.2. Sinh viên v n d ng các ph ng pháp đã h c đ gi i t a các áp l c, căngậ ụ ươ ọ ể ả ỏ ự

th ng trong h c t p, trong công vi c; bi t ph ng pháp đ đi u ch nh cân b ng c mẳ ọ ậ ệ ế ươ ể ề ỉ ằ ả

xúc, suy nghĩ và hành vi cá nhân khi g p các v n đ , tình hu ng không mong mu nặ ấ ề ố ố

trong h c t p và cu c s ng.ọ ậ ộ ố

4.2.3. Sinh viên t xây d ng h s năng l c cá nhân, có kh năng chu n b h s tìmự ự ồ ơ ự ả ẩ ị ồ ơ

vi c, vi t CV; có th đ nh h ng đ c v trí vi c làm, ngh nghi p mong mu n, cóệ ế ể ị ướ ượ ị ệ ề ệ ố

ph ng pháp tìm hi u v môi tr ng, đi u ki n làm vi c, có th t rèn luy n m t sôươ ể ề ườ ề ệ ệ ể ự ệ ộ

k năng ph ng v n tuy n d ng c b n.ỹ ỏ ấ ể ụ ơ ả

4.2.4. Sinh viên có th t rèn luy n đ xây d ng hình nh, phong cách cá nhân phùể ự ệ ể ự ả

h p v i môi tr ng làm vi c.ợ ớ ườ ệ

4.2.5. Sinh viên có th t rèn luy n k năng t duy sáng t o và v n d ng cácể ự ệ ỹ ư ạ ậ ụ

ph ng pháp t duy đó trong gi i quy t các v n đ trong h c t p và cu c s ng.ươ ư ả ế ấ ề ọ ậ ộ ố

Thái đ :ộ

Page 74: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

4.3.1. Có thái đ và hành vi tích c c, h p tác, trách nhi m khi tham gia các ho tộ ự ợ ệ ạ

đ ng t p th , ho t đ ng nhóm; có thái đ ng x và hành vi giao ti p đúng m c, vănộ ậ ể ạ ộ ộ ứ ử ế ự

minh, phù h p v i hoàn c nh, đ i t ng, m c đích giao ti p c th .ợ ớ ả ố ượ ụ ế ụ ể

4.3.2. Có suy nghĩ tích c c, l c quan, ch đ ng chia s , đi u ch nh c m xúc, hành viự ạ ủ ộ ẻ ề ỉ ả

cá nhân khi g p các v n đ căng th ng, áp l c không mong mu n trong h c t p, cácặ ấ ề ẳ ự ố ọ ậ

quan h xã h i và cu c s ng.ệ ộ ộ ố

4.3.3. Sinh viên nh n di n đ c khái ni m th i gian, giá tr c a th i gian, các y u tậ ệ ượ ệ ờ ị ủ ờ ế ố

nh h ng đ n qu n lý th i gian; Sinh viên ki m soát đ c th i gian trong t ng ho tả ưở ế ả ờ ể ượ ờ ừ ạ

đ ng c a cá nhân; Xây d ng đ c b n k ho ch qu n lý th i gian; Quy t tâm th cộ ủ ự ượ ả ế ạ ả ờ ế ự

hi n b n k ho ch th i gian trong t ng giai đo n cu c đ iệ ả ế ạ ờ ừ ạ ộ ờ

4.3.4. Sinh viên có ý th c rèn luy n k năng “t duy b c cao” nh : g n l c, phânứ ệ ỹ ư ậ ư ạ ọ

tích, n y sinh ý t ng, ra quy t đ nh, gi i quy t v n đ và lên k ho chả ưở ế ị ả ế ấ ề ế ạ

4.3.6. Có hi u bi t đúng v nhu c u, mong mu n, năng l c cá nhân và yêu c u c aể ế ề ầ ố ự ầ ủ

th tr ng lao đ ng, có thái đ tích c c, c u th , t tin, h p tác khi chu n b h s tìmị ườ ộ ộ ự ầ ị ự ợ ẩ ị ồ ơ

vi c và tham gia ph ng v n tuy n d ngệ ỏ ấ ể ụ

5. Mô t tóm t t n i dung h c ph n:ả ắ ộ ọ ầ

H c ph n cung c p các ki n th c c b n và h ng d n rèn luy n các k năng c nọ ầ ấ ế ứ ơ ả ướ ẫ ệ ỹ ầ

thi t cho ng i h c: k năng giao ti p, các nguyên lý chung v giao ti p; các k năngế ườ ọ ỹ ế ề ế ỹ

l ng nghe, nói và thuy t trình hi u qu ; k năng làm vi c nhóm đ m b o s h p tácắ ế ệ ả ỹ ệ ả ả ự ợ

t t trong h c t p và làm vi c; k năng t duy sáng t o; k năng qu n lý th i gian và kố ọ ậ ệ ỹ ư ạ ỹ ả ờ ỹ

năng qu n lý c m xúc.ả ả

6. C u trúc n i dung h c ph n:ấ ộ ọ ầ

6.1. Lý thuyết:

N i dungộS ti tố ế

M c tiêuụLT-TH

Chuyênđ 1ề

Bài m đ u ở ầ

1 1. Khái ni m k năng m mệ ỹ ề2. S c n thi t c a k năng m mự ầ ế ủ ỹ ề3. Phân lo i k năng m mạ ỹ ềK năng giao ti p và làm vi c nhómỹ ế ệ 5 1.1. Nhu c u, vai trò và y u t nh h ng đ nầ ế ố ả ưở ế

hành vi giao ti pế 1 4.1.2

1.2. K năng l ng ngheỹ ắ 1 4.1.21.3. K năng nói và thuy t trìnhỹ ế 1 4.1.2

Page 75: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

N i dungộS ti tố ế

M c tiêuụLT-TH

1.4. K năng giao ti p trong và bên ngoài công sỹ ế ở 14.1.2; 4.3.2;

4.3.3;

1.5. K năng làm vi c nhómỹ ệ 14.1.2; 4.3.2;

4.3.3;

Chuyênđ 2.ề

K năng qu n lý c m xúcỹ ả ả 4 4.1.2; 4.2.2; 2.1. Khái ni m chung v c m xúc ệ ề ả

1

2.1.1.Khái ni m v c m xúc và c m xúc trí tuệ ề ả ả ệ 4.3.22.1.2. Phân lo i c m xúcạ ả 2.1.3. Vai trò và ch c năng c a các lo i c m xúcứ ủ ạ ả 2.1.4.Tác h i c a vi c thi u ki m soát c m xúcạ ủ ệ ế ể ả 2.2. K năng nh n th c c m xúc ỹ ậ ứ ả

1

2.2.1. Nh n th c c m xúc c a b n thânậ ứ ả ủ ả 2.2.2.Thông c m và hi u rõ c m xúc c a ng iả ể ả ủ ườ

khác

2.2.3.T đi u ch nh c m xúc c a b n thânự ề ỉ ả ủ ả 2.3. Các bi n pháp đ qu n lý c m xúc ệ ể ả ả

2

2.3.1.Qu n lý c m xúc b ng cách thay đ i suyả ả ằ ổ

nghĩ

2.3.2.Qu n lý c m xúc b ng cách thay đ i hoànả ả ằ ổc nhả

2.3.3.Qu n lý c m xúc b ng công c NEOả ả ằ ụ 2.4. Bài t p th c hành qu n lý c m xúc ậ ự ả ả

– Th c hành k năng th u hi u c m xúc b n thânự ỹ ấ ể ả ả – Th c hành k năng t duy tích c cự ỹ ư ự – Th c hành k năng đi u ch nh c m xúcự ỹ ề ỉ ả

– Th c hành k năng gi i t a c m xúc căng th ngự ỹ ả ỏ ả ẳ

K năng qu n lý th i gianỹ ả ờ 4 3.1. Khái ni m th i gian và qu n lý th i gian ệ ờ ả ờ

1

Chuyênđ 3ề 3.1.1. Đ nh nghĩa th i gianị ờ

3.1.2. Đ c đi m c a th i gianặ ể ủ ờ 3.1.3. Qu n lý th i gianả ờ

3.1.4 Giá tr c a th i gian và ý nghĩa c a qu n lýị ủ ờ ủ ả

th i gianờ 3.2. Các y u t nh h ng đ n qu n lý th i gianế ố ả ưở ế ả ờ

1

3.3. Quy trình qu n lý th i gianả ờ 3.4. Bí quy t qu n lý th i gian ế ả ờ

1

3.4.1. Bí quy t qu n lý th i gian l a tu i sinhế ả ờ ở ứ ổviên

3.4.2. Ph ng pháp qu n lý th i gian theo th tươ ả ờ ứ ự

u tiên (ph ng pháp EISENHOWER)ư ươ

Page 76: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

N i dungộS ti tố ế

M c tiêuụLT-TH

3.5. L p k ho ch và th c hi n k ho ch qu n lýậ ế ạ ự ệ ế ạ ả

th i gianờ 1

Chuyênđ 4ề

K năng t duy sáng t o và gi i quy t v n đ ỹ ư ạ ả ế ấ ề

64.1.5; 4.2.5;

4.3.4

4.1. K năng t duy sáng t oỹ ư ạ– Năng l c và phong cách t duyự ư– K thu t não công (Brainstorming)ỹ ậ– T duy đ t phá (Breakthrough)ư ộ4.2. K năng gi i quy t v n đ ỹ ả ế ấ ề

– Xác đ nh v n đị ấ ề– L a ch n ph ng án gi i quy tự ọ ươ ả ế– Đánh giá các ph ng ánươ

6.2. Thực hành

N i dungộ Sốti tế M c tiêuụ

Chuyên đề1.

K năng giao ti p và làm vi c nhómỹ ế ệ 6

K năng l ng ngheỹ ắ 1 4.2.2K năng nói và thuy t trìnhỹ ế 2 4.2.2

K năng giao ti p trong và bên ngoài công sỹ ế ở 14.2.2;

4.2.4

K năng làm vi c nhómỹ ệ 24.2.2;

4.2.4

Chuyên đề2.

K năng qu n lý c m xúcỹ ả ả 8 2.1. Khái ni m chung v c m xúc ệ ề ả – Phân bi t đ c c m xúc tích c c và c m xúcệ ượ ả ự ả

tiêu c c.ự 2 4.3.2

– Nh n bi t đ c tác h i c a vi c thi u ki mậ ế ượ ạ ủ ệ ế ểsoát c m xúc c a con ng i trong ho t đ ngả ủ ườ ạ ộvà giao ti pế

2.2. K năng nh n th c c m xúc ỹ ậ ứ ả Nh n th c b n thân và t đi u ch nh c m xúcậ ứ ả ự ề ỉ ả

c a b n thânủ ả 2

2.3. Các bi n pháp đ qu n lý c m xúc ệ ể ả ả Th c hành các bài t p tình hu ng hay xây d ngự ậ ố ự

các ti u ph m v cách qu n lý c m xúcể ẩ ề ả ả 4

Chuyên đ 4ề

K năng t duy sáng t o và gi i quy t v n đ ỹ ư ạ ả ế ấ ề 2 4.1.5;4.2.5;4.3.4 4.1. Th c hành k thu t não công và t duy đ tự ỹ ậ ư ộ

phá1

4.2. Th c hành xác đ nh nguyên nhân c a v n đự ị ủ ấ ềc thụ ể 1

Page 77: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Chuyên đề5.

Tìm hi u môi tr ng làm vi c chuyên nghi p vàể ườ ệ ệt ng tác v i di n gi / nhà tuy n d ng/ươ ớ ễ ả ể ụng i thành đ tườ ạ

4

4.1.3;4.1.4;4.2.3;

4.3.3

7. Ph ng pháp gi ng d y:ươ ả ạ

– Thuy t trình; Nêu v n đ ; Th o lu n nhóm/báo cáo k t qu .ế ấ ề ả ậ ế ả

– H ng d n tìm ki m thông tin; t ch c ho t đ ng.ướ ẫ ế ổ ứ ạ ộ

– H ng d n cách v n d ng tri th c đ rèn luy n k năng.ướ ẫ ậ ụ ứ ể ệ ỹ

– Bài t p th c hành rèn luy n k năng v n d ng ki n th c vào th c ti nậ ự ệ ỹ ậ ụ ế ứ ự ễ

– K t h p gi a ph ng pháp thuy t trình và ph ng pháp đ i tho i. Trong gi th cế ợ ữ ươ ế ươ ố ạ ờ ự

hành, sinh viên t p th o lu n và áp d ng ki n th c đã h c đ gi i quy t các v n đậ ả ậ ụ ế ứ ọ ể ả ế ấ ề

giao ti p theo nhóm hay cá nhân. Gi ng viên h ng d n các n i dung t h c c a sinhế ả ướ ẫ ộ ự ọ ủ

viên.

– T ch c ho t đ ng ngo i khóa: g p g tr c ti p v i di n gi / nhà tuy n d ng/ổ ứ ạ ộ ạ ặ ỡ ự ế ớ ễ ả ể ụ

ng i thành đ t.ườ ạ

8. Nhi m v c a sinh viên:ệ ụ ủ

Sinh viên ph i th c hi n các nhi m v nh sau:ả ự ệ ệ ụ ư

– Tìm tòi, tra c u thông tin có liên quan đ n vi c th c hi n yêu c u nhi m v h cứ ế ệ ự ệ ầ ệ ụ ọ

t p đ ti p nh n tri th c m i.ậ ể ế ậ ứ ớ

– Tham d t i thi u 80% s ti t h c lý thuy t;ự ố ể ố ế ọ ế

– Th c hi n đ y đ các bài t p nhóm, bài t p cá nhân trong quá trình h c t p vàự ệ ầ ủ ậ ậ ọ ậ

đ c nhóm đánh giá k t qu th c hi nượ ế ả ự ệ

– Tham d đ y đ gi ho t đ ng ngo i khóa theo thi t k ch ng trình.ự ầ ủ ờ ạ ộ ạ ế ế ươ

– Ch đ ng làm k ho ch và th c hi n t t 30 ti t t h c.ủ ộ ế ạ ự ệ ố ế ự ọ

– Tham d thi k t thúc h c ph n.ự ế ọ ầ

9. Đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên:ế ả ọ ậ ủ

9.1. Cách đánh giá

Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:

TT Đi m thành ph nể ầ Quy đ nhị Tr ngọ

Page 78: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

số

1Đi m bài t p và đi m bàiể ậ ể

t p nhómậ

– Hoàn thành t t c bài t p trên l p và bàiấ ả ậ ớt p t h c đ c giao ậ ự ọ ượ

40%– Th o lu n và làm bài t p nhóm và đ cả ậ ậ ượ

nhóm xác nh nậ

2 Đi m thi k t thúc h c ph nể ế ọ ầ – Bài thi tr c nghi m k t thúc h c ph nắ ệ ế ọ ầ(b t bu c)ắ ộ 60%

9.2. Cách tính đi mể

– Đi m đánh giá thành ph n và đi m thi k t thúc h c ph n đ c ch m theo thangể ầ ể ế ọ ầ ượ ấ

đi m 10 (t 0 đ n 10), làm tròn đ n m t ch s th p phân.ể ừ ế ế ộ ữ ố ậ

– Đi m h c ph n là t ng đi m c a t t c các đi m đánh giá thành ph n c a h cể ọ ầ ổ ể ủ ấ ả ể ầ ủ ọ

ph n nhân v i tr ng s t ng ng. Đi m h c ph n theo thang đi m 10 làm tròn đ nầ ớ ọ ố ươ ứ ể ọ ầ ể ế

m t ch s th p phân, sau đó đ c quy đ i sang đi m ch và đi m s theo thangộ ữ ố ậ ượ ổ ể ữ ể ố

đi m 4 theo quy đ nh v công tác h c v c a Tr ng.ể ị ề ọ ụ ủ ườ

10. Tài li u h c t p:ệ ọ ậ

1. Lê Th B ng – Nguy n Th Vân H ng (2005). Nh ng đi u kỳ di u v tâm lý conị ừ ễ ị ươ ữ ề ệ ề

ng i. NXB Đ i h c s ph m.ườ ạ ọ ư ạ

2. Carroll E.Lzard. d ch b i Nguy n H u Ch ng – Nguy n Kh c Hi u – Nguy nị ở ễ ữ ươ ễ ắ ế ễ

D ng Kh (1992). Nh ng c m xúc c a ng i. NXB Giáo d cươ ư ữ ả ủ ườ ụ

3. Ngô Công Hoàn (ch biên) – Tr ng Th Khánh Hà (2012). Tâm lý h c khác bi t.ủ ươ ị ọ ệ

NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i.ạ ọ ố ộ

4. Phan Tr ng Ng (ch biên) – Nguy n Đ c H ng (2003). Các lý thuy t phát tri nọ ọ ủ ễ ứ ướ ế ể

tâm lý ng i. NXB Đ i h c s ph m.ườ ạ ọ ư ạ

PHÊ DUY TTỆ

PHÓ HI U TR NGỆ ƯỞ

PHÊ DUY TỆ

KHOA Đ I C NGẠ ƯƠ

GI NG VIÊNẢ

Page 79: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

II . KH I KI N TH C C S VÀ CHUYÊN NGÀNHỐ Ế Ứ Ơ Ở

Page 80: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

A. KIẾN THỨC CƠ SỞ

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ ỌCÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ ỆNAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Page 81: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

KINH T H C VI MÔẾ Ọ

1. Tên h c ph n: KINH T H C VI MÔọ ầ Ế Ọ

2. Mã h c ph n: ọ ầ EC4101

3. S tín ch : ố ỉ T ng tín ch TC 03 ( Lý thuy t 2 tín ch và th o lu n 1 tín ch )ổ ỉ ế ỉ ả ậ ỉ

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

Ch ng trình Kinh t h c vi mô đ c trình bày v i m c tiêu giúp ng i h c nghiênươ ế ọ ượ ớ ụ ườ ọ

c u n m b t đu c nh ng nguyên lý kinh t c b n trong Kinh t h c và Kinh t vi môứ ắ ắ ợ ữ ế ơ ả ế ọ ế

nói riêng. K t c u các bài gi ng đ c trình bày đ n gi n và h p lý nh ng v n b oế ấ ả ượ ơ ả ợ ư ẫ ả

đ m tính hi n đ i. N i dung môn h c đ c xây d ng phù h p v i ki n th c c a giaiả ệ ạ ộ ọ ượ ự ợ ớ ế ứ ủ

đo n 1, đi sâu vào nh ng khái ni m v th tr ng, cung - c u, co giãn c a c u vàạ ữ ệ ề ị ườ ầ ủ ầ

cung, hành vi ng i tiêu dùng và doanh nghi p (S n xu t - Chi phí - L i nhu n),ườ ệ ả ấ ợ ậ c nhạ

tranh hoàn h oả và đ cộ quy n,ề cung - c uầ lao đ ng,ộ th tấ b iạ thị tr ng,...ườ

5. H c ph n tiên quy t: ọ ầ ế

Sinh viên đã đ c h c các môn toán cao c p, có m t s l ng t v ng ti ngượ ọ ấ ộ ố ượ ừ ự ếAnh nh t đ nh đ hi u đ c các khái ni m kinh t h c cấ ị ể ể ượ ệ ế ọ ơ b n.ả

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: ThS Nguy n Th Kim Chiọ ễ ị

- Ch c danh, h c hàm, h c v : Gi ng viên, ThS Qu n tr kinh doanhứ ọ ọ ị ả ả ị

- C quan công tác: Tr ng Đ i h c Kinh doanh và Công ngh Hà N iơ ườ ạ ọ ệ ộ

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

Sau khi k t thúc h c ph n, sinh viên c n n m b t đ c nh ng nguyên lý kinh t viế ọ ầ ầ ắ ắ ượ ữ ế

mô, t đó làm n n t ng cho vi c nghiên c u h c ph n Kinh t vi mô 2. Ngoài ra, sinhừ ề ả ệ ứ ọ ầ ế

viên còn có th b c đ u v n d ng đ c lý thuy t vi mô đ gi i thích đ c m t sể ướ ầ ậ ụ ượ ế ể ả ượ ộ ố

v n đ kinh t c a kinh t thấ ề ế ủ ế ị tr ng.ườ

9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

- Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

- Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

- Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

Page 82: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ :

- Đ i h c Kinh t qu c dân, Giáo trình Kinh t h c, 2012 (Xu t b n kạ ọ ế ố ế ọ ấ ả ỷni m 55 năm ngày thành l p Đ i h c KTQD), NXB Đ i h c Kinh tệ ậ ạ ọ ạ ọ ếQu cố dân

- B môn Kinh t vi mô (ĐH KTQD), Kinh t vi mô- Giáo trình chu nộ ế ế ẩdùng trong các tr ng ĐH và Cao đ ng, NXB Giáo d c,ườ ẳ ụ 2010

- Tài li u tham kh o:ệ ả

- David Begg, Stanley Fischer, Rudiger Doorbusch, Econonmics, XB l nầth ba, 1991,McGraw Hillứ

- Michasl Parkin, Microeconmics - XB l n th t ,1990,ầ ứ ư Addison-Wesley- Robert S. Pindyck, DanielL. Rubinfeld, Microeconomics, XB l nầ

th hai,1992,Macmillanứ- Paul A.Samuelson&William D.Nordhaus, Economics, XB l n thầ ứ

14,Mc,Gran Hill,1992- Bradley R.Schiller, The Microeconomy today, XB l n th t , Randanầ ứ ư

House, 1989-

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

PHÂN B TH I GIANỔ Ờ

STT N iộdung

T ng s ti tổ ố ếTrong đó

S gi lýố ờthuy tế

S giố ờth cựhành

1 T ng quan v Kinh t h cổ ề ế ọ 4 3 12 Lý thuy t cung c uế ầ 8 5 33 Co giãn c a c u và cungủ ầ 4 3 14 Lý thuy t l i íchế ợ 5 3 25 S n xu t, chi phí, l i nhu nả ấ ợ ậ 8 5 36 C u trúc th tr ngấ ị ườ 8 5 37 Th tr ng lao đ ngị ườ ộ 4 3 18 Các th t b i c a th tr ngấ ạ ủ ị ườ 4 3 1

C ngộ 45 30 15

CH NG 1: T NG QUAN V KINH T H CƯƠ Ổ Ề Ế ỌCh ng này gi i thi u t ng quan v kinh t h c nói chung và hai b ph n cươ ớ ệ ổ ề ế ọ ộ ậ ơ

b n c a nó là kinh t h c vi mô và kinh t h c vĩ mô. M c đích chính c a ch ngả ủ ế ọ ế ọ ụ ủ ươ

Page 83: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

là gi i thi u v n đ khan hi m – m t th c t kinh t c a m i xã h i và cách th cớ ệ ấ ề ế ộ ự ế ế ủ ọ ộ ứgi i quy t v n đ đó trong các c ch kinh t khác nhau. Ngoài ra, ch ng nàyả ế ấ ề ơ ế ế ươcũng gi i thi u các quy lu t kinh t ch y u tác đ ng t i vi c ra quy t đ nh l aớ ệ ậ ế ủ ế ộ ớ ệ ế ị ựch n c a các thành viên kinhọ ủ t .ế

N i dung:ộ1.1 T ng quan v kinh tổ ề ế h cọ1.1.1. Kinh t h c và n n kinhế ọ ề tế1.1.2. Các b ph n c a kinh tộ ậ ủ ế h cọ1.2 N i dung và ph ng pháp nghiênộ ươ c uứ1.2.1. N i dung c a kinh t viộ ủ ế mô1.2.2. Ph ng pháp nghiên c u kinh t h c viươ ứ ế ọ mô1.3 Lý thuy t l a ch n kinhế ự ọ tế1.3.1. Quy lu t khanậ hi mế1.3.2. Chi phí cơ h iộ1.3.3. Quy lu t chi phí c h i tăngậ ơ ộ d nầ1.3.4. Đ ng gi i h n kh năng s nườ ớ ạ ả ả xu tấ1.3.5. Phân tích c n biên - ph ng pháp l a ch n t iậ ươ ự ọ ố uư

CH NG 2: LÝ THUY T CUNG C UƯƠ Ế ẦLý thuy t cung c u là m t trong nh ng n i dung quan tr ng nh t c a kinhế ầ ộ ữ ộ ọ ấ ủ

t h c, đ c xây d ng trên c s c a mô hình cung c u. Mô hình cung c u là m tế ọ ượ ự ơ ở ủ ầ ầ ộcông c đ n gi n song r t h u ích trong phân tích kinh t . Mô hình cung c u môụ ơ ả ấ ữ ế ầt s t ng tác gi a ng i s n xu t và ng i tiêu dùng đ xác đ nh giá và s nả ự ươ ữ ườ ả ấ ườ ể ị ảl ng c a hàng hoá hay d ch v đ c mua bán trên th tr ng. Ngoài ra, mô hìnhượ ủ ị ụ ượ ị ườcung c u còn giúp chúng ta hi u v tác đ ng c a nhi u chính sách c a chính phầ ể ề ộ ủ ề ủ ủnh chính sách giá, th ng m i qu cư ươ ạ ố t …ế

N i dung:ộ2.1 C uầ (Demand)2.1.1 Tác đ ng c a giá t i l ngộ ủ ớ ượ c uầ2.1.2 Tác đ ng c a các y u t khác t iộ ủ ế ố ớ c uầ2.1.3 Hàm c uầ2.1.4 C u cá nhân và c u thầ ầ ị tr ng.ườ2.2 Cung (Supply)2.2.1 Tác đ ng c a giá t i l ngộ ủ ớ ượ cung2.2.2 Tác đ ng c a các y u t khác đ nộ ủ ế ố ế cung2.2.3 Hàm cung2.2.4 Cung cá nhân và cung thị tr ngườ2.3 Cân b ng thằ ị tr ngườ2.3.1 Xác đ nh cân b ng th tr ng b ng đị ằ ị ườ ằ ồ th .ị2.3.2 Xác đ nh cân b ng th tr ng b ng toánị ằ ị ườ ằ h cọ2.3.3 Th tr ng xác đ nh cânị ườ ị b ngằ

Page 84: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

2.4. Thay đ i tr ng thái cânổ ạ b ngằ2.4.1 Tác đ ng c a s d ch chuy n c aộ ủ ự ị ể ủ c uầ2.4.2 Tác đ ng c a s d ch chuy n c a đ ngộ ủ ự ị ể ủ ườ cung2.4.3 Tác đ ng c a s d ch chuy n c a c đ ng c u và đ ngộ ủ ự ị ể ủ ả ườ ầ ườ cung2.5. Tác đ ng c a s can thi p c a chínhộ ủ ự ệ ủ phủ2.5.1 Tác đ ng c a chính sáchộ ủ thuế2.5.2 Tác đ ng c a ki m soátộ ủ ể giá

CH NG 3: CO GIÃN C A C U VÀ CUNGƯƠ Ủ ẦMô hình cung c u cho th y r ng c u ph thu c vào giá c a hàng hoá đó,ầ ấ ằ ầ ụ ộ ủ

cũng nh thu nh p c a ng i tiêu dùng và giá c a các hàng hoá khác. T ng t ,ư ậ ủ ườ ủ ươ ựcung ph thu c vào giá cũng nh vào nh ng nhân t có nh h ng t i chi phíụ ộ ư ữ ố ả ưở ớs n xu t… Ch ng này s nghiên c u v co giãn c a c u và cung - đ nh l ngả ấ ươ ẽ ứ ề ủ ầ ị ượs thay đ i c a l ng c u và l ng cung khi có s thay đ i c a giá và các nhân tự ổ ủ ượ ầ ượ ự ổ ủ ố

nh h ng khác đ n ng i mua và ng i bán. Các lo i co giãn ch y u đ cả ưở ế ườ ườ ạ ủ ế ượnghiên c u bao g m đ co giãn c a c u theo giá, đ co giãn c a c u theo giáứ ồ ộ ủ ầ ộ ủ ầchéo, đ co giãn c a c u theo thu nh p, và đ co giãn c a cung theoộ ủ ầ ậ ộ ủ giá.

1. N i dung:ộ3.1. Đ co giãn c a c u theoộ ủ ầ giá3.1.1. Khái ni m, công th c xácệ ứ đ nhị3.1.2. Ph ng phápươ tính3.1.3. Phân lo i đ co giãn c a c u theoạ ộ ủ ầ giá3.1.4. Quan h gi a Eệ ữ DP, P và TR3.1.5. Các y u t nh h ng đ n co giãn c a c u theoế ố ả ưở ế ủ ầ giá3.1.6. Ý nghĩa c a đ co giãn c a c u theoủ ộ ủ ầ giá3.2. Đ co giãn chéo c aộ ủ c uầ3.2.1. Khái ni m, công th c xácệ ứ đ nhị3.2.2. Ph ng phápươ tính3.2.3. Phân lo i đ co giãnạ ộ chéo3.2.4. Ý nghĩa c a đ co giãn chéo c aủ ộ ủ c uầ3.3. Đ co giãn c a c u theo thuộ ủ ầ nh pậ3.3.1. Khái ni m, công th c xácệ ứ đ nhị3.3.2. Ph ng phápươ tính3.3.3. Phân lo i đ co giãn c a c u theo thuạ ộ ủ ầ nh pậ3.3.4. Ý nghĩa c a đ co giãn c a c u theo thuủ ộ ủ ầ nh pậ3.4. Đ co giãn c a cung theoộ ủ giá3.4.1. Khái ni m, công th c xácệ ứ đ nhị3.4.2. Ph ng phápươ tính3.4.3. Phân lo i đ co giãn c a cung theoạ ộ ủ giá3.4.4. Các nhân t nh h ng t i đ co giãn c a cung theoố ả ưở ớ ộ ủ giá

Page 85: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

CH NG 4: LÝ THUY T L I ÍCHƯƠ Ế ỢCh ng này s phân tích hành vi c a ng i tiêu dùng h p lý (các cá nhân, hươ ẽ ủ ườ ợ ộ

gia đình) trên th tr ng hàng hoá. N i dung chính c a ch ng đ c p đ n m t lýị ườ ộ ủ ươ ề ậ ế ộthuy t c b n v hành vi c a ng i tiêu dùng đó là Lý thuy t l i ích (Lý thuy tế ơ ả ề ủ ườ ế ợ ếl i ích đo đ c) còn các lý thuy t khác nh Lý thuy t l i ích có th so sánh (Phânợ ượ ế ư ế ợ ểtích Bàng quan -Ngân sách), Lý thuy t s thích b c l ,.. s đ c nghiên c u h cế ở ộ ộ ẽ ượ ứ ở ọph n Kinh t vi mô. Lý thuy t l i ích là m t cách ti p c n đ n gi n và m c dùầ ế ế ợ ộ ế ậ ơ ả ặcòn có nhi u h n ch nh ng v n gi i thích đ c cách th c ng i tiêu dùng sề ạ ế ư ẫ ả ượ ứ ườ ửd ng thu nh p cho tiêu dùng nh th nào đ t i đa hoá l i ích trongụ ậ ư ế ể ố ợ đi u ki nề ệràng bu c v ngân sách.ộ ề

N i dung:ộ4.1. Các khái ni m và gi đ nh cệ ả ị ơ b nả4.1.1. Khái ni m, công th c tính và gi đ nh l i ích đoệ ứ ả ị ợ đ cượ4.1.3. Quy lu t l i ích c n biên gi mậ ợ ậ ả d nầ4.1.4. L i ích c n biên và đ ngợ ậ ườ c uầ4.1.5. Th ng d tiêuặ ư dùng4.2. L a ch n tiêu dùng t iự ọ ố uư4.2.1. Nguyên t c t i đa hoá l i ích c a ng i tiêuắ ố ợ ủ ườ dùng4.2.2. Cân b ng c a ng i tiêuằ ủ ườ dùng

CH NG 5: S N XU T, CHI PHÍ VÀ L I NHU NƯƠ Ả Ấ Ợ ẬCác ch ng tr c đã t p trung vào khía c nh c u c a th tr ng d a vàoươ ướ ậ ạ ầ ủ ị ườ ự

vi c phân tích hành vi c a ng i tiêu dùng và chúng ta đã b qua câu h i: các hàngệ ủ ườ ỏ ỏhoá, d ch v đã đ c s n xu t ra nh th nào. Ch ng này nghiên c u khíaị ụ ượ ả ấ ư ế ươ ức nh cung, hành vi c a ng i s n xu t và các quy t đ nh cung nh m th c hi nạ ủ ườ ả ấ ế ị ằ ự ệm c tiêu t i đa hoá l i nhu n c a doanhụ ố ợ ậ ủ nghi p.ệ

N i dung:ộ5.1. Lý thuy t s nế ả xu tấ5.1.1. Hàm s n xu tả ấ5.1.2. S n xu t v i 1 đ u vào bi nả ấ ớ ầ ế đ iổ5.2. Lý thuy t chiế phí5.2.1. Các chi phí v tàiề nguyên5.2.2. Chi phí kinh t và chi phí tínhế toán5.2.3. Chi phí ng nắ h nạ5.3. L iợ nhu nậ5.3.1. Khái ni m và công th cệ ứ tính5.3.2. L i nhu n kinh t và l i nhu n tínhợ ậ ế ợ ậ toán5.3.3. Nh ng y u t tác đ ng đ n l iữ ế ố ộ ế ợ nhu nậ5.3.4. Nguyên t c t i đa hoá l iắ ố ợ nhu nậ

Page 86: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

CH NG 6: C U TRÚC THƯƠ Ấ Ị TR NGƯỜTrong ch ng này chúng ta s nghiên c u các c u trúc th tr ng truy nươ ẽ ứ ấ ị ườ ề

th ng và xem xét vi c ra quy t đ nh s n xu t c a doanh nghi p trong các c u trúcố ệ ế ị ả ấ ủ ệ ấth tr ng này. N i dung c a ch ng s ch y u t p trung vào hai c u trúc là thị ườ ộ ủ ươ ẽ ủ ế ậ ấ ịtr ng c nh tranh và th tr ng đ c quy n. Đ ng th i, ch ng này cũng có đườ ạ ị ườ ộ ề ồ ờ ươ ềc p đ n nh ng đ c đi m và n i dung c b n nh t c a hai c u trúc th tr ngậ ế ữ ặ ể ộ ơ ả ấ ủ ấ ị ườc nh tranh đ c quy n và đ c quy n t p đoàn; nh ng n i dung chi ti t và sâu h nạ ộ ề ộ ề ậ ữ ộ ế ơv hai c u trúc này s đ c nghiên c u ti p H c ph n Kinh t vi môề ấ ẽ ượ ứ ế ở ọ ầ ế 2.

N i dung:ộ6.1. Các lo i thạ ị tr ngườ6.1.1. Các khái ni m cệ ơ b nả6.1.2. Phân lo i thạ ị tr ngườ6.2. C nh tranh hoànạ h oả6.2.1. Nh ng đ c đi m c a c nh tranh hoànữ ặ ể ủ ạ h oả6.2.2. L a ch n s n l ng c a hãng c nh tranh trong ng nự ọ ả ượ ủ ạ ắ h nạ6.2.3. Đi m hòa v n và đi m đóng c a s nể ố ể ử ả xu tấ6.2.4. Đ ng cung c a hãng c nh tranh và c a th tr ng trong ng nườ ủ ạ ủ ị ườ ắ h nạ6.2.5. Phân tích các tác đ ng khi chính ph can thi p vào thộ ủ ệ ị tr ngườ6.3. Đ cộ quy nề6.3.1. Nh ng đ c đi m c a th tr ng đ cữ ặ ể ủ ị ườ ộ quy nề6.3.2. Các nguyên nhân d n đ n đ cẫ ế ộ quy nề6.3.3. Đ ng c u và đ ng doanh thu c n biên trong đ cườ ầ ườ ậ ộ quy nề6.3.4. Quy t đ nh s n xu t c a đ cế ị ả ấ ủ ộ quy nề6.4. Các th tr ng c nh tranh không hoànị ườ ạ h oả6.4.1. Đ c đi m và n i dung c b n c a th tr ng c nh tranh đ cặ ể ộ ơ ả ủ ị ườ ạ ộ quy nề6.4.2. Đ c đi m và n i dung c b n c a th tr ng đ c quy n t pặ ể ộ ơ ả ủ ị ườ ộ ề ậ đoàn

CH NG 7: TH TR NG LAO Đ NGƯƠ Ị ƯỜ ỘCh ng này nghiên c u v th tr ng đ u vào quan tr ng c a doanh nghi p,ươ ứ ề ị ườ ầ ọ ủ ệ

đó là th tr ng lao đ ng. Ch ng này s nghiên c u nguyên t c s d ng laoị ườ ộ ươ ẽ ứ ắ ử ụđ ng t i u, quan h gi a đ ng s n ph m doanh thu c n biên và đ ng c u laoộ ố ư ệ ữ ườ ả ẩ ậ ườ ầđ ng c a doanh nghi p; nghiên c u các tính ch t c a đ ng cung lao đ ng cáộ ủ ệ ứ ấ ủ ườ ộnhân và cung lao đ ng th tr ng. Đ ng th i, ch ng này cũng phân tích tr ng tháiộ ị ườ ồ ờ ươ ạcân b ng c a th tr ng lao đ ng c nhằ ủ ị ườ ộ ạ tranh.

N i dung:ộ7.1 C u laoầ đ ngộ7.1.1. C u lao đ ng c a cá nhânầ ộ ủ hãng7.1.2. Đ ng c u lao đ ng thườ ầ ộ ị tr ngườ7.1.3. S d ch chuy n c a đ ng c u laoự ị ể ủ ườ ầ đ ngộ

Page 87: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

7.2. Cung lao đ ngộ7.2.1. Cung lao đ ng cáộ nhân7.2.2. Đ ng cung lao đ ng c a thườ ộ ủ ị tr ngườ7.2.3. S d ch chuy n c a đ ng cung laoự ị ể ủ ườ đ ngộ7.3. Cân b ng trong th tr ng lao đ ng c nhằ ị ườ ộ ạ tranh7.3.1 Cân b ng th tr ng lao đ ng c nh tranhằ ị ườ ộ ạ7.3.2. S thay đ i c a tr ng thái cân b ng trong th tr ng lao đ ngự ổ ủ ạ ằ ị ườ ộ

CH NG 8: CÁC TH T B I C A TH TR NGƯƠ Ấ Ạ Ủ Ị ƯỜTrong các ch ng tr c chúng ta nghiên c u kinh t th tr ng ho t đ ng ươ ướ ứ ế ị ườ ạ ộ

trên c s t ng tác c a các l c l ng cung và c u, theo đó, n n kinh t th ơ ở ươ ủ ự ượ ầ ề ế ịtr ng ho t đ ng hi u qu và gi i quy t t ng đ i t t ba v n đ kinh t c ườ ạ ộ ệ ả ả ế ươ ố ố ấ ề ế ơb n. Tuy nhiên, có m t s tr ng h p mà b n thân kinh t th tr ng không thả ộ ố ườ ợ ả ế ị ườ ểgi i quy t đ c đ đ t đ c tr ng thái t i u nh t mà c n ph i có s can thi p ả ế ượ ể ạ ượ ạ ố ư ấ ầ ả ự ệc a Chính ph . Ch ng này s nghiên c u các tình hu ng (th t b i th tr ng)ủ ủ ươ ẽ ứ ố ấ ạ ị ườc n có vai trò can thi p c a Chính ph . ầ ệ ủ ủ N iộ dung:

8.1. Ho t đ ng c a thạ ộ ủ ị tr ngườ8.1.1. Đi m hi u quể ệ ả Pareto8.1.2. Các nguyên nhân d n đ n th t b i thẫ ế ấ ạ ị tr ngườ8.2. Các th t b i c a th tr ng và cách kh c ph c c a Chínhấ ạ ủ ị ườ ắ ụ ủ phủ8.2.1. Các ngo iạ ngứ8.2.2. Hàng hoá công c ngộ8.2.3. C nh tranh không hoànạ h oả8.2.4. Phân ph i thu nh p không côngố ậ b ngằ

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

ThS. Nguy n Th Kim Chiễ ị

Page 88: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ ỌCÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ ỆNAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

KINH T VĨ MÔẾ

1. Tên h c ph n: KINH T VĨ MÔọ ầ Ế

2. Mã h c ph n: ọ ầ EC4102

3. S tín ch : ố ỉ T ng tín ch TC 03 (lý thuy t 2,0 tín; th c hành, th o lu n: 1,0 tín)ổ ỉ ế ự ả ậ

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

H c ph n này gi i thi u nh ng nguyên lý c b n c a kinh t vĩ mô đ giúp sinhọ ầ ớ ệ ữ ơ ả ủ ế ểviên hi u đ c s v n hành c a n n kinh t t ng th . Sinh viên s đ c gi i thi uể ượ ự ậ ủ ề ế ổ ể ẽ ượ ớ ệcác khái ni m cũng nh nguyên lý h ch toán c b n v thu nh p qu c dân, ch s giáệ ư ạ ơ ả ề ậ ố ỉ ốtiêu dùng và l m phát, th t nghi p, t giá h i đoái và cán cân thanh toán. Ngoài ra,ạ ấ ệ ỷ ốsinh viên cũng đ c ti p c n v i nh ng mô hình đ n gi n nh t và vai trò c a cácượ ế ậ ớ ữ ơ ả ấ ủchính sách kinh t vĩ mô trong vi c xác đ nh thu nh p, l m phátế ệ ị ậ ạ hay th t nghi p trongấ ện n kinh t .ề ế

5. H c ph n tiên quy t: ọ ầ ế Kinh t h c vi môế ọ

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: Nguy n Th Kim Chiọ ễ ị

- Ch c danh, h c hàm, h c v : ThSứ ọ ọ ị

- C quan công tác: Tr ng Đ i h c Kinh doanh và Công ngh Hà N iơ ườ ạ ọ ệ ộ

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

M c tiêu chính c a h c ph n nh m giúp sinh viên làm quen v i các thu t ng vàụ ủ ọ ầ ằ ớ ậ ữnguyên lý c b n v ho t đ ng c a n n kinh t t ng th . Sinh viên cũng s đ cơ ả ề ạ ộ ủ ề ế ổ ể ẽ ượtrang b công c đ mô t và gi i thích các v n đị ụ ể ả ả ấ ề trên.

C th , m c đích c a h c ph n là giúp sinh viên:ụ ể ụ ủ ọ ầ

Hi u đ c khái ni m, đo l ng và các nhân t quy t đ nh tăng tr ng, l m ể ượ ệ ườ ố ế ị ưở ạphát và th tấ nghi p.ệ

Hi u đ c nh ng ý t ng ban đ u v vai trò c a các chính sách tài khóa, ể ượ ữ ưở ầ ề ủti n t và t giá h i đoái trong n n kinh t thề ệ ỷ ố ề ế ị tr ng.ườ

Có cách nhìn các v n đ qua lăng kính c a nhà kinh tấ ề ủ ế h c.ọ9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

Page 89: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

- Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

- Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ : Giáo trình Kinh tế h c,ọ T pậ II, Nxb Đ iạ h cọ Kinh tế qu cố dân, 2012- Tài li u tham kh o:ệ ả

Nguy n Văn Công (Ch biên), Bài t p Nguyên lý Kinh t h c vĩ mô, Nxb ễ ủ ậ ế ọLao đ ng,ộ 2012

N. Gregory Mankiw, Principles of Economics, International Student Edition, Third Edition, Thomson, 2004.

Joseph E. Stiglitz & Carl E. Walsh, Economics, Third Edition, Norton & Company, 2002.

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

PHÂN BỐ THỜI GIAN

STTN i dungộ

T nổg sốti tế

Trongđó

Ghi chú

Lýthuy tế

Ch a bài t p,ữ ậth oả

lu n, ki m traậ ể123

Ch ngươ 1Ch ngươ 2Ch ngươ 3

376

344

032

Gi ngảđ ngườc n cóầ

micro vàmáy chi uế

4 Ch ngươ4

7 4 3

5 Ch ngươ5

7 4 3

6 Ch ngươ6

5 3 2

7 Ch ngươ7

5 3 2

8 Ch ngươ8

5 3 2

C ngộ 45 28 17

Page 90: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Ch ng 1: T ng quan v Kinh vĩ môươ ổ ề

Ch ng này gi i thi u các v n đ c b n nh t v kinh t vĩ mô: đ i t ng vàươ ớ ệ ấ ề ơ ả ấ ề ế ố ượph ng pháp nghiên c u c a kinh t vĩươ ứ ủ ế mô.

1.1. Đ i t ng và n iố ượ ộ dung

1.2. Ph ng pháp nghiênươ c uứ

Ch ng 2: Đo l ng s n l ng và m c giáươ ườ ả ượ ứ

Ch ng này gi i thi u đ nh nghĩa, đo l ng, cách tính GDP và CPI và cách sươ ớ ệ ị ườ ửd ng hai ch tiêu này trong phân tích kinhụ ỉ tế

2.1. T ng s n ph m trong n cổ ả ẩ ướ (GDP)

2.1.1. Khái ni mệ

2.1.2. Các ph ng pháp tínhươ GDP

2.1.3. Các th c đo khác v thu nh p qu c dân: GNP, NNP, Thu nh p qu cướ ề ậ ố ậ ốdân, và thu nh p khậ ả d ng.ụ

2.1.4. GDP danh nghĩa, th c t và ch s đi u ch nhự ế ỉ ố ề ỉ GDP

2.1.5. GDP th c t và phúc l i kinhự ế ợ tế

2.2. Ch s giá tiêu dùngỉ ố (CPI)

2.2.1. Khái ni mệ

2.2.2. Ph ng pháp tínhươ CPI

2.2.3. Phân bi t CPI và ch s đi u ch nhệ ỉ ố ề ỉ GDP

2.2.4. Bài t p th cậ ự hành

Ch ng 3: T ng cung và t ng c uươ ổ ổ ầ

Ch ng này gi i thi u mô hình t ng cung- t ng c u và cách s d ng mô hình nàyươ ớ ệ ổ ổ ầ ử ụđ gi i thích nh ng bi n đ ng kinh t vĩ mô trong ng n h n và vai trò c a các chínhể ả ữ ế ộ ế ắ ạ ủsách nh m bình n n n kinh tằ ổ ề ế

3.1. Mô hình t ng cung và t ngổ ổ c uầ

1. T ng c u c a n n kinhổ ầ ủ ề tế

2. T ng cung c a n n kinhổ ủ ề tế

3. Xác đ nh s n l ng và m cị ả ượ ứ giá

3.2. Gi i thích bi n đ ng kinh t và vai trò c a các chính sách nả ế ộ ế ủ ổ đ nhị

1. Các cú s cố c uầ

2. Các cú s cố cung

Page 91: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Ch ng 4: T ng c u và chính sách tài khóaươ ổ ầ

Ch ng này đi sâu gi i thích t ng c u c a n n kinh t : Các thành t c a t ng c u,ươ ả ổ ầ ủ ề ế ố ủ ổ ầcác nhân t quy t đ nh t ng c u và vai trò c a t ng c u trong vi c quy t đ nh s nố ế ị ổ ầ ủ ổ ầ ệ ế ị ảl ng khi n n kinh t còn nhi u ngu n l c nhàn r i. Nh ng ý t ng ban đ u vượ ề ế ề ồ ự ỗ ữ ưở ầ ềchính sách tài khóa và ngân sách chính ph cũng đ c đ c p trong ch ngủ ượ ề ậ ươ này.

4.1. Mô hình giao đi mể Keynes

4.1.1. Đ ng AE và xác đ nh s n l ng cânườ ị ả ượ b ngằ4.1.1. S nhân chi tiêuố

4.2. Các nhân t quy t đ nh t ng chiố ế ị ổ tiêu

4.2.1. Tiêu dùng

4.2.2. Đ uầ tư

4.2.3. Chi tiêu chính phủ

4.2.4. Xu t kh u ròngấ ẩ

4.3. Mô hình AE và xác đ nh s n l ng cân b ng trong n n kinh t gi nị ả ượ ằ ề ế ả đ nơ

4.3.1. Đ ngườ AE

4.3.2. S n l ng cânả ượ b ngằ

4.3.3. S nhân chiố tiêu

4.4. Mô hình AE và xác đ nh s n l ng cân b ng trong m t n n kinh t đóng có sị ả ượ ằ ộ ề ế ựtham gia c a chínhủ phủ

4.4.1. Đ ngườ AE

4.4.2. S n l ng cânả ượ b ngằ

4.4.3. S nhân chi tiêu và s nhânố ố thuế

4.5. Mô hình AE và xác đ nh s n l ng cân b ng trong m t n n kinh tị ả ượ ằ ộ ề ế mở

4.5.1. Đ ngườ AE

4.5.2. S n l ng cânả ượ b ngằ

4.5.3. S nhân chiố tiêu

4.6. Chính sách tài khóa

4.6.1. Chính sách tài khóa chủ đ ngộ

4.6.2. Chính sách tài khóa và thâm h t ngân sách chínhụ phủ

4.6.3. Các bi n pháp tài tr thâm h t ngânệ ợ ụ sách

Ch ng 5: Ti n t và chính sách ti n tươ ề ệ ề ệ

Ch ng này th o lu n m t s v n đ c b n v ti n, c u trúc c a h th ng ti nươ ả ậ ộ ố ấ ề ơ ả ề ề ấ ủ ệ ố ềt , vai trò c a ngân hàng trung ng trong vi c ki m soát cung ti n và tác đ ng c aệ ủ ươ ệ ể ề ộ ủ

Page 92: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

s thay đ i trong cung ng ti n t t i các bi n s kinh t vĩ mô c b n nh lãi su t,ự ổ ứ ề ệ ớ ế ố ế ơ ả ư ấđ u t , t ng c u, s n l ng và ầ ư ổ ầ ả ượ m cứ giá.

5.1. Gi i thi u t ng quan vớ ệ ổ ề ti nề

5.1.1. Khái ni mệ

5.1.2. Các ch cứ năng

5.1.3. Các lo iạ ti nề

5.1.4. Đo l ng t ng l ngườ ổ ượ ti nề

5.2. Cung ti nề

5.2.1. Ngân hàng th ng m i và cung ng ti nươ ạ ứ ề tệ

5.2.2. Mô hình v cungề ti nề

5.2.3. Các công c đi u ti t cung ti n c a ngân hàng trungụ ề ế ề ủ ng.ươ

5.3. C uầ ti nề5.3.1. Các đ ng c giộ ơ ữ ti nề

5.3.2. Các nhân t nh h ng đ n l ng c u vố ả ưở ế ượ ầ ề ti nề

5.4. Th tr ng ti n t và xác đ nh lãiị ườ ề ệ ị su tấ

5.4.1. Đ ng cungườ ti nề

5.4.2. Đ ng c uườ ầ ti nề

5.4.3. Xác đ nh lãi su t cânị ấ b ngằ

5.5. Chính sách ti nề tệ

5.5.1. Tác đ ng c a s thay đ i cung ti n đ n lãi su t, đ u t , s n l ng vàộ ủ ự ổ ề ế ấ ầ ư ả ượm c giáứ

5.5.2. Các nhân t quy t đ nh hi u qu c a chính sách ti nố ế ị ệ ả ủ ề tệ

Ch ng 6: Th t ghi pươ ấ ệ

Ch ng này bàn v đ nh nghĩa, đo l ng và các nguyên nhân gây ra th p nghi pươ ề ị ườ ấ ệcũng nh tác đ ng c a th p nghi p đ n n n kinhư ộ ủ ấ ệ ế ề t .ế

6.1. Khái ni m và đoệ l ngườ

6.2. Th t nghi p tấ ệ ự nhiên

6.2.1. Th t nghi p t mấ ệ ạ th iờ

6.2.2. Th t nghi p cấ ệ ơ c uấ

6.2.3. Th t nghi p theo lý thuy t cấ ệ ế ổ đi nể

6.3. Th t nghi p chuấ ệ kỳ

6.4. Tác đ ng c a th tộ ủ ấ nghi pệ

Page 93: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Ch ng 7: L m phátươ ạ

Ch ng này bàn v đ nh nghĩa, đo l ng và các nguyên nhân gây ra l m phátươ ề ị ườ ạcũng nh tác đ ng c a l m phát đ n n n kinhư ộ ủ ạ ế ề t .ế

7.1. Khái ni m và Đoệ l ngườ

7.2. Các nguyên nhân gây ra l mạ phát

7.2.1. L m phát do c uạ ầ kéo

7.2.2. L m phát do chi phíạ đ yẩ

7.2.3. L m phát dạ ự ki nế

7.2.4. Ti n t và l m phátề ệ ạ

7.3. Tác đ ng c a l mộ ủ ạ phát:

7.3.1. Chi phí c a l mủ ạ phát7.3.1. M i quan h gi a l m phát và th t nghi pố ệ ữ ạ ấ ệ

Ch ng 8: Kinh t vĩ mô v n n kinh t mươ ế ề ề ế ở

Ch ng này gi i thi u nh ng khái ni m c b n v n n kinh t m nh cán cânươ ớ ệ ữ ệ ơ ả ề ề ế ở ưthanh toán, th tr ng ngo i h i và t giá h i đoái, tác đ ng c a s thay đ i t giáị ườ ạ ố ỉ ố ộ ủ ự ổ ỉh i đoái đ n n n kinh t .ố ế ề ế

8.1. Cán cân thanh toán

8.2. T giá h i đoáiỉ ố

8.2.1. T giá h i đoái danh nghĩa và t giá h i đoái th cỷ ố ỷ ố ự tế

8.2.2. Th tr ng ngo i h i và xác đ nh t giá h iị ườ ạ ố ị ỉ ố đoái

8.2.3. Tác đ ng c a s thay đ i t giá h i đoái đ n n n kinhộ ủ ự ổ ỉ ố ế ề tế

8.3. Các h th ng t giá h iệ ố ỷ ố đoái.

8.3.1. H th ng t giá thệ ố ỷ ả n iổ

8.3.2. H th ng t giá cệ ố ỷ ố đ nhị

8.3.3. H th ng t giá th n i có qu nệ ố ỷ ả ổ ả lý

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

ThS. Nguy n Th Kim Chiễ ị

Page 94: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ ỌCÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ ỆNAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

TH NG KÊ H CỐ Ọ

1. Tên h c ph n: TH NG KÊ H Cọ ầ Ố Ọ

2. Mã h c ph n: ọ ầ EC4103

3. S tín ch : ố ỉ T ng tín ch TC 03 (2 Tín lý thuy t, 1 tín th c hành)ổ ỉ ế ự

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

Cung c p nh ng v n đ lý lu n v khoa h c th ng kê, đ i t ng nghiên c u c a nóấ ữ ấ ề ậ ề ọ ố ố ượ ứ ủ

là m t l ng trong m i liên quan đ n m t ch t c a hi n t ng kinh t - xã h i, s l nặ ượ ố ế ặ ấ ủ ệ ượ ế ộ ố ớ

g n li n v i nh ng đi u ki n v không gian và th i gian c th . N i dung c b n c aắ ề ớ ữ ề ệ ề ờ ụ ể ộ ơ ả ủ

h c ph n là nghiên c u quá trình t ch c đi u tra, t ng h p s li u, phân tích và dọ ầ ứ ổ ứ ề ổ ợ ố ệ ự

đoán các hi n t ng kinh t - xã h i b ng các ph ng pháp c th nh phân t th ngệ ượ ế ộ ằ ươ ụ ể ư ổ ố

kê, s tuy t đ i, s bình quân, trung v , m t, các tham s đo đ phân tán, dãy s bi nố ệ ố ố ị ố ố ộ ố ế

đ ng theo th i gian, ch s , h th ng ch s , th ng kê k t qu s n xu t, th ng kê hi uộ ờ ỉ ố ệ ố ỉ ố ố ế ả ả ấ ố ệ

qu kinh t và đi u tra ch n m u.ả ế ề ọ ẫ

5. H c ph n tiên quy t: ọ ầ ế Kinh t h cế ọ

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: Lê Huy Tùngọ

- Ch c danh, h c hàm, h c v : Gi ng viên, ThS Qu n tr kinh doanhứ ọ ọ ị ả ả ị

- C quan công tác: Tr ng Đ i h c Kinh doanh và Công ngh Hà N iơ ườ ạ ọ ệ ộ

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

Gióp cho sinh viªn hiÓu:

Ph¬ng ph¸p thèng kª häc lµ c«ng cô ®Ó nghiªn cøu vµ qu¶n lýkinh tÕ.

C¸c ph¬ng ph¸p ®iÒu tra, tæng hîp vµ ph©n tÝch sè liÖu thèng kª nãi chung vµ träng t©m lµ c¸c chØ tiªu kinh tÕ chñ yÕu ®Ó qu¶n lý doanh nghiÖp.

Page 95: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

- Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

- Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

- Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ :

Giáo trình Th ng kê h c - TS. ố ọ Đào Nguyên V nh, năm 2013.ịSách tham kh oả : PGS-TS. Tr n Th Kim Thu, Giáo trình “Lý thuy t th ng kê” ,ầ ị ế ốNXB ĐHKTQD, năm 2012.

- Tài li u tham kh o:ệ ả T ng c c Th ng kê, “Niên giám th ng kê” các năm;ổ ụ ố ố

T ng c c Th ng kê, “Ch đ báo cáo th ng kê đ nh kỳ doanh nghi p Nhàổ ụ ố ế ộ ố ị ện c”, NXB Th ng kê, năm 2003;ướ ố

T ng c c Th ng kê, Ch đ báo cáo th ng kê đ nh kỳ các ngành côngổ ụ ố ế ộ ố ịnghi p, nông lâm nghi p và thu s n, th ng nghi p, khách s n và nhà hàngệ ệ ỷ ả ươ ệ ạNXB Th ng kê, năm 2003;ố

T ng c c Th ng kê, “Ch đ báo cáo th ng kê đ nh kỳ Tài kho n qu c gia”,ổ ụ ố ế ộ ố ị ả ốNXB Th ng kê, năm 2003;ố

T ng c c Th ng kê, “H th ng ngành kinh t Vi t Nam 2007”, NXB Th ngổ ụ ố ệ ố ế ệ ốkê, năm 2007;

T ng c c Th ng kê, “M t s thu t ng Th ng kê thông d ng”; NXB Th ngổ ụ ố ộ ố ậ ữ ố ụ ốkê, năm 2004;

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

PHÂN B TH I GIANỔ Ờ

T.T.

Ch ngươTên Ch ngươ

Th iờ

l ngượ

ch ngươ

Phân bổ

Ghi chúGi ngả

Bài t p vàậ

Th o lu nả ậ

Kiể

m tra

IĐi u tra và t ng h pề ổ ợ

th ng kêố15 10 4 1

II

Xác đ nh đ ng thái vàị ộ

m i quan h c a cácố ệ ủ

hi n t ng kinh tệ ượ ế

15 10 4 1

IIITh ng kê k t qu s nố ế ả ả

xu tấ8 6 2

IVTh ng kê hi u quố ệ ả

kinh tế7 5 2

Page 96: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

V Đi u tra ch n m uề ọ ẫ Sinh viên t nghiên c uự ứT ng sổ ố 45 31 12 2

Ch ngươ 1: Đi u tra và t ng h p th ng kê ề ổ ợ ố

I. M t s khái ni mộ ố ệ

1. Th ng kê h cố ọ

2. T ng th và đ n v t ng th th ng kêổ ể ơ ị ổ ể ố

3. Tiêu th c th ng kêứ ố

4. Ch tiêu th ng kêỉ ố

5. Nguyên t c ho t đ ng th ng kêắ ạ ộ ố

II. Đi u tra thu th p s li u th ng kêề ậ ố ệ ố

1. Khái quát quá trình nghiên c u th ng kêứ ố2. Đi u tra th ng kêề ố

III. T ng h p th ng kêổ ợ ố1. S p x p tài li u và phân t th ng kêắ ế ệ ổ ố2. B ng th ng kêả ố3. Bi u đ th ng kêể ồ ố

IV. Các ch tiêu th ng kêỉ ố1. Ch tiêu s tuy t đ iỉ ố ệ ố2. Ch tiêu s t ng đ iỉ ố ươ ố3. Các ch tiêu đo xu h ng h i tỉ ướ ộ ụ4 Các tham s đo đ phân tán c a hi n t ng nghiên c uố ộ ủ ệ ượ ứ

Ch ng II : Xác đ nh đ ng thái và m i liên hươ ị ộ ố ệc a các hi n t ng kinh tủ ệ ượ ế

A. Ph ng pháp dãy s th i gianươ ố ờI. Khái ni m v dãy s th i gianệ ề ố ờII. Các ch tiêu xác đ nh đ ng thái và xu th c a dãy s th i gianỉ ị ộ ế ủ ố ờ

1. M c đ trung bình theo th i gianứ ộ ờ2. L ng tăng (ho c gi m) tuy t đ iượ ặ ả ệ ố3. T c đ phát tri nố ộ ể4. T c đ tăng (ho c gi m)ố ộ ặ ả5. Giá tr tuy t đ i c a 1% tăng (ho c gi m)ị ệ ố ủ ặ ả

III. M t s ph ng pháp bi u hi n xu th bi n đ ng c b n c a hi n t ngộ ố ươ ể ệ ế ế ộ ơ ả ủ ệ ượkinh tế

1. Ph ng pháp m r ng kho ng cách th i gianươ ở ộ ả ờ2. Ph ng pháp bi n đ ng th i vươ ế ộ ờ ụIV. V n d ng ph ng pháp dãy s th i gian đ d báo th ng kêậ ụ ươ ố ờ ể ự ố

Page 97: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

1. Khái ni m d báo th ng kêệ ự ố2. M t s ph ng pháp d báo th ng kê th ng s d ngộ ố ươ ự ố ườ ử ụ

B. Ph ng pháp ch sươ ỉ ốI. Ch s giá cỉ ố ả

1. Ch s đ n v giá c ỉ ố ơ ề ả2. Ch s t ng h p v giáỉ ố ổ ợ ề3. Ch s giá c không gianỉ ố ả

II. Ch s kh i l ng ỉ ố ố ượ1. Ch s đ n v kh i l ngỉ ố ơ ề ố ượ2. Ch s t ng h p v kh i l ngỉ ố ổ ợ ề ố ượ3. Ch s t ng h p v kh i l ng không gianỉ ố ổ ợ ề ố ượ

III. M t s lo i ch s khácộ ố ạ ỉ ố1. Ch s chi phí danh nghĩa và th c tỉ ố ự ế2. Ch s s c mua đ ng ti nỉ ố ứ ồ ề

IV. H th ng ch sệ ố ỉ ố1. H th ng ch s t ng h pệ ố ỉ ố ổ ợ2. H th ng ch s c a s trung bìnhệ ố ỉ ố ủ ố

Ch ng III: Th ng kê k t qu s n xu t xã h iươ ố ế ả ả ấ ộI. Xác đ nh k t qu s n xu t xh theo h th ng b ng cân đ i liên ngành (MPS)ị ế ả ả ấ ệ ố ả ố

1. T ng s n ph m xã h iổ ả ẩ ộ2. Thu nh p qu c dânậ ố3. L i nhu n (thu nh p ròng c a xã h i)ợ ậ ậ ủ ộ

II. Xác đ nh k t qu s n xu t xh theo h th ng tài kho n qu c gia (SNA)ị ế ả ả ấ ệ ố ả ốA. Khái quát h th ng tài kho n qu c giaệ ố ả ố

B. Ph ng pháp tính các ch tiêu k t qu quá trình s n xu t theo h th ng SNAươ ỉ ế ả ả ấ ệ ố1. Giá tr s n xu tị ả ấ2. Chi phí trung gian3. Giá tr gia tăngị4. T ng s n ph m trong n cổ ả ẩ ướ

Ch ng IV: Th ng kê hi u qu kinh tươ ố ệ ả ếI. Khái ni m và tiêu chu n đánh giá hi u qu kinh tệ ẩ ệ ả ế

1. Khái ni m hi u qu kinh t và ý nghĩa c a vi c nâng cao hi u qu kinh tệ ệ ả ế ủ ệ ệ ả ế2. Tiêu chu n đánh giá hi u qu kinh tẩ ệ ả ế

II. H th ng ch tiêu th ng kê hi u qu n n s n xu t xã h iệ ố ỉ ố ệ ả ề ả ấ ộ1. Yêu c u đ i v i vi c xây d ng h th ng ch tiêu th ng kê ầ ố ớ ệ ự ệ ố ỉ ố2. Hi u qu kinh t n n s n xu t xã h i ệ ả ế ề ả ấ ộ

III. Nhóm ch tiêu hi u qu kinh t chi phí th ng xuyên c a n n s n xu t xhỉ ệ ả ế ườ ủ ề ả ấ

Page 98: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

1. Chi phí th ng xuyênườ2. Ch n ch tiêu k t qu kinh t đ xác đ nh hi u qu kinh t chi phí th ngọ ỉ ế ả ế ể ị ệ ả ế ườxuyên3. Ch tiêu hi u qu chi phí lao đ ng ỉ ệ ả ộ4. Hi u qu kinh t chi phí lao đ ng v t hoáệ ả ế ộ ậ

IV. Nhóm ch tiêu hi u qu kinh t ngu n l c c a n n s n xu t xã h iỉ ệ ả ế ồ ự ủ ề ả ấ ộ1. Ngu n l c c a n n s n xu t xã h iồ ự ủ ề ả ấ ộ2. Ch n ch tiêu k t qu kinh t đ xác đ nh hi u qu kinh t ngu n l c c a n nọ ỉ ế ả ế ể ị ệ ả ế ồ ự ủ ềs n xu t xã h iả ấ ộ3. Năng su t lao đ ng bình quân m i lao đ ngấ ộ ỗ ộ4. Hi u qu s d ng tài s n c đ nhệ ả ử ụ ả ố ị5. Hi u qu kinh t v n đ u t c b nệ ả ế ố ầ ư ơ ả

V. Ph ng pháp phân tích th ng kê hi u qu kinh t n n s n xu t xã h iươ ố ệ ả ế ề ả ấ ộ1. V n d ng ph ng pháp ch s , phân tích bi n đ ng hi u qu kinh t n n s nậ ụ ươ ỉ ố ế ộ ệ ả ế ề ảxu t xã h iấ ộ2. V n d ng ph ng pháp h i quy t ng quan phân tích bi n đ ng hi u qu kinhậ ụ ươ ồ ươ ế ộ ệ ảt n n s n xu t xã h iế ề ả ấ ộ3. V n d ng ph ng pháp so sánh hai dãy sậ ụ ươ ố

VI. Nhóm ch tiêu hi u qu kinh t s n xu t kinh doanh c a doanh nghi pỉ ệ ả ế ả ấ ủ ệ1. T su t gi a giá tr gia tăng v i m c v n s d ng bình quân trong kỳỷ ấ ữ ị ớ ứ ố ử ụ2. T su t l i nhu n v i t ng v n s d ng bình quânỷ ấ ợ ậ ớ ổ ố ử ụ3. T su t gi a l i nhu n v i t ng chi phí s n xu t kinh doanh ỷ ấ ữ ợ ậ ớ ổ ả ấ

Ch ng V: Đi u tra ch n m uươ ề ọ ẫGhi chú: - S gi gi ngố ờ ả vµ thùc hµnh xÕp theo tuÇn cho gän, thùc tÕ cã thÓ ®iÒuchØnh gi÷a c¸c ch¬ng cho phï hîp.- Trêng hîp cã ngµy nghØ bÊt kh¶ kh¸ng (nh mÊt ®iÖn,..) th× gi¸o viªn tù thu xÕp víi sinh viªn ®Ó bè trÝ häc bï (Khoa sÏ bè trÝ xin gi¶ng ®-êng).- Trong qu¸ tr×nh häc cã 2 bµi kiÓm tra ®iÒu kiÖn do gi¸o viªn ra ®Ò

vµ chÊm sau ®ã vµo ®iÓm (ë danh s¸ch líp) c«ng bè ®iÓm cho sinhviªn biÕt råi nép vÒ cho Khoa khi kÕt thóc ch¬ng tr×nh häc

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

ThS. Lê Huy Tùng

Page 99: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ ỌCÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ ỆNAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

KHOA H C QU N LÝỌ Ả

1. Tên h c ph n: KHOA H C QU N LÝọ ầ Ọ Ả

2. Mã h c ph n: BA4101ọ ầ

3. S tín ch : ố ỉ T ng tín ch TC 03 ( Lý thuy t 2 tín ch và th o lu n 1 tín ch )ổ ỉ ế ỉ ả ậ ỉ

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

H c ph n “Khoa h c qu n lý” là h c ph n b t bu c đ i v i t t c các chuyên ngànhọ ầ ọ ả ọ ầ ắ ộ ố ớ ấ ả

trong ch ng trình đào t o đ i h c c a tr ng Đ i h c Công ngh và Qu n lý H uươ ạ ạ ọ ủ ườ ạ ọ ệ ả ữ

Ngh , đ c thi t k nh m trang b cho sinh viên nh ng ki n th c và k năng c t y uị ượ ế ế ằ ị ữ ế ứ ỹ ố ế

nh t mà m t nhà qu n lý, dù trên c ng v nào, trong b t c t ch c nào cũng ph i cóấ ộ ả ươ ị ấ ứ ổ ứ ả

đ c.ượ

H c ph n “ Khoa h c qu n lý” g m nh ng n i dung c b n sau: Qu n lý vàọ ầ ọ ả ồ ữ ộ ơ ả ả quá trình phát tri n c a khoa h c ể ủ ọ qu nả lý; Ho ch đ nh chi n l c; T ch c và xây ạ ị ế ượ ổ ứd ng c c u t ch c; Lãnh đ o và qu n lý s thay đ i; Ki m tra; Thông tin và ự ơ ấ ổ ứ ạ ả ự ổ ểquy t đ nh.ế ị

5. H c ph n tiên quy t: ọ ầ ế

Sinh viên có th h c song song v i các h c ph n thu c kh i ki n th c giáo d cể ọ ớ ọ ầ ộ ố ế ư ụđ i c ng nh : Nguyên lý cu ch nghĩa Mác-Lênin, Pháp lu t đ i c ng, Kinhạ ươ ư ả ủ ậ ạ ươt phát tri n, Kinh t h c vĩ mô và kinh t h c vi mô, Tri t h c.ế ể ế ọ ế ọ ế ọ

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: Phan Huy Đ ngọ ườ

- Ch c danh, h c hàm, h c v : gi ng viên, GS.TS ứ ọ ọ ị ả

- C quan công tác: Tr ng Đ i h c Công ngh và Qu n lý H u Nghơ ườ ạ ọ ệ ả ữ ị

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

Page 100: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

M c tiêu c n đ t đ c đ i v i sinh viên sau khi h c xong h c ph n “Khoa h c ụ ầ ạ ượ ố ớ ọ ọ ầ ọqu n lý” là:ả

V m t lý thuy t, sinh viên hi u đ c qu n lý là gì, đ c đi m, n i dung vàề ặ ế ể ượ ả ặ ể ộph ng pháp nghiên c u c a khoa h c qu n lý; hi u đ c quá trình phát tri nươ ứ ủ ọ ả ể ượ ểc a khoa h c qu n lý, bao g m: Ho ch đ nh chi n l c, t ch c và xây d ngủ ọ ả ồ ạ ị ế ượ ổ ứ ực c u t ch c, lãnh đ o và ki m tra và thông tin và quy t đ nh.ơ ấ ổ ứ ạ ể ế ị

V m t k năng, th c hành, sinh viên xác đ nh và phân tích đ c các y u tề ặ ỹ ự ị ượ ế ốmôi tr ng mà các nhà qu n lý ph i đ i m t trong công vi c c a h ; Có khườ ả ả ố ặ ệ ủ ọ ảnăng ra quy t đ nh đ gi i quy t các v n đ g p ph i trong cu c s ng và côngế ị ể ả ế ấ ề ặ ả ộ ốvi c; Có th tham gia vào quá trình l p k ho ch, t ch c, lãnh đ o và ki mệ ể ậ ế ạ ổ ứ ạ ểsoát đ i v i m t h th ng, t ch c nh tố ớ ộ ệ ố ổ ứ ấ đ nh.ị9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

- Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

- Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

- Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ : GS. TS. Phan Huy Đ ngườ , Khoa h c qu n lý, Nhàọ ả

xu t b n Đ i h c Qu c gia Hà N i.ấ ả ạ ọ ố ộ

- Tài li u tham kh o:ệ ả+ Phan Kim Chi n, Đ Hoàng Toàn, Nguy n Th Ng c Huy n (1998), Giáo trìnhế ỗ ễ ị ọ ề

Các ph ng pháp l ng trong qu n lý kinh t , NXB Khoa h c và k thu t HN.ươ ượ ả ế ọ ỹ ậ

Harold koontz, Cyril Ó Donnell, Heinz Weibrich- NH NG V N Đ C T Y U Ữ Ấ Ề Ố Ế

QU N LÝ- Ng i d ch: Vũ thi u NXB Khoa h c và K thu t; Hà N i 1992.Ả ườ ị ế ọ ỹ ậ ộ

Stephen Robbins MANAGEMENT CONCEPTS AND PRACTICES - Prentice

Hall Inc 1990

Dick CarlSon - QU N TR H C HI N Đ I - Ng i d ch: Lê Đình Vi nẢ Ị Ọ Ệ Ạ ườ ị ệ

B sách tăng hi u qu làm vi c cá nhân-BUSINESS / EDGE - NXB Tr 2003 ộ ệ ả ệ ẻ

Qu n lý b ng giá tr - Ken Blanchard,Michael O’Connor- 2007ả ằ ị

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

PHÂN B TH I GIANỔ Ờ

STT N i dungộ T ng sổ ốti tế

Trong đó

S gi lýố ờthuy tế

S giố ờth cựhành

Page 101: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

1 Qu n lý và quá trình phát tri n ả ểc a khoa h c qu n lýủ ọ ả

8 5 3

2 Ho ch đ nh chi n l cạ ị ế ượ 8 5 33 T ch c và xây d ng c c u t ổ ứ ự ơ ấ ổ

ch cứ8 6 2

4 Lãnh đ o và qu n lý s thay đ iạ ả ự ổ 8 6 25 Ki m traể 6 5 16 Thông tin và quy t đ nhế ị 7 5 2

C ngộ 45 32 13N I DUNG MÔN H CỘ Ọ

CH NG 1: ƯƠ QU N LÝ VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N C A KHOA H C QU N LÝẢ Ể Ủ Ọ Ả

1.1 Khái ni m, vai trò c a qu n lýệ ủ ả

1.1.1 Đ nh nghĩa “qu n lý”ị ả

1.1.2 Phân lo i qu n lýạ ả

1.1.3 Vai trò c a qu n lýủ ả

1.2 Nh ng đ c đi m c a khoa h c qu n lýữ ặ ể ủ ọ ả

1.2.1 Tính khoa h cọ

1.2.2 Tính ngh thu tệ ậ

1.2.3 Tính t ng h p liên ngànhổ ợ

1.2.4. Tính ng d ngứ ụ

1.3 Đ i t ng, n i dung và ph ng pháp nghiên c u c a khoa h c qu n lýố ượ ộ ươ ứ ủ ọ ả

1.3.1. Đ i t ng c a khoa h c qu n lýố ượ ủ ọ ả

1.3.2. N i dung c a khoa h c qu n lýộ ủ ọ ả

1.3.3. Ph ng pháp nghiên c u c a khoa h c qu n lýươ ứ ủ ọ ả

1.4. Quá trình phát tri n c a khoa h c qu n lýể ủ ọ ả

1.4.1 Các t t ng qu n lý c a ph ng Đôngư ưở ả ủ ươ

1.4.2. Các t t ng qu n lý c a ph ng Tâyư ưở ả ủ ươ

1.4.3. Các t t ng qu n lý hi n đ iư ưở ả ệ ạ

CH NG 2: ƯƠ HO CH Đ NH CHI N L CẠ Ị Ế ƯỢ

2.1 Ho ch đ nh và các lo i hình ho ch đ nhạ ị ạ ạ ị

2.1.1. Khái ni m ho ch đ nhệ ạ ị

2.1.2. Vai trò c a ho ch đ nhủ ạ ị

2.1.3. Các lo i hình ho ch đ nhạ ạ ị

2.1.4. Cách ti p c n trong l p k ho chế ậ ậ ế ạ

2.2 Quy trình ho ch đ nhạ ị

Page 102: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

2.3 Ho ch đ nh chi n l cạ ị ế ượ

2.3.1. Khái ni m “chi n l c”ệ ế ượ

2.3.2. Vai trò c a chi n l củ ế ượ

2.3.3.Các c p đ chi n l c c a t ch cấ ộ ế ượ ủ ổ ứ

2.3.4. L p k ho ch chi n l cậ ế ạ ế ượ

2.3.5. M t s mô hình phân tích l a ch n chi n l cộ ố ự ọ ế ượ

2.4 K ho ch tác nghi pế ạ ệ

2.4.1. Khái ni m k ho ch tác nghi pệ ế ạ ệ

2.4.2. Vai trò k ho ch tác nghi pế ạ ệ

2.4.3. Phân lo i k ho ch tác nghi pạ ế ạ ệ

2.4.4. Căn c l p k ho ch tác nghi pứ ậ ế ạ ệ

2.4.5. Yêu c u đ i v i vi c l p k ho ch tác nghi pầ ố ớ ệ ậ ế ạ ệ

2.4.6. Quy trình l p k ho ch tác nghi pậ ế ạ ệ

CH NG 3: ƯƠ T CH C VÀ XÂY D NG C C U T CH CỔ Ứ Ự Ơ Ấ Ổ Ứ

3.1 Khái ni m và ệ c c u t ch cơ ấ ổ ứ

3.1.1 T ch c và ch c năng t ch cổ ứ ứ ổ ứ

3.1.2 C c u t ch cơ ấ ổ ứ

3.1.3 Các thu c tính c b n c a c c u t ch cộ ơ ả ủ ơ ấ ổ ứ

3.2 Xây d ng c c u t ch cự ơ ấ ổ ứ

3.2.1 Đ nh nghĩa và m c tiêu xây d ng c c u t ch cị ụ ự ơ ấ ổ ứ

3.2.2.Nh ng yêu c u đ i v i c c u t ch cữ ầ ố ớ ơ ấ ổ ứ

3.2.3 Các nguyên t c xây d ng c c u t ch cắ ự ơ ấ ổ ứ

3.2.4. Các y u t nh h ng đ n c c u t ch cế ố ả ưở ế ơ ấ ổ ứ

2.2.5. Quy trình xây d ng c c u t ch c m iự ơ ấ ổ ứ ớ

2.2.6. Hoàn thi n c c u t ch cệ ơ ấ ổ ứ

3.3. Cán b qu n lýộ ả

3.3.1. Đ nh nghĩa và phân lo i cán b qu n lýị ạ ộ ả

3.3.2. Vai trò c a cán b qu n lýủ ộ ả

3.3.3. Đ c đi m công vi c c a cán b qu n lýặ ể ệ ủ ộ ả

CH NG 4: ƯƠ LÃNH Đ O VÀ QU N LÝ S THAY Đ IẠ Ả Ự Ổ

4.1 Nh ng v n đ c b n v lãnh đ oữ ấ ề ơ ả ề ạ

4.1.1 Khái ni m ệ “lãnh đ o”ạ

4.1.2 N i dung c a lãnh đ oộ ủ ạ

Page 103: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

4.1.3 Lãnh đ o là khoa h c và ngh thu tạ ọ ệ ậ

4.1.4 K năng lãnh đ oỹ ạ

4.1.5 Phong cách lãnh đ oạ

4.2 Lãnh đ o nhómạ

4.2.1 Nhóm là gì

4.2.2 Phân lo i lãnh đ o nhómạ ạ

4.2.3. Ba giai đo n phát tri n c a nhómạ ể ủ

4.2.4. Nh ng đ c đi m tâm lý c a nhómữ ặ ể ủ

4.2.5. Lãnh đ o nhóm làm vi cạ ệ

4.3 M t s h c thuy t v t o đ ng l cộ ố ọ ế ề ạ ộ ự

4.3.1. Nhu c u và đ ng l cầ ộ ự

4.3.2. Các y u t nh h ng t i đ ng l cế ố ả ưở ớ ộ ự

4.3.3. Các b c t o đ ng l cướ ạ ộ ự

4.3.4. Các h c thuy t t o đ ng l cọ ế ạ ộ ự

4.3.5. V n d ng t ng h p các h c thuy t trong vi c t o ra đ ng l c làm vi c choậ ụ ổ ợ ọ ế ệ ạ ộ ự ệng i lao đ ngườ ộ

4.4. Xung đ t và gi i quy t xung đ tộ ả ế ộ

4.4.1. Khái ni m xung đ t và các quan đi m phân lo i xung đ tệ ộ ể ạ ộ

4.4.2. Nguyên nhân x y ra xung đ tả ộ

4.4.3. Bi u hi n c a xung đ tể ệ ủ ộ

4.4.4. Quá trình xung đ tộ

4.4.5. Các ph ng pháp gi i quy t xung đ tươ ả ế ộ

4.5. Qu n lý s thay đ iả ự ổ

4.5.1. Khái ni m v thay đ iệ ề ổ

4.5.2. N i dung thay đ iộ ổ

4.5.3. Qu n lý s thay đ iả ự ổ

CH NG 5: KI M TRAƯƠ Ể

5.1. T ng quan v ki m tra ổ ề ể

5.1.1. Khái ni m“ki m tra” ệ ể

5.1.2 Cách ti p c n c a ki m traế ậ ủ ể

5.1.3 Vai trò c a ki m traủ ể

5.1.4 Đ c đi m c a ki m traặ ể ủ ể

5.1.5. Nguyên t c ki m traắ ể

5.1.6. H th ng ki m traệ ố ể

Page 104: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

5.1.7. Yêu c u đ i v i h th ng ki m traầ ố ớ ệ ố ể

5.2 Hình th c ki m traứ ể

5.2.1 Xét theo quá trình ho t đ ngạ ộ

5.2.2 Xét theo ph m vi, quy mô c a ki m traạ ủ ể

5.2.3. Xét theo t n su t c a quá trình ho t đ ngầ ấ ủ ạ ộ

5.2.4. Theo m i quan h gi a ch th và đ i t ngố ệ ữ ủ ể ố ượ

5.3 Quy trình ki m traể

5.3.1. Xác đ nh m c tiêu và n i dung ki m traị ụ ộ ể

5.3.2. Xác đ nh các tiêu chu n ki m traị ẩ ể

5.3.3. Xác đ nh ch th , ph ng pháp và hình th c ki m traị ủ ể ươ ứ ể

5.3.4. Giám sát và đo l ng vi c th c hi nườ ệ ự ệ

5.3.5. Đánh giá k t qu ho t đ ngế ả ạ ộ

5.3.6. Đi u ch nhề ỉ

CH NG 6: THÔNG TIN VÀ QUY T Đ NHƯƠ Ế Ị

6.1 Thông tin trong qu n lýả

6.1.1. Các khái ni m v “thông tin”ệ ề

6.1.2 Ý nghĩa c a thông tin trong qu n lýủ ả

6.1.3 Các lo i thông tin trong qu n lýạ ả

6.1.4 Yêu c u đ i v i thông tin trong qu n lýầ ố ớ ả

6.1.5. Đ m b o thông tin cho qu n lýả ả ả

6.2 Quy t đ nh trong qu n lýế ị ả

6.2.1 Đ nh nghĩaị

6.2.2 Phân lo i quy t đ nh qu n lýạ ế ị ả

6.2.3 Yêu c u đ i v i quy t đ nh qu n lýầ ố ớ ế ị ả

6.2.4 Căn c ra quy t đ nhứ ế ị

6.2.5 Quy trình quy t đ nh qu n lýế ị ả

6.2.6 Ph ng pháp và k thu t ra quy t đ nh qu n lýươ ỹ ậ ế ị ả

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(Ký tên đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

GS.TS Phan Huy Đ ngườ

Page 105: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ ỌCÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

TOÁN TÀI CHÍNH

1. Tên h c ph n: TOÁN TÀI CHÍNHọ ầ

2. Mã h c ph n: ọ ầ EC4106

3. S tín ch : ố ỉ T ng tín ch TC 02 (Lý thuy t 1,5; th o lu n: 0,5)ổ ỉ ế ả ậ

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

Toán tài chính là môn h c c n thi t cho sinh viên chuyên ngành Qu n tr kinhọ ầ ế ả ị

doanh, Tài chính Ngân hàng, K toán, nh m cung c p cho sinh viên các ph ng phápế ằ ấ ươ

tính toán v lãi su t, ti n lãi, giá tr c a ti n t theo th i gian, giá tr c a các công cề ấ ề ị ủ ề ệ ờ ị ủ ụ

tài chính… Do v y, toán tài chính là m t môn h c ng d ng vào các nghi p v kinhậ ộ ọ ứ ụ ệ ụ

doanh cụ th .ể

5. H c ph n tiên quy t: ọ ầ ế Hoàn thành xong môn Tài chính doanh nghi pệ

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: Ph m Kim Thọ ạ ư

- Ch c danh, h c hàm, h c v : Gi ng viên, Th c s Qu n lý kinh tứ ọ ọ ị ả ạ ỹ ả ế

- C quan công tác: Tr ng Đ i h c Công ngh và Qu n lý H u Nghơ ườ ạ ọ ệ ả ữ ị

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

Trang b cho sinh viên ki n th c c b n v toán h c ng d ng trong gi i quy t cácị ế ứ ơ ả ề ọ ứ ụ ả ế

v n đ tài chính, ngân hàng, và th tr ng tài chính; làm c s đ ti p c n t t cácấ ề ị ườ ơ ở ể ế ậ ố

môn h c chuyên ngành Qu n tr kinh doanh; Tài chính - Ngânọ ả ị hàng; K toán.ế

Page 106: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

- Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

- Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

- Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ : Nguy n Ng c Đ nh, (2004), Toán tài chính, NXB Th ng kêễ ọ ị ố

- Tài li u tham kh o:ệ ả

Nguy n Ng c Đ nh, Nguy n Th Liên Hoa và Bùi H u Ph c (2001), Bài t pễ ọ ị ễ ị ữ ướ ậToán tài chính, NXB Th ng kêố

Tr n Ng c Th (2003), Tài chính doanh nghi p hi n đ i, NXB Th ng Kêầ ọ ơ ệ ệ ạ ố

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

Ch ng 1: Đ i c ng v toán tài chínhươ ạ ươ ề

- ng d ng toán h c trong các v n đ tàiỨ ụ ọ ấ ề chính

- Y u t c b n c a toán tàiế ố ơ ả ủ chính

- Các phép tính cơ b nả

Ch ng 2: Lãi đ n và lãiươ ơ kép

- Lãi đ nơ

- Lãi kép

- Các kho n thanh toán theo chuả kỳ

Ch ng 3: Hi u qu kinh t c a đ u tươ ệ ả ế ủ ầ ư

- Hi u giá thu nệ ầ NPV

- Su t sinh l i n i bấ ợ ộ ộ IRR

- Ch s l i nhu n và th i gian hoànỉ ố ợ ậ ờ v nố

- Đánh giá hi u qu d u t khi có r iệ ả ầ ư ủ ro

Ch ng 4: Vay nươ ợ

- H p đ ng tínợ ồ d ngụ

- Các ph ng th c thanh toán nươ ứ ợ vay

Ch ng 5: ng d ng toán tài chính trên th tr ng ch ng khoánươ Ứ ụ ị ườ ứ

- Khái ni mệ

- Cổ phi uế

- Trái phi uế

- Mua bán trả ngay

Page 107: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- Mua bán ch u (trị ả sau)

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

ThS. Ph m Kim Thạ ư

B. KI N TH C NGÀNHẾ Ứ

Page 108: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ ỌCÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ ỆNAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

MAKETING CĂN B NẢ

1. Tên h c ph n: Maketing căn b nọ ầ ả

2. Mã h c ph n: ọ ầ BA4102

3. S tín ch : ố ỉ T ng tín ch TC 02ổ ỉ

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

H c ph n gi i thi u cho sinh viên nh ng hi u bi t c b n v marketing, vai tròọ ầ ớ ệ ữ ể ế ơ ả ề

c a marketing trong m t t ch c; nh ng n i dung c n tìm hi u v th tr ng, môiủ ộ ổ ứ ữ ộ ầ ể ề ị ườ

tr ng marketing và hành vi ng i tiêu dùng. H c ph n cũng gi i thi u công c đ thuườ ườ ọ ầ ớ ệ ụ ể

th p các thông tin marketing và cung c p h th ng d li u cho vi c ra các quy t đ nhậ ấ ệ ố ữ ệ ệ ế ị

marketing – h th ng thông tin và nghiên c u marketing. H c ph n còn gi i thi u cácệ ố ứ ọ ầ ớ ệ

ph ng th c chi n l c đ c thù c a marketing đ ti p c n v i khách hàng – thươ ứ ế ượ ặ ủ ể ế ậ ớ ị

tr ng, phân đo n th tr ng, l a ch n th tr ng m c tiêu, đ nh v . Sau cùng h cườ ạ ị ườ ự ọ ị ườ ụ ị ị ọ

ph n s t p trung gi i thi u 4 công c marketing đi n hình trong lĩnh v c kinh doanhầ ẽ ậ ớ ệ ụ ể ự

s n ph m v t ch t đ tri n khai chi n l c, k ho ch marketing, đó là: S n ph m;ả ẩ ậ ấ ể ể ế ượ ế ạ ả ẩ

Giá c ; Phân ph i; và Truy n thông marketing (xúc ti n h n h p). H c ph n đ cả ố ề ế ỗ ợ ọ ầ ượ

xem là n n t ng cho vi c tích lũy các h c ph n chuyên sâu c a marketing.ề ả ệ ọ ầ ủ

5. H c ph n tiên quy t: ọ ầ ế KINH T VI MÔẾ

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: Lê Huy Tùngọ

Page 109: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- Ch c danh, h c hàm, h c v : Gi ng viên, ThSứ ọ ọ ị ả

- C quan công tác: Tr ng Đ i h c Kinh doanh và Công ngh Hà N iơ ườ ạ ọ ệ ộ

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

Sau khi h c xong h c ph n, sinh viên ph i hi u đ c b n ch t, t t ng và nh ngọ ọ ầ ả ể ượ ả ấ ư ưở ữ

tri t lý c b n c a marketing. Đ ng th i, sinh viên ph i n m đ c nh ng quy t đ nhế ơ ả ủ ồ ờ ả ắ ượ ữ ế ị

c b n thu c ph m vi marketing cũng nh nh ng v n đ c n phân tích đ có th đ aơ ả ộ ạ ư ữ ấ ề ầ ể ể ư

ra nh ng quy t đ nh marketing hi u qu .ữ ế ị ệ ả

9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

- Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

- Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

- Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ : GS.TS. Tr n Minh Đ o, “Giáo trình Marketing căn b n”, ầ ạ ảNXB ĐH Kinh t Qu c dân, 2012ế ố .- Tài li u tham kh o:ệ ả

+ Philip Kotler and Gary Amstrong, “Principles of marketing”, 15th edition, Pearson Education, 2014

+ Philip Kotler, “Marketing 3.0”, NXB T ng h p thành ph H Chí Minh, 2011ổ ợ ố ồ

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

PHÂN B TH I GIANỐ Ờ

Trong đó

STT N i dungộT ngổ

Ghi chúBài t p, th oậ ảs ti tố ế

Lý thuy tếlu n, ki m traậ ể

1 Ch ng 1ươ 5 3 2

2 Ch ng 2ươ 3 2 1 C nầ phòng h cọ

3 Ch ng 3ươ 1 1 0đ cượ trang bị

4 Ch ng 4ươ 4 3 1máy chi u,ế loa

đài đ y đầ ủ để5 Ch ng 5ươ 4 3 1thu nậ ti nệ cho

Page 110: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

6 Ch ng 6ươ 3 2 1 vi c tri n khai bàiệ ể

7 Ch ng 7ươ 3 2 1 t p tình hu ng vàậ ố

8 Ch ng 8ươ 3 2 1th o lu n nhómả ậ .

9 Ch ng 9ươ 4 3 1

C ngộ 30 21 9

CH NG 1: T NG QUAN V MARKETINGƯƠ Ổ ỀCh ng 1 nh m gi i thi u s ra đ i và phát tri n c a marketing và trang bươ ằ ớ ệ ự ờ ể ủ ị

cho ng i h c làm quen v i các khái ni m c b n c a marketing, tìm hi u vai tròườ ọ ớ ệ ơ ả ủ ể

và v trí c a marketing trong các doanh nghi p. Ph n ti p theo c a ch ng s đị ủ ệ ầ ế ủ ươ ẽ ề

c p t i các n i dung v qu n tr marketing và nh ng thách th c m i c a marketingậ ớ ộ ề ả ị ữ ứ ớ ủ

trong th i đ i ngày nay.ờ ạ

1.1. B n ch t c a marketingả ấ ủ

1.1.1. S ra đ i và phát tri n c a marketingự ờ ể ủ

1.1.2. Khái ni m marketing và các khái ni m liên quanệ ệ

1.2.Vai trò và v trí c a marketing trong các doanh nghi pị ủ ệ

1.3. Qu n tr marketingả ị

1.3.1. Khái ni m qu n tr marketingệ ả ị

1.3.2. Các quan đi m qu n tr marketingể ả ị

1.3.3. Qu n tr quá trình marketingả ị1.4. Nh ng thách th c m i c a marketingữ ứ ớ ủ

CH NG 2: MÔI TR NG MARKETINGƯƠ ƯỜCh ng này s t p trung nghiên c u nh ng c h i và thách th c, nh ng đi m m nhươ ẽ ậ ứ ữ ơ ộ ứ ữ ể ạ

và y u trên c s phân tích nh ng y u t thu c môi tr ng marketing. Tr c h t, đế ơ ở ữ ế ố ộ ườ ướ ế ể

nh n di n đ c các y u t môi tr ng có vai trò nh th nào, c n đ t chúng trongậ ệ ượ ế ố ườ ư ế ầ ặ

m i quan h t ng th c a toàn b h th ng ho t đ ng marketing c a doanh nghi p.ố ệ ổ ể ủ ộ ệ ố ạ ộ ủ ệ

Ti p theo đó, ch ng này s gi i thi u t ng quan và tính ch t tác đ ng t i các quy tế ươ ẽ ớ ệ ổ ấ ộ ớ ế

đ nh marketing c a các y u t thu c môi tr ng marketing, bao g m: môi tr ngị ủ ế ố ộ ườ ồ ườ

marketing vi mô và môi tr ng marketing vĩ mô. Ph n cu i c a ch ng s đi sâu phânườ ầ ố ủ ươ ẽ

tích s nh h ng c a t ng y u t thu c môi tr ng marketing vi mô và vĩ mô t i cácự ả ưở ủ ừ ế ố ộ ườ ớ

quy t đ nh marketing c a các doanh nghi p.ế ị ủ ệ

Page 111: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

2.1. T ng quan v môi tr ng marketingổ ề ườ

2.1.1. Khái ni mệ

2.1.2. Phân lo iạ

2.2. Môi tr ng marketing vi môườ

2.2.1. Các y u t bên trong doanh nghi pế ố ệ

2.2.2. Các y u t bên ngoài doanh nghi pế ố ệ

2.3. Môi tr ng marketing vĩ môườ

2.3.1. Môi tr ng nhân kh u h cườ ẩ ọ

2.3.2. Môi tr ng kinh tườ ế

2.3.3. Môi tr ng t nhiênườ ự

2.3.4. Môi tr ng công nghườ ệ

2.3.5. Môi tr ng chính tr lu t phápườ ị ậ

2.3.6. Môi tr ng văn hóa xã h iườ ộ

CH NG 3: H TH NG THÔNG TIN VÀ NGHIÊN C U MARKETINGƯƠ Ệ Ố Ứ

Ch ng này gi i thi u v h th ng thông tin và nghiên c u marketing c a doanhươ ớ ệ ề ệ ố ứ ủ

nghi p, vai trò ý nghĩa c a chúng đ i v i vi c ra các quy t đ nh qu n tr marketing vàệ ủ ố ớ ệ ế ị ả ị

ti n trình th c hi n m t d án nghiên c u marketing.ế ự ệ ộ ự ứ

3.1. H th ng thông tin marketingệ ố

3.1.1. Khái ni m và các b ph n c a h th ng thông tin marketingệ ộ ậ ủ ệ ố

3.1.2. Vai trò c a h th ng thông tin marketingủ ệ ố

3.2. Nghiên c u marketingứ

3.2.1. Phát hi n v n đ và hình thành m c tiêu nghiên c uệ ấ ề ụ ứ

3.2.2. L p k ho ch nghiên c uậ ế ạ ứ

3.2.3. Thu th p d li uậ ữ ệ

3.2.4. X lý và phân tích d li uử ữ ệ

3.2.5. Vi t báo cáoế

CH NG 4: TH TR NG VÀ HÀNH VI KHÁCH HÀNGƯƠ Ị ƯỜ

Page 112: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Ch ng này t p trung nh n d ng th tr ng ng i tiêu dùng và nh ng đ c đi mươ ậ ậ ạ ị ườ ườ ữ ặ ể

c a h , nghiên c u mô hình hành vi mua c a ng i tiêu dùng và nh ng nhân t tácủ ọ ứ ủ ườ ữ ố

đ ng t i hành vi mua c a h . Ngoài ra, ch ng này cũng gi i thi u v th tr ng tộ ớ ủ ọ ươ ớ ệ ề ị ườ ổ

ch c và hành vi mua c a khách hàng t ch c, qua đây, s giúp h c viên nh n d ng cácứ ủ ổ ứ ẽ ọ ậ ạ

lo i th tr ng - khách hàng t ch c ch y u và nh ng đ c đi m hành vi mua c a h .ạ ị ườ ổ ứ ủ ế ữ ặ ể ủ ọ

T t c nh ng nghiên c u trên giúp chúng ta kh ng đ nh m t nguyên lý c t lõi c aấ ả ữ ứ ẳ ị ộ ố ủ

marketing là: Khách hàng khác nhau, hành vi mua c a h khác nhau và do đó cách th củ ọ ứ

làm marketing c a các doanh nghi p cũng ph i khác nhau.ủ ệ ả

4.1. Th tr ng ng i tiêu dùngị ườ ườ

4.1.1. Khái quát v th tr ng ng i tiêu dùngề ị ườ ườ

4.1.2. Hành vi ng i tiêu dùngườ

4.1.3. Nh ng nhân t c b n nh h ng t i hành vi ng i tiêu dùngữ ố ơ ả ả ưở ớ ườ

4.1.4. Quá trình ra quy t đ nh muaế ị

4.2. Th tr ng t ch c và hành vi mua khách hàng là t ch cị ườ ổ ứ ổ ứ

4.2.1. Th tr ng và hành vi mua c a các doanh nghi p s n xu tị ườ ủ ệ ả ấ

4.2.2. Th tr ng và hành vi mua c a các doanh nghi p th ng m iị ườ ủ ệ ươ ạ

4.2.3. Th tr ng và hành vi mua c a các t ch c khácị ườ ủ ổ ứ

CH NG 5: PHÂN ĐO N TH TR NG, ƯƠ Ạ Ị ƯỜL A CH N TH TR NG M C TIÊU VÀ Đ NH VỰ Ọ Ị ƯỜ Ụ Ị Ị

Ch ng này đ c p t i các b c c a ti n trình marketing m c tiêu, bao g m 3 n iươ ề ậ ớ ướ ủ ế ụ ồ ộ

dung. (1) Phân đo n th tr ng. Ph n này nêu lên lý do các doanh nghi p ph i ti nạ ị ườ ầ ệ ả ế

hành phân đo n th tr ng, l i ích c a vi c phân đo n th tr ng, các yêu c u, c sạ ị ườ ợ ủ ệ ạ ị ườ ầ ơ ở

và tiêu th c c a vi c phân đo n th tr ng. (2) L a ch n th tr ng m c tiêu. B cứ ủ ệ ạ ị ườ ự ọ ị ườ ụ ướ

này bao g m các công vi c: đánh giá các đo n th tr ng, các ph ng án l a ch n thồ ệ ạ ị ườ ươ ự ọ ị

tr ng m c tiêu và các ki u chi n l c marketing nh m đáp ng th tr ng m c tiêu.ườ ụ ể ế ượ ằ ứ ị ườ ụ

(3) Đ nh v th tr ng - cách th c doanh nghi p khác bi t hóa đ t o d ng hình nh,ị ị ị ườ ứ ệ ệ ể ạ ự ả

kh ng đ nh v trí và nâng cao kh năng c nh tranh c a mình trên th tr ng.ẳ ị ị ả ạ ủ ị ườ

5.1. Ti n trình marketing m c tiêuế ụ

5.1.1. Khái quát v marketing m c tiêuề ụ

5.1.2. Các b c th c hi n marketing m c tiêuướ ự ệ ụ

5.2. Phân đo n th tr ngạ ị ườ

5.2.1. Khái ni m phân đo n th tr ngệ ạ ị ườ

Page 113: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

5.2.2. Lý do phân đo n th tr ngạ ị ườ

5.2.3. Yêu c u phân đo n th tr ngầ ạ ị ườ

5.2.4. Các tiêu th c phân đo n th tr ngứ ạ ị ườ

5.3. L a ch n th tr ng m c tiêuự ọ ị ườ ụ

5.3.1. Khái ni m th tr ng m c tiêuệ ị ườ ụ

5.3.2. Đánh giá các đo n th tr ngạ ị ườ

5.3.3. Các ph ng án l a ch n th tr ng m c tiêuươ ự ọ ị ườ ụ

5.3.4. Các ph ng th c marketing theo th tr ng m c tiêuươ ứ ị ườ ụ

5.4. Đ nh v và chi n l c đ nh vị ị ế ượ ị ị

5.4.1. Khái ni m và chi n l c đ nh vệ ế ượ ị ị

5.4.2. Các b c trong quá trình l a ch n chi n l c đ nh vướ ự ọ ế ượ ị ị

5.4.3. Tri n khai th c hi n chi n l c đ nh vể ự ệ ế ượ ị ị

CH NG 6: QUY T Đ NH V S N PH MƯƠ Ế Ị Ề Ả ẨCh ng 6 nghiên c u các quy t đ nh liên quan đ n s n ph m. Đ u ch ng s tìmươ ứ ế ị ế ả ẩ ầ ươ ẽ

hi u v quan ni m s n ph m c a marketing, bao g m: Khái ni m v s n ph m, c pể ề ệ ả ẩ ủ ồ ệ ề ả ẩ ấ

đ các y u t c u thành đ n v s n ph m, phân lo i s n ph m. Ti p theo, ch ng nàyộ ế ố ấ ơ ị ả ẩ ạ ả ẩ ế ươ

s đ c p t i nh ng v n đ liên quan đ n th ng hi u và các chi n l c th ngẽ ề ậ ớ ữ ấ ề ế ươ ệ ế ượ ươ

hi u. Ti p đó là các quy t đ nh liên quan đ n bao gói, d ch v và danh m c s n ph m.ệ ế ế ị ế ị ụ ụ ả ẩ

Ph n cu i cùng c a ch ng s tìm hi u v chi n l c marketing c a doanh nghi p sầ ố ủ ươ ẽ ể ề ế ượ ủ ệ ẽ

thay đ i nh th nào trong chu kỳ s ng c a s n ph m.ổ ư ế ố ủ ả ẩ

6.1. S n ph m theo quan đi m marketingả ẩ ể

6.1.1. S n ph m là gì?ả ẩ

6.1.2. Các c p đ s n ph mấ ộ ả ẩ

6.1.3. Phân lo i s n ph mạ ả ẩ

6.2. Các quy t đ nh liên quan đ n t ng s n ph mế ị ế ừ ả ẩ

6.2.1. Quy t đ nh các đ c tính c a s n ph mế ị ặ ủ ả ẩ

6.2.2. Quy t đ nh bao gói và d ch v s n ph mế ị ị ụ ả ẩ

6.2.3. Quy t đ nh th ng hi u c a t ng s n ph mế ị ươ ệ ủ ừ ả ẩ

6.3. Quy t đ nh ch ng lo i và danh m c s n ph mế ị ủ ạ ụ ả ẩ

Page 114: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

6.3.1. Đ nh nghĩa ch ng lo i s n ph mị ủ ạ ả ẩ

6.3.2. Quy t đ nh b r ng c a ch ng lo i s n ph mế ị ề ộ ủ ủ ạ ả ẩ

6.3.3. Quy t đ nh danh m c s n ph mế ị ụ ả ẩ

6.4. Quy t đ nh v th ng hi uế ị ề ươ ệ

6.5. Phát tri n s n ph m m iể ả ẩ ớ

6.5.1. Khái quát v s n ph m m iề ả ẩ ớ

6.5.2. Các giai đo n phát tri n s n ph m m iạ ể ả ẩ ớ

6.6. Chu kỳ s ng c a s n ph mố ủ ả ẩ

6.6.1. Chu kỳ s ng c a s n ph m là gì?ố ủ ả ẩ6.6.2. Các giai đo n trong chu kỳ s ng c a s n ph mạ ố ủ ả ẩ

CH NG 7: QUY T Đ NH V GIÁƯƠ Ế Ị ỀCh ng này s tìm hi u nh ng nét khái quát v giá, nghiên c u nh ng nhân t bênươ ẽ ể ữ ề ứ ữ ố

trong và bên ngoài nh h ng t i quy t đ nh v giá bán, ti n trình và các ph ng phápả ưở ớ ế ị ề ế ươ

đ nh giá, các chi n l c giá: chi n l c giá cho s n ph m m i, các chi n l c giá choị ế ượ ế ượ ả ẩ ớ ế ượ

danh m c s n ph m, các chi n l c đi u ch nh giá và chi n l c thay đ i giá.ụ ả ẩ ế ượ ề ỉ ế ượ ổ

7.1. Nh ng v n đ chung v giáữ ấ ề ề

7.1.1. Khái ni m giá cệ ả

7.1.2. Vai trò c a giáủ

7.2. Các y u t ch y u nh h ng đ n các quy t đ nh v giáế ố ủ ế ả ưở ế ế ị ề

7.2.1. Các nhân t bên trong doanh nghi pố ệ

7.2.2. Nh ng y u t bên ngoàiữ ế ố

7.3. Ti n trình xác đ nh m c giá c b nế ị ứ ơ ả7.3.1. Xác đ nh m c tiêu đ nh giáị ụ ị7.3.2. Xác đ nh c u th tr ng m c tiêuị ầ ở ị ườ ụ7.3.3. Xác đ nh chi phí ph c v cho vi c đ nh giáị ụ ụ ệ ị7.3.4. Phân tích s n ph m và giá c c a đ i th c nh tranhả ẩ ả ủ ố ủ ạ7.3.5. L a ch n ph ng pháp đ nh giáự ọ ươ ị7.3.6. L a ch n m c giá c thự ọ ứ ụ ể

7.4. Các chi n l c giáế ượ7.4.1. Chi n l c giá cho s n ph m m iế ượ ả ẩ ớ7.4.2. Chi n l c giá cho danh m c s n ph mế ượ ụ ả ẩ7.4.3. Phân bi t giáệ7.4.4. Thay đ i giáổ

Page 115: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

CH NG 8: QUY T Đ NH V PHÂN PH IƯƠ Ế Ị Ề ỐCh ng này t p trung vào ch đ các doanh nghi p s n xu t s th c hi n vi c đ aươ ậ ủ ề ệ ả ấ ẽ ự ệ ệ ư

hàng hóa t i ng i tiêu dùng b ng cách nào? Và làm th nào đ ti p t c nâng cao giáớ ườ ằ ế ể ế ụ

tr cung ng cho khách hàng? Ph n đ u c a ch ng s đ c p t i b n ch t, các quy tị ứ ầ ầ ủ ươ ẽ ề ậ ớ ả ấ ế

đ nh liên quan đ n thi t k và qu n lý kênh phân ph i. N i dung ti p theo s đ c pị ế ế ế ả ố ộ ế ẽ ề ậ

t i các quy t đ nh phân ph i v t ch t - ho t đ ng h u c n và cu i cùng s nghiên c uớ ế ị ố ậ ấ ạ ộ ậ ầ ố ẽ ứ

v vi c hai trung gian quan tr ng nh t - nhà bán buôn và nhà bán l - thông qua cácề ệ ọ ấ ẻ

quy t đ nh marketing c a h nh th nào.ế ị ủ ọ ư ế

8.1. B n ch t và t m quan tr ng c a kênh phân ph iả ấ ầ ọ ủ ố8.1.1. Đ nh nghĩa kênh phân ph iị ố8.1.2. T m quan tr ng và ch c năng c a kênh phân ph iầ ọ ứ ủ ố

8.2. C u trúc, hành vi và t ch c kênh marketingấ ổ ứ8.2.1. C u trúc c a kênh phân ph iấ ủ ố8.2.2. Hành vi trong kênh8.2.3. T ch c kênh phân ph iổ ứ ố

8.3. Qu n tr kênh phân ph iả ị ố8.3.1. Thi t k kênhế ế8.3.2. Qu n lý kênh phân ph iả ố

8.4. Phân ph i v t ch tố ậ ấ

8.5. Marketing c a doanh nghi p bán buôn, bán lủ ệ ẻ

CH NG 9: QUY T Đ NH TRUY N THÔNG MARKETINGƯƠ Ế Ị ỀCh ng 9 nghiên c u bi n s th t c a marketing h n h p - đó là truy n thôngươ ứ ế ố ứ ư ủ ỗ ợ ề

marketing. Các công ty không ch tìm cách sáng t o ra giá tr cho khách hàng h cònỉ ạ ị ọph i truy n thông rõ ràng và thuy t ph c giá tr đó t i khách hàng m c tiêu. Truy nả ề ế ụ ị ớ ụ ềthông marketing không ph i là m t công c đ n l mà nó là m t t p h p bao g m 5ả ộ ụ ơ ẻ ộ ậ ợ ồcông c khác nhau. Đ truy n thông marketing có hi u qu 5 công c đó ph i đ cụ ể ề ệ ả ụ ả ượph i h p v i nhau m t cách t t nh t nh m th c hi n thành công các m c tiêu c aố ợ ớ ộ ố ấ ằ ự ệ ụ ủmarketing và m c tiêu c a truy n thông.ụ ủ ề

9.1. Khái quát v truy n thông marketingề ề9.1.1. B n ch t c a truy n thông marketingả ấ ủ ề9.1.2. Quá trình truy n thông marketingề9.1.3. Các công c truy n thôngụ ề

9.2. Xây d ng ch ng trình truy n thôngự ươ ề9.2.1. Ti n trình xây d ng ch ng trình truy n thôngế ự ươ ề9.2.2. Xác l p ph i th c truy n thôngậ ố ứ ề9.2.3. Xác đ nh ngân sách cho ho t đ ng truy n thôngị ạ ộ ề

Page 116: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

ThS. Lê Huy Tùng

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ

NAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

QU N TR NGU N NHÂN L CẢ Ị Ồ Ự

1. Tên h c ph n: QU N TR NGU N NHÂN L Cọ ầ Ả Ị Ồ Ự

2. Mã h c ph n: ọ ầ BA4103

3. S tín ch : ố ỉ t ng tín ch TC: 03 Tín chổ ỉ ỉ

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

H c ph n này nghiên c u nh ng n i dung sau:ọ ầ ứ ữ ộ

- Các khái ni m, ch c năng, t m quan tr ng c a qu n tr nhân l c cũng nh vai trò vàệ ứ ầ ọ ủ ả ị ự ư

quy n h n c a b ph n chuyên trách ngu n nhân l c trong tề ạ ủ ộ ậ ồ ự ổ ch c.ứ

- Các ho t đ ng c b n c a qu n tr nhân l c nh : phân tích công vi c, l p k ho chạ ộ ơ ả ủ ả ị ự ư ệ ậ ế ạ

hóa và ngu n nhân l c, tuy n d ng, đánh giá th c hi n công vi c, đào t o phát tri nồ ự ể ụ ự ệ ệ ạ ể

ngu n nhân l c, thù lao laoồ ự đ ng.ộ

5. H c ph n tiên quy t: ọ ầ ế Khoa h c qu n lýọ ả

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: L ng Th Thu Hàọ ươ ị

- Ch c danh, h c hàm, h c v : Gi ng viên, ThSứ ọ ọ ị ả

- C quan công tác: Tr ng Đ i h c Kinh t Qu c dânơ ườ ạ ọ ế ố

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

- Trang b cho sinh viên nh ng ki n th c và k năng v qu n tr ngu n nhân l c trongị ữ ế ứ ỹ ề ả ị ồ ự

t ch c.ổ ứ

9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

- Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ- Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị- Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

Page 117: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ :

+ TS. L ng Th Thu Hà, TS. Ph m Văn Hi u, (2018), Qu n tr ngu n nhân l c, Nhàươ ị ạ ế ả ị ồ ự

Xu t b n Đ i h c KTQD, Hàấ ả ạ ọ N i.ộ

+ Nguy n Ng c Quân, Nguy n Vân Đi m, (2012), Qu n tr nhân l c, Nhà Xu t b nễ ọ ễ ề ả ị ự ấ ả

Đ i h c KTQD, Hàạ ọ N i.ộ

- Tài li u tham kh o:ệ ả

+Byars, L. L và Rue, L. W. (2008), Human Resource Management, 9 edition, McGraw-

Hill Companies Inc., Boston.

+Tr n Kim Dung (2011), Qu n tr ngu n nhân l c, Nhà Xu t b n Đ i h c qu c gia,ầ ả ị ồ ự ấ ả ạ ọ ố

TP. H Chíồ Minh.

+H u Thân (1998), Qu n tr nhân l c, Nhà Xu t b n Th ngữ ả ị ự ấ ả ố kê.

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

PHÂN B TH I GIANỐ Ờ

STT N i dungộ

T ng sổ ố

ti tế

Trong đó Ghi

chúLý thuy tế Bài t p,ậ

th o lu n,ả ậ

ki mể tra

1 Ch ng 1: T ng quan v qu n trươ ổ ề ả ị

nhân l cự

4 3 1

2 Ch ng 2: Phân tích công vi cươ ệ 6 4 2

3 Ch ng 3: Tuy n m , tuy n ch nươ ể ộ ể ọ

nhân l cự

8 4 4

4 Ch ng 4: T o đ ng l c choươ ạ ộ ự

ng i lao đ ngườ ộ

4 3 1

5 Ch ng 5: Đánh giá th c hi nươ ự ệ

công vi cệ

7 5 2

Ki m tra đ nh kỳể ị 1 1

6 Ch ng 6: Đào t o và phát tri nươ ạ ể

ngu n nhân l cồ ự

5 3 2

7 Ch ng 7: Thù lao lao đ ngươ ộ 10 8 2

C ngộ 45 30 15

Toàn b ch ng trình c a h c ph n g m 7 ch ng v i đ c ng tóm t t c a t ngộ ươ ủ ọ ầ ồ ươ ớ ề ươ ắ ủ ừ

ch ng nh sau:ươ ư

CH NG 1: T NG QUAN V QU N TR NHÂN L CƯƠ Ổ Ề Ả Ị Ự

Gi i thi u khái quát ch ngớ ệ ươ : Qu n tr nhân l c là m t trong nh ng ho tả ị ự ộ ữ ạ

Page 118: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

đ ng quan tr ng góp ph n nâng cao hi u qu ho t đ ng c a t ch c. Ch ng nàyộ ọ ầ ệ ả ạ ộ ủ ổ ứ ươ

trình bày khái ni m và vai trò c a qu n tr nhân l c trong t ch c, các tri t lý qu nệ ủ ả ị ự ổ ứ ế ả

lý, các ho t đ ng c b n c a qu n tr nhân l c, trách nhi m c a nh ng ng iạ ộ ơ ả ủ ả ị ự ệ ủ ữ ườ

liên quan trong qu n tr nhân l c và các y u t nh h ng đ n ho t đ ng qu n trả ị ự ế ố ả ưở ế ạ ộ ả ị

nhân l c c a t ch c.ự ủ ổ ứ

1.1 Khái ni m và vai trò c a qu n tr nhân l c trong tệ ủ ả ị ự ổ ch cứ

1.1.1. Khái ni m và m c tiêu c a qu n tr nhânệ ụ ủ ả ị l cự

1.1.2. Các ho t đ ng qu n tr nhânạ ộ ả ị l cự

1.1.3. T m quan tr ng c a qu n tr nhânầ ọ ủ ả ị l cự

1.1.4. Qu n tr nhân ả ị l c ự là khoa h c và nghọ ệ thu tậ

1.2. Tri t lý qu n tr nhânế ả ị l cự

1.2.1. Khái ni mệ

1.2.2 Thuy t X, Y, Zế

1.3. S phân chia trách nhi m v qu n tr nhân l c trong tự ệ ề ả ị ự ổ ch cứ

1.3.1. Trách nhi m c a cán b qu n lý các c p, các phòngệ ủ ộ ả ấ ban

1.3.2. Vai trò, quy n h n c a cán b chuyên trách ngu n nhânề ạ ủ ộ ồ l cự

1.4. nh h ng c a môi tr ng kinh doanh đ n ho t đ ng qu n tr nhân l cẢ ưở ủ ườ ế ạ ộ ả ị ự

1.5. Tài li u tham kh o c aệ ả ủ ch ng:ươ

CH NG 2: PHÂN TÍCH CÔNG VI CƯƠ Ệ

Gi i thi u khái quát ch ngớ ệ ươ :

Phân tích công vi c là m t trong nh ng ho t đ ng c b n nh t c a qu n tr nhânệ ộ ữ ạ ộ ơ ả ấ ủ ả ị

l c. Ch ng này đ c p nh ng n i dung sau: Các k t qu c a phân tích công vi cự ươ ề ậ ữ ộ ế ả ủ ệ

và ng d ng c a nó trong các ho t đ ng qu n tr nhân l c; Các ph ng pháp ti nứ ụ ủ ạ ộ ả ị ự ươ ế

hành thu th p thông tin ph c v cho phân tích công vi c và các b c ti n hành ho tậ ụ ụ ệ ướ ế ạ

đ ng phân tích công vi c trong tộ ệ ổ ch cứ

2.1 Khái ni m và n i dung c a Phân tích côngệ ộ ủ vi cệ

2.1.1. Khái ni m và m c đích c a Phân tích côngệ ụ ủ vi cệ

2.1.2. Các thông tin c n thuầ th pậ

2.1.3. Các ph ng pháp thu th p thôngươ ậ tin

2.1.4. Các k t qu c a phân tích côngế ả ủ vi cệ

2.2. ng d ng c a Phân tích côngỨ ụ ủ vi cệ

2.2.1. Phân tích công vi c v i k ho ch hóa ngu n nhânệ ớ ế ạ ồ l cự

2.2.2. Phân tích công vi c v i tuy n d ng nhânệ ớ ể ụ l cự

2.2.3 Phân tích công vi c v i Đánh giá th c hi n côngệ ớ ự ệ vi cệ

2.2.4 Phân tích công vi cệ v iớ Đào t oạ và phát tri nể ngu nồ nhân l cự

Page 119: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

2.2.5 Phân tích công vi cệ v iớ các ho tạ đ ngộ qu nả trị nhân l cự khác

2.3. Ti n trình phân tích côngvi cế ệ

CH NG 3: TUY N M VÀ TUY N CH N NHÂN L CƯƠ Ể Ộ Ể Ọ Ự

Gi i thi u khái quát ch ngớ ệ ươ : Tuy n m và tuy n ch n ngu n nhân l c hi u qu sể ộ ể ọ ồ ự ệ ả ẽ

góp ph n nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c c a t ch c. Ch ng này trình bàyầ ấ ượ ồ ự ủ ổ ứ ươ

khái ni m tuy n m , tuy n ch n ngu n nhân l c, quan h gi a tuy n m , tuy nệ ể ộ ể ọ ồ ự ệ ữ ể ộ ể

ch n và tuy n d ng nhân l c; làm rõ t m quan tr ng c a tuy n d ng nhân l c; cácọ ể ụ ự ầ ọ ủ ể ụ ự

ngu n và ph ng pháp tuy n m và các b c c a quá trình tuy n ch n nhânồ ươ ể ộ ướ ủ ể ọ l c.ự

3.1 Tuy n m nhânể ộ l cự

3.1.1. Khái ni m, t m quan tr ng c a tuy nệ ầ ọ ủ ể mộ

3.1.2. Các y u t nh h ng đ n tuy n m nhânế ố ả ưở ế ể ộ l cự

3.1.3. Các ngu n và ph ng pháp tuy n m nhânồ ươ ể ộ l cự

3.2. Tuy n ch n nhânể ọ l cự

3.2.1. Khái ni m, t m quan tr ng c a tuy nệ ầ ọ ủ ể ch nọ

3.2.2. Yêu c u v i tuy nầ ớ ể ch nọ

3.2.3 Quá trình tuy n ch n ể ọ

CH NG 4: T O Đ NG L C CHO NG I LAO Đ NGƯƠ Ạ Ộ Ự ƯỜ Ộ

Gi i thi u khái quát ch ngớ ệ ươ : T o đ ng l c cho ng i lao đ ng luôn là v n đ cácạ ộ ự ườ ộ ấ ề

nhà qu n lý quan tâm. Ch ng này trình bày khái ni m đ ng l c và t o đ ng l cả ươ ệ ộ ự ạ ộ ự

cho ng i lao đ ng; các y u t nh h ng đ n đ ng l c lao đ ng; các h c thuy tườ ộ ế ố ả ưở ế ộ ự ộ ọ ế

v đ ng l c và ng d ng c a các h c thuy t này trong t o đ ng l c cho ng i laoề ộ ự ứ ụ ủ ọ ế ạ ộ ự ườ

đ ng.ộ

4.1 Đ ng l c và các y u t nh h ng đ n t o đ ngộ ự ế ố ả ưở ế ạ ộ l cự

4.1.1. Khái ni m v đ ng l c và t o đ ng ệ ề ộ ự ạ ộ l cự

4.1.2. Các y u t nh h ng đ n t o đ ng ế ố ả ưở ế ạ ộ l cự

4.2. Các h c thuy t t o đ ngọ ế ạ ộ l cự

4.2.1. H c thuy t v th b c nhu c u c aọ ế ề ứ ậ ầ ủ Maslow

4.2.2. H c thuy t v tăng c ng tíchọ ế ề ườ c cự

4.2.3. H c thuy t v s kỳọ ế ề ự v ngọ

4.2.4. H c thuy t v s côngọ ế ề ự b ngằ

4.2.5. H c thuy t hai nhóm y u tọ ế ế ố Herzberg

4.3. Các bi n pháp t o đ ngệ ạ ộ l cự

4.3.1. Xác đ nh nhi m v và tiêu chu n th c hi n côngị ệ ụ ẩ ự ệ vi cệ

4.3.2. T oạ đi uề ki nệ thu nậ l iợ để ng iườ lao đ ngộ th cự hi nệ t tố công vi cệ

Page 120: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

4.3.3. Kích thích v t ch t và tinh th n cho ng i lao đ ng ậ ấ ầ ườ ộ

CH NG 5: ĐÁNH GIÁ TH C HI N CÔNG VI CƯƠ Ự Ệ Ệ

Gi i thi u khái quát ch ngớ ệ ươ : Đánh giá đúng s th c hi n công vi c và nh ng đóngự ự ệ ệ ữ

góp c a ng i lao đ ng góp ph n t o đ ng l c làm vi c cho ng i lao đ ng, t đóủ ườ ộ ầ ạ ộ ự ệ ườ ộ ừ

nâng cao hi u qu ho t đ ng c a t ch c. Ch ng này trình bày t m quan tr ngệ ả ạ ộ ủ ổ ứ ươ ầ ọ

c a đánh giá th c hi n công vi c; các y u t c a h th ng đánh giá th c hi n côngủ ự ệ ệ ế ố ủ ệ ố ự ệ

vi c và ti n trình t ch c công tác đánh giá th c hi n công vi c trong tệ ế ổ ứ ự ệ ệ ổ ch c.ứ

5.1 Khái ni m và t m quan tr ng c a Đánh giá th c hi n côngệ ầ ọ ủ ự ệ vi cệ

5.1.1. Khái ni mệ

5.1.2. M cụ đích

5.1.3. T m quanầ tr ngọ

5.2. H th ng đánh giá th c hi n côngệ ố ự ệ vi cệ

5.2.1. Các y u t c a h th ng Đánh giá th c hi n côngế ố ủ ệ ố ự ệ vi cệ

5.2.2. Các yêu c u đ i v i h th ng Đánh giá th c hi n côngầ ố ớ ệ ố ự ệ vi cệ

5.2.3 Các l i th ng g p trong Đánh giá th c hi n công vi cỗ ườ ặ ự ệ ệ

5.3. Các ph ng pháp đánh giá th c hi n côngươ ự ệ vi cệ

5.3.1. Ph ng pháp thang đo đánh giá đươ ồ h aọ

5.3.2. Ph ng pháp danh m c ki mươ ụ ể tra

5.3.3. Ph ng pháp ghi chép các s ki n quanươ ự ệ tr ngọ

5.3.4. Ph ng pháp thang đo d a trên hànhươ ự vi

5.3.5. Ph ng pháp soươ sánh

5.3.6. Ph ng pháp b n th ngươ ả ườ thu tậ

5.3.7. Ph ng pháp qu n lý b ng m cươ ả ằ ụ tiêu

5.4. T ch c công tác đánh giá th c hi n côngổ ứ ự ệ vi cệ

5.4.1. Xác đ nh m c tiêu và l a ch n ph ng pháp đánhị ụ ự ọ ươ giá

5.4.2. Xác đ nh chu kỳ đánhị giá

5.4.3. L a ch n ng i đánhự ọ ườ giá

5.4.4. Đào t o ng i đánhạ ườ giá

5.4.5. Ph ng v n đánh giá ỏ ấ

CH NG 6: ĐÀO T O VÀ PHÁT TRI N NGU N NHÂN L CƯƠ Ạ Ể Ồ Ự

Gi i thi u khái quát ch ngớ ệ ươ : Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c góp ph n nângạ ể ồ ự ầ

cao năng l c th c hi n công vi c c a ng i lao đ ng. Ch ng này trình bày kháiự ự ệ ệ ủ ườ ộ ươ

ni m và m c tiêu c a đào t o và phát tri n ngu n nhân l c; các ph ng pháp đàoệ ụ ủ ạ ể ồ ự ươ

t o và phát tri n mà các t ch c có th l a ch n; ti n trình xây d ng m t ch ngạ ể ổ ứ ể ự ọ ế ự ộ ươ

Page 121: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

trình đào t o và phát tri n đ m b o hi uạ ể ả ả ệ qu .ả

6.1 Khái ni m và m c tiêu c a Đào t o Phát tri n ngu n nhânệ ụ ủ ạ ể ồ l cự

6.1.1. Khái ni mệ

6.1.2. M cụ tiêu

6.1.3. T m quan tr ng c a đào t o phát tri n ngu n nhânầ ọ ủ ạ ể ồ l cự

6.2. Các ph ng pháp đào t o phát tri n ngu n nhânươ ạ ể ồ l cự

6.2.1. Các ph ng pháp đào t o trong công ươ ạ vi cệ

6.2.2. Các ph ng pháp đào t o ngoài công ươ ạ vi cệ

6.3. Trình t xây d ng m t ch ng trình đào t o phát tri n ngu n nhânự ự ộ ươ ạ ể ồ l cự

6.3.1. Xác đ nh nhu c u đàoị ầ t oạ

6.3.2. Xác đ nh m c tiêu đàoị ụ t oạ

6.3.3. L a ch n đ i t ng đàoự ọ ố ượ t oạ

6.3.4. Xây d ng ch ng trình và l a ch n ph ng pháp đàoự ươ ự ọ ươ t oạ

6.3.5. D tính kinh phí đàoự t oạ

6.3.6. L a ch n ng iự ọ ườ d yạ

6.3.7. Đánh giá hi u qu đào t o ệ ả ạ

CH NG 7: THÙ LAO LAO Đ NGƯƠ Ộ

Gi i thi u khái quát ch ngớ ệ ươ :

Đ đ ng viên và tăng c ng s g n bó c a ng i lao đ ng v i t ch c, các nhàể ộ ườ ự ắ ủ ườ ộ ớ ổ ứ

qu n lý c n quan tâm thi t k h th ng thù lao lao đ ng h p lý. Ch ng này trìnhả ầ ế ế ệ ố ộ ợ ươ

bày khái ni m và m c tiêu c a h th ng thù lao lao đ ng; các y u t t ch c c n xemệ ụ ủ ệ ố ộ ế ố ổ ứ ầ

xét khi ra các quy t đ nh v thù lao; trình t xây d ng h th ng tr công trong doanhế ị ề ự ự ệ ố ả

nghi p; các phúc l i mà m t t ch c có th và c n ph i cung c p cho ng i lao đ ngệ ợ ộ ổ ứ ể ầ ả ấ ườ ộ

nh m thu hút và gìn gi nhân tàiằ ữ trong t ch c.ổ ứ

7.1. Khái ni m và m c tiêu c a h th ng thùệ ụ ủ ệ ố lao

7.1.1. Khái ni m và c c u thùệ ơ ấ lao

7.1.2. M c tiêu c a h th ng thùụ ủ ệ ố lao

7.2. Các y u t nh h ng đ n thù lao laoế ố ả ưở ế đ ngộ

7.2.1. Các y u t thu c môi tr ng bênế ố ộ ườ ngoài

7.2.2. Các y u t thu c v tế ố ộ ề ổ ch cứ

7.2.3. Các y u t liên quan đ n côngế ố ế vi cệ

7.2.4. Các y u t thu c b n thân ng i laoế ố ộ ả ườ đ ngộ

7.3. H th ng tr công lao đ ng trong tệ ố ả ộ ổ ch cứ

7.3.1. Ba quy t đ nh v ti nế ị ề ề công

7.3.2. Gi i thi u h th ng thang b ng l ng c a nhàớ ệ ệ ố ả ươ ủ n cướ

Page 122: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

7.3.3. Trình t xây d ng h th ng tr công laoự ự ệ ố ả đ ngộ

7.4. Các hình th c tr công laoứ ả đ ngộ

7.4.1. Hình th c tr công theo th iứ ả ờ gian

7.4.2. Hình th c tr công theo s nứ ả ả ph mẩ

7.5. Phúc l i cho ng i laoợ ườ đ ngộ

7.5.1. Khái ni m, ý nghĩa c a phúcệ ủ l iợ

7.5.2. Các lo i phúcạ l iợ

7.5.3. Xây d ng và qu n lý ch ng trình phúc l i ự ả ươ ợ

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

ThS. L ng Th Thu Hàươ ị

Page 123: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ

NAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

QU N TR DOANH NGHI PẢ Ị Ệ

1. Tên h c ph n: QU N TR DOANH NGHI Pọ ầ Ả Ị Ệ

2. Mã h c ph n: ọ ầ BA4104

3. S tín ch : ố ỉ t ng tín ch TC: 04Tín chổ ỉ ỉ

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

Qu n tr doanh nghi p là h c ph n c s c a chuyên ngành QTả ị ệ ọ ầ ơ ở ủ KD. H cọ

ph n r t c n thi t cho các nhà qu n tr làm vi c trong các doanh nghi p, các cầ ấ ầ ế ả ị ệ ệ ơ

s s n xu t kinh doanh. H c ph n này s cung c p các ki n th c c b n vàở ả ấ ọ ầ ẽ ấ ế ứ ơ ả

nh ng kinh nghi m trong vi c đi u hành các ho t đ ng qu n tr s n xu t kinhữ ệ ệ ề ạ ộ ả ị ả ấ

doanh c a m t doanh nghi p. Trong đó, tr ng tâm c a h c ph n s gi i thi uủ ộ ệ ọ ủ ọ ầ ẽ ớ ệ

các cách ti p c n hi n đ i v qu n tr doanh nghi p và các công vi c c a nhàế ậ ệ ạ ề ả ị ệ ệ ủ

qu n tr , t vi c ho ch đ nh, xây d ng b máy qu n tr đ n qu n tr k t qu .ả ị ừ ệ ạ ị ự ộ ả ị ế ả ị ế ả

Đây là h c ph n r t h u ích cho nh ng ai mong mu n hi u đ c t ng th ho tọ ầ ấ ữ ữ ố ể ượ ổ ể ạ

đ ng qu n tr doanhộ ả ị nghi p.ệ5. H cọ ph nầ tiên quy tế : Kinh t vi mô, Qu n tr kinhế ả ị doanh

6. Ngôn ngữ gi ngả d yạ : Ti ngế Vi tệ

7. Gi ngả viên

- Họ và tên: Hà Sơn Tùng

- Ch cứ danh, h cọ hàm, h cọ vị: Gi ngả viên, TS

- C ơ quan công tác: Trư ngờ Đ iạ h cọ Kinh tế Qu cố dân

8. M cụ tiêu - chu nẩ đ uầ ra c aủ h cọ ph nầ :

Trang b cho sinh viên nh ng ki n th c và ị ữ ế ứ k ỹ năng c b n v các ho t đ ng c b nơ ả ề ạ ộ ơ ả

c a nhà qu n tr doanh nghi p. H c viên s hi u đ c cách đi u hành ủ ả ị ệ ọ ẽ ể ượ ề doanh nghi pệ

t ng th t vi c hình thành cách ti p c n qu n tr , xây d ng k ho ch kinh doanh,ổ ể ừ ệ ế ậ ả ị ự ế ạ

t ch c th c hi n, ch huy đi u hành đ n đo l ng và đánh giá k t qu .ổ ứ ự ệ ỉ ề ế ườ ế ả

Sau khi hoàn thành h c ph n này, sinh viên s :ọ ầ ẽ

- Hi u rõ n i dung qu n tr c a m t doanh nghi p và các m ng ho t đ ng đi u hành ể ộ ả ị ủ ộ ệ ả ạ ộ ề

trong doanh nghi p;ệ

Page 124: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- Hi u và có kh năng th c hi n công vi c c a nhà qu n tr trong doanh nghi p;ể ả ự ệ ệ ủ ả ị ệ

Hi u và có kh năng ph i h p công vi c gi a các phòng ban ch c năng trong doanhể ả ố ợ ệ ữ ứ

nghi p.ệ

9. Phương pháp ki mể tra đánh giá

- Ki mể tra, đánh giá thư ngờ xuyên: 0%

- Ki mể tra đánh giá đ nhị kỳ: 40%

- Thi k tế thúc h cọ ph nầ : 60% (Tr cắ nghi mệ trên máy)

10. Tài li uệ b tắ bu cộ và tài li uệ tham kh oả :

- Tài li uệ b tắ bu cộ :

+ TS. Hà Sơn Tùng, TS. Hoàng Xuân Lâm, (2018), Qu n tr doanh nghi p, Nhà xu tả ị ệ ấ

b n Đ i h c Kinh t qu cả ạ ọ ế ố dân.

- Tài li uệ tham kh oả :

+ Ngô Kim Thanh (2013), Qu n tr doanh nghi p, Nhà xu t b n Đ i h c Kinh t qu cả ị ệ ấ ả ạ ọ ế ố

dân.

+ Hoàng Thanh H ng & Nguy n Ng c Đi p (2008), Bài t p Qu n tr ươ ễ ọ ệ ậ ả ị doanh nghi p,ệ

Nhà xu t b n Văn hóa thôngấ ả tin.

+ Harvard Business Essentials (2014), Tr n th Bích Nga d ch, Các ầ ị ị k ỹ năng qu n trả ị

hi u qu , Nhà xu t b n: NXB T ng h pệ ả ấ ả ổ ợ TP.HCM.

+ Peter Drucker (2011), Nh ng nguyên lý qu n tr b t bi n m i th i đ i, NXBữ ả ị ấ ế ọ ờ ạ Tr .ẻ

11. N iộ dung chi ti tế h cọ ph nầ

PHÂN B TH I GIANỐ Ờ

STT N i dungộ T ng ổ s ti tố ế

Trong đó

Ghi

chúLý thuy tế

Bài t p,ậ

th oả

lu n,ậ

ki m traể

1

Ch ng 1: T ng quan v qu nươ ổ ề ả

tr doanh nghi pị ệ 12 9 3

2

Ch ng 2: Ho ch đ nh kinhươ ạ ị

doanh trong doanh nghi pệ 12 9 3

3

Ch ng 3: T ch c qu n trươ ổ ứ ả ị

doanh nghi pệ 12 9 3

Page 125: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

4

Ch ng 4: Giám đ c đi u hànhươ ố ề

doanh nghi pệ 12 9 3

5 Ch ng 5: Qu n tr k t quươ ả ị ế ả 12 9 3

C NGỘ 60 45 15

CH NG 1 – T NG QUAN V QU N TR DOANH NGHI PƯƠ Ổ Ề Ả Ị Ệ

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Ch ng này s gi i thi u t ng quan v doanh nghi p và qu n tr ươ ẽ ớ ệ ổ ề ệ ả ị doanh nghi p.ệ

Trong đó, h c viên s hi u v doanh nghi p và các lo i hình doanh nghi p, b nọ ẽ ể ề ệ ạ ệ ả

ch tấ c aủ qu nả trị doanh nghi pệ và công vi cệ c aủ nhà qu nả tr .ị Ti pế đ n,ế sự phát

tri n c a qu n tr doanh nghi p qua các th i kỳ cũng s đ c trình bày nh m ể ủ ả ị ệ ờ ẽ ượ ằ giúp

h c viên có cái nhìn sâu s c và xuyên su t v các cách ti p c n qu n tr doanhọ ắ ố ề ế ậ ả ị

nghi p.ệ

1.1. Doanh nghi p và các lo i hình doanhệ ạ nghi pệ

1.2. Quan đi m v qu n tr doanh nghi p và nhà qu nể ề ả ị ệ ả trị

1.3. Các giai đo n phát tri n c a qu n tr doanh nghi p (các cách ti p c nạ ể ủ ả ị ệ ế ậ

và tr ngườ phái)

1.4. Thách th c đ i v i qu n tr hi n đ i ứ ố ớ ả ị ệ ạ

CH NG 2: HO CH Đ NH ƯƠ Ạ Ị

KINH DOANH TRONG DOANH NGHI PỆ

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Ch ng này nh m gi i thi u công tác ho ch đ nh trong doanh nghi p ươ ằ ớ ệ ạ ị ệ cũng nh b nư ả

ch t c a k ho ch kinh doanh và các b ph n c a k ho ch kinh ấ ủ ế ạ ộ ậ ủ ế ạ doanh. Đ ng th i,ồ ờ

quy trình và ph ng pháp l p k ho ch kinh doanh cũng đ c trình ươ ậ ế ạ ượ bày m t cáchộ

t ngổ th .ể

2.1. Vai trò và công c ho ch đ nh trong doanhụ ạ ị nghi pệ

2.2. K ho ch kinh doanh và các b ph n c a k ho ch kinhế ạ ộ ậ ủ ế ạ doanh

2.3. Quy trình và ph ng pháp l p k ho ch kinh ươ ậ ế ạ doanh

CH NG 3: T CH C QU N TR DOANH NGHI PƯƠ Ổ Ứ Ả Ị Ệ

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Ch ng này t p trung vào n i dung c b n c a t ch c qu n tr ươ ậ ộ ơ ả ủ ổ ứ ả ị doanh nghi p. H cệ ọ

viên s đ c cung c p ki n th c v vi c xây d ng b máy qu n ẽ ượ ấ ế ứ ề ệ ự ộ ả tr ị doanh nghi pệ

Page 126: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

bao g mồ xác đ nhị các căn c ,ứ nguyên t cắ và quy trình. Đ ngồ th i, cũng s đ cờ ẽ ượ

gi i thi u và so sánh các mô hình c c u t ch c qu n tr doanh nghi p cũng nhớ ệ ơ ấ ổ ứ ả ị ệ ư

phân c p, phân quy n trong doanh nghi p.ấ ề ệ

3.1. Khái ni m, căn c và nguyên tăc xây d ng b máy qu n tr doanhệ ứ ự ộ ả ị nghi pệ

3.2. Quy trình xây d ng b máy qu n tr doanhự ộ ả ị nghi pệ

3.3. Mô hình c c u t ch c qu n tr doanhơ ấ ổ ứ ả ị nghi pệ

3.4. Phân c p, phân quy n (ch c năng, nhi m v ) ấ ề ứ ệ ụ

CH NG 4: GIÁM Đ C ĐI U HÀNH DOANH NGHI PƯƠ Ố Ề Ệ

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Ch ng này t p trung vào các ch đ liên quan đ n ngh giám đ c. Qua ươ ậ ủ ề ế ề ố đó, h cọ viên

hi uể đ cượ công vi cệ c aủ c pấ qu nả trị cao nh tấ trong doanh nghi p,ệ ph ng ươ pháp và

phong cách lãnh đ o. Đ ng th i, h c viên cũng s hi u thách th c trong vi c rènạ ồ ờ ọ ẽ ể ứ ệ

luy n đ tr thành giám đ c chuyên nghi p và thànhệ ể ở ố ệ công.

4.1. Quan ni m v ngh giámệ ề ề đ cố

4.2. Ph ng pháp và phong cách lãnhươ đ oạ

4.3. T ch t và tiêu chu n c a giámố ấ ẩ ủ đ cố

4.4. Đào t o và rèn luy n giám đ c ạ ệ ố

4.5.

CH NG 5: QU N TR K T QUƯƠ Ả Ị Ế Ả

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Ch ng này t p trung vào n i dung qu n tr theo k t qu . Trong đó s ươ ậ ộ ả ị ế ả ẽ bao g m cácồ

n i dung v đo l ng k t qu kinh doanh c a doanh nghi p, các t s ộ ề ườ ế ả ủ ệ ỷ ố tài chính và

gi i h n c a t s tài chính. H c viên s đ c th c hành các bài t p ớ ạ ủ ỷ ố ọ ẽ ượ ự ậ nh m ằ rèn luy nệ

k ỹ năng ra quy t đ nh d a trên đo l ng/đánh giá k t qu c a ế ị ự ườ ế ả ủ doanh nghi pệ

5.1. Quan đi m v qu n tr và đo l ng k t qu kinh doanh c a doanhể ề ả ị ườ ế ả ủ nghi pệ

5.2. Các t s tài chính và gi i h n c a t s tài chính ỷ ố ớ ạ ủ ỷ ố

Thu trưởng c ơ s đở ao tao

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

TS. Hà S n Tùngơ

Page 127: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ

NAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

QU N TR MAKETING Ả Ị

1. Tên h c ph n: Qu n tr Marketingọ ầ ả ị

2. Mã h c ph n: ọ ầ BA4105

3. S tín ch : ố ỉ 3

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

H c ph n gi i thi u n i dung các công vi c c a ch c năng qu n trọ ầ ớ ệ ộ ệ ủ ứ ả ị

marketing trong các doanh nghi p/t ch c g n v i quá trình qu n tr marketing v i 3ệ ổ ứ ắ ớ ả ị ớ

giai đo n ch y u là xây d ng k ho ch và chi n l c marketing; t ch c th cạ ủ ế ự ế ạ ế ượ ổ ứ ự

hi n; ki m tra đánh giá và đi u ch nh. Các n i dung chính t p trung vào ki n th cệ ể ề ỉ ộ ậ ế ứ

và k năng phân tích các c h i th tr ng, l a ch n th tr ng m c tiêu, l a ch nỹ ơ ộ ị ườ ự ọ ị ườ ụ ự ọ

chi n l c marketing, xây d ng và th c hi n các công c marketing. H c ph n cũngế ượ ự ự ệ ụ ọ ầ

đ c p đ n qu n tr các chính sách và bi n pháp marketing c th trong m t ch ngề ậ ế ả ị ệ ụ ể ộ ươ

trình marketing.

5. H c ph n tiên quy t: Marketing căn b nọ ầ ế ả

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: Nguy n K Nghĩaọ ễ ế

- Ch c danh, h c hàm, h c v : Gi ng viên, TSứ ọ ọ ị ả

- C quan công tác: Tr ng Đ i h c Kinh t Qu c dânơ ườ ạ ọ ế ố

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

- Cung c p cho ng i h c nh ng ki n th c c b n v Qu n tr marketing: Qu n trấ ườ ọ ữ ế ứ ơ ả ề ả ị ả ị

toàn b các ho t đ ng marketing trong doanh nghi p/t ch c.ộ ạ ộ ệ ổ ứ

- Giúp ng i h c hi u đ c nh ng công vi c c th c a nhà qu n tr marketing vàườ ọ ể ượ ữ ệ ụ ể ủ ả ị

v n d ng nh ng k năng đ qu n lý các công vi c đó m t cách hi u qu .ậ ụ ữ ỹ ể ả ệ ộ ệ ả

- Cung c p các ki n th c và k năng c b n v ho ch đ nh các các chi n l c và kấ ế ứ ỹ ơ ả ề ạ ị ế ượ ế

ho ch marketing cho doanh nghi p/t ch c.ạ ệ ổ ứ

Page 128: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- H ng d n sinh viên th c hành xây d ng các chi n l c và k ho ch marketing cũngướ ẫ ự ự ế ượ ế ạ

nh các chính sách marketing c th cho m t s doanh nghi p đi n hình t i Vi tư ụ ể ộ ố ệ ể ạ ệ

Nam.

- Rèn luy n s t tin, tinh th n làm vi c nhóm, kh năng thuy t trình các k ho ch vàệ ự ự ầ ệ ả ế ế ạ

chính sách marketing cho ng i h c.ườ ọ

9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

- Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

- Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

- Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ : PGS.TS. Tr ng Đình Chi n (ch biên), Giáo trình Qu n trươ ế ủ ả ị

Marketing, NXB ĐH Kinh t Qu c dân, 2013.ế ố

- Tài li u tham kh o:ệ ả

1. Bài gi ng c a gi ng viênả ủ ả

2. Joseph P. Gultman, Gordon W. Paul và Thomas J. Madden, “Marketing management

– Strategies and Program”, NXB McGraw Hill, 2001

3. Philip Kotler, “Qu n tr Marketing”, Tài li u d ch, NXB Th ng kê, 2013ả ị ệ ị ố

4. Philip Kotler, “Nh ng ph ng th c sáng t o, chi n th ng và kh ng ch th ữ ươ ứ ạ ế ắ ố ế ị

tr ng”, Tài li u d ch, NXB TP. H Chí Minh, 2003ườ ệ ị ồ

5. Philip Kotler và Trias, “Ti p th phá cách”, NXB Tr , 2005ế ị ẻ

6. Các tài li u trên internet, t i các trang web nh Marketingpower.com, ệ ạ ư

marketingproff.com, crm.com.vn, lantabrand.com.vn…

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

PHÂN B TH I GIANỐ Ờ

T ng sổ ố

Trong đó Ghi chú

Stt N i dungộ Bài t p, th oậ ảti tế Lý thuy tế

lu n, ki m traậ ể

1 Ch ng 1ươ 4 3 1 -Th i gian cho th oờ ả2 Ch ng 2ươ 4 3 1 lu n có th đ dànhậ ể ể3 Ch ng 3ươ 4 3 1 t iớ sau cùng, để

bài t p nhóm, trìnhậ

Page 129: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

5 Ch ng 5ươ 4 3 1 bày và b o v tr cả ệ ướ

l p ớ6 Ch ng 6ươ 4 3 1

-C n phòng h cầ ọ8 Ch ng 8ươ 3 2 1 đ c trang b máyượ ị9 Ch ng 9ươ 3 2 1 chi u, loa đài đ yế ầ

10 Ch ng 10ươ 4 2 2 đ đ thu n ti n choủ ể ậ ệ

11 Ch ng 11ươ 3 2 1

việ

c tri n khai bàiể

12 Ch ng 12ươ 4 3 1t pậ tình hu ng vàố

th o lu n nhóm.ả ậ

C ngộ 45 30 15

CH NG 1ƯƠ : T NG QUAN V QU N TR MARKETINGỔ Ề Ả Ị

Ch ng này gi i thi u m t cách khái quát v qu n tr marketing: Th nào làươ ớ ệ ộ ề ả ị ế

qu n tr marketing, đ c đi m c a qu n tr marketing trong ho t đ ng kinh doanh,ả ị ặ ể ủ ả ị ạ ộ

quá trình qu n tr marketing và nh ng t t ng c b n c a qu n tr marketing.ả ị ữ ư ưở ơ ả ủ ả ị

1.1. Gi i thi u v marketing và quan đi m qu n tr marketingớ ệ ề ể ả ị

1.1.1. Khái quát v marketingề

1.1.2. Quan đi m qu n tr marketingể ả ị

1.1.3 T m quan tr ng c a qu n tr marketing trong doanh nghi pầ ọ ủ ả ị ệ

1.2. N i dung và đ c đi m qu n tr marketingộ ặ ể ả ị

1.2.1. Khái ni m và ti n trình qu n tr marketingệ ế ả ị

1.2.2. Đ c đi m qu n tr marketingặ ể ả ị

1.2.3. Nhi m v c a Qu n tr marketingệ ụ ủ ả ị

1.2.4. M i quan h gi a qu n tr marketing và các ch c năng khác trong doanh nghi pố ệ ữ ả ị ứ ệ

1.3 Quá trình cung ng giá tr và qu n tr marketingứ ị ả ị

1.3.1. Giá tr , chi phí và s th a mãn c a khách hàngị ự ỏ ủ

1.3.2 Chu i giá trỗ ị

1.3.3 Marketing theo quá trình cung ng giá tr cho khách hàngứ ị

CH NG 2: PHÁT TRI N K HO CH VÀ CHI N L C MARKETINGƯƠ Ể Ế Ạ Ế ƯỢ

Ch ng này t p trung gi i thi u v các c p đ l p k ho ch c a doanhươ ậ ớ ệ ề ấ ộ ậ ế ạ ủ

nghi p t ch c; vai trò c a k ho ch và chi n l c marketing; quy trình các b cệ ổ ứ ủ ế ạ ế ượ ướ

Page 130: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

l p k ho ch marketing,; n i dung ch y u c a các k ho ch marketing. Cung c pậ ế ạ ộ ủ ế ủ ế ạ ấ

cho ng i h c khung lý thuy t đ th c hi n các công vi c c a quá trình l p kườ ọ ế ể ự ệ ệ ủ ậ ế

ho ch marketing giúp ng i h c hình dung ra đ c n i dung các ch ng ti p theoạ ườ ọ ượ ộ ươ ế

ph c v các b c nào c a quá trình này. Cung c p cho ng i h c ki n th c và kụ ụ ướ ủ ấ ườ ọ ế ứ ỹ

năng đ so n th o b n k ho ch marketing đ y đ .ể ạ ả ả ế ạ ầ ủ

1.1 Khái quát v l p k ho ch c a doanh nghi pề ậ ế ạ ủ ệ

1.1.1 B n ch t c a l p k ho ch ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi pả ấ ủ ậ ế ạ ạ ộ ủ ệ

1.1.2 Vai trò c a k ho ch hóa chi n l c marketingủ ế ạ ế ượ

1.1.3 Các c p l p k ho ch c a doanh nghi pấ ậ ế ạ ủ ệ

1.2 Ho ch đ nh chi n l cạ ị ế ượ

1.2.1 Xác l p s m nhậ ứ ệ

1.2.2 Xác đ nh t m nhìn, m c tiêuị ầ ụ

1.2.3 Các đ nh h ng chi n lị ướ ế ượ

1.2.4 K ho ch danh m c đ u tế ạ ụ ầ ư

1.2.5 N i dung chi n l c kinh doanh t ng thộ ế ượ ổ ể

1.3 N i dung và quy trình l p k ho ch marketingộ ậ ế ạ

1.3.1 Khái ni m và vai trò c a k ho ch marketingệ ủ ế ạ

1.3.2 Các b c trong quy trình l p k ho ch marketingướ ậ ế ạ

1.3.3 Các n i dung c b n c a m t b n k ho ch marketingộ ơ ả ủ ộ ả ế ạ

1.4 Quan h gi a k ho ch marketing v i ho ch đ nh chi n l c c a doanhệ ữ ế ạ ớ ạ ị ế ượ ủ

nghi pệ

CH NG 3: PHÂN TÍCH MÔI TR NG VÀ NGU N L C MARKETINGƯƠ ƯỜ Ồ Ự

N i dung ch ng gi i thi u các y u t môi tr ng marketing tác đ ng đ nộ ươ ớ ệ ế ố ườ ộ ế

ho t đ ng marketing c a doanh nghi p và ngu n l c c a doanh nghi p có th sạ ộ ủ ệ ồ ự ủ ệ ể ử

d ng cho các ho t đ ng marketing. Nghiên c u s nh h ng c a các y u t môiụ ạ ộ ứ ự ả ưở ủ ế ố

tr ng t i ho t đ ng marketing bao g m các y u t môi tr ng markeitng vĩ mô vàườ ớ ạ ộ ồ ế ố ườ

các y u t môi tr ng ngành. K ho ch và chi n l c cũng nh các công cế ố ườ ế ạ ế ượ ư ụ

marketing c th c n ph i thích nghi v i tác đ ng c a các y u t môi tr ng. N iụ ể ầ ả ớ ộ ủ ế ố ườ ộ

dung ch ng cũng cung c p cách th c ti p c n đánh giá, l a ch n, s d ng ngu nươ ấ ứ ế ậ ự ọ ử ụ ồ

l c ph c v ho t đ ng marketing c a doanh nghi p.ự ụ ụ ạ ộ ủ ệ

3.1 H th ng thông tin marketing và nghiên c u marketingệ ố ứ

3.1.1 H th ng thông tin markeitngệ ố

3.1.2 Nghiên c u marketingứ

3.2 Phân tích môi tr ng vĩ môườ

Page 131: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

3.2.1 Khái ni m và đ c đi m, ý nghĩa c a phân tích môi tr ng marketingệ ặ ể ủ ườ

3.2.2 Mô hình 6 l c l ngự ượ

3.2.3 Mô hình PEST

3.3 Phân tích ngành và c nh tranh c nh tranhạ ạ

3.3.1 Ngành và đ i th c nh tranh theo quan đi m marketingố ủ ạ ể

3.3.2 Phân tích c nh tranh trong ngànhạ

3.4 Nghiên c u đ i th c nh tranhứ ố ủ ạ

3.4.1 Nh n d ng đ i th c nh tranhậ ạ ố ủ ạ

3.4.2 Tìm hi u m c tiêu và chi n l c c a đ i th c nh tranhể ụ ế ượ ủ ố ủ ạ

3.4.3 Đánh giá m nh y u c a các đ i th c nh tranhạ ế ủ ố ủ ạ

3.4.4 D đoán ph n ng có th c a các đ i th c nh tranhự ả ứ ể ủ ố ủ ạ

3.5 Phân tích ngu n l c marketing c a doanh nghi pồ ự ủ ệ

3.5.1 Các ngu n l c c a doanh nghi pồ ự ủ ệ

3.5.2 S d ng ngu n l c cho ho t đ ng marketingử ụ ồ ự ạ ộ

3.6 T ng h p phân tích môi tr ng và xác đ nh l i th c nh tranh khác bi t b nổ ợ ườ ị ợ ế ạ ệ ề

v ngữ

3.6.1 Xác đ nh l i th c nh tranh khác bi t b n v ngị ợ ế ạ ệ ề ữ

3.6.2 Phân tích SWOT và SPACE

CH NG 4ƯƠ : TH TR NG VÀ HÀNH VI KHÁCH HÀNGỊ ƯỜ

N i dung ch ng t p trung nghiên c u đ c đi m và hành vi c a 2 nhómộ ươ ậ ứ ặ ể ủ

khách hàng c a các doanh nghi p/t ch c: ng i tiêu dùng cá nhân và khách hàng tủ ệ ổ ứ ườ ổ

ch c. Các ki n th c cung c p cho ng i h c bao g m: quá trình mua và tiêu dùngứ ế ứ ấ ườ ọ ồ

hàng hóa; các y u t tác đ ng đ n hành vi mua. Ng i h c cũng đ c tìm hi u cáchế ố ộ ế ườ ọ ượ ể

th c s d ng k t qu nghiên c u hành vi c a khách hàng làm c s đ doanhứ ử ụ ế ả ứ ủ ơ ở ể

nghi p ra các quy t đ nh marketing: l a ch n th tr ng m c tiêu, l a ch n chi nệ ế ị ự ọ ị ườ ụ ự ọ ế

l c và các công c marketing.ượ ụ

4.1 Th tr ng tiêu dùng cá nhân và hành vi ng i tiêu dùngị ườ ườ

4.1.1 Khái quát v th tr ng tiêu dungề ị ườ

4.1.2 Các lý thuy t ti p c n nghiên c u hành vi ng i tiêu dùngế ế ậ ứ ườ

4.1.3 Quá trình ra quy t đ nh mua c a ng i tiêu dùng và ý nghĩa qu n tr marketingế ị ủ ườ ả ị

4.1.4 Các y u t nh h ng t i hành vi ng i tiêu dùngế ố ả ưở ớ ườ

4.2 Th tr ng và hành vi mua c a t ch cị ườ ủ ổ ứ

4.2.1 Th tr ng khách hàng t ch cị ườ ổ ứ

4.2.2 Các tình hu ng mua c a khách hàng t ch cố ủ ổ ứ

4.2.3 Vai trò c a trung tâm mua s m c a t ch củ ắ ủ ổ ứ

Page 132: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

4.2.4 Quá trình mua c a khách hàng t ch củ ổ ứ

4.3 S d ng k t qu nghiên c u hành vi mua trong qu n tr marketingử ụ ế ả ứ ả ị

CH NG 5: PHÂN ĐO N TH TR NGƯƠ Ạ Ị ƯỜ

VÀ L A CH N TH TR NG M C TIÊUỰ Ọ Ị ƯỜ Ụ

N i dung ch ng t p trung vào n i dung các công vi c trong quy trình th cộ ươ ậ ộ ệ ự

hi n phân đo n th tr ng. Sau khi th c hi n phân đo n th tr ng, nhà qu n trệ ạ ị ườ ự ệ ạ ị ườ ả ị

marketing c n đánh giá ti m năng c a các đo n th tr ng đ l a ch n th tr ngầ ề ủ ạ ị ườ ể ự ọ ị ườ

m c tiêu. Ch ng này cũng dành th i l ng chính cho n i dung các b c trong quyụ ươ ờ ượ ộ ướ

trình đánh giá l a ch n th tr ng m c tiêu và các ph ng án l a ch n th tr ngự ọ ị ườ ụ ươ ự ọ ị ườ

m c tiêu.ụ

5.1 Xác đ nh v th hi n t i c a doanh nghi p trên th tr ngị ị ế ệ ạ ủ ệ ị ườ

5.2 Phân đo n th tr ngạ ị ườ

5.2.1 Khái quát v phân đo n th tr ngề ạ ị ườ

5.2.2 Yêu c u c a phân đo n th tr ngầ ủ ạ ị ườ

5.2.3 Quy trình phân đo n th tr ngạ ị ườ

5.3 Đánh giá ti m năng c a các đo n th tr ng và l a ch n th tr ng m c tiêuề ủ ạ ị ườ ự ọ ị ườ ụ

5.3.1 L a ch n các y u t đánh giá m c đ h p d n c a các đo n th tr ngự ọ ế ố ứ ộ ấ ẫ ủ ạ ị ườ

5.3.2 Đánh giá s c m nh hi n t i và ti m n c a doanh nghi pứ ạ ệ ạ ề ẩ ủ ệ

5.3.3 Đánh giá t m quan tr ng c a t ng y u tầ ọ ủ ừ ế ố

5.3.4 T ng h p k t qu đánh giáổ ợ ế ả

5.3.5 Quy t đ nh l a ch n th tr ng m c tiêu và phân b ngu n l cế ị ự ọ ị ườ ụ ổ ồ ự

5.4 L a ch n ph ng th c marketing nh m khai thác th tr ng m c tiêuự ọ ươ ứ ằ ị ườ ụ

5.5 K t n i th tr ng m c tiêu v i chi n l c marketingế ố ị ườ ụ ớ ế ượ

CH NG 6: CÁC CHI N L C MARKETING ĐI N HÌNHƯƠ Ế ƯỢ Ể

Sau khi phân tích các y u t môi tr ng và ngu n l c, đ i th c nh tranh,ế ố ườ ồ ự ố ủ ạ

l a ch n th tr ng m c tiêu và hi u bi t hành vi c a khách hàng; nhà qu n trự ọ ị ườ ụ ể ế ủ ả ị

marketing c n phát tri n chi n l c marketing. N i dung c a chi n l c marketingầ ể ế ượ ộ ủ ế ượ

s đ c l a ch n t các lo i chi n l c theo nh ng cách ti p c n khác nhau. N iẽ ượ ự ọ ừ ạ ế ượ ữ ế ậ ộ

dung ch ng t pươ ậ

trung vào các chi n l c nh : khác bi t hóa, đ nh v , theo v t c a doanh nghi p,theoế ượ ư ệ ị ị ị ế ủ ệ

chu kỳ s ng s n ph m…ố ả ẩ

6.1 Chi n l c khác bi t hóaế ượ ệ

6.2 Chi n l c đ nh vế ượ ị ị

6.2.1 B n ch t c a đ nh v và chi n l c đ nh vả ấ ủ ị ị ế ượ ị ị

Page 133: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

6.2.2 Quá trình xác l p và th c hi n chi n l c đ nh vậ ự ệ ế ượ ị ị

6.3 Chi n l c marketing theo v th c nh tranhế ượ ị ế ạ

6.3.1 Chi n l c cho các doanh nghi p d n đ u th tr ngế ượ ệ ẫ ầ ị ườ

6.3.2 Chi n l c cho các doanh nghi p thách th c th tr ngế ượ ệ ứ ị ườ

6.3.3 Chi n l c cho các doanh nghi p theo sau th tr ngế ượ ệ ị ườ

6.3.4 Chi n l c cho các doanh nghi p nép góc th tr ngế ượ ệ ị ườ

6.4 Chi n l c theo chu kỳ s ng s n ph mế ượ ố ả ẩ

6.4.1 Chi n l c cho giai đo n gi i thi u s n ph mế ượ ạ ớ ệ ả ẩ

6.4.2 Chi n l c cho giai đo n tăng tr ngế ượ ạ ưở

6.4.3 Chi n l c cho giai đo n bão hòaế ượ ạ

6.4.4 Chi n l c cho giai đo n suy thoáiế ượ ạ

6.5 Chi n lế ư c marketing theo chu i giá trợ ỗ ị

6.5.1 Chi n l c bên trong chu iế ượ ỗ

6.5.2 Chi n l c bên ngoài chu iế ượ ỗ

6.6 Chi n l c phát tri n s n ph m m iế ượ ể ả ẩ ớ

6.6.1 Gi i thi u v s n ph m m iớ ệ ề ả ẩ ớ

6.6.2 Các chi n l c phát tri n s n ph m m iế ượ ể ả ẩ ớ

CH NG 7ƯƠ : QU N TR S N PH M VÀ TH NG HI UẢ Ị Ả Ẩ ƯƠ Ệ

N i dung c a ch ng t p trung vào làm rõ các y u t c u thành nên s nộ ủ ươ ậ ế ố ấ ả

ph m theo quan đi m marketing và các công vi c c a nhà qu n tr marketing đ t oẩ ể ệ ủ ả ị ể ạ

ra các s n ph m theo mong mu n c a khách hàng. T đó, nghiên c u các công vi cả ẩ ố ủ ừ ứ ệ

và quy trình đ doanh nghi p phát tri n đ c các quy t đ nh c th v s n ph mể ệ ể ượ ế ị ụ ể ề ả ẩ

chào bán ra th tr ng, bao g m: thi t k s n ph m và bao gói, các d ch v kèmị ườ ồ ế ế ả ẩ ị ụ

theo s n ph m, xây d ng và phát tri n th ng hi u, qu n tr danh m c s n ph m.ả ẩ ự ể ươ ệ ả ị ụ ả ẩ

7.1 Các v n đ c b n trong qu n tr s n ph m và th ng hi uấ ề ơ ả ả ị ả ẩ ươ ệ

7.1.1 Quan đi m marketing v s n ph mể ề ả ẩ

7.1.2 Phân lo i s n ph mạ ả ẩ

7.2 Qu n tr s n ph mả ị ả ẩ

7.2.1 Qu n tr ch t l ng và đ c tính s n ph mả ị ấ ượ ặ ả ẩ

7.2.2 Qu n tr danh m c s n ph mả ị ụ ả ẩ

7.2.3 Qu n tr bao gói và d ch vả ị ị ụ

7.2.4 D ch v cung ng cho khách hàngị ụ ứ

7.3 Qu n tr th ng hi uả ị ươ ệ

7.3.1 Khái quát v th ng hi uề ươ ệ

7.3.2 L a ch n chi n l c th ng hi uự ọ ế ượ ươ ệ

Page 134: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

7.3.3 H th ng nh n di n th ng hi uệ ố ậ ệ ươ ệ

7.3.4 Xây d ng th ng hi u m nhự ươ ệ ạ

7.3.5 Đăng ký b o v th ng hi uả ệ ươ ệ

7.3.6 Qu n lý th ng hi u trong quá trình kinh doanhả ươ ệ

7.4 Ki m tra s n ph mể ả ẩ

7.5 T ch c qu n tr s n ph m và th ng hi uổ ứ ả ị ả ẩ ươ ệ

CH NG 8: QU N TR GIÁƯƠ Ả Ị

Ch ng này t p trung vào nghiên c u các công vi c ch y u c a ng i qu nươ ậ ứ ệ ủ ế ủ ườ ả

tr marketing v nhóm công c giá bán: Xác đ nh m c giá bán cho các s n ph m c aị ề ụ ị ứ ả ẩ ủ

doanh nghi p; l a ch n các chi n l c giá phù h p; đi u ch nh giá trong quá trìnhệ ự ọ ế ượ ợ ề ỉ

kinh doanh. N i dung c a ch ng t p trung vào quy trình xác đ nh giá bán ban đ uộ ủ ươ ậ ị ầ

cho s n ph m/th ng hi u, quy trình xác đ nh chi n l c giá và quy trình đi uả ẩ ươ ệ ị ế ượ ề

ch nh giá nh m thích nghi v i các thay đ i c a th tr ng…ỉ ằ ớ ổ ủ ị ườ

8.1 N i dung và quy trình xác đ nh giá bán s n ph mộ ị ả ẩ

8.1.1 Khái quát chung v giáề

8.1.2 Các y u t nh h ng t i quy t đ nh giáế ố ả ưở ớ ế ị

8.1.3 Quy trình đ nh giáị

8.2 Chi n l c giá và phân bi t giáế ượ ệ

8.2.1 Các chi n l c giá cho s n ph m m iế ượ ả ẩ ớ

8.2.2 Các chi n l c phân bi t giáế ượ ệ

8.3 Các quy t đ nh v thay đ i hay đi u ch nh giáế ị ề ổ ề ỉ

8.3.1 Thay đ i giá – Các nguyên nhân d n đ n quy t đ nh thay đ i giáổ ẫ ế ế ị ổ

8.3.2 Các nguyên t c và quy trình thay đ i giáắ ổ

9.1 B n ch t và ch c năng c a h th ng kênhả ấ ứ ủ ệ ố

9.1.1 B n ch t c a kênh phân ph iả ấ ủ ố

9.1.2 Các trung gian th ng m i trong kênhươ ạ

9.1.3 Ch c năng c a h th ng kênh phân ph iứ ủ ệ ố ố

9.2 C u trúc và ho t đ ng c a kênh phân ph iấ ạ ộ ủ ố

9.2.1 C u trúc kênh phân ph iấ ố

9.2.2 Ho t đ ng c a kênh phân ph iạ ộ ủ ố

9.2.3 Các hành vi trong kênh phân ph iố

9.2.4 Các hình th c t ch c kênh phân ph iứ ổ ứ ố

9.3 T ch c (thi t k ) kênh phân ph iổ ứ ế ế ố

9.3.1 Phân tích các căn c đ t ch c kênh phân ph iứ ể ổ ứ ố

9.3.2 L a ch n c u trúc và hình th c t ch c kênhự ọ ấ ứ ổ ứ

Page 135: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

9.3.3 Đánh giá l a ch n kênh phân ph i t i uự ọ ố ố ư

9.3.4 L a ch n thành viên kênhự ọ

9.4 Qu n lý kênh phân ph iả ố

9.4.1 Phát tri n các chính sách khuy n khích thành viên kênhể ế

9.4.2 Đánh giá hi u qu ho t đ ng c a các thành viên kênhệ ả ạ ộ ủ

9.5 Qu n lý phân ph i hàng hóa v t ch tả ố ậ ấ

9.5.1 M c tiêu c a phân ph i v t ch tụ ủ ố ậ ấ

9.5.2 Quy t đ nh phân ph i v t ch t: ph ng ti n v n t i, kho bãiế ị ố ậ ấ ươ ệ ậ ả

9.6 Marketing c a các trung gian th ng m iủ ươ ạ

9.6.1 Quy t đ nh marketing c a nhà bán buônế ị ủ

9.6.2 Quy t đ nh marketing c a nhà bán lế ị ủ ẻ

CH NG 10: QU N TR TRUY N THÔNG MARKETING TÍCH H PƯƠ Ả Ị Ề Ợ

Ch ng này giúp ng i h c hi u đ c b n ch t c a ho t đ ng truy nươ ườ ọ ể ượ ả ấ ủ ạ ộ ề

thông, các công c th c hi n ch c năng truy n thông marketing cho th ng hi u vàụ ự ệ ứ ề ươ ệ

doanh nghi p t i th tr ng m c tiêu. Nghiên c u quy trình và cách th c tích h pệ ớ ị ườ ụ ứ ứ ợ

các công c truy n thông khác nhau trong m t ch ng trình truy n thông th ngụ ề ộ ươ ề ố

nh t. N i dung c a ch ng cũng t p trung vào quy trình phát tri n và th c hi n cácấ ộ ủ ươ ậ ể ự ệ

công c truy n thông c th nh : qu ng cáo, xúc ti n bán hàng, quan h côngụ ề ụ ể ư ả ế ệ

chúng, marketing tr c ti p và bán hàng cá nhân.ự ế

10.1 B n ch t c a truy n thông marketing tích h pả ấ ủ ề ợ

10.1.1 Khái quát v truy n thông marketing tích h pề ề ợ

10.1.2 Các công c truy n thông marketingụ ề

10.2 Quy trình l p k ho ch IMCậ ế ạ

10.2.1 Các y u t chi ph i đ n k ho ch truy n thông tích h pế ố ố ế ế ạ ề ợ

10.2.2 Chi n l c marketing “kéo” và “đ y”ế ượ ẩ

10.2.3 N i dung các b c trong quy trình l p k ho ch IMCộ ướ ậ ế ạ

10.3 L p k ho ch và th c hi n qu ng cáoậ ế ạ ự ệ ả

10.3.1 Xác đ nh m c tiêu qu ng cáoị ụ ả

10.3.2 Xác đ nh ngân sáchị

10.3.3 Thi t k thông đi pế ế ệ

10.3.4 L a ch n ph ng ti n qu ng cáoự ọ ươ ệ ả

10.4 L p k ho ch và th c hi n xúc ti n bánậ ế ạ ự ệ ế

10.4.1 Xác ti n bán nh m vào thung gian th ng m iế ằ ươ ạ

10.4.2 Xác ti n bán nh m vào ng i tiêu dùng cu i cùngế ằ ườ ố

10.5 L p k ho ch và th c hi n ch ng trình PRậ ế ạ ự ệ ươ

Page 136: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

10.6 Qu n tr bán hàng cá nhânả ị

10.7 Marketing tr c ti p và tr c tuy nự ế ự ế

CH NG 11: T CH C TH C HI N K HO CHƯƠ Ổ Ứ Ự Ệ Ế Ạ

VÀ CHI N L C MARKETINGẾ ƯỢ

N i dung c a ch ng t p trung vào các công vi c c a nhà qu n tr marketingộ ủ ươ ậ ệ ủ ả ị

trong giai đo n th c hi n các chi n l c và k ho ch đã xây d ng. Đ qu n trạ ự ệ ế ượ ế ạ ự ể ả ị

đ c các ho t đ ng marketing có hi u qu , doanh nghi p ph i quan tâm đ n y u tượ ạ ộ ệ ả ệ ả ế ế ố

con ng i và t ch c. Trong ch ng đ c p đ n các mô hình t ch c b máy qu nườ ổ ứ ươ ề ậ ế ổ ứ ộ ả

tr marketing, các căn c và nguyên t c t ch c b máy qu n tr . Các nguyên t cị ứ ắ ổ ứ ộ ả ị ắ

phân công trách nhi m trong t ch c th c hi n ho t đ ng marketing và v n d ngệ ổ ứ ự ệ ạ ộ ậ ụ

marketing n i b sao cho m i v trí công vi c trong h th ng đ u n l c làm vi cộ ộ ọ ị ệ ệ ố ề ỗ ự ệ

hi u qu và ph i h p đ c v i nhau m t cách đ ng b cũng là nh ng n i dungệ ả ố ợ ượ ớ ộ ồ ộ ữ ộ

quan tr ng c a ch ng này.ọ ủ ươ

11.1 H th ng t ch c qu n tr marketingệ ố ổ ứ ả ị

11.1.1 Các nguyên t c và y u t chi ph i đ n t ch c b ph n marketingắ ế ố ố ế ổ ứ ộ ậ

11.1.2 Các mô hình t ch c b ph n qu n tr marketing đi n hìnhổ ứ ộ ậ ả ị ể

11.1.3 L a ch n mô hình t ch c qu n tr marketingự ọ ổ ứ ả ị

11.2 Th c hi n k ho ch và bi n pháp marketingự ệ ế ạ ệ

11.2.1 Thách th c trong th c hi n marketingứ ự ệ

11.2.2 Phân công công vi c th c hi nệ ự ệ

11.2.3 V n d ng marketing n i b trong th c hi n ho t đ ng marketingậ ụ ộ ộ ự ệ ạ ộ

CH NG 12: KI M TRA, ĐÁNH GIÁ VÀ ĐI U CH NHƯƠ Ể Ề Ỉ

HO T Đ NG MARKETINGẠ Ộ

Đánh giá và đi u ch nh các ho t đ ng marketing là công vi c t t y u ph iề ỉ ạ ộ ệ ấ ế ả

th c hi n trong qu n tr marketing. Sau khi th c hi n các k ho ch và ho t đ ngự ệ ả ị ự ệ ế ạ ạ ộ

marketing, nhà qu n tr c n đánh giá và ki m tra k t qu và hi u qu đ phát hi nả ị ầ ể ế ả ệ ả ể ệ

nh ng v n đ c n đi u ch nh nh m đ t m c tiêu kinh doanh. N i dung c a ch ngữ ấ ề ầ ề ỉ ằ ạ ụ ộ ủ ươ

t p trung vào nghiên c u h th ng các ch tiêu dùng đ đánh giá ho t đ ngậ ứ ệ ố ỉ ể ạ ộ

marketing, các ph ng pháp đánh giá, quy trình và th t c đánh giá. M t tr ng tâmươ ủ ụ ộ ọ

khác c a ch ng là k t n i gi a các k t qu ki m tra đánh giá v i vi c đi u ch nhủ ươ ế ố ữ ế ả ể ớ ệ ề ỉ

ho t đ ng marketing.ạ ộ

12.1 Vai trò và đ c đi m c a ho t đ ng ki m tra, đánh giá, đi u ch nh marketingặ ể ủ ạ ộ ể ề ỉ

12.1.1 Vai trò

12.1.2 Ph m viạ

Page 137: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

12.1.3 Đ c đi mặ ể

12.2 H th ng các ch tiêu đánh giá ho t đ ng marketingệ ố ỉ ạ ộ

12.2.1 Các ch tiêu đánh giá d a trên k t qu tài chínhỉ ự ế ả

12.2.2 Các ch tiêu đo l ng th tr ng và hành vi khách hàngỉ ườ ị ườ

12.2.3 Các ch tiêu đánh giá tài s n và năng l c marketingỉ ả ự

12.2.4 Các ch tiêu đánh giá hi u su tỉ ệ ấ

12.2.5 Các ch tiêu đánh giá m c đ phù h p c a chi n l c marketingỉ ứ ộ ợ ủ ế ượ

12.3 Th c hi n ki m tra đánh giá và đi u ch nh ho t đ ng marketingự ệ ể ề ỉ ạ ộ

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

TS. Nguy n K Nghĩaễ ế

Page 138: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ

NAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

QU N TR CHI N L C Ả Ị Ế ƯỢ

1. Tên h c ph n: ọ ầ QU N TR CHI N L C Ả Ị Ế ƯỢ

2. Mã h c ph n: BA4106ọ ầ

3. S tín ch : ố ỉ t ng tín ch TC: 04 (s TC lý thuy t: 03, s TC th c hành, th o lu n:01)ổ ỉ ố ế ố ự ả ậ

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

Qu n tr chi n l c là h c ph n nghiên c u nh ng v n đ lý lu n ả ị ế ượ ọ ầ ứ ữ ấ ề ậ và ph ngươ

pháp xây d ng chi n l c, xác đ nh đ ng đi n c b c cho các ự ế ượ ị ườ ướ ướ doanh nghi p và cácệ

t ch c trong đi u ki n n n kinh t chuy n đ i hi n nay. Qu n tr chi n l c là h cổ ứ ề ệ ề ế ể ổ ệ ả ị ế ượ ọ

ph n b t bu c c a toàn b kh i chuyên ngành qu n tr kinh doanh và là h c ph n l aầ ắ ộ ủ ộ ố ả ị ọ ầ ự

ch n c a nhi u ngành khác. H c ph n này cung c p nh ng ki n th c và ph ng phápọ ủ ề ọ ầ ấ ữ ế ứ ươ

phân tích môi tr ng bên ngoài nh m xác đ nh c h i, đe d a, đánh giá môi tr ng bênườ ằ ị ơ ộ ọ ườ

trong nh m xác đ nh đi m m nh, đi m y u và các l i th c nh tranh c a doanhằ ị ể ạ ể ế ợ ế ạ ủ

nghi p. H c ph n cũng gi i thi u m t s công c phân tích, l a ch n chi n l c cệ ọ ầ ớ ệ ộ ố ụ ự ọ ế ượ ơ

b n, các ph ng pháp l a ch n chi nả ươ ự ọ ế l c.ượ

5. H c ph n tiên quy t: ọ ầ ế Kinh t vi mô và Qu n tr kinh doanhế ả ị 1

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: Ph m Văn Hi uọ ạ ế

- Ch c danh, h c hàm, h c v : Gi ng viên, ThS ứ ọ ọ ị ả

- C quan công tác: Tr ng Đ i h c Công ngh và Qu n lý H u Nghơ ườ ạ ọ ệ ả ữ ị

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

H c ph n s trang b cho sinh viên nh ng ki n th c và k năng c b n vọ ầ ẽ ị ữ ế ứ ỹ ơ ả ề

chi n l c và qu n tr chi n l c đ ho ch đ nh chi n l c c a doanh nghi p.ế ượ ả ị ế ượ ể ạ ị ế ượ ủ ệ

Nh ng ki n th c này cũng có th áp d ng cho các lo i t ch c khác trong xã h i.ữ ế ứ ể ụ ạ ổ ứ ộ

Sau khi hoàn thành h c ph n này, sinh viên s :ọ ầ ẽ

- Hi u rõ chi n l c và t m quan tr ng c a Qu n tr chi n l c trong ể ế ượ ầ ọ ủ ả ị ế ượ vi c ệ phát

tri n các doanhể nghi p;ệ

- Bi t cách ti n hành các b c c n thi t đ xây d ng chi n l c cho DN;ế ế ướ ầ ế ể ự ế ượ

- Bi t v n d ng k thu t phân tích PESTEL, năm áp l c c nh tranh và ma tr n ế ậ ụ ỹ ậ ự ạ ậ

Page 139: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

SWOT cho doanh nghi p;ệ

- Hi u rõ ba chi n l c c b n c a Mể ế ượ ơ ả ủ Porter;

- S d ng thành th o ma tr n SWOT nh m ho ch đ nh chi nử ụ ạ ậ ằ ạ ị ế l c.ượ

9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

- Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

- Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

- Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ :

+ Ngô Kim Thanh (2014), Giáo trình Qu nả trị chi nế l c,ượ Nhà xu tấ b nả Đ i ạ h c Kinhọ

t qu c dân.ế ố

+ Ngô Kim Thanh (2013) , Bài t pậ Qu nả trị chi nế l c,ượ Nhà xu tấ b nả Đ iạ h c ọ Kinh tế

qu cố dân.

- Tài li u tham kh o:ệ ả

+ Harvard Business Essentials (2014), C m nang kinh doanh qu n lý th i gian, Nhàẩ ả ờ

xu t b n: NXB T ng h pấ ả ổ ợ TP.HCM.

+ Jim Collins và Jerry I. Porras (2008), Xây d ng đ tr ng t n, NXBự ể ườ ồ tr .ẻ

+ Jim Collins và Jerry I. Porras, T t t đ n vĩ đ i, NXB tr ,ừ ố ế ạ ẻ 2008

+ Fred R David (2013), Strategic Management: Concepts , Prentice Hall.

+ Hitt (2006), Strategic Management: Concepts and Cases, South-Western.

+ Ansoff (2007), Strategic Management Classic Edition, Palgrave Macmillan.

+ Charles W. L. Hill & Gareth R. Jones (2006), Strategic Management – An integrated

approach, Prentil Hall, New Jersey.

+ Michael. Porter (1996), Chi n l c ế ượ c nh ạ tranh, sách d ch, ị Nhà xu t ấ b n ả Khoa h cọ

và kỹ thu t.ậ

+ W. Chan Kim & Renee Mauborgne (2010), Chi n l c đ i d ng xanh, Nhàế ượ ạ ƣơ xu tấ

b n triả th c.ứ

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

PHÂN B TH I GIANỐ Ờ

Trong đó Ghi chú

Page 140: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

STT N i dungộ

T ng sổ ố

ti tế Lý

thuy tế

Bài t p,ậ

th oả

lu n,ậ

ki mể

tra1 Ch ng 1: T ngươ ổ

quan chi nế

l cượ

về qu nả trị

11 8 3

2 Ch ng 2 Nhi mươ ệ

vụ

chi nế l cượ

và m cụ tiêu

11 8 3

3 Ch ng 3ươ

Phân tích môi tr ng bên ngoàiườ

11 8 3

4 Ch ng 3ươ

Phân tích môi tr ng bên trongườ

11 8 3

5 Ch ng 4ươ

Các chi n l c c nh ế ượ ạ tranh c aủ

doanh nghi pệ

11 8 3

6 Ch ng 5ươ

Phân tích và l aự ch nọ

chi n l c (ph nế ượ ầ 1)

5 3 2

C NGỘ 60 43 17

CH NG 1: T NG QUAN V QU N TR CHI N L CƯƠ Ổ Ề Ả Ị Ế ƯỢ

Gi i thi u khái quát v ch ng 1ớ ệ ề ươ

Ch ng này gi i thi u t ng quân v chi n l c, qu n tr chi n l c, ươ ớ ệ ổ ề ế ượ ả ị ế ượ ngu nồ

g c và nh ng đ c tr ng c b n c a chi n l c. Ch ng này còn t p trung vào ố ữ ặ ƣ ơ ả ủ ế ượ ươ ậ các

giai đo n c a quá trình qu n tr chi n l c và các quan đi m v qu n tr chi nạ ủ ả ị ế ượ ể ề ả ị ế

l c, ượ phân bi t các c p qu n tr chi nệ ấ ả ị ế l c.ượ

1.1. Chi nế l cượ và vai trò c aủ chi nế l cượ trong doanh nghi pệ

1.1.1. Khái ni mệ và các quan đi mể về chi nế l cượ trong doanh nghi pệ

Page 141: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

1.1.2. Đ cặ tr ngư c aủ chi nế l cượ

1.1.3. Vai trò c aủ chi nế l cượ trong doanh nghi pệ

1.2. B nả ch tấ c aủ qu nả trị chi nế l cượ và ý nghĩa

1.2.1.Đ nh nghĩa v qu n tr chién l cị ề ả ị ượ

1.2.2.Ý nghĩa c a qu n tr chi n l củ ả ị ế ượ

1.3. Các giai đo n ạ c a ủ qu n ả tr ị chi nế l cượ

1.3.1. Ho ch đ nh ạ ị chi nế l cượ

1.3.2. Th c ự thi chi nế l cượ

1.3.3. Đánh giá chi nế l cượ

CH NG 2: NHI M V ƯƠ Ệ Ụ

VÀ M C TIÊU CHI N L C C A DOANH NGHI PỤ Ế ƯỢ Ủ Ệ

Gi i thi u khái quát v ch ng 2ớ ệ ề ươ

Ch ng này giúp cho h c viên nh n th y rõ n i dung và ý nghĩa c a vi c ươ ọ ậ ấ ộ ủ ệ xác

đ nh t m nhìn chi n l c, b n tuyên b s m nh và nh ng trách nhi m xã h i ị ầ ế ượ ả ố ứ ệ ữ ệ ộ mà

doanh nghi p đã cam k t. Ch ng này cũng s đ a ra nh ng v n đ tranh lu n liênệ ế ươ ẽ ƣ ữ ấ ề ậ

quan đ n tri t lý kinh doanh và v n đ đ o đ c trong kinh doanh.ế ế ấ ề ạ ứ

2.1. Xác đ nh nhi m ị ệ v c a doanhụ ủ nghi pệ

1.1.1 Th c ch t, ự ấ yêu c u ầ xác đ nh ị nhi m ệ v ụ c a doanhủ nghi pệ

1.1.2 Xác đ nh lĩnh v c kinhị ự doanh

2.2. M c ụ tiêu chi n l c ế ượ c a ủ doanh nghi pệ

2.2.1 Th c ch t ự ấ và phân lo i ạ m c ụ tiêu chi n l c ế ượ c a ủ doanh nghi pệ

2.2.2 Cách th c ứ và yêu c u ầ xác đ nh ị h th ng ệ ố m c tiêu ụ chi n ế l c c a doanhượ ủ

nghi pệ

2.3. Trách nhi m xã h i ệ ộ và đ o đ c ạ ứ kinh doanh

2.3.1 Trách nhi m ệ xã h iộ

2.3.2 Chi n l c ế ượ và đ o ạ đ c kinhứ doanh

CH NG 3: PHÂN TÍCH MÔI TR NG BÊN NGOÀIƯƠ ƯỜ

Gi i thi u khái quát v ch ng 3ớ ệ ề ươ

M c đích c a vi c phân tích môi tr ng kinh doanh là nh m tìm ki m c ụ ủ ệ ườ ằ ế ơ h iộ

và phát hi n ra nh ng thách th c đ t ra cho doanh nghi p. Ch ng này sệ ữ ứ ặ ệ ươ ẽ hệ th ngố

hóa nh ng nhóm nhân t c b n c a môi tr ng bên ngoài tác đ ng t i các ữ ố ơ ả ủ ườ ộ ớ doanh

nghi p. Nh m t o thành n n t ng các v n đ c n phân tích môi tr ng kinh doanhệ ằ ạ ề ả ấ ề ầ ườ

cho các doanh nghi p đ tìm ki m c h i và tháchệ ể ế ơ ộ th c.ứ

3.1 Phân tích môi tr ng ườ vĩ mô

Page 142: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

3.1.1 Môi tr ng ườ kinh tế

3.1.2 Môi tr ng ườ công nghệ

3.1.3 Môi tr ng ườ văn hoá - xã h iộ

3.1.4 Môi tr ng ườ tự nhiên

3.1.5 Môi tr ng ườ chính ph , ủ lu t pháp ậ và chính trị

3.1.6 Môi tr ng toànườ c uầ

3.2 Phân tích môi tr ngườ ngành

3.2.1 Phân tích đ i ố th ủ c nh ạ tranh hi nệ t iạ

3.2.2 Phân tích c nh tranh ạ ti mề nẩ

3.2.3 Phân tích nhà cung ngứ

3.2.4 Phân tích khách hàng

3.2.5 S n ph m ả ẩ thay thế

3.2.6 Các nhóm chi n ế l c trongượ ngành

CH NG ƯƠ 4: PHÂN TÍCH MÔI TR NG ƯỜ BÊN TRONG DOANH NGHI PỆ

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Ch ng này gi i thi u nh ng v n đ c n phân tích trong n i b doanhươ ớ ệ ữ ấ ề ầ ộ ộ

nghi p nh m đánh giá đúng đi m m nh, đi m y u c a doanh nghi p và các l i thệ ằ ể ạ ể ế ủ ệ ợ ế

c nh tranh đ xây d ng chi n l c phù h p cho doanh nghi p. Ch ng này cũngạ ể ự ế ượ ợ ệ ươ

gi iớ thi uệ các ph ngươ pháp, công cụ phân tích môi tr ngườ bên trong doanh nghi p.ệ

4.1. Yêu c u ầ và n i dung ộ c a ủ phân tích môi tr ng ườ bên trong doanh nghi pệ

4.1.1. Yêu c uầ

4.1.2. N iộ dung

4.2. Phân tích đi m ể m nh, ạ đi m y u theo ể ế các ch c ứ năng qu nả trị

4.3. Phân tích đi m ể m nh, ạ đi m y u theo ể ế các lĩnh v c qu nự ả trị

4.4. Phân tích đi m ể m nh, m nh ạ ạ đi m y u theo chu i ể ế ỗ giá trị

CH NG 5: CÁC CHI N L C C NH TRANH C A DOANH NGHI PƯƠ Ế ƯỢ Ạ Ủ Ệ

Gi i thi u khái quát v ch ng 5ớ ệ ề ươ

Ch ng này gi i thi u các lo i chi n l c c nh tranh c a doanh nghi pươ ớ ệ ạ ế ượ ạ ủ ệ theo

nhi u cách ti p c n khác nhau, theo các lo i th c nh tranh c b n c a Porter, theoề ế ậ ạ ế ạ ơ ả ủ

chi n l c đ u t c p doanh nghi p. Ch ng này tr ng tâm vào ba chi n ế ượ ầ ư ở ấ ệ ươ ọ ế l cượ

c nh tranh c b n c a M.ạ ơ ả ủ Porter.

5.1 Khái ni m ệ v ề chi n l c ế ượ c nhạ tranh

5.2 Chi n l c ế ượ d n đ u ẫ ầ v ề chi phí

5.2.1 Khái ni mệ

Page 143: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

5.2.2 L i ợ th ế và b tấ l iợ

5.3 Chi n l c ế ượ khác bi tệ hoá

5.3.1 Khái ni mệ

5.3.2 L i ợ th ế và b tấ l iợ

5.4 Chi n l c tr ng ế ượ ọ tâm hoá

5.4.1 Khái ni mệ

5.4.2 L i ợ th ế và b tấ l iợ

5.5 S b ự ế t c c a chi n l cắ ủ ế ượ

5.6

CH NG 6: PHÂN TÍCH VÀ L A CH N CHI N L CƯƠ Ự Ọ Ế ƯỢ

Gi i thi u khái quát v ch ng 6ớ ệ ề ươ

Ch ngươ này gi iớ thi uệ m tộ trong nh ngữ công cụ phân tích và l aự ch nọ chi nế

l cượ cơ b nả để xác đ nhị đ nhị h ngƣớ chi nế l cượ phát tri nể và vị thế chi nế l cượ

c a doanhủ nghi pệ là ma tr nậ SWOT. V iớ nh ngữ k tế quả phân tích môi tr ngườ bên

ngoài (xác đ nh c h i và nguy c c a doanh nghi p) và môi tr ng bên trong (xácị ơ ộ ơ ủ ệ ườ

đ nh đi mị ể m nh,ạ đi mể y uế c aủ doanh nghi p),ệ vi cệ sử d ngụ công cụ phân tích

chi nế l c ượ s đ a ra nh ng đ nh h ng chi n l c phùẽ ƣ ữ ị ƣớ ế ượ h p.ợ

1. Khái ni m ệ ma tr n phân tích ậ đi m ể m nh, ạ đi m y u,ể ế c ơ h i ộ và nguy cơ

(SWOT)

2. Quy trình phân tích SWOT trong qu n ả tr chi n ị ế l c ượ

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

ThS. Ph m Văn Hi uạ ế

Page 144: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ

NAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

QU N TR S N XU T VÀ TÁC NGHI PẢ Ị Ả Ấ Ệ

1. Tên h c ph n: ọ ầ QU N TR S N XU T VÀ TÁC NGHI PẢ Ị Ả Ấ Ệ

2. Mã h c ph n:BA4107ọ ầ

3. S tín ch : ố ỉ T ng tín ch : 03 (s TC lý thuy t: 23, s TC th c hành, th o lu n: 22)ổ ỉ ố ế ố ự ả ậ

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

Trong ch ng ươ trình đào t o ạ c ử nhân v ề qu n ả tr kinh doanh, h c ị ọ ph n ầ Qu nả

tr ị s n xu tả ấ và tác nghi p ệ đ c ượ xác đ nh ị là m t trong ộ nh ng ữ h c ph n c t lõi ọ ầ ố c aủ

chuyên ngành. H c ph n ọ ầ này s ẽ cung c p ấ cho sinh viên nh ng ữ ki n ế th c ứ c ơ b nả

và có h th ng ệ ố v ề đi u ề hành s n ả xu t ấ kinh doanh trong m t ộ t ổ ch c. ứ Ngoài ra,

n i dung c a h c ộ ủ ọ ph n s ầ ẽ trang b ị cho sinh viên nh ng k năng c n thi t ữ ỹ ầ ế trong

qu n ả lý và đi u ề hành t ổ ch c d a trên các ứ ự ph ng pháp ươ qu n ả lý hi n ệ đ i trên ạ thế

gi i.ớ

5. H cọ ph nầ tiên quy tế : Kinh t vi mô, Qu n tr kinhế ả ị doanh.

6. Ngôn ngữ gi ngả d yạ : Ti ngế Vi tệ

7. Gi ngả viên

- Họ và tên: Nguy nễ Kế Nghĩa

- Ch cứ danh, h cọ hàm, h cọ vị: Gi ngả viên, Ti nế sỹ

- C ơ quan công tác: Trư ngờ Đ iạ h cọ Kinh tế Qu cố dân

8. M cụ tiêu - chu nẩ đ uầ ra c aủ h cọ ph nầ :

− Cung c pấ các ph ngươ pháp qu nả lý s nả xu tấ tiên ti n,ế hi nệ đ iạ và hi uệ quả đã

đu c áp d ng trên thợ ụ ế gi i.ớ

− Cung c p cho sinh viên nh ng ấ ữ k ỹ năng qu n lý nh ả ư k ỹ năng qu n tr và ả ị

đi u ề hành s n xu t hi u qu ; k năng l p k ho ch s n xu t; ả ấ ệ ả ỹ ậ ế ạ ả ấ k ỹ năng phân tích và ra

quy t đ nh trong s nế ị ả xu t…ấ

− Gi i thi u nh ng mô hình, ph n m m ng d ng trong qu n tr đi u hành. H ng ớ ệ ữ ầ ề ứ ụ ả ị ề ướ

d n sinh viên s d ng m t s ph n m m ng d ng có liên quan đ n ẫ ử ụ ộ ố ầ ề ứ ụ ế môn h c.ọ

9. Phương pháp ki mể tra đánh giá

- Ki mể tra, đánh giá thư ngờ xuyên: 0%

- Ki mể tra đánh giá đ nhị kỳ: 40%

- Thi k tế thúc h cọ ph nầ : 60% (Tr cắ nghi mệ trên máy)

Page 145: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

10. Tài li uệ b tắ bu cộ và tài li uệ tham kh oả :

- Tài li uệ b tắ bu cộ :

+ TS. Nguy nễ Kế Nghĩa, TS. Ph mạ Văn Hi uế , (2018), Qu nả trị tác nghi pệ , NXB

Đ iạ h cọ Kinh tế qu cố dân.

+ Trương Đ cứ L cự & Nguy nễ Đình Trung (2013), Qu nả trị tác nghi pệ , NXB Đ iạ

h cọ Kinh tế qu cố dân, chương 12.

- Tài li uệ tham kh oả :

+ Nguy n Đình Phan (2005) , Qu n lý ch t l ng trong các t ch c, Nhà ễ ả ấ ượ ổ ứ xu tấ

b n Lao đ ng – Xãả ộ h i.ộ

+ Tr ng Đòan Th (2007), Qu n tr s n xu t và tác nghi p, NXB Đ i ươ ể ả ị ả ấ ệ ạ h c ọ Kinh tế

qu cố dân.

+ Đ ng Th Thanh Ph ng (2006), Qu n tr s n xu t và d ch v , ồ ị ươ ả ị ả ấ ị ụ NXB Th ngố kê.

+ Đ ng Minh Trang (2003), Qu n tr s n xu t và tác nghi p, NXB Th ng kê.ặ ả ị ả ấ ệ ố

+ Nguy n Thanh Liêm (2006), Qu n tr s n xu t, NXB Tàiễ ả ị ả ấ chính.

+ Harold T.Amrine (2006), Qu n tr s n xu t và qu n tr doanh nghi p, Nhà xu tả ị ả ấ ả ị ệ ấ

b n Th ngả ố kê.

+ James R. Evans (1997), Qu n tr s n xu t và tác nghi p, xu t b n l n th 5,ả ị ả ấ ệ ấ ả ầ ứ

NXB Vest Publising Company.

+Jay Heizer và Barry Render (2010), Operations Management, NXB Prentice Hall,

2010.

+ Kaijewski và Ritzmen (2007), Operations Management, NXB Pearson Prentice

Hall.

+ Norman Gaither (1996), Operations Management. Nhà xu t b n Wadsworth.ấ ả

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

PHÂN B TH I GIANỐ Ờ

STT N i dungộ

T ngổ

số

ti tế

Ghi

chúLý

thuyế

t

Bài t p,ậ

th oả

lu n,ậ

ki m traể1 Ch ng 1: Gi i thi u chung v qu n trươ ớ ệ ề ả ị

tác nghi pệ

5 3 22 Ch ng 2: D báo c u s n ph mươ ự ầ ả ẩ

6 3 3

Page 146: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

3

Ch ng 3: Thi t k s n ph m và l a ch nươ ế ế ả ẩ ự ọ

quá trình s n xu tả ấ

6 3 34 Ch ng 4: Ho ch đ nh công su tươ ạ ị ấ

6 3 35 Ch ng 5: Đ nh v doanh nghi pươ ị ị ệ

8 5 3

6

Ch ng 6: B trí m t b ng s n xu t trongươ ố ặ ằ ả ấ

doanh nghi pệ

6 3 3

7

Ch ng 7: Qu n tr ch t l ngươ ả ị ấ ượ

trong doanh nghi pệ

6 3 38 Ki m tra gi a kỳể ữ 2 2

T ngổ 45 23 22

CH NG 1ƯƠ : GI I THI U CHUNG V QU N TR Ớ Ệ Ề Ả Ị S NẢ XU TẤ VÀ TÁC

NGHI PỆ

Gi i thi u khái quát v ch nớ ệ ề ươ g

Ch ng I s khái quát nh ng v n đ chung, mang tính ch t gi i thi u t ng quanươ ẽ ữ ấ ề ấ ớ ệ ổ

v qu n tr tác nghi p. K t thúc ch ng này sinh viên s n m rõ đ c nh ng v nề ả ị ệ ế ươ ẽ ắ ượ ữ ấ

đ nh th c ch t, vai trò, n i dung c a qu n tr tác nghi p, l ch s phát tri n và xuề ư ự ấ ộ ủ ả ị ệ ị ử ể

h ng c a qu n tr tác nghi p.ướ ủ ả ị ệ

1.1. Th c ch t qu n tr tácự ấ ả ị nghi pệ

1.1.1. Khái ni m qu n tr tácệ ả ị nghi pệ

1.1.2. M c tiêu c a qu n tr tácụ ủ ả ị nghi pệ

1.1.3. Vai trò và m i quan h c a qu n tr tác nghi p v i các ch c năng qu n trố ệ ủ ả ị ệ ớ ứ ả ị

khác

1.1.4. Phân bi t gi a ho t đ ng s n xu t và ho t đ ng d chệ ữ ạ ộ ả ấ ạ ộ ị vụ

1.1.5. Vai trò c a nhà qu n tr trong qu n tr tácủ ả ị ả ị nghi pệ

1.1.6. Các quy t đ nh trong qu n tr tácế ị ả ị nghi pệ

1.2. N i dung ch y u c a qu n tr tácộ ủ ế ủ ả ị nghi pệ

1.3.1. L ch s phát tri n và xu h ng c a qu n tr tác nghi pị ử ể ướ ủ ả ị ệ

1.3. 1. L ch s hình thành và phát tri n qu n tr tác nghi pị ử ể ả ị ệ

1.3. 2. Xu h ng phát tri n c a qu n tr tác nghi pướ ể ủ ả ị ệ

Page 147: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

CH NG 2: D BÁO C U S N PH MƯƠ Ự Ầ Ả Ẩ

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

N i dung c a ch ng d báo s gi i thi u cho ng i h c bi t hi u và n m ộ ủ ươ ự ẽ ớ ệ ườ ọ ế ể ắ rõ

các ph ng pháp d báo ch y u hi n nay, bao g m nhóm các ph ng pháp d ươ ự ủ ế ệ ồ ươ ự báo

đ nh tính và nhóm các ph ng pháp d báo đ nh l ng. Bên c nh đó, ng i ị ươ ự ị ượ ạ ườ h cọ có

th n m rõ nh ng ph ng pháp đ ki m tra, ki m soát k t qu c a ể ắ ữ ươ ể ể ể ế ả ủ ph ng ươ pháp dự

báo.

1.1. Th c ch t và vai trò c a d báo c u s nự ấ ủ ự ầ ả ph mẩ

1.1.1. Khái ni m d báo c u s n ph m/d chệ ự ầ ả ẩ ị vụ

1.1.2. Các lo i d báo c u s n ph m/d chạ ự ầ ả ẩ ị vụ

2.1. 3. Vai trò c a d báo c u s n ph mủ ự ầ ả ẩ

2.1. 4. Đi u ki n b o đ m đ chính xác c a dề ệ ả ả ộ ủ ự báo

2.2. Các nhân t nh h ng đ n dố ả ưở ế ự báo

2.2.1. Các nhân t kháchố quan

2.2.2. Các nhân t chố ủ quan

2.3 Các ph ng pháp d báo c u s nươ ự ầ ả ph mẩ

2.3.1. Các ph ng pháp d báo đ nhươ ự ị tính

2.3.2. Các ph ng pháp d báo đ nhươ ự ị l ngượ

2.4 Giám soát và ki m soát dể ự báo

2.4.1. Các ch tiêu ki m soát dỉ ể ự báo

2.4.2. Tín hi u theoệ dõi

CH NG 3ƯƠ :THI T K S N PH M VÀ L A CH N QUÁ Ế Ế Ả Ẩ Ự Ọ TRÌNH S NẢ XU TẤ

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Ch ng này s gi i thi u cho ng i h c các hình th c s n xu t c b n và ươ ẽ ớ ệ ườ ọ ứ ả ấ ơ ả các

đ c đi m c a nh ng hình th c này đ t đó nhà qu n tr có th đ a ra ặ ể ủ ữ ứ ể ừ ả ị ể ư nh ngữ

ph ng pháp qu n lý h p lý đ i v i t ng hình th c s n xu t. Ch ng này ươ ả ợ ố ớ ừ ứ ả ấ ươ cung c pấ

cho ng i h c nh ng ki n th c c b n v s n ph m, thi t k s n ườ ọ ữ ế ứ ơ ả ề ả ẩ ế ế ả ph m, ẩ phát tri nể

s n ph m và nêu ra các nhân t ch y u nh h ng đ n công tác thi t ả ẩ ố ủ ế ả ưở ế ế k , ế phát

tri n s nể ả ph m.ẩ

3.1. Thi t k và phát tri n s n ph mế ế ể ả ẩ

3.1.1. Quan ni m v thi t k và phát tri n s nệ ề ế ế ể ả ph mẩ

3.1.2. Quy trình thi t k và phát tri n s nế ế ể ả ph mẩ

3.1.3. Các nhân t nh h ng t i thi t k s n ph m và phát tri n s nố ả ưở ớ ế ế ả ẩ ể ả ph mẩ

3.2. L a ch n quá trình s nự ọ ả xu tấ

3.2.1. S c n thi t l a ch n quá trình s n xu tự ầ ế ự ọ ả ấ

Page 148: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

3.2.2. Các nhân t nh h ng t i quá trình s nố ả ưở ớ ả xu tấ

3.2.3. Phân lo i và l a ch n quá trình s nạ ự ọ ả xu tấ

3.3. Liên k t thi t k s n ph m và l a ch n quá trình s nế ế ế ả ẩ ự ọ ả xu tấ

CH NG 4: HO CH Đ NH CÔNG SU TƯƠ Ạ Ị Ấ

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Ch ng Ho ch đ nh công su t s giúp ng i h c hi u rõ nh ng v n đ ươ ạ ị ấ ẽ ườ ọ ể ữ ấ ề về công

su t, ho ch đ nh công su t và bi t s d ng nh ng ph ng pháp đ đánh ấ ạ ị ấ ế ử ụ ữ ươ ể giá công

su t hi n t i c a doanh nghi p.ấ ệ ạ ủ ệ

4.1. Khái ni m, phân lo i và nhân t nh h ng đ n côngệ ạ ố ả ưở ế su tấ

4.1.1. Khái ni m và phân lo i công su t 4.1.2.T m quan tr ng c a ho ch đ nhệ ạ ấ ầ ọ ủ ạ ị

công su tấ

4.1.3. Các nhân t nh h ng t i côngố ả ưở ớ su tấ

4.1.4. Các yêu c uầ khi xây d ngự và l aự ch nọ các ph ngươ án công su tấ

4.1.5. Quy trình và n i dung ho ch đ nh côngộ ạ ị su tấ

4.1.6. Nh ng quy t đ nh chính liên quan đ n côngữ ế ị ế su tấ

4.2. Các ph ng pháp h tr l a ch n côngươ ỗ ợ ự ọ su tấ

4.2.1. S d ng lý thuy t quy t đ nh trong l a ch n côngử ụ ế ế ị ự ọ su tấ

4.2.2. Phân tích hòa v n trong l a ch n côngố ự ọ su tấ

4.2.3. V n d ng lý thuy t đ ng cong kinhậ ụ ế ườ nghi mệ

4.2.4. Xác đ nh các ngu nị ồ l cự

CH NG 5ƯƠ : Đ NH V DOANH NGHI PỊ Ị Ệ

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Ch ng đ nh v doanh nghi p s giúp ng i h c hi u rõ b n ch t, vai trò ươ ị ị ệ ẽ ườ ọ ể ả ấ c a ủ vi c l aệ ự

ch n v trí đ t đ n v c a doanh nghi p. Khi nghiên c u ch ng này, h c viên cóọ ị ặ ơ ị ủ ệ ứ ươ ọ

th nh n di n đ c các nhân t ch y u nh h ng đ n l a ch n v trí đ t doanhể ậ ệ ượ ố ủ ế ả ưở ế ự ọ ị ặ

nghi p và bi t s d ng các ph ng pháp khoa h c đ l a ch n v trí đ t doanhệ ế ử ụ ươ ọ ể ự ọ ị ặ

nghi p h pệ ợ lý.

5.1 Th c ch t và vai trò c a đ nh v doanhự ấ ủ ị ị nghi pệ

5.1.1. Th c ch t c a đ nh v doanhự ấ ủ ị ị nghi pệ

5.1.2. Vai trò c a đ nh v doanhủ ị ị nghi pệ

5.1.3. M c tiêu chi n l c c a đ nh v doanhụ ế ượ ủ ị ị nghi pệ

5.1.4. Xu h ng đ nh v doanhướ ị ị nghi pệ

5.2 Phân tích các y u t nh h ng đ n đ nh v doanhế ố ả ưở ế ị ị nghi pệ

5.2.1. Các nhân t nh h ng đ n ch nố ả ưở ế ọ vùng

Page 149: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

5.2.2 Các nhân t nh h ng đ n ch n đ a đi mố ả ưở ế ọ ị ể

5.3 Các ph ng pháp đ nh v doanhươ ị ị nghi pệ

5.3.1. Ph ng pháp đánh giá theo các nhânươ tố

5.3.2. Phân tích đi m hòa v n chi phí theoể ố vùng

5.3.3. Ph ng pháp t a đ trungươ ọ ộ tâm

5.3.4. Ph ng pháp v nươ ậ t iả

CH NG 6: B TRÍ M T B NG TRONG S N XU TƯƠ Ố Ặ Ằ Ả Ấ

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

N i dung c a ch ng s gi i thi u cho ng i h c nh ng n i dung và ộ ủ ươ ẽ ớ ệ ườ ọ ữ ộ nguyên t c cắ ơ

b n khi b trí m t b ng s n xu t c a t ch c. Các ki u b trí m t b ng c b n vàả ố ặ ằ ả ấ ủ ổ ứ ể ố ặ ằ ơ ả

các ph ng pháp h tr đ đ a ra các hình th c b trí h p lý s đ c trình bày kháươ ỗ ợ ể ư ứ ố ợ ẽ ượ

chi ti t và rõ ràng trong ch ng này.ế ươ

6.1. Th c ch t và vai trò c a b trí m t b ng s n xu t trong doanhự ấ ủ ố ặ ằ ả ấ nghi pệ

6.1.1. Th c ch t c a b trí m t b ng s n xu t trong doanhự ấ ủ ố ặ ằ ả ấ nghi pệ

6.1.2. Vai trò c a b trí m t b ng s n xu t trong doanhủ ố ặ ằ ả ấ nghi pệ

6.1.3. Các nguyên t c b trí m t b ng s nắ ố ặ ằ ả xu tấ

6.2 Các hình th c b trí m t b ng s nứ ố ặ ằ ả xu tấ

6.2.1. B trí m t b ng s n xu t theo s nố ặ ằ ả ấ ả ph mẩ

6.2.2. B trí m t b ng s n xu t theo quáố ặ ằ ả ấ trình

6.2.3. B trí m t b ng s n xu t theo v trí cố ặ ằ ả ấ ị ố đ nhị

6.2.4. B trí m t b ng h nố ặ ằ ỗ h pợ

6.3 Thi t k các ph ng pháp b trí m t b ng s nế ế ươ ố ặ ằ ả xu tấ

6.3.1. Thi t k b trí theo s nế ế ố ả ph mẩ

6.3.2. Ph ng pháp b trí theo quáươ ố trình

6.3.3. Các ph ng pháp b trí m t b ng s n xu t đ c thùươ ố ặ ằ ả ấ ặ khác

CH NG 7: QU N TR CH T L NG TRONG DOANH NGHI PƯƠ Ả Ị Ấ ƯỢ Ệ

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

M cụ đích c aủ ch ngươ qu nả trị ch tấ l ngượ là cung c pấ cho ng iườ h cọ nh ngữ ki n ế th cứ

c b n v ch t l ng và qu n tr ch t l ng trong doanh nghi p. ơ ả ề ấ ượ ả ị ấ ượ ệ Nh ngữ

ph ng pháp và công c qu n tr ch t l ng ch y u s đ c gi i thi u trongươ ụ ả ị ấ ượ ủ ế ẽ ượ ớ ệ

ch ng này. Ng i h c s đ c cung c p nh ng k năng c n thi t trongươ ườ ọ ẽ ượ ấ ữ ỹ ầ ế vi cệ đánh

giá và ki mể soát ch tấ l ngượ s nả ph m,ẩ d chị vụ c aủ doanh nghi p.ệ

7.1. Th c ch t và vai trò c a qu n tr ch t l ng trong doanhự ấ ủ ả ị ấ ượ nghi pệ

7.1.1. Quan ni m v ch t l ngệ ề ấ ượ

Page 150: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

7.1.2. Qu n tr ch tả ị ấ l ngượ

7.1.3. Các nguyên t c trong qu n tr ch tắ ả ị ấ l ngượ

7.1.4. Vai trò c a ch t l ng và qu n tr ch t l ng trong s nủ ấ ượ ả ị ấ ượ ả xu tấ

7.2 Các công c ch y u c a qu n tr ch tụ ủ ế ủ ả ị ấ l ngượ

7.2.1. Nhóm ch tấ l ngượ

7.2.2. Tri n khai áp d ng vòng trònể ụ DEMING

7.3. Ki m soát ch t l ng b ng th ngể ấ ượ ằ ố kê

7.4. Năng su t và đánh giá năng su t trong doanhấ ẩ nghi pệ

7.4.1. Năng su t và các ch tiêu đo l ng năngấ ỉ ườ su tấ

7.4.2. Nh ng nhân t tác đ ng đ n năngữ ố ộ ế su tấ

Thu trưởng c ơ s đở ao ta o

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

TS. Nguy n K Nghĩaễ ế

Page 151: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ

NAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

QU N TR CÔNG NGHẢ Ị Ệ

1. Tên h c ph n: ọ ầ QU N TR CÔNG NGHẢ Ị Ệ

2. Mã h c ph n: BA4108ọ ầ

3. S tín ch : ố ỉ t ng tín ch TC 02 (s TC lý thuy t: 1.5, s TC th c hành, th o lu n:ổ ỉ ố ế ố ự ả ậ

0.5)

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

Công ngh là m t trong các công c quan tr ng quy t đ nh kh năng c nh tranhệ ộ ụ ọ ế ị ả ạ

c a doanh nghi p, t o nên s phát tri n kinh t b n v ng và s phát tri n th nh v ngủ ệ ạ ự ể ế ề ữ ự ể ị ượ

c a các qu c gia. Do đó các ki n th c v qu n lý công ngh là vô cùng quan tr ng đ iủ ố ế ứ ề ả ệ ọ ố

v i các nhà kinh t và qu n lý c t m vi mô l n vĩ mô.ớ ế ả ở ả ầ ẫ

Qu n lý công ngh là môn h c c s trong trình t các môn h c: c b n - c sả ệ ọ ơ ở ự ọ ơ ả ơ ở

- chuyên ngành, hi n đang đ c gi ng d y ph bi n cho h đào t o đ i h c và sauệ ượ ả ạ ổ ế ệ ạ ạ ọ

đ i h c. Môn h c cung c p các ki n th c c b n và hi n đ i v công ngh và qu nạ ọ ọ ấ ế ứ ơ ả ệ ạ ề ệ ả

lý công ngh đ ng i h c có th t xây d ng cho mình m t công c d i d ngệ ể ườ ọ ể ự ự ộ ụ ướ ạ

ph ng pháp lu n v s d ng công ngh , trên c s đó k t h p v i các ki n th cươ ậ ề ử ụ ệ ơ ở ế ợ ớ ế ứ

môn h c khác đ đ t đ c hi u qu cao trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh cũngọ ể ạ ượ ệ ả ạ ộ ả ấ

nh qu n lý.ư ả

5. H c ph n tiên quy t: ọ ầ ế Không

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: Tăng Thái D ngọ ươ

- Ch c danh, h c hàm, h c v : Gi ng viên, Th c sứ ọ ọ ị ả ạ ỹ

- C quan công tác: Tr ng Đ i h c Kinh doanh và Công ngh Hà N iơ ườ ạ ọ ệ ộ

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

- Sau khi h c xong h c ph n Qu n lý công ngh h c viên đ c trang b nh ng ki nọ ọ ầ ả ệ ọ ượ ị ữ ế

th c c b n sau:ứ ơ ả- Phân tích đ c các quan đi m và các đ c tr ng c a công ngh .ượ ể ặ ư ủ ệ

Page 152: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- Trình bày đ c các nh h ng c a công ngh t i s phát tri n kinh t , xã h i; đ ngượ ả ưở ủ ệ ớ ự ể ế ộ ồ

th i phân tích đ c khái ni m, vai trò, m c tiêu và ph m vi c a qu n lý côngờ ượ ệ ụ ạ ủ ả

nghệ- Trình bày đ c khái ni m môi tr ng công ngh và các y u t nh h ng t i môiượ ệ ườ ệ ế ố ả ưở ớ

tr ng công ngh ; đ ng th i áp d ng đ c mô hình xác đ nh ch s môi tr ngườ ệ ồ ờ ụ ượ ị ỉ ố ườ

công ngh vào th c ti n.ệ ự ễ- Làm rõ đ c khái ni m, các n i dung đánh giá công ngh , đ ng th i áp d ng đ cượ ệ ộ ệ ồ ờ ụ ượ

các công c và k thu t đánh giá công ngh vào th c ti n.ụ ỹ ậ ệ ự ễ

- Phân tích đ c b n ch t, các đ nh h ng và các ph ng pháp l a ch n công nghượ ả ấ ị ướ ươ ự ọ ệ

thích h p.ợ

- Làm rõ đ c khái ni m, quá trình đ i m i công ngh ; đ ng th i đánh giá đ c hi uượ ệ ổ ớ ệ ồ ờ ượ ệ

qu và cách th c qu n lý đ i m i công ngh .ả ứ ả ổ ớ ệ

- Phân tích đ c đ nh nghĩa năng l c công ngh c a Slall và các ch tiêu đ đánh giáượ ị ự ệ ủ ỉ ể

năng l c công ngh c a doanh nghi p. N m v ng các b c phân tích năng l cự ệ ủ ệ ắ ữ ướ ự

công ngh b ng ph ng pháp đ nh l ng.ệ ằ ươ ị ượ- Làm rõ đ c b n ch t, nguyên nhân c a ho t đ ng chuy n giao công ngh . So sánhượ ả ấ ủ ạ ộ ể ệ

đ c công ngh n i sinh và công ngh có đ c qua chuy n giao công ngh .ượ ệ ộ ệ ượ ể ệ

N m v ng các ho t đ ng tác nghi p c b n c a chuy n giao công ngh và kinhắ ữ ạ ộ ệ ơ ả ủ ể ệ

nghi m chuy n giao công ngh các n c đang phát tri n.ệ ể ệ ở ướ ể

- Trình bày đ c vai trò c a qu n lý nhà n c v khoa h c & công ngh . Phân tíchượ ủ ả ướ ề ọ ệ

đ c mô hình và t ch c b máy c a qu n lý nhà n c v khoa h c và côngượ ổ ứ ộ ủ ả ướ ề ọ

nghê c a Vi t Nam.ủ ệ

9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ :

Tr ng Đ i h c Kinh t Qu c dân, Khoa Khoa h c Qu n lý (2010), ườ ạ ọ ế ố ọ ả Giáo trình Qu nả

lý Công nghệ, Nhà Xu t b n Đ i h c Kinh t Qu c dân.ấ ả ạ ọ ế ố

- Tài li u tham kh o:ệ ả

Hoàng Đình Phu (1997), L ch s k thu t và Cách m ng công Ngh đ ng đ iị ử ỹ ậ ạ ệ ươ ạ ,

NXB Khoa h c và K Thu t.ọ ỹ ậ

Page 153: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Vũ Qu H ng (biên d ch, 2001), ế ươ ị Qu n lý đ i m i và Phát tri n s n ph m m iả ổ ớ ể ả ẩ ớ ,

NXB Khoa h c và K Thu t.ọ ỹ ậ

Lu t Khoa h c và Công ngh (2013) - N c C ng hòa Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam,ậ ọ ệ ướ ộ ộ ủ ệ

NXB Chính tr qu c gia.ị ố

Lu t Chuy n giao Công ngh (2006) - N c C ng hòa Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam,ậ ể ệ ướ ộ ộ ủ ệ

NXB Chính tr qu c gia.ị ố

Lu t B o V Môi Tr ng (2005) - N c C ng hòa Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam,ậ ả ệ ườ ướ ộ ộ ủ ệ

NXB Chính tr qu c gia.ị ố

Nguy n Văn Phúc (2002), ễ Giáo trình Qu n lý đ i m i công ngh ,ả ổ ớ ệ NXB Th ng kê.ố

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

PHÂN B TH I GIANỐ Ờ

Trong đó

TT N i dungộ Số Lý Bài t p, th oậ ảti tế thuy tế lu n, ki m traậ ể

1 Ch ng 1: Khái ni m v công nghươ ệ ề ệ 3 2 1

2 Ch ng 2: Khái ni m v qu n lý công nghươ ệ ề ả ệ 3 2 1

3 Ch ng 3: Môi tr ng công nghươ ườ ệ 3 2 1

4 Ch ng 4: Đánh giá công nghươ ệ 3 3

5 Ch ng 5: L a ch n công nghươ ự ọ ệ 4 3 1

6 Ch ng 6: Đ i m i công nghươ ổ ớ ệ 4 3 1

CH NG 1: KHÁI QUÁT V CÔNG NGHƯƠ Ề Ệ

Ch ng này gi i thi u các quan đi m khác nhau v công ngh , phân lo i công ngh vàươ ớ ệ ể ề ệ ạ ệ

c u trúc c a m t công ngh . Phân tích các đ c tr ng c a công ngh , đ c bi t là vòngấ ủ ộ ệ ặ ư ủ ệ ặ ệ

đ i công ngh nh m làm rõ h n b n ch t c a công ngh .ờ ệ ằ ơ ả ấ ủ ệ

1.1 QUAN NI M V CÔNG NGHỆ Ề Ệ

1.1.1 Các quan ni m v công nghệ ề ệ

1.1.2 Các thành ph n c u thành m t công nghầ ấ ộ ệ

1.1.3 Phân lo i công nghạ ệ

Page 154: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

1.2 CÁC Đ C TR NG C A CÔNG NGHẶ Ư Ủ Ệ

1.2.1 Chu i phát tri n c a các thành ph n công nghỗ ể ủ ầ ệ

1.2.2 M c đ ph c t p c a các thành ph n công nghứ ộ ứ ạ ủ ầ ệ

1.2.3 M c đ hi n đ i c a các thành ph n công nghứ ộ ệ ạ ủ ầ ệ

1.2.4 Vòng đ i công ngh .ờ ệ

CH NG 2: KHÁI QUÁT V QU N LÝ CÔNG NGHƯƠ Ề Ả Ệ

Ch ng 2 cung c p cho ng i h c môt cái nhìn t ng quan v công ngh , vai trò c aươ ấ ườ ọ ổ ề ệ ủ

công ngh đ i v i s phát tri n c a xã h i loài ng i và tính hai m t c a công nghệ ố ớ ự ể ủ ộ ườ ặ ủ ệ

đ th y đ c s c n thi t c a qu n lý công ngh đ ng th i trình bày m t cách kháiể ấ ượ ự ầ ế ủ ả ệ ồ ờ ộ

quát khái ni m và ph m vi c a qu n lý công ngh .ệ ạ ủ ả ệ

2.1. CÔNG NGH VÀ PHÁT TRI N KINH T XÃ H IỆ Ể Ế Ộ

2.1.1 L c s v cu c cách m ng khoa h c và k thu t đ ng đ iượ ử ề ộ ạ ọ ỹ ậ ươ ạ

2.1.2 Vai trò c a công ngh trong s phát tri n kinh t - xã h iủ ệ ự ể ế ộ

2.1.3 Tính hai m t c a công nghặ ủ ệ

2.2 KHÁI NI M V QU N LÝ CÔNG NGHỆ Ề Ả Ệ

2.2.1 Vai trò c a qu n lý công nghủ ả ệ

2.2.2 Khái ni m v qu n lý công nghệ ề ả ệ

2.2.3 M c tiêu c a qu n lý công nghụ ủ ả ệ

2.2.4 Ph m vi c a qu n lý công nghạ ủ ả ệ

CH NG 3: MÔI TR NG CÔNG NGHƯƠ ƯỜ Ệ

Ch ng 3 cung c p cho ng i h c m t b c tranh toàn c nh v các m i quan hươ ấ ườ ọ ộ ứ ả ề ố ệ

gi a công ngh và b i c nh xung quanh công ngh . Đ c bi t, nh n m nh vào cácữ ệ ố ả ệ ặ ệ ấ ạ

y u t thu c v c s h t ng công ngh và ph ng pháp xác đ nh ch s môiế ố ộ ề ơ ở ạ ầ ệ ươ ị ỉ ố

tr ng công ngh .ườ ệ

3.1 KHÁI NI M V MÔI TR NG CÔNG NGH .Ệ Ề ƯỜ Ệ

3.2 C S H T NG CÔNG NGHƠ Ở Ạ Ầ Ệ

3.2.1 Tri th c khoa h c và công nghứ ọ ệ

3.2.2 Các c quan nghiên c u và tri n khaiơ ứ ể

3.2.3 Nhân l c khoa h c và công nghự ọ ệ

3.2.4 Chính sách khoa h c và công nghọ ệ

3.2.5 N n văn hóa công ngh qu c giaề ệ ố

3.3 PHÂN TÍCH MÔI TR NG CÔNG NGH QUÔC GIAƯỜ Ệ

3.3.1 Cácy u t xác đ nh môi tr ng công nghế ố ị ườ ệ

3.3.2 Ph ng pháp xác đ nh ch s môi tr ng công nghươ ị ỉ ố ườ ệ

CH NG 4: ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHƯƠ Ệ

Page 155: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Ch ng 4 trình bày nh ng ki n th c c b n và s c n thi t c a đánh giá công nghươ ữ ế ứ ơ ả ự ầ ế ủ ệ

đ i v i doanh nghi p, cũng nh đ i v i c quan qu n lý nhà n c v công ngh ;ố ớ ệ ư ố ớ ơ ả ướ ề ệ

đ ng th i trình bày nh ng n i dung c b n c a ho t đ ng đánh giá công ngh vàồ ờ ữ ộ ơ ả ủ ạ ộ ệ

nh ng v n đ doanh nghi p c n quan tâm trong ho t đ ng đánh giá công ngh .ữ ấ ề ệ ầ ạ ộ ệ

4.1 KHÁI QUÁT V ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỀ Ệ

4.1.1 Các quan ni m v đánh giá công nghệ ề ệ

4.1.2 S t ng tác gi a công ngh và b i c nh xung quanhự ươ ữ ệ ố ả

4.1.3 L ch s phát tri n c a quá trình đánh giá công nghị ử ể ủ ệ

4.1.4 Đ c đi m và nguyên t c c a đánh giá công nghặ ể ắ ủ ệ

4.2 N I DUNG ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỘ Ệ

4.2.1 N i dung t ng quát v đánh giá công nghộ ổ ề ệ

4.2.2 Đánh giá công ngh doanh nghi pệ ở ệ

CH NG 5: L A CH N CÔNG NGHƯƠ Ự Ọ Ệ

Ch ng 5 cung c p cho ng i h c nh ng ki n th c c b n v công ngh thíchươ ấ ườ ọ ữ ế ứ ơ ả ề ệ

h p, các đ nh h ng quan tr ng v công ngh thích h p đ i v i các n c đang phátợ ị ướ ọ ề ệ ợ ố ớ ướ

tri n; đ ng th i đ a ra m t s ph ng pháp c b n giúp doanh nghi p có th l aể ồ ờ ư ộ ố ươ ơ ả ệ ể ự

ch n công ngh phù h p trong các k ho ch và chi n l c phát tri n c a mình.ọ ệ ợ ế ạ ế ượ ể ủ

5.1 CÔNG NGH THÍCH H PỆ Ợ

5.1.1 Khái ni m v công ngh thích h pệ ề ệ ợ

5.1.2 Đ nh h ng l a ch n công ngh thích h pị ướ ự ọ ệ ợ

5.1.3 Chi n l c phát tri n công ngh thích h pế ượ ể ệ ợ

5.2 CÁC PH NG PHÁP L A CH N CÔNG NGHƯƠ Ự Ọ Ệ

5.2.1 Theo hàm l ng công nghượ ệ

5.2.2 Theo công su t t i uấ ố ư

5.2.3 Theo ch tiêu t ng h pỉ ổ ợ

5.2.4 Theo ngu n l c đ u vàoồ ự ầ

CH NG 6: Đ I M I CÔNG NGHƯƠ Ổ Ớ Ệ

Ch ng 6 trình bày t ng quan v đ i m i công ngh giúp cho ng i h c nh n th cươ ổ ề ổ ớ ệ ườ ọ ậ ứ

đúng v b n ch t, vai trò và quá trình đ i m i công ngh đ i v i doanh nghi p vàề ả ấ ổ ớ ệ ố ớ ệ

n n kinh t . M t khác, ch ng này cũng cung c p nh ng v n đ quan tr ng nhề ế ặ ươ ấ ữ ấ ề ọ ư

đ c đi m c a các doanh nghi p đ i m i thành công, qu n lý b p bênh trong đ iặ ể ủ ệ ổ ớ ả ấ ổ

m i đ doanh nghi p có th th c hi n thành công đ i m i công ngh , đáp ng nhuớ ể ệ ể ự ệ ổ ớ ệ ứ

c u phát tri n c a mình.ầ ể ủ

6.1 KHÁI NI M V Đ I M I CÔNG NGHỆ Ề Ổ Ớ Ệ

Page 156: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

6.1.1 Quan ni m v đ i m i công nghệ ề ổ ớ ệ

6. 1.2 Nh n th c v đ i m i công nghậ ứ ề ổ ớ ệ

6.2 QUÁ TRÌNH Đ I M I CÔNG NGHỔ Ớ Ệ

6.2.1 M t s xu th nh h ng t i đ i m i công nghộ ố ế ả ướ ớ ổ ớ ệ

6.2.2 Các giai đo n đ i m i công nghạ ổ ớ ệ

6.2.3 Mô hình đ i m i công nghổ ớ ệ

6.3 HI U QU Đ I M I CÔNG NGHỆ Ả Ổ Ớ Ệ

6.3.1 T ng quan v hi u qu c a đ i m i công nghổ ề ệ ả ủ ổ ớ ệ

6.3.2 Đánh giá hi u qu c a đ i m i công nghệ ả ủ ổ ớ ệ

6.4. QU N LÝ Đ I M I CÔNG NGHẢ Ổ Ớ Ệ

6.4.1 Môi tr ng đ i m i công nghêườ ổ ớ

6.4.2 Vai trò cá nhân trong đ i m i công nghổ ớ ệ

6.4.3 Qu n lý b p bênhả ấ

CH NG 7: NĂNG L C CÔNG NGHƯƠ Ự Ệ

Ch ng 7 cung c p cho ng i h c nh ng ki n th c c b n v vai trò và b n ch tươ ấ ườ ọ ữ ế ứ ơ ả ề ả ấ

c a năng l c công ngh ; đ ng th i đ a ra các ph ng pháp phân tích năng l c côngủ ự ệ ồ ờ ư ươ ự

ngh cho doanh nghi p và ngành theo Attlas công ngh , cũng nh các bi n phápệ ệ ệ ư ệ

nâng cao năng l c công ngh .ự ệ

7.1 KHÁI NI M V NĂNG L C CÔNG NGHỆ Ề Ự Ệ

7.1.1 M t s quan ni m v năng l c công nghộ ố ệ ề ự ệ

7.1.2 Đ nh nghĩa năng l c công ngh c a S. Lallị ự ệ ủ

7.1.3 Các ch tiêu năng l c công ngh s sỉ ự ệ ơ ở

7.2 PHÂN TÍCH NĂNG L C CÔNG NGHỰ Ệ

7.2.1 M c đích phân tích năng l c công nghụ ự ệ

7.2.2 N i dung phân tích năng l c công ngh ngànhộ ự ệ

7.2.3 Phân tích năng l c công ngh c sự ệ ơ ở

7.3 CÁC BI N PHÁP NÂNG CAO NĂNG L C CÔNG NGHỆ Ự Ệ

7.3.1 Nâng cao nh n th c v năng l c công nghậ ứ ề ự ệ

7.3.2 Xây d ng yêu c u đ i v i năng l c công ngh c sự ầ ố ớ ự ệ ơ ở

7.3.3 T o ngu n nhân l cạ ồ ự

7.3.4 Xây d ng và c ng c h t ngự ủ ố ạ ầ

CH NG 8: CHUY N GIAO CÔNG NGHƯƠ Ể Ệ

Ch ng 8 cung c p cho ng i h c nh ng ki n th c c b n v ho t đ ng chuy nươ ấ ườ ọ ữ ế ứ ơ ả ề ạ ộ ể

giao công ngh (CGCN), các góc nhìn và đ ng c c a các bên đ i v i ho t đ ngệ ộ ơ ủ ố ớ ạ ộ

Page 157: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

CGCN, cũng nh các ho t đ ng c b n và kinh nghi m CGCN đ i v i các n cư ạ ộ ơ ả ệ ố ớ ướ

đang phát tri n.ể

8.1 KHÁI NI MỆ

8.1.1 Công ngh n i sinh và công ngh chuy n giaoệ ộ ệ ể

8.1.2 Chuy n giao công ngh và h tr công nghể ệ ỗ ợ ệ

8.2 NGUYÊN NHÂN CHUY N GIAO CÔNG NGHỂ Ệ

8.2.1 Nguyên nhân khách quan

8.2.2 Nguyên nhân t bên giaoừ

8.2.3 Nguyên nhân t bên nh nừ ậ

8.3 TH C HI N NGHI P V TI P NH N CÔNG NGHỰ Ệ Ệ Ụ Ế Ậ Ệ

8.3.1 Chu n bẩ ị

8.3.2 Tìm ki m đ i tác và đàm phánế ố

8.3.3 Phê duy tệ

8.3.4 Ký k t h p đ ngế ợ ồ

8.4 CHY N GIAO CÔNG NGH CÁC N C ĐANG PHÁT TRI NỂ Ệ Ở ƯỚ Ể

8.4.1 Thu n l i và khó khănậ ợ

8.4.2 Bài h c kinh nghi m cho các n c đang phát tri nọ ệ ướ ể

CH NG 9: QU N LÝ NHÀ N C V CÔNG NGHƯƠ Ả ƯỚ Ề Ệ

Ch ng 9 trình bày s c n thi t c a qu n lý nhà n c đ i v i h th ng khoa h c vàươ ự ầ ế ủ ả ướ ố ớ ệ ố ọ

công ngh c a qu c gia, nh ng đ c tr ng c a qu n lý công ngh và c c u t ch cệ ủ ố ữ ặ ư ủ ả ệ ơ ấ ổ ứ

b máy qu n lý khoa h c & công ngh Vi t Nam hi n nay.ộ ả ọ ệ ở ệ ệ

9.1 KHÁI NI M CHUNGỆ

9.1.1 Vai trò và ch c năng c a Nhà n c trong qu n lý công nghứ ủ ướ ả ệ

9.1.2 Các đ c tr ng c a qu n lý công nghặ ư ủ ả ệ

9.2 QU N LÝ NHÀ N C V CÔNG NGH VI T NAMẢ ƯỚ Ề Ệ Ở Ệ

9.2.1 T ch c b máy qu n lý khoa h c và công nghổ ứ ộ ả ọ ệ

9.2.2 N i dung qu n lý nhà n c v khoa h c và công nghộ ả ướ ề ọ ệ

9.3 Đ I M I QU N LÝ NHÀ N C V CÔNG NGH VI T NAMỔ Ớ Ả ƯỚ Ề Ệ Ở Ệ

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

Page 158: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

ThS. Tăng Thái D ngươ

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ

NAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

QU N TR CH T L NGẢ Ị Ấ ƯỢ

1. Tên h c ph n: ọ ầ QU N TR CH T L NGẢ Ị Ấ ƯỢ

2. Mã h c ph n:BA4109ọ ầ

3. S tín ch : ố ỉ t ng tín ch TC: 02 (s TC lý thuy t: 1,5, s TC th c hành, th oổ ỉ ố ế ố ự ả

lu n:0,5)ậ

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

Ch t l ng s n ph m và d ch v ngày càng đóng m t vai trò h t s c to l n đ iấ ượ ả ẩ ị ụ ộ ế ứ ớ ố

v i s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. Vi c không ng ng đ m b o và c i ti nớ ự ồ ạ ể ủ ệ ệ ừ ả ả ả ế

ch t l ng s n ph m và d ch v nh m th a mãn nhu c u ngày càng tăng c a kháchấ ượ ả ẩ ị ụ ằ ỏ ầ ủ

hàng là m t nhi m v quan tr ng c a các doanh nghi p. B i v y, ti n hành công tácộ ệ ụ ọ ủ ệ ở ậ ế

qu n tr nh m không ng ng nâng cao ch t l ng s n ph m và d ch v là m t vi c làmả ị ằ ừ ấ ượ ả ẩ ị ụ ộ ệ

c p thi t đ i v i b t c doanh nghi p nào.ấ ế ố ớ ấ ứ ệ

Qu n tr ch t l ng là môn h c nghiên c u các v n đ c b n v ch t l ng vàả ị ấ ượ ọ ứ ấ ề ơ ả ề ấ ượ

qu n tr ch t l ng trong m t t ch c mà ch y u đ c p đ n các doanh nghi p. V iả ị ấ ượ ộ ổ ứ ủ ế ề ậ ế ệ ớ

vi c cung c p các ki n th c và k năng v qu n tr ch t l ng, trong h c ph n này,ệ ấ ế ứ ỹ ề ả ị ấ ượ ọ ầ

sinh viên s tìm hi u nh ng v n đ sau:ẽ ể ữ ấ ề

- Khách hàng và th a mãn kháchỏ hàng

- Ch t l ng s nấ ượ ả ph mẩ

- Khái quát v qu n tr ch t l ngề ả ị ấ ượ

- Các h th ng qu n tr ch tệ ố ả ị ấ l ngượ

- Qu n tr ch t l ng d chả ị ấ ượ ị vụ

- Ki m tra ch t l ng s nể ấ ượ ả ph mẩ

- Ki m soát ch t l ng b ng các công c th ngể ấ ượ ằ ụ ố kê

- Xây d ng văn hóa ch t l ng trong các tự ấ ượ ổ ch c.ứ

5. H c ph n tiên quy t: Kinh t h c vi môọ ầ ế ế ọ

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: Phan Văn Thanhọ

Page 159: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- Ch c danh, h c hàm, h c v : Gi ng viên, Ti n sứ ọ ọ ị ả ế ỹ

- C quan công tác: Tr ng Đ i h c Công ngh và Qu n lý H u Nghơ ườ ạ ọ ệ ả ữ ị

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

Sau khi h c xong h c ph n, sinh viên có th :ọ ọ ầ ể

- N m v ng và v n d ng đ c các ki n th c c b n, hi n đ i v qu n tr ch tắ ữ ậ ụ ượ ế ứ ơ ả ệ ạ ề ả ị ấ

l ng cũng nh các h th ng qu n tr ch t l ng đang th nh hành trên thượ ư ệ ố ả ị ấ ượ ị ế gi i.ớ

- Rèn luy n các ệ k ỹ năng qu n tr ch t l ng thông qua vi c áp d ng cácả ị ấ ượ ệ ụ

ph ng pháp, công c , kươ ụ ỹ thu t.ậ

9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

- Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

- Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

- Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ :

GS.TS. Nguy n Đình Phan & TS. Đ ng Ng c S (ch biên), Giáo trình Qu n tr ễ ặ ọ ự ủ ả ị

ch t l ng, Nhà xu t b n đ i h c kinh t qu c dân,ấ ượ ấ ả ạ ọ ế ố 2012

Bài gi ng Qu n tr ch t l ng c a gi ngả ả ị ấ ượ ủ ả viên

- Tài li u tham kh o:ệ ả

Đ ng Đình Cung, B y công c qu n lý ch t l ng, Nhà xu t b n tr ,ặ ả ụ ả ấ ượ ấ ả ẻ 2002.

Nguy n Kim Đ nh, Qu n tr ch t l ng, Nhà xu t b n Tài chính,ễ ị ả ị ấ ượ ấ ả 2010.

Hesser. Feilzer. De Vries, Tiêu chu n hóa trong các công ty và th tr ng, t p 1, Báoẩ ị ườ ậ

cáo d án liên k t EU- Asia Ch ng trình gi ng d y đi n t v Tiêu chu n hóa,ự ế ươ ả ạ ệ ử ề ẩ 2006.

Lê Công Hoa và Nguy n Ng c Huy n, Qu n tr kinh doanh đ ng đ i, Nhà xu tễ ọ ề ả ị ươ ạ ấ

b n Đ i h c Kinh t qu c dân,ả ạ ọ ế ố 2011.

Ng c Hoa, Hoàn thi n d ch v khách hàng, Nhà xu t b n Lao đ ng xã h i, 2006.ọ ệ ị ụ ấ ả ộ ộ

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

- Phân b th i gian c a h c ph nổ ờ ủ ọ ầ

STT N i dungộ T ng sổ ố

ti tế

Trong đóLý

thuyế

t

Bài t p,ậ

th oả

lu n,ậ

ki mể

tra1 Ch ng 1: Khách hàng và tho mãn khách hàngươ ả 5 3 2

Page 160: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

2 Ch ng 2: Ch t l ng và vai trò c a ch tươ ấ ượ ủ ấ

l ng s n ph mượ ả ẩ

5 3 2

3 Ch ng 3: Khái quát v qu n tr ch t l ngươ ề ả ị ấ ượ 5 3 24 Ch ng 4: H th ng qu n tr ch t l ngươ ệ ố ả ị ấ ượ 5 3 2

5 Ch ng 5: Qu n tr ch t l ng d ch vươ ả ị ấ ượ ị ụ 3 2 1

6 Ch ng 6: Ki m tra ch t l ng s n ph mươ ể ấ ượ ả ẩ 3 2 1

7 Ch ng 7: Các công c th ng kê trong ki mươ ụ ố ể

soát ch t l ngấ ượ

4 3 1

T ngổ 30 20 10

GI I THI U MÔN H CỚ Ệ Ọ

Gi i thi u khái quát:ớ ệ

M c đích c a ti t h c này là gi i thi u cho sinh viên v đ i t ng nghiên c uụ ủ ế ọ ớ ệ ề ố ượ ứ

c a môn h c, gi i h n đ i t ng môn h c cũng nh m i quan h ki n th c mônủ ọ ớ ạ ố ượ ọ ư ố ệ ế ứ

h c qu n tr ch t l ng v i các môn h c khác.ọ ả ị ấ ượ ớ ọ

H c xong ch ng này sinh viên n m ch c đ i t ng nghiên c u, ph ng pháp nghiênọ ươ ắ ắ ố ượ ứ ươ

c u và l ch s phát tri n c a môn h c.ứ ị ử ể ủ ọ

CH NGƯƠ 1: KHÁCH HÀNG VÀ TH A MÃN KHÁCH HÀNGỎ

Gi i thi u khái quát ch ngớ ệ ươ

M c đích c a ch ng là cung c p m t s khái ni m t ng quát v khách hàng vàụ ủ ươ ấ ộ ố ệ ổ ề

s th a mãn khách hàng v i các n i dung ch y u là: khách hàng và nhu c u kháchự ỏ ớ ộ ủ ế ầ

hàng, s th a mãn khách hàng, các ph ng pháp nghiên c u nhu c u, s th a mãnự ỏ ươ ứ ầ ự ỏ

khách hàng và qu n tr quan h khách hàng.ả ị ệ

N i dung ch ngộ ươ

1.1. Khái ni m và phân lo i kháchệ ạ hàng

1.1.1. Khái ni mệ

1.1.2. Phân lo i kháchạ hàng

1.2. Nhu c u khách hàngầ

1.2.1. Lý do c n tìm hi u nhu c u kháchầ ể ầ hàng

1.2.2. C u trúc kỳ v ng c a kháchấ ọ ủ hàng

1.3. S th a mãn kháchự ỏ hàng

1.3.1. Khái ni m và lý do ph i tìm hi u s th a mãn c a kháchệ ả ể ự ỏ ủ hàng

1.3.2. Đo l ng s th a mãn c a khách hàngườ ự ỏ ủ

1.3.3. S d ng ch s th a mãn c a kháchử ụ ỉ ố ỏ ủ hàng

1.4. Các ph ngươ pháp nghiên c uứ nhu c uầ và sự thoả mãn khách hàng

1.4.1. Tr c ti p phát và thu phi u tìm hi u thôngự ế ế ể tin

Page 161: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

1.4.2. Đi u tra qua đi nề ệ tho iạ

1.4.3. Đi u tra qua th tay ho c quaề ư ặ email

1.4.4. Đi u tra quaề internet

1.4.5. Ph ngỏ v nấ

1.4.6. Nhóm t pậ trung

1.4.7. Quan sát

1.4.8. Thử nghi mệ

1.4.9. Xây d ng m i quan h tr c ti p v i khách hàng 1.4.10.Thu th p d li u trongự ố ệ ự ế ớ ậ ữ ệ

và sau quá trình bán hàng

1.5. Qu n tr quan h kháchả ị ệ hàng

CH NG 2: CH T L NG VÀ VAI TRÒ ƯƠ Ấ ƯỢ C A Ủ CH T L NG S NẤ ƯỢ Ả PH MẨ

Gi i thi u khái quát ch ngớ ệ ươ

M c đích c a ch ng nh m cung c p nh ng khái ni m c b n v s n ph m,ụ ủ ươ ằ ấ ữ ệ ơ ả ề ả ẩ

ch t l ng s n ph m và quá trình phát tri n các cách ti p c n v ch t l ng v iấ ượ ả ẩ ể ế ậ ề ấ ượ ớ

nh ng u nh c đi m c a t ng cách đ ng th i cũng phân tích các nhân t nhữ ư ượ ể ủ ừ ồ ờ ố ả

h ng t i ch t l ng và s c n thi t ph i tăng c ng quan tâm t i ch t l ng vàưở ớ ấ ượ ự ầ ế ả ườ ớ ấ ượ

qu n tr ch t l ng trong môi tr ng ngày nay.ả ị ấ ượ ườ

N i dung ch ngộ ươ

2.1. S n ph m và phân lo i s nả ẩ ạ ả ph mẩ

2.1.1. Khái ni m s nệ ả ph mẩ

2.1.2. Phân lo i s nạ ả ph mẩ

2.2. Ch tấ l ngượ s nả ph mẩ và t mầ quan tr ngọ c aủ ch tấ l ngượ s nả ph m.ẩ

2.2.1. S phát tri n c a các quan ni m v ch tự ể ủ ệ ề ấ l ngượ

2.2.2. Khái ni m ch t l ng c a T ch c qu c t v tiêu chu n hóaệ ấ ượ ủ ổ ứ ố ế ề ẩ (ISO)

2.2.3. Các y u t ph n ánh ch t l ng s nế ố ả ấ ượ ả ph mẩ

2.2.4. Đ c đi m c a ch t l ng và nh ng yêu c u đ t ra trong qu n tr ch t l ngặ ể ủ ấ ượ ữ ầ ặ ả ị ấ ượ

2.2.5. T m quan tr ng c a ch t l ng s n ph m và d chầ ọ ủ ấ ượ ả ẩ ị vụ

2.3. Phân lo i ch t l ng s nạ ấ ượ ả ph mẩ

2.3.1. Căn c vào m c tiêu c n đ tứ ụ ầ ạ đ cượ

2.3.2. Căn c vào quy đ nh hi nứ ị ệ có

2.3.3. Căn c vào giá tr h ngứ ị ươ t iớ

2.3.4. Căn c vào thành ph n c u thành trong s nứ ầ ấ ả ph mẩ

2.4. Các nhân t nh h ng đ n ch t l ng s nố ả ưở ế ấ ượ ả ph mẩ

2.4.1. Các y u t bên ngoài doanhế ố nghi pệ

2.4.2. Các y u t bên trong doanhế ố nghi pệ

Page 162: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

CH NG 3: KHÁI QUÁT V QU N TR CH T L NGƯƠ Ề Ả Ị Ấ ƯỢ

Gi i thi u khái quát ch ngớ ệ ươ

Cũng gi ng nh các lĩnh v c qu n tr khác, qu n tr ch t l ng gi m t vai tròố ư ự ả ị ả ị ấ ượ ữ ộ

h t s c quan tr ng trong s thành công c a t ch c, doanh nghi p. Qu n tr ch tế ứ ọ ự ủ ổ ứ ệ ả ị ấ

l ng giúp cho doanh nghi p đ m b o ch t l ng đ t t i m c cao nh t có th . Đượ ệ ả ả ấ ượ ạ ớ ứ ấ ể ể

n m rõ th c ch t c a qu n tr ch t l ng cũng nh cách th c nh m không ng ngắ ự ấ ủ ả ị ấ ượ ư ứ ằ ừ

nâng cao ch t l ng s n ph m, ch ng 3 s đ c p và đi sâu vào nh ng v n đ cấ ượ ả ẩ ươ ẽ ề ậ ữ ấ ề ơ

b n đó.ả

N i dung ch ngộ ươ

3.1. B n ch t c a qu n tr và qu n tr ch tả ấ ủ ả ị ả ị ấ l ngượ

3.1.1. B n ch t c a qu nả ấ ủ ả trị

3.1.2. B n ch t c a qu n tr ch tả ấ ủ ả ị ấ l ngượ

3.1.3. Quá trình phát tri n c a qu n tr ch tể ủ ả ị ấ l ngượ

3.1.4. Vai trò c a qu n tr ch tủ ả ị ấ l ngượ

3.2. Các tri t lý v qu n tr ch tế ề ả ị ấ l ngượ

3.2.1. W. Edward Deming

3.2.2. Joseph Juran

3.2.3. Philip Crosby

3.2.4. Armand Feigenbaum

3.2.5. Kaoru Ishikawa

3.2.6. Taguchi

3.3. Nguyên t c c a qu n tr ch tắ ủ ả ị ấ l ngượ

3.3.1. Qu n tr ch t l ng ph i đ m b o đ nh h ng kháchả ị ấ ượ ả ả ả ị ướ hàng

3.3.2. Coi tr ng con ng i trong qu n tr ch tọ ườ ả ị ấ l ngượ

3.3.3. Qu n tr ch t l ng ph i th c hi n toàn di n và đ ngả ị ấ ượ ả ự ệ ệ ồ bộ

3.3.4. Qu n tr ch t l ng ph i th c hi n đ ng th i v i các yêu c u đ m b o và c iả ị ấ ượ ả ự ệ ồ ờ ớ ầ ả ả ả

ti n ch tế ấ l ngượ

3.3.5. Qu n tr ch t l ng ph i đ m b o tính quáả ị ấ ượ ả ả ả trình

3.3.6. Nguyên t c ki mắ ể tra

3.4. Các ch c năng c b n c a qu n tr ch tứ ơ ả ủ ả ị ấ l ngượ

3.4.1. Ch c năng ho chứ ạ đ nhị

3.4.2. Ch c năng tứ ổ ch cứ

3.4.3. Ch c năng ki m tra, ki mứ ể ể soát

Page 163: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

3.4.4. Ch c năng kíchứ thích

3.4.5. Ch c năng đi u ch nh, đi u hòa, ph iứ ề ỉ ề ố h pợ

3.5. M t s quan đi m l ch l c trong qu n tr ch tộ ố ể ệ ạ ả ị ấ l ngượ

CH NG 4: H TH NG QU N TR CH T L NGƯƠ Ệ Ố Ả Ị Ấ ƯỢ

Gi i thi u khái quát ch ngớ ệ ươ

Đ các ho t đ ng qu n tr ch t l ng mang l i hi u qu thì m i doanh nghi pể ạ ộ ả ị ấ ượ ạ ệ ả ỗ ệ

c n l a ch n và thi t k cho mình m t h th ng qu n tr ch t l ng phù h p.ầ ự ọ ế ế ộ ệ ố ả ị ấ ượ ợ

Ch ng này s đ c p đ n b n ch t c a h th ng qu n tr ch t l ng, các y u tươ ẽ ề ậ ế ả ấ ủ ệ ố ả ị ấ ượ ế ố

c u thành m t h th ng qu n tr ch t l ng, các lo i h th ng qu n tr ch t l ng.ấ ộ ệ ố ả ị ấ ượ ạ ệ ố ả ị ấ ượ

N i dung ch ngộ ươ

4.1. Khái quát v h th ng qu n tr ch tề ệ ố ả ị ấ l ngượ

4.1.1. Khái ni m và các y u t c u thành c a h th ng qu n tr ch t l ngệ ế ố ấ ủ ệ ố ả ị ấ ượ

4.1.2. Vai trò và ch c năng c a h th ng qu n tr ch tứ ủ ệ ố ả ị ấ l ngượ

4.1.3. Phân lo i h th ng qu n tr ch tạ ệ ố ả ị ấ l ngượ

4.2. Các h th ng qu n tr ch t l ng phệ ố ả ị ấ ượ ổ bi nế

4.2.1. ISO 9000

4.2.2. Qu n tr ch t l ng toàn di n và các phânả ị ấ ượ ệ hệ

4.2.3. H th ng qu n tr ch t l ng dành cho các doanh nghi p nuôi tr ng, s n xu tệ ố ả ị ấ ượ ệ ồ ả ấ

và ch bi n th cế ế ự ph mẩ

4.2.4. H th ng qu n tr ch t l ng d a trên vi c đáp ng các tiêu chí c a gi iệ ố ả ị ấ ượ ự ệ ứ ủ ả

th ng ch tưở ấ l ngượ

4.2.5. Các h th ng tiêu chu n qu n lýệ ố ẩ ả khác

4.3. Xây d ng h th ng qu n lý ch tự ệ ố ả ấ l ngượ

4.3.1. L a ch n và l p k ho ch xây d ng h th ng qu n tr ch t l ngự ọ ậ ế ạ ự ệ ố ả ị ấ ượ

4.3.2. Xây d ng h th ng qu n tr ch tự ệ ố ả ị ấ l ngượ

4.3.3. Đánh giá h th ng qu n tr ch tệ ố ả ị ấ l ngượ

4.3.4. Duy trì và phát tri n h th ng qu n tr ch tể ệ ố ả ị ấ l ngượ

CH NG 5: QU N TR CH T L NG D CH VƯƠ Ả Ị Ấ ƯỢ Ị Ụ

Gi i thi u khái quát ch ngớ ệ ươ

Qu n tr ch t l ng d ch v đã tr thành m t b ph n c u thành quan tr ng trong ho tả ị ấ ượ ị ụ ở ộ ộ ậ ấ ọ ạ

đ ng qu n tr c a m i t ch c. Ch ng này làm rõ nh ng v n đ có tính b n ch t,ộ ả ị ủ ọ ổ ứ ươ ữ ấ ề ả ấ

quy lu t c a cung ng và s d ng d ch v nh m trang b cho h c viên nh ng ki nậ ủ ứ ử ụ ị ụ ằ ị ọ ữ ế

th c và k năng chuyên sâu c a qu n tr ch t l ng d ch v .ứ ỹ ủ ả ị ấ ượ ị ụ

N i dung ch ngộ ươ

Page 164: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

5.1. B n ch t c a d ch v và ch t l ng d chả ấ ủ ị ụ ấ ượ ị vụ

5.1.1. D ch v và đ c đi m c a d chị ụ ặ ể ủ ị vụ

5.1.2. Ch t l ng d chấ ượ ị vụ

5.2. Mô hình cung ng d ch v ch tứ ị ụ ấ l ngượ

5.2.1. Khái quát v mô hình năm kho ngề ả cách

5.2.2. Gi m các kho ng cách đ nâng cao ch t l ng d chả ả ể ấ ượ ị vụ

5.3. Tiêu chí đánh giá và đo l ng ch t l ng d chƣờ ấ ượ ị vụ

5.3.1. H th ng tiêu chí đánh giá ch t l ng d chệ ố ấ ượ ị vụ

5.3.2. Cách th c đo l ng ch t l ng d chứ ườ ấ ượ ị vụ

5.4. Qu n tr ch t l ng d chả ị ấ ượ ị vụ

5.4.1. B n ch t c a qu n tr ch t l ng d chả ấ ủ ả ị ấ ượ ị vụ

5.4.2. Vai trò c a qu n tr ch t l ng d chủ ả ị ấ ượ ị vụ

CH NG 6: KI M TRA CH T L NG S N PH MƯƠ Ể Ấ ƯỢ Ả Ẩ

Gi i thi u khái quát ch ngớ ệ ươ

Ki m tra ch t l ng s n ph m là m t trong nh ng ch c năng c b n, thi t y uể ấ ượ ả ẩ ộ ữ ứ ơ ả ế ế

c a qu n tr ch t l ng trong doanh nghi p. M c đích c a ch ng này là nh mủ ả ị ấ ượ ệ ụ ủ ươ ằ

cung c p nh ng ki n th c, n i dung, ph ng pháp và ấ ữ ế ứ ộ ươ k ỹ năng c b n v ki m traơ ả ề ể

ch t l ng s n ph m trong doanhấ ượ ả ẩ nghi p.ệ

N i dung ch ngộ ươ

1.1. Ki m tra ch t l ng và vai trò c a ki m tra ch tể ấ ượ ủ ể ấ l ngượ

1.1.1. Khái ni m ki m tra ch tệ ể ấ l ngượ

1.1.2. M c đích và ý nghĩa c a ki m tra ch tụ ủ ể ấ l ngượ

1.1.3. Căn c và nhi m v c a ki m tra ch tứ ệ ụ ủ ể ấ l ngượ

1.2. Ph ngươ pháp và các hình th cứ ki mể tra ch tấ l ngượ s nả ph mẩ

1.2.1. Ph ng pháp ki m tra ch tươ ể ấ l ngượ

1.2.2. Hình th c ki m tra ch tứ ể ấ l ngượ

1.3. T ch c ki m tra ch tổ ứ ể ấ l ngượ

1.3.1. Trình t các b c ki m tra ch tự ướ ể ấ l ngượ

1.3.2. N i dung c a t ch c ki m tra ch tộ ủ ổ ứ ể ấ l ngượ

1.4. Ki m tra ch n m u ch pể ọ ẫ ấ nh nậ

1.4.1. Th c ch t và s c n thi t c a ki m tra ch n m u ch pự ấ ự ấ ế ủ ể ọ ẫ ấ nh nậ

1.4.2. M t s thu t ng c b n s d ng trong ki m tra ch n m u ch pộ ố ậ ữ ơ ả ử ụ ể ọ ẫ ấ nh nậ

1.4.3. Các yêu c u đ m b o trong ki m tra ch nầ ả ả ể ọ m uẫ

1.4.4. Các ph ng th c l yươ ứ ấ m uẫ

1.4.5. Xây d ng ph ng án l y m u đ n theo thu c tính ch tự ươ ấ ẫ ơ ộ ấ l ngượ

Page 165: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

1.4.6. Ki m tra ch n m u theo ch tiên bi n s ch tể ọ ẫ ỉ ế ố ấ l ngượ

CH NG 7: CÁC CÔNG C TH NG KÊ ƯƠ Ụ Ố

TRONG KI M SOÁT CH T L NGỂ Ấ ƯỢ

Gi i thi u khái quát ch ngớ ệ ươ

M c đích c a ch ng nh m cung c p nh ng ki n th c, ụ ủ ươ ằ ấ ữ ế ứ k ỹ năng, công c , ụ k ỹ thu tậ

th ng kê c b n đ c s d ng trong ki m soát quá trình ho t đ ng s n xu t kinhố ơ ả ượ ử ụ ể ạ ộ ả ấ

doanh c a các doanh nghi p. Thông qua ki m soát quá trình b ng th ng kê giúp nh nủ ệ ể ằ ố ậ

bi t đ c tình tr ng c a các quá trình ho t đ ng trong doanh nghi p bình th ng hayế ượ ạ ủ ạ ộ ệ ườ

không bình th ng, ch p nh n đ c hay không ch p nh n đ c và xu th c a nó đườ ấ ậ ượ ấ ậ ượ ế ủ ể

d phòng ngăn ng a nh ng sai sót có th x yự ừ ữ ể ả ra.

N i dung ch ngộ ươ

7.1. Th c ch t, vai trò c a ki m soát quá trình b ng th ngự ấ ủ ể ằ ố kê

7.1.1. Khái ni m ki m soát quá trình b ng th ngệ ể ằ ố kê

7.1.2. L i ích c a s d ng các công c th ng kê trong ki m soát ch t l ngợ ủ ử ụ ụ ố ể ấ ượ

7.1.3. D li u th ngữ ệ ố kê

7.2. Công c th ng kê truy n th ng trong ki m soát quáụ ố ề ố ể trình

7.2.1. S đ l uơ ồ ư trình

7.2.2. Phi u ki m tra ch tế ể ấ l ngượ

7.2.3. Bi u để ồ Pareto

7.2.4. S đ nhânơ ồ quả

7.2.5. Bi u đ phân b m tể ồ ố ậ độ

7.2.6. Bi u đ ki mể ồ ể soát

7.2.7. Bi u đ quanể ồ hệ

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

TS. Phan Văn Thanh

Page 166: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ

NAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

TH TR NG CH NG KHOÁNỊ ƯỜ Ứ

1. Tên h c ph n: ọ ầ TH TR NG CH NG KHOÁNỊ ƯỜ Ứ

2. Mã h c ph n: BA4112ọ ầ

3. S tín ch : ố ỉ t ng tín ch TC: 02 (s TC lý thuy t: 1,5, s TC th c hành, th oổ ỉ ố ế ố ự ả

lu n:0,5)ậ

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

H c ph n Th tr ng ch ng khoán v i 2 tín ch là h c ph n t ch n, thu c kh iọ ầ ị ườ ứ ớ ỉ ọ ầ ự ọ ộ ố

ki n th c c s ngành và chuyên ngành trong ch ng trình đào t o c nhân các ngànhế ứ ơ ở ươ ạ ử

ngoài ngành ngân hàng tài chính.

H c ph n bao g m 5 ch ng, v i các n i dung c b n v ch ng khoán và thọ ầ ồ ươ ớ ộ ơ ả ề ứ ị

tr ng ch ng khoán. H c ph n cung c p cho sinh viên nh ng ki n th c c b n v thườ ứ ọ ầ ấ ữ ế ứ ơ ả ề ị

tr ng ch ng khoán nh các khái ni m, đ c đi m, vai trò, c u trúc c a th tr ngườ ứ ư ệ ặ ể ấ ủ ị ườ

ch ng khoán, các v n đ c b n v phát hành và giao d ch ch ng khoán, phân tích vàứ ấ ề ơ ả ề ị ứ

đ nh giá ch ng khoán. Trong quá trình h c t p, sinh viên s th c hi n gi i quy t cácị ứ ọ ậ ẽ ự ệ ả ế

bài t p, các tình hu ng cu i m i ch ng, liên h , v n d ng v i vi c phân tích th cậ ố ở ố ỗ ươ ệ ậ ụ ớ ệ ự

ti n th tr ng ch ng khoán Vi tễ ị ườ ứ ệ Nam.

5. H c ph n tiên quy t: ọ ầ ế Lý thuy t tài chính Ti n tế ề ệ

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: Nguy n Th Kim Chiọ ễ ị

- Ch c danh, h c hàm, h c v : Gi ng viên, Th c sứ ọ ọ ị ả ạ ỹ

- C quan công tác: Tr ng Đ i h c Kinh doanh và Công ngh Hà N i.ơ ườ ạ ọ ệ ộ

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

Sau khi h c h c ph n Th tr ng ch ng khoán, ng i h c ph i n m đ c các ki nọ ọ ầ ị ườ ứ ườ ọ ả ắ ượ ế

th c c b n v ch ng khoán và th tr ng ch c khoán. ứ ơ ả ề ứ ị ườ ứ C th :ụ ể

- N m đ c các khái ni m c b n v ch ng khoán và th tr ng ch ng khoán, v ắ ượ ệ ơ ả ề ứ ị ườ ứ ị

trí, vai trò c a th tr ng ch ng khoán trong c u trúc th tr ng tàiủ ị ườ ứ ấ ị ườ chính.

Page 167: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- Đ c tìm hi u v m t s th tr ng ch ng khoán trên thượ ể ề ộ ố ị ườ ứ ế gi i,ớ

- N m đ c các c u trúc c b n c a th tr ng ch ng khoán và v n d ng đ phân ắ ượ ấ ơ ả ủ ị ườ ứ ậ ụ ể

tích c u trúc th tr ng ch ng khoán Vi t Nam.ấ ị ườ ứ ệ

- Hi u rõ v c ch v n hành c a th tr ng t p trung và phi t p trung, t c ch ể ề ơ ế ậ ủ ị ườ ậ ậ ừ ơ ế

phát hành, c ch giao d ch, c ch qu n lý và giám sát thơ ế ị ơ ế ả ị tr ng.ườ

Hi u rõ v n đ đ nh giá ch ng khoán và v n d ng đ nh giá các lo i ch ng khoán cể ấ ề ị ứ ậ ụ ị ạ ứ ơ

b n nh trái phi u, c phi u u đãi và c phi u th ng.ả ư ế ổ ế ư ổ ế ườ

9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

- Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

- Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

- Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ : GS.TS Nguy n Văn Nam & PGS.TS V ng Tr ng Nghĩa,ễ ươ ọ

2002, Giáo trình Th tr ng ch ng khoán, Tr ng Đ i h c kinh t qu c dân, Nhàị ườ ứ ườ ạ ọ ế ố

xu t b n th ng kê.ấ ả ố

- Tài li u tham kh o:ệ ả

- Federic S. Minshkin, 2001, Ti n t , ngân hàng và th tr ng tài chính, NXB Khoa ề ệ ị ườ

h c Kọ ỹ thu t;ậ

- Tr n Đăng Khâm, 2009, Th tr ng ch ng khoán – Phân tích c b n, NXB ĐH Kinh ầ ị ườ ứ ơ ả

t Qu cế ố dân;

- Tr n Đăng Khâm, 2001, thúc đ y s tham gia c a các trung gian tài chính trong quá ầ ẩ ự ủ

trình phát tri n th tr ng ch ng khoán Vi t Nam, Lu n án ti nể ị ườ ứ ệ ậ ế s .ỹ

- Tr nh Mai Vân, 2010, phát tri n th tr ng trái phi u Vi t Nam, Lu n án ti n s , ị ể ị ườ ế ệ ậ ế ỹ

ĐHKTQD;

- Tr n Đăng Khâm, 2010, phát tri n th tr ng trái phi u t p đoàn kinh t t i Vi t ầ ể ị ườ ế ậ ế ạ ệ

Nam, Đ tài NCKH&CN c pề ấ B ;ộ

- Lê Th H ng Lan, 2008, phát tri n ho t đ ng c a các CTCK Vi t nam, Lu n án ị ươ ể ạ ộ ủ ở ệ ậ

ti n s ,ế ỹ ĐHKTQD

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

PHÂN B TH I GIANỔ Ờ

Trong đó

Page 168: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

CH NGƯƠ Tên CH NGƯƠ

T ngổ

số

ti tế

thuy

tế

Th oả

lu n,ậ

bài t pậ

Ki mể

tra

1.T ng quan v th tr ng ch ng khoánổ ề ị ườ ứ 4 3 1

2.Ch ng khoán và đ nh giá ch ng khoánứ ị ứ 8 5 3

3.Phát hành ch ng khoánứ 4 3 1

4.S Giao d ch ch ng khoánở ị ứ 8 5 3

5.Th tr ng ch ng khoán OTCị ườ ứ 6 4 1 1

C ngộ 30 20 9 1

CH NG I – T NG QUAN V TH TR NG CH NG KHOÁNƯƠ Ổ Ề Ị ƢỜ Ứ

Gi i thi u cho ng i h c các khái ni m c b n v th tr ng ch ng khoán; v trí,ớ ệ ườ ọ ệ ơ ả ề ị ườ ứ ị

vai trò c a th tr ng ch ng khoán trong c u trúc th tr ng tài chính; các c u trúc củ ị ườ ứ ấ ị ườ ấ ơ

b n c a th tr ng ch ng khoán; nguyên t c ho t đ ng c b n c a th tr ng ch ngả ủ ị ườ ứ ắ ạ ộ ơ ả ủ ị ườ ứ

khoán; các ch th tham gia th tr ng; gi thuy t th tr ng hi u qu và ki m đ nhủ ể ị ườ ả ế ị ườ ệ ả ể ị

gi thuy t th tr ng hi u qu trên th tr ng ch ngả ế ị ườ ệ ả ị ườ ứ khoán.

1.1 Quá trình hình thành và phát tri n th tr ng ch ngể ị ườ ứ khoán

1.2 Khái ni m, phân lo i và nguyên t c ho t đ ng c a th tr ng ch ngệ ạ ắ ạ ộ ủ ị ườ ứ khoán

1.2.1. Khái ni m và phân lo i th tr ng ch ngệ ạ ị ườ ứ khoán

1.2.2. Nguyên t c ho t đ ng c b n c a th tr ng ch ngắ ạ ộ ơ ả ủ ị ườ ứ khoán

1.3 Các ch th tham gia th tr ng ch ngủ ể ị ườ ứ khoán

1.3.1. Nhà phát hành

1.3.2. Nhà đ u tầ ư

1.3.3. T ch c trungổ ứ gian

1.3.4. C quan qu nơ ả lý

1.3.5. T ch c h trổ ứ ỗ ợ khác

1.4 Vai trò c a th tr ng ch ngủ ị ườ ứ khoán

1.4.1. Đ i v i n n kinh t , Chínhố ớ ề ế phủ

1.4.2. Đ i v i các t ch c phátố ớ ổ ứ hành

1.4.3. Đ i v i nhà đ u tố ớ ầ ư

1.5 Gi thuy t th tr ng hi u quả ế ị ườ ệ ả

1.5.1. Lý thuy t d tính h pế ự ợ lý

1.5.2. Gi thuy t th tr ng hi uả ế ị ườ ệ quả

1.5.3. M t s k t qu th c nghi m v gi thuy t th tr ng hi uộ ố ế ả ự ệ ề ả ế ị ườ ệ quả

Page 169: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

CH NG II: CH NG KHOÁN VÀ Đ NH GIÁ CH NG KHOÁNƯƠ Ứ Ị Ứ

Gi i thi u cho ng i h c các khái ni m, cách th c phân lo i và chi ti t m t sớ ệ ườ ọ ệ ứ ạ ế ộ ố

ch ng khoán tiêu bi u nh c phi u u đãi, c phi u th ng, trái phi u và các ch ngứ ể ư ổ ế ư ổ ế ườ ế ứ

khoán phái sinh. Bên c nh đó, ng i h c đ c gi i thi u các ph ng th c và th cạ ườ ọ ượ ớ ệ ươ ứ ự

hành đ nh giá đ i v i c phi u và tráiị ố ớ ổ ế phi u.ế

2.1 T ng quan v ch ngổ ề ứ khoán

2.1.1. Khái ni m ch ngệ ứ khoán

2.1.2. Phân lo i ch ng khoánạ ứ

2.1.3. Các đ c đi m c b n c a ch ngặ ể ơ ả ủ ứ khoán

2.2 M t s ch ng khoán cộ ố ứ ơ b nả

2.2.1. Trái phi uế

2.2.2. C phi u uổ ế ư đãi

2.2.3. C phi uổ ế th ngườ

2.2.4. Ch ng khoán pháiứ sinh

2.3. Đ nh giá tráiị phi uế

2.3.1. Các khái ni m liên quan t i đ nh giá tráiệ ớ ị phi uế

2.3.2. Quy trình đ nh giá tráiị phi uế

2.3.3. M i quan h c b n trong đ nh giá tráiố ệ ơ ả ị phi uế

2.4. Đ nh giá cị ổ phi uế

2.4.1. Đ nh giá c phi u uị ổ ế ư đãi

2.4.2. Đ nh giá c phi u th ng theo mô hình lu ng c t cị ổ ế ườ ồ ổ ứ (DDM)

CH NG III: PHÁT HÀNH CH NG KHOÁNƯƠ Ứ

Gi i thi u cho ng i h c các ph ng th c phát hành ch ng khoán c a các chớ ệ ườ ọ ươ ứ ứ ủ ủ

th trên th tr ng nh Chính Ph , Chính quy n đ a ph ng và các doanh nghi pể ị ườ ư ủ ề ị ươ ệ

cũng nh th c ti n phát hành ch ng khoán trên TTCK Vi t nam.ư ự ễ ứ ệ

3.1. Nh ng v n đ c b n v phát hành ch ngữ ấ ề ơ ả ề ứ khoán

3.1.1. Khái ni m phátệ hành

3.1.2. Các ch th tham gia vào quá trình phát hành ch ngủ ể ứ khoán

3.1.3. M c đích phát hành ch ngụ ứ khoán

3.2. Các ph ng th c phát hành trái phi u Chínhươ ứ ế phủ

3.2.1. Đ u th u phátấ ầ hành

3.2.2. B o lãnh phátả hành

3.2.3. Đ i lý phátạ hành

3.2.4. Bán l tráiẻ phi uế

Page 170: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

3.3. Các ph ng th c phát hành ch ng khoán doanhươ ứ ứ nghi pệ

3.3.1. Phát hành ch ng khoán riêngứ lẻ

3.3.2. Phát hành ch ng khoán ra côngứ chúng

CH NG IV: S GIAO D CH CH NG KHOÁNƯƠ Ở Ị Ứ

Gi i thi u v mô hình t ch c, nguyên t c ho t đ ng c a S giao d ch ch ngớ ệ ề ổ ứ ắ ạ ộ ủ ở ị ứ

khoán; cách th c tiên hành mua bán và xác đ nh giá ch ng khoán trên SGDCK.ứ ị ứ

4.1. Khái quát v S giao d ch ch ngề ở ị ứ khoán

4.1.1. Khái ni m S giao d ch ch ngệ ở ị ứ khoán

4.1.2. Nguyên t c ho t đ ng c a S giao d ch ch ngắ ạ ộ ủ ở ị ứ khoán

4.1.2. Mô hình t ch c S giao d ch ch ng khoánổ ứ ở ị ứ

4.2. Thành viên c a s giao d ch ch ng khoánủ ở ị ứ

4.2.1. Khái ni m và phân lo i thànhệ ạ viên

4.2.2. Tiêu chu n và th t c k t n p thànhẩ ủ ụ ế ạ viên

4.2.3. Quy n và nghĩa v c a các thànhề ụ ủ viên

4.3. Niêm y t ch ng khoán trên S giaoế ứ ở d chị

4.3.1. Khái quát v niêm y t ch ngề ế ứ khoán

4.3.2. Tiêu chu n và th t c niêm y t ch ngẩ ủ ụ ế ứ khoán

4.3.3. Qu n lý niêm y t ch ngả ế ứ khoán

4.4. Giao d ch ch ng khoán trên S giaoị ứ ở d chị

4.4.1. Các ph ng th c giaoươ ứ d chị

4.4.1.1. Giao d ch thị ủ công

4.4.1.2. Giao d ch đi nị ệ tử

4.4.2. Giao d ch đ u giá theoị ấ l nhệ

4.4.2.1. Khái ni m h th ng đ u giá theoệ ệ ố ấ l nhệ

4.4.2.2. M t s khái ni m c b n liên quan t i giao d ch ch ngộ ố ệ ơ ả ớ ị ứ khoán

4.4.2.3. Các lo i l nh trong kinh doanh ch ngạ ệ ứ khoán

4.4.2.4. Các hình th c kh pứ ớ l nhệ

4.4.3. Các lo i giaoạ d chị

4.4.3.1 Giao d ch lô l nị ớ

4.4.3.2. Giao d ch lôị lẻ

4.4.3.3. Giao d ch c phi uị ổ ế quỹ

4.4.3.4. Giao d ch ký quị ỹ

4.4.3.5. Các giao d ch đ c bi tị ặ ệ khác

CH NG V: TH TR NG CH NG KHOÁN OTCƯƠ Ị ƯỜ Ứ

Page 171: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Gi i thi u v khái ni m, đ c đi m TTCK OTC, ho t đ ng c a các nhà t o l pớ ệ ề ệ ặ ể ạ ộ ủ ạ ậ

th tr ng, cách th c giao d ch và xác đ nh giá trên th tr ngị ườ ứ ị ị ị ườ OTC

5.1. Khái quát v th tr ngề ị ườ OTC

5.1.1. Khái ni m, ch c năng và vai trò c a th tr ngệ ứ ủ ị ườ OTC

5.1.2. Đ c đi m th tr ngặ ể ị ườ OTC

5.1.3. Thành viên th tr ngị ườ OTC

5.1.3. M t s mô hình th tr ng OTC trên thộ ố ị ườ ế gi iớ

5.2. Nhà t o l p th tr ng trên th tr ngạ ậ ị ườ ị ườ OTC

5.2.1. Khái ni m nhà t o l p thệ ạ ậ ị tr ngườ

5.2.2. L i th và b t l i th c a nhà t o l p thợ ế ấ ợ ế ủ ạ ậ ị tr ngườ

5.2.3. Vai trò c a nhà t o l p th tr ng trên th tr ngủ ạ ậ ị ườ ị ườ OTC

5.3. Giao d ch ch ng khoán trên th tr ngị ứ ị ườ OTC

5.2.1. Khái ni m h th ng giao d ch đ u giá theoệ ệ ố ị ấ giá

5.2.2. Các hình th c giaoứ d chị

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

ThS. Nguy n Th Kim Chiễ ị

Page 172: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ

NAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

PHÂN TÍCH KINH DOANH

1. Tên h c ph n: ọ ầ PHÂN TÍCH KINH DOANH

2. Mã h c ph n: BA4115ọ ầ

3. S tín ch : ố ỉ t ng tín ch TC: 02 (s TC lý thuy t: 1,5; s TC th c hành, th o lu n:ổ ỉ ố ế ố ự ả ậ

0,5)

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

Môn h c Phân tích kinh doanh bao g m các n i dung phân tích quá trình cung c p cácọ ồ ộ ấ

y u t đ u vào, quá trình s n xu t và tiêu th c a doanh nghi p. Bên c nh đó cònế ố ầ ả ấ ụ ủ ệ ạ

có các ho t đ ng đ u t , ho t đ ng tài chính, ho t đ ng khác. Môn h c s phân tíchạ ộ ầ ư ạ ộ ạ ộ ọ ẽ

và tìm ra nh ng đi m m nh, đi m y u cung c p cho các nhà qu n tr trong doanhữ ể ạ ể ế ấ ả ị

nghi p nâng cao k t qu và hi u qu kinh doanh.ệ ế ả ệ ả

5. H c ph n tiên quy t: ọ ầ ế Nguyên lý K toán, Kinh t vi mô, Kinh t vĩ mô.ế ế ế

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: Ph m Kim Thọ ạ ư

- Ch c danh, h c hàm, h c v : Gi ng viên, Th c sứ ọ ọ ị ả ạ ỹ

- C quan công tác: Tr ng Đ i hoc Công ngh và Qu n lý H u Nghơ ườ ạ ệ ả ữ ị

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

Môn h c Phân tích kinh doanh nh m trang b cho sinh viên v ph ng pháp phânọ ằ ị ề ươ

tích ho t đ ng kinh doanh trong các doanh nghi p thông qua vi c x lý các s li uạ ộ ệ ệ ử ố ệ

do k toán cung c p và h th ng d toán c a doanh nghi p đ t đó đánh giá đúngế ấ ệ ố ự ủ ệ ể ừ

đ n ho t đ ng cung c p các y u t đ u vào c a s n xu t; ho t đ ng s n xu t;ắ ạ ộ ấ ế ố ầ ủ ả ấ ạ ộ ả ấ

ho t đ ng tiêu th s n ph m; đánh giá ho t đ ng đ u t ; ho t đ ng tài chính. Tạ ộ ụ ả ẩ ạ ộ ầ ư ạ ộ ừ

đó có c s khoa h c đ a ra các quy t đ nh kinh doanh đúng đ n cho kỳ hi n t i vàơ ở ọ ư ế ị ắ ệ ạ

d báo ho t đ ng kinh doanh trong t ng lai c a doanh nghi p.ự ạ ộ ươ ủ ệ

9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

- Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

- Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

- Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

Page 173: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o:ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ : GS.TS. Nguy n Văn Công (2013), Giáo trình Phân tích kinhễ

doanh, Nhà xu t b n Đ i h c Kinh t Qu c dânấ ả ạ ọ ế ố

- Tài li u tham kh o:ệ ả

GS.TS. Nguy n Văn Công (2013), Giáo trình Phân tích kinh doanh, Nhà xu t b n ễ ấ ả

Đ i h c Kinh t Qu c dânạ ọ ế ố

Tr ng Đ i h c Kinh t Thành ph H Chí Minh (2017), Giáo trình Phân tích kinh ườ ạ ọ ế ố ồ

doanh Tr ng ĐH Kinh t Thành ph H Chí Minh.ườ ế ố ồ

TS. Phùng Th Thanh Th y (1995), Giáo trình Phân tích kinh t ho t đ ng c a doanhị ủ ế ạ ộ ủ

nghi p, Nhà xu t b n Th ng kê.ệ ấ ả ố

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

PHÂN B TH I GIANỐ Ờ

STT Nội dung

T ngổ Trong đós ti tố ế Lý Bài t p,ậ

thuy tế th o lu nả ậ

1 Ch ng 1: T ng quan v phân tíchươ ổ ề 4 3 1kinh doanh

2

Ch ng 2: Phân tích ho t đ ng cungươ ạ ộ

2 1 1c pấ

Ch ng 3: Phân tích ho t đ ng s nươ ạ ộ ả

3 xu tấ 16 11 5

4 Ch ng 4: Phân tích ho t đ ng tiêuươ ạ ộ 4 2 2thụ

5

Ch ng 5: Đánh giá tình hình tàiươ

3 2 1chính và phân tích kh năng sinh l iả ợ

Ki m traể

1 1

C ngộ 30 20 10

Ch ng 1ươ

Page 174: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

T NG QUAN V PHÂN TÍCH KINH DOANHỔ Ề

Ch ng này trình bày t ng quan v phân tích kinh doanh. Gi i thi u cho ng i h cươ ồ ề ớ ệ ườ ọ

th y đ c khái ni m và ý nghĩa c a phân tích kinh doanh c a doanh nghi p trong n nấ ượ ệ ủ ủ ệ ề

kinh t th tr ng. Đ i t ng và các ph ng pháp nghiên c u, nhi m v phân tíchế ị ườ ố ượ ươ ứ ệ ụ

kinh doanh và quá trình t ch c phân tích kinh doanh trong các doanh nghi p.ổ ứ ệ

1.1. Khái ni m, ý nghĩa và nhi m v c a phân tích kinh doanhệ ệ ụ ủ

1.1.1. Khái ni m phân tích kinh doanhệ

1.1.2. Ý nghĩa c a phân tích kinh doanhủ

1.1.3. Nhi m v c a phân tích kinh doanhệ ụ ủ

1.2. Đ i t ng nghiên c u c a phân tích kinh doanhố ượ ứ ủ

1.3. Các ph ng pháp phân tích kinh doanhươ

1.3.1. Ph ng pháp so sánhươ

1.3.2. Ph ng pháp chi ti t ch tiêu phân tíchươ ế ỉ

1.3.3. Ph ng pháp lo i trươ ạ ừ

1.3.4. Ph ng pháp liên h cân đ iươ ệ ố

1.3.5. Các ph ng pháp khác s d ng trong phân tích ho t đ ng kinh doanhươ ử ụ ạ ộ

1.4. T ch c phân tích kinh doanhổ ứ

1.4.1. Khái quát chung v t ch c phân tích kinh doanhề ổ ứ

1.4.2. L a ch n lo i hình phân tíchự ọ ạ

1.4.3. L p k ho ch phân tíchậ ế ạ

1.4.4. Thu th p và x lý thông tinậ ử

1.4.5. Xây d ng h th ng ch tiêu phân tích và l a ch n ph ng pháp phân tíchự ệ ố ỉ ự ọ ươ

1.4.6. Vi t báo cáo và t ch c h i ngh phân tíchế ổ ứ ộ ị

Ch ng 2ươ

PHÂN TÍCH HO T Đ NG CUNG C PẠ Ộ Ấ

Ch ng này trình bày n i dung và nhi m v c a phân tích ho t đ ng cung c pươ ộ ệ ụ ủ ạ ộ ấ

bao g m: Đánh giá khái quát ho t đ ng cung c p, phân tích tình hình cung c p cácồ ạ ộ ấ ấ

y u t đ u vào nh v t t , hàng hóa, lao đ ng,... Qua đó c n xem xét các nguyênế ố ầ ư ậ ư ộ ầ

nhân nh h ng đ n ho t đ ng cung c p đ đ a ra các quy t đ nh phù h pả ưở ế ạ ộ ấ ể ư ế ị ợ .

2.1. Ho t đ ng cung c p, n i dung và nhi m v phân tíchạ ộ ấ ộ ệ ụ

2.2.1. Ho t đ ng cung c pạ ộ ấ

2.2.1. N i dung và nhi m v phân tíchộ ệ ụ

2.2. Phân tích k t qu ho t đ ng cung c p hàng hóaế ả ạ ộ ấ

2.2.1. Đánh giá khái quát k t qu cung c p v m t s l ngế ả ấ ề ặ ố ượ

2.2.2. Phân tích tình hình cung c p v ch ng lo iấ ề ủ ạ

Page 175: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

2.2.3. Phân tích tình hình cung c p v ch t l ngấ ề ấ ượ

2.2.4. Phân tích tình hình cung c p v ti n đấ ề ế ộ

2.2.5. Phân tích tình hình d trự ữ

2.2.6. Phân tích chi phí ho t đ ng cung c pạ ộ ấ

2.2.7. Phân tích nguyên nhân nh h ng đ n k t qu ho t đ ng cung c pả ưở ế ế ả ạ ộ ấ

2.3. Phân tích k t qu ho t đ ng cung ng lao đ ngế ả ạ ộ ứ ộ

2.3.1. Đánh giá khái quát k t qu cung ng v m t s l ngế ả ứ ề ặ ố ượ

2.3.2. Phân tích tình hình cung ng v m t ch t l ngứ ề ặ ấ ượ

2.3.3. Phân tích k t qu ho t đ ng cung ng v m t c c uế ả ạ ộ ứ ề ặ ơ ấ

2.3.4. Phân tích chi phí ho t đ ng cung ngạ ộ ứ

2.3.5. Phân tích nguyên nhân nh h ng đ n k t qu ho t đ ng cung ngả ưở ế ế ả ạ ộ ứ

Ch ng 3ươ

PHÂN TÍCH HO T Đ NG S N XU TẠ Ộ Ả Ấ

Ch ng này trình bày cho ng i h c hi u đ c vài trò c a ho t đ ng s n xu tươ ườ ọ ể ượ ủ ạ ộ ả ấ

và các nhi m v c n phân tích trong ho t đ ng s n xu t. Thông qua phân tích ch rõệ ụ ầ ạ ộ ả ấ ỉ

đ c ti m năng ch a khai thác, đ xu t các bi n pháp h u hi u đ nâng cao k tượ ề ư ề ấ ệ ữ ệ ể ế

qu và hi u qu trong s n xu t.ả ệ ả ả ấ

1. 1. Ho t đ ng s n xu t và n i dung nhi m v phân tíchạ ộ ả ấ ộ ệ ụ

3.1.1. Ho t đ ng s n xu tạ ộ ả ấ

3.1.2. N i dung và nhi m v phân tíchộ ệ ụ

3.2. Đánh giá khái quát k t s n xu t v m t quy môế ả ấ ề ặ

3.2.1. Ch tiêu đánh giáỉ

3.2.2. Quy trình đánh giá

3.3. Phân tích xu h ng, t c đ và nh p đi u tăng tr ng c a s n xu tướ ố ộ ị ệ ƣở ủ ả ấ

3.3.1. Ý nghĩa phân tích

3.3.2. Ch tiêu và ph ng pháp phân tícỉ ươ

3.4. Phân tích ch t l ng s n ph mấ ƣợ ả ẩ

3.4.1. Ý nghĩa phân tích

3.4.2. Phân tích ch t l ng s n ph m đ i v i s n ph m có phân chia th h ngấ ượ ả ẩ ố ớ ả ẩ ứ ạ

3.4.3. Phân tích ch t l ng s n ph m đ i v i s n ph m không phân chia th h ngấ ượ ả ẩ ố ớ ả ẩ ứ ạ

3.5. Phân tích m i quan h gi a k t qu s n xu t v i tình hình s d ng các y uố ệ ữ ế ả ả ấ ớ ử ụ ế

t c b nố ơ ả

3.5.1. Thi t l p quan hế ậ ệ

3.5.2. Phân tích quan hệ

3.6. Phân tích chi phí s n xu t và giá thành s n ph mả ấ ả ẩ

Page 176: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

3.6.1. Ý nghĩa và n i dung phân tíchộ

3.6.2. Đánh giá khái quát tình hình th c hi n k ho chự ệ ế ạ

3.6.3. Phân tích giá thành s n xu t đ n v s n ph mả ấ ơ ị ả ẩ

3.6.4. Phân tích m i liên h gi a chi phí s n xu t v i s n l ng th c hi nố ệ ữ ả ấ ớ ả ượ ự ệ

3.6.5. Phân tích chi phí s n xu t trên 1000 đ ng giá tr s n l ng hàng hóaả ấ ồ ị ả ượ

3.6.6. Phân tích chi phí ti n l ngề ươ

3.6.7. Phân tích chi phí nguyên v t li uậ ệ

3.6.8. Phân tích chi phí kh u hao tài s n c đ nhấ ả ố ị

3.6.9. Phân tích chi phí s n xu t chungả ấ

Ch ng 4ươ

PHÂN TÍCH HO T Đ NG TIÊU THẠ Ộ Ụ

Ch ng này làm rõ cho ng i h c hi u đ c t m quan tr ng c a ho t đ ng tiêuươ ườ ọ ể ượ ầ ọ ủ ạ ộ

th , nhi m v c th khi phân tích ho t đ ng tiêu th . Thông qua phân tích ch rõụ ệ ụ ụ ể ạ ộ ụ ỉ

đi m m nh, y u c a doanh nghi p trong ho t đ ng tiêu th đ đ a ra các bi n phápể ạ ế ủ ệ ạ ộ ụ ể ư ệ

nâng cao k t qu và hi u qu ho t đ ng tiêu th .ế ả ệ ả ạ ộ ụ

4.1. Ho t đ ng tiêu th , n i dung và nhi m v phân tíchạ ộ ụ ộ ệ ụ

4.1.1. Ho t đ ng tiêu thạ ộ ụ

4.1.2. N i dung và nhi m v phân tíchộ ệ ụ

4.2. Đánh giá khái quát k t qu ho t đ ng tiêu thế ả ạ ộ ụ

4.2.1. Đánh giá khái quát v quy mô tiêu thề ụ

4.2.2. Đánh giá khái quát v m t hàng tiêu thề ặ ụ

4.3. Phân tích doanh thu tiêu thụ

4.3.1. Phân tích t c đ , xu h ng và nh p đi u tăng tr ng doanh thuố ộ ướ ị ệ ưở

4.3.2. Phân tích c c u doanh thu và th ph n tiêu thơ ấ ị ầ ụ

4.3.3. Phân tích doanh thu ho t đ ng xu t kh uạ ộ ấ ẩ

4.3.4. Phân tích các nguyên nhân nh h ngả ưở

4.4. Phân tích l i nhuân tiêu thợ ụ

4.4.1. Phân tích l i nhu n g p v tiêu thợ ậ ộ ề ụ

4.4.2. Phân tích l i nhu n thu n v tiêu thợ ậ ầ ề ụ

Ch ng 5ươ

ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH KH NĂNGẢ

SINH L IỢ

Ch ng này nh m đánh giá m t cách chung nh t v tình hình tài chính trongươ ằ ộ ấ ề

doanh nghi p nh m c đ đ c l p tài chính, kh năng thanh toán, kh năng sinh l i.ệ ư ứ ộ ộ ậ ả ả ợ

Page 177: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

T đó các nhà qu n lý có căn c tin c y đ a ra các chính sách phù h p đ nâng caoừ ả ứ ậ ư ợ ể

năng l c tài chính cho doanh nghi p.ự ệ

5.1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính

5.1.1. Tình hình tài chính và yêu c u, m c đích đánh giáầ ụ

5.1.2. Đánh giá khái quát tình hình huy đ ng v nộ ố

5.1.3. Đánh giá khái quát m c đ đ c l p tài chínhứ ộ ộ ậ

5.1.4. Đánh giá khái quát kh năng thanh toánả

5.1.5. Đánh giá khái quát kh năng sinh l iả ợ

5.2. Phân tích kh năng sinh l iả ợ

5.2.1. Kh năng sinh l i và công th c xác đinhả ợ ứ

5.2.2. Quy trình phân tích kh năng sinh l iả ợ

5.2.3. Phân tích kh năng sinh l i c a tài s nả ợ ủ ả

5.2.4. Phân tích kh năng sinh l i c a v n ch s h uả ợ ủ ố ủ ở ữ

5.2.3. Phân tích kh năng sinh l i c a chi phíả ợ ủ

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

ThS. Ph m Kim Thạ ư

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ

NAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

KH I S KINH DOANHỞ Ự

Page 178: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

1. Tên h c ph n: ọ ầ KH I S KINH DOANHỞ Ự

2. Mã h c ph n: BA4116ọ ầ

3. S tín ch : ố ỉ t ng tín ch TC: 03 (s TC lý thuy t: 2,0, s TC th c hành, th o lu n:ổ ỉ ố ế ố ự ả ậ

1,0)

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

Môn h c này trang b ki n th c và k năng v kh i s kinh doanh cho sinh viênọ ị ế ứ ỹ ề ở ự

đ i h c thu c ngành Qu n tr kinh doanh. Môn h c cung c p nh ng ki n th c c nạ ọ ộ ả ị ọ ấ ữ ế ứ ầ

thi t đ sinh viên có th t ng h p và l p nên b n k ho ch kh i s kinh doanh thôngế ể ể ổ ợ ậ ả ế ạ ở ự

qua mô t v hình th c doanh nghi p, xác đ nh m c tiêu kinh doanh, phân tích thả ề ứ ệ ị ụ ị

tr ng, lên k ho ch marketing và v n hành doanh nghi p, d ki n v n c n thi t vàườ ế ạ ậ ệ ự ế ố ầ ế

đánh giá kh năng sinh l i…Vi c thu th p thông tin đ th c hi n k ho ch kinh doanhả ợ ệ ậ ể ự ệ ế ạ

giúp sinh viên nh n d ng s liên k t gi a các môn h c trong ch ng trình đào t o, sậ ạ ự ế ữ ọ ươ ạ ự

ph i h p gi a các b ph n phòng ban trong doanh nghi p, và m i quan h gi a lýố ợ ữ ộ ậ ệ ố ệ ữ

thuy t v i th c ti n. ế ớ ự ễ

5. H c ph n tiên quy t: Khoa h c qu n lýọ ầ ế ọ ả

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: ThS. Tăng Thái D ngọ ươ

- Ch c danh, h c hàm, h c v : Gi ng viên, Th c sứ ọ ọ ị ả ạ ỹ

- C quan công tác: Tr ng đ i h c Kinh doanh và Công ngh Hà N iơ ườ ạ ọ ệ ộ

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

- Hi u và n m đ c các ki n th c c b n v kh i s kinh doanh.ể ắ ượ ế ứ ơ ả ề ở ự

- N m b t các n i dung v : Phân tích ngành kinh doanh; Mô t công ty và s n ph m;ắ ắ ộ ề ả ả ẩ

K ho ch marketing và bán hàng; K ho ch s n xu t / tác nghi p; K ho ch nhânế ạ ế ạ ả ấ ệ ế ạ

s ; D phòng r i ro; K ho ch tài chính;ự ự ủ ế ạ

-V n d ng đ xây d ng đ c m t b n k ho ch kh i s kinh doanh trong m t lĩnhậ ụ ể ự ượ ộ ả ế ạ ở ự ộ

v c c thự ụ ể

- Hi u và v n d ng đ xây d ng đ c k ho ch hành đ ng t khi d án KD đ cể ậ ụ ể ự ượ ế ạ ộ ừ ự ượ

quy t đ nh tri n khai đ n khi DN đi vào ho t đ ng.ế ị ể ế ạ ộ

- Hình thành và phát tri n năng l c t duy v kinh doanh và kh i s kinh doanh.ể ự ư ề ở ự

- Xây d ng đ c m t b n k ho ch kh i s kinh doanh trong m t lĩnh v c c thự ượ ộ ả ế ạ ở ự ộ ự ụ ể

- Tăng c ng k năng làm vi c nhóm, k năng thuy t trình cho ng i h c.ườ ỹ ệ ỹ ế ườ ọ

9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

Page 179: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ : L u Đan Th , ư ọ L p k ho ch và kh i s kinh doanhậ ế ạ ở ự , NXB Tài

chính, 2016

- Tài li u tham kh oệ ả

+ GS.TS. Nguy n Thành Đ , PGS.TS. Nguy n Ng c Huy n, ễ ộ ễ ọ ề Giáo trình Qu n tr kinhả ị

doanh, Nhà xu t b n Lao đ ng – Xã h i, Hà N i 2004.ấ ả ộ ộ ộ

+ PGS.TS. Nguy n Ng c Huy n, ễ ọ ề Giáo trình Kh i s kinh doanh và tái l p doanhở ự ậ

nghi pệ , NXB KTQD, 2008

+ Edward Blackwell, L p k ho ch kinh doanhậ ế ạ , NXB Đ i h c Kinh t Qu c dân, 2010 ạ ọ ế ố

+ D án Qu phát tri n doanh nghi p v a và nh (SMEDF), ự ỹ ể ệ ừ ỏ Tài li u đào t o “L p kệ ạ ậ ế

ho ch kinh doanh dành cho các nhà qu n lý doanh nghi p v a và nh ”ạ ả ệ ừ ỏ , 2007.

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

Ch ng 1: Ngành nươ gh kinh doanh và doanh nhân trong n n kinh t th tr ngề ề ế ị ườ

1.Nh ng đ c tr ng c b n c a n n kinh t th tr ng n c ta hi n nayữ ặ ư ơ ả ủ ề ế ị ườ ướ ệ

1.1.N n kinh t n c ta là n n kinh t th tr ngề ế ướ ề ế ị ườ

1.2.Các y u t th tr ng n c ta đang đ c hình thànhế ố ị ườ ở ướ ượ

1.3.T duy kinh doanh còn manh mún,truy n th ng, cũ kĩư ề ố

1.4. Môi tr ng kinh doanh h i nh p qu c tườ ộ ậ ố ế

2.Đ c tr ng c a ngh kinh doanhặ ư ủ ề

2.1.Ngh kinh doanh- m t ngh c n trí tuề ộ ề ầ ệ

2.2. Ngh kinh doanh- m t ngh c n ngh thu tề ộ ề ầ ệ ậ

2.3. Ngh kinh doanh- m t ngh c n có m t chút “may m n”ề ộ ề ầ ộ ắ

3.T ch t c a m t nhà kinh doanh s thành đ tư ấ ủ ộ ẽ ạ

4.Chu n b đ tr thành ng i ch doanh nghi pẩ ị ể ở ườ ủ ệ

4.1 Chu n b các t ch t c n thi tẩ ị ố ấ ầ ế

4.2. Chu n b các ki n th c c n thi tẩ ị ế ứ ầ ế

Ch ng 2: Hình thành ý t ng kinh doanhươ ưở

1. Đánh giá m nh,y u c a b n thânạ ế ủ ả

1.1.N i dung đánh giáộ

1.2.Ph ng pháp đánh giáươ

2. Xác đ nh c u th tr ngị ầ ị ườ

2.1.Ph ng pháp th c hi nươ ự ệ

2.2.N i dung ch y uộ ủ ế

3.Xác đ nh và l a ch n ý t ng kinh doanhị ự ọ ưở

Page 180: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

3.1. L a ch n ý t ng kinh doanhự ọ ưở

3.2. Mô t ý t ng kinh doanhả ưở

4.Mô t b c đ u ho t đ ng kinh doanhả ướ ầ ạ ộ

Ch ng 3: ươ Nh ng v n đ c t y u đ kh i s kinh doanhữ ấ ề ố ế ể ở ự

1.L p k ho ch kinh doanhậ ế ạ

1.1. Khái ni m và phân lo i k ho ch kinh doanhệ ạ ế ạ

1.2. M c đích c a vi c l p k ho ch kinh doanh ụ ủ ệ ậ ế ạ

1.3. K t c u đi n hình c a m t b n k ho ch kinh doanhế ấ ể ủ ộ ả ế ạ

2.L a ch n tên cho s n ph m doanhự ọ ả ẩ

2.1.Ki m tra các nhãn hi u đã đ c đăng kýể ệ ượ

2.2.Tìm hi u v th tr ngể ề ị ườ

2.3.Xem xét các đ i th c nh tranhố ủ ạ

2.4.Huy đ ng ý ki n c a ng i khácộ ế ủ ườ

2.5.Quan tâm t i mong mu n c a b n thânớ ố ủ ả

3.Tìm ki m các nhà t v nế ư ấ

4.Tìm ki m các kho n tài chínhế ả

5. Tìm ki m các ngu n l c cho SXKDế ồ ự

6. Marketing và bán hàng

Ch ng 4: So n th o k ho ch kinh doanhươ ạ ả ế ạ

1. Trang bìa, m c l c và tóm t t ụ ụ ắ

2. Phân tích ngành kinh doanh

2.1. T ng quan v ngành kinh doanhổ ề

2.2. Phân tích đ i th c nh tranhố ủ ạ

2.3. T ng quan v khách hàng ổ ề

3. Mô t công ty và s n ph mả ả ẩ

3.1. Mô t công tyả

3.2. C h i kinh doanh và t t ng chi n l cơ ộ ư ưở ế ượ

3.3. Mô t s n ph mả ả ẩ

4. K ho ch marketing và bán hàngế ạ

4.1. Xác đ nh th tr ng m c tiêu và đ nh v th tr ngị ị ườ ụ ị ị ị ườ

4.2. Marketing h n h pỗ ợ

4.3. Bán hàng

5. K ho ch s n xu t / tác nghi pế ạ ả ấ ệ

5.1. Chu kỳ chuy n hoá tài s n c a doanh nghi p ể ả ủ ệ

Page 181: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

5.2. Ho t đ ng và quá trình s n xu tạ ộ ả ấ

5.3. Đ i tác cung ng và tiêu thố ứ ụ

6. K ho ch nhân sế ạ ự

6.1. Nhóm sáng l p ậ

6.1. T ch c b máy nhân s c a công tyổ ứ ộ ự ủ

7. D phòng r i roự ủ

8. K ho ch tài chínhế ạ

8.1. B ng li t kê ngu n v n và s d ng v nả ệ ồ ố ử ụ ố

8.2. Báo cáo dòng ti nề

8.3. Báo cáo thu nh p ậ

8.4. B ng cân đ i tài s nả ố ả

Ch ng 5: Tri n khai ho t đ ng kinh doanhươ ể ạ ộ

1. T o l p doanh nghi pạ ậ ệ

1.1 L p k ho ch hành đ ng t o l p doanh nghi pậ ế ạ ộ ạ ậ ệ

1.2 L a ch n hình th c t o l p doanh nghi pự ọ ứ ạ ậ ệ

2. Tri n khai ho t đ ng kinh doanhể ạ ộ

2.1.T ch c b máy v nhân sổ ứ ộ ề ự

2.2.Thi t k tr s và mua s m trang thi t b văn phòngế ế ụ ở ắ ế ị

2.3.Thi t l p các m i quan h bán hàngế ậ ố ệ

2.4.Qu n tr ho t đ ng k toán và chi phíả ị ạ ộ ế

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

ThS. Tăng Thái D ngươ

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ

NAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

QU N TR Đ I M IẢ Ị Ổ Ớ

Page 182: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

1. Tên h c ph n: ọ ầ QU N TR Đ I M IẢ Ị Ổ Ớ

2. Mã h c ph n: BA4117ọ ầ

3. S tín ch : ố ỉ t ng tín ch TC: 02 (s TC lý thuy t: 1,5; s TC th c hành, th o lu n:ổ ỉ ố ế ố ự ả ậ

0,5)

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

H c ph n này s khám phá và gi i quy t các câu h i quan tr ng liên quan đ nọ ầ ẽ ả ế ỏ ọ ế

vi c c nh tranh thành công trên th tr ng ngày nay. H c ph n s d ng cách ti pệ ạ ị ườ ọ ầ ử ụ ế

c n chi n l c đ i m i v i t p trung vào đ i m i mô hình kinh doanh, tìm ki mậ ế ượ ổ ớ ớ ậ ổ ớ ế

nh ng đi m có th t o ra giá tr giá tăng cho t ch c, khác bi t hóa trong c nh tranhữ ể ể ạ ị ổ ứ ệ ạ

ch không ch đ n thu n vào vi c c i ti n công ngh , phát tri n s n ph m m iứ ỉ ơ ầ ệ ả ế ệ ể ả ẩ ớ

cũng m r ng m ng l i s n xu t.ở ộ ạ ướ ả ấ

5. H c ph n tiên quy t: ọ ầ ế Kinh t Vi mô;ế Qu n tr Kinh doanhả ị

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: Ph m Văn Hi uọ ạ ế

- Ch c danh, h c hàm, h c v : Gi ng viên, Th c sứ ọ ọ ị ả ạ ỹ

- C quan công tác: Tr ng đ i h c Công ngh và Qu n lý H u Nghơ ườ ạ ọ ệ ả ữ ị

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

Sau khi hoàn thành h c ph n, ng i h c có th :ọ ầ ườ ọ ể

- Phân bi t đ c khái ni m căn b n v đ i m i, sáng t o, nghiên c u, phát tri n và ệ ượ ệ ả ề ổ ớ ạ ứ ể

có cách ti p c n chi n l c đ i v i ho t đ ng đ i m i ch không ch d ng l i đ i ế ậ ế ượ ố ớ ạ ộ ổ ớ ứ ỉ ừ ạ ở ổ

m i công ngh ;ớ ệ

- Hi u đ c vai trò c a xã h i, th ch có tác đ ng nh th nào đ n ho t đ ng sáng ể ượ ủ ộ ể ế ộ ư ế ế ạ ộ

t o và đ i m i.ạ ổ ớ

- Ti n hành đánh giá ti m năng đ i m i c a t ch c thông qua các công c phân tích ế ề ổ ớ ủ ổ ứ ụ

đ i m i nh ki m tra các kêt qu ho t đ ng, chu i tiêu dùng và b n đ tính năng;ổ ớ ư ể ả ạ ộ ỗ ả ồ

- Hi u và phân bi t đ c s khác bi t gi a chi n l c và mô hình kinh doanh cũng ể ệ ượ ự ệ ữ ế ượ

nh các kh năng đ i m i mô hình kinh doanh c a t ch c;ư ả ổ ớ ủ ổ ứ

- Ti n hành đánh giá các kh năng bao g m tài s n và năng l c c a t ch c đ t đó ế ả ồ ả ự ủ ổ ứ ể ừ

tìm ki m năng l c và ngu n l c phù h p cho các d án đ i m i;ế ự ồ ự ợ ự ổ ớ

- Hi u d c các lo i hình đ i m i d ch v nh d ch v tài chính, h u c n, và chu i ể ượ ạ ổ ớ ị ụ ư ị ụ ậ ầ ỗ

cung ng;ứ

- N m đ c các ph ng th c b o v các d án đ i m i d a trên c s pháp lu t bao ắ ượ ươ ứ ả ệ ự ổ ớ ự ơ ở ậ

g m s h u trí tồ ở ữ

- u , b ng sáng ch , nhãn hi u, quy n tác gi , bí m t th ng m i;ệ ằ ế ệ ề ả ậ ươ ạ

Page 183: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- N m b t đ c c s cũng nh ba chi n l c gia nh p th tr ng c a s n ắ ắ ượ ơ ở ư ế ượ ậ ị ườ ủ ả

ph m/d ch v đ i m i bao g m đ nh v , trinh thám và đi t ng b c, cũng nh t i u ẩ ị ụ ổ ớ ồ ị ị ừ ướ ư ố ư

hóa vi c gia nh p th tr ng này;ệ ậ ị ườ

- Bi t phân tích các ch s tài chính đánh giá d án đ i m i cũng nh tìm ki m các ế ỉ ố ự ổ ớ ư ế

ngu n tài tr cho ho t đ ng đ i m i;ồ ợ ạ ộ ổ ớ

- Hi u đ c tâm lý, hành vi đ i ngũ nhân viên sáng t o t đó có th qu n lý và t o ể ượ ộ ạ ừ ể ả ạ

đ ng l c cho h cũng nh cho ho t đ ng đ i m i trong toàn b t ch c;ộ ự ọ ư ạ ộ ổ ớ ộ ổ ứ

9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

- Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

- Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

- Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ :

+ Allan Afuan, 2012, Qu n tr quá trình đ i m iả ị ổ ớ & sáng t o,ạ Alphabooks

+ Palgrave Macmillan, Global Innovation Management: A Strategic Approach,

Christopher Westland, 1st edition, 2008.

- Tài li u tham kh o:ệ ả

Carmine Gallo, 2012, Steve Jobs: nh ng biữ quy n đ i m iế ổ ớ & sáng taọ,

Alphabooks.

Christernsen & al, 2012, Gi i pháp cho đ i m i và sáng t o,ả ổ ớ ạ Alphabooks.

Sharzynski & al, 2012, Đ i m i t c t lõi,ổ ớ ừ ố Alphabooks.

Teff & al, 2012, Ma gen c a nhà c i cách,ủ ả Alphabooks.

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

PHÂN B TH I GIANỐ Ờ

T ngổTrong đó

STT N i dungộ số LýBài t p,ậ

th oả

lu n,ậti tế thuy tế

ki m traể

1 Ch ng 1. Sáng t o và Đ i m iươ ạ ổ ớ 4 3 2

2 Ch ng 2.ươ

Ho ch đ nh cho d án đ iạ ị ự ổ

m iớ 8 6 2

3 Ch ng 3.ươ Đôi m i d ch v và côngớ ị ụ 8 6 2

Page 184: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

nghệ

4 Ch ng 4.ươ Tri n khai d án đ i m iể ự ổ ớ 10 6 4

C ngộ 30 20 10

CH NG 1. SÁNG T O VÀ Đ I M IƯƠ Ạ Ổ Ớ

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Ch ng này gi i thiê s c n thi t vàt t y u c a sáng ta vàđ i m i trong cácươ ớ ụ ư ầ ế ấ ế ủ ọ ổ ớ

doanh nghi p và t ch c , phân biê đ nh ng khái niê căn b n đ i m i, sángệ ổ ứ t ươc ữ m ả ổ ớ

ch , sáng t o và th ng m i hoá; các c u ph n c a mô d án sáng t o; phân lo iế ạ ươ ạ ấ ầ ủ t ư ạ ạ

đ i m i d a trên m c đ nh h ng đ n ho t đ ng doanh nghi p; và các l i chổ ớ ự ứ ộ ả ưở ế ạ ộ ệ ỗ ủ

y u doanh nghi p m c ph i d n đ n th t b i trong n l c đ i m i. Ng i hoế ệ ắ ả ẫ ế ấ ạ ỗ ự ổ ớ ườ c

đ gi i thiê đ làm quen v i các khái ni m và ch đ trong các ch ng ti pươc ớ ụ ể ớ ệ ủ ề ươ ế

theo.

1.1 Các thách th c c a toàn c u hóa và hàng hóa hóaứ ủ ầ

1.2 Sáng t oạ

1.2.1 Khái ni m sáng t oệ ạ

1.2.2 Quy trình sáng t oạ

1.3 Đ i m iổ ớ

1.3.1 Nh n bi t s đ i m iậ ế ự ổ ớ

1.3.2 B n ch t c a đ i mả ấ ủ ổ ớ

1.3.3 M t doanh nghi p đ i m iộ ệ ổ ớ

1.3.4 T o l i nhu n t đ i m iạ ợ ậ ừ ổ ớ

1.3.5 Nghiên c u và phát tri nứ ể

1.3.6 Thi tr ng hóa đ i m iườ ổ ớ

CH NG 2. HO CH Đ NH CHO D ÁN Đ I M IƯƠ Ạ Ị Ự Ổ Ớ

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Sau khi hoàn thành ch ng, ng i h c hi u r ng năng l c c t lõi c a doanhươ ườ ọ ể ằ ự ố ủ

nghi p s d ng các ngu n l c doanh nghi p; đ i m i trong doanh nghi p có nhi mệ ử ụ ồ ự ệ ổ ớ ệ ệ

v t o ra các ngu n l c trong t ng lai đ h tr vi c có đ c các năng l c trongụ ạ ồ ự ươ ể ỗ ợ ệ ượ ự

t ng lai; n m đ c các b c đ c l ng nhu c u ti m năng cho đ i m i.ươ ắ ượ ướ ể ướ ượ ầ ề ổ ớ

Ng i h c cũng làm quen v i t duy đ i m i và hi u đ c r ng hi m khi đ i m iườ ọ ớ ư ổ ớ ể ượ ằ ế ổ ớ

t g c r hay đ i m i hoàn toàn. Ch ng cũng gi i thiê khái niê mô hinhừ ố ễ ổ ớ ươ ớ ụ m kinh

doanh và áp d ng khái ni m này trong đánh giá đ i m i ; ph ng pháp phân tichụ ệ ổ ớ ươ

Page 185: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

kinh doanh đ i m i vàs khác biê v i chi n l ; các thành ph n c a b n đ giáổ ớ ư t ớ ế ươc ầ ủ ả ồ

tr và cách th c s dun đ xây d n chi phiị ứ ử g ể ư g vàdoanh thu d ki n cho d án đ i m iư ế ư ổ ớ

.

2.1 Đánh giá ti m năng d án đ i m iề ự ổ ớ

2.1.1 Nhu c uầ

2.1.2 Khám phá nhu c u đ i m i ti m năngầ ổ ớ ề

2.1.3 Tìm hi u tr i nghi m khách hàngể ả ệ

2.1.4 Xác đ nh các y u t c a s n ph m/d ch v đ i m iị ế ố ủ ả ẩ ị ụ ổ ớ

2.1.5 Y u t sáng t oế ố ạ

2.2 Các mô hình kinh doanh

2.2.1 Chi n l c và mô hình kinh doanhế ượ

2.2.2 B n đ giá trả ồ ị

2.2.3 C ch t o ra giá trơ ế ạ ị

2.2.4 Dòng giá trị

2.2.5 Tăng tr ng, thay đ i và r i roưở ổ ủ

CH NG 3. Đ I M I D CH V VÀ CÔNG NGHƯƠ Ổ Ớ Ị Ụ Ệ

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Ch ng này gi i thiê khái niê đ i m i dic vu ; các đi m t ng đ ng gi a đ iươ ớ ụ m ổ ớ h ể ươ ồ ữ ổ

m i san ph m va đ i m i dic vu ; đ i m i trong linh v dic vu tai chinh ; đ i m iơ ẩ ổ ơ h ổ ơ ưc h ổ ơd ch v trong ho t đ ng h u c n vàị ụ ạ ộ ậ ầ

quả

n tri chu i cung ng . V n i dung đ i ỗ ư ề ộ ổ

m iớcông ngh , ch ng gi i thiê khai niê tăng tr ng công nghê ệ ươ ơ ụ m ươ ; tình tr ng côngạ

nghê đ i m i pha huy;; ổ ơ

m rôn doanh nghiê thông qua tăng tr ng công nghêơ g p ươ

; m rôn đi ly t thay th san ph m va liên minh chi n l .ơ g ạ ư ế ẩ ế ươc 3.1 Đ i m i d chổ ớ ị

vụ

3.1.1 Đ nh nghĩa “d ch v ”ị ị ụ

3.1.2 D ch v tài chínhị ụ

3.1.3 Các đ i m i v tài chính t o ra các r i ro tài chínhổ ớ ề ạ ủ

3.1.4 Đ i m i trong hâ c n và v n hành chu i cung ngổ ớ ụ ầ ậ ỗ ứ

3.1.5 Giáo d c ng i tiêu dùng, b o hành và d ch v sau bán hàngụ ườ ả ị ụ

3.2 Đ i m i công nghổ ớ ệ

3.2.1 Tăng t c v công nghố ề ệ

3.2.2 Các đ i m i phá huổ ớ ỷ

Page 186: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

3.2.3 M r ng t ch cở ộ ổ ứ

3.2.4 M r ng đ a lýở ộ ị

3.2.5 Liên minh

CH NG 4. TRI N KHAI D ÁN Đ I M IƯƠ Ể Ự Ổ Ớ

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Ch ng này t p trung vào vi c tri n khai d án sáng t o bao g m vi c b o v sươ ậ ệ ể ự ạ ồ ệ ả ề ở

h u trí tu c a sáng ki n đ i m i và sáng t o, các mô hình d báo giá tr đ i m i vàữ ệ ủ ế ổ ớ ạ ự ị ổ ớ

tính giá tr hi n t i c a d án đ i m i t đó tìm ki m và đ m b o tính b n v ng tàiị ệ ạ ủ ự ổ ớ ừ ế ả ả ề ữ

chính c a d án. Ch ng này cũng gi i thiê các lýthuy t đ ng đa liên quan đ nủ ự ươ ớ ụ ế ươ ị ế

đ c đi m và đo l ng sáng t o , các đ c tính c a m t nhà sáng t o , nhâ diê vàặ ể ườ ạ ặ ủ ộ ạ n n

t o ra các c h i đ nhà sáng t o có th làm vi c t t nh t ; và m t s ph ng phápạ ơ ộ ể ạ ể ệ ố ấ ộ ố ươ

qu n tr ngu n nhân l c nh m t o đông l c và l u gi đ i ngũ tài năng c a doanhả ị ồ ự ằ ạ ự ư ữ ộ ủ

nghiê .p 4.1 Các chi n l c gia nh p th tr ngế ượ ậ ị ườ

4.1.1 Đánh giá vùng c nh tranh cho ý t ng đ i m iạ ưở ổ ớ

4.1.2 Đánh giá các ho t đ ng kinh doanh hi n t iạ ộ ệ ạ

4.1.3 Các l a ch n c nh tranhự ọ ạ

4.1.4 Khi nào thì s d ng các chi n l c l a ch n?ử ụ ế ượ ự ọ

4.1.5 Chi n l c b c vào d a vào s sáng t oế ượ ướ ự ự ạ

4.1.6 Ho t đ ng bán hàngạ ộ

4.1.7 Ph n ng c nh tranhả ứ ạ

4.1.8 L i th ng i đi đ uợ ế ườ ầ

4.2 B o v s h u trí tu cho các d án đ i m iả ệ ở ữ ệ ự ổ ớ

4.2.1 Lu t s h u trí tuậ ở ữ ệ

4.2.2 B ng sáng chằ ế

4.2.3 Quy n tác giề ả

4.2.4 Đ nh danh th ng m iị ươ ạ

4.2.5 Bí m t th ng m iậ ươ ạ

4.2.6 Các quy n s h u trí tu khácề ở ữ ệ

4.2.7 T duy m t cách chi n l c v s h u trí tuư ộ ế ượ ề ở ữ ệ4.3 Cung c p ngu n tài chính cho d án đ i m iấ ồ ự ổ ớ

4.3.1 Phân tích tài chính cho ý t ng đ i m iưở ổ ớ

Page 187: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

4.3.2 Các đ ng c chi n l cộ ơ ế ượ

4.3.3 Các ch s tài chínhỉ ố

4.3.4 Các mô hình chi n l cế ượ

4.4 Qu n lý ngu n nhân l c sáng t oả ồ ự ạ

4.4.1 Phân lo i các nhóm sáng t oạ ạ

4.4.2 Qu n lý các nhóm sáng t oả ạ

4.4.3 T duy sáng t oư ạ

4.4.4 Đ c tính c a ng i sáng t oặ ủ ườ ạ

4.4.5 Đ c tính c a xã h i sáng t oặ ủ ộ ạ

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

ThS. Ph m Văn Hi uạ ế

Page 188: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

QU N TR ĐI U HÀNH D ÁNẢ Ị Ề Ự

1. Tên h c ph n: ọ ầ QU N TR ĐI U HÀNH D ÁNẢ Ị Ề Ự

2. Mã h c ph n: BA4118ọ ầ

3. S tín ch : ố ỉ t ng tín ch TC: 2,0 (s TC lý thuy t: 1,5; s TC th c hành,th o lu n:ổ ỉ ố ế ố ự ả ậ

0,5)

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

Ti p theo các ki n th c v l p và qu n lý d án đ u t , h c ph n Qu n tr đi uế ế ứ ề ậ ả ự ầ ư ọ ầ ả ị ề

hành d án s cung c p cho ng i h c cũng nh ng i qu n lý th c t nh ng ki nự ẽ ấ ườ ọ ư ườ ả ự ế ữ ế

th c c b n, có h th ng v qu n tr đi u hành th c hi n các d án s n xu t, xâyứ ơ ả ệ ố ề ả ị ề ự ệ ự ả ấ

d ng công trình và mua s m máy móc, trang thi t b c a doanh nghi p. Ph m vi nghiênự ắ ế ị ủ ệ ạ

c u c a h c ph n đ c p đ n nh ng n i dung và ph ng pháp x lý theo tình hu ngứ ủ ọ ầ ề ậ ế ữ ộ ươ ử ố

nghiên c u, k năng qu n tr các công vi c có liên quan t i quá trình tri n khai và đi uứ ỹ ả ị ệ ớ ể ề

hành các ho t đ ng nh : l p k ho ch đi u hành d án; l a ch n đ i tác, đàm phán,ạ ộ ư ậ ế ạ ề ự ự ọ ố

ký k t và qu n tr h p đ ng; ki m soát chi phí; ki m soát th i gian th c hi n d án;ế ả ị ợ ồ ể ể ờ ự ệ ự

ki m soát ch t l ng d án; văn phòng đi u ph i d án; nghi m thu và t ng k t th cể ấ ượ ự ề ố ự ệ ổ ế ự

hi n d án. Đây là h c ph n r t h u ích đ i v i các nhà qu n tr đi u hành doanhệ ự ọ ầ ấ ữ ố ớ ả ị ề

nghi p trong th c t và doanh nhân t ng lai.ệ ự ế ươ

5. H c ph n tiên quy t: ọ ầ ế

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: ThS. Tô Xuân Hùngọ

- Ch c danh, h c hàm, h c v : Gi ng viên, Th c sứ ọ ọ ị ả ạ ỹ

- C quan công tác: Tr ng Đ i h c Kinh doanh và Công ngh Hà N iơ ườ ạ ọ ệ ộ

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

Hi u rõ đ c đi m và n i dung qu n tr đi u hành d án s n xu t, xây d ng côngể ặ ể ộ ả ị ề ự ả ấ ự

trình, mua s m thi t b c a doanh nghi p.ắ ế ị ủ ệ

- N m đ c nh ng tình hu ng nghiên c u và cách x lý các tình hu ng này trong ắ ượ ữ ố ứ ử ố

qu n tr đi u hành th c hi n d án s n xu t, xây d ng công trình, mua s m thi t b ả ị ề ự ệ ự ả ấ ự ắ ế ị

c a doanh nghi p.ủ ệ

Page 189: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- Bi t và có th áp d ng đ c các k thu t c b n, các k năng c n thi t đ .ế ể ụ ượ ỹ ậ ơ ả ỹ ầ ế ể

- Qu n tr đi u hành d án c a doanh nghi p m t cách có hi u qu .ả ị ề ự ủ ệ ộ ệ ả

9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ :

- Tài li u tham kh o:ệ ả

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

CH NG 1 – GI I THI U V QU N TR ĐI U HÀNH D ÁNƯƠ Ớ Ệ Ề Ả Ị Ề Ự

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Ch ng này gi i thi u các khái ni m c b n v d án, đ c đi m; chu trình tri nươ ớ ệ ệ ơ ả ề ự ặ ể ể

khai và n i dung qu n tr đi u hành th c hi n các d án s n xu t, xây d ng côngộ ả ị ề ự ệ ự ả ấ ự

trình và mua s m máy móc, trang thi t b c a doanh nghi p.ắ ế ị ủ ệ

1.1. D ánự

1.2. Đ c đi m các d án c a doanh nghi pặ ể ự ủ ệ

1.3. Quy trình tri n khai th c hi n d ánể ự ệ ự

1.4. N i dung qu n tr đi u hành th c hi n d ánộ ả ị ề ự ệ ự

1.5. Các y u t nh h ng đ n qu n tr th c hi n d ánế ố ả ƣở ế ả ị ự ệ ự

1.6. Tình hu ng nghiên c u ch ng ố ứ ươ

CH NG 2 – L P K HO CH ĐI U HÀNH TH C HI N D ÁNƯƠ Ậ Ế Ạ Ề Ự Ệ Ự

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Công tác đ u tiên trong ho t đ ng qu n tr luôn ch ng này gi i thi u các kầ ạ ộ ả ị ươ ớ ệ ỹ

thu t c b n, hi n đ i v là vi c ho ch đ nh k ho ch, công tác phân tích công vi cậ ơ ả ệ ạ ề ệ ạ ị ế ạ ệ

và thi t l p k ho ch chi ti t th c hi n d án ngay khi d án đang th i gianế ậ ế ạ ế ự ệ ự ự ở ờ

chu n b th c hi n đ u t .ẩ ị ự ệ ầ ư

2.1. Phân tích các ho t đ ng c a d ánạ ộ ủ ự

2.1.1. Các c p đ ho t đ ng c a d ánấ ộ ạ ộ ủ ự

2.1.2. Phân tích m i liên h gi a các ho t đ ngố ệ ữ ạ ộ

2.1.3. Xác đ nh các ngu n l c cho các ho t đ ngị ồ ự ạ ộ

2.2. K thu t l p k ho ch th c hi n d ánỹ ậ ậ ế ạ ự ệ ự

2.2.1. K thu t GANTTỹ ậ

Page 190: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

2.2.2. K thu t PERTỹ ậ

2.2.3. Trình bày k ho ch th i gianế ạ ờ

2.3. Rút ng n th i gian th c hi n d ánắ ờ ự ệ ự

2.4. Tình hu ng nghiên c u ch ng 2ố ứ ươ

CH NG 3: L A CH N Đ I TÁC TH C HI N D ÁNƯƠ Ự Ọ Ố Ự Ệ Ự

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Đ th c hi n đ c d án thành công, bên c nh vi c n l c c a b n thân chể ự ệ ượ ự ạ ệ ỗ ự ủ ả ủ

đ u t c a d án, vi c hoàn thành d án theo k ho ch đã đ c ho ch đ nh, đ mầ ư ủ ự ệ ự ế ạ ượ ạ ị ả

b o cân đ i các yêu c u v ch t l ng nh quy mô - th i gian - chi phí đòi h i nhàả ố ầ ề ấ ượ ư ờ ỏ

qu n tr ph i l a ch n đ c các đ i tác t t, g m các nhà t v n, các nhà th u xâyả ị ả ự ọ ượ ố ố ồ ư ấ ầ

d ng và các nhà cung c p v t t , thi t b . Bên c nh đó, đ đ m b o an toàn cho dự ấ ậ ư ế ị ạ ể ả ả ự

án, tránh các thi t h i khi x y ra tranh ch p trong quá trình th c hi n d án, nhàệ ạ ả ấ ự ệ ự

qu n tr d án còn c n ph i n m rõ các nguyên t c trong vi c tri n khai đàm phán,ả ị ự ầ ả ắ ắ ệ ể

l a ch n và ký k t h p đ ng. N i dung ch ng cung c p cho h c viên các ki nự ọ ế ợ ồ ộ ươ ấ ọ ế

th c và k năng v l a ch n đ i tác và giao k t h p đ ng trong d án đ u t .ứ ỹ ề ự ọ ố ế ợ ồ ự ầ ư

3.1. T th c hi n hay thuê đ i tácự ự ệ ố

3.2. Đ u th u l a ch n đ i tácấ ầ ự ọ ố

3.2.1. Các nguyên t c c b nắ ơ ả

3.2.2. Quy trình đ u th uấ ầ

3.2.3. Hình th c l a ch n nhà th uứ ự ọ ầ

3.2.4. Ph ng th c đ u th uươ ứ ấ ầ

3.3. Đàm phán và ký k t h p đ ngế ợ ồ

3.3.1. Khái ni m h p đ ngệ ợ ồ

3.3.2. Các nguyên t c c a h p đ ngắ ủ ợ ồ

3.3.3. Các lo i h p đ ngạ ợ ồ

3.3.4. Đàm phán h p đ ngợ ồ

3.3.5. Ký k t h p đ ngế ợ ồ

3.4. Ki m soát th c hi n h p đ ngể ự ệ ợ ồ

3.5. Tình hu ng nghiên c u ch ng 3ố ứ ươ

CH NG 4: KI M SOÁT TH I GIAN TH C HI N D ÁNƯƠ Ể Ờ Ự Ệ Ự

4.1. N i dung ki m soát th i gian th c hi n d ánộ ể ờ ự ệ ự

4.2. K thu t ki m soát th i gian th c hi nỹ ậ ể ờ ự ệ

4.2.1. Phân nhóm các ho t đ ngạ ộ

4.2.2. Các công c qu n tr th i gianụ ả ị ờ

Page 191: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

4.3. Các y u t nh h ng t i ho t đ ng ki m soát th i gianế ố ả ƣở ớ ạ ộ ể ờ

4.4. Tình hu ng nghiên c u ch ng 4ố ứ ƣơ

CH NG 5: KI M SOÁT CHI PHÍ TH C HI N D ÁNƯƠ Ể Ự Ệ Ự

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

V n đ ki m soát chi phí luôn là y u t thách th c đ i v i s thành công c aấ ề ể ế ố ứ ố ớ ự ủ

m t d án đ u t , ch ng này cung c p cho nhà qu n tr ki n th c t ng quát ki mộ ự ầ ư ươ ấ ả ị ế ứ ổ ể

soát chi phí, ngân sách và dòng ti n trong toàn b quá trình th c hi n d án.ề ộ ự ệ ự

5.1. Nguyên t c chung c a ki m soát chi phíắ ủ ể

5.2. Quy trình gi i ngânả

5.3. K thu t ki m soát chi phíỹ ậ ể

5.3.1. H th ng báo cáo chi phíệ ố

5.3.2. Xác minh chi phí

5.3.3. Ki m soát kh i l ng, ti n đ (EVMS)ể ố ượ ế ộ

5.3.4. Ki m soát n i bể ộ ộ

5.3.5. Ki m toán đ c l pể ộ ậ

5.4. Đ m b o v n cho d ánả ả ố ự

5.4.1. L a ch n các ngu n tài trự ọ ồ ợ

5.4.2. Ki m soát quá trình huy đ ng v nể ộ ố

5.5. Tình hu ng nghiên c u ch ng 5ố ứ ƣơ

CH NG 6: Đ M B O VÀ GIÁM SÁT CH T L NG D ÁNƯƠ Ả Ả Ấ ƯỢ Ự

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Ch t l ng là yêu c u đ u tiên trong vi c t o l p s n ph m c a m i ho t đ ngấ ượ ầ ầ ệ ạ ậ ả ẩ ủ ọ ạ ộ

qu n tr , đ c bi t đ i v i d án đ u t , khi mà s n ph m c a d án đ c v n hànhả ị ặ ệ ố ớ ự ầ ư ả ẩ ủ ự ượ ậ

trong m t th i gian dài, liên quan tr c ti p đ n ch t l ng c a các s n ph m đ u raộ ờ ự ế ế ấ ượ ủ ả ẩ ầ

cho toàn b n n kinh t . Ch ng này cung c p các công c đ m b o và giám sátộ ề ế ươ ấ ụ ả ả

ch t l ng d án v i quan đi m là làm đúng ngay t đ u đ đ m b o hi u qu choấ ượ ự ớ ể ừ ầ ể ả ả ệ ả

toàn b vòng đ i c a d án.ộ ờ ủ ự

6.1. K thu t đ m b o ch t l ng d ánỹ ậ ả ả ấ ƣợ ự

6.2. C ch giám sát đ m b o ch t l ng d ánơ ế ả ả ấ ƣợ ự

6.3. X lý s c trong th c hi n d ánử ự ố ự ệ ự

6.4. Cân đ i quy mô - th i gian -chi phíố ờ

6.5. Tình hu ng nghiên c u ch ng 6ố ứ ƣơ

CH NG 7: VĂN PHÒNG ĐI U PH I D ÁNƯƠ Ề Ố Ự

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Page 192: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

N i dung ch ng gi i thi u các mô hình văn phòng qu n lý d án ph bi n trênộ ươ ớ ệ ả ự ổ ế

th gi i, các nhi m v ch y u c a các hình th c văn phòng văn phòng này, đ ngế ớ ệ ụ ủ ế ủ ứ ồ

th i cũng ch ra các đi u ki n đ l c ch n và áp d ng đ c “ B ch huy” (Vi tờ ỉ ề ệ ể ự ọ ụ ượ ộ ỉ ệ

Nam th ng g i là Ban qu n lý d án) phù h p tính ch t c a d án và ch đ u tườ ọ ả ự ợ ấ ủ ự ủ ầ ư

d ánự .

7.1. Ch c năng nhi m vứ ệ ụ

7.2 Mô hình văn phòng đi u ph iề ố

7.3. T ch c đi u hành văn phòngổ ứ ề

7.4. Nhân l c qu n lý d ánự ả ự

7.5. Tình hu ng nghiên c u ch ng 7ố ứ ươ

CH NG 8: NGHI M THU VÀ QUY T TOÁN TH C HI N D ÁNƯƠ Ệ Ế Ự Ệ Ự

Ch ng này cung c p cho nhà qu n tr d án ki n th c và các ph ng pháp th cươ ấ ả ị ự ế ứ ươ ự

hi n công tác nghi m thu, thanh toán và quy t toán đ i v i t ng công vi c trong giaiệ ệ ế ố ớ ừ ệ

đo n th c hi n d án và toàn b d án trong giai đo n k t thúc th c hi n d án.ạ ự ệ ự ộ ự ạ ế ự ệ ự

8.1. Ho t đ ng nghi m thu d ánạ ộ ệ ự

8.1.1. Quy trình nghi m thuệ

8.1.2. X lý phát sinh th c hi n d ánử ự ệ ự

8.2. Quy t toán d ánế ự

8.2.1. H th ng k toán d ánệ ố ế ự

8.2.2. Quy t toán chi phí th c hi n d ánế ự ệ ự

8.3. K t thúc th c hi n d ánế ự ệ ự

8.4. Tình hu ng nghiên c u ch ng 8ố ứ ươ

TRÌNH BÀY NHÓM:

Hình th c phân chia nhóm và bài t p c a nhóm do gi ng viên ch đ ng, n i dungứ ậ ủ ả ủ ộ ộ

c a c a bài t p liên quan ch t ch t i vi c ng d ng các ki n th c đã h c vào gi iủ ủ ậ ặ ẽ ớ ệ ứ ụ ế ứ ọ ả

quy t v n đ qu n tr d án th c t . Vi c trình bày k t qu s di n ra vào các ti tế ấ ề ả ị ự ự ế ệ ế ả ẽ ễ ế

h c cu i c a h c ph n và đ c đánh giá đi m.ọ ố ủ ọ ầ ượ ể

TH C HÀNH: H NG D N S D NG PH N M M QU N TR D ÁNỰ ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ Ề Ả Ị Ự

Qu n tr d án đ u t là ho t đ ng b t bu c trong đ u t phát tri n, nh m tăngả ị ự ầ ư ạ ộ ắ ộ ầ ư ể ằ

c ng tính hi u qu c a ho t đ ng qu n tr , gi m b t s n ng nh c do các côngườ ệ ả ủ ạ ộ ả ị ả ớ ự ặ ọ

vi c đ n gi n gây ra, ng i ta đã l p trình nhi u ph n m m khác nhau đ làm thayệ ơ ả ườ ậ ề ầ ề ể

lao đ ng con ng i trong các ho t đ ng toán h c và ghi nh c a d án. ộ ườ ạ ộ ọ ớ ủ ự

Page 193: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

ThS. Tô Xuân HùngTR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ

NAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

KINH DOANH QU C TỐ Ế

1. Tên h c ph n: ọ ầ KINH DOANH QU C TỐ Ế

2. Mã h c ph n: FI511ọ ầ

3. S tín ch : ố ỉ t ng tín ch TC: 02 (s TC lý thuy t:1,5; s TC th c hành, th o lu n:ổ ỉ ố ế ố ự ả ậ

0,5)

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

H c ph n ọ ầ Kinh doanh qu c t ố ế đ c xây d ng ph c v cho vi c gi ng d y sinhượ ự ụ ụ ệ ả ạ

viên ngành qu n tr kinh doanh (ngoài chuyên ngành qu n tr kinh doanh qu c t ) thu cả ị ả ị ố ế ộ

các h đào t o dài h n t p trung, h v a làm v a h c, h văn b ng II các tr ng đ iệ ạ ạ ậ ệ ừ ừ ọ ệ ằ ở ườ ạ

h c kinh t và kinhọ ế doanh.

H c ph n ọ ầ Kinh doanh qu c t ố ế trang b cho ng i h c nh ng ki n th c và ị ườ ọ ữ ế ứ kỹ

năng c b n v phân tích môi tr ng kinh doanh qu c t , th c hi n thâm nh p vàơ ả ề ườ ố ế ự ệ ậ

c nh tranh trên th tr ng qu c t . H c ph n nghiên c u nh ng v n đ liên quan đ nạ ị ườ ố ế ọ ầ ứ ữ ấ ề ế

b n ch t, hình th c kinh doanh qu c t ; các y u t thu c môi tr ng kinh doanh nhả ấ ứ ố ế ế ố ộ ườ ư

văn hóa, chính tr , lu t pháp, kinh t , th ng m i, đ u t và tài chính qu c t tác đ ngị ậ ế ươ ạ ầ ư ố ế ộ

đ n ho t đ ng c a các doanh nghi p kinh doanh qu c t , nh ng công vi c quan tr ngế ạ ộ ủ ệ ố ế ữ ệ ọ

mà các doanh nghi p c n th c hi n khi tham gia kinh doanh qu c t nh l a ch nệ ầ ự ệ ố ế ư ự ọ

chi n l c, c c u t ch c, ph ng th c thâm nh p th tr ng n c ngoài, và qu nế ượ ơ ấ ổ ứ ươ ứ ậ ị ườ ướ ả

tr các ch c năng kinh doanh qu c t c b n nh qu n tr s n xu t và cung ng v t t ,ị ứ ố ế ơ ả ư ả ị ả ấ ứ ậ ư

qu n tr ngu n nhân l c qu c t và qu n tr tài chính qu cả ị ồ ự ố ế ả ị ố t .ế

H c ph n ọ ầ Kinh doanh qu c t ố ế có m i liên h ch t ch v i các h c ph n khácố ệ ặ ẽ ớ ọ ầ

trong ch ng trình đào t o các ngành qu n tr kinh doanh nh ươ ạ ả ị ư Qu n tr chi n l cả ị ế ượ ,

Qu n tr s n xu t và tác nghi p, Qu n tr ngu n nhân l c, Qu n tr tài chính, Qu n trả ị ả ấ ệ ả ị ồ ự ả ị ả ị

marketing.

5. H c ph n tiên quy tọ ầ ế : Kinh t vi mô và Kinh t vĩ môế ế

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

Page 194: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

7. Gi ng viên ả

- H và tên: Tô Xuân Hùngọ

- Ch c danh, h c hàm, h c v : Gi ng viên, Th c s ứ ọ ọ ị ả ạ ỹ

- C quan công tác: Tr ng Đ i h c Công ngh và Qu n lý H u Nghơ ườ ạ ọ ệ ả ữ ị

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

- Có đ c nh ng hi u bi t c b n v môi tr ng kinh doanh qu c t và tác đ ng ượ ữ ể ế ơ ả ề ườ ố ế ộ

c a môi tr ng đó t i ho t đ ng và k t qu kinh doanh c a các doanh nghi p kinh ủ ườ ớ ạ ộ ế ả ủ ệ

doanh qu cố t .ế

- Nh n th c đ c vai trò c a chi n l c, c c u t ch c và ph ng th c thâm nh p ậ ứ ượ ủ ế ượ ơ ấ ổ ứ ươ ứ ậ

th tr ng đ i v i doanh nghi p kinh doanh qu c t , nh ng căn c l a ch n chi n ị ườ ố ớ ệ ố ế ữ ứ ự ọ ế

l c, c c u t ch c và ph ng th c thâm nh p th tr ng thích h p c a doanh ượ ơ ấ ổ ứ ươ ứ ậ ị ườ ợ ủ

nghi p kinh doanh qu c t nh m c nh tranh thành công trên th tr ng n c ngoài.ệ ố ế ằ ạ ị ườ ướ

- N m b t đ c ki n th c và hi u bi t v các ch c năng kinh doanh qu c t c b n,ắ ắ ượ ế ứ ể ế ề ứ ố ế ơ ả

nh ng bi n pháp t ch c th c hi n các ch c năng kinh doanh đó nh m giúp doanh ữ ệ ổ ứ ự ệ ứ ằ

nghi p kinh doanh qu c t c nh tranh thành công trong b i c nh môi tr ng kinh ệ ố ế ạ ố ả ườ

doanh th ng xuyên bi nườ ế đ ng.ộ

9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

- Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

- Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

- Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ :

Nguy n Th H ng (Ch biên) (2001), ễ ị ườ ủ Kinh doanh qu c tố ế, T p 1, Nhà xu t b n ậ ấ ả

Th ng kê, Hàố N i.ộ

Nguy n Th H ng (Ch biên) (2003), ễ ị ườ ủ Kinh doanh qu c tố ế, T p 2, Nhà xu t b n ậ ấ ả

Lao đ ng – Xã h i, Hàộ ộ N i.ộ

- Tài li u tham kh o:ệ ả

Ball, D. A., W. H. McCulloch (2010), International Business – The Challenge of

Global Competition, McGraw-Hill.

Hill, Charles W. T. (2001), Kinh doanh toàn c u ngày nayầ , Sách biên d ch, Nhà xu t ị ấ

b n Th ng kê, Hà N i.ả ố ộ

Wild, J. J, Kenneth L. Wild, J. C. Y. Han (2000), International Business: An Integrated

Approach, Prentice Hall, New Jersey 07458.

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

CH NG 1: KINH DOANH QU C T TRONG K NGUYÊN TOÀN C UƯƠ Ố Ế Ỷ Ầ

Page 195: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

HÓA

Ch ng 1 là ph n t ng quan v kinh doanh qu c t . M c đích c a ch ng làươ ầ ổ ề ố ế ụ ủ ươ

giúp ng i h c n m b t đ c b n ch t c a kinh doanh qu c t , các hình th c thamườ ọ ắ ắ ượ ả ấ ủ ố ế ứ

gia kinh doanh qu c t c a các doanh nghi p, lý gi i các đ ng c thúc đ y doanhố ế ủ ệ ả ộ ơ ẩ

nghi p v n ra kinh doanh trên th tr ng n c ngoài, phân tích b n ch t, các c pệ ươ ị ườ ướ ả ấ ấ

đ và tác đ ng c a toàn c u hóa đ n các doanh nghi p kinh doanh qu cộ ộ ủ ầ ế ệ ố t .ế

1.1. T ng quan v kinh doanh qu c tổ ề ố ế

1.1.1. Khái ni m kinh doanh qu c tệ ố ế

1.1.2. Các hình th c kinh doanh qu cứ ố tế

1.1.3. Các ch th liên quan đ n kinh doanh qu củ ể ế ố tế

1.2. Nguyên nhân thúc đ y các doanh nghi p tham gia kinh doanh qu cẩ ệ ố tế

1.2.1. Nguyên nhân xu t phát t th tr ng trongấ ừ ị ườ n cướ

1.2.2. Nguyên nhân xu t phát t doanhấ ừ nghi pệ

1.2.3. Nguyên nhân xu t phát t th tr ng n cấ ừ ị ườ ướ ngoài

1.3. Toàn c u hóa và kinh doanh qu cầ ố tế

1.2.1. Khái ni m và các c p đ toàn c uệ ấ ộ ầ hóa

1.2.2. Các y u t thúc đ y toàn c u hóa th tr ng và toàn c u hoá s nế ố ẩ ầ ị ườ ầ ả xu tấ

1.2.3. C h i và thách th c đ i v i các doanh nghi p kinh doanh qu cơ ộ ứ ố ớ ệ ố tế

CH NG 2: MÔI TR NG KINH DOANH QU C GIAƯƠ ƯỜ Ố

N i dung chính c a Ch ng 2 là xem xét s khác bi t gi a các qu c gia v cácộ ủ ươ ự ệ ữ ố ề

khía c nh chính tr , lu t pháp, kinh t và văn hoá có nh h ng nh th nào đ n cácạ ị ậ ế ả ưở ư ế ế

doanh nghi p kinh doanh qu c t . Vi c nghiên c u n m b t nh ng khác bi t này sệ ố ế ệ ứ ắ ắ ữ ệ ẽ

giúp doanh nghi p kinh doanh qu c t đ a ra đ c nh ng quy t đ nh đúng đ n khiệ ố ế ư ượ ữ ế ị ắ

l a ch n th tr ng n c ngoài đ thâm nh p và t ch c các ho t đ ng s n xu t –ự ọ ị ườ ướ ể ậ ổ ứ ạ ộ ả ấ

kinh doanh trên các th tr ng đó.ị ườ

2.1. Môi tr ng vănườ hoá

2.3.1. B n ch t và các y u t c u thành vănả ấ ế ố ấ hóa

2.3.2. Phân lo i các n n vănạ ề hóa

2.3.3. Văn hoá và kinh doanh qu cố tế

2.2. Môi tr ng chínhườ trị

2.2.1. H th ng chínhệ ố trị

2.2.2. Khái ni m, ngu n g c r i ro chính trệ ồ ố ủ ị

2.2.3. Các hình th c r i ro chínhứ ủ trị

2.2.4. H u qu c a r i ro chínhậ ả ủ ủ trị

2.2.5. Ngăn ng a, h n ch r i ro chínhừ ạ ế ủ trị

Page 196: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

2.3. Môi tr ng lu tườ ậ pháp

2.3.1. Các h th ng lu t pháp chệ ố ậ ủ y uế

2.3.2. M t s v n đ lu t pháp quan tr ng đ i v i doanh nghi p kinh doanh qu cộ ố ấ ề ậ ọ ố ớ ệ ố tế

2.4. Môi tr ng kinhườ tế

2.4.1. Các h th ng kinh t ch y u trên thệ ố ế ủ ế ế gi iớ

2.4.2. Trình đ phát tri n kinh t c a các qu cộ ể ế ủ ố gia

2.4.3. M t s v n đ kinh t vĩ mô quan tr ng đ i v i doanh nghi p kinh doanh qu cộ ố ấ ề ế ọ ố ớ ệ ố

tế

CH NG 3: MÔI TR NG KINH DOANH QU C TƯƠ ƯỜ Ố Ế

M c đích chính c a Ch ng 3 là giúp ng i h c n m b t đ c nh ng xu thụ ủ ươ ườ ọ ắ ắ ượ ữ ế

v n đ ng c b n trong các lĩnh v c th ng m i, đ u t và tài chính qu c t có nhậ ộ ơ ả ự ươ ạ ầ ư ố ế ả

h ng quan tr ng đ n các doanh nghi p kinh doanh qu c t trong quá trình l aưở ọ ế ệ ố ế ự

ch n th tr ng, ph ng th c thâm nh p, chi n l c, c c u t ch c và t ch cọ ị ườ ươ ứ ậ ế ượ ơ ấ ổ ứ ổ ứ

ho t đ ng qu n tr các ch c năng kinh doanh c b n trên th tr ng n c ngoài.ạ ộ ả ị ứ ơ ả ị ườ ướ

3.1. Th ng m i qu cươ ạ ố tế

3.1.1. T ng quan v th ng m i qu cổ ề ươ ạ ố tế

3.1.2. Các lý thuy t v th ng m i qu cế ề ươ ạ ố tế

3.1.3. Can thi p c a chính ph th ng m i qu cệ ủ ủ ươ ạ ố tế

3.2. Đ u t tr c ti p n c ngoàiầ ư ự ế ướ

3.2.1. T ng quan v đ u t tr c ti p n cổ ề ầ ư ự ế ướ ngoài

3.2.2. Các lý thuy t v đ u t tr c ti p n cế ề ầ ư ự ế ướ ngoài

3.2.3. Can thi p c a chính ph vào dòng v n đ u t tr c ti p n cệ ủ ủ ố ầ ư ự ế ướ ngoài

3.3. Th tr ng tài chính qu cị ườ ố tế

3.3.1. Khái ni m và phân lo i th tr ng tài chính qu cệ ạ ị ườ ố tế

3.3.2. Vai trò c a th tr ng tài chính qu củ ị ườ ố tế

3.4. H i nh p kinh t khuộ ậ ế v cự

3.4.1. Khái ni m và các c p đ h i nh p kinh t khuệ ấ ộ ộ ậ ế v cự

3.4.2. Tác đ ng c a h i nh p kinh t khu v c đ n các qu c gia và doanhộ ủ ộ ậ ế ự ế ố nghi pệ

CH NG 4 : CHI N L C VÀ C C U T CH C C A DOANH NGHI PƯƠ Ế ƯỢ Ơ Ấ Ổ Ứ Ủ Ệ

KINH DOANH QU C TÊỐ

Ch ng 4 m đ u cho ph n bàn v ho t đ ng c a các doanh nghi p kinh doanh,ươ ở ầ ầ ề ạ ộ ủ ệ

c th là nh ng công vi c mà các nhà qu n tr th c hi n đ c nh tranh thành côngụ ể ữ ệ ả ị ự ệ ể ạ

trên th tr ng n c ngoài. N i dung chính c a ch ng là xem xét nh ng chi nị ườ ướ ộ ủ ươ ữ ế

l c và c c u t ch c mà doanh nghi p kinh doanh qu c t có th l a ch n c nhượ ơ ấ ổ ứ ệ ố ế ể ự ọ ạ

tranh thành công trên trên th tr ng qu c t .ị ườ ố ế

Page 197: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

4.1. Chi n l c c a doanh nghi p kinh doanh qu cế ượ ủ ệ ố tế

4.1.1. Khái ni m và vai trò c a chi n l c kinh doanh qu cệ ủ ế ượ ố tế

4.1.2. Căn c l a ch n chi n l c kinh doanh qu cứ ự ọ ế ượ ố tế

4.1.3. Căn c đánh giá chi n l c kinh doanh qu cứ ế ượ ố tế

4.2. L a ch n chi n l c c a doanh nghi p kinh doanh qu cự ọ ế ượ ủ ệ ố tế

4.2.1. Chi n l c toànế ượ c uầ

4.2.2. Chi n l c đa qu cế ượ ố gia

4.2.3. Chi n l c qu c tế ượ ố ế

4.2.4. Chi n l c xuyên qu cế ượ ố gia

4.2.5. Xu h ng chuy n đ i chi n l c c a doanh nghi p kinh doanh qu cướ ể ổ ế ượ ủ ệ ố tế

4.3. Phân c p qu n lý c a doanh nghi p kinh doanh qu cấ ả ủ ệ ố tế

4.3.1. Phân c p theo chi uấ ề d cọ

4.3.2. Phân c p theo chi uấ ề ngang

4.4. Các c u trúc t ch c ch y u c a doanh nghi p kinh doanh qu cấ ổ ứ ủ ế ủ ệ ố tế

4.4.1. C u trúc phân ban qu cấ ố tế

4.4.2. C u trúc khu v c đ a lý toànấ ự ị c uầ

4.4.3. C u trúc nhóm s n ph m toànấ ả ẩ c uầ

4.4.4. C u trúc ma tr n toànấ ậ c uầ

4.4.5. Chuy n đ i c u trúc t ch c c a doanh nghi p kinh doanh qu cể ổ ấ ổ ứ ủ ệ ố tế

CH NG 5: PH NG TH C THÂM NH P TH TR NG ƯƠ ƯƠ Ứ Ậ Ị ƯỜ

N C NGOÀIƯỚ

Ch ng 5 bàn v vi c l a ch n ph ng th c thâm nh p th tr ng n c ngoàiươ ề ệ ự ọ ươ ứ ậ ị ườ ướ

c a doanh nghi p kinh doanh qu c t , t ph ng th c đ n gi n nh t là xu t kh u,ủ ệ ố ế ừ ươ ứ ơ ả ấ ấ ẩ

đ n h p đ ng gi y phép, h p đ ng nh ng quy n th ng m i, và ph ng th c caoế ợ ồ ấ ợ ồ ượ ề ươ ạ ươ ứ

nh t là ti n hành đ u t tr c ti p ra n c ngoài d i các hình th c thành l p doanhấ ế ầ ư ự ế ướ ướ ứ ậ

nghi p liên doanh hay doanh nghi p s h u toànệ ệ ở ữ b .ộ

5.1. Các quy t đ nh thâm nh p cế ị ậ ơ b nả

5.1.1. Thâm nh p th tr ngậ ị ườ nào

5.1.2. Th i đi m thâmờ ể nh pậ

5.1.3. Quy mô thâm nh pậ

5.2. Các ph ng th c thâmươ ứ nh pậ

5.2.1. Xu t kh u và mua bán đ iấ ẩ ố l uư

5.2.2. Thâm nh p thông qua h pậ ợ đ ngồ

5.2.3. Thâm nh p thông qua đ uậ ầ tư

5.3. Các nhân t nh h ng t i vi c l a ch n ph ng th c thâm nh p thíchố ả ưở ớ ệ ự ọ ươ ứ ậ

Page 198: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

h pợ

5.3.1. Các y u t t phía th tr ng vàế ố ừ ị ườ ngành

5.3.2. Các y u t t phía doanh nghi pế ố ừ ệ

CH NG 6: QU N TR CÁC HO T Đ NG KINH DOANH QU C TƯƠ Ả Ị Ạ Ộ Ố Ế

Ch ng 6 có n i dung bàn v các v n đ l a ch n đ a đi m s n xu t và t ch cươ ộ ề ấ ề ự ọ ị ể ả ấ ổ ứ

chu i cung ng c a doanh nghi p kinh doanh qu c t , làm th nào đ s d ng cóỗ ứ ủ ệ ố ế ế ể ử ụ

hi u qu ngu n nhân l c c a doanh nghi p kinh doanh qu c t , đ a ra các quy tệ ả ồ ự ủ ệ ố ế ư ế

đ nh thích h p v c c u đ u t và c p v n cho các d án đ u t , qu n tr có hi uị ợ ề ơ ấ ầ ư ấ ố ự ầ ư ả ị ệ

qu dòng ti n c a doanh nghi p trên ph m vi toàn c u.ả ề ủ ệ ạ ầ

6.1. Qu n tr s n xu t và chu i cung ng toànả ị ả ấ ỗ ứ c uầ

6.1.1. L a ch n đ a đi m s n xu t trong kinh doanh qu cự ọ ị ể ả ấ ố tế

6.1.2. Quy t đ nh T làm - hay - Thuêế ị ự ngoài

6.1.3. Qu n tr chu i cung ng toànả ị ỗ ứ c uầ

6.2. Qu n tr ngu n nhân l c trong kinh doanh qu cả ị ồ ự ố tế

6.2.1. Các chính sách nhân s qu cự ố tế

6.2.2. N i dung qu n tr ngu n nhân l c qu cộ ả ị ồ ự ố tế

6.3. Qu n tr tài chính trong kinh doanh qu cả ị ố tế

6.3.1. Qu n tr dòng ti n toànả ị ề c uầ

6.3.2. Qu n tr r i ro h iả ị ủ ố đoái

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

ThS. Tô Xuân Hùng

Page 199: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ

NAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

HÀNH VI T CH CỔ Ứ

1. Tên h c ph n: Hành vi t ch cọ ầ ổ ứ

2. Mã h c ph n: BA4120ọ ầ

3. S tín ch : ố ỉ t ng tín ch TC: 02 (s TC lý thuy t: 1,5, s TC th c hành, th oổ ỉ ố ế ố ự ả

lu n:0,5)ậ

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

Môn h c Hành vi t ch c nghiên c u hành vi và nh ng y u t nh h ng đ nọ ổ ứ ứ ữ ế ố ả ưở ế

hành vi c a cá nhân; hành vi c a nhóm ng i lao đ ng và đ ng thái c a c t ch củ ủ ườ ộ ộ ủ ả ổ ứ

nh m đ t đ c hi u qu cao nh t trong qu n lí và s d ng ngu n l c con ng iằ ạ ượ ệ ả ấ ả ử ụ ồ ự ườ

trong t ch c. Ki n th c v hành vi t ch c s giúp các nhà qu n lý lý gi i m tổ ứ ế ứ ề ổ ứ ẽ ả ả ộ

cách khoa h c th c ch t các v n đ x y ra trong t ch c, hi u rõ nguyên nhân c aọ ự ấ ấ ề ả ổ ứ ể ủ

chúng và d đoán đ c các s ki n s di n ra trong t ng lai. Trên c s nh ngự ượ ự ệ ẽ ễ ươ ơ ở ữ

hi u bi t v hành vi c a ng i lao đ ng, ng i qu n lý có th đ nh h ng để ế ề ủ ườ ộ ườ ả ể ị ướ ể

nh ng hành vi đó đ c th c hi nữ ượ ự ệ theo h ngướ có l iợ cho tổ ch c,ứ giúp tổ ch cứ đ tạ

đ cượ nh ngữ m cụ tiêu đã đề ra.

5. H c ph n tiên quy t: Khoa h c qu n lýọ ầ ế ọ ả

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: Nguy n Công Dũngọ ễ

- Ch c danh, h c hàm, h c v : Gi ng viên, Th c sứ ọ ọ ị ả ạ ỹ

- C quan công tác: Tr ng Đ i h c Kinh doanh và Công ngh Hà N iơ ườ ạ ọ ệ ộ

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

Page 200: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- Trang b ki n th c hi n đ i và hi u bi t v hành vi cá nhân ng i lao đ ng trongị ế ứ ệ ạ ể ế ề ườ ộ

t ch c, s tác đ ng c a nhóm, và c c u, văn hoá t ch c t i hành vi cá nhân, t đóổ ứ ự ộ ủ ơ ấ ổ ứ ớ ừ

có th giúp h c viên v n d ng đ d đoán, gi i thích và ki m soát hay có cách gi iể ọ ậ ụ ể ự ả ể ả

quy t ế m i ớ v nh ng v n đ liên quan đ n hành vi c a con ng i trong t ch cề ữ ấ ề ế ủ ườ ổ ứ

nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng c a tằ ệ ả ạ ộ ủ ổ ch c.ứ

- Nghiên c u m i quan h gi a con ng i v i tứ ố ệ ữ ườ ớ ổ ch c.ứ

- Đ a ra cách nhìn nh n m i v qu n lý ng i lao đ ng, giúp cho vi c xây d ngư ậ ớ ề ả ườ ộ ệ ự

chi n l c phát tri n tế ượ ể ổ ch c.ứ

9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

- Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

- Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

- Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ :

Ph m Thúy H ng và Ph m Th Bích Ng c (2015) Giáo trình Hành vi t ch c, Nhàạ ươ ạ ị ọ ổ ứ

xu t b n Đ i h c Kinh t Qu c dân, Hàấ ả ạ ọ ế ố N i.ộ

- Tài li u tham kh o:ệ ả

+ Nguy n H u Lam (2007) Hành vi t ch c, Nhà xu t b n Th ngễ ữ ổ ứ ấ ả ố kê.

+ Robbins, S. P, và Judge, T. A. (2013) Organizational Behavior. 15th edition.

Pearson Education, Inc., Boston.

+ Moorhead, G., Griffin, R. W. (2012) Managing Organizational Behavior, International

Edition, South-Western Cengage Learning, United States.

+ Greenberg, J. (2002) Managing Behavior in Organization, Third edition, Pearson

Education Inc., Upper Saddle River, New Jersey.

1. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

PHÂN B TH I GIANỐ Ờ

STT N i dungộ

T ngổ

số

ti tế

Trong đó Ghi

chú

Lý thuy tế Bài t p,ậ

th oả

lu n,ậ

ki m traể1 Ch ng 1: T ng quan v hành viươ ổ ề

t ch cổ ứ

5 4 1

2 Ch ng 2: C s hành vi cá nhânươ ơ ở

trong t ch cổ ứ

5 4 1

Page 201: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

3 Ch ng 3: Ra quy t đ nh và phátươ ế ị

huy tính sáng t o cá nhân trongạ

t ch cổ ứ

5 4 1

4 Ch ng 4: C s hành vi nhómươ ơ ở

trong t ch cổ ứ

5 4 1

5 Ch ng 5: Giao ti p trong tươ ế ổ

ch cứ

5 4 1

6 Ch ng 6: C c u t ch cươ ơ ấ ổ ứ 5 4 1

C ngộ 30 24 10

CH NG 1: T NG QUAN V HÀNH VI T CH CƯƠ Ổ Ề Ổ Ứ

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Ch ng này gi i thi u khái ni m hành vi t ch c và quá trình phát tri n c a nó tươ ớ ệ ệ ổ ứ ể ủ ừ

nh ng ý t ng đ n gi n s khai đ n ph c t p cho phép gi i thích nh ng hi n t ngữ ưở ơ ả ơ ế ứ ạ ả ữ ệ ượ

khác nhau trong t ch c. Ti p đ n là đ c p đ n khía c nh qu n lý c a hành vi tổ ứ ế ế ề ậ ế ạ ả ủ ổ

ch c và nêu đ c đi m công vi c c a nhà qu n lý trên ph ng di n ch c năng, vai trò,ứ ặ ể ệ ủ ả ươ ệ ứ

và nh ng k năng c n thi t đ qu n lý con ng i trong t ch c. Nh ng thách th cữ ỹ ầ ế ể ả ườ ổ ứ ữ ứ

c a môi tr ng và t ch c tác đ ng đ n hành vi t ch c cũng s đ c th o lu n.ủ ườ ổ ứ ộ ế ổ ứ ẽ ượ ả ậ

Cu i cùng, vi c hi u v hành vi t ch c có th tăng c ng kh năng c a nhà qu n lýố ệ ể ề ổ ứ ể ườ ả ủ ả

nh m đ t đ c hi u qu cao nh thằ ạ ượ ệ ả ư ế nào.

1.1 Hành vi t ch c v i ch c năng, vai trò và các kổ ứ ớ ứ ỹ năng c b n c a qu n lýơ ả ủ ả

1.1.1 Khái ni m hành vi tệ ổ ch cứ

1.1.2 Các ch c năng qu nứ ả lí

1.1.3 Vai trò và các k năng c b n c a qu nỹ ơ ả ủ ả lí

1.2 Ch c năng c a hành vi tứ ủ ổ ch cứ

1.2.1 Ch c năng gi iứ ả thích

1.2.2 Ch c năng dứ ự đoán

1.2.3 Ch c năng ki mứ ể soát

1.3 Quan h gi a Hành vi t ch c v i các mônệ ữ ổ ứ ớ h c khác nghiên c u v hành viọ ứ ề

1.4 Nh ng thách th c đ i v i hành vi tữ ứ ố ớ ổ ch cứ

1.4.1 Nh ng thách th c thu c v tữ ứ ộ ề ổ ch cứ

1.4.2 Nh ng thách th c thu c v môi tr ngữ ứ ộ ề ườ

CH NG 2: C S HÀNH VI CÁ NHÂN TRONG T CH CƯƠ Ơ Ở Ổ Ứ

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Page 202: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

M i ng i lao đ ng trong t ch c v c b n là khác nhau. Đ thành công, cácọ ườ ộ ổ ứ ề ơ ả ể

nhà qu n lý c n ph i nh n th y và hi u đ c s khác bi t gi a các cá nhân ng iả ầ ả ậ ấ ể ượ ự ệ ữ ườ

lao đ ng. Ch ng này nêu nh ng đ c đi m chính phân bi t các cá nhân ng i laoộ ươ ữ ặ ể ệ ườ

đ ng trong t ch c, tìm hi u b n ch t tâm lý và tính cách, thái đ và nh n th c c aộ ổ ứ ể ả ấ ộ ậ ứ ủ

các cá nhân trong t ch c, và xem xét nh h ng c a nh ng đ c đi m này đ n hànhổ ứ ả ưở ủ ữ ặ ể ế

vi c a ng i laoủ ườ đ ng.ộ

2.1 Thái độ

2.1.1 Thái đ và các thành t c a tháiộ ố ủ độ

2.1.2 Các lo i tháiạ độ

2.1.3 Lý thuy t mâu thu n nh nế ẫ ậ th cứ

2.2 Tính cách

2.2.1 Khái ni mệ

2.2.2 Các y u t nh h ng t i tínhế ố ả ưở ớ cách

2.2.3 Các mô hình tính cách

2.3 Nh nậ th cứ

2.3.1 Khái ni m nh nệ ậ th cứ

2.3.2 Các nhân t nh h ng t i nh nố ả ưở ớ ậ th cứ

2.3.3 Lý thuy t quyế k tế

2.3.4 Các l i t t trong nh nố ắ ậ th cứ

2.4 H cọ h iỏ

2.4.1 Khái ni mệ

2.4.2 Các ki u h c t p ể ọ ậ

CH NG 3: RA QUY T Đ NH VÀ PHÁT HUY TÍNH SÁNG T O CÁ NHÂNƯƠ Ế Ị Ạ

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Trong quá trình ho t đ ng, các thành viên trong t ch c luôn ph i ra đ a quy tạ ộ ổ ứ ả ư ế

đ nh liên quan đ n t ch c, b ph n và công vi c c a cá nhân mình. Ra quy t đ nhị ế ổ ứ ộ ậ ệ ủ ế ị

cá nhân là m t n i dung quan tr ng c a hành vi t ch c trong b i c nh phân c pộ ộ ọ ủ ổ ứ ố ả ấ

qu n lý ngày càng ph bi n trong các doanh nghi p hi n nay. Ch t l ng c a cácả ổ ế ệ ệ ấ ượ ủ

quy t đ nh cá nhân ph thu c r t l n vào s nh n th c c a h v v n đ c n raế ị ụ ộ ấ ớ ự ậ ứ ủ ọ ề ấ ề ầ

quy t đ nh và kh năng v n d ng các mô hình ra quy t đ nh. Ch ng này đ c pế ị ả ậ ụ ế ị ươ ề ậ

đ n vi c ra quy t đ nh cá nhân và làm th nào đ nâng cao hi u qu c a vi c raế ệ ế ị ế ể ệ ả ủ ệ

quy t đ nh và s sáng t o c a cá nhân trong tế ị ự ạ ủ ổ ch c.ứ

3.1 Ra quy t đ nh c a cá nhân trong tế ị ủ ổ ch cứ

3.1.1 Khái ni mệ

3.1.2 Các mô hình ra quy t đ nh cáế ị nhân

Page 203: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

3.1.3 Các y u t nh h ng đ n ra quy t đ nh cáế ố ả ưở ế ế ị nhân

3.2 S sáng t o c a cá nhân trong tự ạ ủ ổ ch cứ

3.2.1 Khái ni mệ

3.2.2 Mô hình ba nhân t sángố t oạ

3.2.3 Các bi n pháp thúc đ y tính sáng t o cáệ ẩ ạ nhân

3.3 Nâng cao hi u qu ra quy t đ nh cá nhân ệ ả ế ị

CH NG 4: C S HÀNH VI NHÓM TRONG T CH CƯƠ Ơ Ở Ổ Ứ

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Ch ng này s gi i thi u nh ng v n đ c b n v nhóm, các y u t nh h ngươ ẽ ớ ệ ữ ấ ề ơ ả ề ế ố ả ưở

đ n hành vi cá nhân v i t cách là thành viên c a m t nhóm nào đó, nh ng khác bi tế ớ ư ủ ộ ữ ệ

gi a quy t đ nh cá nhân và quy t đ nh nhóm. Nh ng ki n th c c b n này s giúpữ ế ị ế ị ữ ế ứ ơ ả ẽ

các nhà qu n lý hi u rõ h n hành vi c a m i cá nhân trong nh ng hoàn c nh c th ,ả ể ơ ủ ỗ ữ ả ụ ể

trên c s đó có th đi u ch nh và đ nh h ng nh ng hành vi đó đ chúng phù h pơ ở ể ề ỉ ị ướ ữ ể ợ

h n v i m c tiêu mà t ch c đã đ tơ ớ ụ ổ ứ ặ ra.

4.1 Nhóm và lí do cá nhân tham gia vào nhóm

4.1.1 Khái ni mệ nhóm

4.1.2 Các lo iạ nhóm

4.1.3 Lí do cá nhân tham gia vào nhóm

4.2 Quá trình hình thành và phát tri nể nhóm

4.3 Các y u t nh h ng đ n hành vi cá nhân trongế ố ả ưở ế nhóm

4.3.1 Vai trò cá nhân

4.3.2 Chu n ẩ m cự nhóm

4.3.3 Quy mô nhóm

4.3.4 Tính liên k tế nhóm

4.3.5 Đ a v cá nhân trongị ị nhóm

4.3.6 Thành ph nầ nhóm

4.4 Quy t đ nhế ị nhóm

4.4.1 Quy t đ nh nhóm và quy t đ nh cáế ị ế ị nhân

4.4.2 T duyư nhóm

CH NG 5: GIAO TI P TRONG T CH CƯƠ Ế Ổ Ứ

Page 204: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

T ch c không th t n t i n u thi u s giao ti p gi a các cá nhân trong t ch cổ ứ ể ồ ạ ế ế ự ế ữ ổ ứ

đó. Giao ti p b t đ u t giao ti p gi a các cá nhân, gi a các nhóm trong n i b tế ắ ầ ừ ế ữ ữ ộ ộ ổ

ch c và gi a các cá nhân trong t ch c v i bên ngoài. Giao ti p là m t quá trìnhứ ữ ổ ứ ớ ế ộ

ti p di n liên t c giúp g n k t các cá nhân các b ph n và các c p qu n lý khácế ễ ụ ắ ế ở ộ ậ ở ấ ả

nhau trong t ch c. Giao ti p cũng giúp g n k t các ngu n l c và thúc đ y n l cổ ứ ế ắ ế ồ ự ẩ ỗ ự

c a các cá nhân. Khi giao ti p hi u qu , nó s góp ph n thúc đ y k t qu th củ ế ệ ả ẽ ầ ẩ ế ả ự

hi n công vi c c a cá nhân, tăng s hài lòng c a cá nhân v i công vi c. Tuy nhiên,ệ ệ ủ ự ủ ớ ệ

giao ti p không hi u qu cũng có th là nguyên nhân d n đ n nh ng xung đ t trongế ệ ả ể ẫ ế ữ ộ

t ch c. Ch ng này s đ c p đ n nh ng v n đ liên quan đ n giao ti p, qu n lýổ ứ ươ ẽ ề ậ ế ữ ấ ề ế ế ả

xung đ t và đàm phán trong tộ ổ ch c.ứ

5.1 Giao ti p trong tế ổ ch cứ

5.1.1 Khái ni m giaoệ ti pế

5.1.2 Quá trình giao ti pế

5.1.3 Ch c năng giao ti p trong tứ ế ổ ch cứ

5.1.4 H ng, hình th c và m ng l i giao ti p trong tướ ứ ạ ướ ế ổ ch cứ

5.1.5 Các y u t nh h ng đ n quá trình giaoế ố ả ưở ế ti pế

5.1.6 Các bi n pháp nâng cao hi u qu quá trình giaoệ ệ ả ti pế

5.2 Xung đ t trong tộ ổ ch cứ

5.2.1 Khái ni m xungệ đ tộ

5.2.2 Các quan đi m v xungể ề đ tộ

5.2.3 Quá trình xung đ tộ

5.3 Đàm phán

5.3.1 Khái ni m đàm phán ệ

5.3.2 Các lo i đàmạ phán

5.3.3 Quá trình đàm phán

5.3.4 M t s đi u c n l u ý trong đàm phán ộ ố ề ầ ư

CH NG 6: C C U T CH CƯƠ Ơ Ấ Ổ Ứ

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

T ch c c n ph i thích nghi v i môi tr ng n u mu n t n t i và phát tri n.ổ ứ ầ ả ớ ườ ế ố ồ ạ ể

Thi t k c c u t ch c phù h p s giúp t ch c đ t đ c m c tiêu đ ra. Khiế ế ơ ấ ổ ứ ợ ẽ ổ ứ ạ ượ ụ ề

thi t k c c u t ch c, c n ph i cân nh c hai y u t sau: c c u t ch c ph iế ế ơ ấ ổ ứ ầ ả ắ ế ố ơ ấ ổ ứ ả

thích nghi v i môi tr ng bên ngoài và thích nghi v i môi tr ng bên trong t ch cớ ườ ớ ườ ổ ứ

(phù h p v i nhân viên, công ngh và các ngu n l c khác trong tợ ớ ệ ồ ự ổ ch c).ứ

Ch ng này đ c p đ n nh ng y u t chính c n quan tâm khi thi t k c c u tươ ề ậ ế ữ ế ố ầ ế ế ơ ấ ổ

Page 205: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

ch c, các lo i c c u t ch c cũng nh các y u t nh h ng đ n vi c l a ch nứ ạ ơ ấ ổ ứ ư ế ố ả ưở ế ệ ự ọ

c c u t ch c, và làm th nào đ thi t k c c u t ch c phù h p v i môi tr ngơ ấ ổ ứ ế ể ế ế ơ ấ ổ ứ ợ ớ ườ

bên trong và bên ngoài c a t ch c.ủ ổ ứ

6.1 C c u tơ ấ ổ ch cứ

6.1.1 Khái ni m c c u tệ ơ ấ ổ ch cứ

6.1.2 T m quan tr ng c a c c u tầ ọ ủ ơ ấ ổ ch cứ

6.2 Các y u t c n quan tâm khi thi t k c c u tế ố ầ ế ế ơ ấ ổ ch cứ

6.2.1 Chuyên môn hóa

6.2.2 B ph nộ ậ hóa

6.2.3 Ph m vi qu nạ ả lí

6.2.4 H th ng đi uệ ố ề hành

6.2.5 T p quy n, phânậ ề quy nề

6.2.6 Chính th cứ hóa

6.3 Các mô hình c c u tơ ấ ổ ch cứ

6.3.1 Các mô hình c c u phơ ấ ổ bi nế

6.3.2 Các mô hình c c uơ ấ m iớ

6.4 Các y u t nh h ng đ n vi c l a ch n mô hình c c u tế ố ả ưở ế ệ ự ọ ơ ấ ổ ch cứ

6.4.1 Chi n l c c a tế ượ ủ ổ ch cứ

6.4.2 Quy mô c a tủ ổ ch cứ

6.4.3 Công nghệ

6.4.4 Môi tr ngườ

CH NG 7: VĂN HÓA T CH CƯƠ Ổ Ứ

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Văn hoá t ch c có th đ c xem nh là s hi u bi t chung c a các thành viênổ ứ ể ượ ư ự ể ế ủ

trong t ch c v nh ng đi u đang x y ra hàng ngày trong t ch c. Văn hoá t ch cổ ứ ề ữ ề ả ổ ứ ổ ứ

bao g m t t c các lu t l đ c th hi n qua các văn b n hay ng m đ nh trong tồ ấ ả ậ ệ ượ ể ệ ả ầ ị ổ

ch c đ c chia s b i h u h t các thành viên trong tứ ượ ẻ ở ầ ế ổ ch c.ứ

Xây d ng n n văn hoá m nh trong t ch c s giúp cho các nhà qu n lý có th qu nự ề ạ ổ ứ ẽ ả ể ả

lý nhân viên d dàng h n, có th d đoán và đi u ch nh hành vi c a h trong tễ ơ ể ự ề ỉ ủ ọ ổ

ch c. M t khác, hi u bi t v tác d ng c a văn hoá ti n t i xây d ng n n văn hoáứ ặ ể ế ề ụ ủ ế ớ ự ề

m nh trong t ch c s giúp t o l i th c nh tranh choạ ổ ứ ẽ ạ ợ ế ạ mình.

Ch ng này đ c p đ n các đ c tính chung hình thành văn hoá t ch c, tác đ ng c aươ ề ậ ế ặ ổ ứ ộ ủ

văn hoá đ n hành vi c a nhân viên trong t ch c, ngu n g c văn hoá, văn hoá tế ủ ổ ứ ồ ố ổ

ch c lan truy n nh th nào, văn hoá t ch c có th thay đ i, đi u ch nh và ki mứ ề ư ế ổ ứ ể ổ ề ỉ ể

soát đ cượ không và cu iố cùng là xây d ngự văn hoá tổ ch cứ như thế nào.

Page 206: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

7.1 Khái ni m, t m quan tr ng và ch c năng c a văn hóa tệ ầ ọ ứ ủ ổ ch cứ

7.1.1 Khái ni m văn hóa tệ ổ ch cứ

7.1.2 T m quan tr ng c a văn hóa tầ ọ ủ ổ ch cứ

7.1.3 Ch c năng c a văn hóa tứ ủ ổ ch cứ

7.3 Các y u t nh h ng t i văn hóa tế ố ả ưở ớ ổ ch cứ

7.4 Các lo i văn hóa tạ ổ ch cứ

7.5 Hình thành và duy trì văn hóa tổ ch cứ

7.5.1 Ngu n g c c a văn hóa tồ ố ủ ổ ch cứ

7.5.2 Duy trì văn hóa tổ ch cứ

7.6 Lan truy n văn hóa tề ổ ch cứ

7.7 Thay đ i văn hóa tổ ổ ch cứ

7.7.1 Đi u ki n thay đ i văn hóa tề ệ ổ ổ ch cứ

7.7.2 Các bi n pháp thay đ i văn hóa t ch c ệ ổ ổ ứ

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

ThS. Nguy n Công Dũngễ

Page 207: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ

NAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

QU N TR TH NG HI UẢ Ị ƯƠ Ệ

1. Tên h c ph n: QU N TR TH NG HI Uọ ầ Ả Ị ƯƠ Ệ

2. Mã h c ph n: FI4118ọ ầ

3. S tín ch : ố ỉ t ng tín ch TC: 2,0 (s TC lý thuy t: 1,5; s TC th c hành, th o lu n:ổ ỉ ố ế ố ự ả ậ

0,5)

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

H c ph n gi i thi u cho sinh viên nh ng ki n th c c b n v qu n tr ọ ầ ớ ệ ữ ế ứ ơ ả ề ả ị th ng ươ hi uệ

nh :ư Khái ni m,ệ b nả ch tấ th nghi u,ươ ệ đ cặ tính th nghi u,ươ ệ đ nhị vị th ng ươ hi u trênệ

thị tr ng.ƣờ

H c ph n t p trung trang b cho sinh viên nh ng ki n th c v mô hình có tínhọ ầ ậ ị ữ ế ứ ề

nguyên t c đ i v i vi c xây d ng và phát tri n th nghi u m nh trên th tr ng, cũngắ ố ớ ệ ự ể ươ ệ ạ ị ườ

nh xây d ng và phát tri n giá tr c a th nghi u.ư ự ể ị ủ ươ ệ

Cung c p t duy hi n đ i v qu n tr h th ng nh n di n th nghi u, hình nhấ ƣ ệ ạ ề ả ị ệ ố ậ ệ ươ ệ ả

công ty qua th nghi u, cung c p kh năng ra các quy t đ nh v marketing ươ ệ ấ ả ế ị ề liên quan

đ n th ng hi u th ng hi u. Ngoài ra, trong h c ph n này còn đ c p đ n quy nế ươ ệ ươ ệ ọ ầ ề ậ ế ề

b o h s h u trí tu đ i v i th ng hi u.ả ộ ở ữ ệ ố ớ ươ ệ

5. H c ph n tiên quy t: Marketing căn b n, kinh t Vi mô – Vĩ môọ ầ ế ả ế

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: Tr n Th H ng Ph ngọ ầ ị ồ ươ

- Ch c danh, h c hàm, h c v : Gi ng viên, Th c sứ ọ ọ ị ả ạ ỹ

- C quan công tác: Tr ng Đ i h c Kinh doanh và Công ngh Hà N iơ ườ ạ ọ ệ ộ

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

Page 208: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Sau khi h c xong h c ph n, sinh viên s có ki n th c căn b n v qu n trọ ọ ầ ẽ ế ứ ả ề ả ị

th ngươ hi u, hi u đ c b n ch t, vai trò t m quan tr ng c a th nghi u trong kinhệ ể ượ ả ấ ầ ọ ủ ươ ệ

doanh. Đ c bi t, sinh viên có kh năng n m b t và xây d ng đ c các mô ặ ệ ả ắ ắ ự ượ hình xây

d ng th nghi u m nh, có t duy trong vi c ra ự ươ ệ ạ ư ệ các quy t đ nh c b n ế ị ơ ả liên quan đ nế

vi c t o l p giá tr cho th nghi u trong môi tr ng đ ng, b c đ u bi t liên hệ ạ ậ ị ươ ệ ườ ộ ướ ầ ế ệ

nh ng v n đ v lý thuy t v th ng hi u v i th c ti n kinh doanh t i Vi tữ ấ ề ề ế ề ươ ệ ớ ự ễ ạ ệ Nam.

9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

- Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

- Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

- Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ : Nguy n Qu c Th nh, Nguy n Thành Trung, “Th ng hi u v iễ ố ị ễ ươ ệ ớ

nhà qu n lý”, NXB Văn hóa Thông tin Hà N i,ả ộ 2005.

- Tài li u tham kh o:ệ ả

o Strategy Brand Management, Kevein Lane Keller, NXB Pearson Pretice Hall, 3th,

edition, 2008

o Ngu n g c nhan hi u, Al & Laura Ries, NXB Tri Th c,ồ ố ệ ứ 2006.

o Th ng hi u v i nhà qu n lý, Nguy n Qu c Th nh, Nguy n Thành Trung, NXB Vănươ ệ ớ ả ễ ố ị ễ

hóa Thông tin Hà N i,ộ 2005.

o Xây d ng và phát tri n th ng hi u, Lê Xuân Tùng, NXB Lao đ ng Xa h i,ự ể ươ ệ ộ ộ 2005

o Qu n tr th ng hi u hàng hóa – Lý thuy t và th c ti n, Tr ng Đình Chi n, NXBả ị ươ ệ ế ự ễ ươ ế

Th ng kê,ố 2005.

o Đ nh giá th ng hi u, Vũ Trí Dũng, NXB ĐH. Kinh t Qu c dân,ị ươ ệ ế ố 2009.

o Qu n tr tài s n th ng hi u, D ng H u H nh, NXB Th ng Kê,ả ị ả ươ ệ ươ ữ ạ ố 2005

o T o d ng và qu n tr Th ng hi u, danh ti ng và l i nhu n, Vi n NC&QL VIM,ạ ự ả ị ươ ệ ế ợ ậ ệ

NXB Lao đ ng Xa h i,ộ ộ 2003

o Th ng hi u dành cho lanh đ o, Richarmoore, NXB Tr ,ươ ệ ạ ẻ 2008

o Corporate identity design, Veronica Napoles, NXB John Wiley & Sons, Inc, 2006

o Designing Brand Identity, Alina Wheeler, NXB John Wiley & Sons, Inc, 2006

o Qu nả trị chiêu th ,ị Hoàng Tr ng,ọ Hoàng Thị Ph ngươ Th o,ả NXB Th ngố kê, 2007.

o Advertising and Promotion, George E.Belch, Michael Belch, NXB McGraw-Hill

Higher Education, 2009

o Qu n tr tài s n th ng hi u, D ng H u H nh, NXB Th ng Kê,ả ị ả ươ ệ ươ ữ ạ ố 2005

o Doanh nghi p Vi t Nam v i v n đ th ng hi u, B K ho ch & Đ u t , NXBệ ệ ớ ấ ề ươ ệ ộ ế ạ ầ ư

Page 209: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Th ng kê, 2004 Nation branding concepts, issues, practice, Keith D Keith - Taylor &ố

rancis. 2007.

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

PHÂN B TH I GIANỐ Ờ

Stt N i dungộ T ng sổ ố

ti tế

Trong đó Ghi chú

Lý thuy tế

Bài t p, th o lu n,ậ ả ậ

ki m traể

1 Ch ng 1ươ 3 2 1

2 Ch ng 2ươ 3 2 1

3 Ch ng 3ươ 3 2 1

4 Ch ng 4ươ 3 2 1

5 Ch ng 5ươ 3 2 1

6 Ch ng 6ươ 3 2 1

7 Ch ng 7ươ 3 2 1

8 Ch ng 8ươ 2 1 1

9 Ch ng 9ươ 2 1 1

10 Ch ng 10ươ 2 1 1

11 Ch ng 11ươ 1 1 0

12 Ch ng 12ươ 1 1 0

13 Ch ng 13ươ 1 1 0

C ngộ 30 20 10

PH N I- T NG QUAN V TH NGHI UẦ Ổ Ề ƯƠ Ệ

D n nh p ph n Iẫ ậ ầ

CH NG I – T NG QUAN V TH NGHI UƯƠ Ổ Ề ƯƠ Ệ

1.1 S ra đ i và phát tri n th nghi uự ờ ể ươ ệ

1.1.1 B i c nh và các giai đo n phát tri n th nghi u trên thố ả ạ ể ươ ệ ế gi iớ

1.1.2 L ch s phát tri n th nghi u Vi tị ử ể ươ ệ ở ệ Nam

1.2 Khái ni m th nghi u và các thu t ng liênệ ươ ệ ậ ữ quan

Page 210: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

1.2.1 Khái ni m th nghi uệ ươ ệ

1.2.2 Các thu t ng liên quan đ n th nghi uậ ữ ế ươ ệ

1.3 Ph m vi th nghi uạ ươ ệ

1.3.1 Theo đ aị lý

1.3.2 Theo mô hình qu nả trị

1.3.3 Phân lo i th nghi uạ ươ ệ

1.4 Vai trò, ch c năng, nhi m v c a th nghi uứ ệ ụ ủ ươ ệ

1.4.1 Vai trò c a th nghi uủ ươ ệ

1.4.2 Ch c năng c a th nghi uứ ủ ươ ệ

1.4.3 Nhi m v c a th nghi uệ ụ ủ ươ ệ

1.4 Quá trình qu n tr th nghi uả ị ươ ệ

1.4.1 Các quan đi m qu n tr th nghi uể ả ị ươ ệ

1.4.2 Qu n tr quá trình phát tri n th nghi uả ị ể ươ ệ

PH N II- CHI N L C TH NG HI UẦ Ế ƯỢ ƯƠ Ệ

CH NG II: CHI N L C TH NG HI UƯƠ Ế ƯỢ ƯƠ Ệ

2.1 B n ch t chi n l c th ng hi uả ấ ế ượ ươ ệ

2.1.1 Các quan ni m v chi n l c th ng hi uệ ề ế ƣợ ươ ệ

2.1.2 B n ch t c a chi n l c th ng hi uả ấ ủ ế ƣợ ươ ệ

2.2 N i dung chi n l c th ng hi uộ ế ượ ươ ệ

2.2.1 Ý nghĩa chi n l c th ng hi uế ƣợ ươ ệ

2.2.2 N i dung c a chi n l c th ng hi uộ ủ ế ƣợ ươ ệ

2.3 Qu n tr quá trình xây d ng th ng hi uả ị ự ươ ệ

2.3.1 Nguyên t c xây d ng th ng hi uắ ự ươ ệ

2.3.2 Mô hình chi n l c th ng hi uế ƣợ ươ ệ

2.4 Các lo i hình phát tri n chi n l c th ng hi uạ ể ế ượ ươ ệ

CH NG III: Đ NH V TH NG HI UƯƠ Ị Ị ƯƠ Ệ

3.1 B n ch t c a đ nh v th ng hi uả ấ ủ ị ị ươ ệ

3.1.1 Quan ni m v đ nh v th ng hi uệ ề ị ị ươ ệ

3.1.2 Th c ch t và yêu c u c a chi n l c đ nh v th ng hi uự ấ ầ ủ ế ượ ị ị ươ ệ

3.2 Quá trình đ nh v th nghi uị ị ươ ệ

3.3 Các ho t đ ng tr ng tâm c a chi n l c đ nh v th ng hi uạ ộ ọ ủ ế ượ ị ị ươ ệ

3.3.1 Xác đ nh hình nh c th cho th ng hi uị ả ụ ể ươ ệ

3.3.2 L a ch n v th cho th ng hi uự ọ ị ế ươ ệ

3.1.3 Khác bi t hóa giá tr th ng hi uệ ị ươ ệ

3.1.4 Khu ch tr ng hình nh th ng hi uế ƣơ ả ươ ệ

Page 211: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

CH NG IV: XÂY D NG CHU I GIÁ TR VÀ Đ C TÍNH TH NGHI UƯƠ Ự Ỗ Ị Ặ ƯƠ Ệ

4.1 Khái quát v chu i giá tr th nghi uề ỗ ị ươ ệ

4.1.1 Quan ni m v chu i giá tr th nghi uệ ề ỗ ị ươ ệ

4.1.2 Ý nghĩa c a xác đ nh giá tr th nghi uủ ị ị ươ ệ

4.2 C s xây d ng giá tr th nghi uơ ở ự ị ươ ệ

4.2.1 Nguyên t c xây d ng giá tr th nghi uắ ự ị ươ ệ

4.2.2 Các ho t đ ng xây d ng giá tr th nghi uạ ộ ự ị ươ ệ

4.2.3 Các tiêu chu n đánh giá ho t đ ng xây d ng giá tr th nghi uẩ ạ ộ ự ị ươ ệ

4.3 Xây d ng đ c tính th nghi uự ặ ươ ệ

4.3.1 Quan ni m đ c tính th nghi uệ ặ ươ ệ

4.3.2 Các khía c nh liên h đ c tính th nghi uạ ệ ặ ươ ệ

4.3.3 B n s c và giá tr c t lõi th nghi uả ắ ị ố ươ ệ

5. Các thu t ng trong ậ ữ

CH NG V: HÌNH NH TH NGHI UƯƠ Ả ƯƠ Ệ

5.1 Quan ni m v hình nh th nghi uệ ề ả ươ ệ

5.1.1 Quan ni m hình nh th nghi uệ ả ươ ệ

5.1.2 Giá tr /ý nghĩa c a vi c xây d ng hình nh th nghi uị ủ ệ ự ả ươ ệ

5.2 Hình nhả v iớ chi nế l cƣợ đ nhị v ,ị đ cặ tính và giá trị th nghi uươ ệ

5.2.1 Hình nh v i chi n l c đ nhả ớ ế ƣợ ị vị

5.2.2 Hình nh v i đ c tính và giá tr th nghi uả ớ ặ ị ươ ệ

5.3 Nguyên t c xây d ng hình nh th nghi uắ ự ả ươ ệ

5.3.1 Tính chi nế l cƣợ

5.3.2 Tính giá trị

5.3.3 Tính th ng nh t ố ấ

5.3.4 Đ i m iổ ớ

5.3.5 Duy trì và b oả vệ

CH NG VI: XÁC L P H TH NG NH N DI N TH NGHI UƯƠ Ậ Ệ Ố Ậ Ệ ƯƠ Ệ

6.1 Quan ni m v h th ng nh n di n th nghi uệ ề ệ ố ậ ệ ươ ệ

6.1.1 Quan ni m v h th ng nh n di n th nghi uệ ề ệ ố ậ ệ ươ ệ

6.1.2 Vai trò, t m quan tr ng c a h th ng nh n di n th nghi uầ ọ ủ ệ ố ậ ệ ươ ệ

6.1.3 M iố quan hệ c aủ hệ th ngố nh nậ di nệ v iớ chi nế l cƣợ th nghi uươ ệ

6.2 Xây d ng b n s c h th ng nh n di n th nghi uự ả ắ ệ ố ậ ệ ươ ệ

6.2.1 Nh ngữ nhân tố chi ph iố đ nế vi cệ xây d ngự b nả s cắ hệ th ngố nh nậ di nệ

Page 212: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

th nghi uươ ệ

6.2.2 Nh ng yêuữ c uầ cơ b nả khi xây d ngự b nả s cắ hệ th ngố nh nậ di nệ th nghi uươ ệ

6.2.3 Ti n trình xây d ng h th ng nh n di n th nghi uế ự ệ ố ậ ệ ươ ệ

6.3 H th ng nh n di n trong xây d ng, duy trì và phát tri n th nghi uệ ố ậ ệ ự ể ươ ệ

6.3.1 H th ng nh n di n trong qu n lý và ki m soát th nghi uệ ố ậ ệ ả ể ươ ệ

6.3.2 Hệ th ngố nh nậ di nệ trong t oạ d ngụ và duy trì giá trị và hình nhả th nghi uươ ệ

6.3.3 H th ng nh n di n trong truy n thông th nghi uệ ố ậ ệ ề ươ ệ

CH NG VII: CÁC CÔNG C MARKETING XÂY D NG TH NGHI UƯƠ Ụ Ự ƯƠ Ệ

7.1 Khái quát v công c marketing xây d ng th nghi uề ụ ự ươ ệ

7.1.1 Khái quát v công c marketing ề ụ xây d ng th nghi uự ươ ệ

7.1.2 Vai trò và nhi m v các công c marketing trong xây d ng th nghi uệ ụ ụ ự ươ ệ

7.2 Quy t đ nh v các công c marketing xây d ng th nghi uế ị ề ụ ự ươ ệ

7.2.1 S nả ph mẩ

7.2.2 Giá

7.2.3 Phân ph iố

7.2.4 Truy n thông th nghi uề ươ ệ

PH N III: QU N LÝ TH NGHI U THEO TH I GIANẦ Ả ƯƠ Ệ Ờ

CH NG VIII: ĐÁNH GIÁ GIÁ TR TH NGHI UƯƠ Ị ƯƠ Ệ

8.1 Khái quát chung về đánh giá giá trị th nghi uươ ệ

8.1.1 Lý do đánh giá giá trị th nghi uươ ệ

8.1.2 Ý nghĩa c a đánh giá giá tr th nghi uủ ị ươ ệ

8.2 Các ph ng pháp đánh giá giá tr th nghi uƣơ ị ươ ệ

8.2.1 Khái quát chung về ph ngươ pháp đánh giá giá trị th nghi uươ ệ

8.2.2 Các ph ng pháp đánh giá giá tr th nghi uươ ị ươ ệ

CH NG IX: KHAI THÁC VÀ PHÁT TRI N TH NGHI UƯƠ Ể ƯƠ Ệ

9.1 Khai thác th nghi uươ ệ

9.1.1 Nh ng nguyên t c trong khai thác th nghi uữ ắ ươ ệ

9.1.2 Các ho t đ ng tr ng tâm trong khai thác th nghi uạ ộ ọ ươ ệ

9.2 Duy trì phát tri n th nghi uể ươ ệ

9.2.1 Ý nghĩa, t m quan tr ng c a ho t đ ng duy trì th nghi uầ ọ ủ ạ ộ ươ ệ

9.2.2 Yêu c u v duy trì và phát tri n th nghi uầ ề ể ươ ệ

9.2.3 Các ho t đông tr ng tâm duy trì và phát tri n th nghi uạ ọ ể ươ ệ

CH NG X: B O V TH NGHI UƯƠ Ả Ệ ƯƠ Ệ

Page 213: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

10.1 Ý nghĩa, t m quan tr ng c a v n đ b o v th nghi uầ ọ ủ ấ ề ả ệ ươ ệ

10.1.1 Khái quát chung v b o v th nghi uề ả ệ ươ ệ

10.1.2 Ý nghĩa, t m quan tr ng c a b o v th nghi uầ ọ ủ ả ệ ươ ệ

10.2 Nh ng hình th c c b n trong b o v th nghi uữ ứ ơ ả ả ệ ươ ệ

10.2.1 B o v th nghi u thông qua xây d ng các rào c n k thu t, kinh t ả ệ ươ ệ ự ả ỹ ậ ế và tâm lý

10.3 B o v th nghi u thông qua rào c n phápả ệ ươ ệ ả lý

10.3.1 Đi u ki n đ th nghi u đ c b o h phápề ệ ể ươ ệ ƣợ ả ộ lý

10.3.2 Quy trình b oả hộ th nghi uươ ệ ở Vi tệ Nam và n cƣớ ngoài

PH N IV: M T S NG D NG QU N TR TH NG HI U Đ C THÙẦ Ộ ỐỨ Ụ Ả Ị ƯƠ Ệ Ặ

CH NG XI: TH NG HI U CÁ NHÂNƯƠ ƯƠ Ệ

11.1 T ng quan v th nghi u cáổ ề ươ ệ nhân

11.1.1 Khái ni m th nghi u cáệ ươ ệ nhân

11.1.2 Quá trình hình thành và phát tri n c a th nghi u cáể ủ ươ ệ nhân

11.1.3 S c m nh c a th nghi u cáứ ạ ủ ươ ệ nhân

11.2 Xây d ng th nghi u cáự ươ ệ nhân:

11.2.1 Đ nh v th nghi u cáị ị ươ ệ nhân

11.2.2 Quy trình xây d ng th nghi u cáự ươ ệ nhân

11.3 Phát tri n th nghi u cáể ươ ệ nhân:

11.3.1 Phát tri n hình t ng cá tính đ cể ƣợ ộ đáo

11.3.2 Thi t l p m ng quan h cáế ậ ạ ệ nhân

11.3.3 Phát tri n th nghi u t pể ươ ệ ậ thể

11.4 M t s lo i th nghi u cá nhân đi nộ ố ạ ươ ệ ể hình:

11.4.1 Th nghi u cá nhân c a chính trươ ệ ủ ị gia

11.4.2 Th nghi u cá nhân c a nhà doanhươ ệ ủ nghi pệ

11.4.3 Th nghi u cá nhân c a nhà khoaươ ệ ủ h cọ

11.4.4 Th nghi u cá nhân c a côngươ ệ ủ chúng.

CH NG XI: TH NGHI U QU C GIAƯƠ ƯƠ Ệ Ố

12.1 T ng quan v th nghi u qu cổ ề ươ ệ ố gia

12.1.1 Khái ni m th nghi u qu cệ ươ ệ ố gia

12.1.2 Th nghi u v i xu t x qu cươ ệ ớ ấ ứ ố gia

12.1.3 Th nghi u v i b n s c dânươ ệ ớ ả ắ t cộ

12.1.4 Xây d ng th nghi u trên c s xu t x và b n s c dânự ươ ệ ơ ở ấ ứ ả ắ t cộ

12.2 Ph m vi và quy mô c a xây d ng th nghi u qu cạ ủ ự ươ ệ ố gia

12.2.1 Tính phù h p, ph m vi và s phát tri n th nghi u qu cợ ạ ự ể ươ ệ ố gia

Page 214: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

12.2.2 Th nghi u qu c gia, danh ti ng, hình nh và đ nhươ ệ ố ế ả ị vị

12.3 Đ o đ c và tính th c ti n trong xây d ng th nghi u qu cạ ứ ự ễ ự ươ ệ ố gia

12.3.1 Đ o đ c và tính th c ti n trong xây d ng th nghi u qu cạ ứ ự ễ ự ươ ệ ố gia

12.3.2 Nh ng thách th c trong xây d ng th nghi u qu cữ ứ ự ươ ệ ố gia

12.4 Chi n l c xây d ng th nghi u qu cế ƣợ ự ươ ệ ố gia

12.4.1 T m nhìn trong xây d ng th nghi u qu cầ ự ươ ệ ố gia

12.4.2 Các y u t c a chi n l c xây d ng th nghi u qu cế ố ủ ế ƣợ ự ươ ệ ố gia

CH NG XIII: TH NGHI U TOÀN C UƯƠ ƯƠ Ệ Ầ

13.1 T ng quan v th nghi u toànổ ề ươ ệ c uầ

13.1.1 Khái ni m th nghi u toànệ ươ ệ c uầ

13.1.2 L i ích c a th nghi u toànợ ủ ươ ệ c uầ

13.2 C s xây d ng th nghi u toànơ ở ự ươ ệ c uầ

13.2.1 Phân tích bên trong

13.2.2 Phân tích bên ngoài

13.3 Chi n l c th nghi u toànế ƣợ ươ ệ c uầ

13.3.1 Xây d ng th nghi u toànự ươ ệ c uầ

13.3.2 Tuyên b /tri t lý th nghi u toànố ế ươ ệ c uầ

13.3.3 Tính th ng nh t c a th nghi u toànố ấ ủ ươ ệ c uầ

13.3.4 Phát tri n th nghi u toànể ươ ệ c uầ

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

ThS. Tr n Th H ng Ph ngầ ị ồ ươ

Page 215: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ

NAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

QU N LÝ CHU I CUNG NGẢ Ỗ Ứ

1. Tên h c ph n: ọ ầ QU N LÝ CHU I CUNG NGẢ Ỗ Ứ

2. Mã h c ph n: BA4121ọ ầ

3. S tín ch : ố ỉ T ng tín ch TC: 02 (s TC lý thuy t: 1,5, s TC th c hành, th o lu n:ổ ỉ ố ế ố ự ả ậ

0,5)

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

H c ph n này gi i thi u các khái ni m và khuôn kh đ hi u v Qu n tr chu iọ ầ ớ ệ ệ ổ ể ể ề ả ị ỗ

cung ng. Lĩnh v c Qu n tr chu i cung ng có liên quan đ n nhi u chuyên ngành baoứ ự ả ị ỗ ứ ế ề

g m Qu n tr ho t đ ng, Qu n tr công ngh , khoa h c Qu n tr , công ngh thông tin,ồ ả ị ạ ộ ả ị ệ ọ ả ị ệ

kinh t và các chuyên ngành khác. H c ph n này cung c p cho ng i h c nh ng khungế ọ ầ ấ ườ ọ ữ

lý thuy t c b n v qu n tr chu i cung ng t thu mua nguyên li u đ u vào, l u trế ơ ả ề ả ị ỗ ứ ừ ệ ầ ư ữ

t n kho, s n xu t đ n quá trình l u thông phân ph i hàng hóa, h u c n đ u vào và h uồ ả ấ ế ư ố ậ ầ ầ ậ

c n đ u ra….ầ ầ

Các ho t đ ng trong chu i cung ng sao cho doanh nghi p có th t i thi u hóaạ ộ ỗ ứ ệ ể ố ể

chi phí nh ng v n có th đem l i s th a mãn hài lòng cao h n cho khách hàng. Quaư ẫ ể ạ ự ỏ ơ

nh ng ki n th c lý thuy t, ng i h c có th ng d ng vào th c t xây d ng m tữ ế ứ ế ườ ọ ể ứ ụ ự ế ự ộ

chu i cung ng xuyên su t t đ u vào đ n đ u ra t đó nâng cao hi u qu ho t đ ngỗ ứ ố ừ ầ ế ầ ừ ệ ả ạ ộ

s n xu t kinh doanh.ả ấ

5. H c ph n tiên quy t: ọ ầ ế Qu n tr Marketingả ị

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: Nguy n Th Kim Chiọ ễ ị

- Ch c danh, h c hàm, h c v : gi ng viên, Th c sứ ọ ọ ị ả ạ ỹ

- C quan công tác: Tr ng Đ i h c Kinh doanh và Công ngh Hà N iơ ườ ạ ọ ệ ộ

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

- V ki n th cề ế ứ

Hi u đ c các lý thuy t v Qu n tr chu i cung ng và nh h ng c a nó vào các ể ượ ế ề ả ị ỗ ứ ả ưở ủ

tình hu ng công vi cố ệ

Phân tích đ c nguyên nhân, k t qu và s liên quan c a các quy t đ nh và hành ượ ế ả ự ủ ế ị

đ ng trong chu i cung ngộ ỗ ứ

Page 216: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Hi u và v n d ng đ c quy trình, ph ng pháp và các n i dung c b n v chu i ể ậ ụ ượ ươ ộ ơ ả ề ỗ

cung ngứ

- V k năngề ỹ

Sau khi h c xong, sinh viên có th có đ c nh ng k năng c b n sau:ọ ể ượ ữ ỹ ơ ả

Xác đ nh đ c nguyên nhân, k t qu và m i ràng bu c gi a các quy t đ nh và hành ị ượ ế ả ố ộ ữ ế ị

vi trong m t chu i cung ng th c tộ ỗ ứ ự ế

ng d ng lý thuy t đ đ a ra nh ng ph ng pháp nh m c i thi n chu i cung ng Ứ ụ ế ể ư ữ ươ ằ ả ệ ỗ ứ

trên th c tự ế

Th c hi n đ c nh ng ho t đ ng c th trong chu i cung ngự ệ ượ ữ ạ ộ ụ ể ỗ ứ

9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

- Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

- Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

- Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ : Giáo trình “Qu n tr chu i cung ng”, tr ng ĐH Asian Eả ị ỗ ứ ườ

University, Malaysia (b n d ch do gi ng viên cung c p) (HLBB)ả ị ả ấ

- Tài li u tham kh o: ệ ả Sách chuyên kh o: “Qu n tr chu i cung ng”, ch biên: TS.ả ả ị ỗ ứ ủ

Nguy n Thanh Hi u, Nhà xu t b n ĐH Kinh t qu c dân (2015) (HLTK)ễ ế ấ ả ế ố

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

Ch ng 1: T ng quan v Qu n tr chu i cungươ ổ ề ả ị ỗ ng (SCM)ứ

1.1. Chu i cung ngỗ ứ

1.1.1. M t s khái ni m c b nộ ố ệ ơ ả

1.1.2. Thành ph n chu i cung ngầ ỗ ứ

1.1.3. Chu i cung ng và chu i giá trỗ ứ ỗ ị

1.2. Qu n tr chu i cung ngả ị ỗ ứ

1.2.1. Khái ni m v qu n tr chu i cung ngệ ề ả ị ỗ ứ

1.2.2. M c tiêu c a chu i cung ngụ ủ ỗ ứ

1.2.3. Nh ng v n đ c b n trong qu n tr chu i cung ngữ ấ ề ơ ả ả ị ỗ ứ

Ch ng 2: Qu n tr h u c nươ ả ị ậ ầ

2.1. H u c n và qu n tr h u c nậ ầ ả ị ậ ầ

2.1.1. Ho t đ ng h u c nạ ộ ậ ầ

2.1.2. Vai trò c a ho t đ ng h u c nủ ạ ộ ậ ầ

2.1.3. N i dung c a ho t đ ng h u c nộ ủ ạ ộ ậ ầ

2.1.4. Qu n tr h u c nả ị ậ ầ

2.2. C u hình m ng l i h u c nấ ạ ướ ậ ầ

2.2.1. M ng l i h u c nạ ướ ậ ầ

Page 217: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

2.2.2. Quy t đ nh thi t k m ng l iế ị ế ế ạ ướ

2.2.3. Chi phí trong c u hình m ng l i h u c nấ ạ ướ ậ ầ

2.3. Chi n l c h u c nế ượ ậ ầ

2.3.1. Khái ni mệ

2.3.2. Tr ng tâm c a CL h u c nọ ủ ậ ầ

2.3.3. Thi t k chi n l c h u c nế ế ế ượ ậ ầ

2.4. Nh ng l a ch n chi n l cữ ự ọ ế ượ

2.4.1 Chi n l c nh g nế ượ ỏ ọ

2.4.2 Chi n l c linh ho tế ượ ạ

2.4.3 Liên minh chi n l cế ượ

2.4.4 Nh ng l a ch n chi n l c khácữ ự ọ ế ượ

Ch ng 3: Qu n tr hàng t n khoươ ả ị ồ

1.1. T n kho trong chu i cung ngồ ỗ ứ

1.1.1. S b p bênh c a nhu c uự ấ ủ ầ

1.1.2. Ch c năng c a hàng t n khoứ ủ ồ

1.2. D báo và l p k ho ch hàng t n khoự ậ ế ạ ồ

1.2.1. D báo hàng t n khoự ồ

1.2.2. L p k ho ch hàng t n khoậ ế ạ ồ

Ch ng 4: Liên k t chu i t n khoươ ế ỗ ồ

1.1. Vai trò liên k t chu i cung ngế ỗ ứ

1.1.1. Hi u ng Bullwhipệ ứ

1.1.2. Nh ng v n đ chu i liên k t không liên t cữ ấ ề ỗ ế ụ

1.1.3. Vai trò c a liên k t chu i cung ngủ ế ỗ ứ

1.2. Xây ng m i liên h đ i tác chi n l cự ỗ ệ ố ế ượ

1.2.1. Nh ng khái ni m c b nữ ệ ơ ả

1.2.2. Nh ng bi n pháp xây d ng m i liên k tữ ệ ự ỗ ế

1.3. C ng tác trong chu i cung ngộ ỗ ứ

1.3.1. M c đích c a c ng tácụ ủ ộ

1.3.2. Các d ng và ph m vi c ng tácạ ạ ộ

1.3.3. Các quy chu n c ng tác SCMẩ ộ

1.4. Liên ki t trong và ngoài t ch cế ổ ứ

1.4.1. Liên k t bên ngoài t ch cế ổ ứ

1.4.2. Liên k t bên trong t ch cế ổ ứ

Ch ng 5: Các v n đ qu c t và ph i h p qu c tươ ấ ề ố ế ố ợ ố ế

1.1. Toàn c u hóa và chu i cung ngầ ỗ ứ

5.1.1. Xu h ng toàn c u hóa và chu i cung ngướ ầ ỗ ứ

Page 218: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

5.1.2. L i th và r i ro c a SCM toàn c uợ ế ủ ủ ầ

5.2. Môi tr ng m ng l i và chu i cung ng toàn c uườ ạ ướ ỗ ứ ầ

5.2.1. Môi tr ng m ng l i và chu i cung ngườ ạ ướ ỗ ứ

5.2.2. Các l i ích c a môi tr ng m ng l i v i qu n tr chu i cung ngợ ủ ườ ạ ướ ớ ả ị ỗ ứ

5.3. Các v n đ trong SCM toàn c uấ ề ầ

Ch ng 6: Chi n l c phân ph i trong SCMươ ế ượ ố

6.1. H th ng kéo đ y và đ y kéoệ ố ẩ ẩ

6.1.1. Chu i cung ng đ yỗ ứ ẩ

6.1.2. Chu i cung ng kéoỗ ứ

6.1.3. K t h p kéo đ y và đ y kéoế ợ ẩ ẩ

6.2. Chi n l c phân ph iế ượ ố

6.2.1. V n chuy n tr c ti pậ ể ự ế

6.2.2. L u tr qua khoư ữ

6.2.3. D ch chuy n chéoị ể

Ch ng 7: Giá tr khách hàng qua chu i cung ngươ ị ỗ ứ

7.1. Giá tr khách hàngị

7.1.1. Khái ni m và vai trò c b nệ ơ ả

7.1.2. Giá tr khách hàng qua chu i cung ngị ỗ ứ

7.2. Qu n tr quan h khách hàngả ị ệ

7.2.1. Vai trò qu n tr quan h khách hàng trong chu i cung ngả ị ệ ỗ ứ

7.2.2. Ph ng pháp thúc đ y giá tr khách hàng.ươ ẩ ị

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

ThS. Nguy n Th Kim Chiễ ị

Page 219: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ

NAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

T CH C S KI NỔ Ứ Ự Ệ

1. Tên h c ph n: T CH C S KI N ọ ầ Ổ Ứ Ự Ệ

2. Mã h c ph n: BA4122ọ ầ

3. S tín ch : ố ỉ t ng tín ch TC: 2,0 (s TC lý thuy t:1,5; s TC th c hành,th o lu n:ổ ỉ ố ế ố ự ả ậ

0,5)

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

Môn h c đ c thi t k nh m giúp sinh viên hi u n m v ng và v n d ng m tọ ượ ế ế ằ ể ắ ữ ậ ụ ộ

cách hi u qu hoatj đ ng s ki n – m t công c c a PR trong môi tr ng ho t đ ngệ ả ộ ự ệ ộ ụ ủ ườ ạ ộ

truy n thông nói chung và ho t đ ng PR nói riêng đang phát tri n m nh. Trong đó mônề ạ ộ ể ạ

h c t p trung vào vi c cung c p cho sinh viên ki n th c và k năng c b n đ raọ ậ ệ ấ ế ứ ỹ ơ ả ể

quy t đ nh t ch c s ki n, lên k ho ch, t ch c th c hi n và ki m soát s ki n.ế ị ổ ứ ự ệ ế ạ ổ ứ ự ệ ể ự ệ

Đ c bi t môn h c còn cung c p cho sinh viên nh ng ki n th c và k năng v vi cặ ệ ọ ấ ữ ế ứ ỹ ề ệ

phân tích, thi t l p m c tiêu, lên ý t ng và l a ch n thông đi p s ki n, các ki nế ậ ụ ưở ự ọ ệ ự ệ ế

th c và k năng lên k ch b n s ki n, l p và qu n lý ngân sách tài chính, l p k ho chứ ỹ ị ả ự ệ ậ ả ậ ế ạ

và qu n lý nhân s cho s ki n, thi t l p k ho ch và qu n tr kh ng ho ng trong sả ự ự ệ ế ậ ế ạ ả ị ủ ả ự

ki n, cũng nh nh ng ho t đ ng c b n khác trong ho t đ ng s ki n nh l a ch nệ ư ữ ạ ộ ơ ả ạ ộ ự ệ ư ự ọ

th i gian, đ a đi m, truy n thông cho s ki n cũng nh nh ng v n đ v h u c n tờ ị ể ề ự ệ ư ữ ấ ề ề ậ ầ ổ

ch c s ki n hay các v n đ liên quan đ n khách m i.ứ ự ệ ấ ề ế ờ

5. H c ph n tiên quy t: ọ ầ ế Marketing căn b nả

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: Tr n Th H ng Ph ngọ ầ ị ồ ươ

- Ch c danh, h c hàm, h c v : Gi ng viên, Th c sứ ọ ọ ị ả ạ ỹ

- C quan công tác: Tr ng Đ i h c Kinh doanh và Công ngh Hà N iơ ườ ạ ọ ệ ộ

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

Hi u đ c khái ni m c b n v s ki n, n m đ c h th ng nhân t liên quanể ượ ệ ơ ả ề ự ệ ắ ượ ệ ố ố

đ n ho t đ ng t ch c s ki n cũng nh vai trò và v trí c a s ki n trong ho t đ ngế ạ ộ ổ ứ ự ệ ư ị ủ ự ệ ạ ộ

PR và ho t đ ng truy n thông marketing c a doanh nghi p.ạ ộ ề ủ ệ

Page 220: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

N m b t các nguyên t c v qu n lý ho t đ ng t ch c s ki n, n m đ c quy trìnhắ ắ ắ ề ả ạ ộ ổ ứ ự ệ ắ ượ

các b c t ch c s ki n, bi t cách phân lo i các đ i t ng, l p k ho ch ngânướ ổ ứ ự ệ ế ạ ố ượ ậ ế ạ

sách, k ho ch truy n thông trong t ch c s ki n.ế ạ ề ổ ứ ự ệ

← Ngoài ra ng i h c còn đ c trang b k năng sâu v t ch c s ki n có kh ườ ọ ượ ị ỹ ề ổ ứ ự ệ ả

năng tri n khai th c thi ho t đ ng t ch c s ki n cho t ch c.ể ự ạ ộ ổ ứ ự ệ ổ ứ

9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ : L u Văn Nghiêm (2009), ư Qu n tr quan h công chúng (PR) ả ị ệ ––

NXB ĐHKTQD.

- Tài li u tham kh o:ệ ả

- T ch c s ki n; PGS.TS L u Văn Nghiêm, NXB Đ i h c Kinh t Qu c dân 2007ổ ứ ự ệ ư ạ ọ ế ố

- PR lý lu n và ng d ng; TS. Đinh Th Thuý H ng, NXB Lao đ ng xã h i 2008ậ ứ ụ ị ằ ộ ộ

- PR ki n th c c b n và đ o đ c ngh nghi p, TS. Đinh Th Thuý H ng, NXB Laoế ứ ơ ả ạ ứ ề ệ ị ằ

đ ng xã h i, 2007.ộ ộ

- Phá v bí n c a PR’ Frank Jefkins,(Nguy n Th Ph ng Anh và Ngô Anh Thi biênớ ẩ ủ ễ ị ươ

d ch), NXB tr 2004.ị ẻ

- Qu n tr r i ro và kh ng ho ng, PGS.TS Đoàn Th H ng Vân, NXB th ng kê 2002ả ị ủ ủ ả ị ồ ố

- Qu n lý th i gian, c m nang kinh doanh , NXB t ng h p Tp H Chí Minh, 2006ả ờ ẩ ổ ợ ồ

- Qu n lý kh ng ho ng, c m nang kinh doanh , NXB t ng h p Tp H Chí Minh, ả ủ ả ẩ ổ ợ ồ

2006

- Planning Successful Meetings and Event- American Management Association, New

York, 1999.

- Event planning – Judy Allen – NXB John Wiley& Sons Canada, ltd – 2008

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

PHÂN B TH I GIANỐ Ờ

T ng sổ ốTrong đó Ghi chú

Stt N i dungộti tế Lý thuy tế

Bài t p, th oậ ả

lu n, ki m traậ ể

1 Ch ng 1ươ 4 3 1

Page 221: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

2 Ch ng 2ươ 4 2 2

3 Ch ng 3ươ 5 2 3 Đ u ki n:ề ệ

Phòngh c có trangọ

bị

4 Ch ng 4ươ 4 2 2

máy

chi

ế

u

5 Ch ng 5ươ 2 2Projecter

6 Ch ng 6ươ 5 2 3

7 Ch ng 7ươ 4 2 2

C ngộ 30 15 15

Ch ng 1: T NG QUAN V T CH C S KI Nươ Ổ Ề Ổ Ứ Ự Ệ

1.1 B n ch t và các đ c đi m c b n c a t ch c s ki nả ấ ặ ể ơ ả ủ ổ ứ ự ệ

1.1.1 Khái ni mệ

1.1.2 Các đ c đi m c b n c a t ch c s ki nặ ể ơ ả ủ ổ ứ ự ệ

1.2 Vai trò, v trí c a t ch c s ki n trong ho t đ ng truy n thông marketingị ủ ổ ứ ự ệ ạ ộ ề

1.2.1 Vài trò c a t ch c s ki nủ ổ ứ ự ệ

1.2.2 V trí c a t ch c s ki nị ủ ổ ứ ự ệ

1.3 Các lo i hình s ki nạ ự ệ

1.31 Cu c h pộ ọ

1.3.2 S ki n c a công tyự ệ ủ

1.3.3 H i ngh , h i th oộ ị ộ ả

1.3.4 Các s ki n đ c bi t khácự ệ ặ ệ

1.4 Quy trình t ch c s ki nổ ứ ự ệ

CH NG 2: L P K HO CH VÀ NGÂN SÁCH T CH C S KI NƯƠ Ậ Ế Ạ Ổ Ứ Ự Ệ

2.1 L p k ho ch t ch c s ki nậ ế ạ ổ ứ ự ệ

2.1.1 Xác đ nh nh ng m c tiêu c a s ki nị ữ ụ ủ ự ệ

2.1.2 Hình thành ý t ng và lên kích b n s ki nưở ả ự ệ

2.1.3 L p k ho ch s ki nậ ế ạ ự ệ

Page 222: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

2.2 Thi t l p ngân sách t ch c s ki nế ậ ổ ứ ự ệ

2.2.1 D toán ngân sáchự

2.2.2 Ngu n ngân sáchồ

2.2.3 Qu n lý và theo dõi ngân sáchả

Ch ng 3:ươ L A CH N VÀ QU N LÝ TH I GIAN S KI NỰ Ọ Ả Ờ Ự Ệ

Khái quát ch ng: ti p theo ho t đ ng liên quan đ n khách m i ch ng này s điươ ế ạ ộ ế ờ ươ ẽ

sâu vào các v n đ liên quan đ n vi c l a ch n th i gian, th i đi m di n ra sấ ề ế ệ ự ọ ờ ờ ể ễ ự

ki n. t vi c xác l p đ c m c th i gian s cung c p cho sinh viên ki n th c đ cóệ ừ ệ ậ ượ ố ờ ẽ ấ ế ứ ể

th phác th o hành trình công vi c t đó thi t l p và qu n lý th i gian hi u quể ả ệ ừ ế ậ ả ờ ệ ả

nh m đ m b o ti n đ công vi c.ằ ả ả ế ộ ệ

3.1 L a ch n th i gian t ch c s ki nự ọ ờ ổ ứ ự ệ

3.1.1 L a ch n th i gian trong năm.ự ọ ờ

3.1.2 L a ch n th i gian trong ngày và trong tu n.ự ọ ờ ầ

3.1.3 L a ch n ngày t ch c s ki n.ự ọ ổ ứ ự ệ

3.2 Qu n lý th i gian m t cách h p lý và khoa h cả ờ ộ ợ ọ

3.2.1 Xây d ng ch ng trình t ch c s ki nự ươ ổ ứ ự ệ

3.2.2 Các b ng n i dung công vi cả ộ ệ

CH NG 4:ƯƠ L A CH N Đ A ĐI M T CH C S KI NỰ Ọ Ị Ể Ổ Ứ Ự Ệ

Khái quát ch ng: ươ đ a đi m tị ể ổ ch c sứ ự ki n s nh h ng đ n vi c dàn x pệ ẽ ả ưở ế ệ ế

các ho t đ ng c n thi t c n chu n b cho s ki n. chính vì v y c n ph i có nh ngạ ộ ầ ế ầ ẩ ị ự ệ ậ ầ ả ữ

ki n th c c b n nh ng yêu c u c th đ i v i t ng lo i hình s ki n cũng nhế ứ ơ ả ữ ầ ụ ể ố ớ ừ ạ ự ệ ư

nh ng đ c tr ng riêng c a các đ a đi m đ có th l a ch n đ c đ a đi m phù h p.ữ ặ ư ủ ị ể ể ể ự ọ ượ ị ể ợ

trong ch ng này sinh viên s đ c cung c p ki n th c đ đánh giá và l a ch nươ ẽ ượ ấ ế ứ ể ự ọ

đ c đ a đi m t t cho s ki n.ượ ị ể ố ự ệ

4.1 L a ch n đ a đi m t ch c s ki nự ọ ị ể ổ ứ ự ệ

4.1.1 L a ch n đ a đi m t ch c s ki nự ọ ị ể ổ ứ ự ệ

4.1.2 Nh ng yêu c u c a đ a đi m t ch c s ki nữ ầ ủ ị ể ổ ứ ự ệ

4.2 Nh ng quy t đ nh v đ a đi mữ ế ị ề ị ể

4.2.1 M t s đ a đi m c th (Khách s n, trung tâm h i ngh , nhà hàng, nhà hát,..)ộ ố ị ể ụ ể ạ ộ ị

4.2.2 Nh ng quy t đ nh v đ a đi m c thữ ế ị ề ị ể ụ ể

Page 223: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

CH NG 5: KHÁCH M I VÀ HO T Đ NG Đ A ĐÓN KHÁCH M IƯƠ Ờ Ạ Ộ Ư Ờ

5.1 L p danh sách khách m i s ki nậ ờ ự ệ

5.1.1 S l ng khách m i s ki nố ượ ờ ự ệ

5.1.2 Lên danh sách khách m i s ki nờ ự ệ

5.1.3 H s khách m i s ki nồ ơ ờ ự ệ

5.2 Chu n b gi y m i và ti n hành m i khách t i s ki nẩ ị ấ ờ ế ờ ớ ự ệ

5.2.1 N i dung thi p m i tham d s ki nộ ế ớ ự ự ệ

5.2.2 Chu n b thi p m iẩ ị ế ờ

5.2.3 Ti n hành g i thi p m i tham d s ki nế ư ế ờ ự ự ệ

5.3 Ho t đ ng đạ ộ ưa đón và h u c n cho khách m i s ki nậ ầ ờ ự ệ

5.3.1 L a ch n ph ng ti n đ a đón khách.ự ọ ươ ệ ư

5.3.2 Đ a đi m đ a đón và đ xe cho khách m i.ị ể ư ỗ ờ

5.3.3 Nh ng công tác h u c n cho khách m i.ữ ậ ầ ờ

CH NG 6: PHÂN CÔNG CÔNG VI C VÀ QU N LÝ NHÂN SƯƠ Ệ Ả Ự

TRONG S KI NỰ Ệ

6.1 Thông kê và đánh giá ngu n l c bên trong và bên ngoài ph c v s ki nồ ự ụ ụ ự ệ

6.1.1 M c tiêuụ

6.1.2 Nh ng thách th c v ngu n l c cho s ki nữ ứ ề ồ ự ự ệ

6.2 S đ t ch c và phân công công vi c cho s ki nơ ồ ổ ứ ệ ự ệ

6.2.1 S đ t ch c s ki nơ ồ ổ ứ ự ệ

6.2.2 Phân công công vi cệ

6.3 Truy n thông cho s ki nề ự ệ

6.3.1 Qu n lý thông tin n i b c a s ki nả ộ ộ ủ ự ệ

6.3.2 Ho t đ ng truy n thông cho s ki nạ ộ ề ự ệ

6.3.3 Qu n tr r i ro và khung ho ng c a s ki nả ị ủ ả ủ ự ệ

CH NG 7: KHÔNG GIAN, TH C PH M VÀ Đ U NG CHO S KI NƯƠ Ự Ẩ Ồ Ố Ự Ệ

7.1 Không gian s ki nự ệ

7.1.1 Nh ng yêu c u v n i th t đ a đi m t ch c s ki n.ữ ầ ề ộ ấ ị ể ổ ứ ự ệ

7.1.2 Sân kh u, âm thanh và ánh sáng cho s ki n.ấ ự ệ

7.1.3 Trang trí chi ti t bên trong phòng s ki n.ế ự ệ

7.2 Th c ph m và đ u ng cho s ki nự ẩ ồ ố ự ệ

7.2.1 Nh ng xem xét v đ u ng và th c ph m cho s ki nữ ề ồ ố ự ẩ ự ệ

Page 224: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

7.2.2 Lên th c đ n đ u ng và th c ph mự ơ ồ ố ự ẩ

7.2.3 B trí nhân viên t i n i ph c v đ u ng và th c ph m.ố ạ ơ ụ ụ ồ ố ự ẩ

7.2.4 Các ho t đ ng quyên góp t thi n.ạ ộ ừ ệ

7.3 Nh ng v n đ quan tâm khác t i s ki nữ ấ ề ạ ự ệ

7.3.1 Ho t đ ng gi i tr t i s ki nạ ộ ả ị ạ ự ệ

7.3.2 Ho t đ ng ch p nh và quay phim t i s ki nạ ộ ụ ả ạ ự ệ

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

ThS. Tr n Th H ng Ph ngầ ị ồ ươ

Page 225: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ

NAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

KINH DOANH B T Đ NG S NẤ Ộ Ả

1. Tên h c ph n: KINH DOANH B T Đ NG S Nọ ầ Ấ Ộ Ả

2. Mã h c ph n: BA4123ọ ầ

3. S tín ch : ố ỉ t ng tín ch TC: 02 (s TC lý thuy t: 1,5; s TC th c hành, th o lu n:ổ ỉ ố ế ố ự ả ậ

0,5)

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

H c ph n cung c p sinh viên ngoài ngành B t đ ng s n nh ng ki n th c c b n vọ ầ ấ ấ ộ ả ữ ế ứ ơ ả ề

qu n tr kinh doanh đ c v n d ng vào lĩnh v c kinh doanh b t đ ng s n, trong đó cóả ị ượ ậ ụ ự ấ ộ ả

nh ng ki n th c c b n v b t đ ng s n, th tr ng b t đ ng s n, môi tr ng kinhữ ế ứ ơ ả ề ấ ộ ả ị ườ ấ ộ ả ườ

doanh BĐS, l p k ho ch kinh doanh, các n i dung kinh doanh b t đ ng s n nh :ậ ế ạ ộ ấ ộ ả ư

qu n tr s n xu t công trình b t đ ng s n, qu n tr nhân l c, qu n tr tài chính, qu nả ị ả ấ ấ ộ ả ả ị ự ả ị ả

tr marketing, qu n tr ho ch toán kinh doanh b t đ ng s n; v h p đ ng kinh doanh,ị ả ị ạ ấ ộ ả ề ợ ồ

thông tin, h s b t đ ng s n, v h th ng các giao d ch và k năng đàm phán kinhồ ơ ấ ộ ả ề ệ ố ị ỹ

doanh b t đ ng s n…ấ ộ ả

H c ph n s trang b cho ng i h c các k năng c b n trong t o l p doanh nghi pọ ầ ẽ ị ườ ọ ỹ ơ ả ạ ậ ệ

kinh doanh b t đ ng s n, trong phân tích và d báo môi tr ng kinh doanh, t n d ngấ ộ ả ự ườ ậ ụ

các c h i kinh doanh đ xây d ng chi n l c và k ho ch đ u t kinh doanh b tơ ộ ể ự ế ượ ế ạ ầ ư ấ

đ ng s n; nh ng k năng c b n trong các ho t đ ng nghi p v kinh doanh b t đ ngộ ả ữ ỹ ơ ả ạ ộ ệ ụ ấ ộ

s n nh qu n tr s n xu t, qu n tr nhân l c, tài chính, marketing và tiêu th b t đ ngả ư ả ị ả ấ ả ị ự ụ ấ ộ

s n; nh ng k năng v ho ch toán kinh doanh b t đ ng s n. Ng i h c còn n mả ữ ỹ ề ạ ấ ộ ả ườ ọ ắ

v ng đ c nh ng thông tin, h s b t đ ng s n, hi u đ c các quy trình, th t cữ ượ ữ ồ ơ ấ ộ ả ể ượ ủ ụ

trong giao d ch kinh doanh b t đ ng s n, đàm phán đ đi đ n ký k t nh ng h p đ ngị ấ ộ ả ể ế ế ữ ợ ồ

kinh doanh b t đ ng s n m t cách h p pháp và có hi u qu .ấ ộ ả ộ ợ ệ ả

5. H c ph n tiên quy t: Khôngọ ầ ế

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: Nguy n Công Dũngọ ễ

- Ch c danh, h c hàm, h c v : Gi ng viên, Th c sứ ọ ọ ị ả ạ ỹ

Page 226: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- C quan công tác: Tr ng Đ i h c Kinh doanh và Công ngh Hà N iơ ườ ạ ọ ệ ộ

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

Cung c p cho ng i h c các ki n th c c b n và nghi p v v kinh doanh trong lĩnhấ ườ ọ ế ứ ơ ả ệ ụ ề

v c b t đ ng s n.ự ấ ộ ả

9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ :

- Tài li u tham kh o:ệ ả

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

CH NG 1: T NG QUAN V KINH DOANH B T Đ NG S NƯƠ Ổ Ề Ấ Ộ Ả

Gi i thi u khái quát v ch ng:ớ ệ ề ươ

Ch ng này nh m gi i thi u cho ng i h c nh ng v n đ c b n mang tính t ngươ ằ ớ ệ ườ ọ ữ ấ ề ơ ả ổ

quan v : b t đ ng s n và các đ c đi m c a b t đ ng s n; th tr ng b t đ ng s n vàề ấ ộ ả ặ ể ủ ấ ộ ả ị ườ ấ ộ ả

các đ c đi m c b n c a th tr ng b t đ ng s n. Nh ng đ c đi m này chi ph i và cóặ ể ơ ả ủ ị ườ ấ ộ ả ữ ặ ể ố

tác đ ng m nh m đ n ho t đ ng kinh doanh b t đ ng s n mà ng i kinh doanh b tộ ạ ẽ ế ạ ộ ấ ộ ả ườ ấ

đ ng s n ph i nghiên c u đ v n d ng. Ti p đó, ng i h c đ c hi u rõ h n v cácộ ả ả ứ ể ậ ụ ế ườ ọ ượ ể ơ ề

ho t đ ng kinh doanh b t đ ng s n, bao g m kinh doanh b t đ ng s n và kinh doanhạ ộ ấ ộ ả ồ ấ ộ ả

d ch v b t đ ng s n. Nh ng đ c đi m c a kinh doanh b t đ ng s n chính là s kháiị ụ ấ ộ ả ữ ặ ể ủ ấ ộ ả ự

quát cao nh t s tác đ ng c a các đ c đi m c a b t đ ng s n và c a th tr ng b tấ ự ộ ủ ặ ể ủ ấ ộ ả ủ ị ườ ấ

đ ng s n, làm cho m t ngành kinh doanh v a có tính đa ngành, đa ngh , v a mang tínhộ ả ộ ừ ề ừ

đ c thù; n u không hi u đ c nh ng đ c đi m c b n này, ng i kinh doanh b tặ ế ể ượ ữ ặ ể ơ ả ườ ấ

đ ng s n không th thành công đ c.ộ ả ể ượ

Cũng trong ch ng này, ng i h c hi u rõ đ i t ng, nhi m v và ph ng phápươ ườ ọ ể ố ượ ệ ụ ươ

nghiên c u c a môn h c, t đó có cách h c và nghiên c u đúng h ng, có ph ngứ ủ ọ ừ ọ ứ ướ ươ

pháp h u d ng trong h c và nghiên c u môn h c.ữ ụ ọ ứ ọ

K t c u ch ng:ế ấ ươ

1.1. Khái quát v b t đ ng s n và th tr ng b t đ ng s nề ấ ộ ả ị ườ ấ ộ ả

1.1.1. T ng quan v b t đ ng s nổ ề ấ ộ ả

1.1.2. T ng quan v th tr ng b t đ ng s nổ ề ị ườ ấ ộ ả

1.2. Khái quát v kinh doanh b t đ ng s nề ấ ộ ả

1.2.1. Khái ni m và vai trò c a kinh doanh b t đ ng s nệ ủ ấ ộ ả

1.2.2. Nh ng đ c đi m ch y u c a kinh doanh b t đ ng s nữ ặ ể ủ ế ủ ấ ộ ả

Page 227: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

1.2.3. Nhi m v và ph ng h ng kinh doanh b t đ ng s nệ ụ ươ ướ ấ ộ ả

1.2.4. Các nguyên t c và ph ng pháp kinh doanh b t đ ng s nắ ươ ấ ộ ả

1.3. M t s quy đ nh pháp lu t v kinh doanh b t đ ng s nộ ố ị ậ ề ấ ộ ả

1.3.1. Các lĩnh v c ho t đ ng c a doanh nghi p b t đ ng s nự ạ ộ ủ ệ ấ ộ ả

1.3.2. Nguyên t c ho t đ ng kinh doanh b t đ ng s nắ ạ ộ ấ ộ ả

1.3.4. Đi u ki n đ i v i b t đ ng s n đ a vào kinh doanhề ệ ố ớ ấ ộ ả ư

1.3.5. Đi u ki n đ i v i Quy n s d ng đ t đ a vào kinh doanhề ệ ố ớ ề ử ụ ấ ư

1.3.6. Đi u ki n đ i v i t ch c, cá nhân ho t đ ng kinh doanh b t đ ng s nề ệ ố ớ ổ ứ ạ ộ ấ ộ ả

1.3.7. Đi u ki n và h s c p ch ng ch môi gi i b t đ ng s n, đ nh giá b t đ ng s n,ề ệ ồ ơ ấ ứ ỉ ớ ấ ộ ả ị ấ ộ ả

qu n lý, đi u hành sàn giao d ch b t đ ng s nả ề ị ấ ộ ả

1.3.8. Kinh doanh b t đ ng s n thông qua sàn giao d ch b t đ ng s nấ ộ ả ị ấ ộ ả

1.4. Đ i t ng, nhi m v và ph ng pháp nghiên c u c a mônố ượ ệ ụ ươ ứ ủ

1.4.1. Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ

1.4.2. Nhi m vệ ụ

1.4.3. Ph ng pháp nghiên c u c a môn h cươ ứ ủ ọ

CH NG 2: T O L P DOANH NGHI P B T Đ NG S NƯƠ Ạ Ậ Ệ Ấ Ộ Ả

VÀ L P K HO CH KINH DOANH B T Đ NG S NẬ Ế Ạ Ấ Ộ Ả

Gi i thi u khái quát v ch ng:ớ ệ ề ươ

Theo quy đ nh c a Lu t kinh doanh b t đ ng s n, t ch c, cá nhân khi kinhị ủ ậ ấ ộ ả ổ ứ

doanh b t đ ng s n b t bu c ph i thành l p doanh nghi p và ph i có đăng ký kinhấ ộ ả ắ ộ ả ậ ệ ả

doanh theo quy đ nh c a pháp lu t. Do v y, ch ng này cung c p cho ng i h cị ủ ậ ậ ươ ấ ườ ọ

nh ng ki n th c c b n nh t v cách th c t o l p m t doanh nghi p kinh doanhữ ế ứ ơ ả ấ ề ứ ạ ậ ộ ệ

b t đ ng s n trên c s nghiên c u các lo i hình doanh nghi p, l a ch n lo i hìnhấ ộ ả ơ ở ứ ạ ệ ự ọ ạ

doanh nghi p phù h p v i nh ng đi m m nh, đi m y u c a b n thân doanhệ ợ ớ ữ ể ạ ể ế ủ ả

nghi p, tùy thu c vào đ nh h ng kinh doanh c a doanh nghi p là phát tri n b tệ ộ ị ướ ủ ệ ể ấ

đ ng s n, d ch v t v n b t đ ng s n hay kinh doanh và qu n lý b t đ ng s n.ộ ả ị ụ ư ấ ấ ộ ả ả ấ ộ ả

Ch ng này còn đi sâu phân tích và d báo môi tr ng kinh doanh b t đ ng s n,ươ ự ườ ấ ộ ả

qua đó, ng i h c s có k năng phân tích d báo nh ng c h i, nh ng thách th cườ ọ ẽ ỹ ự ữ ơ ộ ữ ứ

c a môi tr ng kinh doanh, đ ng th i cũng nh n rõ nh ng đi m m nh, đi m y uủ ườ ồ ờ ậ ữ ể ạ ể ế

c a doanh nghi p trong kinh doanh, t đó, xác đ nh đ c nh ng c h i kinh doanhủ ệ ừ ị ượ ữ ơ ộ

và có nh ng gi i pháp đ t n d ng các c h i kinh doanh, gi m thi u nh ng r i roữ ả ể ậ ụ ơ ộ ả ể ữ ủ

trong kinh doanh.

Ph n cu i cùng c a ch ng là nh ng ki n th c c b n v l p k ho ch kinhầ ố ủ ươ ữ ế ứ ơ ả ề ậ ế ạ

doanh b t đ ng s n, ng i h c s có k năng xây d ng k ho ch, t xác đ nh m cấ ộ ả ườ ọ ẽ ỹ ự ế ạ ừ ị ụ

Page 228: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

tiêu nhi m v đ n ho ch đ nh các gi i pháp đ bi n nh ng k ho ch đó thành hi nệ ị ế ạ ị ả ể ế ữ ế ạ ệ

th c.ự

K t c u ch ng:ế ấ ươ

2.1. T o l p doanh nghi p KD BĐS ch y uạ ậ ệ ủ ế

2.1.1. S c n thi t ph i thành l p doanh nghi p kinh doanh b t đ ng s nự ầ ế ả ậ ệ ấ ộ ả

2.1.2. L a ch n lo i hình doanh nghi p kinh doanh b t đ ng s nự ọ ạ ệ ấ ộ ả

2.1.3. T o l p m t s lo i doanh nghi p kinh doanh b t đ ng s n ch y uạ ậ ộ ố ạ ệ ấ ộ ả ủ ế

2.2. Phân tích môi tr ng và c h i kinh doanh b t đ ng s nườ ơ ộ ấ ộ ả

2.2.1. Phân tích môi tr ng kinh doanh b t đ ng s nườ ấ ộ ả

2.2.2. Phân tích c h i kinh doanh b t đ ng s nơ ộ ấ ộ ả

2.3. K ho ch kinh doanh b t đ ng s nế ạ ấ ộ ả

2.3.1. T ng quan v k ho ch kinh doanh b t đ ng s nổ ề ế ạ ấ ộ ả

2.3.2. N i dung k ho ch kinh doanh b t đ ng s nộ ế ạ ấ ộ ả

CH NG 3: M T S N I DUNG QU N TR KINH DOANHƯƠ Ộ Ố Ộ Ả Ị

B T Đ NG S NẤ Ộ Ả

Gi i thi u khái quát v ch ng:ớ ệ ề ươ

Đây là ch ng tr ng tâm c a môn h c v i th i l ng 9 ti t, bao g m nh ng ki nươ ọ ủ ọ ớ ờ ượ ế ồ ữ ế

th c c b n v qu n tr kinh doanh b t đ ng s n, bao g m các ho t đ ng qu n tr :ứ ơ ả ề ả ị ấ ộ ả ồ ạ ộ ả ị

qu n tr s n xu t, qu n tr nhân l c, tài chính, marketing, ho ch toán… Đi u quanả ị ả ấ ả ị ự ạ ề

tr ng nh t c a ch ng là v n d ng các ki n th c v qu n tr kinh doanh nói chúngọ ấ ủ ươ ậ ụ ế ứ ề ả ị

vào kinh doanh b t đ ng s n v inh ng tính đ c thù riêng.ấ ộ ả ớ ữ ặ

3.1. Qu n tr s n xu t công trình b t đ ng s nả ị ả ấ ấ ộ ả

3.1.1. Khái ni m và đ c đi m qu n tr s n xu t công trình b t đ ng s nệ ặ ể ả ị ả ấ ấ ộ ả

3.1.2. N i dung qu n tr s n xu t công trình b t đ ng s nộ ả ị ả ấ ấ ộ ả

3.2. Qu n tr nhân l c trong kinh doanh b t đ ng s nả ị ự ấ ộ ả

3.2.1. Đ c đi m qu n tr nhân l c trong doanh nghi p b t đ ng s nặ ể ả ị ự ệ ấ ộ ả

3.2.2. N i dung qu n tr nhân l c trong kinh doanh b t đ ng s nộ ả ị ự ấ ộ ả

3.3. Qu n tr tài chính kinh doanh b t đ ng s nả ị ấ ộ ả

3.3.1. Đ c đi m qu n tr tài chính kinh doanh b t đ ng s nặ ể ả ị ấ ộ ả

3.3.2. N i dung qu n tr tài chính kinh doanh b t đ ng s nộ ả ị ấ ộ ả

3.4. Qu n tr marketing và tiêu th b t đ ng s nả ị ụ ấ ộ ả

3.4.1. Đ c đi m marketing và tiêu th b t đ ng s nặ ể ụ ấ ộ ả

3.4.2. N i dung marketing và tiêu th b t đ ng s nộ ụ ấ ộ ả

3.5. Qu n tr chi phí kinh doanh b t đ ng s nả ị ấ ộ ả

3.5.1. Đ c đi m c a h ch toán kinh doanh b t đ ng s nặ ể ủ ạ ấ ộ ả

Page 229: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

3.5.2. N i dung h ch toán kinh doanh b t đ ng s nộ ạ ấ ộ ả

CH NG 4. H P Đ NG, THÔNG TIN VÀ H S B T Đ NG S NƯƠ Ợ Ồ Ồ Ơ Ấ Ộ Ả

Gi i thi u khái quát v ch ng:ớ ệ ề ươ

Nguyên t c kinh doanh b t đ ng s n là các giao d ch kinh doanh b t bu c ph iắ ấ ộ ả ị ắ ộ ả

thông qua hình th c h p đ ng kinh doanh; m t khác, b t đ ng s n là lo i tài s n cóứ ợ ồ ặ ấ ộ ả ạ ả

giá tr l n, đ c Nhà n c tr c ti p qu n lý b ng pháp lu t nên ng i kinh doanhị ớ ượ ướ ự ế ả ằ ậ ườ

c n ph i n m v ng nh ng quy đ nh v thông tin và h s b t đ ng s n đ ho tầ ả ắ ữ ữ ị ề ồ ơ ấ ộ ả ể ạ

đ ng kinh doanh b t đ ng s n đ c ch c ch n, gi m thi u nh ng r i ro v phápộ ấ ộ ả ượ ắ ắ ả ể ữ ủ ề

lý.

4.1. H p đ ng kinh doanh b t đ ng s nợ ồ ấ ộ ả

4.1.1. Khái ni m và vai tròệ

4.1.2. Tính logic c a h p đ ng kinh doanh b t đ ng s nủ ợ ồ ấ ộ ả

4.1.3. Các lo i h p đ ng và n i dung c a t ng lo i h p đ ng kinh doanh b t đ ng s nạ ợ ồ ộ ủ ừ ạ ợ ồ ấ ộ ả

4.2. Thông tin b t đ ng s nấ ộ ả

4.2.1. Khái ni m và vai trò c a thông tin b t đ ng s nệ ủ ấ ộ ả

4.2.2. Nh ng thông tin c b n v b t đ ng s nữ ơ ả ề ấ ộ ả

4.3. H s b t đ ng s nồ ơ ấ ộ ả

4.3.1. Khái ni m và vai tròệ

4.3.2. H s pháp lý b t đ ng s nồ ơ ấ ộ ả

4.3.3. H s pháp lý môi tr ng xung quanh b t đ ng sồ ơ ườ ấ ộ ả

CH NG ƯƠ 5. GIAO D CH VÀ ĐÀM PHÁNỊ

KINH DOANH B T Đ NG S NẤ Ộ Ả

Gi i thi u khái quát v ch ng:ớ ệ ề ươ

5.1. Giao d ch kinh doanh b t đ ng s nị ấ ộ ả

5.1.1. Khái ni mệ

5.1.2. Các ho t đ ng giao d ch kinh doanh b t đ ng s nạ ộ ị ấ ộ ả

5.1.3. Th t c và quy trình giao d ch kinh doanh b t đ ng s nủ ụ ị ấ ộ ả

5.2. Đàm phán kinh doanh b t đ ng s nấ ộ ả

5.2.1. T ng quan v đàm phán kinh doanh b t đ ng s nổ ề ấ ộ ả

5.2.2. K năng đàm phán kinh doanh b t đ ng s nỹ ấ ộ ả

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

Page 230: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

ThS. Nguy n Công Dũngễ

Page 231: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ

NAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

GIAO D CH VÀ ĐÀM PHÁN KINH DOANHỊ

1. Tên h c ph n: GIAO D CH VÀ ĐÀM PHÁN KINH DOANHọ ầ Ị

2. Mã h c ph n: BA4124ọ ầ

3. S tín ch : ố ỉ t ng tín ch TC: 2,0 (s TC lý thuy t: 1,5; s TC th c hành, th o lu n:ổ ỉ ố ế ố ự ả ậ

0,5)

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

Môn h c “Giao d ch và đàm phán kinh doanh” bao g m nh ng n i d ng ki n th cọ ị ồ ữ ộ ụ ế ứ

c b n v giao d ch kinh doanh; v y u t tâm lý, văn hóa trong giao d ch và đàm phánơ ả ề ị ề ế ố ị

kinh doanh. Đ ng th i môn h c cũng trang b ki n th c v k năng đàm phán kinhồ ờ ọ ị ế ứ ề ỹ

doanh thành công; v n i dung t ch c đàm phán kinh doanh: t ho t đ ng chu n bề ộ ổ ứ ừ ạ ộ ẩ ị

đàm phán, ti n hành đàm phán và ra quy t đ nh k t thúc đàm phán; v c s pháp lýế ế ị ế ề ơ ở

c a giao d ch và đàm phán kinh doanh. Đây là nh ng ki n th c c b n giúp cho cácủ ị ữ ế ứ ơ ả

doanh nghi p thành công trong ho t đông kinh doanh c a mình.ệ ạ ủ

2. H c ph n tiên quy t: ọ ầ ế

- Trình đ : Sinh viên h c cu i năm th 2 và năm th 3ộ ọ ở ố ứ ứ

- Lo i môn : Môn h c nghi p v thu c kh i ki n th c l a ch n cho chuyên ngànhạ ọ ệ ụ ộ ố ế ứ ự ọ

Qu n tr kinh doanhả ị

- Sinh viên c n n m v ng và h c tr c các môn h c đ i c ngầ ắ ữ ọ ướ ọ ạ ươ

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: Ph m Văn Hi uọ ạ ế

- Ch c danh, h c hàm, h c v : Gi ng viên, Th c sứ ọ ọ ị ả ạ ỹ

- C quan công tác: Tr ng Đ i h c Công ngh và Qu n lý H u Nghơ ườ ạ ọ ệ ả ữ ị

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

Trang b các ki n th c v nghi p v Giao d ch và đàm phán kinhị ế ứ ề ệ ụ ị doanh cho sinh viên

ngành qu n tr kinh doanh.ả ị

9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

- Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

- Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

Page 232: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ : GS.TS. Hoàng Đ c Thân (Chứ ủ biên), Giao d ch và đàm phán kinhị

doanh, , 2006, NXB Th ng kêố

- Tài li u tham kh o:ệ ả

Qu c h i n c CNXHCN Vi t Nam, Lu t Th ng m i (2005)ố ộ ướ ệ ậ ươ ạ

Làm th nào đ đàm phán thành công, (2004) NXB Ph nế ể ụ ữ

C m nang kinh doanh HARVARD: K năng th ng l ng, (2006) NXB t ng h pẩ ỹ ươ ượ ổ ợ

TP. H Chí Minh.ồ

+ Business edge: Đàm phán trong kinh doanh - C nh tranh hay h p tác, (2006) NXBạ ợ

Tr .ẻ

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

PHÂN B TH I GIANỐ Ờ

TT Ch ngươ T ng s ti tổ ố ế Gi lên l pờ ớ Tình hu ng,ố Ghi chúgi ngả Th o lu nả ậ

1 Ch ng 1ươ 1 1 0

2 Ch ng 2ươ 3 2 1

3 Ch ng 3ươ 3 2 1

4 Ch ng 4ươ

5 3 25 Ch ng 5ươ

6 Ch ng 6ươ 4 2 2

7 Ch ng 7ươ 2 2 0

8 Ch ng 8ươ 4 2 2 KT 1 ti tế

9 Ch ng 9ươ 4 3 1

10 Ch ng 10ươ 2 2 0

11 Ch ng 11ươ 2 2 0

T ng sổ ố 30 23 7

Page 233: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

CH NG 1: Đ I T NG VÀ N I DUNG MÔN H CƯƠ Ố ƯỢ Ộ Ọ

Gi i thi u khái quát n i dung ch ng: ớ ệ ộ ươ Môn h c giao d ch và đàm phán kinhọ ị

doanh thu cộ nhóm ngành khoa h c xã h i và nhân văn. Trong ch ng này s trìnhọ ộ ươ ẽ

bày đ i t ng, nhi m v , n i dung và phuong pháp nghiên c u môn h c. Ng iố ượ ệ ụ ộ ứ ọ ườ

nghiên c u ph i n m ch c nh ng v n đ này làm s i ch đ cho toàn b quá trìnhứ ả ắ ắ ữ ấ ề ợ ỉ ỏ ộ

h c nh ng ch ng sau.ọ ữ ươ

1.1 Đ i t ng và nhi m v môn h cố ượ ệ ụ ọ

1.2 N i dung và ph ng pháp nghiên c u môn h cộ ươ ứ ọ

CH NG 2: NH NG V N Đ C B N C A GIAO D CH KINH DOANHƯƠ Ữ Ấ Ề Ơ Ả Ủ Ị

Gi i thi u khái quát n i dung ch ng: ớ ệ ộ ươ Nh ng v n đ ch y u c a ch ng:ữ ấ ề ủ ế ủ ươ

Giao d ch là t t y u trong cu c s ng c a chúng ta. Giao d ch kinh doanh v a mangị ấ ế ộ ố ủ ị ừ

b n ch t chung c a xã giao v a có nh ng đ c thù. Nghiên c u nh ng h c thuy t cả ấ ủ ừ ữ ặ ứ ữ ọ ế ơ

b n trong giao d ch giúp chúng ta có c s lý thuy t đ th c hi n các hành vi trongả ị ơ ở ế ể ự ệ

giao d ch kinh doanh. Nh ng ph m ch t c n có c a nhà kinh doanh và nh ng tiêuị ữ ẩ ấ ầ ủ ữ

chí cho m i ng i ph n đ u.ỗ ườ ấ ấ

2.1 Khái ni m chung v giao d ch kinh doanhệ ề ị

2.2 M t s h c thuy t trong giao d chộ ố ọ ế ị

2.3 M t s ph m ch t c n có c a nhà kinh doanhộ ố ẩ ấ ầ ủ

CH NG 3: NH NG NGUYÊN LÝ C A GIAO D CH KINH DOANHƯƠ Ữ Ủ Ị

Gi i thi u khái quát n i dung ch ng: ớ ệ ộ ươ Trong ch ng này trình bày nh ng v nươ ữ ấ

đ lý thuy tề ế chung c a giao d ch kinh doanh. Nh ng yêu c u và tiêu chí xác l pủ ị ữ ầ ậ

m c tiêu c a m t cu c giao d ch kinh doanh đúng đ n. Nh ng hình th c giao d chụ ủ ộ ộ ị ắ ữ ứ ị

kinh doanh. Nghiên c u nh ng thu t c b n c a giao d ch. Trình bày nh ng nguyênứ ữ ậ ơ ả ủ ị ữ

lý và k năng đ tr thành nhà giao d ch gi iỹ ể ở ị ỏ

3.1 M c tiêu và các hình th c giao d ch kinh doanhụ ứ ị

3.2 M t s thu t c b n c a giao d chộ ố ậ ơ ả ủ ị

3.3 Các y u t c a năng l c giao d chế ố ủ ự ị

CH NG 4 +5: TÂM LÝ VÀ VĂN HÓA TRONG GIAO D CH ĐÀM PHÁNƯƠ Ị

KINH DOANH

Page 234: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Gi i thi u khái quát n i dung ch ng: ớ ệ ộ ươ Ch th giao d ch, đàm phán là conủ ể ị

ng i. M iườ ỗ ng i là m t xã h i thu nh , nhu ng có nh ng đ c đi m chung v tâmườ ộ ộ ỏ ơ ữ ặ ể ề

lý. Ch ng này s gi i thi u nh ng đ c đi m tâm lý cá nhân c n đ c quan tâm khiươ ẽ ớ ệ ữ ặ ể ầ ượ

giao ti p. Phân chia d i giác đ chung nh t, theo khía c nh tính cách, nh ng ki uế ướ ộ ấ ạ ữ ể

ngu i th ng g p trong giao d ch đàm phán. Trong đi u ki n nu c ta ti n hànhơờ ườ ặ ị ề ệ ơớ ế

m c a, h i nh p khu v c và th gi i, ch ng này gi i thi u khái quát nh ng l u ýở ử ộ ậ ự ế ớ ươ ớ ệ ữ ư

khi giao d ch v i m t s ng i n c ngoài mà chúng ta có nhi u quan h .ị ớ ộ ố ườ ướ ề ệ

Văn hoá là khái ni m r t ph c t p và đ c nghiên c u d i nhi u góc đ khácệ ấ ứ ạ ượ ứ ướ ề ộ

nhau. Trong ch ng này nghiên c u văn hoá nh n n t ng ch đ o c a ch thươ ứ ư ề ả ủ ạ ủ ủ ể

giao d ch đàm phán và văn hoá trong giao d ch đàm phán. Trình bày nh h ng c aị ị ả ưở ủ

văn hoá đ i v i hành vi c a con ng i khi giao d ch đàm phán. Qua đó cho th y chố ớ ủ ườ ị ấ ủ

th mang b n s c văn hoá nào s có hành vi ng x t ng ng. Trong ch ng cũngể ả ắ ẽ ứ ử ươ ứ ươ

trình bày v n d ng s khác bi t v văn hoá trong giao, d ch đàm phán.ậ ụ ự ệ ề ị

4.1.Tâm lý h c giao d ch đàm phánọ ị

4.2. Nh ng ki u ng i th ng g p trong giao d ch, đàm phánữ ể ườ ườ ặ ị

4.3 . Giao ti p và đàm phán v i ng i n c ngoàiế ớ ườ ướ

4.4. Khái ni m văn hoá và các thành ph n c a văn hoáệ ầ ủ

4.5. Nh n di n s thay đ i c a văn hoá trong giao d ch, đàm phánậ ệ ự ổ ủ ị

4.6. nh h ng c a văn hoá đ i v i hành vi giao d ch, đàm phán kinh doanhẢ ưở ủ ố ớ ị

CH NG 6: NH NG NGUYÊN LÝ C B N V ĐÀM PHÁN KINH DOANHƯƠ Ữ Ơ Ả Ề

Gi i thi u khái quát n i dung ch ng: ớ ệ ộ ươ Th gi i là m t bàn đàm phán kh ng l ,ế ớ ộ ổ ồ

đó m iở ỗ con ng i chúng ta là m t thành viên. Ch ng này nghiên c u b n ch tườ ộ ươ ứ ả ấ

c a đàm phán kinh doanh. Các cu c đàm phán đ u bao g m ba y u t ch y u làủ ộ ề ồ ế ố ủ ế

b i c nh, th i gian và quy n l c. Nh ng ng i đàm phán có v th khác nhau nênố ả ờ ề ự ữ ườ ị ế

c n s d ng các phong cách thích h p nh m đ t đ c m c tiêu cao nh t c a mình.ầ ử ụ ợ ằ ạ ượ ụ ấ ủ

Đàm phán đ gi i quy t mâu thu n và b o đ m l i ích hài hoà gi a các bên,ể ả ế ẫ ả ả ợ ữ

ch ng này gi i thi u nh ng ngh thu t b o đ m thành công trong đàm phán vàươ ớ ệ ữ ệ ậ ả ả

thi t l p các m i quan h lâu dài.ế ậ ố ệ

6.1 Đ c đi m c a đàm phán kinh doanhặ ể ủ

6.2 Các y u t trong đàm phán kinh doanhế ố

6.3 Các phong cách đàm phán kinh doanh

6.4 Ngh thu t b o đ m thành công trong đàm phánệ ậ ả ả

CH NG 7: N I DUNG, PH NG TH C VÀ CÁC CHI N L C TRONGƯƠ Ộ ƯƠ Ứ Ế ƯỢ

ĐÀM PHÁN KINH DOANH

Page 235: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Gi i thi u khái quát n i dung ch ng: ớ ệ ộ ươ Đ i t ng đàm phán kinh doanh là hàngố ượ

hoá và d ch v mà các bên s mua bán v i nhau. Ch ng này trình bày nh ng n iị ụ ẽ ớ ươ ữ ộ

dung ch y u c a đàm phán kinh doanh; các ph ng th c đàm phán kinh doanh.ủ ế ủ ươ ứ

Đàm phán là m t ngh thu t, nh ng ng i đàm phán c n có chi n l c và chi nộ ệ ậ ữ ườ ầ ế ượ ế

thu t cho t ng cu c đàm phán c th . Nh ng chi n l c, chi n thu t ph i đ cậ ừ ộ ụ ể ữ ế ượ ế ậ ả ượ

v n d ng linh ho t đ đi đ n m t tho thu n h p lý, các bên đ u ch p nh nậ ụ ạ ể ế ộ ả ậ ợ ề ấ ậ

đu c.ơợ

7.1 N i dung đàm phán kinh doanhộ

7.2 Các ph ng th c đàm phán kinh doanhươ ứ

7.3 Chi n l c đàm phán kinh doanhế ượ

CH NG 8: HO T Đ NG CHU N B ĐÀM PHÁN KINH DOANHƯƠ Ạ Ộ Ẩ Ị

Gi i thi u khái quát n i dung ch ng: ớ ệ ộ ươ Đàm phán là m t quá trình đ c b tộ ượ ắ

đ u b ng ho tầ ằ ạ đ ng chu n b cho cu c đàm phán. Trong ch ng này trình bàyộ ẩ ị ộ ươ

nh ng n i dung công tác chu n b và ki n th c nghi p v chu n b đàm phán kinhữ ộ ẩ ị ế ứ ệ ụ ẩ ị

doanh. Nh ng ng i có s chu n b chu đáo cho cu c đàm phán s ch đ ng vàữ ườ ự ẩ ị ộ ẽ ủ ộ

th ng giành l i th . Tuỳ thu c vào tính ch t, t m quan tr ng mà chu n b m t kườ ợ ế ộ ấ ầ ọ ẩ ị ộ ế

ho ch đàm phán thích h p. Nh ng k thu t chi ti t xây d ng m t k ho ch đàmạ ợ ữ ỹ ậ ế ự ộ ế ạ

phán đu c trình bày trong ch ng s hình thành k năng cho ng i h c.ơợ ươ ẽ ỹ ườ ọ

8.1 Nghiên c u chu n b đàm phán kinh doanhứ ẩ ị

8.2 Xây d ng k ho ch đàm phán kinh doanhự ế ạ

8.3 Ki m tra và t p d t các ph ng án đàm phán kinh doanhể ậ ượ ươ

CH NG 9: T CH C ĐÀM PHÁN KINH DOANHƯƠ Ổ Ứ

Gi i thi u khái quát n i dung ch ng: ớ ệ ộ ươ Sau giai đo n chu n b , các bên s ti nạ ẩ ị ẽ ế

hành đàm phán. Ng i đàm phán ph i n m ch c ti n trình và các nguyên t c chườ ả ắ ắ ế ắ ỉ

đ o ti n hành đàm phán. Trong t ch c đàm phán thì s m đ u có ý nghĩa r t quanạ ế ổ ứ ự ở ầ ấ

tr ng cho s h p tác hay đ i đ u. Nh ng ki n th c m đ u đàm phán s cung c pọ ự ợ ố ầ ữ ế ứ ở ầ ẽ ấ

cho ngu i h c k năng c n thi t đ t o d ng b u không khí tin c y và h p tácơờ ọ ỹ ầ ế ể ạ ự ầ ậ ợ

trong đàm phán. Ch ng này cũng trình bày v n đ tr ng tâm c a các cu c đàmươ ấ ề ọ ủ ộ

phán là thông tin và truy n đ t thông tin. Các k thu t truy n đ t thông tin đ cề ạ ỹ ậ ề ạ ượ

nghiên c u r t c th .ứ ấ ụ ể

9.1 Ti n trình và nh ng nguyên t c c b n t ch c đàm phán kinh doanhế ữ ắ ơ ả ổ ứ

9.2 Ngh thu t m đ u đàm phánệ ậ ở ầ

9.3 Truy n đ t thông tin trong đàm phánề ạ

Page 236: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

CH NG 10: QUÁ TRÌNH RA QUY T Đ NH TRONG ĐÀM PHÁNƯƠ Ế Ị

KINH DOANH

Gi i thi u khái quát n i dung ch ng: ớ ệ ộ ươ Giai đo n cu i cùng c a đàm phán làạ ố ủ

các các bên tham gia ph i đi t i quy t đ nh. V n đ c t lõi là nh ng ngu i đàmả ớ ế ị ấ ề ố ữ ơờ

phán ph i th y đ c l i ích c a mình và c a đ i tác trong quá trình đàm phán. Đ điả ấ ượ ợ ủ ủ ố ể

đ n các quy t đ nh cu i cùng các bên đàm phán ph i ti n hành tranh lu n v i nhau,ế ế ị ố ả ế ậ ớ

ch ng này trình bày các k thu t tranh lu n, l p lu n. M t n i dung quan tr ngươ ỹ ậ ậ ậ ậ ộ ộ ọ

khác c a ch ng là các k năng thúc đ y quá trình ra quy t đ nh và k t thúc đàmủ ươ ỹ ẩ ế ị ế

phán.

10.1 V n đ l i ích và ph ng pháp l p lu n ra quy t đ nh trong đàm phánấ ề ợ ươ ậ ậ ế ị

10.2 Chi n thu t trong l p lu nế ậ ậ ậ

10.3 Ra quy t đ nh và k t thúc đàm phán kinh doanhế ị ế

CH NG 11: C S PHÁP LÝ C A GIAO D CH VÀ ĐÀM PHÁN KINHƯƠ Ơ Ở Ủ Ị

DOANH

Gi i thi u khái quát n i dung ch ng: ớ ệ ộ ươ Kinh doanh trong n n kinh t qu c dânề ế ố

đòi h iỏ ph i nghiêm ch nh ch p hành pháp lu t. M i th a thu n đàm phán ph iả ỉ ấ ậ ọ ỏ ậ ả

đ c th hi n đúng tính ch t pháp lý dù th hi n b ng l i nói, b ng văn b n ho cượ ể ệ ấ ể ệ ằ ờ ằ ả ặ

đ c xác l p b ng hành vi c th . N i dung c a ch ng này đ c p đ n v n đượ ậ ằ ụ ể ộ ủ ươ ề ậ ế ấ ề

pháp lu t trong kinh doanh; nh ng v n đ c b n v h p đ ng kinh t và h p đ ngậ ữ ấ ề ơ ả ề ợ ồ ế ợ ồ

mua bán hàng hóa khi k t thúc giao d ch đàm phán; nghiên c u k thu t bút phápế ị ứ ỹ ậ

trong so n th o h p đ ng kinh t .ạ ả ợ ồ ế

11.1 T m quan tr ng c a pháp lu t trong ho t đông kinh doanhầ ọ ủ ậ ạ

11.2 N i dung c b n c a h p đ ng trong giao d ch , đàm phán kinh doanh th ng m iộ ơ ả ủ ợ ồ ị ươ ạ

11.3 K thu t bút pháp trong so n th o h p đ ng trong kinh doanh th ng m iỹ ậ ạ ả ợ ồ ươ ạ

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

ThS. Ph m Văn Hi uạ ế

Page 237: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ

NAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

VĂN HÓA VÀ Đ O Đ C KINH DOANHẠ Ứ

1. Tên h c ph n: VĂN HÓA VÀ Đ O Đ C KINH DOANHọ ầ Ạ Ứ

2. Mã h c ph n: BA4125ọ ầ

3. S tín ch : ố ỉ t ng tín ch TC: 2,0 (s TC lý thuy t:1,5: s TC th c hành, th o lu n:ổ ỉ ố ế ố ự ả ậ

0,5)

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

Trong xu th toàn c u hóa kinh t hi n nay, mu n đ m b o s phát tri n b n v ngế ầ ế ệ ố ả ả ự ể ề ữ

cho ho t đ ng kinh doanh c a m t doanh nghi p, m t qu c gia, h n lúc nào h t, càngạ ộ ủ ộ ệ ộ ố ơ ế

c n có s tìm hi u và nghiên c u th u đáo v ầ ự ể ứ ấ ề Văn hoá và Đ o đ cạ ứ Kinh doanh, đ cóể

th góp ph n đ nh h ng đúng đ n cho ho t đ ng kinh t ,ể ầ ị ướ ắ ạ ộ ế kinh doanh. H c ph n ọ ầ Văn

hóa và Đ o đ cạ ứ Kinh doanh:

- Gi i thi u cho ng i h c vớ ệ ườ ọ ề cách ti p c n m i trong qu n lý doanh nghi p -ế ậ ớ ả ệ cách

ti p c n văn hóa và đ o đ cế ậ ạ ứ

Nghiên c u vai trò c a qu n lý có văn hóa, có đ o đ c, có trách nhi m xã h i c a ứ ủ ả ạ ứ ệ ộ ủ

các doanh nghi pCung c p h th ng c s lý lu n v văn hóa kinh doanh và đ o đ c ệ ấ ệ ố ơ ở ậ ề ạ ứ

kinh doanh.

Trang b nh ng công c , ph ng pháp, k năng c n thi t đ xây d ng văn hoá và ị ữ ụ ươ ỹ ầ ế ể ự

đ o đ c kinh doanh m t ch th kinh doanh c th , góp ph n làm cho kinh doanh ạ ứ ở ộ ủ ể ụ ể ầ

đ t đ c k t qu cao và phát tri n b n v ng.ạ ượ ế ả ể ề ữ

Phân tích nh ng v n đ th c ti n, nh ng xung đ t ph c t p và nh ng v n đ khó ữ ấ ề ự ễ ữ ộ ứ ạ ữ ấ ề

x , thông qua các nghiên c u tình hu ng đ ng i h c ti p c n đ c các v n đ c a ử ứ ố ể ườ ọ ế ậ ượ ấ ề ủ

Văn hóa và đ o đ c kinh doanhạ ứ trong vi c đ i m t v i các v n đ qu n lý.ệ ố ặ ớ ấ ề ả

5. H c ph n tiên quy t: ọ ầ ế

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: Tăng Thái D ngọ ươ

- Ch c danh, h c hàm, h c v : gi ng viên, Th c sứ ọ ọ ị ả ạ ỹ

- C quan công tác: Tr ng Đ i h c Kinh doanh và Công Ngh Hà N iơ ườ ạ ọ ệ ộ

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

Page 238: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

H c ph n Văn hoá và đ o đ c kinh doanh nh m m c đích cho ng i h c:ọ ầ ạ ứ ằ ụ ườ ọ

- C p nh t đ c cách ti p c n văn hóa và đ o đ c trong qu n lý doanh nghi pậ ậ ượ ế ậ ạ ứ ả ệ

- Nh n th c đ c vai trò, nh h ng c a văn hoá và đ o đ c kinh doanh nh m t ậ ứ ượ ả ưở ủ ạ ứ ư ộ

nhân t quan tr ng đ i v i s phát tri n kinh doanh, nâng cao t m nhìn qu n lý.ố ọ ố ớ ự ể ầ ả

- Hi u đ c s phong phú, đa d ng c a văn hoá và đ o đ c k t tinh trong ho t đ ng ể ượ ự ạ ủ ạ ứ ế ạ ộ

kinh doanh đ xây d ng các m i quan h kinh doanh lành m nh, h ng đ n nh ng l i ể ự ố ệ ạ ướ ế ữ ợ

ích b n v ng.ề ữ

- N m v ng đ c ph ng pháp phân tích và ra quy t đ nh kinh doanh theo cách ti p ắ ữ ượ ươ ế ị ế

c n văn hóa và đ o đ c đ c nh tranh thành công trong b i c nh toàn c u hóaậ ạ ứ ể ạ ố ả ầ

- Có đ c nh ng k năng c n thi t đ v n d ng các nhân t văn hoá và đ o đ c vào ượ ữ ỹ ầ ế ể ậ ụ ố ạ ứ

trong ho t đ ng kinh t và kinh doanh, góp ph n nâng cao hi u qu ho t đ ng c a ạ ộ ế ầ ệ ả ạ ộ ủ

doanh nghi p.ệ

- Hình thành năng l c th c hành các v n đ qu n lý có liên quan đ n văn hóa và đ o ự ự ấ ề ả ế ạ

đ cứ

9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ :

+ D ng Th Li u (ch biên) (2011):ươ ị ễ ủ Giáo trình Văn hóa kinh doanh, NXB

Đ i h c Kinh t Qu c dân, Hà N i.ạ ọ ế ố ộ

+ Nguy n M nh Quân (ch biên) (2011), ễ ạ ủ Giáo trình Đ o đ c kinh doanh vàạ ứ

Văn hoá công ty, Nhà xu t b n Đ i h c KTQD, Hà N i.ấ ả ạ ọ ộ

- Tài li u tham kh o:ệ ả

+ Blanchard Ken, O’Connor Micheal (2005), Qu n lý b ng giá trả ằ ị, NXB Trẻ

TPHCM

+ Charles Mitchell (2008): Giáo trình v n t t v Văn hóa kinh doanh qu c t ,ắ ắ ề ố ế

+ D ch t nguyên b n ti ng Anh: Lê Tri u Dũngị ừ ả ế ệ , Hi u đính : Nguy n C nh C ng.ệ ễ ả ườ

Charlene M. Solomon, Michael S.Schell, Ng i d ch: TS. Nguy n Th Nhân, 2009, ườ ị ễ ọ

Qu n lý xuyên văn hóa, NXB T ng h p TP HCMả ổ ợ

Fons Trompenaars &Charles Hampden Turner (2006): Chinh ph c các đ t sóngụ ợ văn

hóa, NXB Tri Th c.ứ

Henderson, Verrne E. (1996): Đ o đ c trong kinh doanhạ ứ , Nxb Văn hoá.

Matt haig(2004): S th t v 100 th t b i th ng hi u l n nh t c a m i th i đ iự ậ ề ấ ạ ươ ệ ớ ấ ủ ọ ờ ạ ,

NXB T ng h p TP. H Chí Minh.ổ ợ ồ

Page 239: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Michel Capron, Françoise Quairel-Lanoizelée (2009), Trách nhi m xa h i c aệ ộ ủ doanh

nghi pệ , Nhà xu t b n Tri Th cấ ả ứ

Laura P.Hartman & Joe DesJadins (2012): Đ o đ c kinh doanhạ ứ , NXB T ng h p TP. ổ ợ

HCM.11. Nội dung chi tiết học phần

PHÂN B TH I GIANỐ Ờ

Trong đó

Số

STT N i dungộLý

Th c hành,ự

ti tếth o lu n,ả ậ

thuy tếki m traể

1

Ch ng 1. T ng quan v văn hóa và đ o đ cươ ổ ề ạ ứ

kinh2 1 1

doanh2 Ch ng 2. Đ o đ c kinh doanhươ ạ ứ 8 6 23 Ch ng 3.Trách nhi m xã h i c a doanh nghi pươ ệ ộ ủ ệ 4 3 1

4 Ch ng 4.ươ Tinh th n kinh doanh xã h iầ ộ 4 3 15 Ch ng 5.ươ Văn hóa doanh nghi pệ 8 6 26 Ch ng 6.ươ Văn hóa kinh doanh qu c tố ế 4 2 2

30 19 11

CH NG 1. T NG QUAN V VĂN HÓA VÀ Đ O Đ C KINH DOANHƯƠ Ổ Ề Ạ Ứ

Gi i thi u khái quát v ch ng:ớ ệ ề ươ

Ch ng 1 gi i thi u m t cách ti p c n m i - cách ti p c n văn hóa và đ o đ cươ ớ ệ ộ ế ậ ớ ế ậ ạ ứ

trong qu n lý doanh nghi p. Đ ng th i ch ng này ch ra v trí, vai trò c a văn hoáả ệ ồ ờ ươ ỉ ị ủ

và đ o đ c kinh doanh, các nhân t tác đ ng đ n văn hóa và đ o đ c kinh doanh.ạ ứ ố ộ ế ạ ứ

Qua các d n ch ng sinh đ ng và các tình hu ng th c t ng i h c có th th y rõẫ ứ ộ ố ự ế ườ ọ ể ấ

vai trò to l n c a văn hóa và đ o đ c trong ho t đ ng kinh t , kinh doanh, t đó ýớ ủ ạ ứ ạ ộ ế ừ

th c sâu s c v t m quan tr ng c a môn h c.ứ ắ ề ầ ọ ủ ọ

1.1 Cách ti p c n văn hóa và đ o đ c trong nghiên c u ho t đ ng kinh doanhế ậ ạ ứ ứ ạ ộ

1.1.1 Vai trò c a v n xã h i và v n văn hoá đ i v i s phát tri n doanh nghi p và xãủ ố ộ ố ố ớ ự ể ệ

h iộ

Page 240: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

1.1.2 Xu h ng nhân văn hóa các ho t đ ng kinh doanhướ ạ ộ

1.1.3 Cách ti p c n giá trế ậ ị

1.2 Vai trò c a văn hóa và đ o đ c trong kinh doanhủ ạ ứ

1.2.1 Văn hóa và đ o đ c kinh doanh là m t ngu n l c cho s phát tri n b n v ng c aạ ứ ộ ồ ự ự ể ề ữ ủ

doanh nghi pệ

1.2.2 Văn hóa và đ o đ c kinh doanh là m t công c qu n lý s c bénạ ứ ộ ụ ả ắ

1.2.3 Văn hóa và đ o đ c kinh doanh là m t nhân t nâng cao năng l c c nh tranhạ ứ ộ ố ự ạ

1.3 Các nhân t tác đ ng đ n văn hóa và đ o đ c kinh doanhố ộ ế ạ ứ

1.3.1. Các nhân t tác đ ng bên ngoàiố ộ

1.3.2 Các nhân t tác đ ng bên trongố ộ

CH NG 2. Đ O Đ C KINH DOANHƯƠ Ạ Ứ

Gi i thi u khái quát v ch ng:ớ ệ ề ươ

M c đích c a ch ng 2 nh m giúp ng i h c th y đ c trong đ i s ng hi n đ iụ ủ ươ ằ ườ ọ ấ ượ ờ ố ệ ạ

ngày nay, đ o đ c đang tr thành m t công c qu n lý s c bén cho các doanh nghi pạ ứ ở ộ ụ ả ắ ệ

ho t đ ng. Ch ng này còn giúp ng i h c nh n di n các bi u hi n, các khía c nhạ ộ ươ ườ ọ ậ ệ ể ệ ạ

phong phú, đa d ng, ph c t p c a đ o đ c kinh doanh, hi u và n m đ c h th ngạ ứ ạ ủ ạ ứ ể ắ ượ ệ ố

các n i dung c b n v đ o đ c v n d ng trong qu n lý kinh doanh. Ch ng 4 còn độ ơ ả ề ạ ứ ậ ụ ả ươ ề

c p đ n các tri t lý đ o đ c c b n, th hi n m t cách khái quát nh t các chi u c nhậ ế ế ạ ứ ơ ả ể ệ ộ ấ ề ạ

trong tâm lý, t t ng c a con ng i v các giá tr s ng, nhân sinh quan và v n nư ưở ủ ườ ề ị ố ề ề

t ng đ o đ c xã h i. Đ ng th i cung c p m t s công c và ph ng pháp gi i quy tả ạ ứ ộ ồ ờ ấ ộ ố ụ ươ ả ế

các v n đ đ o đ c trong kinh doanh, giúp nhà qu n lý ra quy t đ nh m t cách hi uấ ề ạ ứ ả ế ị ộ ệ

qu khi ph i đ i đ u v i các v n đ đ o đ c trong kinh doanh.ả ả ố ầ ớ ấ ề ạ ứ

2.1. Khái ni m đ o đ c kinh doanhệ ạ ứ

2.1.1. Khái ni m đ o đ c kinh doanhệ ạ ứ

2.1.2. B n ch t c a các v n đ đ o đ c trong kinh doanhả ấ ủ ấ ề ạ ứ

2.2 Vai trò c a đ o đ c kinh doanhủ ạ ứ

2.2.1 S xu t hi n c a nh ng t t ng và ph ng pháp qu n lý m iự ấ ệ ủ ữ ư ưở ươ ả ớ

2.2.2 T m quan tr ng c a đ o đ c và vi c th c hành đ o đ c trong kinh doanhầ ọ ủ ạ ứ ệ ự ạ ứ

2.3 Đ o đ c kinh doanh xem xét t ch c năng c a doanh nghi pạ ứ ừ ứ ủ ệ

2.3.1 Đ o đ c trong qu n tr ngu n nhân l cạ ứ ả ị ồ ự

2.3.2 Đ o đ c trong marketingạ ứ

2.3.3 Đ o đ c trong k toán và ki m toánạ ứ ế ể

2.4 Đ o đ c kinh doanh xem xét trong m i quan h gi a các đ i t ng h u quanạ ứ ố ệ ữ ố ượ ữ

2.4.1 Đ o đ c trong quan h v i ch s h uạ ứ ệ ớ ủ ở ữ

2.4.2 Đ o đ c trong quan h v i ng i lao đ ngạ ứ ệ ớ ườ ộ

Page 241: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

2.4.3 Đ o đ c trong quan h v i khách hàngạ ứ ệ ớ

2.4.4 Đ o đ c trong quan h v i đ i th c nh tranhạ ứ ệ ớ ố ủ ạ

2.5 Đ o đ c kinh doanh trong n n kinh t toàn c uạ ứ ề ế ầ

2.5.1 Các tiêu chu n toàn c u v đ o đ c kinh doanhẩ ầ ề ạ ứ

2.5.2 Các v n đ đ o đ c kinh doanh toàn c uấ ề ạ ứ ầ

2.6. Các tri t lý đ o đ c c b nế ạ ứ ơ ả

2.6.1. Nhóm tri t lý đ o đ c theo quan đi m v l iế ạ ứ ể ị ợ

2.6.2. Nhóm tri t lý đ o đ c theo quan đi m pháp lýế ạ ứ ể

2.6.3. Tri t lý đ o đ c nhân cáchế ạ ứ

2.7 M t s công c và ph ng pháp gi i quy t các v n đ đ o đ c trong kinh doanhộ ố ụ ươ ả ế ấ ề ạ ứ

2.7.1 Phân tích đ i t ng h u quanố ượ ữ

2.7.2 Algorithm đ o đ cạ ứ

CH NG 3. TRÁCH NHI M XÃ H I C A DOANH NGHI PƯƠ Ệ Ộ Ủ Ệ

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

Ch ng này gi i thi u c s lý lu n căn b n v trách nhi m xã h i c a doanhươ ớ ệ ơ ở ậ ả ề ệ ộ ủ

nghi p (CSR), th o lu n các l i ích và quan đi m khác nhau đ ng đ i nh qu n trệ ả ậ ợ ể ươ ạ ư ả ị

danh ti ng, qu n tr h qu xã h i, ba m c tiêu kinh doanh và tinh th n công dân c aế ả ị ệ ả ộ ụ ầ ủ

doanh nghi p. Ch ng gi i thi u các trách nhi m xã h i mà doanh nghi p c n ph iệ ươ ớ ệ ệ ộ ệ ầ ả

hoàn thành v i m t s đ i t ng h u quan bao g m c đông, xã h i dân s , môiớ ộ ố ố ượ ữ ồ ổ ộ ự

tr ng và ho t đ ng nhân văn thi n nguy n c a doanh nghi p.ườ ạ ộ ệ ệ ủ ệ

3.1 C s lý thuy t c a trách nhi m xã h iơ ở ế ủ ệ ộ

3.1.1 Khái ni m trách nhi m xa h iệ ệ ộ

3.1.2 Các l i ích c a th c hi n trách nhi m xa h iợ ủ ự ệ ệ ộ

3.1.3 Tháp trách nhi m xa h i c a doanh nghi pệ ộ ủ ệ

3.2 Th c thi trách nhi m xã h i c a doanh nghi pự ệ ộ ủ ệ

3.2.1 Trách nhi m xa h i và c đôngệ ộ ổ

3.2.2 Trách nhi m xa h i và xa h i dân sệ ộ ộ ự

3.2.3 Trách nhi m xa h i và môi tr ngệ ộ ườ

3.2.4 Trách nhi m xa h i và nghĩa v nhân vănệ ộ ụ

3.2.5 Các m c đ th c hi n trách nhi m xa h iứ ộ ự ệ ệ ộ

3.3 Trách nhi m xã h i và toàn c u hóaệ ộ ầ

3.3.1 Toàn c u hóa và các t ch c phi chính phầ ổ ứ ủ

3.3.2 Các chu n m c hành vi kinh doanh toàn c uẩ ự ầ

CH NG 4. TINH TH N KINH DOANH XÃ H IƯƠ Ầ Ộ

Page 242: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Gi i thi u khái quát v ch ng:ớ ệ ề ươ

Tinh th n kinh doanh xã h i đ c gi i thi u ch ng 4 nh m c đ phátầ ộ ượ ớ ệ ở ươ ư ứ ộ

tri n cao nh t c a th c hi n trách nhi m xã h i c a doanh nghi p. Ch ng này giúpể ấ ủ ự ệ ệ ộ ủ ệ ươ

phân bi t s khác nhau gi a mô hình doanh nghi p truy n th ng và doanh nghi p xãệ ự ữ ệ ề ố ệ

h i, cũng nh các đ ng c và đ c đi m c a m t doanh nhân xã h i. Đ thành l p vàộ ư ộ ơ ặ ể ủ ộ ộ ể ậ

v n hành m t doanh nghi p xã h i, các nghi p ch c n ph i nh n bi t đ c ngu nậ ộ ệ ộ ệ ủ ầ ả ậ ế ượ ồ

n y sinh ra c h i kinh doanh xã h i và phát huy tính sáng t o. Ba mô hình doanhả ơ ộ ộ ạ

nghi p và b n chi n l c c a doanh nghi p xã h i s đ c th o lu n.ệ ố ế ượ ủ ệ ộ ẽ ượ ả ậ

4.1 Khái quát v tinh th n kinh doanh xã h iề ầ ộ

4.1.1 Phong trào kinh doanh xa h iộ

4.1.2 Các quan đi m v tinh th n kinh doanh xa h iể ề ầ ộ

4.1.3 Các đ c đi m c a kinh doanh xa h iặ ể ủ ộ

4.1.4 Đ c đi m c a doanh nhân xa h iặ ể ủ ộ

4.2 Các mô hình kinh doanh xã h iộ

4.2.1 Mô hình phi l i nhu n đ c tài trợ ậ ượ ợ

4.2.2 Mô hình phi l i nhu n h n h pợ ậ ỗ ợ

4.2.3Mô hình doanh nghi p xa h iệ ộ

4.3 Các chi n l c kinh doanh xã h iế ượ ộ

4.3.1 Chi n l c Trao quy nế ượ ề

4.3.2 Chi n l c Hòa nh p xa h iế ượ ậ ộ

4.3.3 Chi n l c Trung gianế ượ

4.3.4 Chi n l c Huy đ ng ngu n l cế ượ ộ ồ ự

CH NG 5. VĂN HÓA DOANH NGHI PƯƠ Ệ

Gi i thi u khái quát v ch ngớ ệ ề ươ

N i dung c a ch ng 6 đ c p đ n v n đ văn hoá doanh nghi p, m t v n độ ủ ươ ề ậ ế ấ ề ệ ộ ấ ề

đang thu hút s quan tâm c a nhi u t ch c và doanh nghi p Vi t Nam. Ch ng 6ự ủ ề ổ ứ ệ ở ệ ươ

nh m giúp ng i h c hi u m t cách đ y đ , chính xác, sâu s c v " văn hóa doanhằ ườ ọ ể ộ ầ ủ ắ ề

nghi p "; nh n th c rõ văn hóa doanh nghi p là m t trong nh ng công c quan tr ngệ ậ ứ ệ ộ ữ ụ ọ

nh t c a Lãnh đ o doanh nghi p trong vi c qu n lý đi u hành; hi u và v n d ngấ ủ ạ ệ ệ ả ề ể ậ ụ

đ c các mô hình đánh giá văn hóa doanh nghi p; xác đ nh đ c các y u t tác đ ngượ ệ ị ượ ế ố ộ

đ n văn hóa doanh nghi p. Đ ng th i ch ng này trang b các k năng c n thi t đế ệ ồ ờ ươ ị ỹ ầ ế ể

xây d ng, phát tri n văn hóa doanh nghi p thành công.ự ể ệ

Page 243: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

5.1 Khái ni m văn hoá doanh nghi pệ ệ

5.1.1 Khái ni m văn hóaệ

5.1.2 Khái ni m văn hóa doanh nghi pệ ệ

5.2 Các c p đ văn hoá doanh nghi pấ ộ ệ

5.2.1 C p đ th nh t: Các quá trình và c u trúc h u hìnhấ ộ ứ ấ ấ ữ

5.2.2 C p đ th hai: Nh ng giá tr đ c tuyên b , đ c ch p nh nấ ộ ứ ữ ị ượ ố ượ ấ ậ

5.2.3 C p đ th ba: Nh ng quan ni m chungấ ộ ứ ữ ệ

5.3 Tác đ ng c a văn hoá doanh nghi p t i ho t đ ng c a doanh nghi pộ ủ ệ ớ ạ ộ ủ ệ

5.3.1 Tác đ ng tích c cộ ự

5.3.2 Tác đ ng tiêu c cộ ự

5.4. Các nhân t nh h ng đ n văn hoá doanh nghi pố ả ưở ế ệ

5.4.1 Nhân t bên ngoàiố

5.4.2 Nhân t bên trongố

5.5 Các d ng văn hoá doanh nghi pạ ệ

5.5.1 Phân theo s phân c p quy n l cự ấ ề ự

5.5.2 Phân theo c c u và đ nh h ng v con ng i và nhi m vơ ấ ị ướ ề ườ ệ ụ

5.5.3 Phân theo m i quan tâm đ n nhân t con ng i và m i quan tâm đ n thành tíchố ế ố ườ ố ế

5.5.4 Phân theo vai trò c a nhà lanh đ oủ ạ

5.6 Đo l ng, đánh giá văn hóa doanh nghi pườ ệ

5.6.1 Mô hình OCAI

5.6.2 Mô hình DOCS

5.7 Xây d ng văn hóa doanh nghi pự ệ

5.7.1 Xác đ nh h th ng giá tr c t lõiị ệ ố ị ố

5.7.2 Xây d ng tri t lý kinh doanhự ế

5.7.3 Xây d ng chu n m c hành viự ẩ ự

5.7.4 Đào t o, ph bi n văn hoá doanh nghi pạ ổ ế ệ

CH NG 6. VĂN HÓA KINH DOANH QU C TƯƠ Ố Ế

Gi i thi u khái quát v ch ng:ớ ệ ề ươ

Ch ng này tìm hi u nh ng ki n th c c b n v s khác bi t văn hóa, xem xétươ ể ữ ế ứ ơ ả ề ự ệ

m i quan h gi a s khác bi t văn hóa và ho t đ ng đi u hành doanh nghi p c a nhàố ệ ữ ự ệ ạ ộ ề ệ ủ

qu n tr ; t đó ch ra s c n thi t ph i có ki n th c, k năng, kinh nghi m v qu n trả ị ừ ỉ ự ầ ế ả ế ứ ỹ ệ ề ả ị

đa văn hóa c a các nhà qu n tr trong b i c nh toàn c u hóa; giúp các nhà qu n tr l aủ ả ị ố ả ầ ả ị ự

ch n đ c các quy t đ nh t i u d a trên nh ng ki n th c và kinh nghi m có g n k tọ ượ ế ị ố ư ự ữ ế ứ ệ ắ ế

ch t ch v i y u t văn hóa c a nhà qu n tr .ặ ẽ ớ ế ố ủ ả ị

6.1 Khác bi t văn hóa trong kinh doanh qu c tệ ố ế

Page 244: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

6.1.1 Các khái ni m c b nệ ơ ả

6.1.2 Các ph ng di n văn hóa c a Hofstedeươ ệ ủ

6.1.3 Các ph ng di n văn hóa c a Trompenaarsươ ệ ủ

6.2 Khác bi t văn hóa trong đi u hành kinh doanh qu c tệ ề ố ế

6.2.1 Khác bi t văn hóa trong qu n tr chi n l cệ ả ị ế ượ

6.2.2 Khác bi t văn hóa trong marketingệ

6.2.3 Khác bi t văn hóa trong qu n tr ngu n nhân l cệ ả ị ồ ự

6.2.4 Khác bi t văn hóa trong giao ti p và đàm phán kinh doanhệ ế

6.2.5 Khác bi t văn hóa trong gi i quy t xung đ tệ ả ế ộ

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ

(ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

ThS. Tăng Thái D ngươ

Page 245: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ

NAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

NGH GIÁM Đ CỀ Ố

1. Tên h c ph n: ọ ầ NGH GIÁM Đ CỀ Ố

2. Mã h c ph n: BA4126ọ ầ

3. S tín ch : ố ỉ t ng tín ch TC: 02 (s TC lý thuy t: 1,5, s TC th c hành, th o lu n:0,5)ổ ỉ ố ế ố ự ả ậ

4. Tóm t t h c ph n:ắ ọ ầ

Sinh viên đã đ c h c nh ng ki n th c chung, k năng th c hành v m t sượ ọ ữ ế ứ ỹ ự ề ộ ố

khâu công tác c a giám đ c doanh nghi p.ủ ố ệ

Sinh viên s nghiên c u sâu h n đ n m ch c và toàn di n các ki n th c c b n,ẽ ứ ơ ể ắ ắ ệ ế ứ ơ ả

h th ng và nâng cao, dành nhi u th i gian cho trang b các k năng th c hành c a m tệ ố ề ờ ị ỹ ự ủ ộ

giám đ c doanh nghi p nh : ph ng pháp làm vi c, phong cách đ o đ c, trách nhi m,ố ệ ư ươ ệ ạ ứ ệ

t ch t c a m t giám đ c,…ố ấ ủ ộ ố

5. H c ph n tiên quy t: ọ ầ ế Sau khi đã h c xong các môn c sọ ơ ở

6. Ngôn ng gi ng d y: ữ ả ạ Ti ng Vi tế ệ

7. Gi ng viên ả

- H và tên: Lê Vân Anhọ

- Ch c danh, h c hàm, h c v : Gi ng viên, PGS.TSứ ọ ọ ị ả

- C quan công tác: Tr ng Đ i h c Công ngh và Qu n lý H u Nghơ ườ ạ ọ ệ ả ữ ị

8. M c tiêu - chu n đ u ra c a h c ph nụ ẩ ầ ủ ọ ầ :

Cho sinh viên th y đ c đ c đi m c b n c a ngh giám đ c. Qua đó xây d ngấ ượ ặ ể ơ ả ủ ề ố ự

cho ng i h c quan ni m chính xác v ngh giám đ c trong n n kinh t th tr ng.ườ ọ ệ ề ề ố ề ế ị ườ

Cho sinh viên th y nh ng yêu c u, nh ng k năng, nh ng phong cách lãnh đ oấ ữ ầ ữ ỹ ữ ạ

mà m t giám đ c c n có.ộ ố ầ

Trang b cho sinh viên các ki n th c c b n, c n thi t v ngh giám đ c, rènị ế ứ ơ ả ầ ế ề ề ố

luy n các ph ng pháp, k năng, nghi p v , th c hành đ k t thúc khóa h c, có thệ ươ ỹ ệ ụ ự ể ế ọ ể

đ m nhi m đ c ch c năng m t giám đ c doanh nghi p ho c c ng v ng i phả ệ ượ ứ ộ ố ệ ặ ươ ị ườ ụ

trách m t t ch c, m t b ph n c a t ch c, doanh nghi p.ộ ổ ứ ộ ộ ậ ủ ổ ứ ệ

9. Ph ng pháp ki m tra đánh giáươ ể

- Ki m tra, đánh giá th ng xuyên: 0%ể ườ

- Ki m tra đánh giá đ nh kỳ: 40%ể ị

Page 246: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

- Thi k t thúc h c ph n: 60% (Tr c nghi m trên máy)ế ọ ầ ắ ệ

10. Tài li u b t bu c và tài li u tham kh o: ệ ắ ộ ệ ả

- Tài li u b t bu cệ ắ ộ :

Ngh giám đ c, Tr ng Đ i h c Qu n lý và Kinh doanh Hà N i, Khoa Qu n lýề ố ườ ạ ọ ả ộ ả

doanh nghi p, Ch biên: GS.,TSKH. Vũ Huy T (L u hành n i b ), Hà N i 2002, cácệ ủ ừ ư ộ ộ ộ

ch ng I, II, IV, V. ươ Ngh giám đ c: Tr ng Đ i h c Qu n lý và Kinh doanh Hà N i, Khoa Qu n lýề ố ườ ạ ọ ả ộ ả

doanh nghi p, Ch biên: TS. Đ ng Văn Đ ng, TS. Đ Tr ng Thi u (L u hành n i b ),ệ ủ ặ ồ ỗ ọ ề ư ộ ộ

Hà N i 2005.ộ Lu t doanh nghi p . 2005ậ ệ

- Tài li u tham kh o:ệ ả

Ngh giám đ c, ch ng trình đ o t o th c s qu n tr kinh doanh tr ng th ng ề ố ươ ạ ạ ạ ỹ ả ị ườ ươ

m i Harvard M , NXB Chính tr qu c gia và tr ng đ i h c Kinh t qu c dân.ạ ỹ ị ố ườ ạ ọ ế ố Lê Qu c S , Ngh giám đ c kinh doanh, NXB TP HCM 2001ố ử ề ố L u Đ c Th ng. Con đ ng d n đ n thành công c a giám đ c doanh nghi p, NXB ư ứ ắ ườ ẫ ế ủ ố ệ

Thông t n, Hà N i 2004ấ ộ Ti n Tu n, Ngh Thu t kinh doanh, NXB Thanh niên 2002ế ấ ệ ậ Tr n T t H p, Nh ng sai l m trong qu n lý và Kinh doanh, NXB Th ng kê,1995ầ ấ ợ ữ ầ ả ố Essential, Managers, Qu n lý s thay đ i, NXB Thanh niênả ự ổ

11. N i dung chi ti t h c ph nộ ế ọ ầ

Ch ng 1: T ng quan v Ngh Giám đ cươ ổ ề ề ố1.1 C s hình thành Ngh Giám đ cơ ở ề ố1.1.1 S hình thành 1 ngh .ự ề1.1.2 Giám đ c là m t ngh .ố ộ ề1.2. Ngh Giám đ c trong xã h iề ố ộ1.2.1 Nh ng đòi h i mang tính ngh nghi p c a m t giám đ cữ ỏ ề ệ ủ ộ ố1.2.2 Ngh giám đ c nhìn nh n trên quan đi m khoa h c qu n lý ngày nayề ố ậ ể ọ ả1.2.3 Ngh giám đ c trong n n kinh t th tr ngề ố ề ế ị ườ

Ch ng 2: Vai trò, trách nhi m và quy n h n c a giám đ c ươ ệ ề ạ ủ ố

1.1. Đ c tr ng lao đ ng c a Giám đ cặ ư ộ ủ ố2.1.1 M c tiêu ngh nghi p c a giám đ cụ ề ệ ủ ố2.1.2 Nguyên t c hành đ ng c a giám đ cắ ộ ủ ố2.1.3 Lao đ ng c a giám đ c là lao đ ng qu n lýộ ủ ố ộ ả1.2. Vai trò và trách nhi m c a giám đ cệ ủ ố1.2.1. Vai trò c a giám đ củ ố2.2.2 Trách nhi m c a giám đ cệ ủ ố1.3. Nhi m v c a giám đ cệ ụ ủ ố2.3.1 Đ i t ng qu n lý c a giám đ cố ượ ả ủ ố2.3.2 Nhi m v c a giám đ cệ ụ ủ ố

Ch ng 3: Ph ng pháp, k năng làm vi c và phong cách c a giám đ cươ ươ ỹ ệ ủ ố

Page 247: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

1.1. Ph ng pháp và công c làm vi c c a giám đ cươ ụ ệ ủ ố3.1.1 Ph ng pháp làm vi c c a giám đ cươ ệ ủ ố3.1.2 Công c làm vi c c a giám đ cụ ệ ủ ố3.1.3 Các k năng c n có c a m t giám đ cỹ ầ ủ ộ ố- Yêu c u ngh nghi p (t ch c: chuyên môn k thu t; nh n th c; đi u hòa)ầ ề ệ ổ ứ ỹ ậ ậ ứ ề- Nh ng k năng ngh nghi p c n có c a m t giám đ c (giao t , truy n thông, ữ ỹ ề ệ ầ ủ ộ ố ế ề

nh n th c)ậ ứ1.2. K năng làm vi c c a giám đ cỹ ệ ủ ố1.2.1. K năng s d ng quy n l cỹ ử ụ ề ự1.2.2. K năng s d ng l i íchỹ ử ụ ợ1.1.1 K năng dùng ng iỹ ườ2.2.2 K năng s d ng tình thỹ ử ụ ế2.2.3 K năng s d ng th i gianỹ ử ụ ờ1.3. Phong cách c a giám đ củ ố3.3.1 Nh ng y u t làm nên phong cách c a m t giám đ cữ ế ố ủ ộ ố3.3.2 Nh ng nguyên t c kh ng đ nh phong cáchữ ắ ẳ ị3.3.3 M t s phong cách lãnh đ o đi n hìnhộ ố ạ ể

Ch ng 4: T ch t c a Giám đ cươ ố ấ ủ ố

1.1 Đ o đ c và quan h xã h iạ ứ ệ ộ1.2 Năng l c chuyên môn và trình đ văn hóaự ộ1.3 Năng l c th ch tự ể ấ1.4 S nh p th c a giám đ cự ậ ể ủ ố

Ch ng 5: Đào t o và rèn luy n đ tr thành giám đ cươ ạ ệ ể ở ố

1.1. H th ng tiêu chu n c a m t giám đ cệ ố ẩ ủ ộ ố1.2. Nguyên t c và ph ng pháp đào t o giám đ cắ ươ ạ ố5.2.1 Nh ng đi u ki n cho đào t o giám đ cữ ề ệ ạ ố5.2.2 Nh ng nguyên t c đào t o giám đ cữ ắ ạ ố5.2.3 Một số phương pháp đào tạo giám đốc

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ (ký tên, đóng d u)ấ

Tr ng khoa/B mônưở ộ Gi ng viênả

PGS.TS Lê Vân AnhTR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ

NAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

1. Tên h c ph n: ọ ầ Th c t p t t nghi pự ậ ố ệ

2. Mã h c ph n:ọ ầ TT4101

3. S tín ch :ố ỉ 4 tín chỉ

Page 248: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

4. Mô t h c ph n:ả ọ ầ

- Th c t p t t nghi p h ng d n ng i h c ph ng pháp nghiên c u mô hình qu n lýự ậ ố ệ ướ ẫ ườ ọ ươ ứ ả

nhà n c b ng cách cho ng i h c xem, quan sát, nghiên c u, ghi chép, ph ng v n,ướ ằ ườ ọ ứ ỏ ấ

thu th p t li u t ng h p, thao tác làm th nghi p v chuyên môn đ t đó xây d ngậ ư ệ ổ ợ ử ệ ụ ể ừ ự

các ph ng án m i giúp cho công tác t ch c, v n hành, qu n lý công c p t nh, huy n,ươ ớ ổ ứ ậ ả ấ ỉ ệ

xã đ t hi u qu .ạ ệ ả

- Th c t p ngh nghi p cu i khóa h tr cho ng i h c hoàn thi n các k năng, yêuự ậ ề ệ ố ỗ ợ ườ ọ ệ ỹ

c u v m t lý thuy t và th c ti n ngành, đ c bi t cho đ i t ng ng i h c có nhuầ ề ặ ế ự ễ ặ ệ ố ượ ườ ọ

c u làm bài khóa lu n t t nghi p.ầ ậ ố ệ

- Ng i h c ph i ch p hành tuân th đúng l ch trình, th i gian bi u th c t p theo quyườ ọ ả ấ ủ ị ờ ể ự ậ

đ nh c a nhà tr ng. Trong quá trình th c t p t i c s , đ a ph ng ph i ch p hànhị ủ ườ ự ậ ạ ơ ở ị ươ ả ấ

m i n i quy n i th c t p, ph i có s nh t ký làm vi c, cu i đ t th c t p có ý ki nọ ộ ơ ự ậ ả ổ ậ ệ ố ợ ự ậ ế

nh n xét, đánh giá (có đóng d u) c a c s th c t p, ng i h c vi ph m trong th iậ ấ ủ ơ ở ự ậ ườ ọ ạ ờ

gian th c t p không đ đi u ki n d xét làm khóa lu n t t nghi p ho c h c các h cự ậ ủ ề ệ ự ậ ố ệ ặ ọ ọ

ph n thay th khóa lu n t t nghi p.ầ ế ậ ố ệ

5. Đi u ki n tiên quy t c a h c ph n: ề ệ ế ủ ọ ầ Sinh viên ph i hoàn thành n i dungả ộ

ch mg trình h c t p toàn khóa tr c khi đi th c t p t t nghi p.ươ ọ ậ ướ ự ậ ố ệ

6. M c tiêu c a h c ph n :ụ ủ ọ ầ

6.1. Ki n th cế ứ

- Giúp ng i h c hoàn thi n các k năng, ph ng pháp xem, quan sát, kh o sát t ch cườ ọ ệ ỹ ươ ả ổ ứ

ho t đ ng các công s , c quan hành chính khu v c công và khu v c dân s .ạ ộ ở ơ ự ự ự

- Giúp ng i h c n m đ c ph ng pháp nghiên c u, ghi chép, ph ng v n, thu th pườ ọ ắ ượ ươ ứ ỏ ấ ậ

t li u t ng làm t li u ph c v nh n đ nh, đánh giá, đ i m i c a sinh viên giai đo nư ệ ổ ư ệ ụ ụ ậ ị ổ ớ ủ ạ

k t thúc th c t p và làm khóa lu n t t nghi p.ế ự ậ ậ ố ệ

6.2. K năngỹ

- Bi t thao tác, làm th các nghi p v chuyên môn trong t ch c, v n hành, qu n lýế ử ệ ụ ổ ứ ậ ả

công.

- Xây d ng đ c m t ph ng án m i hoàn ch nh v n i dung, kh thi v ng d ngự ượ ộ ươ ớ ỉ ề ộ ả ề ứ ụ

các mô h nh qu n lý công.ỉ ả

- V n d ng ki n th c đã đ c h c trong ch ng trình nh m làm phong phú t duy vàậ ụ ế ứ ượ ọ ươ ằ ư

bi n pháp trong qu n lý công.ệ ả

6.3. Thái độ

H c t o đi u ki n cho ng i h c m r ng nh n th c, h ng thú và say mê trong vi cọ ạ ề ệ ươ ọ ở ộ ậ ứ ứ ệ

nghiên c u h c t p chuyên ngành.ứ ọ ậ

Page 249: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

7. N i dung c a h c ph n:ộ ủ ọ ầ

7.1. XEM, QUAN SÁT MÔ HÌNH:

- Hình th c: xemứ , quan sát, kh o sátả

- Ph ng th c: k t h p óc quan sát và s d ng các thi t b công ngh h tr ươ ứ ế ợ ử ụ ế ị ệ ỗ ợ (quay

phim, ch p nh, ghi âm, ghi hình...)ụ ả

7.2. NGHIÊN C U, GHI CHÉP, THU TH P T LI U T NG H P:Ứ Ậ Ư Ệ Ổ Ợ

Ghi chép, ph ng v n, tài li u hóa các thu th p thông tin làm t li u ph c v nh n ỏ ấ ệ ậ ư ệ ụ ụ ậ đ nh,ị

đánh giá, đ i m i c a ng i h c giai đo n k t thúc th c t p.ổ ớ ủ ườ ọ ạ ế ự ậ

7.3. THAO TÁC, TH C HÀNH NGHI P V CHUYÊN MÔN:Ự Ệ Ụ

Ng i h c tham gia t p làm các nghi p v chuyên môn theo nhóm n i dung trong tườ ọ ậ ệ ụ ộ ổ

ch c ho t đ ng, v n hành, qu n lý công.ứ ạ ộ ậ ả

7.4. XÂY D NG PH NG ÁN, MÔ HÌNH M I:Ự ƯƠ Ớ

- Nghiên c u th c ti nứ ự ễ

- Phát hi n nh ng y u kémệ ữ ế

- Đ a ra lý lu n, ph ng án đ i m i -Xây d ng mô hình c th phù h pư ậ ươ ố ớ ự ụ ể ợ

8. Tài li u h c t p:ệ ọ ậ

Các tài li u theo nhu c u c a ng i h c t i Th vi n Tr ng Đ i h c Công ngh vàệ ầ ủ ườ ọ ạ ư ệ ườ ạ ọ ệ

Qu n lý H u Ngh các th vi n t nh, thành ph đ a ph ng n i ng i h c l a ch nả ữ ị ư ệ ỉ ố ị ươ ơ ườ ọ ự ọ

v n đ nghiên c u và t li u trong quá trình kh o sát, nghiên c u th c t c a ng iấ ề ứ ư ệ ả ứ ự ế ủ ườ

h c.ọ

9. Ph ng pháp đánh giá ươ h c ọ ph nầ

- Th c hi n theo quy đ nh đánh giá theo Quy t đ nh s : 43/2007/QĐ- BGDĐT ự ệ ị ế ị ố ngày 15

tháng 8 năm 2007 Ban hành Quy ch đào t o đ i h c. và cao đ ng h chính quy theoế ạ ạ ọ ẳ ệ

h th ng tín ch ; Thông t s : 57/2012/TT-BGDĐT ệ ố ỉ ư ố ngày 27 tháng 12 năm 2012 s aử

đ , b sung m t đi u c aổỉ ổ ộ ề ủ Ban hành Quy ch đào t o đ i h c và cao đ ng h chínhế ạ ạ ọ ẳ ệ

quy theo h th ng tín ch ban hành kèm theo Quy t đ nh 43/2007/QĐ-BGDĐT.ệ ố ỉ ế ị

- Tham kh o thêm quy đ nh đánh giá theo quy t đ nh s 25/2006/QĐ- BGD&ĐT ngàyả ị ế ị ố

26/6/2006 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o v vi c ban hành Quy ch đàoủ ộ ưở ộ ụ ạ ề ệ ế

t o đ i h c và cao đ ng h chính quyạ ạ ọ ẳ ệ

Ngày phê duy tệ

Ng i vi tườ ế

(Ký và ghi rõ h tên)ọ

T tr ng B mônổ ưở ộ

(Ký và ghi rõ h tên)ọ

Tr ng khoaưở

(Ký và ghi rõ h tên)ọ

Page 250: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

TR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ

CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U NGHỆ Ả Ữ Ị

KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ

NAM

Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ

Page 251: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

KHÓA LU N T T NGHI PẬ Ố Ệ

1. Tên h c ph n: ọ ầ Khóa lu n t t nghi pậ ố ệ

2. Mã h c ph n:ọ ầ KL4101

3. S tín ch :ố ỉ 8 tín chỉ

4. Mô t h c ph n:ả ọ ầ

4.1. Đi u ki nề ệ

- Đi u ki n tiên quy t: căn c theo đi u 24-26 Quy ch s 43/2007/QĐ- BGD-ĐTề ệ ế ứ ề ế ố

ngày 15 tháng 8 năm 2007 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o.ủ ộ ưở ộ ụ ạ

- Ng i h c đ t h c l c khá, gi i có nhu c u đăng ký làm khóa lu n t t nghi p, ph iườ ọ ạ ọ ự ỏ ầ ậ ố ệ ả

có đ c ng s b , có ch ký c a gi ng viên h ng d n đ ng ý, B môn và Khoa sề ươ ơ ộ ữ ủ ả ướ ẫ ồ ộ ẽ

trình ph ng án cho Hi u tr ng duy t.ươ ệ ưở ệ

4.2. Th i gian đăng ký:ờ cu i h c kỳ / trong khóa h cố ọ ọ

4.3. Quy trình t ch cổ ứ

Sau khi ng i h c đăng ký, Khoa s thành l p H i đ ng t t nghi p và trình Hi uườ ọ ẽ ậ ộ ồ ố ệ ệ

tr ng phê duy t danh sách. Biên ch bình quân 5 ng i h c/nhóm. Tr ng h p ng iưở ệ ế ườ ọ ườ ợ ườ

h c đ đi u ki n nh ng không đăng ký ho c không đ đi u ki n làm khóa lu n t tọ ủ ề ệ ư ặ ủ ề ệ ậ ố

nghi p (ng i h c đ t h c l c trung bình) thì biên ch thành l p h c các h c ph nệ ườ ọ ạ ọ ự ế ớ ọ ọ ầ

thay th khóa lu n t t nghi p (lý lu n chuyên ngành và th c hành chuyên ngành), tế ậ ố ệ ậ ự ổ

ch c gi ng d y và đánh giá nh các h c ph n truy n th ng.ứ ả ạ ư ọ ầ ề ố

4.4. Yêu c u:ầ

Ng i h c ph i có ki n th c tích lũy trong su t 8 kỳ h c, đ kh năng đ a ra các v nườ ọ ả ế ứ ố ọ ủ ả ư ấ

đ m i mang tính t ng h p v qu n lý nhà n c.ề ớ ổ ợ ề ả ướ

5. Điều ki n tiên quyệ ết c a h c ph n: ủ ọ ầ Sinh viên ph i hoàn thành n i dungả ộ

ch ng trình h c t p toàn khóa, th c t p t t nghi p tr c khi b o v .ươ ọ ậ ự ậ ố ệ ướ ả ệ

6. M c tiêu c a h c ph n:ụ ủ ọ ầ

6.1. Ki n th c:ế ứ

- Ng i h c t ng h p các ki n th c tích lũy đã đ c h c làm m t khóa lu n t tườ ọ ổ ợ ế ứ ượ ọ ộ ậ ố

nghi p theo nhóm n i dung, ch đ l a ch n.ệ ộ ủ ề ự ọ

- Ph ng pháp l a ch n đ tài, đi n dã, thu th p, x lý t li u.ươ ự ọ ề ề ậ ử ư ệ

- Thao tác hoàn ch nh thành m t khóa lu n t t nghi p theo yêu c u.ỉ ộ ậ ố ệ ầ

6.2. K năng:ỹ

- N m đ c quy trình và các b c khoa h c th c hi n m t khóa lu n t t nghi p, cóắ ượ ướ ọ ự ệ ộ ậ ố ệ

chuyên môn v ng, b n lĩnh t t trong nghiên c u và qu n lý nhà n c.ữ ả ố ứ ả ướ

- Khả năng làm vi c trong các c quan, đ n v , c s văn hóa s nghi p c a Nhà n cệ ơ ơ ị ơ ở ự ệ ủ ướ

và các c quan doanh nghi p, đ n v ngoài khu v c Nhà n c.ơ ệ ơ ị ự ướ

6.3. Thái đ :ộ

Page 252: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

Đ đi u ki n tham gia nghiên c u, h c t p và làm vi c nh m t cán b qu n lý công,ủ ề ệ ứ ọ ậ ệ ư ộ ộ ả

nhà nghiên c u.ứ

7. N i dung các tín ch trong h c ph n:ộ ỉ ọ ầ

7.1. NG I H C CH N 1 TRONG CÁC N I DUNG SAU:ƯỜ Ọ Ọ Ộ

- Nhóm các đ tài liên quan đ n nghiên c u công tác qu n lý nhà n c v hành chínhề ế ứ ả ướ ề

công.

- Nhóm các đ tài liên quan đ n nghiên c u công tác qu n lý nhà n c v tài chínhề ế ứ ả ướ ề

công.

- Nhóm các đ tài liên quan đ n nghiên c u công tác qu n lý nhà n c v đi u hànhề ế ứ ả ướ ề ề

công s .ở

- Nhóm các đ tài liên quan đ n nghiên c u công tác qu n lý nhà n c v văn hóa, xãề ế ứ ả ướ ề

n i; giáo d c.ọ ụ

- Nhóm các đ tài liên quan đ n nghiên c u công tác qu n lý nhà n c v đô th . ề ế ứ ả ướ ề ị

- Nhóm các đ tài liên quan đ n nghiên c u công tác qu n lý nhà n c v nông nghi p,ề ế ứ ả ướ ề ệ

nông thôn.

- Nhóm các đ tài liên quan đ n nghiên c u công tác qu n lý nhà n c v an ninh,ề ế ứ ả ướ ề

qu c phòng.ố

- Nhóm các đ tài li n quan đ n nghiên c u công tác qu n lý nhà n c v dân t c, tônề ế ế ứ ả ướ ề ộ

giáo.

- Nhóm các đ tài liên quan đ n nghiên c u công tác qu n lý nhà n c v tài nguyênề ế ứ ả ướ ề

và môi tr ng.ườ

- Nhóm các đ tài liên quan đ n nghiên c u công tác qu n lý nhà n c v công v ,ề ế ứ ả ướ ề ụ

công ch c.ứ

- Nhóm các đ tài liên quan đ n nghiên c u công tác qu n lý nhà n c v hành chínhề ế ứ ả ưở ề

t pháp.ư

- Nhóm các đ tài liên quan đ n nghiên c u công tác ho ch đ nh chính sáchề ế ứ ạ ị

- Nhóm các đ tài liên quan đ n nghiên c u, đ xu t th nghi m t ch c b máy nhàề ế ứ ề ấ ể ệ ồ ứ ộ

n c Vi t Nam.ướ ở ệ

- Nhóm các đ tài liên quan đ n nghiên c u, đ xu t th nghi m t ch c nhân s hànhề ế ứ ề ấ ể ệ ổ ứ ự

chính nhà n c Vi t Nam.ướ ở ệ

7.2. QUY TRÌNH TRI N KHAI:Ể

- Gi ng viên h ng d n chung v c u trúc, trình t ti n hành nghiên c u, ph ngả ướ ẫ ề ấ ự ế ứ ươ

pháp l a ch n đ tài, ph ng pháp khai thác, đi n dã, thu th p, x lý t li u….ự ọ ề ươ ề ậ ử ư ệ

- Sinh viên hoàn thi n đ c ng chi ti t.ệ ề ươ ế

- Gi ng viên h ng d n ph i h p v i sinh viên xây d ng và ki m tra b n b c 1ả ướ ẫ ố ợ ớ ự ể ả ướ

- Gi ng viên đôn đ c, ki m tra ti n đ th c hi n c a sinh viên ả ố ể ế ộ ự ệ ủ (qua g p g ặ ỡ tr c ự ti p,ế

Page 253: utm.edu.vn · B ỘGIÁO D C VÀ ĐÀO T OỤ Ạ TR NG Đ I H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ H U HƯỜ Ạ Ọ Ệ Ả Ữ Ị CH NG TRÌNH ĐÀO T OƯƠ Ạ Tên ch ng trình ươ :

liên l c trao đ i ạ ổ ho c ặ Email…)

- Sinh viên hoàn thi n kh ã lu n t t nghi pệ ỏ ậ ố ệ

-Gi ng viên góp ý l n cu i ả ầ ố (có gi y gi i thi u và xác nh n, kèm. b n nh n xét. đi uấ ớ ệ ậ ả ậ ề

ki n tr c khi cho sinh viên b o v khóa lu n t t nghi p).ệ ướ ả ệ ậ ố ệ

- B môn t ch c h i đ ng c p Khoa cho b o v khóa lu n t t nghi p.ộ ổ ứ ộ ồ ấ ả ệ ậ ố ệ

7.3. YÊU C U C A KHÓA LU N:Ầ Ủ Ậ

- Dung l ng t i thi u 35-50 trang, kh gi y A4, c ch Times ượ ố ể ố ấ ỡ ữ New Roman 14, dãn

dòng 1.3 cm; top 2,5 cm; bottom 2,5 cm; left 3,0 cm; right 2,5 cm; trình bày th m m ,ẩ ỹ

không l i chính t .ỗ ả

- Khóa lu n trình bày khoa h c, ch t ch , tuân th các quy đ nh v ch ng m c, đậ ọ ặ ẽ ủ ị ề ươ ụ ề

m c, minh h a, ph l cụ ọ ụ ụ , tài li u tham kh o...ệ ả

- Khóa lu n in thành cu n, kèm b n tóm t t ậ ố ả ắ

8. Tài li u h c t p:ệ ọ ậ

Tài li u theo nhu c u c a ng i h c t i Th vi n tr ng Đ i h c Công Ngh vàệ ầ ủ ươ ọ ạ ư ệ ườ ạ ọ ệ

Qu n lý H u Ngh ,các th vi n t nh, thành ph , đ a ph ng n i ng i h c l a ch nả ữ ị ư ệ ỉ ố ị ươ ơ ươ ọ ự ọ

v n đ nghiên c u và t li u trong quá trình kh o sát, nghiên c u th c t c a ng iấ ề ứ ư ệ ả ứ ự ế ủ ườ

h c.ọ

9. Ph ng pháp đánh giá h c ph nươ ọ ầ

- Th c hi n theo quy đ nh đánh giá theo Quy t đ nh s : 43/2007/QĐ- BGDĐT ự ệ ị ế ị ố ngày 15

tháng 8 năm 2007 Ban hành Quy ch đào t o đ i h c. và cao đ ng h chính quy theoế ạ ạ ọ ẳ ệ

h th ng tín ch ; Thông t s : 57/2012/TT-BGDĐT ệ ố ỉ ư ố ngày 27 tháng 12 năm 2012 s aử

đ , b sung m t đi u c aổỉ ổ ộ ề ủ Ban hành Quy ch đào t o đ i h c và cao đ ng h chínhế ạ ạ ọ ẳ ệ

quy theo h th ng tín ch ban hành kèm theo Quy t đ nh 43/2007/QĐ-BGDĐT.ệ ố ỉ ế ị

- Tham kh o thêm quy đ nh đánh giá theo quy t đ nh s 25/2006/QĐ- BGD&ĐT ngàyả ị ế ị ố

26/6/2006 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o v vi c ban hành Quy ch đàoủ ộ ưở ộ ụ ạ ề ệ ế

t o đ i h c và cao đ ng h chính quy.ạ ạ ọ ẳ ệ

Ngày phê duy tệ

Ng i vi tườ ế

(Ký và ghi rõ h tên)ọ

T tr ng B mônổ ưở ộ

(Ký và ghi rõ h tên)ọ

Tr ng khoaưở

(Ký và ghi rõ h tên)ọ