B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ộ Ụ Ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T...

21
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O -------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc --------------- S : 09/2017/TT-BGDĐT Hà N i, ngày 04 tháng 4 năm 2017 THÔNG TƯ QUY Đ NH ĐI U KI N, TRÌNH T , TH T C M NGÀNH HO C CHUYÊN NGÀNH ĐÀO T O VÀ ĐÌNH CH TUY N SINH, THU H I QUY T Đ NH M NGÀNH HO C CHUYÊN NGÀNH ĐÀO T O TRÌNH Đ TH C SĨ, TRÌNH Đ TI N SĨ Căn c Lu t giáo d c ngày 14 tháng 6 năm 2005; Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t giáo d c ngày 25 tháng 11 năm 2009; Căn c Lu t giáo d c đ i h c ngày 18 tháng 6 năm 2012; Căn c Ngh đ nh s 141/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti t và ế h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t giáo d c đ i h c; ướ Căn c Ngh đ nh s 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B , c quan ngang B ; ơ ơ Căn c Ngh đ nh s 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giáo d c và Đào t o; ơ Căn c Quy t đ nh s 70/2014/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 c a Th t ng Chính ph ban hành ế ủ ướ Đi u l tr ng đ i h c; ườ Theo đ ngh c a V tr ng V Giáo d c Đ i h c, ưở B tr ng B Giáo d c và Đào t o ban hành Thông t quy đ nh đi u ki n, trình t , th t c m ngành ưở ư ủụ ho c chuyên ngành đào t o và đình ch tuy n sinh, thu h i quy t đ nh m ngành ho c chuyên ngành đào ế t o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ nh sau: ế ư Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng ượ 1. Thông t này quy đ nh đi u ki n, trình t , th t c m ngành ho c chuyên ngành đào t o và đình ch ư ủụ tuy n sinh, thu h i quy t đ nh m ngành ho c chuyên ngành (sau đây g i chung là ngành) đào t o trình đ ế th c sĩ, trình đ ti n sĩ. ế 2. Thông t này áp d ng đ i v i các đ i h c, h c vi n, tr ng đ i h c (bao g m c tr ng đ i h c thành ư ườ ườ viên c a đ i h c qu c gia, đ i h c vùng), vi n nghiên c u khoa h c đ c phép đào t o trình đ ti n sĩ (sau ượ ế đây g i chung là c s đào t o); các t ch c và cá nhân có liên quan đ n đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ơở ế ti n sĩ. ế Đi u 2. Đi u ki n m ngành đào t o trình đ th c sĩ Các đ i h c, h c vi n, các tr ng đ i h c (sau đây g i chung là c s đào t o th c sĩ) đ c m ngành đào ườ ơở ượ t o trình đ th c sĩ khi b o đ m các đi u ki n sau đây: 1. Ngành đăng ký đào t o a) Ngành đăng ký đào t o phù h p v i nhu c u c a ng i h c và nhu c u ngu n nhân l c cho phát tri n ườ kinh t - xã h i c a đ a ph ng, vùng, c n c; phù h p v i ch c năng, nhi m v c a c s đào t o th c ế ươ ướ ơở sĩ; đ c xác đ nh trong ph ng h ng ho c k ho ch phát tri n c a c s đào t o th c sĩ đã đ c h i đ ng ượ ươ ướ ế ơở ượ đ i h c ho c h i đ ng tr ng (sau đây g i là h i đ ng tr ng) ho c h i đ ng qu n tr quy t ngh thông ườ ườ ế qua; b) Tên ngành đào t o có trong Danh m c giáo d c, đào t o c p IV hi n hành (sau đây g i là Danh m c đào t o), trình đ đăng ký đào t o, có mã s g m 8 ch s (phù h p v i quy đ nh t i Quy t đ nh s ữố ế 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 c a Th t ng Chính ph ban hành B ng danh m c giáo ủ ướ d c, đào t o c a h th ng giáo d c qu c dân), đ c thay th b ng Danh m c đào t o có mã s g m 7 ch ượ ế s (phù h p v i quy đ nh t i Quy t đ nh s 01/2017/QĐ-TTg ngày 17 tháng 01 năm 2017 c a Th t ng ế ủ ướ Chính ph ban hành Danh m c giáo d c, đào t o c a h th ng giáo d c qu c dân). Tr ng h p tên ngành ườ đào t o m i ch a có trong Danh m c đào t o, c s đào t o th c sĩ ph i làm rõ: ư ơở

Transcript of B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ộ Ụ Ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T...

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ--------

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ

---------------

S : 09/2017/TT-BGDĐTố Hà N i, ngày 04 tháng 4 năm 2017ộ

THÔNG TƯQUY Đ NH ĐI U KI N, TRÌNH T , TH T C M NGÀNH HO C CHUYÊN NGÀNH ĐÀO T OỊ Ề Ệ Ự Ủ Ụ Ở Ặ Ạ

VÀ ĐÌNH CH TUY N SINH, THU H I QUY T Đ NH M NGÀNH HO C CHUYÊN NGÀNHỈ Ể Ồ Ế Ị Ở ẶĐÀO T O TRÌNH Đ TH C SĨ, TRÌNH Đ TI N SĨẠ Ộ Ạ Ộ Ế

Căn c Lu t giáo d c ngày 14 tháng 6 năm 2005; Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t giáo d c ứ ậ ụ ậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ụngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn c Lu t giáo d c đ i h c ngày 18 tháng 6 năm 2012;ứ ậ ụ ạ ọCăn c Ngh đ nh s 141/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti t và ứ ị ị ố ủ ủ ị ếh ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t giáo d c đ i h c;ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ụ ạ ọCăn c Ngh đ nh s 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, ứ ị ị ố ủ ủ ị ứnhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B , c quan ngang B ;ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ơ ộCăn c Ngh đ nh s 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, ứ ị ị ố ủ ủ ị ứnhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giáo d c và Đào t o;ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ụ ạCăn c Quy t đ nh s 70/2014/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 c a Th t ng Chính ph ban hành ứ ế ị ố ủ ủ ướ ủĐi u l tr ng đ i h c;ề ệ ườ ạ ọTheo đ ngh c a V tr ng V Giáo d c Đ i h c,ề ị ủ ụ ưở ụ ụ ạ ọB tr ng B Giáo d c và Đào t o ban hành Thông t quy đ nh đi u ki n, trình t , th t c m ngành ộ ưở ộ ụ ạ ư ị ề ệ ự ủ ụ ởho c chuyên ngành đào t o và đình ch tuy n sinh, thu h i quy t đ nh m ngành ho c chuyên ngành đào ặ ạ ỉ ể ồ ế ị ở ặt o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ nh sau:ạ ộ ạ ộ ế ưĐi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ngề ạ ề ỉ ố ượ ụ1. Thông t này quy đ nh đi u ki n, trình t , th t c m ngành ho c chuyên ngành đào t o và đình ch ư ị ề ệ ự ủ ụ ở ặ ạ ỉtuy n sinh, thu h i quy t đ nh m ngành ho c chuyên ngành (sau đây g i chung là ngành) đào t o trình để ồ ế ị ở ặ ọ ạ ộth c sĩ, trình đ ti n sĩ.ạ ộ ế2. Thông t này áp d ng đ i v i các đ i h c, h c vi n, tr ng đ i h c (bao g m c tr ng đ i h c thành ư ụ ố ớ ạ ọ ọ ệ ườ ạ ọ ồ ả ườ ạ ọviên c a đ i h c qu c gia, đ i h c vùng), vi n nghiên c u khoa h c đ c phép đào t o trình đ ti n sĩ (sauủ ạ ọ ố ạ ọ ệ ứ ọ ượ ạ ộ ếđây g i chung là c s đào t o); các t ch c và cá nhân có liên quan đ n đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ọ ơ ở ạ ổ ứ ế ạ ộ ạ ộti n sĩ.ếĐi u 2. Đi u ki n m ngành đào t o trình đ th c sĩề ề ệ ở ạ ộ ạCác đ i h c, h c vi n, các tr ng đ i h c (sau đây g i chung là c s đào t o th c sĩ) đ c m ngành đào ạ ọ ọ ệ ườ ạ ọ ọ ơ ở ạ ạ ượ ởt o trình đ th c sĩ khi b o đ m các đi u ki n sau đây:ạ ộ ạ ả ả ề ệ1. Ngành đăng ký đào t oạa) Ngành đăng ký đào t o phù h p v i nhu c u c a ng i h c và nhu c u ngu n nhân l c cho phát tri n ạ ợ ớ ầ ủ ườ ọ ầ ồ ự ểkinh t - xã h i c a đ a ph ng, vùng, c n c; phù h p v i ch c năng, nhi m v c a c s đào t o th c ế ộ ủ ị ươ ả ướ ợ ớ ứ ệ ụ ủ ơ ở ạ ạsĩ; đ c xác đ nh trong ph ng h ng ho c k ho ch phát tri n c a c s đào t o th c sĩ đã đ c h i đ ngượ ị ươ ướ ặ ế ạ ể ủ ơ ở ạ ạ ượ ộ ồđ i h c ho c h i đ ng tr ng (sau đây g i là h i đ ng tr ng) ho c h i đ ng qu n tr quy t ngh thông ạ ọ ặ ộ ồ ườ ọ ộ ồ ườ ặ ộ ồ ả ị ế ịqua;

b) Tên ngành đào t o có trong Danh m c giáo d c, đào t o c p IV hi n hành (sau đây g i là Danh m c ạ ụ ụ ạ ấ ệ ọ ụđào t o), trình đ đăng ký đào t o, có mã s g m 8 ch s (phù h p v i quy đ nh t i Quy t đ nh s ạ ở ộ ạ ố ồ ữ ố ợ ớ ị ạ ế ị ố38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 c a Th t ng Chính ph ban hành B ng danh m c giáo ủ ủ ướ ủ ả ụd c, đào t o c a h th ng giáo d c qu c dân), đ c thay th b ng Danh m c đào t o có mã s g m 7 ch ụ ạ ủ ệ ố ụ ố ượ ế ằ ụ ạ ố ồ ữs (phù h p v i quy đ nh t i Quy t đ nh s 01/2017/QĐ-TTg ngày 17 tháng 01 năm 2017 c a Th t ng ố ợ ớ ị ạ ế ị ố ủ ủ ướChính ph ban hành Danh m c giáo d c, đào t o c a h th ng giáo d c qu c dân). Tr ng h p tên ngành ủ ụ ụ ạ ủ ệ ố ụ ố ườ ợđào t o m i ch a có trong Danh m c đào t o, c s đào t o th c sĩ ph i làm rõ:ạ ớ ư ụ ạ ơ ở ạ ạ ả

- Lu n c khoa h c, d báo nhu c u c a xã h i v ngành đào t o này trên c s k t qu đi u tra, kh o sát, ậ ứ ọ ự ầ ủ ộ ề ạ ơ ở ế ả ề ảnghiên c u nhu c u (trong đó có ít nh t 02 ý ki n v s c n thi t đào t o c a 02 c quan, t ch c có nhu ứ ầ ấ ế ề ự ầ ế ạ ủ ơ ổ ức u s d ng ngu n nhân l c sau đào t o).ầ ử ụ ồ ự ạ- Th c ti n và kinh nghi m đào t o c a m t s n c trên th gi i kèm theo ít nh t 02 ch ng trình đào t oự ễ ệ ạ ủ ộ ố ướ ế ớ ấ ươ ạtrình đ th c sĩ tham kh o c a c s đào t o n c ngoài đã đ c c quan có th m quy n công nh n v ộ ạ ả ủ ơ ở ạ ướ ượ ơ ẩ ề ậ ềch t l ng ho c cho phép th c hi n, c p văn b ng (tr các ngành đ c thù ch đào t o Vi t Nam ho c liênấ ượ ặ ự ệ ấ ằ ừ ặ ỉ ạ ở ệ ặquan đ n an ninh, qu c phòng);ế ốc) Ngành đào t o trình đ đ i h c là ngành đúng ho c ngành g n (n u không có ngành đúng) là đi u ki n ạ ộ ạ ọ ặ ầ ế ề ệđ u vào c a ngành đăng ký đào t o trình đ th c sĩ đã đ c đào t o hình th c chính quy t i c s đào t o ầ ủ ạ ộ ạ ượ ạ ứ ạ ơ ở ạth c sĩ và có sinh viên đã t t nghi p;ạ ố ệd) Vi c quy đ nh ngành g n v i ngành đăng ký đào t o do c s đào t o th c sĩ quy t đ nh, ghi rõ trong đệ ị ầ ớ ạ ơ ở ạ ạ ế ị ềán m ngành.ở2. Có đ i ngũ gi ng viên và cán b khoa h c đ v s l ng, đ m b o v ch t l ng đ t ch c đào t o ộ ả ộ ọ ủ ề ố ượ ả ả ề ấ ượ ể ổ ứ ạtrình đ th c sĩ đ i v i ngành đăng ký đào t o, đáp ng các đi u ki n c th sau:ộ ạ ố ớ ạ ứ ề ệ ụ ểa) Có ít nh t năm (5) gi ng viên c h u có ch c danh giáo s , phó giáo s , có b ng ti n sĩ khoa h c, ti n ấ ả ơ ữ ứ ư ư ằ ế ọ ếsĩ ngành đúng ho c ngành g n v i ngành đăng ký đào t o và không trùng v i danh sách gi ng viên c h uặ ầ ớ ạ ớ ả ơ ữlà đi u ki n m ngành đào t o trình đ th c sĩ c a các ngành khác; trong đó có ít nh t 01 giáo s ho c phóề ệ ở ạ ộ ạ ủ ấ ư ặgiáo s đúng ngành ch u trách nhi m ch trì, t ch c th c hi n ch ng trình đào t o và cam k t đ m b o ư ị ệ ủ ổ ứ ự ệ ươ ạ ế ả ảch t l ng đào t o tr c c s đào t o và xã h i;ấ ượ ạ ướ ơ ở ạ ộb) Đi u ki n đ i ngũ gi ng viên theo quy đ nh t i đi m a kho n này đ c đi u ch nh tăng đ i v i m t s ề ệ ộ ả ị ạ ể ả ượ ề ỉ ố ớ ộ ốngành trong Danh m c giáo d c đào t o có mã s g m 7 ch s n u đ c ghép t nhi u chuyên ngành ụ ụ ạ ố ồ ữ ố ế ượ ừ ềc a danh m c giáo d c đào t o có mã s g m 8 ch s theo h ng: m i chuyên ngành đ c ghép ph i có ủ ụ ụ ạ ố ồ ữ ố ướ ỗ ượ ảít nh t 01 gi ng viên có ch c danh giáo s , phó giáo s , có b ng ti n sĩ khoa h c, ti n sĩ cùng ngành đăng ấ ả ứ ư ư ằ ế ọ ếký đào t o ch u trách nhi m ch trì, t ch c th c hi n n i dung đào t o thu c chuyên ngành trong ngành ạ ị ệ ủ ổ ứ ự ệ ộ ạ ộghép, không trùng v i danh sách gi ng viên c h u thu c chuyên ngành khác và không trùng v i gi ng ớ ả ơ ữ ộ ớ ảviên c h u là đi u ki n m ngành trình đ th c sĩ c a các ngành khác. Trong tr ng h p này, h i đ ng ơ ữ ề ệ ở ộ ạ ủ ườ ợ ộ ồch m lu n văn th c sĩ đ c thành l p theo chuyên ngành c a ngành ghép;ấ ậ ạ ượ ậ ủc) Đ i v i ngành m i đ c đào t o trình đ ti n sĩ Vi t Nam, ngành ch a có trong Danh m c đào t o, ố ớ ớ ượ ạ ộ ế ở ệ ư ụ ạn u không có gi ng viên c h u cùng ngành theo quy đ nh t i đi m a, kho n này thì ph i có ít nh t 01 ế ả ơ ữ ị ạ ể ả ả ấgiáo s , phó giáo s ho c ti n sĩ khoa h c, ti n sĩ ngành g n ho c ngành phù h p có kinh nghi m gi ng ư ư ặ ế ọ ế ầ ặ ợ ệ ảd y ho c làm vi c trong lĩnh v c ngành đăng ký đào t o ch u trách nhi m ch trì t ch c th c hi n ạ ặ ệ ự ạ ị ệ ủ ổ ứ ự ệch ng trình đào t o và cam k t đ m b o ch t l ng đào t o tr c c s đào t o th c sĩ và xã h i;ươ ạ ế ả ả ấ ượ ạ ướ ơ ở ạ ạ ộd) Gi ng viên gi ng d y lý thuy t ph n ki n th c c s , chuyên ngành ph i có trình đ ti n sĩ; các gi ng ả ả ạ ế ầ ế ứ ơ ở ả ộ ế ảviên khác ph i có trình đ th c sĩ tr lên. Gi ng viên c h u c a c s đào t o th c sĩ ph i đ đ tham gia ả ộ ạ ở ả ơ ữ ủ ơ ở ạ ạ ả ủ ểgi ng d y ít nh t 70% kh i l ng ch ng trình đào t o; kh i l ng ch ng trình còn l i do gi ng viên ả ạ ấ ố ượ ươ ạ ố ượ ươ ạ ảth nh gi ng (trong và ngoài n c) đã đ c ký k t h p đ ng th nh gi ng v i c s đào t o th c sĩ th c hi n.ỉ ả ướ ượ ế ợ ồ ỉ ả ớ ơ ở ạ ạ ự ệCác gi ng viên c h u và th nh gi ng ph i đ c đào t o phù h p v i n i dung các h c ph n đ c phân ả ơ ữ ỉ ả ả ượ ạ ợ ớ ộ ọ ầ ượcông gi ng d y;ả ạđ) Trong th i gian 5 năm tính đ n ngày đ ngh m ngành: m i gi ng viên thu c các đi m a, b kho n này ờ ế ề ị ở ỗ ả ộ ể ảvà m i gi ng viên gi ng d y lý thuy t ph n ki n th c c s ngành, chuyên ngành ph i có ít nh t 3 công ỗ ả ả ạ ế ầ ế ứ ơ ở ả ấtrình khoa h c đ c công b trên các t p chí khoa h c chuyên ngành trong n c ho c qu c t ho c đã ọ ượ ố ạ ọ ướ ặ ố ế ặđ c c p 01 b ng đ c quy n sáng ch , gi i pháp h u ích thu c lĩnh v c ngành đăng ký đào t o; c s đào ượ ấ ằ ộ ề ế ả ữ ộ ự ạ ơ ởt o th c sĩ đã ch trì th c hi n ít nh t 02 đ tài, nhi m v khoa h c c p c s ho c 01 đ tài, nhi m v ạ ạ ủ ự ệ ấ ề ệ ụ ọ ấ ơ ở ặ ề ệ ụkhoa h c c p B và t ng đ ng tr lên liên quan đ n lĩnh v c ngành đăng ký đào t o;ọ ấ ộ ươ ươ ở ế ự ạe) Đ i v i ngành thu c nhóm ngành s c kh e: m i môn h c c s ngành ho c chuyên ngành ph i có 01 ố ớ ộ ứ ỏ ỗ ọ ơ ở ặ ảgi ng viên theo quy đ nh t i đi m d kho n này đ m nhi m; n u có h c ph n liên quan đ n khám b nh, ả ị ạ ể ả ả ệ ế ọ ầ ế ệch a b nh thì các gi ng viên và ng i h ng d n th c hành ph i có ch ng ch hành ngh khám b nh, ữ ệ ả ườ ướ ẫ ự ả ứ ỉ ề ệch a b nh, đã ho c đang làm vi c tr c ti p t i các c s khám b nh, ch a b nh đ đi u ki n là c s th c ữ ệ ặ ệ ự ế ạ ơ ở ệ ữ ệ ủ ề ệ ơ ở ựhành trong đào t o kh i ngành s c kh e theo quy đ nh;ạ ố ứ ỏ ịg) Đ i v i c s đào t o th c sĩ ngoài công l p, ph i có t i thi u 40% gi ng viên thu c các đi m a, b ố ớ ơ ở ạ ạ ậ ả ố ể ả ộ ểkho n này trong đ tu i lao đ ng.ả ở ộ ổ ộ

3. Có c s v t ch t, thi t b , th vi n, giáo trình đáp ng yêu c u đào t o ngành đăng ký đào t o trình ơ ở ậ ấ ế ị ư ệ ứ ầ ạ ạ ởđ th c sĩ, c th :ộ ạ ụ ểa) Có đ phòng h c, th vi n có phòng tra c u thông tin cung c p các ngu n thông tin t li u (sách, giáo ủ ọ ư ệ ứ ấ ồ ư ệtrình, t p chí trong và ngoài n c) đ c c p nh t trong 5 năm tính đ n ngày đ ngh m ngành đáp ng ạ ướ ượ ậ ậ ế ề ị ở ứyêu c u d y, h c các h c ph n trong ch ng trình đào t o và th c hi n đ tài lu n văn; ho c có th vi n ầ ạ ọ ọ ầ ươ ạ ự ệ ề ậ ặ ư ệđi n t có b n quy n truy c p c s d li u liên quan đ n ngành đăng ký đào t o ho c đ c k t n i v i ệ ử ả ề ậ ơ ở ữ ệ ế ạ ặ ượ ế ố ớcác c s đào t o cùng lĩnh v c, cùng ngành đào t o trong và ngoài n c đ s d ng chung c s d li uơ ở ạ ự ạ ở ướ ể ử ụ ơ ở ữ ệcho ngành đăng ký đào t o;ạb) Có đ phòng thí nghi m, c s th c hành, c s s n xu t th nghi m v i các trang thi t b c n thi t đápủ ệ ơ ở ự ơ ở ả ấ ử ệ ớ ế ị ầ ế

ng yêu c u gi ng d y, h c t p, nghiên c u khoa h c c a ngành đăng ký đào t o và đ m b o đ theo danhứ ầ ả ạ ọ ậ ứ ọ ủ ạ ả ả ủm c trang thi t b t i thi u ph c v công tác đào t o ngành ho c nhóm ngành đã đ c quy đ nh (n u có);ụ ế ị ố ể ụ ụ ạ ặ ượ ị ếc) Có phòng máy tính n i m ng internet đ h c viên truy c p thông tin;ố ạ ể ọ ậd) Có trang thông tin đi n t c a c s đào t o th c sĩ đ c c p nh t th ng xuyên, công b công khai ệ ử ủ ơ ở ạ ạ ượ ậ ậ ườ ốcam k t đ m b o ch t l ng giáo d c; công khai danh sách đ i ngũ gi ng viên c h u, gi ng viên th nh ế ả ả ấ ượ ụ ộ ả ơ ữ ả ỉgi ng; h c viên trúng tuy n, t t nghi p và t l t t nghi p so v i đ u vào theo các khóa h c, ngành h c ả ọ ể ố ệ ỷ ệ ố ệ ớ ầ ọ ọ(tr các ngành ph i b o m t thông tin theo quy đ nh c a pháp lu t); công khai m c thu h c phí và chi phí ừ ả ả ậ ị ủ ậ ứ ọđào t o c a c s đào t o th c sĩ.ạ ủ ơ ở ạ ạ4. Ch ng trình đào t o và m t s đi u ki n khác đ th c hi n ch ng trình đào t o:ươ ạ ộ ố ề ệ ể ự ệ ươ ạa) Xác đ nh rõ ch ng trình đào t o theo đ nh h ng nghiên c u ho c theo đ nh h ng ng d ng;ị ươ ạ ị ướ ứ ặ ị ướ ứ ụb) Có ch ng trình đào t o đã đ c xây d ng theo quy đ nh c a Quy ch đào t o trình đ th c sĩ và các ươ ạ ượ ự ị ủ ế ạ ộ ạquy đ nh hi n hành, đ m b o th c hi n đúng m c tiêu đào t o, kh i l ng ki n th c t i thi u, yêu c u v ị ệ ả ả ự ệ ụ ạ ố ượ ế ứ ố ể ầ ềnăng l c mà ng i h c ph i đ t đ c sau khi t t nghi p đã cam k t. Ch ng trình đào t o ph i đ c xây ự ườ ọ ả ạ ượ ố ệ ế ươ ạ ả ượd ng, th m đ nh và ban hành theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o;ự ẩ ị ị ủ ộ ụ ạc) Đã công b ch ng trình đào t o, chu n đ u ra c a các ngành, các trình đ đang đào t o, trong đó ố ươ ạ ẩ ầ ủ ộ ạchu n đ u ra t i thi u trình đ th c sĩ ph i đ t b c 7 theo Khung trình đ qu c gia Vi t Nam;ẩ ầ ố ể ộ ạ ả ạ ậ ộ ố ệd) Có h p tác v i các tr ng đ i h c trên th gi i trong ho t đ ng đào t o và ho t đ ng khoa h c công ợ ớ ườ ạ ọ ế ớ ạ ộ ạ ạ ộ ọngh (tr các ngành ph i b o m t thông tin theo quy đ nh c a pháp lu t);ệ ừ ả ả ậ ị ủ ậđ) Có ph i h p v i doanh nghi p, đ n v s d ng lao đ ng trong ho t đ ng đào t o và ho t đ ng khoa h cố ợ ớ ệ ơ ị ử ụ ộ ạ ộ ạ ạ ộ ọcông ngh liên quan đ n ngành đăng ký đào t o n u ch ng trình đào t o theo đ nh h ng ng d ng;ệ ế ạ ế ươ ạ ị ướ ứ ụe) Đã đăng ký ki m đ nh ch t l ng giáo d c đ i h c ho c đ c công nh n đ t tiêu chu n ch t l ng giáo ể ị ấ ượ ụ ạ ọ ặ ượ ậ ạ ẩ ấ ượd c theo quy đ nh hi n hành và theo k ho ch ki m đ nh c a B Giáo d c và Đào t o;ụ ị ệ ế ạ ể ị ủ ộ ụ ạg) Có đ n v qu n lý chuyên trách đáp ng yêu c u chuyên môn nghi p v qu n lý đào t o trình đ th c ơ ị ả ứ ầ ệ ụ ả ạ ộ ạsĩ; đã ban hành quy đ nh đào t o trình đ th c sĩ c a c s đào t o th c sĩ;ị ạ ộ ạ ủ ơ ở ạ ạh) Không vi ph m các quy đ nh hi n hành v đi u ki n m ngành đào t o, tuy n sinh, t ch c và qu n lý ạ ị ệ ề ề ệ ở ạ ể ổ ứ ảđào t o các ngành đang đào t o và các quy đ nh liên quan đ n giáo d c đ i h c trong th i h n 3 năm, ạ ở ạ ị ế ụ ạ ọ ờ ạtính đ n ngày đ ngh m ngành.ế ề ị ở5. Khi tri n khai đào t o trình đ th c sĩ t i phân hi u đ i v i các ngành đã đ c cho phép đào t o tr sể ạ ộ ạ ạ ệ ố ớ ượ ạ ở ụ ởchính thì phân hi u ph i đ m b o đi u ki n v c s v t ch t t i thi u theo đi m a, b, c kho n 3 Đi u này. ệ ả ả ả ề ệ ề ơ ở ậ ấ ố ể ể ả ềTr ng h p phân hi u cách xa tr s chính ho c không thu n l i v ph ng ti n đi l i (gi ng viên không ườ ợ ệ ụ ở ặ ậ ợ ề ươ ệ ạ ảth đi và v trong ngày đ th c hi n gi ng d y) thì đi u ki n v đ i ngũ gi ng viên c h u thu c phân ể ề ể ự ệ ả ạ ề ệ ề ộ ả ơ ữ ộhi u ph i đ m b o t i thi u b ng 40% so v i quy đ nh t i kho n 2 Đi u 2 c a Thông t này, s gi ng viên ệ ả ả ả ố ể ằ ớ ị ạ ả ề ủ ư ố ảc h u còn l i là gi ng viên c h u t i tr s chính c a c s đào t o th c sĩ.ơ ữ ạ ả ơ ữ ạ ụ ở ủ ơ ở ạ ạĐi u 3. Đi u ki n m ngành đào t o trình đ ti n sĩề ề ệ ở ạ ộ ếC s đào t o đ c m ngành đào t o trình đ ti n sĩ khi b o đ m các đi u ki n sau đây:ơ ở ạ ượ ở ạ ộ ế ả ả ề ệ1. Ngành đăng ký đào t oạa) Đ m b o đi u ki n quy đ nh t i Kho n 1 (tr đi m c) Đi u 2 c a Thông t này;ả ả ề ệ ị ạ ả ừ ể ề ủ ưb) Ngành đào t o trình đ th c sĩ là ngành đúng ho c ngành g n (n u không có ngành đúng) là đi u ki n ạ ộ ạ ặ ầ ế ề ệđ u vào c a ngành đăng ký đào t o trình đ ti n sĩ đã đ c đào t o t i c s đào t o và có h c viên đã t t ầ ủ ạ ộ ế ượ ạ ạ ơ ở ạ ọ ố

nghi p.ệ2. Có đ i ngũ gi ng viên, cán b khoa h c đ v s l ng, đ m b o v ch t l ng đ t ch c đào t o trìnhộ ả ộ ọ ủ ề ố ượ ả ả ề ấ ượ ể ổ ứ ạđ ti n sĩ ngành đăng ký đào t o, đáp ng các đi u ki n c th sau:ộ ế ở ạ ứ ề ệ ụ ểa) Có ít nh t 01 giáo s và 3 ti n sĩ khoa h c, ti n sĩ ho c 02 phó giáo s và 3 ti n sĩ khoa h c, ti n sĩ là ấ ư ế ọ ế ặ ư ế ọ ếgi ng viên c h u ngành đúng ho c ngành g n v i ngành đăng ký đào t o và không trùng v i danh sách ả ơ ữ ặ ầ ớ ạ ớgi ng viên c h u là đi u ki n m ngành đào t o trình đ ti n sĩ c a các ngành khác; trong đó có ít nh t ả ơ ữ ề ệ ở ạ ộ ế ủ ấ01 giáo s ho c phó giáo s đúng ngành ch u trách nhi m ch trì, t ch c th c hi n ch ng trình đào t o ư ặ ư ị ệ ủ ổ ứ ự ệ ươ ạvà cam k t đ m b o ch t l ng đào t o tr c c s đào t o và xã h i. Các gi ng viên c h u này ph i đáp ế ả ả ấ ượ ạ ướ ơ ở ạ ộ ả ơ ữ ả

ng đ y đ đi u ki n quy đ nh đ i v i ng i h ng d n nghiên c u sinh t i Quy ch tuy n sinh và đào t oứ ầ ủ ề ệ ị ố ớ ườ ướ ẫ ứ ạ ế ể ạtrình đ ti n sĩ hi n hành;ộ ế ệb) Đi u ki n đ i ngũ gi ng viên theo quy đ nh t i đi m a kho n này đ c đi u ch nh tăng đ i v i m t s ề ệ ộ ả ị ạ ể ả ượ ề ỉ ố ớ ộ ốngành trong Danh m c giáo d c đào t o có mã s g m 7 ch s n u đ c ghép t nhi u chuyên ngành ụ ụ ạ ố ồ ữ ố ế ượ ừ ềc a danh m c giáo d c đào t o có mã s g m 8 ch s theo h ng: m i chuyên ngành đ c ghép ph i có ủ ụ ụ ạ ố ồ ữ ố ướ ỗ ượ ảít nh t 01 gi ng viên có ch c danh giáo s , phó giáo s , có b ng ti n sĩ khoa h c, ti n sĩ cùng ngành đăng ấ ả ứ ư ư ằ ế ọ ếký đào t o ch u trách nhi m ch trì, t ch c th c hi n n i dung đào t o thu c chuyên ngành trong ngành ạ ị ệ ủ ổ ứ ự ệ ộ ạ ộghép, không trùng v i danh sách gi ng viên c h u thu c chuyên ngành khác và không trùng v i gi ng ớ ả ơ ữ ộ ớ ảviên c h u là đi u ki n m ngành c a các ngành khác cùng trình đ . Trong tr ng h p này, h i đ ng ơ ữ ề ệ ở ủ ộ ườ ợ ộ ồđánh giá lu n án ti n sĩ đ c thành l p theo chuyên ngành c a ngành ghép;ậ ế ượ ậ ủc) Đ i v i ngành m i đ c đào t o trình đ ti n sĩ Vi t Nam; ngành ch a có tên trong danh m c đào t oố ớ ớ ượ ạ ộ ế ở ệ ư ụ ạn u không có đ giáo s , phó giáo s , ti n sĩ khoa h c, ti n sĩ cùng ngành theo quy đ nh t i đi m a kho n ế ủ ư ư ế ọ ế ị ạ ể ảnày thì ph i có ít nh t 01 giáo s , phó giáo s , ti n sĩ khoa h c, ti n sĩ ngành g n ho c ngành phù h p, có ả ấ ư ư ế ọ ế ầ ặ ợkinh nghi m gi ng d y ho c làm vi c trong lĩnh v c ngành đăng ký đào t o ch u trách nhi m ch trì, t ệ ả ạ ặ ệ ự ạ ị ệ ủ ổch c th c hi n ch ng trình đào t o và cam k t đ m b o ch t l ng đào t o tr c c s đào t o và xã h i;ứ ự ệ ươ ạ ế ả ả ấ ượ ạ ướ ơ ở ạ ộd) Các gi ng viên tham gia gi ng d y ch ng trình đào t o ti n sĩ, h ng d n nghiên c u sinh ph i đ m ả ả ạ ươ ạ ế ướ ẫ ứ ả ảb o các tiêu chu n theo quy đ nh t i Quy ch tuy n sinh và đào t o trình đ ti n sĩ hi n hành; có công b ả ẩ ị ạ ế ể ạ ộ ế ệ ốk t qu nghiên c u khoa h c, đ c đào t o phù h p v i n i dung các h c ph n, chuyên đ đ c phân ế ả ứ ọ ượ ạ ợ ớ ộ ọ ầ ề ượcông th c hi n;ự ệđ) Trong th i gian 5 năm tính đ n ngày đ ngh m ngành: m i gi ng viên thu c các đi m a, b, c kho n ờ ế ề ị ở ỗ ả ộ ể ảnày ph i công b ít nh t 3 công trình khoa h c trên các t p chí khoa h c chuyên ngành trong n c ho c ả ố ấ ọ ạ ọ ướ ặqu c t thu c lĩnh v c ngành đăng ký đào t o; c s đào t o đã ch trì th c hi n ít nh t 05 đ tài, nhi m ố ế ộ ự ạ ơ ở ạ ủ ự ệ ấ ề ệv khoa h c t c p c s tr lên thu c lĩnh v c ngành đ ngh cho phép đào t o, trong đó ph i có ít nh t ụ ọ ừ ấ ơ ở ở ộ ự ề ị ạ ả ấ01 đ tài, nhi m v khoa h c c p b và t ng đ ng tr lên;ề ệ ụ ọ ấ ộ ươ ươ ởe) Đ i v i c s đào t o ngoài công l p, ph i có t i thi u 40% gi ng viên thu c các đi m a, b kho n này ố ớ ơ ở ạ ậ ả ố ể ả ộ ể ả ởtrong đ tu i lao đ ng.ộ ổ ộ3. Có c s v t ch t, thi t b , th vi n, giáo trình đáp ng yêu c u đào t o trình đ ti n sĩ c a ngành đăng ơ ở ậ ấ ế ị ư ệ ứ ầ ạ ộ ế ủký đào t o, c th :ạ ụ ểa) Có đ phòng h c, phòng thí nghi m, trung tâm nghiên c u v i trang thi t b c n thi t đ nghiên c u ủ ọ ệ ứ ớ ế ị ầ ế ể ứsinh có th tri n khai th c hi n đ tài lu n án; có ch làm vi c cho ng i h ng d n và nghiên c u sinh;ể ể ự ệ ề ậ ỗ ệ ườ ướ ẫ ứb) Có th vi n truy n th ng v i ngu n thông tin t li u đ đ nghiên c u sinh tra c u khi th c hi n đ tài ư ệ ề ố ớ ồ ư ệ ủ ể ứ ứ ự ệ ềlu n án nh sách, giáo trình, t p chí khoa h c trong và ngoài n c đ c c p nh t trong 5 năm tính đ n ậ ư ạ ọ ướ ượ ậ ậ ếngày đ ngh m ngành; có th vi n đi n t v i b n quy n truy c p c s d li u liên quan đ n ngành ề ị ở ư ệ ệ ử ớ ả ề ậ ơ ở ữ ệ ếđăng ký đào t o ho c đ c k t n i v i các c s đào t o cùng lĩnh v c, cùng ngành đào t o trong và ạ ặ ượ ế ố ớ ơ ở ạ ự ạ ởngoài n c đ s d ng chung c s d li u cho ngành đăng ký đào t o;ướ ể ử ụ ơ ở ữ ệ ạd) Có trang thông tin đi n t c a c s đào t o đ c c p nh t th ng xuyên, công b công khai cam k t ệ ử ủ ơ ở ạ ượ ậ ậ ườ ố ếđ m b o ch t l ng đào t o, công khai danh sách đ i ngũ gi ng viên c h u, các đ tài nghiên c u khoa ả ả ấ ượ ạ ộ ả ơ ữ ề ứh c đã đ c nghi m thu, các ch ng trình h p tác qu c t liên quan đ n ngành đăng ký đào t o; danh ọ ượ ệ ươ ợ ố ế ế ạsách nghiên c u sinh trúng tuy n, t t nghi p và đ c c p b ng hàng năm theo các khóa h c, ngành h c ứ ể ố ệ ượ ấ ằ ọ ọ(n u có, tr các ngành ph i b o m t thông tin theo quy đ nh c a pháp lu t); công khai danh m c đ tài ế ừ ả ả ậ ị ủ ậ ụ ềnghiên c u khoa h c đang th c hi n (trong đó có thông tin v đào t o nghiên c u sinh trong khuôn kh đứ ọ ự ệ ề ạ ứ ổ ềtài), nh ng danh m c đ tài đ xu t tuy n nghiên c u sinh; công khai m c thu h c phí, chi phí đào t o c aữ ụ ề ề ấ ể ứ ứ ọ ạ ủc s đào t o và h tr tài chính đ i v i nghiên c u sinh (n u có);ơ ở ạ ỗ ợ ố ớ ứ ế

đ) Có t p chí khoa h c công ngh riêng c a c s đào t o.ạ ọ ệ ủ ơ ở ạ4. Ch ng trình đào t o và m t s đi u ki n khác đ th c hi n ch ng trình đào t o:ươ ạ ộ ố ề ệ ể ự ệ ươ ạa) Đã công b chu n đ u ra các ngành đào t o ng v i các trình đ khác nhau, trong đó chu n đ u ra đào ố ẩ ầ ạ ứ ớ ộ ẩ ầt o trình đ ti n sĩ t i thi u là b c 8 theo Khung trình đ qu c gia Vi t Nam;ạ ộ ế ố ể ậ ộ ố ệb) Có ch ng trình h p tác qu c t liên quan đ n ngành đăng ký đào t o trong trao đ i gi ng viên, sinh ươ ợ ố ế ế ạ ổ ảviên, h c viên; có k ho ch m i chuyên gia n c ngoài, chuyên gia là ng i Vi t Nam n c ngoài tham ọ ế ạ ờ ướ ườ ệ ở ướgia gi ng d y, h ng d n nghiên c u sinh thu c ngành đăng ký đào t o;ả ạ ướ ẫ ứ ộ ạc) Đ m b o các đi u ki n quy đ nh t i các đi m b, e, g, h kho n 4 và kho n 5 Đi u 2 c a Thông t này, ả ả ề ệ ị ạ ể ả ả ề ủ ưt ng ng v i trình đ đào t o ti n sĩ.ươ ứ ớ ộ ạ ế5. Các vi n nghiên c u khoa h c đ c Th t ng Chính ph thành l p ho c ghi nh n b ng văn b n đ c ệ ứ ọ ượ ủ ướ ủ ậ ặ ậ ằ ả ượm ngành đào t o trình đ ti n sĩ khi b o đ m các đi u ki n quy đ nh t i Đi u này, tr đi u ki n quy đ nh ở ạ ộ ế ả ả ề ệ ị ạ ề ừ ề ệ ịt i đi m b, kho n 1 Đi u này.ạ ể ả ềĐi u 4. Th m quy n quy t đ nh cho phép m ngành đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩề ẩ ề ế ị ở ạ ộ ạ ộ ế1. B tr ng B Giáo d c và Đào t o quy t đ nh cho phép c s đào t o m ngành đào t o trình đ th c ộ ưở ộ ụ ạ ế ị ơ ở ạ ở ạ ộ ạsĩ, trình đ ti n sĩ khi đ m b o các đi u ki n quy đ nh t i Đi u 2, Đi u 3 c a Thông t này. Vi c cho phép ộ ế ả ả ề ệ ị ạ ề ề ủ ư ệđào t o các ngành trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ trong nh ng tr ng h p đ c bi t đ đáp ng nhu c u ạ ở ộ ạ ộ ế ữ ườ ợ ặ ệ ể ứ ầđào t o ngu n nhân l c ch t l ng cao ho c trong nh ng lĩnh v c đào t o đ c thù do B tr ng B Giáo ạ ồ ự ấ ượ ặ ữ ự ạ ặ ộ ưở ộd c và Đào t o xem xét quy t đ nh.ụ ạ ế ị2. Giám đ c đ i h c qu c gia đ c t ch quy t đ nh m ngành đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ ố ạ ọ ố ượ ự ủ ế ị ở ạ ộ ạ ộ ếđ i v i các khoa tr c thu c, phân hi u và các tr ng đ i h c thành viên khi đ m b o các đi u ki n quy ố ớ ự ộ ệ ườ ạ ọ ả ả ề ệđ nh t i Đi u 2, Đi u 3 c a Thông t này.ị ạ ề ề ủ ư3. Th tr ng các c s đào t o đã đ c c p có th m quy n công nh n đ t chu n qu c gia ho c đ c giao ủ ưở ơ ở ạ ượ ấ ẩ ề ậ ạ ẩ ố ặ ượquy n t ch m ngành đào t o đ c t ch quy t đ nh m ngành đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ ề ự ủ ở ạ ượ ự ủ ế ị ở ạ ộ ạ ộ ếkhi c s đào t o đ m b o các đi u ki n quy đ nh t i Đi u 2, Đi u 3 c a Thông t này.ơ ở ạ ả ả ề ệ ị ạ ề ề ủ ư4. Giám đ c đ i h c vùng đ c B tr ng B Giáo d c và Đào t o y quy n quy t đ nh m ngành đào ố ạ ọ ượ ộ ưở ộ ụ ạ ủ ề ế ị ởt o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ đ i v i các khoa tr c thu c, phân hi u và các tr ng đ i h c thành ạ ộ ạ ộ ế ố ớ ự ộ ệ ườ ạ ọviên khi đ m b o các đi u ki n quy đ nh t i Đi u 2, Đi u 3 c a Thông t này.ả ả ề ệ ị ạ ề ề ủ ưĐi u 5. Trình t , th t c đ ngh m ngành đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩề ự ủ ụ ề ị ở ạ ộ ạ ộ ế1. Khi có nhu c u m ngành đào t o và t đánh giá (theo m u Ph l c II kèm theo) có đ các đi u ki n ầ ở ạ ự ẫ ụ ụ ủ ề ệm ngành trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ quy đ nh t i Đi u 2, Đi u 3 c a Thông t này, c s đào t o ở ộ ạ ộ ế ị ạ ề ề ủ ư ơ ở ạth c hi n các b c sau đây:ự ệ ướa) H i đ ng tr ng (đ i v i c s đào t o công l p), H i đ ng qu n tr (đ i v i c s đào t o ngoài công ộ ồ ườ ố ớ ơ ở ạ ậ ộ ồ ả ị ố ớ ơ ở ạl p) có quy t ngh v ch tr ng m ngành;ậ ế ị ề ủ ươ ởb) T ch c ki m tra và xác nh n các đi u ki n v gi ng viên, c s v t ch t, thi t b , th vi n, giáo trình, ổ ứ ể ậ ề ệ ề ả ơ ở ậ ấ ế ị ư ệho t đ ng nghiên c u khoa h c, h p tác qu c t (sau đây g i là đi u ki n đ m b o ch t l ng th c t ) đ ạ ộ ứ ọ ợ ố ế ọ ề ệ ả ả ấ ượ ự ế ểm ngành đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ (theo m u Ph l c IV kèm theo);ở ạ ộ ạ ộ ế ẫ ụ ục) Th m đ nh ch ng trình đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ và các đi u ki n đ m b o ch t l ng ẩ ị ươ ạ ộ ạ ộ ế ề ệ ả ả ấ ượth c t theo quy đ nh t i Đi u 6 Thông t này;ự ế ị ạ ề ưd) G i h s m ngành đào t o đ n c quan có th m quy n quy t đ nh cho phép m ngành đào t o trình ử ồ ơ ở ạ ế ơ ẩ ề ế ị ở ạđ th c sĩ, ti n sĩ quy đ nh t i Đi u 4 Thông t này đ xem xét và ra quy t đ nh cho phép m ngành đào ộ ạ ế ị ạ ề ư ể ế ị ởt o theo quy đ nh t i Đi u 7 Thông t này.ạ ị ạ ề ư2. H s m ngành đào t o bao g m:ồ ơ ở ạ ồa) Công văn đ ngh m ngành đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ c a c s đào t o (tóm t t quá ề ị ở ạ ở ộ ạ ộ ế ủ ơ ở ạ ắtrình xây d ng đ án, kh ng đ nh đã đ m b o đ đi u ki n m ngành theo quy đ nh; không vi ph m các ự ề ẳ ị ả ả ủ ề ệ ở ị ạquy đ nh t i đi m h kho n 4 Đi u 2 Thông t này;ị ạ ể ả ề ưb) Đ án m ngành đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ đ c xây d ng theo quy đ nh t i Ph l c I kèmề ở ạ ộ ạ ộ ế ượ ự ị ạ ụ ụtheo, bao g m các n i dung chính: s c n thi t m ngành đào t o; năng l c c a c s đào t o (đ i ngũ ồ ộ ự ầ ế ở ạ ự ủ ơ ở ạ ộgi ng viên, cán b khoa h c c h u, th nh gi ng c a ngành đăng ký đào t o; c s v t ch t, trang thi t b , ả ộ ọ ơ ữ ỉ ả ủ ạ ơ ở ậ ấ ế ị

th vi n, giáo trình; ho t đ ng nghiên c u khoa h c và h p tác qu c t ); ch ng trình đào t o (có th ư ệ ạ ộ ứ ọ ợ ố ế ươ ạ ểtham kh o m u t i Ph l c V kèm theo), k ho ch đào t o và k ho ch đ m b o ch t l ng đào t o (bao ả ẫ ạ ụ ụ ế ạ ạ ế ạ ả ả ấ ượ ạg m c đ i t ng và đi u ki n tuy n sinh, d ki n tuy n sinh trong 5 năm đ u); biên b n c a H i đ ng ồ ả ố ượ ề ệ ể ự ế ể ầ ả ủ ộ ồkhoa h c và đào t o c a c s đào t o thông qua đ án m ngành;ọ ạ ủ ơ ở ạ ề ởc) Phi u t đánh giá đi u ki n m ngành c a c s đào t o (theo m u Ph l c II kèm theo) và lý l ch khoa ế ự ề ệ ở ủ ơ ở ạ ẫ ụ ụ ịh c c a gi ng viên (theo m u Ph l c III kèm theo);ọ ủ ả ẫ ụ ụd) Các tài li u v xây d ng và th m đ nh ch ng trình đào t o, bao g m: quy t đ nh thành l p t so n ệ ề ự ẩ ị ươ ạ ồ ế ị ậ ổ ạth o ch ng trình đào t o, quy t đ nh thành l p h i đ ng th m đ nh ch ng trình đào t o và các đi u ki n ả ươ ạ ế ị ậ ộ ồ ẩ ị ươ ạ ề ệđ m b o ch t l ng th c t (sau đây g i là h i đ ng th m đ nh), k t lu n c a h i đ ng th m đ nh, văn b nả ả ấ ượ ự ế ọ ộ ồ ẩ ị ế ậ ủ ộ ồ ẩ ị ảgi i trình c a c s đào t o v vi c đi u ch nh, b sung ch ng trình đào t o và các đi u ki n đ m b o ả ủ ơ ở ạ ề ệ ề ỉ ổ ươ ạ ề ệ ả ảch t l ng th c t theo k t lu n c a h i đ ng th m đ nh (n u có).ấ ượ ự ế ế ậ ủ ộ ồ ẩ ị ế3. H s m ngành đào t o đ c l p thành 2 b g c, g i t i c quan có th m quy n (tr c ti p ho c theo ồ ơ ở ạ ượ ậ ộ ố ử ớ ơ ẩ ề ự ế ặđ ng b u đi n) và ph i công b công khai trên trang thông tin đi n t c a c s đào t o ch m nh t 20 ườ ư ệ ả ố ệ ử ủ ơ ở ạ ậ ấngày tr c khi g i h s m ngành.ướ ử ồ ơ ởĐi u 6. Th m đ nh ch ng trình đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ và các đi u ki n đ m b o ề ẩ ị ươ ạ ộ ạ ộ ế ề ệ ả ảch t l ng đào t o th c tấ ượ ạ ự ế1. Sau khi xác nh n các đi u ki n đ m b o ch t l ng th c t , c s đào t o thành l p h i đ ng th m đ nh.ậ ề ệ ả ả ấ ượ ự ế ơ ở ạ ậ ộ ồ ẩ ịQuy t đ nh thành l p h i đ ng th m đ nh ph i nêu rõ ch c danh, trình đ đào t o, ngành đào t o, đ n v ế ị ậ ộ ồ ẩ ị ả ứ ộ ạ ạ ơ ịcông tác c a t ng thành viên h i đ ng.ủ ừ ộ ồ2. Ngoài tiêu chu n và c c u h i đ ng th m đ nh quy đ nh t i Thông t s 07/2015/TT-BGDĐT (ngày 16ẩ ơ ấ ộ ồ ẩ ị ị ạ ư ốtháng 4 năm 2015 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o ban hành kèm theo quy đ nh v kh i l ng ki nủ ộ ưở ộ ụ ạ ị ề ố ượ ếth c t i thi u, yêu c u v năng l c mà ng i h c ph i đ t đ c sau khi t t nghi p đ i v i m i trình đ đàoứ ố ể ầ ề ự ườ ọ ả ạ ượ ố ệ ố ớ ỗ ột o c a giáo d c đ i h c và quy trình xây d ng, th m đ nh và ban hành ch ng trình đào t o trình đ đ i ạ ủ ụ ạ ọ ự ẩ ị ươ ạ ộ ạh c, th c sĩ, ti n sĩ), thành viên h i đ ng th m đ nh ph i là s l ; các thành viên còn l i c a h i đ ng th mọ ạ ế ộ ồ ẩ ị ả ố ẻ ạ ủ ộ ồ ẩđ nh ph i đ n t ít nh t 02 c s đào t o khác, có kinh nghi m đào t o cùng ngành ho c ngành g n (n u ị ả ế ừ ấ ơ ở ạ ệ ạ ặ ầ ếngành đăng ký đào t o là ngành m i) và cùng trình đ v i ch ng trình đào t o đ c th m đ nh, trong đó ạ ớ ộ ớ ươ ạ ượ ẩ ịcó ít nh t 01 giáo s ho c phó giáo s (tr thành viên đ i di n cho đ n v s d ng ng i h c sau t t ấ ư ặ ư ừ ạ ệ ơ ị ử ụ ườ ọ ốnghi p).ệ3. H i đ ng th m đ nh căn c vào d th o ch ng trình đào t o và các quy đ nh hi n hành đ th m đ nh ộ ồ ẩ ị ứ ự ả ươ ạ ị ệ ể ẩ ịvà k t lu n v ch ng trình đào t o; đ ng th i, căn c vào các đi u ki n đ m b o ch t l ng th c t c a ế ậ ề ươ ạ ồ ờ ứ ề ệ ả ả ấ ượ ự ế ủc s đào t o đã đ c xác nh n (theo m u t i Ph l c IV kèm theo) đ đánh giá và k t lu n c s đào t o ơ ở ạ ượ ậ ẫ ạ ụ ụ ể ế ậ ơ ở ạcó đáp ng yêu c u đ m b o ch t l ng c a ch ng trình đào t o theo quy đ nh hi n hành hay không. Đ iứ ầ ả ả ấ ượ ủ ươ ạ ị ệ ốv i nh ng ngành có yêu c u v máy móc, thi t b thí nghi m, th c hành, h i đ ng th m đ nh ki m tra đi uớ ữ ầ ề ế ị ệ ự ộ ồ ẩ ị ể ềki n th c t tr c khi k t lu n.ệ ự ế ướ ế ậ4. Biên b n th m đ nh ph i có ch ký, ghi rõ h tên c a ch t ch và th ký h i đ ng th m đ nh và đóng ả ẩ ị ả ữ ọ ủ ủ ị ư ộ ồ ẩ ịd u c a c s đào t o (g i 02 b n kèm theo h s ).ấ ủ ơ ở ạ ử ả ồ ơĐi u 7. Xem xét và ra quy t đ nh m ngành đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩề ế ị ở ạ ộ ạ ộ ế1. Sau khi nh n đ c h s đ ngh m ngành đào t o c a c s đào t o, c quan có th m quy n xem xét ậ ượ ồ ơ ề ị ở ạ ủ ơ ở ạ ơ ẩ ềh s :ồ ơa) N u h s đ ngh m ngành đào t o đ y đ và đ m b o các đi u ki n theo quy đ nh, th tr ng c ế ồ ơ ề ị ở ạ ầ ủ ả ả ề ệ ị ủ ưở ơquan có th m quy n ra quy t đ nh m ngành đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ;ẩ ề ế ị ở ạ ộ ạ ộ ếb) N u h s đ ngh m ngành đào t o ch a đ y đ , ch a đ m b o các đi u ki n theo quy đ nh, c quan ế ồ ơ ề ị ở ạ ư ầ ủ ư ả ả ề ệ ị ơcó th m quy n thông báo b ng văn b n cho c s đào t o k t qu th m đ nh và nh ng n i dung ch a đ m ẩ ề ằ ả ơ ở ạ ế ả ẩ ị ữ ộ ư ảb o quy đ nh.ả ị2. Vi c xem xét h s m ngành đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ đ c th c hi n trong th i h n 30 ệ ồ ơ ở ạ ộ ạ ộ ế ượ ự ệ ờ ạngày làm vi c, k t ngày nh n đ c đ h s theo đúng quy đ nh c a c s đào t o. Trong tr ng h p ệ ể ừ ậ ượ ủ ồ ơ ị ủ ơ ở ạ ườ ợc n thi t, B Giáo d c và Đào t o s t ch c ki m tra các đi u ki n đ m b o ch t l ng th c t t i c s ầ ế ộ ụ ạ ẽ ổ ứ ể ề ệ ả ả ấ ượ ự ế ạ ơ ởđào t o.ạĐi u 8. Đình ch tuy n sinh ngành đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩề ỉ ể ạ ộ ạ ộ ế1. C s đào t o b đình ch tuy n sinh ngành đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ khi đ x y ra m t ơ ở ạ ị ỉ ể ạ ộ ạ ộ ế ể ả ộ

trong nh ng tr ng h p sau đây:ữ ườ ợa) Không b o đ m m t trong các đi u ki n m ngành quy đ nh t i Đi u 2 ho c Đi u 3 c a Thông t này;ả ả ộ ề ệ ở ị ạ ề ặ ề ủ ưb) T ch c tuy n sinh và đào t o ngoài đ a đi m đ c phép đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ;ổ ứ ể ạ ị ể ượ ạ ộ ạ ộ ếc) Không đ t tiêu chu n ki m đ nh ch ng trình đào t o c a ngành đăng ký đào t o theo quy đ nh c a B ạ ẩ ể ị ươ ạ ủ ạ ị ủ ộGiáo d c và Đào t o;ụ ạd) Vi ph m quy đ nh c a pháp lu t v giáo d c b x ph t vi ph m hành chính m c đ ph i đình ch ạ ị ủ ậ ề ụ ị ử ạ ạ ở ứ ộ ả ỉtuy n sinh;ểđ) Không th c hi n đúng quy đ nh t i kho n 1 Đi u 12 c a Thông t này;ự ệ ị ạ ả ề ủ ưe) Các tr ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t.ườ ợ ị ủ ậ2. Đình ch tuy n sinhỉ ểa) Khi phát hi n c s đào t o vi ph m m t trong nh ng tr ng h p quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này, B ệ ơ ở ạ ạ ộ ữ ườ ợ ị ạ ả ề ộGiáo d c và Đào t o t ch c ki m tra đ đánh giá m c đ vi ph m;ụ ạ ổ ứ ể ể ứ ộ ạb) Căn c vào m c đ vi ph m c a c s đào t o, B tr ng B Giáo d c và Đào t o ra quy t đ nh đình ứ ứ ộ ạ ủ ơ ở ạ ộ ưở ộ ụ ạ ế ịch tuy n sinh ngành đào t o;ỉ ể ạc) Th i h n đình ch tuy n sinh t i thi u là 12 tháng và t i đa là 24 tháng;ờ ạ ỉ ể ố ể ốd) Quy t đ nh đình ch tuy n sinh ngành đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ ph i xác đ nh rõ lý do ế ị ỉ ể ạ ộ ạ ộ ế ả ịđình ch tuy n sinh, th i h n đình ch tuy n sinh, các bi n pháp c th đ m b o quy n l i c a ng i h c ỉ ể ờ ạ ỉ ể ệ ụ ể ả ả ề ợ ủ ườ ọvà gi ng viên; công khai trên trang thông tin đi n t c a B Giáo d c và Đào t o.ả ệ ử ủ ộ ụ ạ3. Sau th i h n đình ch tuy n sinh, n u nguyên nhân d n đ n vi c đình ch tuy n sinh đ c kh c ph c và ờ ạ ỉ ể ế ẫ ế ệ ỉ ể ượ ắ ụv n đ m b o các đi u ki n t i Đi u 2 ho c Đi u 3 c a Thông t này thì B tr ng B Giáo d c và Đào ẫ ả ả ề ệ ạ ề ặ ề ủ ư ộ ưở ộ ụt o quy t đ nh cho phép c s đào t o đ c tuy n sinh tr l i.ạ ế ị ơ ở ạ ượ ể ở ạĐi u 9. Thu h i quy t đ nh m ngành đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩề ồ ế ị ở ạ ộ ạ ộ ế1. C s đào t o b B Giáo d c và Đào t o thu h i quy t đ nh m ngành đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ơ ở ạ ị ộ ụ ạ ồ ế ị ở ạ ộ ạ ộti n sĩ khi đ x y ra m t trong các tr ng h p sau đây:ế ể ả ộ ườ ợa) Có hành vi gian l n đ đ c m ngành đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ;ậ ể ượ ở ạ ộ ạ ộ ếb) Vi ph m nghiêm tr ng quy đ nh v tuy n sinh, qu n lý, t ch c đào t o;ạ ọ ị ề ể ả ổ ứ ạc) H t th i h n đình ch tuy n sinh mà không kh c ph c đ c nguyên nhân d n đ n vi c đình ch tuy n ế ờ ạ ỉ ể ắ ụ ượ ẫ ế ệ ỉ ểsinh;

d) Vi ph m quy đ nh c a pháp lu t v giáo d c b x ph t vi ph m hành chính m c đ ph i thu h i ạ ị ủ ậ ề ụ ị ử ạ ạ ở ứ ộ ả ồquy t đ nh m ngành;ế ị ởđ) Các tr ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t.ườ ợ ị ủ ậ2. Quy t đ nh thu h i quy t đ nh cho phép đào t o ph i xác đ nh rõ lý do thu h i, các bi n pháp c th ế ị ồ ế ị ạ ả ị ồ ệ ụ ểđ m b o quy n l i c a h c viên, nghiên c u sinh và gi ng viên; công khai trên trang thông tin đi n t c a ả ả ề ợ ủ ọ ứ ả ệ ử ủB Giáo d c và Đào t o.ộ ụ ạĐi u 10. Trách nhi m c a c s đào t o, h i đ ng th m đ nh và đ n v có cán b , gi ng viên đ c ề ệ ủ ơ ở ạ ộ ồ ẩ ị ơ ị ộ ả ượm i tham gia h i đ ng th m đ nhờ ộ ồ ẩ ị1. Th tr ng c s đào t o có trách nhi m:ủ ưở ơ ở ạ ệa) Đ m b o tính trung th c, chính xác c a h s và tính xác th c đã xác nh n v các đi u ki n đ m b o ả ả ự ủ ồ ơ ự ậ ề ề ệ ả ảch t l ng th c t m ngành đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ;ấ ượ ự ế ở ạ ộ ạ ộ ếb) Cung c p đ y đ thông tin, tài li u, minh ch ng khi h i đ ng th m đ nh ho c các c quan có th m ấ ầ ủ ệ ứ ộ ồ ẩ ị ặ ơ ẩquy n yêu c u;ề ầc) Ch u trách nhi m v các đi u ki n b o đ m ch t l ng cho ho t đ ng đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ị ệ ề ề ệ ả ả ấ ượ ạ ộ ạ ộ ạ ộti n sĩ c a c s đào t o;ế ủ ơ ở ạd) Thành l p h i đ ng th m đ nh, t ch c th m đ nh ch ng trình đào t o và các đi u ki n đ m b o ch t ậ ộ ồ ẩ ị ổ ứ ẩ ị ươ ạ ề ệ ả ả ấl ng th c t theo quy đ nh;ượ ự ế ị

đ) B trí kinh phí và chi tr theo quy đ nh hi n hành cho vi c th m đ nh ch ng trình đào t o và các đi u ố ả ị ệ ệ ẩ ị ươ ạ ềki n đ m b o ch t l ng th c t ;ệ ả ả ấ ượ ự ếe) Các c s đào t o đ c t ch m ngành theo quy đ nh t i các kho n 3, 4 Đi u 4 g i quy t đ nh m ơ ở ạ ượ ự ủ ở ị ạ ả ề ử ế ị ởngành và h s theo quy đ nh t i các đi m b, c, d kho n 2 Đi u 5 c a Thông t này v B Giáo d c và ồ ơ ị ạ ể ả ề ủ ư ề ộ ụĐào t o đ ph c v công tác thanh tra, ki m tra;ạ ể ụ ụ ểg) T ch c ki m tra, thanh tra và x lý vi ph m n i b theo quy đ nh c a pháp lu t (bao g m c quy n t ổ ứ ể ử ạ ộ ộ ị ủ ậ ồ ả ề ựd ng tuy n sinh, t h y b quy t đ nh m ngành c a giám đ c đ i h c qu c gia và th tr ng các c s ừ ể ự ủ ỏ ế ị ở ủ ố ạ ọ ố ủ ưở ơ ởđào t o đã đ c giao quy n t ch m ngành); ch u s qu n lý, ki m tra, thanh tra c a B Giáo d c và ạ ượ ề ự ủ ở ị ự ả ể ủ ộ ụĐào t o và các c quan ch c năng có th m quy n v các đi u ki n đ m b o ch t l ng đào t o trình đ ạ ơ ứ ẩ ề ề ề ệ ả ả ấ ượ ạ ộth c sĩ, trình đ ti n sĩ c a c s đào t o. Trong tr ng h p c s đào t o vi ph m quy đ nh v m ngành ạ ộ ế ủ ơ ở ạ ườ ợ ơ ở ạ ạ ị ề ởđào t o, th tr ng c s đào t o và các cá nhân có liên quan ph i ch u trách nhi m k lu t và các trách ạ ủ ưở ơ ở ạ ả ị ệ ỷ ậnhi m pháp lý khác theo quy đ nh, tùy theo m c đ vi ph m.ệ ị ứ ộ ạ2. Ch t ch và các thành viên h i đ ng th m đ nh th c hi n th m đ nh ch ng trình đào t o và các đi u ủ ị ộ ồ ẩ ị ự ệ ẩ ị ươ ạ ềki n đ m b o ch t l ng th c t nghiêm túc, khách quan, trung th c và ch u trách nhi m v tính trung ệ ả ả ấ ượ ự ế ự ị ệ ềth c, chính xác c a các k t qu th m đ nh; ch u s ki m tra, thanh tra, giám sát c a B Giáo d c và Đào ự ủ ế ả ẩ ị ị ự ể ủ ộ ụt o và các c quan ch c năng có th m quy n; n u vi ph m các quy đ nh v th m đ nh thì ph i ch u trách ạ ơ ứ ẩ ề ế ạ ị ề ẩ ị ả ịnhi m k lu t và các trách nhi m pháp lý khác theo quy đ nh, tùy theo m c đ vi ph m.ệ ỷ ậ ệ ị ứ ộ ạ3. Đ n v có cán b , gi ng viên đ c m i tham gia h i đ ng th m đ nh ph i t o đi u ki n cho cán b , ơ ị ộ ả ượ ờ ộ ồ ẩ ị ả ạ ề ệ ộgi ng viên tham gia h i đ ng th m đ nh.ả ộ ồ ẩ ịĐi u 11. Trách nhi m c a B Giáo d c và Đào t oề ệ ủ ộ ụ ạ1. T ch c xem xét h s và các đi u ki n m ngành, quy t đ nh cho phép m ngành, đình ch tuy n sinh, ổ ứ ồ ơ ề ệ ở ế ị ở ỉ ểthu h i quy t đ nh m ngành đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ c a các c s đào t o theo quy đ nh.ồ ế ị ở ạ ộ ạ ộ ế ủ ơ ở ạ ị2. Ch đ o, h ng d n, ki m tra, thanh tra vi c m ngành đào t o trình đ th c sĩ, ti n sĩ theo quy đ nh ỉ ạ ướ ẫ ể ệ ở ạ ộ ạ ế ịhi n hành, đ m b o ch t l ng đào t o.ệ ả ả ấ ượ ạ3. N u vi ph m quy đ nh v cho phép m ngành đào t o, các cán b , công ch c có liên quan ph i ch u ế ạ ị ề ở ạ ộ ứ ả ịtrách nhi m k lu t và các trách nhi m pháp lý khác theo quy đ nh, tùy theo m c đ vi ph m.ệ ỷ ậ ệ ị ứ ộ ạĐi u 12. Quy đ nh chuy n ti pề ị ể ế1. Đ i v i nh ng ngành đào t o trình đ th c sĩ, ti n sĩ đ c phép đào t o tr c th i đi m Thông t này cóố ớ ữ ạ ộ ạ ế ượ ạ ướ ờ ể ưhi u l c, trong th i h n 24 tháng k t ngày Thông t này có hi u l c, c s đào t o ph i rà soát, b sung ệ ự ờ ạ ể ừ ư ệ ự ơ ở ạ ả ổđ m b o đáp ng các đi u ki n theo quy đ nh t i kho n 2, kho n 3 và đi m b kho n 4 Đi u 2 (đ i v i ả ả ứ ề ệ ị ạ ả ả ể ả ề ố ớngành đào t o trình đ th c sĩ), kho n 2, kho n 3 và đi m b kho n 4 Đi u 3 (đ i v i ngành đào t o trình ạ ộ ạ ả ả ể ả ề ố ớ ạđ ti n sĩ) c a Thông t này; báo cáo B Giáo d c và Đào t o.ộ ế ủ ư ộ ụ ạ2. Tr ng h p sau 5 năm liên ti p đ i v i đào t o trình đ th c sĩ và sau 8 năm liên ti p đ i v i đào t o ườ ợ ế ố ớ ạ ộ ạ ế ố ớ ạtrình đ ti n sĩ, c s đào t o không tuy n sinh ngành đào t o trình đ th c sĩ ho c trình đ ti n sĩ, n u ộ ế ơ ở ạ ể ạ ộ ạ ặ ộ ế ếmu n ti p t c tuy n sinh và t ch c đào t o tr l i thì ph i đăng ký m ngành đào t o l i theo các quy ố ế ụ ể ổ ứ ạ ở ạ ả ở ạ ạđ nh c a Thông t này.ị ủ ư3. Đ i v i tr ng h p tên ngành đào t o m i ch a có trong Danh m c đào t o, sau 2 khóa t t nghi p, c ố ớ ườ ợ ạ ớ ư ụ ạ ố ệ ơs đào t o ph i t ch c đánh giá ch ng trình đào t o, ch t l ng và hi u qu đào t o, vi c làm c a ng i ở ạ ả ổ ứ ươ ạ ấ ượ ệ ả ạ ệ ủ ườh c sau khi đào t o; ý ki n c a ng i s d ng lao đ ng v ch ng trình đào t o và nhu c u s d ng ngu nọ ạ ế ủ ườ ử ụ ộ ề ươ ạ ầ ử ụ ồnhân l c đ làm c s đ ngh B Giáo d c và Đào t o b sung tên ngành m i vào Danh m c đào t o.ự ể ơ ở ề ị ộ ụ ạ ổ ớ ụ ạĐi u 13. Hi u l c thi hànhề ệ ựThông t này có hi u l c t ngày 20 tháng 5 năm 2017; thay th Thông t s 38/2010/TT-BGDĐT ngày ư ệ ự ừ ế ư ố22 tháng 10 năm 2010 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o quy đ nh đi u ki n, h s , quy trình cho ủ ộ ưở ộ ụ ạ ị ề ệ ồ ơphép đào t o, đình ch tuy n sinh, thu h i quy t đ nh cho phép đào t o các ngành trình đ th c sĩ, trình đ ạ ỉ ể ồ ế ị ạ ộ ạ ộti n sĩ.ếĐi u 14. T ch c th c hi nề ổ ứ ự ệChánh Văn phòng, V tr ng V Giáo d c Đ i h c, Th tr ng các đ n v có liên quan thu c B Giáo ụ ưở ụ ụ ạ ọ ủ ưở ơ ị ộ ộd c và Đào t o; các đ i h c, h c vi n, tr ng đ i h c; vi n nghiên c u khoa h c đ c phép đào t o trình ụ ạ ạ ọ ọ ệ ườ ạ ọ ệ ứ ọ ượ ạđ ti n sĩ; các t ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t này./.ộ ế ổ ứ ị ệ ư

KT. B TR NGỘ ƯỞTH TR NGỨ ƯỞ

Bùi Văn Ga

PH L C IỤ Ụ

Đ AN M NGÀNH ĐÀO T O TRÌNH Đ TH C SĨ, TRÌNH Đ TI N SĨÊ Ơ A Ộ A Ộ Ế(Kèm theo Thông t s :09/2017/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 4 năm 2017 c a B tr ng B Giáo d c vàư ố ủ ộ ưở ộ ụ

Đào t o)ạ

B , NGÀNH Ộ(C quan ch qu n n u có)ơ ủ ả ếTÊN C S ĐÀO T OƠ Ở Ạ

--------

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ

---------------

……., ngày tháng năm

Đ ÁN M NGÀNH ĐÀO T O TRÌNH Đ TH C SĨ, TRÌNH Đ TI N SĨÊ Ơ A Ộ A Ộ Ế

- Tên ngành đào t o:a

- Mã s :ô

- Tên c s đào t o:ơ ơ a

- Trình đ đào t o:ô a

Ph n 1. S c n thi t ph i xây d ng đ ánâ ư â ê a ư ê

1. Gi i thi u s l c v c s đào t o (Năm thành l p, quá trình xây d ng và phát tri n).ớ ệ ơ ượ ề ơ ơ a ậ ự ể

2. Trình bày k t qu kh o sát, phân tích, đánh giá nhu c u v ngu n nhân l c trình đ th c sĩ, trình đ ế ả ả ầ ề ồ ự ô a ôti n sĩ c a ngành đăng ký đào t o đ i v i yêu c u phát tri n kinh t , xã h i c a t nh, thành ph , khu ế ủ a ô ớ ầ ể ế ô ủ ỉ ôv c n i c s đào t o đóng tr s ; phân tích, đánh giá s phù h p c a nhu c u này v i quy ho ch phát ự ơ ơ ơ a ụ ơ ự ợ ủ ầ ớ atri n ngu n nhân l c c a đ a ph ng, khu v c, qu c gia (do nhà tr ng ho c đ a ph ng th c hi n ể ồ ự ủ i ươ ự ô ườ ặ i ươ ự ệtrong 3 năm, tính đ n th i đi m đ ngh m ngành).ế ờ ể ề i ơ

Kh ng đ nh vi c m ngành đào t o đã đ c xác đ nh trong pă i ệ ơ a ượ i h ng h ng/k ho ch phát tri n c a c s ươ ướ ế ạ ể ủ ơ ởđào t o và đã đ c H i đ ng tr ng quy t ngh thông qua.ạ ượ ộ ồ ườ ế ị3. Gi i thi u rõ v đ n v chuyên môn s tr c ti p đ m nh n nhi m v đào t o ngành đăng ký đào ớ ệ ề ơ i ẽ ự ế ả ậ ệ ụ at o.a

4. Lý do đ ngh m ngành đào t o trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ.ề i ơ a ô a ô ế

5. Đ i v i ngành đào t o m i không có trong Danh m c đào t o, ph i trình bày các lu n c khoa h c ô ớ a ớ ụ a ả ậ ứ ọv ngành đào t o m i, bao g m:ề a ớ ồ

- D báo nhu c u xã h i v ngu n nhân l c d ki n đào t o.ự ầ ô ề ồ ự ự ế a

- Vai trò xã h i c a lĩnh v c ngành đào t o; v trí vi c làm c a ng i h c sau t t nghi p; đ n v s ô ủ ự a i ệ ủ ườ ọ ô ệ ơ i ưd ng ngu n nhân l c này (có ít nh t 02 ý ki n v s c n thi t đào t o c a 02 c quan, t ch c có nhu ụ ồ ự ấ ế ề ự ầ ế a ủ ơ ổ ức u s d ng ngu n nhân l c sau đào t o).ầ ư ụ ồ ự a

- Th c ti n và kinh nghi m đào t o ngành này c a m t s n c trên th gi i kèm theo ít nh t 2 ự ễ ệ a ủ ô ô ướ ế ớ ấch ng trình đào t o tham kh o c a 2 tr ng đ i h c n c ngoài đã đ c c quan có th m quy n ươ a ả ủ ườ a ọ ơ ướ ượ ơ ẩ ềki m đ nh và công nh n v ch t l ng ho c cho phép th c hi n và c p văn b ng (tr các ngành đ c ể i ậ ề ấ ượ ặ ự ệ ấ ằ ừ ặthù ch đào t o Vi t Nam ho c liên quan đ n an ninh, qu c phòng).ỉ a ơ ệ ặ ế ô

Ph n 2.â Năng l c c a c s đào t oư ủ ơ ở ạ

1. Khai quat chung v qua trinh đao t oê a

- Các ngành, trình đ và hình th c đang đào t o.ô ứ a

- Quy mô đào t o các trình đ , hình th c đào t o.a ô ứ a

- S khóa và s sinh viên c a ngành đăng ký đào t o đã t t nghi p trình đ c nhân, th c sĩ.ô ô ủ a ô ệ ô ư a

- T l sinh viên t t nghi p có vi c làm trong 2 năm g n nh t c a ngành đăng ký đào t o.ỷ ệ ô ệ ệ ầ ấ ủ a

2. Đ i ngũ gi ng viên, can b c h uộ ả ộ ơ ữ

- S l ng gi ng viên c h u: Theo trình đ …., giáo s ….., phó giáo s ….; trong đó gi ng viên c ô ượ ả ơ ư ô ư ư ả ơh u đúng ngành đăng ký đào t o:….., ngành g n v i ngành đăng ký đào t o …..ư a ầ ớ a

- S l ng gi ng viên th nh gi ng: Theo trình đ …., giáo s ….., phó giáo s …., n i làm vi cô ượ ả ỉ ả ô ư ư ơ ệ

- S l ng cán b c h u qu n lý ngành đào t o: Trình đ …ô ượ ô ơ ư ả a ô

- K thu t viên, nhân viên c h u h ng d n thí nghi m, th c hành, n u có.y ậ ơ ư ướ â ệ ự ế

(Các danh sách đ c l p theo m u Ph l c IV kèm theo)ượ ậ â ụ ụ

3. C s v t ch t ph c v đao t oơ ở ậ ấ ụ ụ a

- Phòng h c, gi ng đ ng.ọ ả ườ

- Phòng thí nghi m, c s th c hành.ệ ơ ơ ự

- Thi t b ph c v đào t o.ế i ụ ụ a

- Th vi n, giáo trình, sách nghiên c u, tài li u tham kh o.ư ệ ứ ệ ả

- M ng công ngh thông tin.a ệ

- C s th c hành th c t p ngoài c s đào t o (ơ ơ ự ự ậ ơ ơ a n u có)ế .

(Các danh m c đ c l p theo m u Ph l c IV kèm theo).ụ ượ ậ â ụ ụ

4. Ho t đ ng nghiên c u khoa h ca ộ ư o

- Đ tài khoa h c đã th c hi n trong 5 năm g n nh t tính đ n ngày c s đào t o đ ngh m ngành.ề ọ ự ệ ầ ấ ế ơ ơ a ề i ơ

- Các h ng nghiên c u đ tài lu n văn, lu n án và d ki n ng i h ng d n kèm theo.ướ ứ ề ậ ậ ự ế ườ ướ â

- Các công trình đã công b c a gi ng viên, nghiên c u viên c h u.ô ủ ả ứ ơ ư

(Danh m c kèm theo đ c xây d ng theo m u Ph l c IV).ụ ượ ự â ụ ụ

5. H p tac qu c t trong ho t đ ng đao t o va nghiên c u khoa h c.ơ ô ê a ộ a ư o

K t qu h p tác v i các tr ng đ i h c trên th gi i trong ho t đ ng đào t o và ho t đ ng khoa h c ế ả ợ ớ ườ a ọ ế ớ a ô a a ô ọcông ngh liên quan đ n ngành đăng ký đào t o (trao đ i gi ng viên, sinh viên; tham gia gi ng d y, xâyệ ế a ổ ả ả ad ng ch ng trình đào t o, t ch c h i ngh , h i th o và nghiên c u khoa h c...).ự ươ a ổ ứ ô i ô ả ứ ọ

Ph n 3. Ch ng trình và k ho ch đào t oâ ươ ê ạ ạ

1. Ch ng trinh đao t oươ a

- Ghi rõ tên ngành đăng ký đào t o, mã ngành đào t o, tên ch ng trình đào t o, trình đ đào t o.a a ươ a ô a

- Căn c xây d ng ch ng trình đào t o.ứ ự ươ a

- Tr ng h p s d ng ch ng trình đào t o c a tr ng đ i h c khác trong n c ho c n c ngoài ườ ợ ư ụ ươ a ủ ườ a ọ ơ ướ ặ ướ(k c tr ng h p ngành đăng ký đào t o đã có trong Danh m c) c n nêu rõ ch ng trình c a tr ng ể ả ườ ợ a ụ ầ ươ ủ ườđ i h c nào, n c nào và kèm theo b n sao ch ng trình g c c a tr ng n c ngoài; minh ch ng v a ọ ướ ả ươ ô ủ ườ ướ ứ ềvi c đ c phép s d ng và kh năng c a c s đào t o khi th c hi n ch ng trình này.ệ ượ ư ụ ả ủ ơ ơ a ự ệ ươ

- Đ i v i ngành m i không có trong danh m c: kèm theo ít nh t 02 ch ng trình đào t o tham kh o ô ớ ớ ụ ấ ươ a ảc a 02 tr ng đ i h c n c ngoài đã đ c ki m đ nh, ít nh t 02 ý ki n đ ng thu n v ch ng trìnhủ ườ a ọ ơ ướ ượ ể i ấ ế ồ ậ ề ươđào t o c a c quan, t ch c có nhu c u s d ng ngu n nhân l c trong lĩnh v c này.a ủ ơ ổ ứ ầ ư ụ ồ ự ự

- Tóm t t v ch ng trình đào t o: m c tiêu (m c tiêu chung và m c tiêu c th ), chu n đ u ra; t ng ă ề ươ a ụ ụ ụ ụ ể ẩ ầ ổ

kh i l ng ki n th c toàn khóa (t ng s tín ch ), kh i l ng ki n th c chung, kh i l ng ki n th c ô ượ ế ứ ổ ô ỉ ô ượ ế ứ ô ượ ế ức s (các h c ph n b t bu c, h c ph n t ch n), chuyên ngành và lu n văn (đ i v i trình đ th c sĩ);ơ ơ ọ ầ ă ô ọ ầ ự ọ ậ ô ớ ô akh i l ng ki n th c c a các h c ph n, chuyên đ ti n sĩ và ti u lu n t ng quan và lu n án (đ i v i ô ượ ế ứ ủ ọ ầ ề ế ể ậ ổ ậ ô ớtrình đ ti n sĩ).ô ế

2. K ho ch tuy n sinh, đao t o va đ m b o ch t l ng đao t oê a ể a ả ả ấ ươ a

2.1. K ho ch tuy n sinhế ạ ể

- Ph ng án tuy n sinh ngành đào t o kèm ch tiêu đào t o d ki n 5 năm đ u.ươ ể a ỉ a ự ế ầ

- Đ i t ng tuy n sinh, yêu c u đ i v i ng i d tuy n (văn b ng, ngành h c, lo i t t nghi p, kinh ô ượ ể ầ ô ớ ườ ự ể ằ ọ a ô ệnghi m công tác); yêu c u đ i v i ng i t t nghi p.ệ ầ ô ớ ườ ô ệ

- Danh m c các ngành đúng, ngành g n v i ngành đăng ký đào t o.ụ ầ ớ a

- Danh m c các môn h c b sung ki n th c.ụ ọ ổ ế ứ

2.2. K ho ch đào t o:ế ạ ạ th i gian đào t o toàn khóa; khung k ho ch đào t o t ng năm, kì theo ch ng ờ a ế a a ừ ươtrình chu n (tên h c ph n, s tín ch , tên gi ng viên th c hi n, chuyên ngành đào t o, đ n v công tác ẩ ọ ầ ô ỉ ả ự ệ a ơ in u là gi ng viên th nh gi ng).ế ả ỉ ả

2.3. K ho ch đ m b o ch t l ng đào t oế ạ ả ả ấ ượ ạ

- K ho ch phát tri n đ i ngũ gi ng viên, cán b qu n lý trong ng n h n, trung h n và dài h n đ đáp ế a ể ô ả ô ả ă a a a ểng yêu c u khi tăng quy mô và đ m b o đi u ki n m ngành theo quy đ nh (đ i v i nh ng ngành ứ ầ ả ả ề ệ ơ i ô ớ ư

m i và ch a có trong Danh m c đào t o).ớ ư ụ a

- K ho ch tăng c ng c s v t ch t, đ u t chi phí đào t o theo yêu c u c a k ho ch đào t o và ế a ườ ơ ơ ậ ấ ầ ư a ầ ủ ế a at ng x ng v i m c thu h c phí.ươ ứ ớ ứ ọ

- K ho ch h p tác qu c t v đào t o (trao đ i gi ng viên, sinh viên; tham gia gi ng d y, xây d ng ế a ợ ô ế ề a ổ ả ả a ựch ng trình đào t o…), t ch c h i ngh , h i th o và nghiên c u khoa h c.ươ a ổ ứ ô i ô ả ứ ọ

- K ho ch h p tác đào t o v i đ n v tuy n d ng sinh viên t t nghi p.ế a ợ a ớ ơ i ể ụ ô ệ

- M c h c phí/ng i h c/năm h c, khoá h c.ứ ọ ườ ọ ọ ọ

Ph n 4. Các minh ch ng kèm theo Đ ánâ ứ ê

1. Quy t ngh c a H i đ ng tr ng (đ i v i c s đào t o công l p), H i đ ng qu n tr (đ i v i c ế i ủ ô ồ ườ ô ớ ơ ơ a ậ ô ồ ả i ô ớ ơs đào t o ngoài công l p) v vi c m ngành ho c chuyên ngành đăng ký đào t o.ơ a ậ ề ệ ơ ặ a

2. Biên b n thông qua đ án c a h i đ ng khoa h c và đào t o c a c s đào t o.ả ề ủ ô ồ ọ a ủ ơ ơ a

3. Các bi u m u xác nh n các đi u ki n th c t v đ i ngũ gi ng viên c h u, k thu t viên, c s ể â ậ ề ệ ự ế ề ô ả ơ ư y ậ ơ ơv t ch t, thi t b , th vi n, giáo trình, tài li u ph c v đào t o (theo m u ph l c IV); lý l ch khoa h cậ ấ ế i ư ệ ệ ụ ụ a â ụ ụ i ọc a đ i ngũ giáo s , phó giáo s , ti n sĩ, th c sĩ c h u đúng ngành, chuyên ngành ho c thu c ngành, ủ ô ư ư ế a ơ ư ặ ôchuyên ngành g n kèm theo (theo m u Ph l c III) và các b ng t t nghi p kèm theo b ng đi m (n u ầ â ụ ụ ằ ô ệ ả ể ết t nghi p n c ngoài thì ph i có ch ng nh n t ng đ ng văn b ng do C c Kh o thí và Ki m ô ệ ơ ướ ả ứ ậ ươ ươ ằ ụ ả ểđ nh ch t l ng giáo d c – B Giáo d c và Đào t o c p).i ấ ượ ụ ô ụ a ấ

4. Quy t đ nh thành l p h i đ ng biên so n, h i đ ng th m đ nh ch ng trình đào t o và các đi u ế i ậ ô ồ a ô ồ ẩ i ươ a ềki n đ m b o ch t l ng th c t (có ghi rõ trình đ , ch c danh, ngành/chuyên ngành, đ n v công tác).ệ ả ả ấ ượ ự ế ô ứ ơ i

5. Biên b n th m đ nh ch ng trình đào t o và các đi u ki n đ m b o ch t l ng th c t (đ i ngũ ả ẩ i ươ a ề ệ ả ả ấ ượ ự ế ôgi ng viên c h u, c s v t ch t, trang thi t b , th vi n); có k t lu n: đáp ng yêu c u đ m b o ả ơ ư ơ ơ ậ ấ ế i ư ệ ế ậ ứ ầ ả ảch t l ng c a ngành ho c chuyên ngành đào t o trình đ th c sĩ, ti n sĩ c a h i đ ng th m đ nh.ấ ượ ủ ặ a ô a ế ủ ô ồ ẩ i

6. Văn b n gi i trình vi c ti p thu ý ki n c a h i đ ng th m đ nh ch ng trình đào t o và các đi u ả ả ệ ế ế ủ ô ồ ẩ i ươ a ềki n đ m b o ch t l ng th c t (n u có).ệ ả ả ấ ượ ự ế ế

7. Minh ch ng v các n i dung t i kho n 1 Đi u 2; đi m c, d, đ, e, g, h kho n 4 Đi u 2 và đi m a, b, c ứ ề ô a ả ề ể ả ề ểkho n 4 Đi u 3 c a Thông t .ả ề ủ ư

8. Phi u t đánh giá th c hi n đi u ki n m ngành ho c chuyên ngành c a c s đào t o (theo m u ế ự ự ệ ề ệ ơ ặ ủ ơ ơ a âPh l c II).ụ ụ

PH L C IIỤ Ụ

PHI U T ĐANH GIA ĐI U KI N M NGÀNH TRÌNH Đ TH C SĨ, TRÌNH Đ TI N SĨẾ Ự Ê Ệ Ơ Ộ A Ộ Ế(Kèm theo Thông t s : 09/2017/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 4 năm 2017 c a B tr ng B Giáo d c vàư ố ủ ộ ưở ộ ụ

Đào t o)ạ

B , NGÀNHỘ(C quan ch qu n n u có)ơ ủ ả ếTÊN C S ĐÀO T OƠ Ở Ạ

--------

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ

---------------

……., ngày tháng năm

PHI U T ĐÁNH GIÁ ĐI U KI N M NGÀNH ĐÀO T OẾ Ự Ê Ệ Ơ A

Tên ngành: ………………………Mã s : ……………ô

Trình đ :ô

TT Đi u ki n m ngành theo quy đ nhề ệ ở ịĐi u ki n th c t ,ề ệ ự ếminh ch ng thứ ểhi n trong h sệ ồ ơ

Đápng/khôngứđáp ngứ

1

1. V ngành đào t oề ạ1.1. Ngành đ ngh cho phép đào t o phù h p v i nhu ề ị ạ ợ ớc u ngu n nhân l c (trên c s k t qu kh o sát);ầ ồ ự ơ ở ế ả ả1.2. Đ c xác đ nh trong ph ng h ng/k ho ch phát ượ ị ươ ướ ế ạtri n c a c s đào t o;ể ủ ơ ở ạ1.3. Ngành ph i thu c Danh m c giáo d c, đào t o c p ả ộ ụ ụ ạ ấIV trình đ đ i h c hi n hành;ộ ạ ọ ệ1.4. Quy t ngh c a H i đ ng tr ng/H i đ ng qu n trế ị ủ ộ ồ ườ ộ ồ ả ịthông qua vi c m ngành đăng ký đào t o;ệ ở ạ1.5.Ngành m i (thuy t minh đ c tính th c ti n và ớ ế ượ ự ễkinh nghi m đào t o c a m t s n c);ệ ạ ủ ộ ố ướNgành này đã đ c đào t o n c ngoài; đang thí ượ ạ ở ướđi m Vi t Nam ho c là tr ng đ u tiên thí đi m;ể ở ệ ặ ườ ầ ểCh ng trình đào t o tham kh o c a 2 tr ng đ i h c ươ ạ ả ủ ườ ạ ọđã đ c ki m đ nh n c ngoài;ượ ể ị ở ướCó ít nh t 02 ý ki n v s c n thi t đào t o c a 02 c ấ ế ề ự ầ ế ạ ủ ơquan, t ch c có nhu c u s d ng ngu n nhân l c sau ổ ứ ầ ử ụ ồ ựđào t o.ạ1.6. Ngành đào t o trình đ đ i h c/th c sĩ là ngành ạ ộ ạ ọ ạđúng ho c ngành g n (n u không có ngành đúng) là ặ ầ ếđi u ki n đ u vào c a ngành đăng ký đào t o trình đ ề ệ ầ ủ ạ ộth c sĩ/ti n sĩ ạ ế đã đ c đào t o hình th c chính quy t i ượ ạ ứ ạc s đào t o và có sinh viên/h c viên đã t t nghi p.ơ ở ạ ọ ố ệ

2 2. Đ i ngu gi ng viên:ộ ảa) Có ít nh t năm (5) gi ng viên c h u có ch c danh ấ ả ơ ữ ứgiáo s , phó giáo s , có b ng ti n sĩ khoa h c, ti n sĩ ư ư ằ ế ọ ếngành đúng ho c ngành g n v i ngành đăng ký đào t o ặ ầ ớ ạvà không trùng v i danh sách gi ng viên c h u là đi uớ ả ơ ữ ềki n m ngành đào t o cùng trình đ c a các ngành ệ ở ạ ộ ủkhác; trong đó có ít nh t 01 giáo s ho c phó giáo s ấ ư ặ ưđúng ngành ch u trách nhi m ch trì, t ch c th c hi n ị ệ ủ ổ ứ ự ệ

ch ng trình đào t o và cam k t đ m b o ch t l ng ươ ạ ế ả ả ấ ượđào t o tr c c s đào t o và xã h i;ạ ướ ơ ở ạ ộb) Gi ng viên gi ng d y đ đi u ki n; các gi ng viên ả ả ạ ủ ề ệ ảkhác ph i có trình đ th c sĩ tr lên. Gi ng viên c h u ả ộ ạ ở ả ơ ữtham gia gi ng d y ít nh t 70% kh i l ng ch ng ả ạ ấ ố ượ ươtrình đào t o; kh i l ng ki n th c còn l i do gi ng ạ ố ượ ế ứ ạ ảviên th nh gi ng (trong và ngoài n c) đã đ c ký k t ỉ ả ướ ượ ếh p đ ng th nh gi ng v i c s đào t o th c hi n. Các ợ ồ ỉ ả ớ ơ ở ạ ự ệgi ng viên c h u và th nh gi ng đ u ph i có b ng c p ả ơ ữ ỉ ả ề ả ằ ấphù h p v i n i dung các h c ph n đ c phân công ợ ớ ộ ọ ầ ượgi ng d y;ả ạc) Đ m b o đi u ki n v nghiên c u khoa h c đ i v i ả ả ề ệ ề ứ ọ ố ớm i gi ng viên đ ng tên ch trì m ngành và m i gi ngỗ ả ứ ủ ở ỗ ảviên gi ng d y lý thuy t ph n ki n th c c s ngành, ả ạ ế ầ ế ứ ơ ởchuyên ngành theo quy đ nh t i đi m d, kho n 2 Đi u 2ị ạ ể ả ềvà đi m d, kho n 2 Đi u 3;ể ả ềd) 30% kh i l ng ki n th c còn l i do gi ng viên ố ượ ế ứ ạ ảth nh gi ng đã đ c ký k t h p đ ng th nh gi ng v i cỉ ả ượ ế ợ ồ ỉ ả ớ ơs đào t o th c hi n;ở ạ ự ệđ) Đ i v i c s đào t o ngoài công l p, ph i có t i ố ớ ơ ở ạ ậ ả ốthi u 40% gi ng viên trong đ tu i lao đ ng;ể ả ở ộ ổ ộe) Đ i v i m ngành theo Danh m c giáo d c đào t o ố ớ ở ụ ụ ạcó mã s g m 7 ch s n u đ c ghép t nhi u chuyên ố ồ ữ ố ế ượ ừ ềngành c a danh m c giáo d c đào t o có mã s g m 8 ủ ụ ụ ạ ố ồch s thì đ i ngũ gi ng viên ph i đ m b o theo quy ữ ố ộ ả ả ả ảđ nh c a kho n 2 Đi u 2 và Đi u 3.ị ủ ả ề ềg) Đ i v i m ngành trình đ th c sĩ thu c nhóm ngànhố ớ ở ộ ạ ộs c kho : m i môn h c c s ngành ho c chuyên ứ ẻ ỗ ọ ơ ở ặngành ph i có 01 gi ng viên theo quy đ nh t i đi m b ả ả ị ạ ểtrên đây; n u có h c ph n liên quan đ n khám b nh, ế ọ ầ ế ệch a b nh thì các gi ng viên và ng i h ng d n th c ữ ệ ả ườ ướ ẫ ựhành ph i có ch ng ch hành ngh khám b nh, ch a ả ứ ỉ ề ệ ữb nh, đã ho c đang làm vi c tr c ti p t i các c s ệ ặ ệ ự ế ạ ơ ởkhám b nh, ch a b nh đ đi u ki n là c s th c hành ệ ữ ệ ủ ề ệ ơ ở ựtrong đào t o kh i ngành s c kho theo quy đ nh.ạ ố ứ ẻ ị

3 3. C s v t ch t:ơ ở ậ ấa) Có đ phòng h c, th vi n có phòng tra c u thông ủ ọ ư ệ ứtin cung c p các ngu n thông tin t li u đ c c p nh t ấ ồ ư ệ ượ ậ ậtrong 5 năm, tính đ n ngày đ ngh m ngành ho c th ế ề ị ở ặ ưvi n đi n t có b n quy n truy c p c s d li u liên ệ ệ ử ả ề ậ ơ ở ữ ệquan đ n ngành đ ngh cho phép đào t o, đáp ng yêu ế ề ị ạ ức u gi ng d y, h c t p và nghiên c u khoa h c;ầ ả ạ ọ ậ ứ ọb) Có đ phòng thí nghi m, x ng th c hành, c s s nủ ệ ưở ự ơ ở ảxu t th nghi m v i các trang thi t b c n thi t đáp ngấ ử ệ ớ ế ị ầ ế ứyêu c u gi ng d y, h c t p và nghiên c u khoa h c c a ầ ả ạ ọ ậ ứ ọ ủngành đ ngh đ c đào t o và đ m b o đ theo danh ề ị ượ ạ ả ả ủm c trang thi t b t i thi u ph c v công tác đào t o ụ ế ị ố ể ụ ụ ạngành/nhóm ngành đã đ c quy đ nh (n u có);ượ ị ếc) Có phòng máy tính n i m ng internet đ h c viên ố ạ ể ọtruy c p thông tin;ậd) Có website c a c s đào t o đ c c p nh t th ng ủ ơ ở ạ ượ ậ ậ ườ

xuyên, công b công khai theo đúng quy đ nh t i Đi u ố ị ạ ề2, 3 c a Thông t .ủ ưđ) Có t p chí khoa h c công ngh riêng c a c s đào ạ ọ ệ ủ ơ ởt o (đ i v i m ngành trình đ ti n sĩ).ạ ố ớ ở ộ ế

4 4. Ch ng trình đào t o và m t s đi u ki n khác đươ ạ ộ ố ề ệ ểth c hi n ch ng trình đào t o:ự ệ ươ ạa) Ch ng trình đào t o theo đ nh h ng nghiên c u ươ ạ ị ướ ứho c theo đ nh h ng ng d ng;ặ ị ướ ứ ụb) Có ch ng trình đào t o c a ngành đ ngh cho phépươ ạ ủ ề ịđào t o đ c xây d ng theo quy đ nh; phù h p v i ạ ượ ự ị ợ ớKhung trình đ qu c gia hi n hành; đ c th tr ng c ộ ố ệ ượ ủ ưở ơs giáo d c đ i h c ban hành theo quy đ nh;ở ụ ạ ọ ịc) Đã công b chu n đ u ra các ngành đào t o ng v i ố ẩ ầ ạ ứ ớcác trình đ khác nhau, trong đó chu n đ u ra đào t o ộ ẩ ầ ạtrình đ ộ th c sĩ t i thi u ph i đ t b c 7, ạ ố ể ả ạ ậ trình đ ti n sĩ ộ ết i thi u là b c 8 theo Khung trình đ qu c gia Vi t ố ể ậ ộ ố ệNam;

d) Có k t qu h p tác v i các tr ng đ i h c trên th ế ả ợ ớ ườ ạ ọ ếgi i trong ho t đ ng đào t o và ho t đ ng khoa h c ớ ạ ộ ạ ạ ộ ọcông ngh (tr các ngành ph i b o m t thông tin theo ệ ừ ả ả ậquy đ nh c a pháp lu t);ị ủ ậđ) Có ch ng trình ph i h p v i doanh nghi p, đ n v ươ ố ợ ớ ệ ơ ịs d ng lao đ ng liên quan đ n ngành th c sĩ đ ngh ử ụ ộ ế ạ ề ịcho phép đào t o n u ch ng trình đào t o theo đ nh ạ ế ươ ạ ịh ng ng d ng;ướ ứ ụe) Đã đăng ký ki m đ nh ch t l ng giáo d c ho c ể ị ấ ượ ụ ặđ c công nh n đ t ượ ậ ạ tiêu chu n ch t l ng giáo d c theoẩ ấ ượ ụquy đ nh hi n hành và theo k ho ch ki m đ nh c a B ị ệ ế ạ ể ị ủ ộGiáo d c và Đào t o;ụ ạg) Có đ n v qu n lý chuyên trách đáp ng yêu c u ơ ị ả ứ ầchuyên môn nghi p v qu n lý đào t o trình đ th c sĩ; ệ ụ ả ạ ộ ạđã ban hành quy đ nh đào t o trình đ th c sĩ c a c s ị ạ ộ ạ ủ ơ ởđào t o;ạh) Không vi ph m các quy đ nh hi n hành v đi u ki n ạ ị ệ ề ề ệm ngành đào t o, tuy n sinh, t ch c và qu n lý đào ở ạ ể ổ ứ ảt o các ngành đang đào t o và các quy đ nh liên quanạ ở ạ ịđ n giáo d c đ i h c trong th i h n 3 năm, tính đ n ế ụ ạ ọ ờ ạ ếngày đ ngh m ngành.ề ị ở

5 * Th m đ nh ch ng trình đào t o và đi u ki n đ m ẩ ị ươ ạ ề ệ ảb o ch t l ng th c t :ả ấ ượ ự ế- Quy t đ nh thành l p H i đ ng th m đ nh ghi rõ ế ị ậ ộ ồ ẩ ịngành đào t o, trình đ , ch c danh, đ n v công tác c aạ ộ ứ ơ ị ủthành viên.

- Biên b n h i đ ng th m đ nh và k t lu n.ả ộ ồ ẩ ị ế ậ- Gi i trình c a c s đào t o theo góp ý c a h i đ ng ả ủ ơ ở ạ ủ ộ ồth m đ nh (n u có).ẩ ị ế* Tr ng h p s dung ch ng trình đào t o c a tr ng ườ ợ ử ươ ạ ủ ườkhác/n c ngoài nêu rõ c a n c nào, đã đ c ki m ướ ủ ướ ượ ểđ nh ch t l ng ch a? b n quy n s d ng.ị ấ ượ ư ả ề ử ụ

* Biên b n c a h i đ ng khoa h c đào t o tr ng thôngả ủ ộ ồ ọ ạ ườqua đ án.ề

6 Đi u ki n th c hi n: Ngu n l c con ng i khác và tài ề ệ ự ệ ồ ự ườchính

K t lu n c a c s đào t o:ê â ủ ơ ở ạ

TH TR NG C S ĐÀO T OỦ ƯỞ Ơ Ở Ạ(Ký tên, đóng d uấ )

PH L C IIIỤ Ụ

LÝ L CH KHOA H CỊ Ọ(Kèm theo Thông t s : 09/2017 /TT-BGDĐT ngày 04 tháng 4 năm 2017 c a B tr ng B Giáo d cư ố ủ ộ ưở ộ ụ

và Đào t o)ạ

B , NGÀNH Ộ(C quan ch qu n n u có)ơ ủ ả ếTÊN C S ĐÀO T OƠ Ở Ạ

-------

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ

---------------

……., ngày tháng năm

LÝ L CH KHOA H CỊ ỌI. LÝ L CH S L CỊ Ơ ƯỢH và tên:ọ Gi i tính:ớ

Ngày, tháng, năm sinh: N i sinh:ơ

Quê quán: Dân t c:ô

H c v cao nh t:ọ i ấ Năm, n c nh n h c v :ướ ậ ọ i

Ch c danh khoa h c cao nh t:ứ ọ ấ Năm b nhi m:ổ ệ

Ch c v (hi n t i ho c tr c khi ngh h u):ứ ụ ệ a ặ ướ ỉ ư

Đ n v công tác (hi n t i ho c tr c khi ngh h u):ơ i ệ a ặ ướ ỉ ư

Ch riêng ho c đ a ch liên l c:ỗ ơ ặ i ỉ a

Đi n tho i liên h :ệ a ệ CQ: NR: DĐ:

Fax: Email:

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO T OA

1. Đ i h c:ạ ọ

H đào t o:ệ a

N i đào t o:ơ a

Ngành h c:ọ

N c đào t o: ướ a Năm t t nghi p:ô ệ

B ng đ i h c 2:ằ a ọ Năm t t nghi p:ô ệ

2. Sau đ i h cạ ọ

- Th c sĩ ngành/chuyên ngành: …a Năm c p b ng:ấ ằ

N i đào t o:ơ a

- Tên lu n văn:ậ

- Ti n sĩ chuyên ngành:ế … Năm c p b ng:ấ ằ

N i đào t o:ơ a

- Tên lu n án:ậ3. Ngo i ng :ạ ữ 1.

2.

M c đ s d ng:ứ ộ ử ụM c đ s d ng:ứ ộ ử ụ

III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN

Th i gianờ Đ n v công tácơ ị Công vi c đ m nhi mệ ả ệ

IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN C U KHOA H CỨ Ọ

1. Các đ tài nghiên c u khoa h c đã và đang tham gia (thu c danh m c H i đ ng Ch c danh giáo s ề ứ ọ ô ụ ô ồ ứ ưnhà n c quy đ nh):ướ i

TT Tên đ tài nghiên c uề ứ Năm b t ăđ u/Năm âhoàn thành

Đ tài c p (NN, ề ấB , ngành, ộtr ng)ườ

Trách nhi m tham ệgia trong đ tàiề

2. Các công trình khoa h c đã công b (thu c danh m c H i đ ng Ch c danh giáo s nhà n c quy ọ ô ô ụ ô ồ ứ ư ướđ nh): Tên công trình, năm công b , n i công b .i ô ơ ô

TT Tên công trình Năm công bố Tên t p chiạ

Xác nh n c a c quanậ ủ ơ………., ngày tháng năm

Ng i khai ki tênườ(Ghi rõ ch c danh, h c v )ứ ọ ị

PH L C IVỤ Ụ

XAC NH N ĐI U KI N TH C T C A C S ĐÀO T O/GIAO D C Đ I H CẬ Ê Ệ Ự Ế Ủ Ơ Ơ A Ụ A Ọ(Kèm theo Thông t s : 09/2017 /TT-BGDĐT ngày 04 tháng 4 năm 2017 c a B tr ng B Giáo d cư ố ủ ộ ưở ộ ụ

và Đào t o)ạ

B , NGÀNHỘ(C quan ch qu n n u có)ơ ủ ả ếTÊN C S ĐÀO T OƠ Ở Ạ

--------

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ

---------------

……., ngày tháng năm

XÁC NH N ĐI U KI N TH C T C A C S ĐÀO T OẬ Ê Ệ Ự Ế Ủ Ơ Ơ A

1. V gi ng viênê a

M u 1: Danh sách gi ng viên, nhà khoa h c c h u tham gia đào t o các h c ph n trong ch ng trình â ả ọ ơ ư a ọ ầ ươđào t o ngành đăng kí đào t o trình đ th c sĩ/trình đ ti n sĩ c a c s đào t oa a ô a ô ế ủ ơ ơ a

TT

H và tên,ọnăm sinh,ch c vứ ụhi n t iệ ạ

H c hàm,ọnăm

phong

H c v ,ọ ịn c, nămướt t nghi pố ệ

Ngành/Chuyênngành

Tham giađào t o SĐHạ

(năm,CSĐT)

Thành tíchkhoa h cọ(s l ngố ượđ tài, cácềbài báo)

Thamgia

gi ngảd y h cạ ọ

ph nầ

Ghi chú

M u 2: Danh sách gi ng viên, nhà khoa h c c h u đ ng tên m ngành, gi ng viên gi ng d y lý â ả ọ ơ ư ứ ơ ả ả athuy t ph n ki n th c c s ngành, chuyên ngành c a ngành đăng kí đào t o và các ngành g n trình đế ầ ế ứ ơ ơ ủ a ầ ôth c sĩ/trình đ ti n sĩ đang đ c đào t o t i c s đào t o (l p bi u m u theo t ng ngành g n).a ô ế ượ a a ơ ơ a ậ ể â ừ ầ

TTH và tên, nămọsinh, ch c vứ ụ

hi n t iệ ạ

H c hàm,ọnăm

phong

H c v , n c,ọ ị ướnăm t tốnghi pệ

Ngành/Chuyênngành

Tham giađào t oạ

SĐH (năm,CSĐT)

Thành tíchkhoa h c (sọ ốl ng đ tài,ượ ềcác bài báo)

Ghichú

M u 3:â Danh sách gi ng viên, nhà khoa h c th nh gi ng tham gia đào t o ngành đăng kí đào t o trình ả ọ ỉ ả a ađ th c sĩ/trình đ ti n sĩ c a c s đào t o (s p x p theo th t t trên xu ng: đúng ngành, ngành ô a ô ế ủ ơ ơ a ă ế ứ ự ừ ôg n, ngành khác)ầ

SốTT

H và tên,ọnăm sinh,

ch c v hi nứ ụ ệt iạ

H c hàm,ọnăm phong

H c v , n c,ọ ị ướnăm t tốnghi pệ

Ngành/Chuyênngành

Tham giađào t oạSĐH(năm,

CSĐT)

Thành tíchkhoa h cọ(s l ngố ượđ tài, cácềbài báo)

Ghichú

1

2

...

M u 4: Danh sách cán b qu n lý ph trách ngành đào t oâ ô ả ụ a

SốTT

H và tên, nămọsinh, ch c v hi nứ ụ ệ

t iạ

Trình đ đàoột o, năm t tạ ố

nghi pệ

Ngành/Chuyênngành

Ghi chú

1

2

...

M u 5: Danh sách k thu t viên, nhân viên h ng d n thí nghi m c h uâ y ậ ướ â ệ ơ ư

SốTT

H và tên, năm sinh,ọch c v hi n t iứ ụ ệ ạ

Trình đ đào t o,ộ ạnăm t t nghi pố ệ

Ngành/Chuyên ngành

Ghi chú

Tr ng Phòng TCCB và Tr ng đ n vưở ưở ơ ị

chuyên môn qu n lý ngành/chuyên ngành đả ềngh cho phép đào t oị ạ

(Ký tên xác nh n)ậ

Ghi chú: Xác nh n đ i ngũ gi ng viên c h u c a c s đào t o (danh sách và ngành, chuyên ngành ậ ô ả ơ ư ủ ơ ơ ađào t o) kèm theo b ng l ng (đ i v i gi ng viên ngoài đ tu i lao đ ng) c a c s đào t o trong 06 a ả ươ ô ớ ả ô ổ ô ủ ơ ơ atháng liên t c (tính đ n th i đi m xác nh n), s b o hi m (đ i v i gi ng viên trong đ tu i lao đ ng), ụ ế ờ ể ậ ổ ả ể ô ớ ả ô ổ ôquy t đ nh tuy n d ng, h p đ ng tuy n d ng; đ i chi u tên ngành/chuyên ngành trên văn b ng v i tênế i ể ụ ợ ồ ể ụ ô ế ằ ớngành/chuyên ngành c a gi ng viên c h u ghi trong danh sách. Đ i v i nh ng gi ng viên c h u làm ủ ả ơ ư ô ớ ư ả ơ ưvi c theo ch đ h p đ ng lao đ ng/h p đ ng làm vi c thì h p đ ng ph i ghi rõ làm vi c toàn th i ệ ế ô ợ ồ ô ợ ồ ệ ợ ồ ả ệ ờgian cho c s đào t o.ơ ơ a

2. C s v t ch t, trang thi t b , th vi n ph c v cho th c hi n ch ng trình đào t oơ ở â â ê i ư ê u u ư ê ươ ạ

M u 6: Trang thi t b ph c v cho th c hi n ch ng trình đào t oâ ế i ụ ụ ự ệ ươ a

SốTT

Tên g i c a máy, thi t b , kíọ ủ ế ịhi u, m c đích s d ngệ ụ ử ụ

N c s nướ ảxu t, nămấs n xu tả ấ

S l ngố ượ Tên h c ph n sọ ầ ửd ng thi t bụ ế ị

Ghi chú

Ghi chú: Xác nh n c s v t ch t, trang thi t b th c t c a c s đào t o: phòng h c, phòng thí ậ ơ ơ ậ ấ ế i ự ế ủ ơ ơ a ọnghi m, x ng th c hành, c s s n xu t th nghi m, th vi n, các công trình xây d ng ph c v ệ ươ ự ơ ơ ả ấ ư ệ ư ệ ự ụ ụho t đ ng gi i trí, th thao, văn hóa, các công trình y t , d ch v ph c v cán b , gi ng viên, sinh viên;a ô ả ể ế i ụ ụ ụ ô ảdanh m c sách, t p chí ph c v đào t o ngành đăng kí đào t o kèm theo các minh ch ng xây d ng, ụ a ụ ụ a a ứ ựthuê, mua, đ c t ng, đ c c p, chuy n nh ng (đ i chi u v i s tài s n, hóa đ n, ch ng t b n ượ ặ ượ ấ ể ượ ô ế ớ ổ ả ơ ứ ừ ảg c). Đ i v i các máy móc, thi t b đ c t ng t các t ch c, cá nhân n c ngoài thì ph i có gi y t ô ô ớ ế i ượ ặ ừ ổ ứ ướ ả ấ ờc a c quan có th m quy n cho phép ti p nh n và nh p kh u.ủ ơ ẩ ề ế ậ ậ ẩ

M u 7: Th vi nẫ ư ệ

SốTT

Tên sách, tên t p chí (chạ ỉghi nh ng sách, t p chíữ ạ

xu t b n trong 5 năm trấ ả ởl i đây)ạ

N c xu tướ ấb n/Năm xu tả ấ

b nả

S l ngố ượb n sáchả

Tên h c ph n sọ ầ ửd ng sách, t p chíụ ạ

Ghi chú

3. Nghiên c u khoa h c, đ tài lu n văn, lu n ánứ ọ ê â â

M u 8: Các đ tài nghiên c u khoa h c c a gi ng viên, nhà khoa h c liên quan đ n ngành đăng kí đào â ề ứ ọ ủ ả ọ ết o do c s đào t o th c hi n (kèm theo b n li t kê có b n sao quy t đ nh, b n sao biên b n nghi m a ơ ơ a ự ệ ả ệ ả ế i ả ả ệthu)

SốTT

Tên đ tàiề C p quy t đ nh,ấ ế ịmã số

S QĐ, ngày tháng năm/ốngày nghi m thuệ

K t quế ảnghi m thuệ

Ghi chú

M u 9: Các công trình công b c a gi ng viên, nhà khoa h c c h u thu c ngành đăng kí đào t o c a â ô ủ ả ọ ơ ư ô a ủc s đào t o trong 5 năm tr l i đây (kèm theo b n li t kê có b n sao trang bìa t p chí, trang ph l c, ơ ơ a ơ a ả ệ ả a ụ ụtrang đ u và trang cu i c a công trình công b )ầ ô ủ ô

SốTT

Tên công trình Tên tác giả Năm và ngu n côngồbố

Ghi chú

M u 10: Các h ng nghiên c u đ tài lu n văn, lu n án và s l ng h c viên/NCS có th ti p nh nâ ướ ứ ề ậ ậ ô ượ ọ ể ế ậ

SốTT

H ng nghiên c u, lĩnh v c nghiênướ ứ ực u có th nh n h ng d n h c viênứ ể ậ ướ ẫ ọ

cao h c/NCSọ

H tên, h c v , h c hàmọ ọ ị ọng i ng i có thườ ườ ể

h ng d n ho c viênướ ẫ ạcao h c/NCSọ

S l ng h c viênố ượ ọcao h c/NCS có thọ ể

ti p nh nế ậ

Tr ng các đ n v qu n lý CSVC, thưở ơ ị ả ưvi n, KHCN và Tr ng đ n v chuyênệ ưở ơ ịmôn qu n lý ngành/chuyên ngành đăngả

kí đào t oạ(Ký tên xác nh n)ậ

Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ(Ký tên, đóng d u)ấ

PH L C VỤ Ụ

CH NG TRÌNH ĐÀO T O VÀ K HO CH ĐÀO T OƯƠ A Ế A A(Kèm theo Thông t s : 09/2017 /TT-BGDĐT ngày 04 tháng 4 năm 2017 c a B tr ng B Giáo d cư ố ủ ộ ưở ộ ụ

và Đào t o)ạ

B , NGÀNHỘ(C quan ch qu n n u có)ơ ủ ả ếTÊN C S ĐÀO T OƠ Ở Ạ

--------

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ

---------------

……., ngày tháng năm

CH NG TRÌNH ĐÀO T O VÀ K HO CH ĐÀO T OƯƠ A Ế A A

I. Ch ng trình đào t o và k ho ch đào t o trình đ th c sĩươ ạ ê ạ ạ ộ ạ

Đ c trình bày theo trình t sau:ượ ự

1. M c tiêu c a ch ng trình đào t o (m c tiêu chung, m c tiêu c th ): ki n th c, k năng đào t o, ụ ủ ươ a ụ ụ ụ ể ế ứ y atrình đ và năng l c chuyên môn (lý thuy t, th c hành), v trí hay công vi c có th đ m nhi m c a ô ự ế ự i ệ ể ả ệ ủng i h c sau khi t t nghi p.ườ ọ ô ệ

2. Chu n đ u ra mà ng i h c đ t đ c sau t t nghi p.ẩ ầ ườ ọ a ượ ô ệ

3. Yêu c u đ i v i ng i d tuy n: quy đ nh v văn b ng, ngành h c, lo i t t nghi p, kinh nghi m ầ ô ớ ườ ự ể i ề ằ ọ a ô ệ ệngh nghi p c a ng i d tuy n.ề ệ ủ ườ ự ể

3. Đi u ki n t t nghi p: quy đ nh v th i gian ph i t p trung h c t p, s h c ph n ho c s tín ch ít ề ệ ô ệ i ề ờ ả ậ ọ ậ ô ọ ầ ặ ô ỉnh t ng i h c ph i hoàn thành (bao g m c lu n văn) theo quy đ nh.ấ ườ ọ ả ồ ả ậ i

4. Ch ng trình đào t oươ a

a) Khái quát ch ng trình: nêu rõ s h c ph n và s tín ch ít nh t h c viên ph i hoàn thành đ đ c ươ ô ọ ầ ô ỉ ấ ọ ả ể ượxét t t nghi p, bao g m:ô ệ ồ

- Ph n ki n th c chung.ầ ế ứ

- Ph n ki n th c c s và ki n th c chuyên ngành:ầ ế ứ ơ ơ ế ứ

+ Các h c ph n b t bu c: t ng s tín ch bao g m lý thuy t và th c hành;ọ ầ ă ô ổ ô ỉ ồ ế ự

+ Các h c ph n t ch n: t ng s tín ch bao g m lý thuy t và th c hành.ọ ầ ự ọ ổ ô ỉ ồ ế ự

- Lu n văn: t ng s tín ch , yêu c u c a lu n văn.ậ ổ ô ỉ ầ ủ ậ

b) Danh m c các h c ph n trong ch ng trình đào t o: li t kê toàn b các h c ph n thu c n i dung ụ ọ ầ ươ a ệ ô ọ ầ ô ôch ng trình đào t o trình đ th c sĩ theo các đ m c: mã s h c ph n, tên h c ph n, kh i l ng tính ươ a ô a ề ụ ô ọ ầ ọ ầ ô ượb ng tín ch (lý thuy t; th c hành, thí nghi m ho c th o lu n). Riêng h c ph n ngo i ng c n ghi rõ ằ ỉ ế ự ệ ặ ả ậ ọ ầ a ư ầtên ngo i ng .a ư

Mã s h c ph n do c s đào t o xây d ng nh m ph c v cho vi c qu n lý ch ng trình đào t o. Có ô ọ ầ ơ ơ a ự ằ ụ ụ ệ ả ươ ath dùng ch và s ho c s đ mã hóa h c ph n, s ký t mã hóa do c s đào t o quy đ nh.ể ư ô ặ ô ể ọ ầ ô ự ơ ơ a i

M u Danh m c các h c ph n trong ch ng trình đào t o trình đ th c sĩ chuyên ngành ...ẫ ụ ọ ầ ươ ạ ộ ạ

Mã s h c ph nố ọ â Tên h c ph nọ â Kh i l ng (tin ch )ố ượ ỉ

Ph n chầ ữ Ph n sầ ố T ng sổ ố LT TH, TN, TL

Ph n ki n th c chungầ ế ứ

Ph n ki n th c c s vàầ ế ứ ơ ở

chuyên ngành

Các h c ph n b t bu cọ ầ ắ ộ

Các h c ph n l a ch nọ ầ ự ọ

Lu n vănậ

T ng c ng:ổ ộ

c) Đ c ng c a các h c ph n: m i h c ph n đ c li t kê b ng danh m c các h c ph n trong ề ươ ủ ọ ầ ỗ ọ ầ ượ ệ ơ ả ụ ọ ầch ng trình đào t o, các h c ph n đ u ph i có đ c ng chi ti t h c ph n trình bày theo trình t sau:ươ a ọ ầ ề ả ề ươ ế ọ ầ ự

- Mã s , tên h c ph n t ng tín ch (s tín ch lý thuy t, s tín ch th c hành, thí nghi m ho c th o ô ọ ầ ổ ỉ ô ỉ ế ô ỉ ự ệ ặ ảlu n)ậ

Ví d : H c ph n Nguyên lý d ch t h c 3(2,1), có nghĩa t ng kh i l ng môn h c là 3 tín ch ; lý ụ ọ ầ i ễ ọ ổ ô ượ ọ ỉthuy t 2 tín ch ; th c hành, thí nghi m ho c th o lu n 1 tín ch .ế ỉ ự ệ ặ ả ậ ỉ

- B môn ph trách gi ng d y.ô ụ ả a

- Mô t h c ph n: trình bày ng n g n vai trò, v trí h c ph n (đã h c đ i h c ch a, đã h c gì, trìnhả ọ ầ ă ọ i ọ ầ ọ ơ a ọ ư ọ ơđ th c sĩ s h c gì, v trí c a h c ph n này trong ch ng trình đào t o), ki n th c s trang b cho h cô a ẽ ọ i ủ ọ ầ ươ a ế ứ ẽ i ọviên, quan h v i các h c ph n khác trong ch ng trình đào t o.ệ ớ ọ ầ ươ a

- M c tiêu h c ph n: nêu m c tiêu c n đ t đ c đ i v i ng i h c sau khi h c h c ph n đó v m t ụ ọ ầ ụ ầ a ượ ô ớ ườ ọ ọ ọ ầ ề ặlý thuy t, th c hành (cách th c xác đ nh nh chu n đ u ra).ế ự ứ i ư ẩ ầ

5. K ho ch đào t oế a a

Nêu rõ khung th i gian th c hi n t ng h c ph n (kèm theo s tín ch ); gi ng viên gi ng d y các h c ờ ự ệ ừ ọ ầ ô ỉ ả ả a ọph n: ngành ho c chuyên ngành, trình đ đào t o và ch c danh c a gi ng viên; n u là gi ng viên th nhầ ặ ô a ứ ủ ả ế ả ỉgi ng thì ghi rõ n i làm vi c c a gi ng viên.ả ơ ệ ủ ả

II. Ch ng trình đào t o và k ho ch đào t o trình đ ti n sĩươ ạ ê ạ ạ ộ ê

1. Ch ng trình đào t oươ a

Ch ng trình đào t o g m 3 ph n:ươ a ồ ầ

Ph n 1. Các h c ph n b sung.ầ ọ ầ ổ

Ph n 2. Các h c ph n trình đ ti n sĩ, các chuyên đ ti n sĩ và ti u lu n t ng quan.ầ ọ ầ ơ ô ế ề ế ể ậ ổ

Ph n 3. Nghiên c u khoa h c và lu n án ti n sĩ.ầ ứ ọ ậ ế

Các ph n này đ c xây d ng theo quy đ nh c a Quy ch tuy n sinh và đào t o trình đ ti n sĩ.ầ ượ ự i ủ ế ể a ô ế

2. K ho ch đào t oế a a

Nêu rõ khung th i gian th c hi n t ng h c ph n (kèm theo s tín ch ); gi ng viên gi ng d y các h c ờ ự ệ ừ ọ ầ ô ỉ ả ả a ọph n: ngành ho c chuyên ngành, trình đ đào t o và ch c danh c a gi ng viên; n u là gi ng viên th nhầ ặ ô a ứ ủ ả ế ả ỉ

gi ng thì ghi rõ n i làm vi c c a gi ng viên.ả ơ ệ ủ ả

Ch t ch h i đ ng th m đ nhủ ị ộ ồ ẩ ị(Ký tên, đóng d u)ấ

Th tr ng c s đào t o đ ngh đ c đào t oủ ưở ơ ở ạ ề ị ượ ạ(Ký tên, đóng d u)ấ