TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi...

53
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 79 BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG TIÊU BIỂU - Tài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình chuẩn - Tài liệu gồm 79 bài tập được chọn lọc kĩ và giải chi tiết BT1. Trong mặt phẳng cho các điểm và đường thẳng . Tìm điểm trên d sao cho hai tam giác có diện tích bằng nhau. Giải M thuộc d thì Mặt khác : Tính : Nếu diện tich 2 tam giác bằng nhau thì : Vậy trên d có 2 điểm : BT2. Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết và trung điểm I của AC nằm trên đường thẳng . Tìm toạ độ đỉnh C Giải Nếu C nằm trên thì do đó suy ra Ta có : . Theo giả thiết : [email protected] - Trang 1 -

Transcript of TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi...

Page 1: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

79 BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG TIÊU BIỂU- Tài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng- Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình chuẩn- Tài liệu gồm 79 bài tập được chọn lọc kĩ và giải chi tiết

BT1. Trong mặt phẳng cho các điểm và đường thẳng . Tìm điểm trên d sao cho hai tam giác có diện tích bằng nhau.

GiảiM thuộc d thì

Mặt khác :

Tính :

Nếu diện tich 2 tam giác bằng nhau thì :

Vậy trên d có 2 điểm :

BT2. Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết và trung điểm I của AC nằm trên đường thẳng . Tìm toạ độ đỉnh C

GiảiNếu C nằm trên thì do đó suy ra

Ta có : .

Theo giả thiết :

Vậy ta có 2 điểm C :

BT3. Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC víi và

[email protected] - Trang 1 -

Page 2: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

®Ønh C n»m trªn ®êng th¼ng , vµ träng t©m G cña tam gi¸c n»m trªn ®êng th¼ng . TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c ABC.

Giải

Tọa độ C có dạng : ,

Theo tính chất trọng tâm ;

Do G nằm trên , cho nên : .

Vậy và (đvdt)

BT4. Trong mÆt ph¼ng täa ®é cho tam gi¸c ABC, víi , träng t©m G cña tam gi¸c n»m trªn ®êng th¼ng . T×m täa ®é ®Ønh C biÕt diÖn tÝch tam gi¸c ABC b»ng .

Giải.

d

M

A

BC

Ta có : M là trung điểm của AB thì . Gọi , theo tính chất trọng tam tam

giác :

Do G nằm trên d :

Ta có :

[email protected] - Trang 2 -

Page 3: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Từ giả thiết :

Kết hợp với (1) ta có 2 hệ :

BT5. Trong mặt phẳng Oxy cho có . Đường cao qua đỉnh B có phương trình . Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình . Xác định tọa độ B

và C. Tính diện tích .

Giải

M

B

AC

Đường thẳng AC qua và vuông góc với đường cao kẻ qua B, nên có véc tơ chỉ phương

Tọa độ C là giao của (AC) với đường trung tuyến kẻ qua C :

Giải ta được : và . Vì B nằm trên đường cao kẻ qua B suy ra .

M là trung điểm của AB .

Mặt khác M nằm trên đường trung tuyến kẻ qua C :

[email protected] - Trang 3 -

Page 4: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Ta có :

Vậy : (đvdt).

BT6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết . Phương trình đường trung trực cạnh BC, đường trung tuyến CC’ lần lượt là và . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABCGiải

x + y - 6 = 0

M

N CB

A

Gọi suy ra . M nằm trên trung tuyến nên : (1).

B, B đối xứng nhau qua đường trung trực cho nên .

Từ đó suy ra tọa độ N :

. Cho nên ta có tọa độ

Do C nằm trên đường trung tuyến (2)

Từ (1) và (2) :

BT7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng , và điểm . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng

, đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng ’.

[email protected] - Trang 4 -

Page 5: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Giải

Gọi tâm đường tròn là I, do I thuộc

A thuộc đường tròn (1)

Đường tròn tiếp xúc với . (2)

Từ (1) và (2) :

BT8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn cùng đi qua . Viết phương trình

đường thẳng qua M cắt hai đường tròn lần lượt tại A, B sao cho .Giải* Cách 1.

Gọi d là đường thẳng qua M có véc tơ chỉ phương

Đường tròn , suy ra :

Nếu d cắt tại A :

Nếu d cắt tại B :

Theo giả thiết : .

Ta có : .

* Cách 2.

- Sử dụng phép vị tự tâm I tỉ số vị tự . (Học sinh tự làm)

BT9. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết trực tâm , chân đường cao hạ từ đỉnh B là , trung điểm cạnh AB là .

Giải

[email protected] - Trang 5 -

Page 6: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

H

K

M

B

A C

Theo tính chất đường cao : HK vuông góc với AC cho nên (AC) qua có véc tơ pháp

tuyến .

B nằm trên (BH) qua và có véc tơ chỉ phương .

là trung điểm của AB cho nên .Mặt khác A thuộc (AC) cho nên : , suy ra . Do đó Vì C thuộc (AC) suy ra ,

. Theo tính chất đường cao kẻ từ A:

. Vậy: .

(AB) qua có véc tơ chỉ phương

(BC) qua có véc tơ pháp tuyến .

BT10. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình và

Lập phương trình tiếp tuyến chung của và

Giải

Ta có:

Nhận xét : không cắt

Gọi ( ) là tiếp tuyến chung, thế thì :

[email protected] - Trang 6 -

Page 7: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

. Mặt khác từ (1) :

Trường hợp : thay vào (1) :

Do đó ta có hai đường thẳng cần tìm :

.

.

Trường hợp : , thay vào (1) :

Vậy có 2 đường thẳng : , .BT11. Trong mặt phẳng toạ độ , cho hình chữ nhật có phương trình đường thẳng

, phương trình đường thẳng , đường thẳng AC đi qua . Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.

Giải

I

C

A B

D

M

Dễ nhận thấy B là giao của BD với AB cho nên tọa dộ B là nghiệm của hệ:

Đường thẳng (BC) qua và vuông góc với (AB) cho nên có véc tơ chỉ phương:

[email protected] - Trang 7 -

Page 8: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Ta có :

(AB) có , (BD) có

Gọi (AC) có

Do đó : .

Suy ra :

(AC) cắt (BC) tại C

(AC) cắt (AB) tại A : .

(AD) vuông góc với (AB) đồng thời qua suy ra (AD) :

(AD) cắt (BD) tại D :

Trường hợp các em làm tương tự.

BT12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm , trọng tâm . Hai đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng và . Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BGGiải

[email protected] - Trang 8 -

Page 9: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

d1d2

G

MB

A

C

B thuộc d suy ra B : , C thuộc d' cho nên C: .

Theo tính chất trọng tâm :

Ta có hệ :

Vậy : và . Đường thẳng (BG) qua có véc tơ chỉ phương ,

cho nên

Vậy đường tròn có tâm và có bán kính

BT13. Tam giác cân ABC có đáy BC nằm trên đường thẳng , cạnh bên AB nằm trên đường thẳng . Viết phương trình AC biết rằng nó đi qua điểm

Giải

HC

B

A

M

Đường (AB) cắt (BC) tại B

Suy ra : . (AB) có hệ số góc , đường thẳng (BC) có hệ số góc , do đó ta có

[email protected] - Trang 9 -

Page 10: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

. Gọi (AC) có hệ số góc là m thì ta có : . Vì tam

giác ABC cân tại A cho nên , hay ta có :

Trường hợp :

Trường hợp : suy ra hay (loại vì nó //AB ).Vậy .

BT14. Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn : và

Giải : .Ta có (C) với tâm . (C') có và . Gọi d là tiếp tuyến chung có phương trình : ( ).

Khi đó ta có :

Từ (1) và (2) suy ra :

. Thay vào (1) : ta có hai trường hợp :

Trường hợp : thay vào (1) :

Suy ra :

Trường hợp : . Vô

nghiệm. (Phù hợp vì : . Hai đường tròn cắt nhau).BT15. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : . Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6.Giải

[email protected] - Trang 10 -

Page 11: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

H BA

I

Đường thẳng d' song song với

IH là khoảng cách từ I đến d' :

Xét tam giác vuông IHB :

BT16. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết , đường cao và đường phân giác trong qua đỉnh A, C lần lượt là và

Giải

K

HB

A

C

Đường thẳng (BC) qua và vuông góc với (AH) suy ra BC: , hay :

(BC) cắt (CK) tại C :

(AC) qua có véc tơ pháp tuyến

Suy ra (*).

Gọi

[email protected] - Trang 11 -

Page 12: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Tương tự :

(AC) cắt (AH) tại A :

Lập (AB) qua và 2 điểm A tìm được ở trên. (học sinh tự lập ).BT17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc , xét tam giác ABC vuông tại A, phương trình đường thẳng BC là : , các đỉnh A và B thuộc trục hoành và bán kính đường tròn nội tiếptam giác ABC bằng 2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .GiảiĐường thẳng (BC) cắt Ox tại B : Cho suy ra , . Gọi thuộc Ox là đỉnh

của góc vuông (a khác 1). Đường thẳng cắt (BC) tại C : .

Độ dài các cạnh

Chu vi tam giác :

Ta có : suy ra .(*) Nhưng . Cho nên

(*) trở thành :

Trọng tâm G :

BT18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn và đường thẳng . Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ

[email protected] - Trang 12 -

Page 13: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

được đến (C) hai tiếp tuyến hợp với nhau góc .Giải

d

M

B

I

A

M thuộc d suy ra . Nếu 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau thì MAIB là hình vuông (A, B là 2 tiếp điểm). Do đó .

Ta có :

Do đó : .

* Chú ý : Ta còn cách khác Gọi d' là đường thẳng qua M có hệ số góc suy ra d' có phương trình: , hay :

(1).

Nếu d' là tiếp tuyến của (C) kẻ từ M thì

Từ giả thiết ta có điều kiện :

BT19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm và đường thẳng Tìm tọa độ điểm B thuộc đường thẳng sao cho đường thẳng AB và hợp với nhau góc 450.Giải

[email protected] - Trang 13 -

Page 14: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Gọi d là đường thẳng qua có véc tơ pháp tuyến thì d có phương trình dạng

(*). Ta có .

Theo giả thiết :

Vậy B là giao của d với cho nên :

BT20. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho cho hai đường thẳng . . Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm sao cho đường thẳng

đó cắt hai đường thẳng d1 và d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng d1, d2.GiảiTrước hết lập phương trình 2 đường phân giác tạo bởi 2 đường thẳng cắt nhau :

Lập đường thẳng qua và vuông góc với tiếp tuyến : .

Lập qua và vuông góc với :

BT21. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ , cho đường tròn (C) có phương trình: Tia Oy cắt (C) tại A. Lập phương trình đường tròn (C’), bán kính

và tiếp xúc ngoài với (C) tại A.Giải

[email protected] - Trang 14 -

Page 15: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

x

yHide Luoivuong

A

4

-2

-1

1

-3 -2 -1 32O 1I

(C) có , . Gọi J là tâm đường tròn cần tìm :

Do (C) và (') tiếp xúc ngoài với nhau cho nên khoảng cách

Vì là tiếp điểm cho nên :

Do đó ta có hệ :

Giải hệ tìm được : và .

Chú ý: Ta có cách giải khác .Gọi H là hình chiếu vuông góc của J trên Ox suy ra OH bằng a và JH bằng b

Xét các tam giác đồng dạng : IOA và IHJ suy ra :

Từ tỷ số trên ta tìm được : và .BT22. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có cạnh

, đường chéo và đường chéo AC đi qua điểm . Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.Giải

[email protected] - Trang 15 -

Page 16: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

D

B

A

M

C

Hình vẽ : (Như bài 12).

Tìm tọa độ B là nghiệm của hệ : .

Đường thẳng (BC) qua và

. Mặt khác :

Gọi (AC) có hệ số góc là

Do đó :

Trường hợp : suy ra , hay : .

C là giao của (BC) với (AC) :

A là giao của (AC) với (AB) :

(AD) || (BC) suy ra (AD) có dạng : (*) , do qua : . Cho nên (AD) có phương trình : .

D là giao của (AD) với (BD) :

[email protected] - Trang 16 -

Page 17: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Trường hợp : cách giải tương tự (Học sinh tự làm).

BT23. Trong mp (Oxy) cho đường thẳng () có phương trình: và hai điểm . Tìm điểm sao cho có giá trị nhỏ nhất

GiảiM thuộc suy ra

Ta có :

Tương tự :

Do dó : .

Lập bảng biến thiên suy ra đạt được tại

Cho đường tròn và điểm

BT24. Viết phương trình đường thẳng đi qua M cắt đường tròn tại 2 điểm A và B sao cho M là trung điểm của ABGiảiĐường tròn (C) : nằm trong hình tròn (C) .

Gọi d là đường thẳng qua có véc tơ chỉ phương

Nếu d cắt (C) tại A,B thì : ( có 2

nghiệm t ) . Vì vậy điều kiện :

Gọi M là trung điểm AB thì ta có hệ :

. Thay vào (1) khi áp dụng vi ét ta được :

BT25. Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn có tâm I và đường thẳng . Tìm m biết đường thẳng cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn diện tích tam giác IAB bằng 12.Giải(C) : .

Nếu cắt (C) tại 2 điểm A,B thì

[email protected] - Trang 17 -

Page 18: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Điều kiện : . Khi đó gọi

Khoảng cách từ I đến

Từ giả thiết :

Ta có một phương trình trùng phương , học sinh giải tiếp . BT26. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh

, phương trình cạnh . Biết trọng tâm của tam giác . Viết phương trình cạnh BCGiải

(AB) cắt (AC) tại A :

B nằm trên (AB) suy ra , C nằm trên (AC) suy ra

Theo tính chất trọng tâm :

BT27. Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình .GiảiGọi M là trung điểm AB suy ra . d' là đường trung trực của AB thì d' có phương trình :

, hay : . Tâm I của (C) nằm trên đường thẳng d' cho nên (*)

Nếu (C) tiếp xúc với d thì . (1)

Mặt khác : . (2) .

Thay (2) vào (1) :

. Thay các giá trị t vào (*) và (1) ta tìm được tọa độ tâm I và

bán kính R của (C) .Chú ý : Ta có thể sử dụng phương trình (C) : ( có 3 ẩn a,b,c)

[email protected] - Trang 18 -

Page 19: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Cho qua A, B ta tạo ra 2 phương trình. Còn phương trình thứ 3 sử dụng điều kiện tiếp xúc của (C) và d : khoảng cách từ tâm tới d bằng bán kính R .BT28. Cho đường tròn . Viết phương trình đường tròn (C') tâm

biết (C') cắt (C) tại các điểm A, B sao cho .

Giải

H

B

A

I M

Đường tròn (C) : .Gọi H là giao của AB với (IM). Do đường tròn (C') tâm M có bán kính .

Nếu , thì tam giác IAB là tam giác đều , cho nên (đường

cao tam giác đều) . Mặt khác : suy ra .

Trong tam giác vuông HAM ta có

Vậy (C') : .BT29. Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é Oxy cho ®êng trßn (C) cã ph¬ng tr×nh vµ ®êng th¼ng . T×m m ®Ó trªn ®-êng th¼ng cã duy nhÊt mét ®iÓm A mµ tõ ®ã kÎ ®îc hai tiÕp tuyÕn AB, AC tíi ®êng trßn (C) (B, C lµ hai tiÕp ®iÓm) sao cho tam gi¸c ABC vu«ng.Giải

d

A

C

I

B

(C) có và bán kính . Nếu tam giác ABC vuông góc tại A (có nghĩa là từ A kẻ được 2 tiếp tuyến tới (C) và 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau) khi đó ABIC là hình vuông. Theo tính chất hình vuông ta có (1) .

[email protected] - Trang 19 -

Page 20: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Nếu A nằm trên d thì suy ra :

. Thay vào (1) :

(2). Để trên d có đúng 1 điểm A thì (2) có đúng 1 nghiệm , từ đó ta có điều kiện :

. Khi đó (2) có nghiệm kép là :

BT30. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng và . Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có 3 cạnh nằm

trên (d1), (d2), trục Oy.Giải

Gọi A là giao của

Vì (BC) thuộc Oy cho nên gọi B là giao của với Oy : cho suy ra , và C là giao của với : . Chứng tỏ B, C đối xứng nhau qua , mặt khác A nằm trên Ox vì vậy tam giác ABC là tam giác cân đỉnh A. Do đó tâm I đường tròn nội tiếp tam giác thuộc Ox suy ra .

Theo tính chất phân giác trong :

. Có nghĩa là

Tính r bằng cách : .

BT31. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm và đường thẳng . Tìm

trên hai điểm A và B đối xứng nhau qua sao cho diện tích tam giác ABC bằng15

GiảiNhận xét I thuộc , suy ra A thuộc . Nếu B đối xứng với A qua I thì B có tọa

độ

Khoảng cách từ đến bằng chiều cao của tam giác ABC :

Từ giả thiết :

BT32. Trong mÆt ph¼ng Oxy cho tam gi¸c ABC biÕt , cã diÖn tÝch b»ng vµ träng t©m thuéc ®êng th¼ng . T×m täa

[email protected] - Trang 20 -

Page 21: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

®é ®Ønh C.

GiảiDo G thuộc suy ra . (AB) qua có véc tơ chỉ phương , cho

nên (AB) : . Gọi M là trung điểm của AB : M .

Ta có : . Giả sử , theo tính chất trọng tâm

ta có :

Ngoài ra ta còn có ,

Theo giả thiết :

BT33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm . Đường thẳng

AB có phương trình: và hoành độ điểm A âm. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật đóGiảiDo A thuộc (AB) suy ra (do A có hoành độ âm cho nên )Do ABCD là hình chữ nhật suy ra C đối xứng với A qua I : .

Gọi d' là đường thẳng qua I và vuông góc với (AB), cắt (AB) tại H thì : , và H có

tọa độ là H . Mặt khác B đối xứng với A qua H suy ra .

Từ giả thiết : suy ra , hay

Vậy khi .

* Chú ý: Ta còn có cách giải khác nhanh hơn

[email protected] - Trang 21 -

Page 22: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Tính , suy ra

Mặt khác :

Do đó A, B là giao của (C) tâm I bán kính IA cắt (AB). Vậy A, B có tọa độ là nghiệm của hệ :

(Do A có hoành độ âm)

Theo tính chất hình chữ nhật suy ra tọa độ của các đỉnh còn lại : và

BT34. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với , đường cao , phân giác trong . Tìm toạ độ các đỉnh B, C và tính diện tích tam giác ABCGiải

H

N

B

C

A

Đường (AB) qua và vuông góc với (CH) suy ra (AB): .

(AB) cắt (BN) tại B:

Do đó . Ta có :

Gọi A' đối xứng với A qua phân giác (BN) thì A' nằm trên (AB). Khi đó A' nằm trên d vuông

góc với (BN)

d cắt (BN) tại H : .

A' đối xứng với A qua H suy ra . (BC) qua B, A' suy ra :

[email protected] - Trang 22 -

Page 23: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

. (BC) cắt (CH) tại C:

Tính diện tích tam giác ABC :

Ta có :

BT35. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD, có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của đường thẳng và . Trung điểm của một cạnh là giao điểm của d1 với trục Ox. Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhậtGiải

Theo giả thiết, tọa độ tâm I . Gọi M là trung điểm của AD thì M có

tọa độ là giao của : với Ox suy ra . Nhận xét rằng IM || AB và DC , nói

một cách khác AB và CD nằm trên 2 đường thẳng song song với có .

A, D nằm trên đường thẳng d vuông góc với .

Giả sử (1), thì do D đối xứng với A qua M suy ra (2) .C đối xứng với A qua I cho nên . B đối xứng với D qua I suy ra

.(4)Gọi J là trung điểm của BC thì J đối xứng với M qua I cho nên J(6;3). Do đó ta có kết quả là : .

Khoảng cách từ A tới :

. Thay các giá trị của t vào (1),(2),(3),(4) ta tìm được

các đỉnh của hình chữ nhật :

BT36. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng có phương trình và hai điểm

. Hãy tìm trên đường thẳng một điểm M sao cho là nhỏ nhất

Giải có nên ta có : . Suy ra tọa độ

của .

Vậy .

Xét , tính đạo hàm .

[email protected] - Trang 23 -

Page 24: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

khi

Vậy min , đạt được khi và

BT37. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn : và

cắt nhau tại . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt

theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.

GiảiTừ giả thiết :

Gọi đường thẳng d qua có véc tơ chỉ phương

d cắt tại A, B :

. Tương tự d cắt tại A, C thì tọa độ của A, C là nghiệm của

hệ :

Nếu 2 dây cung bằng nhau thì A là trung điểm của A, C. Từ đó ta có phương trình :

Suy ra : . Vậy có 2 đường thẳng và

BT38. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết , đường cao từ đỉnh B có phương trình trung tuyến từ đỉnh C có phương trình . Viết phường trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCGiải

[email protected] - Trang 24 -

Page 25: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

H

K

B

AC

Đường thẳng d qua A(3;0) và vuông góc với (BH) cho nên có véc tơ chỉ phương do đó

d : . Đường thẳng d cắt (CK) tại C :

Vì K thuộc (CK) và K là trung điểm của AB cho nên B đối xứng với A qua K suy ra . Mặt khác K lại thuộc (BH) cho nên : suy ra

và tọa độ .

(C): là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Cho (C) qua lần lượt A,B,C ta được hệ :

Vậy

BT39. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết , diện tích bằng và

trọng tâm G thuộc đường thẳng . Tìm tọa độ đỉnh C ?Giải

d

K

C

CB

Nếu G thuộc d thì . Gọi .

[email protected] - Trang 25 -

Page 26: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Theo tính chất trọng tâm :

Do đó .Ta có :

h(C,AB)= . Do đó :

BT40. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông có đỉnh và một đường chéo có phương trình . Viết phương trình chính tắc các cạnh hình vuôngGiảiGọi thì đường chéo . Giả sử thuộc (BD). Đường chéo (AC) qua và vuông góc với (BD) cho nên có véc tơ chỉ phương

. Gọi I là giao của (AC) và

(BD) thì tọa độ của I là nghiệm của hệ :

Từ suy ra : . Để là hình vuông thì

BA vuông góc với BC

. Tìm tọa độ của D đối xứng với B qua I

Từ đó : (AB) qua có

(AD) qua có

(BC) qua có

(DC) qua có

Chú ý : Ta còn cách giải khác

[email protected] - Trang 26 -

Page 27: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

(BD) : , (AC) có hệ số góc và qua suy ra .

Gọi I là tâm hình vuông :

Gọi (AD) có véc tơ chỉ phương

. Chọn , suy ra

Tương tự : và đường

thẳng (DC):

BT41. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm và đường tròn . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm E cắt (C) theo dây

cung MN có độ dài ngắn nhất.Giải

Nhận xét : suy ra E nằm trong (C)

Gọi d là đường thẳng qua có véc tơ chỉ phương

Đường thẳng d cắt (C) tại 2 điểm M, N có tọa độ là nghiệm của hệ :

. (1)

Gọi với t và t' là 2 nghiệm của (1). Khi đó độ dài của dây cung

. Xét hàm số

Tính đạo hàm cho bằng 0, lập bảng biến thiên suy ra GTLN của t, từ đó suy ra t (tức là

suy ra tỷ số ). Tuy nhiên cách này dài

Chú ý: Ta sử dụng tính chất dây cung ở lớp 9 : Khoảng cách từ tâm đến dây cung càng nhỏ thì dây cung càng lớn

[email protected] - Trang 27 -

Page 28: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên đường thẳng d bất kỳ qua E(-1;0). Xét tam giác vuông HIE (I là đỉnh) ta luôn có : . Do đó IH lớn nhất khi có nghĩa là H trùng với E. Khi đó d cắt (C) theo dây cung nhỏ nhất . Lúc này d là đường thẳng qua E và vuông góc với IE cho nên d có véc tơ pháp tuyến ,

do vậy hay .

BT42. Cho tam giác ABC cân tại A, biết phương trình đường thẳng AB, BC lần lượt là: và . Viết phương trình đường thẳng AC, biết rằng AC đi qua điểm

.

Giải

A

HC

B

F

Ta thấy B là giao của (AB) và (BC) cho nên tọa độ B là nghiệm của hệ :

. Đường thẳng qua A vuông góc với (BC) có

. (AB) có . Gọi (AC) có hệ số góc là k ta có phương

trình :

Với

Với

BT43. Trong mặt phẳng Oxy, hãy xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC vuông cân tại A. Biết rằng cạnh huyền nằm trên đường thẳng , điểm thuộc đường thẳng AC, điểm thuộc AB và nằm ngoài đoạn AB

GiảiGọi .Do A là đỉnh của tam giác vuông cân cho nên AM vuông góc với AN hay ta có :

[email protected] - Trang 28 -

Page 29: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Do đó A nằm trên đường tròn Đường tròn (C) cắt d tại 2 điểm B,C có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình :

Do đó ta tìm được , tương ứng ta tìm được các giá

trị của x : . Vậy và tọa độ của

điểm

BT44. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng và điểm . Tìm tọa độ các điểm B thuộc d1 và C thuộc d2 sao cho tam giác ABC nhận điểm G làm trọng tâm. Biết A là giao điểm của hai đường thẳng d1 và Giải

d1

d2G

M

A

B

C

Tìm tọa độ A là nghiệm của hệ :

Nếu C thuộc Theo tính chất trọng tâm của tam giác ABC khi G là trọng tâm thì :

Vậy ta tìm được và .

BT45. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng , sao cho từ điểm M kẻ được tới (C) hai tiếp tuyến MA,

[email protected] - Trang 29 -

Page 30: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

MB (A, B là các tiếp điểm) mà đường thẳng AB đi qua điểm .

Giải(C) : , có và .

Gọi là 2 tiếp điểm của 2 tiếp tuyến kẻ từ M. Gọi Hai tiếp tuyến của (C) tại A, B có phương trình là :

và : Để 2 tiếp tuyến trở thành 2 tiếp tuyến kẻ từ M thì 2 tiếp tuyến phải đi qua M

Từ (3) và (4) chứng tỏ (AB) có phương trình là : Theo giả thiết thì (AB) qua suy ra :

Kết hợp với (*) ta có hệ :

d

M

B

A

I

C

BT46. Trong mặt phẳng Oxy : Cho hai điểm và hai đường thẳng . Tìm tọa độ các điểm C, D lần lượt thuộc d1 và d2 sao cho

tứ giác ABCD là hình bình hành.GiảiTrường hợp : Nếu AB là một đường chéo

Gọi , đường thẳng qua I có hệ số góc k suy ra

Đường thẳng d cắt tại C

[email protected] - Trang 30 -

Page 31: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

. Tương tự d cắt tại B :

Từ đó suy ra tọa độ của B. Để ABCD là hình bình hành thì : . Sẽ tìm được k * Cách khác: Gọi thuộc , tìm B đối xứng với C qua I suy ra Để thỏa mãn ABCD là hình bình hành thì D phải thuộc :

Suy ra và D và C

Trường hợp AB là một cạnh của hình bình hành .Chọn thuộc và thuộc

Để ABCD là hình bình hành thì :

Ta có

:

. Giải hệ này ta tìm được m và t, thay vào tọa độ của C và D

BT47. Trong mặt phẳng tọa độ độ Oxy, cho tam giác ABC có , hai đường cao xuất phát từ A và B lần lượt có phương trình là và . Tính diện tích tam giác ABC.Giải(AC) qua và vuông góc với đường cao BK cho nên có :

(AC) cắt (AH) tại A :

(BC) qua và vuông góc với (AH) suy ra

(BC) cắt đường cao (AH) tại B

Khoảng cách từ B đến

BT48. Trong mp Oxy, cho đường tròn và điểm .

[email protected] - Trang 31 -

Page 32: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

a) Viết phương trình các tiếp tuyến PE, PF của đường tròn (C), với E, F là các tiếp điểm.b) Tính diện tích tam giác PEF.Giải(C):

Giả sử đường thẳng qua P có véc tơ pháp tuyến

Hay : (*).Để d là tiếp tuyến của (C) thì khoảng cách từ tâm I đến d bằng bán kính :

Ta có : , . Tam giác IEP đồng dạng với IHF suy ra :

HP

F

E

I

BT49. Trong mpOxy, cho 2 đường thẳng . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm nằm trên trục đồng thời tiếp xúc với d1 và d2.

Giải

Gọi thuộc Ox. Nếu (C) tiếp xúc với 2 đường thẳng thì :

[email protected] - Trang 32 -

Page 33: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

. Từ (1) , thay vào (2) :

BT50. Trong mp , cho 2 đường thẳng . Gọi A là giao điểm của d1 và d2. Tìm điểm B trên d1 và điểm C trên d2 sao cho ABC có trọng tâm .

Giải

Tọa độ A là nghiệm của hệ :

.

Tam giác ABC nhận làm trọng tâm :

Giải hệ trên suy ra :

BT51. Cho đường tròn . Lập pt đường tròn (C’) đối xứng với (C) qua đường thẳng GiảiTa có

Gọi J là tâm của (C') thì I và J đối xứng nhau qua suy ra và (C) có cùng bán

kính R . Vậy đối xứng với (C) qua d .

BT52. Trong mpOxy, cho ABC có trực tâm , phương trình các đường thẳng AB và

AC lần lượt là . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC.

E

HK

B C

A

Giải:

[email protected] - Trang 33 -

Page 34: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Tọa độ A là nghiệm của hệ :

Suy ra : . . Suy ra (AH) có véc tơ chỉ phương .

(BC) vuông góc với (AH) cho nên (BC) có suy ra (BC): (*).

C thuộc (AC) suy ra và . Cho nên ta có :

.

Vậy (BC) qua có véc tơ pháp tuyến (BC): BT53. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng và 2 điểm

. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1.Giải

d M

H

A

B

M thuộc d suy ra . Đường thẳng (AB) qua và có véc tơ chỉ phương

Theo đầu bài :

* Chú ý : Đường thẳng d' song song với (AB) có dạng : . Nếu d' cách (AB) một khoảng

bằng 1 thì

. Tìm giao của d' với d ta tìm được M .

BT54. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ABC có đỉnh , đường cao BH và trung tuyến CM có pt lần lượt là: . Tìm tọa độ các đỉnh B, CGiải

[email protected] - Trang 34 -

Page 35: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

H

M

C

B

A

Đường thẳng (AC) qua và vuông góc với (BH) suy ra (AC) :

(AC) cắt trung tuyến (CM) tại C :

B thuộc (BH) suy ra . Do (CM) là trung tuyến cho nên M là trung điểm của AB ,

đồng thời M thuộc (CM) .

.

Do đó tọa độ của và .

BT55. Trong hệ trục 0xy, cho đường tròn và điểm . Tìm toạ độ điểm M trên trục tung sao cho từ M kẻ được 2 tiếp tuyến MA, MB đến (C), với A, B là các tiếp điểm sao cho E thuộc đường thẳng ABGiải

x

yHide Luoivuong

B

A

E

M

I

-2

-1

1

-3 -2 -1 32O 1

Đường tròn (C) :

Gọi thuộc Oy . Gọi Tiếp tuyến tại A và B có phương trình là :

[email protected] - Trang 35 -

Page 36: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Để thỏa mãn 2 tiếp tuyến này cùng qua M(0;a) .

Chứng tỏ (AB) có phương trình : Nếu (AB) qua E(4;1) : suy ra : Vậy trên Oy có thỏa mãn .

BT56. Cho tam giác ABC có diện tích , hai đỉnh và trọng tâm G của

tam giác thuộc đt . Tìm tọa độ đỉnh CGiải

Vì G thuộc d suy ra . Theo tính chất trọng tâm của tam

giác : . Theo tính chất trung điểm ta có

tọa độ của C .

(AB) qua có véc tơ chỉ phương

Đồng thời : . Khoảng cách từ C đến (AB) :

Theo giả thiết :

BT57. Vieát phöông trình ñöôøng troøn (C) coù baùn kính tieáp xuùc vôùi truïc hoaønh vaø coù taâm I naèm treân ñöôøng thaúng .GiảiTâm I nằm trên d suy ra . Nếu (C) tiếp xúc với Ox thì khoảng cách từ I đến Ox bằng

bán kính thì

Như vậy có 2 đường tròn : .

BT58. Trong cho ñöôøng troøn (C) coù phöông trình : .

a) Vieát phöông trình ñöôøng thaúng ñi qua caét ñöôøng troøn (C) taïi 2 ñieåm A, B sao cho M laø trung ñieåm ñoaïn AB.b) Vieát phöông trình tieáp tuyeán cuûa (C) sao cho tieáp tuyeán aáy song song vôùi ñöôøng thaúng coù phöông trình: .c) Chöùng toû ñöôøng troøn (C) vaø ñöôøng troøn tieáp xuùc nhau. Vieát phöông trình tieáp tuyeán chung cuûa chuùng taïi

[email protected] - Trang 36 -

Page 37: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

tieáp ñieåmGiải(C) : .

a. Gọi thuộc (C) suy ra (1), B đối xứng với A qua M suy ra

. Để đảm bảo yêu cầu bài toán thì B thuộc (C) : (2).

Từ (1) và (2) ta có hệ :

Lấy (3) – (4) ta có phương trình : , hay : . Đó chính là đường thẳng cần tìm.b. Gọi d' là đường thẳng song song với d nên nó có dạng : (*) . Để d' là tiếp

tuyến của (C) thì :

c. (C'): Ta có : . Chứng tỏ hai đường tròn tiếp xúc trong với nhau .Tìm tọa độ tiếp điểm :

. Thay vào

phương trình đầu của hệ : .

Tiếp tuyến chung qua M và vuông góc với IJ suy ra hay .

BT59. Laäp phương trình caùc caïnh cuûa ABC, bieát ñænh vaø hai ñöôøng trung tuyeán xuaát phaùt töø B vaø C coù phương trình laø

vaø .Giải

N

A'

G

E

M

B

A

C

Gọi G là trọng tâm tam giác thì tọ độ G là nghiệm của hệ .

thuộc (BC), theo tính chất trọng tâm ta có :

[email protected] - Trang 37 -

Page 38: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

. C thuộc (CN) cho nên , B thuộc (BM) cho nên

Do B, C đối xứng nhau qua E cho nên ta có hệ phương trình :

. Vậy (BC) qua có véc tơ chỉ phương

. Tương tự :

(AB) qua A(1;3) có .

(AC) qua A(1;3) có

* Chý ý: Hoặc gọi A' đối xứng với A qua G suy ra thì BGCA' là hình bình hành, từ đó ta tìm được tọa độ của 2 đỉnh B, C và cách lập các cạnh như trên.BT60. Cho ABC coù ñænh vaø hai ñöôøng phaân giaùc trong cuûa goùc B, goùc C coù phöông trình laàn löôït laø vaø

. Laäp phöông trình của BC.GiảiGọi A' đối xứng với A qua và A'' đối xứng với A qua thì A' và A'' nằm trên BC .

Tìm tọa độ A' (x;y):

Tìm tọa độ A'' (x;y) :

(BC) qua A'(0;3) có véc tơ chỉ phương

BT61. Cho tam giác ABC có trung điểm AB là , trung điểm AC là . Điểm A thuộc Oy và đường thẳng BC đi qua gốc tọa độ O. Tìm tọa độ điểm A, phương trình đường thẳng BC và đường cao vẽ từ B?Giải

[email protected] - Trang 38 -

Page 39: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

H

JI

B

A

C

Do A thuộc Oy cho nên . (BC) qua gốc tọa độ O cho nên (1).Vì IJ là 2 trung điểm của (AB) và (AC) cho nên IJ BC suy ra (BC) có véc tơ chỉ phương :

.

B thuộc (BC) suy ra và . Nhưng A thuộc Oy cho nên và . Tương tự .Đường cao BH qua và vuông góc với AC cho nên có

.

BT62. Cho hai điểm và đường thẳng . a. Tìm tọa độ điểm C trên d sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng ( ĐHKB-04)b. Tìm tọa độ trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB? ( ĐHKA-2004) Giải

a/ (AB) qua có

C thuộc suy ra do đó :

b/ Đường thẳng qua O vuông góc với AB có phương trình .Đường thẳng qua B và vuông góc với OA có phương trình .Đường thẳng qua A và vuông góc với OB có phương trình hay Vậy tọa độ trực tâm H là nghiệm :

Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác

[email protected] - Trang 39 -

Page 40: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

(C) qua suy ra (1)(C) qua suy ra : , hay : (2)(C) qua suy ra : , hay : (3)

Từ (2) và (3) ta có hệ :

Vậy (C) :

BT63. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng và hai điểm

. Hãy tìm trên d điểm M sao cho : nhỏ nhất.

GiảiTrên d có suy ra :

Do vậy :

Hay : . Dấu đẳng thức xảy ra

khi . Khi đó .

BT64. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm và đường tròn (1) .Hãy viết phương trình đường tròn có bán kính bằng 4 và cắt đường tròn theo dây cung qua M có độ dài nhỏ nhất.GiảiGọi có tâm suy ra :

Lấy (1) -(2) ta được : ( chính là đường thẳng trục đẳng phương )Dây cung của hai đường tròn nằm trên đường thẳng này .Ví dây cung qua lên ta có :

BT65. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm . Viết phương trình đường thẳng d qua A sao cho khoảng cách từ B đến d bằng 3.GiảiĐường thẳng d qua có

Theo giả thiết :

[email protected] - Trang 40 -

Page 41: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

BT66. Trong (Oxy) cho và đường thẳng . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d' qua A và tạo với d một góc bằng .GiảiĐường thẳng d' qua có

Đường thẳng d có véc tơ pháp tuyến . Theo giả thiết thì :

Ta có :

BT67. Trong (Oxy) cho hình chữ nhật ABCD, biết phương trình chứa 2 đường chéo là và . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh hình chữ nhật,

biết đường thẳng đó đi qua điểm .

Giải

Tâm của hình chữ nhật có tọa độ là nghiệm của hệ :

Gọi d là đường thẳng qua có véc tơ pháp tuyến : . Khi đó

. Gọi cạnh hình vuông (AB) qua M thì theo tính chất hình chữ

nhật :

Do đó :

BT68. Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC, víi , ®Ønh C n»m trªn ®êng th¼ng , vµ träng t©m G cña tam gi¸c n»m trªn ®êng th¼ng . TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c ABC.HD

Ta cã . Khi ®ã täa ®é G lµ . §iÓm G n»m trªn ®êng th¼ng nªn , vËy , tøc lµ:

Ta cã , vËy , , .

DiÖn tÝch tam gi¸c ABC lµ

BT69. Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC, víi , träng t©m G cña tam gi¸c n»m trªn ®êng th¼ng . T×m täa ®é ®Ønh C biÕt diÖn tÝch tam gi¸c ABC b»ng .

HD

[email protected] - Trang 41 -

Page 42: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

V× G n»m trªn ®êng th¼ng nªn G cã täa ®é . Khi ®ã , . VËy diÖn tÝch tam gi¸c ABG lµ

NÕu diÖn tÝch tam gi¸c ABC b»ng th× diÖn tÝch tam gi¸c ABG b»ng .

VËy , suy ra hoÆc . VËy cã hai ®iÓm G :

. V× G lµ träng t©m tam gi¸c ABC nªn vµ .

Víi ta cã , víi ta cã BT70. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng ,

và điểm . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng ’.

HDTâm I của đường tròn thuộc nên Theo yêu cầu thì khoảng từ I đến ’ bằng khoảng cách IA nên ta có

Giải tiếp được Khi đó và phương trình cần tìm: .

BT71. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn hai đường tròn cùng đi qua . Viết phương

trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn lần lượt tại A, B sao cho MA= 2MB.HDGọi tâm và bán kính của (C), (C’) lần lượt là và , đường thẳng (d) qua M có phương trình .Gọi H, H’ lần lượt là trung điểm của AM, BM.Khi đó ta có:

,

Dễ thấy nên chọn .

Kiểm tra điều kiện rồi thay vào (*) ta có hai đường thẳng thoả mãn.BT72. Tam giác cân ABC có đáy BC nằm trên đường thẳng , cạnh bên AB nằm trên đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng AC biết rằng nó đi qua điểm

[email protected] - Trang 42 -

Page 43: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

(3;1)

BT73. Trong mp (Oxy) cho đường thẳng có phương trình và hai điểm . Tìm điểm M () sao cho có giá trị nhỏ nhất

HD

BT74. Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn có tâm I và đường thẳng . Tìm m biết đường thẳng cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn diện tích tam giác IAB bằng 12.HDĐường tròn (C) có tâm , bán kính Gọi H là trung điểm của dây cung AB. Ta có IH là đường cao của tam giác IAB.

Diện tích tam giác IAB là

BT75. Cho đường tròn . Viết phương trình đường tròn (C') tâm biết (C') cắt (C) tại các điểm A, B sao cho .

HD

[email protected] - Trang 43 -

HDĐường thẳng AC đi qua điểm nên có phương trình : ( )Góc của nó tạo với BC bằng góc của AB tạo với BC nên :

9a2 + 100ab – 96b2 = 0

Nghiệm cho ta đường thẳng song song với AB (vì điểm không thuộc AB) nên không phải là cạnh tam giác. Vậy còn lại : hay và Phương trình cần tìm là 

Page 44: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Phương trình đường tròn có tâm , Đường tròn (C') tâm M cắt đường tròn (C) tại A, B nên AB IM tại trung điểm H của đoạn AB.

Ta có . Có 2 vị trí cho AB đối xứng qua tâm I.

Gọi A'B' là vị trí thứ 2 của AB, Gọi H' là trung điểm của A'B'

Ta có: ,

Vậy có 2 đường tròn (C') thỏa ycbt là:

hay

BT76. Trong mặt phẳng Oxy cho ba đường thẳng . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi ABCD, biết hình thoi ABCD có diện tích

bằng 15, các đỉnh A, C thuộc , B thuộc và D thuộc . HDĐường chéo (BD) vuông góc với (AC) cho nên BD có dạng :

(BD) cắt tại B có tọa độ là nghiệm của hệ :

(BD) cắt tại D có tọa độ là nghiệm của hệ :

Trung điểm I của BD là tâm hình thoi có tọa độ là :

Theo giả thiết I thuộc và tọa độ các

điểm và . Gọi thuộc (AC).

Suy ra :

BT77. Trong (Oxy) cho tam giác ABC, biết ba chân đường cao tương ứng với 3 đỉnh A, B, C là . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh (BC).

Giải

[email protected] - Trang 44 -

Page 45: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

C'

H

A'

B'

B

A

C

Do là các đường cao cho nên tứ giác AC'IB' là từ giác nội tiếp trong đường tròn có đường kính là AI, C'B' là một dây cung vì vậy AA' vuông góc với C'B'. Vậy (BC) qua và có véc tơ

pháp tuyến .

Tương tự như lập luận trên ta tìm ra phương trình các cạnh của tam giác ABC :

BT78. Trong (Oxy) cho hai điểm a) Chứng tỏ tam giác OAB là tam giác đều b) Chứng minh rằng tập hợp các điểm M sao cho: là đường tròn (C). c) Chứng tỏ (C) là đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. Giải

a/ Ta có : . Chứng tỏ OAB là tam giác đều .

b/ Gọi thì đẳng thức giả thiết cho tương đương với biểu thức :Ta có :

. Chứng tỏ là đường tròn (C) có tâm

c/ Thay tọa độ O, A, B vào (1) ta thấy thỏa mãn, chứng tỏ (C) là đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB.BT79. Viết phương trình các cạnh hình vuông ABCD biết AB, CD lần lượt đi qua các điểm

và , còn BC và AD qua các điểm và

Giải

Gọi (AB) có dạng và .

Cho AB và AD qua các điểm tương ứng ta có : (1) và

Ta có : . Theo tính chất hình vuông :

[email protected] - Trang 45 -

Page 46: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY … · Web viewTài liệu để ôn thi đại học và cao đẳng - Tài liệu chỉ dùng cho HS học theo chương trình

Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Từ đó ta có hệ :

Do đó : Hoặc :

[email protected] - Trang 46 -