Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự...

48
Nâng cao phát trin tư duy và Bi dưỡng HSG môn Toán lp 6 Liên hđăng ký hc: 0919.281.916 Thy Thích – Tel: 0919.281.916 1 HỌC TOÁN LỚP 6 TRỰC TUYẾN NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG MÔN TOÁN LỚP 6 TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15’ – 1 TIẾT CHƯƠNG 1: TẬP HỢP & BỔ TÚC SỐ TỰ NHIÊN Giáo viên giảng dạy: Thầy Thích Tel: 0919.281.916 Email: [email protected] Website: http://toanIQ.com Nhm htrQuý Thy cô và các em hc sinh lp 6 hc tp tt môn Toán, Thy Thích cung cp mt sthông tin: Cung cp tài liu: “13 chuyên đnâng cao phát trin và Bi dưỡng HSG môn Toán lp 6” Cung cp tài liu: “Tuyn tp 100 đluyn thi HSG môn Toán lp 6” Htrgii Toán lp 6 trc tuyến 24/7 cho các em HS trên toàn quc Tchc nhóm hc bi dưỡng nâng cao Toán lp 6 cho các em HS ti Hà Ni Dy hc trc tuyến môn Toán lp 6 cho các em HS trên toàn quc.

description

Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6. Bồi dưỡng và nâng cao phát triển môn Toán lớp 6 cho các em học sinh trên toàn quốc. Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916.

Transcript of Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự...

Page 1: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916

Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 1

HỌC TOÁN LỚP 6 TRỰC TUYẾN

NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG

MÔN TOÁN LỚP 6

TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15’ – 1 TIẾT

CHƯƠNG 1: TẬP HỢP & BỔ TÚC SỐ TỰ NHIÊN

Giáo viên giảng dạy: Thầy Thích

Tel: 0919.281.916

Email: [email protected]

Website: http://toanIQ.com

Nhằm hỗ trợ Quý Thầy cô và các em học sinh lớp 6 học tập tốt môn Toán, Thầy Thích cung cấp một số thông tin:

Cung cấp tài liệu: “13 chuyên đề nâng cao phát triển và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6”

Cung cấp tài liệu: “Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 6”

Hỗ trợ giải Toán lớp 6 trực tuyến 24/7 cho các em HS trên toàn quốc

Tổ chức nhóm học bồi dưỡng nâng cao Toán lớp 6 cho các em HS tại Hà Nội

Dạy học trực tuyến môn Toán lớp 6 cho các em HS trên toàn quốc.

Page 2: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916

Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 2

ĐỀ 15 PHÚT

ĐỀ 1

Câu 1: a, Tìm số tự nhiên x biết:

a, 6x - 5 = 613 b, x - 48:16 = 25 c, (x - 8).(x - 7) = 0

Câu 2: Tính nhanh:

a, 259.47 + 53.259 ; b, S = 1 + 3 + 5 +7+ …+ 95 +97 + 99

Câu 3: Trong phòng có 12 người bắt tay lẫn nhau (1 lần). Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay?

Đề 2

Câu 1: a, Tìm số tự nhiên x biết:

a, ( x - 32) :16 = 48 b, x - 32:16 = 48 c, (4x - 24).( x - 2012) = 0

Câu 2: Tính nhanh:

a, 232. 68 + 232. 31 + 232 ; b, D = 2 + 6 + 10 + …+ 94 + 98 + 102

Câu 3: Ngày 5/6/2011 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 5/6/2012 là thứ mấy?(Giải thích)

Đề 3

Câu 1: a, Tìm số tự nhiên x biết:

a, 12x - 144 = 0 b, x - 60 : 15 = 40 c, (x - 1).(3x - 15) = 0

Câu 2: Tính nhanh:

a, 2011.33 + 67.2011 ; b, B = 2 + 4+ 6 +8 + …+ 96 +98 + 100

Câu 3: Cho tập hợp A có 14 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập hợp của A có đúng hai phần tử?

Đề 4

Câu 1: a, Tìm số tự nhiên x biết:

a, ( x - 25) - 130 = 0 b, 5x - 36:18 = 13 c, (x - 12).(2x - 22) = 0

Câu 2: Tính nhanh:

a, 3597. 34 + 3597. 65 + 3597 ; b, C = 1 + 4 + 7 + …+ 94 +97+ 100

Câu 3: Ngày 19/5/2011 là ngày thứ năm. Hỏi ngày 19/5/2012 là thứ mấy?(Giải thích)

Đề 5

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu các câu trả lời mà em cho là đúng

Câu 1: Tập hợp A = {x N* / x ≤ 4 } được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là :

a. A= { 0; 1 ; 2 ; 3 ; 4} b . A= { 1 ; 2 ; 3 ; 4}

Page 3: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916

Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 3

c. A= { 0; 1 ; 2 ; 3 } d. A= { 0; 1 ; 2 ; 3 ; 4}

Câu 2: Số phần tử của tập hợp B = { 40 ; 41 ; 42 ;… ; 100} là :

a. 60 (phần tử) b . 31 (phần tử) c . 61 (phần tử) d . 62

(phần tử)

Câu 3: Kết quả của 81 + 243 +19 là :

a. 343 b. 433 c. 334 d. 3430

Câu 4: Cho tập hợp A= { 1 ; 2 ; 3 ; 4} trong cánh viết sau cách viết nào sai :

a. 1 A b. { 1 } A c. {2; 3} A d. 5 A

Câu 5: Cho tập hợp C = { 7 ; 8 ; 10 } . Điền kí hiệu ;; ; = vào ô vuông :

a. 8 A b. { 10 } A c. { 7 ; 8 ; 10 } A d . { 7 ; 8 } A

Câu 6: Tìm x biết :

a. (x + 18 ) 27 = 0 b. 2436 : x = 12

Đề 6

Câu 1 : Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số ?

A. 9,5

11,5 B.

8

0

- C.

7

1 D.

6

0

Câu 2 : Điền số thích hợp vào ô trống :

A. 3

7 =

15 B.

8

16 =

24

C. 18

11

- =

33 D.

17

19 =

34

Câu 3: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau. Muốn rút gọn phân số đến tối giản ta :

A. Chia cả tử và mẫu của phân số cho một số khác 1 và -1 của chúng.

B. Chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung của chúng.

C. Chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng.

D. Chia cả tử và mẫu của phân số cho BCNN của chúng.

Câu 4 : Nối các ý phần A, B, C …… tương ứng với các ý phần 1, 2, 3 …… để được câu đúng.

Nội dung

A. 15 phút bằng 1. 1

3 giờ

B. 20 phút bằng 2. 1

4 giờ

C. 50 phút bằng 3. 1

6 giờ

D. 10 phút bằng 4. 5

6 giờ

Câu 5 : Rút gọn các phân số sau (đến tối giản):

a. 6

54

- = ……………………

…………........................

b. 22

110 = …………………

……………………………

c. 90

135

- = …………………

………………………….

Page 4: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916

Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 4

d. 7.6

21.9 = …………………

…………………………..

e. 9.3 9

18

- = …………………

…………………………….

g. 2.( 3).5.7

15.14

- = ……………

…………………………….

Đề 7

Câu 1. Nhìn các hình 1,2,3 viết các tập hợp A, B, C, M

A B M C

Hình 1 Hình 2 Hình 3

A = ……………………………………………………………………………

B = ……………………………………………………………………………

C = ……………………………………………………………………………

M = ……………………………………………………………………………

Câu 2. Cho các tập hợp sau

A = ,a b B = , ,b x y

Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông

x A; y B; b B; b A

Câu 3. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

a, A = 12 16x N x

A = …………………………………………………………………………

b, B = * 5x N x

B = …………………………………………………………………………

c, C = 13 15x N x

C = …………………………………………………………………………

Câu 4. Cho tập hợp A = 15;24 . Điền kí hiệu , hoặc dấu = vào ô vuông cho đúng.

a. 15 A; b) 15;24 A, c) 24 A

Câu 5. Tính số phần tử của các tập hợp sau

Tập hợp A = 1;2;3;4;...98;99

……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………

Tập hợp B = 1;3;5;7;...1001

. sách

. vở

.a

.12

. b

..

. bút . 26

. 15

Page 5: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916

Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 5

……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………

Tập hợp C = 0;2;4;6;...2010

……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………

Câu 6. Tính nhanh

a) 137 + 365 + 63 + 35 = ………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………

b) 463 + 318 + 137 + 22 = ..……………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………

c) 20 + 21 + 22 + 23 + …+ 29 + 30 = ……………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………

Câu 7. Điền vào chỗ trống

a 13 3

b 6 0 5 15 5

a + b 2009

a.b 0 45

Câu 8. Điền vào chỗ trống sao cho a = b . q + r với 0 r < b

a 392 273 357 420 15

b 28 14 26 14 0

q 15 12

r 13 0

Câu 9. Tìm số tự nhiên x, biết.

a) x : 13 = 41

…………………………………....

……………………………………

…………………………………....

c. (x - 35) – 175 = 0

…………………………………....

……………………………………

…………………………………....

…………………………………....

……………………………………

b) 1428 : x = 14

…………………………………....

……………………………………

…………………………………....

d) 156 –(x+61) = 82

…………………………………....

……………………………………

…………………………………....

…………………………………....

……………………………………

Đề 8

Câu 1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:32789, 76053

Câu 2: Tìm tập hợp các số có hai chữ số là bình phương của một số nguyên tố

Câu 3: Thay các dấu * bằng chữ số thích hợp để số 956** chia hết cho cả:6; 7; 11; 27.

Đề 9

Câu 1: Trong các số sau : 40232; 1245; 52110

a) số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?

Page 6: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916

Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 6

b) số nào chi hết cho 5 mà không chia hết cho 2?

c) số nào chia hết cho cả 2 và 5?

d) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

e) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?

Câu 2: Cho tập hợp B = {1; 3; 5; 7; 9}. Viết tất cả các tập hợp con của B gồm 3 phần tử.

Câu 3:

a) Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 5 chữ số?

b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số là 29?

Đề 10 Câu 1:

a) Trong một phép chia số tự nhiên với số chia là 68, thương là 19, số dư là số lớn nhất có thể

được của phép chia đó. Tìm số bị chia

b) Tìm x N biết x70

= x.

Câu 2: viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

a) Tập hợp D các số tự nhiên chẵn bé hơn 14

b) Tập hợp E các số tự nhiên lẻ không lớn hơn 25.

Câu 3: Thực hiện phép tính

a) 514

: 512

– 361

: 360

b) 3597 +3597.65 + 3597.34

Đề 11

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng: (4 điểm)

1. Chọn đáp án sai:

A. 20100 = 1 B. 2010

1 = 20101 C. 0

2010 = 0 D. 1

2010 = 1

2. Tính (102008

+ 102009

) : 1102007

. Kết quả đúng là:

A. 200 B. 50 C. 100 D. 110

3. Viết kết quả phép tính 64 . 6

3 dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là:

A. 61 B. 6

7 C. 12

7 D. 6

12.

4. Viết kết quả phép tính 89 . 8

dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là:

A. 649 B. 8

9 C. 8

8 D. 8

10.

5. Viết kết quả phép tính 108 . 10

2 dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là:

A. 1010

B. 1016

C. 106 D. 100

10.

6. Viết kết quả phép tính 95 : 9

dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là:

A. 14 B. 1

5 C. 9

5 D. 9

4.

7. Viết kết quả phép tính 23 . 4

2 dưới dạng một luỹ thừa. Kết quả là:

A. 86 B. 6

5 C. 2

7 D. 2

6.

8. Số tự nhiên x thoả mãn (3x - 5) . 102000

= 102001

là:

A. 3x = 5 B. x = 5

C. x = 10 D. x = 1.

Page 7: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916

Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 7

Bài 2: (4 điểm) Điền dấu "X" vào ô thích hợp:

Câu Đúng Sai Câu Đúng Sai

a) 82 = 64 e) 26

4 : 26 = 26

3

b) a3 = a . 3 g) 6

5 : 2

3 = 3

2

c) 53

. 54 = 5

12 h) 15

8 : 15

4 = 15

2

d) 33 . 3

2 = 3

5 i) 7

n : 7

n = 7

0 = 1

Bài 3: Tính: (2 điểm)

a) 35

b) 42 . 4

0 c) 9

6 : 9

4 d) 15

8 . 15

2 : 15

9

Đề 12

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau (từ câu 1đến câu9) :

Câu 1:Viết phân số 3

4dưới dạng dùng kí hiệu %?

A. 3

4% B.0,75 C. 0,75 % D.75%

Câu 2: -11

2.(-2

2

3) =?

A.21

3 B. -2

1

3 C.4 D.-4

Câu 3:Tổng các số nguyên x thoả mãn -5 < x 5 bằng:

A.5 B.-5 C.0 D.30

Câu 4: Nếu 4 2

3x thì

3

x=?

A.1

2 B.2 C.6 D.

1

6

Câu 5: Trong các số -2

3 ;- 0,5;

4

5

; -75% số nào lớn nhất?

A.- 2

3 B.- 0,5 C.

4

5

D.- 75 %

Câu 6:Một lớp học có 45 học sinh trong đó có 20 nam. Tỉ số học sinh nam và số học sinh nữ

của lớp đó bằng bao nhiêu?

A.4

9 B.

4

5 C.

5

4 D.

5

9

Câu 7:Một vòi nước chảy trong 1

2 giờ thì được

1

3 bể nước. Hỏi trong

1

3giờ thì vòi đó chảy

được bao nhiêu phần của bể nước?

A.2

9 B.

1

6 C.

2

3 D.

1

2

Câu 8: Bỏ dấu ngoặc trong biểu thức x- ( -y + 1) ta được:

A. x- y +1 B.x- y -1 C. x+y -1 D. x + y + 1

Page 8: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916

Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 8

Câu 9: Tìm một số biết 2

3 của nó bằng -

5

7?

A. -15

14 B.-

14

15 C.

15

14 D.

14

15

Câu 10: Các khẳng định sau đúng hay sai?

Các khẳng định Đ S

a/ Nếu a = 2 và b =7 thì tỉ số của hai số a và b là2

7

b/ Nếu tỉ số của hai số a và b là2

7 thì a =2 và b =7

c/Nếu m

n của x bằng a thì x = a.

m

n

d/ Nếu x =a thì m

n của x bằng

m

n.a

ĐỀ 45 PHÚT

Đề 1

Câu 1 (1đ) : Các câu sau đúng hay sai

Câu

a/ Nếu a m và b m thì (a+b) m

b/Số 240 chia hế cho 2; 3; 5 không chia hết cho 9

c/ 60 BC(2,3,5,6)

d/ Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó c ng chia hết cho 3

Câu 2 (0,5đ): Điền vào chỗ trống

a. Ư(20) = ..............................................................................................................................................

b. Tổng 18 + 15 …………………………cho 3

Câu 3(1,5 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất

1/ Số 17820 chia hết cho:

A. 2 B.3 và 9 C.5 D. Cả 2;3;5; 9.

2/ Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta dược kết quả là:

A. 23.3.5 B. 8.3.5 C. 2

3.15 D.2

2.3

2.5

3/ BCNN (10,28,140 ) là:

A. 280 B. 140 C. 28 D. 10

4/ Các số sau đây số nào là số nguyên tố?

A. 2 B. 17 C. 97 D. Cả ba số trên

5/ Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9

A. 1089 B. 2430 C. 1830 D. 1035

6/ ƯCLN(12,60,72) là

A.72 B.60 C.12 D.6

II/ TỰ LUẬN (7đ)

Câu 1 (2,5đ) : Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 48 và 60

Câu 3 (2,5đ) : Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Tính số học

sinh của lớp 6A , biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40.

Câu 3 Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố rồi tìm các ước nguyên tố của nó

Page 9: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916

Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 9

Câu 4. (1 điểm). Tìm x N biết 7 chia hết cho x - 1.

Đề 2

Bài 1 : (2.0đ)Tìm chữ số x và y trong các câu sau để :

a/ 21x chia hết cho cả 3 và 5 ?

b/ chia hết cho cả 2, 3, 5, 9.

Bài 2 : (2,0 đ)Tìm các số tự nhiên a sao cho :

a/ Ư(30) và a > 10

b/ và 0 < a < 70

Bài 3 : (2.0đ) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của

mỗi số : 51; 75; 42; 270

Bài 4 : (2.0đ) Cho

Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử ?

Bài 5* : (2.0đ)

Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 2 người.Tính số học

sinh, biết rằng số học sinh đó có tổng các chữ số bằng 19 và trong khoảng từ 200 đến 365.

ĐỀ 3

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.

1) Kết quả phép tính 210

: 25 = ?

A. 14 B. 2

2 C. 2

5 D. 1

5

2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0

A. 8 B. 2 C. 10 D. 11

3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .

A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12

4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.

A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853

5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:

A. 22.3.7 B. 2

2.5.7 C. 2

2.3.5.7 D. 2

2.3

2.5

6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :

A. 36 B. 6 C. 12 D. 30

7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :

A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 2

4 D. 5 .7

8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:

A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }

Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau

Câu Đúng Sai

a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3

b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số

đó.

c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b)

45x y

a

17a

90 ,150 ,18 / 5 30A x x x x

Page 10: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916

Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 10

d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng

nhau

II. TỰ LUẬN : (7 điểm)

Bài 1: (1 điểm) Tìm xN biết: ( 3x – 4 ) . 23 = 64

Bài 2: (1,5 điểm). Hãy điền vào dấu * để số 16120*

a/ Chia hết cho 9

b/ Chia hết cho 5 và 15

Bài 3: (2,5 điểm).

Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng

18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối 6.

Bài 4: (2 điểm)

Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25

ĐÁP ÁN

I) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án C A B B C D A B

Câu 2: (1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm.

Câu a b c d

Đáp án Đ S S Đ

II) TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu Đáp án Biểu điểm

1

1

( 3x – 4 ) . 23 = 64 3x – 4 = 4

3x = 8

x = 8

3

0,5

0,25

0,25

2

a/ Chia hết cho 9 : 161208

b/ Chia hết cho 5 : 161200 hay 161205 ;

Chia hết cho 15 : 161205

0,5

0,5

0,5

3

+ Gọi a là số học sinh khối 6 . Khi đó a – 5BC(12,15,18) và 200 a 400

+ BCNN(12,15,18) = 180 a – 5BC(12,15,18) = 0;180;360;540;...

a 5;185;365;545;...

+ Trả lời đúng : a = 365

0,5

1

0,5

0,5

4

+ a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 a = 25.x ; b = 25.y ( x,y N và

ƯCLN(x,y) = 1 )

Ta có: a.b = 3750 x.y = 6

+ Nếu x = 1 , 2 , 3 , 6 y = 6 , 3 , 2, 1

Nên a = 25.1 = 25 thì b = 25.6 = 150

a = 25.2 = 50 thì b = 25.3 = 75

a = 25.3 = 75 thì b = 25.2 = 50

a = 25.6 = 150 thì b = 25.1 = 25

0,5

0,5

0,5

0,5

Page 11: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916

Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 11

( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. )

Page 12: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916

Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 12

ĐỀ 4:

I/ TRẮC NGHIỆM (3đ)

Câu 1 (1đ) : Các câu sau đúng hay sai

Câu

a/ Nếu a m và b m thì (a+b) m

b/Số 240 chia hế cho 2; 3; 5 không chia hết cho 9

c/ 60 BC(2,3,5,6)

d/ Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó c ng chia hết cho 3

Câu 2 (0,5đ): Điền vào chỗ trống

a. Ư(20) = ..............................................................................................................................................

b. Tổng 18 + 15 …………………………cho 3

Câu 3(1,5 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất

1/ Số 17820 chia hết cho:

A. 2 B.3 và 9 C.5 D. Cả 2;3;5; 9.

2/ Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta dược kết quả là:

A. 23.3.5 B. 8.3.5 C. 2

3.15 D.2

2.3

2.5

3/ BCNN (10,28,140 ) là:

A. 280 B. 140 C. 28 D. 10

4/ Các số sau đây số nào là số nguyên tố?

A. 2 B. 17 C. 97 D. Cả ba số trên

5/ Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9

A. 1089 B. 2430 C. 1830 D. 1035

6/ ƯCLN(12,60,72) là

A.72 B.60 C.12 D.6

Trả lời:

Bài Câu 1 Câu 2 Câu 3

Câu 1 2 3 4 1 2 1 2 3 4 5 6

Kết quả S Đ Đ S 1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;10 ;20 Chia hết

D

A A D A C

II/ TỰ LUẬN (7đ)

Câu 1 (2,5đ) : Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 48 và 60

Câu 3 (2,5đ) : Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Tính số học

sinh của lớp 6A , biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40.

Câu 3 Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố rồi tìm các ước nguyên tố của nó

Câu 4. (1 điểm). Tìm x N biết 7 chia hết cho x - 1.

ĐỀ 5

I/ TRẮC NGHIỆM (3đ)

Câu 1 (1đ) : Các câu sau đúng hay sai

Câu

a/ Nếu a m và b m thì (a+b) m

b/Số 240 chia hế cho 2; 3; 5 không chia hết cho 9

c/ 30 BC(2,3,5,6)

d/ Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó c ng chia hết cho 9

Câu 2 (0,5đ): Điền vào chỗ trống

1. Ư(20) = .............................................................................................................................................

2. Tổng 12 + 15 …………………………cho 2

Câu 3(1,5 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất

1/ Số 17820 chia hết cho:

Page 13: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916

Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 13

A. 2 B.3 và 9 C.5 D. Cả 2;3;5; 9.

2/ Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta dược kết quả là:

A. 23.3.5 B. 8.3.5 C. 2

3.15 D.2

2.3

2.5

3/ BCNN (10,28,140 ) là:

A. 280 B. 140 C. 28 D. 10

4/ Các số sau đây số nào là số nguyên tố?

A. 2 B. 17 C. 97 D. Cả ba số trên

5/ Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9

A. 1089 B. 2430 C. 1830 D. 1035

6/ ƯCLN(12,60,72) là

A.72 B.60 C.12 D.6

II/ TỰ LUẬN (7đ)

Câu 1 (2.5đ) : Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 36 và 60

Câu 2 (2.5đ) : Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Tính số học

sinh của lớp 6A , biết số học sinh trong khoảng từ 35 đến 50.

Câu 3 Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố rồi tìm các ước nguyên tố của nó

Câu 4. (1 điểm). Tìm x N biết 7 chia hết cho x - 1.

D. Đáp án

Bài Câu 1 Câu 2 Câu 3

Câu 1 2 3 4 1 2 1 2 3 4 5 6

Kết quả S Đ Đ S 1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;10 ;20 Chia hết

D

A A D A C

II/ TỰ LUẬN (7đ)

Câu 1 (2,5đ) :48 = 24 .3; 60 = 2

2.3.5; ƯCLN (48 , 60) = 12 ; ƯC(48,60) = {1;2;3;4;6;12}

Câu 3 (2,5đ) : Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Tính số học

sinh của lớp 6A , biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40.

Gọi a là số HS lớp 6A ; a là BC(3,4,6) , BCNN(3,4,6) = 12, BC(3,4,6) = {0,12,24,36,48…..}

vì số học sinh khoảng 30 đến 40 nên a = 36

Vậy số học sinh lớp 6A là 36 bạn

Câu 3 (1đ) Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố rồi tìm các ước nguyên tố của nó

120 = 23 . 3 . 5 . Các ước nguyên tố của 120 là 2; 3; 5

Câu 4. (1 điểm). Tìm x N biết 7 chia hết cho x - 1.

Vì 7 chia hết cho x – 1; nên x – 1 là ước của 7 ; Ư(7) = {1;7}ta có x – 1 = 7 suy ra x = 8;

x – 1 = 1 suy ra x = 0

ĐỀ 7

I . Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3 đ )

Em hãy khoanh tròn câu đúng nhất

Câu 1 : Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9

a. 1089 b. 2430 c. 1830 d 1035

Câu 2 : Khi phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố, kết quả :

a. 84 = 22

. 21 b. 84 = 4.3.7 c. 84 = 22

.3.7 d. 84 = 3.2 .14

Câu 3 : Số nguyên tố nhỏ nhất là :

a. 0 b.1 c. 2 d. 3

Câu 4 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là:

A. 1;3;15 B. 1;3;5 C. 3;5;15 D 1;3;5;15

Câu 5 : ƯCLN ( 7, 8, 1 ) là:

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

Câu 6 : BCNN ( 12 , 18, 6 ) là :

Page 14: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916

Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 14

a. 6 b. 12 c. 18 d. 24

II. Phần tự luận : ( 7 điểm ) :

Bài 1 : (2 đ) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên

có ba chữ số sao cho các số đó:

a. Chia hết cho 9.

b. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.

Bài 2 : Tìm ƯCLN và BCNN ( 2 đ )

a. ƯCLN ( 36,84 )

b. BCNN ( 60, 180 )

Bài 3 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố : 600 (1 đ )

Bài 4 : Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em.

Tính số học sinh khối 6 của trường đó.

Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. (2 đ )

ĐỀ 8

I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)

Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây

Câu 1: Viết tập hợp E các chữ số của số: 13575

A. E ={1; 5} B. E ={1;3;5} C. E ={1;3;5;7} D. E ={1357}

Câu 2: Cho tập hợp M = {x;y;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:

A. {x;2} M B. {x;3} M C. x M D. x M

Câu 3: Kết quả viết tích 67 . 6

5 dưới dạng một l y thừa là:

A. 635

B. 62 C. 6

12 D. 36

12

Câu 4: Kết quả viết thương 414

: 47 dưới dạng một l y thừa là:

A. 47 B. 4

2 C. 1

7 D. 1

2

Câu 5: Kết quả phép tính : 64 + 46 + 36 là :

A. 164 B. 146 C. 136 D. 64

Câu 6: Tìm số tự nhiên x, biết : 2. ( x + 3 ) = 0 thì x bằng :

A. 2 B. 3 C. 0 D.

II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 1: ( 2 điểm) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 15

a) Viết tập hợp A bằng 2 cách.

b) Điền kí hiệu (; ; ) thích hợp vào ô vuông:

8 … A ; {12;15} … A ; 15 … A ; 16 … A

Câu 2: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )

a) 32 410 68

b) 11.25 + 95.11 + 89.51 + 69.89

c) 115 . 23 – 15 . 2

3

d) 1449 – {[(8.33 + 184) : 2

3] .9}

Câu 3: ( 2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:

Page 15: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916

Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 15

a) 39 31 70 x

b) ( x - 2 ) : 21 – 4 = 6

Câu 4. ( 1điểm) Tính tổng sau:

S = 2 + 7 + 12 + 17 + 22 + ... + 242 + 247

ĐỀ 9

I . Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3 đ )

Em hãy khoanh tròn câu đúng nhất

Câu 1 : Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9

a. 1089 b. 2430 c. 1830 d 1035

Câu 2 : Khi phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố, kết quả :

a. 84 = 22

. 21 b. 84 = 4.3.7 c. 84 = 22

.3.7 d. 84 = 3.2 .14

Câu 3 : Số nguyên tố nhỏ nhất là :

a. 0 b.1 c. 2 d. 3

Câu 4 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là:

A. 1;3;15 B. 1;3;5 C. 3;5;15 D 1;3;5;15

Câu 5 : ƯCLN ( 7, 8, 1 ) là:

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

Câu 6 : BCNN ( 12 , 18, 6 ) là :

a. 6 b. 12 c. 18 d. 24

II. Phần tự luận : ( 7 điểm ) :

Bài 1 : (2 đ) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên

có ba chữ số sao cho các số đó:

a. Chia hết cho 9.

b. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.

Bài 2 : Tìm ƯCLN và BCNN ( 2 đ )

a. ƯCLN ( 36,84 )

b. BCNN ( 60, 180 )

Bài 3 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố : 600 (1 đ )

Bài 4 : Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em.

Tính số học sinh khối 6 của trường đó.

Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. (2 đ )

ĐỀ 10

I. Trắc nghiệm(3đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn là đúng

Câu 1: Số 90 phân tích ra ra thừa số nguyên tố có kết quả là:

A. 22.3

2.5 B. 2.3

2.5 C. 2

2.3.5 D.2.3.5

2

Câu 2: BCNN (12,15,60) l: A. 240 B. 180 C. 60 D. 360

Câu 3. ƯC (3;9) = ? A. {1;3;9} B. {0;1;3} C. {1;3} D. {0;1}

Câu 4: Dòng sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:

A. a; a + 1; a + 2 với (a N) B. c; c + 1; c + 3 với (c N)

B. n ; n – 1; n + 1 với (n N) D. d + 1; d ; d – 1 với (d N)

Câu 5: Cách tính đúng là:

A. 6484.2 22 ; B. 1684.2 22 ; C. 168.24.2 2 ; D. 3216.24.2 2

Câu 6: ƯCLN(8; 32; 64) l:

Page 16: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916

Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 16

A. 16 B. 20 C. 8 D. 64

II. Tự luận( 7 điểm)

Bi 1: ( 2 điểm) Thực hiện cc php tính sau:

a) 23.75 + 25.23 + 250 b) 90 - ( 4.52 - 3.2

3 )

Bi 2: (2điểm)Tìm số tự nhin x, biết:

a,123 - 5.(x + 4) = 38 b. 2x – 138 = 23.3

2

Bi 3: (2điểm). Tìm số tự nhin x, biết rằng 90 x, 150 x, v 7 < x < 30

Bi 4: (1 điểm). Một khối học sinh khi xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thừa một người. Tính số học

sinh, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 150 đến 200

ĐỀ 11

Câu 1(4,0 điểm) :

a) Cho các số sau: 9195 ; 4230 ; 111; 718, Số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 3, số nào chia

hết cho 5, số nào chia hết cho 9 ?

b) Tìm tập hợp Ư(26)

c) Cho các số: 125 ; 97; 17 ; 48 ; 53 Số nào là số nguyên tố? số nào là hợp số?

Câu 2 (3,0điểm) a) Tìm ƯCLN(180, 234) ; b) Tìm ƯC(180, 234)

Câu 3 (2,0 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em, Biết nếu xếp hàng

35 em hay hàng 45em đều vừa đủ, Tính số học sinh của trường đó.

Câu 4 ( 1,0 điểm ): Tìm số tự nhiên x biết: 215 x ;

ĐỀ 12

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)

Bài 1 : (2,0 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.

1) ƯCLN (12, 24) =

a) 8 b) 24 c) 6 d) 12

2) Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau ?

a) 3 và 6 b) 4 và 5 c) 2 và 8 d) 9 và 12

3) Tổng 42 + 49 + 2100 chia hết cho :

a) 2 b) 3 c) 5 d) 7

4) Nếu (x – 2).30 = 0 thì x bằng :

a) 2

b) 30 c) 32 d) 15

Bài 2 : (1,0 điểm)

Điền dấu “” vào ô thích hợp.

CÂU ĐÚNG SAI

1) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.

2) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.

3) Số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.

4) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7.

B. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm)

Bài 1 : (3,0 điểm)

Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.

a) 999 : 111 + 35 : 3

2

b) 137 . 54 – 54 . 135

Page 17: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916

Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 17

Bài 2 : (1,5 điểm)

Số học sinh khối 6 của một trường khoảng 200 đến 400 học sinh xếp thành hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính

số học sinh đó.

Bài 3 : (1,5 điểm)

Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của : 180 và 320.

Bài 4 : (1,0 điểm)

Một số tự nhiên được gọi là số hoàn chỉnh nếu tổng các ước của nó gấp hai lần số đó.

a) Chứng tỏ rằng : 28 là số tự nhiên hoàn chỉnh.

b) Hãy tìm số tự nhiên hoàn chỉnh nhỏ nhất.

Đáp án – Thang điểm

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)

Bài 1 : (Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm)

CÂU 1 2 3 4

ĐÁP ÁN d b d a

Bài 2 : (Mỗi câu đúng cho 0.25 điểm)

CÂU ĐÚNG SAI

1) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.

2) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.

3) Số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.

4) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7.

B. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm)

Bài 1 : (3,0 điểm) (Mỗi câu đúng cho 1,5 điểm)

a) 999 : 111 + 35 : 3

2

= 9 + 33

(0,25 đ)

= 9 + 27 (0,25 đ)

= 36 (0,25 đ)

* 36 = 22.3

2 (0,75 đ)

b) 137 . 54 – 54 . 135

= 54.(137 – 135) (0,25 đ)

= 54.2 (0,25 đ)

= 90 (0,25 đ)

* 90 = 2.32.5 (0,75 đ)

Bài 2: (1,5 điểm)

Số học sinh là BC(12, 15, 18). (0,25 đ)

BCNN(12, 15, 18) = 180 (0,50 đ)

BC(12, 15, 18) = {0 ; 180 ; 360 ; 540 ; . . .} (0,50 đ)

Số học sinh là : 360 học sinh. (0,25 đ)

Bài 3 : (1,5 điểm)

ƯCLN (180, 320) = 20 (0,75 đ)

ƯC (180, 320) = {1 ; 2 ; 5 ; 10 ; 20} (0,75 đ)

Bài 4 : (1,0 điểm)

a) Ư(28) = 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 14 ; 28} (0,50 đ)

Mà : 1 + 2 + 4 + 7 + 14 + 28 = 56 = 2.28 (0,25 đ)

28 là số tự nhiên hoàn chỉnh.

b) Số tự nhiên hoàn chỉnh nhỏ nhất là số 6. (0,25 đ)

Page 18: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916

Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 18

ĐỀ 13

Câu 1. Tính giá trị của biểu thức:

A = 5. 33

- 38: 3

6 ; B = 1449 - 120 280 :8 .9

Câu 2. Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x - 20 = 10 b) 9.x - 6 = 30 c) 2.( 3x – 8 ) = 16 : 23

Cõu 3: Tỡm ƯCLN và ƯC của cỏc số 360 ; 324.

Cõu 4: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tính số học sinh khối 6 của trường

đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ.

Cõu 5: Tỡm cỏc số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60

ĐỀ 14

I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm):

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số 200 có số lượng các ước là ?

A. 10 B. 12 C. 6 D. 9

Câu 2: Kết quả phép tính ( 15 - 11)2 + 20 : 4 là :

A. 21 B. 9 C. 6 D.Cả A, B, C đều sai

Câu 3: ƯCLN ( 112, 84, 200) bằng :

A. 6 B. 8 C. 4 D. 12

Câu 4: ƯC ( 36,54,60) là :

A. { 1; 2; 4; 6; 8} B. { 1; 3; 4; 6} C. { 1; 2; 3} D. { 1; 2; 3; 6}

Câu 5: BCNN ( 12, 8, 30) là :

A. 240 B. 110 C. 120 D. Một kết quả khác

Câu 6: BC (5,6,4 ) là :

A.{ 0; 40; 80;120; ...} B. { 0; 60; 120; ... } C.{0; 30; 60; ...} . D.{0; 50; 100; ...}

Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là :

A. 21 và 27 B. 207 và 33 C. 14 và 25 D. 2 và 130

Câu 8: x BC ( 2,3,4) và 20 < x < 30 thì x bằng :

A. 26 B. 28 C. 24 D. Không có giá trị nào

II/TỰ LUẬN (8 điểm):

Bài 1:

a)Thực hiện phép tính:

320 : { 2. 32 + ( 12 : 3.4 - 13) - 11}

b) Tìm x biết: 15 - 2 ( 3x + 1) = 92- 4

2 . 5

Bài 2: Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để số n = 5a3b vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 6.

Bài 3: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 200 em. Khi xếp hàng 5, 8, 12 thì

đều thiếu 2 em mới đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó?

Bài 4: Chứng tỏ rằng 3n + 2 và 5n+ 3 là hai số nguyên tố cùng nhau ( với n là số tự nhiên).

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án B A C D C B C C

II. PHẦN TỰ LUẬN (8điểm)

Câu Đáp án Điểm

Page 19: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916

Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 19

1

(2đ)

a)Thực hiện phép tính:

320 : { 2. 32 + ( 12 : 3.4 - 13) - 11}

= 320 : { 18 + 3- 11 }

= 320 : 10

= 32

b) Tìm x biết: 15 - 2 ( 3x + 1) = 92- 4

2 . 5

15 - 2 (3x+ 1) = 1

2 ( 3x + 1)= 15 - 1

3x + 1 = 7

x = 2

0,75

1,25

2

(2,5đ)

- chỉ ra n chia hết cho 2,3,5

- tìm b = 0

-tìm ra a = 2; 5; 8

0,5

0,5

1,5

3

(2,5đ)

- gọi số học sinh là a ( a > 0) thì a + 2 chia hết cho 5,8, 12 hay

a + 2 là bôi chung của 5, 8, 12

- Tìm BCNN ( 5,8,12) = 120

- khi đó BC (5,8,12 )= { 0; 120; 240; ....}

- Do đó a + 2 { 120; 240; ....}

- suy ra a { 118; 238; ....}

Mà Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 200 em nên

a = 118

- Vây số học sinh khối 6 của trường là 118 em

0.25đ

0.25đ

0.25đ

0.25

0.25

0,25

4

(1đ)

- Goi d là ƯCLN của 3n + 2 và 5n+ 3 ta có :

3n +2 chia hết cho d và 5n + 3 chia hết cho d

- suy ra 5( 3n + 2) - 3( 5n + 3) chia hết cho d

- suy ra 1 chia hết cho d

- suy ra d = 1 . Vậy 3n + 2 và 5n + 3 nguyên tố cùng nhau

0,25

0,25

0,25

0,25

ĐỀ 15

I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm):

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số 180 có số lượng các ước là ?

A. 16 B. 9 C. 18 D. 4

Câu 2: Kết quả phép tính ( 17 - 12 )2 + 20 : 5 là :

A. 20 B. 9 C. 29 D.Cả A, B, C đều sai

Câu 3: ƯCLN ( 100, 120, 165) bằng :

A. 6 B. 5 C. 4 D. 15

Câu 4: ƯC ( 32, 40, 20) là :

A. { 1; 2; 4; 6; 8} B. { 1; ; 4; 6} C. { 1; 2; 4} D. { 1; 2; 3; 6}

Page 20: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916

Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 20

Câu 5: BCNN ( 18, 8, 30) là :

A. 360 B. 180 C. 240 D. Một kết quả khác

Câu 6: BC (3,6,4 ) là :

A.{ 0; 20; 40;60; ...} B. { 0; 12; 24; 36; ... } C.{0; 30; 60;90; ...} . D.{0; 50; 100; ...}

Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là :

A. 21 và 30 B. 105 và 39 C. 2 và 122 D. 10 và 27

Câu 8: x ƯC ( 225, 45,135) và 10 < x < 20 thì x bằng :

A. 12 B. 15 C. 18 D. Không có giá trị nào

II/TỰ LUẬN (8 điểm):

Bài 1:

a)Thực hiện phép tính:

420 : { 5. 22 - ( 20 : 5.4 - 13) + 4}

b) Tìm x biết: 20 - 3 ( 2x - 3) = 62

- 32 .2 - 1

Bài 2: Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để số m = 3a7b vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 6.

Bài 3: Một số sách khi xếp thành từng bó 8, 10, 12 cuốn thì đều thừa 2 cuốn. Biết số sách trong

khoảng từ 100 đến 150 cuốn. Tính số sách?

Bài 4: Chứng tỏ rằng 2n + 1 và 5n + 3 là hai số nguyên tố cùng nhau ( với n là số tự nhiên )

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án C C B C A B D B

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu Đáp án Điểm

1

(2đ)

a)Thực hiện phép tính:

420 : { 5. 22 - ( 20 : 5.4 - 13) + 4}

= 420 : { 20- 3 + 4}

= 420 : 21

= 20

b) Tìm x biết: 20 - 3 ( 2x - 3) = 62

- 32 .2 - 1

20 - 3(2x - 3) = 17

3 ( 2x - 3) = 20 -17

2x - 3= 1

x = 2

0,75

1,25

2

(2,5đ)

- chỉ ra n chia hết cho 2,3,5

- tìm b = 0

-tìm ra a = 1; 4; 7

0,5

0,5

1,5

3

(2,5đ)

- gọi số sách là a thì a - 2 chia hết cho 8,10, 12 ( a > 2) hay

a - 2 là bội chung của 8, 10, 12

- Tìm BCNN ( 8,10,12) = 120

- khi đó BC (8,10, 12 )= { 0; 120; 240; ....}

0.25đ

0.25đ

Page 21: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

Nâng cao phát triển tư duy và Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916

Thầy Thích – Tel: 0919.281.916 21

- Do đó a - 2 { 0; 120; 240; ....}

- suy ra a { 2; 122; 242; ....}

Mà số sách trong khoảng từ 100 đến 150 cuốn nên a = 122

- Vây số sách là 122 cuốn

0.25đ

0.25

0.25

0,25

4

(1đ)

- Goi d là ƯCLN của 2n + 1 và 5n+ 3 ta có :

2n +1 chia hết cho d và 5n + 3 chia hết cho d

- suy ra 2( 5n + 3) - 5( 2n + 1) chia hết cho d

- suy ra 1 chia hết cho d

- suy ra d = 1 . Vậy 2n + 1 và 5n + 3 nguyên tố cùng nhau

0,25

0,25

0,25

0,25

Page 22: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

22

ĐỀ 16

TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1 :tổng ( 850 + 115 ) chia hết cho:

A . 2 B . 5 C, 9 D. 6

Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là:

A) 1;3;15 B) 1;3;5 C) 3;5;15 D) 1;3;5;15

Câu 3 : Số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho:

A) 2 B) 4 C) 6 D) 8

Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho:

A) 3 B) 2 C) 5 D) 9

Câu 5 : Khẳng định nào sau đây đúng ?

A) Số 2 là số nguyên tố B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10

C) Số 1 là số nguyên tố D) Số 7 là hợp số.

Câu 6 : Kết quả phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố là:

A. 22.3.7 B. 2

2.5.7 C. 2

2. 3

2 D. 2

2.3

2.5

Câu 7 : ƯCLN ( 18 , 60 ) là :

A. 36 B. 6 C. 12 D. 30

Câu 8 : BCNN ( 8,6 ) là :

A. 14 B. 24 C. 32 D. 12

Câu 9: Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau

Câu Đúng Sai

a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3

b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia

hết cho số đó.

c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b)

d) Có hai số tự nhiên liên tiếp đề là số lẻ

II – TỰ LUẬN : (7 điểm)

Bài 1(1 điểm):Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố.

Bài 2 (2 điểm):Tìm số tự nhiên x biết

6x – 16 = 64 : 23

Bài 3 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 56, 140.

Bài 4 : (2 điểm) Học sinh lớp 6A1 khi xếp hàng 2, hàng 3 và hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học

sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45. Tính số học sinh của lớp 6A1.

ĐÁP ÁN

.I TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Câu 1: (2điểm)

1 2 3 4 5 6 7 8

B D A C A C B D

Câu 9: (1 điểm) a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ

TỰ LUẬN : (7 điểm)

Bài 1 : (1 điểm)

phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố.

120 2

60 2

30 2

15 3

5 5

1 120 = 23.3.5 (1điểm )

Bài 2 : (2 điểm)Tìm số tự nhiên x biết

Page 23: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

23

6x – 16 = 64 : 23

6x– 16 = 64 : 8 ( 0,5 điểm)

6x– 16 = 8 ( 0,5 điểm)

6x = 8 +16 ( 0,25 điểm)

6x = 24 ( 0,25 điểm)

x = 24 : 6 = 4 ( 0,5 điểm)

Bài 3 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 56, 140

56 = 23.7; 140 = 2

2.5.7 (1 điểm )

ƯCLN(56, 140) = 22.7 = 28 (0,5 điểm )

ƯC(56, 140) = Ư(28) = 1;2;4;7;14;28 (0,5 điểm )

Bài 4: ( 2 điểm)

Gọi số học sinh của lớp 61 là a ( a N ) ( 0,25

điểm)

Ta có a BC( 2, 3, 4 ) và 35 a 45 ( 0,25 điểm)

BCNN (2, 3, 4) = 12 ( 0,5 điểm)

BC(2, 3, 4) = B(12) = { 0, 12, 24, 36, 48,…} (0,5 điểm)

Chọn a = 36 ( 0,25 điểm)

Vậy số học sinh của lớp 61 là 36 học sinh. ( 0,25 điểm)

ĐỀ 17

TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1 :tổng ( 855 + 120 ) chia hết cho:

A . 2 B . 5 C, 9 D. 6

Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là:

A) 1;3;15 B) 1;3;5;15 C) 3;5;15 D) 1;3;5

Câu 3 : Số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho:

A) 4 B) 2 C) 6 D) 8

Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho:

A) 3 B) 2 C) 9 D) 5

Câu 5 : Khẳng định nào sau đây đúng ?

A) Số 5 là số nguyên tố B) Có 5 số nguyên tố bé hơn 10

C) Số 1 là số nguyên tố D) Số 7 là hợp số.

Câu 6 : Kết quả phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố là:

A. 22.3.7 B. 2

2.5.7 C. 2

2. 3

2 D. 2

2.3

2.5

Câu 7 : ƯCLN ( 18 , 60 ) là :

A. 36 B. 6 C. 12 D. 30

Câu 8 : BCNN ( 4,6 ) là :

A. 35 B. 70 C. 16 D. 12

Câu 9: Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau

Câu Đúng Sai

a) Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9

b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia

hết cho số đó.

c) Nếu a x , b x thì x là ƯC (a,b)

d) Mọi số nguyên tố đề là số lẻ

II – TỰ LUẬN : (7 điểm)

Bài 1(1 điểm):Phân tích số 180 ra thừa số nguyên tố.

Bài 2 (2 điểm):Tìm số tự nhiên x biết

8x – 16 = 64 : 22

Page 24: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

24

Bài 3 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 84, 180.

Bài 4 : (2 điểm) Học sinh lớp 61 khi xếp hàng 2, hàng 3 và hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh

lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45. Tính số học sinh của lớp 61.

ĐỀ 18

I. Phần trắc nghiệm: (3đ)

A. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1. Số phần tử của tập hợp A = { 5; 7; 9; 11; . . . ; 77} là:

A. 37 B. 72 C. 71 D. 77

Câu 2. Cho A = {1; 2; 5; c; h} và B = {2; 5; c}. Ta có thể kết luận:

A . A = B B. B A C. A B

Câu 3. x9

: x3 (m 0) có giá trị là:

A. x3 B. x

11 C. x

6 D. x

12

B. Đánh dấu “X’’ vào cột Đúng (Sai) sao cho đúng:

STT Câu Đúng Sai

1 Tập hợp các số tự nhiên x mà x + 4 = 0 là tập hợp rỗng.

2 am

. an = a

m+n

3 Tập hợp N là tập hợp các số tự nhiên khác 1.

II. Phần tự luận: (7điểm)

Câu 1. (1 điểm) Viết tập hợp các chữ cái trong từ: “AN TOAN ’’

Câu 2. (1.5 điểm) Tính nhanh (nếu có thể):

a) 4.52 – 3.2

2 b) 28.76 + 24.28

Câu 3. (1,5 điểm) Viết kết quả sau dưới dạng một l y thừa:

a ) 87: 8

6 b) 5

2. 5

3.5

2007

Câu 4 (2 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x + 3 = 6 b) (x+15) + 62.2 = 5

3-12

Bài 5: (1 điểm) Tính: 99 – 97 + 95 - 93 + 91 – 89 +....+ 7- 5 + 3 - 1

ĐỀ 19

Câu1. (2 điểm)

a, Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 10.

b, Điền kí hiệu , vào ô trống: 3A; 5A

Câu 2. (2 điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa

a, 33 . 3

4 b, 6

5 : 6

3

Câu 3. (3 điểm) Tính nhanh:

a, 13 + 186 + 87 b, 2.4.5.13.25 c, 29.75 + 29.25

Câu 4. (2 điểm) Tính

a, 3.23 + 18: 3

2 - 6 b, 2.(5.4

2 - 18)

Câu 5.(1 điểm): Năm nhuận có bao nhiêu ngày? Gồm bao nhiêu tuần và còn dư mấy ngày?

Câu Đáp án Điểm

1.a A = Hoặc A = 1,0

1.b 3 A 0,5

5 A 0,5

2.a 33 . 3

4 = 3

3+4 = 3

7 1,0

Page 25: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

25

2.b 65 : 6

3 = 6

5-3 = 6

2 1,0

3.a 13 + 186 + 87 = (13 + 87) + 186 0,5

= 100 + 186 0,25

= 286 0,25

3.b 2.4.5.13.25 = (2.5).(4.25).13 0,5

= 10.100.13 = 1000.13 0,25

= 13000 0,25

3.c 29.75 + 29.25 = 29.(75 + 25) 0,5

= 29.100 0,25

= 2900 0,25

4.a 3.23 + 18: 3

2 - 6 = 3.8 + 18: 9 -6 0,25

= 24 + 2 - 6 0,25

= 26 - 6 0,25

= 20 0,25

4.b 2.(5.42 - 18) = 2.(5.16 - 18) 0,25

= 2.(80 - 18) 0,25

= 2.62 0,25

= 144 0,25

5 Năm nhuận có 366 ngày, vỡ 366 = 7.52 + 2 0,5

Vậy năm nhuận có 52 tuần và còn dư 2 ngày 0,5

ĐỀ 20

Câu1. (2 điểm)

a, Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 7 và nhỏ hơn 12.

b, Điền kí hiệu , vào ô trống: 9A; 5A

Câu 2. (2 điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa

a, 73 . 7

2 b, 5

6 : 5

4

Câu 3. (3 điểm) Tính nhanh:

a, 12 + 187 + 88 b, 2.4.17.25.5 c, 31.65 + 31.35

Câu 4. (2 điểm) Tính

a, 2.32 + 16 : 2

3 - 6 b, 2.(4.5

2 - 18)

Câu 5.(1 điểm): Năm bình thường (không nhuận) có bao nhiêu ngày? Gồm bao nhiêu tuần và còn

dư mấy ngày?

ĐỀ 21

I/ TRẮC NGHIỆM :(3 Điểm- mỗi câu 0,5 điểm )

(Hãy chọn và ghi lại cái chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất từ câu 1 đến câu 6)

Câu 1. Cho tập hợp B = { x N*| x≤ 5}, số phần tử của tập hợp B là:

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

Câu 2. Kết quả của phép tính a7.a . a3 ( a ≠ 0) là

A. Một kết quả khác B. a11 C. a

21 D. a10

Câu 3. Trong phép chia cho 5 thì số dư có thể là:

Page 26: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

26

A. 0;1;2;3;4 B. 1;2;3;4 C. 4 D. 1;2;3;4;5

Câu 4. Thứ tự thực hiễn các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc :

A. ( ) [ ] { } B. { } [ ] ( ) C. ( ) { } [ ] D. { } ( ) [ ]

II/TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1: (1đ) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

a)A = { x N|21< x ≤26 }

b) Tập hợp B các số tự nhiên thuộc tập hợp N*, không vượt quá 6

Bài 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

a) 3.( 9 - 4 )2 - 27 : 32

b) ( 23.57 + 77.57 ): 57

c) 73 - [46 - ( 36: 9 ) 2 ]

Bài 3: (1,5đ) Tìm số tự nhiên x biết:

a) 7.(x + 1) = 49

b) x2 - 28 = 2 . 22

c) 7x - 27 = 183

Bài 4: (1đ) Tính:

a) 312.3 .35

b) 79 : 7 3

ĐÁP ÁN

01. B 03. A

02. B 04. A

Bài 1: (1đ) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:

a) A = { 22;23;24;25;26} (0,5đ)

b) B = { 1;2;3;4;5;6} (0,5đ)

Bài 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính :

a) 3. (9 – 4 )2 - 27 : 3

2 =

3. 5

2 - 27 : 3

2 ( 0,25đ)

= 3.25 – 27: 9 = 75 – 3 = 72 (0,25đ)

b) ( 23.57 + 77.57 ): 57 = 57.(23 + 77): 57 ( 0,25đ )

= 100 (0,25đ)

c) 73 – [ 46 - ( 36 : 9 ) 2 ] = 73 – [ 46 – 4

2 ]

= 73 – [ 46 – 16 ] (0,25đ)

= 73 - 30 = 43 (0,25đ)

Bài 3: ( 1,5 đ) Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 7.(x + 1 ) = 49

x + 1 = 49 : 7 = 7 (0,25đ)

x = 6 (0,25đ)

b) x2 – 28 = 2.2

2

x2 – 28 = 8

(0,25đ)

x2 = 8 + 28 = 36

x = 6 (0,25đ)

b) 7x – 27 = 183

7x = 183 + 27 = 210 (0,25đ)

x = 210 : 7 = 30 (0,25đ)

Bài 4: (1đ)

a) 312

.3 .35

= 3 18

( 0,5 đ)

b) 79 : 7

3 = 7

6 ( 0,5đ)

Page 27: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

27

ĐỀ 22

Bài1(3điểm): Cho các số: 2130, 1066, 1235, 6418

Những số nào chia hết cho:

a) Cho2

b) Cho 2 và 5

c) Cho 2; 3 và 5

d) Cho9

Bài2(3điểm): Lớp 6A lao động trồng cây và nếu trồng thành 8 hàng hoặc 9 hàng đều vừa đủ. Biết số

cây phải trồng trong khoảng 100 đến 200. Tính số cây phải trồng của lớp?

Bài 3(3điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x = 45: 4

3 + 3. 3

2

b) 2x - 12 = 4.37 - 4.35

Bài 4(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+3)(n+6) là một số chẵn

ĐỀ 23

Bài1(3điểm): Cho các số: 1076, 3125, 3120, 1486

Những số nào chia hết cho:

a) Cho2

b) Cho 2 và 5

c) Cho 2; 3 và 5

d) Cho9

Bài2(3điểm): Lớp 6B lao động trồng cây và nếu trồng thành 30 hàng hoặc 45 hàng đều vừa đủ. Biết

số cây phải trồng trong khoảng 100 đến 200. Tính số cây phải trồng của lớp?

Bài 3(3điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x = 34: 3

2 + 2. 2

2

b) 3x - 15 = 5.39 - 5.39

Bài 4(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+5)(n+8) là một số chẵn

ĐỀ 24

A- Phần trắc nghiệm: (3điểm)

Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây

Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số 1235

A. P ={2; 5} B. P ={2; 3;5} C. P ={1;2;3;5} D. P ={1235}

Câu 2: Cho tập hợp P= {a; 2;3} Cách viết nào sau đây là đúng

A. {a;2} P B. {a;3} P C. a P D. 3 P

Câu 3: Kết quả của phép tính 46 . 4

5 là.

A. 411

B. 41 C. 8

30 D. 16

18

Câu 4: Kết quả của phép tính 312

: 35 là.

A. 17 B. 3

17 C. 3

7 D. 3

3

Câu 5: Giá trị luỹ thừa 23

là.

A. 2 B. 5 C. 6 D. 8

Câu 6: Nếu x – 2 = 7 thì x bằng:

A. x = 14 B. x = 9 C. x = 2 D. 7

B- Phần tự luận: ( 7điểm)

Câu 1: ( 2 điểm)

a. Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: /13 15A x N x

b. Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần trong đó số lớn nhất là 29.

Câu 2: (3 điểm)

Page 28: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

28

Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )

a) 46 175 54

b) 13.52 13.48

c) 183 28 20 5 :35

Câu 3: (1 điểm)

Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 54 12 60x

Câu 4. Tính nhanh.(1điểm).

S = 1 + 3 + 5 + 7 + .....+ 21

ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM

A- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ

Câu 1 2 3 4 5 6

Đáp án C A A C D B

B- Phần tự luận: ( 7điểm)

CÂU ĐÁP ÁN BIỂU

ĐIỂM

1

(2đ)

a 13;14;15A 1

b 27 ; 28 ; 29 1

2

(3đ)

a 46 175 54 46 54 175 0,5

100 175 275 0,5

b 13.52 13.48 13. 52 48 0,5

13.100 1300 0,5

c

183 28 20 5 :35 183 28 15 :35 0,25

183 43 :35 0,25

140:35 0,25

4 0,25

3

(1đ)

a

12 60 54x 0,25

12 6x 0,25

12 6x 0,25

6x 0,25

4(1đ) b S = (1 + 21) + (3 + 19) + (5 + 17) + (7 + 15) + (9 + 13) + 11 0,25

Page 29: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

29

S = 22 + 22 + 22 + 22 + 22 + 11 0,25

S = 110 + 11 0,25

S = 121 0,25

ĐỀ 25

A- Phần trắc nghiệm: (3điểm)

Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây:

Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số 2005

A. P ={2; 5} B. P ={2; 0; 5} C. P ={2; 0; 0; 5} D. P ={2005}

Câu 2: Cho tập hợp P= {a; 1; 3} Cách viết nào sau đây là đúng

A. {a;1} P B. {a;1} P C. a P D. 3 P

Câu 3: Kết quả của phép tính 46 . 4

3 là.

A. 49 B. 4

3 C. 8

9 D. 16

18

Câu 4: ) Kết quả của phép tính 315

: 35 là.

A. 13 B. 3

20 C. 3

10 D. 3

3

Câu 5: Giá trị luỹ thừa 33 là.

A. 1 B. 9 C. 6 D. 27

Câu 6: Nếu x – 2 = 5 thì x bằng:

A. x = 3 B. x = 7 C. x = 10 D. 1

B- Phần tự luận: ( 7 điểm)

Câu 1: ( 2 điểm)

a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: / 5 9A x N x

b) Viết 3 số tự nhiên liên tiếp giảm dần trong đó số nhỏ nhất là 58

Câu 2: (3 điểm)

Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )

a) 86 275 14

b) 27.64 27.36

c) 183 28 20 5 :35

Câu 3: (2 điểm)

Tìm số tự nhiên x, biết rằng:

1 212 33 3 .3x

Câu 4.: ( 1điểm)

Tính nhanh: S = 2 + 4 + 6 + 8 + ..... + 22

ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM

A- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ

Câu 1 2 3 4 5 6

Đáp án C A A C D B

Page 30: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

30

B- Phần tự luận: ( 7điểm)

CÂU ĐÁP ÁN BIỂU

ĐIỂM

1

(2đ)

a 5;6;7;8;9A 1

b 60 ; 59 ; 58 1

2

(3đ)

a 86 275 14 86 14 275 0,5

100 275 375 0,5

b 27.64 27.36 27. 64 36 0,5

27.100 2700 0,5

c

183 28 20 5 :35 183 28 15 :35 0,25

183 43 :35 0,25

140:35 0,25

4 0,25

3

(1đ)

a

312 33 3x 12 33 27x 0,25

12 27 33x 0,25

12 60x 0,25

5x 5x 0,25

4

(1đ)

S = (2 + 22) + ( 4 + 20) + (6 + 18) + (8 + 16) + ( 10 + 14) + 12 0,25

S = 24 + 24 + 24 + 24 + 24 + 12 0,25

S = 120 + 12 0,25

S = 132 0,25

ĐỀ 26

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.

1)Phép toán 6 2

: 4 . 3 + 2 . 5 2

có kết quả là:

A .77 B . 78 C . 79 D. 80

2) Tìm số tự nhiên x biết : 15 + 5 . x = 40?

A . x = 1 B . x = 2 C . x = 4

D . x = 5

3) Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9:

A. 144 + 16 B. 144 + 17 C. 144 + 18 D. 144 + 19

4) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:

A. 22.3.7 B. 2

2.5.7 C. 2

2.3.5.7 D. 2

2.3

2.5

5) BCNN (5,6,7) là?

A. 210 B. 201 C. 1 D. 120

6) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(12) giao của hai tập hợp này là:

A = {0; 1; 2; 3; } B = {1; 2;3} C = { 1; 2} D = {2}

Page 31: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

31

Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau

Câu Sai Đúng

a. Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.

b. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những

số đó mới chia hết cho 9

c. Nếu a chia hết cho m và a chia hết cho n thì a chia hết cho m.n

d. Số nguyên tố là số chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

Phần II: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Thực hiện phép tính

a) 23.46 + 44.23 + 90.7

b) 23.5

2 + 4

2.2

3 - 5

3:5

Câu 2 : a) Tìm ƯCLN(117,81)

b)Tìm BCNN(40,75) ?

Câu 3 : Tìm a là số tự nhiên biết a chia hết cho5,a chia hết cho 8 ,a chia hết cho 12 và a nằm trong

khoảng từ 200 đến 400?

Câu 4:Chứng minh rằng 2n+9 và 6n+25 là hai số nguyên tố cùng nhau,(với n là số tự nhiên)?

ĐỀ 27

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

1/ (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. (0,25điểm) Số 2520 chia hết cho:

A. 2 B. 3 C. 5 D. 2; 3; 5 và 9

Câu 2. Tập hợp các ước của 12 là :

A. Ư(12) = 1 ; 2; 3; 4 B . Ư(12) = 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12

C. Ư(12) = 1 ; 2; 3 ;4; 6; 12 D . Cả ba kết quả đều sai.

Câu 3. ƯCLN(4 ; 6 ; 8) là:

A. 2 B . 4 C. 3 D. 5

Câu 4. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:

A . 80 BC (20 ; 30) B . 36 BC (4 ; 6 ; 8)

C . 12 BC (4 ; 6 ; 8) D . 24 BC (4 ; 6 ; 8)

Câu 5. Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .

A. 4 và 14 B. 12 và 15 C. 6 và 35 D. 9 và 12

Câu 6. Cho hai tập hợp: Ư(12) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:

A = {0; 1; 3} B = {1; 3} C = {0; 1;3; 5} D = {3}

2/ (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau

Câu Đúng Sai

a) Nếu a x , b x thì x là ƯC (a,b)

b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số

đó.

c) Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9

d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng

nhau

Phần II.Tự luận ( 7 điểm )

Câu 1: Thực hiện phép tính

a)15.36 + 34.15 - 70.5

b) 54:5

2 + 2

4.6

2 – 3

2.3

Câu 2 : a) Tìm ƯCLN(65,115)

Page 32: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

32

b)Tìm BCNN(45,72) ?

Câu 3 : Tìm a là số tự nhiên biết a chia hết cho 6, a chia hết cho 7 ,a chia hết cho 9 và a nằm trong

khoảng từ 100 đến 400?

Câu 4:Chứng minh rằng 2n+ 3 và 6n+11 là hai số nguyên tố cùng nhau,(với n là số tự nhiên)?

ĐỀ 28

Câu 1 : (2đ) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố

a) 160 – (23.5

2 – 6.25)

b) 4.52 – 32 : 2

4.

c) 5871: [928 – (247 – 82).5 ]

d) 777:7 + 1331 : 113.

Câu 2 : (1,5đ) Tìm x biết:

a) (12x – 43 ) . 8

3 = 4 . 8

4

b) 720 : [41 – (2x – 5)] = 23 . 5

c) Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 5 rồi cộng thêm 16, sau đó chia cho 3 thì được 7

Câu 3: (2đ) Tìm Ư(6), Ư(10), ƯC(6, 10)? ƯCLN(6, 10)?

Câu 4: (1,5đ) Cho A = 18 + 36 + 72 + x . Tìm số x để A chia hết cho 9, biết 70 < x < 80

Câu 5: (1đ) Tìm Nx , biết : 15 , 50x x và x lớn nhất

Câu 6: (2đ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 150. Khi xếp hàng 10, hàng

12, hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó?

ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I SỐ HỌC LỚP 6

Câu 1 : (2đ) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:

a) 160 – ( 23.5

2 – 6.25) = 160 – 50 = 110 = 2.5.11

b) 4.52 – 32 : 2

4 = 100 – 2 = 98 = 2.7

2

c) 5871: [928 – (247 – 82).5 ] = 5871: [928 – 825] = 5871: 103 = 57 = 3.19

d) 777:7 + 1331 : 113 = 111 + 1 = 112 = 2

4.7

Câu 2 : (1,5đ) Tìm x

a) (12x – 43 ) . 8

3 = 4 . 8

4 ĐS : x = 8

b) 720 : [41 – (2x – 5)] = 23 . 5 ĐS : x = 14

c) HD : (5x + 16) : 3 = 7 ĐS : x = 1

Câu 3: (2đ) Tìm Ư(6) = {1; 2; 3; 6} (0,5đ)

Ư(10) = {1; 2; 5; 10} (0,5đ)

ƯC(6, 10) = {1; 2} (0,5đ)

ƯCLN(6, 10) = 2 (0,5đ)

Câu 4: (1,5đ) Cho A = 18 + 36 + 72 + x . Tìm số x để A chia hết cho 9, biết 70 < x < 80

Để A 9 khi x 9 và 70 < x < 80 x B(9) = 0;9;18;27;36;45;54;63;72;81....

Page 33: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

33

Vậy x = 72

Câu 5: (1đ)

Vì 15 , 50x x và x lớn nhất nên: x = ƯCLN(15, 50) = 5

Câu 6: (2 điểm)

Giải

Gọi a là số học sinh khối 6 ( a N ) và 100 150a (0,5đ)

Theo đề bài:

10

12 (10;12;15)

15

a

a a BC

a

(0, 5đ)

10 = 2.5; 12 = 22.3; 3. 5

BCNN(10, 12, 15) = 60

BC(10, 12, 15) = B(60) = {0; 60; 120; …} (0,5đ)

Vì 100 150a nên: a = 120

Vậy : số học sinh khối 6 là 120 em (0,5đ)

ĐỀ 29

I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm):

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số 150 có số lượng các ước là ?

A. 10 B. 12 C. 6 D. 9

Câu 2: Kết quả phép tính ( 108 - 100)2 - 20 : 4 là :

A. 11 B. 6 C. 59 D.Cả A, B, C đều sai

Câu 3: ƯCLN ( 110, 85, 270) bằng :

A. 5 B. 10 C. 4 D. 12

Câu 4: ƯC ( 36,54,60) là :

A. { 1; 2; 3; 6} B. { 1; 2; 3} C. { 1; 3; 4; 6} D. { 1; 2; 4; 6; 8}

Câu 5: BCNN ( 12, 8, 20) là :

A. 240 B. 110 C. 220 D. 120

Câu 6: BC (5,6,4 ) là :

A.{ 0; 40; 80;120; ...} B. { 0; 60; 120; ... } C.{0; 30; 60; ...} . D.{0; 50; 100; ...}

Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là :

A. 21 và 27 B. 207 và 33 C. 34 và 27 D. 12 và 123

Câu 8: x BC ( 5,3,4) và 20 < x < 50 thì x bằng :

A. 25 B. 40 C. 60 D. Không có giá trị nào

II/TỰ LUẬN (8 điểm):

Bài 1 ( 2đ): Thực hiện phép tính:

a) 9 + 5. 22 - 3

7: 3

5

b) 240 - ( 25 + 30 : 3 . 5) : 52

Bài 2 ( 2,5đ): Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để số n = 5a3b chia hết cho 15

Bài 3 ( 2,5 đ): Có 183 quyển vở, 148 bút bi , 375 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các

phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia còn thừa 3 quyển vở, 8

bút bi, 15 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng?

Page 34: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

34

Bài 4 (1đ): Chứng tỏ rằng n + 3 và 3n+ 8 là hai số nguyên tố cùng nhau ( với n là số tự nhiên).

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án B C A A D B C D

II. PHẦN TỰ LUẬN (8điểm)

Câu Đáp án Điểm

1

(2đ)

Thực hiện phép tính:

a) 9 + 5. 22 - 3

7: 3

5

= 9 + 20 - 9

= 20

b) 240 - ( 25 + 30 : 3 . 5) : 52

= 240 - 75 : 25

= 240 - 3

= 237

1

1

2

(2,5đ)

- chỉ ra n chia hết cho 3,5

- tìm b = 0 thì a = 1,4,7

-tìm ra b = 5 thì a = 2; 5; 8

0,5

1

1

3

(2,5đ)

- gọi số phần thưởng là a ( a > 0) thì 183 - 3 chia hết cho a ( a > 3), 148 - 8

chia hết cho a ( a > 8), 375 - 15 chia hết cho a ( a > 15)

Do đó : a ƯC ( 180, 140, 360 ) và a > 15

- Tìm ƯCLN ( 180,140,360) = 20

- khi đó ƯC (180,140,360 ) = { 1; 2; 4; 5; 10; 20}

- Do đó a = 20

- Vây số phần thưởng là 20

0,5đ

0.5đ

0.5đ

0.5

0,25

0,25

4

(1đ)

- Goi d là ƯCLN của n + 3 và 3n+ 8 ta có :

n +3 chia hết cho d và 3n + 8 chia hết cho d

- suy ra 3( n + 3) - (3n + 8) chia hết cho d

- suy ra 1 chia hết cho d

- suy ra d = 1 . Vậy n + 3 và 3n + 8 nguyên tố cùng nhau

0,25

0,25

0,25

0,25

ĐỀ 30

I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm):

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số 160 có số lượng các ước là ?

A. 16 B. 9 C. 12 D. 6

Câu 2: Kết quả phép tính ( 27 - 22 )2 - 20 : 5 là :

Page 35: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

35

A. 21 B. 1 C. 29 D.0

Câu 3: ƯCLN ( 100, 90, 28) bằng :

A. 10 B. 2 C. 4 D. 14

Câu 4: ƯC ( 32, 40, 20) là :

A. { 1; 2; 4; 6; 8} B. { 1; 3; 4; 6} C. { 1; 2; 4} D. { 1; 2; 3; 6}

Câu 5: BCNN ( 18, 8, 30) là :

A. 360 B. 180 C. 240 D. Một kết quả khác

Câu 6: BC (3,2,4 ) là :

A.{0; 50; 100; ...} B. { 0; 24; 36;48; ... } C.{0; 30; 60;90; ...} D.{ 0; 12; 24;36; ...}

Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là :

A. 51 và 30 B. 141 và 39 C. 2 và 122 D. 20 và 27

Câu 8: x ƯC ( 225, 45,135) và 10 < x < 20 thì x bằng :

A. 12 B. 15 C. 18 D. Không có giá trị nào

II/TỰ LUẬN (8 điểm):

Bài 1 ( 2đ): Thực hiện phép tính:

a) 19 + 5. 22 - 2

7: 2

5

b) 140 - ( 25 + 30 : 3 . 5) : 52

Bài 2 ( 2,5 đ): Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để số m = 1a5b chia hết cho 15

Bài 3 ( 2,5 đ): Có 183 quyển vở, 148 bút bi , 375 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các

phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia còn thừa 3 quyển vở, 8

bút bi, 15 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng?

Bài 4 (1 đ): Chứng tỏ rằng 2n + 9 và n + 5 là hai số nguyên tố cùng nhau ( với n là số tự nhiên )

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án C A B C A D D B

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu Đáp án Điểm

1

(2đ)

a) 19 + 5. 22 - 2

7: 2

5

= 19 + 20- 4

= 35

b) 140 - ( 25 + 30 : 3 . 5) : 52

= 140 - (25 + 50) : 25

= 140 - 3

= 137

1

1

2

(2,5đ)

- chỉ ra n chia hết cho 3,5

- tìm b = 0 thì a = 0,3,6,9

-tìm ra b = 5 thì a = 1; 4; 7

0,5

1

1

3

(2,5đ)

- gọi số phần thưởng là a ( a > 0) thì 183 - 3 chia hết cho a ( a > 3), 148 - 8

chia hết cho a ( a > 8), 375 - 15 chia hết cho a ( a > 15)

Do đó : a ƯC ( 180, 140, 360 ) và a > 15

- Tìm ƯCLN ( 180,140,360) = 20

- khi đó ƯC (180,140,360 ) = { 1; 2; 4; 5; 10; 20}

0,5đ

0.5đ

0.5đ

0.5

Page 36: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

36

- Do đó a = 20 0,25

0,25

4

(1đ)

- Goi d là ƯCLN của 2n + 9 và n+ 5 ta có :

2n +9 chia hết cho d và n + 5 chia hết cho d

- suy ra 2( n + 5) -( 2n + 9) chia hết cho d

- suy ra 1 chia hết cho d

- suy ra d = 1 . Vậy 2n + 9 và n + 5 nguyên tố cùng nhau

0,25

0,25

0,25

0,25

Page 37: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

37

ĐỀ SỐ 31

Phần I : trắc nghiệm khách quan(4 điểm)

Bài 1: Điền dấu (x) vào ô trống cho thích hợp

stt Nội dung đúng sai

1 Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của nó đều chia hết cho

số đó

2 Nếu mỗi số hạng của một tổng đều không chia hết cho một số thì tổng

c ng không chia hết cho số đó

3 Hai số nguyên tố sinh đôi là hai số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị

4 Nếu p và q là hai số nguyên tố khác nhau và a p, a q thì a chia hết cho

tích p.q

Bài 2: Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:

Câu1: Số có hai chữ số không là ước của 60 là:

A. 60 B. 12 C. 14 D. 15 E. 30

Câu2: Số nào sau đây là hợp số :

A. 97 B. 711 C. 79 D. 83

Câu 3: Số 1080 phân tích ra thừa số nguyên tố là :

A. 23.3.5.9 B. 2. 3

3.4.5 C. 3

3.5.8 D. 2

3.3

3 .5 E. 5. 6

3

Câu4: Số x mà 2x . 2

2 = 2

8 , số x bằng :

A. 1 B . 2 C. 4 D. 6 E. 26

Bài 3: Cho biết a.b = 56 ; 6.m = n

Chọn một trong các từ ( ước , bội , 6 , 56 ) điền vào chỗ ( . . . ) để dược cách phát biểu đúng :

1, a là . . . của . . .

2, b là . . . của . . .

3, m là . . . của n

4, n là . . . của m

Bài 4: Nối mỗi ý ở cột bên trái với một ý ở cột bên phải để được các câu trả lời đúng .

1. ƯCLN(15, 19) a. 8

2. ƯCLN(24, 16 , 8) b. 1

3.ƯCLN( 12 , 30 ) c, 18

4. ƯCLN (36 ,72 , 60) d, 6

e, 12

Cách nối

1 2 3 4

Phần II : tự luận (6 điểm )

Bài 5 : Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400 , khi xếp hàng 12,15 ,18

đều thừa 5 học sinh . tính số học sinh đó .

Bài 6 : Tìm hai số a và b biết tích của chúng bằng 360 và ƯCLN của chúng là 60

Bài 7: Ba xe ôtô cùng chở nguyên liệu cho một nhà máy . Xe thứ nhất cứ 20 phút chở được một

chuyến , xe thứ hai cứ 30 phút chở được một chuyến và xe thứ ba cứ 40 phút chở được một

chuyến . Lần đầu ba xe khởi hành cùng một lúc . Tính khoảng thời gian ngắn nhất để ba xe cùng

khởi hành lần thứ hai , khi đó mỗi xe chở được mấy chuyến ?

ĐỀ 32

Page 38: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

38

Phần trắc nghiệm: (2đ) Khoanh tròn vào đáp đúng nhất

1. Trong các số sau số nào chia hết cho 5

A 1532

B 4683

C 9656 D 3755

2. BCNN của 4 và 6 là:

A 24

B 0

C 12 D 6

3. Tổng nào sau đây không chia hết cho 3

A 15+312+945 B 45+95+30

C 36+63+96 435+642+27

4. Quy tắc tìm BCNN và ƯCLN gồm

A 2 bước

B 3 bước

C 4 bước D 1 bước

Phần tự luận (8đ)

Câu 1. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ? (1đ)

Câu 2. Viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng (1đ)

Câu 3. Thực hiện phép tính. (2đ)

a. 5.42

- 18:32 b. 39.13 + 87.39

Câu 4. Tìm ƯCLN của 56 và 140 (1đ).

Câu 5 (3đ). Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ.

Tính số sách đó biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150 quyển.

V. Đáp án và biểu điểm

Phần trắc nghiệm 2đ Mỗi ý đúng 0,5 điểm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4

D C B B

Phần tự luận

Trả lời Điểm

Câu 1: Hai số ng.tố cùng nhau là hai số có UWCLN bằng 1

VD: 8 và 9

0,5

0.5

Câu 2:

a m; b m; c m => (a+b+c) m

a m, b m, c m => (a+b+c) m

0,5

0,5

Page 39: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

39

Câu 3.

a) 5.42 – 18:3

2 = 5.16 - 18:9 = 80 – 2 = 78

b) 39.13 + 87.39 = 39.( 13 + 87) = 39.100 = 3900

Câu 4. 3

2

56 = 2 .7

140 = 2 .5.7

ƯCLN(56,140) = 2

2.7=28

Câu 5

Bài giải

Số sách là BC của 10,12,15

BCNN(10,12,15)=60

B(60) = {0;60;120;180;240…..}

100 < số sách <150

Vậy số sách là 120 quyển

ĐS:120 quyển

0,5

1

0,5

0,5

0,5

ĐỀ SỐ 33

A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Câu 1: Cho tập hợp M = ;7;1; ;4a b . Điền ký hiệu , , , = thích hợp vào ô trống:

a/ 1;b M , b/ c M , c/ 4 M , d/ 1; ;4; ;7b a M

Câu 2: Viết kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa:

a/ 3.37 =....... b/ 7

12: 7

6 = ......... c/ 5

1 5=....... d/ 2.3

0 =.......

Câu 3: Khoanh tròn vào câu em chọn:

1/ Kết quả của phép tính: 32 : 3 + 4

0 là

A. 5 B. 4 C. 36 D. 27

2/ Số phần tử của tập hợp A = { 2; 4; 6; 7; c; d} là:

A. 4 B. 6 C. 2 D. 5

3/ Số 19 viết dưới dạng số La Mã là:

A. IXX B. XVIIII C. XXI D. XIX

4/ Câu nào đúng trong các câu sau:

A/ 2 1 > 1 2 B/ 2 3 = 3 2 C/ 2 4 < 4 2 D/ 2 5 < 5 2

B. TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 1: Tính:

a/ 35 + 123 + 65 b/ 137.19 – 19.37 c/ 2 34 .2 20.5 : 4

+ 20

Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết:

a/ 104 : x = 4 b/ 45 – (3x - 6) = 9 c/ 4x + 12 = 23. 3

2

Câu 3: Tính tổng: S = 12 + 14 + 16 +......+ 248 + 250

ĐÁP ÁN

A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Câu 1: (1 điểm)

Điền đúng mỗi ký hiệu 0,25 điểm x 4 = 1 điểm ( a. , b. , c. , d. = )

Câu 2: (1 điểm)

Page 40: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

40

Điền đúng mỗi ý 0,25 điểm x 2 = 0,5 điểm ( a. 38

, b. 76 , c. 5

2 , 2)

Câu 3: (1 điểm)

Chọn đúng mỗi câu 0,25 x 3 = 1,5 điểm ( 1. C , 2. B , 3. D , 4. A )

B. TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 1: (3 điểm)

a/ 35 + 123 + 65 b/ 137.19 – 19.37 c/ 2 34 .2 20.5 : 4

+ 20

= (35 + 65) + 123 (0,25đ) = 19.(137 – 37) (0,25đ) = [ (16.8 – 20.5) : 4] + 20 (0,5đ

= 100 + 123 (0,25đ) = 19. 100 (0,25đ) = [ (128 – 100) : 4] + 20 (0,25đ)

= 223 (0,25đ) = 1900 (0,25đ) = [28 : 4] + 20 (0,25đ)

= 7 + 20 (0,25đ)

= 27 (0,25đ)

Câu 2: (3 điểm)

a/ 104 : x = 4 b/ 45 – (3x - 6) = 9 c/ 4x + 12 = 23. 3

2

x = 104 : 4 (0,25đ) 3x - 6 = 45 – 9 (0,25đ) 4x + 12 = 8 . 9 (0,25đ)

x = 26 (0,25đ) 3x – 6 = 36 (0,25đ) 4x + 12 = 72 (0,25đ)

Vậy x = 26 3x = 36 + 6 (0,25đ) 4x = 72 – 12 (0,25đ)

3x = 42 (0,25đ) 4x = 60 (0,25đ)

x = 42 : 3 x = 60 : 4

x = 14 (0,25đ) x = 15 (0,25đ)

Vậy x = 14 Vậy x = 15

Câu 3: (1 điểm)

–Tính được số hạng của tổng 0,5 điểm

-Tính đúng kết quả 0,5 điểm

ĐỀ SỐ 34

A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Câu 1: Cho tập hợp A = ; ;3;2;6c d . Điền ký hiệu , , , = thích hợp vào ô trống:

a/ a A , b/ ;3d A , c/ 6 A , d/ 3;6; ; ;2c d A

Câu 2: Viết kết quả sau dưới dạng luỹ thừa:

a/ 94.9 =............ b/ 13

11: 13

8 = ............... c/ 3

1 3=....... d/ 5.2

0

Câu 3: Khoanh tròn vào câu em chọn đúng:

1/ Kết quả của phép tính: 23

. 22 + 5

0 là:

A. 33 B. 40 C. 27 D. 26

2/ Số phần tử của tập hợp E = { m; n; 2; 1; 3; 5; 9} là:

A. 6 B. 5 C. 2 D. 7

3/ Số 24 viết dưới dạng số La Mã là:

A. XXIIII B. XIVX C. XXIV D. IVXX

4/ Câu nào đúng trong các câu sau:

A. 2 4 < 4 2 B. 2 1 > 1 2 C. 2 3 = 3 2 D. 2 5 < 5 2

B. TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 1: Tính:

a/ 62 + 135 + 38 b/ 143.79 – 79.43 c/ 2 35 .2 25.4 :10

+ 43

Page 41: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

41

Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết:

a/ 125 : x = 5 b/ 90 – (2x + 1) = 45 c/ 5x – 21 = 26 : 2

4

Câu 3: Tính tổng: M = 23 + 25 + 27 +..........+ 219 + 221

ĐỀ SỐ 35

I/ Trắc nghiệm khách quan

Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng nhất ( mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và lớn hơn 6 là:

a) 7; 8; 9 b) 10;9;8;7;6 c) 9;8;7 d)

6;7; 8; 9

Câu 2: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng:

a) 57 xNxA c) 31 xNxA

b) 0A d) 02008 xNxA

Câu 3: Ta có a.b.c = (a.b).c = a.(b.c) là vì :

a) Phép nhân có tính chất giao hoán

b) Phép nhân có tính chất kết hợp

c) Phép nhân có tính chất phân phối đối với phép cộng

Câu 4 : Kết quả phép tính 56 : 5

2 là:

a) 53 b) 5

4 c) 5

8 d) 5

12

Câu 5 : Kết quả phép tính 92 . 9

3 là:

a) 96 b) 9

5 c) 81

5 d) 81

6

Câu 6 : Trong các dãy sau, dãy nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp, tăng dần ( biết *m N )

a) m-1, m+1 , m+2 b) m-1, m , m+1

c) m+2 , m+1 , m d) m-1 , m, m-2

Câu 7: Tập hợp * 4B x N x có số phần tử là:

a) 3 b) 4 c) 5 d) 6

Câu 8: Cho tập hợp ,M a b và tập hợp , , ,N a b x y . Khi đó ta có:

a) M N b) M N c) M N d) M N

II/ Tự luận:

Câu 9: (2 điểm) Thực hiện phép tính:

a) 28 . 65 + 35 . 28 – 160

b) 20 – [30 – (5 – 1)2]

Câu 10 : (1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết 2x – 138 = 23 . 2

2

Câu 11: ( 3 điểm) Một đoàn khách đi tham quan trên một tàu hoả gồm có 812 người. Biết mỗi

toa tàu có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi.

a) Hỏi cần ít nhất bao nhiêu toa tàu để chở hết số hành khách nói trên.

b) Với số toa ở câu a, hỏi có thể chở thêm được bao nhiêu khách nữa c ng trên chiếc tàu ấy?

ĐỀ SỐ 36

I/ Trắc nghiệm khách quan

Page 42: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

42

Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng nhất ( mỗi câu đúng được 0,5 điển)

Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 14 và lớn hơn 10 là:

a) 11; 12; 13 c) 10;11;12;13;14

b) 11;12;13 d) 11;12;13;14

Câu 2: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng:

a) 53 xNxA c) 35 xNxA

b) 0A d) 02008. xNxA

Câu 3: Ta có a.b.c = b.c.a = c.b.a là vì

a) Phép nhân có tính chất giao hoán

b) Phép nhân có tính chất kết hợp

c) Phép nhân có tính chất phân phối đối với phép cộng

Câu 4: Kết quả phép tính 58 : 5

2 là:

a) 510

b) 54 c) 5

6 d) 5

16

Câu 5 : Kết quả phép tính 52 . 5

3 là:

a) 55 b) 5

6 c) 25

5 d) 25

6

Câu 6 : Trong các dãy sau, dãy nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp, giảm dần ( biết *m N )

a) m-1, m+1 , m+2 b) m-1, m , m+1

c) m+2 , m+1 , m d) m-1 , m, m-2

Câu 7: Tập hợp * 4B x N x có số phần tử là:

a) 3 b) 4 c) 5 d) 6

Câu 8: Cho tập hợp ,M a b và tập hợp , , ,N a b x y . Khi đó ta có:

a) M N b) M N c) M N d) M N

II/ Tự luận:

Câu 9: (2 điểm) Thực hiện phép tính:

a) 17 . 65 + 35 . 17 – 250

b) 20 – [30 – (5 – 1)2]

Câu 10 : (1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết 3x – 148 = 23 . 2

2

Câu 11: ( 3 điểm) Một đoàn khách đi tham quan trên một tàu hoả gồm có 736 người. Biết mỗi

toa tàu có 12 khoang, mỗi khoang có 5 chỗ ngồi.

a) Hỏi cần ít nhất bao nhiêu toa tàu để chở hết số hành khách nói trên.

b) Với số toa ở câu a, hỏi có thể chở thêm được bao nhiêu khách nữa c ng trên chiếc tàu ấy?

ĐỀ SỐ 37

I Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Hãy khoanh tròn các chữ cái A,B,C,D đúng trước mà em cho là đúng

Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3:

A.32 B.42 C.52 D.62

Câu 2: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30

A.8 B.5 C.4 D.3

Câu 3: Số nào sau đây là số nguyên tố

A.77 B.57 C.17 D.9

Page 43: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

43

Câu 4: BCNN (6;8) là :

A.48 B.36 C.24 D.6

Câu 5: Kết quả của phép tính 53

. 55

là :

A. 515

B. 58

C. 2515

D.108

Câu 6: Kết quả của phép tính 315

: 35

là:

A. 13 B. 3

20 C. 3

10 D.3

3

Câu 7: Điền dấu “X” vào ô thích hợp :

Câu Đúng Sai

a) Nếu tổng của 2 số chia hêt cho 3 và một trong 2 số chia hết cho 3

thì số còn lại chia hết cho 3

b) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia

hết cho 5

c) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9

d) Nếu a 2 va a 3 thì a 6

II. Phần tự luận : (6 điểm)

Câu 8:(2điểm)

Tìm số tự nhiên x biết

a) x = 28 : 2

4 + 3

2. 3

3 b) 3.(x+1) – 12 = 3

Câu 9:(2điểm)

Tìm số tự nhiên a biết : a18 ; a12 ; a15 và 100 ≤ a ≤ 200 Câu 10:(2điểm)

Một đội y tế có 25 bác sĩ và 100 y tá. Có thể chia được nhiều nhất thành mấy tổ , để số y tá

và bác sĩ trong mỗi tổ đều băng nhau?

Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu Bác sĩ , co bao nhiêu y tá ?

ĐÁP ÁN

Câu 1 Câu 6 Lần lược là : B; D; C; C; A ;C

Câu 7 : a, đúng d, đúng

b, sai e, sai

c, sai

Câu 8 : a, x = 28:2

4+3

2 .3

3 = 2

4+3

6

= 16 + 243 = 259

b, x = 4

Câu 9: a ª BC (18,12,15)

BCNN (18,12,15)= 180

BC (18,12,18 ) = { 0;180} do 100 ≤ a ≤ 200 => a = 180

Câu10: Gọi x là số tổ y tế chia được nhiều nhất

x ª ƯCLN (25,100) = 25

Vậy : x = 25 (tổ)

Khi đó mỗi tổ có : 25 : 25 = 1 Bác Sĩ

100 :25 = 4 Ytá

ĐỀ SỐ 38

Page 44: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

44

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong từng câu hỏi sau:

Câu 1 : Câu nào sau đây đúng ?

A) Các số 1356;48;351 đều chia hết cho 2. B) Các số 48;45;333333 đều chia hết cho 9

C) Các số 1356;48;351 đều chia hết cho 3. D) Các số 250;415;2856 đều chia hết cho 5

Câu 2 : Câu nào sau đây đúng ?

A) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 2 B) Hiệu 25697 - 14580 chia hết cho 5

C) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 10 D) Hiệu 25697 - 14580 không chia hết cho 2

Câu 3 : Câu nào sau đây sai ? A) Số 2 là số nguyên tố . B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 .

C) Số 1 chỉ có một ước số D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là

hợp số

Câu 4 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?

A) 250 B) 315 C) 417 D) 2006

Câu 5 : Câu nào sau đây đúng ?

A) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 3 . B) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 5 .

C) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 . D) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 và 5 .

Câu 6 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp các số tự nhiên chẵn , B là tập hợp các

số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây đúng ?

A) A B = B) A P = { 2 } C) A N D) Các ý A, B và C đều đúng

Câu 7 : Điền vào chổ trống (…) để được câu đúng:

a) Kết quả của phép tính 510

: 510

là…………………..………………………………………….

b) Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là………………………………...………………….

……………………………………………………………………………………………………..

Câu 8: Đánh dấu X vào ô trống mà em chọn đúng:

Câu Đúng Sai

a) Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là chữ số 6.

b) Một số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

c) Một số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9.

d) Mọi số chẵn đều là hợp số.

e) Có ba số nguyên tố lẻ liên tiếp.

f) Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố bằng 23 . 3 . 5

Page 45: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

45

B. TỰ LUẬN

Bài 1 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết 100 x 50vµ 8 x ; 12 x .

Bài 2 : (1,5 điểm) Điền vào dấu * để 1*8 chia hết cho 9.

Bài 3 : (2 điểm) Có 20 chiếc bánh và 64 cái kẹo được chia đều cho các đĩa. Mỗi đĩa gồm có cả

bánh lẫn kẹo . Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? Mỗi đĩa lúc đó có bao nhiêu chiếc bánh,

bao nhiêu cái kẹo ?

Bài 4: (1 điểm) Tìm x N biết 7 chia hết cho x - 1.

ĐỀ SỐ 39

CÂU 1: (2 điểm)

a) Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? Viết ba số nguyên tố lớn hơn 10

b)Hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao?

7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7

CÂU 2: ( 2điểm)

Tìm số tự nhiên x , biết :

a) x = 2 8 : 2

4 + 3

2 . 3

3 b) 6x - 39 = 5628 : 28

CÂU 3: ( 2 điểm)

Điền dấu “ x “ vào ô thích hợp :

Câu Đúng Sai

a)Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó

chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4

b)Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng

không chia hết cho 3

c)Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết

cho 6

CÂU 4 : ( 2 điểm)

Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10 , cho 15 .Biết rằng số đó trong khoảng từ 50 đến 200

CÂU 5: ( 2 điểm )

Bạn An đánh số trang sách bằng cách viết các số tự nhiên từ 1 đến 106.

Tính xem bạn An phải viết bao nhiêu chữ số?

ĐỀ SỐ 40

Phần I:Trắc nghiệm khách quan

Câu1: Thực hiện các yêu cầu sau:

a)Viết công thức tổng quát của l y thừa bậc n của a.

b) Tính: 33 ; 7

0

Câu2: Điền tiếp vào phần còn trống(.....)để được công thức đúng :

mn aa . ..........

Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:

1)Tập hợp A các số tự nhiên x mà xN* và không vượt quá 4 là:

A.A= 3210 ;;; B. A= 43210 ;;;; C.A= 4321 ;;; D.A= 321 ;;

Page 46: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

46

2)Số phần tử của tập hợp B= 901535251 .;;.........;; là:

A. 850; B.851 C.426 D.425

Câu 4: Điền dấu "x " vào ô thích hợp :

Câu Đúng Sai

a) 56: 5

3 =5

3

b) 32 = 6

c) 105.10 = 10

5

d) 73.7

2 = 7

5

Phần II.Tự luận Câu 5:Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):

a) 40.65 + 40.10 + 40.25 =

b) 4.32

- 4.23 = c) 729 : (16.3

3 + 11.3

3) =

Câu 6: Tìm số tự nhiên x, biết :

a) 8(x - 6) = 32. b) 39 + 4x = 35 : 3

2.

c) 5x-5

= 125.

Đáp án và biểu điểm:

Câu 1: (1đ)

a) (sgk)

b) 33 = 3.3.3 = 27

70 = 1

Câu 2: (sgk) (1đ)

Câu 3: (1đ)

1.C ; 2.B

Câu 4: (1đ) a) Đ; b) S c) S d) Đ

Câu 5: (3đ)

a) = 40 ( 65 + 25 + 10) = 40 . 100 = 4000.

b) = 4.9 – 4.8 = 4( 9 – 8 ) = 4.1 = 4

c) = 729 :( 16.27 + 11 . 27) = 729 : [ 27 ( 16 + 11)] = 729 : [27 . 27] = 729 : 729 = 1

Câu 6: (3đ)

a) x – 6 = 32: 8

x – 6 = 4

x = 10

b) x = 3

c) x = 8

ĐỀ SỐ 41

Câu 1: (1,5đ)Tính:

a) 134 – 10 : 2 = b) 67: 6

6 + 3

0.2 =

Page 47: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

47

c) 210.37 + 63.210 =

Câu 2(3đ): Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố và điền kết quả vào chỗ trống sau:

a. 40 = ……………………………… b. 20 = ………………………………

16 = … ……………………………. 12 = … …………………………….

24 = ……………………………… 4 = ………………………………

ƯCLN(40, 16, 24) = …………………

……………………..…………………

ƯC(40, 16, 24) = Ư(…..)

=……………………………………………

………………………………….

BCNN(20, 12, 4) = …………………

…………………………………………

BC(20, 12, 4) = B(……)

=………………………………………………

………………………………

Câu 3 (1đ): Tìm số tự nhiên x biết:

a) 20 + 4(x - 2) = 32 b) 37 - 4x = 20. 3

2

Câu 4: (1đ) a) Kết quả phép tính 4.48 là:

A.48 B.16

8 C.4

7 D.4

9.

b)Kết quả phép tính 99: 9

9 là:

A.1 B.0

D.981

. C.918

Câu 5: (0,5đ): Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:………………………………….

Câu 6 (2đ): Đội văn nghệ của 1 trường có 48 nam, 60 nữ về 1 huyện để biểu diễn.Muốn phục

vụ tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành nhiều nhóm gồm cả nam và nữ, số nam được chia

đều vào các nhóm và số nữ c ng vậy.Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Mỗi nhóm

có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?

Câu 7 (1đ): Tìm số tự nhiên x biết x 8; x 10 ; 45 < x 200.

ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM

Câu 1: (1,5đ)

a)134 – 10 : 2 = 134 – 5 = 129.

b) 67: 6

6 + 3

0.2 = 6 + 2 = 8

c) 210.37 + 63.210 = 210(37 + 63) = 210.100 = 21 000.

Câu 2(3đ): Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố và điền kết quả vào chỗ trống sau:

a. 40 = 23.5 b. 20 = 2

2.5

16 = 24 12 = 2

2.3

24 = 23.3 4 = 2

2

ƯCLN(40, 16, 24) = 23 = 8

ƯC(40, 16, 24) = Ư(8)

= { 1;2;4;8}

BCNN(20, 12, 4) = 22.3.5= 60

BC(20, 12, 4) = B(60)

= {0;60;120;180;…}

Câu 3: Tìm x biết: (1đ)

a) 20 + 4(x - 2) = 32 b) 37 – 4x = 20. 3

2

4(x - 2) = 32 - 20 37 – 4x = 9

4(x - 2) = 12 4x = 37 - 9

x – 2 = 12 : 4 4x = 28

x – 2 = 3 x = 28 :4

x = 3 + 2 x = 7

x = 5

Câu 4: (1đ) a) D b) A

Câu 5: (0,5đ) 2;3;5;7

Page 48: Tuyển tập đề kiểm tra 15' và 1 tiết - Chương 1 - Tập hợp và bổ túc số tự nhiên - Số học lớp 6

48

Câu 6: (2đ)

Giải: Theo bài ra thì số nhóm có thể chia được nhiều nhất chính là ƯCLN(48,60).

Ta có: 48 = 24.3

60 = 22.3.5

ƯCLN(48,60) = 22.3 = 12

Vậy có thể chia được nhiều nhất là 12 nhóm, lúc đó số nam mỗi nhóm là : 48 : 12 = 4 (người)

Số nữ mỗi nhóm là : 60 : 12 = 5 ( người)

Câu 7: (1đ) x 8; x 10 ; 45 < x 200.

Theo bài ra thì x chính là BC( 8,10) và 45 < x 200

Ta có: 8 = 23

10 = 2.5

BCNN(8,10) = 23.5 = 40

BC(8,10) = B(40) = { 0;40;80;120;160;200;…}

Đối chiếu điều kiện thì x {80;120;160;200}