Từ đồng nghĩa
-
Upload
ngoc-ha-pham -
Category
Education
-
view
154 -
download
7
description
Transcript of Từ đồng nghĩa
Khởi động
RỌI
=> Chiếu ánhsáng vào một
vật nào đó
Chiếu
Soi
TRÔNG
Nhìn đểnhận biết
Nhìn
Ngó
Nhòm
Liếc
Nắng rọi Hương Lô khói tía bayXa trông dòng thác trước sông này
Tìm từđồng nghĩa?
Từ đồng nghĩa lànhững từ có nghĩa
giống nhau hoặc gầngiống nhau
Trong tiếng Anh?
Từ “trông” có nhiều nghĩa
• Nhìn để nhận biết
• Coi sóc, giữ gìn cho yên ổn
• Mong - Coi sóc- Trông coi- Chăm sóc
• Mong- Mong
- Hy vọng- Trông mong
Xa trông dòng tháctrước sông này
Trông dáng bà hôm nay em thấy hình như bàđang mệt Gia đình chị tôi đi vắng
nên tôi được nhờ sang trông nhà
Cứ gần đến dịp Tết làmẹ tôi lại trông từngngày cho đến lúc tôi về.
Một từ nhiều nghĩacó thể thuộc vào
nhiều nhóm từ đồngnghĩa khác nhau
Từ
NGHĨA 1 NGHĨA 2 NGHĨA 3
TỪ ĐỒNG NGHĨA 1TỪ ĐỒNG NGHĨA 2TỪ ĐỒNG NGHĨA 3
TỪ ĐỒNG NGHĨA 1TỪ ĐỒNG NGHĨA 2TỪ ĐỒNG NGHĨA 3
TỪ ĐỒNG NGHĨA 1TỪ ĐỒNG NGHĨA 2TỪ ĐỒNG NGHĨA 3
NHÓM 1
NHÓM 3
NHÓM 2
TRÔNG
Nhìn Coi sóc Mong
NgóTrôngNhòm, Liếc
Coi sócTrông nomChăm sóc
MongChờHy vọng
Từ
NGHĨA 1 NGHĨA 2 NGHĨA 3
TỪ ĐỒNG NGHĨA 1TỪ ĐỒNG NGHĨA 2TỪ ĐỒNG NGHĨA 3
TỪ ĐỒNG NGHĨA 1TỪ ĐỒNG NGHĨA 2TỪ ĐỒNG NGHĨA 3
TỪ ĐỒNG NGHĨA 1TỪ ĐỒNG NGHĨA 2TỪ ĐỒNG NGHĨA 3
NHÓM 1
NHÓM 3
NHÓM 2
ĐIỂM
Hình nhỏ nhất ĐV đánh giá Nơi chốn
ChấmNốtĐốm
Kết quảThành tíchHạng, loại
NơiChốnChỗ
Từ 2 điểm A và B, ta vẽ mộtđường thẳng.
Năm học trước, em đã đạtđiểm tổng kết cao nhất lớp.
Sài Gòn là điểm đến lý tưởngcho du khách.
Một từ nhiều nghĩa có thể thuộcvào nhiều nhóm từ đồng nghĩa
khác nhau
1. Khái niệmGhi nhớ 1
• Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giốngnhau hoặc gần giống nhau
• Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiềunhóm từ đồng nghĩa khác nhau
2. Các loại từ đồng nghĩa
Tìm từ đồng nghĩa với từ “quả”?Từ “trái”
Phân biệt ý nghĩa của từ “quả” và “trái” trong 2 trường hợp sau:
Rủ nhau xuống bể mò cuaĐem về nấu quả mơ chua trên rừng
Chim xanh ăn trái xoài xanhĂn no tắm mắt đậu cành cây đa
Bộ phận của cây do bầu nhụy hoa phát triểnthành, bên trong thường chứa hạtKhông phân biệt về sắc thái ý nghĩaCó thể thay thế hoàn toàn cho nhau
tráiquả
Không phân biệt về sắc thái ý nghĩa
Có thể thay thế cho nhau
Từ đồng nghĩa hoàn toàn
Loại 1:Từ đồng
nghĩa hoàntoàn
Tìm các từ đồng nghĩa hoàn toàn?
Qua
Quả cảm
Qua loa
Quá đà
Tuổi thơ
Mất lòng
Chua ngoa
Sang
Dũng cảm
Qua quýt
Quá trớn
Thơ ấu
Mếch lòng
Ngoa ngoắt
Làm việc nhóm
Liệt kê các từ biểu thị ý nghĩa: “chết”.
Bỏ mạngHy sinhTừ trầnBăng hàViên tịchNgoẻoNgủm
TỏiKhuất núi
Xuống suối vàngĐi đời nhà ma
Nhà nghiên cứu Bằng Giang đã thống kê được hơn 1.001
cách diễn đạt về từ chết.
Kính trọng: từ trần, tạ thế, khuất núi, quy tiên, qua đời, mất, đi
xa, ra đi, yên nghỉ, từ giã cõi đời, trút hơi thở cuối cùng, thác,
băng hà, hi sinh, ngã xuống, nằm xuống, nằm lại, tử trận, thịt
nát xương tan, rơi đầu, về với tổ tiên, về nơi an nghỉ cuối cùng, về nơi chín suối, sang bên kia thế giới, tim ngừng đập,
an giấc ngàn thu, thành người thiên cổ,...
Tín ngưỡng, tôn giáo: về với Chúa, về nước Chúa, Chúa gọi,
viên tịch, quy tiên, về trời, thăng thiên, hồn lìa khỏi xác, xuống suối vàng, về miền cực lạc, trở về với cát bụi,...
Không tôn trọng: rồi đời, xong đời, ngoẻo, ngủm, ngủm củ
tỏi, ngủm cù đèo, tiêu, tiêu đời, toi đời, toi mạng, lên đường,
ăn đất, đi đứt, đi toi, đứt bóng, vào hòm, vào 6 tấm, xuống mồ,
đi đời, đi đời nhà ma, đi tong, rũ xương, chết tươi, chết toi, lên
bàn thờ ngồi chơi, đi buôn muối, "đai" (tiếng lóng của từ die), ngồi bàn thờ ngắm gà…
Nghĩa của các từ em liệt kê được có gìgiống nhau và khác nhau?
• Giống nhau về nét nghĩa chung:
Trạng thái không còn sự sống
• Khác nhau về sắc thái, trường hợp sử dụng:
Hy sinh
Bỏ mạng
Băng hà
Viên tịch
Đi đời nhà ma
Chết anh hùngChết hoài phíChỉ cái chết của nhà vuaChỉ cái chết của nhà sưChỉ cái chết của người mình khôngkính trọng
Chọn trong số các từ sau để điền vàochỗ trống: hy sinh, chết, ngoẻo, bỏ
mạng, băng hà
Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thầnchiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quận Thanh đã
Công chúa Ha-ba-na đã anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay.
Thử đổi chỗ hai từ vừa điền, em có nhận xét gì?
Không thể đổi chỗ do mỗi từ có một sắc tháiý nghĩa riêng
bỏ mạng
hy sinh
Phân biệt nghĩa các từ “cho”, “biếu”, “tặng”? Đặt câu với mỗi từ.
Nét nghĩa chung: trao cái gì đó cho ai được quyềnsử dụng riêng, vĩnh viễn mà không đòi lại hay đổi.
Khác: cho mượn, đổiCho: người trao có ngôi thứ cao hơn hoặc ngang vớingười nhậnBiếu: người trao có ngôi thứ thấp hơn hoặc ngangbằng với người nhậnTặng: không phân biệt ngôi thứ, hđ mang tính chấtkhen ngợi, tỏ lòng yêu mến, kỷ niệm một dịp đặcbiệt
Đặt câu
Mẹ cho con tiền ăn sáng
Tôi cho bạn tôi một cuốn vở
Con biếu mẹ cái áo len
Nhân ngày 20/11, tôi biếu thầy giáo cũ của tôimột lọ thuốc
Cha tôi được Nhà nước tặng Huân chương
Hội phụ huynh tặng lớp tôi một bức tranh đẹp
“Cho”, “biếu”, “tặng” thuộc loại từ đồng
nghĩa nào? TĐN không hoàn
toàn
Loại 2:Đồng nghĩa
khônghoàn toàn
Loại 1:Từ đồng
nghĩa hoàntoàn
Ghi nhớ
Từ đồng nghĩa có hai loại: từ đồng nghĩa hoàntoàn (không phân biệt về sắc thái nghĩa) và từđồng nghĩa không hoàn toàn (có sắc thái nghĩakhác nhau)
Cần cân nhắc để lựa chọn từ đồng nghĩakhông hoàn toàn sao cho phù hợp với thực tếvà tình cảm.
T H C
Ă I A
Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa
• Gan dạ
• Nhà thơ
• Mổ xẻ
• Của cải
• Nước ngoài
• Dũng cảm
• Thi sĩ
• Phẫu thuật
• Tài sản
• Ngoại quốc
T H C
Ă I A
Bài tập 2
• Ra-đi-ô
• Vi-ta-min
• Ô-tô
• Pi-a-nô
• Máy thu thanh
• Sinh tố
• Xe hơi
• Dương cầm
T H C
Ă I A
Bài tập 3
• Mũ
• Ốm
• Khổ
• Đùa
• Nói dối
• Váy
• Xe khách
• Nón
• Bệnh
• Cực
• Giỡn
• Nói xạo
• Đầm
• Xe đò
T H C
Ă I A
Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa
• Chó biển
• Đòi hỏi
• Năm học
• Loài người
• Thay mặt
• Hải cẩu
• Yêu cầu
• Niên khóa
• Nhân loại
• Đại diện
T H C
Ă I A
TÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA THAY THẾ
• Món quà anh gửi tôi đã đưa tận tay chị ấy rồi
• Bố tôi đưa khách ra đến cổng rồi mới về
• Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã kêu
• Anh đừng làm như thế người ta nói cho đấy
• Cụ ốm nặng đã đi hôm qua rồi
Trao, tiễn, than, bàn tán, mất
T H C
Ă I A
Phân biệt nghĩa
• Ăn
• Xơi
• Chén
• Sắc thái bình thường
• Sắc thái lịch sự, xã giao
• Sắc thái thân mật, suồng sã
T H C
Ă I A
Từ khóa
SẮC THÁI