TONG CUC THÔNG KÊ GENERAL STATISTICS OFFICE

10
TONG CUC THÔNG KÊ GENERAL STATISTICS OFFICE NHÀ XUÂT BÂN THÔNG KÊ

Transcript of TONG CUC THÔNG KÊ GENERAL STATISTICS OFFICE

Page 1: TONG CUC THÔNG KÊ GENERAL STATISTICS OFFICE

TONG CUC THÔNG KÊ

GENERAL STATISTICS OFFICE

NHÀ XUÂT BÂN THÔNG KÊ

Page 2: TONG CUC THÔNG KÊ GENERAL STATISTICS OFFICE

T Ổ N G CỤC T H Ố N G KÊ

HỆ THÔNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ

NHÀ XUẤT BẢN THỐ NG KÊ

HÀ NỘI, 2011

Page 3: TONG CUC THÔNG KÊ GENERAL STATISTICS OFFICE

L Ờ I N Ó I Đ Ầ U

Đêriển khai Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 cùa Thù tướng 'hình phủ về việc ban hành Hệ thống chi tiêu thống kê quốc gia, Tổng cục Thống ê đã nghiên cứu xây dựng và trình Bộ trưởng Bộ Ke hoạch và Đầu tư ban hành ĩ ông tư SO 02/2011/TT-BKHĐT quy định danh mục và nội dung Hệ thống chi tiêu thóg kê cấp tinh, huyện, xã.

Hệhong chi tiêu thống kê cấp tinh, huyện, xã là tập hợp các chi tiêu về tình hình kinh tế x ã hội chủ yếu của địa phương theo tùng cấp hành chính và được xây dựng theo cá nguyên tắc sau:

1) láp ứng yêu cầu quàn lý cùa cấp trung ương, đó là cung cấp thông tin phục vụ tính toá các chi tiêu thống kê trong Hệ thống chi tiêu thống kê quốc gia;

2) )áp ứng yêu cầu quàn lý và điều hành của địa phưomg;

3) íáo đảm tinh đồng bộ giữa các hệ thong chi tiêu;

4) tào đàm tính khá thi.

Đeạo điều kiện thuận lợi cho các đơn vị và cá nhân trong quá trình thực hiện, Tổng .cục Thág kê xuất bản cuốn sách “H ệ thống ch ỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, x ã ”. 'Cuonsah gồm hai phần:

Fhữi I: Danh mục Hệ thong chi tiêu thống kê, bao gồm:

- Hệ thong chi tiêu thong kê cấp tình với 242 chi tiêu;

- Hệ thong chi tiêu thống kê cấp huyện với 80 chỉ tiêu;

- Hệ thống chi tiêu thống kê cấp xã với 27 chi tiêu.

Phơi II: Nội dung Hệ thong chi tiêu thống kê cấp tinh, huyện, xã

ĩroig quá trình xây dụng, soạn thảo cuốn sách này, Bộ Ke hoạch và Đầu tư {(Tổng CIC Thong kê) đã nhận được sự hợp tác và góp ý của các Bộ, ngành, các cơ quan bai ngành trong tinh, 63 Cục Thống kê tinh/thành phố và các chuyên gia. Nhân d ịp nìy Tong cục Thong ké xin gửi lời cám ơn tới các Quý cơ quan trong và ngoài ingànt Thong kê và các chuyên gia.

í kén góp ỷ xin gửi về Vụ Phương pháp chế độ Thong kê và Công nghệ thông tin, Tổng cự: Thong kê (Bộ Ke hoạch và Đầu tư), SO 6B, Hoàng Diệu, Ba Đình, Hà Nội. Đ iện htại: 04.37343681. Email: nhuonsnhanchedoữvsso.eov.vn.

TỐNG CỤC THỐNG KÊ

3

Page 4: TONG CUC THÔNG KÊ GENERAL STATISTICS OFFICE

Bộ KÉ HOẠCH VÀ ĐÀU T ư CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA V IỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

số: 02 /2011/ TT-BKHĐT --------- ------------ -------------Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2011

T H Ô N G T ư

Quy định nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia; danh mục và nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã

C ăn cứ L uật T ổ chứ c C h ín h p h ủ n g à y 25 th án g 12 năm 2001;

Căn c ứ L uật T h ố n g kê n g ày 26 th án g 6 n ăm 2003;

Căn cứ N gh ị đ ịnh số 4 0 /2 0 0 4 /N Đ -C P ng ày 13 tháng 02 năm 2004 của C h ín h phù

q u y đ ịnh chi tiế t v à h ư ớ n g dẫn th i h àn h m ộ t số đ iều củ a L uật T h ố n g kê;

C ăn c ứ N gh ị đ ịnh số 1 1 6 /2 0 0 8 /N Đ -C P n gày 14 tháng 11 n ăm 2008 của C hính

p h ủ q u y đ ịnh chứ c năng , n h iệm vụ, q u y ền h ạn v à cơ cấu tổ chứ c của B ộ K ế h o ạch và

Đ ầu tư;

C ăn cứ Q u y ế t đ ịnh số 4 3 /2 0 1 0 /Q Đ -T T g ngày 02 th án g 6 năm 20 1 0 cúa T hủ

tư ớ n g C h ính phủ v ề v iệc b an hàn h H ệ th ố n g ch ỉ tiêu th ố n g kê qu ố c gia;

T h eo đề ngh ị của T ổ n g cục trư ở n g T ổ n g cục T hố n g kê;

B ộ K e h o ạch và Đ ầu tư q u y đ ịn h nộ i d u n g H ệ th ố n g chỉ tiêu th ố n g kê qu ố c gia;

d anh m ục và nội du n g H ệ th ố n g chỉ tiêu th ố n g kê cấp tỉnh , h u yện , xã n h ư sau:

Điều 1. Nội dung Hệ thống chỉ tiêu Ihóng kẽ quốc gia; (Jailli mục và nội dung

Hệ thống chi tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã

B an hành k èm theo T h ô n g tư này:

1. N ộ i dung hệ th ố n g ch ỉ tiêu th ố n g k ê q u ố c g ia theo D anh m ục H ệ th ố n g chỉ tiêu

th ố n g kê qu ố c g ia đượ c q u y đ ịn h tại Q u y ế t đ ịn h số 4 3 /2 0 10 /Q Đ -T T g n g ày 02 th án g 6

n ăm 20 1 0 của T h ù tư ớ n g C h ín h phủ.

2. D anh m ục v à nội d u n g H ệ th ố n g ch ỉ tiêu th ố n g kê áp d ụ n g đối với tinh , thành

p h ố trự c th u ộ c T ru n g ươ ng (gọ i tắ t là H ệ th ố n g ch ỉ tiêu th ố n g kê cấp tỉnh);

3. D an h m ục và nộ i d u n g H ệ th ố n g c h ỉ tiê u th ố n g kê áp dụ n g đối với h u y ện , quận,

th ị xã v à th àn h p h ố trự c th u ộ c tin h (gọ i tắ t là H ệ thống ch ỉ tiêu th ố n g k ê cấp huyện);

7

Page 5: TONG CUC THÔNG KÊ GENERAL STATISTICS OFFICE

4. D anh m ục và nội d u n g Hệ th ố n g chỉ tiêu th ố n g kê áp dụ n g đối với xã, p h ư ờ n g

và th ị trấn (gọi tắ t là H ệ th ố n g chỉ tiêu th ố n g kê cấp xã).

Điều 2. Trách nhiệm thu thập, tổng họp và công bố thông tin

1. B ộ trư ờng , T h ủ trư ờ n g cơ qu an n gang B ộ , T h ủ trư ờ n g c ơ quan th u ộ c C h ín h

phủ , V iện trư ởng V iện K iểm sá t nhân dân tố i cao , C hán h án T ò a án nhân dân tố i cao

căn c ứ vào nội dun g H ệ th ố n g ch ỉ tiêu th ố n g kê qu ố c g ia có trách n h iệm thu th ập , tổng

hợp n h ữ n g chi tiêu đượ c p h ân công tro n g H ệ th ố n g chỉ tiêu th ố n g kê quốc g ia v à cung

cấp ch o B ộ K e h o ạch v à Đ ầu tư (T ổng cục T h ố n g kê) để tổng hợp và công bố.

2. C h ủ tịch ủ y ban n h ân dân các cấp , V iện trư ở n g V iện K iểm sá t nh ân d ân cấp

tỉnh , c ấp huyện , C h án h án T ò a án nh ân dân cấp tỉn h , cấp h u y ện có trách nh iệm ch ỉ đạo

các Sở , n g ành , p hòng , ban v à các cơ qu an chuyên m ô n khác th u ộ c quyền quản lý thực

h iện v iệc thu thập , tổ n g h ợ p th ô n g tin th ố n g kê th eo các chi tiêu thống kê đ ư ợ c phân

công , cu n g cấp cho c ơ qu an th ố n g kê cù n g cấp.

3. C ục trư ờng C ục T h ố n g kê tìn h , thành p h ố trự c thuộc T rung ươ ng có trách

nh iệm ch ì đạo các P hòng , ban th u ộ c c ơ quan C ụ c T hố n g kê và Chi cục T h ố n g kê;

đồn g th ờ i p hố i h ợ p vớ i th ố n g kê cấp x ã thực h iện v iệc tổ n g hợp chung v à cô n g bố

th ô n g tin th ố n g k ê th eo các ch i tiêu tro n g chỉ tiêu th ố n g k ê cấp tình , huyện, xã p h ụ c vụ

yêu cầu của H ệ th ố n g chỉ tiêu th ố n g k ê quốc g ia v à các c ơ quan , lãnh đạo Đ ảng , ch ính

quyền các cấp ờ đ ịa p h ư ơ n g cũ n g n h ư các đối tư ợ n g dùn g tin khác th eo q u y đ ịn h của

pháp luật.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. T h ô n g tư n ày có h iệu lực thi hàn h kể từ n g ày 0 1 /0 3 /2011 .

2. C ác B ộ, C ơ quan n g an g B ộ, C ơ quan th u ộ c C h ính p h ủ , V iện K iểm sá t nhân

dân các cấp , T òa án nhân d ân các cấp , ủ y ban n h ân dân tìn h , thành phố trự c thuộc

T ru n g ươ ng , Sờ , b an , n gành ờ cấp tỉn h ; ủ y ban nh ân dân cấp huyện, p hòng , ban

ch u y ên m ôn cấp h u yện , ủ y b an nhân dân cấp xã v à các tổ ch ứ c, cá nhân khác có liên

quan có trách n h iệm thực h iện các q u y đ ịnh của T h ô n g tư này.

3. T ro n g quá trình th ự c h iện , n ếu c ó v ư ớ ng m ắc , các B ộ, C ơ quan n gang B ộ, C ơ

quan th u ộ c C hính phủ , V iện K iểm sá t nhân dân các cấp , T òa án nhân dân các cấp , ủ y

ban n h ân dân tỉnh , thành p h ố trự c th u ộ c T ru n g ư ơ n g , Sờ , b an , ngành ở cấp tinh , ủ y

Page 6: TONG CUC THÔNG KÊ GENERAL STATISTICS OFFICE

ban nhân dân cấp h u y ện , p h ò n g , b an ch u y ên m ôn cấp h u y ệ n , ủ y ban nhân dân cấp xã

v à các tồ ch ứ c, cá nh ân k h ác có liên qu an gửi ý k iến về B ộ K e h o ạch và Đ ầu tu (T ổ n g

cục T hố n g kê) để k ịp th ờ i x em x é t, c h in h lý./.

B ộ TRƯỞNGĐã ký

V õ H ồng Phúc- Hội đồng dân tộc và các UB của Quốc hội;- Tòa án nhân dân toi cao;- Viện Kiềm sáĩ nhân dân tối cao;- Kiểm toán Nhà nước;- Cơ quan TW của các đoàn thể;- Website cùa Chính phù; Công báo VPCP: BTCN, các PCN;- Sở K H&Đ T các tinh, thành phố trực thuộc TW;- Cục Thống kê các tinh, thành phố trực thuộc TW;- Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;- Cục Kiểm tra văn bàn - Bộ Tư pháp;- Lưu: VT, TCTK .

N ơ i nhận:- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phù;- VPBCĐTW về phòng, chống tham nhũng;- HĐND, UBND các tinh, thành phố trực thuộc TW;- Văn phòng TW và các Ban cùa Đảng;- Văn phòng Chù tịch nước;- Văn phòng Quốc hội;

9

Page 7: TONG CUC THÔNG KÊ GENERAL STATISTICS OFFICE

PHẦN I

DANH MỤC HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ■ ■

CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ

Page 8: TONG CUC THÔNG KÊ GENERAL STATISTICS OFFICE

DANH MỤC HẸ THỌNG CHÍ TIEỤ THONG KẼ CAP TĨNH (Ban hành kèm theo Thông tư cùa Bộ trường Bộ Kế hoạch và Đầu tu> số 02/2011/TT-BKHDT ngày 10 tháng 01 năm 2011)

STT Mã sổ Nhóm, tên chi tiêu Phản tồ chù yếuKỳ

công bôCơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hợpMã số chi

tiêu quốc gia

01. Đất đai, khí hậu, đcm vị hành chinh

1 T0101 Diện tích và cơ cấu đấtHiện trạng sử dụng; loại đất; huyện/quận/thị xã/thành phố

Năm(A)

Sờ Tài nguyền và Môi trường

0101

2 T0102 Biến động diện tích đấtMục đích sử dụng; loại đất; huyện/quận/thị xâ/thành phố

Năm(A)

Sờ Tài nguyên và Môi trường

0102

3 T0103 Số đơn vi hành chính Cấp hành chính; thành thị/nông thônNám(A)

Sờ Nội vụ 0103

4 T0104Số giờ nắng, độ ẩm không khi, nhiệt độ không khi

Tháng; trạm quan trắc đại diệnNăm(A)

Trung tâm khí tượng thuỷ văn tình/thành phố

0104

5 T0105Lượng mưa, mực nước vả lưu lượng nước một số sõng chính

Trạm quan trắc đại diện Năm(A)

Trung tâm khí tượng thuỷ văn tinh/thành phố

0106

02. Dân sổ

Giới tính; thành thị/nông thôn; huyện/quận/thị xã/thành phố

Năm(A)

6 T0201 Dân số

Giới tính; dân tộc (10 nhóm dân tộc); độ tuổi; tinh trạng hôn nhân; trình độ học vắn; thành thị/nông thôn; huyện/quận/thị xã/thành phố

5 năm (A)

Cục Thống kê 0201

Giới tính; dân tộc (10 nhóm dân tộc); tòn giáo; độ tuổi; tình trạng hôn nhân; trinh độ học vắn; trinh độ chuyên môn kỹ thuật; thành thị/nông thôn; huyện/quặn/thị xã/thành phó

10 năm (A)

Page 9: TONG CUC THÔNG KÊ GENERAL STATISTICS OFFICE

STT Mã sổ Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ .công bổ

Co' quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp

Mã số chỉ tiêu quốc gia

7 T0202 Số hộ và cơ cáu hộ dân cưQuy mô hộ; thành thị/nông thôn; huyện/quận/thị xã/thành phố

Năm

(A)Cục Thống kê 0202

8 T0203 Mật độ dân số Huyện/quận/thị xã/thành phốNăm

(A)Cục Thống kê 0203

9 T0204 Tỷ số giới tính của dân số Thành thị/nông thônNăm

(A)Cục Thống kê 0204

10 T0205 Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh Thành thị/nông thônNăm

(A)

- Chủ tri: Cục Thống kê

- Phối hợp: Sờ Y tế0205

11 T0206 Tỷ suất sinh thô Giới tính; thành thị/nông thônNăm

(A)

Tổng cục Thống kê; Cục Thống kê

0206

12 T0207 Tổng tỷ suất sinh Thành thị/nông thônNăm

(A)

Tổng cục Thống kê; Cục Thống kê

0207

13 T0208 Tỷ suất chết thô Giới tính; thành thị/nông thônNăm

(A)

Tổng cục Thống kê; Cực Thống kẻ

0208

14 T0209 Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi Giới tính; thành thị/nông thônNăm

(A)

Tổng cục Thống kê; Cục Thống kê 0210

15 T0210 Tỷ suất chết của trê em dưới 5 tuổi Giới tính, thành thị/nông thônNám

(A)

Tổng cục Thống kê; Cục Thống kê

0211

16 T0211 Tỷ lệ tăng dân số (chung, tự nhiên) Thành thị/nông thônNăm

(A)Cục Thống kê 0212

17 T0212Tỷ suất nhập cư, xuất CU1, tỷ suắt di cư thuần Thành thị/nông thôn

Nâm

(A)

Tỗng cục Thống kê; Cục Thống kê 0213

18 T0213 Tuổi thọ trung binh tính từ lúc sinh Giới tính2 năm

(A)Tổng cục Thống kê;

Cục Thống kê0214

Page 10: TONG CUC THÔNG KÊ GENERAL STATISTICS OFFICE

STT Mã số Nhóm, tên chi tiêu Phản tồ chù yếuKỳ

công bổCơ quan chịu trách

nhiệm thu thập, tổng hạpMã sổ chi

tiêu quốc gia

19 T0214 Tỳ lệ dân số từ 15 tuổi trà lên biết chữ Giới tính; thành thị/nông thôn2 nãm

(A)Cục Thống kê 0215

20 T0215Tỷ lệ phụ nữ có chồng đang sử dụng biện pháp tránh thai

Nhóm tuổi; dân tộc (10 nhóm dân tộc); thành thị/nông thôn; huyện/quận/thị xã/thành phố

10 nãm

CA)

-Chủ tri: Sờ Y tế

- Phối hợp: Tổng cục Thống kê; Cục Thống kê

0216

21 T0216Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đâu

Giới tính; thành thị/nông thôn; huyện/quận/thị xâ/thành phố

Năm

(A)

-Chủ tri: Sờ Tư phấp

- Phối hợp: Tổng cục Thống kê; Cực Thống kê

0217

22 T0217 SỐ vụ ly hônThành thị/nông thôn; huyện/quận/thị xã/thành phố

Năm

(A)Toà án nhân dân 0218

23 T0218 Số cặp vợ chồng sinh con thứ ba trờ lên Huyện/quận/thị xã/thành phốNăm

(A)

- Chủ trì: Sờ Y tế

- Phối hợp: Chi cục Dân số- Kế hoạch hoá gia đinh; Hội liên hiệp phụ nữ cấp tinh

03. Lao động, việc làm và binh đẳng giới

24 T0301 Lực lượng lao động Giới tính; thành thị/nông thônNăm

(A)Cục Thống kẻ 0301

25 T0302 Số lao động đang làm việcGiới tinh; ngành kinh tế; loại hình kinh tế; nghề nghiệp; vị thế việc làm; thành thị/nông thôn

Năm

(A)Cục Thống kê 0302

26 T0303Tỷ lệ lao động đang làm việc SO với tổng dân số

Thành thị/nông thônNăm

(A)Cục Thống kê 0303

27 T0304Tỷ trọng lao động làm việc theo số giờ trong tuần

Giới tính; ngành kinh tế;loại hình kinh tế; thành thị/nông thín

Năm

(B)Cục Thống kê 0304