Tổ chức quản lí sản xuất - Nhóm 10

43
1 ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP HCM KHOA CÔNG NGHỆ MAY VÀ THỜI TRANG TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÍ SẢN XUẤT GVHD: ThS NGUYỄN THỊ THÚY SVTH: NHÓM 10

Transcript of Tổ chức quản lí sản xuất - Nhóm 10

1

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP HCMKHOA CÔNG NGHỆ MAY VÀ THỜI TRANG

TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÍSẢN XUẤT

GVHD: ThS NGUYỄN THỊ THÚYSVTH: NHÓM 10

2

NHÓM 10

Bùi Thị Diễm Phúc_12109059

Kỳ Thị Ánh Hồng_12109023

Trần Thị Thanh Thủy_12109078

Nguyễn Thị Mỹ Linh_12109034

Nguyễn Thị Ánh Tuyết_12109094

3

NỘI DUNGChương 2:

TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP

2.1. Khái niệm và phân loại các loại hình DN

2.2. Nhiệm vụ, quyền hạn và chức năng

2.3. Các loại hình doanh nghiệp

2.4. So sánh

4

5

2.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI2.1.1. Khái niệm

Doanh nghiệp (doanh thương)

6

một tổ chức kinh tế

có tên riêng

có tài sản

có trụ sở giao dịch ổn định

đăng ký kinh doanh

thực hiện các hoạt động kinh doanh

Doanh nghiệp (doanh thương)

7

2.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

2.1.2. Phân loại

Phân loại dựa vào những tiêu chuẩn:

Tổng số vốn đầu tư

Số lượng lao động

Doanh thu

Lợi nhuận hàng năm

8

2.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

2.1.2. Phân loại

Mức độ chịu trách nhiệm trước chủ nợ

Hình thức sở hữu

Hình thức tổ chức

Hình thức kinh doanh

Phương thức tạo thu nhập

Quy mô

9

2.2. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CHỨC NĂNG

2.2.1. Nhiệm vụ

Kinh doanh đúng ngành nghề đã đăng kí Báo cáo tài chính trung thực Kê khai thuế, nộp thuế theo quy định Bảo đảm quyền lợi của người lao động

10

Bảo đảm về chất lượng hàng hóa Định kì báo cáo đầy đủ thông tin Tuân thủ quy định về quốc phòng, an ninh Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định pháp luật

2.2. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CHỨC NĂNG

2.2.1. Nhiệm vụ

11

2.2. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CHỨC NĂNG

2.2.2. Quyền hạn

1. Tự do2. Tự chủ

12

2.2. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CHỨC NĂNG

2.2.2. Quyền hạn

3. Vốn

13

2.2. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CHỨC NĂNG

2.2.2. Quyền hạn

4. Chủ động

14

2.2. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CHỨC NĂNG

2.2.2. Quyền hạn

5. Xuất, nhập khẩu

15

2.2. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CHỨC NĂNG

2.2.2. Quyền hạn

6. Lao động

16

2.2. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CHỨC NĂNG

2.2.2. Quyền hạn

7. Khoa học và công

nghệ

17

2.2.2. Quyền hạn

8. Tài sản

2.2. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CHỨC NĂNG

18

2.2. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CHỨC NĂNG

2.2.2. Quyền hạn

9. Từ chối nguồn lực

19

2.2. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CHỨC NĂNG

2.2.2. Quyền hạn

Pháp luật

10. Khiếu nại, tố

cáo

12. Quyền khác

11. Tham gia tố tụng

20

(1) Giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập, cảithiện đời sống của người lao động

Năm

Triệu người

2.2. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CHỨC NĂNG

2.2.3. Chức năng

21

(2 ) Kinh doanh, sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịchvụ công ích cho xã hội.

2.2. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CHỨC NĂNG

2.2.3. Chức năng

22

23

(3) Tăng trưởng và ổn định nền kinh tế

2.2. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CHỨC NĂNG

2.2.3. Chức năng

24

(4) Doanh nghiệp phát triển tác động đến chuyển dịch cơ cấu

Cơ cấu lao động theo nhóm ngành năm 2005 và 2012 (%)

2.2. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CHỨC NĂNG

2.2.3. Chức năng

2.3. CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

2.3.1. Doanh nghiệp tư nhân

26

2.3. CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM

Là chủ sở hữu duy nhất

Ít chịu sự ràng buộc chặtchẽ của pháp luật

Mức độ rủi ro cao

Chịu trách nhiệm bằng toàn

bộ tài sản của DN

2.3.1. Doanh nghiệp tư nhân

2.3.2. Công ty TNHH 1 thành viên

2.3. CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

28

2.3.2. Công ty TNHH 1 thành viên

2.3. CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM

Ít gây rủi ro cho người góp vốn

Cơ cấu tổ chức gọnnhẹ

Không được giảm vốn

điều lệ

2.3. CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

2.3.3. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

30

2.3. CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM

Ít gây rủi ro cho người góp vốn

Việc quản lý không quá phức tạp

Hạn chế sự thâm nhập của người lạ vào cty

Chịu sự điều chỉnhchặt chẽ của pháp luật

Huy động vốn bị hạnchế

2.3.3. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

2.3. CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

2.3.4. Công ty cổ phần

32

2.3. CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM

Khả năng huy động vốnrất cao

Bền vững

Chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn

Chịu sự quản lý chặt chẽ của nhà nước

Thuế trùng

Sự tranh giành quyền kiểm soát

Chi phí thành lập cao

Cơ cấu tổ chức phức tạp

2.3.4. Công ty cổ phần

2.3. CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

2.3.5. Công ty hợp danh

34

2.3. CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM

Tạo được sự tin cậy của các bạn hàng kinh doanh

Số lượng các thành viên ít

Mức độ rủi ro của các thànhviên hợp danh là rất cao

Loại hình công ty này chưaphổ biến

2.3.5. Công ty hợp danh

35

2.4. SO SÁNH So sánh doanh nghiệp nhà nước với các loại hình doanh nghiệp khác

Doanh nghiệp nhà nướcCác loại hình doanh

nghiệp khác

- Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ra

quyết định thành lập

- Thực hiện các mục tiêu kinh tế xã hội

đảm bảo tính định hướng XHCN.

- Cơ quan nhà nước

thành lập trên cơ sở

đăng kí kinh doanh

của các chủ thể kinh

doanh.

- Do nhà nước tổ chức bộ máy quản lý, nhà

nước bổ nhiệm các cán bộ chủ chốt của

doanh nghiệp, phê duyệt chiến lược, qui

hoạch, kế hoạch…

36

Doanh nghiệp nhà nước

Các loại hình

doanh nghiệp

khác

2.4. SO SÁNH So sánh doanh nghiệp nhà nước với các loại hình doanh nghiệp khác

- Tài sản là một bộ phận tài sản của nhà nước,

thuộc quyền sở hữu của nhà nước.

- DNNN không có quyền sở hữu đối với tài sản

mà chỉ là người quản lý kinh doanh trên số tài

sản của nhà nước

- Chủ thể kinh

doanh là chủ sở

hữu đối với tài sản

kinh doanh của họ.

37

Doanh

nghiệp

tư nhân

Cty TNHH

1 thành

viên

Cty TNHH 2

thành viên

trở lên

Cty cổ

phần

Cty hợp

danh

Chủ sở

hữu

Là 1 cá

nhân làm

chủ

Do 1 tổ

chức hay 1

cá nhân

làm chủ sở

hữu

Là tổ chức

hay cá nhân

với số

lượng từ 2

đến 50

thành viên

Do các

cổ đông

sở hữu

Phải có ít

nhất 2

thành viên

là chủ sở

hữu chung,

và có thêm

thành viên

góp vốn.

2.4. SO SÁNH So sánh các loại hình doanh nghiệp

38

2.4. SO SÁNH So sánh các loại hình doanh nghiệp

Doanh

nghiệp tư

nhân

Cty TNHH 1

thành viên

Cty TNHH

2 thành

viên trở

lên

Cty cổ

phần

Cty

hợp

danh

cách

pháp lý

Không có tư

cách pháp

nhân

Có tư cách pháp nhân

39

2.4. SO SÁNH So sánh các loại hình doanh nghiệp

Doanh

nghiệp tư

nhân

Cty TNHH

1 thành

viên

Cty TNHH 2

thành viên

trở lên

Cty cổ

phần

Cty hợp

danh

Giới

hạn

trách

nhiệm

Chủ DN tư

nhân có

trách

nhiệm vô

hạn

Chịu trách

nhiệm hữu

hạn

Chịu trách

nhiệm hữu

hạn

Chịu

trách

nhiệm

hữu hạn

Thành

viên góp

vốn chịu

trách

nhiệm

trên số

vốn mình

góp

40

2.4. SO SÁNH So sánh các loại hình doanh nghiệp

Doanh

nghiệp tư

nhân

Cty TNHH

1 thành

viên

Cty TNHH

2 thành

viên trở

lên

Cty cổ

phần

Cty hợp

danh

Cách

thức

huy

động

vốn

Tài sản chủ

DN

Không

được

quyền phát

hành cổ

phần

Không

được phát

hành cổ

phần

Có quyền

phát

hành

chứng

khoán để

huy động

vốn

Chủ sở hữu

góp hoặc

thành viên

góp vốn

41

2.4. SO SÁNH

Doanh

nghiệp tư

nhân

Cty TNHH 1

thành viên

Cty TNHH

2 thành

viên trở

lên

Cty cổ

phầnCty hợp danh

Chuyển

quyền

sở hữu

Có quyền

bán DN

nhưng vẩn

phải có

trách nhiệm

với khoản

nợ của DN

trừ khi có

thỏa thuận

khác với

người mua.

Trong TH

chuyển 1

phần vốn

điều lệ cho tổ

chức, cá nhân

khác thì phải

chuyển đổi

loại hình DN

sang cty

TNHH 2

thành viên

trở lên.

Thành viên

góp vốn

được góp

thêm vốn,

chuyển

nhượng,

tặng, để

thừa kế.

Có thể

chuyển

nhượng

tự do hay

là có giới

hạn trong

những

điều kiện

nhất định

Thành viên

hợp danh

không chuyển

vốn cho cá

nhân hay cty

khác nếu

không được

sự đồng ý của

thành viên

hợp danh còn

lại

THÀNH VIÊN CÔNG VIỆC

Diễm Phúc - Phân công công việc- Tìm hiểu khái niệm, phân loại, nhiệm vụ doanh

nghiệp- Làm PP- Thuyết trình

Ánh Tuyết - Tìm hiểu chức năng, quyền hạn doanh nghiệp- Tìm hình ảnh- Làm PP- Thuyết trình

Thanh Thủy - Đặc điểm các loại hình doanh nghiệp- Tìm hình ảnh- In tài liệu- Thuyết trình

Ánh Hồng + Mỹ Linh - So sánh các loại hình doanh nghiệp- Tìm hình ảnh- Tìm luật doanh nghiệp- Thuyết trình

BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC

43

CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN

ĐÃ CHÚ ÝLẮNG NGHE!!!