THUẬT NGỮ XÂY DỰNG VIỆT-ANH

26
THUẬT NGỮ XÂY DỰNG CẦU VIỆT - PHÁP - ANH VOCABULAIRES TECHNIQUES DE CONSTRUCTION DES PONTS TECNICHCAL GLOSSARIE OF BRIDGE ENGINEERING LỜI NÓI ĐẦU Đây là một tài liệu soạn thảo dành cho các sinh viên ngành Cầu - Đường nhằm giúp đỡ trong việc luyện tập dịch các tài liệu kỹ thuật từ tiếng Việt sang tiếng Pháp và tiếng Anh. Phần tiếng Pháp lấy theo các thuật ngữ của Tiêu chuẩn thiết kế của nước Pháp. Phần tiếng Anh dựa theo các thuật ngữ trong Tiêu chuẩn AASHTO-1994 của Hoa-kỳ. Bản in này chỉ là bản in thử, còn một số chỗ trống sẽ được bổ sung dần dần. Tác giả mong nhận được các ý kiến phê bình để sửa chữa chuẩn bị cho bản in chính thức hoàn thiện hơn. Áp lực bên của đất - Lateral earth pressure Áp lực chủ động - Áp lực bị động - Áp lực của dòng nước chảy - Stream flow pressure Áp lực cực đại - Maximum working pressure Áp lực đẩy của đất - Earth pressure Áp lực thủy tĩnh - Hydrostatic pressure Ảnh hưởng của nhiệt độ - Temperature effect B Bán kính cong (bán kính đoạn đường cong) - Radius of curve Bán kính tác dụng của đầm dùi - Reach (of vibrator) Bán kính trong của đường cong - Inside radius of curvature Bản cánh dưới - Bottom flanger,Bottom slab Bản cánh trên - Top flange,Top slab Bản cánh (mặt cắt I,J, hộp) - Flange slab Bản gối giản đơn trên 4 cạnh lên các dầm - Slab simply supported along all four edges by beams Bản chữ nhật gối giản đơn trên bốn cạnh lên các dầm - Rectangular slab simply supported along all four edges by beams Bản có khoét lỗ - Voided slab, Hollow slab

Transcript of THUẬT NGỮ XÂY DỰNG VIỆT-ANH

Page 1: THUẬT NGỮ XÂY DỰNG VIỆT-ANH

THUẬT NGỮ XÂY DỰNG CẦU VIỆT - PHÁP - ANH

VOCABULAIRES TECHNIQUES DE CONSTRUCTION DES PONTS TECNICHCAL GLOSSARIE OF BRIDGE ENGINEERING

LỜI NÓI ĐẦU

Đây là một tài liệu soạn thảo dành cho các sinh viên ngành Cầu - Đường nhằm giúp đỡ trong việc luyện tập dịch các tài liệu kỹ thuật từ tiếng Việt sang tiếng Pháp và tiếng Anh. Phần tiếng Pháp lấy theo các thuật ngữ của Tiêu chuẩn thiết kế của nước Pháp. Phần tiếng Anh dựa theo các thuật ngữ trong Tiêu chuẩn AASHTO-1994 của Hoa-kỳ. Bản in này chỉ là bản in thử, còn một số chỗ trống sẽ được bổ sung dần dần.Tác giả mong nhận được các ý kiến phê bình để sửa chữa chuẩn bị cho bản in chính thức hoàn thiện hơn.

Áp lực bên của đất - Lateral earth pressure Áp lực chủ động - Áp lực bị động - Áp lực của dòng nước chảy - Stream flow pressure Áp lực cực đại - Maximum working pressure Áp lực đẩy của đất - Earth pressure Áp lực thủy tĩnh - Hydrostatic pressure Ảnh hưởng của nhiệt độ - Temperature effect

B

Bán kính cong (bán kính đoạn đường cong) - Radius of curve Bán kính tác dụng của đầm dùi - Reach (of vibrator) Bán kính trong của đường cong - Inside radius of curvature Bản cánh dưới - Bottom flanger,Bottom slab Bản cánh trên - Top flange,Top slab Bản cánh (mặt cắt I,J, hộp) - Flange slab Bản gối giản đơn trên 4 cạnh lên các dầm - Slab simply supported along all four edges by beams Bản chữ nhật gối giản đơn trên bốn cạnh lên các dầm - Rectangular slab simply supported along all four edges by beams Bản có khoét lỗ - Voided slab, Hollow slab Bản có kích thước giảm bớt - Bản có nhịp theo một hướng (bản 2 cạnh) - One-way spaning direction slab Bản có nhịp theo hai hướng (bản 4 cạnh) - Two-way spaning directions slab (slab supported on four sides) Bản có sườn - Bản có sườn trực giao - Bản của mấu neo, Bản neo - Anchor plate Bản đáy của dầm hộp - Bottom slab of box girder Bản đặt cốt thép hai hướng - Slab reinforced in both directions Bản ghi chép tính toán, Bản tính - Calculating note

Page 2: THUẬT NGỮ XÂY DỰNG VIỆT-ANH

- Bản mặt cầu - Deck slab, deck plate Bản mặt cầu đúc bê tông tại chỗ - Cast-in-situ flat place slab Bản mặt cầu trực hướng - Orthotropic desk Bản nắp hộp - Top slab of box Bản nối ốp, bản má - Cover-plate Bản nối phủ - Splice plat, scab Bản nút, bản tiết điểm - Gusset plate Bản phẳng - Fat slab Bản quá độ - Transition slab Bản sàn - Floor slab Bản thép phủ (ở phần bản cánh dầm thép ...) - Cover plate Bản trên đỉnh - Top slab Bản vẽ phối cảnh - Bản vẽ thi công - Erection plan Bao phủ mấu neo dự ứng lực - Bao tải (để dưỡng hộ bê tông) - Báo cáo thí nghiệm cọc - Record of test piles Bảo dưỡng, duy tu - Maintenance Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng - Curing Bảo vệ chống mài mòn - Protection against abrasion Bảo vệ chống xói lở - Protection against scour Bảo vệ cốt thép chống rỉ - Protection against corrosion Băng dính - Joint tape Bằng gang đúc - ...of cast iron Bằng thép cán - ...of laminated steel Bất lợi - Unfavorable... Bất lợi nhất - the most unfavorable Bê tông - Concrete Bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép) - Concrete cover Bê tông bịt đáy (của móng Cáp cọc, của giếng, của hố) - fouilk, bouchon Bê tông bơm - Pumping concrete Bê tông cát - Sand concrete Bê tông có quá nhiều cốt thép - Over-reinforced concrete Bê tông cốt thép dự ứng lực - Prestressed concrete Bê tông cốt thép dự ứng lực trong - Internal prestressed concrete Bê tông cốt thép dự ứng lực ngoài - External prestressed concrete Bê tông cốt thép thường - Reinforced concrete Bê tông cường độ cao - High strength concrete Bê tông đã bị tách lớp (bị bóc lớp) - Spalled concrete Bê tông đúc tại chỗ - Cast in situ place concrete Bê tông đúc sẵn - Precast concrete Bê tông hóa cứng nhanh - Early strength concrete Bê tông không cốt thép - Plain concrete, Unreinforced concrete Bê tông mác thấp - Low-grade concrete resistance Bê tông nặng - Heavy weight concrete Bê tông nhẹ - Light weight concrete Bê tông nhẹ có cát - Sandlight weight concrete Bê tông nghèo - Lean concrete (low grade concrete)

Page 3: THUẬT NGỮ XÂY DỰNG VIỆT-ANH

Bê tông phun - Sprayed concrete, Shotcrete, Bê tông sỏi - Bê tông thủy công - Hydraulic concrete Bê tông trọng lượng thông thường - Normal weight concrete, Ordinary structural concrete Bê tông tươi (mới trộn xong) - Fresh concrete Bê tông ximăng - Portland-cement, Portland concrete Bề mặt chuyển tiếp - ... Interface Bề mặt tiếp xúc - Contact surface Bề mặt ngoài - Exterior face

Bề mặt ván khuôn - Form exterior face ... Bệ đỡ phân phối lực - Bed plate Bệ kéo căng cốt thép dự ứng lực - Prestressing bed Bệ móng - Footing Biên độ biến đổi ứng suất - Amplitude of stress Biến dạng của neo khi dự ứng lực từ kích truyền vào mấu neo - ... Anchorage seating Biến dạng của các thớ trên mặt cắt - ... Strain Biến dạng co ngắn tương đối - Unit shortening Biến dạng dài hạn - Long-term deformation Biến dạng dãn dài tương đối - Unit lengthening Biến dạng do co ngót - Retrait deformation Biến dạng do uốn - Flexible flexion deformation Biến dạng do lực cắt - Shear deformation Biến dạng do từ biến - Deformation due to Creep deformation Biến dạng đàn hồi - Elastic deformation Biến dạng quá mức - Excessive deformation Biến dạng theo thời gian - Time-dependent deformation Biến dạng tức thời - Imediate deflection Biến dạng vồng lên - Upward deflection Biến đổi nhiệt độ - Biến đổi sơ đồ tĩnh học - Biến đổi theo thời gian của - Variation in accordance with the time of ... Biểu diễn đồ thị của - Graphical representation of ... Biểu đồ biến dạng tuyến tính - Linear deformation diagram Biểu đồ tác dụng tương hỗ mô men-lực dọc - Momen-Axial force effort normal diagram Bịt đáy - Bịt kín, lấp kín - Sealing Bó xoắn 7 sợi thép - Bóc lớp bê tông bảo hộ - Removal of the concrete cover Bố trí - Arrangement ... Bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm - Arrangement of longitudinales renforcement cut-out Bố trí chung của cầu - General location of a bridge Bố trí cốt thép - Arrangement of reinforcement Bố trí cốt thép dự ứng lực - Cable disposition Bổ xung, thêm vào - Additional Bộ thiết bị - Equipement Set, Device Bộ nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau - Coupleur Bộ phận làm lệch hướng cáp - Deviator

Page 4: THUẬT NGỮ XÂY DỰNG VIỆT-ANH

Bôi trơn - Lubrification Bột mầu (để fa sơn) - Pigment Bốc xếp hàng - Bơm (máy bơm) - Pump Bơm chìm (ngâm trong nước) - Bơm dầu dùng tay - Hand-act oil pump Bơm hút - Aspiring pump, Extraction pump Bơm ly tâm - Centifical pump, Impeller pump Bơm nước dùng tay - Hand-act water pump Bu lông hình chữ U - U form bolt connection Bu lông - Bolt Bu lông neo - Anchor bolt Búa - Hammer Búa hơi nước đơn động - Hydraulic hammer of simple effect Bước xoắn của sợi thép trong bó xoắn - Twist step of a cable__________________Cha Mẹ và Tương lai Tôi

Trần Trung Thịnh - Công ty cổ phần CAD - 53A - Nguyễn Chí Thanh - Tp Đà Nẵng.- Chuyên tư vấn thiết kế - xây dựng. - Mong được hợp tác cùng phát triển.Yahoo: Tranthinh118Mail:[email protected]: [email protected]

Lần đọc: 594

The Following User Says Thank You to Tranthinh118 For This Useful Post:

sonarch (29-07-2009)

Tranthinh118

Xem hồ sơ

Gởi nhắn tin tới Tranthinh118

Tìm bài viết khác của Tranthinh118

  #11   15-07-2009, 11:39 AM

Tranthinh118 Thần tượng của tôi!Group : Moderator

 

Cấp phép XD ngày: Feb 2009Bài viết: 310 Đã cảm ơn: 80Được cảm ơn: 302 lầntrong 86 lần sang giúp đỡ

Page 5: THUẬT NGỮ XÂY DỰNG VIỆT-ANH

Mẫu thử để kiểm tra trong quá trình thi công - Test example during execution Mẫu thử lấy ra từ kết cấu thật - Sample taken out from the actual structure Mép hẫng của bản - Unsupported edge of the slab Móc câu (ở đầu cốt thép) - Hook Mỏi - Fatigue Mỏi rỉ - Corrosion fatigue Móng - Foundation Móng cọc - Pile foundation Móng cống - Bedding Móng nông - Footing Móng sâu - Deep foundation Mở đơn đấu thầu - Opening the tender Mở rộng mặt cầu - Wedening of the deck Mô-đun biến dạng - Modulus of deformation Mô-dun biến dạng dọc tức thời của bêtông - Young modulus of concrete (modun young) Môdun có hiệu quả - Effective modulus Mô-đun đàn hồi - Modulus of elasticity Mô men cực hạn - Ultimate moment Mô men dọc theo nhịp ngắn của bản - Moment along sherter span Mô men uốn - Bending moment Mô men uốn do hoạt tải - Live load moment Mô men uốn trên 1 đơn vị chiều rộng của bản - Bending moment per unit Mô men gây nứt - Cracking moment Mô men gây xoắn - Twist moment Mômen giữ chống lật đổ - Righting moment Mô men gối theo nhịp dài của bản - Support moment Mômen kháng uốn của mặt cắt - Section modulus Mômen kháng uốn của mặt cắt đối với thớ trên cùng (dưới cùng) - Section modulus with respect to top (bottom) fibers Mômen kháng uốn của thớ trên cùng đối với trọng tâm mặt cắt - Section modulus of top fiber refered to center of gravity Mô men lật đổ - Overturning moment Mô men thứ cấp do dự ứng lực - Secondary moment due to prestressing Mô men đã nhân hệ số - Factored moment Mô ment quán tính - Moment of inertia

Mô men siêu tĩnh do dự ứng lực - ... Mô men tĩnh của phần mặt cắt ở bên trên (hoặc bên dưới) của thớ đang xét chịu cắt lấy đối với trục trung hoà - Statical moment of cross section are about (or below) the level being investi-gated for shear about the centriod Mô men tĩnh định do dự ứng lực - Hypestatic moment of prestressing Mố cầu - Abutment, end support Mố kiểu trọng lực - Gravity abutment Mố trụ cầu (nói chung) - Supports Mô tả - Description

Page 6: THUẬT NGỮ XÂY DỰNG VIỆT-ANH

Mở rộng của sườn dầm - Widening of web Mốc trắc đạc - Fix point Môi trường - Evironment Môi trường ăn mòn - Corrosive environment agressive Mối hàn - Saudure Mối hàn theo chu vi - Peripheral weld Mối nối cáp dự ứng lực Kéo sau - Coupler (coupling) Mối nối chồng lên nhau của cốt thép - Lap Mối nối hợp long (đoạn hợp long) - Closure joint Mối nối ở hiện trường - Field connection Mối nối ở hiện trường bằng bu lông cường độ cao - Field connection use high strength bolt Một cách đối xứng - Symetrically Một cách rải đều - Uniformly Mũ cọc, đệm đầu cọc - Pile cap Mui luyện, độ khum - ... Mũi cọc - Pier nose Mức nước lũ cao nhất - Highest flood level Mức nước tần suất 1% - ... -__________________Cha Mẹ và Tương lai Tôi

Trần Trung Thịnh - Công ty cổ phần CAD - 53A - Nguyễn Chí Thanh - Tp Đà Nẵng.- Chuyên tư vấn thiết kế - xây dựng. - Mong được hợp tác cùng phát triển.Yahoo: Tranthinh118Mail:[email protected]: [email protected]

Tranthinh118

Xem hồ sơ

Gởi nhắn tin tới Tranthinh118

Tìm bài gởi bởi Tranthinh118

  #12   15-07-2009, 11:39 AM

Tranthinh118 Thần tượng của tôi!Group : Moderator

 

Cấp phép XD ngày: Feb 2009Bài viết: 310 Đã cảm ơn: 80Được cảm ơn: 302 lầntrong 86 lần sang giúp đỡ

- Nách dầm,vút cánh dầm - Haunch,Tapered haunch Nâng lên (sự nâng lên) - Lifting

Page 7: THUẬT NGỮ XÂY DỰNG VIỆT-ANH

Nén bẹp cục bộ (ở chỗ đặt gối) - Local crushing Nén thuần túy - ... Pure compression Neo (của dầm thép liên hợp bản BTCT) - Connector Neo của dầm liên hợp - Shear connector Neo cứng - Rigid connector Neo bằng thép góc có sườn tăng cường - Stiffened angles Neo mềm - Flexible connector Neo kiểu đinh - Stud Neo chủ động - Neo dạng thanh thẳng đứng để nối 2 phần bê tông cốt thép khác nhau - Vertical-tie Neo kiểu đinh (của dầm thép liên hợp bê tông) - Stud shear connector Neo kiểu thép góc - Corner connector Neo ngầm (nằm trong bê tông) - ... Neo ngoài - Exterior anchor Neo nhờ lực dính bám - Anchor by adherence Neo quai, neo vòng - ... Neo thụ động - Passive anchor Neo trong - Internal anchor Neo trong đất (dùng cho hầm, tường chắn) - Ground anchor Nền đá - Rock Nền đất của đường - Subgrade Nền đường đào - Excavation Nền đường đắp - Embankment Ngắn hạn (tải trọng ngắn hạn) - Short-term (short load) Nghiệm thu - Acceptance Nghiên cứu sơ bộ trước - Preliminary study Ngoại lực - External force Nguồn cung cấp vật tư, máy móc - Provider Nguyên nhân hư hỏng - Cause for deterioratio Người gọi thầu - Owner Người nhận thầu, nhà thầu (bên B) - Contractor Ngưỡng an toàn tối thiểu - Minimum safety margin Nhà kho có mái che - Shed Nhào trộn - Mix Nhân công, tiền công thợ - Labour,(Labour cost) Nhận thầu - ... Nhiệt độ dưỡng hộ bê tông - Curing temperature Nhiệt độ giả định lúc lắp ráp - Assumed temperature at the time of erection Nhiệt độ không khí - Air temperature Nhịp, khẩu độ - Span Nhịp chính lớn - Majlor span Nhịp đeo - Suspended span Nhịp gối giản đơn - Simply supported span Nhịp liên tục - Continuous span Nhịp neo - Anchor span Nhịp thông thuyền - Navigation span Nhịp tịnh không - Cloar span Nhóm cọc - Group of piles Nhóm cốt thép - ... Reinforcement group

Page 8: THUẬT NGỮ XÂY DỰNG VIỆT-ANH

Nhổ bật lên - Uplift Nhúng kim loại trong kẽm nóng để chống rỉ - Galvanisation Nhược điểm - Drawback Nối các đoạn cáp dự ứng lực Kéo sau - Connection strand by strand Nối chồng - Overlap Nối cốt thép dự ứng lực - Caupling Nối dài cọc - Dile splicing Nối ghép, nối dài ra - Splice Nội lực - ... Nối khớp - ... to connect by hinge Nối ống - ... Nối tiếp nhau - Successive Nội suy tuyến tính - to interpolate linearly Nút (trong mạng lưới) - Node Nút neo (chêm trong mấu neo dự ứng lực) - Anchoring plug Nút neo chêm sẵn trong mấu neo thụ động - Preblocked plug Nước để trộn - Mixing water Nước mặt - ... Nước ngầm - Subsoil water, Underground water Nứt - Cracking Nứt nghiêm trọng - Severe cracking__________________Cha Mẹ và Tương lai Tôi

Trần Trung Thịnh - Công ty cổ phần CAD - 53A - Nguyễn Chí Thanh - Tp Đà Nẵng.- Chuyên tư vấn thiết kế - xây dựng. - Mong được hợp tác cùng phát triển.Yahoo: Tranthinh118Mail:[email protected]: [email protected]

Tranthinh118

Xem hồ sơ

Gởi nhắn tin tới Tranthinh118

Tìm bài gởi bởi Tranthinh118

  #13   15-07-2009, 11:39 AM

Tranthinh118 Thần tượng của tôi!Group : Moderator

 

Cấp phép XD ngày: Feb 2009Bài viết: 310 Đã cảm ơn: 80Được cảm ơn: 302 lầntrong 86 lần sang giúp đỡ

-

Page 9: THUẬT NGỮ XÂY DỰNG VIỆT-ANH

Ố mầu trên bề mặt bê tông - Efflorescence Ống bằng polyetylen mật độ cao - Hight density Ống chứa cốt thép dự ứng lực - Duct Ống có rẽ nhánh - ... Ống cống - Culvert Ống mềm (chứa cáp, thép DƯL) - Flexible sheath

Ống loe của mấu neo trong kết cấu dự ứng lực Kéo sau - Trumpet, guide Ống thép hình tròn - Round steel tube Ống thép nhồi bê tông - Steel pipe filled with Ổn định mái dốc - Slope stability Ổn định khí động lực của cầu - Aercdynamic Stability of bridge - - - Ở giữa nhịp - At mid – span Ở ẳ nhịp - At quarter point - - - Phá hoại - Failure Phá hủy - ... Phạm vi - Scop, field Phạm vi an toàn - Safey field Phạm vi áp dụng - Field of application Phản lực - Reaction Phản lực gối - Support reaction Phân bố áp lực - Pressure distribution Phân bố dọc của tải trọng bánh xe - Longitudinal distribution of the wheel load Phân bố lại - ... Phân bố lại nội lực - Internal force redistribution Phân bố lực giữa - Force distribution betwween ... Phân bố ngang - Transverse distribution, Lateral distribution Phân bố ngang của tải trọng bánh xe - Lateral distribution of the wheel loads Phân bố tải trọng - Load distribution, distibution of load Phân bố theo chiều dọc của bánh xe - Longitudinal distribution of wheel loads Phân bố tuyến tính - Linear distribution Phân bố ngang tải trọng - Trausverse load distribution Phân bố ứng suất - Stress distribution Phân tầng khi đổ bê tông - Segregation Phân tích kết cấu - Structural analysis Phân tích đàn hồi (đối với kết cấu) - Elastic analysis Phân tích thành phần hạt của vật liệu - Material grading, Size grading Phần bọc thép gia cố mũi cọc - Pile shoe Phần đường xe chạy - Roadway Phòng thí nghiệm - Laboratory Phòng thiết kế - ... Phụ gia - Admixture

Page 10: THUẬT NGỮ XÂY DỰNG VIỆT-ANH

Phụ gia chống thấm - Waterproofing admixture Phụ gia chậm hóa cứng bê tông - Retarder Phụ gia hóa chất - Chemical admixture Phụ gia puzolan - Puzzolanic admixture, Puzzolanic material Phụ gia tăng nhanh hóa cứng bê tông - Accelerator, Earlystrength admixture Phụ tùng - Accessories Phun bê tông khô - Dry guniting Phun bê tông ướt - Wet guniting Phun mạ kim loại để bảo vệ chống rỉ - Metalisation Phun vữa lấp lòng ống chứa cốt thép dự ứng lực - Grouting Phương án - Altenative,Option Phương pháp dưỡng hộ bê tông - Method of concrete curing Phương pháp Kéo căng sau khi đổ bê tông - Posttensioning (apres betonage) Phương pháp Kéo căng trước khi đổ bê tông - Pretensioning (avant betonage) Phương pháp kiểm tra bằng dòng xoáy - Eddie current testing Phương pháp kiểm tra bằng phát quang - Fluorescent method Phương pháp kiểm tra bằng thấm chất mầu - Dye penetrant examination Phương pháp kiểm tra bằng tia phóng xạ - Radiography method Phương pháp kiểm tra bằng từ trường - Magnetic particle examination Phương pháp lao từng đốt, phương pháp đúc đẩy - Incremental lauching method Phương pháp lao đẩy dọc - Incremental push-launching method Phương pháp lắp ghép - Erection method Phương pháp phân tích thống kê - Statistical method of analysis Phương pháp nối cọc - Splicing method Phương pháp sửa chữa - Repair method

Phương pháp thi công hẫng - Canlilever cosntruction method Phương pháp thử - Test methode Phương pháp thử bằng siêu âm - Utrasonic testing Phương pháp thử có phá hủy mẫu - Destructive testing method Phương pháp thử không phá hủy mẫu - Non-destructive testing method Phương pháp thực nghiệm - Empirical method Phương pháp xây dựng - Method of construction, Construction method - - - Quá mức, (biến dạng quá mức) - Excessive (excessive deflection) Quá tải - Over load Quả búa - Ram Qui trình - Specification, Code Qui trình tải trọng - Specification of loading Quay - Rotation Quay tự do trên gối - On-bearing free rotation Quyết định thành lập - Decision of establishing - - - Rãnh thoát nước ngầm - sewer

Page 11: THUẬT NGỮ XÂY DỰNG VIỆT-ANH

Rãnh thoát nước nổi - Open channel Rỗ bề mặt - Surface void - - - Sa thạch - ... Sai sót (không chính xác) trong thi công - Inaccuracy in construction Sai số cho phép (dung sai) trong thi công - Tolerance in construction San nền,dọn mặt bằng - ... to scrape, to grade Sản phẩm - Product Sản xuất - Production Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực - After anchoring Sau khi nứt - After cracking Sét - Clay Siêu cao - Superelevation Siêu tĩnh - Hypestatic So le - Altenate Sỏi - Gravel Sỏi nhỏ, sỏi đập vụn - Fine gravel Số bật nảy trên súng thử bê tông - Rebound number Số liệu thử nghiệm - Test data Sơ đồ bố trí chung - General layout Sợi đơn lẻ (cốt thép sợi) - Single wine, Individual wire Sơn - Paint Sơn lót - Impression Súng bật nảy để thử cường độ bê tông - Concrete test hammer Suy thoái (lão hóa) - Degradation Sử dụng - Use, Usage Sức chịu mômen danh định - Nominal moment strength of a section Sức chịu tải của cọc theo đất - Supporting capacity of soil for the pile Sức chịu tải của cọc theo kết cấu - Structural capacity of pile Sườn (bản bụng của mặt cắt I, T, hộp) - Web Sườn cứng dọc (nằm ngang) - Longitudinal stiffener Sường cứng ngang (thẳng đứng) - Transverse stiffener (vertical) Sườn tăng cường đứng của dầm - Stringer Sườn vòm - Areh rib - - - Tác dụng, tác động - Action Tác dụng bề mặt - Surface action Tác động biến đổi - Live load Tác động của động đất - Earthquake Tác động của khí hậu - ... Tác dụng cục bộ - Local action Tác động của sóng - Wave action Tác động tương hỗ hệ mặt cầu với dàn - Deck-Truss interaction Tác động mài mòn - Abrasive action Tác động vòm, hiệu ứng vòm - Arch action

Page 12: THUẬT NGỮ XÂY DỰNG VIỆT-ANH

Tác dụng làm chậm lại - Delayed action Tác động xung kích - Impact effect Tái định cư - Resettlement Tải trọng bánh xe (tải trọng trục) - Wheel load (Axle load) Tải trọng biến đổi ít - ... Tải trọng cực hạn - Ultimate load Tải trọng dải - Lane loading, Lane load Tải trọng do đất đắp - Load due to earth fill Tải trọng gió - Wind load Tải trọng gió tác dụng lên kết cấu - Wind load on structure Tải trọng gió tác dụng lên hoạt tải - Wind load on live load Tải trọng khai thác - Working load (service load) Tải trọng lan can - Railing load Tải trọng môi trường - Environmental load Tải trọng nặng bất thường - Infrequent heavy load Tải trọng ngoại hạng - ... Exceptional load Tải trọng người đi bộ - Pedestrian load Tải trọng phân bố đều - Uniformly distributed load Tải trọng quân sự - Military load Tải trọng tác dụng ngắn hạn - Short-term load Tải trọng tác dụng dài hạn - Long-term load Tải trọng tập trung - Concentrated load Tải trọng thi công - Construction load Tải trọng thiết kế - Design load Tải trọng thử - Test load Tải trọng tĩnh (tải trọng thường xuyên) - Dead load, Permanent load Tải trọng trên vỉa hè - Pedestrien load Tải trọng trục - Axle loading, Axle load Tải trọng từ bên ngoài (ngoại tải) - Eternally applied load, External load Tải trọng tức thời - Instant load Tải trọng tương đương - Equivalent load Tải trọng xây lắp (trong lúc thi công) - Erection load Tải trọng xe ô tô vận tải - Truck loading, Truck load Tán đinh - Reveted Tâm nén - ... Tập điều kiện đấu thầu - Tender documents Tập trung ứng suất - Stress concentration Tắc nghẽn hoạt động trên tuyến - Operational bottlenecks on the line Tắc ống nước, nút bịt ống - Water stop Tăng cường - to strengthen, to reinforce Tăng cường cầu - Strengthening of bridges Tăng đơ - ... Thanh biên dàn - Chord Thanh biên trên của dàn - Top chord Thanh biên dưới của dàn - Lower chord Thanh căng - Thanh chống chéo - ... Thanh cốt thép - Bar (reinforcing bar) Thanh giằng - Tie

Page 13: THUẬT NGỮ XÂY DỰNG VIỆT-ANH

Thanh giằng ngang - Braced member Thanh đứng (của dàn) - Hanger Thanh đứng treo của dàn - Hip vertical Thanh đứng không lực của dàn tam giác - Inter mediat post Thanh nằm ngang song song của rào chắn bảo vệ trên cầu (tay vịn lan can cầu) - Parapet Thanh giằng chéo ở mọc thượng của dàn - Top lateral Thanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn - Bottom lateral Thanh giằng ngang ở mọc thượng của dàn - Top lateral strut Thanh xiên của dàn - Main diagonal Thành phần bê tông - Concrete composition Thành phần nằm ngang - ... Thạch cao - Plaster Tháo kích ra - to remove the jack Thay đổi - Change Thay đổi một cách tuyến tính - ... to vary linearly Thay đổi nhiệt độ - Temperature change Thay đổi trong phạm vi rộng - To vary over a wide range Thay thế khẩn cấp - Immediate replacement Thấm, thâm nhập - Penetration Thấm chất cloride - Chloride penetration Thấm nước - Water penetration Thẩm định trước ... theo cách mà ... - Prequali fication in such a mamner that Theo trình tự ưu tiên - ... in order of priority Thép bản - Plate Thép bản có gân - Ribbed plate Thép các bon (thép than) - Carbon steel Thép cán - Laminated steel Thép chịu thời tiết (không cần sơn) - Weathering steel (need not be painted) Thép chống rỉ do khí quyển - Atmospheric corrosion resistant steel Thép có độ tự chùng thông thường - Normal relaxation steel Thép có độ tự chùng rất thấp - Low relaxation steel Thép có tính chất đặc biệt - Steel with particular properties Thép công cụ - ... Thép cường độ cao - High strength steel Thép dự ứng suất - Prestressing steel Thép đã ram - ... Thép đã tôi - Chillid steel Thép đúc - Cast steel Thép hình - Shape steel Thép hợp kim - Alloy(ed) steel Thép hợp kim thấp - Low alloy steel Thép kết cấu - Structural steel Thép non (thép than thấp) - Mild steel ... Thép tăng cường - Strenghening steel Thi công mà không làm ngừng thông xe qua cầu - to carry out without interrupting trafic flow on the bridge Thi công thực hiện - Execution Thí nghiệm - Test Thí nghiệm kiểm tra tại chỗ - ... Test in place, In-situ test

Page 14: THUẬT NGỮ XÂY DỰNG VIỆT-ANH

Thí nghiệm nén vỡ - ... Thí nghiệm nén vỡ chẻ đôi (theo đường kính) - ... Thích ứng với, thích nghi với ... - to adapte, adaptation Thiết bị an toàn - Safety device Thiết bị cân - Weighing equipement Thiết bị để Kéo căng - Stressing equipment Thiết bị để neo giữ - Anchoring device Thiết bị di động đổ bê tông - Movable casting Thiết bị để bơm vữa - Grouting equipment Thiết bị đo - ... Thiết bị lao lắp cầu - Handling equipment Thiết bị phân phối bê tông - Equipment for the distribution of concrete Thiết bị thi công - Construction equipment Thiết bị xây lắp - Erection equipment Thiết kế - Design, Conception Thiết kế cấu kiện - Member design Thiết kế sơ bộ - Preliminary design Thiết kế theo hệ số tải trọng - Load factor design Thiết kế theo ứng suất cho phép - Allowable stress design Thiết kế tính toán theo hướng ngang - Tranverse design Thiết lập, lắp đặt, trang bị - Installation Thít trượt của gối - Sliding plate Tích phân Mo - Integral of Mohr Tiêm vết nứt - Injection Tiến hành, thực hiện - to carry out Tiến hành thi công - Execution Tiêu chuẩn - Code, Standart, Specification Thông báo đấu thầu - Publish an anouncement of preminiary selection Thỏa thuận (chuẩn y) - Approval Thoát nước - Drainage Thoát nước dọc - Longitudinal drainage Thoát nước ngang đường ô tô - Transverse drainage of the roadway Thớ biên chịu nén - Extreme compressive fiber Thớ dưới - Bottom fiber Thớ trên - Top fiber Thớt dưới (cố định) của gối - Base plate Thời điểm đặt tải - Loading time Thời điểm Kéo căng cốt thép - Prestressing time Thời điểm truyền ứng suất - Transfer of stress moment Thời gian biểu của việc đổ bê tông - Casting schedule Thời gian biểu của việc lắp dựng - Erection schedule Thời hạn thi công thực tế - Actual construction time effectif Thủ tục thẩm định trước - Prequali fication procedure Thuyết minh - ... Thử nghiệm cọc - Pile test Thử nghiệm đến lúc phá hoại - Testing to failure Thử nghiệm đông học - Dynamic test Thử nghiệm không phá hoại - Nondestructive testing Thử nghiệm kết cấu - Structural testing

Page 15: THUẬT NGỮ XÂY DỰNG VIỆT-ANH

Thử nghiệm nhanh - Accelerated test Thử nghiệm tại hiện trường - Field test Thử nghiệm trên mô hình - Model testing Thử trong phòng thí nghiệm - Laboratory testing Thử nghiệm về va đập - Impact testing Thử nghiệm về mỏi - Fatigue testing Thử tải (thử nghiệm chịu tải) - Load test Thử tải ở hiện trường - Load test at the site Thực nghiệm - Experiment Thượng lưu (ở thượng lưu của) - Upstream side Tim đường - Centre line Tìm bằng cách xấp xỉ gần đúng - ... to fin by successive approximations Tính ăn mòn - Agressivity Tính chất cơ học - Mecanical characteristic Tính liền khối - Monolithism Tính toán - to calculate, to compute Calculation, Computing Tính toán bằng tay - Hand calculation Tính toán biến dạng - Deformation calculation Tính toán do võng - Deflection calculation Tính toán theo hệ số tải trọng - Load factor design Tính toán theo tải trọng khai thác - Service load design Tính toán theo ứng suất cho phép - Allowable stress design Tính toán theo trạng thái giới hạn - Limit state design Tính toán thủy lực - Hydraulic analysic Tính toán thủy văn - Hydrologic analysic Tình trạng bảo dưỡng duy tu kém - Poor state of maintenance Tĩnh tải bổ xung sau - Additional dead load Tịnh không (khoảng trống) - Clearance Tịnh không thông thuyền - Navigational clearance Tịnh không thoát nước - Hydraulic clearance Tọa độ - Coordinate Toán đồ - Abac Tổ hợp tải trọng - Load combination Tổ hợp cơ bản (chính) - Basic combinaison Tổ hợp tai nạn (đặc biệt) - Accidental combination Tổ hợp hiếm - Unusual combinaison Tổ hợp thường xuyên - Permanent combinaison Tổ hợp hầu như thường xuyên - Quasi-permanent combinaison Tốc độ thi công - ... Tốc độ thiết kế - Design speed Tối ưu hóa - Optimisation__________________Cha Mẹ và Tương lai Tôi

Trần Trung Thịnh - Công ty cổ phần CAD - 53A - Nguyễn Chí Thanh - Tp Đà Nẵng.- Chuyên tư vấn thiết kế - xây dựng. - Mong được hợp tác cùng phát triển.Yahoo: Tranthinh118

Page 16: THUẬT NGỮ XÂY DỰNG VIỆT-ANH

Mail:[email protected]: [email protected]

Tranthinh118

Xem hồ sơ

Gởi nhắn tin tới Tranthinh118

Tìm bài gởi bởi Tranthinh118

  #14   15-07-2009, 11:40 AM

Tranthinh118 Thần tượng của tôi!Group : Moderator

 

Cấp phép XD ngày: Feb 2009Bài viết: 310 Đã cảm ơn: 80Được cảm ơn: 302 lầntrong 86 lần sang giúp đỡ

Tổng các góc uốn của đường trục cốt thép dự ứng lực từ đầu kích đến điểm x - Total angular change of tendon profile from jaching end to point x Tổng các góc uốn nghiêng của cốt thép dự ứng lực ở khoảng cách x kể từ mấu neo - Total angular change of tendon profile from anchor to point X Tổng dự toán - General estimation Tổng hợp vật tư - Bill of materials Tổng tải trọng lên mọi trục xe - Total load on all axies Tời Kéo - ... Trạm thu phí giao thông - Toll Plaza Trang trí nội thất - Internal decoration Trạng thái chưa nứt - Uncracked state Trạng thái đã có vết nứt - Cracked state Trạng thái - State Trạng thái giới hạn - Limit state Trạng thái giới hạn cực hạn - Ultimate limit state Trạng thái giới hạn cực hạn về ổn định hình dáng - ... Trạng thái giới hạn khai thác - Service ability limit state Trạng thái giới hạn mất nén - Decompression limit state Trạng thái giới hạn hình thành vết nứt - Cracking limit state Trạng thái giới hạn về biến dạng - ... Trạng thái giới hạn về mở rộng vết nứt - Cracking limit state Trạng thái giới hạn khai thác về độ mở rộng vết nứt - Serviceability limit state of cracking Trắc dọc - ... Trầm tích - Sedimentary Trị số danh định - Nominal value Trị số gần đúng - Approximate value Trị số khoán - ... Trị số qui ước - Conventional value Trị số trung gian - Intermediate value Trong quá trình Kéo căng cốt thép - During stressing operation

Page 17: THUẬT NGỮ XÂY DỰNG VIỆT-ANH

Trọng lượng đoạn (đốt kết cấu) - Segment weight Trọng lượng bản thân - Self weight, own weight

Trọng lượng riêng bê tông - Concrete unit weight, density of concrete Trọng tâm - Center of gravity Trọng lượng tính cho một đơn vị diện tích - Surface weight Trộn, pha trộn - ... to mix, Mixing Trụ cầu - Pier, Intermediate support Trụ palê - Framed bents Trụ palê cố định - Fixed framed bents Trụ palê trên phao nổi - Framed bent on ponton Trục dọc của cầu, Tim dọc cầu - Longitudinal center line of the bridge Trục trung tâm - Centroid lies Trung bình - Average Trực giao, vuông góc với nhau - Ortthogonal Trước khi neo cốt thép dự ứng lực - Before anchoring Trường hợp đặt tải - Loading case Trường hợp thông thường - ... Trượt - Glissement, sliding Tuổi của bê tông lúc tạo dự ứng lực - Concrete age at prestressing time Tuổi đặt tải - Age of loading Tuổi thọ, độ bền lâu - Durability Tụt lùi của nút neo - Anchor slipping Tụt trượt đầu cốt thép dự ứng lực trong mấu neo - ... Tùy theo yêu cầu của công trình - ... Từ biến - Creep Tự chùng - Relaxation Tương thích biến dạng - Compatability of strains ... tương tự đối với - ... Giữa thép và bê tông - ... between steel and concrete Tường cánh (vuông góc) - Side wall Tường cánh (xiên góc) - Wing wall Tường chắn - Retaining wall Tường chắn có các tường chống phía sau - Counterfort wall Tường chắn có các tường chống phía trước - Buttressed wall Tường trước của tường chắn đất - Stem Tường chắn đất - Retaining wall Tường chắn kiểu trọng lực - Gravity wall Tuyến chính - Main line Tuyến nhánh - Branch line Tỷ lệ (trong bản vẽ) - Scale Tỷ lệ chiều dài nhịp trên chiều cao dầm - Span/depth ratio Tỷ lệ giữa tĩnh tải và hoạt tải - Dead to live load ratio Tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt - Ratio of non- prestressing tension reinforcement Tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực - Ratio of prestressing steel Tỷ lệ nước/ximăng - Water/cement ratio Tỷ lệ pha trộn hỗn hợp bê tông - Mix proportion

Page 18: THUẬT NGỮ XÂY DỰNG VIỆT-ANH

Tỷ số của các mô dun đàn hồi thép-bê tông - Modular ratio Tỷ số đường tên/nhịp của vòm - The rise – span ratio Tỷ trọng của vật liệu - Density of material - - - Ụ chuyển hướng - Deviator Ụ neo ngoài đặt thêm - ... Uốn thuần túy - Pure flexione - - - Ứng lực - Stress Ứng lực tính toán - Design stress Ứng suất - Stress, unit stress Ứng suất ban đầu - Initial stress Ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực - Concrete stress at tendon level Ứng suất cắt cho phép - Permissible shear stress Ứng suất cắt trượt - Shear stress Ứng suất cho phép - Allowable stress, Permissible stress Ứng suất co ngót - Shrinkage stress Ứng suất có hiệu - Effective stress Ứng suất cốt thép dự ứng lực ở sát neo sau khi tháo kích - Stress at anchorages after seating Ứng suất dính bám - Bond stress Ứng suất do nhiệt - Thermal stress

Ứng suất do tổ hợp tĩnh tải, hoạt tải có xét xung kích - Combined dead, live and impact stress Ứng suất đàn hồi của cốt thép dự ứng lực - Yeild point stress of prestressing steel Ứng suất gây nứt - Cracking stress Ứng suất Kéo - Tensile stress Ứng suất Kéo chủ - Diagonal tension traction stress, Principal strees Ứng suất khai thác - Working stress Ứng suất nén - Compressive stress Ứng suất phá hủy bảo đảm - ... Ứng suất pháp - Normal stress Ứng suất thép ở đầu kích Kéo căng - Steel stress at jacking end Ứng suất thiết kế - Design stress Ứng suất tính toán - Calculation stress Ứng suất tĩnh tải - Stress due to dead loads Ứng suất trung bình - Average stress Ứng suất tựa (ép mặt) dưới bản mấu neo - Bearing stress under anchor plates Ứng suất tức thời - Temporary stress Ứng suất uốn - Bending stress Ứng suất vỡ tung của bê tông - Bursting concrete stress Ứng suất yêu cầu (của cáp dự ứng lực) - Required tension of the tendon Ứng suất do cẩu lắp - Handling stresses Ước lượng bằng lý thuyết - Theoretical estimation Ước lượng khoán của các mất mát - ...

Page 19: THUẬT NGỮ XÂY DỰNG VIỆT-ANH

- - - Va chạm, va đập - Impact Vách ngăn - Diaphragm Vai (phần vát ở đỉnh kết cấu) - ... Ván khuôn - Form

Ván khuôn di động - Movable form, Travling form Ván khuôn đáy - ... Ván khuôn trượt - Sliding form Vật liệu co dãn được (kim loại) - Ductile material Vật liệu của móng - Foundation material Vật liệu có tính hút ẩm - Moisture-absorptie material Vật liệu cường độ cao - High-strength material Vật liệu bao phủ - Covering material Vật liệu dòn - Fragil material Vật liệu đồng chất - Homogenous material Vật liệu phủ để bảo vệ cốt thép DƯL khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng cốt thép - Coating Vật liệu xây dựng - Construction material Vốy kim loại - ... Vết nứt do cắt - Shearing crack Vết nứt do uốn - Bending crack Vết nứt đang phát triển - Crack in developement Vết nứt hoạt động - Active crack Vết nứt nhỏ li ti - Microcrack Vết nứt ổn định - Stable crack Vết nứt thụ động - Passive crack Vết nứt xuyên - Through crack Vẽ kỹ thuật - Drafting Ví dụ tính toán - Calculation example Vị trí cầu - Bridge location, Bridge position Vứa hè trên cầu - Sidewalk, footway Việc mạ kẽm - Galvanizing Viên đá hợp long cầu vòm đá - Key stone Vỏ bọc polyetylen mật độ cao của cáp dự ứng lực - HDPE sheath Vỏ thép - Metal shell Vòi nước - ... Vòi phun vữa - ... Vòm - Arch Vòm nửa tròn - Semi-circular arch Vòm nhiều đốt - Segmental arch Vòm nửa elip - Semi-eliptical arch Vòm parabol - Parapolic arch Vòm nhiều tâm - Multicentred arch Vòm gạch đá xây - Masoury arch Vòng đệm, rông den - Washer ... Vòng đệm vênh, rông đen vênh - Grower washer

Page 20: THUẬT NGỮ XÂY DỰNG VIỆT-ANH

... với điều kiện rằng - ... under condition of Vôi - ... Vốn cố định - Fixed capital Vốn lưu định - Movable capital Vốn pháp định - Legar capital Vỡ tung ở vùng đặt neo - Bursting in the region of end anchorage Vùng bê tông chịu nén - Compremed concrete zone Vùng đặt mấu neo, vùng neo - Anchorage zone Vùng đầu cấu kiện - End region of the member Vút (của dầm) - ... Vữa để phun , để tiêm - Grout Vữa để trát - Mortar Vữa không co ngót - Non-shrinkage mortar Vữa ximăng cát để tiêm (phụt) - Cement-sand grout pour injection - - - Xa lộ - Highway Xà mũ (của trụ, mố) - Croa head Xác định sơ bộ kích thước - Dimentioning Xác suất - Prohabity Xâm thực - Agressivity, Agressive Xâm thực của môi trường - Environment agressivity Xe tải - Truck Xe tải Kéo rơ-mooc - Tractor truck Xếp hoạt tải - Application of live Xếp tải - Loading Xi măng - Cement Xi măng nở - Expanding cement Xi măng Pooc-lan - Portland cement Xí nghiệp - Enterprise Xoắn - Torsion Xói chung - General scour Xói cục bộ - Local scour Xói lở - Scour Xói nước để hạ cọc - Launching Xuyên qua - Penetration Xử lý bề mặt bê tông - Concrete surface treatement Xử lý nhiệt cho bê tông - Concrete thermal treatement Xí nghiệp duy tu - Maintenance enterprise Xử lý số liệu - Interpretation of the data Xưởng đúc sẵn kết cấu bê tông - Precasting Yard