Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng 2015 của đh hùng vương
-
Upload
chienhuynh12 -
Category
Education
-
view
32 -
download
0
Transcript of Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng 2015 của đh hùng vương
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên trường,Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành Môn thiDự kiến chỉ tiêu
Ghi chú
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
THV 1980
Cơ sở Việt Trì: P. Nông Trang, TP. Việt Trì, T Phú Thọ. ĐT: (0210) 3993.369; Fax: 0210.3993468
Cơ sở Phú Thọ: P. Hùng Vương, TX. Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ. ĐT: (0210) 3820042; Fax: (0210) 3714069
Các ngành đào tạo đại học: 1600
Sư phạm Toán học D140209
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh
640
* Phương thức tuyển sinh: + Các ngành đại học SP Toán học, SP Vật Lý, SP Hóa học, SP Sinh học, SP Lịch sử, SP Ngữ Văn, SP Tiếng Anh, GD Tiểu học: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì tổ chức. Điểm xét tuyển được xác định từ kết quả 3 môn thi theo quy định của ngành học.
+ Các ngành ĐH Giáo dục Mầm non, GD Thể chất, SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, CĐ GD mầm non: Xét tuyển dựa trên trung bình các môn văn hóa tương ứng của 6 học kỳ trong chương trình THPT và thi năng khiếu.
Sư phạm Toán - Lý
Sư phạm Vật lý D1402111. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
Sư phạm Hóa học D1402121. Toán, Hóa, Lý
2. Toán, Hóa, Tiếng Anh
Sư phạm Sinh học D140213
1. Toán, Sinh, Hóa
2. Toán, Sinh, Lý
3. Toán, Sinh, Tiếng Anh
Sư phạm Lịch sử - GDCD
D1402181. Văn, Sử, Địa
2. Văn, Sử, Tiếng Anh
Sư phạm Ngữ Văn D140217
1. Văn, Sử, Địa
2. Văn, Sử, Tiếng Anh
3. Văn, Địa,Tiếng Anh
Sư phạm Tiếng Anh D140231
1. Tiếng Anh, Văn, Toán
2. Tiếng Anh, Văn, Địa
3. Tiếng Anh, Văn, Sử
Giáo dục Tiểu học D140202
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Văn, Tiếng Anh
3. Toán, Lý, Tiếng Anh
4. Văn, Sử , Địa
Giáo dục Mầm non D140201Văn, Toán, thi năng khiếu (Đọc diễn cảm, kể chuyện và hát)
Giáo dục Thể chất D140206Toán, Sinh, thi năng khiếu(Bật xa tại chỗ; Gập thân trên thang dóng; Chạy 100m)
Sư phạm Âm nhạc D140221
Văn, thi năng khiếu
(thanh nhạc, thẩm âm tiết tấu)
Sư phạm Mỹ Thuật D140222Văn, Thi năng khiếu
(hình họa, vẽ trang trí)Khoa học Cây trồng D620110 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Văn, Tiếng AnhChăn nuôi (Chăn nuôi - D620105
Thú y)
3. Toán, Hóa, Sinh4. Toán, Lý, Tiếng Anh
960
+ Các ngành khác xét tuyển:
- Dành 40% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì tổ chức. Điểm xét tuyển được xác định từ kết quả 3 môn thi theo quy định của ngành học.- Dành 60% chỉ tiêu xét tuyển dựa trên kết quả điểm trung bình của 6 học kỳ đối với 3 môn học trong chương trình THPT do thí sinh lựa chọn theo quy định của ngành học.
* Vùng tuyển: + Hệ ĐH và CĐ ngoài
Thú y D640101Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
D510301
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
D510201
Công nghệ Thông tin D480201Kinh tế Nông nghiệp D620115Kinh tế (kinh tế đầu tư) D310101Kế toán D340301Quản trị kinh doanh D340101Tài chính – Ngân hàng D340201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103 1. Văn, Sử, Địa2. Văn, Toán, Tiếng Anh3. Văn, Sử, Tiếng Anh4. Văn, Địa, Tiếng Anh
Hướng dẫn viên du lịch D220341Công tác Xã hội D760101Việt Nam học D220113
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204
1. Tiếng Anh , Văn , Toán2. Tiếng Anh , Văn , Sử3. Tiếng Anh , Văn , Địa4. Tiếng Trung, Văn, Toán
Ngôn ngữ Anh D2202011. Tiếng Anh, Văn, Toán2. Tiếng Anh, Văn, Sử3. Tiếng Anh, Văn, Địa
Các ngành đào tạo cao đẳng: 380
Sư phạm Toán - Lý C140209 1. Toán, Lý, Hóa2. Toán, Lý, Tiếng Anh3. Toán, Hóa, Sinh4. Toán, Hóa, Tiếng Anh
380
Kế toán C340301Quản trị kinh doanh C340101Công nghệ thông tin C480201
Sư phạm Hóa - Sinh C1402121. Toán, Hóa, Lý2. Toán, Hóa, Tiếng Anh3. Toán, Hóa, Sinh
Sư phạm Tiếng Anh C1402311. Tiếng Anh, Văn, Toán2. Tiếng Anh, Văn, Sử3. Tiếng Anh, Văn, Địa
Sư phạm Sử - GDCD C1402181.Văn, Sử, Địa 2. Văn, Sử, Tiếng Anh
Giáo dục Tiểu học C140202
1. Toán, Lý, Hóa2. Toán, Văn, Tiếng Anh3. Toán, Lý, Tiếng Anh4. Văn, Sử , Địa
Giáo dục Mầm non C140201Toán, Văn, thi năng khiếu(Đọc diễn cảm, kể chuyện và hát)