[Tailieuluyenthi.com]Trac Nghiem ChUOng1 Dao DOng cO hOc

16
Trường THPT Khánh An Bài tập TN Vật lí 12 Chương 1: Dao động cơ GV Dư Hoài Bảo - 1 - Chương 1 DAO ĐỘNG CƠ 1. Vt tc ca cht đim dao động điu hoà có độ ln cc đại khi nào? A) Khi li độ độ ln cc đại. B) Khi li độ bng không. C) Khi pha cc đại; D) Khi gia tc có độ ln cc đại. 2. Gia tc ca cht đim dao động điu hoà bng không khi nào? A) Khi li độ ln cc đại. B) Khi vn tc cc đại. C) Khi li độ cc tiu; D) Khi vn tc bng không. 3. Trong dao động điu hoà, vn tc biến đổi như thế nào? A) Cùng pha vi li độ. B) Ngược pha vi li độ; C) Sm pha 2 so vi li độ; D) Trpha 2 so vi li độ 4. Trong dao động điu hoà, gia tc biến đổi như thế nào? A) Cùng pha vi li độ. B) Ngược pha vi li độ; C) Sớm pha 2 so với li độ; D) Trễ pha 2 so với li độ 5. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi: A) Cùng pha với vận tốc . B) Ngược pha với vận tốc ; C) Sớm pha /2 so với vận tốc ; D) Trễ pha /2 so với vận tốc. 6. Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian: A) Tuần hoàn với chu kỳ T; B) Như một hàm cosin; C) Không đổi; D) Tuần hoàn với chu kỳ T/2. 7. Tìm đáp án sai: Cơ năng của dao động điều hoà bằng: A) Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ; B) Động năng vào thời điểm ban đầu; C) Thế năng ở vị trí biên; D) Động năng ở vị trí cân bằng. 8. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã: A) Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. B) Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động. C) Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ. D) Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần. 9. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc: A) Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B) Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C) Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D) Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. 10. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau vì: A) Tần số khác nhau; B) Biên độ khác nhau; C) Pha ban đầu khác nhau; D) Ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập với hệ dao động, ngoại lực trong dao động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động. 11. Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc: A) Biên độ của dao động hợp thành thứ nhất; B) Biên độ của dao động hợp thành thứ hai; C) Tần số chung của hai dao động hợp thành; D) Độ lệch pha của hai dao động hợp thành. 12. Người đánh đu là: A) Dao động tự do; B) dao động duy trì; C) dao động cưỡng bức cộng hưởng; D) không phải là một trong 3 loại dao động trên. 13 Dao động cơ học là A. chuyển động tuần hoàn quanh một vị trí cân bằng. B. chuyển động lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng. C. chuyển động đung đưa nhiều lần quanh vị trí cân bằng. D. chuyển động thẳng biến đổi quanh một vị trí cân bằng. 14 Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là A. x = Acotg(ωt + φ). B. x = Atg(ωt + φ). C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acos(ω + φ). 15 Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), mét(m) là thứ nguyên của đại lượng A. Biên độ A. B. Tần số góc ω. C. Pha dao động (ωt + φ). D. Chu kỳ dao động T. 16 Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian trên giây(rad/s) là thứ nguyên của đại lượng A. Biên độ A. B. Tần số góc ω. C. Pha dao động (ωt + φ). D. Chu kỳ dao động T. 17 Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian (rad) là đơn vị của đại lượng A. Biên độ A. B. Tần số góc ω. C. Pha dao động (ωt + φ). D. Chu kỳ dao động T. 19 Trong dao động điu hoà x = Acos(ωt + φ), vn tc biến đổi điu hoà theo phương trình A. v = Acos(ωt + φ). B. v = Aωcos(ωt + φ). C. v = - Asin(ωt + φ). D. v = - Aωsin(ωt + φ).

Transcript of [Tailieuluyenthi.com]Trac Nghiem ChUOng1 Dao DOng cO hOc

Page 1: [Tailieuluyenthi.com]Trac Nghiem ChUOng1 Dao DOng cO hOc

Trường THPT Khánh An Bài tập TN Vật lí 12 – Chương 1: Dao động cơ GV Dư Hoài Bảo

- 1 -

Chương 1 – DAO ĐỘNG CƠ

1. Vật tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi nào?

A) Khi li độ có độ lớn cực đại. B) Khi li độ bằng không.

C) Khi pha cực đại; D) Khi gia tốc có độ lớn cực đại.

2. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi nào?

A) Khi li độ lớn cực đại. B) Khi vận tốc cực đại.

C) Khi li độ cực tiểu; D) Khi vận tốc bằng không.

3. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?

A) Cùng pha với li độ. B) Ngược pha với li độ;

C) Sớm pha 2

so với li độ; D) Trễ pha

2

so với li độ

4. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi như thế nào?

A) Cùng pha với li độ. B) Ngược pha với li độ;

C) Sớm pha 2

so với li độ; D) Trễ pha

2

so với li độ

5. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:

A) Cùng pha với vận tốc . B) Ngược pha với vận tốc ;

C) Sớm pha /2 so với vận tốc ; D) Trễ pha /2 so với vận tốc.

6. Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian:

A) Tuần hoàn với chu kỳ T; B) Như một hàm cosin;

C) Không đổi; D) Tuần hoàn với chu kỳ T/2.

7. Tìm đáp án sai: Cơ năng của dao động điều hoà bằng:

A) Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ;

B) Động năng vào thời điểm ban đầu;

C) Thế năng ở vị trí biên;

D) Động năng ở vị trí cân bằng.

8. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:

A) Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.

B) Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.

C) Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.

D) Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.

9. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:

A) Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B) Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C) Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D) Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.

10. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác

nhau vì:

A) Tần số khác nhau; B) Biên độ khác nhau; C) Pha ban đầu khác nhau;

D) Ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập với hệ dao động, ngoại lực trong dao động duy trì được điều khiển

bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động.

11. Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc:

A) Biên độ của dao động hợp thành thứ nhất;

B) Biên độ của dao động hợp thành thứ hai;

C) Tần số chung của hai dao động hợp thành;

D) Độ lệch pha của hai dao động hợp thành.

12. Người đánh đu là:

A) Dao động tự do; B) dao động duy trì;

C) dao động cưỡng bức cộng hưởng; D) không phải là một trong 3 loại dao động trên.

13 Dao động cơ học là

A. chuyển động tuần hoàn quanh một vị trí cân bằng.

B. chuyển động lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng.

C. chuyển động đung đưa nhiều lần quanh vị trí cân bằng.

D. chuyển động thẳng biến đổi quanh một vị trí cân bằng.

14 Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là

A. x = Acotg(ωt + φ). B. x = Atg(ωt + φ). C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acos(ω + φ).

15 Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), mét(m) là thứ nguyên của đại lượng

A. Biên độ A. B. Tần số góc ω. C. Pha dao động (ωt + φ). D. Chu kỳ dao động T.

16 Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian trên giây(rad/s) là thứ nguyên của đại lượng

A. Biên độ A. B. Tần số góc ω.

C. Pha dao động (ωt + φ). D. Chu kỳ dao động T.

17 Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian (rad) là đơn vị của đại lượng

A. Biên độ A. B. Tần số góc ω.

C. Pha dao động (ωt + φ). D. Chu kỳ dao động T.

19 Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình

A. v = Acos(ωt + φ). B. v = Aωcos(ωt + φ).

C. v = - Asin(ωt + φ). D. v = - Aωsin(ωt + φ).

Page 2: [Tailieuluyenthi.com]Trac Nghiem ChUOng1 Dao DOng cO hOc

Trường THPT Khánh An Bài tập TN Vật lí 12 – Chương 1: Dao động cơ GV Dư Hoài Bảo

- 2 -

20 Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình

A. a = Acos(ωt + φ). B. a = Aω2cos(ωt + φ).

C. a = - Aω2cos(ωt + φ). D. a = - Aωcos(ωt + φ).

21 Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.

B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.

22 Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là

A. vmax = ωA. B. vmax = ω2A. C. vmax = - ωA. D. vmax = - ω

2A.

23 Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là

A. amax = ωA. B. amax = ω2A. C. amax = - ωA. D. amax = - ω

2A.

24 Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là

A. vmin = ωA. B. vmin = 0. C. vmin = - ωA. D. vmin = - ω2A.

25 Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là

A. amin = ωA. B. amin = 0. C. amin = - ωA. D. amin = - ω2A.

26 Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

27 Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi

A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.

C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

28 Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi

A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. gia tốc của vật đạt cực đại.

C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.

29 Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi

A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.

C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.

30 Trong dao động điều hoà

A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.

B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.

C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.

D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.

31 Trong dao động điều hoà

A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.

B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.

C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.

D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.

32 Trong dao động điều hoà

A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.

B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.

C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.

D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.

33 Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng

A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.

B. động năng ở thời điểm ban đầu.

C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.

D. động năng ở vị trí cân bằng.

34 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là

A. A = 4cm. B. A = 6cm. C. A = 4m. D. A = 6m.

35 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: cm)t3

2cos(4x

, biên độ dao động của chất điểm là:

A. A = 4m. B. A = 4cm. C. A = 3/2 (m). D. A = 3/2 (cm).

36 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, chu kỳ dao động của vật là

A. T = 6s. B. T = 4s. C. T = 2s. D. T = 0,5s.

37 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất điểm là

A. T = 1s. B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. T = 1Hz.

38 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, tần số dao động của vật là

A. f = 6Hz. B. f = 4Hz. C. f = 2Hz. D. f = 0,5Hz.

39 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: cmtx )2

cos(3

, pha dao động của chất điểm tại thời

điểm t = 1s là

A. -3(cm). B. 2(s). C. 1,5π(rad). D. 0,5(Hz).

Page 3: [Tailieuluyenthi.com]Trac Nghiem ChUOng1 Dao DOng cO hOc

Trường THPT Khánh An Bài tập TN Vật lí 12 – Chương 1: Dao động cơ GV Dư Hoài Bảo

- 3 -

40 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là:

A. x = 3cm. B. x = 6cm. C. x= - 3cm. D. x = -6cm.

41 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là

A. x = 1,5cm. B. x = - 5cm. C. x= + 5cm. D. x = 0cm.

42 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là:

A. v = 0. B. v = 75,4cm/s. C. v = - 75,4cm/s. D. v = 6cm/s.

43 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là:

A. a = 0. B. a = 947,5cm/s2. C. a = - 947,5cm/s

2. D. a = 947,5cm/s.

44 Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 2cos10πt(cm). Khi động năng bằng ba lần thế năng thì chất

điểm ở vị trí

A. x = 2cm. B. x = 1,4cm. C. x = 1cm. D. x = 0,67cm.

45 Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo

chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. x = 4cos(2πt - 2

)cm. B. x = 4cos(πt -

2

)cm.

C. x = 4cos(2πt + 2

)cm. D. x = 4cos(πt +

2

)cm.

46 Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?

A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.

B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.

C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.

D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.

47. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?

A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.

B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.

D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.

48. Phát nào biểu sau đây là không đúng?

A. Công thức21

W2

kA cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.

B. Công thức2

max

1W

2mv cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB.

C. Công thức2 21

W2

m A cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.

D. Công thức2 21 1

W2 2

t kx kA cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.

49 Động năng của dao động điều hoà

A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.

B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.

C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.

D. không biến đổi theo thời gian.

50 Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kỳ 2s, (lấy π2 = 10). Năng lượng dao động của vật

A. W = 60kJ. B. W = 60J. C. W = 6mJ. D. W = 6J.

51 Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng?

A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.

B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.

C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.

D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.

52 Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?

Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có

A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.

53 Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?

A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.

B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.

C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều.

D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.

54 Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?

A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.

B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.

C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.

D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.

Page 4: [Tailieuluyenthi.com]Trac Nghiem ChUOng1 Dao DOng cO hOc

Trường THPT Khánh An Bài tập TN Vật lí 12 – Chương 1: Dao động cơ GV Dư Hoài Bảo

- 4 -

55 Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua

A. vị trí cân bằng.

B. vị trí vật có li độ cực đại.

C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.

D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.

56 Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s2. Chu kỳ dao động của vật là:

A. T = 0,178s. B. T = 0,057s. C. T = 222s. D. T = 1,777s

57 Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.

B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.

C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

58 Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ

A. k

m2T ; B.

m

k2T ; C.

g

l2T ; D.

l

g2T

59 Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật

A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.

60 Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m,(lấy π2 = 10) dao động điều hoà với chu kỳ là:

A. T = 0,1s. B. T = 0,2s. C. T = 0,3s. D. T = 0,4s.

61 Con lắc lò xo gồm vật m = 200g và lò xo k = 50N/m,(lấy π2 = 10) dao động điều hoà với chu kỳ là

A. T = 0,2s. B. T = 0,4s. C. T = 50s. D. T = 100s.

62 Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy π2 = 10). Độ

cứng của lò xo là

A. k = 0,156N/m. B. k = 32N/m. C. k = 64N/m. D. k = 6400N/m.

63 Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của vật là

m = 0,4kg, (lấy π2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là

A. Fmax = 525N. B. Fmax = 5,12N. C. Fmax = 256N. D. Fmax = 2,56N.

64 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra

khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Phương trình dao động của vật nặng là

A. x = 4cos(10t)cm. B. x = 4cos(10t - 2

)cm.

C. x = 4cos(10πt - 2

)cm. D. x = 4cos(10πt +

2

)cm.

65 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra

khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là:

A. vmax = 160cm/s. B. vmax = 80cm/s. C. vmax = 40cm/s. D. vmax = 20cm/s.

66 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra

khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là:

A. W = 320J. B. W = 6,4.10-2

J. C. W = 3,2.10-2

J. D. W = 3,2J.

67. Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hoà với chu kỳ T = 1s. Muốn tần số dao động của con lắc là f’ =

0,5Hz, thì khối lượng của vật m phải là

A. m’ = 2m. B. m’ = 3m. C. m’ = 4m. D. m’ = 5m.

68 Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 400g và một lò xo có độ cứng k = 40N/m. Người ta kéo quả

nặng ra khỏi VTCB một đoạn bằng 8cm và thả cho nó dao động. Phương trình dao động của quả nặng là

A. x = 8cos(0,1t)(cm). B. x = 8cos(0,1πt)(cm).

C. x = 8cos(10πt)(cm). D. x = 8cos(10t)(cm).

69 Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta

truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là

A. A = 5m. B. A = 5cm. C. A = 0,125m. D. A = 0,125cm.

70 Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta

truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Phương trình li độ dao động của quả nặng là

A. x = 5cos(40t -2

)m. B. x = 0,5cos(40t +

2

)m.

C. x = 5cos(40t -2

)cm. D. x = 0,5cos(40t)cm.

71 Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao

động với chu kỳ T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là

A. T = 1,4s. B. T = 2,0s. C. T = 2,8s. D. T = 4,0s.

72. Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k2 thì vật m dao động

với chu kỳ T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 nối tiếp với k2 thì chu kỳ dao động của m là

A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.

73. Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k2 thì vật m dao động

với chu kỳ T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kỳ dao động của m là

A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.

Page 5: [Tailieuluyenthi.com]Trac Nghiem ChUOng1 Dao DOng cO hOc

Trường THPT Khánh An Bài tập TN Vật lí 12 – Chương 1: Dao động cơ GV Dư Hoài Bảo

- 5 -

74 Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với chu

kỳ T phụ thuộc vào

A. l và g. B. m và l. C. m và g. D. m, l và g.

75. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ

A. k

m2T ; B.

m

k2T ; C.

g

l2T ; D.

l

g2T

76 Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc:

A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.

77 Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.

B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.

C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

78 Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động với biên độ nhỏ có chu kỳ phụ thuộc vào

A. khối lượng của con lắc.

B. trọng lượng của con lắc.

C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của con lắc.

D. khối lượng riêng của con lắc.

79. Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài của con lắc là

A. l = 24,8m. B. l = 24,8cm. C. l= 1,56m. D. l= 2,45m.

80. Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81m/s2, với chu kỳ T = 2s. Chiều dài của con lắc là

A. l = 3,120m. B. l = 96,60cm. C. l= 0,993m. D. l= 0,040m.

81. ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kỳ 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với chu kỳ là

A. T = 6s. B. T = 4,24s. C. T = 3,46s. D. T = 1,5s.

82. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kỳ T1

= 0,6s. Chu kỳ của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là

A. T = 0,7s. B. T = 0,8s. C. T = 1,0s. D. T = 1,4s.

83. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của

nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là

A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.

84. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy

con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là

164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là

A. l1= 100m, l2 = 6,4m. B. l1= 64cm, l2 = 100cm.

C. l1= 1,00m, l2 = 64cm. D. l1= 6,4cm, l2 = 100cm.

85*. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại một nơi trên mặt đất. Người ta đưa đồng hồ từ mặt đất lên độ cao h = 5km, bán

kính Trái đất là R = 6400km (coi nhiệt độ không đổi). Mỗi ngày đêm đồng hồ đó chạy

A. nhanh 68s. B. chậm 68s. C. nhanh 34s. D. chậm 34s.

86. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là:

A. t = 0,5s. B. t = 1,0s. C. t = 1,5s. D. t = 2,0s.

87. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ

x = A/2 là

A. t = 0,250s. B. t = 0,375s. C. t = 0,750s. D. t = 1,50s.

88. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x =A/2 đến vị trí có li độ cực đại

x = A là

A. t = 0,250s. B. t = 0,375s. C. t = 0,500s. D. t = 0,750s.

90 Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là

A. Δφ = 2nπ (với nZ). B. Δφ = (2n + 1)π (với nZ).

C. Δφ = (2n + 1)2

(với nZ). D. Δφ = (2n + 1)

4

(với nZ).

91. Hai dao động điều hoà nào sau đây được gọi là cùng pha?

A. cm)6

tcos(3x1

và cm)

3tcos(3x2

.

B. cm)6

tcos(4x1

và cm)

6tcos(5x2

.

C. cm)6

t2cos(2x1

và cm)

6tcos(2x2

.

D. cm)4

tcos(3x1

và cm)

6tcos(3x2

.

92. Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng?

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số

Page 6: [Tailieuluyenthi.com]Trac Nghiem ChUOng1 Dao DOng cO hOc

Trường THPT Khánh An Bài tập TN Vật lí 12 – Chương 1: Dao động cơ GV Dư Hoài Bảo

- 6 -

A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.

B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.

C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.

D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.

93. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm.

Biên độ dao động tổng hợp có thể là

A. A = 2cm. B. A = 3cm. C. A = 5cm. D. A = 21cm.

94. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 3cm và 4cm. Biên

độ dao động tổng hợp không thể là

A. A = 3cm. B. A = 4cm. C. A = 5cm. D. A = 8cm.

95. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và 12cm.

Biên độ dao động tổng hợp không thể là

A. A = 5cm. B. A = 6cm. C. A = 7cm. D. A = 8cm.

96. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = sin2t (cm) và x2 = 2,4cos2t

(cm). Biên độ của dao động tổng hợp là

A. A = 1,84cm. B. A = 2,60cm. C. A = 3,40cm. D. A = 6,76cm

97. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 2sin(100t -

/3) cm và x2 = cos(100t + /6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là

A. x = sin(100t - /3)cm. B. A = cos(100t - /3)cm.

C. A = 3sin(100t - /3)cm. D. A = 3cos(100t + /6) cm.

98. Cho 3 dao động điều hoà cùng phương, x1 = 1,5sin(100πt)cm, x2 = 2

3sin(100πt + /2)cm và x3 = 3 sin(100πt +

5/6)cm. Phương trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên là

A. x = 3 sin(100πt)cm. B. x = 3 sin(200πt)cm.

C. x = 3 cos(100πt)cm. D. x = 3 cos(200πt)cm.

99. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: cm)tsin(4x1 và

cm)tcos(34x2 . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi

A. α = 0(rad). B. α = π(rad). C. α = π/2(rad). D. α = - π/2(rad).

100. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: cm)tsin(4x1 và

cm)tcos(34x2 . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi

A. α = 0(rad). B. α = π(rad). C. α = π/2(rad). D. α = - π/2(rad).

101. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: cm)tsin(4x1 và

cm)tcos(34x2 . Phương trình của dao động tổng hợp là

A. x = 8sin(πt + π/6)cm. B. x = 8cos(πt + π/6)cm.

C. x = 8sin(πt - π/6)cm. D. x = 8cos(πt - π/6)cm.

102. Nhận xét nào sau đây là không đúng?

A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.

103 Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là

A. do trọng lực tác dụng lên vật.

B. do lực căng của dây treo.

C. do lực cản của môi trường.

D. do dây treo có khối lượng đáng kể.

104. Chọn câu Đúng. Dao động duy trì là điện tắt dần mà người ta

A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.

B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động.

C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ

D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.

105. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.

B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.

C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

106. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.

B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.

C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.

D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.

Page 7: [Tailieuluyenthi.com]Trac Nghiem ChUOng1 Dao DOng cO hOc

Trường THPT Khánh An Bài tập TN Vật lí 12 – Chương 1: Dao động cơ GV Dư Hoài Bảo

- 7 -

107. Con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma

sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,01, lấy g = 10m/s2. Sau mỗi lần vật chuyển động qua VTCB biên độ dao động giảm 1

lượng là

A. ΔA = 0,1cm. B. ΔA = 0,1mm. C. ΔA = 0,2cm. D. ΔA = 0,2mm.

108 Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số

ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng

đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là

A. S = 50m. B. S = 25m. C. S = 50cm. D. S = 25cm.

109. Phát biểu nào sau đây là đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:

A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.

110. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với:

A. dao động điều hoà.

B. dao động riêng.

C. dao động tắt dần.

D. với dao động cưỡng bức.

111 Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.

B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.

C. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.

D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.

112 Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.

B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.

D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức.

113. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là

1s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc

A. v = 100cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 50cm/s. D. v = 25cm/s.

114. Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường lát bê tông. Cứ cách 3m, trên đường

lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,6s. Để nước trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì

người đó phải đi với vận tốc là

A. v = 10m/s. B. v = 10km/h. C. v = 18m/s. D. v = 18km/h.

115. Một hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tầu, ngay phía trên một trục bánh xe của toa

tầu. Khối lượng ba lô là 16kg, hệ số cứng của dây chằng cao su là 900N/m, chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m, ở chỗ nối hai

thanh ray có một khe hở nhỏ. Để ba lô dao động mạnh nhất thì tầu phải chạy với vận tốc là

A. v ≈ 27km/h. B. v ≈ 54km/h. C. v ≈ 27m/s. D. v ≈ 54m/s.

Chủ đề : Thí nghiệm vật lí

116. Chọn câu Đúng. Trong thí nghiệm với con lắc đã làm, khi thay quả nặng 50g bằng quả nặng 20g thì:

A. chu kỳ của nó tăng lên rõ rệt. B. Chu kỳ của nó giảm đi rõ rệt.

C. Tần số của nó giảm đi nhiều. D. Tần số của nó hầu như không đổi.

117. Chọn phát biểu Đúng. Trong thí nghiệm với con lắc lò xo thẳng đứng và con lắc lò xo nằm ngang thì gia tốc trọng

trường g

A. chỉ ảnh hưởng tới chu kỳ dao động của con lắc thẳng đứng.

B. không ảnh hưởng tới chu kỳ dao động của cả con lắc thẳng đứng và con lắc nằm ngang.

C. chỉ ảnh hưởng tới chu kỳ dao động của con lắc lò xo nằm ngang.

D. chỉ không ảnh hưởng tới chu kỳ con lắc lò xo nằm ngang.

118. Cùng một địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc A dao động được 10 chu kỳ thì con lắc B thực hiện được 6

chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16cm. Độ dài của mỗi con lắc là:

A. 6cm và 22cm. B. 9cm và 25cm.

C. 12cm và 28cm. D. 25cm và 36cm.

119. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương tạo thành 450 so với phương nằm ngang thì gia tốc trọng trường

A. không ảnh hưởng đến tần số dao động của con lắc.

B. không ảnh hưởng đến chu kỳ dao động của con lắc.

C. làm tăng tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phương nằm ngang.

D. làm giảm tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phương nằm ngang.

Page 8: [Tailieuluyenthi.com]Trac Nghiem ChUOng1 Dao DOng cO hOc

Trường THPT Khánh An Bài tập TN Vật lí 12 – Chương 1: Dao động cơ GV Dư Hoài Bảo

- 8 -

Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức

120. Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3

lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng

A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.

121. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8cm, trong thời gian 1min chất điểm thực hiện được 40 lần dao động.

Chất điểm có vận tốc cực đại là

A. vmax = 1,91cm/s. B. vmax = 33,5cm/s. C. vmax = 320cm/s. D. vmax = 5cm/s.

122. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Khi pha dao động bằng 3

2thì li độ của chất điểm là 3 cm,

phương trình dao động của chất điểm là

A. .cm)t10cos(32x B. .cm)t5cos(32x

C. .cm)t10cos(32x D. .cm)t5cos(32x

123. Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2cos(4πt - π/3)cm. Quãng đường vật đi được trong 0,25s đầu tiên là

A. 4cm. B. 2cm. C. 1cm. D. -1cm.

124. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc của vật bằng

không và lúc này lò xo không bị biến dạng, (lấy g = π2). Vận tốc của vật khi qua VTCB là:

A. v = 6,28cm/s. B. v = 12,57cm/s. C. v = 31,41cm/s. D. v = 62,83cm/s.

125. Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N, gia tốc cực đại của vật là 2m/s2.

Khối lượng của vật là

A. m = 1kg. B. m = 2kg. C. m = 3kg. D. m = 4kg.

126. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình dao động x = 4cos(4πt)cm. Thời gian chất điểm đi được quãng

đường 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là

A. t = 0,750s. B. t = 0,375s. C. t = 0,185s. D. t = 0,167s.

127. Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo dãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao động, (lấy g = π2m/s

2). Chu kỳ dao động tự

do của vật là

A. T = 1,00s. B. T = 0,50s. C. T = 0,32s. D. T = 0,28s.

128. Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t)cm. Cơ

năng trong dao động điều hoà của chất điểm là

A. W = 3200J. B. W = 3,2J. C. W = 0,32J. D. W = 0,32mJ.

Page 9: [Tailieuluyenthi.com]Trac Nghiem ChUOng1 Dao DOng cO hOc

Trường THPT Khánh An Bài tập TN Vật lí 12 – Chương 1: Dao động cơ GV Dư Hoài Bảo

- 9 -

Đáp án bài tập TN chương 1: Dao động cơ

1. Chọn B.

2. Chọn C.

3. Chọn C.

4. Chọn B.

5. Chọn C.

6. Chọn D.

7. Chọn B.

8. Chọn C.

9. Chọn A.

10. Chọn D.

11. Chọn C.

12. Chọn D.

13 Chọn A.

14 Chọn C.

15 Chọn A.

16 Chọn B.

17 Chọn C.

18 Chọn D

19 Chọn D.

20 Chọn C.

21 Chọn D.

22 Chọn A.

23 Chọn B.

24 Chọn B.

25 Chọn B.

26 Chọn B.

27 Chọn C.

28 Chọn C.

29 Chọn C.

30 Chọn C.

31 Chọn B

32 Chọn C

33 Chọn B.

34 Chọn B.

35 Chọn B.

36 Chọn D.

37 Chọn A.

38 Chọn C.

39 Chọn C.

40 Chọn B.

41 Chọn B.

42 Chọn A.

43 Chọn C.

44 Chọn C.

45 Chọn B.

46 Chọn B.

47 Chọn D.

48 Chọn D.

49 Chọn B.

50 Chọn C.

51 Chọn B.

52 Chọn C.

53 Chọn C.

54 Chọn B.

55 Chọn B.

56 Chọn A.

57 Chọn B.

58 Chọn A.

59 Chọn D.

60 Chọn B.

61 Chọn B.

62 Chọn C.

63 Chọn B.

64 Chọn A.

65 Chọn B.

66 Chọn C.

67 Chọn C.

68 Chọn D.

69 Chọn B.

70 Chọn C.

71 Chọn B.

72 Chọn C.

73 Chọn A.

74 Chọn A.

75 Chọn C.

76 Chọn B.

77 Chọn B.

78 Chọn C.

79 Chọn B.

80 Chọn C.

81 Chọn C.

82 Chọn C.

83 Chọn B.

84 Chọn C.

85 Chọn B.

86 Chọn B.

87 Chọn A.

88 Chọn C.

89 Chọn D.

90 Chọn A.

91 Chọn B.

92 Chọn C.

93 Chọn C.

94 Chọn D.

95 Chọn A.

96 Chọn B.

97 Chọn A.

98 Chọn C.

99 Chọn C.

100 Chọn D.

101 Chọn B.

102 Chọn D.

103 Chọn C.

104 Chọn C.

105 Chọn D.

106 Chọn A.

107 Chọn D.

108 Chọn B.

109 Chọn A.

110 Chọn D.

111 Chọn D.

112 Chọn A.

113 Chọn C.

114 Chọn D.

115 Chọn B.

116 Chọn D.

117 Chọn C.

118 Chọn B.

119 Chọn D.

120 Chọn C.

121 Chọn B.

122 Chọn A.

123 Chọn A.

124 Chọn D.

125 Chọn A.

126 Chọn D.

127 Chọn C.

128 Chọn D.

Page 10: [Tailieuluyenthi.com]Trac Nghiem ChUOng1 Dao DOng cO hOc

Trường THPT Khánh An Bài tập TN Vật lí 12 – Chương 1: Dao động cơ GV Dư Hoài Bảo

- 10 -

Hướng dẫn giải và trả lời Bài tập TN chương 1: Dao động cơ

1. Chọn B.

Hướng dẫn: Vật dao động điều hoà ở vị trí li độ bằng không thì động năng cực đại.

2. Chọn C. Hướng dẫn: ở vị trí li độ bằng không lực tác dụng bằng không nên gia tốc nhỏ nhất.

3. Chọn C. Hướng dẫn: Biến đổi vận tốc về hàm số cos thì được kết quả.

4. Chọn B. Hướng dẫn: Tương tự cách làm câu 3.

5. Chọn C. Hướng dẫn: Tương tự cách làm câu 3.

6. Chọn D. Hướng dẫn: Như phần tóm tắt lí thuyết.

7. Chọn B. Hướng dẫn: Thời điểm ban đầu có thể động năng bằng không.

8. Chọn C. Hướng dẫn: Dao động tắt dần mà được cung cấp năng lượng theo nhịp mất đi sẽ dao động duy trì

9. Chọn A. Hướng dẫn: Biên độ dao động cường bức phụ thuộc đáp án B, C, D.

10. Chọn D. Hướng dẫn: Dao động duy trì, cơ cấu tác dụng ngoại lực gắn với hệ dao động.

11. Chọn C. Hướng dẫn: Biên độ dao động tổng hợp phụ thuộc biên độ 2 dao động thành phần và độ lệch pha của 2 dao

động.

12. Chọn D. Hướng dẫn: Có lúc ở một trong 3 đáp án A, B, C. Nên chọn D.

13 Chọn A. Hướng dẫn: Theo định nghĩa SGK.

14 Chọn C. Hướng dẫn: Hai lựa chọn A và B không phải là nghiệm của phương trình vi phân x” + ω2x = 0. Lựa chọn D

trong phương trình không có đại lượng thời gian.

15 Chọn A.

Hướng dẫn: Thứ nguyên của tần số góc ω là rad/s (radian trên giây). Thứ nguyên của pha dao động (ωt + φ) là rad

(radian). Thứ nguyên của chu kỳ T là s (giây). Thứ nguyên của biên độ là m (mét).

16 Chọn B. Hướng dẫn: Xem câu 15

17 Chọn C. Hướng dẫn: Xem câu 15

18 Chọn D Hướng dẫn: Tính đạo hàm bậc hai của toạ độ x theo thời gian rồi thay vào phương trình vi phân x” + ω2x = 0

thấy lựa chọn D không thoả mãn.

19 Chọn D.

Hướng dẫn: Lấy đạo hàm bậc nhất của phương trình dao động x = Acos(ωt + φ) theo thời gian ta được vận tốc v = -

Aωsin(ωt + φ).

20 Chọn C.

Hướng dẫn: Lấy đạo hàm bậc nhất của phương trình dao động x = Acos(ωt + φ) theo thời gian ta được vận tốc v = -

Aωsin(ωt + φ). Sau đó lấy đạo hàm của vận tốc theo thời gian ta được gia tốc a = - Aω2cos(ωt + φ).

21 Chọn D. Hướng dẫn: Biên độ dao động của vật luôn không đổi.

22 Chọn A.

Hướng dẫn: Từ phương trình vận tốc v = - Aωsin(ωt + φ) ta suy ra độ lớn của vận tốc là v=│Aωsin(ωt + φ)│ vận tốc

của vật đạt cực đại khi │sin(ωt + φ)│=1 khi đó giá trị cực đại của vận tốc là vmax = ωA.

23 Chọn B. Hướng dẫn: gia tốc cực đại của vật là amax = ω2A, đạt được khi vật ở hai vị trí biên.

24 Chọn B.

Hướng dẫn: Trong dao động điều hoà vận tốc cực tiểu của vật bằng không khi vật ở hai vị trí biên. Vận tốc có giá trị

âm, khi đó dấu âm chỉ thể hiện chiều chuyển động của vật ngược với chiều trục toạ độ.

25 Chọn B.

Hướng dẫn: Trong dao động điều hoà gia tốc cực tiểu của vật bằng không khi chuyển động qua VTCB. Gia tốc có giá

trị âm, khi đó dấu âm chỉ thể hiện chiều của gia tốc ngược với chiều trục toạ độ.

26 Chọn B. Hướng dẫn: Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật ở hai vị trí biên, gia tốc của vật ở VTCB có giá trị

bằng không.

27 Chọn C.

Hướng dẫn: Vật đổi chiều chuyển động khi vật chuyển động qua vị trí biên độ, ở vị trí đó lực phục hồi tác dụng lên

vật đạt giá trị cực đại.

28 Chọn C. Hướng dẫn: áp dụng công thức độc lập với thời gian 22 xAv ta thấy vận tốc của vật đạt cực đại

khi vật chuyển động qua vị trí x = 0.

29 Chọn C.

Hướng dẫn: áp dụng công thức độc lập với thời gian a = -ω2x, ta suy ra độ lớn của gia tốc bằng không khi vật chuyển

động qua vị trí x = 0(VTCB).

30 Chọn C.

Hướng dẫn: Phương trình dao động x = Acos(ωt + φ) và phương trình vận tốc v = x’ = -ωAsin(ωt + φ) = ωAcos(ωt +

φ + π/2). Như vậy vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha hơn li độ một góc π/2.

31 Chọn B.

Hướng dẫn: Phương trình dao động x = Acos(ωt + φ) và phương trình gia tốc a = x” = -ωAcos(ωt + φ) = ωAcos(ωt +

φ + π). Như vậy vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha với li độ.

32 Chọn C

Hướng dẫn: Phương trình dao động x = Acos(ωt + φ), phương trình vận tốc v = x’ = -ωAsin(ωt + φ) = ωAcos(ωt + φ

+ π/2), và phương trình gia tốc a = x” = -ωAcos(ωt + φ) = ωAcos(ωt + φ + π). Như vậy gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha

hơn vận tốc một góc π/2.

33 Chọn B.

Hướng dẫn: Thời điểm ban đầu có thể vật vừa có động năng và thế năng do đó kết luận cơ năng luôn bằng động năng

ở thời điểm ban đầu là không đúng.

34 Chọn B.

Hướng dẫn: So sánh phương trình dao động x = 6cos(4πt)cm với phương trình tổng quát của dao

Page 11: [Tailieuluyenthi.com]Trac Nghiem ChUOng1 Dao DOng cO hOc

Trường THPT Khánh An Bài tập TN Vật lí 12 – Chương 1: Dao động cơ GV Dư Hoài Bảo

- 11 -

động điều hoà x = Acos(ωt + φ) ta thấy biên độ dao động của vật là A = 6cm.

35 Chọn B. Hướng dẫn: So sánh phương trình dao động cmtx )3

2cos(4

với phương trình tổng quát của dao

động điều hoà x = Acos(ωt + φ) ta thấy biên độ dao động của vật là A = 4cm.

36 Chọn D.

Hướng dẫn: So sánh phương trình dao động x = 6cos(4πt)cm với phương trình tổng quát của dao động điều hoà x =

Acos(ωt + φ) ta thấy tần số góc của dao động là ω = 4πrad/s. Suy ra chu kỳ dao động của vật là s5,02

T

.

37 Chọn A. Hướng dẫn: Tương tự câu 36.

38 Chọn C.

Hướng dẫn: So sánh phương trình dao động x = 6cos(4πt)cm với phương trình tổng quát của dao

động điều hoà x = Acos(ωt + φ) ta thấy tần số góc của dao động là ω = 4πrad/s. Suy ra tần số dao động của vật là

Hz22

f

.

39 Chọn C.

Hướng dẫn: So sánh phương trình dao động cmtx )2

cos(3

với phương trình tổng quát của dao động điều

hoà x = Acos(ωt + φ) ta thấy pha dao động của vật là (ωt + φ) = 2

t

, thay t = 1s ta được kết quả 1,5π(rad).

40 Chọn B.

Hướng dẫn: Thay t = 10s vào phương trình x = 6cos(4πt)cm, ta được toạ độ của vật là x = 6cm.

41 Chọn B.

Hướng dẫn: Xem câu 2.40.

42 Chọn A.

Hướng dẫn: Từ phương trình dao động x = 6cos(4πt)cm ta suy ra phương trình vận tốc v = x’ = - 24πsin(4πt)cm/s.

Thay t = 7,5s vào phương trình v = - 24πsin(4πt)cm/s ta được kết quả v = 0.

43 Chọn C.

Hướng dẫn: Từ phương trình dao động x = 6cos(4πt)cm ta suy ra phương trình gia tốc

a = x” = - 96π2cos(4πt)cm/s

2. Thay t = 5s vào phương trình a = - 96π

2cos(4πt)cm/s

2 ta được kết quả

a = - 947,5cm/s2.

44 Chọn C.

Hướng dẫn: Từ phương trình x = 2cos10πt(cm) ta suy ra biên độ A = 2cm. Cơ năng trong dao động điều hoà W = Wđ

+ Wt, theo bài ra Wđ = 3Wt suy ra W = 4Wt, áp dụng công thức tính thế năng 21

W2

t kx và công thức tính cơ năng

21W

2kA → x = ± A/2 = ± 1cm.

45 Chọn B.

Hướng dẫn: Vật dao động theo phương trình tổng quát x = Acos(ωt + φ), A = 4cm, chu kỳ T = 2s → T

2 =

π(rad/s), chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương → pha ban đầu φ = -π/2.

Vậy phương trình dao động là x = 4cos(πt - 2

)cm.

46 Chọn B.

Hướng dẫn: Động năng và thế năng trong dao động điều hoà biến đổi tuần hoàn với chu kỳ bằng 1/2 chu kỳ của vận

tốc, gia tốc và li độ.

47 Chọn D.

Hướng dẫn: Gia tốc của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên, ở vị trí biên thế năng của vật đạt cực đại,

động năng của vật đạt cực tiểu.

48 Chọn D.

Hướng dẫn: Thế năng của vật dao động điều hoà biến đổi tuần hoàn theo thời gian.

49 Chọn B.

Hướng dẫn: Động năng của vật dao động điều hoà biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.

50 Chọn C.

Hướng dẫn: áp dụng công thức tính cơ năng 2 2 2 21 1 2

W ( )2 2

m A m AT

, đổi đơn vị của khối lượng và biên

độ: 750g = 0,75kg, 4cm = 0,04m, thay vào công thức tính cơ năng ta được E = 6.10-3

J.

51 Chọn B.

Hướng dẫn: Chú ý cần phân biệt khái niệm tần số góc ω trong dao động điều hoà với tốc độ góc là đạo hàm bậc nhất

của li độ góc theo thời gian α’ = v’/R trong chuyển động tròn của vật.

52 Chọn C.

Page 12: [Tailieuluyenthi.com]Trac Nghiem ChUOng1 Dao DOng cO hOc

Trường THPT Khánh An Bài tập TN Vật lí 12 – Chương 1: Dao động cơ GV Dư Hoài Bảo

- 12 -

Hướng dẫn: Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có

cùng tần số góc, cùng chu kỳ, tần số.

53 Chọn C.

Hướng dẫn: áp dụng công thức tính gia tốc a = - ω2x dấu (-) chứng tỏ x và a luôn ngược chiều nhau.

54 Chọn B. Hướng dẫn: Với con lắc lò xo ngang vật chuyển động thẳng, dao động điều hoà.

55 Chọn B.

Hướng dẫn: Khi vật ở vị trí có li độ cực đại thì vận tốc của vật bằng không. Ba phương án còn lại đều là VTCB, ở

VTCB vận tốc của vật đạt cực đại.

56 Chọn A.

Hướng dẫn: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo dọc được tính theo công thức g

l2

k

m2T

(*). Đổi đơn

vị 0,8cm = 0,008m rồi thay vào công thức(*) ta được T = 0,178s.

57 Chọn B.

Hướng dẫn: Lực kéo về (lực phục hồi) có biểu thức F = - kx không phụ thuộc vào khối lượng của vật.

58 Chọn A.

Hướng dẫn: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ k

mT 2

59 Chọn D. Hướng dẫn: Tần số dao động của con lắc là m

k

2

1f

khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số

của con lắc giảm 2 lần.

60 Chọn B.

Hướng dẫn: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ k

mT 2 ,

thay m = 100g = 0,1kg; k = 100N/m và π2 = 10 ta được T = 0,2s.

61 Chọn B. Hướng dẫn: Tương tự câu 1.60.

62 Chọn C.

Hướng dẫn: áp dụng công thức tính chu kỳ k

mT 2 ta suy ra k = 64N/m. (Chú ý đổi đơn vị)

63 Chọn B.

Hướng dẫn: Trong con lắc lò xo ngang lực đàn hồi tác dụng lên vật khi vật ở vị trí x là F = -kx, lực

đàn hồi cực đại có độ lớn Fmax = kA, với 2

2

T

m4k

, thay A = 8cm = 0,8m; T = 0,5s; m = 0,4kg; π

2 = 10 ta

được Fmax = 5,12N.

64 Chọn A.

Hướng dẫn: Vật dao động theo phương trình tổng quát x = Acos(ωt + φ). Tần số góc

m

k = 10rad/s. Từ cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động ta có Acosφ = 4cm và Asinφ = 0, từ đó tính được A =

4cm, φ = 0. Thay vào phương trình tổng quát ta được x = 4cos(10t)cm.

65 Chọn B.

Hướng dẫn: Vận tốc cực đại trong dao động điều hoà được tính theo định luật bảo toàn cơ năng

vmax = 2

0

2

0 vxm

k = 0,8m/s = 80cm/s. (Chú ý đổi đơn vị của x0 = 4cm = 0,04m).

66 Chọn C.

Hướng dẫn: Công thức tính cơ năng của con lắc lò xo 2 2

0 0

1 1W

2 2kx mv , đổi đơn vị và thay số ta

được W = 3,2.10-2

J.

67 Chọn C.

Hướng dẫn: Con lắc gồm lò xo k và vật m dao động với chu kỳ k

m2T , con lắc gồm lò xo k và

vật m’ dao động với tần số 'm

k

2

1'f

, kết hợp với giả thiết T = 1s, f’ = 0,5Hz suy ra m’ = 4m.

68 Chọn D. Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 64.

69 Chọn B.

Hướng dẫn: Theo bảo toàn cơ năng trong dao động điều hoà ta có biểu thức tính biên độ dao động

2

0

2

0 vk

mxA = 0,05m = 5cm.

Page 13: [Tailieuluyenthi.com]Trac Nghiem ChUOng1 Dao DOng cO hOc

Trường THPT Khánh An Bài tập TN Vật lí 12 – Chương 1: Dao động cơ GV Dư Hoài Bảo

- 13 -

70 Chọn C.

Hướng dẫn: Vật dao động theo phương trình tổng quát x = Acos(ωt + φ). Tần số góc m

k = 40rad/s. Từ cách

kích thích ban đầu để tạo nên dao động ta có Acosφ = 0cm và - Asinφ = 200cm/s, từ đó tính được A = 5cm, φ = - π/2. Thay

vào phương trình tổng quát ta được x = 5cos(40t -2

)cm.

71 Chọn B.

Hướng dẫn: Khi con lắc có khối lượng m1 nó dao động với chu kỳ k

m2T 1

1 , khi con lắc có khối lượng m2 nó

dao động với chu kỳ k

m2T 2

2 , khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của chúng

làk

mm2T 21 , suy ra

2

2

2

1 TTT = 2s.

72 Chọn C.

Hướng dẫn: Khi độ cứng của lò xo là k1 thì chu kỳ dao động của con lắc là

1

1k

m2T ,

khi độ cứng của lò xo là k2 thì chu kỳ dao động của con lắc là

2

2k

m2T , khi hai lò xo k1 và k2 mắc nối

tiếp thì chu kỳ dao động của con lắc là k

m2T với

21 k

1

k

1

k

1 , suy ra

2

2

2

1 TTT = 1s.

73 Chọn A.

Hướng dẫn: Khi độ cứng của lò xo là k1 thì chu kỳ dao động của con lắc là

1

1k

m2T , khi độ

cứng của lò xo là k2 thì chu kỳ dao động của con lắc là

2

2k

m2T , khi hai lò xo k1 và k2 mắc song song thì chu kỳ dao

động của con lắc là k

m2T với k = k1 + k2, suy ra

2

2

2

1

21

TT

T.TT

= 0,48s.

74. Chọn A.

Hướng dẫn: Chu kỳ của con lắc đơn là g

lT 2 , do đó T chỉ phụ thuộc vào l và g.

75 Chọn C. Hướng dẫn: Chu kỳ của con lắc đơn là g

lT 2 .

76 Chọn B. Hướng dẫn: Tần số dao động của con lắc đơn là l

g

2

1f

, khi tăng chiều dài lên 4 lần thì tần số giảm đi

2 lần.

77 Chọn B.

Hướng dẫn: Lực kéo về (lực hồi phục) trong con lắc đơn là thành phần trọng lực tác dụng lên vật

được chiếu lên phương tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động, và có giá trị P2 = Psinα = mgsinα do đó lực kéo về phụ thuộc

vào khối lượng của vật

78 Chọn C. Hướng dẫn: Tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lắc chính là gia tốc trọng trường tại nơi vật dao

động.

79 Chọn B. Hướng dẫn: Chu kỳ của con lắc đơn g

lT 2 , suy ra chiều dài của con lắc là

l = T2g/(4π

2) = 0,248m = 24,8cm.

80 Chọn C. Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 79.

81 Chọn C.

Page 14: [Tailieuluyenthi.com]Trac Nghiem ChUOng1 Dao DOng cO hOc

Trường THPT Khánh An Bài tập TN Vật lí 12 – Chương 1: Dao động cơ GV Dư Hoài Bảo

- 14 -

Hướng dẫn: Con lắc đơn khi chiều dài là l1 = 1m dao động với chu kỳ g

l2T 1

1 = 2s. Con lắc đơn khi chiều dài

là l2 = 3m dao động với chu kỳ g

l2T 2

2 →

1

2

1

2

l

l

T

T → T2 = 4,46s.

82 Chọn C.

Hướng dẫn: Con lắc đơn khi chiều dài là l1 dao động với chu kỳ g

l2T 1

1 . Con lắc đơn khi chiều dài là l2 dao

động với chu kỳ g

l2T 2

2 . Con lắc đơn khi chiều dài là l1 + l2 dao động với chu kỳ g

ll2T 21 . Suy ra

2

2

2

1 TTT = 1s.

83 Chọn B.

Hướng dẫn: Khi con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt

độ dài của nó đi 16cm = 0,16m, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Ta có biểu thức

sau: g

16,0l2.10

g

l2.6T10T6t 21

giải phương trình ta được l = 0,25m = 25cm.

84 Chọn C. Hướng dẫn: Con lắc đơn có độ dài l1, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 4 dao động.

Con lắc đơn có độ dài l2 = 1,6 – l1 cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 5 dao động. Ta có biểu thức

sau: g

l6,12.5

g

l2.4T5T4t 11

21

giải phương trình ta được l1= 1,00m, và suy ra l2 = 0,64m = 64cm.

85 Chọn B. Hướng dẫn: Chu kỳ của con lắc khi ở mặt đất là g

l2T , khi con lắc ở độ cao h = 5km thì chu kỳ dao

động là 'g

l2'T với g’ = g

2

2

)hR(

R

, suy ra g’<g → T’ > T → đồng hồ chạy chậm.

Trong mỗi ngày đêm đồng hồ chạy chậm một lượng là

1

'T

T3600.24t , thay số ta được Δt = 68s.

86 Chọn B. Hướng dẫn: Thời gian con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là T/4.

87 Chọn A.

Hướng dẫn: Vận dụng quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao

động điều hoà, ta có thời gian vật chuyển động từ VTCB đến vị trí có li độ x

= A/2 là 12

T

T/2

6/6/t

= 0,250s.

88 Chọn C.

Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 87.

89 Chọn D.

Hướng dẫn: áp dụng công thức tính chu kỳ dao động của con lắc vật lý 2

2

4

mgdTI

mgd

I2T

trong đó I

là mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay, m là khối lượng của vật rắn, g là gia tốc trọng trường, d = 10cm = 0,1m là

khoảng cách từ khối tâm của vật tới trục quay. Thay số được I = 9,49.10-3

kgm2.

90 Chọn A.

Hướng dẫn: Theo định nghĩa về hai dao động cùng pha, khi có độ lệch pha là Δφ = 2nπ (với nZ).

91 Chọn B.

Hướng dẫn: Hai dao động cm)6

tcos(4x1

và cm)

6tcos(5x 2

có cùng tần số, cùng pha ban đầu

nên chúng là hai dao động cùng pha.

92 Chọn C.

Hướng dẫn: Biên độ dao động tổng hợp được tính theo công thức cosAA2AAA 21

2

2

2

1 không phụ

thuộc vào tần số của hai dao động hợp thành. Như vậy kết luận biên độ của dao động tổng hợp phụ thuộc vào tần số chung

của hai dao động hợp thành là sai.

93 Chọn C.

x

A/2

π/6

Δ

- A

Page 15: [Tailieuluyenthi.com]Trac Nghiem ChUOng1 Dao DOng cO hOc

Trường THPT Khánh An Bài tập TN Vật lí 12 – Chương 1: Dao động cơ GV Dư Hoài Bảo

- 15 -

Hướng dẫn: Biên độ dao động tổng hợp được tính theo công thức cosAA2AAA 21

2

2

2

1 suy ra │A1 –

A2│ ≤ A ≤ A1 + A2. Thay số ta được 4cm ≤ A ≤ 20cm → biên độ dao động có thể là A = 5cm. Do chưa biết độ lệch pha giữa

hai dao động hợp thành nên ta không thể tính biên độ dao động tổng hợp một cách cụ thể.

94 Chọn D. Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 93.

95 Chọn A. Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 93.

96 Chọn B.

Hướng dẫn: Đưa phương trình dao động thành phần x1 = sin2t (cm) về dạng cơ bản x1 = cos(2t – π/2) (cm), ta suy ra

A1 = 1cm, φ1 = - π/2 và từ phương trình x2 = 2,4cos2t (cm) suy ra A2 = 2,4cm,

φ2 = 0. áp dụng công thức tính biên độ dao động tổng hợp cosAA2AAA 21

2

2

2

1 ta được

A = 2,60cm.

97 Chọn A.

Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 1.96 để tính biên độ dao động. Tính pha ban đầu dựa vào hai công

thức A

sinAsinAsin 2211

và A

cosAcosAcos 2211

ta tính được pha ban đầu φ = - /3, thay vào

phương trình cơ bản x = Asin(ωt + φ)

ta được phương trình x = sin(100t - /3)cm.

98 Chọn C.

Hướng dẫn: Cách 1: Tổng hợp ba dao động điều hoà x = x1 + x2 + x3 ta có thể tổng hợp hai dao động x1 và x2 thành

một dao động điều hoà x12 sau đó tổng hợp dao động x12 với x3 ta được dao động tổng hợp cần tìm.

Cách 2: Dùng công thức tổng hợp n dao động diều hoà cùng phương, cùng tần số:

Biên độ:

2nn2211

2nn2211 )cosA...cosAcosA()sinA...sinAsinA(A

Pha ban đầu: A

sinA...sinAsinAsin nn2211

,

A

cosA...cosAcosAcos nn2211

nn2211

nn2211

cosA...cosAcosA

sinA...sinAsinAtan

99 Chọn C.

Hướng dẫn: Đưa các phương trình dao động về cùng dạng sin hoặc cos tìm pha ban đầu của mỗi dao động thành

phần, sau đó vận dụng công thức tính biên độ dao động tổng hợp cosAA2AAA 21

2

2

2

1 , Amax = A1 + A2 khi

Δφ = 0, Amin = │A1 – A2│khi Δφ = π. Từ đó ta tìm được α theo yêu cầu.

100 Chọn D. Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 99.

101 Chọn B. Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 97.

102 Chọn D.

Hướng dẫn: Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức và mối quan hệ giữa tần số

của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng. Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng thì biên độ dao động

cưỡng bức đạt giá trị cực đại (hiện tượng cộng hưởng).

103 Chọn C.

Hướng dẫn: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do lực ma sát và lực cản của môi trường.

104 Chọn C.

Hướng dẫn: Trong thực tế bao giờ cũng có ma sát, do đó dao động thường là dao động tắt dần. Muốn tạo ra một dao

động trong thời gian dài với tần số bằng tần số dao động riêng người ta phải cung cấp cho con lắc phần năng lượng bằng

phần năng lượng bị mất sau mỗi chu kỳ.

105 Chọn D. Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 102.

106 Chọn A.

Hướng dẫn: Do có ma sát và lực cản môi trường nên có một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.

107 Chọn D.

Hướng dẫn: Con lắc lò xo ngang khi dao động trên mặt phẳng ngang chịu tác dụng của lực ma sát không đổi Fms =

μmg. Gọi biên độ của dao động ở thời điểm trước khi đi qua VTCB là A1 sau khi đi qua VTCB là A2, độ giảm cơ năng sau

mỗi lần vật chuyển động qua VTCB bằng độ lớn công của lực ma sát khi vật chuyển động từ x = A1 đến x = - A2 tức là

k

mg2AAA)AA(mgkA

2

1kA

2

12121

22

21

thay số ta được ΔA = 0,2mm.

108 Chọn B.

Hướng dẫn: Con lắc lò xo ngang khi dao động trên mặt phẳng ngang chịu tác dụng của lực ma sát không đổi Fms =

μmg. Biên độ dao động ban đầu là A0 = 10cm =0,1m, khi dao động tắt hẳn biên độ dao động bằng không. Độ giảm cơ năng

bằng độ lớn công của lực ma sát sinh ra từ khi vật bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn: mgSkA2

1 20 với S là quãng đường

chuyển động. Ta tính được S = 25m.

109 Chọn A.Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 102.

110 Chọn D.Hướng dẫn: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.

Page 16: [Tailieuluyenthi.com]Trac Nghiem ChUOng1 Dao DOng cO hOc

Trường THPT Khánh An Bài tập TN Vật lí 12 – Chương 1: Dao động cơ GV Dư Hoài Bảo

- 16 -

111 Chọn D.

Hướng dẫn: Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng

hoặc, tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng, hoặc chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.

112 Chọn A.Hướng dẫn: Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.

113 Chọn C.

Hướng dẫn: Mỗi bước đi người đó lại tác dụng lên nước trong xô một lực do đó trong quá trình bước đi người đó tác

dụng lên nước trong xô một lực tuần hoàn với chu kỳ bằng chu kỳ của bước đi. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì

dao động của nước trong xô phải xảy ra hiện tượng cộng hưởng, tức là mỗi bước đi người đó phải mất một thời gian bằng

chu kỳ dao động riêng của nước trong xô. Vận tốc của người đó là v = 50cm/s.

114 Chọn D. Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 113 ta được v = 5m/s = 18km/h.

115 Chọn B.Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 113. Chu kỳ dao động riêng của ba lô là k

m2T .

(Chú ý đổi đơn vị)

116. Chọn D.

Hướng dẫn: Con lắc đơn, chu kỳ (tần số) không phụ thuộc khối lượng vật.

117. Chọn C.

Hướng dẫn: Con lắc chuyển động ngang, bao giờ củng có ma sát, nên chị ảnh hưởng của áp lực hay gia tốc g.

118. Chọn B.Hướng dẫn:

119. CHọn D.Hướng dẫn:

120 Chọn C.Hướng dẫn: Vận dụng công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo k

m2T

121 Chọn B.

Hướng dẫn: Chu kỳ dao động của chất điểm là s5,140

60

N

tT , vận tốc cực đại của chất điểm là vmax= A

T

2=

33,5cm/s.

122 Chọn A.

Hướng dẫn: Phương trình dao động của chất điểm là x = Acos(ωt + φ), tần số góc dao động của chất điểm là ω = 2πf

= 10π(rad/s), thay pha dao động (ωt + φ) = 3

2 và li độ của chất điểm là x = 3 cm, ta tìm được A, thay trở lại phương

trình tổng quát được .)10cos(32 cmtx

123 Chọn A.

Hướng dẫn: Từ phương trình x = 2cos(4πt –π/3)cm ta có phương trình vận tốc v = - 8πsin(4πt –π/3)cm/s, chu kỳ dao

động của chất điểm T = 0,5s. Tại thời điểm ban đầu t = 0 ta tìm được x0 = 1cm và v0 = 4πcm/s > 0 chứng tỏ tại thời điểm t =

0 chất điểm chuyển động qua vị trí 1cm theo chiều dương trục toạ độ. Tại thời điểm t = 0,25s ta có x = -1cm và v = - 4πcm/s

< 0 chứng tỏ tại thời điểm t = 0,25s chất điểm chuyển động qua vị trí -1cm theo chiều âm trục toạ độ. Lại thấy 0,25s < 0,5s =

T tức là đến thời điểm t = 0,25s chất điểm chưa trở lại trạng thái ban đầu mà chất điểm chuyển động từ vị trí x0 = 1cm đến vị

trí biên x = 2cm rồi quay lại vị trí x = -1cm. Quãng đường chất điểm chuyển động được trong khoảng thời gian đó là S =

1cm + 3cm = 4cm.

124 Chọn D.

Hướng dẫn: Khi vật ở vị trí cách VTCB 4cm có vận tốc bằng không biên độ dao động

A = 4cm = 0,04m. Cũng ở vị trí đó lò xo không bị biến dạng độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB là Δl = 4cm = 0,04m.

Vận tốc của vật khi qua VTCB được tính theo công thức:

Al

gA

m

kAv

= 0,6283m/s = 62,83cm/s.

125 Chọn A.

Hướng dẫn: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà có lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật

Fmax = kA. Gia tốc cực đại của vật là amax = ω2A = kA/m = Fmax/m. m = Fmax/amax = 1kg.

126 Chọn D.

Hướng dẫn: Từ phương trình dao động x = 4cos(4πt)cm tại thời điểm t = 0 ta có x0 = 4cm tức là vật ở vị trí biên độ x

= A, sau đó vật chuyển động ngược chiều trục toạ độ và đi được quãng đường 6cm khi đó vật chuyển động qua vị trí x = -

2cm theo chiều âm lần thứ nhất. Giải hệ phương trình và bất phương trình:

cm0)t4sin(16

cm2)t4cos(4

ta được )Nn(2

n

6

1t thay n = 0 ta được s

6

1t .

127 Chọn C.

Hướng dẫn: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo dọc được tính theo công thức g

l2

k

m2T

với Δl = 2,5cm = 0,025m, g = π2m/s

2 suy ra T = 0,32s.

128 Chọn D.

Hướng dẫn: Từ phương trình x = 4cos(2t)cm suy ra biên độ A = 4cm = 0,04m, và tần số góc ω = 2(rad/s), khối lượng

của vật m = 100g = 0,1kg. áp dụng công thức tính cơ năng: 2 21

W2

m A , thay số ta được W = 0,00032J = 0,32mJ.