TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ...

38
1 TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỊ VIÊM GAN C MẠN TS. BSCK2. Trần Thị Khánh Tường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

Transcript of TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ...

Page 1: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

1

TƢ VẤN ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

THEO DOtildeI TRONG VAgrave SAU ĐIỀU TRỊ

BỆNH NHAcircN BỊ VIEcircM GAN C MẠN

TS BSCK2 Trần Thị Khaacutenh Tường

ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

MỞ ĐẦU

Khoảng 200 triệu người trecircn thế giới nhiễm HCV

700000 người chết hagraveng năm do caacutec biến chứng liecircn

quan HCV (suy gan xơ gan HCC)

Gaacutenh nặng toagraven cầu

Caacutec thuốc khaacuteng HCV trực tiếp (DAA) với hiệu quả cao

thời gian điều trị ruacutet ngắn vagrave iacutet taacutec dụng phụ

Tư vấn BN đaacutenh giaacute trước ĐT vagrave theo dotildei sau ĐT coacute

vai trograve quan trọng

2

WHO 2016

3

NỘI DUNG

Tư vấn BN

Đaacutenh giaacute trước điều trị

Xaacutec định nhiễm HCV genotype

Xaacutec định độ nặng bệnh gan

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute xơ hoaacute gan

Bilan xeacutet nghiệm trước điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR

Tầm soaacutet HCC (F3 F4)

Biến chứng xơ gan (F4)

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm

4

TƢ VẤN BỆNH NHAcircN

NỘI DUNG TƢ VẤN

BỆNH

HCV

Diễn tiến tự nhiecircn của nhiễm HCV

Caacutech lacircy truyền vagrave caacutech phograveng ngừa

Traacutenh gacircy tổn thương gan hơn nữa

Phaacutec đồ chi phiacute taacutec dụng phụ vagrave hiệu quả điều trị

Tuacircn thủ điều trị

Ngừa thai

5

HCV HCV lagrave virus riecircng biệt khocircng phải từ HAV chuyển thagravenh HBV rồi

sang HCVhellip

Coacute thể gacircy viecircm gan cấp vagrave mạn

Hầu như khocircng coacute triệu chứng phaacutet hiện nhờ caacutec xeacutet nghiệm

Coacute thể diễn tiến đến XG HCC như nhiễm HBV

HCV coacute 6 kiểu gen khaacutec nhau ảnh hưởng đến phaacutec đồ vagrave hiệu

quả điều trị

Khocircng coacute vaccin phograveng ngừa như HAV HBV

Coacute thể điều trị khỏi

Coacute thể taacutei nhiễm sau khi điều trị thagravenh cocircng

(khocircng dựa vagraveo anti HCV dựa vagraveo HCV RNA)

6

7

DIỄN TIẾN TỰ NHIEcircN CỦA NHIỄM HCV

WHO 2016

CON ĐƢỜNG LAcircY TRUYỀN

8

4-8

9

10

PHOgraveNG NGỪA

Mục tiecircu traacutenh lacircy nhiễm người khaacutec vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Chƣa coacute Vaccine cho HCV

Caacutech phograveng ngừa

Khocircng necircn dugraveng chung

Kim chiacutech caacutec dụng cụ chiacutech ma tuacutey

Vật dụng caacute nhacircn dao cạo bagraven chải răng đồ cắt hoặc dũa moacuteng

tay hoặc bất cứ thứ gigrave coacute thể diacutenh maacuteu

Saacutet trugraveng đuacuteng caacutech những dụng cụ dugraveng để xacircm migravenh xỏ da vagrave

chacircm cứu sử dụng kim một lần

Aacutep dụng caacutec phương phaacutep tigravenh dục an toagraven

Giữ vệ sinh răng miệng vigrave nướu răng bị chảy maacuteu cũng lagrave một caacutech

lacircy nhiễm bệnh

Phụ nữ nhiễm HCV dự định coacute thai necircn đi kiểm tra vagrave điều trị để traacutenh

lacircy sang con

11

12

WHO 2016

13

WHO 2016

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƢƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153 Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu

14

2016

15

2016

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

16

DAAs ĐƢỢC FDA CHẤP NHẬN

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

19

20

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải đƣợc đaacutenh giaacute trƣớc ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

22

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

24

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 2: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

MỞ ĐẦU

Khoảng 200 triệu người trecircn thế giới nhiễm HCV

700000 người chết hagraveng năm do caacutec biến chứng liecircn

quan HCV (suy gan xơ gan HCC)

Gaacutenh nặng toagraven cầu

Caacutec thuốc khaacuteng HCV trực tiếp (DAA) với hiệu quả cao

thời gian điều trị ruacutet ngắn vagrave iacutet taacutec dụng phụ

Tư vấn BN đaacutenh giaacute trước ĐT vagrave theo dotildei sau ĐT coacute

vai trograve quan trọng

2

WHO 2016

3

NỘI DUNG

Tư vấn BN

Đaacutenh giaacute trước điều trị

Xaacutec định nhiễm HCV genotype

Xaacutec định độ nặng bệnh gan

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute xơ hoaacute gan

Bilan xeacutet nghiệm trước điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR

Tầm soaacutet HCC (F3 F4)

Biến chứng xơ gan (F4)

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm

4

TƢ VẤN BỆNH NHAcircN

NỘI DUNG TƢ VẤN

BỆNH

HCV

Diễn tiến tự nhiecircn của nhiễm HCV

Caacutech lacircy truyền vagrave caacutech phograveng ngừa

Traacutenh gacircy tổn thương gan hơn nữa

Phaacutec đồ chi phiacute taacutec dụng phụ vagrave hiệu quả điều trị

Tuacircn thủ điều trị

Ngừa thai

5

HCV HCV lagrave virus riecircng biệt khocircng phải từ HAV chuyển thagravenh HBV rồi

sang HCVhellip

Coacute thể gacircy viecircm gan cấp vagrave mạn

Hầu như khocircng coacute triệu chứng phaacutet hiện nhờ caacutec xeacutet nghiệm

Coacute thể diễn tiến đến XG HCC như nhiễm HBV

HCV coacute 6 kiểu gen khaacutec nhau ảnh hưởng đến phaacutec đồ vagrave hiệu

quả điều trị

Khocircng coacute vaccin phograveng ngừa như HAV HBV

Coacute thể điều trị khỏi

Coacute thể taacutei nhiễm sau khi điều trị thagravenh cocircng

(khocircng dựa vagraveo anti HCV dựa vagraveo HCV RNA)

6

7

DIỄN TIẾN TỰ NHIEcircN CỦA NHIỄM HCV

WHO 2016

CON ĐƢỜNG LAcircY TRUYỀN

8

4-8

9

10

PHOgraveNG NGỪA

Mục tiecircu traacutenh lacircy nhiễm người khaacutec vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Chƣa coacute Vaccine cho HCV

Caacutech phograveng ngừa

Khocircng necircn dugraveng chung

Kim chiacutech caacutec dụng cụ chiacutech ma tuacutey

Vật dụng caacute nhacircn dao cạo bagraven chải răng đồ cắt hoặc dũa moacuteng

tay hoặc bất cứ thứ gigrave coacute thể diacutenh maacuteu

Saacutet trugraveng đuacuteng caacutech những dụng cụ dugraveng để xacircm migravenh xỏ da vagrave

chacircm cứu sử dụng kim một lần

Aacutep dụng caacutec phương phaacutep tigravenh dục an toagraven

Giữ vệ sinh răng miệng vigrave nướu răng bị chảy maacuteu cũng lagrave một caacutech

lacircy nhiễm bệnh

Phụ nữ nhiễm HCV dự định coacute thai necircn đi kiểm tra vagrave điều trị để traacutenh

lacircy sang con

11

12

WHO 2016

13

WHO 2016

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƢƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153 Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu

14

2016

15

2016

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

16

DAAs ĐƢỢC FDA CHẤP NHẬN

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

19

20

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải đƣợc đaacutenh giaacute trƣớc ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

22

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

24

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 3: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

3

NỘI DUNG

Tư vấn BN

Đaacutenh giaacute trước điều trị

Xaacutec định nhiễm HCV genotype

Xaacutec định độ nặng bệnh gan

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute xơ hoaacute gan

Bilan xeacutet nghiệm trước điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR

Tầm soaacutet HCC (F3 F4)

Biến chứng xơ gan (F4)

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm

4

TƢ VẤN BỆNH NHAcircN

NỘI DUNG TƢ VẤN

BỆNH

HCV

Diễn tiến tự nhiecircn của nhiễm HCV

Caacutech lacircy truyền vagrave caacutech phograveng ngừa

Traacutenh gacircy tổn thương gan hơn nữa

Phaacutec đồ chi phiacute taacutec dụng phụ vagrave hiệu quả điều trị

Tuacircn thủ điều trị

Ngừa thai

5

HCV HCV lagrave virus riecircng biệt khocircng phải từ HAV chuyển thagravenh HBV rồi

sang HCVhellip

Coacute thể gacircy viecircm gan cấp vagrave mạn

Hầu như khocircng coacute triệu chứng phaacutet hiện nhờ caacutec xeacutet nghiệm

Coacute thể diễn tiến đến XG HCC như nhiễm HBV

HCV coacute 6 kiểu gen khaacutec nhau ảnh hưởng đến phaacutec đồ vagrave hiệu

quả điều trị

Khocircng coacute vaccin phograveng ngừa như HAV HBV

Coacute thể điều trị khỏi

Coacute thể taacutei nhiễm sau khi điều trị thagravenh cocircng

(khocircng dựa vagraveo anti HCV dựa vagraveo HCV RNA)

6

7

DIỄN TIẾN TỰ NHIEcircN CỦA NHIỄM HCV

WHO 2016

CON ĐƢỜNG LAcircY TRUYỀN

8

4-8

9

10

PHOgraveNG NGỪA

Mục tiecircu traacutenh lacircy nhiễm người khaacutec vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Chƣa coacute Vaccine cho HCV

Caacutech phograveng ngừa

Khocircng necircn dugraveng chung

Kim chiacutech caacutec dụng cụ chiacutech ma tuacutey

Vật dụng caacute nhacircn dao cạo bagraven chải răng đồ cắt hoặc dũa moacuteng

tay hoặc bất cứ thứ gigrave coacute thể diacutenh maacuteu

Saacutet trugraveng đuacuteng caacutech những dụng cụ dugraveng để xacircm migravenh xỏ da vagrave

chacircm cứu sử dụng kim một lần

Aacutep dụng caacutec phương phaacutep tigravenh dục an toagraven

Giữ vệ sinh răng miệng vigrave nướu răng bị chảy maacuteu cũng lagrave một caacutech

lacircy nhiễm bệnh

Phụ nữ nhiễm HCV dự định coacute thai necircn đi kiểm tra vagrave điều trị để traacutenh

lacircy sang con

11

12

WHO 2016

13

WHO 2016

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƢƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153 Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu

14

2016

15

2016

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

16

DAAs ĐƢỢC FDA CHẤP NHẬN

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

19

20

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải đƣợc đaacutenh giaacute trƣớc ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

22

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

24

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 4: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

4

TƢ VẤN BỆNH NHAcircN

NỘI DUNG TƢ VẤN

BỆNH

HCV

Diễn tiến tự nhiecircn của nhiễm HCV

Caacutech lacircy truyền vagrave caacutech phograveng ngừa

Traacutenh gacircy tổn thương gan hơn nữa

Phaacutec đồ chi phiacute taacutec dụng phụ vagrave hiệu quả điều trị

Tuacircn thủ điều trị

Ngừa thai

5

HCV HCV lagrave virus riecircng biệt khocircng phải từ HAV chuyển thagravenh HBV rồi

sang HCVhellip

Coacute thể gacircy viecircm gan cấp vagrave mạn

Hầu như khocircng coacute triệu chứng phaacutet hiện nhờ caacutec xeacutet nghiệm

Coacute thể diễn tiến đến XG HCC như nhiễm HBV

HCV coacute 6 kiểu gen khaacutec nhau ảnh hưởng đến phaacutec đồ vagrave hiệu

quả điều trị

Khocircng coacute vaccin phograveng ngừa như HAV HBV

Coacute thể điều trị khỏi

Coacute thể taacutei nhiễm sau khi điều trị thagravenh cocircng

(khocircng dựa vagraveo anti HCV dựa vagraveo HCV RNA)

6

7

DIỄN TIẾN TỰ NHIEcircN CỦA NHIỄM HCV

WHO 2016

CON ĐƢỜNG LAcircY TRUYỀN

8

4-8

9

10

PHOgraveNG NGỪA

Mục tiecircu traacutenh lacircy nhiễm người khaacutec vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Chƣa coacute Vaccine cho HCV

Caacutech phograveng ngừa

Khocircng necircn dugraveng chung

Kim chiacutech caacutec dụng cụ chiacutech ma tuacutey

Vật dụng caacute nhacircn dao cạo bagraven chải răng đồ cắt hoặc dũa moacuteng

tay hoặc bất cứ thứ gigrave coacute thể diacutenh maacuteu

Saacutet trugraveng đuacuteng caacutech những dụng cụ dugraveng để xacircm migravenh xỏ da vagrave

chacircm cứu sử dụng kim một lần

Aacutep dụng caacutec phương phaacutep tigravenh dục an toagraven

Giữ vệ sinh răng miệng vigrave nướu răng bị chảy maacuteu cũng lagrave một caacutech

lacircy nhiễm bệnh

Phụ nữ nhiễm HCV dự định coacute thai necircn đi kiểm tra vagrave điều trị để traacutenh

lacircy sang con

11

12

WHO 2016

13

WHO 2016

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƢƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153 Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu

14

2016

15

2016

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

16

DAAs ĐƢỢC FDA CHẤP NHẬN

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

19

20

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải đƣợc đaacutenh giaacute trƣớc ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

22

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

24

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 5: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

NỘI DUNG TƢ VẤN

BỆNH

HCV

Diễn tiến tự nhiecircn của nhiễm HCV

Caacutech lacircy truyền vagrave caacutech phograveng ngừa

Traacutenh gacircy tổn thương gan hơn nữa

Phaacutec đồ chi phiacute taacutec dụng phụ vagrave hiệu quả điều trị

Tuacircn thủ điều trị

Ngừa thai

5

HCV HCV lagrave virus riecircng biệt khocircng phải từ HAV chuyển thagravenh HBV rồi

sang HCVhellip

Coacute thể gacircy viecircm gan cấp vagrave mạn

Hầu như khocircng coacute triệu chứng phaacutet hiện nhờ caacutec xeacutet nghiệm

Coacute thể diễn tiến đến XG HCC như nhiễm HBV

HCV coacute 6 kiểu gen khaacutec nhau ảnh hưởng đến phaacutec đồ vagrave hiệu

quả điều trị

Khocircng coacute vaccin phograveng ngừa như HAV HBV

Coacute thể điều trị khỏi

Coacute thể taacutei nhiễm sau khi điều trị thagravenh cocircng

(khocircng dựa vagraveo anti HCV dựa vagraveo HCV RNA)

6

7

DIỄN TIẾN TỰ NHIEcircN CỦA NHIỄM HCV

WHO 2016

CON ĐƢỜNG LAcircY TRUYỀN

8

4-8

9

10

PHOgraveNG NGỪA

Mục tiecircu traacutenh lacircy nhiễm người khaacutec vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Chƣa coacute Vaccine cho HCV

Caacutech phograveng ngừa

Khocircng necircn dugraveng chung

Kim chiacutech caacutec dụng cụ chiacutech ma tuacutey

Vật dụng caacute nhacircn dao cạo bagraven chải răng đồ cắt hoặc dũa moacuteng

tay hoặc bất cứ thứ gigrave coacute thể diacutenh maacuteu

Saacutet trugraveng đuacuteng caacutech những dụng cụ dugraveng để xacircm migravenh xỏ da vagrave

chacircm cứu sử dụng kim một lần

Aacutep dụng caacutec phương phaacutep tigravenh dục an toagraven

Giữ vệ sinh răng miệng vigrave nướu răng bị chảy maacuteu cũng lagrave một caacutech

lacircy nhiễm bệnh

Phụ nữ nhiễm HCV dự định coacute thai necircn đi kiểm tra vagrave điều trị để traacutenh

lacircy sang con

11

12

WHO 2016

13

WHO 2016

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƢƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153 Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu

14

2016

15

2016

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

16

DAAs ĐƢỢC FDA CHẤP NHẬN

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

19

20

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải đƣợc đaacutenh giaacute trƣớc ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

22

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

24

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 6: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

HCV HCV lagrave virus riecircng biệt khocircng phải từ HAV chuyển thagravenh HBV rồi

sang HCVhellip

Coacute thể gacircy viecircm gan cấp vagrave mạn

Hầu như khocircng coacute triệu chứng phaacutet hiện nhờ caacutec xeacutet nghiệm

Coacute thể diễn tiến đến XG HCC như nhiễm HBV

HCV coacute 6 kiểu gen khaacutec nhau ảnh hưởng đến phaacutec đồ vagrave hiệu

quả điều trị

Khocircng coacute vaccin phograveng ngừa như HAV HBV

Coacute thể điều trị khỏi

Coacute thể taacutei nhiễm sau khi điều trị thagravenh cocircng

(khocircng dựa vagraveo anti HCV dựa vagraveo HCV RNA)

6

7

DIỄN TIẾN TỰ NHIEcircN CỦA NHIỄM HCV

WHO 2016

CON ĐƢỜNG LAcircY TRUYỀN

8

4-8

9

10

PHOgraveNG NGỪA

Mục tiecircu traacutenh lacircy nhiễm người khaacutec vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Chƣa coacute Vaccine cho HCV

Caacutech phograveng ngừa

Khocircng necircn dugraveng chung

Kim chiacutech caacutec dụng cụ chiacutech ma tuacutey

Vật dụng caacute nhacircn dao cạo bagraven chải răng đồ cắt hoặc dũa moacuteng

tay hoặc bất cứ thứ gigrave coacute thể diacutenh maacuteu

Saacutet trugraveng đuacuteng caacutech những dụng cụ dugraveng để xacircm migravenh xỏ da vagrave

chacircm cứu sử dụng kim một lần

Aacutep dụng caacutec phương phaacutep tigravenh dục an toagraven

Giữ vệ sinh răng miệng vigrave nướu răng bị chảy maacuteu cũng lagrave một caacutech

lacircy nhiễm bệnh

Phụ nữ nhiễm HCV dự định coacute thai necircn đi kiểm tra vagrave điều trị để traacutenh

lacircy sang con

11

12

WHO 2016

13

WHO 2016

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƢƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153 Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu

14

2016

15

2016

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

16

DAAs ĐƢỢC FDA CHẤP NHẬN

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

19

20

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải đƣợc đaacutenh giaacute trƣớc ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

22

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

24

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 7: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

7

DIỄN TIẾN TỰ NHIEcircN CỦA NHIỄM HCV

WHO 2016

CON ĐƢỜNG LAcircY TRUYỀN

8

4-8

9

10

PHOgraveNG NGỪA

Mục tiecircu traacutenh lacircy nhiễm người khaacutec vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Chƣa coacute Vaccine cho HCV

Caacutech phograveng ngừa

Khocircng necircn dugraveng chung

Kim chiacutech caacutec dụng cụ chiacutech ma tuacutey

Vật dụng caacute nhacircn dao cạo bagraven chải răng đồ cắt hoặc dũa moacuteng

tay hoặc bất cứ thứ gigrave coacute thể diacutenh maacuteu

Saacutet trugraveng đuacuteng caacutech những dụng cụ dugraveng để xacircm migravenh xỏ da vagrave

chacircm cứu sử dụng kim một lần

Aacutep dụng caacutec phương phaacutep tigravenh dục an toagraven

Giữ vệ sinh răng miệng vigrave nướu răng bị chảy maacuteu cũng lagrave một caacutech

lacircy nhiễm bệnh

Phụ nữ nhiễm HCV dự định coacute thai necircn đi kiểm tra vagrave điều trị để traacutenh

lacircy sang con

11

12

WHO 2016

13

WHO 2016

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƢƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153 Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu

14

2016

15

2016

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

16

DAAs ĐƢỢC FDA CHẤP NHẬN

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

19

20

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải đƣợc đaacutenh giaacute trƣớc ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

22

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

24

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 8: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

CON ĐƢỜNG LAcircY TRUYỀN

8

4-8

9

10

PHOgraveNG NGỪA

Mục tiecircu traacutenh lacircy nhiễm người khaacutec vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Chƣa coacute Vaccine cho HCV

Caacutech phograveng ngừa

Khocircng necircn dugraveng chung

Kim chiacutech caacutec dụng cụ chiacutech ma tuacutey

Vật dụng caacute nhacircn dao cạo bagraven chải răng đồ cắt hoặc dũa moacuteng

tay hoặc bất cứ thứ gigrave coacute thể diacutenh maacuteu

Saacutet trugraveng đuacuteng caacutech những dụng cụ dugraveng để xacircm migravenh xỏ da vagrave

chacircm cứu sử dụng kim một lần

Aacutep dụng caacutec phương phaacutep tigravenh dục an toagraven

Giữ vệ sinh răng miệng vigrave nướu răng bị chảy maacuteu cũng lagrave một caacutech

lacircy nhiễm bệnh

Phụ nữ nhiễm HCV dự định coacute thai necircn đi kiểm tra vagrave điều trị để traacutenh

lacircy sang con

11

12

WHO 2016

13

WHO 2016

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƢƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153 Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu

14

2016

15

2016

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

16

DAAs ĐƢỢC FDA CHẤP NHẬN

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

19

20

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải đƣợc đaacutenh giaacute trƣớc ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

22

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

24

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 9: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

9

10

PHOgraveNG NGỪA

Mục tiecircu traacutenh lacircy nhiễm người khaacutec vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Chƣa coacute Vaccine cho HCV

Caacutech phograveng ngừa

Khocircng necircn dugraveng chung

Kim chiacutech caacutec dụng cụ chiacutech ma tuacutey

Vật dụng caacute nhacircn dao cạo bagraven chải răng đồ cắt hoặc dũa moacuteng

tay hoặc bất cứ thứ gigrave coacute thể diacutenh maacuteu

Saacutet trugraveng đuacuteng caacutech những dụng cụ dugraveng để xacircm migravenh xỏ da vagrave

chacircm cứu sử dụng kim một lần

Aacutep dụng caacutec phương phaacutep tigravenh dục an toagraven

Giữ vệ sinh răng miệng vigrave nướu răng bị chảy maacuteu cũng lagrave một caacutech

lacircy nhiễm bệnh

Phụ nữ nhiễm HCV dự định coacute thai necircn đi kiểm tra vagrave điều trị để traacutenh

lacircy sang con

11

12

WHO 2016

13

WHO 2016

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƢƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153 Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu

14

2016

15

2016

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

16

DAAs ĐƢỢC FDA CHẤP NHẬN

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

19

20

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải đƣợc đaacutenh giaacute trƣớc ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

22

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

24

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 10: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

10

PHOgraveNG NGỪA

Mục tiecircu traacutenh lacircy nhiễm người khaacutec vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Chƣa coacute Vaccine cho HCV

Caacutech phograveng ngừa

Khocircng necircn dugraveng chung

Kim chiacutech caacutec dụng cụ chiacutech ma tuacutey

Vật dụng caacute nhacircn dao cạo bagraven chải răng đồ cắt hoặc dũa moacuteng

tay hoặc bất cứ thứ gigrave coacute thể diacutenh maacuteu

Saacutet trugraveng đuacuteng caacutech những dụng cụ dugraveng để xacircm migravenh xỏ da vagrave

chacircm cứu sử dụng kim một lần

Aacutep dụng caacutec phương phaacutep tigravenh dục an toagraven

Giữ vệ sinh răng miệng vigrave nướu răng bị chảy maacuteu cũng lagrave một caacutech

lacircy nhiễm bệnh

Phụ nữ nhiễm HCV dự định coacute thai necircn đi kiểm tra vagrave điều trị để traacutenh

lacircy sang con

11

12

WHO 2016

13

WHO 2016

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƢƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153 Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu

14

2016

15

2016

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

16

DAAs ĐƢỢC FDA CHẤP NHẬN

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

19

20

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải đƣợc đaacutenh giaacute trƣớc ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

22

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

24

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 11: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

PHOgraveNG NGỪA

Mục tiecircu traacutenh lacircy nhiễm người khaacutec vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Chƣa coacute Vaccine cho HCV

Caacutech phograveng ngừa

Khocircng necircn dugraveng chung

Kim chiacutech caacutec dụng cụ chiacutech ma tuacutey

Vật dụng caacute nhacircn dao cạo bagraven chải răng đồ cắt hoặc dũa moacuteng

tay hoặc bất cứ thứ gigrave coacute thể diacutenh maacuteu

Saacutet trugraveng đuacuteng caacutech những dụng cụ dugraveng để xacircm migravenh xỏ da vagrave

chacircm cứu sử dụng kim một lần

Aacutep dụng caacutec phương phaacutep tigravenh dục an toagraven

Giữ vệ sinh răng miệng vigrave nướu răng bị chảy maacuteu cũng lagrave một caacutech

lacircy nhiễm bệnh

Phụ nữ nhiễm HCV dự định coacute thai necircn đi kiểm tra vagrave điều trị để traacutenh

lacircy sang con

11

12

WHO 2016

13

WHO 2016

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƢƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153 Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu

14

2016

15

2016

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

16

DAAs ĐƢỢC FDA CHẤP NHẬN

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

19

20

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải đƣợc đaacutenh giaacute trƣớc ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

22

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

24

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 12: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

12

WHO 2016

13

WHO 2016

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƢƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153 Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu

14

2016

15

2016

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

16

DAAs ĐƢỢC FDA CHẤP NHẬN

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

19

20

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải đƣợc đaacutenh giaacute trƣớc ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

22

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

24

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 13: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

13

WHO 2016

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƢƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153 Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu

14

2016

15

2016

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

16

DAAs ĐƢỢC FDA CHẤP NHẬN

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

19

20

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải đƣợc đaacutenh giaacute trƣớc ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

22

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

24

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 14: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

TRAacuteNH GAcircY TỔN THƢƠNG GAN HƠN NỮA

Chế độ ăn vagrave sinh hoạt bigravenh thường trừ trường hợp xơ gan mất

bugrave Cagrave phecirc tốt cho gan

Traacutenh thuốc lagravem tổn thương gan khocircng tự uống thuốc đặc biệt

caacutec loại thảo dược thuốc bắc thuốc namhellip

Chủng ngừa HAV HBV (111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153AASLD 2016

Class IIa 111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153 Level B)

1113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153111315311131531113153Rượu lagravem tăng tiến triển xơ hoaacute gan vagrave

HCC

- gt 50g ngagravey tiến triển xơ hoaacute (AASLD 2016) lt 50gngagravey vẫn coacute

thể ảnh hưởng

- Uống rượu nhiều gt 210 g tuần (WHO 2016) tăng gấp 2 nguy cơ XG

Ngưng hay hạn chế uống rượu

14

2016

15

2016

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

16

DAAs ĐƢỢC FDA CHẤP NHẬN

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

19

20

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải đƣợc đaacutenh giaacute trƣớc ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

22

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

24

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 15: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

2016

15

2016

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

16

DAAs ĐƢỢC FDA CHẤP NHẬN

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

19

20

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải đƣợc đaacutenh giaacute trƣớc ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

22

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

24

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 16: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

PHAacuteC ĐỒ TAacuteC DỤNG PHỤ VAgrave HIỆU QUẢ

Phaacutec đồ

2 loại thuốc uống vagrave chiacutech

Phối hợp 2-3 loại thuốc

Thời gian điều trị thường lagrave 12 tuần

Caacutech dugraveng thuốc uống sau ăn chiacutech dưới da

Taacutec dụng phụ

Uống (DAA) taacutec dụng phụ rất iacutet

Chiacutech khaacute nhiều

Hiệu quả hầu hết caacutec phaacutec đồ khuyến caacuteo hiện nay coacute hiệu

quả rất cao (gt 90)

Chi phiacute điều trị

16

DAAs ĐƢỢC FDA CHẤP NHẬN

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

19

20

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải đƣợc đaacutenh giaacute trƣớc ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

22

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

24

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 17: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

DAAs ĐƢỢC FDA CHẤP NHẬN

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

19

20

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải đƣợc đaacutenh giaacute trƣớc ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

22

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

24

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 18: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

TUAcircN THỦ ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả điều trị

Traacutenh đề khaacuteng thuốc

19

20

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải đƣợc đaacutenh giaacute trƣớc ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

22

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

24

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 19: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

20

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

VIEcircM GAN C MẠN

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải đƣợc đaacutenh giaacute trƣớc ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

22

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

24

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 20: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA thực hiện bằng một test nhạy cảm với

ngưỡng phaacutet hiện le 15 IUml lyacute tưởng lagrave Real-time PCR (A1)

Xaacutec định genotype phải đƣợc đaacutenh giaacute trƣớc ĐT (A1)

Xaacutec định mối tương quan nhacircn quả giữa nhiễm HCV vagrave bệnh lyacute

gan (A1)

Bệnh lyacute đi kegravem coacute thể lagravem tiến triển bệnh gan cần đaacutenh giaacute vagrave

điều trị (A1)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan trước khi điều trị xaacutec định xơ

gan đặc biệt quan trọng giuacutep tiecircn lượng vagrave chọn phaacutec đồ ĐT thiacutech

hợp (A1)

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập (A1)

Journal of Hepatology 2015 vol 63 j 199ndash236

22

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

24

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 21: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

22

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

24

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 22: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

ĐAacuteNH GIAacute TRƢỚC ĐIỀU TRỊ

Định lượng HCV RNA (test nhạy cảm)

Xaacutec định genotype

BN điều trị lần đầu hay đatilde thất bại điều trị trước đoacute

Xaacutec định bệnh lyacute đi kegravem

Đaacutenh giaacute tigravenh trạng thai sản (phụ nữ trong lứa tuổi

sinh đẻ test thử thai pp ngừa thai đặc biệt)

Đaacutenh giaacute độ nặng của bệnh lyacute gan

Đaacutenh giaacute XHG khởi đầu bằng caacutec pp khocircng xacircm nhập

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

24

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 23: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

XAacuteC ĐỊNH BỆNH ĐI KEgraveM

Bệnh đi kegravem lagravem tiến triển bệnh gan (EASL 2015)

Nhiễm HBV HIV

Nghiện rượu

Hội chứng chuyển hoaacute

ĐTĐ

Beacuteo phigrave

NAFLD

Chống chỉ định của thuốc (WHO 2016)

Suy thận

Trầm cảm bệnh tự miễn bệnh lyacute tuyến giaacutephellip (peg INF)

24

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 24: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

ĐAacuteNH GIAacute ĐỘ NẶNG BỆNH GAN

Xaacutec định xơ gan

Cograven bugrave (Child Pugh A)

Hầu như khocircng triecircu chứng xeacutet nghiệm chức năng gan

thường bigravenh thường chẩn đoaacuten dựa vagraveo đaacutenh giaacute

XHG (kết quả lagrave F4)

Mất bugrave (Child Pugh B C)

Triệu chứng bệnh gan mạn vagrave tăng aacutep TMC

Mức độ xơ gan Child-Pugh

25

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 25: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

26

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 26: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

27

THEO DOtildeI TRONG QUAacute

TRIgraveNH ĐIỀU TRỊ

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 27: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

Taacutec dụng phụ của thuốc

Ribavirin

Thiếu maacuteu điều chỉnh liều

ALTAST tăng gt 10 lần+ triệu chứng ngưng ĐT

Đaacutep ứng điều trị ở tuần thứ 4

HCV RNA

Quy luật ngưng thuốc (ở tuần thứ 6 hay 8)

Tuacircn thủ của BN

Ngừa thai

28

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 28: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

29

2016

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 29: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

30

2016

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 30: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

31

THEO DOtildeI SAU ĐẠT SVR

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 31: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

32

2015

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 32: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

33

2016

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 33: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

F0-2 theo dotildei như người chưa từng nhiễm HCV

F3 F4 tầm soaacutet HCC mỗi 6 thaacuteng bằng AFP vagrave siecircu

acircm bụng

Đối với F4 theo dotildei vagrave ĐT biến chứng xơ gan như datilden

TMTQ

Taacutei phaacutet taacutei nhiễm (HCV RNA hagraveng năm đối với người

coacute nguy cơ)

Nếu XN sinh hoaacute chức năng gan bất thường sau đạt

SVR TIgraveM NGUYEcircN NHAcircN GAcircY BỆNH GAN KHAacuteC

34

THEO DOtildeI SAU KHI ĐẠT SVR

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 34: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

Cần điều trị vagrave chữa khỏi VGVC

trƣớc khi bị xơ hoaacute nặng vagrave xơ gan

Meta-analysis Risk of HCC in HCV Pts

With Advanced Fibrosis Following SVR

1000 BN xơ hoacutea F3 hay xơ gan đạt SVR đƣợc theo dotildei TB 57 năm

Xơ gan coacute nguy cơ cao HCC sau đạt SVR

Van der Meer AJ et al AASLD 2013 Abstract 143 Reproduced with permission

HC

C (

) Xơ gan

F3

P = 064

8-Yr HCC Rate

(95 CI)

85 (58-112)

18 (0-43)

Yrs

12

10

8

6

4

2

0 0 1 2 3 4 5 6 7 8

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 35: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

KẾT LUẬN

Tư vấn BN rất quan trọng giuacutep đảo bảo hiệu

quả điều trị traacutenh đề khaacuteng thuốc giảm lacircy

nhiễm vagrave traacutenh taacutei nhiễm

Đaacutenh giaacute trước điều trị giuacutep chọn lựa phaacutec đồ

điều trị phugrave hợp goacutep phần tối ưu hoaacute hiệu quả

điều trị

Theo dotildei sau khi đạt SVR quan trọng đối với

BN coacute xơ hoaacute nặng xơ gan vagrave BN cograven nguy cơ

37

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP

Page 36: TƢ VẤN, ĐÁNH GIÁ TRƢỚC ĐIỀU TRỊ THEO DÕI TRONG VÀ SAU ĐIỀU TRỊ ...hasld.org/images/gianhang/document/item_l135.pdf · 2016-10-13 · Sát trùng đúng cách

CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA

QUYacute ĐỒNG NGHIỆP