QUYẾT ĐỊNH - An Giang Provinceqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/5058BC3B0A9187B8472583...2...

6
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 560/QĐ- UBND An Giang, ngày 18 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Tiểu dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng và trang thiết bị cho hợp tác xã nông nghiệp Vọng Đông, xã Vọng Đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư; Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang; Căn cứ Quyết định s1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015 ca Btrưởng BNông nghip và Phát trin nông thôn vvic phê duyt Báo cáo nghiên cu khthi dán “Chuyển đổi nông nghip bn vng ti Vit Nam (Dán VnSAT)” vn vay ngân hàng thế gii (WB); Căn cứ Quyết định số 2539/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể dự án “Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT)”; Căn cứ Quyết định số 2543 /QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt danh sách, quy mô các tiểu dự án đầu tư cho tố chức nông dân/hợp tác xã được Ngân hàng thế giới không phản đối đợt 2 thuộc Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn An Giang tại Tờ trình số 50/TTr-SNN&PTNT ngày 01 tháng 3 năm 2019,

Transcript of QUYẾT ĐỊNH - An Giang Provinceqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/5058BC3B0A9187B8472583...2...

Page 1: QUYẾT ĐỊNH - An Giang Provinceqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/5058BC3B0A9187B8472583...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 560/QĐ-UBND An Giang, ngày 18 tháng 3 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Tiểu dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng và trang thiết bị cho hợp tác xã nông nghiệp Vọng Đông, xã Vọng

Đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang;

Căn cứ Quyết định số 1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án “Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (Dự án VnSAT)” vốn vay ngân hàng thế giới (WB);

Căn cứ Quyết định số 2539/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể dự án “Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT)”;

Căn cứ Quyết định số 2543 /QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt danh sách, quy mô các tiểu dự án đầu tư cho tố chức nông dân/hợp tác xã được Ngân hàng thế giới không phản đối đợt 2 thuộc Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn An Giang tại Tờ trình số 50/TTr-SNN&PTNT ngày 01 tháng 3 năm 2019,

Page 2: QUYẾT ĐỊNH - An Giang Provinceqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/5058BC3B0A9187B8472583...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư

2

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng: Tiểu dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng và trang thiết bị cho hợp tác xã nông nghiệp Vọng Đông, xã Vọng Đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang - Dự án: Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang, với nội dung sau:

1. Tên công trình: Tiểu dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng và trang thiết bị cho hợp tác xã nông nghiệp Vọng Đông, xã Vọng Đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang - Dự án: Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang

2. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.

3. Mục tiêu đầu tư xây dựng:

- Đầu tư hệ thống hạ tầng kỹ thuật để phù hợp với các mô hình sản xuất phục vụ phát triển sản xuất nông nghiệp đa mục tiêu, chuyển dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi, bảo vệ môi trường, tạo sinh kế cho người dân

- Góp phần triển khai thực hiện đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp thông qua tăng cường năng lực thể chế của ngành, đổi mới phương thức canh tác bền vững và năng cao chuỗi giá trị cho ngành hàng lúa gạo trên địa bàn tỉnh An Giang.

- Góp phần tăng giá trị nông sản, chất lượng theo nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.

- Phục vụ tốt cho sản xuất, đảm bảo cho việc nông dân áp dụng kỹ thuật canh tác bền vững, giảm chi phí đầu vào, tăng doanh thu sản phẩm mang lại hiệu quả kinh tế cao.

4. Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng:

4.1. Nội dung đầu tư.

- Đầu tư xây dựng nâng cấp đường ra cánh đồng để phục vụ sản xuất nông nghiệp và cống ngang đường.

- Xây dựng kho tạm trữ và cung cấp thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp.

4.2. Quy mô và giải pháp xây dựng

4.2.1. Cơ sở hạ tầng

a) Hạng mục: Nâng cấp đường nội đồng tuyến bờ tây kênh Ông Đốc

- Loại đường : Đường giao thông nông thôn

- Cấp thiết kế : Đường cấp B;

- Tốc độ thiết kế : 20km/h;

- Tải trọng trục xe thiết kế : 2,5T;

- Tải trọng kiểm toán xe vượt tải : 6T;

Page 3: QUYẾT ĐỊNH - An Giang Provinceqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/5058BC3B0A9187B8472583...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư

3

- Mặt đường láng nhựa : Cấp cao A2.

* Quy mô

- Chiều dài tuyến đường : 2.052,99m;

- Chiều rộng mặt đường : 3,00m;

- Chiều rộng lề đường : 2x0,5m;

- Chiều rộng nền đường tối thiểu : 4,0m;

- Cao trình tim mặt đường TK : +2,10m ;

- Dốc ngang mặt đường : 3% (02 mái);

- Dốc ngang lề đường : 4% hướng ra lề;

- Hệ số mái : m=1.50.

* Giải pháp xây dựng

- Mặt đường

+ Mặt đường láng nhựa 02 lớp dày 2,5cm, tiêu chuẩn nhựa 3,0kg /m²;

+ Tưới nhựa thấm bám TCN 1kg/m²;

+ Lớp móng lớp trên cấp phối đá dăm loại 1, Dmax=25, dày 8cm, Ett = 85,20Mpa;

+ Lớp móng dưới cấp phối đá dăm loại 2, dày 12cm, Ett=64,2Mpa;

+ Trải vải địa kỹ thuật loại TS50 (hoặc tương đương), cuốn lên 20cm;

+ Đắp cát đen dày 30cm, đầm chặt K ≥ 0,95, E= 38Mpa;

+ Đắp đất bù, đầm chặt K ≥ 90.

- Lề đường

+ Lề đường đắp đất từ đào lòng, đầm chặt K≥0,90.

+ Gia cố mái đê, đường qua ao mương bằng cừ tràm L=5m ngọn ≥4,5cm, mật độ 16 cây/md và 02 lớp lưới cước giữ đất.

b) Kho tạm trữ

Cấp công trình : cấp IV.;

Loại công trình : Công trình công nghiệp;

- Quy mô

+ Chiều dài : 25m;

+ Chiều rộng : 24m;

+ Diện tích : 600m²;

+ Cao độ nền hoàn thiện : +3.600m.

Page 4: QUYẾT ĐỊNH - An Giang Provinceqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/5058BC3B0A9187B8472583...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư

4

- Giải pháp xây dựng

+ Hệ kết cấu chịu lực chính khung kèo thép hình tổ hợp hàn, chiều rộng nhịp 24m; bước cột khung đầu hồi 6,5m; bước cột khung giữa 6,0m.

+ Cột thép hình I tổ hợp hàn, chân cột liên kết với cổ cột bằng bu-lông neo M22x700 cường độ cao cấp độ bền 8.8.

+ Vì kèo thép hình I tổ hợp hàn, liên kết với đầu cột bằng bu-long M22x90 cường độ cao cấp độ bền 8.8.

+ Hệ giằng: Giằng vì kèo mái bằng cáp giằng có tăng đơ 16mm, hệ thống cột tại vị trí tháp lò sấy sử dụng cáp giằng bulong 16mm.

+ Giằng xà gồ: Sử dụng ty giằng bu-lông 12mm.

+ Bán kèo mái đón: Sử dụng thép hình V40x40x4mm; xà gồ thép hộp 60x120x2mm; mái lợp tole sóng vuông dày 0,45mm; liên kết vào bản cánh của cột bằng bu-lông.

+ Cấu kiện móng, cổ cột, đà kiềng sử dụng bê tông cốt thép đá 1x2, B20(M250).

+ Nền kho: lớp cát san lấp đầm chặt; lớp đá 0x4 dày 300mm; lớp bê tông cốt thép đá 1x2; B25(M300) dày 180mm; kẻ jont ô vuông 2mx2m.

+ Ram dốc: Gia cố đáy ram dốc bằng cọc đá 100x100 – L =1,2m; Lớp đá 0x4 dày 120mm, lớp bê tông cốt thép đá 1x2; B25(M300) dày 180mm.

+ Công trình sử dụng móng cọc bê tông ly tâm D350, chiều dài L = 24m, Ptk = 400kN

+ Tường xây gạch phía dưới, phía trên là vách tole nền nhà kho bằng bê tông cốt thép.

c) Các cống ngang đường:

- Tải trọng thiết kế : 0,5HL93.

- Đường kính cống : D1000.

* Quy mô.

- Cống Kênh Cùng ấp Sơn Hòa: Cống tròn đường kính cống 100cm, chiều dài cống L=12m, cao độ đáy cống -0,80.

- Cống Kênh Sơn Hòa 2 ấp Sơn Hòa: Cống tròn đường kính cống 100cm, chiều dài cống L=12m, cao độ đáy cống -1,00.

- Cống Kênh 600: Cống tròn đường kính cống 100cm, chiều dài cống L=12m, cao độ đáy cống -1,00.

Page 5: QUYẾT ĐỊNH - An Giang Provinceqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/5058BC3B0A9187B8472583...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư

5

* Giải pháp xây dựng

- Thân cống: Bằng bê tông cốt thép đúc sẵn, đá 1x2 M300, chiều dài 1 đoạn cống L=4m, nối cống bằng gioăng cao su và BTCT đá 1x2 M250.

- Móng cống bằng bê tông cốt thép đá 1x2 M250 đổ tại chỗ.

- Nền thân cống gia cố bằng cừ tràm L =5,0m, đường kính ngọn ≥ 4,5cm; mật độ 25cây/m².

- Mái và sân phía kênh cống được bảo vệ bằng rọ đá P8. 2,7 – 3,7, kích thước 2x1x1m, trên lớp vải địa kỹ thuật.

4.2.2. Thiết bị.

a) Thiết bị tách hạt:

- Công xuất máy (từ 1,5tấn ÷1,7 tấn)/giờ.

- Tỷ lệ làm sạch 99%.

- Đông cơ điện 15HP.

- Cyclone hút bụi, đường kính 1600mm

- Sàn làm sạch: khung đỡ sàng, thân dưới sàng, ống dẫn khí thoát, thân trên sàng, phiểu cấp liệu, bàn cấp liệu động cơ 3 pha 20HP.

b) Thiết bị đóng bao lúa giống:

- Công suất của thiết bị: 15 tấn – 20 tấn/giờ

5. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật: Công ty cổ phần Tư vấn và đầu tư phát triển An Giang.

6. Chủ nhiệm lập Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật: KS. Huỳnh Văn Vẽ.

7. Địa điểm xây dựng: Xã Vọng Đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang.

8. Diện tích sử dụng đất: 19.460m².

9. Loại cấp công trình: Công trình giao thông, công nghiệp và nông nghiệp và phát triển nông thôn; cấp IV

10. Số bước thiết kế: 01 bước (thiết kế bản vẽ thi công).

11. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư: Thực hiện theo các quy định hiện hành.

12. Tổng mức đầu tư: 7.228.783.000 đồng (Bảy tỷ, hai trăm, hai mươi tám triệu, bảy trăm, tám mươi ba ngàn đồng)

Trong đó:

- Chi phí xây dựng : 5.131.628.947 đồng;

- Chi phí thiết bị : 214.500.000 đồng;

Page 6: QUYẾT ĐỊNH - An Giang Provinceqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/5058BC3B0A9187B8472583...2 QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư

6

- Chi phí bồi thường GPMB : 0 đồng;

- Chi phí quản lý dự án : 88.502.735 đồng;

- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng : 739.696.010 đồng;

- Chi phí khác : 397.293.452 đồng;

- Chi phí dự phòng : 657.162.114 đồng.

13. Nguồn vốn đầu tư: Vốn ODA vay Ngân hàng Thế giới (IDA) và vốn đối ứng địa phương, trong đó:

a) Vốn ODA vay Ngân hàng Thế giới (IDA): 5.484.335.410 đồng (gồm chi phí xây dựng, chi phí bảo hiểm công trình, 30% chi phí thiết bị và chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh phần xây dựng, bảo hiểm và 30% chi phí thiết bị).

b) Vốn đối ứng:

- Ngân sách tỉnh: 1.265.716.792 đồng (Chi phí Quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng, chi phí còn lại)

- Vốn tư nhân: 478.731.057 đồng (chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá và 70% chi phí thiết bị).

14. Hình thức quản lý dự án: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án

15. Thời gian thực hiện dự án: Năm 2019 – 2020

Điều 2. Chủ đầu tư có trách nhiệm triển khai thực hiện dự án đúng Điều 1 của Quyết định này và tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước về Quản lý đầu tư và xây dựng.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện Thoại Sơn và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: - UBND tỉnh: CT, PCT Trần Anh Thư; - VPUBND tỉnh: CVP, P.KTN; - Sở: KHĐT, TC, NNPTNT; - Kho bạc NN tỉnh AG; - UBND huyện Thoại Sơn; - Lưu: VT.

KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Trần Anh Thư