QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management
-
Upload
joan-maldonado -
Category
Documents
-
view
56 -
download
1
description
Transcript of QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management
QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯProject Management
GV: Ths. Vũ Thịnh Trường
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
HOẠCH ĐỊNH SẢN PHẨM-CÔNG NGHỆ-CÔNG SUẤT-THIẾT BỊ
PHẦN 1
SẢN PHẨM CỦA ĐỐI THỦ “NGON” HƠN, CTY BỊ MẤT
KHÁCH HÀNG . CẦN PHẢI LÀM GÌ
ĐÂY?
THIẾT KẾ SP THẾ
NÀO ĐÂY?
BÁN CÁI GÌ BÂY GiỜ
NHỈ?
THẬT LÀ ĐAU CÁI ĐẦU!!!!
I.Quyết định về SP, Dịch vụ
- Có tầm quan trọng lâu dài đối với DN- Cần phải tính toán thận trọng từ đầu
=>Ra quyết định nên:
+ Sản xuất SP, dịch vụ gì?
+Phát triển, cải tiến SP-DV ra sao?
+Thiết kế SP-DV như thế nào?
1.Lựa chọn Sp-DV
Khi lựa chọn SP, cần dựa vào yếu tố nào?
1. Nhu cầu, thị hiếu của thị trường
2. Chu kỳ đời sống của SP
3. Sở trường của doanh nghiệp
4. Nguồn lực
5. Khả năng, kinh nghiệm quản trị
1.Lựa chọn Sp-DV
*SP/DV phải đạt các yêu cầu sau:
1. Có giá trị sử dụng
2. Có giá trị thông qua giá cả, đủ sức cạnh tranh
3. Khả năng có sản xuất được hay không?
1.Lựa chọn Sp-DV
*Phương pháp quyết định: Dùng cây quyết định (Decision Tree Analysis)
B1: Liệt kê đầy đủ các SP khả năng
B2: Liệt kê các điều kiện khách quan ảnh hưởng đến việc ra quyết định
B3: Xác định lời/lỗ của từng phương án
B4: Xác định xác suất xảy ra các biến cố
B5: Vẽ cây quyết định
B6: Dùng chỉ tiêu EMV để so sánh các PA
Chọn PA có EMV lớn nhất (Max)
Không điều tra thị trường
Phương án Sản phẩm
Thị trường tốt Thị trường xấu
A 100 -40
B 140 -50
C 180 -60
PA Sản phẩm
Xác suất thị trường tốt
Xác suất thị trường xấu
Cộng
A 0,6 0,4 1
B 0,5 0,5 1
C 0,5 0,5 1
ĐVT: NGÀN USDBẢNG CÁC PHƯƠNG ÁN LỢI NHUẬN
Không điều tra thị trường
Phương án Sản phẩm
Thị trường tốt
Thị trường xấu
EMV
A 100 -40 44
B 140 -50 45
C 180 -60 60
ĐVT: NGÀN USD
Với: EMV1=100*0,6-40*0,4 = 44EMV2=140*0.5-50*0,5 =45EMV3=180*0,5-60*0,5=60
=> SP C được chọn
HÌNH ẢNH NÀY CHO CÁC BẠN SUY NGHĨ GÌ?
2.Phát triển sản phẩm mới
2.1 Các cơ hội phát triển SP mới- Những biến đổi về kinh tế- Thay đổi về thị hiếu & số nhân khẩu trong
hộ gia đình- Những thay đổi về Khoa học & Công nghệ- Thay đổi trong chính sách của nhà nước- Thay đổi trên thị trường tiêu thụ
2.Phát triển sản phẩm mớiB
án h
àng,
chi
phí
, lợ
i nhu
ận
Giới thiệu
Phát Triển Chín Mùi Suy Giảm
Chi phí phát triển & SX
Doanh số bán hàng
Lãi ròng
2.Phát triển sản phẩm mới
2.2 Vai trò của việc giới thiệu SP mới
“Những DN thành công là những DN nắm bắt cơ hội để tạo ra sản phẩm mới và giới thiệu kịp thời trên thị trường”
14
2.3. Các giai đoạn phát triển sản phẩm
1.Ý tưởng SP mới
2.Khảo sát nhu cầu
thị trường
3.Khảo sát Tính năng
SP
4.Khảo sátPhương thức
Chế Tạo
5.Thiết kế sản phẩm6.Thử nghiệm
SP trênThị Trường
7.Giới thiệu Sản Phẩm
8.Đánh giá sựThành côngSản Phẩm
2.Phát triển sản phẩm mới
II.QUYẾT ĐỊNH CÔNG NGHỆ
2.1 Khái niệm
“Công nghệ được hiểu theo nghĩa rộng là tất cả những phương thức, những quá trình được sử dụng để chuyển hóa các nguồn lực thành SP & DV”
Quyết định về công nghệ: quyết định những quy trình công nghệ - MMTB - công suất, đầu tư theo hướng nào?
Mục tiêu của quyết định về công nghệ: là tìm ra một phương thức, một quá trình tốt nhất để SX đáp ứng những yêu cầu của khách hàng, đảm bảo chất lượng SP trong những điều kiện về tài nguyên và năng lực quản trị
Tech
CỘNG NGHỆ SX LIÊN TỤC
CỘNG NGHỆ GIÁN ĐOẠN
CỘNG NGHỆ SX HÀNG LOẠT
II.QUYẾT ĐỊNH CÔNG NGHỆ
II.QUYẾT ĐỊNH CÔNG NGHỆ
2.2 Các loại quá trình công nghệ- Công nghệ gián đoạn:
+Sản lượng thấp
+Sản phẩm biến đổi lớn
- Công nghệ liên tục
+Sản lượng SX cao
+SP ít biến đổi
- Công nghệ SX hàng loạt
+Sản lượng mỗi loại SP trung bình
+Mức độ thay đổi SP vừa phải
CĐ2-Quyết định về công nghệ 18QTSX đạihoc
Sản lượng và sự biến đổi sản phẩm
CN Gián đọan
CNTheo loạt
CNLiên tục
1.Qui mô SP của một đơn hàng là 1, một vài SP
CL SX theo đề án
CL kém hiệu quả
2.Sản lượng mỗi loại nhỏ, sản phẩm biến đổi cao (lớn)
CL”Jop Shop” (cửa hàng công việc)
3.Sản lượng loạt vừa phải, mức biến đổi SP vừa phải
CL SX theo loạt không liên
hệ
4. Sản lượng loạt lớn, mức biến đổi vừa phải
CL kém hiệu quả
CL SX theo loạt có liên hệ
5.Sản lượng loạt rất lớn, mức biến đổi rất thấp (chỉ biến đổi về quy cách, chất lượng…)
CL SX liên tục
Mức độ sử dụng công cụ, thiết bị
5%-25% 20%-75% 70%-80%
III.QUYẾT ĐỊNH CÔNG SUẤT
1. Công suất là lượng sản phẩm tối đa do công nghệ mang lại trong một thời đoạn
2. Phân loại:a. Công suất lý thuyết
b. Công suất thiết kế
c. Công suất mong đợi
d. Công suất thực tế
e. Công suất hòa vốn
III.QUYẾT ĐỊNH CÔNG SUẤT
Bài tập 1: Tính toán công suất thực tế
Nhà máy LIBICO sản xuất bánh, muốn đầu tư thêm 01 dây chuyền để có 4 dây chuyền sản xuất, mỗi tuần làm việc 7 ngày, mỗi ngày làm 3 ca, mỗi ca 8h. Mức độ sử dụng là 90%. Hiệu năng của toàn bộ hệ thống là 85%. Hãy tính công suất ước tính của Cty biết CS thiết kế là 65kg/h?
III.QUYẾT ĐỊNH CÔNG SUẤT
Bài tập 2: Tính sản lượng hòa vốn
Cty Thịnh Trường Phát SX áo gió, bán 125
ngàn/bộ. Chi phí cố định hàng năm là 100
triệu đồng. CP lao động trực tiếp 35
ngàn/bộ; CP NVL 45 ngàn/bộ. Tính công
suất hòa vốn?
III.QUYẾT ĐỊNH CÔNG SUẤT
3. Căn cứ để lựa chọn công suất
Khả năng chiếm lĩnh thị trường, thị phần
Mức độ ổn định của các yếu tố đầu vào
Khả năng mua công nghệ có CS phù hợp
Năng lực tổ chức sản xuất
Khả năng về vốn
III.QUYẾT ĐỊNH CÔNG SUẤT
3. Điều chỉnh công suất
Khi nhu cầu thị trường không cân đối với Công suất của DN
Doanh nghiệp phải làm sao?Khi thị trường biến động:
+Cầu> Cung: Tăng giá bán, giao hàng chậm lại
+Cầu< Cung: giảm giá; thay đổi mẫu mã SP…v.v
III.QUYẾT ĐỊNH CÔNG SUẤT
Khi SP có tính thời vụ: Chọn sản xuất 02 SP có tính chất đối nghịch nhau theo mùa
Lưu ý: Hai SP phải tương tự nhau về công nghệ, hoặc không khác nhau nhiều làm
VD: Sản xuất bánh trung thu
IV.QUYẾT ĐỊNH THIẾT BỊ
1. Nguyên tắc lựa chọn thiết bị Phù hợp với công nghệ, công suất đã lực
chọn Đảm bảo chất lượng SP theo yêu cầu Phù hợp với xu hướng phát triển kỹ thuật
chung Giá cả phải chăng; có bảo hành, tuổi thọ
dài…v.v
III.QUYẾT ĐỊNH THIẾT BỊChỉ tiêu Máy A Máy B
Giá mua trả ngay (Trđ) 15 20
Chi phí vận hành/năm (Trđ) 4 4.5
Thu nhập/năm (Trđ) 7 9
Giá trị còn lại khi hết tuổi thọ (Trđ) 3 0
Tuổi thọ kinh tế (năm) 5 10
III.QUYẾT ĐỊNH THIẾT BỊ
2. Bài toán chọn máyXác định các chi phí liên quan đến máyXác định các khoản thu được từ máyVẽ dòng tiềnHiện giá các khoản thu, chiTính NPVChọn phương án có NPV max
DỰ BÁO NHU CẦU THỊ TRƯỜNG
PHẦN 2
Dự báo
Trong quá trình SX-KD, chức năng của nhà Quản trị là phải
+ Hoạch định các hoạt động trong tương lai Þ Cần “Dự báo” sự biến động của thị trường
một cách chính xác nhất, với độ tin cây cao
Þ Giảm bớt chi phí, chủ động trong mọi tình huống
Dự báo
Dự báo là nghệ thuật & khoa học tiên đoán các sự việc diễn ra trong tương lai
I.Phân loại dự báo
1. Căn cứ vào thời đoạn dự báo Dự báo ngắn hạn (<3 tháng) Dự báo trung hạn ( từ 3 tháng ~<3 năm) Dự báo dài hạn (>=3 năm)
2. Căn cứ vào nội dung công việc Dự báo kinh tế Dự báo về phát triển KT-CN Dự báo nhu cầu: tiên đoán lượng SP bán ra,
doanh thu của DN
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến nhu cầu
Nhân tố bên trong
Nhân tố thị
trường
Môi trường Kinh tế
Thiết kế SP
Cách thức phục vụ khách hàng
Chất lượng
Gía cả
Cảm giác của KH
Quy mô dân cư
Sự cạnh tranh
Nhân tố ngẫu nhiên
Luật lệThực trang nền kinh tế
Chu kỳ kinh doanh
Nhu cầu
Thời gian
III. Tác động của chu kỳ sống của SP
IV.Các phương pháp dự báo
1.Phương pháp định tính
Lấy ý kiến Ban điều hành
Tham khảo ý kiến của BP Bán hàng
Khảo sát ý kiến của người tiêu dùng
Hỏi ý kiến chuyên gia (PP Delphi)
IV.Các phương pháp dự báo
2. Phương pháp định lượng
2.1 Dự báo theo dãy số thời gian
2.1.1 PP Bình quân di động
2.1.2 PP Bình quân di động có trọng số
2.1.3 PP San bằng số mũ
2.1.4 PP Hồi quy tuyến tính
IV.Các phương pháp dự báo2.1.1 Phương pháp bình quân di động Được sử dụng khi số liệu trong dãy số
không biết động lớn lắmTháng Lượng bán thực tế Số BQ di động với n=3
1 57
2 60
3 60
4 59 (57 + 60 +60)/3 =59
5 57 (60 + 60 +59)/3 = 59,96
6 61 (60 + 59 +57)/3 = 58,86
2.1.1 Phương pháp bình quân di động
Bài tập 1. Doanh số bán hàng của công ty A trong 6 tháng đầu năm 2013 như sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6
Doanh số(triệu đồng) 340 610 700 600 1000 767
Hãy dự báo nhu cầu tháng 7 năm 2013 bằng phương pháp bình quân di độngvới n=4
2.1.2 PP bình quân di động có trọng số
Phương pháp sử dụng trọng số để nhấn mạnh giá trị của các số liệu gần nhất
IV.Các phương pháp dự báo
Tháng Lượng bán thực tếSố BQ di động với n=3,Trọng số lần lượt là 0.5;
0.3; 0.2
1 57
2 60
3 60
4 59 57*0.2 + 60*0.3 +60*0.5 = 59
5 57 60*0.2 + 60*0.3 +59*0.5 = 59.5
6 61 60*0.2+59*0.3+57*0.5 = 58.2
IV.Các phương pháp dự báo2.1.3 PP san bằng số mũ
Giống PP bình quân di động nhưng không đòi hỏi có nhiều dữ liệu trong quá khứ
Ft = Ft-1 + (Dt-1 – Ft-1) với 0 < = <= 1
Ft : Nhu cầu dự báo thời kỳ t
Ft-1 : mức nhu cầu dự báo thời kỳ (t-1)
Dt-i: Số liệu nhu cầu thực tế ở thời kỳ (t-1)
: Hệ số san bằng số mũ
IV.Các phương pháp dự báo
2.1.3 PP san bằng số mũ
VD: Nhu cầu dự báo bán ôtô trong tháng 3/2013 của một đại lý là 142 xe Toyota, nhưng thực tế bán 153 chiếc, với hệ số san bằng số mũ là 0.2, dự báo nhu cầu tháng 4/2013
=> F4 = F3 + 0.2*(D3-F3) = 142 + 0.2*(153-142) = 144 (chiếc)
IV.Các phương pháp dự báo
2.1.3 PP san bằng số mũ
**Lựa chọn hệ số Alpha: Ta dựa vào độ lệch tuyệt đối bình quân MAD (Mean absolute deviation)
MAD = ∑│Dt- Fi│/ nFt-1 : mức nhu cầu dự báo thời kỳ i
Di: Số liệu nhu cầu thực tế ở thời kỳ i
n: số kỳ quan sát
=>MAD càng nhỏ thì hệ số Alpha càng tốt
IV.Các phương pháp dự báo
2.1.3 PP dự báo theo khuynh hướng có xét đến yếu tố mùa vụ
Chỉ số thời vụ: Is = 0y
yi
Với Yi : Số bình quân của các tháng cùng tên Y0 : Số bình quân chung của tất cả các tháng trong dãy số
Chỉ tiêu dự báo = Is x Yc
Bài tập 4: Cho số liệu doanh số bán hàng như sau
Tháng Doanh số Tháng Doanh số1 1,123 7 1,1022 1,231 8 1,2603 916 9 1,0184 1,095 10 1,1845 969 11 9796 1,247 12 1,252
Dự báo tháng 1 năm sau bằng phương pháp:1. Bình quân di động ba tháng một.2. Bình quân di động có trọng số lần lượt 0.2; 0.3; 0.53. San bằng số mũ với Alpha = 0.125Phương pháp nào tốt nhất (Dựa vào MAD) ?
Bài tập 5: Một DN sử dụng hai phương pháp dự báo để dự báo nhu cầu, kết quả dự báo như sau:
ThángSố
lượng tiêu thụ
Kết quả dự báo
PP1 PP2
1 492 488 4952 470 484 4823 485 480 4784 493 490 4885 498 497 4926 492 493 493
DN nên sử dụng PP nào để dự báo cho tháng kế tiếp?