QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

44
QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management GV: Ths. Vũ Thịnh Trường BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI

description

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI. QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management. GV: Ths. Vũ Thịnh Trường. PHẦN 1. HoẠCH ĐỊNH SẢN PHẨM-CÔNG NGHỆ-CÔNG SuẤT-THIẾT BỊ. SẢN PHẨM CỦA ĐỐI THỦ “NGON” HƠN, CTY BỊ MẤT KHÁCH HÀNG . CẦN PHẢI LÀM GÌ ĐÂY?. BÁN CÁI GÌ BÂY GiỜ NHỈ?. - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

Page 1: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯProject Management

GV: Ths. Vũ Thịnh Trường

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI

Page 2: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

HOẠCH ĐỊNH SẢN PHẨM-CÔNG NGHỆ-CÔNG SUẤT-THIẾT BỊ

PHẦN 1

Page 3: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

SẢN PHẨM CỦA ĐỐI THỦ “NGON” HƠN, CTY BỊ MẤT

KHÁCH HÀNG . CẦN PHẢI LÀM GÌ

ĐÂY?

THIẾT KẾ SP THẾ

NÀO ĐÂY?

BÁN CÁI GÌ BÂY GiỜ

NHỈ?

THẬT LÀ ĐAU CÁI ĐẦU!!!!

Page 4: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

I.Quyết định về SP, Dịch vụ

- Có tầm quan trọng lâu dài đối với DN- Cần phải tính toán thận trọng từ đầu

=>Ra quyết định nên:

+ Sản xuất SP, dịch vụ gì?

+Phát triển, cải tiến SP-DV ra sao?

+Thiết kế SP-DV như thế nào?

Page 5: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

1.Lựa chọn Sp-DV

Khi lựa chọn SP, cần dựa vào yếu tố nào?

1. Nhu cầu, thị hiếu của thị trường

2. Chu kỳ đời sống của SP

3. Sở trường của doanh nghiệp

4. Nguồn lực

5. Khả năng, kinh nghiệm quản trị

Page 6: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

1.Lựa chọn Sp-DV

*SP/DV phải đạt các yêu cầu sau:

1. Có giá trị sử dụng

2. Có giá trị thông qua giá cả, đủ sức cạnh tranh

3. Khả năng có sản xuất được hay không?

Page 7: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

1.Lựa chọn Sp-DV

*Phương pháp quyết định: Dùng cây quyết định (Decision Tree Analysis)

B1: Liệt kê đầy đủ các SP khả năng

B2: Liệt kê các điều kiện khách quan ảnh hưởng đến việc ra quyết định

B3: Xác định lời/lỗ của từng phương án

B4: Xác định xác suất xảy ra các biến cố

B5: Vẽ cây quyết định

B6: Dùng chỉ tiêu EMV để so sánh các PA

Chọn PA có EMV lớn nhất (Max)

Page 8: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

Không điều tra thị trường

Phương án Sản phẩm

Thị trường tốt Thị trường xấu

A 100 -40

B 140 -50

C 180 -60

PA Sản phẩm

Xác suất thị trường tốt

Xác suất thị trường xấu

Cộng

A 0,6 0,4 1

B 0,5 0,5 1

C 0,5 0,5 1

ĐVT: NGÀN USDBẢNG CÁC PHƯƠNG ÁN LỢI NHUẬN

Page 9: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

Không điều tra thị trường

Phương án Sản phẩm

Thị trường tốt

Thị trường xấu

EMV

A 100 -40 44

B 140 -50 45

C 180 -60 60

ĐVT: NGÀN USD

Với: EMV1=100*0,6-40*0,4 = 44EMV2=140*0.5-50*0,5 =45EMV3=180*0,5-60*0,5=60

=> SP C được chọn

Page 10: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

HÌNH ẢNH NÀY CHO CÁC BẠN SUY NGHĨ GÌ?

Page 11: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

2.Phát triển sản phẩm mới

2.1 Các cơ hội phát triển SP mới- Những biến đổi về kinh tế- Thay đổi về thị hiếu & số nhân khẩu trong

hộ gia đình- Những thay đổi về Khoa học & Công nghệ- Thay đổi trong chính sách của nhà nước- Thay đổi trên thị trường tiêu thụ

Page 12: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

2.Phát triển sản phẩm mớiB

án h

àng,

chi

phí

, lợ

i nhu

ận

Giới thiệu

Phát Triển Chín Mùi Suy Giảm

Chi phí phát triển & SX

Doanh số bán hàng

Lãi ròng

Page 13: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

2.Phát triển sản phẩm mới

2.2 Vai trò của việc giới thiệu SP mới

“Những DN thành công là những DN nắm bắt cơ hội để tạo ra sản phẩm mới và giới thiệu kịp thời trên thị trường”

Page 14: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

14

2.3. Các giai đoạn phát triển sản phẩm

1.Ý tưởng SP mới

2.Khảo sát nhu cầu

thị trường

3.Khảo sát Tính năng

SP

4.Khảo sátPhương thức

Chế Tạo

5.Thiết kế sản phẩm6.Thử nghiệm

SP trênThị Trường

7.Giới thiệu Sản Phẩm

8.Đánh giá sựThành côngSản Phẩm

2.Phát triển sản phẩm mới

Page 15: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

II.QUYẾT ĐỊNH CÔNG NGHỆ

2.1 Khái niệm

“Công nghệ được hiểu theo nghĩa rộng là tất cả những phương thức, những quá trình được sử dụng để chuyển hóa các nguồn lực thành SP & DV”

Quyết định về công nghệ: quyết định những quy trình công nghệ - MMTB - công suất, đầu tư theo hướng nào?

Mục tiêu của quyết định về công nghệ: là tìm ra một phương thức, một quá trình tốt nhất để SX đáp ứng những yêu cầu của khách hàng, đảm bảo chất lượng SP trong những điều kiện về tài nguyên và năng lực quản trị

Page 16: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

Tech

CỘNG NGHỆ SX LIÊN TỤC

CỘNG NGHỆ GIÁN ĐOẠN

CỘNG NGHỆ SX HÀNG LOẠT

II.QUYẾT ĐỊNH CÔNG NGHỆ

Page 17: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

II.QUYẾT ĐỊNH CÔNG NGHỆ

2.2 Các loại quá trình công nghệ- Công nghệ gián đoạn:

+Sản lượng thấp

+Sản phẩm biến đổi lớn

- Công nghệ liên tục

+Sản lượng SX cao

+SP ít biến đổi

- Công nghệ SX hàng loạt

+Sản lượng mỗi loại SP trung bình

+Mức độ thay đổi SP vừa phải

Page 18: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

CĐ2-Quyết định về công nghệ 18QTSX đạihoc

Sản lượng và sự biến đổi sản phẩm

CN Gián đọan

CNTheo loạt

CNLiên tục

1.Qui mô SP của một đơn hàng là 1, một vài SP

CL SX theo đề án

CL kém hiệu quả

2.Sản lượng mỗi loại nhỏ, sản phẩm biến đổi cao (lớn)

CL”Jop Shop” (cửa hàng công việc)

3.Sản lượng loạt vừa phải, mức biến đổi SP vừa phải

CL SX theo loạt không liên

hệ

4. Sản lượng loạt lớn, mức biến đổi vừa phải

CL kém hiệu quả

CL SX theo loạt có liên hệ

5.Sản lượng loạt rất lớn, mức biến đổi rất thấp (chỉ biến đổi về quy cách, chất lượng…)

CL SX liên tục

Mức độ sử dụng công cụ, thiết bị

5%-25% 20%-75% 70%-80%

Page 19: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

III.QUYẾT ĐỊNH CÔNG SUẤT

1. Công suất là lượng sản phẩm tối đa do công nghệ mang lại trong một thời đoạn

2. Phân loại:a. Công suất lý thuyết

b. Công suất thiết kế

c. Công suất mong đợi

d. Công suất thực tế

e. Công suất hòa vốn

Page 20: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

III.QUYẾT ĐỊNH CÔNG SUẤT

Bài tập 1: Tính toán công suất thực tế

Nhà máy LIBICO sản xuất bánh, muốn đầu tư thêm 01 dây chuyền để có 4 dây chuyền sản xuất, mỗi tuần làm việc 7 ngày, mỗi ngày làm 3 ca, mỗi ca 8h. Mức độ sử dụng là 90%. Hiệu năng của toàn bộ hệ thống là 85%. Hãy tính công suất ước tính của Cty biết CS thiết kế là 65kg/h?

Page 21: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

III.QUYẾT ĐỊNH CÔNG SUẤT

Bài tập 2: Tính sản lượng hòa vốn

Cty Thịnh Trường Phát SX áo gió, bán 125

ngàn/bộ. Chi phí cố định hàng năm là 100

triệu đồng. CP lao động trực tiếp 35

ngàn/bộ; CP NVL 45 ngàn/bộ. Tính công

suất hòa vốn?

Page 22: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

III.QUYẾT ĐỊNH CÔNG SUẤT

3. Căn cứ để lựa chọn công suất

Khả năng chiếm lĩnh thị trường, thị phần

Mức độ ổn định của các yếu tố đầu vào

Khả năng mua công nghệ có CS phù hợp

Năng lực tổ chức sản xuất

Khả năng về vốn

Page 23: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

III.QUYẾT ĐỊNH CÔNG SUẤT

3. Điều chỉnh công suất

Khi nhu cầu thị trường không cân đối với Công suất của DN

Doanh nghiệp phải làm sao?Khi thị trường biến động:

+Cầu> Cung: Tăng giá bán, giao hàng chậm lại

+Cầu< Cung: giảm giá; thay đổi mẫu mã SP…v.v

Page 24: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

III.QUYẾT ĐỊNH CÔNG SUẤT

Khi SP có tính thời vụ: Chọn sản xuất 02 SP có tính chất đối nghịch nhau theo mùa

Lưu ý: Hai SP phải tương tự nhau về công nghệ, hoặc không khác nhau nhiều làm

VD: Sản xuất bánh trung thu

Page 25: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

IV.QUYẾT ĐỊNH THIẾT BỊ

1. Nguyên tắc lựa chọn thiết bị Phù hợp với công nghệ, công suất đã lực

chọn Đảm bảo chất lượng SP theo yêu cầu Phù hợp với xu hướng phát triển kỹ thuật

chung Giá cả phải chăng; có bảo hành, tuổi thọ

dài…v.v

Page 26: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

III.QUYẾT ĐỊNH THIẾT BỊChỉ tiêu Máy A Máy B

Giá mua trả ngay (Trđ) 15 20

Chi phí vận hành/năm (Trđ) 4 4.5

Thu nhập/năm (Trđ) 7 9

Giá trị còn lại khi hết tuổi thọ (Trđ) 3 0

Tuổi thọ kinh tế (năm) 5 10

Page 27: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

III.QUYẾT ĐỊNH THIẾT BỊ

2. Bài toán chọn máyXác định các chi phí liên quan đến máyXác định các khoản thu được từ máyVẽ dòng tiềnHiện giá các khoản thu, chiTính NPVChọn phương án có NPV max

Page 28: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

DỰ BÁO NHU CẦU THỊ TRƯỜNG

PHẦN 2

Page 29: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

Dự báo

Trong quá trình SX-KD, chức năng của nhà Quản trị là phải

+ Hoạch định các hoạt động trong tương lai Þ Cần “Dự báo” sự biến động của thị trường

một cách chính xác nhất, với độ tin cây cao

Þ Giảm bớt chi phí, chủ động trong mọi tình huống

Page 30: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

Dự báo

Dự báo là nghệ thuật & khoa học tiên đoán các sự việc diễn ra trong tương lai

Page 31: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

I.Phân loại dự báo

1. Căn cứ vào thời đoạn dự báo Dự báo ngắn hạn (<3 tháng) Dự báo trung hạn ( từ 3 tháng ~<3 năm) Dự báo dài hạn (>=3 năm)

2. Căn cứ vào nội dung công việc Dự báo kinh tế Dự báo về phát triển KT-CN Dự báo nhu cầu: tiên đoán lượng SP bán ra,

doanh thu của DN

Page 32: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

II. Các nhân tố ảnh hưởng đến nhu cầu

Nhân tố bên trong

Nhân tố thị

trường

Môi trường Kinh tế

Thiết kế SP

Cách thức phục vụ khách hàng

Chất lượng

Gía cả

Cảm giác của KH

Quy mô dân cư

Sự cạnh tranh

Nhân tố ngẫu nhiên

Luật lệThực trang nền kinh tế

Chu kỳ kinh doanh

Nhu cầu

Thời gian

Page 33: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

III. Tác động của chu kỳ sống của SP

Page 34: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

IV.Các phương pháp dự báo

1.Phương pháp định tính

Lấy ý kiến Ban điều hành

Tham khảo ý kiến của BP Bán hàng

Khảo sát ý kiến của người tiêu dùng

Hỏi ý kiến chuyên gia (PP Delphi)

Page 35: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

IV.Các phương pháp dự báo

2. Phương pháp định lượng

2.1 Dự báo theo dãy số thời gian

2.1.1 PP Bình quân di động

2.1.2 PP Bình quân di động có trọng số

2.1.3 PP San bằng số mũ

2.1.4 PP Hồi quy tuyến tính

Page 36: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

IV.Các phương pháp dự báo2.1.1 Phương pháp bình quân di động Được sử dụng khi số liệu trong dãy số

không biết động lớn lắmTháng Lượng bán thực tế Số BQ di động với n=3

1 57

2 60

3 60

4 59 (57 + 60 +60)/3 =59

5 57 (60 + 60 +59)/3 = 59,96

6 61 (60 + 59 +57)/3 = 58,86

Page 37: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

2.1.1 Phương pháp bình quân di động

Bài tập 1. Doanh số bán hàng của công ty A trong 6 tháng đầu năm 2013 như sau:

Tháng 1 2 3 4 5 6

Doanh số(triệu đồng) 340 610 700 600 1000 767

Hãy dự báo nhu cầu tháng 7 năm 2013 bằng phương pháp bình quân di độngvới n=4

Page 38: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

2.1.2 PP bình quân di động có trọng số

Phương pháp sử dụng trọng số để nhấn mạnh giá trị của các số liệu gần nhất

IV.Các phương pháp dự báo

Tháng Lượng bán thực tếSố BQ di động với n=3,Trọng số lần lượt là 0.5;

0.3; 0.2

1 57

2 60

3 60

4 59 57*0.2 + 60*0.3 +60*0.5 = 59

5 57 60*0.2 + 60*0.3 +59*0.5 = 59.5

6 61 60*0.2+59*0.3+57*0.5 = 58.2

Page 39: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

IV.Các phương pháp dự báo2.1.3 PP san bằng số mũ

Giống PP bình quân di động nhưng không đòi hỏi có nhiều dữ liệu trong quá khứ

Ft = Ft-1 + (Dt-1 – Ft-1) với 0 < = <= 1

Ft : Nhu cầu dự báo thời kỳ t

Ft-1 : mức nhu cầu dự báo thời kỳ (t-1)

Dt-i: Số liệu nhu cầu thực tế ở thời kỳ (t-1)

: Hệ số san bằng số mũ

Page 40: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

IV.Các phương pháp dự báo

2.1.3 PP san bằng số mũ

VD: Nhu cầu dự báo bán ôtô trong tháng 3/2013 của một đại lý là 142 xe Toyota, nhưng thực tế bán 153 chiếc, với hệ số san bằng số mũ là 0.2, dự báo nhu cầu tháng 4/2013

=> F4 = F3 + 0.2*(D3-F3) = 142 + 0.2*(153-142) = 144 (chiếc)

Page 41: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

IV.Các phương pháp dự báo

2.1.3 PP san bằng số mũ

**Lựa chọn hệ số Alpha: Ta dựa vào độ lệch tuyệt đối bình quân MAD (Mean absolute deviation)

MAD = ∑│Dt- Fi│/ nFt-1 : mức nhu cầu dự báo thời kỳ i

Di: Số liệu nhu cầu thực tế ở thời kỳ i

n: số kỳ quan sát

=>MAD càng nhỏ thì hệ số Alpha càng tốt

Page 42: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

IV.Các phương pháp dự báo

2.1.3 PP dự báo theo khuynh hướng có xét đến yếu tố mùa vụ

Chỉ số thời vụ: Is = 0y

yi

Với Yi : Số bình quân của các tháng cùng tên Y0 : Số bình quân chung của tất cả các tháng trong dãy số

Chỉ tiêu dự báo = Is x Yc

Page 43: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

Bài tập 4: Cho số liệu doanh số bán hàng như sau

Tháng Doanh số Tháng Doanh số1 1,123 7 1,1022 1,231 8 1,2603 916 9 1,0184 1,095 10 1,1845 969 11 9796 1,247 12 1,252

Dự báo tháng 1 năm sau bằng phương pháp:1. Bình quân di động ba tháng một.2. Bình quân di động có trọng số lần lượt 0.2; 0.3; 0.53. San bằng số mũ với Alpha = 0.125Phương pháp nào tốt nhất (Dựa vào MAD) ?

Page 44: QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Project Management

Bài tập 5: Một DN sử dụng hai phương pháp dự báo để dự báo nhu cầu, kết quả dự báo như sau:

ThángSố

lượng tiêu thụ

Kết quả dự báo

PP1 PP2

1 492 488 4952 470 484 4823 485 480 4784 493 490 4885 498 497 4926 492 493 493

DN nên sử dụng PP nào để dự báo cho tháng kế tiếp?