PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

10
1320-73 No. 353A Cement, Air Set Không có sẵn. Rắn. Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Các cách khác để xác định lai lịch Loại sản phẩm I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT : : : Hoạt động sử dụng đã được xác định có liên quan của chất hoặc hỗn hợp và hoạt động sử dụng được khuyên nên tránh Hỗn hợp. : Số đăng ký EC Mã sản phẩm : 1320-73 Số UN : Không quản lý. Bản Thông tin An toàn Sản phẩm SDS theo Hệ thống GHS - Việt Nam 1320-73 No. 353A Cement, Air Set PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Vữa gốm chịu nhiệt. Thông tin chi tiết về nhà cung cấp Số điện thoại khẩn cấp (với giờ hoạt động) : : EMHART Glass Manufacturing Inc. 405 East Peach Street PO Box 580 Owensville MO 65066 USA Số Điện Thoại: +1 573 437 2132 Số fax: +1 573 437 3146 CHEMTREC, U.S. : 1-800-424-9300 Quốc tế: +1-703-527-3887 (24/7) II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT Dioxit Silic A-xít, Muối Na-tri 1344-09-8 10 - 30 Silic Dioxit Tinh thể Hô hấp/Bụi silic 14808-60-7 1 - 5 Sắt (III) oxit 1309-37-1 1 - 5 Titan đioxit 13463-67-7 0.1 - 1 Tên thành phần nguy hiểm Số CAS % Với hiểu biết hiện tại của nhà cung cấp và ở mức độ cô đặc áp dụng, không có thành phần bổ sung nào bị phân loại là độc hại với sức khỏe và môi trường cần phải báo cáo trong phần này. Các cách khác để xác định lai lịch : Không có sẵn. Số CAS : Không áp dụng. Chất/pha chế Mã sản phẩm : 1320-73 Số đăng ký CAS (Dịch Vụ Thông Tin Cơ Bản Hóa Chất Của Hoa Kỳ)/ các mã số khác Số đăng ký EC : Hỗn hợp. : Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp, nếu có, được liệt kê ở phần 8. Hỗn hợp 1/10 Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767) www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com

Transcript of PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

Page 1: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

1320-73 No. 353A Cement, Air Set

Không có sẵn.

Rắn.

Mã sản phẩm GHS (Hệ Thống Hợp Tác Toàn Cầu VềPhân Loại Và Ghi Nhãn HóaChất)

Cac cách khac để xac đinh lai lich

Loại sản phẩm

I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT:

:

:

Hoạt động sử dụng đã được xác định có liên quan của chất hoặc hỗn hợp và hoạt động sử dụng được khuyênnên tránh

Hỗn hợp.:Số đăng ký EC

Mã sản phẩm : 1320-73

Số UN : Không quản lý.

Bản Thông tin An toàn Sản phẩm SDS theo Hệ thống GHS - Việt Nam

1320-73 No. 353A Cement, Air Set

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

Vữa gốm chịu nhiệt.

Thông tin chi tiêt vê nha cung câp

Số điện thoại khẩn cấp (với giờ hoạt động)

:

: EMHART Glass Manufacturing Inc.405 East Peach StreetPO Box 580Owensville MO 65066 USASô Điên Thoai: +1 573 437 2132Số fax: +1 573 437 3146

CHEMTREC, U.S. : 1-800-424-9300 Quốc tế: +1-703-527-3887(24/7)

II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT

Dioxit Silic A-xít, Muối Na-tri 1344-09-8 10 - 30Silic Dioxit Tinh thể Hô hấp/Bụi silic 14808-60-7 1 - 5Sắt (III) oxit 1309-37-1 1 - 5Titan đioxit 13463-67-7 0.1 - 1

Tên thành phần nguy hiểm Số CAS %

Với hiểu biết hiện tại của nhà cung cấp và ở mức độ cô đặc áp dụng, không có thành phần bổ sung nào bị phân loại là độc hại với sức khỏevà môi trường cần phải báo cáo trong phần này.

Cac cách khac để xac đinh lai lich

: Không có sẵn.

Số CAS : Không áp dụng.

Chất/pha chế

Mã sản phẩm : 1320-73

Số đăng ký CAS (Dịch Vụ Thông Tin Cơ Bản Hóa Chất Của Hoa Kỳ)/ các mã số khác

Số đăng ký EC : Hỗn hợp.

:

Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp, nếu có, được liệt kê ở phần 8.

Hỗn hợp

1/10Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com

Page 2: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

1320-73 No. 353A Cement, Air Set

III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤTĂN MÒN/KÍCH ỨNG DA - Loại 2TỔN THƯƠNG NGHIÊM TRỌNG/ KÍCH ỨNG MẮT - Loại 2AĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Kích ứng đường hô hấp) - Loại 3ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC LẶP LẠI - Loại1

Mức xếp loại nguy hiểm :

Từ cảnh báo : Nguy hiểm

Cảnh báo nguy cơ : Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.Gây kích ứng da.Có thể gây kích ứng hô hấp.Làm tổn thương các cơ quan qua phơi nhiễm lâu và nhiều lần.

Hình đồ cảnh báo :

Các công bố về phòng ngừa

Ngăn chăn : P280 - Mang găng tay bảo hộ. Mang đồ bảo hộ mắt hoặc mặt.P271 - Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc ở một khu vực được thông khí tốt.P260 - Không hít thở bụi.P270 - Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi sử dụng sản phẩm này.P264 - Rửa tay kỹ lưỡng sau khi xử lý.

Phản ứng : P314 - Hãy tìm chăm sóc y tế nếu quý vị cảm thấy không khỏe.P304 + P340 + P312 - NẾU HÍT PHẢI: Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và đểcho nghỉ ở tư thế dễ thở. Gọi cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc thầy thuốc nếuquý vị cảm thấy không khỏe.P302 + P352 + P362-2 + P363 - NẾU BỊ DÍNH VÀO DA: Rửa bằng nhiều nước vàxà phòng. Cởi bỏ quần áo bị ô nhiễm. Giặt quần áo bị nhiễm bẩn trước khi dùng lại.P332 + P313 - Nếu xảy ra kích ứng da: Hãy tìm chăm sóc y tế.P305 + P351 + P338 - NẾU BỊ DÍNH VÀO MẮT: Súc rửa bằng nước cẩn thận trongvài phút. Gỡ bỏ kính áp tròng nếu có và dễ thực hiện. Tiếp tục rửa.P337 + P313 - Nếu kích ứng mắt vẫn còn dai dẳng: Hãy tìm chăm sóc y tế.

Lưu trữ : P405 - Cất giữ khóa kín.

Xử lý : P501 - Vứt bỏ nội dung/thùng chứa phù hợp với các quy định địa phương, khu vực,quốc gia và quốc tế.

Các hiểm họa khác khôngcần phải được phân loại

: Không biết chất nào.

Các thành phần cơ bản của nhãn GHS (Hệ Thống Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất)

Lộ trình vào : Tiếp xúc với da. Tiếp xúc với mắt. Hít phảI. Tiêu hóa.

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ

Tiếp xúc mắt

Hít phải :

:

Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết

Kiểm tra và tháo bỏ kính sát tròng. Dùng thật nhiều nước để rửa mắt ngay lập tứctrong ít ra là 15 phút, trong khi rửa, thỉnh thoảng phải chớp mắt lên xuống. Nhờchuyên viên y tế săn sóc ngay.

Di chuyển người bị phơi nhiễm ra chỗ thoáng mát. Nếu ngưng thở, thở không đềuhay có hiện tượng bị suy giảm hô hấp, làm hô hấp nhân tạo hay cho thở oxy thựchiện bởi nhân viên có huấn luyện. Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay.

2/10Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com

Page 3: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

1320-73 No. 353A Cement, Air Set

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾTiếp xúc ngoài da

Nuốt phải :

:

Bảo vệ nhân viên sơ cứu :

Lưu ý đối với bác sĩ điềutrị

:

Điều trị cụ thể :

Các triệu chứng/tác dụng quan trọng nhất, cấp tính và chậm

Hít phải : Có thể gây kích ứng hô hấp.

Gây dị ứng cho miệng, họng và dạ dày.:Nuốt phải

Tiếp xúc ngoài da : Gây kích ứng da.

Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.:Tiếp xúc mắt

Dấu hiệu/triệu chứng phơi nhiễm quá mức

Tiếp xúc ngoài da

Nuốt phải

Hít phải Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:dị ứng đường hô hấpho

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:kích ứng khó chịubị đỏ

:

:

:

Tiếp xúc mắt : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:đau nhức hoặc kích ứng khó chịuchảy nước mắtbị đỏ

Tác động sức khỏe cấp tính tiềm ẩn

Xem thông tin độc tính (phần 11)

Thể hiện sự cần thiết phải được y bác sĩ chăm sóc ngay lập tức và được điều trị đặc biệt, nếu cần

Nếu bị tiếp xúc, dùng nhiều nước rửa da ngay ít nhất trong 15 phút trong khi lột bỏquần áo và giày bị nhiễm. Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay.

Rửa sạch khỏi miệng bằng nước. Không được làm cho ói ra nếu chuyên viên y tếkhông bảo làm như vậy. Không được đút bất kỳ thứ gì vô miệng của một người đãbất tỉnh. Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay.

Điều trị theo triệu chứng. Hãy liên hệ ngay lập tức với chuyên gia xử lý nhiễm độcnếu bị nuốt hoặc hít phải một lượng lớn.

Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguy hại cho cá nhân hoặc nếuchưa được huấn luyện thích đáng. Nếu nghi ngờ khói vẫn còn, người cứu hộ phảimang mặt nạ thích hợp hay máy thở tự hành.

V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN

Sản phẩm phân rã do nhiệt nguy hiểm

Các hiểm họa đặc trưng phát sinh từ hóa chất

Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệu sau đây:carbon dioxitcarbon monoxitôxit kim loại

Không có nguy cơ cụ thể về việc nổ hoặc hỏa hoạn.

Dùng chất dập tắt lửa thích hợp với ngọn lửa xung quanh.

Phương tiện dập tắt

:

:

Không biết chất nào.

Các chất chữa cháy phù hợp

:

Cac chất chữa cháy không phù hợp

:

3/10Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com

Page 4: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

1320-73 No. 353A Cement, Air Set

V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN

Không yêu cầu các biện pháp đặc biệt

Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộ thích hợp và máy thở độc lập(SCBA), với bộ phận che mặt kín và hoạt động ở chế độ áp suất dương.

Phương tiện, trang phụcbảo hộ cần thiết khi chữacháy

:

Các hành động bảo vệ đặcbiệt cho người chữa cháy

:

VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ

Đề phòng cho môi trường

Các biện pháp đề phòng cá nhân, thiết bị bảo vệ và các quy trình xử lý khẩn cấp

: Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và không cho chúng thoát ra và tiếpxúc với đất, dòng nước, khu vực thoát nước và cống rãnh. Thông báo cho nhàchức trách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi trường (cống rãnh, nguồnnước, đất hay không khí).

Các phương pháp và vật liệu dùng để ngăn chặn và làm sạch

Đổ tràn Ngăn không cho chảy vào đường cống, đường nước, khu hầm hoặc khu vực bịquây kín. Tránh sinh bụi. Không quét khô. Hút bụi bằng máy hút có bộ lọc Bắt BụiHiệu Quả Cao (HEPA) rồi cho vào một thùng chứa chất thải kín, có ghi nhãn. Xử lýthông qua nhà thầu xử lý chất thải có phép. Ghi chú: xem Phần 1 về thông tin liênhệ khẩn cấp và Phần 13 về xử lý chất thải.

:

Các biện pháp đề phòng cánhân, thiết bị bảo vệ và cácquy trình xử lý khẩn cấp

: Cung cấp thông hơi đầy đủ. Đeo bình thở thích hợp trong trường hợp không có đủthoáng khí. Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xem phần 8).

VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ

Tư vấn về vệ sinh nghềnghiệp tổng quát

Các điều kiện bảo quản antoàn, kể cả mọi khả năngtuơng kỵ

Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xử lý, trữ và chế biến chấtnày. Công nhân phải rửa tay và mặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Xem thêm Mục 8 để biết thêm thông tin về các biện pháp vệ sinh.

Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Bảo quản trong thùng chứa ban đầu tạikhu vực khô, mát và thông thoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, tránh cácvật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩm và đồ uống. Cất giữ khóakín. Đậy thật chặt các đồ đựng và bao lại cho đến khi mang ra dùng. Các đồ đựngđã mở ra phải được đóng lại cẩn thận và để dựng đứng, cho khỏi rò rỉ. Đừng chứađựng trong bình không dán nhãn hiệu. Dùng biện pháp ngăn cách thích hợp đểtránh ô nhiễm môi trường.

:

:

Biện pháp bảo vệ :

Cac biên phap đê phong cho thao tac an toan

Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xem phần 8). Đừng nuốt. Tránhtiếp xúc với mắt, da và quần áo. Giữ trong đồ đựng ban đầu hoặc trong một đồđựng khác được phê chuẩn, được chế tạo từ một vật liệu phù hợp, đóng chặt lại khikhông sử dụng. Các đồ đựng đã đổ hết những món chứa bên trong vẫn giữ lại cặnvà có thể nguy hiểm. Đừng sử dụng lại bình chứa.

4/10Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com

Page 5: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

1320-73 No. 353A Cement, Air Set

Silic Dioxit Tinh thể Hô hấp/Bụi silic ACGIH TLV (Hoa Kỳ, 6/2013). TWA: 0.025 mg/m³ 8 giờ. Biểu mẫu: Phần nhỏ có thể hô hấp phải

Sắt (III) oxit Bộ Y tế (Việt Nam, 10/2002). STEL: 10 mg/m³ 15 phút. Biểu mẫu: Bụi và khói TWA: 5 mg/m³ 8 giờ. Biểu mẫu: Bụi và khói

Titan đioxit Bộ Y tế (Việt Nam, 10/2002). STEL: 10 mg/m³ 15 phút. Biểu mẫu: Bụi có thể hít phải/Bụi hô hấp TWA: 6 mg/m³ 8 giờ. Biểu mẫu: Bụi có thể hít phải/Bụi hô hấp TWA: 2 mg/m³ 8 giờ. Biểu mẫu: Bụi có thể hô hấp phải TWA: 4 mg/m³ 8 giờ. Biểu mẫu: Nồng độ bụi toàn phần

VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁNHÂN

Tên thành phần nguy hiểm Giới hạn phơi nhiễm

Bảo vệ tay

Bảo vệ mắt

Bảo vệ hô hấp :

:

:

Bảo vệ thân thể :

Kiểm soát phơi nhiễm môitrường

:

Các biện pháp kiểm soát kỹthuật phù hợp

: Chỉ sử dụng khi có thông gió đầy đủ. Nếu khi sử dụng có phát ra bụi, khói, khí, hơihoặc sương, hãy dùng những vật dụng che chắn của quy trình, hệ thống thông giótại chỗ hoặc các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để giữ cho sự phơi nhiễm củacông nhân đối với chất độc trong không khí ở dưới bất kỳ mức giới hạn nào đượckhuyến cáo hoặc do luật định.

Biện pháp vệ sinh :

Cac thông sô kiêm soat

Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc

Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp

Bảo vệ da

Biên phap bao vê da khac : Giày dép phù hợp và mọi biện pháp bảo vệ thêm cho da phải được chọn theo côngviệc sẽ thực hiện cùng các nguy cơ gắn liền với công việc đó và phải được mộtchuyên gia phê chuẩn cho sử dụng trước khi thao tác với sản phẩm này.

Phải kiểm tra khí thải từ ống thông gió hay thiết bị dây chuyền làm việc để bảo đảmchúng tuân thủ yêu cầu luật lệ bảo vệ môi trường.

Rửa bàn tay, cánh tay, và mặt cho thật sạch sau khi làm việc với hóa chất, trước khiăn uống, hút thuốc và dùng nhà vệ sinh và vào lúc cuối giờ làm. Cần đặt nhữngtrạm rửa mắt và phòng tắm bảo an toàn ở gần địa điểm làm việc.

Cần sử dụng kính an toàn, loại đáp ứng tiêu chuẩn được công nhận, trong trườnghợp một cuộc đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần thiết để tránh bị chất lỏng hắtvào, sương hoặc bụi.

Phải luôn luôn mang bao tay kháng hóa chất, không thấm chất lỏng, phù hợp vớitiêu chuẩn được chấp nhận khi xử lý sản phẩm có hóa chất, nếu một cuộc đánh giárủi ro xác định điều này cần thiết.

Phải chọn thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể dựa vào nhiệm vụ đang thi hành vànguy cơ gắn liền và phải được chuyên gia chấp thuận trước khi xử lý sản phẩm này.

Hãy dùng khẩu trang vừa vặn, có bộ phận lọc đặc biệt, đáp ứng tiêu chuẩn đượccông nhận, trong trường hợp một cuộc đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần thiết.Chọn lựa khẩu trang phải dựa trên mức phơi nhiễm đã biết hoặc dự kiến, mối nguycủa sản phẩm và giới hạn hoạt động an toàn của khẩu trang đã chọn.

5/10Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com

Page 6: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

1320-73 No. 353A Cement, Air Set

IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT

Trạng thái vật lý

Điểm nóng chảy

Áp suất hóa hơi

Mật độ tương đối

Tỷ trọng hơi

Tính hòa tan

Rắn. [Vữa ướt. (Đất sét.)]

Không có sẵn.

Không có sẵn.

Không có sẵn.

Không áp dụng.

<5% trong nước.

Không mùi.Mùi

pH

Màu nâu.Màu sắc

Tỷ lệ hóa hơi Không có sẵn.

Nhiệt độ tự cháy

Điểm bùng cháy

Không áp dụng.

Không áp dụng.

Không có sẵn.

10 để 11 [Mật độ (% trọng lượng / trọng lượng): 1%]

Tính dẻo Không có sẵn.

Không có sẵn.Ngưỡng về mùi

Hệ số phân chia nước/Octanol

:

:

:

:

:

:

:

:

:

:

:

:

:

:

:

Bề ngoài

Điểm sôi : Không có sẵn.

Khả năng cháy (chất rắn,khí)

: Không có sẵn.

Giới hạn nổ (bốc cháy) dướivà trên

: Không áp dụng.

Nhiệt độ phân hủy : Không có sẵn.

X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT

Sản phẩm phân rã có mối nguy

Tình trạng cần tránh Không có thông tin cụ thể gì.

Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường, không được sử dụng các sảnphẩm nguy hiểm gây thối rữa.

Sản phẩm ổn định.Tính ổn định

Chất trơ.

:

:

:

Các vật liệu không tươngthích

:

Khả năng gây các phản ứngnguy hại

: Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, các phản ứng gây nguy hiểmsẽ không xảy ra.

Khả năng phản ứng : Không có dữ liệu thử nghiệm riêng liên quan đến khả năng phản ứng của sản phẩmnày hoặc các thành phần của nó.

6/10Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com

Page 7: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

1320-73 No. 353A Cement, Air Set

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Độc tính cấp tính

Dioxit Silic A-xít, Muối Na-tri LD50 Đường miệng Chuột 1960 mg/kg -

Tên sản phẩm/thành phần Kết quả Loài Liều lượng Sự phơi nhiễm

Tính gây ung thư

Kích ứng/Ăn mòn

Dioxit Silic A-xít, Muối Na-tri Mắt - Chất gây khó chịu nghiêm trọng

Thỏ - 24 giờ 10 mg -

Da - Chất gây khó chịu nghiêm trọng

Thỏ - 24 giờ 500 mg -

Titan đioxit Da - Kích ứng nhẹ Con người - 72 giờ 300 µg Không liên tục

-

Tên sản phẩm/thành phần Kết quả Điêm Sự phơinhiễm

Theo dõi tácdụng kích ứng

Nhạy cảm

Loài

Thông tin về các đường tiếpxúc có khả năng xảy ra

Hít phải : Có thể gây kích ứng hô hấp.

Gây dị ứng cho miệng, họng và dạ dày.:Nuốt phải

Tiếp xúc ngoài da : Gây kích ứng da.

Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.:Tiếp xúc mắt

Các triệu chứng có liên quan đến các đặc điểm lý học, hóa học, và độc tính

Hít phải Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:dị ứng đường hô hấpho

:

Tiếp xúc mắt : Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:đau nhức hoặc kích ứng khó chịuchảy nước mắtbị đỏ

Độc tính đối với một cơ quan cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm một lần)

Độc tính đối với một cơ quan cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm lặp lại nhiều lần)

Dioxit Silic A-xít, Muối Na-tri Loại 3 Không áp dụng. Kích ứng đường hô hấp

Tên Loại

Tên Loại

Silic Dioxit Tinh thể Hô hấp/Bụi silic Loại 1 Không xác định thận, đường hô hấp vàtinh hoàn

Nguy hiểm bị ngạt từ nôn mửa

Cách phơinhiễm

Cơ quan có nhắmtới

Cách phơinhiễm

Cơ quan có nhắmtới

Thông tin vê cac tac dung đôc

: Đường xâm nhập lường trước được: Đường miệng, Ngoài da, Hít phải.

Tác động sức khỏe cấp tính tiềm ẩn

Không có dữ liệu khả dụng.

Không có dữ liệu khả dụng.

Không có dữ liệu khả dụng.

7/10Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com

Page 8: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

1320-73 No. 353A Cement, Air Set

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Làm tổn thương các cơ quan qua phơi nhiễm lâu và nhiều lần.Tổng quát :

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.Tính gây ung thư :

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.Tính đột biến :

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.Độc tính gây quái thai :

Các ảnh hưởng về pháttriển cơ thể

: Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Ảnh hưởng khả năng sinhsản

: Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Tiếp xúc ngoài da

Nuốt phải Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau đây:kích ứng khó chịubị đỏ

:

:

Tác động sức khỏe mãn tính tiềm ẩn

Các tác động chậm và tức thời và cả các tác động mãn tính từ việc phơi nhiễm ngắn hạn và lâu dài

Các số liệu đo lường độ độc

Các giá trị ước tính độ độc cấp tính

Các tác dụng tức thời cóthể gặp

: Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Phơi nhiễm ngắn hạn

Cac tac dung châm co thê găp

: Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Các tác dụng tức thời cóthể gặp

: Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Phơi nhiễm lâu dài

Cac tac dung châm co thê găp

: Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Không có dữ liệu khả dụng.

XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁIĐộc Tính

Dioxit Silic A-xít, Muối Na-tri Cấp tính EC50 0.4 mg/L Nước ngọt Loài tôm cua - Ceriodaphnia dubia - Sơsinh

48 giờ

Cấp tính LC50 494000 µg/l Nước ngọt Daphnia - Daphnia magna 48 giờTitan đioxit Cấp tính EC50 5.83 mg/L Nước ngọt Tảo - Pseudokirchneriella subcapitata -

Giai đoạn tăng trưởng cấp số mũ72 giờ

Cấp tính LC50 3 mg/L Nước ngọt Loài tôm cua - Ceriodaphnia dubia - Sơsinh

48 giờ

Cấp tính LC50 5.5 ppm Nước ngọt Daphnia - Daphnia magna - Non (Non nớt, Mới nở, Mới cai sữa)

48 giờ

Cấp tính LC50 1000 mg/L Nước ngọt Cá - Pimephales promelas 96 giờmãn tính NOEC 0.984 mg/L Nước ngọt Tảo - Pseudokirchneriella subcapitata -

Giai đoạn tăng trưởng cấp số mũ72 giờ

Tên sản phẩm/thành phần LoàiKết quả Sự phơinhiễm

Đô bên va kha năng phân huy

8/10Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com

Page 9: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

1320-73 No. 353A Cement, Air Set

XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI

Tính cơ động Không có dữ liệu khả dụng.:

LogPow BCF Tiềm năng

Khả năng tồn lưu

Hậu quả xấu khác : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Tên sản phẩm/thành phần

Titan đioxit - 352 thấp

Hệ số phân cách đất/nước(KOC)

: Không có dữ liệu khả dụng.

Kha năng phân tan qua đât

Không có dữ liệu khả dụng.

XIII. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎCần tránh hoặc giảm thiểu tối đa việc tạo ra rác, chất thải. Việc hủy bỏ sản phẩmnày, các dung dịch hoặc các bán sản phẩm phải luôn tuân thủ các quy định về bảovệ môi trường và luật về hủy chất thải, cũng như bất kỳ các quy định nào khác củanhà chức trách địa phương. Xử lý các sản phẩm thừa hay không tái chế được bởinhà thầu xử lý có phép. Chất thải khi chưa xử lý không được vứt bỏ vào hệ thốngthoát nước trừ khi hoàn toàn tuân thủ các yêu cầu của tất cả các nhà chức trách cóthẩm quyền. Bao bì đựng chất thải phải được thu hồi tái chế. Chỉ nên xem xét thựchiện việc đốt cháy hoặc chôn lấp khi việc thu hồi tái chế là không thể thực hiện được.Chất này và bình chứa cần phải được xử lý theo cách an toàn. Cần phải cẩn thậnkhi làm việc với các dụng cụ đựng rỗng chưa được làm sạch hoặc rửa sạch. Bìnhrỗng hay tàu thủy có thể giữ lại cặn sản phẩm. Tránh làm lây lan những chỗ vật liệubị đổ trào, và không cho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khu vựcthoát nước và cống rãnh.

:Các phương pháp thải bỏ

XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN

-

-

-

-

-

-

-

Không quản lý.

-

-

Không quản lý. Không quản lý.

- - -

UN IMDG IATA

Số UN

Tên riêng theoLiên Hợp Quốc(UN) để dùngtrong vận chuyển

(cac) nhom nguy hại vân chuyên

Quy cách đóng gói

Thông tin bổ sung

Mối nguy cho môitrường

Không. Không. Không.

9/10Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com

Page 10: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

1320-73 No. 353A Cement, Air Set

XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂNCác biện pháp đề phòng đặcbiệt cho người dùng

Vận chuyển số lượng lớntheo Phụ Lục II củaMARPOL 73/78 và Mã ThùngTrung Chuyển Số Lượng Lớn (IBC)

Chuyên chở trong nhà xưởng của người sử dụng: luôn luôn chuyên chở trongnhững thùng đựng được đậy kín và những thùng này phải được dựng đứng và giữchặt. Nên đảm bảo là những người chuyên chở sản phẩm biết phải làm gì trongtrường hợp bị tai nạn hoặc bị đổ.

: Không có sẵn.

:

XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN THỦCác quy định riêng về an toàn, y tế và môi trường cho sản phẩm

: Chưa rõ có quy định quốc gia và/hoặc khu vực nào được áp dụng đối với sản phẩmnày (bao gồm cả các thành phần của nó).

Phân loại chất độc (TCVN 3164-79)

: 4

XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁCLịch sử

Chuẩn bị bởi

(Các) Phần Đã Chỉnh Sửa :Người đọc lưu ýThông tin được đưa ra ở đây là chính xác dựa trên các hiểu biết của chúng tôi. Tuy nhiên, nhà cung cấp nêu tên ở trên hay các cơ sở trựcthuộc không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về tính chính xác hay đầy đủ của thông tin này.Quyết định cuối cùng về sự phù hợp hay không của nguyên liệu nào là thuộc về trách nhiệm của người sử dụng. Tất cả những nguyên liệucó thể có những nguy hại chưa được biết đến và vì vậy cần phải được sử dụng cẩn thận. Mặc dù có một vài tác động nguy hại được nêu ởđây nhưng chúng tôi không bảo đảm rằng đây là những nguy hại duy nhất tồn tại.

:

Ngày phát hành

Phiên bản :

: 2014/02/15

1

KMK Regulatory Services Inc.

Không áp dụng.

10/10Tel : +1-888-GHS-7769 (447-7769) / +1-450-GHS-7767 (447-7767)www.kmkregservices.com www.askdrluc.com www.ghssmart.com