An toàn hoá chất

29
Hóa chất-An toàn và sức khỏe khi sử dụng hóa chất MỞ ĐẦU Một quá trình sản xuất lý tưởng là ở đó người lao động được hạn chế tới mức thấp nhất mọi cơ hội tiếp xúc với hóa chất; có thể bằng cách bao che toàn bộ máy móc, những điểm phát sinh bụi của băng chuyền hoặc bao che quá trình sản xuất các chất ăn mòn. để hạn chế sự lan tỏa hơi, khí độc hại, nguy hiểm tới môi trường làm việc. Cũng có thể giảm sự tiếp xúc với các hóa chất độc hại bằng việc di chuyển các qui trình và công đoạn sản xuất các hóa chất này tới vị trí an toàn, cách xa người lao động trong nhà máy hoặc xây tường để cách ly chúng ra khỏi quá trình sản xuất có điều kiện làm việc bình thường khác. Bên cạnh đó, cần phi cách ly hóa chất dễ cháy nổ với các nguồn nhiệt, chẳng hạn như đặt thuốc nổ ở xa các máy mài, máy cưa. hiệu qủa tương tự có thể nhận được khi sử dụng những kho hóa chất an toàn và hạn chế số lượng những hóa chất nguy hiểm cần sử dụng tại nơi làm việc trong từng ngày, từng ca. Điều này thực sự rất có ích nếu quá trình sản xuất thực hiện bởi một số lượng rất ít người lao động và trang bị đầy đủ phương tiện bảo vệ cá nhân. Để giảm tới mức thấp nhất các ảnh hưởng độc hại của hóa chất, ngăn ngừa tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp do việc tiếp xúc với hóa chất gây ra, việc huấn luyện cho người sử dụng lao động và người lao động về an toàn trong sử dụng hóa chất tại nơi làm việc là biện pháp cần thiết và bắt buộc được pháp luật quy định. Và để mọi người nhận thức rõ hơn mức độ nguy hại của hóa chất trong công nghiệp đến sức khỏe. Đồng thời, có thể biết được những cách thức hạn chế đến mức thấp nhất những tác hại của hóa chất khi tiếp xúc. Nhóm đã Nhóm 5 Page 1

Transcript of An toàn hoá chất

Hóa chất-An toàn và sức khỏe khi sử dụng hóa chất

M Đ UỞ Ầ

M t quá trình s n xu t lý t ng là đó ng i lao đ ng đ c h n ch t iộ ả ấ ưở ở ườ ộ ượ ạ ế ớ m c th p nh t m i c h i ti p xúc v i hóa ch t; có th b ng cách bao che toànứ ấ ấ ọ ơ ộ ế ớ ấ ể ằ b máy móc, nh ng đi m phát sinh b i c a băng chuy n ho c bao che quá trìnhộ ữ ể ụ ủ ề ặ s n xu t các ch t ăn mòn. đ h n ch s lan t a h i, khí đ c h i, nguy hi m t iả ấ ấ ể ạ ế ự ỏ ơ ộ ạ ể ớ môi tr ng làm vi c. Cũng có th gi m s ti p xúc v i các hóa ch t đ c h i b ngườ ệ ể ả ự ế ớ ấ ộ ạ ằ vi c di chuy n các qui trình và công đo n s n xu t các hóa ch t này t i v trí anệ ể ạ ả ấ ấ ớ ị toàn, cách xa ng i lao đ ng trong nhà máy ho c xây t ng đ cách ly chúng raườ ộ ặ ườ ể kh i quá trình s n xu t có đi u ki n làm vi c bình th ng khác.ỏ ả ấ ề ệ ệ ườ

Bên c nh đó, c n phi cách ly hóa ch t d cháy n v i các ngu n nhi t, ch ngạ ầ ấ ễ ổ ớ ồ ệ ẳ h n nh đ t thu c n xa các máy mài, máy c a. hi u q a t ng t có thạ ư ặ ố ổ ở ư ệ ủ ươ ự ể nh n đ c khi s d ng nh ng kho hóa ch t an toàn và h n ch s l ng nh ngậ ượ ử ụ ữ ấ ạ ế ố ượ ữ hóa ch t nguy hi m c n s d ng t i n i làm vi c trong t ng ngày, t ng ca. Đi uấ ể ầ ử ụ ạ ơ ệ ừ ừ ề này th c s r t có ích n u quá trình s n xu t th c hi n b i m t s l ng r t ítự ự ấ ế ả ấ ự ệ ở ộ ố ượ ấ ng i lao đ ng và trang b đ y đ ph ng ti n b o v cá nhân.ườ ộ ị ầ ủ ươ ệ ả ệ

Đ gi m t i m c th p nh t các nh h ng đ c h i c a hóa ch t, ngăn ng aể ả ớ ứ ấ ấ ả ưở ộ ạ ủ ấ ừ tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p do vi c ti p xúc v i hóa ch t gây ra, vi cạ ộ ệ ề ệ ệ ế ớ ấ ệ hu n luy n cho ng i s d ng lao đ ng và ng i lao đ ng v an toàn trong sấ ệ ườ ử ụ ộ ườ ộ ề ử d ng hóa ch t t i n i làm vi c là bi n pháp c n thi t và b t bu c đ c phápụ ấ ạ ơ ệ ệ ầ ế ắ ộ ượ lu t quy đ nh.ậ ị

Và đ m i ng i nh n th c rõ h n m c đ nguy h i c a hóa ch t trongể ọ ườ ậ ứ ơ ứ ộ ạ ủ ấ công nghi p đ n s c kh e. Đ ng th i, có th bi t đ c nh ng cách th c h nệ ế ứ ỏ ồ ờ ể ế ượ ữ ứ ạ ch đ n m c th p nh t nh ng tác h i c a hóa ch t khi ti p xúc. Nhóm đã th cế ế ứ ấ ấ ữ ạ ủ ấ ế ự hi n bài báo cáo v “ệ ề Hóa ch t – An toàn và s c kh e khi s d ng hóa ch tấ ứ ỏ ử ụ ấ ”.

Nhóm 5 Page 1

Hóa chất-An toàn và sức khỏe khi sử dụng hóa chất

N I DUNG CHÍNHỘ

I. S L C V HÓA CH T:Ơ ƯỢ Ề Ấ1. Khái ni mệ2. Phân lo i:ạ

II. HÓA CH T DÙNG TRONG CÔNG NGHI P:Ấ Ệ1. Khái ni mệ2. Phân lo iạ3. Tác h i c a hóa ch t đ c h i trong công nghi pạ ủ ấ ộ ạ ệ4. Các con đường xâm nhập và chuyển hóa5. Các bi n pháp phòng ng aệ ừ

III. HÓA CH T S D NG TRONG CÔNG NGH TH C PH M:Ấ Ử Ụ Ệ Ự Ẩ1. Hóa ch t ph gia. (Công d ng, Tác h i, Bi n pháp h n ch tácấ ụ ụ ạ ệ ạ ế

h i)ạ2. Hóa ch t di t côn trùng. (Công d ng, Tác h i, Bi n pháp h nấ ệ ụ ạ ệ ạ

ch tác h i)ế ạ3. Hóa ch t trong ho t đ ng c a máy, thi t b . (Công d ng, Tácấ ạ ộ ủ ế ị ụ

h i, Bi n pháp h n ch tác h i)ạ ệ ạ ế ạ4. M t s lo i bi n báo thông d ngộ ố ạ ể ụ

IV. TÀI LI U THAM KH O:Ệ Ả

Nhóm 5 Page 2

Hóa chất-An toàn và sức khỏe khi sử dụng hóa chất

I. S L C V HÓA CH T:Ơ ƯỢ Ề Ấa. Khái ni mệ

Hóa ch tấ  là đ n ch t, h p ch t, h n h p ch t đ c conơ ấ ợ ấ ỗ ợ ấ ượ  ng i khaiườ thác ho c t o ra t ngu n nguyên li u t nhiên, nguyên li u nhân t oặ ạ ừ ồ ệ ự ệ ạ

Hóa ch t nguy hi mấ ể  là hóa ch t có m t ho c m t s đ c tính nguyấ ộ ặ ộ ố ặ hi m sau ( d n , oxi hóa m nh mòn m nh, d cháy, đ c c p tính, đ cể ễ ổ ạ ạ ễ ộ ấ ộ mãn tính, gây kích ng v i con ng i, gây ung th ho c có kh năngứ ớ ườ ư ặ ả gây ung th , gây bi n đ i gen, đ c v i sinh s n, tích lũy sinh h c, ôư ế ổ ộ ớ ả ọ nhi m h u c khó phân h y, đ c h i đ n môi tr ng)ễ ữ ơ ủ ộ ạ ế ườ

b. Phân lo i:ạ Phân lo i theo đ i t ng s d ng, ngu n g c, tr ng thái và đ cạ ố ượ ử ụ ồ ố ạ ặ đi m nh n bi tể ậ ế

Theo đ i t ng s d ng hóa ch t: nông nghi p, công nghi p, lâmố ượ ử ụ ấ ệ ệ nghi p, b nh vi n, d ch v , gi t khô, th c ph m ch bi nệ ệ ệ ị ụ ặ ự ẩ ế ế

Theo ngu n g c hóa ch t: n c s n xu t, n i s n xu t, thành ph nồ ố ấ ướ ả ấ ơ ả ấ ầ hóa h c, đ đ c, th i gian s n xu t, h n s d ng.ọ ộ ộ ờ ả ấ ạ ử ụ

Theo tr ng thái pha c a hóa ch t nh : hóa ch t d ng r n, hóa ch tạ ủ ấ ư ấ ạ ắ ấ d ng l ng, d ng khíạ ỏ ạ

Theo đ c đi m nh n bi t nh tr c giác t c th i c a con ng iặ ể ậ ế ờ ự ứ ờ ủ ườ ( qua màu s c, mùi, v )ắ ị

Theo tác h i nh n bi t đ c c a ch t đ c làm gi m sút s c kh eạ ậ ế ượ ủ ấ ộ ả ứ ỏ c a ng i lao đ ng khi ti p xúc v i hóa ch t th i gian ng n gâyủ ườ ộ ế ớ ấ ở ờ ắ ra nhi m đ c c p tính còn th i gian dài gây ra nhi m đ c mãn tínhễ ộ ấ ờ ễ ộ

Phân lo i theo đ c tínhạ ặa. Phân lo i theo đ b n v ng sinh h c, hóa h c và lí h c c a hóa ch t đ cạ ộ ề ữ ọ ọ ọ ủ ấ ộ

t i môi tr ng sinh thái:ớ ườ Nhóm đ c t không b n v ng v i môi tr ng sinh thái nh các h pộ ố ề ữ ớ ườ ư ợ

ch t photpho h u c , cacbonat…b n v ng trong môi tr ngấ ữ ơ ề ữ ườ kho ng 1-2 tu n.ả ầ

Nhóm đ c t b n trung bình v i môi tr ng sinh thái có đ b nộ ố ề ớ ườ ộ ề v ng trong môi tr ng t 18 tháng.ữ ườ ừ

Nhóm đ c t b n v ng v i môi tr ng sinh thái có đ b n v ngộ ố ề ữ ớ ườ ộ ề ữ trong môi tr ng t 2-5 năm.ườ ừ

Nhóm đ c t r t b n v ng v i môi tr ng sinh thái nh các kimộ ố ấ ề ữ ớ ườ ư lo i n ng.ạ ặ

b. Phân lo i theo ch s đ c tính TLm:ạ ỉ ố ặ Nhóm đ c tính m nhộ ạ

Nhóm 5 Page 3

Hóa chất-An toàn và sức khỏe khi sử dụng hóa chất

Nhóm đ c tính m nhộ ạ Nhóm đ c tính trung bìnhộ Nhóm đ c tính kémộ

c. Phân lo i theo tính đ c h i nguy hi m c a hóa ch t:ạ ộ ạ ể ủ ấ Ng i ta có th phân chia tác h i c a hóa ch t theo các nhóm gâyườ ể ạ ủ ấ

ăn mòn, cháy n , đ c, tích t sinh h c, đ b n trong môi tr ngổ ộ ụ ọ ộ ề ườ sinh thái, gây ung th , gây viêm nhi m, gây quái thai, gây b nh th nư ễ ệ ầ kinh…

d. Phân lo i hóa ch t theo n ng đ t i đa cho phép c a hóa ch t:ạ ấ ồ ộ ố ủ ấ Phân lo i hóa ch t theo tác h i ch y u c a hóa ch t đ n c thạ ấ ạ ủ ế ủ ấ ế ơ ể ng iườ

Kích thích và gây b ng nh : xăng, d u, acid, halogen, NaOH, s a vôi,ỏ ư ầ ữ ammoniac, sunfur , Oơ 3, NO2 ….

D ng nh : nh a eepoxi, thu c nhu m h u c , d n xu t nh a thanị ứ ư ự ố ộ ữ ơ ẫ ấ ự đá, acid crôoomi, tooluen, formaldehyt

Gây ng t th nh : cabonic, metan, etan, nito, oxit cacbon…ạ ở ư Gây mê và gây tê nh : etanol, propanol, axeton, axetylen,ư

hydrocacbua… Gây h i t i h th ng c quan ch c năng nh alcohol, triclo eetylen,ạ ớ ệ ố ơ ứ ư

nh a thong dung môi h u c ….ự ữ ơ Ung th : asen, amiăng, crôm, nikenư H thai: th y ngân, khí gây mê…ư ủ

II. HÓA CH T DÙNG TRONG CÔNG NGHI P:Ấ Ệ1. Khái ni mệ :

Ch t đ c công nghi p là nh ng ch t dùng trong s n xu t, khi xâmấ ộ ệ ữ ấ ả ấ nh p vào c th dù ch m t l ng nh cũng gây ra tình tr ng b nhậ ơ ể ỉ ộ ượ ỏ ạ ệ lý. B nh do ch t đ c gây ra trong s n xu t g i là nhi m đ c nghệ ấ ộ ả ấ ọ ễ ộ ề nghi p.ệ

Nhóm 5 Page 4

Hóa chất-An toàn và sức khỏe khi sử dụng hóa chất

2. Phân lo i:ạa. Phân lo i theo ngu n g c, tr ng thái và đ c đi m nh n bi t:ạ ồ ố ạ ặ ể ậ ế- Theo ngu n g c hóa ch t: n c s n xu t, n i s n xuât, thành ph nồ ố ấ ướ ả ấ ơ ả ầ

hóa h c, đ đ c, th i h n s d ng. ọ ộ ộ ờ ạ ử ụ- Theo tr ng thái pha c a hóa ch t nh : hóa ch t d ng r n, hóa ch tạ ủ ấ ư ấ ạ ắ ấ

d ng l ng và khíạ ỏ- Theo đ c đi m nh n bi t nh tr c giác c a con ng i (màu s c, mùiặ ể ậ ế ờ ự ủ ườ ắ

v ), hay phân tích b ng máyị ằb. Phân lo i theo đ c tính:ạ ộ- Phân lo i theo đ b n v ng sinh h c, hóa h c và lí h c c a hóa ch tạ ộ ề ữ ọ ọ ọ ủ ấ

đ c t i môi tr ng sinh thái:ộ ớ ườ+ Nhóm đ c t không b n v ng v i môi tr ng sinh thái ( b n 1-2ộ ố ề ữ ớ ườ ề tu n)ầ+ Nhóm đ c t b n trung bình v i môi tr ng sinh thái (b n 1-18ộ ố ề ớ ườ ề tháng)+ Nhóm đ c t b n v ng v i môi tr ng sinh thái (b n 2-5 năm)ộ ố ề ữ ớ ườ ề+ Nhóm đ c t r t b n v ng v i môi tr ng sinh thái (10-18 năm)ộ ố ấ ề ữ ớ ườ

- Phân lo i theo ch s đ c tính TLm (LC50) hay LD 50ạ ỉ ố ặ + Nhóm đ c t c c m nh g m các ch t có TLm < 1mg/l; LD 50 <5ộ ố ự ạ ồ ấ mg/kg cân n ngặ + Nhóm đ c t m nh g m các ch t có TLm = 1-10mg/l; LD 50 =5-10ộ ố ạ ồ ấ mg/kg cân n ngặ

Nhóm 5 Page 5

Nonylphenol Ethoxylates (NPE)

Hóa chất-An toàn và sức khỏe khi sử dụng hóa chất

+ Nhóm đ c t trung bình g m các ch t có TLm = 10-100mg/l; LD 20-ộ ố ồ ấ500 mg/kg cân n ngặ + Nhóm đ c t kém g m các ch t có TLm>100-1000 mg/l; LD 50>500ộ ố ồ ấ mg/kg cân n ng ặ- Phân lo i theo tính đ c h i nguy hi m c a hóa ch t ạ ộ ạ ể ủ ấ- Phân lo i hóa ch t theo n ng đ t i đa cho phép c a hóa ch t ạ ấ ồ ộ ố ủ ấc. Phân lo i hóa ch t theo tác h i ch y u c a hóa ch t đ n c thạ ấ ạ ủ ế ủ ấ ế ơ ể

ng i:ườ3. Tác h i c a hóa ch t đ c h i trong công nghi p:ạ ủ ấ ộ ạ ệ

nh h ng c a hóa ch t đ c h i đ n con ng i do 2 y u t quy tẢ ưở ủ ấ ộ ạ ế ườ ế ố ế đ nhị

+ Ngo i t :ạ ố đ c tính c a ch t đ c và n ng đ ch t đ c ộ ủ ấ ộ ồ ộ ấ ộ+ N i t :ộ ố tình tr ng s c kh e c a con ng iạ ứ ỏ ủ ườ

Khi đ c tính ch t đ c y u, n ng đ d i m c cho phép, c thộ ấ ộ ế ồ ộ ướ ứ ơ ể kh e m nh thì dù th i gian ti p xúc dài cũng không gây nhỏ ạ ờ ế ả h ngưở

Khi n ng đ c a ch t đ c v t quá m c cho phép, th i gian ti pồ ộ ủ ấ ộ ượ ứ ờ ế xúc khá dài sẽ gây nhi m đ c ngh nghi pễ ộ ề ệ

Khi n ng đ ch t đ c v t quá m c cho phép nhi u l n dù cồ ộ ấ ộ ượ ứ ề ầ ơ th kh e m nh, th i gian ti p xúc ng n v n gây ra nhi m đ cể ỏ ạ ờ ế ắ ẫ ễ ộ c p tính. N u không c p c u k p th i sẽ d n đ n t vongấ ế ấ ứ ị ờ ẫ ế ử

Các tác h i ch y u c a hóa ch t đ n c th ng iạ ủ ế ủ ấ ế ơ ể ườ Gây kích thích và gây b ng: các axit đ c, ki m đ c và loãngỏ ặ ề ặ Gây d ng: nh a eepoxy, thu c nhu m h u c , axit cromic..ị ứ ự ố ộ ữ ơ Gây ng t th : khí cabonic, metan, etan, nito, hidroạ ở Gây mê và gây tê: etanol, propanol, axeton, hidro cacbua… Gây tác h i t i h th ng các c quan ch c năng: alcohol,ạ ớ ệ ố ơ ứ

cacbondisunfua, mangan, chì, hecxan.. Ung th : crom, amiang, nkenư H thai: th y ngân, khí gây mê, các dung môi h u c có th c n trư ủ ữ ơ ể ả ở

quá trình phát tri n c a bào thai nh t là trong 3 tháng đ uể ủ ấ ầ nh h ng t i th h t ng lai: gây đ t bi n gen, t o nh ng bi nẢ ưở ớ ế ệ ươ ộ ế ạ ữ ế

đ i không bình th ng cho th h t ng lai nh ch t đ c dioxinổ ườ ế ệ ươ ư ấ ộ B nh bui ph i: b i silic, berili, amiangệ ổ ụ

- Ví dụ : M t s hóa ch t th ng g p gây ra b nh ngh nghi p:ộ ố ấ ườ ặ ệ ề ệ+ Chì và h p ch t chìợ ấ

Nhóm 5 Page 6

Hóa chất-An toàn và sức khỏe khi sử dụng hóa chất

Dùng nhi u trong công nghi p v t li u nh c quy chì, đề ệ ậ ệ ư ắ ồ sành s , th y tinh, s n xu t b t chì màuứ ủ ả ấ ộ

Tác h i là làm r i lo n vi c t o máu, r i lo n tiêu hóa, suy hạ ố ạ ệ ạ ố ạ ệ th n kinh, viêm th n, đau b ng chì…ầ ậ ụ

Khi xu t hi n d i d ng Pb(Cấ ệ ướ ạ 2H5)4 ho c Pb(CHặ 3)4 v i n ng đớ ồ ộ >= 0,182 ml/l không khí có th làm cho súc v t thí nghi mể ậ ệ ch t sau 18 giế ờ

+ Th y ngân và h p ch t c a nóủ ợ ấ ủ

Dùng trong công nghi p ch t o mu i th y ngân, thu c l iệ ế ạ ố ủ ố ợ ti u, thu c tr sâu, thu c giunể ố ừ ố

Gây nhi m đ c mãn tính, gây viêm l i, viêm mi ng, loét giácễ ộ ợ ệ m c, r i lo n ch c năng gan, r i lo n th n kinh th c v t….ạ ố ạ ứ ố ạ ầ ự ậ

4. Các con đường xâm nhập và chuyển hóa:a. Đường hô hấp:• Khi hít thở các hóa chất dưới dạng khí, hơi hay bụi.

Nhóm 5 Page 7

Hóa chất-An toàn và sức khỏe khi sử dụng hóa chất

• Đường hô hấp là đường xâm nhập hóa chất thông thường và nguy hiểm nhất vì nó là nguyên nhân gây ra TNLĐ và BNN tới 95%.

• Đối với người lao động trong công nghiệp, hít thở là đường vào thông thường và nguy hiểm nhất

• Bình thường một người lao động hít khoảng 8,5m3 không khí trong một ca làm việc 8 giờ.

Vì vậy, hệ thống hô hấp thực sự là đường vào thuận tiện cho hóa chất Chuyển hóa:

Hệ thống hô hấp bao gồm đường hô hấp trên (mũi, mồm, họng); đường thở (khí quản, phế quản, cuống phổi) và vùng trao đổi khí (phế nang),

Trong khơi thở, không khí có lẫn hóa chất vào mũi hoặc mồm, qua họng, khí quản và cuối cùng tới vùng trao đổi khí, tại đó hóa chất lắng đọng lại hoặc khuếch tán qua thành mạch vào máu.

Một hóa chất khơi lọt vào đường hô hấp sẽ kích thích màng nhầy của đường hô hấp trên và phế quản - đây là dấu hiệu cho biết sự hiện diện của hóa chất. Sau đó, chúng sẽ xâm nhập sâu vào phổi gây tổn thương phổi hoặc lưu hành trong máu.

b. Hấp thụ qua da: khi hóa chất dây dính vào da. Những hóa chất có dung môi thấm qua da hoặc chất dễ tan trong

mỡ(như các dung môi hữu cơ và phê nol) dễ dàng thâm nhập vào cơ thểqua da.

Những hóa chất này có thể thấm vào quần áo làm việc mà người lao động không biết. Điều kiện làm việc nóng làm các lỗ chân lông ở da mở rộng hơn cũng tạo điều kiện cho các hóa chất thâm nhập qua da nhanh hơn.

Khơi da bị tổn thương do các vết xước hoặc các bệnh về da thì nguy cơ bị hóa chất thâm nhập vào cơ thể qua da sẽ tăng lên.

Chuyển hóa: Hóa chất dây dính trên da có thể có các phản ứng sau:

- Phản ứng với bề mặt của da gây viêm da xơ phát. - Xâm nhập qua da, kết hợp với tổ chức protein gây cảm ứng da. - Xâm nhập qua da vào máu.

c. Đường tiêu hóa: Do ăn, uống phơi thức ăn hoặc sử dụng những dụng cụ ăn đã bị

nhiễm hóa chất.

Nhóm 5 Page 8

Hóa chất-An toàn và sức khỏe khi sử dụng hóa chất

Do bất cẩn để chất độc dính trên môi, mồm rồi vô tình nuốt phơi hoặc ăn, uống, hút thuốc trong khơi bàn tay dính hóa chất hoặc dùng thức ăn và đồ uống bị nhiễm hóa chất là những nguyên nhân chủ yếu để hóa chất xâm nhập vào cơ thể qua đường tiêu hóa.

Chuyển hóa Chất độc vào cơ thể sẽ tham gia vào quá trình chuyển hóa phức tạp

để chuyển hóa hầu hết thành chất không độc hoặc ít độc hơn. Quá trình này thận, gan đóng vai trò rất quan trọng, là các cơ quan tham gia giải độc.

Phân bố chất độc: Một số chất độc khi xâm nhập vào cơ thể không gây ra độc ngay

mà phân bố trong một số cơ quan dưới dạng hợp chất không độc Khi diều kiện nội và nọi thay đổi chất độc sẽ được huy động ồ ạt

đưa vào máu gây ra nhiễm độc Dẫn đến nhiễm độc cấp tính hoặc mạn tính, với độc tính mạnh thì trong

thời gian ngắn sẽ phát tác, còn với độc tính nhẹ sẽ là sự tích tụ dần dần.

5. Các bi n pháp phòng ng a:ệ ừa. Bi n pháp kỹ thu tệ ậ H n ch ho c thay th hóa ch t đ c h i: ạ ế ặ ế ấ ộ ạ

C g ng b ho c h n ch , ho c thay th hóa ch t đ c, nguy hi mố ắ ỏ ặ ạ ế ặ ế ấ ộ ể b ng hóa ch t ít đ c h nằ ấ ộ ơ

D ki n nh ng thay đ i trong t ng lai v hóa ch t sẽ c i thi nự ế ữ ổ ươ ề ấ ả ệ ho c thay đ i m t quy trình ho c gi i pháp công ngh t t h n, s chặ ổ ộ ặ ả ệ ố ơ ạ h n, an toàn h n và đ t k ho ch th c hi n m t cách hi u qu .ơ ơ ặ ế ạ ự ệ ộ ệ ả

N u có th , thì l a ch n ho c thay th công ngh cũ b i công nghế ể ự ọ ặ ế ệ ở ệ s ch và kín v i các nguyên li u và nhiên li u s ch.ạ ớ ệ ệ ạ

Che ch n ho c cách ly ngu n phát sinh hóa ch t nguy hi m:ắ ặ ồ ấ ể H n ch t i m c th p nh t s l ng ng i lao đông ti p xúc v iạ ế ớ ứ ấ ấ ố ượ ườ ế ớ

hóa ch t và h n ch l ng hóa ch t nguy hi m cháy n và đ c h iấ ạ ế ượ ấ ể ổ ộ ạ có th gây nguy hi m t i ng i lao đ ng, dân c và môi tr ngể ể ớ ườ ộ ư ườ xung quanh. N u có th , th c hi n t đ ng hóa và đi u khi n t xaế ể ự ệ ự ộ ề ể ừ là t t nh t.ố ấ

Bao che máy móc b ng v t li u thích h p, ho c b ng rào ch n,ằ ậ ệ ợ ặ ằ ắ t ng ho c hàng rào cây xanh…ườ ặ

Nhóm 5 Page 9

Hóa chất-An toàn và sức khỏe khi sử dụng hóa chất

Th ng xuyên ki m tra s bao kín máy móc, thi t b ch a đ c đườ ể ự ế ị ứ ộ ể x lý, s a ch a k p th i s rò r , n t h .ử ữ ử ị ờ ự ỉ ứ ở

Làm s ch th ng xuyên các b c t ng và nh ng b m t trang thi tạ ườ ứ ườ ữ ề ặ ế b … b nhi m b n.ị ị ễ ẩ

B o đ m an ninh và b o v cho kho hóa ch t v i l ng hóa ch tả ả ả ệ ấ ớ ượ ấ h n ch theo quy đ nh ATVSLĐ.ạ ế ị

Di chuy n phân x ng, nhà máy có hóa ch t đ c h i t i v trí anể ưở ấ ộ ạ ớ ị toàn, xa n i t p trung dân c .ơ ậ ư

Thông gió: h th ng thông gió t t, ph i đ c b o d ng và ki m traệ ố ố ả ượ ả ưỡ ể th ng xuyên đ đ m b o ho t đ ng hi u qu .ườ ể ả ả ạ ộ ệ ả

Hu n luy n nhân viên bi t cách phòng ch ng nhi m đ c.ấ ệ ế ố ễ ộb. D ng c phòng h cá nhân:ụ ụ ộ Ph ng ti n b o v c quan hô h p: ươ ệ ả ệ ơ ấ

Kh u trang có tác d ng l c b iẩ ụ ọ ụ Bán m t n có th l c đ c c b i và h i khí đ c tùy thu c v t li uặ ạ ể ọ ượ ả ụ ơ ộ ộ ậ ệ

h p th ch a trong h p l , có 2 lo i: che kín n a m t ho c v m t.ấ ụ ứ ộ ọ ạ ữ ặ ặ ả ặ M t n phòng h i đ c có hi u qu lo i h i khí đ c b o v c quanặ ạ ơ ộ ệ ả ạ ơ ộ ả ệ ơ

hô h p l n m t và m t.ấ ẫ ắ ặ M t n cung c p d ng khí: là lo i m t n b o v ng i s d ng ặ ạ ấ ưỡ ạ ặ ạ ả ệ ườ ử ụ ở

m c đ cao nh t nh ng n ng n và ph c t p.ứ ộ ấ ư ặ ề ứ ạ Ph ng ti n b o v m t: các lo i kính an toàn, m t n c m tay khiươ ệ ả ệ ắ ạ ặ ạ ầ

hàn, m t n ho c mũ m t n li n đ u…ặ ạ ặ ặ ạ ề ầ Ph ng ti n b o v thân th , tay, chân, đ u: qu n áo b o h lao đ ngươ ệ ả ệ ể ầ ầ ả ộ ộ

dài tay, t p d , găng tay, giày ho c ng mũ…ạ ề ặ ủc. V sinh cá nhân:ệ Nh ng nguyên t c c b n c a v sinh cá nhân khi s d ng hóa ch t:ữ ắ ơ ả ủ ệ ử ụ ấ

T m r a s ch sẽ các b ph n c a c th đ ti p xúc v i hóa ch tắ ử ạ ộ ậ ủ ơ ể ẫ ế ớ ấ sau khi làm vi c, tr c khi ăn u ng và hút thu c.ệ ướ ố ố

Ki m tra c th th ng xuyên đ đ m b o da luôn s ch sẽ và băngể ơ ể ườ ể ả ả ạ bó b o v đúng tiêu chu n v sinh đ i v i các b ph n c th bả ệ ẩ ệ ố ớ ộ ậ ơ ể ị tr y x c ho c l loét. Gi móng tay, móng chân s ch và ng n.ầ ướ ặ ỡ ữ ạ ắ

H ng ngày thay gi c s ch sẽ trang ph c b o h đ tránh s nhi mằ ặ ạ ụ ả ộ ể ự ễ b n.ẩ

Tránh ti p xúc v i các s n ph m, v t li u gây d ng, gây m nế ớ ả ẩ ậ ệ ự ứ ầ m n, n i m đau da.ụ ổ ề ở

Trong tr ng h p có th thì u tiên gi i pháp s d ng hóa ch tườ ợ ể ư ả ử ụ ấ không đ c không đòi h i trang ph c, ph ng ti n b o v cá nhânộ ỏ ụ ươ ệ ả ệ đ t o c m giác thu n ti n khi làm vi c.ể ạ ả ậ ệ ệ

C m ăn u ng, hút thu c lá vùng b ô nhi m đ c h i.ấ ố ố ở ị ễ ộ ạd. Bi n pháp y tệ ế:

Nhóm 5 Page 10

Hóa chất-An toàn và sức khỏe khi sử dụng hóa chất

Công nhân ti p xúc v i ch t đ c c n đ nh kỳ khám s c kh e (3 – 6ế ớ ấ ộ ầ ị ứ ỏ tháng – 1 năm tùy lo i công vi c) đ đ m b o tiêu chí s c kh e.ạ ệ ể ả ả ứ ỏ

N u th y có nhi m đ c ngh nghi p ph i k p th i đi u tr , giámế ấ ễ ộ ề ệ ả ị ờ ề ị đ nh kh năng làm vi c và b trí n i làm vi c thích h p.ị ả ệ ố ơ ệ ợ

Công nhân th ng xuyên ti p xuacs v i ch t đ c c n có ch đ b iườ ế ớ ấ ộ ầ ế ộ ồ d ng, nên ăn nhi u đ m, rau qu xanh…ưỡ ề ạ ả

III. HÓA CH T S D NG TRONG CÔNG NGH TH C PH M:Ấ Ử Ụ Ệ Ự Ẩ1. Hóa ch t ph gia:ấ ụ

a. Đ nh nghĩa:ị Theo TCVN: Ph gia th c ph m là nh ng ch t không đ c coi là th cụ ự ẩ ữ ấ ượ ự

ph m hay m t thành ph n ch y u c a th c ph m, có ho c không cóẩ ộ ầ ủ ế ủ ự ẩ ặ giá tr dinh d ng, đ m b o an toàn cho s c kh e, đ c ch đ ng choị ưỡ ả ả ứ ỏ ượ ủ ộ vào th c ph m v i m t l ng nh nh m duy trì ch t l ng, hìnhự ẩ ớ ộ ượ ỏ ằ ấ ượ d ng, mùi v , đ ki m ho c axít c a th c ph m, đáp ng v yêu c uạ ị ộ ề ặ ủ ự ẩ ứ ề ầ công ngh trong ch bi n, đóng gói, v n chuy n và b o qu n th cệ ế ế ậ ể ả ả ự ph m.ẩ

b. Tác d ng c a ph gia trong th c ph m:ụ ủ ụ ự ẩ- Tăng th i gian b o qu n th c ph m: m t s ch t ph gia đ c thêmờ ả ả ự ẩ ộ ố ấ ụ ượ

vào th c ph m nh m ngăn ch n s oxy hóa hay kìm hãm s bi n đ iự ẩ ằ ặ ự ự ế ổ trong b n thân th c ph m, t đó th i gian s d ng và th i gian b oả ự ẩ ừ ờ ử ụ ờ ả qu n c a th c ph m sẽ đ c kéo dài ra. Nhóm ch t th ng g p là: cácả ủ ự ẩ ượ ấ ườ ặ sorbat, benzoat, acetat, nitrat, nisin, sunfit, propionate…

- T o đ c nhi u s n ph m phù h p v i s thích và kh u v c a ng iạ ượ ề ả ẩ ợ ớ ở ẩ ị ủ ườ tiêu dùng: Ch t t o màu, mùi: B sung vào ph m nh m c i thi n màu s c,ấ ạ ổ ẩ ằ ả ệ ắ

mùi đ c tr ng c a th c ph m ặ ư ủ ự ẩ làm tăng giá tr c m quan cho s nị ả ả ph m th c ph m. Ph m màu th ng g p là: Tatrazin (E102),ẩ ự ẩ ẩ ườ ặ Azorubin (E122), Amaran (E123). Vd ch t mùi: amyla acetat,ấ vanillin…

Ch t t o v : gi m, đ ng, mu i, b t ng t… có tác d ng đi u ch nhấ ạ ị ấ ườ ố ộ ọ ụ ề ỉ đ chua, ng t, m n…c a th c ph m nh mong mu n trong s nộ ọ ặ ủ ự ẩ ư ố ả xu tấ

- Gi đ c ch t l ng toàn v n c a th c ph m cho t i khi s d ng:ữ ượ ấ ượ ẹ ủ ự ẩ ớ ử ụ g m các ch t thêm vào đ gi màu, gi mùi, gi c u trúc, đ giòn,ồ ấ ể ữ ữ ữ ấ ộ dai…cho th c ph m. Ví d : ch t gi màu ự ẩ ụ ấ ữ Potassium nitrite, Sodium nitrite (Diêm tiêu), Kali nitrat... ch t t o c u trúc guargum,ấ ạ ấ carrageenan, agar-agar, hàn the…

- T o s d dàng trong s n xu t, ch bi n th c ph m và làm tăng giáạ ự ễ ả ấ ế ế ự ẩ tr th ng ph m h p d n trên th tr ng. Khi có nh ng ph gia t oị ươ ẩ ấ ẫ ị ườ ữ ụ ạ c u trúc, t o màu mùi hay nh ng ch t t o đ c, ch t n đ nh…tham giaấ ạ ữ ấ ạ ặ ấ ổ ị

Nhóm 5 Page 11

Hóa chất-An toàn và sức khỏe khi sử dụng hóa chất

vào quá trình s n xu t thì làm cho vi c s n xu t di n ra suôn sẽ, dả ấ ệ ả ấ ễ ễ dàng nhanh chóng h n. M t khác s n ph m th c ph m s n xu t raơ ặ ả ẩ ự ẩ ả ấ cũng sẽ có ch t l ng v c m quan, hình th c t t làm tăng s c nhấ ượ ề ả ứ ố ự ạ tranh trên th tr ng.ị ườ

c. Ph gia đ i v i s c kh e con ng i:ụ ố ớ ứ ỏ ườ

- Gây ng đ c c p tính: N u dùng quá li u cho phép.ộ ộ ấ ế ề

- Gây ng đ c m n tính: Dù dùng li u l ng nh , th ng xuyên, liênộ ộ ạ ề ượ ỏ ườ

t c, m t s ch t ph gia th c ph m tích lũy trong c th , gây t nụ ộ ố ấ ụ ự ẩ ơ ể ổ

th ng lâu dài.Thí d : Khi s d ng th c ph m có hàn the, hàn the sẽươ ụ ử ụ ự ẩ

đ c đào th i qua n c ti u 81%, qua phân 1%, qua m hôi 3% cònượ ả ướ ể ồ

15% đ c tích luỹ trong các mô m , mô th n kinh, d n d n tác h iượ ỡ ầ ầ ầ ạ

đ n nguyên sinh ch t và đ ng hóa các aminoit, gây ra m t h i ch ngế ấ ồ ộ ộ ứ

ng đ c m n tính: ăn không ngon, gi m cân, tiêu ch y, r ng tóc, suyộ ộ ạ ả ả ụ

th n m n tính, da xanh xao, đ ng kinh, trí tu gi m sút.ậ ạ ộ ệ ả

- Nguy c gây hình thành kh i u, ung th , đ t bi n gen, quái thai, nh t làơ ố ư ộ ế ấ

các ch t ph gia t ng h p.ấ ụ ổ ợ

- Nguy c nh h ng t i ch t l ng th c ph m: phá hu các ch t dinhơ ả ưở ớ ấ ượ ự ẩ ỷ ấ

d ng, vitamin...ưỡd. M t s ví d đi n hình:ộ ố ụ ể

Nhóm sulfite (bisulfite de potassium, sulfite de sodium, dithionite de

sodium, acide sulfureux) : có th gây khó th , nh ng ng i b henể ở ữ ườ ị

suy n không nên ăn th c ph m có ch a sulfite. Sulfite giúp th c ăn, vàễ ự ẩ ứ ứ

th c u ng có màu t i th m h n. Sulfite đ c tr n trong rau qu , quứ ố ươ ắ ơ ượ ộ ả ả

khô (nh nho khô) ho c đông l nh. Các lo i n c gi i khát, n c nhoư ặ ạ ạ ướ ả ướ

và r u chát đ u có ch a sulfite. Sulfite cũng có th đ c tr n trongượ ề ứ ể ượ ộ

các lo i đ ng dùng làm bánh m t, trong tôm tép đóng h p cho nó cóạ ườ ứ ộ

v t i h n và cũng tìm th y trong các lo i tomato sauce và tomatoẻ ươ ơ ấ ạ

paste. T năm 1987, Canada đã c m nhà s n xu t tr n sulfite trongừ ấ ả ấ ộ

các lo i salade ăn s ng, ngo i tr nho khô.ạ ố ạ ừ

Nhóm nitrite và nitrate (de sodium, de potassium) : Chúng ta th ngườ

g i là mu i diêm. R t ph thông đ mu i p th t. Các ch t này t raọ ố ấ ổ ể ố ướ ị ấ ỏ

r t h u hi u trong vi c ngăn c n s phát tri n ho c đ di t vi khu n,ấ ữ ệ ệ ả ự ể ặ ể ệ ẩ

đ c bi t là khu n clostridium botulinum trong đ h p. Ngoài tác d ngặ ệ ẩ ồ ộ ụ

giúp s b o qu n đ c t t, nitrite và nitrate còn t o cho th t có màuự ả ả ượ ố ạ ị

h ng t i r t là h p d n.Th t ngu i, jambon, saucisse, l p x ng,ồ ươ ấ ấ ẫ ị ộ ạ ưỡ

Nhóm 5 Page 12

Hóa chất-An toàn và sức khỏe khi sử dụng hóa chất

smoked meat, hot dog, bacon vv… đ u có ch a nitrite và nitrate. V nề ứ ấ

đ lo ng i nh t là 2 ch t n y sẽ chuy n ra thành ch t nitrosamine lúcề ạ ấ ấ ầ ể ấ

chiên n ng. Nitrosamine là ch t gây cancer. Hàm l ng nitrite vàướ ấ ượ

nitrate cho phép s d ng trong th t đ c c quan Ki m Tra Th cử ụ ị ượ ơ ể ự

Ph m Canada (CFIA) quy đ nh rõ r t .ẩ ị ệ

B t ng t (MSG, monosodium glutamate)ộ ọ  : giúp làm tăng h ng v c aươ ị ủ

s n ph m, làmả ẩ   nó « ng t» và ngon h n! MSG đ c t ng h p t ch tọ ơ ượ ổ ợ ừ ấ

đ m c a th t, cá, s a, và t m t s th c v t. Ng i ta gán cho b t ng tạ ủ ị ữ ừ ộ ố ự ậ ườ ộ ọ

là th ph m c a h i ch ng Cao lâu hay nhà hàng Tàu (Syndrome duủ ạ ủ ộ ứ

restaurant chinois), nh ng th c t l i cho th y là b t kỳ nhà hàng Ta,ư ự ế ạ ấ ấ

Tây, hay nhà hàng Tàu đ u có dùng b t ng t h t! Có ng i không h pề ộ ọ ế ườ ạ

v i b t ng t nên c m th y khó ch u trong ng i, chóng m t, nh cớ ộ ọ ả ấ ị ườ ặ ứ

đ u, khô mi ng, khát n c, nóng ran m t, sau ót, và hai cánh tay.ầ ệ ướ ở ặ ở

Đôi khi có c m giác đau ng c và mu n nôn m a... Tuy nhiên, cácả ở ự ố ử

tri u ch ng trên ch là t m th i, và l n l n bi n m t trong m t th iệ ứ ỉ ạ ờ ầ ầ ế ấ ộ ờ

gian ng n mà thôi. T i Canada, lu t l b t bu c nhà s n xu t ph i nêuắ ạ ậ ệ ắ ộ ả ấ ả

rõ ch t MSG trên nhãn hi u c a s n ph m .ấ ệ ủ ả ẩ

Aspartame (Equal, Nutrasweet) : là đ ng hóa h c có v ng t g p cườ ọ ị ọ ấ ả

200 l n h nầ ơ   đ ng th ng. Aspartame đ c s d ng r ng rãi kh pườ ườ ượ ử ụ ộ ắ

th gi i trong bánh k o, yogurt, và trong các th c u ng ít nhi t năng,ế ớ ẹ ứ ố ệ

nh Coke diète, Pepsi diète vv….Có ng i không h p v i ch tư ườ ạ ớ ấ

aspartame nên có th b đau b ng, chóng m t, nh c đ u vv… Trong cể ị ụ ặ ứ ầ ơ

th , aspartame đ c phân c t ra thành acide aspartique vàể ượ ắ

phénylalanine. Đ i v i ai có b nh PKU (phenylketonuria), là m t lo iố ớ ệ ộ ạ

b nh r t hi m, do s l ch l c c a m t gène khi n c th không t o raệ ấ ế ự ệ ạ ủ ộ ế ơ ể ạ

đ c enzyme đ kh b ch t phénylalanine. Ch t sau này sẽ tăng lênượ ể ử ỏ ấ ấ

nhi u trong máu và làm t n h i đ n h th n kinh trung ng.ề ổ ạ ế ệ ầ ươ

M t ít mu i có th thêm h ng v cho b a ăn. Nh ng mu i cũng làộ ố ể ươ ị ữ ư ố

m t ch t ph gia khác nh h ng đ n s c kho . M t l ng nh mu iộ ấ ụ ả ưở ế ứ ẻ ộ ượ ỏ ố

thì c n cho c th và có l i cho vi c b o qu n th c ăn, nh ng dùngầ ơ ể ợ ệ ả ả ứ ư

mu i v t m c cho phép có th gây nguy hi m cho s c kho c a conố ượ ứ ể ể ứ ẻ ủ

ng i, nh h ng đ n ch c năng tim m ch, tăng huy t áp, đau tim,ườ ả ưở ế ứ ạ ế

đ t qu và suy th n.ộ ị ậe. Bi n pháp h n ch tác h i khi s d ng ph gia:ệ ạ ế ạ ử ụ ụ

Nhóm 5 Page 13

Hóa chất-An toàn và sức khỏe khi sử dụng hóa chất

Đ i v i c s s n xu t, ch bi n th c ph m: Tr c khi s d ng m tố ớ ơ ở ả ấ ế ế ự ẩ ướ ử ụ ộ ph gia th c ph m c n chú ý xem xét:ụ ự ẩ ầ

Ch t ph gia ph i n m trong “Danh m c” cho phép có trong th cấ ụ ả ằ ụ ự

ph m.ẩ

Ch t ph gia đ c phép s d ng v i lo i th c ph m mà c s đ nhấ ụ ượ ử ụ ớ ạ ự ẩ ơ ở ị

s d ng.ử ụ

Gi i h n t i đa cho phép c a ch t ph gia đó đ i v i th c ph mớ ạ ố ủ ấ ụ ố ớ ự ẩ

(mg/kg ho c mg/lít).ặ

Ph gia đó có b o đ m các quy đ nh v ch t l ng v sinh an toàn,ụ ả ả ị ề ấ ượ ệ

bao gói, ghi nhãn theo quy đ nh hi n hành không?ị ệ

B o qu n, ch bi n, ph i tr n ph gia v i th c ph m đúng cách.ả ả ế ế ố ộ ụ ớ ự ẩ Đ i v i ng i tiêu dùngố ớ ườ

Nên tìm hi u v các ph gia đ c h i không đ c phép s d ngể ề ụ ộ ạ ượ ử ụ trong th c ph m.ự ẩ

Không s d ng nh ng lo i th c ph m mà mình c m giác nghi ng .ử ụ ữ ạ ự ẩ ả ờ S d ng nh ng th c ph m có thông tin ngu n g c rõ ràng.ử ụ ữ ự ẩ ồ ố

2. Hóa chất diệt côn trùng:a. Công d ng:ụ

Di t côn trùng nh ru i, mu i, ki n, gián,… ệ ư ồ ỗ ế Không làm nh h ng đ n quá trình s n xu t, t o môi tr ng làm vi cả ưở ế ả ấ ạ ườ ệ

s ch sẽ cho ng i lao đ ng,…ạ ườ ộ Ngăn ch n nguy c lây nhi m vi sinh v t, t p ch t vào nguyên li u hayặ ơ ễ ậ ạ ấ ệ

s n ph m.ả ẩ

b. Tác h i c a hóa ch t di t côn trùng:ạ ủ ấ ệ Nhi m vào môi tr ng không khí ng i lao đ ng n u b hít ph i:ễ ườ ườ ộ ế ị ả

Có kh năng gây ung th .ả ư nh h ng đ n h th n kinh.Ả ưở ế ệ ầ nh h ng đ n h th ng sinh d c,..Ả ưở ế ệ ố ụ B bu n nôn, đau đ u, y u c , ti t ra nhi u n c b t, đau tim và coị ồ ầ ế ơ ế ề ướ ọ

gi t.ậ Nhi m vào th c ph m ( trong s n xu t th c ph m):ễ ự ẩ ả ấ ự ẩ

nh h ng đ n s c kh e ng i tiêu dùng, có kh năng gây ngẢ ưở ế ứ ỏ ườ ả ộ đ c.ộ

Gi m ch t l ng, làm h h i s n ph m.ả ấ ượ ư ạ ả ẩ Môi tr ng xung quanh:ườ

Gây ô nhi m môi tr ng, ngu n n c và làm t n h i cho sinh v tễ ườ ồ ướ ổ ạ ậ th y sinh (do các ch t này có kh năng t n l u lâu, di chuy n xaủ ấ ả ồ ư ể theo gió ho c theo không khí hay dòng n c…).ặ ướ

Nhóm 5 Page 14

Hóa chất-An toàn và sức khỏe khi sử dụng hóa chất

c. Bi n pháp phòng tránh và s d ng an toàn hóa ch t di t côn trùng:ệ ử ụ ấ ệ M c qu n áo b o h , đeo găng tay, kh u trang, m t kính khi sặ ầ ả ộ ẩ ắ ử

d ng hóa ch t. N u hóa ch t dính vào da, m t ph i r a nhi u l nụ ấ ế ấ ắ ả ử ề ầ v i n c s ch.ớ ướ ạ

Ph i có k ho ch s d ng đ nh kỳ, khi phát hi n s xâm nh p c aả ế ạ ử ụ ị ệ ự ậ ủ côn trùng c n kh o sát kĩ r i m i s d ng và ph i đúng quy trìnhầ ả ồ ớ ử ụ ả và đúng li u l ng.ề ượ

T m r a thay qu n áo sau khi phun hóa ch t.ắ ử ầ ấ Không s d ng chai đ ng hóa ch t sau khi dùng h t đ đ ng cácử ụ ự ấ ế ể ự

ch t khác.ấ Ch t di t côn trùng ph i đ c b o qu n khu v c riêng bi t, khoấ ệ ả ượ ả ả ở ự ệ

ch a ph i có khóa và ph i cách ly xa kh i x ng ch bi n.ứ ả ả ỏ ưở ế ế Đ c kĩ h ng d n s d ng tr c khi dùng.ọ ướ ẫ ử ụ ướ Ch n lo i hóa ch t di t côn trùng có tác d ng nh , v a ph i, khôngọ ạ ấ ệ ụ ẹ ừ ả

gây h i cho ng i s d ng và môi tr ng xung quanh.ạ ườ ử ụ ườ C n có h s ghi chép v k ho ch tiêu di t côn trùng và có bầ ồ ơ ề ế ạ ệ ộ

phân ph trách c th .ụ ụ ể Không phun thu c di t côn trùng bên trong khu v c s ch và chố ệ ự ơ ế ế

bi n.ếd. Gi i thi u m t s lo i hóa ch t di t côn trùng an toàn ít gây nhớ ệ ộ ố ạ ấ ệ ả

h ng:ưở Hóa ch t PERME UK 50EC.ấ

Xu t x : Hand- Anhấ ứ Hóa ch t: permethrinấ Đ c tính: PERME UK 50EC là hóa ch t di t côn trùng d ng nhũặ ấ ệ ạ

d u, mùi nh , có hi u l c cao v i các lo i côn trùng nh ru i,ầ ẹ ệ ự ớ ạ ư ồ mu i, ki n, gián,.. t n l u cao, không gây nh h ng v i conỗ ế ồ ư ả ưở ớ ng i và môi tr ng. ườ ườ

Hóa ch t VECTRON 10EC.ấ Xu t x : Mitsui-Nh t.ấ ứ ậ Hóa ch t: etofenproxấ

Nhóm 5 Page 15

Hình nh minh h aả ọ

Hóa chất-An toàn và sức khỏe khi sử dụng hóa chất

Đ c tính: VECTRON 10EC là lo i thu c thích h p cho vi c tiêuặ ạ ố ợ ệ di t và ngăn ch n các lo i côn trùng bay và bò. Thành ph n chệ ặ ạ ầ ỉ bao g m: hidro, cacbon va oxy, không gây b n b m t phun vàồ ố ẩ ề ặ r t an toàn v i con ng i và môi tr ng xung quanh. VECTRONấ ớ ườ ườ 10EC đ c B Y T s d ng và khuy n khích s d ng trongượ ộ ế ử ụ ế ử ụ phòng ch ng d ch s t xu t huy t, s t rét.ố ị ố ấ ế ố

3. Một số biển báo hóa chất thông dụng:

Nhóm 5 Page 16

Hình nh minh h aả ọ

Biển báo chất có hại cho môi trường

Hóa chất-An toàn và sức khỏe khi sử dụng hóa chất

Nhóm 5 Page 17

Biển báo chất có tính phóng xạ

Hóa chất-An toàn và sức khỏe khi sử dụng hóa chất

Nhóm 5 Page 18

Biển báo chất ăn mòn

Biển báo chất nguy hại

Hóa chất-An toàn và sức khỏe khi sử dụng hóa chất

Nhóm 5 Page 19

Biển báo chất Oxi hóa

Biển báo chất nổ

Hóa chất-An toàn và sức khỏe khi sử dụng hóa chất

Nhóm 5 Page 20

Biển báo chất độc

Biển báo chất độc sinh học

Hóa chất-An toàn và sức khỏe khi sử dụng hóa chất

Nhóm 5 Page 21

Biển báo chất dễ cháy

Hóa chất-An toàn và sức khỏe khi sử dụng hóa chất

IV. TÀI LI U THAM KH O:Ệ Ả

Nhóm 5 Page 22