Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

38
Bài 3 CPU VÀ RAM

Transcript of Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Page 1: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Bài 3CPU VÀ RAM

Page 2: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Mục tiêu bài học

Nhận biết được đặc điểm và thông số kỹ thuật của các CPUdùng cho máy tính cá nhân

Thông hiểu cách lựa chọn CPU cho hệ thống Thông hiểu cách lắp mới và thay thế CPU Thông hiểu các phương pháp tản nhiệt cho CPU Thông hiểu các loại RAM khác nhau và nguyên lý hoạt động

của chúng. Thông hiểu các vấn đề cần thiết khi nâng cấp RAM

Nhận biết được đặc điểm và thông số kỹ thuật của các CPUdùng cho máy tính cá nhân

Thông hiểu cách lựa chọn CPU cho hệ thống Thông hiểu cách lắp mới và thay thế CPU Thông hiểu các phương pháp tản nhiệt cho CPU Thông hiểu các loại RAM khác nhau và nguyên lý hoạt động

của chúng. Thông hiểu các vấn đề cần thiết khi nâng cấp RAM

Bài 3 – CPU và RAM 2

Page 3: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Nhắc lại về CPU và Chipset

CPU Thành phần quan trọng nhất của cả hệ thống Tách rời với main Chân cắm CPU ở trên main gọi là socket (CPU)

Chipset Đứng giữa, điều khiển trao đổi giữa CPU và các thành phần khác Gắn cố định ở trên main

Các nhà sản xuất CPU chính: Intel, AMD

CPU Thành phần quan trọng nhất của cả hệ thống Tách rời với main Chân cắm CPU ở trên main gọi là socket (CPU)

Chipset Đứng giữa, điều khiển trao đổi giữa CPU và các thành phần khác Gắn cố định ở trên main

Các nhà sản xuất CPU chính: Intel, AMD

Bài 3 – CPU và RAM 3

Page 4: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Các đặc tính của CPU

Tốc độ bus hệ thống CPU hỗ trợ; VD 1066 MHz Tốc độ nhân CPU; VD 3.2 GHz Socket mà CPU sử dụng và chipset mà CPU hỗ trợ Khả năng hoạt động đa nhiệm (xử lý song song) Độ lớn bộ nhớ cache trong CPU Loại RAM và dung lượng tối đa CPU hỗ trợ Các công nghệ xử lý, các tập lệnh mà CPU hỗ trợ Công suất tiêu thụ điện

Tốc độ bus hệ thống CPU hỗ trợ; VD 1066 MHz Tốc độ nhân CPU; VD 3.2 GHz Socket mà CPU sử dụng và chipset mà CPU hỗ trợ Khả năng hoạt động đa nhiệm (xử lý song song) Độ lớn bộ nhớ cache trong CPU Loại RAM và dung lượng tối đa CPU hỗ trợ Các công nghệ xử lý, các tập lệnh mà CPU hỗ trợ Công suất tiêu thụ điện

Bài 3 – CPU và RAM 4

Page 5: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Nguyên lý hoạt động của CPU

Ba thành phần cơ bản Thành phần vào ra (I/O) Thành phần điều khiển Thành phần tính toán (ALU)

Thanh ghi: bộ nhớ chứa dữ liệu đang được ALU xử lý Cache: chứa dữ liệu và tập lệnh hay được sử dụng đến Các Bus dữ liệu: Front-side bus (FSB, bus hệ thống) nối CPU với bên ngoài Back-side bus: nối các thành phần bên trong CPU

Ba thành phần cơ bản Thành phần vào ra (I/O) Thành phần điều khiển Thành phần tính toán (ALU)

Thanh ghi: bộ nhớ chứa dữ liệu đang được ALU xử lý Cache: chứa dữ liệu và tập lệnh hay được sử dụng đến Các Bus dữ liệu: Front-side bus (FSB, bus hệ thống) nối CPU với bên ngoài Back-side bus: nối các thành phần bên trong CPU

Bài 3 – CPU và RAM 5

Page 6: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

6

Page 7: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Nguyên lý hoạt động của CPU

Tốc độ của CPU Là tốc độ hoạt động bên trong CPU; e.g., 3.2 GHz Multiplier (hệ số nhân)

• Tốc độ bus hệ thống x multiplier = Tốc độ CPU

Overclocking (ép xung): Sử dụng CPU ở tốc độ cao hơn tốc độnhà sản xuất quy định

Throttling: Giảm tốc CPU• Khi không cần tốc độ cao (Tiết kiệm điện)• Khi hệ thống quá nóng (vì lý do an toàn)

Tốc độ của CPU Là tốc độ hoạt động bên trong CPU; e.g., 3.2 GHz Multiplier (hệ số nhân)

• Tốc độ bus hệ thống x multiplier = Tốc độ CPU

Overclocking (ép xung): Sử dụng CPU ở tốc độ cao hơn tốc độnhà sản xuất quy định

Throttling: Giảm tốc CPU• Khi không cần tốc độ cao (Tiết kiệm điện)• Khi hệ thống quá nóng (vì lý do an toàn)

Bài 3 – CPU và RAM 7

Page 8: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Nguyên lý hoạt động của CPU

Xử lý song song Multiprocessing (xử lý song song): Nhiều ALU trong một nhân

vật lý Multiprocessor (đa bộ vi xử lý): Nhiều CPU trên một main; VD

CPU Xeon Multicore (đa nhân): Nhiều nhân vật lý trong một CPU; VD: CPU

core2duo, corei7

Bộ nhớ cache RAM tĩnh (Static RAM) giữ được thông tin liên tục SRAM nhanh và đắt hơn DRAM L1, L2, L3: Các tầng cache trong một CPU

Xử lý song song Multiprocessing (xử lý song song): Nhiều ALU trong một nhân

vật lý Multiprocessor (đa bộ vi xử lý): Nhiều CPU trên một main; VD

CPU Xeon Multicore (đa nhân): Nhiều nhân vật lý trong một CPU; VD: CPU

core2duo, corei7

Bộ nhớ cache RAM tĩnh (Static RAM) giữ được thông tin liên tục SRAM nhanh và đắt hơn DRAM L1, L2, L3: Các tầng cache trong một CPU

Bài 3 – CPU và RAM 8

Page 9: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

9Bài 3 – CPU và RAM

Page 10: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

10Bài 3 – CPU và RAM

Page 11: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Tập lệnh CPU

Tập lệnh/bộ lệnh: Tập hợp các thao tác tính toán cơ bản,được xây dựng cứng trong CPU

3 loại tập lệnh: Reduced instruction set computing (RISC): ARM, PowerPC Complex instruction set computing (CISC): x86 Explicitly parallel instruction computing (EPIC): Itannium

Microarchitecture: kiến trúc để xây dựng CPU Các CPU máy tính cá nhân hầu hết đều sử dụng x86 Một số tập lệnh mở rộng của x86: MMX (Multimedia Extensions) SSE (Streaming SIMD Extension), SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4 Intel64, AMD64

Tập lệnh/bộ lệnh: Tập hợp các thao tác tính toán cơ bản,được xây dựng cứng trong CPU

3 loại tập lệnh: Reduced instruction set computing (RISC): ARM, PowerPC Complex instruction set computing (CISC): x86 Explicitly parallel instruction computing (EPIC): Itannium

Microarchitecture: kiến trúc để xây dựng CPU Các CPU máy tính cá nhân hầu hết đều sử dụng x86 Một số tập lệnh mở rộng của x86: MMX (Multimedia Extensions) SSE (Streaming SIMD Extension), SSE2, SSE3, SSSE3, SSE4 Intel64, AMD64

Bài 3 – CPU và RAM 11

Page 12: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Các công nghệ mà CPU hỗ trợ

Tiết kiệm điện Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST) của Intel PowerNow! Và Cool’n’Quiet của AMD

Xử lý đa luồng: Công nghệ giúp một nhân vật lý hoạt động như là nhiều nhân

(gọi là nhân logic) Hyperthreading của Intel và HyperTransport của AMD

Ảo hóa Giả lập CPU: Intel-VT-x, AMD-V Giả lập thiết bị vào ra (I/O MMU): VT-d, AMD-Vi Giả lập thiết bị mạng: VT-c

An toàn và bảo mật: Execute Disable Bit của Intel

Tiết kiệm điện Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST) của Intel PowerNow! Và Cool’n’Quiet của AMD

Xử lý đa luồng: Công nghệ giúp một nhân vật lý hoạt động như là nhiều nhân

(gọi là nhân logic) Hyperthreading của Intel và HyperTransport của AMD

Ảo hóa Giả lập CPU: Intel-VT-x, AMD-V Giả lập thiết bị vào ra (I/O MMU): VT-d, AMD-Vi Giả lập thiết bị mạng: VT-c

An toàn và bảo mật: Execute Disable Bit của Intel

Bài 3 – CPU và RAM 12

Page 13: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Các dòng CPU của Intel

Kiến trúc Các dòng CPU Tốc độNhân

(luồng)Bus hệthống Các thông số khác

P6Pentium III, Pentium M,Celeron 66-1400 MHz 1 (1)

60-133MT/s

NetburstPentium IV, Pentium D,Pentium Extreme 1.4 -3.73 GHz

1-2 (1-2)

333 - 1066MT/s

CorePentium Dual Core, IntelCore 2, Celeron 1.06-3.33 GHz

2-4 (2-4)

533 - 1333MT/s

1-2 (1-4)

400 - 667MT/s

Bài 3 – CPU và RAM 13

Bonnell Atom 0.6-2.13 GHz1-2 (1-4)

400 - 667MT/s Công suất < 13W

NehalemIntel Pentium, Core i3, Corei5, Core i7 1.2-3.8 GHz

2-8 (2-16)

DMI:2.5GT/s;QPI: 4.8-6.4 GT/s

3-24MB L3 Cache,băng thông RAM lêntới 3xDDR3 1333 hoặc4xDDR3 1066

SandyBridge

Core i3 2xxx, Core i5 2xxx,Core i7 2xxx 1.5-3.8 GHz

2-8 (2-16)

DMI:2.5GT/s;QPI: 4.8-6.4 GT/s

3-24MB L3 Cache,băng thông RAM lêntới 4xDDR3 1600

Page 14: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Các dòng CPU của AMD

Kiến trúc Các dòng CPU Tốc độ NhânBus hệthống Các thông số khác

K6 AMD-K6 166-300 MHz 1 66 MT/s

K7Althon, Althon XP,Sempron

500 MHz -2.33 GHz 1

100 -200MT/s

K8

Opteron, Athlon 64,Sempron, Turion 64, Athlon64 X2, Turion 64 X2 1-3.2 GHz 1-2

800 - 2000MT/s

Bài 3 – CPU và RAM 14

K8

Opteron, Athlon 64,Sempron, Turion 64, Athlon64 X2, Turion 64 X2 1-3.2 GHz 1-2

800 - 2000MT/s

K10

Opteron, Phenom X3,Phenom X4, Athlon X2(Kuma), Sempron, Turion II,Athlon II, Phenom II 1.5-3.6 GHz 1-12

1.8- 3.2GT/s

Page 15: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Các thiết bị tản nhiệt

Hệ thống tản nhiệt: Dùng để giữ nhiệt độ CPU và hệ thống ởmức độ hoạt động an toàn.

Hệ thống tản nhiệt thường gặp gồm quạt và bộ tản nhiệt Bộ tản nhiệt tiếp xúc với bề mặt chip và gắn với chip qua keo

tản nhiệt Quạt CPU nằm ngay trên bộ tản nhiệt Ngoài CPU, các thành phần khác cũng có thể được trang bị tản

nhiệt riêng như chipset, RAM, card màn hình Case và bộ cấp nguồn cũng có quạt tản nhiệt

Một số hệ thống cao cấp sử dụng bộ tản nhiệt dùng chất lỏng

Hệ thống tản nhiệt: Dùng để giữ nhiệt độ CPU và hệ thống ởmức độ hoạt động an toàn.

Hệ thống tản nhiệt thường gặp gồm quạt và bộ tản nhiệt Bộ tản nhiệt tiếp xúc với bề mặt chip và gắn với chip qua keo

tản nhiệt Quạt CPU nằm ngay trên bộ tản nhiệt Ngoài CPU, các thành phần khác cũng có thể được trang bị tản

nhiệt riêng như chipset, RAM, card màn hình Case và bộ cấp nguồn cũng có quạt tản nhiệt

Một số hệ thống cao cấp sử dụng bộ tản nhiệt dùng chất lỏng

Bài 3 – CPU và RAM 15

Page 16: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Xử lý bụi bẩn

Bụi có hại với máy tính Bám vào các lỗ thông khí trên vỏ case Bám vào các lá tản nhiệt làm giảm lưu thông khí Làm kẹt quạt dẫn tới quạt không hoạt động

Máy tính cần được vệ sinh thường xuyên Ít nhất 2 lần / năm

Bụi có hại với máy tính Bám vào các lỗ thông khí trên vỏ case Bám vào các lá tản nhiệt làm giảm lưu thông khí Làm kẹt quạt dẫn tới quạt không hoạt động

Máy tính cần được vệ sinh thường xuyên Ít nhất 2 lần / năm

Bài 3 – CPU và RAM 16

Page 17: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Quạt và bộ tản nhiệt CPU

Bài 3 – CPU và RAM 17

Page 18: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Quạt và cơ cấu tản nhiệt khác

Bài 3 – CPU và RAM 18

Page 19: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Quạt và cơ cấu tản nhiệt khác

Bài 3 – CPU và RAM 19

Page 20: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Tản nhiệt dùng chất lỏng

Bài 3 – CPU và RAM 20

Page 21: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Chọn CPU để lắp mới hay nâng cấp

Chọn CPU thỏa mãn yêu cầu hệ thống Đọc kỹ tài liệu đi kèm main về CPU mà main hỗ trợ Lựa chọn CPU có cấu hình phù hợp

• Tốc độ (càng cao càng tốt)• Tốc độ bus hệ thống (càng cao càng tốt, chú ý tốc độ tối đa mà

main hỗ trợ)• Số lượng nhân (càng nhiều càng tốt)• Dung lượng cache (càng caocàng tốt)• Tập lệnh mà CPU hỗ trợ: VD: SSE4, Ảo hóa• Công suất tiêu thụ tối đa và các chức năng liên quan: VD: EIST• Giá cả

Trong trường hợp CPU không có quạt và bộ tản nhiệt đi kèm(hàng Tray), lựa chọn bộ tản nhiệt vừa với socket CPU và chấtlượng tốt

Thực hành: lắp đặt CPU

Chọn CPU thỏa mãn yêu cầu hệ thống Đọc kỹ tài liệu đi kèm main về CPU mà main hỗ trợ Lựa chọn CPU có cấu hình phù hợp

• Tốc độ (càng cao càng tốt)• Tốc độ bus hệ thống (càng cao càng tốt, chú ý tốc độ tối đa mà

main hỗ trợ)• Số lượng nhân (càng nhiều càng tốt)• Dung lượng cache (càng caocàng tốt)• Tập lệnh mà CPU hỗ trợ: VD: SSE4, Ảo hóa• Công suất tiêu thụ tối đa và các chức năng liên quan: VD: EIST• Giá cả

Trong trường hợp CPU không có quạt và bộ tản nhiệt đi kèm(hàng Tray), lựa chọn bộ tản nhiệt vừa với socket CPU và chấtlượng tốt

Thực hành: lắp đặt CPUBài 3 – CPU và RAM 21

Page 22: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Tùy chỉnh CPU dùng BIOS

Các tùy chỉnh thường gặp trong BIOS: Hiệu chỉnh các tính năng tiết kiệm điện

• ACPI: Chuẩn giao diện quản lý các trạng thái tiết kiệm điện– P State: CPU giảm tốc độ để tiết kiệm điện– C State: CPU ngắt bớt một số thành phần bên trong để tiết kiệm điện

Bật tắt các tính năng đặc biệt của CPU• Ảo hóa• Các tính năng về an toàn và bảo mật

Các tính năng liên quan đến overclock cho CPU

Các tùy chỉnh thường gặp trong BIOS: Hiệu chỉnh các tính năng tiết kiệm điện

• ACPI: Chuẩn giao diện quản lý các trạng thái tiết kiệm điện– P State: CPU giảm tốc độ để tiết kiệm điện– C State: CPU ngắt bớt một số thành phần bên trong để tiết kiệm điện

Bật tắt các tính năng đặc biệt của CPU• Ảo hóa• Các tính năng về an toàn và bảo mật

Các tính năng liên quan đến overclock cho CPU

Bài 3 – CPU và RAM 22

Page 23: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Nhắc lại khái niệm Bộ nhớ chính

RAM (Random Access Memory) Lưu trữ dữ liệu và các lệnh đang chờ CPU xử lý Dữ liệu được lưu không bền (mất đi sau khi tắt máy hay ngắt

điện)

ROM (Read-only Memory) Sử dụng trong firmware của main Dữ liệu được lưu bền vững (vẫn tồn tại sau khi tắt máy)

Các thông tin khác RAM được đóng gói gắn trên các thanh: DIMM, RIMM, SIMM Các loại RAM khác nhau: RAM tĩnh (SRAM) và động (DRAM) Bộ nhớ cache dùng RAM tĩnh có tốc độ và giá thành cao hơn

RAM (Random Access Memory) Lưu trữ dữ liệu và các lệnh đang chờ CPU xử lý Dữ liệu được lưu không bền (mất đi sau khi tắt máy hay ngắt

điện)

ROM (Read-only Memory) Sử dụng trong firmware của main Dữ liệu được lưu bền vững (vẫn tồn tại sau khi tắt máy)

Các thông tin khác RAM được đóng gói gắn trên các thanh: DIMM, RIMM, SIMM Các loại RAM khác nhau: RAM tĩnh (SRAM) và động (DRAM) Bộ nhớ cache dùng RAM tĩnh có tốc độ và giá thành cao hơn

Bài 3 – CPU và RAM 23

Page 24: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

DIMM

DIMM (dual inline memory module) Có chân tiếp xúc ở cả hai mặt của thanh RAM Có chip nhớ ở một hoặc cả hai mặt Độ rộng dữ liệu là 64 bit

RAM đồng bộ (SDRAM) Chạy đồng bộ với CPU và Bus hệ thống SDRAM đời đầu chuyển 1 đơn vị dữ liệu trong một xung (vì thế

gọi là single data rate, SDR SDRAM), có 168 chân

DDR (Double data rate SDRAM) Dữ liệu được chuyển ở cả chiều lên và xuống của xung đồng hồ DDR1: Trong một xung chuyển 2 đơn vị dữ liệu, có 184 chân DDR2: Trong một xung chuyển 4 đơn vị dữ liệu, có 240 chân DDR3: Trong một xung chuyển 8 đơn vị dữ liệu, có 240 chân

DIMM (dual inline memory module) Có chân tiếp xúc ở cả hai mặt của thanh RAM Có chip nhớ ở một hoặc cả hai mặt Độ rộng dữ liệu là 64 bit

RAM đồng bộ (SDRAM) Chạy đồng bộ với CPU và Bus hệ thống SDRAM đời đầu chuyển 1 đơn vị dữ liệu trong một xung (vì thế

gọi là single data rate, SDR SDRAM), có 168 chân

DDR (Double data rate SDRAM) Dữ liệu được chuyển ở cả chiều lên và xuống của xung đồng hồ DDR1: Trong một xung chuyển 2 đơn vị dữ liệu, có 184 chân DDR2: Trong một xung chuyển 4 đơn vị dữ liệu, có 240 chân DDR3: Trong một xung chuyển 8 đơn vị dữ liệu, có 240 chân

Bài 3 – CPU và RAM 24

Page 25: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

DDR

Bài 3 – CPU và RAM 25

Page 26: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

DIMM

Một mặt (cingle-sided) và hai mặt (double-sided) Single-sided RAM có các chíp nhớ nằm trên một mặt thanh nhớ Double-sided RAM có các chíp nhớ nằm trên cả hai mặt của

thanh nhớ

Dãy đơn (single-ranked) và dãy kép (dual-ranked) Rank/bank: Là đơn vị bộ nhớ mà hệ thống xử lý. Một rank/bank

luôn có độ rộng dữ liệu 64 bit. RAM hỗ trợ ECC sẽ có 64 bit dữ liệu + 8 bit ECC = 72 bit. Một thanh RAM có thể có 1/2/4 rank, được gọi lần lượt là single-

ranked, dual-ranked và quad-ranked

Một mặt (cingle-sided) và hai mặt (double-sided) Single-sided RAM có các chíp nhớ nằm trên một mặt thanh nhớ Double-sided RAM có các chíp nhớ nằm trên cả hai mặt của

thanh nhớ

Dãy đơn (single-ranked) và dãy kép (dual-ranked) Rank/bank: Là đơn vị bộ nhớ mà hệ thống xử lý. Một rank/bank

luôn có độ rộng dữ liệu 64 bit. RAM hỗ trợ ECC sẽ có 64 bit dữ liệu + 8 bit ECC = 72 bit. Một thanh RAM có thể có 1/2/4 rank, được gọi lần lượt là single-

ranked, dual-ranked và quad-ranked

Bài 3 – CPU và RAM 26

Page 27: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Phân chia DIMM theo rank

Bài 3 – CPU và RAM 27

Page 28: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Đa kênh (Multichannel)

Memory controller: Bộ phận điều khiển việc đọc/ghi RAM. Các chipset cũ có memory controller ở trong Các CPU mới tích hợp sẵn memory controller trong CPU, do đó

có thế trực tiếp giao tiếp với RAM

Controller có thể làm việc với nhiều thanh RAM cùng một lúc Single channel: Tại một thời điểm, controller làm việc với 1

thanh RAM Dual, triple và quad channel: Tại một thời điểm, controller làm

việc với 2/3/4 thanh RAM

Các cặp/bộ ba, bộ bốn các thanh RAM sử dụng multichannelphải có cùng độ lớn, tốc độ và các đặc điểm kỹ thuật khác

Các khe cắm multichannel được sơn cùng một màu.

Memory controller: Bộ phận điều khiển việc đọc/ghi RAM. Các chipset cũ có memory controller ở trong Các CPU mới tích hợp sẵn memory controller trong CPU, do đó

có thế trực tiếp giao tiếp với RAM

Controller có thể làm việc với nhiều thanh RAM cùng một lúc Single channel: Tại một thời điểm, controller làm việc với 1

thanh RAM Dual, triple và quad channel: Tại một thời điểm, controller làm

việc với 2/3/4 thanh RAM

Các cặp/bộ ba, bộ bốn các thanh RAM sử dụng multichannelphải có cùng độ lớn, tốc độ và các đặc điểm kỹ thuật khác

Các khe cắm multichannel được sơn cùng một màu.

Bài 3 – CPU và RAM 28

Page 29: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Các tính năng nâng cao

Kiểm tra và sửa lỗi ECC (Error-Correcting Code)

• Phát hiện và sửa lỗi sai của 1 bit trong dữ liệu truyền đến• ECC sử dụng thêm 8 bit để phát hiện và sửa 64-bit DIMM

Parity: 1 bit để kiểm tra dữ liệu• Parity lẻ: Nếu số bit 1 trong dữ liệu là lẻ thì thiết lập bit kiểm tra là

0• Parity chẵn: Nếu số bit 1 là chẵn thì set thiết lập kiểm tra là 0

Buffered và registered DIMM Lưu dữ liệu và khuếch đại tín hiệu trước khi ghi dữ liệu vào RAM Giúp tăng độ tin cậy và dung lượng bộ nhớ tối đa của hệ thống FB-DIMM: Fully-buffered DIMM, công nghệ RAM cao cấp dùng

trong các máy chủ.

Kiểm tra và sửa lỗi ECC (Error-Correcting Code)

• Phát hiện và sửa lỗi sai của 1 bit trong dữ liệu truyền đến• ECC sử dụng thêm 8 bit để phát hiện và sửa 64-bit DIMM

Parity: 1 bit để kiểm tra dữ liệu• Parity lẻ: Nếu số bit 1 trong dữ liệu là lẻ thì thiết lập bit kiểm tra là

0• Parity chẵn: Nếu số bit 1 là chẵn thì set thiết lập kiểm tra là 0

Buffered và registered DIMM Lưu dữ liệu và khuếch đại tín hiệu trước khi ghi dữ liệu vào RAM Giúp tăng độ tin cậy và dung lượng bộ nhớ tối đa của hệ thống FB-DIMM: Fully-buffered DIMM, công nghệ RAM cao cấp dùng

trong các máy chủ.

Bài 3 – CPU và RAM 29

Page 30: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Tốc độ DIMM

Tốc độ DIMM được đo bằng Mhz hoăc PC (VD: PC6400) MHz: Tốc độ xung chuyển dữ liệu (DDR có xung dữ liệu = 2 lần

xung điều khiển) PC: Tổng băng thông của DIMM. PC = MHz x số lượng đơn vị dữ liệu chuyển trong một xung

Ví dụ SDR PC133 = 133 MHz (133 MHz xung điều khiển) DDR1 PC3200 = 400 MHz (200 MHz xung điều khiển) DDR2 PC2-6400 = 800 MHz (400 MHz xung điều khiển) DDR3 PC3-8500 = 1066 MHz (533 MHz xung điều khiển)

Tốc độ DIMM được đo bằng Mhz hoăc PC (VD: PC6400) MHz: Tốc độ xung chuyển dữ liệu (DDR có xung dữ liệu = 2 lần

xung điều khiển) PC: Tổng băng thông của DIMM. PC = MHz x số lượng đơn vị dữ liệu chuyển trong một xung

Ví dụ SDR PC133 = 133 MHz (133 MHz xung điều khiển) DDR1 PC3200 = 400 MHz (200 MHz xung điều khiển) DDR2 PC2-6400 = 800 MHz (400 MHz xung điều khiển) DDR3 PC3-8500 = 1066 MHz (533 MHz xung điều khiển)

Bài 3 – CPU và RAM 30

Page 31: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Tốc độ DIMM

Độ trễ CAS và RAS Thời gian mà thanh RAM cần để thực hiện một bước cụ thể

trong chuỗi thao tác dùng để đọc/ghi dữ liệu CAS: “column access strobe” RAS: “row access strobe” Chỉ số CAS ảnh hưởng lớn hơn tới tốc độ của RAM so với RAS và

được dùng phổ biến hơn Ngoài CAS và RAS còn có độ trễ khác: RCD, RP Độ trễ của RAM thường được ghi dưới dạng:

• CAS – RCD – RP – RAS• VD: 6 – 6 – 6 – 18

Độ trễ CAS và RAS Thời gian mà thanh RAM cần để thực hiện một bước cụ thể

trong chuỗi thao tác dùng để đọc/ghi dữ liệu CAS: “column access strobe” RAS: “row access strobe” Chỉ số CAS ảnh hưởng lớn hơn tới tốc độ của RAM so với RAS và

được dùng phổ biến hơn Ngoài CAS và RAS còn có độ trễ khác: RCD, RP Độ trễ của RAM thường được ghi dưới dạng:

• CAS – RCD – RP – RAS• VD: 6 – 6 – 6 – 18

Bài 3 – CPU và RAM 31

Page 32: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Các công nghệ khác

RIMM Direct Rambus DRAM (RDRAM hay Direct RDRAM)

• Công nghệ RAM được Rambus sản xuất cạnh tranh với SDRAM• Được đóng gói thành các RIMM

RIMM không còn được sản xuất nữa RDRAM (và công nghệ đời sau đó XDR DRAM) được dùng trong

các thiết bị máy chơi game (Nitendo, PS2, PS3)

SIMM Công nghệ RAM được dùng trước DIMM và RIMM. SIMMS có độ rộng dữ liệu 32-bit Tốc độ tính theo thời gian truy xuất dữ liệu (nano giây): 60, 70,

80 (ns)• Thời gian càng nhỏ càng tốt

RIMM Direct Rambus DRAM (RDRAM hay Direct RDRAM)

• Công nghệ RAM được Rambus sản xuất cạnh tranh với SDRAM• Được đóng gói thành các RIMM

RIMM không còn được sản xuất nữa RDRAM (và công nghệ đời sau đó XDR DRAM) được dùng trong

các thiết bị máy chơi game (Nitendo, PS2, PS3)

SIMM Công nghệ RAM được dùng trước DIMM và RIMM. SIMMS có độ rộng dữ liệu 32-bit Tốc độ tính theo thời gian truy xuất dữ liệu (nano giây): 60, 70,

80 (ns)• Thời gian càng nhỏ càng tốt

Bài 3 – CPU và RAM 32

Page 33: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Tổng kết: RAM và hiệu năng hệ thống

Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu năng của hệ thống: Tổng dung lượng RAM cài đặt. Công nghệ RAM sử dụng Tốc độ của thanh RAM Độ trễ CAS/RAS Multichannel: Single, dual hay triple channel Các tính năng nâng cao khác:

• Kiểm tra lỗi (EEC)• Registered và buffered RAM.

Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu năng của hệ thống: Tổng dung lượng RAM cài đặt. Công nghệ RAM sử dụng Tốc độ của thanh RAM Độ trễ CAS/RAS Multichannel: Single, dual hay triple channel Các tính năng nâng cao khác:

• Kiểm tra lỗi (EEC)• Registered và buffered RAM.

Bài 3 – CPU và RAM 33

Page 34: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Nâng cấp RAM cho hệ thống

Thêm RAM cho hệ thống giải quyết được một số vấn đề: Tốc độ chậm Một số chương trình không chạy được Hệ thống không ổn định

Lưu ý khi nâng cấp Dung lượng RAM

• Hiện có• Sẽ cần dùng đến

Số lượng thanh RAM• Đã cắm• Tối đa có thể cắm trên main

Thêm RAM cho hệ thống giải quyết được một số vấn đề: Tốc độ chậm Một số chương trình không chạy được Hệ thống không ổn định

Lưu ý khi nâng cấp Dung lượng RAM

• Hiện có• Sẽ cần dùng đến

Số lượng thanh RAM• Đã cắm• Tối đa có thể cắm trên main

Bài 3 – CPU và RAM 34

Page 35: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Chọn lựa thanh RAM

RAM unbuffered và RAM buffered hay registered không cùnghoạt động được trên một hệ thống.

Dual-channel hay triple-channel đòi hỏi thanh RAM có thôngsố kỹ thuật giống hệt nhau.

Nếu hệ thống sử dụng các thanh RAM có tốc độ khác nhau,tất cả các thanh sẽ chạy ở cùng tốc độ thấp nhất

Lưu ý khi chọn mua RAM Sử dụng RAM cùng hãng sản xuất và cùng dòng sản phẩm nếu

có thể Chọn mua dòng sản phẩm chất lượng cao để tăng độ ổn định

cho hệ thống và độ bền của sản phẩm Tra cứu thông tin trên website của các hãng sản xuất để xác

định chính xác loại RAM bạn cần.

RAM unbuffered và RAM buffered hay registered không cùnghoạt động được trên một hệ thống.

Dual-channel hay triple-channel đòi hỏi thanh RAM có thôngsố kỹ thuật giống hệt nhau.

Nếu hệ thống sử dụng các thanh RAM có tốc độ khác nhau,tất cả các thanh sẽ chạy ở cùng tốc độ thấp nhất

Lưu ý khi chọn mua RAM Sử dụng RAM cùng hãng sản xuất và cùng dòng sản phẩm nếu

có thể Chọn mua dòng sản phẩm chất lượng cao để tăng độ ổn định

cho hệ thống và độ bền của sản phẩm Tra cứu thông tin trên website của các hãng sản xuất để xác

định chính xác loại RAM bạn cần.

Bài 3 – CPU và RAM 35

Page 36: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Giải quyết sự cố

Sự cố lắp đặt CPU Sự cố giữa main và CPU Sự cố liên quan đến nhiệt độ Các vấn đề POST Sự cố liên quan đến RAM Sự cố liên quan đến độ ổn định trong quá trình hoạt động

Sự cố lắp đặt CPU Sự cố giữa main và CPU Sự cố liên quan đến nhiệt độ Các vấn đề POST Sự cố liên quan đến RAM Sự cố liên quan đến độ ổn định trong quá trình hoạt động

Bài 3 – CPU và RAM 36

Page 37: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Tổng kết

Ba thành phần cơ bản của CPU: vào ra (I/O), điều khiển vàtính toán (ALU)

Các chỉ số kỹ thuật của CPU Thanh ghi: bộ nhớ tốc độ cao lưu dữ liệu đang xử lý Cache chứa dữ liệu và tập lệnh hay được dùng đến Các loại bus của CPU: bus bên trong và bus hệ thống Quạt và bộ tản nhiệt giữ nhiệt độ hệ thống thấp để đảm bảo

hoạt động bình thường Tản nhiệt dùng chất lỏng là loại tản nhiệt cao cấp được dùng

trong các hệ thống công suất lớn hay khi overclock. Bụi bám vào các thành phần của hệt thống làm giảm độ bền

của thiết bị và giảm hiệu năng tản nhiệt

Ba thành phần cơ bản của CPU: vào ra (I/O), điều khiển vàtính toán (ALU)

Các chỉ số kỹ thuật của CPU Thanh ghi: bộ nhớ tốc độ cao lưu dữ liệu đang xử lý Cache chứa dữ liệu và tập lệnh hay được dùng đến Các loại bus của CPU: bus bên trong và bus hệ thống Quạt và bộ tản nhiệt giữ nhiệt độ hệ thống thấp để đảm bảo

hoạt động bình thường Tản nhiệt dùng chất lỏng là loại tản nhiệt cao cấp được dùng

trong các hệ thống công suất lớn hay khi overclock. Bụi bám vào các thành phần của hệt thống làm giảm độ bền

của thiết bị và giảm hiệu năng tản nhiệt

Bài 3 – CPU và RAM 37

Page 38: Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Tổng kết

2 loại RAM theo tính chất vật lý: SRAM và DRAM Các loại mođun RAM: SIMM, DIMM, RIMM RAM đồng bộ (SDRAM) chạy theo đồng hồ hệ thống Tốc độ RAM đo qua MHz, PC và độ trễ CAS/RAS Buffered và registered lưu dữ liệu và khuếch đại tín hiệu trước

khi ghi dữ liệu vào RAM. ECC kiểm tra lỗi và sửa được 1 bit dữ liệu truyền sai.

2 loại RAM theo tính chất vật lý: SRAM và DRAM Các loại mođun RAM: SIMM, DIMM, RIMM RAM đồng bộ (SDRAM) chạy theo đồng hồ hệ thống Tốc độ RAM đo qua MHz, PC và độ trễ CAS/RAS Buffered và registered lưu dữ liệu và khuếch đại tín hiệu trước

khi ghi dữ liệu vào RAM. ECC kiểm tra lỗi và sửa được 1 bit dữ liệu truyền sai.

Bài 3 – CPU và RAM 38