ỆP CỘ NGH A VI T NAM ỂN NÔNG THÔN Độc lập - T do - H nh...
Transcript of ỆP CỘ NGH A VI T NAM ỂN NÔNG THÔN Độc lập - T do - H nh...
BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ⎯⎯⎯⎯⎯ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ Số: 212 /BNN-KH Hà Nội, ngày 03 tháng 02 năm 2012 V/v: Thông báo danh mục và kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN năm 2012
Kính gửi: - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính; - Kho bạc nhà nước Trung ương.
Căn cứ quyết định số 102/QĐ-TTg ngày 18/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ quyết định số 70/QĐ-BKHĐT ngày 18/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2012;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo danh mục và kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2012 như sau:
1. Thông báo danh mục và kế hoạch vốn đầu tư cho từng dự án đủ điều kiện triển khai ngay kế hoạch năm 2012 theo quyết định số 70/QĐ-BKHĐT ngày 18/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; phân bổ chi tiết vốn cho các tiểu dự án vốn ODA.
Trong phân bổ, Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị điều chuyển 30 tỷ đồng kế hoạch vốn nước ngoài của dự án Phước Hoà cho dự án Chống lũ hạ du sông Sài Gòn.
2. Đối với các dự án trong phụ lục số III, quyết định số 70/QĐ-BKHĐT ngày 18/01/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
2.1. Các dự án khởi công mới: Đề nghị thông báo vốn cho 03 dự án đã phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công, tổng dự toán, gồm: - Dự án Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam có Quyết định phê
duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán số 625/QĐ-VTS1 ngày 31/12/2010.
- Dự án Sản xuất giống nấm giai đoạn 2011-2015 có quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán số 48 /QĐ-TT-DAG ngày 15/12/2011.
2
- Dự án Sản xuất giống cà phê, ca cao giai đoạn 2011-2015 có quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán số 01 /QĐ-VNLT-TCHC ngày 06/01/2012.
Còn lại 23 dự án chưa có quyết định phê duyệt tổng dự toán gồm: - Phát triển ngân hàng gen cây trồng quốc gia (giai đoạn 2011-2015). - Sản xuất giống ngô lai (giai đoạn 2011-2015). - Tăng cường năng lực quản lý nguồn gien cây Lâm nghiệp tại Vườn
quốc gia Ba Vì. - 20 dự án thuộc chương trình Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng bền
vững. Bộ Nông nghiệp và PTNT cam kết chỉ đạo chủ đầu tư phê duyệt
TKKT-BVTC-TDT trước ngày 31/3/2012. (Chi tiết như phụ lục 1 và 2 kèm theo). 2.2 Các dự án chuyển tiếp bố trí: - Đối với 05 dự án ngành thuỷ sản: Trung tâm huấn luyện nghề khai
thác hải sản (Khánh Hoà); Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá sông Dinh, Khu neo đậu tránh trú bão Côn Đảo (Bà Rịa – Vũng Tàu), dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng và hệ thống thuỷ lợi phục vụ nuôi trồng thuỷ sản Đầm Nại (Ninh Thuận) và Dự án Vùng nuôi trồng thủy sản tập trung Hoàng Xá (Phú Thọ), Bộ Nông nghiệp và PTNT sẽ rà soát điều chỉnh lại qui mô theo hướng giảm TMĐT để phù hợp với khả năng cân đối vốn.
- Đối với 03 dự án ngành thuỷ lợi gồm: SCNC cụm hồ tỉnh Nghệ An, SCNC đập dâng Văn Mối (Bình Định), Hồ Đắk Uy (Kon Tum) là các dự án cấp bách, bảo đảm an toàn các hồ chứa nước và số vốn bố trí chỉ đủ hoàn vốn đã ứng và thanh toán khối lượng đã hoàn thành đến điểm dừng kỹ thuật để đảm bảo an toàn công trình. Đề nghị được thông báo kế hoạch vốn năm 2012.
Kính đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Kho bạc nhà nước Trung ương chấp thuận và sớm thông báo vốn cho các chủ đầu tư thực hiện./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lãnh đạo Bộ; - Văn phòng Chính phủ (để b/c); - Các Vụ, Tổng cục, Cục; - Thanh tra, Văn phòng Bộ; - Trung tâm TH-TK; - Lưu VT, KH.
BỘ TRƯỞNG (Đã ký)
Cao Đức Phát
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNTPhụ lục 1:
Đơn vị: Triệu đồng
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
TỔNG SỐ 4.833.300 4.833.300 2.483.300 200.000 2.350.000
I VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN 4.300.300 4.300.300 1.950.300 196.600 2.350.000
I.1 NÔNG, LÂM, THUỶ LỢI VÀ THUỶ SẢN
3.860.000 3.860.000 1.510.000 196.600 2.350.000
I.1.1 THUỶ LỢI 2.466.000 2.466.000 1.116.000 160.000 1.350.000
CÁC DỰ ÁN ODA 2.056.500 2.056.500 706.500 80.000 1.350.000
a Dự án hoàn thành năm 2012 530.000 530.000 130.000 45.000 400.000
1 Dự án ADB3 A 1071/QĐ-TTg 2.987.322 2.660.065 508.250 2.151.815 2.621.173 2.323.270 408.845 1.914.425 5.000 5.000 5.000 15.000 15.000 15.000 10.000
1.1 HTTN Gia Thuận B. Ninh 1420 8/5/2010 92.814 87.332 20.025 67.307 5.000 5.000 5.000 5.250 5.250 5.250 250
a Ban QL ĐT & XDTL 2 B.Ninh 5.040 5.040 5.040 250
b Ban CPO Hà Nội 210 210 210
1.2 Cụm Kè ngã ba Việt Trì Phú Thọ Phú Thọ 6.150 6.150 6.150 6.150 6.150 6.150 6.150
1.3 Trạm Bơm Bạch Hạc Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc 2.013 2.013 2.013 2.013 2.013 2.013 2.013
1.4 Kè sông Trà Lý Thái Bình Thái Bình 2.751 2.751 2.751 1.587 1.587 1.587 1.587
2 Dự án Rủi ro thiên tai (WB4) A 11tỉnh: 1.413.827 1.319.321 226.127 1.093.194 1.093.154 1.075.625 227.690 847.935 197.443 197.443 27.897 169.545 24.600 24.600 9.600 15.000
2.1 Hồ Vực Mấu Nghệ An 254/QĐ.BNN- TCTL ngày 18/2/2011
168.131 168.131 20.437 147.694 12.800 12.800 11.800 1.000 10.000 10.000 9.000 1.000
Ban Sở NN&PTNT Nghệ An 3.300 3.300 3.300 1.000 1.000 1.000
Ban CPO Hà Nội 9.500 9.500 8.500 1.000 9.000 9.000 8.000 1.000
2.2 Đê biển Ba Tri Bến Tre Bến Tre 1483/QĐ-UBND ngày
06/7/2011
237.182 219.845 57.850 161.995 171.130 152.263 34.513 136.617 14.600 14.600 600 14.000 14.600 14.600 600 14.000
3 Dự án Hỗ trợ Thủy lợi VN (WB3) A 11tỉnh: 3.550.192 3.469.362 438.094 3.031.268 2.555.485 2.555.485 321.608 2.233.877 143.915 143.915 32.714 111.201 113.000 113.000 63.000 35.000 50.000
3.1 HĐH HTTL Yên Lập Q.Ninh 2621 28/10/2011 332.667 328.591 51.032 277.559 236.609 27.017 27.017 209.592 17.294 1.340 1.340 15.954 4.300 4.300 1.300 3.000
Ban QL ĐT & XDTLL 2 B.Ninh 86.438 19.508 19.508 66.920 500 500 500 500 500 500Ban QLTDA TL hồ Yên Lập (PMU) B.Ninh 150.181 7.509 7.509 142.672 16.794 840 840 15.954 3.800 3.800 800 3.000
3.2 Cầu Sơn - Cấm Sơn B.Giang, L. Sơn
B.Giang 3104/QĐ/TCTL 487.372 480.346 76.647 403.699 356.164 61.725 61.725 294.439 102.650 102.650 13.850 88.800 14.500 14.500 4.500 10.000
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nước
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KẾ HOẠCH NĂM 2012
(Kèm theo văn bản số 212 /BNN-KH ngày 03 /02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
1
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
3.3 Tiểu dự án Kẻ Gỗ H.Tĩnh H.TÜnh 2560 27/10/2011 452.024 443.249 46.874 396.375 337.015 34.179 34.179 302.836 59.200 59.200 6.200 53.000 10.000 10.000 5.000 5.000
3.4 Tiểu dự án HDH HTTL Phú Ninh
Q.Nam Q.Nam 2730/QĐ-BNN-TCTL
562.029 552.172 97.145 455.027 393.473 42.447 42.447 351.026 79.200 79.200 36.000 43.200 26.000 26.000 20.000 12.000 6.000
3.5 Tiểu dự án Đá Bàn K.Hòa K.Hòa 275.479 270.868 29.520 241.348 148.543 16.320 16.320 132.223 45.000 45.000 3.000 42.000 6.400 6.400 1.400 5.000 Ban QL ĐT & XDTL 7 K.Hòa Ban PMU K.Hòa 2510 24/10/2011 275.479 270.868 29.520 241.348 148.543 16.320 16.320 132.223 45.000 45.000 3.000 42.000 6.400 6.400 1.400 5.000
3.6 Tiểu dự án Dầu Tiếng 1.285.595 1.270.542 134.850 1.135.692 942.942 111.240 111.240 831.702 50.800 50.800 4.300 46.500 48.592 48.592 29.592 22.342 19.000 Ban QL ĐT & XDTL 9 T. Ninh T. Ninh 143.696 143.696 31.423 112.273 131.466 26.998 26.998 104.468 500 500 500 9.500 9.500 9.500 9.000Ban PMU Tây Ninh T. Ninh T. Ninh 645.965 630.912 66.212 564.700 451.732 50.688 50.688 401.044 20.000 20.000 1.000 19.000 18.146 18.146 13.146 12.146 5.000Ban SIO Dầu Tiếng T. Ninh T. Ninh 360.072 360.072 27.705 332.367 256.426 23.424 23.424 233.002 24.200 24.200 1.700 22.500 6.500 6.500 1.500 5.000Cty TNHH MTV QLKT dịch vụ thuỷ lợi (Sở NN&PTNT HCM)
HCM HCM 33.568 33.568 8.847 24.721 30.100 30.100 7.700 22.400 7.000 7.000 3.000 4.000
Ban CPO SGD.KBNN
135.862 135.862 9.510 126.352 103.318 10.130 10.130 93.188 6.100 6.100 1.100 5.000 7.446 7.446 2.446 1.196 5.000
3.7 Ban QL ĐT & XDTL 6 Quảng Nam
Quảng Nam
3.8 Tiểu dự án Bến Châu Q. Ninh Q. Ninh 3012/QĐ-BNN-TL ngày
10/11/2010
43.252 43.252 6.112 37.140 36.512 4.661 4.661 31.851 209 209 209 209
3.9 Tiểu dự án Kim Sơn H.Tĩnh H.Tĩnh 196 53.300 53.300 9.280 44.020 51.263 7.974 7.974 43.289 200 200 200 257 257 257 573.10 Tiểu dự án Hà Thượng Q. Trị Q. Trị 05/QĐ-BNN-
TCTL, ngày 4/1/2011
31.561 31.561 13.387 18.174 30.740 12.618 12.618 18.122 200 200 200 200 200 200
3.11 Tiểu dự án Đồng Nghệ Đ. Nẵng Đ. Nẵng 3029/QĐ-BNN-TL ngày
11/10/2007
26.904 26.904 4.670 22.234 22.224 3.428 3.428 18.796 150 150 150 542 542 542 392
3.12 Tiểu dự án SC,NC hồ chứa nước Hòa trung
1.600 1.600 100 1.500 1.500 1.500 1.500
3.13 TDA SC,NC đập dâng An Trạch 550 550 50 500 500 500 5004 Dù ¸n t−íi Phan RÝ - Phan ThiÕt A B.Thuận 2042/QĐ-
BNN-XD, ngày 21/7/2009
1.511.609 1.186.127 373.296 812.831 426.814 61.341 61.341 365.473 351.770 351.770 49.000 302.770 173.000 173.000 40.000 133.000
4.1 Công trình đầu mối 321.090 36.470 36.470 284.620 83.770 83.770 8.000 75.770 38.000 38.000 8.000 30.000Ban QL ĐT & XDTL 7 B.Thuận B.ThuËn 260.332 30.790 30.790 229.542 72.270 72.270 6.500 65.770 26.500 26.500 6.500 20.000Ban CPO SGD.KBN
N60.758 5.680 5.680 55.078 11.500 11.500 1.500 10.000 11.500 11.500 1.500 10.000
4.2 Ban PMU Bình Thuận B.Thuận B.ThuËn 105.724 24.871 24.871 80.853 268.000 268.000 41.000 227.000 135.000 135.000 32.000 103.0005 Dự án Dự án Thủy lợi Miền Trung
(ADB4)A 6 tỉnh miền
Trung1.929.103 1.510.018 3.044 1.506.974 1.166.259 227.463 2.685 938.796 491.100 246.850 2.600 244.250 204.400 204.400 2.400 202.000
5.1 TDA Thạch Thành Th.Hóa 287.918 221.605 1.062 220.543 79.766 16.685 2.685 63.081 51.200 46.100 2.600 43.500 42.900 42.900 2.400 40.500PPMU Thanh Hoá Th.Hóa T.Ho¸ 2445/QĐ-UBND 287.918 221.605 1.062 220.543 184.319 39.734 144.585 31.100 26.000 26.000 23.000 23.000 23.000
Ban CPO H.Nội H.Néi 67.761 7.017 7.017 60.744 20.100 20.100 2.600 17.500 19.900 19.900 2.400 17.5005.2 TDA Thượng.M.Trung Q.Bình Q.Bình 2964/QĐ-
UBND ngày 07/11/2011
366.529 287.372 287.372 264.240 53.528 210.712 31.000 31.000 31.000 31.000 31.000 31.000
5.3 TDA Nam Thạch Hãn Q.Trị Q.Trị 2448A/QĐ-UBND ngày 18/12/2006
343.780 278.080 278.080 250.124 43.252 206.872 45.500 45.500 45.500 45.500 45.500 45.500
5.4 TDA Tây N.H.Trà Sở TTH TT Huế TT Huế 775/QĐ-UBND 254.106 207.092 207.092 149.638 38.531 111.107 25.000 25.000 25.000 25.000 25.000 25.0005.5 TDA Trà Câu
Q. Ngãi Q. Ngãi3277/QĐ-
UBND ngày 19/12/2006
294.205 224.802 1.982 222.820 172.267 42.271 129.996 68.250 68.250 68.250 29.000 29.000 29.000
2
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
5.6 TDA La Tinh Sở Bình ĐịnhB.Định B.Định
382.565 291.067 291.067 250.224 33.196 217.028 31.000 31.000 31.000 31.000 31.000 31.000
b Dự án tiếp tục năm 2012 1.405.500 1.405.500 545.500 35.000 860.000
1 Dự án Tăng cường QLTL và cải tạo HTTN (ADB5)
A 395/Q Đ-BNN-HTQT, ngày 11/02/2011
3.224.540 3.224.540 901.240 2.323.300 25.735 20.558 10.305 5.178 3.160.270 3.160.270 849.608 2.310.662 233.000 233.000 113.000 5.000 120.000
Ban CPO Hà Nội 15.846 10.669 4.795 5.178 63.000 63.000 28.500 5.000 34.500Công ty TNHH một thành viên KTCTTL Bắc Hưng Hải
H. Dương H.Dương 1.240 1.240 740 14.000 14.000 1.500 12.500
Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh B.Ninh B.Ninh 1.399 1.399 920 42.500 42.500 26.000 16.500
Sở Nông nghiệp và PTNT Hải Dương
H.Dương H.Dương 3.150 3.150 1.650 73.000 73.000 30.000 43.000
Sở Nông nghiệp và PTNT Hưng Yên
H.Yên H.Yên 4.100 4.100 2.200 33.500 33.500 23.000 10.500
Đại học thủy lợi H.Yên Hà Nội 7.000 7.000 4.000 3.0002 Dự án Bắc sông Chu-Nam Sông
Mã (ADB6)A Thanh Hóa 2542/QĐ-BNN-
XD ngày 26/10/2011
2.998.523 2.893.758 588.918 2.304.840 300 300 300 2.998.223 2.893.458 588.618 2.304.840 72.000 72.000 22.000 50.000
Ban CPO Hà Nội 1.500 1.500 500 1.000Ban QLĐT & XDTL 3 Thanh Hóa Thanh
Hóa33.000 33.000 3.000 30.000
Sở Nông nghiệp & PTNT Thanh Hóa
Thanh Hóa Thanh Hóa
37.500 37.500 18.500 19.000
3 Dự án QL Thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐB sông Cửu Long (WB6)
A 752/QĐ-BNN-XD 15/4/2011
4.352.602 3.814.499 502.662 3.311.837 8.464 8.464 8.464 4.350.062 3.811.959 500.122 3.311.837 234.000 234.000 104.000 130.000
Ban CPO ĐB sông Cửu Long
Hà Nội 14.000 14.000 7.000 7.000
Ban QL ĐT & XDTL 10 ĐB sông Cửu Long
Cần Thơ 68.000 68.000 10.000 58.000
Sở Nông nghiệp và PTNT Cần Thơ Cần Thơ Cần Thơ 28.100 28.100 28.000 100
Sở Nông nghiệp và PTNT Hậu Giang
Hậu Giang Hậu Giang
28.100 28.100 28.000 100
Sở Nông nghiệp và PTNT Sóc Trăng
Sóc Trăng Sóc Trăng 15.000 15.000 10.000 5.000
Sở Nông nghiệp và PTNT Bạc Liêu Bạc Liêu Bạc Liêu 31.400 31.400 10.800 20.600
Sở Nông nghiệp và PTNT Cà Mau Cà Mau Cà Mau 300 300 200 100
Sở Nông nghiệp và PTNT Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
10.100 10.100 10.000 100
Sở Nông nghiệp và PTNT An Giang An Giang An Giang 14.000 14.000 14.000
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ
Cần Thơ Cần Thơ 5.000 5.000 5.000
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Hậu Giang
Hậu Giang Hậu Giang
3.000 3.000 3.000
3
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Sóc Trăng Sóc Trăng 3.000 3.000 3.000
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bạc Liêu
Bạc Liêu Bạc Liêu 3.000 3.000 3.000
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Cà Mau
Cà Mau Cà Mau 3.000 3.000 3.000
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
3.000 3.000 3.000
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh An Giang
An Giang An Giang 5.000 5.000 5.000
4 Dự án Phước Hoà A Long An, Tây Ninh, TPHCM
3415/QĐ-BNN-XD
2.498.630 2.498.660 885.439 1.613.221 27.284 27.284 13.960 13.324 2.471.376 2.471.376 871.479 1.599.897 819.000 819.000 299.000 30.000 520.000
Ban QLĐT&XDTL 9 B.D−¬ng TP.HCM 180.000 180.000 40.000 140.000Ban QLDA ĐT&XD ngành NN&PTNT Tây Ninh
T.Ninh T.Ninh 171.000 171.000 78.000 93.000
Ban QLDA ngành NN&PTNT Bình Dương
B.D−¬ng B.D−¬ng 2.500 2.500 500 2.000
Ban QLDA ngành NN&PTNT Bình Phước
B.Ph−íc B.Ph−íc 45.000 45.000 40.000 30.000 5.000
Ban QLDA NN Long An L.An L.An 410.500 410.500 130.500 280.000Ban QLĐTXDCT huyện Củ Chi TP.HCM TP.HCM 10.000 10.000 10.000
5 Chống lũ hạ du sông Sài Gòn B Bình Dương, TPHCM
3710 ngày 30/12/2009
545.685 545.685 7.000 7.000 7.000 37.000 37.000 7.000 30.000
An Sơn - Lái Thiêu (Ban QLĐT&XDTL 9)
B.D−¬ng TP.HCM 2.000 2.000 1.000 1.000
Đê bờ hữu sông Sài Gòn (Ban QLDAĐT XDCT, Sở NN TP.HCM)
TP.HCM TP.HCM 35.000 35.000 6.000 29.000
6 Dự án cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn vùng Đồng bằng sông Hồng vay vốn WB giai đoạn 1 (Ban CPO)
B Tại 4 tỉnh: Hải
Dương, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình.
SGD.KBNN
804/TTg QHQT 17/6/2005 và
914/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/4/2010
2.550.898 2.349.676 60.779 2.288.897 1.234.555 1.129.995 12.750 1.117.245 1.429.500 1.359.906 10.306 1.349.600 5.000 5.000 5.000
7 Dự án Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung vay vốn ADB
B Thanh Hóa, Nghệ
An, Hà Tĩnh,
Quảng Bình,
Quảng Nam và
BìnhĐịnh
2834/QĐ-BNN-HTQT ngày
07/10/2009 và 179/QĐ-BNN-QHQT ngày 21/01/2010
950.000 950.000 95.000 855.000 670 670 670 926.808 926.808 94.000 832.808 5.500 5.500 500 5.000
Ban CPO SGD.KBNN
1.300 1.300 500 800
Sở Nông nghiệp và PTNT Thanh Hoá
Thanh Hóa Thanh Hóa
700 700 700
4
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
Sở Nông nghiệp và PTNT Nghệ An Nghệ An Nghệ An 700 700 700
Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Tình Hà Tĩnh Hà Tĩnh 700 700 700
Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
700 700 700
Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
700 700 700
Sở Nông nghiệp và PTNT Bình Định
Bình Định Bình Định 700 700 700
c Dự án khởi công mới 121.000 121.000 31.000 90.000
1 Dự án Quản lý thiên tai Việt Nam -WB5 (Ban CPO)
A 10 tỉnh miền Trung
2158/QD-BNN-HTQT 11/8/2010
3.768.000 3.768.000 618.000 3.150.000 4.969 4.969 4.969 3.763.031 3.763.031 613.031 3.150.000 61.000 61.000 11.000 50.000
2 Dự án Giảm thiểu lũ và hạn tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng - RETA (Ban CPO)
A các tỉnh phía tả
sông Hậu, ĐB sông cửu Long
Hà Nội 2.155 2.155 1.016 30.000 30.000 5.000 25.000
3 Dự án nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Nghệ An - JICA2 (Ban CPO)
A Ng.An SGD-KBNN
500 500 30.000 30.000 15.000 15.000
CÁC DỰ ÁN TRONG NƯỚC 409.500 409.500 409.500 80.000a Dự án hoàn thành năm 2010 (bố trí hoàn ứng) 13.827 13.827 13.827 13.8271 Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước
đội 42 và đội 43- Công ty cà phê Chư Quynh
C Đ.Lắk Đ.Lắk 1317 07/5/09 6.604 6.604 6.100 6.100 6.100 96 96 96 96
2 Sửa chữa, nâng cấp hồ Ea Mút -Công ty cà phê Buôn Hồ
C Đ.Lắk Đ.Lắk 1316 07/5/09 2.612 2.612 1.910 1.910 1.910 619 619 619 619
3 Nâng cấp hồ chứa nước Ea Tría- Công ty cà phê Ea Tul
C Đ.Lắk Đ.Lắk 2944 19/10/2009 6.865 6.865 4.840 4.840 4.840 1.547 1.547 1.547 1.547
4 Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước A2 - Công ty cà phê 719
C Đ.Lắk Đ.Lắk 1933 10/9/08 5.900 5.900 3.880 3.880 3.880 387 387 387 387
5 Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Ea Chư Káp-Công ty cà phê Việt Thắng
C Đ.Lắk Đ.Lắk 296 10/02/10 7.268 7.268 2.770 2.770 2.770 3.747 3.747 3.747 3.747
6 Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước EaĐrông-Công ty cà phê 49
C Đ.Lắk Đ.Lắk 2019 20/7/09 7.156 7.156 2.080 2.080 2.080 4.225 4.225 4.225 4.225
7 Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Ea Ô- Công ty cà phê 721
C Đ.Lắk Đ.Lắk 2018 20/7/09 8.966 8.966 3.220 3.220 3.220 3.206 3.206 3.206 3.206
b Dự án hoàn thành năm 2011 40.660 40.660 40.660 3.3501 SCNC CTTL Liễu Trì C Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc 174 21/01/08 21.966 21.966 21.966 19.200 19.200 19.200 430 430 430 2.630 2.630 2.630 2.2002 Kiên cố hoá kênh chính Trạm bơm
Hoàng KhánhB Thanh Hóa Thanh Hóa 413 07/02/07 83.329 79.050 79.050 77.456 77.456 77.456 1.780 1.780 1.780 1.780 1.780 1.780
3 SCNC Hồ Xuân Dương C Nghệ An Nghệ An 3183 03/11/09 41.020 36.069 36.069 34.450 34.450 34.450 800 800 800 800
4 SCNC HTTL Nậm Công C Sơn La Sơn La 1530 01/06/09 32.173 30.618 30.618 28.300 28.300 28.300 1.600 1.600 1.600 1.600 1.600 1.600
5 Cụm công trình hồ chứa nước Hoà An
B Cao Bằng Hải Dương 3290 26/10/072466 13/8/08
54.913 54.913 54.913 54.200 54.200 54.200 350 350 350 350
6 CTTL phục vụ nuôi trồng thủy sản huyện Kim Sơn - Ninh Bình
B Ninh Bình Ninh Bình 111 14/01/08 51.912 51.912 51.912 47.036 47.036 47.036 4.800 4.800 4.800 4.800 4.800 4.800
5
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
7 SCNC hồ Huổi Phạ C Điện Biên Điện Biên 1045 08/4/08; 3215 29/11/10
39.965 39.965 39.965 37.900 37.900 37.900 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000
8 Sửa chữa nâng cấp trạm bơm Gia Lạc - Gia Minh - Lỗi Sơn
C Ninh BÌnh Ninh BÌnh 3051 26/10/09; 2627 4/10/10
45.294 45.294 45.294 39.945 39.945 39.945 5.300 5.300 5.300 5.300 5.300 5.300
9 DATL tưới cho vùng rau - hoa xã Quyết Tiến
C Hà Giang Hà Giang 1482 26/05/09; 3394 20/12/10
15.194 15.194 15.194 11.620 11.620 11.620 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500
10 SCNC cụm hồ huyện Vân Đồn B Quảng Ninh
Quảng Ninh
2676 29/8/08 57.771 39.670 39.670 34.700 34.700 34.700 4.900 4.900 4.900 4.900 4.900 4.900
11 Hoàn thiện bờ bao Mỹ Thanh - Phú Hữu
C S.Trăng S.Trăng 3180 16/10/08 25.642 25.642 25.642 17.160 17.160 17.160 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
12 SCNC Hồ Vĩnh Trinh B Quảng Nam Quảng Nam
3234 22/10/08; 124 15/1/10
73.327 73.327 73.327 54.095 54.095 54.095 12.000 12.000 12.000 12.000 12.000 12.000
c Các dự án hoàn thành 2012 299.900 299.900 299.900 36.900
Các dự án tu bổ đê điều thường xuyên các tỉnh:
611.920 611.920 611.920 407.920 407.920 407.920 200.000 200.000 200.000 20.000
1 Hòa Bình C Hòa Bình Hòa Bình 2885a 29/10/2010
6.500 6.500 6.500 2.500 2.500 2.500 4.000 4.000 4.000 2.000 2.000 2.000
2 Thái Nguyên C Thái Nguyên
Thái Nguyên
2890a 29/10/2010
5.500 5.500 5.500 2.000 2.000 2.000 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 1.000
3 Phú Thọ C Phú Thọ Phú Thọ 1517 7/7/2011 27.000 27.000 27.000 15.000 15.000 15.000 12.000 12.000 12.000 9.500 9.500 9.500
4 Vĩnh phúc C Vĩnh phúc Vĩnh phúc 2216 18/8/2010 và số 2899a 29/10/2010
37.000 37.000 37.000 15.000 15.000 15.000 22.000 22.000 22.000 12.000 12.000 12.000 1.000
5 Bắc Giang C Bắc Giang Bắc Giang 1747 2/8/2011 và 1768
38.000 38.000 38.000 15.000 15.000 15.000 23.000 23.000 23.000 15.000 15.000 15.000 3.000
6 Bắc Ninh C Bắc Ninh Bắc Ninh 2323 27/8/2010 và số 2893a 29/10/2010
31.500 31.500 31.500 12.000 12.000 12.000 19.500 19.500 19.500 15.000 15.000 15.000 3.000
7 Hưng Yên C Hưng Yên Hưng Yên 1736 2/8/2011 17.000 17.000 17.000 8.000 8.000 8.000 9.000 9.000 9.000 6.000 6.000 6.000
8 Hải Dương C Hải Dương Hải Dương 2315 27/8/2010 và số 2888a
55.000 55.000 55.000 10.000 10.000 10.000 45.000 45.000 45.000 10.000 10.000 10.000
9 Thái Bình C Thái Bình Thái Bình 1829 12/8/2011 và 1836
45.523 45.523 45.523 15.000 15.000 15.000 30.523 30.523 30.523 12.000 12.000 12.000 2.000
10 Hải Phòng C Hải Phòng Hải Phòng 2015 30/8/2011 và 2046 5/9/2011
71.244 71.244 71.244 28.000 28.000 28.000 43.244 43.244 43.244 24.000 24.000 24.000 3.000
11 Quảng Ninh C Quảng Ninh
Quảng Ninh
2896a 29/10/2010
8.500 8.500 8.500 3.000 3.000 3.000 5.500 5.500 5.500 3.000 3.000 3.000
12 Hà Nội C Hà Nội Hà Nội 1766 4/8/2011 50.000 50.000 50.000 10.000 10.000 10.000 40.000 40.000 40.000 10.000 10.000 10.000
13 Hà Nam C Hà Nam Hà Nam 1832 12/8/2011 23.000 23.000 23.000 10.000 10.000 10.000 13.000 13.000 13.000 10.000 10.000 10.000
14 Nam Định C Nam Định Nam Định 1803 9/8/2011 42.853 42.853 42.853 20.000 20.000 20.000 22.853 22.853 22.853 18.000 18.000 18.000 4.000
15 Ninh Bình C Ninh Bình Ninh Bình 2324 27/8/2010 và số 2884a 29/10/2010
15.500 15.500 15.500 3.000 3.000 3.000 12.500 12.500 12.500 5.000 5.000 5.000
16 Thanh Hóa C Thanh Hóa Thanh Hóa 1742 2/8/2011 72.000 72.000 72.000 15.000 15.000 15.000 57.000 57.000 57.000 25.000 25.000 25.000 3.000
17 Nghệ An C Nghệ An Nghệ An 2275 30/9/2011 29.500 29.500 29.500 6.000 6.000 6.000 23.500 23.500 23.500 5.000 5.000 5.000
18 Quảng Bình C Quảng Bình Quảng Bình
1688 28/7/2011 5.000 5.000 5.000 2.000 2.000 2.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000
6
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
19 Quảng Trị C Quảng Trị Quảng Trị 1737 2/8/2011 5.000 5.000 5.000 2.000 2.000 2.000 3.000 3.000 3.000 2.000 2.000 2.000
20 Thừa Thiên Huế C Thừa Thiên Huế
Thừa Thiên Huế
1735 2/8/2011 5.000 5.000 5.000 2.000 2.000 2.000 3.000 3.000 3.000 2.000 2.000 2.000
21 Đà Nẵng C Đà Nẵng Đà Nẵng 1830 12/8/2011 4.000 4.000 4.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000
22 Quảng Nam C Quảng Nam Quảng Nam
2883a 29/10/2010
6.500 6.500 6.500 2.500 2.500 2.500 4.000 4.000 4.000 2.000 2.000 2.000
23 Quảng Ngãi C Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
2900a 29/10/2010
5.000 5.000 5.000 2.000 2.000 2.000 3.000 3.000 3.000 2.000 2.000 2.000
24 Bình Định C Bình Định Bình Định 1826 11/8/2011 5.800 5.800 5.800 2.000 2.000 2.000 3.800 3.800 3.800 2.000 2.000 2.000
25 Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước EaH'nin II-Công ty cà phê Ea H'Nin
C Đăk Lăk Đăk Lăk 1165 24/4/09 8.894 8.894 8.894 6.220 6.220 6.220 2.600 2.600 2.600 2.600 2.600 2.600
26 Cụm công trình TL Phi Liêng - Đạ Knàng
C Lâm Đồng Lâm Đồng 737 18/3/09 11.148 11.148 11.148 6.970 6.970 6.970 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000
27 SCNC cụm hồ Thạch An B Cao Bằng Cao Bằng 3063 07/10/08 68.636 68.636 68.636 46.358 46.358 46.358 22.000 22.000 22.000 22.000 22.000 22.000 2.000
28 SCNC cụm hồ Lạng Sơn B Lạng Sơn Lạng Sơn 3774 01/12/08 72.122 72.122 72.122 45.000 45.000 45.000 27.000 27.000 27.000 27.000 27.000 27.000 10.000
29 Công trình chỉnh trị sông Quảng Huế
B Quảng Nam Quảng Nam
4048 18/12/08 179.276 179.276 179.276 150.800 150.800 150.800 28.000 28.000 28.000 28.000 28.000 28.000
30 CT thoát lũ Sông Hoạt B T.Hoá T.Hoá 6889 31/12/01 87.784 87.784 87.784 37.195 37.195 37.195 12.900 12.900 12.900 10.000 10.000 10.000
31 Nâng cấp HTTL muối xã Long Điền Tây
C B.Liêu B.Liêu 1872 20/6/08 31.168 31.168 31.168 27.264 27.264 27.264 2.700 2.700 2.700 2.700 2.700 2.700
32 Nâng cấp CSHT đồng muối Hải Hoà, huyện Hậu Lộc
C T.Hoá T.Hoá 1025 09/04/09 31.287 31.287 31.287 21.588 21.588 21.588 2.700 2.700 2.700 3.600 3.600 3.600 900
d Dự án tiếp tục năm 2012 55.113 55.113 55.113 25.923
1 Hồ Đồng Sương B Hà nội Hà nội 446 26/02/10 67.348 67.348 67.348 38.000 38.000 38.000 29.348 29.348 29.348 9.113 9.113 9.113 3.923
2 SCNC hồ Mộc Hương, Đá Cát B Hà Tĩnh Hà Tĩnh 3799 02/12/081524 08/7/2011
86.348 86.348 86.348 33.000 33.000 33.000 53.348 53.348 53.348 3.000 3.000 3.000 3.000
3 SCNC cụm hồ tỉnh Sơn La B Sơn La Sơn La 3051 06/10/08 58.302 56.521 56.521 14.600 14.600 14.600 41.921 41.921 41.921 5.000 5.000 5.000 5.000
4 SCNC cụm hồ Nghệ An B Nghệ An Nghệ An 3528 10/12/09 85.483 85.483 85.483 26.047 26.047 26.047 59.436 59.436 59.436 8.000 8.000 8.000
5 SCNC đập dâng Văn Mối B Bình Định Bình Định 1053 13/4/09;1893
8/7/10
62.585 56.894 56.894 28.200 28.200 28.200 28.694 28.694 28.694 8.000 8.000 8.000 2.000
6 SCNC hồ Suối Hành B Khánh Hòa Khánh Hòa 3440 31/10/08 71.929 71.929 71.929 32.107 32.107 32.107 39.822 39.822 39.822 9.000 9.000 9.000 4.000
7 Hồ Đắk Uy B Kon Tum Kon Tum 432 25/02/10 141.420 138.009 138.009 32.000 32.000 32.000 106.009 106.009 106.009 7.000 7.000 7.000 2.000
8 HTTL Khe Lại - Vực Mấu (g.đoạn 1)
B Nghệ an Nghệ an 1609 11/06/09 227.812 227.812 227.812 39.090 39.090 39.090 188.722 188.722 188.722 6.000 6.000 6.000 6.000
I.1.2 N«ng nghiÖp 930.000 930.000 180.000 14.600 750.000
CÁC DỰ ÁN ODA 820.000 820.000 70.000 750.000
a Danh mục dự án hoàn thành 105.400 105.400 6.400 99.000
1 Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai năm 2005 (Ban TW)
A Kho bạc Nhà nước
TW
3150/QĐ-BNN-XD
ngày 22/12/2011
1.742.469 1.742.469 277.125 1.465.344 1.903.328 1.903.328 250.744 1.652.584 2.900 2.900 2.900 2.900 2.900 2.900
7
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
2 Dự án Hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh - MOVIMAR (Ban TW)
B Kho bạc Nhà nước
TW
2520/QĐ-BNN-KH, ngày 20/9/2010
407.640 407.640 10.200 397.440 128.616 128.616 1.816 126.800 102.500 102.500 3.500 99.000
b Dự án tiếp tục năm 2012 709.000 709.000 63.000 646.0001 Dự án Nâng cao chất lượng, an
toàn sản phẩm nông nghiệp và Phát triển chương trình khí sinh học (QSEAP)
A QĐ số 2174, ngày 20/9/2011
2.208.071 1.992.911 83.413 1.900.176 227.845 207.345 13.787 193.558 1.711.268 1.711.268 74.837 1.636.431 189.000 189.000 9.000 180.000
1.1 Ban quản lý dự án trung ương (CPMU)
HN Kho bạc Nhà nước
TW
381.752 381.752 51.181 330.571 63.522 63.522 9.979 53.543 63.000 63.000 7.000 56.000
1.2 Hợp phần phát triển thể chế (IPMU)
HN Kho bạc Nhà nước
TW
70.600 70.600 23.993 46.607 6.844 6.844 1.655 5.189 5.000 5.000 1.000 4.000
1.3 Ban quản lý hợp phần phát triển chương trình khí sinh học (BPMU)
HN Kho bạc Nhà nước
TW
27.850 27.850 6.821 21.029 6.467 6.467 2.153 4.314 8.000 8.000 1.000 7.000
1.4 Các tỉnh 1.289.948 1.128.788 1.128.788 151.013 130.512 130.512 113.000 113.000 113.000Bắc Giang Bắc Giang Bắc Giang 75.276 65.967 65.967 8.481 7.140 7.140 7.000 7.000 7.000 Bến Tre Bến Tre Bến Tre 69.482 60.454 60.454 3.961 3.305 3.305 6.500 6.500 6.500 Bình thuận Bình thuận Bình thuận 65.556 56.921 56.921 3.707 2.952 2.952 6.000 6.000 6.000 Ninh Thuận Ninh Thuận Ninh
Thuận65.306 56.667 56.667 5.639 4.313 4.313 6.500 6.500 6.500
Tiền Giang Tiền Giang Tiền Giang 67.283 58.485 58.485 5.736 4.711 4.711 6.000 6.000 6.000
Hà Nội Hà Nội Hà Nội 124.659 110.412 110.412 6.034 4.819 4.819 6.000 6.000 6.000 Hải Dương Hải Dương Hải Dương 92.446 81.119 81.119 6.784 5.754 5.754 7.000 7.000 7.000
Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc 92.599 81.490 81.490 10.519 9.025 9.025 7.000 7.000 7.000 Đà Nẵng Đà Nẵng Đà Nẵng 77.696 67.820 67.820 2.236 1.782 1.782 4.500 4.500 4.500 TP. HCM TP. HCM TP. HCM 79.883 70.046 70.046 2.128 1.682 1.682 4.500 4.500 4.500 Lâm Đồng Lâm Đồng Lâm Đồng 88.788 77.788 77.788 7.158 5.590 5.590 6.000 6.000 6.000 Hải Phòng Hải Phòng Hải Phòng 87.456 76.732 76.732 8.682 7.455 7.455 6.000 6.000 6.000 Thái Nguyên Thái
Nguyên Thái
Nguyên 74.645 65.137 65.137 18.524 16.031 16.031 10.000 10.000 10.000
Phú Thọ Phú Thọ Phú Thọ 85.448 74.951 74.951 17.602 14.980 14.980 12.000 12.000 12.000 Sơn La Sơn La Sơn La 64.221 55.652 55.652 4.407 3.476 3.476 8.000 8.000 8.000 Yên Bái Yên Bái Yên Bái 79.204 69.149 69.149 13.089 11.170 11.170 10.000 10.000 10.000
1.5 Định chế tài chính Hà nội 270.000 243.000 243.000 26.325 26.325 26.3251.6 Vốn đóng góp của người hưởng lợi Các tỉnh 27.000 - - 1.7 Lãi phải trả 33.520 33.520 33.520 1.8 Dự phòng, chưa phân bổ Hà nội 107.400 107.400 1.418 96.6602 Dự án Phát triển nông thôn tổng
hợp các tỉnh miền TrungA 13 tỉnh 1977/QĐ-BNN-
KH ngày 14/7/2009
2.691.200 2.309.171 16.370 2.292.801 1.290.966 1.290.966 7.887 1.283.079 410.000 410.000 4.000 406.000
A Ban QLDA Trung ương Hà Nội Kho bạc Nhà nước
TW
235.060 235.060 16.370 218.690 74.110 74.110 7.887 66.223 10.000 10.000 4.000 6.000
B Vốn chưa phân bổ Hà Nội 66.828 57.531 57.531C Địa Phương 2.389.312 2.016.580 2.016.580 1.216.856 1.216.856 1.216.856 400.000 400.000 0 400.000I Thanh Hóa 302.980 255.715 255.715 145.312 145.312 145.312 40.776 40.776 0 40.776
8
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
1 Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã 4B, huyện Quảng Xương
Thanh Hóa Thanh Hóa 2767/QĐ-UBND ngày
18/8/09
27.660 23.345 23.345 15.864 15.864 15.864 3.559 3.559 0 3.559
2 Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Thiệu Châu - Thiệu Dương
Thanh Hóa Thanh Hóa 2481/QĐ-UBND ngày
24/8/2010
18.259 15.411 15.411 6.759 6.759 6.759 2.214 2.214 0 2.214
3 Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Thiệu Long - Thiệu Tiến
Thanh Hóa Thanh Hóa 3344/QĐ-UBND ngày
29/9/09
11.044 9.321 9.321 5.556 5.556 5.556 1.518 1.518 0 1.518
4 Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Công Chính - Yên Mỹ
Thanh Hóa Thanh Hóa 2768/QĐ-UBND ngày
18/8/2010
18.614 15.710 15.710 10.931 10.931 10.931 2.966 2.966 0 2.966
5 Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ
Thanh Hóa Thanh Hóa 3110/QĐ-UBND ngày
6/9/2010
10.437 8.809 8.809 5.214 5.214 5.214 1.533 1.533 0 1.533
6 Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn từ QL 217 đi Cẩm Tâm - Cẩm Vân
Thanh Hóa Thanh Hóa 3000/QĐ-UBND ngày
25/8/2010
16.000 13.504 13.504 4.497 4.497 4.497 2.177 2.177 0 2.177
7 Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn từ thị trấn Triệu Sơn đi Thọ Bình
Thanh Hóa Thanh Hóa 1800/QĐ-UBND ngày
27/5/2010
21.560 18.197 18.197 7.724 7.724 7.724 3.893 3.893 0 3.893
8 Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Văn Lộc - Cầu Lộc
Thanh Hóa Thanh Hóa 3172/QĐ-UBND ngày
10/9/2010
9.884 8.342 8.342 4.736 4.736 4.736 948 948 0 948
9 Kiên cố hoá hệ thống kênh tưới N19, N20 và N21
Thanh Hóa Thanh Hóa 2713/QĐ-UBND ngày
13/8/09
19.269 16.263 16.263 11.871 11.871 11.871 2.602 2.602 0 2.602
10 Cải tạo, nâng cấp hệ thống trạm bơm Sa Loan
Thanh Hóa Thanh Hóa 3377/QĐ-UBND ngày
30/9/2009
33.500 28.274 28.274 18.280 18.280 18.280 3.717 3.717 0 3.717
11 Trạm bơm tiêu úng Hang Trâu và kênh tưới N15
Thanh Hóa Thanh Hóa 3391/QĐ-UBND ngày
1/10/09
21.727 18.338 18.338 13.043 13.043 13.043 3.097 3.097 0 3.097
12 Cải tạo, nâng cầp hệ thống kênh tiêu 5 xã và mở rộng cống Bái Trung
Thanh Hóa Thanh Hóa 3425/QĐ-UBND ngày 02/10/2009
21.209 17.900 17.900 7.531 7.531 7.531 3.365 3.365 0 3.365
13 Cải tạo, nâng cấp đường giao thông ngã tư Thọ Lập đi Xuân Tân
Thanh Hóa Thanh Hóa 3124/QĐ-UBND ngày
7/9/2010
11.555 9.752 9.752 3.089 3.089 3.089 1.260 1.260 0 1.260
14 Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Thái Hoà đi Tân Ninh
Thanh Hóa Thanh Hóa 2935/QĐ-UBND ngày
20/8/2010
10.492 8.855 8.855 4.624 4.624 4.624 1.431 1.431 0 1.431
15 Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Định Tân - Định Tiến và Yên Trường - Yên Trung
Thanh Hóa Thanh Hóa 2934/QĐ-UBND ngày
20/8/2010
14.980 12.643 12.643 5.705 5.705 5.705 1.638 1.638 0 1.638
16 Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã ven biển Hải Ninh đi Bình Minh
Thanh Hóa Thanh Hóa 625/QĐ-UBND ngày 3/3/2011
21.890 18.475 18.475 8.888 8.888 8.888 2.961 2.961 0 2.961
17 Kiên cố kênh Nam đoạn từ K32+823 - K36+690 và kênh N5/8 đoạn từ K1+500 - K6+826
Thanh Hóa Thanh Hóa 3123/QĐ-UBND ngày
7/9/2010
14.900 12.576 12.576 11.000 11.000 11.000 1.897 1.897 0 1.897
II Nghệ An 263.430 222.335 222.335 149.557 149.557 149.557 34.934 34.934 0 34.934
9
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
18 Phát triển nông thôn tổng hợp Hưng Trung - Nghi Kiều
Nghệ An Nghệ An 4018/QĐ-UBND ngày
18/8/09
40.000 33.760 33.760 26.798 26.798 26.798 5.713 5.713 0 5.713
19 Nâng cấp, cải tạo đường giao thông 205 liên xã Phúc - Phú
Nghệ An Nghệ An 3797/QĐ.UBND-NN ngày 26/8/2010
15.000 12.660 12.660 10.209 10.209 10.209 2.151 2.151 0 2.151
20 Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên huyện Dinh - Lạt, huyện Yên Thành
Nghệ An Nghệ An 5229/QĐ.BND-NN ngày
29/10/2010
50.530 42.647 42.647 29.698 29.698 29.698 7.034 7.034 0 7.034
21 Nâng cấp đường và cầu Diễn Vạn, huyện Diễn Châu
Nghệ An Nghệ An 3757/QĐ-UBND ngày
23/8/2010
10.000 8.440 8.440 4.139 4.139 4.139 1.571 1.571 0 1.571
22 Đường giao thông liên xã Đức Sơn, huyện Anh Sơn
Nghệ An Nghệ An 1117/QĐ-UBND ngày 08/04/2011
20.500 17.302 17.302 5.876 5.876 5.876 2.617 2.617 0 2.617
23 Nâng cấp đê Hữu sông Mơ từ xã Mai Hùng đến xã Quỳnh Nghĩa
Nghệ An Nghệ An 3379/QĐ-UBND ngày
2/8/2010
35.000 29.540 29.540 10.080 10.080 10.080 3.420 3.420 0 3.420
24 Nâng cấp chợ Cầu xã Diễn Cát, chợ Bạc xã Diễn Phú
Nghệ An Nghệ An 5599/QĐ-UBND ngày
29/10/09
10.400 8.778 8.778 7.624 7.624 7.624 1.525 1.525 0 1.525
25 Nâng cấp Chợ Hôm xã Hợp Thành, chợ Mọ xã Hậu Thành
Nghệ An Nghệ An 5598/QĐ-UBND ngày
29/10/09
10.400 8.778 8.778 8.938 8.938 8.938 1.503 1.503 0 1.503
26 Nâng cấp chợ Nồi xã Quỳnh Đôi Nghệ An Nghệ An 5597/QĐ-UBND ngày
29/10/09
8.100 6.836 6.836 3.845 3.845 3.845 776 776 0 776
27 Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã Diễn Bình - Diễn Nguyên
Nghệ An Nghệ An 4241/QĐ-UBND ngày
20/9/2010
14.000 11.816 11.816 10.879 10.879 10.879 2.018 2.018 0 2.018
28 Nâng cấp đường GTNT và cầu Trường Lĩnh, xã Xuân Tường
Nghệ An Nghệ An 4240/QĐ-UBND ngày
20/9/2010
8.500 7.174 7.174 6.270 6.270 6.270 1.205 1.205 0 1.205
29 Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn xã Quỳnh Thắng, huyện Quỳnh Lưu
Nghệ An Nghệ An 3520/QĐ-UBND ngày
9/8/2010
8.000 6.752 6.752 6.966 6.966 6.966 1.281 1.281 0 1.281
30 Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã Hưng Chính - Hưng Tây và chợ Già, huyện Hưng Nguyên
Nghệ An Nghệ An 5882/QĐ-UBND ngày 07/12/2010
17.000 14.348 14.348 5.878 5.878 5.878 1.763 1.763 0 1.763
31 Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn liên xã Lý Thành - Minh Thành
Nghệ An Nghệ An 3519/QĐ-UBND ngày
9/8/2010
8.000 6.752 6.752 6.271 6.271 6.271 1.264 1.264 0 1.264
32 Nâng cấp, cải tạo trạm bơm và kênh tưới xã Thanh Lĩnh, huyện Thanh Chương
Nghệ An Nghệ An 5956/QĐ.BND-NN ngày
10/12/2010
8.000 6.752 6.752 6.086 6.086 6.086 1.093 1.093 0 1.093
III Hà Tĩnh 179.230 151.270 151.270 106.045 106.045 106.045 38.110 38.110 0 38.11033 Cống Cầu Sú, đường Cầu Sú -
Thạch LinhHà Tĩnh Hà Tĩnh 3497/QĐ-
UBND ngày 6/11/09
10.080 8.508 8.508 7.524 7.524 7.524 1.754 1.754 0 1.754
34 Cống Voọc Sim, đê bao và đường Thạch Long
Hà Tĩnh Hà Tĩnh 3498/QĐ-UBND ngày
6/11/09
15.000 12.660 12.660 9.965 9.965 9.965 3.937 3.937 0 3.937
35 Đường Bình Lộc - An Lộc - Thịnh Lộc; chợ Huyện
Hà Tĩnh Hà Tĩnh 3501/QĐ-UBND ngày
6/11/09
16.320 13.774 13.774 8.131 8.131 8.131 2.001 2.001 0 2.001
10
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
36 Đường Đức Nhân - Đức Xá - Đức La - Đức Quang - Đức Vĩnh - Đức Thịnh
Hà Tĩnh Hà Tĩnh 3500/QĐ-UBND ngày
6/11/09
15.040 12.694 12.694 9.956 9.956 9.956 2.164 2.164 0 2.164
37 Đường Đức Thuận - Thuận Lộc, thị xã Hồng Lĩnh
Hà Tĩnh Hà Tĩnh 3641/QĐ-UBND ngày 10/12/2010
13.120 11.073 11.073 8.820 8.820 8.820 4.274 4.274 0 4.274
38 Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thuỷ lợi sông Rác
Hà Tĩnh Hà Tĩnh 216/QĐ-UBND ngày 22/1/10
39.344 33.206 33.206 25.556 25.556 25.556 9.183 9.183 0 9.183
39 Nhà máy nước Bắc Cẩm Xuyên Hà Tĩnh Hà Tĩnh 3209/QĐ-UBND ngày
3/11/2010
25.000 21.100 21.100 9.656 9.656 9.656 3.655 3.655 0 3.655
40 Đường Sơn Phúc - Sơn Trường - Sơn Thuỷ
Hà Tĩnh Hà Tĩnh 2066/QĐ-UBND ngày
15/7/2010
11.200 9.453 9.453 5.019 5.019 5.019 1.821 1.821 0 1.821
41 Cầu Đông Hải, xã Gia Phố Hà Tĩnh Hà Tĩnh 2064/QĐ-UBND ngày
15/7/2010
14.950 12.618 12.618 7.984 7.984 7.984 4.133 4.133 0 4.133
42 Sửa chữa, nâng cấp kênh chính sông Tiêm
Hà Tĩnh Hà Tĩnh 2065/QĐ-UBND ngày
15/7/2010
10.216 8.622 8.622 6.840 6.840 6.840 3.790 3.790 0 3.790
43 Sửa chữa, nâng cấp kênh chính Cửa Thờ - Trại Tiểu
Hà Tĩnh Hà Tĩnh 2063/QĐ-UBND ngày
15/7/10
8.960 7.562 7.562 6.594 6.594 6.594 1.398 1.398 0 1.398
IV Quảng Bình 197.000 166.268 166.268 133.058 133.058 133.058 37.810 37.810 0 37.81044 Nâng cấp và cải tạo đường Bàu Sen
- BangQuảng Bình Quảng
Bình3704/QĐ-
UBND ngày 24/12/09
17.000 14.348 14.348 17.272 17.272 17.272 5.514 5.514 0 5.514
45 Nâng cấp tuyến đường Đức Trạch - Nhân Trạch
Quảng Bình Quảng Bình
3370/QĐ-UBND ngày
25/11/09
8.000 6.752 6.752 4.320 4.320 4.320 1.014 1.014 0 1.014
46 Nâng cấp tuyến đường Đức - Thạch - Đồng - Thuận
Quảng Bình Quảng Bình
2940/QĐ-UBND ngày
12/10/09
14.500 12.238 12.238 11.436 11.436 11.436 4.115 4.115 0 4.115
47 Nâng cấp tuyến đường Ba Nương - Đa Năng - Hợp Lợi
Quảng Bình Quảng Bình
2941/QĐ-UBND ngày
12/10/09
10.400 8.778 8.778 5.780 5.780 5.780 1.485 1.485 0 1.485
48 Nâng cấp tuyến đường Quảng Phú - Quảng Kim
Quảng Bình Quảng Bình
2938/QĐ-UBND ngày
12/10/09
8.400 7.090 7.090 6.226 6.226 6.226 1.234 1.234 0 1.234
49 Cụm chợ Bố Trạch Quảng Bình Quảng Bình
1603/QĐ-UBND ngày
13/7/10
12.300 10.381 10.381 8.149 8.149 8.149 2.388 2.388 0 2.388
50 Cụm chợ Quảng Ninh Quảng Bình Quảng Bình
1633/QĐ-UBND ngày
16/7/10
8.000 6.752 6.752 5.833 5.833 5.833 1.488 1.488 0 1.488
51 Cụm chợ Nam Quảng Trạch Quảng Bình Quảng Bình
1413/QĐ-UBND ngày
24/6/10
10.000 8.440 8.440 7.780 7.780 7.780 1.762 1.762 0 1.762
52 Cải tạo và nâng cấp Hồ chứa nước Cẩm Ly
Quảng Bình Quảng Bình
3736/QĐ-UBND ngày
25/12/09
24.000 20.256 20.256 15.676 15.676 15.676 3.825 3.825 0 3.825
53 Nâng cấp tuyến đường Thanh Thuỷ - Phong Thuỷ
Quảng Bình Quảng Bình
411/QĐ-UBND ngày 2/3/11
8.000 6.752 6.752 6.534 6.534 6.534 1.395 1.395 0 1.395
54 Nâng cấp tuyến đường Võ - Hàm - Duy Ninh
Quảng Bình Quảng Bình
1386/QĐ-UBND ngày
21/6/10
13.000 10.972 10.972 10.429 10.429 10.429 2.746 2.746 0 2.746
55 Nâng cấp tuyến đường Nghĩa Ninh - Bắc Nghĩa - Đồng Sơn
Quảng Bình Quảng Bình
371/QĐ-UBND ngày 24/2/11
8.000 6.752 6.752 5.265 5.265 5.265 1.611 1.611 0 1.611
11
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
56 Nâng cấp tuyến đường Quảng Hoà - Quảng Minh - Quảng Văn
Quảng Bình Quảng Bình
825/QĐ-UBND ngày 27/10/2010
16.800 14.179 14.179 10.676 10.676 10.676 2.082 2.082 0 2.082
57 Sửa chữa, nâng cấp cụm công trình thuỷ lợi nhỏ huyện Quảng Trạch
Quảng Bình Quảng Bình
515/QĐ-UBND ngày 14/3/11
10.000 8.440 8.440 5.587 5.587 5.587 2.088 2.088 0 2.088
58 Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Hoàn Lão
Quảng Bình Quảng Bình
1122/QĐ-UBND ngày
19/5/2011
28.600 24.138 24.138 12.095 12.095 12.095 5.063 5.063 0 5.063
V Quảng Trị 176.912 149.314 149.314 103.332 103.332 103.332 31.371 31.371 0 31.37159 Nâng cấp đường liên xã Vĩnh Tân -
Vĩnh Giang - Vĩnh Quang và Vĩnh Thành - Vĩnh Hiền
Quảng Trị Quảng Trị 2573/QĐ-UBND ngày
04/12/09
12.784 10.790 10.790 8.539 8.539 8.539 2.264 2.264 0 2.264
60 Nâng cấp cầu đường Lại An - Nhĩ Thượng, đường Lâm Xuân Đông (Gio Linh) và đường Triệu Nguyên - cầu Ba Lòng (Đakrông)
Quảng Trị Quảng Trị 1053/QĐ-UBND ngày
17/6/10
18.979 16.018 16.018 11.771 11.771 11.771 2.892 2.892 0 2.892
61 Nâng cấp đường Triệu Đại - Triệu Độ, huyện Triệu Phong
Quảng Trị Quảng Trị 2751/QĐ-UBND ngày
28/12/09
12.000 10.128 10.128 10.245 10.245 10.245 2.073 2.073 0 2.073
62 Nâng cấp đường Phương Lang - Lam Thuỷ - Thuận Đức và cầu Thi Ông
Quảng Trị Quảng Trị 1657/QĐ-UBND ngày
19/8/09
23.864 20.141 20.141 14.798 14.798 14.798 3.418 3.418 0 3.418
63 Nâng cấp hệ thống thuỷ lợi Bảo Đài, huyện Vĩnh Linh
Quảng Trị Quảng Trị 1357/QĐ-UBND ngày
27/7/10
26.285 22.185 22.185 15.528 15.528 15.528 6.641 6.641 0 6.641
64 Nâng cấp hồ 19/5 và kênh T5 (Cam Lộ), kênh Hói chùa (Đông Hà)
Quảng Trị Quảng Trị 2603/QĐ-UBND ngày
27/12/10
14.000 11.816 11.816 7.336 7.336 7.336 2.228 2.228 0 2.228
65 Nâng cấp Chợ Phương Lang (Hải Lăng), Chợ Thuận (Triệu Phong), Chợ Sòng (Cam Lộ)
Quảng Trị Quảng Trị 1857/QĐ-UBND ngày
30/9/10
14.000 11.816 11.816 10.189 10.189 10.189 2.629 2.629 0 2.629
66 Nâng cấp nước sạch xã Linh Hải (Gio Linh),Cam An, Cam Thanh (Cam Lộ)
Quảng Trị Quảng Trị 1933/QĐ-UBND ngày
13/10/10
13.000 10.972 10.972 11.691 11.691 11.691 4.094 4.094 0 4.094
67 Nâng cấp đường Nhan Biều - Thượng Phước (Triệu Phong)
Quảng Trị Quảng Trị 492/QĐ-UBND ngày 24/3/11
12.000 10.128 10.128 5.608 5.608 5.608 1.871 1.871 0 1.871
68 Nâng cấp kênh tiêu Châu Thị (Vĩnh Linh)
Quảng Trị Quảng Trị 571/QĐ-UBND ngày 1/4/11
22.000 18.568 18.568 7.627 7.627 7.627 3.261 3.261 0 3.261
69 Nâng cấp đường thôn Tân Hữu - Cheng và đường thôn Tân Hào, nâng cấp hồ Bản Của (Hướng Hoá)
Quảng Trị Quảng Trị 8.000 6.752 6.752 0
VI Thừa Thiên Huế 139.460 117.704 117.704 82.600 82.600 82.600 23.785 23.785 0 23.78570 Đường liên xã Phong Hải - Điền
HươngThừa
Thiên HuêThừa
Thiên Huê2294/QĐ-
UBND ngày 23/10/09
12.460 10.516 10.516 8.316 8.316 8.316 2.026 2.026 0 2.026
71 Đường giao thông liên xã Quảng An - Quảng Thành và Hương Phong
Thừa Thiên Huê
Thừa Thiên Huê
2293/QĐ-UBND ngày
23/10/09
8.500 7.174 7.174 6.352 6.352 6.352 1.166 1.166 0 1.166
72 Đường liên xã Vinh Hiền - Vinh Hải - Vinh Mỹ
Thừa Thiên Huê
Thừa Thiên Huê
2291/QĐ-UBND ngày
23/10/09
8.500 7.174 7.174 6.096 6.096 6.096 1.206 1.206 0 1.206
12
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
73 Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Phú Đa - Vinh Phú
Thừa Thiên Huê
Thừa Thiên Huê
2481/QĐ-UBND ngày
12/11/09
15.000 12.660 12.660 10.365 10.365 10.365 1.962 1.962 0 1.962
74 Hệ thống đê ngăn lũ Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc
Thừa Thiên Huê
Thừa Thiên Huê
2631/QĐ-UBND ngày
26/11/09
8.000 6.752 6.752 5.251 5.251 5.251 1.448 1.448 0 1.448
75 Hệ thống đê ngăn lũ tiêu úng Đông Tây hói Tôm
Thừa Thiên Huê
Thừa Thiên Huê
2292/QĐ-UBND ngày
23/10/09
9.000 7.596 7.596 4.792 4.792 4.792 1.404 1.404 0 1.404
76 Nâng cấp hệ thống tiêu úng An Sơn - Bổn
Thừa Thiên Huê
Thừa Thiên Huê
1827/QĐ-UBND ngày
30/9/10
14.000 11.816 11.816 5.947 5.947 5.947 3.398 3.398 0 3.398
77 Trạm bơm và hệ thống kênh Sư Lỗ Thừa Thiên Huê
Thừa Thiên Huê
1222/QĐ-UBND ngày
2/7/10
15.000 12.660 12.660 10.848 10.848 10.848 2.627 2.627 0 2.627
78 Nâng cấp, mở rộng trạm bơm An Gia (Tây Hưng 2)
Thừa Thiên Huê
Thừa Thiên Huê
1349/QĐ-UBND ngày
23/7/10
8.000 6.752 6.752 5.011 5.011 5.011 1.361 1.361 0 1.361
79 Cấp nước sinh hoạt 2 huyện Hương Trà, Phú Vang
Thừa Thiên Huê
Thừa Thiên Huê
990/QĐ-UBND ngày 14/5/2011
17.000 14.348 14.348 7.194 7.194 7.194 2.798 2.798 0 2.798
80 Nâng cấp hệ thống đê thuỷ lợi kết hợp giao thông dân sinh và nội đồng Quảng Công - Quảng Ngạn
Thừa Thiên Huê
Thừa Thiên Huê
2508/QĐ-UBND ngày 04/12/2010
12.000 10.128 10.128 7.168 7.168 7.168 2.027 2.027 0 2.027
81 Nâng cấp hệ thống đê thuỷ lợi kết hợp giao thông dân sinh và nội đồng Vinh Hưng - Vinh Giang - Vinh Hiền
Thừa Thiên Huê
Thừa Thiên Huê
188/QĐ-UBND ngày 21/1/2011
12.000 10.128 10.128 5.260 5.260 5.260 2.362 2.362 0 2.362
VII Quảng Nam 252.000 212.688 212.688 136.999 136.999 136.999 44.086 44.086 0 44.08682 Nâng cấp đường Hương An - Quế
Cường và Quế Xuân - Quế HiệpQuảng Nam Quảng
Nam2759/QĐ-
UBND ngày 19/8/09
17.920 15.124 15.124 11.178 11.178 11.178 3.942 3.942 0 3.942
83 Nâng cấp đường Ngọc Khô - Bình Trị
Quảng Nam Quảng Nam
2639/QĐ-UBND ngày
11/8/09
19.840 16.745 16.745 14.446 14.446 14.446 3.619 3.619 0 3.619
84 Nâng cấp đường liên xã Tam An - Tam Thành
Quảng Nam Quảng Nam
2640/QĐ-UBND ngày
11/8/09
16.000 13.504 13.504 10.222 10.222 10.222 3.851 3.851 0 3.851
85 Nâng cấp đường liên xã huyện Đại Lộc
Quảng Nam Quảng Nam
4210/QĐ-UBND ngày
8/12/09
17.920 15.124 15.124 12.614 12.614 12.614 3.702 3.702 0 3.702
86 Nâng cấp đường liên xã Trà Mai - Trà Vân
Quảng Nam Quảng Nam
3567/QĐ-UBND ngày
24/9/09
9.920 8.372 8.372 3.751 3.751 3.751 1.454 1.454 0 1.454
87 Nâng cấp đường Trà Đông - Trà Kót Quảng Nam Quảng Nam
4225/QĐ-UBND ngày
9/12/09
14.720 12.424 12.424 6.094 6.094 6.094 3.085 3.085 0 3.085
88 Nâng cấp đường cụm xã A Rầng 1-2 đi Granil
Quảng Nam Quảng Nam
130/QĐ-UBND ngày 10/1/2011
11.920 10.060 10.060 5.255 5.255 5.255 1.766 1.766 0 1.766
89 Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Phú Lộc
Quảng Nam Quảng Nam
2638/QĐ-UBND ngày
11/8/09
25.000 21.100 21.100 13.186 13.186 13.186 4.096 4.096 0 4.096
90 Sửa chữa, nâng cấp kênh chính trạm bơm Xuyên Đông
Quảng Nam Quảng Nam
2637/QĐ-UBND ngày
11/8/09
9.920 8.372 8.372 6.576 6.576 6.576 1.443 1.443 0 1.443
91 Sửa chữa, nâng cấp kênh N10A - Bắc Phú Ninh
Quảng Nam Quảng Nam
2641/QĐ-UBND ngày
11/8/09
12.920 10.904 10.904 7.884 7.884 7.884 2.969 2.969 0 2.969
13
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
92 Sửa chữa, nâng cấp kênh chính hồ Hố Cái, kênh N1 hồ Thái Xuân và Đập dâng Nà Bò
Quảng Nam Quảng Nam
3940/QĐ-UBND ngày 30/11/2010
18.000 15.192 15.192 9.725 9.725 9.725 2.839 2.839 0 2.839
93 Nâng cấp đường liên xã Tiên Châu - Tiên Hà
Quảng Nam Quảng Nam
131/QĐ-UBND ngày 10/1/2011
14.880 12.559 12.559 12.269 12.269 12.269 3.826 3.826 0 3.826
94 Nâng cấp đường Bình Lâm - Quế Thọ và xã Ba - xã Tư
Quảng Nam Quảng Nam
3190/QĐ-UBND ngày
4/10/2010
17.000 14.348 14.348 10.386 10.386 10.386 3.330 3.330 0 3.330
95 Nâng cấp đường liên xã Phước Thành - Phước Lộc
Quảng Nam Quảng Nam
3938/QĐ-UBND ngày 30/11/2010
9.920 8.372 8.372
96 Nâng cấp đường liên xã huyện Nông Sơn
Quảng Nam Quảng Nam
8.000 6.752 6.752
97 Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm điện Tư Phú
Quảng Nam Quảng Nam
3938/QĐ-UBND ngày 30/11/2010
11.920 10.060 10.060 6.310 6.310 6.310 1.799 1.799 0 1.799
98 Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Bình Lâm và xã Ba
Quảng Nam Quảng Nam
654/QĐ-UBND ngày 2/3/11
16.200 13.673 13.673 7.103 7.103 7.103 2.365 2.365 0 2.365
VIII Quảng Ngãi 162.500 137.150 137.150 71.078 71.078 71.078 21.720 21.720 0 21.72099 Kiên cố và hoàn thiện kênh chính
Nam công trình thuỷ lợi Thạch Nham (đoạn Nam Sông Vệ)
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
1032/QĐ-UBND ngày
02/8/2010
64.000 54.016 54.016 27.198 27.198 27.198 9.005 9.005 0 9.005
100 Kiên cố và hoàn thiện kênh chính Bắc công trình thuỷ lợi Thạch Nham
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
1030/QĐ-UBND ngày
02/8/2010
64.000 54.016 54.016 27.302 27.302 27.302 8.202 8.202 0 8.202
101 Kiên cố và hoàn thiện 03 tuyến kênh cấp I công trình thuỷ lợi Thạch Nham (S18, S22B, B10)
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
1031/QĐ-UBND ngày
02/8/2010
34.500 29.118 29.118 16.578 16.578 16.578 4.513 4.513 0 4.513
IV Bình Định 202.128 170.596 170.596 87.427 87.427 87.427 35.021 35.021 0 35.021102 Nâng cấp đường Ân Đức - Ân Mỹ Bình Định Bình Định 458/QĐ-
CTUBND ngày 4/3/10
22.371 18.881 18.881 14.308 14.308 14.308 4.465 4.465 0 4.465
103 Nâng cấp đường Mỹ Hiệp - Mỹ Trinh
Bình Định Bình Định 2855/QĐ-CTUBND ngày
16/11/09
26.300 22.197 22.197 16.931 16.931 16.931 4.432 4.432 0 4.432
104 Kiên cố hóa kênh chính hồ Núi Một Bình Định Bình Định 1814/QĐ-CTUBND ngày
23/7/09
18.100 15.276 15.276 7.516 7.516 7.516 3.605 3.605 0 3.605
105 Nâng cấp hồ Mỹ Bình Bình Định Bình Định 2744/QĐ-CTUBND ngày
29/10/09
12.088 10.202 10.202 6.573 6.573 6.573 2.304 2.304 0 2.304
106 Sửa chữa, nâng cấp thuỷ lợi Trà Ổ Bình Định Bình Định 2604/QĐ-CTUBND ngày
12/10/09
15.077 12.725 12.725 6.508 6.508 6.508 2.713 2.713 0 2.713
107 Kênh hồ Vạn Hội Bình Định Bình Định 3038/QĐ-CTUBND ngày
2/12/09
28.687 24.212 24.212 11.589 11.589 11.589 4.660 4.660 0 4.660
108 Kênh N1 - Thuận Ninh Bình Định Bình Định 2218/QĐ-CTUBND ngày
30/9/10
49.505 41.782 41.782 11.312 11.312 11.312 7.745 7.745 0 7.745
109 Sửa chữa nâng cấp cụm các hồ chứa nước Hóc Cau và Cửa Khâu
Bình Định Bình Định 2595/QĐ-CTUBND ngày
08/11/10
30.000 25.320 25.320 12.690 12.690 12.690 5.097 5.097 0 5.097
X Phú Yên 137.024 115.648 115.648 30.844 30.844 30.844 27.014 27.014 0 27.014110 Nâng cấp đường giao thông Chí
Thạnh - An LĩnhPhú Yên Phú Yên 829/QĐ-UBND
ngày 25/5/1122.000 18.568 18.568 220 220 220 5.122 5.122 0 5.122
14
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
111 Nâng cấp đường giao thông Xuân Thạnh - Hóc Răm
Phú Yên Phú Yên 552/QĐ-UBND ngày 25/3/11
16.000 13.504 13.504 3.262 3.262 3.262 1.767 1.767 0 1.767
112 Nâng cấp đê và kè Kỳ Lộ (Bình Thạnh) tại thôn Bình Thạnh
Phú Yên Phú Yên 1570/QĐ-UBND ngày
30/9/11
15.000 12.660 12.660 328 328 328 5.444 5.444 0 5.444
113 Nâng cấp đường giao thông Suối Kỷ - Da Dù - Lỗ Diêu
Phú Yên Phú Yên 553/QĐ-UBND ngày 25/3/11
20.000 16.880 16.880 553 553 553 3.933 3.933 0 3.933
114 Nâng cấp đường giao thông Suối Bạc - Sơn Nguyên
Phú Yên Phú Yên 1675/QĐ-UBND ngày
18/10/10
15.000 12.660 12.660 8.872 8.872 8.872 2.065 2.065 0 2.065
115 Nâng cấp đường giao thông EaBar - EaTrol
Phú Yên Phú Yên 1676/QĐ-UBND 25.000 21.100 21.100 6.433 6.433 6.433 4.776 4.776 0 4.776
116 Nâng cấp đường giao thông Hoà Hiệp - Từ Nham
Phú Yên Phú Yên 1676/QĐ-UBND ngày
18/10/10
14.000 11.816 11.816 8.652 8.652 8.652 2.535 2.535 0 2.535
117 Sửa chữa, nâng cấp kênh tưới trên kênh Bắc - Hệ thống thuỷ lợi Đồng Cam
Phú Yên Phú Yên 1984/QĐ-UBND ngày
3/12/10
10.024 8.460 8.460 2.524 2.524 2.524 1.372 1.372 0 1.372
XI Ninh Thuận 114.848 96.932 96.932 41.750 41.750 41.750 16.931 16.931 0 16.931118 Cải tạo, nâng cấp đoạn đầu kênh
chính Bắc thuộc hệ thống thủy lợi Nha Trinh - Lâm Cấm
Ninh Thuận Ninh Thuận
2347/QĐ-UBND ngày
25/10/10
63.152 53.300 53.300 40.782 40.782 40.782 7.651 7.651 0 7.651
119 Cải tạo nâng cấp đoạn đầu và đoạn cuối kênh chính Nam thuộc hệ thống thủy lợi Nha Trinh - Lâm Cấm
Ninh Thuận Ninh Thuận
1075/QĐ-UBND ngày
31/5/2010
51.696 43.631 43.631 968 968 968 9.280 9.280 0 9.280
XII Bình Thuận 149.100 125.841 125.841 50.544 50.544 50.544 17.812 17.812 0 17.812120 Đường Thôn 3 Dân Hoà - cầu Bà
LiễuBình Thuận Bình
Thuận2244/QĐ-
UBND ngày 30/9/10
16.320 13.774 13.774 7.438 7.438 7.438 1.953 1.953 0 1.953
121 Đường liên xã Thuận Minh - Hàm Hiệp
Bình Thuận Bình Thuận
2245/QĐ-UBND ngày
30/9/10
28.640 24.172 24.172 8.960 8.960 8.960 2.810 2.810 0 2.810
122 Nâng cấp kênh chính Ku Kê - Phú Sơn 13,23 Km
Bình Thuận Bình Thuận
2887/QĐ-UBND ngày
14/12/10
51.200 43.213 43.213 19.402 19.402 19.402 7.824 7.824 0 7.824
123 Nâng cấp hệ thống thuỷ lợi hồ Cà Giây
Bình Thuận Bình Thuận
2810/QĐ-UBND ngày
6/12/10
36.460 30.773 30.773 7.231 7.231 7.231 2.849 2.849 0 2.849
124 Nâng cấp kênh cấp I Sông Quao N3 Bình Thuận Bình Thuận
2272/QĐ-UBND ngày
5/10/10
16.480 13.909 13.909 7.513 7.513 7.513 2.376 2.376 0 2.376
XIII Kon Tum 112.700 95.119 95.119 78.310 78.310 78.310 30.630 30.630 0 30.630125 Đường Kô Xia - Lạc Bông Kon Tum Kon Tum 657/QĐ-UBND
ngày 1/7/1024.000 20.256 20.256 13.486 13.486 13.486 5.322 5.322 0 5.322
126 Đường Tu Mơ Rông - Măng Ri Kon Tum Kon Tum 1127QĐ-UBND ngày 22/9/09
18.500 15.614 15.614 10.829 10.829 10.829 6.413 6.413 0 6.413
127 Đường Đăk Trâm - Đăk Rơ Ông Kon Tum Kon Tum 656/QĐ-UBND ngày 01/07/10
19.500 16.458 16.458 19.497 19.497 19.497 6.646 6.646 0 6.646
128 Đường giao thông nông thôn Đăk Long
Kon Tum Kon Tum 548/QĐ-UBND ngày 3/6/10
34.400 29.034 29.034 19.803 19.803 19.803 7.817 7.817 0 7.817
129 Đường Đăk Ba - Dục Nhầy II Kon Tum Kon Tum 55/QĐ-UBND ngày 13/1/10
8.100 6.836 6.836 6.713 6.713 6.713 2.220 2.220 0 2.220
130 Thuỷ lợi Lạc Bông Kon Tum Kon Tum 56/QĐ-UBND ngày 13/1/10
8.200 6.921 6.921 7.982 7.982 7.982 2.212 2.212 0 2.212
15
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
3 Dự án Phát triển cở sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc
A QĐ số 1029/BNN-KH, ngày 19/5/2011
2.842.800 2.458.340 233.810 2.224.530 15.444 15.444 8.815 6.629 2.528.066 2.198.442 192.540 2.005.902 110.000 110.000 50.000 60.000
I Ban quản lý dự án Trung ương Kho bạc Nhà nước
TW
281.940 281.940 31.670 250.270 2.715 2.715 530 2.185 279.225 279.225 31.140 248.085 58.357 58.357 21.262 37.095
II Các tỉnh (15 tỉnh) 2.261.570 1.931.946 169.685 1.762.261 12.729 12.729 8.285 4.444 2.248.841 1.919.217 161.400 1.757.817 51.643 51.643 28.738 22.9051 Bắc Giang Bắc Giang 153.060 126.236 12.604 113.632 300 300 200 100 152.760 125.936 12.404 113.532 2.927 2.927 1.400 1.5272 Bắc Kạn Bắc Kạn 137.620 120.093 8.334 111.759 500 500 200 300 137.120 119.593 8.134 111.459 2.857 2.857 1.330 1.5273 Cao Bằng Cao Bằng 146.166 125.513 10.420 115.093 824 824 385 439 145.342 124.689 10.035 114.654 2.977 2.977 1.450 1.5274 Điện Biên Điện Biên 147.944 119.170 10.170 109.000 1.050 1.050 600 450 146.894 118.120 9.570 108.550 3.677 3.677 2.150 1.5275 Hà Giang Hà Giang 146.078 128.455 10.900 117.555 868 868 500 368 145.210 127.587 10.400 117.187 3.847 3.847 2.320 1.5276 Hòa Bình Hòa Bình 166.665 140.886 16.524 124.362 762 762 700 62 165.903 140.124 15.824 124.300 4.282 4.282 2.755 1.5277 Lai Châu Lai Châu 145.215 123.903 13.602 110.301 750 750 500 250 144.465 123.153 13.102 110.051 2.995 2.995 1.468 1.5278 Lạng Sơn Lạng Sơn 154.216 132.519 10.600 121.919 897 897 700 197 153.319 131.622 9.900 121.722 3.621 3.621 2.094 1.5279 Lào Cai Lào Cai 154.638 132.887 11.887 121.000 1.045 1.045 700 345 153.593 131.842 11.187 120.655 3.901 3.901 2.374 1.52710 Phú Thọ Phú Thọ 144.200 130.357 10.527 119.830 400 400 400 143.800 129.957 10.127 119.830 2.902 2.902 1.375 1.52711 Sơn La Sơn La 162.024 140.080 13.669 126.411 1.390 1.390 900 490 160.634 138.690 12.769 125.921 4.343 4.343 2.816 1.52712 Thái Nguyên Thái
Nguyên159.892 135.428 10.389 125.039 1.795 1.795 700 1.095 158.097 133.633 9.689 123.944 4.156 4.156 2.629 1.527
13 Tuyên Quang Tuyên Quang
144.899 125.973 9.250 116.723 650 650 500 150 144.249 125.323 8.750 116.573 2.986 2.986 1.459 1.527
14 Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc 150.168 120.417 11.064 109.353 575 575 500 75 149.593 119.842 10.564 109.278 3.319 3.319 1.792 1.52715 Yên Bái Yên Bái 148.785 130.029 9.745 120.284 923 923 800 123 147.862 129.106 8.945 120.161 2.853 2.853 1.326 1.527III Dự phòng 299.290 244.454 32.455 211.999c Khởi công mới 5.600 5.600 600 5.0001 Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát
triển bền vững (Ban TW)A Kho bạc
Nhà nước TW
83 13/1/2011 5.600 5.600 600 5.000
CÁC DỰ ÁN TRONG NƯỚC 110.000 110.000 110.000 14.600
a Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012
51.100 51.100 51.100 14.600
1 Thiết bị phục vụ kiểm nghiệm sản phẩm cây trồng và phân bón
C H.Nội H.Nội 3397 31/10/07 35.184 35.184 35.184 10.000 10.000 10.000 22.679 22.679 22.679 14.600 14.600 14.600 14.600
2 XD Trạm KKN giống , sản phẩm cây trồng và phân bón vùng Tây Nguyên
C Đắc Lắc SGD-Kho bạc TW
3438, 31/10/08 15.838 15.838 15.838 11.742 11.742 11.742 6.000 6.000 6.000 4.000 4.000 4.000
3 Xây dựng trung tâm khảo kiểm nghiệm giống vật nuôi
C Hà Nội Hà Nội 887 02 4 07 12.200 12.200 12.200 5.200 5.200 5.200 7.000 7.000 7.000 7.000 7.000 7.000
4 Tăng cường năng lực KTVSTY TW I
C Hà Nội Hà Nội 3436 31/10/08 29.426 29.426 29.426 13.900 13.900 13.900 14.000 14.000 14.000 14.000 14.000 14.000
5 Trạm chẩn đoán xét nghiệm cơ quan Thú y Vùng I SơnLa
C Sơn La Sơn La 2554 11/9/09 17.981 17.981 17.981 7.850 7.850 7.850 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000
6 Xây dựng cơ quan thú y Vùng V C Đắc Lắc Đắc Lắc 3042 06/10/08 25.300 25.300 25.300 31.400 31.400 31.400 500 500 500 500 500 500
7 Xây dựng chi cục KDĐV Lào Cai C Lào Cai Lào Cai 3400 31/10/07 29.137 29.137 29.137 22.000 22.000 22.000 7.000 7.000 7.000 1.000 1.000 1.000
16
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
c Khởi công mới 58.900 58.900 58.900
1 Trạm kiểm dịch Thuỵ Vân C Phú Thọ Đống Đa - Hà Nội
3146, 30/10/09 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 3.000 3.000 3.000
2 Nhà đào tạo cán bộ BVTV C Hưng Yên Hưng yên 2807, 05/10/09 3.795 3.795 3.795 3.795 3.795 3.795 2.700 2.700 2.700
3 Tăng cường năng lực PTN cho TTKTVSTY TW II
C TPHCM TPHCM 3140 30/10/09 17.846 17.846 17.846 17.846 17.846 17.846 15.200 15.200 15.200
4 XD Khu cách ly KDĐV Móng Cái Quảng Ninh
C Quảng Ninh
Quảng Ninh
3150 30/10/09 22.611 22.611 22.611 22.611 22.611 22.611 7.000 7.000 7.000
5 Xây dựng trung tâm chẩn đoán thú y TW
B Hà Nội Đống Đa - Hà Nội
2805 22/10/10 74.691 74.691 74.691 74.691 74.691 74.691 31.000 31.000 31.000
I.1.3 LÂM NGHIỆP 334.000 334.000 84.000 250.000
CÁC DỰ ÁN ODA 274.000 274.000 24.000 250.000
a Danh mục dự án chuyển tiếp 274.000 274.000 24.000 250.000
1 Dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp (WB3)
A Hà Nội,TT- Huế,
Q.Nam, Q.Ngãi, B.Định,
T.Hóa, N.An
2741/QĐ-BNN-HTQT ngày 08/11/2011
1.781.578 934.187 24.195 909.992 790.808 450.888 10.909 439.979 926.514 490.809 8.222 482.587 97.000 97.000 7.000 90.000
Ban điều phối TƯ SGD.KBNN
238.656 241.401 13.545 227.856 128.542 128.542 7.085 121.457 90.095 112.740 4.321 108.419 24.000 24.000 4.000 20.000
Quỹ VCF Kho Bạc NNTW và Kho Bạc NN các
tỉnh dự án
310.268 310.268 10.650 299.618 217.642 216.562 3.824 212.738 105.461 126.941 3.901 123.040 33.000 33.000 3.000 30.000
Thừa Thiên Huế T.Thiên Huế
109.904 97.047 97.047 33.428 27.623 27.623 61.192 64.380 64.380 8.000 8.000 8.000
Quảng Nam Q.Nam 102.330 90.372 90.372 28.738 24.251 24.251 60.667 60.668 60.668 10.000 10.000 10.000Quảng Ngãi Q.Ngãi 106.487 96.056 96.056 30.465 25.797 25.797 61.329 64.006 64.006 10.000 10.000 10.000Bình Định B.Định 111.828 99.044 99.044 33.682 28.113 28.113 65.445 62.075 62.075 12.000 12.000 12.000Ngân hàng CSXH 802.105 318.311 482.325
2 Dự án Phát triển Lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên (FLITCH)
A Hà Nội, K.Tum, G.Lai, Đ.Lak, Đ.Nông, L.Đồng,
P Yên
1052/QĐ-BNN-LN ngày
16/04/2007
1.272.000 1.023.200 50.080 973.120 457.225 347.171 13.277 333.894 754.619 633.321 34.523 598.798 142.000 142.000 12.000 130.000
BQL dự án TƯ SGD.KBNN
261.120 261.120 50.080 211.040 67.585 67.585 13.277 54.308 180.307 180.307 34.523 145.784 42.000 42.000 12.000 30.000
Tỉnh Kon Tum Kon Tum 191.040 146.240 146.240 60.057 45.396 45.396 118.120 92.134 92.134 20.000 20.000 20.000Tỉnh Gia Lai Gia Lai 200.320 151.200 151.200 66.769 46.994 46.994 126.771 98.466 98.466 15.000 15.000 15.000Tỉnh Đắc Nông Đăk Nông 149.120 114.560 114.560 63.498 47.291 47.291 80.662 64.569 64.569 20.000 20.000 20.000Tỉnh Lâm Đồng L.Đồng 157.600 115.360 115.360 61.869 45.025 45.025 86.711 65.615 65.615 15.000 15.000 15.000Tỉnh Đắc Lắc Đăk Lăk 158.720 119.040 119.040 73.311 46.844 46.844 77.199 68.426 68.426 15.000 15.000 15.000Tỉnh Phú Yên Phú Yên 154.080 115.680 115.680 64.136 48.036 48.036 84.849 63.804 63.804 15.000 15.000 15.000
17
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
3 Dự án Phát triển Lâm nghiệp ở Hoà Bình và Sơn La (KFW7)
B Hà Nội, S.La,
H.Bình
1528/QĐ-BNN-HTQT ngày
26/5/2006
276.252 213.942 13.942 200.000 94.631 78.919 5.505 73.414 162.073 114.613 7.407 107.206 35.000 35.000 5.000 30.000
BQL dự án TƯ SGD.KBNN
54.862 59.862 13.942 45.920 28.875 28.875 5.505 23.370 12.277 18.227 7.407 10.820 15.000 15.000 5.000 10.000
Tỉnh Sơn La Sơn La 125.931 89.790 89.790 35.462 27.300 27.300 87.231 59.490 59.490 10.000 10.000 10.000Tỉnh Hoà Bình Hoà Bình 95.459 64.290 64.290 30.294 22.744 22.744 62.565 36.896 36.896 10.000 10.000 10.000CÁC DỰ ÁN TRONG NƯỚC 60.000 60.000 60.000
a Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/10/2011
500 500 500
1 Dự án đầu tư xây dựng vườn quốc gia Cát Tiên
C Đồng Nai Đồng Nai 4223- 31/12/08
17.236 17.236 17.236 13.540 13.540 13.540 120 120 120 120 120 120
2 Dự án đầu tư xây dựng vườn quốc gia Yockdon
B Đắc Lăk Đắc Lăk 441-26/02/10 63.774 63.774 63.774 62.710 62.710 62.710 380 380 380 380 380 380
b Danh mục dự án dự kiến hoàn thành, bàn giao và đưa vào sử dụng từ ngày 1/11/2011 đến ngày 31/12/2011
2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000
1 Dự án Nâng cao năng lực PCCCR cho Lực lượng kiểm lâm.
B Toàn quốc Tây Hồ-Hà Nội
2526- 09/09/09 52.124 52.124 52.124 48.670 48.670 48.670 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000
c Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012
12.444 12.444 12.444
1 Dự án Đầu tư cơ sở vật chất kỹ thuật cho cơ quan KL vùng I
B Quảng Ninh
Hoành Bồ-Quảng Ninh
3423- 31/10/08 30.351 30.351 30.351 21.780 21.780 21.780 7.500 7.500 7.500 7.500 7.500 7.500
2 Dự án Hoàn thiện hệ thống thông tin phục vụ đào tạo nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và hợp tác quốc tế trường ĐHLN giai đoạn 2009 - 2015
C Hà Nội Hà Đông, HNội
2895 - 22/10/2009
11.600 11.600 11.600 3.500 3.500 3.500 4.944 4.944 4.944 4.944 4.944 4.944
d Danh mục dự án chuyển tiếp 22.000 22.000 22.000
1 Dự án Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cơ quan kiểm lâm vùng II
B Thanh Hoá Thanh Hoá 2911- 29/10/2010
65.098 65.098 65.098 4.910 4.910 4.910 60.500 60.500 60.500 22.000 22.000 22.000
e Danh mục các dự án khởi công mới năm 2012
37.469 37.469 37.469 37.460 37.460 37.460 23.056 23.056 23.056
18
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
1 Nâng cấp cải tạo tuyến đường vào Trung tâm 2, hệ thống điện nước Trung tâm 2 -Vườn quốc gia Cúc Phương
C N. Bình N. Bình 2898-29/10/2010 13.133 13.133 13.133 13.130 13.130 13.130 8.056 8.056 8.056
2 Đầu tư xây dựng công trình của Kiểm lâm vùng 3
C Bình Dương
TP.HCM 2625-28/10/2011 14.046 14.046 14.046 14.040 14.040 14.040 9.000 9.000 9.000
3 Nâng cấp 2 trạm kiểm lâm và 1 nhà Hạt kiểm lâm tại Vườn quốc gia Tam Đảo
C Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc 2912- 29/10/2010
10.290 10.290 10.290 10.290 10.290 10.290 6.000 6.000 6.000
I.1.4 Thuỷ sản 85.000 85.000 85.000 22.000
a Dự án hoàn thành 31.000 31.000 31.000 22.000
1 Mở rộng cảng cá Quy Nhơn B Bình Định Bình Định 2254 11/8/09 74.140 50.273 50.273 47.591 47.591 47.591 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000
2 Cảng cá Lạch Bạng B Thanh Hóa Thanh Hoá 3414 31/10/08 155.844 152.844 152.844 137.575 137.575 137.575 10.000 10.000 10.000 29.000 29.000 29.000 22.000
b Dự án chuyển tiếp 50.000 50.000 50.000
1 Mở rộng cảng cá Phan Thiết B Bình Thuận Bình Thuận
827 24/3/2009 109.375 83.361 83.361 16.750 16.750 16.750 92.625 66.611 66.611 20.000 20.000 20.000
2 TT huấn luyện nghề khai thác hải sản
B Khánh Hòa Khánh Hoà 328824/10/08
77.538 77.538 77.538 12.300 12.300 12.300 65.238 65.238 65.238 6.000 6.000 6.000
3 Cảng cá và khu dịch vụ hậu cần nghề cá Sa Kỳ
B Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
3389 30/10/08 82.709 79.434 79.434 7.200 7.200 7.200 75.509 72.234 72.234 24.000 24.000 24.000
c Dự án mở mới 4.000 4.000 4.000
1 Trạm kiểm ngư Bạch Long Vĩ B Hải Phòng Hà Nội 2894 29/10/20101641 21/7/11
9.379 9.379 9.379 264 264 264 9.115 9.115 9.115 4.000 4.000 4.000
I.1.5 Dự án tăng cường năng lực quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản và muối
15.000 15.000 15.000
a Dự án hoàn thành 500 500 500
Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng V
C Cà Mau Ba Đình, Hà Nội
29361/11/10
9.506 9.506 9.506 7.450 7.450 7.450 500 500 500 500 500 500
b Dự án khởi công mới 14.500 14.500 14.500Nâng cấp trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng II
C Đà Nẵng Ba Đình, Hà Nội
313030/10/09
38.371 38.371 38.371 38.371 38.371 38.371 14.500 14.500 14.500
I.1.6 Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng Công nghệ sinh học trong NN, TS.
30.000 30.000 30.000
19
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
a Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012
3.900 3.900 3.900
Tăng cường trang thiết bị cho phòng thí nghiệm công nghệ sinh học thuộc phòng sinh học thực nghiệm Viện nghiên cứu nuôi trồng thuỷ sản II
C TP. HCM TP. HCM 1825 11/8/11 8.846 8.846 8.846 4.662 4.662 4.662 3.930 3.930 3.930 3.900 3.900 3.900
b Dự án khởi công 26.100 26.100 26.1001 Tăng cường năng lực nghiên cứu,
giám định, khảo nghiệm đánh giá, quản lý rủi ro cây trồng biến đổi gen và sản phẩm của chúng đối với môi trường và đa dạng sinh học
B H.Nội Từ Liêm, Hà Nội
2420 14/10/11 49350 49.350 49.350 49.350 49.350 49.350 14.550 14.550 14.550
2 Đầu tư tăng cường trang thiết bị phục vụ công tác giảng dạy chuyên ngành công nghệ sinh học Trường CĐ Nông nghiệp và PTNT Bắc bộ
C H.Nội Hà Đông, Hà Nội
2858 28/10/10 3.500 3.500 3.500 48 48 48 3.452 3.452 3.452 3.450 3.450 3.450
3 Tăng cường trang thiết bị KHCN cho phòng thí nghiệm vacxin thủy sản thuộc Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III
C Khánh Hòa Khánh Hòa 2885 29/10/10 17470 17.470 17.470 17.470 17.470 17.470 6.500 6.500 6.500
4 Tăng cường trang thiết bị phục vụ công tác giảng dạy chuyên ngành công nghệ sinh học cho Trường CĐ Lương thực - Thực phẩm
C Đà Nẵng Sơn Trà, Đà Nẵng
2419 14/10/11 1600 1.600 1.600 1.600 1.600 1.600 1.600 1.600 1.600
I.2 GIÁO DỤC ĐÀO TẠO 140.000 140.000 140.000a Danh mục dự án hoàn thành, đã
bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/10/2011
959 959 959
1 Đầu tư xây dựng Trường Trung học Thủy sản IV (nay là Trường Cao đẳng Thủy sản)
B Bắc Ninh Bắc Ninh 801/QĐ-BTS09/9/2003
835/QĐ-BTS30/6/2005
159/QĐ-BNN-TC
28/01/2011
43873 43.873 43.873 42.914 42.914 42.914 959 959 959 959 959 959
b Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012
71.081 71.081 71.081
1 X©y dùng Tr−êng Trung cÊp nghÒ C¬ ®iÖn vµ Kü thuËt N«ng L©m §«ng B¾c (nay lµ Tr−êng C§ N«ng l©m §«ng B¾c)
B Lạng Sơn Lạng Sơn 319430/10/2006;
115802/6/2011
25895 24.634 24.634 15.550 15.550 15.550 9.084 9.084 9.084 9.050 9.050 9.050
20
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
2 X©y dùng Tr−êng Cao ®¼ng nghÒ c¬ khÝ N«ng nghiÖp - Giai ®o¹n I
B V.Phúc V.Phúc3276
25/10/2007
65671 60.462 60.462 45.890 45.890 45.890 14.572 14.572 14.572 14.561 14.561 14.561
3 X©y dùng, më réng Tr−êng Cao ®¼ng nghÒ C¬ ®iÖn vµ Thuû lîi (giai ®o¹n 1)
B H.Yªn H.Yªn 44614/02/2007;
1758 03/8/2011
42974 42.974 42.974 25.064 25.064 25.064 17.910 17.910 17.910 17.910 17.910 17.910
4 N©ng cÊp, më réng Tr−êng Trung häc nghiÖp vô qu¶n lý L−¬ng thùc - Thùc phÈm
B H¶iPhßng
H¶iPhßng 3412
331/10/2008
35009 33.260 33.260 13.913 13.913 13.913 19.347 19.347 19.347 19.340 19.340 19.340
5 Më réng Trường Trung cấp nghề Cơ điện và Chế biến thực phẩm Hà Tây
C HàNội
Hµ §«ng, Hµ Néi
320431/10/2006;
43525/2/2010
33602 31.259 31.259 27.950 27.950 27.950 3.220 3.220 3.220 3.220 3.220 3.220
6 Më réng, n©ng cÊp Tr−êng C¸n Bé QL N«ng nghiÖp vµ PTNT I
C Hà Nội
Thanh Tr×, Hµ Néi
208223/7/2007;
1656 3/6/2008
33396 33.396 33.396 25.572 25.572 25.572 7.000 7.000 7.000 7.000 7.000 7.000
c Danh mục dự án chuyển tiếp 47.500 47.500 47.500
1 X©y dùng Trường Cao ®¼ng N«ng nghiÖp và PTNT B¾c Bé (Giai ®o¹n 1)
B Hà Nội
Hµ §«ng,Hµ Néi
72610/3/2008;
436 25/2/2010
43935 38.935 38.935 15.000 15.000 15.000 24.985 24.985 24.985 8.000 8.000 8.000
2 X©y dùng Tr−êng Cao ®¼ng N«ng nghiÖp vµ PTNT Phó Thä - giai ®o¹n I (nay lµ Tr−êng C§ nghÒ Cơ điện Phó Thä)
B PhúThọ
Phó Thä 336129/10/2008;
2151 03/8/2009
59469 53.947 53.947 13.000 13.000 13.000 40.947 40.947 40.947 9.000 9.000 9.000
3 Më réng, n©ng cÊp Trường Trung cÊp C«ng nghÖ vµ Kinh tÕ Hµ Néi (nay lµ Trwêng Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội)
B Hà Nội
Sãc S¬n,Hµ Néi 3360
29/10/2008
37683 36.770 36.770 14.000 14.000 14.000 22.770 22.770 22.770 8.000 8.000 8.000
4 §Çu t− x©y dùng c«ng tr×nh C¬ së 3 - Tr−êng Cao ®¼ng nghÒ C¬ ®iÖn Hµ Néi
B Hà Nội
Tõ Liªm,Hµ Néi
312830/10/2009;
164322/7/2011
69970 58.667 58.667 14.600 3.300 3.300 55.370 55.370 55.370 11.500 11.500 11.500
5 §Çu t− x©y dùng Tr−êng Cao ®¼ng nghÒ C¬ ®iÖn X©y dùng Tam §iÖp-Giai ®o¹n I
B NinhBình
NinhB×nh
313430/10/2009
53268 47.248 47.248 5.700 3.000 3.000 47.568 44.248 44.248 11.000 11.000 11.000
d Danh mục các dự án khởi công mới năm 2012
20.460 20.460 20.460
1 N©ng cÊp, më réng Tr−êng Cao ®¼ng N«ng L©m §«ng B¾c, giai ®o¹n 2010-2013
B QuảngNinh
Qu¶ngNinh
3133 30/10/2009
47586 42.497 42.497 990 45.606 42.497 42.497 8.500 8.500 8.500
21
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
2 Đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng nghề cơ điện - Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ
B BìnhĐịnh
B×nh§Þnh
292229/10/2010
58498 58.498 58.498 58.498 58.498 58.498 11.960 11.960 11.960
I.3 KHOA HỌC CÔNG NGHỆ 65.800 65.800 65.800
a Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/10/2011
1.179 1.179 1.179
1 X©y dùng ViÖn Khoa häc kü thuËt N«ng l©m nghiÖp miÒn nói phÝa B¾c
B Phú Thọ Phú Thọ 1103 28/4/2010 42.900 42.900 42.900 300 300 300 300 300 300
2 Cải tạo nâng cấp Trung tâm nghiên cứu Vịt Đại xuyên
C Hà Nội Hà Nội 2490 30/10/08124 21/01/11
6.994 6.994 6.994 6.750 6.750 6.750 200 200 200 200 200 200
3 Cải tạo nâng cấp Trung tâm NC và PT cây ôn đới
C Phú Thọ Phú Thọ 3375 30/10/08 6.888 6.888 6.888 6.119 6.119 6.119 679 679 679 679 679 679
b Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012
30.502 30.502 30.502
1 X©y dùng c«ng tr×nh Ph©n viÖn Nghiªn cøu H¶i s¶n phÝa Nam - ViÖn NC H¶I s¶n
B BR-VT H¶i Phßng 518 21/3/2011 64.447 64.447 64.447 44.897 44.897 44.897 12.902 12.902 12.902 12.902 12.902 12.902
2 Tăng cường năng lực hệ thống thống kê ngành nông nghiệp và PTNT
C Hà Nội Hà Nội 708 16/3/2009 4.275 4.275 4.275 2.568 2.568 2.568 500 500 500 500 500 500
3 N©ng c©p c¶i t¹o ViÖn BVTV C Hà Nội Hà Nội 2450 12/8/2009 29.852 29.852 29.852 27.426 27.426 27.426 2.426 2.426 2.426 2.400 2.400 2.400
4 §Çu t− t¨ng c−êng n¨ng lùc thùc nghiÖm l©m sinh CÇu Hai
C Phú Thọ Phú Thọ 4121 26/12/07 915 31/3/09
22.105 22.105 22.105 12.295 12.295 12.295 9.810 9.810 9.810 9.800 9.800 9.800
5 N©ng cÊp c¶i t¹o x©y dùng h¹ tÇng ViÖn Di truyÒn n«ng nghiÖp
C Hà Nội Từ Liêm, Hà Nội
2966 21/10/092312 04/10/11
14.870 14.870 14.870 6.950 6.950 6.950 5.920 5.920 5.920 4.900 4.900 4.900
c Danh mục dự án chuyển tiếp 29.519 29.519 29.519
1 X©y dùng phßng thÝ nghiÖm thñy ®éng lùc khu vùc phÝa nam - ViÖn KHTL miÒn Nam
B B.Dương B.Dương 3437 21/10/08 69.933 69.933 69.933 11.562 11.562 11.562 55.209 55.209 55.209 19.119 19.119 19.119
2 X©y dùng ViÖn sinh th¸i vµ m«i tr−êng - Tr−êng §HLN
B Hà Nội Hà Nội 3374 31/10/2008 48.645 48.645 48.645 17.500 17.500 17.500 31.145 31.145 31.145 10.400 10.400 10.400
d Danh mục các dự án khởi công mới năm 2012
4.600 4.600 4.600
1 Đầu tư XD Trung tâm ứng dụng KHKT Lâm nghiệp Nam Bộ
C B.Dương TP.HCM 3143 30/10/09 12.893 12.893 12.893 12.693 12.693 12.693 4.600 4.600 4.600
I.4 GIAO THÔNG VẬN TẢI 100.000 100.000 100.000
22
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
a Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012
71.213 71.213 71.213
1 Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Quốc lộ 1A-đỉnh Bạch Mã
B TT-Huế TT-Huế 3007 10/11/10 127.565 127.565 127.565 73.000 73.000 73.000 48.213 48.213 48.213 48.213 48.213 48.213
2 Đường và hạ tầng kỹ thuật khu B, Trường CĐ Thủy lợi Bắc bộ
C Hà Nam Hà Nam 1642 18/6/10 29.176 29.176 29.176 6.019 6.019 6.019 23.157 23.157 23.157 23.000 23.000 23.000
b Dự án khởi công 28.787 28.787 28.7871 Cải tạo, xây dựng đường và hạ tầng
Trung tâm NC đất, phân bón và MT Tây Nguyên
C Đăk Lăk Đăk Lăk 2492a 21/10/11 13816 13.816 13.816 250 250 250 13.566 13.566 13.566 13.566 13.566 13.566
2 Xây dựng đường giao thông gắn với bãi tập lái xe cơ giới, Trường CĐ nghề Công nghệ và NL Phú Thọ
C Phú Thọ Phú Thọ 2496 24/10/11 15.421 15.421 15.421 200 200 200 15.221 15.221 15.221 15.221 15.221 15.221
I.5 KHO TÀNG 35.000 35.000 35.000Dự án khởi công 35.000 35.000 35.000
1 Kho muối dự trữ Quốc gia Thạch Hà- Hà Tĩnh
C Hà Tĩnh Hà Tĩnh 2125 14/9/11 26.179 26.179 26.179 100 100 100 26.079 26.079 26.079 10.000 10.000 10.000
2 Kho muối dự trữ Quốc gia Bạc Liêu B Bạc Liêu Bạc Liêu 2869 29/10/10 38.000 38.366 38.366 300 300 300 38.166 38.166 38.166 25.000 25.000 25.000
I.6 CẤP NƯỚC VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI
30.000 30.000 30.000
Dự án khởi công mới 30.000 30.000 30.000
1 Nâng cấp, xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch và xử lý nước thải Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm (cơ sở 2 tại Thanh Trì)
C Hà Nội Hải Dương 2916 29/10/10 9.781 9.781 9.781 50 50 50 9.731 9.731 9.731 9.500 9.500 9.500
2 Nâng cấp, xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch và xử lý nước thải Trường CĐ NN và PTNT Bắc bộ
C H. Nội Hà Đông, Hà Nội
2917 29/10/10 10.934 10.934 10.934 903 903 903 10.031 10.031 10.031 9.500 9.500 9.500
3 Nâng cấp, xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch Trường Cao đẳng nghề cơ điện Tây Bắc
C Hòa Bình Hòa Bình 2926 29/10/10 6.574 6.574 6.574 987 987 987 5.587 5.587 5.587 5.500 5.500 5.500
4 Xây dựng, cải tạo hệ thống cung cấp nước sạch và xử lý nước thải Bệnh viện Nông nghiệp
C Hà Nội Thanh Trì, Hà Nội
2493 21/10/11 15157 15.157 15.157 120 120 120 15.157 15.157 15.157 5.500 5.500 5.500
I.7 TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
10.000 10.000 10.000
Dự án khởi công mới 10.000 10.000 10.0001 Tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật
cho Trung tâm NC sinh thái và môi trường rừng
C Hòa Bình, HN
Từ Liêm, Hà Nội
2888 29/10/10 14.600 14.600 14.600 495 495 495 14.105 14.105 14.105 10.000 10.000 10.000
I.8 Y TẾ 13.000 13.000 13.000Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012
13.000 13.000 13.000
1 Xây dựng nâng cấp Bệnh viện Nông nghiệp giai đoạn 1
B Hà Nội Thanh Trì, Hà Nội
2957, 29/9/08 55.268 55.268 55.268 34.720 34.720 34.720 15.633 15.633 15.633 13.000 13.000 13.000
I.9 THỂ THAO 17.000 17.000 17.000
23
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
a Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012
10.000 10.000 10.000
1 Khu Giáo dục thể chất Trường Cao đẳng Thủy sản
B Bắc Ninh Bắc Ninh 288, 06/02/09 30.768 30.768 30.768 25.900 25.900 25.900 4.068 4.068 4.068 4.000 4.000 4.000
2 Nhà Giáo dục thể chất Trường Cao đẳng nghề cơ điện Phú Thọ
C Phú Thọ Phú Thọ 1807 09/8/211 14.669 14.669 14.669 8.100 8.100 8.100 6.069 6.069 6.069 6.000 6.000 6.000
b Dự án khởi công mới 7.000 7.000 7.0001 Xây dựng, cải tạo Tiểu khu giáo dục
thể chất, Trường CĐ nghề công nghệ và Nông lâm Đông bắc
C Lạng Sơn Lạng Sơn 2913 29/10/10 19.723 19.723 19.723 530 530 530 19.193 19.193 19.193 7.000 7.000 7.000
I.10 QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 16.500 16.500 16.500Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012
16.500 16.500 16.500
1 XD nhà làm việc liên cơ số 2 tại 16 Thụy Khuê
B H. Nội Sở GD, KBTW
2469 20/10/11 44.200 31.884 31.884 15.300 15.300 15.300 16.584 16.584 16.584 16.500 16.500 16.500
I.11 THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
13.000 13.000 13.000
a Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012
11.500 11.500 11.500
Nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ NN và PTNT
C Hà Nội, TP. HCM
Hà Nội 2677 23/9/09 17.897 17.897 17.897 5.000 5.000 5.000 11.500 11.500 11.500 11.500 11.500 11.500
b Dự án khởi công mới 1.500 1.500 1.500Ứng dụng Văn phòng điện tử phục vụ chỉ đạo, điều hành của khối cơ quan Bộ NN&PTNT
C Hà Nội, TP. HCM
Hà Nội 2908 29/10/10 2.996 2.996 2.996 2.996 2.996 2.996 1.500 1.500 1.500
II Vèn ®Çu t− theo c¸c môc tiªu, nhiÖm vô cô thÓ 416.500 416.500 416.500 3.400II.1 Ch−¬ng tr×nh ph¸t triÓn gièng thuû s¶n, gièng c©y trång vËt nu«i vµ gièng c©y l©m nghiÖp 110.000 110.000 110.000 3.400
II.1.1 Các dự án giống cây trồng 28.600 28.600 28.600
a Danh mục dự án chuyển tiếp 28.600 28.600 28.600
1 Phát triển ngân hàng gen cây trồng quốc gia (giai đoạn 2011-2015)
C Hà Nội Hà Đông- Hà Nội
2930, 29/10/10 87.390 47.110 47.110 47.110 47.110 47.110 8.600 8.600 8.600
2 Sản xuất giống nấm giai đoạn 2011-2015
C Hưng Yên Từ Liêm-Hà Nội
3577, 31/12/10 93.465 26.631 26.631 26.631 26.631 26.631 6.500 6.500 6.500
3 Sản xuất giống ngô lai (giai đoạn 2011-2015)
B Hà Nội, H.Bình
Đan Phượng-Hà Nội
1618, 18/7/11 153.102 29.168 29.168 29.168 29.168 29.168 8.000 8.000 8.000
4 Sản xuất giống cà phê, ca cao (giai đoạn 2011-2015)
C Đ.Lắc, GLai, LĐồng
Đắc Lắc 1061, 23/5/11 66.200 19.138 19.138 19.138 19.138 19.138 5.500 5.500 5.500
II.1.2 Các dự án giống vật nuôi 41.400 41.400 41.400 1.400
a Dự án đã hoàn thành bố trí vốn hoàn ứng
1.400 1.400 1.400 1.400
1 Tăng cường năng lực quản lý Nhà nước về giống vật nuôi
C H.Nội H.Nội 3219 31/10/06 20.930 10.768 10.768 9.300 9.300 9.300 1.400 1.400 1.400 1.400 1.400 1.400 1.400
24
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
b Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012
6.000 6.000 6.000
1 Cải tiến nâng cao chất lượng giống vịt ngan
B Hải Dương Hải Dương 3571 31/12/10 54.000 54.000 54.000 38.000 38.000 38.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000
c Danh mục dự án chuyển tiếp 34.000 34.000 34.000
1 Phát triển giống gà chất lượng cao GĐ 2006-2010
B Thái nguyên
Tây Hồ, Hà Nội
2344 30/8/10 112.336 104.330 104.330 73.000 73.000 73.000 31.000 31.000 31.000 14.000 14.000 14.000
2 Đầu tư xây dựng và mở rộng Trạm nghiên cứu, nuôi giữ giống lợn hạt nhân và cơ sở dạy nghề chăn nuôi
B Hoà Bình Từ Liêm, Hà Nội
3379 30/10/081456 30/6/11
347.620 244.655 244.655 27.843 27.843 27.843 319.777 216.812 216.812 20.000 20.000 20.000
II.1.3 Các Dự án Giống Cây lâm nghiệp 10.000 10.000 10.000
a Dự án khởi công mới năm 2012 10.000 10.000 10.000
1 Tăng cường năng lực quản lý nguồn gien cây Lâm nghiệp tại Vườn quốc gia Ba Vì
C H.Nội Sơn Tây, Hà Nội
2597/QĐ-BNN-TCLN ngày 28/10/2011
24.419 24.419 24.419 24.419 24.419 24.419 10.000 10.000 10.000
II.1.4 Chương trình giống thủy sản 30.000 30.000 30.000 2.000
Dự án đã hoàn thành bố trí vốn hoàn ứng
2.000 2.000 2.000 2.000
1 TT tập huấn, chuyển giao Cnghệ NTTS đồng bằng Sông Cửu Long
C S.Trăng Hà Nội 143; 28/1/05 29.877 29.877 29.877 27.800 27.800 27.800 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000
a Dự án chuyển tiếp 14.000 14.000 14.000
1 Khu B Trung tâm quốc gia giống Hải sản Nam Bộ
B BR.VT Vũng Tàu 125028/10/05
71.715 71.715 71.715 22.281 22.281 22.281 47.434 47.434 47.434 14.000 14.000 14.000
b Dự án cấp bách khởi công mới 14.000 14.000 14.000
1 Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam
B Quảng Nam Bắc Ninh 288720/10/10
63.174 63.174 63.174 62.814 62.814 62.814 14.000 14.000 14.000
II.2 Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng
35.000 35.000 35.000
1 Dự án Bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng Vườn quốc gia Bạch Mã giai đoạn 2011-2020
C Thừa thiên Huế
Thừa thiên Huế
3067/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/12/2011
36.918 36.918 36.918 4.100 4.100 4.100
2 Dự án Bảo vệ và phát triển rừng Vườn quốc gia Ba Vì giai đoạn 2011-2020
B Hà Nội Hà Nội 3068/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/12/2011
40.378 40.378 40.378 3.700 3.700 3.700
3 Dự án Bảo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Cát Tiên giai đoạn 2011-2015
C Đồng Nai Đồng Nai 3069/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/12/2011
32.000 32.000 32.000 3.000 3.000 3.000
25
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
4 Dự án Bảo vệ và phát triển rừng Vườn quốc gia Cúc Phương giai đoạn 2011-2015
C Ninh Bình Ninh Bình 3070/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/12/2011
12.245 12.245 12.245 2.400 2.400 2.400
5 Dự án Bảo vệ và phát triển rừng Vườn quốc gia Tam Đảo giai đoạn 2011-2015
C Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc 3071/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/12/2011
36.880 36.880 36.880 3.800 3.800 3.800
6 Dự án Bảo vệ và phát triển rừng bền vững Vườn quốc gia Yokdon giai đoạn 2011-2020
B Đăc Lắc Đăc Lắc 3072/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/12/2011
68.200 68.200 68.200 3.600 3.600 3.600
7 Dự án Bảo vệ và phát triển rừng Công ty TNHHMTV Lâm nghiệp Hòa Bình giai đoạn 2011-2020
C Hòa Bình Hòa Bình 3073/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/12/2011
20.624 20.624 20.624 800 800 800
8 Dự án quản lý, bảo vệ và phát triển rừng Công ty cổ phần giống lâm nghiệp trung ương giai đoạn 2012-2015
C Hà Nội Hà Nội 3074/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/12/2011
19.457 19.457 19.457 400 400 400
9 Dự án phát triển rừng và bảo vệ rừng bền vững tại trạm thực hành thực nghiệm lâm sinh Bắc Sơn, Uông Bí, Quảng Ninh
C Quảng Ninh
Quảng Ninh
3075/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/12/2011
4.506 4.506 4.506 900 900 900
10 Dự án Bảo vệ và phát triển rừng Trường CĐ nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc giai đoạn 2011-2015
C Lạng Sơn Lạng Sơn 3076/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/12/2011
1.500 1.500 1.500 300 300 300
11 Dự án bảo vệ và phát triển rừng trung tâm KHSXLN Đông Bắc Bộ giai đoạn 2011-2020
C Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc 3077/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/12/2011
16.181 16.181 16.181 600 600 600
12 Dự án đầu tư bảo vệ và phát triển rừng nghiên cứu thực nghiệm trung tâm khoa học sản xuất lâm nghiệp vùng Tây Bắc giai đoạn 2011-2020
C Sơn La Sơn La 3078/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/12/2011
4.271 4.271 4.271 300 300 300
13 Dự án bảo vệ và phát triển rừng trung tâm KHSXLN Bắc Trung Bộ giai đoạn 2011-2020
C Quảng Trị Quảng Trị 3079/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/12/2011
12.928 12.928 12.928 1.000 1.000 1.000
14 Dự án bảo vệ và phát triển rừng nghiên cứu thực nghiệm của trung tâm nghiên cứu lâm đặc sản giai đoạn 2011-2015
C Quảng Ninh
Quảng Ninh
3080/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/12/2011
4.245 4.245 4.245 200 200 200
15 Dự án quản lý bảo vệ và phát triển rừng nghiên cứu thực nghiệm giai đoạn 2011-2020 cho trung tâm nghiên cứu sinh thái và môi trường rừng
C Hòa Bình Hòa Bình 3081/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/12/2011
5.195 5.195 5.195 400 400 400
16 Dự án tăng cường năng lực quản lý bảo vệ và phát triển rừng bền vững cho trung tâm nghiên cứu thực nghiệm lâm sinh cầu Hai
C Phú Thọ, Yên Bái
Phú Thọ, Yên Bái
3082/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/12/2011
19.041 19.041 19.041 900 900 900
17 Dự án Bảo vệ và phát triển rừng Trung tâm Nghiên cứu lâm sinh Lâm Đồng giai đoạn 2011-2015
C Lâm Đồng Lâm Đồng 3083/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/12/2011
6.000 6.000 6.000 700 700 700
26
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
18 Dự án bảo vệ và phát triển rừng trung tâm lâm nghiệp nhiệt đới giai đoạn 2011-2015
C Gia Lai Gia Lai 3084/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/12/2011
2.070 2.070 2.070 500 500 500
19 Dự án đầu tư cải tạo vườn thực vật, Bảo tàng tài nguyên rừng Việt Nam giai đoạn 2012-2015
C Hà Nội Hà Nội 3085/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/12/2011
3.228 3.228 3.228 100 100 100
20 Dự án bảo vệ và phát triển rừng Trường Cao đẳng Nghề công nghệ và nông lâm Nam Bộ giai đoạn 2011-2015
C Bình Dương
Bình Dương
QĐ số 3086/QĐ-BNN-TCLN
ngày 07/3/2011
5.142 5.142 5.142 300 300 300
21 Quản lý, điều hành (Tổng cục Lâm nghiệp quản lý):
Hà Nội Hà Nội QĐ số 371/QĐ-BNN-TCLN
ngày 07/3/2011
7.000 7.000 7.000
II.3 Chuương trình neo đậu tránh trú bão
90.000 90.000 90.000
a Dự án hoàn thành 40.000 40.000 40.000
1 Khu neo đậu tránh trú bão Cát Bà B Hải Phòng Hải Phòng 1154 02/6/2011 139.435 137.667 137.667 96.000 96.000 96.000 20.000 20.000 20.000 20.000 20.000 20.000
2 Khu neo đậu tránh trú bão Rạch Gốc B Cà Mau Cà Mau 2388 6/8/2008 91.913 60.145 60.145 40.800 40.800 40.800 14.000 14.000 14.000 14.000 14.000 14.000
3 Dự án thông tin quản lý nghề cá trên biển giai đoạn 1
B Hà Nội Hà Nội 87821/10/06
92.420 43.439 43.439 38.000 38.000 38.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000
4 Khu neo đậu tránh trú bão Tam Quan
B Bình Định Bình Định 2253 '11/8/09 103.702 76.000 76.000 74.800 74.800 74.800 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
b Dự án chuyển tiếp 50.000 50.000 50.000
1 Khu neo đậu tránh trú bão Hòn Tre B Kiên Giang Kiên Giang 828 24/3/2009 160.063 95.078 95.078 50.718 50.718 50.718 44.360 44.360 44.360 20.000 20.000 20.000
2 Khu neo đậu tránh trú bão sông Dinh
B Bà Rịa Vũng Tàu
BR.Vũng Tàu
158 27/01/2011 130.612 74.818 74.818 10.743 10.743 10.743 64.075 64.075 64.075 10.000 10.000 10.000
3 Khu neo đậu tránh trú bão Côn Đảo B Bà Rịa Vũng Tàu
BR.Vũng Tàu
198319/7/2010
197.168 159.856 159.856 19.556 19.556 19.556 140.300 140.300 140.300 20.000 20.000 20.000
II.4 Chương trình nuôi trồng thủy sản 180.000 180.000 180.000
a Dự án hoàn thành 36.400 36.400 36.400
1 Trung tâm thực hành NTTS Đại học Thái Nguyên
B Thái Nguyên
Thái Nguyên
148727/5/09
41.288 41.288 41.288 21.250 21.250 21.250 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.000
2 Nâng cấp trại thực nghiệm NTTS Quảng Ninh
B Quảng Ninh
Bắc Ninh 40629/1/08
49.478 49.478 49.478 38.130 38.130 38.130 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000
3 TT tập huấn chuyển giao CN thủy sản ĐBSCL
C Sóc Trăng Hà Nội 347'9/3/07
35.390 35.390 35.390 30.300 30.300 30.300 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000
4 Trung tâm thực hành NTTS Đại học Vinh
C Nghệ An Nghệ An 342031/10/08
31.969 31.969 31.969 26.750 26.750 26.750 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000
27
Tổng số Trong nước Nước ngoài Tổng sốTrđó: Thu hồi vốn đã ứng trước
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nhu cầu vốn còn thiếu(Vốn để hoàn thành từ năm 2012)
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Giải ngân từ khởi công đến hết hết năm 2011
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Trong nước
Nước ngoài
Nước ngoài
Kế hoạch năm 2012 (nguồn NSNN)
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó: NSNN
Tổng số Nước ngoài
Trong nướcTT Danh mục dự án Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Quyết định đầu tư
Trong đó: vốn NSNN
Nhóm Dự án (A/B/
C)
Địa điểm XD
Địa điểm kho bạc nhà nước
5 Trung tâm thực hành NTTS Đại học Huế
C Huế Huế 148827/5/09
33.190 33.190 33.190 31.757 31.757 31.757 1.400 1.400 1.400 1.400 1.400 1.400
b Dự án chuyển tiếp 25.000 25.000 25.000
1 Vùng NTTS tập trung Hoàng Xá B Phú Thọ Phú Thọ 328624/10/08
114.802 94.681 94.681 12.150 12.150 12.150 82.531 82.531 82.531 10.000 10.000 10.000
2 Đầu tư cơ sở hạ tầng và HT thủy lợi cấp thoát nước phục vụ NTTS Đầm Nại
B Ninh Thuận Ninh Thuận
316230/10/09
247.243 247.243 247.243 65.100 65.100 65.100 182.143 182.143 182.143 15.000 15.000 15.000
c Dự án cấp bách khởi công mới 1.740 1.740 1.740 118.600 118.600 118.600
1 TT Khảo nghiệm, kiểm nghiêm, kiểm định NTTS ĐBSCL
B Cần Thơ Hà Nội 2372; 01/9/10 60.524 60.524 60.524 60.024 60.024 60.024 25.000 25.000 25.000
2 Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Đồng Đon
B Trà Vinh Trà Vinh 285317/9/08
159.996 127.163 127.163 1.740 1.740 1.740 125.423 125.423 125.423 28.600 28.600 28.600
3 CSHT vùng nuôi tôm xã Long Điền Đông - Long Điền Tây
B Bạc Liêu Bạc Liêu 300923/10/09
188.550 188.550 188.550 188.550 188.550 188.550 38.000 38.000 38.000
4 HTTL phục vụ NTTS Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi
B Cà Mau Cà Mau 309630/10/09
130.753 130.753 130.753 130.353 130.353 130.353 27.000 27.000 27.000
II.5 CHƯƠNG TRÌNH BIỂN ĐÔNG HẢI ĐẢO
1.500 1.500 1.500
1 Nâng cấp Khu dịch vụ hậu cần nghề cá đảo Đá Tây (Chuẩn bị đầu tư)
B Khánh Hòa TP.HCM 85 9/9/2011 6.220 6.220 6.220 1.500 1.500 1.500
III 38.000 38.000 38.000IV Bæ sung dù tr÷ quèc gia 78.500 78.500 78.500
Vèn chuÈn bÞ ®Çu t−
28
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNTPhụ lục 2:
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó:
NSNN
Tæng céng 136.322 38.000
A Thuû lîi 98.426 23.5001 Söa ch÷a cèng BÕn Chïa, cèng
Th©u R©uTrµ Vinh Trµ Vinh ATCT 2008-09 3070
29/12/081.985 1.985 1.600 1.600 385 87
2 SCNC tr¹m b¬m vµ hÖ thèng kªnh t−íi, tiªu khu vùc huyÖn T©n Yªn, ViÖt Yªn, HiÖp Hoµ
B¾c Giang B¾c Giang T', Ti 2009-10 834 11/12/09 2.249 2.249 1.100 1.100 1.149 505
3 N©ng cÊp HTTL kªnh Lam Trµ NghÖ An NghÖ An T'1.180, Ti5.430 2010 2806 22/10/10
3.092 3.092 2.500 2.500 592 469
4 N©ng cÊp HTTL Phï Sa Hµ Néi SGD-KBTW T' 10.150ha 2009-10 1101 25/5/09 2.828 2.828 2.000 2.000 828 680
5 N©ng cÊp CSHT vïng ngËp lò Nam C−êng
B¾c K¹n B¾c K¹n Chèng óng ngËp 2009-10 2475 15/10/10
1.459 1.459 600 600 859 859
6 X©y dùng m« h×nh mÉu t−íi, tiªu hiÖn ®¹i vµ tiÕt kiÖm n−íc huyÖn Yªn LËp
Phó Thä Phó Thä M« h×nh mÉu 2009-11 197 25/01/10 3.322 3.322 2.812 2.812 510 100
Địa điểm KB
Giải ngân từ KC đến hết năm 2011
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó:
NSNN
Năng lực thiết kếThời
gian KC-HT
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KẾ HOẠCH NĂM 2012
(Kèm theo văn bản số 212 /BNN-KH ngày 03 /02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Quyết định phê duyệt đề cương dự toán
Nhu cầu vốn
NSNN còn thiếu
Kế hoạch năm 2012 TT Danh mục dự án Địa điểm XD Số quyết
định; ngày, tháng, năm
ban hành
Tổng dự toán
1
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó:
NSNN
Địa điểm KB
Giải ngân từ KC đến hết năm 2011
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó:
NSNN
Năng lực thiết kếThời
gian KC-HT
Quyết định phê duyệt đề cương dự toán
Nhu cầu vốn
NSNN còn thiếu
Kế hoạch năm 2012 TT Danh mục dự án Địa điểm XD Số quyết
định; ngày, tháng, năm
ban hành
Tổng dự toán
7 SCNC ®Ëp LiÔn S¬n VÜnh Phóc VÜnh Phóc T' Ti 2010 82 06/5/10 2.098 2.098 800 800 1.298 1.1008 Hå chøa n−íc Huæi BÎ §iÖn Biªn §iÖn Biªn T' CNSH 2010-12 26 26/03/10 2.066 2.066 500 500 1.566 1.5009 T¨ng c−êng n¨ng lùc ViÖn QHTL Hµ Néi Hµ Néi NC CSHT 2010-12 2773
14/10/10625 625 300 300 325 300
10 SCNC cèng L−¬ng Cæ vµ NhËt Tùu Hµ Néi Hµ Néi T' Ti 2010-12 2405 07/9/10 1.940 1.940 500 500 1.440 1.400
11 Hå Th−îng TiÕn Hoµ B×nh Hoµ B×nh T' 2.000ha 2008-12 1179 21/6/07 3.635 3.635 3.400 3.400 235 200
12 Cèng §Ëp §uåi vµ n¹o vÐt kªnh Thiªn Ph¸i, huyÖn ý Yªn
Nam §Þnh Nam §Þnh Ti 1.614 2011-12 1525 08/7/11 698 698 698 650
13 Hå Ia Thul Gia Lai Gia Lai T' 4.904ha 1999-12 368 25/6/10 1.419 1.419 950 950 469 35014 Hå chøa n−íc Huæi Tr¹ng Tai §iÖn Biªn SGD-KBTW T' 225ha, NTTS 20ha 2010-11 1899 09/7/10 3.550 3.550 800 800 2.750 1.500
15 SCNC HTTL tr¹m b¬m Th¸i Häc Th¸i B×nh Th¸i B×nh T' 3.000ha 2009-10 3052 26/10/09
3.608 3.608 1.800 1.800 1.808 1.000
16 SCNC hå S«ng Quao vµ HTTL ®Ëp §an S¸ch
B×nh ThuËn B×nh ThuËn ATHC 2010-11 210 25/01/10 2.998 2.998 1.300 1.300 1.698 1.000
17 Hå V¨n L¨ng (Dù ¸n ®Çu t−) Th¸i Nguyªn Th¸i Nguyªn T' C.lò 2008-12 192 21/01/09 7.590 7.590 3.500 3.500 4.090 1.800
18 §Ëp ng¨n mÆn S«ng LÌn Thanh Ho¸ Thanh Ho¸ T' 24.000ha CNSH250000ng
2011-13 143 18/7/11 7.953 7.953 7.953 1.500
19 Kh«i phôc, n©ng cÊp HTTL B¾c NghÖ An
NghÖ An NghÖ An T' 29.147ha CN650.000ng
2011-12 1146 29/11/10
7.475 7.475 500 500 6.975 500
20 Hå chøa n−íc §ång MÝt B×nh §Þnh B×nh §Þnh T' CN 2009-13 849 22/4/09 7.316 7.316 3.400 3.400 3.916 1.50021 Hå S«ng Chß 1 Kh¸nh Hoµ Kh¸nh Hoµ T' 5.550ha 2007-13 433 8/2/07 7.816 7.816 5.729 5.729 2.087 20022 Côm CTTL §¾c Glei Kon Tum Kon Tum T' 500ha 2010-12 750 26/3/10 4.925 4.925 1.500 1.500 3.425 1.50023 Hå Kr«ng HN¨ng §¾k L¾k §¾k L¾k T'7.500 CN10.000ng 2011-14 831 22/4/11 15.670 15.670 15.670 1.500
2
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó:
NSNN
Địa điểm KB
Giải ngân từ KC đến hết năm 2011
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó:
NSNN
Năng lực thiết kếThời
gian KC-HT
Quyết định phê duyệt đề cương dự toán
Nhu cầu vốn
NSNN còn thiếu
Kế hoạch năm 2012 TT Danh mục dự án Địa điểm XD Số quyết
định; ngày, tháng, năm
ban hành
Tổng dự toán
24 Cèng C¸i Lín - C¸i BÐ Kiªn Giang Kiªn Giang T' Ti 2010-14 290 10/02/10 29.674 29.674 1.500 1.500 28.174 1.000
25 Tr¹m b¬m S«ng Chanh HT BNH Nam §Þnh Ti 8.000 2011-12 2551 27/10/11
4.760 4.760 4.760 1.000
26 Tr¹m b¬m Quü §é HT BNH Nam §Þnh Ti 2.200 2011-12 2552 27/10/11
2.006 2.006 2.006 800
27 SCNC ®¶m b¶o vËn hµnh an toµn HTTL DÇu TiÕng - Ph−íc Hoµ
T©y Ninh T©y Ninh ATCT 2012 3048 13/12/11
2.760 2.760 2.760 500
B N«ng nghiÖp 2.972 1.0001 Nâng cấp hồ môi sinh phục vụ duy
trì đàn giống gốc Quốc giaTh. Nguyên Th. Nguyên Phát triển giống 2010-11 1952 16/7/10 760 760 200 200 560 560
2 Trại heo giống cụ kỵ BR-VT TP HCM Phát triển giống 2010-11 2322 5/10/11 1.922 1.922 1.922 2503 Trại vịt giống Hà Nội Hà Nội Phát triển giống 2010-11 2006 29/8/11 490 490 490 190
C L©m nghiÖp 14.326 3.000
1 Dự án đầu tư xây dựng Vườn quốc gia Ba Vì (giai đoạn 2011-2015)
Hà Nội Sơn Tây, Hà Nội
B¶o vÖ phôc håi rõng, PCCCR vµ t¹o ®iÒu kiÖn
ph¸t triÓn du lÞch sinh th¸i.
2010-11 3172 25/11/10
820 820 140 140 680 680
2 Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng trạm kiểm lâm số 12, hệ thống cấp điện cho trạm 12 và trạm 6 thuộc Vườn quốc gia YookDon
ĐakLăk ĐakLăk Phôc vô c¬ ®éng trong b¶o vÖ rõng, PCCCR, sinh ho¹t
c¸n bé kiÓm l©m
2010-11 3289 7/12/10
453 453 100 100 353 350
3 Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng cơ quan kiểm lâm vùng III
B×nh D−¬ng TP.HCM Xây dựng cơ sở hạ tầng 2010-11 2983 8/11/10
587 587 100 100 487 480
3
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó:
NSNN
Địa điểm KB
Giải ngân từ KC đến hết năm 2011
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó:
NSNN
Năng lực thiết kếThời
gian KC-HT
Quyết định phê duyệt đề cương dự toán
Nhu cầu vốn
NSNN còn thiếu
Kế hoạch năm 2012 TT Danh mục dự án Địa điểm XD Số quyết
định; ngày, tháng, năm
ban hành
Tổng dự toán
4 Qui ho¹ch chi tiÕt mÆt b»ng tæng thÓ ph©n khu hµnh chÝnh dÞch vô I V−ên quèc gia Ba V×
Hà Nội Sơn Tây, Hà Nội
Qui ho¹ch chi tiÕt mÆt b»ng tæng thÓ b¶n ®å
1/2000 vµ 1/500 ph©n khu hµnh chÝnh dÞch vô I V−ên
quèc gia Ba V×
2010-12 1856 2/7/2010
300 300 100 100 200 200
5 Phôc håi vµ Qu¶n lý bÒn v÷ng rõng phßng hé t¹i 12 tØnh miÒn trung tõ Thanh Hãa
Toàn quèc KBNNTW Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tại
các tỉnh miền trung
2010-12 3080 28/10/09
300 300 3.300 3.300 1.404 290
6 Phát triển giống cây lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên đất cát ven biển, đất phèn, đất ngập mặn”giai đoạn 2011-2015
TPHCM và các tỉnh phía
Nam
HCM Đến 2015, tăng tỷ lệ giống đã công nhận trong trồng
rừng lên đến 70 - 80%
2012 678 5/4/11 334 334 334 50
7 Phát triển và nâng cao chất lượng giống một số loài cây lâm nghiệp bản địa và lâm sản ngoài gỗ có giá trị cao giai đoạn II
Hà Nội và các tỉnh phía Bắc
Hà Nội Phát triển giống một số loài cây bản địa và cây lâm
sản ngoài gỗ có giá trị nhằm nâng cao năng suất lên từ 10-20% vào năm
2015.
2012 675 5/4/11 394 394 394 50
8 Tăng cường năng lực quản lý nguồn gen cây lâm nghiệp tại Vườn quốc gia Ba Vì
Hà Nội Sơn Tây, Hà Nội
Đến năm 2015, phát triển, bảo tồn, và xây dựng được
mô hình, rừng giống và vườn giống một số loài cây quý hiếm tại vườn quốc gia
Ba Vì
2012 368 4/3/11 424 424 424 50
9 Phát triển giống phục vụ trồng rừng tại các tỉnh vùng tây Bắc
Sơn La, Hòa Bình, Điện
Biên, Lai Châu
Sơn La Đến năm 2015 hình thành được hệ thống rừng giống vườn giống có cơ sở để cải thiện công tác giống cho một số loài cây phục vụ trồng rừng tại các tỉnh
vùng Tây Bắc.
2012 674 5/4/11 456 456 456 50
4
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó:
NSNN
Địa điểm KB
Giải ngân từ KC đến hết năm 2011
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó:
NSNN
Năng lực thiết kếThời
gian KC-HT
Quyết định phê duyệt đề cương dự toán
Nhu cầu vốn
NSNN còn thiếu
Kế hoạch năm 2012 TT Danh mục dự án Địa điểm XD Số quyết
định; ngày, tháng, năm
ban hành
Tổng dự toán
10 Phát triển giống phục vụ trồng rừng tại các tỉnh vùng Đông Bắc Bộ
Lạng Sơn Lạng Sơn Đến năm 2015 hình thành được hệ thống rừng giống vườn giống có cơ sở để cải thiện công tác giống cho một số loài cây phục vụ trồng rừng tại các tỉnh
vùng Đông Bắc.
2012 369 4/3/11 332 332 332 50
11 Phát triển giống phục vụ trồng rừng tại các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Quảng Trị Quảng Trị Đến năm 2015 hình thành được hệ thống rừng giống vườn giống có cơ sở để cải thiện công tác giống cho một số loài cây phục vụ trồng rừng tại các tỉnh
vùng Bắc Trung bộ.
2012 486 16/3/11 393 393 393 50
12 Phát triển giống phục vụ trồng rừng tại các tỉnh vùng Đông Nam Bộ và Nam Trung Bộ
Đồng Nai Đồng Nai Đến năm 2015 hình thành được hệ thống rừng giống vườn giống có cơ sở để cải thiện công tác giống cho một số loài cây phục vụ trồng rừng tại các tỉnh vùng Đông Nam Bộ và
Nam Trung Bộ
2012 676 5/4/11 181 181 181 50
13 Phát triển giống phục vụ trồng rừng tại các tỉnh vùng Tây Nguyên
Gia Lai, Kon Tum, Đăk Lăk, Đăk Nông, Lâm đồng
Gia Lai Đến năm 2015 hình thành được hệ thống rừng giống vườn giống có cơ sở để cải thiện công tác giống cho một số loài cây phục vụ trồng rừng tại các tỉnh
vùng Tây Nguyên
2012 677 5/4/11 394 394 394 50
5
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó:
NSNN
Địa điểm KB
Giải ngân từ KC đến hết năm 2011
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó:
NSNN
Năng lực thiết kếThời
gian KC-HT
Quyết định phê duyệt đề cương dự toán
Nhu cầu vốn
NSNN còn thiếu
Kế hoạch năm 2012 TT Danh mục dự án Địa điểm XD Số quyết
định; ngày, tháng, năm
ban hành
Tổng dự toán
14 Phát triển giống một số loài cây phục vụ trồng rừng vùng ven sông, cửa biển các tỉnh miền phía Bắc.
Hà Nội và các tỉnh phía Bắc
Hà Nội Đến năm 2015 hình thành được hệ thống rừng giống vườn giống có cơ sở để cải thiện công tác giống cho một số loài cây phục vụ trồng rừng tại các vùng
ven sông, cửa biển các tỉnh miền bắc
2012 484 16/3/11 372 372 372 50
15 Bảo tồn và phát triển giống một số loài động vật hoang dã có giá trị kinh tế tại khu vực phía Bắc
Ninh Bình Ninh Bình Đến năm 2015 hình thành nên một cơ sở bảo tồn và phát triển các nguồn gien động vật quý hiếm tại khu
vực miền bắc cung cấp giống cho người dân chăn nuôi, phát triển kinh tế hộ,
góp phần xóa đói giảm nghèo cho người dân sô
2012 489 16/3/11 450 450 450 50
16 Phục hồi và phát triển hệ thống rừng ngập mặn phòng hộ ven biển Việt Nam
Các tỉnh ven biển
Hà Nội Phục hồi và tăng cường quản lý bền vững rừng
ngập mặn ven biể
n
2012-13 2878 25/11/11
7.472 7.472 7.472 500
C THỦY SẢN 13.975 5.5001 Hạ tầng vùng NTTS tập trung Nghi
XuânHà Tĩnh Hà Tĩnh SX giống và NTTS 2011-12 1698
21/6/101.413 1.413 1.212 1.212 213 200
2 Hạ tầng NTTS Nam Bắc sông Gianh Quảng Bình Quảng Bình 500 ha NTTS 2011-12 0104/01/11
1.297 1.297 500 500 797 700
3 Cảng cá Bình Đại Bến Tre Bến Tre 2011-12 30823/2/10
798 798 500 500 298 250
4 Cảng cá Cửa Hội Nghệ An Nghệ An 2011-12 113131/5/11
997 997 250 250 747 600
6
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó:
NSNN
Địa điểm KB
Giải ngân từ KC đến hết năm 2011
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó:
NSNN
Năng lực thiết kếThời
gian KC-HT
Quyết định phê duyệt đề cương dự toán
Nhu cầu vốn
NSNN còn thiếu
Kế hoạch năm 2012 TT Danh mục dự án Địa điểm XD Số quyết
định; ngày, tháng, năm
ban hành
Tổng dự toán
5 Cảng cá Thọ Quang Đà Nẵng Đà Nẵng 2011-12 18529/01/11
923 923 200 200 723 500
6 Hạ tầng vùng NTTS ruộng trũng Ninh Bình
Ninh Bình Ninh Bình 530 ha NTTS 2011-12 32887/12/10
1.803 1.803 500 500 1.303 1.000
7 Hạ tầng vùng sản xuất giống nhuyễn thể tập trung Vân Đồn
Quảng Ninh Quảng Ninh 300 ha 2011-12 61231/3/11
2.438 2.438 354 354 2.084 1.000
8 Hạ tầng vùng SX giống cá Tra tập trung tỉnh An Giang
An Giang An Giang 370 Ha 2011-12 1524 8/7/11 1.655 1.655 200 200 1.455 300
9 Trung tâm giống cá nước lạnh Lâm Đồng
Lâm Đồng Khánh Hoà Chuyển giao 2012 132 25/01/11 350 350 350 100
10 Trung tâm giống Nhuyễn thể Nam Bộ
Bến Tre TP.HCM Chuyển giao 2012 2480 21/10/11
889 889 889 300
11 Khu neo đậu tránh trú bão Cửa Hội Xuân Phổ
Hà Tĩnh Hà Nội 300m tàu cầu 2010-12 28619/10/09
2.848 2.848 1.300 1.300 1.548 100
12 Cảng cá Cát Bà Hải Phòng Hải Phòng 2010-12 333813/12/10
1.667 1.667 300 300 1.367 200
13 Cảng cá Gành Hào Bạc Liêu Bạc Liêu 300m tàu cầu 2010-12 190319/8/12
850 850 850 100
14 Cảng cá Trần Đề Sóc Trăng Sóc Trăng 400m tàu cầu 2010-12 216120/9/11
1.351 1.351 1.351 150
D NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 1.306 1.0001 Điều chỉnh quy hoạch tổng mặt
bằng và lập DAĐT Trung tâm tài nguyên thực vật
Hà Nội Hà Nội 2009-12 2159 4/8/09 454 454 154 154 300 300
2 Điều chỉnh quy hoạch mặt bằng tổng thể Viện Nghiên cứu NTTS 1
Bắc Ninh Bắc Ninh 2009-12 2920 29/10/10
648 648 548 548 100 100
7
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó:
NSNN
Địa điểm KB
Giải ngân từ KC đến hết năm 2011
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó:
NSNN
Năng lực thiết kếThời
gian KC-HT
Quyết định phê duyệt đề cương dự toán
Nhu cầu vốn
NSNN còn thiếu
Kế hoạch năm 2012 TT Danh mục dự án Địa điểm XD Số quyết
định; ngày, tháng, năm
ban hành
Tổng dự toán
3 Đầu tư CSVC, tăng cường năng lực nghiên cứu và đào tạo cho Viện KHTL Việt Nam
Hà Nội Hà Nội 2010-12 1393 24/6/11 1.806 1.806 1.200 1.200 606 300
4 Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc và tăng cường trang thiết bị hoạt động Viện Quy hoạch và TKNN
Hà Nội Hà Nội 2011-12 1187 02/6/11 400 400 213 213 180 180
5 XD Trung tâm bảo vệ thực vật Nam Bộ thuộc Viện BVTV
Long An Long An 2010-12 3369 15/12/10
320 320 200 200 120 120
E GIÁO DỤC ĐÀO TẠO 3.000 3.0001 LËp dù ¸n ®Çu t− x©y dùng C¬ së 2
Trường CĐ Công nghệ Kinh tế và Thủy lợi Miền Trung
Q. Nam Qu¶ng Nam
Lập DA ĐT 2010-12 29 29/3/10 719 719 200 200 519 519
2 LËp dù ¸n ®Çu t− x©y dùng Trường CĐ nghề Cơ điện xây dựng và Nông lâm Trung Bộ
Bình Định B×nh§Þnh
Lập DA ĐT 2010-12 2370 11/9/10 505 505 200 200 305 305
3 LËp dù ¸n ®Çu t− n©ng cÊp, më réng Khu A Trường CĐ nghề Cơ giới giai ®o¹n I
Q. Ngãi Qu¶ngNg·i
Lập DADT 2010-12 2217 18/8/10 581 581 200 200 381 381
4 LËp dù ¸n ®Çu t− x©y dùng Khu nhµ häc lý thuyÕt Tr−êng §¹i häc N«ng L©m B¾c Giang
B¾c Giang B¾c Giang
Lập DADT 2012 2532 25/10/11
930 930 930 930
5 LËp dù ¸n ®Çu t− x©y dùng Tr−êng Trung häc C«ng nghÖ L−¬ng thùc Thùc phÈm
TPHå ChÝ Minh
QuËn 8, TPHå ChÝMinh
Lập DADT 2012 2617 28/10/11
865 865 865 865
G NGÀNH KHÁC 2.317 1.0001 Cải tạo, xây dựng đường giao thông
VQG Cát TiênĐồng Nai Đồng Nai Lập DAĐT 2010-12 976 16/5/11 820 820 200 200 620 200
8
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó:
NSNN
Địa điểm KB
Giải ngân từ KC đến hết năm 2011
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó:
NSNN
Năng lực thiết kếThời
gian KC-HT
Quyết định phê duyệt đề cương dự toán
Nhu cầu vốn
NSNN còn thiếu
Kế hoạch năm 2012 TT Danh mục dự án Địa điểm XD Số quyết
định; ngày, tháng, năm
ban hành
Tổng dự toán
2 Cải tạo, xây dựng đường và hạ tầng Trung tâm NC đất, phân bón và MT Tây Nguyên
Đăk Lăk Đăk Lăk Lập DAĐT 2010-12 2984 08/11/10
392 392 250 250 140 140
3 Xây dựng đường giao thông gắn với bãi tập lái xe cơ giới Trường CĐ nghề công nghệ và NL Phú Thọ
Phú Thọ Phú Thọ Lập DAĐT 2010-12 3072 16/11/10
325 325 200 200 125 120
4 Nâng cấp, XD hệ thống cung cấp nước sạch và xử lý nước thải Viện Cây lương thực và cây thực phẩm (CS 2 tại Thanh Trì, HN)
Thanh Trì, Hà Nội
Hải Dương Lập DAĐT 2010-12 934 09/4/10 620 620 50 50 570 340
5 Nâng cấp, xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch và xử lý nước thải cơ sở 1 Trường CĐ nghề Cơ điện, Xây dựng và Nông Lâm Trung bộ
Bình Định Bình Định Lập DAĐT 2011-12 1049 22/4/11 600 600 600 100
6 Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế lao động
Hà Nội Đống Đa, Hà Nội
Lập DAĐT 2010-13 1426 31/5/10 462 462 200 200 262 100
9