NVTK Khach San 2014
-
Upload
chautruong -
Category
Documents
-
view
218 -
download
0
description
Transcript of NVTK Khach San 2014
STT Thành phần - hạng mục Diện tích (m2) Tổng (m2)
1 Khối ngủ 2625 - 3150Phòng 1 giường đôi (King room) 43 25 - 30 1075 - 1290Phòng 2 giường (Double-Double room) 50 25 - 30 1250 - 1500
2 25 - 30 50 - 60
Phòng Suites 5 50 - 60 250 - 3002 Khối công cộng (trong nhà) 1333
2.1 Khối sảnh 313Sảnh chính 120Chỗ ngồi đợi 50Quầy tiếp tân 40Kho hành lý 9Kho gác cửa 6Văn phòng tiếp tân 12Văn phòng đặt chỗ 9Trực điện thoại - Thông tin liên lạc 9Phòng thu ngân 9Kho đồ quý 9WC 20Y tế 20
2.2 Cửa hàng lưu niệm 1002.3 Khối ăn uống 385
Nhà hàng Á 150Nhà hàng Âu 150Bar sảnh 50WC 35
2.4 Khối dịch vụ 535Phòng đa năng (Ballroom) 200 chỗ 240Sảnh đón tiếp của phòng đa năng 120Phòng hội thảo 0WC 35Business center 20CLB thể hình 60CLB thẩm mỹ 60
3 Khối phục vụ 13493.1 Khu bếp 300
Bếp chính 180Phục vụ phòng 9Bếp trưởng 9Kho khô 30Kho tươi 18Kho đồ uống 9Kho đồ uống đông lạnh 9Kho đồ sứ 18
SL (phòng
)
Phòng dành cho người khuyết tật (Handicapped room)
Kho linh tinh 9WC 9
3.2 Khối giao nhận 347Sảnh nhập hàng 25Kho chung 60Kho chức năng 25Phòng chứa rác thải 2 6 12Văn phòng tiếp nhận 15Bảo vệ 10Nhà xe nhân viên 200
3.3 Khối nhân viên 124Thay đồ và WC 75Bấm giờ 9Phòng ăn - Cafeteria 25Phòng nghỉ 15
3.4 Khối phục vụ giặt giũ 197Giặt 140Kho chăn nệm 15Kho quần áo 15Kho khăn 9Kho đồng phục 9Kho đồ thất lạc 9
3.5 Khối kỹ thuật - sửa chữa bảo trì 235Xưởng sơn 25Xưởng bảo trì cơ điện 25Phòng máy tính 15Điều hòa không khí 100Kỹ thuật điện 30Kỹ thuật nước 25PCCC 15
3.6 Các phòng quản lý 146Giám đốc 15Quản lý 12Kế toán trưởng 12Tài vụ 15Quản lý nhân sự 12Phỏng vấn – huấn luyện 12Phòng họp 36WC 20Kho 12
4 Khối ngoài nhà 1972Hồ bơi 153Thay đồ và WC 30Kho bar hồ bơi 9Chỗ đậu xe khách 1750Trạm bơm 15Phòng máy phát điện 15
Yêu cầu thiết kế Ghi chú
chiều cao 3.0-3.3m
chiều cao 3.9-4.5m (có thể thông 2 t 1.0-1.2m2/phòng đối với khách sạn 4-5 sao
chiều dài quầy 4.5m với khách sạn 100 phòng
có WC cho người khuyết tật
bố trí nhà hàng Âu riêng, Á riêng; tổng số ghế bằng 100% số giường; nên bố trí lối tiếp cận cho khách ngoài
Nam: 2 xí, 2 tiểu, 4 rửa; Nữ: 3 xí, 3 rửa; có WC cho người khuyết tật
1.0-1.2m2/ghế bao gồm sân khấu và cabin cho phiên dịchsảnh chờ, đăng ký khách và giải khát giữa giờ
Nam: 2 xí, 2 tiểu, 4 rửa; Nữ: 3 xí, 3 rửa; có WC cho người khuyết tậtcác tiện ích phục vụ doanh nhân: máy in, fax, máy vi tính…
bố trí liền kề với phòng ăn; có bếp 60% diện tích phòng ănbộ phận phục vụ ăn uống tại phòng ngủ
diện tích kho lấy bằng 50% diện tích bếp
thiết kế có thể phục vụ nhiều công năng như hội họp, khiêu vũ, tiệc cưới; có thể ngăn chia được bằng các vách di động cách âm và có thể thay đổi sàn
gồm phòng chứa rác khô và phòng lạnh
Số lượng nhân viên 0.8-1.0 người/phòngNam: 3 xí, 2 tiểu, 3 rửa; Nữ: 3 xí, 3 rửa
máy sấy, máy vắt khô, máy giặt, máy giũ quần áo, máy ủi, máy ủi 4 trục (ủi xếp drap);
tối thiểu 15.0x7.0x1.4m cộng thêm 2m chung quanh hồ bơi
0.3 chỗ đậu xe/1 phòng cộng 0.2 chỗ đậu xe/chỗ hội nghị
máy sấy, máy vắt khô, máy giặt, máy giũ quần áo, máy ủi, máy ủi 4 trục (ủi xếp drap);
1750