Nguyen Lyt Hongke Tn

1058
NGUYÊN LÝ THNG KÊ KINH T  Ế  You are logged in as Admin Tr  ần Minh Hnh (Logout) You are here Khaothi / TOA301 / Quizzes / PHN BÀI TP - ĐỀ CHÍNH THC - N.LÝ THNG KÊ KT / Review of attempt 1 Info Results Overview Regrade Manual grading Item analysis Preview Edit PHN BÀI TP - ĐỀ CHÍNH THC - N.LÝ THNG KÊ KT Review of attempt 1 k46a10kt014 Lê Đồng Duy Trung Started on Friday, 6 November 2009, 04:40 PM Completed on Friday, 6 No vember 2009, 05:10 PM Time taken 30 mins 15 secs Marks 11/15 Grade 7.33 ou t of a maximum of 10 (73%)

Transcript of Nguyen Lyt Hongke Tn

Page 1: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1/1055

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a10kt014 Lê Đồng Duy Trung

Started on Friday, 6 November 2009, 04:40 PM

Completed on Friday, 6 November 2009, 05:10 PM

Time taken 30 mins 15 secs

Marks 11/15

Grade 7.33 out of a maximum of 10 (73%)

Page 2: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 2/1055

Question 1

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

Page 3: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 3/1055

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của qB ($)

Choose one answer.

a. 180000 Correct

b. 99500

c. 210000

d. 235000

Page 4: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 4/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

Page 5: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 5/1055

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của CPXK mặt hàng B do ảnh hưởng của zB ($)

Page 6: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 6/1055

 

Choose one answer.

a. -140000

b. -130000 Correct

c. 145000

d. -155000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

Page 7: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 7/1055

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

Page 8: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 8/1055

Page 9: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 9/1055

 

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

Page 10: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 10/1055

Page 11: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 11/1055

 

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

Page 12: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 12/1055

 

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z ($)

Choose one answer.

a. 172840 Correct

b. 192500

c. 197500

d. 210000

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 6

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Page 13: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 13/1055

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

Page 14: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 14/1055

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q (%)

Choose one answer.

a. 12

b. 13.5

c. 17.4

d. 16 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Page 15: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 15/1055

 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

Page 16: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 16/1055

 

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p (%)

Choose one answer.

a. 54 Correct

b. 59

c. 62

d. 45

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 17: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 17/1055

Question 8

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau: 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003: 

Choose one answer.

a. 800 trđ

b. 500 trđ

Page 18: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 18/1055

  c. 200 trđ Correct 

d. không nên tính

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 19: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 19/1055

 

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

Page 20: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 20/1055

gi (tr đồng)

24

T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2006: 

Choose one answer.

a. 156.25% Correct

b. 150.00%

c. 140.50%

d. không nên tính

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 10

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

Page 21: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 21/1055

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

Page 22: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 22/1055

 

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2002: 

Page 23: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 23/1055

Choose one answer.

a. 21 trđ

b. 18 trđ

c. 16 trđ

d. không tính được Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

Page 24: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 24/1055

gi (tr đồng)

24

T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2004: 

Choose one answer.

a. 150.00%

b. 131.25% Correct

c. 112.50%

d. không nên tính

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 12

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

Page 25: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 25/1055

 

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

Page 26: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 26/1055

 

4.17

gi (tr đồng)

24

Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp tốc độ phát tri ển bình quân):

Choose one answer.

a. 2725 trđ

b. 2795 trđ

c. 2950 trđ

d. 3125 trđ Correct 

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Page 27: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 27/1055

Question 13

Marks: 1

Với dãy s ố: 1,3,7,4,5,9,11,2,6,8,10 thì trung vị là:

Choose one answer.

a. 6 Correct

b. 7

c. 8

d. 9

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường

đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :

Choose one answer.

a. 35 km/hb. 40 km/h Correct

c. 45 km/h

d. Không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Xác định mức lương phổ bi ế n nh ấ t

Page 28: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 28/1055

Page 29: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 29/1055

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt009 Nguy ễn Thị Hạt

Started on Friday, 6 November 2009, 08:35 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 09:05 AM

Time taken 29 mins 49 secs

Marks 15/15

Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)

Question 1

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Page 30: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 30/1055

 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

Page 31: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 31/1055

 

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của qA (%)

Choose one answer.

a. -2

b. -2.7

c. -5.4

d. -10 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 32: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 32/1055

Question 2

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

Page 33: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 33/1055

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của zA ($)

Choose one answer.

a. 42840 Correct

b. 55700

c. 55700

d. 50000

Page 34: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 34/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

Page 35: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 35/1055

Page 36: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 36/1055

Page 37: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 37/1055

Page 38: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 38/1055

 

Choose one answer.

a. 172840 Correct

b. 192500

c. 197500

d. 210000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

Page 39: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 39/1055

Page 40: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 40/1055

Page 41: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 41/1055

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

Page 42: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 42/1055

Page 43: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 43/1055

 

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

Page 44: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 44/1055

Page 45: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 45/1055

Page 46: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 46/1055

Page 47: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 47/1055

 

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Page 48: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 48/1055

Page 49: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 49/1055

Page 50: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 50/1055

Page 51: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 51/1055

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

Page 52: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 52/1055

Page 53: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 53/1055

Page 54: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 54/1055

 

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

Page 55: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 55/1055

 

4.17

gi (tr đồng)

24

Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp ngoại suy hàm xu th ế ):

Choose one answer.

a. 2800 trđ Correct 

b. 3040 trđ

c. 3520 trđ

d. 3760 trđ

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 56: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 56/1055

Question 13

Marks: 1

Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Giá trị xu ấ t kh ẩu bình quân

giai đoạn 2000 – 2006 b ằng(đv: nghìn USD) 

Năm 

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

GTXK

200

250

275

Page 57: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 57/1055

Page 58: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 58/1055

Page 59: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 59/1055

d. Không có giá trị đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham s ố a0 trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ế n t theo thứ tự từ 1

đế n n)

Năm 

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

Page 60: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 60/1055

GTXK

200

250

275

250

260

280

300

Choose one answer.

a. 259,29

b. 25,92

c. 210 Correct

d. Không có giá trị đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

Page 61: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 61/1055

Page 62: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 62/1055

Page 63: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 63/1055

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của pB (%)

Choose one answer.

a. 45

b. 47

c. 51

d. 65 Correct

Page 64: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 64/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

Page 65: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 65/1055

 

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của zB ($)

Choose one answer.

a. 125000

Page 66: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 66/1055

Page 67: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 67/1055

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí MH A ở kz g ốc (%)

Page 68: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 68/1055

 

Choose one answer.

a. 55.7

b. 116.7 Correct

c. 199.2

d. 177.5

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

Page 69: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 69/1055

 

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

Page 70: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 70/1055

5200.0

Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)

Choose one answer.

a. 33.3

b. 38.5

c. 30.2

d. 44.6 Correct

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 5

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

Page 71: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 71/1055

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

Page 72: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 72/1055

Page 73: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 73/1055

 

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

Page 74: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 74/1055

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của p ($)

Choose one answer.

a. 452000

b. 432210 Correct

c. 455000

d. 457000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

Page 75: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 75/1055

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

Page 76: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 76/1055

 

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)

Choose one answer.

a. 15 Correct

b. 5

c. 6

d. 7.1

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Cã tµi liÖu vÒ t×nh h×nh kinh doanh cña mét doanh nghiÖp (trong ®ã cã nhiÒu th«ng tin bÞ thiÕu) nh

sau

N¨m

2002

2003

2004

Page 77: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 77/1055

2005

2006

Lîi nhuËn (tr ®ång)

1600

di (tr ®ång)

200

ti (%)

Page 78: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 78/1055

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr ®ång)

24

Lîi nhuËn n¨m 2005:

Page 79: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 79/1055

Page 80: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 80/1055

Page 81: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 81/1055

 

4.17

gi (tr đồng)

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2004: 

Choose one answer.

a. 100 trđ

b. 200 trđ

c. 300 trđ Correct 

d. không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

Page 82: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 82/1055

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

Page 83: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 83/1055

 

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

Page 84: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 84/1055

24

T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2002: 

Choose one answer.

a. 150.00%

b. 131.25%

c. 112.50%

d. không nên tính Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

Page 85: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 85/1055

Page 86: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 86/1055

 

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

Page 87: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 87/1055

 

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp tốc độ phát tri ển bình quân):

Choose one answer.

a. 2725 trđ

b. 2795 trđ Correct 

c. 2950 trđ

Page 88: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 88/1055

  d. 3125 trđ

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Giá trị xu ấ t kh ẩu bình quân

giai đoạn 2000 – 2006 b ằng(đv: nghìn USD) 

Năm 

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

GTXK

200

Page 89: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 89/1055

250

275

250

260

280

300

Choose one answer.

a. 200

b. 250

c. 259,29 Correct

d. Không có giá trị đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường

đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :

Choose one answer.

a. 35 km/h

b. 40 km/h Correct

c. 45 km/h

Page 90: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 90/1055

Page 91: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 91/1055

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt011 Bùi Thanh Huy ền

Started on Friday, 6 November 2009, 08:33 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 09:03 AM

Page 92: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 92/1055

Page 93: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 93/1055

 

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của CPXK mặt hàng A do ảnh hưởng của zA (%)

Choose one answer.

a. -11.3

Page 94: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 94/1055

b. -10.7

c. -17.3

d. -3.6 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

Page 95: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 95/1055

Page 96: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 96/1055

 

Choose one answer.

a. 6

b. 9

c. 7.5

d. 15 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

Page 97: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 97/1055

 

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

Page 98: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 98/1055

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của qB (%)

Choose one answer.

a. 32.2

b. 33.5

c. 22.5 Correct

d. 33.6

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

Page 99: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 99/1055

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

Page 100: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 100/1055

 

475.0

5200.0

Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí doanh nghiệp ở kz g ốc (%)

Choose one answer.

a. 77.5

b. 125.0 Correct

c. 89.8

d. 156.4

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

Page 101: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 101/1055

 

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

Page 102: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 102/1055

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz g ốc (%)

Choose one answer.

a. 33.3

b. 38.5

c. 30.2

d. 25.0 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

Page 103: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 103/1055

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

Page 104: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 104/1055

 

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q ($)

Choose one answer.

a. 140000

b. 210000

c. 159980 Correct

d. 255000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Page 105: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 105/1055

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

Page 106: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 106/1055

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu của doanh nghiệp ở kz g ốc (%)

Choose one answer.

a. 11.3

b. 23.3

c. 44.5

d. 20.0 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

Page 107: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 107/1055

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

Page 108: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 108/1055

 

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Page 109: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 109/1055

 

Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2003: 

Choose one answer.

a. 21 trđ

b. 18 trđ

c. 16 trđ Correct 

d. không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhi ều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

Page 110: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 110/1055

 

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

Page 111: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 111/1055

 

4.17

gi (tr đồng)

24

T ốc độ tăng (hoặc giảm) định g ốc năm 2003: 

Choose one answer.

a. 50.00%

b. 31.25%

c. 12.50% Correct

d. không nên tính

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Page 112: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 112/1055

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 113: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 113/1055

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

Page 114: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 114/1055

 

24

T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2004: 

Choose one answer.

a. 14.29%

b. 16.67% Correct

c. 12.50%

d. không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhi ều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 115: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 115/1055

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

T ốc độ tăng (hoặc giảm) định g ốc năm 2004: 

Choose one answer.

a. 50.00%

b. 31.25% Correct

c. 12.50%

d. không nên tính

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

Page 116: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 116/1055

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

Page 117: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 117/1055

 

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp ngoại suy hàm xu th ế ):

Choose one answer.

a. 2800 trđ

Page 118: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 118/1055

  b. 3040 trđ Correct 

c. 3520 trđ

d. 3760 trđ

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 13

Marks: 1

Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tốc độ tăng bình quân của giá

trị xu ấ t kh ẩu bình quân giai đoạn 2001 – 2006 là:

Năm 

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

GTXK

Page 119: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 119/1055

200

250

275

250

260

280

300

Choose one answer.

a. 25%

b. 35%

c. 32%

d. Không nên tính Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ế n t sao cho ∑t = 0) 

Năm 

Page 120: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 120/1055

 

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

GTXK

200

250

275

250

260

280

Page 121: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 121/1055

300

Choose one answer.

a. 259,29 Correct

b. 25,92

c. 210

d. Không có giá trị đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Xác định độ lệch chu ẩn v ề mức lương: 

Mức lương (nghìn đồng)

S ố công nhân (người)

700 - 1500

65

1500 - 2700

80

2700 – 5000

30

Từ 5000 trở lên

25

Choose one answer.

a.

Page 122: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 122/1055

= 1248,09 (nghìn đồng)

b.

= 1414,18 (nghìn đồng)

c.

= 1624,12 (nghìn đồng) Correct

d.

= 1848,09 (nghìn đồng)

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Page 123: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 123/1055

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt012 Đỗ Thu Huy ền

Started on Thursday, 14 January 2010, 08:33 AM

Completed on Thursday, 14 January 2010, 09:03 AM

Time taken 30 mins 18 secs

Marks 15/15

Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)

Question 1

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

Page 124: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 124/1055

 

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

Page 125: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 125/1055

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của pB ($)

Choose one answer.

a. 441150

b. 420000

c. 390000 Correct

d. 450000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

Page 126: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 126/1055

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

Page 127: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 127/1055

Page 128: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 128/1055

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

Page 129: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 129/1055

Page 130: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 130/1055

 

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

Page 131: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 131/1055

 

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)

Choose one answer.

a. 15 Correct

b. 5

c. 6

d. 7.1

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Page 132: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 132/1055

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

Page 133: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 133/1055

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của p ($)

Choose one answer.

a. 452000

b. 432210 Correct

c. 455000

d. 457000

Make comment or override grade

Correct

Page 134: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 134/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

Page 135: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 135/1055

 

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p (%)

Choose one answer.

a. 54 Correct

b. 59

c. 62

Page 136: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 136/1055

d. 45

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

Page 137: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 137/1055

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z (%)

Choose one answer.

Page 138: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 138/1055

a. 21.6 Correct

b. 16.5

c. 14.5

d. 28.6

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau: 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

Page 139: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 139/1055

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003: 

Choose one answer.

a. 800 trđ

b. 500 trđ

c. 200 trđ Correct 

d. không nên tính

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

Page 140: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 140/1055

Page 141: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 141/1055

Page 142: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 142/1055

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 143: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 143/1055

Page 144: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 144/1055

Page 145: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 145/1055

 

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

Page 146: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 146/1055

Page 147: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 147/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 148: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 148/1055

 

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

Page 149: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 149/1055

 

24

T ốc độ tăng (hoặc giảm) bình quân giai đoạn trên:

Choose one answer.

a. 11.80% Correct

b. 11.90%

c. 12.50%

d. không nên tính

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Với dãy s ố: 1,3,7,4,5,9,11,2,6,8,10 thì trung vị là:

Choose one answer.

a. 6 Correct

b. 7

c. 8

d. 9

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Page 150: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 150/1055

Marks: 1

Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ến t sao cho ∑t = 0) 

Năm 

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

GTXK

200

250

275

Page 151: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 151/1055

Page 152: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 152/1055

2700 – 5000

30

Từ 5000 trở lên

25

Choose one answer.

a.

= 1248,09 (nghìn đồng)

b.

= 1414,18 (nghìn đồng)

c.

= 1624,12 (nghìn đồng) Correct

d.

= 1848,09 (nghìn đồng)

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

Page 153: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 153/1055

/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt013 Nguy ễn Đức Hùng

Started on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 09:03 AM

Time taken 29 mins 10 secs

Marks 15/15

Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)

Question 1

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Page 154: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 154/1055

Page 155: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 155/1055

Page 156: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 156/1055

 

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

Page 157: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 157/1055

 

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của qB (%)

Choose one answer.

a. 4

b. 30 Correct

c. 11

d. 15

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Page 158: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 158/1055

Page 159: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 159/1055

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí MH B ở kz nghiên cứu (%)

Choose one answer.

a. 66.4

b. 69.2

c. 73.9

d. 52.6 Correct

Make comment or override grade

Correct

Page 160: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 160/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

Page 161: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 161/1055

Page 162: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 162/1055

d. 457000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

Page 163: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 163/1055

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu của doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)

Choose one answer.

Page 164: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 164/1055

Page 165: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 165/1055

 

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Page 166: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 166/1055

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z (%)

Choose one answer.

a. 21.6 Correct

b. 16.5

c. 14.5

d. 28.6

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Page 167: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 167/1055

Page 168: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 168/1055

 

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z (%)

Choose one answer.

a. -15.2

b. -5.4 Correct

c. -19.4

d. -9.1

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Cã tµi liÖu vÒ t×nh h×nh kinh doanh cña mét doanh nghiÖp (trong ®ã cã nhiÒu th«ng tin bÞ thiÕu) nh

sau

N¨m2002

2003

2004

2005

2006

Lîi nhuËn (tr ®ång)

1600

Page 169: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 169/1055

 

di (tr ®ång)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

Page 170: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 170/1055

 

4.17

gi (tr ®ång)

24

Lîi nhuËn n¨m 2005:

Choose one answer.

a. 2500 trđ

b. 2400 trđ Correct 

c. 2100 trđ

d. 1800 trđ

Make comment or override grade

Correct

Page 171: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 171/1055

Page 172: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 172/1055

  b. 500 trđ.

c. 200 trđ.

d. không nên tính Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau: 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

Page 173: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 173/1055

Page 174: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 174/1055

 

gi (tr đồng)

24

Lợi nhuận năm 2004: 

Choose one answer.

a. 2500 trđ

b. 2400 trđ

c. 2100 trđ Correct 

d. 1800 trđ

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

Page 175: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 175/1055

Page 176: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 176/1055

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp lượng tăng/giảm tuyệt đối bình quân):

Choose one answer.

a. 2725 trđ Correct 

b. 2795 trđ

c. 2950 trđ

d. 3125 trđ

Page 177: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 177/1055

Page 178: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 178/1055

 

275

250

260

280

300

Choose one answer.

a. 25%

b. 35%

c. 32%

d. Không nên tính Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ến t sao cho ∑t = 0) 

Năm 

2000

Page 179: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 179/1055

Page 180: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 180/1055

a. 259,29 Correct

b. 25,92

c. 210

d. Không có giá trị đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Xác định độ lệch chu ẩn v ề mức lương: 

Mức lương (nghìn đồng)

S ố công nhân (người)

700 - 1500

30

1500 - 2700

50

2700 – 5000

15

Từ 5000 trở lên

5

Choose one answer.

a.

= 1248,09 (nghìn đồng)

b.

= 748,09 (nghìn đồng)

c.

= 1245,90 (nghìn đồng) Correct

d.

Page 181: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 181/1055

Page 182: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 182/1055

Page 183: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 183/1055

 

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

Page 184: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 184/1055

Page 185: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 185/1055

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

Page 186: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 186/1055

Page 187: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 187/1055

 

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

Page 188: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 188/1055

Page 189: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 189/1055

Page 190: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 190/1055

Page 191: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 191/1055

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

Page 192: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 192/1055

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z (%)

Choose one answer.

a. -15.2

b. -5.4 Correct

c. -19.4

d. -9.1

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 6

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Page 193: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 193/1055

 

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

Page 194: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 194/1055

 

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q (%)

Choose one answer.

a. 7.5

b. 9

c. 20 Correct

d. 11

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 7

Marks: 1

Page 195: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 195/1055

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

Page 196: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 196/1055

Page 197: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 197/1055

Marks for this submission: 0/1.

Question 8

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau: 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003: 

Choose one answer.

a. 800 trđ

Page 198: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 198/1055

Page 199: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 199/1055

Page 200: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 200/1055

Page 201: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 201/1055

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

Page 202: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 202/1055

Page 203: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 203/1055

Choose one answer.

a. 100 trđ

b. 200 trđ

c. 300 trđ

d. không tính được Correct

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 11

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

Page 204: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 204/1055

Page 205: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 205/1055

Page 206: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 206/1055

2002

2003

2004

2005

2006

GTXK

200

250

275

250

260

280

300

Choose one answer.

a. 25

b. 0

Page 207: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 207/1055

Page 208: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 208/1055

Page 209: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 209/1055

Page 210: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 210/1055

Page 211: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 211/1055

Page 212: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 212/1055

Page 213: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 213/1055

Page 214: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 214/1055

 

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

Page 215: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 215/1055

Page 216: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 216/1055

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

Page 217: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 217/1055

Page 218: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 218/1055

 

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

Page 219: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 219/1055

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z (%)

Choose one answer.

a. -15.2

b. -5.4 Correct

c. -19.4

d. -9.1

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Page 220: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 220/1055

 

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

Page 221: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 221/1055

 

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)

Choose one answer.

a. 15 Correct

b. 5

c. 6

d. 7.1

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Page 222: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 222/1055

Page 223: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 223/1055

Page 224: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 224/1055

Page 225: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 225/1055

Page 226: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 226/1055

 

24

Lîi nhuËn n¨m 2005:

Choose one answer.

a. 2500 trđ

b. 2400 trđ Correct 

c. 2100 trđ

d. 1800 trđ

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

Page 227: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 227/1055

Page 228: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 228/1055

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2003: 

Choose one answer.

a. 14.29%

b. 16.67%

c. 12.50% Correct

d. không tính được

Page 229: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 229/1055

Page 230: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 230/1055

 

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

Page 231: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 231/1055

Page 232: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 232/1055

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

Page 233: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 233/1055

Page 234: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 234/1055

Page 235: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 235/1055

Page 236: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 236/1055

gi (tr đồng)

24

Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp ngoại suy hàm xu th ế ):

Choose one answer.

a. 2800 trđ

b. 3040 trđ Correct 

c. 3520 trđ

d. 3760 trđ

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 13

Marks: 1

Xác định s ố bình quân cộng v ề mức lương: 

Mức lương (nghìn đồng)

S ố công nhân (người)

700 - 1500

30

Page 237: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 237/1055

1500 - 2700

50

2700 – 5000

15

Từ 5000 trở lên

5

Choose one answer.

a. x(bình quân) = 1536,25 (nghìn đồng)

b. x(bình quân) = 2150 (nghìn đồng)

c. x(bình quân) = 2315 (nghìn đồng) Correct

d. x(bình quân) = 15,3625 (nghìn đồng)

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 14

Marks: 1

Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phương

trình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ế n t sao cho ∑t = 0) 

Năm 

2000

2001

2002

2003

Page 238: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 238/1055

 

2004

2005

2006

GTXK

200

250

275

250

260

280

300

Choose one answer.

a. 259,29 Correct

b. 25,92

c. 210

d. Không có giá trị đúng

Make comment or override grade

Page 239: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 239/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

N ế u thu nhập bình quân 1 năm của lao động trong doanh nghiệp nhà nước là 20 triệu đ/người và doanh

nghiệp ngoài nhà nước là 36 triệu đ/người thì thu nhập bình quân 1 năm của lao động chung cả 2 loại

hình là:

Choose one answer.

a. 26 triệu đ/người

b. 28 triệu đ/người

c. 30 triệu đ/ người

d. Chưa đủ s ố liệu để tính Correct

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

Page 240: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 240/1055

/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt016 Nguy ễn Xuân Kiên

Started on Thursday, 14 January 2010, 08:55 AM

Completed on Thursday, 14 January 2010, 09:25 AM

Time taken 30 mins 21 secs

Marks 13/15

Grade 8.67 out of a maximum of 10 (87%)

Question 1

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Page 241: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 241/1055

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

Page 242: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 242/1055

Page 243: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 243/1055

 

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

Page 244: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 244/1055

 

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Chi phí bình quân của mặt hàng A ($)

Choose one answer.

a. 1198500

b. 1118390 Correct

c. 1250009

d. 1475078

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Page 245: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 245/1055

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

Page 246: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 246/1055

Page 247: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 247/1055

Page 248: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 248/1055

Page 249: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 249/1055

Page 250: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 250/1055

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q (%)

Choose one answer.

Page 251: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 251/1055

a. 7.5

b. 9

c. 20 Correct

d. 11

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 6

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

Page 252: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 252/1055

Page 253: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 253/1055

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p (%)

Choose one answer.

a. 54 Correct

b. 59

c. 62

d. 45

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 7

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Page 254: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 254/1055

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

Page 255: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 255/1055

 

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z ($)

Choose one answer.

a. 172840 Correct

b. 192500

c. 197500

d. 210000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

Page 256: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 256/1055

 

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

Page 257: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 257/1055

 

4.17

gi (tr đồng)

24

Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2003: 

Choose one answer.

a. 21 trđ

b. 18 trđ

c. 16 trđ Correct 

d. không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 258: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 258/1055

Question 9

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ế u) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 259: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 259/1055

 

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

Page 260: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 260/1055

 

24

T ốc độ phát tri ển liên hoàn năm 2006: 

Choose one answer.

a. 104.17% Correct

b. 114.29%

c. 112.50%

d. không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ế u) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

Page 261: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 261/1055

 

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

Page 262: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 262/1055

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2002: 

Choose one answer.

a. 100 trđ

b. 200 trđ

c. 300 trđ

d. không tính được Correct

Make comment or override grade

Page 263: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 263/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp lượng tăng/giảm tuyệt đối bình quân):

Choose one answer.

Page 264: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 264/1055

  a. 2725 trđ

b. 2795 trđ

c. 2950 trđ Correct 

d. 3125 trđ

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ế u) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

Page 265: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 265/1055

 

200

ti (%)

116.67

ai (%)

Page 266: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 266/1055

4.17

gi (tr đồng)

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2004: 

Choose one answer.

a. 800 trđ

b. 500 trđ Correct 

c. 200 trđ

d. không nên tính

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Xác định s ố bình quân cộng v ề mức lương: 

Mức lương (nghìn đồng)

S ố công nhân (người)

Page 267: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 267/1055

700 - 1500

65

1500 - 2700

80

2700 – 5000

30

Từ 5000 trở lên

25

Choose one answer.

a. x(bình quân) = 2543,75 (nghìn đồng) Correct

b. x(bình quân) = 2150 (nghìn đồng)

c. x(bình quân) = 2547,75 (nghìn đồng)

d. x(bình quân) = 2864,25 (nghìn đồng)

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ến t sao cho ∑t = 0) 

Năm 

2000

2001

Page 268: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 268/1055

2002

2003

2004

2005

2006

GTXK

200

250

275

250

260

280

300

Choose one answer.

a. 259,29 Correct

b. 25,92

Page 269: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 269/1055

c. 210

d. Không có giá trị đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Xác định độ lệch chu ẩn v ề mức lương: 

Mức lương (nghìn đồng)

S ố công nhân (người)

700 - 1500

65

1500 - 2700

80

2700 – 5000

30

Từ 5000 trở lên

25

Choose one answer.

a.

= 1248,09 (nghìn đồng)

b.

= 1414,18 (nghìn đồng)

c.

= 1624,12 (nghìn đồng) Correct

Page 270: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 270/1055

d.

= 1848,09 (nghìn đồng)

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

Page 271: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 271/1055

Page 272: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 272/1055

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

Page 273: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 273/1055

 

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của pA (%)

Choose one answer.

a. 32

b. 33.2

c. 27.3

d. 21 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

Page 274: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 274/1055

 

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

Page 275: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 275/1055

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của zA ($)

Choose one answer.

a. 42840 Correct

b. 55700

c. 55700

d. 50000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Page 276: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 276/1055

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

Page 277: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 277/1055

 

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của pA (%)

Choose one answer.

a. 5.27 Correct

b. -1.2

c. 11.3

d. 10.5

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

Page 278: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 278/1055

 

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

Page 279: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 279/1055

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p ($)

Choose one answer.

a. 450500

b. 432210 Correct

c. 397000

d. 275000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Page 280: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 280/1055

 

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

Page 281: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 281/1055

 

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz g ốc (%)

Choose one answer.

a. 33.3

b. 38.5

c. 30.2

d. 25.0 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Page 282: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 282/1055

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

Page 283: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 283/1055

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z (%)

Choose one answer.

a. 21.6 Correct

b. 16.5

c. 14.5

d. 28.6

Make comment or override grade

Correct

Page 284: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 284/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

Page 285: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 285/1055

 

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q (%)

Choose one answer.

a. 7.5

b. 9

c. 20 Correct

Page 286: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 286/1055

d. 11

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau: 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003: 

Page 287: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 287/1055

 

Choose one answer.

a. 800 trđ

b. 500 trđ

c. 200 trđ Correct

d. không nên tính

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 9

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

Page 288: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 288/1055

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

Page 289: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 289/1055

 

4.17

gi (tr đồng)

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2006: 

Choose one answer.

a. 100 trđ Correct 

b. 200 trđ

c. 300 trđ

d. không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

Page 290: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 290/1055

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

Page 291: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 291/1055

 

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

Page 292: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 292/1055

24

T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2002: 

Choose one answer.

a. 14.29%

b. 16.67%

c. 12.50%

d. không tính được Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

Page 293: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 293/1055

 

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2004: 

Choose one answer.

a. 150.00%

b. 131.25% Correct

c. 112.50%

d. không nên tính

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 12

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

Page 294: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 294/1055

 

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

Page 295: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 295/1055

 

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp ngoại suy hàm xu th ế ):

Choose one answer.

a. 2800 trđ Correct 

b. 3040 trđ

c. 3520 trđ

Page 296: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 296/1055

  d. 3760 trđ

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Xác định s ố bình quân cộng v ề mức lương: 

Mức lương (nghìn đồng)

S ố công nhân (người)

700 - 1500

30

1500 - 2700

50

2700 – 5000

15

Từ 5000 trở lên

5

Choose one answer.

a. x(bình quân) = 1536,25 (nghìn đồng)

b. x(bình quân) = 2150 (nghìn đồng)

c. x(bình quân) = 2315 (nghìn đồng) Correct

d. x(bình quân) = 15,3625 (nghìn đồng)

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Page 297: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 297/1055

Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường

đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :

Choose one answer.

a. 35 km/h

b. 40 km/h Correct

c. 45 km/h

d. Không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Xác định trung vị v ề lương: 

Mức lương (nghìn đồng)

S ố công nhân (người)

700 - 1500

30

1500 - 2700

50

2700 – 5000

15

Từ 5000 trở lên

5

Choose one answer.

a. Me = 1980 (nghìn đồng) Correct

b. Me = 2500 (nghìn đồng)

Page 298: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 298/1055

  c. Me = 2850 (nghìn đồng)

d. Me = 3547,3684 (nghìn đồng)

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

Page 299: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 299/1055

PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt018 Lương Thị Luy ế n

Started on Friday, 6 November 2009, 08:35 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 09:05 AM

Time taken 30 mins 4 secs

Marks 14/15

Grade 9.33 out of a maximum of 10 (93%)

Question 1

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Page 300: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 300/1055

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

Page 301: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 301/1055

 

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của zA (%)

Choose one answer.

a. 10.5

b. 7.6

c. 21.4 Correct

d. 9.3

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

Page 302: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 302/1055

 

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

Page 303: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 303/1055

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của GTXK mặt hàng A do ảnh hưởng của pA ($)

Choose one answer.

a. 42210 Correct

b. 44000

c. 43400

d. 44200

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Page 304: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 304/1055

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

Page 305: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 305/1055

 

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí MH A ở kz nghiên cứu (%)

Choose one answer.

a. 55.7

b. 125.6 Correct

c. 99.2

d. 77.5

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

Page 306: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 306/1055

 

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

Page 307: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 307/1055

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)

Choose one answer.

a. 33.3

b. 38.5

c. 30.2

d. 44.6 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Page 308: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 308/1055

 

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

Page 309: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 309/1055

 

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z ($)

Choose one answer.

a. -125500

b. -140000

c. -172840 Correct

d. -756000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Page 310: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 310/1055

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

Page 311: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 311/1055

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)

Choose one answer.

a. 15 Correct

b. 5

c. 6

d. 7.1

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Page 312: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 312/1055

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

Page 313: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 313/1055

 

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của p (%)

Choose one answer.

a. 10

b. 10.8 Correct

c. 9.5

d. 22.5

Make comment or override grade

Page 314: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 314/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau: 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003: 

Choose one answer.

Page 315: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 315/1055

  a. 800 trđ

b. 500 trđ

c. 200 trđ Correct 

d. không nên tính

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

Page 316: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 316/1055

 

200

ti (%)

116.67

ai (%)

Page 317: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 317/1055

4.17

gi (tr đồng)

24

T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2003: 

Choose one answer.

a. 14.29%

b. 16.67%

c. 12.50% Correct

d. không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

Page 318: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 318/1055

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

Page 319: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 319/1055

 

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Page 320: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 320/1055

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2006: 

Choose one answer.

a. 100 trđ Correct 

b. 200 trđ

c. 300 trđ

d. không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhi ều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

Page 321: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 321/1055

4.17

gi (tr đồng)

24

Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp lượng tăng/giảm tuyệt đối bình quân):

Choose one answer.

a. 2725 trđ Correct 

b. 2795 trđ

c. 2950 trđd. 3125 trđ

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

Page 322: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 322/1055

 

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

Page 323: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 323/1055

 

4.17

gi (tr đồng)

24

Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp tốc độ phát tri ển bình quân):

Choose one answer.

a. 2725 trđ

b. 2795 trđ

c. 2950 trđ

d. 3125 trđ Correct 

Make comment or override grade

Page 324: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 324/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tốc độ tăng bình quân của giá

trị xu ấ t kh ẩu bình quân giai đoạn 2001 – 2006 là:

Năm 

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

GTXK

200

250

Page 325: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 325/1055

275

250

260

280

300

Choose one answer.

a. 25%

b. 35%

c. 32%

d. Không nên tính Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường

đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :

Choose one answer.

a. 35 km/h

b. 40 km/h Correct

c. 45 km/h

d. Không tính được

Make comment or override grade

Page 326: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 326/1055

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 15

Marks: 1

Có s ố liệu v ề t ốc độ phát tri ển liên hoàn v ề doanh thu của một cửa hàng từ năm 99 đến 2004 như sau: 

Năm 

99

2000

2001

2002

2003

2004

T ốc độ phát tri ển liên hoàn (%)

90

95

100

105

Page 327: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 327/1055

 

110

120

T ốc độ phát tri ển bình quân v ề doanh thu trong thời gian đó là 

Choose one answer.

a.

b.

c.

d. Không nên tính cho khoảng thời gian đó Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

Page 328: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 328/1055

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt001 Nguy ễn Hoàng Anh

Started on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 09:05 AM

Time taken 30 mins 37 secs

Marks 13/15

Grade 8.67 out of a maximum of 10 (87%)

Question 1

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Page 329: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 329/1055

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

Page 330: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 330/1055

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của GTXK mặt hàng A do ảnh hưởng của pA ($)

Choose one answer.

a. 42210 Correct

b. 44000

c. 43400

d. 44200

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Page 331: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 331/1055

 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

Page 332: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 332/1055

 

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của CPXK mặt hàng B do ảnh hưởng của qB ($)

Choose one answer.

a. 600000 Correct

b. 750000

c. 756000

d. 850000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 333: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 333/1055

Question 3

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

Page 334: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 334/1055

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí MH B ở kz g ốc (%)

Choose one answer.

a. 130 Correct

b. 89.4

c. 95.5

d. 99.8

Page 335: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 335/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

Page 336: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 336/1055

 

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)

Choose one answer.

a. 15 Correct

Page 337: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 337/1055

b. 5

c. 6

d. 7.1

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

Page 338: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 338/1055

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z (%)

Page 339: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 339/1055

 

Choose one answer.

a. 21.6 Correct

b. 16.5

c. 14.5

d. 28.6

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

Page 340: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 340/1055

 

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

Page 341: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 341/1055

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q (%)

Choose one answer.

a. 7.5

b. 9

c. 20 Correct

d. 11

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

Page 342: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 342/1055

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

Page 343: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 343/1055

 

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p (%)

Choose one answer.

a. 54 Correct

b. 59

c. 62

d. 45

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Cã tµi liÖu vÒ t×nh h×nh kinh doanh cña mét doanh nghiÖp (trong ®ã cã nhiÒu th«ng tin bÞ thiÕu) nhsau

N¨m

2002

2003

2004

2005

2006

Lîi nhuËn (tr ®ång)

1600

Page 344: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 344/1055

 

di (tr ®ång)

200

ti (%)

116.67

Page 345: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 345/1055

ai (%)

4.17

gi (tr ®ång)

24

Lîi nhuËn n¨m 2005:

Choose one answer.

a. 2500 trđ

b. 2400 trđ Correct 

c. 2100 trđ

d. 1800 trđ

Page 346: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 346/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 347: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 347/1055

 

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

Page 348: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 348/1055

 

24

Lợi nhuận năm 2006: 

Choose one answer.

a. 2500 trđ Correct 

b. 2400 trđ

c. 2100 trđ

d. 1800 trđ

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

Page 349: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 349/1055

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

Page 350: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 350/1055

 

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2002: 

Choose one answer.

a. 150.00%

Page 351: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 351/1055

b. 131.25%

c. 112.50%

d. không nên tính Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

Page 352: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 352/1055

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

Page 353: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 353/1055

 

gi (tr đồng)

24

T ốc độ tăng (hoặc giảm) định g ốc năm 2005: 

Choose one answer.

a. 50.00% Correct

b. 31.25%

c. 12.50%

d. không nên tính

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

Page 354: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 354/1055

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

Page 355: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 355/1055

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp tốc độ phát tri ển bình quân):

Page 356: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 356/1055

 

Choose one answer.

a. 2725 trđ

b. 2795 trđ

c. 2950 trđ

d. 3125 trđ Correct 

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 13

Marks: 1

Xác định s ố bình quân cộng v ề mức lương: 

Mức lương (nghìn đồng)

S ố công nhân (người)

700 - 1500

30

1500 - 2700

50

2700 – 5000

15

Từ 5000 trở lên

5

Choose one answer.

a. x(bình quân) = 1536,25 (nghìn đồng)

b. x(bình quân) = 2150 (nghìn đồng)

c. x(bình quân) = 2315 (nghìn đồng) Correct

d. x(bình quân) = 15,3625 (nghìn đồng)

Make comment or override grade

Page 357: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 357/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường

đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :

Choose one answer.

a. 35 km/h

b. 40 km/h Correct

c. 45 km/h

d. Không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Có tài liệu v ề c ầu mì ăn liền ( y ) và giá cháo ăn liền (x) như bảng dưới. Hãy xác định hệ s ố tương quanbi ểu hiện trình độ chặt chẽ của m ối liên hệ giữa c ầu mì ăn liền và giá cháo ăn liền. (Bi ết ∑x = 40,4; ∑x2 =168,5; ∑y = 3970; ∑y2 = 1 633 900; ∑xy = 16 587) 

C ầu mì ăn liền

(nghìn gói)

500

480

480

Page 358: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 358/1055

 

430

410

400

370

340

300

260

Giá cháo ăn liền

(1000đ/gói) 

5,0

4,8

4,8

4,5

4,0

Page 359: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 359/1055

4,2

3,8

3,5

3,0

2,8

Choose one answer.

a. r = 0.992 Correct

b. r = - 0.992

c. r = - 0.956

d. r = 0.956

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

Page 360: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 360/1055

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt019 Nguy ễn Hạnh Mai

Started on Friday, 6 November 2009, 08:35 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 09:05 AM

Time taken 29 mins 57 secs

Marks 15/15

Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)

Question 1

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Page 361: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 361/1055

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

Page 362: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 362/1055

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Giá thành bình quân của mặt hàng A ($/T)

Choose one answer.

a. 185.7

b. 175.5

c. 168.2 Correct

d. 170

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Page 363: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 363/1055

 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

Page 364: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 364/1055

 

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Giá trị bình quân của mặt hàng B ($/kz)

Choose one answer.

a. 3185000 Correct

b. 3275900

c. 2956687

d. 2980000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 365: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 365/1055

Question 3

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

Page 366: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 366/1055

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Chỉ s ố lợi nhuận của mặt hàng B (%)

Choose one answer.

a. 150.7

b. 178.3

c. 216.7 Correct

d. 152.6

Page 367: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 367/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

Page 368: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 368/1055

 

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p (%)

Choose one answer.

a. 54 Correct

Page 369: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 369/1055

b. 59

c. 62

d. 45

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

Page 370: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 370/1055

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu của doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)

Page 371: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 371/1055

 

Choose one answer.

a. 11.3

b. 23.3

c. 44.5

d. 30.9 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

Page 372: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 372/1055

 

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

Page 373: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 373/1055

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q ($)

Choose one answer.

a. 480020 Correct

b. 510000

c. 135000

d. 515000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

Page 374: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 374/1055

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

Page 375: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 375/1055

 

475.0

5200.0

Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu của doanh nghiệp ở kz g ốc (%)

Choose one answer.

a. 11.3

b. 23.3

c. 44.5

d. 20.0 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Cã tµi liÖu vÒ t×nh h×nh kinh doanh cña mét doanh nghiÖp (trong ®ã cã nhiÒu th«ng tin bÞ thiÕu) nhsau

N¨m

2002

2003

2004

2005

2006

Lîi nhuËn (tr ®ång)

1600

Page 376: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 376/1055

 

di (tr ®ång)

200

ti (%)

116.67

Page 377: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 377/1055

ai (%)

4.17

gi (tr ®ång)

24

Lîi nhuËn n¨m 2005:

Choose one answer.

a. 2500 trđ

b. 2400 trđ Correct 

c. 2100 trđ

d. 1800 trđ

Page 378: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 378/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 379: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 379/1055

 

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

Page 380: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 380/1055

 

24

T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2003: 

Choose one answer.

a. 14.29%

b. 16.67%

c. 12.50% Correct

d. không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau: 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

Page 381: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 381/1055

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

Page 382: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 382/1055

 

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Lợi nhuận năm 2004: 

Choose one answer.

a. 2500 trđ

Page 383: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 383/1055

  b. 2400 trđ

c. 2100 trđ Correct 

d. 1800 trđ

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Page 384: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 384/1055

 

T ốc độ phát tri ển liên hoàn năm 2005: 

Choose one answer.

a. 104.17%

b. 114.29% Correct

c. 112.50%

d. không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

Page 385: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 385/1055

 

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

Page 386: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 386/1055

 

4.17

gi (tr đồng)

24

Lợi nhuận bình quân giai đoạn trên:

Choose one answer.

a. 2380 trđ

b. 2280 trđ

c. 2180 trđ

d. 2080 trđ Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Page 387: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 387/1055

Xác định Mo và Me v ề điểm thi học kz của một s ố sinh viên như sau: 

6 8 8 7 9 5 10

5 8 4 8 7 6 7

Choose one answer.

a. Mo = 8 và Me = 7 Correct

b. Mo = 7 và Me = 8

c. Mo = 8 và Me = 8,5

d. Mo = 7 và Me = 8,5

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ế n t sao cho ∑t = 0) 

Năm 

2000

2001

2002

2003

2004

Page 388: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 388/1055

2005

2006

GTXK

200

250

275

250

260

280

300

Choose one answer.

a. 259,29 Correct

b. 25,92

c. 210

d. Không có giá trị đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Page 389: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 389/1055

Marks: 1

Xác định trung vị v ề lương: 

Mức lương (nghìn đồng)

S ố công nhân (người)

700 - 1500

65

1500 - 2700

80

2700 – 5000

30

Từ 5000 trở lên

25

Choose one answer.

a. Me = 2100 (nghìn đồng)

b. Me = 2025 (nghìn đồng) Correct

c. Me = 2500(nghìn đồng)

d. Me = 2850 (nghìn đồng)

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

Page 390: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 390/1055

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt002 Nguy ễn Công Anh

Started on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 09:04 AM

Time taken 29 mins 39 secs

Marks 14/15

Grade 9.33 out of a maximum of 10 (93%)

Question 1

Marks: 1

Page 391: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 391/1055

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

Page 392: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 392/1055

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng bình quân của mặt hàng A (t)

Choose one answer.

a. 6650 Correct

b. 6680

c. 6690

d. 720

Make comment or override grade

Correct

Page 393: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 393/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

Page 394: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 394/1055

 

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của GTXK mặt hàng A do ảnh hưởng của pA (%)

Choose one answer.

a. 10

b. 11

c. 9

Page 395: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 395/1055

d. 3 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

Page 396: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 396/1055

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí MH A ở kz g ốc (%)

Choose one answer.

Page 397: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 397/1055

a. 55.7

b. 116.7 Correct

c. 199.2

d. 177.5

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

Page 398: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 398/1055

 

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Page 399: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 399/1055

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z ($)

Choose one answer.

a. 172840 Correct

b. 192500

c. 197500

d. 210000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Page 400: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 400/1055

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

Page 401: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 401/1055

 

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z (%)

Choose one answer.

a. 21.6 Correct

b. 16.5

c. 14.5

d. 28.6

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

Page 402: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 402/1055

 

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

Page 403: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 403/1055

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của p ($)

Choose one answer.

a. 452000

b. 432210 Correct

c. 455000

d. 457000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Page 404: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 404/1055

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

Page 405: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 405/1055

 

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p (%)

Choose one answer.

a. 54 Correct

b. 59

c. 62

d. 45

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

Page 406: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 406/1055

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

Page 407: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 407/1055

 

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2003: 

Choose one answer.

a. 21 trđ

Page 408: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 408/1055

  b. 18 trđ

c. 16 trđ Correct 

d. không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

Page 409: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 409/1055

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

Page 410: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 410/1055

 

gi (tr đồng)

24

T ốc độ phát tri ển liên hoàn năm 2002: 

Choose one answer.

a. 104.17%

b. 114.29%

c. 112.50%

d. không tính được Correct

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 10

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

Page 411: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 411/1055

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

Page 412: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 412/1055

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2006: 

Page 413: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 413/1055

 

Choose one answer.

a. 900 trđ Correct 

b. 500 trđ

c. 800 trđ

d. 200 trđ

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

Page 414: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 414/1055

 

gi (tr đồng)

24

T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2005: 

Choose one answer.

a. 14.29% Correct

b. 16.67%

c. 12.50%

d. không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 415: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 415/1055

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp lượng tăng/giảm tuyệt đối bình quân):

Choose one answer.

a. 2725 trđ Correct 

b. 2795 trđ

c. 2950 trđ

d. 3125 trđ

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Với dãy s ố: 1,3,7,4,5,9,11,2,6,8,10 thì trung vị là:

Choose one answer.

a. 6 Correct

b. 7

c. 8

d. 9

Make comment or override grade

Correct

Page 416: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 416/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường

đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :

Choose one answer.

a. 35 km/h

b. 40 km/h Correct

c. 45 km/h

d. Không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Doanh thu của một cửa hàng từ năm 99 đến năm 2005 như sau: 

Năm 

99

2000

2001

Page 417: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 417/1055

2002

2003

2004

2005

DT (tr đ) 

500

450

600

420

580

650

700

T ốc độ phát tri ển bình quân trong thời gian đó là: 

Choose one answer.

a. 105,77%

b. 104,92%

Page 418: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 418/1055

c. 5,77%

d. Không nên tính Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

Page 419: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 419/1055

PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt003 Nguy ễn Tạ Lan Anh

Started on Friday, 6 November 2009, 08:35 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 09:03 AM

Time taken 28 mins

Marks 15/15

Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)

Question 1

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Page 420: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 420/1055

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

Page 421: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 421/1055

 

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của CPXK mặt hàng B do ảnh hưởng của qB ($)

Choose one answer.

a. 600000 Correct

b. 750000

c. 756000

d. 850000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

Page 422: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 422/1055

 

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

Page 423: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 423/1055

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của GTXK mặt hàng A do ảnh hưởng của pA (%)

Choose one answer.

a. 10

b. 11

c. 9

d. 3 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Page 424: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 424/1055

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

Page 425: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 425/1055

 

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của pA (%)

Choose one answer.

a. 8

b. 1.1 Correct

c. 7.2

d. 9.7

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

Page 426: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 426/1055

 

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

Page 427: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 427/1055

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)

Choose one answer.

a. 33.3

b. 38.5

c. 30.2

d. 44.6 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Page 428: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 428/1055

 

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

Page 429: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 429/1055

 

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z ($)

Choose one answer.

a. -125500

b. -140000

c. -172840 Correct

d. -756000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Page 430: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 430/1055

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

Page 431: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 431/1055

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)

Choose one answer.

a. 15 Correct

b. 5

c. 6

d. 7.1

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Page 432: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 432/1055

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

Page 433: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 433/1055

 

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z (%)

Choose one answer.

a. -15.2

b. -5.4 Correct

c. -19.4

d. -9.1

Make comment or override grade

Page 434: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 434/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 435: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 435/1055

 

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

Page 436: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 436/1055

 

24

Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2003:

Choose one answer.

a. 21 trđ

b. 18 trđ

c. 16 trđ Correct 

d. không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhi ều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

Page 437: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 437/1055

 

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

Page 438: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 438/1055

 

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2005: 

Choose one answer.

a. 21 trđ Correct 

b. 18 trđ

Page 439: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 439/1055

  c. 16 trđ

d. không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 440: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 440/1055

 

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

Page 441: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 441/1055

gi (tr đồng)

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2006: 

Choose one answer.

a. 100 trđ Correct 

b. 200 trđ

c. 300 trđ

d. không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

Page 442: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 442/1055

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

Page 443: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 443/1055

 

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

T ốc độ tăng (hoặc giảm) bình quân giai đoạn trên:

Page 444: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 444/1055

Choose one answer.

a. 11.80% Correct

b. 11.90%

c. 12.50%

d. không nên tính

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

Page 445: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 445/1055

 

200

ti (%)

116.67

ai (%)

Page 446: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 446/1055

 

4.17

gi (tr đồng)

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2005: 

Choose one answer.

a. 100 trđ

b. 200 trđ

c. 300 trđ Correct 

d. không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Chỉ s ố phát tri ển có giá trị b ằng 102,5% và mức độ kz nghiên cứu b ằng 492 nghìn USD chứng tỏ 

Choose one answer.

a. mức độ kz g ốc b ằng 389,5 nghìn USD

b. mức độ kz g ốc b ằng 480 nghìn USD Correct

Page 447: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 447/1055

c. mức độ kz g ốc b ằng 504,3 nghìn USD

d. mức độ kz g ốc b ằng 612,5 nghìn USD

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ến t sao cho ∑t = 0) 

Năm 

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

GTXK

Page 448: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 448/1055

200

250

275

250

260

280

300

Choose one answer.

a. 259,29 Correct

b. 25,92

c. 210

d. Không có giá trị đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Có tài liệu v ề c ầu mì ăn liền ( y ) và giá cháo ăn liền (x) như bảng dưới. Hãy xác định hệ s ố tương quanbi ểu hiện trình độ chặt chẽ của m ối liên hệ giữa c ầu mì ăn liền và giá cháo ăn liền. (Bi ết ∑x = 40,4; ∑x2 =168,5; ∑y = 3970; ∑y2 = 1 633 900; ∑xy = 16 587) 

C ầu mì ăn liền

Page 449: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 449/1055

 

(nghìn gói)

500

480

480

430

410

400

370

340

300

260

Giá cháo ăn liền

(1000đ/gói) 

5,0

Page 450: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 450/1055

4,8

4,8

4,5

4,0

4,2

3,8

3,5

3,0

2,8

Choose one answer.

a. r = 0.992 Correct

b. r = - 0.992

c. r = - 0.956

d. r = 0.956

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

Page 451: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 451/1055

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt004 Nguy ễn Thị Ngọc Anh

Started on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 09:02 AM

Time taken 27 mins 56 secs

Page 452: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 452/1055

Marks 15/15

Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)

Question 1

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

Page 453: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 453/1055

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của CPXK mặt hàng B do ảnh hưởng của qB (%)

Choose one answer.

a. 10

b. 30 Correct

Page 454: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 454/1055

c. 12.4

d. 15.3

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

Page 455: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 455/1055

 

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Giá trị bình quân của mặt hàng B ($/kz)

Page 456: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 456/1055

Choose one answer.

a. 3185000 Correct

b. 3275900

c. 2956687

d. 2980000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

Page 457: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 457/1055

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Page 458: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 458/1055

 

Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu MH A ở kz g ốc (%)

Choose one answer.

a. 33.2

b. 29.8

c. 37.5

d. 14.3 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Page 459: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 459/1055

 

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

Page 460: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 460/1055

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)

Choose one answer.

a. 15 Correct

b. 5

c. 6

d. 7.1

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

Page 461: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 461/1055

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

Page 462: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 462/1055

 

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z ($)

Choose one answer.

a. -125500

b. -140000

c. -172840 Correct

d. -756000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Page 463: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 463/1055

 

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

Page 464: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 464/1055

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)

Choose one answer.

a. 33.3

b. 38.5

c. 30.2

d. 44.6 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

Page 465: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 465/1055

 

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

Page 466: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 466/1055

 

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu của doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)

Choose one answer.

a. 11.3

b. 23.3

c. 44.5

d. 30.9 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau: 

Năm 

2002

2003

Page 467: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 467/1055

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003: 

Choose one answer.

a. 800 trđ

b. 500 trđ

c. 200 trđ Correct 

d. không nên tính

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Page 468: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 468/1055

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 469: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 469/1055

 

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

Page 470: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 470/1055

 

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2006: 

Choose one answer.

a. 900 trđ Correct 

b. 500 trđ

c. 800 trđd. 200 trđ

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

Page 471: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 471/1055

 

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

Page 472: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 472/1055

 

4.17

gi (tr đồng)

24

T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2003: 

Choose one answer.

a. 150.00%

b. 131.25%

c. 112.50% Correct

d. không nên tính

Make comment or override grade

Page 473: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 473/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2004: 

Choose one answer.

Page 474: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 474/1055

a. 150.00%

b. 131.25% Correct

c. 112.50%

d. không nên tính

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

Page 475: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 475/1055

 

200

ti (%)

116.67

ai (%)

Page 476: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 476/1055

4.17

gi (tr đồng)

24

T ốc độ tăng (hoặc giảm) bình quân giai đoạn trên:

Choose one answer.

a. 11.80% Correct

b. 11.90%

c. 12.50%

d. không nên tính

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Lượng tăng giảm tuyệt đối

định g ốc năm 2003 bằng (đv: nghìn USD) 

Năm 

Page 477: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 477/1055

 

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

GTXK

200

250

275

250

260

280

Page 478: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 478/1055

300

Choose one answer.

a. 25

b. 0

c. 50 Correct

d. 10

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường

đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :

Choose one answer.

a. 35 km/h

b. 40 km/h Correctc. 45 km/h

d. Không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Doanh thu của một cửa hàng từ năm 99 đến năm 2005 như sau: 

Page 479: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 479/1055

 

Năm 

99

2000

2001

2002

2003

2004

2005

DT (tr đ) 

500

450

600

420

580

Page 480: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 480/1055

650

700

T ốc độ phát tri ển bình quân trong thời gian đó là: 

Choose one answer.

a. 105,77%

b. 104,92%

c. 5,77%

d. Không nên tính Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Page 481: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 481/1055

 

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt005 Lê Quang Bình

Started on Friday, 6 November 2009, 08:35 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 09:04 AM

Time taken 28 mins 52 secs

Marks 13/15

Grade 8.67 out of a maximum of 10 (87%)

Question 1

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

Page 482: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 482/1055

 

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

Page 483: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 483/1055

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của GTXK mặt hàng B do ảnh hưởng của pB ($)

Choose one answer.

a. 390000 Correct

b. 410000

c. 445000

d. 42550

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Page 484: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 484/1055

 

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

Page 485: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 485/1055

 

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của GTXK mặt hàng B do ảnh hưởng của pB (%)

Choose one answer.

a. 6

b. 9

c. 7.5

d. 15 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Page 486: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 486/1055

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

Page 487: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 487/1055

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí MH B ở kz g ốc (%)

Choose one answer.

a. 130 Correct

b. 89.4

c. 95.5

d. 99.8

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Page 488: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 488/1055

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

Page 489: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 489/1055

 

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu của doanh nghiệp ở kz g ốc (%)

Choose one answer.

a. 11.3

b. 23.3

c. 44.5

d. 20.0 Correct

Make comment or override grade

Page 490: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 490/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

Page 491: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 491/1055

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q ($)

Choose one answer.

a. 140000

b. 210000

Page 492: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 492/1055

c. 159980 Correct

d. 255000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

Page 493: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 493/1055

 

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)

Page 494: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 494/1055

Choose one answer.

a. 15 Correct

b. 5

c. 6

d. 7.1

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

Page 495: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 495/1055

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Page 496: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 496/1055

 

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p ($)

Choose one answer.

a. 450500

b. 432210 Correct

c. 397000

d. 275000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau: 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

Page 497: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 497/1055

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003: 

Choose one answer.

a. 800 trđ

b. 500 trđ

c. 200 trđ Correct 

d. không nên tính

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

Page 498: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 498/1055

 

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

Page 499: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 499/1055

 

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2004: 

Choose one answer.

a. 100 trđ

b. 200 trđ

Page 500: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 500/1055

  c. 300 trđ Correct 

d. không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 501: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 501/1055

 

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

Page 502: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 502/1055

gi (tr đồng)

24

Lợi nhuận năm 2006: 

Choose one answer.

a. 2500 trđ Correct 

b. 2400 trđ

c. 2100 trđ

d. 1800 trđ

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

Page 503: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 503/1055

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp lượng tăng/giảm tuyệt đối bình quân):

Choose one answer.

a. 2725 trđ

b. 2795 trđ

c. 2950 trđ Correct 

d. 3125 trđ

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 12

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Page 504: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 504/1055

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2005: 

Choose one answer.

a. 800 trđ Correct 

b. 500 trđ

c. 200 trđ

d. không nên tính

Make comment or override grade

Page 505: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 505/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Với dãy s ố: 1,3,7,4,5,9,11,2,6,8,10 thì khoảng bi ế n thiên là:

Choose one answer.

a. 10 Correct

b. 9

c. 8

d. 7

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường

đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :

Choose one answer.

a. 35 km/h

b. 40 km/h Correct

c. 45 km/h

d. Không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Page 506: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 506/1055

Có tài liệu v ề c ầu mì ăn liền ( y ), giá mì ăn liền (x) như bảng dưới. Xác định hệ s ố tương quan biểu hiện

trình độ chặt chẽ của m ối liên hệ giữa c ầu mì ăn liền và giá mì ăn liền

(Bi ết ∑x = 23,8; ∑x2 =65,24; ∑y = 3970; ∑y2 = 1633900; ∑xy = 8749) 

C ầu mì ăn liền

(nghìn gói)

500

480

480

430

410

400

370

340

300

260

Page 507: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 507/1055

Giá mì ăn liền

(1000đ/gói) 

1,0

1,2

1,5

2,0

2,4

2,5

2,7

3,0

3,5

4,0

Choose one answer.

a. r = 0.992

b. r = - 0.992 Correct

c. r = - 0.956

d. r = 0.956

Page 508: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 508/1055

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Page 509: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 509/1055

Review of attempt 1

k46a01kt006 Vũ Thị Bích Châu

Started on Thursday, 14 January 2010, 08:32 AM

Completed on Thursday, 14 January 2010, 09:03 AM

Time taken 30 mins 31 secs

Marks 12/15

Grade 8 out of a maximum of 10 (80%)

Question 1

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

Page 510: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 510/1055

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Page 511: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 511/1055

 

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của CPXK mặt hàng A do ảnh hưởng của zA (%)

Choose one answer.

a. -11.3

b. -10.7

c. -17.3

d. -3.6 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Page 512: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 512/1055

 

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

Page 513: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 513/1055

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của pA (%)

Choose one answer.

a. 32

b. 33.2

c. 27.3

d. 21 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

Page 514: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 514/1055

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

Page 515: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 515/1055

 

725.0

475.0

5200.0

Iq (%)

Choose one answer.

a. 98.5

b. 99.7

c. 103.2

d. 116.0 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Page 516: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 516/1055

 

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

Page 517: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 517/1055

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)

Choose one answer.

a. 77.5

b. 144.6 Correct

c. 89.8

d. 156.4

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

Page 518: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 518/1055

 

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

Page 519: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 519/1055

 

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z ($)

Choose one answer.

a. -125500

b. -140000

c. -172840 Correct

d. -756000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Page 520: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 520/1055

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

Page 521: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 521/1055

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q ($)

Choose one answer.

a. 140000

b. 210000

c. 159980 Correct

d. 255000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Page 522: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 522/1055

 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

Page 523: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 523/1055

 

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của p ($)

Choose one answer.

a. 452000

b. 432210 Correct

c. 455000

d. 457000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 524: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 524/1055

Question 8

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau: 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003: 

Choose one answer.

a. 800 trđ

b. 500 trđ

Page 525: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 525/1055

  c. 200 trđ Correct 

d. không nên tính

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 526: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 526/1055

 

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

Page 527: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 527/1055

gi (tr đồng)

24

T ốc độ phát tri ển liên hoàn năm 2003: 

Choose one answer.

a. 104.17%

b. 114.29%

c. 112.50% Correct

d. không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

Page 528: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 528/1055

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

Page 529: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 529/1055

 

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2002: 

Choose one answer.

Page 530: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 530/1055

  a. 100 trđ

b. 200 trđ

c. 300 trđ

d. không tính được Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

Page 531: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 531/1055

 

200

ti (%)

116.67

ai (%)

Page 532: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 532/1055

4.17

gi (tr đồng)

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân giai đoạn trên:

Choose one answer.

a. 220 trđ Correct 

b. 225 trđ

c. 230 trđ

d. không nên tính

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 12

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

Page 533: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 533/1055

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

Page 534: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 534/1055

 

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Page 535: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 535/1055

Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp tốc độ phát tri ển bình quân):

Choose one answer.

a. 2725 trđ

b. 2795 trđ

c. 2950 trđ

d. 3125 trđ Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Giá trị tuyệt đối của 1% tănggiảm năm 2006 bằng(đv: nghìn USD) 

Năm 

2000

2001

2002

2003

2004

Page 536: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 536/1055

 

2005

2006

GTXK

200

250

275

250

260

280

300

Choose one answer.

a. 3 Correct

b. 2,8

c. 2,6

d. 2,5

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Page 537: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 537/1055

Question 14

Marks: 1

Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ến t sao cho ∑t = 0) 

Năm 

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

GTXK

200

250

275

Page 538: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 538/1055

 

250

260

280

300

Choose one answer.

a. 259,29 Correct

b. 25,92

c. 210

d. Không có giá trị đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Có tài liệu v ề c ầu mì ăn liền ( y ) và giá cháo ăn li ền (x) như bảng dưới. Hãy xác định hệ s ố tương quanbi ểu hiện trình độ chặt chẽ của m ối liên hệ giữa c ầu mì ăn liền và giá cháo ăn liền. (Bi ết ∑x = 40,4; ∑x2 =168,5; ∑y = 3970; ∑y2 = 1 633 900; ∑xy = 16 587) 

C ầu mì ăn liền

(nghìn gói)

500

Page 539: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 539/1055

480

480

430

410

400

370

340

300

260

Giá cháo ăn liền

(1000đ/gói) 

5,0

4,8

4,8

4,5

Page 540: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 540/1055

 

4,0

4,2

3,8

3,5

3,0

2,8

Choose one answer.

a. r = 0.992 Correct

b. r = - 0.992

c. r = - 0.956

d. r = 0.956

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

Page 541: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 541/1055

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt007 Lê Đại Dương 

Started on Thursday, 14 January 2010, 08:34 AM

Completed on Thursday, 14 January 2010, 09:04 AM

Time taken 30 mins 21 secs

Marks 14/15

Grade 9.33 out of a maximum of 10 (93%)

Question 1

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Page 542: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 542/1055

 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

Page 543: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 543/1055

 

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của pB (%)

Choose one answer.

a. 45

b. 47

c. 51

d. 65 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 544: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 544/1055

Question 2

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

Page 545: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 545/1055

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Giá trị bình quân của mặt hàng A ($)

Choose one answer.

a. 1275000

b. 1457000

c. 1657999

d. 1351005 Correct

Page 546: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 546/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

Page 547: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 547/1055

 

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của qB (%)

Choose one answer.

a. 25.3

Page 548: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 548/1055

b. 25.9

c. 26.5

d. 18.8 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

Page 549: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 549/1055

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q (%)

Page 550: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 550/1055

 

Choose one answer.

a. 12

b. 13.5

c. 17.4

d. 16 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

Page 551: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 551/1055

 

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

Page 552: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 552/1055

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q (%)

Choose one answer.

a. 7.5

b. 9

c. 20 Correct

d. 11

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

Page 553: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 553/1055

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

Page 554: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 554/1055

 

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z (%)

Choose one answer.

a. -15.2

b. -5.4 Correct

c. -19.4

d. -9.1

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

Page 555: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 555/1055

 

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

Page 556: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 556/1055

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)

Choose one answer.

a. 33.3

b. 38.5

c. 30.2

d. 44.6 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

Page 557: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 557/1055

 

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

Page 558: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 558/1055

 

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2003: 

Choose one answer.

a. 21 trđ

b. 18 trđ

Page 559: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 559/1055

  c. 16 trđ Correct 

d. không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 560: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 560/1055

 

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

Page 561: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 561/1055

gi (tr đồng)

24

Lợi nhuận năm 2006: 

Choose one answer.

a. 2500 trđ Correct 

b. 2400 trđ

c. 2100 trđ

d. 1800 trđ

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

Page 562: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 562/1055

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2002: 

Choose one answer.

a. 800 trđ.

b. 500 trđ.

c. 200 trđ.

d. không nên tính Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Page 563: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 563/1055

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp lượng tăng/giảm tuyệt đối bình quân):

Choose one answer.

a. 2725 trđ

b. 2795 trđ

c. 2950 trđ Correct 

d. 3125 trđ

Make comment or override grade

Page 564: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 564/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 565: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 565/1055

 

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

Page 566: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 566/1055

 

24

Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp ngoại suy hàm xu th ế ):

Choose one answer.

a. 2800 trđ

b. 3040 trđ Correct 

c. 3520 trđ

d. 3760 trđ

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Xác định s ố bình quân cộng v ề mức lương: 

Mức lương (nghìn đồng)

S ố công nhân (người)

700 - 1500

30

1500 - 2700

50

2700 – 5000

Page 567: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 567/1055

15

Từ 5000 trở lên

5

Choose one answer.

a. x(bình quân) = 1536,25 (nghìn đồng)

b. x(bình quân) = 2150 (nghìn đồng)

c. x(bình quân) = 2315 (nghìn đồng) Correct

d. x(bình quân) = 15,3625 (nghìn đồng)

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 14

Marks: 1

Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường

đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :

Choose one answer.

a. 35 km/hb. 40 km/h Correct

c. 45 km/h

d. Không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Xác định mức lương phổ bi ế n nh ấ t:

Page 568: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 568/1055

Mức lương (nghìn đồng)

S ố công nhân (người)

700 - 1500

65

1500 - 2700

80

2700 – 5000

30

Từ 5000 trở lên

25

Choose one answer.

a. 1378,79 (nghìn đồng) Correct

b. 1776,92 (nghìn đồng)

c. 1890,12 (nghìn đồng)

d. 2886,23 (nghìn đồng)

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

Page 569: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 569/1055

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt008 Lê Minh Đức

Started on Thursday, 14 January 2010, 08:33 AM

Completed on Thursday, 14 January 2010, 09:02 AM

Time taken 28 mins 56 secs

Marks 15/15

Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)

Question 1

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Page 570: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 570/1055

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

Page 571: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 571/1055

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Chi phí bình quân của mặt hàng B ($/T)

Choose one answer.

a. 2535000

b. 2235000 Correct

c. 2434000

d. 2435000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Page 572: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 572/1055

 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

Page 573: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 573/1055

 

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của CPXK mặt hàng B do ảnh hưởng của qB (%)

Choose one answer.

a. 10

b. 30 Correct

c. 12.4

d. 15.3

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 574: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 574/1055

Question 3

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

Page 575: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 575/1055

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí MH A ở kz nghiên cứu (%)

Choose one answer.

a. 10.4

b. 15.3

c. 25.6 Correct

d. 30.5

Page 576: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 576/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

Page 577: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 577/1055

 

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q (%)

Choose one answer.

a. 12

Page 578: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 578/1055

b. 13.5

c. 17.4

d. 16 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

Page 579: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 579/1055

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz g ốc (%)

Page 580: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 580/1055

 

Choose one answer.

a. 33.3

b. 38.5

c. 30.2

d. 25.0 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

Page 581: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 581/1055

 

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

Page 582: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 582/1055

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q ($)

Choose one answer.

a. 640000 Correct

b. 750000

c. 730000

d. 740000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Page 583: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 583/1055

 

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

Page 584: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 584/1055

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q ($)

Choose one answer.

a. 480020 Correct

b. 510000

c. 135000

d. 515000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

Page 585: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 585/1055

 

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

Page 586: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 586/1055

 

4.17

gi (tr đồng)

24

T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2005: 

Choose one answer.

a. 150.00% Correct

b. 131.25%

c. 112.50%

d. không nên tính

Make comment or override grade

Correct

Page 587: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 587/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 588: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 588/1055

 

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

Page 589: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 589/1055

 

24

T ốc độ tăng (hoặc giảm) định g ốc năm 2002: 

Choose one answer.

a. 14.29%

b. 16.67%

c. 12.50%

d. không nên tính Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau: 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

Page 590: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 590/1055

 

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

Page 591: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 591/1055

 

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Lợi nhuận năm 2004: 

Choose one answer.

a. 2500 trđ

b. 2400 trđ

c. 2100 trđ Correct 

Page 592: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 592/1055

  d. 1800 trđ

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 593: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 593/1055

 

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

Page 594: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 594/1055

 

24

Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp ngoại suy hàm xu th ế ):

Choose one answer.

a. 2800 trđ Correct 

b. 3040 trđ

c. 3520 trđ

d. 3760 trđ

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Page 595: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 595/1055

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

Page 596: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 596/1055

 

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp ngoại suy hàm xu th ế ):

Choose one answer.

Page 597: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 597/1055

  a. 2800 trđ

b. 3040 trđ Correct 

c. 3520 trđ

d. 3760 trđ

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tốc độ tăng bình quân của giá

trị xu ấ t kh ẩu bình quân giai đoạn 2001 – 2006 là:

Năm 

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

GTXK

Page 598: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 598/1055

 

200

250

275

250

260

280

300

Choose one answer.

a. 25%

b. 35%

c. 32%

d. Không nên tính Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường

đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :

Choose one answer.

Page 599: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 599/1055

a. 35 km/h

b. 40 km/h Correct

c. 45 km/h

d. Không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Một công ty được thành lập từ năm 2000. Đến năm 2003, có ba công ty khác sát nhập vào công ty. T ổng

v ốn lưu động của công ty trong thời gian 2000 – 2006 như sau: (đã loại bỏ lạm phát)

Năm 

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

V ốn lưu động (trđ) 

Page 600: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 600/1055

 

1500

1550

1630

5000

5400

6000

6500

V ốn lưu động bình quân của công ty trong 7 năm là 

Choose one answer.

a. 1560 triệu đ

b. 5725 triệu đ

c. 3940 triệu đ

d. Không nên tính cho su ốt khoảng thời gian đó Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

Page 601: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 601/1055

 

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt014 Hà Ti ến Hưng 

Started on Friday, 6 November 2009, 08:50 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 09:13 AM

Time taken 23 mins 7 secs

Marks 13/15

Page 602: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 602/1055

Grade 8.67 out of a maximum of 10 (87%)

Question 1

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

Page 603: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 603/1055

 

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của pB (%)

Choose one answer.

a. 45

b. 47

c. 51

Page 604: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 604/1055

d. 65 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

Page 605: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 605/1055

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Chi phí bình quân của mặt hàng B ($/T)

Choose one answer.

Page 606: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 606/1055

a. 2535000

b. 2235000 Correct

c. 2434000

d. 2435000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

Page 607: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 607/1055

 

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Page 608: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 608/1055

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của pB (%)

Choose one answer.

a. 48.7 Correct

b. 56.6

c. 59.3

d. 60.2

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Page 609: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 609/1055

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

Page 610: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 610/1055

 

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q (%)

Choose one answer.

a. 12

b. 13.5

c. 17.4

d. 16 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

Page 611: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 611/1055

 

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

Page 612: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 612/1055

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q ($)

Choose one answer.

a. 140000

b. 210000

c. 159980 Correct

d. 255000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Page 613: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 613/1055

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

Page 614: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 614/1055

 

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z (%)

Choose one answer.

a. -15.2

b. -5.4 Correct

c. -19.4

d. -9.1

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

Page 615: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 615/1055

 

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

Page 616: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 616/1055

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q ($)

Choose one answer.

a. 640000 Correct

b. 750000

c. 730000

d. 740000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau: 

Năm 

2002

2003

2004

2005

Page 617: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 617/1055

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003: 

Choose one answer.

a. 800 trđ

b. 500 trđ

c. 200 trđ Correct 

d. không nên tính

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Page 618: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 618/1055

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

Page 619: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 619/1055

 

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

Page 620: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 620/1055

 

24

T ốc độ tăng (hoặc giảm) định g ốc năm 2003: 

Choose one answer.

a. 50.00%

b. 31.25%

c. 12.50% Correct

d. không nên tính

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

Page 621: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 621/1055

 

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

Page 622: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 622/1055

 

4.17

gi (tr đồng)

24

T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2006: 

Choose one answer.

a. 156.25% Correct

b. 150.00%

c. 140.50%

d. không nên tính

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 623: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 623/1055

Question 11

Marks: 1

Xác định s ố bình quân cộng v ề mức lương: 

Mức lương (nghìn đồng)

S ố công nhân (người)

700 - 1500

65

1500 - 2700

80

2700 – 5000

30

Từ 5000 trở lên

25

Choose one answer.

a. x(bình quân) = 2543,75 (nghìn đồng) Correct

b. x(bình quân) = 2150 (nghìn đồng)

c. x(bình quân) = 2547,75 (nghìn đồng)

d. x(bình quân) = 2864,25 (nghìn đồng)

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

Page 624: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 624/1055

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

T ốc độ tăng (hoặc giảm) định g ốc năm 2004: 

Choose one answer.

a. 50.00%

b. 31.25% Correct

c. 12.50%

d. không nên tính

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Page 625: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 625/1055

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 626: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 626/1055

 

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

Page 627: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 627/1055

 

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân giai đoạn trên:

Choose one answer.

a. 220 trđ Correct 

b. 225 trđ

c. 230 trđd. không nên tính

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 14

Marks: 1

Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đườngđó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :

Choose one answer.

a. 35 km/h

b. 40 km/h Correct

c. 45 km/h

d. Không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Page 628: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 628/1055

Marks: 1

S ố công nhân của công ty vào ngày 1/11/2006 là 500 công nhân. Do yêu c ầu công việc, ngày 1/12 công ty

nhận thêm 20 người nữa. T ổng s ố công nhân trong 2 tháng của công ty là:

Choose one answer.

a. 510 người

b. 520 người

c. 1020 người

d. Không nên tính Correct

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Page 629: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 629/1055

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a07kt036 Tr ần Thị Phương 

Started on Friday, 6 November 2009, 01:46 PM

Completed on Friday, 6 November 2009, 02:14 PM

Time taken 28 mins 22 secs

Marks 11/15

Grade 7.33 out of a maximum of 10 (73%)

Question 1

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Page 630: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 630/1055

 

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

Page 631: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 631/1055

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của pB ($)

Choose one answer.

a. 441150

b. 420000

c. 390000 Correct

d. 450000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

Page 632: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 632/1055

 

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

Page 633: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 633/1055

 

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của qB (%)

Choose one answer.

a. 4

b. 30 Correct

c. 11

d. 15

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Page 634: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 634/1055

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

Page 635: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 635/1055

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của zA (%)

Choose one answer.

a. -1.34 Correct

b. 2.27

c. -5

d. -4

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Page 636: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 636/1055

 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

Page 637: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 637/1055

 

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q ($)

Choose one answer.

a. 140000

b. 210000

c. 159980 Correct

d. 255000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 638: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 638/1055

Question 5

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

Page 639: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 639/1055

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z (%)

Choose one answer.

a. 21.6 Correct

b. 16.5

c. 14.5

d. 28.6

Page 640: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 640/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

Page 641: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 641/1055

 

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu của doanh nghiệp ở kz g ốc (%)

Choose one answer.

a. 11.3

Page 642: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 642/1055

b. 23.3

c. 44.5

d. 20.0 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

Page 643: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 643/1055

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q (%)

Page 644: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 644/1055

 

Choose one answer.

a. 12

b. 13.5

c. 17.4

d. 16 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu ) như sau: 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr ®ång)

1600

di (tr ®ång)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

Page 645: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 645/1055

 

gi (tr ®ång)

24

Lợi nhuận năm 2003: 

Choose one answer.

a. 2500 trđ

b. 2400 trđ

c. 2100 trđ

d. 1800 trđ Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

TB) Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như

sauNăm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

Page 646: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 646/1055

 

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

Page 647: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 647/1055

 

4.17

gi (tr đồng)

24

Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2004: 

Choose one answer.

a. 21 trđ

b. 18 trđ Correct 

c. 16 trđ

d. không tính được

Make comment or override grade

Page 648: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 648/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 649: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 649/1055

 

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

Page 650: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 650/1055

 

24

T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2006: 

Choose one answer.

a. 156.25% Correct

b. 150.00%

c. 140.50%

d. không nên tính

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Xác định Mo và Me v ề điểm thi học kz của một s ố sinh viên như sau: 

6 8 8 7 9 5 10

5 8 4 8 7 6 7

Choose one answer.

a. Mo = 8 và Me = 7 Correct

b. Mo = 7 và Me = 8

c. Mo = 8 và Me = 8,5

d. Mo = 7 và Me = 8,5

Make comment or override grade

Page 651: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 651/1055

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 12

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 652: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 652/1055

 

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

Page 653: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 653/1055

 

24

Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp tốc độ phát tri ển bình quân):

Choose one answer.

a. 2725 trđ

b. 2795 trđ Correct 

c. 2950 trđ

d. 3125 trđ

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

Page 654: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 654/1055

 

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

Page 655: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 655/1055

 

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân giai đoạn trên:

Choose one answer.

a. 220 trđ Correct 

b. 225 trđ

Page 656: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 656/1055

  c. 230 trđ

d. không nên tính

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 14

Marks: 1

Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường

đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :

Choose one answer.

a. 35 km/h

b. 40 km/h Correct

c. 45 km/h

d. Không tính được

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.Question 15

Marks: 1

Có s ố liệu v ề t ốc độ phát tri ển liên hoàn v ề doanh thu của một cửa hàng từ năm 99 đến 2004 như sau: 

Năm 

99

2000

2001

Page 657: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 657/1055

 

2002

2003

2004

T ốc độ phát tri ển liên hoàn (%)

90

95

100

105

110

120

T ốc độ phát tri ển bình quân v ề doanh thu trong thời gian đó là 

Choose one answer.

a.

b.

c.

Page 658: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 658/1055

 

d. Không nên tính cho khoảng thời gian đó Correct 

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

Page 659: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 659/1055

PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a05kt026 TRẦN THỊ CÚC

Started on Friday, 8 January 2010, 09:04 AM

Completed on Friday, 8 January 2010, 09:26 AM

Time taken 21 mins 35 secs

Marks 15/15

Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)

Question 1

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Page 660: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 660/1055

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

Page 661: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 661/1055

 

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của pA ($)

Choose one answer.

a. 27500

b. 33000

c. 35000

d. 42210 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

Page 662: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 662/1055

 

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

Page 663: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 663/1055

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của zA (%)

Choose one answer.

a. 10.5

b. 7.6

c. 21.4 Correct

d. 9.3

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Page 664: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 664/1055

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

Page 665: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 665/1055

 

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của qB (%)

Choose one answer.

a. 19.5 Correct

b. 5.1

c. 7.4

d. 9.9

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

Page 666: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 666/1055

 

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

Page 667: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 667/1055

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí doanh nghiệp ở kz g ốc (%)

Choose one answer.

a. 77.5

b. 125.0 Correct

c. 89.8

d. 156.4

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Page 668: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 668/1055

 

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

Page 669: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 669/1055

 

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z ($)

Choose one answer.

a. -125500

b. -140000

c. -172840 Correct

d. -756000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Page 670: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 670/1055

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

Page 671: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 671/1055

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q ($)

Choose one answer.

a. 640000 Correct

b. 750000

c. 730000

d. 740000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Page 672: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 672/1055

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

Page 673: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 673/1055

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p (%)

Choose one answer.

a. 54 Correct

b. 59

c. 62

d. 45

Make comment or override grade

Correct

Page 674: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 674/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 675: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 675/1055

 

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

Page 676: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 676/1055

 

24

T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2005: 

Choose one answer.

a. 150.00% Correct

b. 131.25%

c. 112.50%

d. không nên tính

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

Page 677: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 677/1055

 

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

Page 678: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 678/1055

 

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2005: 

Choose one answer.

a. 21 trđ Correct 

b. 18 trđ

c. 16 trđ

Page 679: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 679/1055

  d. không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 680: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 680/1055

 

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

Page 681: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 681/1055

 

24

T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2004: 

Choose one answer.

a. 14.29%

b. 16.67% Correct

c. 12.50%

d. không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Với dãy s ố: 1,3,7,4,5,9,11,2,6,8,10 thì khoảng bi ế n thiên là:

Choose one answer.

a. 10 Correct

b. 9

c. 8

d. 7

Page 682: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 682/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2005: 

Page 683: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 683/1055

Choose one answer.

a. 14.29% Correct

b. 16.67%

c. 12.50%

d. không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

Page 684: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 684/1055

gi (tr đồng)

24

T ốc độ phát tri ển liên hoàn năm 2005: 

Choose one answer.

a. 104.17%

b. 114.29% Correct

c. 112.50%

d. không tính được

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ến t sao cho ∑t = 0) 

Năm 

2000

2001

2002

2003

Page 685: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 685/1055

2004

2005

2006

GTXK

200

250

275

250

260

280

300

Choose one answer.

a. 259,29 Correct

b. 25,92

c. 210

d. Không có giá trị đúng

Make comment or override grade

Correct

Page 686: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 686/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Có tài liệu v ề c ầu mì ăn liền ( y ) và giá cháo ăn li ền (x) như bảng dưới. Hãy xác định hệ s ố tương quanbi ểu hiện trình độ chặt chẽ của m ối liên hệ giữa c ầu mì ăn liền và giá cháo ăn liền. (Bi ết ∑x = 40,4; ∑x2 =168,5; ∑y = 3970; ∑y2 = 1 633 900; ∑xy = 16 587) 

C ầu mì ăn liền

(nghìn gói)

500

480

480

430

410

400

370

340

300

Page 687: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 687/1055

260

Giá cháo ăn liền

(1000đ/gói) 

5,0

4,8

4,8

4,5

4,0

4,2

3,8

3,5

3,0

2,8

Choose one answer.

a. r = 0.992 Correct

b. r = - 0.992

Page 688: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 688/1055

c. r = - 0.956

d. r = 0.956

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

Page 689: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 689/1055

PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a05tm010 Tr ần Ti ến Dũng 

Started on Wednesday, 13 January 2010, 03:23 PM

Completed on Wednesday, 13 January 2010, 03:54 PM

Time taken 30 mins 58 secs

Marks 11/15

Grade 7.33 out of a maximum of 10 (73%)

Question 1

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Page 690: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 690/1055

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

Page 691: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 691/1055

 

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của qA ($)

Choose one answer.

a. -20020 Correct

b. -10000

c. -15500

d. -27400

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

Page 692: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 692/1055

 

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

Page 693: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 693/1055

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của zA ($)

Choose one answer.

a. 42840 Correct

b. 55700

c. 55700

d. 50000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Page 694: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 694/1055

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

Page 695: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 695/1055

 

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của zA (%)

Choose one answer.

a. 11.3

b. 5.4 Correct

c. 12.4

d. 13.7

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 4

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

Page 696: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 696/1055

 

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

B

Page 697: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 697/1055

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của p ($)

Choose one answer.

a. 452000

b. 432210 Correct

c. 455000

d. 457000

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Page 698: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 698/1055

 

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

164.6

6300.0

Page 699: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 699/1055

 

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z (%)

Choose one answer.

a. 21.6 Correct

b. 16.5

c. 14.5

d. 28.6

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Page 700: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 700/1055

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

206.7

Page 701: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 701/1055

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q (%)

Choose one answer.

a. 7.5

b. 9

c. 20 Correct

d. 11

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Page 702: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 702/1055

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau: 

Mặt hàng

Kz g ốc (0)

Kz nghiên cứu (1)

P ($/T)

Z($/T)

q (T)

P($/T)

Z($/T)

q($/T)

A

200.0

171.4

7000.0

Page 703: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 703/1055

 

206.7

164.6

6300.0

B

650.0

500.0

4000.0

725.0

475.0

5200.0

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q ($)

Choose one answer.

a. 480020 Correct

b. 510000

c. 135000

d. 515000

Make comment or override grade

Page 704: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 704/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu ) như sau: 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr ®ång)

1600

di (tr ®ång)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr ®ång)

24

Lợi nhuận năm 2003: 

Choose one answer.

Page 705: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 705/1055

  a. 2500 trđ

b. 2400 trđ

c. 2100 trđ

d. 1800 trđ Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

Page 706: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 706/1055

 

200

ti (%)

116.67

ai (%)

Page 707: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 707/1055

4.17

gi (tr đồng)

24

T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2006: 

Choose one answer.

a. 156.25% Correct

b. 150.00%

c. 140.50%

d. không nên tính

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau: 

Năm 

2002

2003

Page 708: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 708/1055

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

Page 709: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 709/1055

 

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

Page 710: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 710/1055

Lợi nhuận năm 2004:

Choose one answer.

a. 2500 trđ

b. 2400 trđ

c. 2100 trđ Correct 

d. 1800 trđ

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Lượng tăng giảm tuyệt đối

định g ốc năm 2003 bằng (đv: nghìn USD) 

Năm 

2000

2001

2002

2003

2004

2005

Page 711: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 711/1055

2006

GTXK

200

250

275

250

260

280

300

Choose one answer.

a. 25

b. 0

c. 50 Correct

d. 10

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Page 712: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 712/1055

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

24

T ốc độ phát tri ển bình quân giai đoạn trên:

Choose one answer.

a. 118.80% Correct

b. 113.25%

c. 112.50%

d. không nên tính

Make comment or override grade

Page 713: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 713/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau 

Năm 

2002

2003

2004

2005

2006

Lợi nhuận (tr đồng)

1600

di (tr đồng)

200

Page 714: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 714/1055

 

ti (%)

116.67

ai (%)

4.17

gi (tr đồng)

Page 715: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 715/1055

 

24

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân giai đoạn trên:

Choose one answer.

a. 220 trđ Correct 

b. 225 trđ

c. 230 trđ

d. không nên tính

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 14

Marks: 1

Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường

đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :

Choose one answer.

a. 35 km/h

b. 40 km/h Correct

c. 45 km/h

d. Không tính được

Make comment or override grade

Page 716: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 716/1055

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 15

Marks: 1

Lương của công nhân A năm 2006 bằng 1,1 l ần năm 2005 còn lương của công nhân B năm 2006 bằng 1,2

l ần năm 2005, vậy lương bình quân của 2 công nhân năm 2006 so với năm 2005 là: 

Choose one answer.

a. G ấ p 2,3 l ần

b. G ấ p 1,15 l ần năm 2005

c. Không nên tính

d. Không tính được Correct

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Page 717: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 717/1055

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a10kt014 Lê Đồng Duy Trung

Started on Friday, 6 November 2009, 04:25 PM

Completed on Friday, 6 November 2009, 04:39 PM

Time taken 13 mins 32 secs

Marks 18/21

Grade 8.57 out of a maximum of 10 (86%)

Question 1

Marks: 1

Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t

Choose one answer.

a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị 

b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%

Page 718: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 718/1055

c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct

d. Cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Phương pháp chỉ s ố có tác dụng:

Choose one answer.

a. Bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng kinh t ế   – xã hội qua thời gian và

b. Bi ểu hiện nhiệm vụ k ế hoạch và tình hình thực hiện k ế hoạch.

c. Phân tích m ối liên hệ giữa các hiện tượng

d. Cả a, b và c Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Trong bảng th ống kê ph ần giải thích

Choose one answer.

a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào

b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct

c. Cho bi ế t nội dung của bảng

d. Là những con s ố th ống kê

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Page 719: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 719/1055

Question 4

Marks: 1

Trong th ống kê, trung vị là:

Choose one answer.

a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n

b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự 

c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự 

Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây là phương pháp dự đoán thống kê:

Choose one answer.a. phương pháp phân tổ 

b. phương pháp sắp x ế p s ố liệu

c. phương pháp ngoại suy hàm xu th ế  Correct

d. phương pháp chỉ s ố 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Hệ s ố h ồi quy (b) dương phản ánh

Page 720: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 720/1055

Choose one answer.

a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng b đơn vị Correct

b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị 

c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị 

d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Trong m ối liên hệ tuy ế n tính, hệ s ố tương quan r được bi ểu hiện b ằng:

Choose one answer.

a. s ố tương đối với đơn vị tính là l ần

b. s ố tương đối với đơn vị tính là %

c. s ố tuyệt đối

d. Cả a và b đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố……….. 

Choose one answer.

a. thời kz 

b. thời điểm Correct

c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm

d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai

Page 721: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 721/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Điều tra trọng điểm là việc

Choose one answer.

a. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước

b. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên

tục

c. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố bộ phận đơn vị chủ 

y ế u của t ổng th ể Correct

d. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra

từ t ổng th ể 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là 

Choose one answer.

a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra

b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra

c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 722: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 722/1055

Question 11

Marks: 1

Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính…. 

Choose one answer.

a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ 

b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau

c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct

d. T ấ t cả các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

S ắp x ế p s ố liệu th ống kê là một trong những phương pháp quan trọng của

Choose one answer.

a. Điều tra th ống kê

b. Phân tích th ống kê

c. Dự đoán thống kê

d. T ổng hợp th ống kê Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Chỉ s ố chung của chỉ tiêu kh ối lượng thường được xác định theo nguyên t ắc

Choose one answer.

Page 723: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 723/1055

a. T ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối

lượng kz g ốc

b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản

đơn các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz g ốc

c. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu

d. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặthàng A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2:

giá mặt hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau), hệ s ố tương quan chuẩn hóa của các tiêu

thức nguyên nhân có giá trị tuyệt đối l ần lượt như sau: |β1| = 0,52; |β2| = 0,47 Hãy cho biế t d ấ u của

các tham s ố β1, β2 và so sánh mức độ ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân

Choose one answer.

a. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn

b. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn Correct 

c. β1 = 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn

d. β1 = - 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

S ố bình quân

Choose one answer.

a. San b ằng chênh lệch giữa các lượng bi ế n Correct

Page 724: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 724/1055

b. Chia dãy s ố lượng bi ế n ra thành hai ph ần b ằng nhau

c. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nhât

d. Cả a và c đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

Một trong s ố các phương pháp dự báo cơ bản là

Choose one answer.

a. Sử dụng lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn

b. Sử dụng t ốc độ phát tri ển liên hoàn

c. ngoại suy hàm xu th ế  Correct

d. Cả 3 cách trên đều đúng

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 17

Marks: 1

Để k ế t hợp ưu điểm của Điều tra thường xuyên và Điều tra không thường xuyên thì ti ế n hành

Choose one answer.

a. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước Correct

b. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên tục

c. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị chủ y ế u của t ổng th ể 

d. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra từ t ổng

th ể 

Make comment or override grade

Page 725: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 725/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

(TB)151. Sức tạo ra doanh thu của lao động cho bi ế t

Choose one answer.

a. Để tạo ra một đơn vị doanh thu c ần bao nhiêu lao động

b. Một đơn vị lao động có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu Correct

c. Khi tăng một đơn vị lao động thì tăng thêm được bao nhiêu đơn vị doanh thu

d. Để tăng thêm một đơn vị doanh thu thì c ần tăng thêm bao nhiêu đơn vị lao động

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

Đơn vị tính của chỉ tiêu hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh:

Choose one answer.

a. Là đơn vị l ần

b. Là đơn vị %

c. Cả a và b đều đúng

d. Phụ thuộc vào chỉ tiêu phản ánh k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh và chi phí bỏ ra Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

Th ống kê là

Page 726: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 726/1055

 

Choose one answer.

a. Các s ố liệu được ghi chép, thu thập để phản ánh các hiện tượng kinh t ế - xã hội

b. Hệ th ống các phương pháp thu thập và xử lý thông tin

c. Cả a và b đều đúng Correct 

d. Cả a và b đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

Các tham s ố đo mức độ đại bi ểu trong th ống kê

Choose one answer.

a. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng kinh t ế xã hội

b. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị 

c. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị cùng loại Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

Page 727: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 727/1055

 

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt009 Nguy ễn Thị Hạt

Started on Friday, 6 November 2009, 08:19 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM

Time taken 15 mins 3 secs

Marks 18/21

Grade 8.57 out of a maximum of 10 (86%)

Question 1

Page 728: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 728/1055

Marks: 1

Khoảng cách t ổ là:

Choose one answer.

a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n

b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct

c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể 

d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là 

Choose one answer.

a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra

b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra

c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Chỉ tiêu kh ối lượng thường bi ểu hiện

Choose one answer.

a. Quy mô, kh ối lượng của hiện tượng Correct

Page 729: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 729/1055

b. Mức độ đại diện của hiện tượng

c. Sự bi ến động của hiện tượng

d. Trình độ, m ối quan hệ của hiện tượng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

T ần su ấ t là

Choose one answer.

a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct

b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối

c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân

d. ý ki ế n khác

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Trong m ối liên hệ tuy ến tính đơn người ta sử dụng hệ s ố tương quan r nhằm mục đích: 

Choose one answer.

a. phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x tới tiêu thức k ế t quả y

b. phản ánh ảnh hưởng của những tiêu thức nguyên nhân khác, ngoài x tới tiêu thức k ế t quả y

c. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan phi tuyế n

d. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan tuyế n tính Correct

Make comment or override grade

Correct

Page 730: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 730/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề giá thành:

Choose one answer.

a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc

b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu Correct

c. quy ền s ố thường là giá thành và được c ố định ở kz g ốc

d. quy ền s ố thường là giá thành và được c ố định ở kz nghiên cứu

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước khi

Choose one answer.

a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước

b. Chi phí bỏ ra kz sau nhỏ hơn kz trước

c. T ốc độ tăng của k ế t quả lớn hơn tốc độ tăng của chi phí bỏ ra Correct

d. T ốc độ tăng của k ế t quả nhỏ hơn của t ốc độ tăng của chi phí bỏ ra.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Sau khi xây dựng phương trình hồi qui giữa 2 tiêu thức có liên hệ, để đánh giá trình độ chặt chẽ của m ối

liên hệ đó người ta sử dụng:

Page 731: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 731/1055

Choose one answer.

a. Hệ s ố tương quan

b. Tỷ s ố tương quan

c. Tùy từng trường hợp để dùng hệ s ố tương quan hoặc tỷ s ố tương quan. Correct 

d. Cả (a) (b) và (c) đều không đúng.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

T ổng th ể nào dưới đây là tổng th ể ti ềm ẩn

Choose one answer.

a. T ổng th ể sinh viên nghỉ học

b. T ổng th ể những người thích xem ca nhạc Correct

c. T ổng th ể đoàn viên trong lớp

d. T ổng th ể giáo viên giảng dạy tại trường Ngoại thương

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là 

Choose one answer.

a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%

b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%

c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004

d. Cả b và c đều đúng Correct 

Page 732: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 732/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Ưu điểm của trung vị là:

Choose one answer.

a. San b ằng mọi chênh lệch giữa các lượng bi ế n

b. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nh ấ t của hiện tượng

c. Nhạy cảm với sự bi ế n thiên của tiêu thức

d. Loại trừ ảnh hưởng của những lượng bi ến đột xu ấ t. Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây là phương pháp dự đoán thống kê:

Choose one answer.

a. phương pháp phân tổ 

b. phương pháp sắp x ế p s ố liệu

c. phương pháp ngoại suy hàm xu th ế  Correct

d. phương pháp chỉ s ố 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Page 733: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 733/1055

Tác dụng của t ần s ố tích lũy tiến là cho phép xác định

Choose one answer.

a. một đơn vị đứng ở vị trí nào đó trong dãy số phân ph ối có lượng bi ế n n ằm trong khoảng bao

nhiêu

b. s ố lượng các đơn vị có lượng bi ế n lớn hơn (hay nhỏ hơn) một lượng bi ế n cụ th ể nào đó.

c. s ố đơn vị có trong từng t ổ 

d. cả a và b đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 14

Marks: 1

Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện

Choose one answer.

a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct

b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội

c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhaud. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Trong một dãy s ố phân ph ối, t ần s ố càng lớn thì mật độ phân ph ối ….. 

Choose one answer.

a. Càng lớn

b. Càng nhỏ 

Page 734: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 734/1055

  c. Chưa xác định được lớn hay nhỏ vì còn phụ thuộc vào nhân t ố khác. Correct

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

T ốc độ tăng (giảm) bình quân được tính b ằng cách:

Choose one answer.

a. L ấ y bình quân nhân của các t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn

b. L ấ y t ốc độ phát tri ển bình quân trừ đi 1 (lần) (n ế u t ốc độ phát tri ển bình quân được tính b ằng

l ần) hoặc 100 (%) (n ế u t ốc độ phát tri ển bình quân được tính b ằng %) Correct

c. L ấy lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn chia cho mức độ kz g ốc liên hoàn

d. Cả a và b đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.Question 17

Marks: 1

T ổng th ể th ống kê là:

Choose one answer.

a. hiện tượng s ố lớn

b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành

c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặt

lượng của chúng Correct

d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành

Make comment or override grade

Page 735: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 735/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

Trong th ống kê, trung vị là:

Choose one answer.

a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n

b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự 

c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự 

Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng nghịch cho bi ế t:

Choose one answer.

a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí Correct

b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả 

c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí 

d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả 

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 20

Marks: 1

Page 736: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 736/1055

Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm và

nguyên nhân là do

Choose one answer.

a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct

c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 21

Marks: 1

Phương pháp hồi qui tương quan dùng để 

Choose one answer.

a. phản ánh mức độ tập trung của hiện tượng

b. Bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của hiện tượngc. Bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa các tiêu thức

d. Cả B và C đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

Page 737: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 737/1055

 

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt010 H ồ Thu H ằng

Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM

Time taken 15 mins 14 secs

Marks 14/21

Grade 6.67 out of a maximum of 10 (67%)

Question 1

Page 738: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 738/1055

Marks: 1

Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố……….. 

Choose one answer.

a. thời kz 

b. thời điểm Correct

c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm

d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 2

Marks: 1

Trong bảng th ống kê ph ần giải thích

Choose one answer.

a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào

b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct

c. Cho bi ế t nội dung của bảng

d. Là những con s ố th ống kê

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 3

Marks: 1

Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân ….. 

Choose one answer.

Page 739: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 739/1055

a. nên thực hiện với dãy s ố thời gian có lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.

Correct

b. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ phát tri ển liên hoàn x ấ p xỉ b ằng

nhau.

c. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.

d. cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1Sai s ố do tính ch ất đại bi ểu là loại sai s ố xảy ra đối với

Choose one answer.

a. T ấ t cả các loại hình điều tra

b. Điều tra chọn m ẫu Correct

c. Điều tra toàn bộ 

d. Cả B và C

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng…. 

Choose one answer.

a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ 

b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n

c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct

Page 740: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 740/1055

d. T ấ t cả các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Phương sai là: 

Choose one answer.

a. bình phương độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của lượng bi ến đó.

b. bình phương của s ố bình quân cộng của các độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của cáclượng bi ến đó.

c. s ố bình quân cộng của bình phương các độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của các

lượng bi ến đó. Correct

d. hiệu s ố giữa bình phương của s ố bình quân và s ố bình quân của bình phương các lượng bi ế n

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t

Choose one answer.

a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí 

b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct

c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí 

d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả 

Make comment or override grade

Correct

Page 741: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 741/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế  thường sẽ là m ối liên hệ 

Choose one answer.

a. phi tuy ế n (hypebol) Correct

b. tuy ế n tính

c. phi tuy ế n (parabol)

d. không phải các loại trên

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 9

Marks: 1

Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t

Choose one answer.

a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị 

b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%

c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct

d. Cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 10

Marks: 1

Page 742: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 742/1055

Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề lượng, quy ền s ố thường là

Choose one answer.

a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc

b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu

c. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz g ốc Correct

d. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz nghiên cứu

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Điều tra thường xuyên là việc

Choose one answer.

a. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước

b. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên

tục Correct

c. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị chủ y ế u củat ổng th ể 

d. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra

từ t ổng th ể 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Tham s ố tương quan chuẩn hoá nhận các giá trị trong khoảng

Choose one answer.

a. Giá trị b ấ t kz Correct

Page 743: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 743/1055

b. [0;1]

c. [-1;1]

d. [-1;0]

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 13

Marks: 1

T ần su ấ t là

Choose one answer.

a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct

b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối

c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân

d. ý ki ế n khác

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố 

Choose one answer.

a. chỉ s ố k ế hoạch

b. chỉ s ố không gian

c. chỉ s ố phát tri ển Correct

d. chỉ s ố thời vụ 

Make comment or override grade

Correct

Page 744: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 744/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Trong một dãy s ố phân ph ối, t ần s ố càng lớn thì mật độ phân ph ối ….. 

Choose one answer.

a. Càng lớn

b. Càng nhỏ 

c. Chưa xác định được lớn hay nhỏ vì còn phụ thuộc vào nhân t ố khác. Correct

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

Mục đích của các phương pháp biểu hiện xu hướng phát tri ển của hiện tượng là:

Choose one answer.

a. Loại bỏ tác động của các y ế u t ố ng ẫu nhiên Correct

b. Đảm bảo tính so sánh được giữa các mức độ trong dãy s ố 

c. Cả (a) và (b) đều đúng

d. Cả (a) và (b) đều không đúng

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 17

Marks: 1

Th ống kê là

Page 745: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 745/1055

Choose one answer.

a. Các s ố liệu được ghi chép, thu thập để phản ánh các hiện tượng kinh t ế - xã hội

b. Hệ th ống các phương pháp thu thập và xử lý thông tin

c. Cả a và b đều đúng Correct 

d. Cả a và b đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

Sau khi xây dựng phương trình hồi qui giữa 2 tiêu thức có liên hệ, để đánh giá trình độ chặt chẽ của m ốiliên hệ đó người ta sử dụng:

Choose one answer.

a. Hệ s ố tương quan

b. Tỷ s ố tương quan

c. Tùy từng trường hợp để dùng hệ s ố tương quan hoặc tỷ s ố tương quan. Correct 

d. Cả (a) (b) và (c) đều không đúng.Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với kz g ốc có nghĩa là 

Choose one answer.

a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz 

g ốc

b. Chi phí bỏ ra của kz nghiên cứu giảm so với kz g ốc

Page 746: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 746/1055

  c. Lượng tăng tuyệt đối kz nghiên cứu so với kz g ốc của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh

d. T ốc độ tăng của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh lớn hơn tốc độ tăng của chỉ tiêu chi phí 

Correct

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 20

Marks: 1

Trong th ống kê, trung vị là:

Choose one answer.

a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n

b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự 

c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự 

Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện

Choose one answer.

a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct

b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội

c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau

d. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau

Make comment or override grade

Correct

Page 747: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 747/1055

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

Page 748: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 748/1055

k46a01kt011 Bùi Thanh Huy ền

Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 08:32 AM

Time taken 14 mins 14 secs

Marks 17/21

Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)

Question 1

Marks: 1

Giá trị của hệ s ố tương quan đơn tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:

Choose one answer.

a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ Correct

b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ 

c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ 

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với kz g ốc có nghĩa là 

Choose one answer.

a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz 

g ốc

b. Chi phí bỏ ra của kz nghiên cứu giảm so với kz g ốc

c. Lượng tăng tuyệt đối kz nghiên cứu so với kz g ốc của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh

d. T ốc độ tăng của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh lớn hơn tốc độ tăng của chỉ tiêu chi phí 

Correct

Page 749: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 749/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Trong một dãy s ố phân ph ối, t ần s ố càng lớn thì mật độ phân ph ối ….. 

Choose one answer.

a. Càng lớn

b. Càng nhỏ 

c. Chưa xác định được lớn hay nhỏ vì còn phụ thuộc vào nhân t ố khác. Correct

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

T ần s ố tích luỹ ti ế n của t ổ có giới hạn trên cho bi ế t

Choose one answer.

a. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t

trở lên

b. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t

trở xu ống Correct

c. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ cho bi ế t

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Page 750: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 750/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

T ổng th ể th ống kê là:

Choose one answer.

a. hiện tượng s ố lớn

b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành

c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặt

lượng của chúng Correct

d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Mục đích của các phương pháp biểu hiện xu hướng phát tri ển của hiện tượng là:

Choose one answer.

a. Loại bỏ tác động của các y ế u t ố ng ẫu nhiên Correct

b. Đảm bảo tí nh so sánh được giữa các mức độ trong dãy s ố 

c. Cả (a) và (b) đều đúng

d. Cả (a) và (b) đều không đúng

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 7

Marks: 1

Yêu c ầu cơ bản của điều tra th ống kê

Page 751: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 751/1055

 

Choose one answer.

a. Cô đọng, Đầy đủ, Chính xác

b. Đầy đủ, Chính xác, Kịp thời Correct

c. Rõ ràng, Cô đọng, Đầy đủ 

d. Đa dạng, Chính xác, Kịp thời

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

T ần su ấ t là

Choose one answer.

a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct

b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối

c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân

d. ý ki ế n khác

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Trong th ống kê, trung vị là:

Choose one answer.

a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n

b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự 

Page 752: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 752/1055

  c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự 

Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là 

Choose one answer.

a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra

b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra

c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.Question 11

Marks: 1

Một trong s ố các phương pháp dự báo cơ bản là

Choose one answer.

a. Sử dụng lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn

b. Sử dụng t ốc độ phát tri ển liên hoàn

c. ngoại suy hàm xu th ế  Correct

d. Cả 3 cách trên đều đúng 

Make comment or override grade

Incorrect

Page 753: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 753/1055

Marks for this submission: 0/1.

Question 12

Marks: 1

Chỉ s ố phát tri ển là

Choose one answer.

a. T ốc độ phát tri ển liên hoàn

b. T ốc độ phát tri ển định g ốc

c. T ốc độ tăng (giảm)

d. Cả a và b đều đúng Correct

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 13

Marks: 1

Hệ s ố h ồi quy (b) dương phản ánh

Choose one answer.

a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng b đơn vị Correct

b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị 

c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị 

d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Đặc điểm của phương pháp phân tích hệ th ống chỉ s ố là: Khi có nhi ều nhân t ố cùng tham gia tính toán:

Page 754: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 754/1055

Choose one answer.

a. Chỉ có một nhân t ố c ố định, các nhân t ố còn lại thay đổi

b. Chỉ có một nhân t ố nghiên cứu thay đổi, các nhân t ố còn lại c ố định Correct

c. Một s ố nhân t ố sẽ được c ố định, một s ố nhân t ố còn lại thay đổi

d. Không điều nào trên đây là đúng.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Giới hạn trên của t ổ là lượng bi ế n

Choose one answer.

a. Làm cho t ổ đó được hình thành

b. Lớn nh ấ t của t ổ Correct

c. Nhỏ nh ấ t của t ổ 

d. Cả A và B

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

Điều kiện vận dụng s ố bình quân cộng là:

Choose one answer.

a. Các lượng bi ế n có quan hệ t ổng Correct

b. Các lượng bi ế n có quan hệ tích

c. Các lượng bi ế n có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Page 755: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 755/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 17

Marks: 1

Cách tính các chỉ tiêu hiệu quả nào sau đây không đúng 

Choose one answer.

a. L ấ y chỉ tiêu k ế t quả chi cho chỉ tiêu chi phí 

b. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho chỉ tiêu chi phí Correct

c. L ấ y chỉ tiêu chi phí chia cho chỉ tiêu k ế t quả 

d. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho ph ần tăng thêm của chỉ tiêu chi phí 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

K ế t quả kinh doanh càng cao phản ánh hiệu quả kinh doanh

Choose one answer.

a. Càng lớn

b. Càng nhỏ 

c. Lớn hay nhỏ tùy thuộc vào chỉ tiêu đánh giá

d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

Page 756: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 756/1055

D ấ u của các hệ s ố nào sau đây phụ thuộc vào d ấ u của hệ s ố h ồi quy (b).

Choose one answer.

a. hệ s ố tương quan đơn (r)

b. hệ s ố tương quan bội (R)

c. hệ s ố tương quan chu ẩn hoá (βj)

d. chỉ có a và c đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

V ề mặt hình thức c ấ u tạo của đồ thị th ống kê bao g ồm

Choose one answer.

a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú

b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc

c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú, s ố liệu Correct

d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện

Choose one answer.

a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian

b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct

c. cả a và b đều đúng

Page 757: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 757/1055

d. cả a và b đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Page 758: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 758/1055

 

Review of attempt 1

k46a01kt012 Đỗ Thu Huy ền

Started on Thursday, 14 January 2010, 08:17 AM

Completed on Thursday, 14 January 2010, 08:33 AM

Time taken 15 mins 19 secs

Marks 19/21

Grade 9.05 out of a maximum of 10 (90%)

Question 1

Marks: 1

Khoảng cách t ổ là:

Choose one answer.

a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n

b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct

c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể 

d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

K ế t quả của loại điều tra không toàn bộ nào có th ể dùng để suy rộng cho t ổng th ể chung?

Choose one answer.

a. Điều tra trọng điểm

b. Điều tra chuyên đề 

c. Điều tra chọn m ẫu Correct

Page 759: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 759/1055

d. Cả 3 loại trên

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Chỉ s ố chung của chỉ tiêu kh ối lượng thường được xác định theo nguyên t ắc

Choose one answer.

a. T ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối

lượng kz g ốc

b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản

đơn các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz g ốc

c. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu

d. sử dụng chỉ tiêu ch ấ t lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Ưu điểm của trung vị là:

Choose one answer.

a. San b ằng mọi chênh lệch giữa các lượng bi ế n

b. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nh ấ t của hiện tượng

c. Nhạy cảm với sự bi ế n thiên của tiêu thức

d. Loại trừ ảnh hưởng của những lượng bi ến đột xu ấ t. Correct

Make comment or override grade

Correct

Page 760: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 760/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t

Choose one answer.

a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị 

b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm Correct

c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm)1%

d. Cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề giá thành:

Choose one answer.

a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc

b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu Correct

c. quy ền s ố thường là giá thành và được c ố định ở kz g ốc

d. quy ền s ố thường là giá thành và được c ố định ở kz nghiên cứu

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Trong bảng th ống kê ph ần giải thích

Page 761: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 761/1055

 

Choose one answer.

a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào

b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct

c. Cho bi ế t nội dung của bảng

d. Là những con s ố th ống kê

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện

Choose one answer.

a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian

b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct

c. cả a và b đều đúng

d. cả a và b đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Sau khi xây dựng phương trình hồi qui giữa 2 tiêu thức có liên hệ, để đánh giá trình độ chặt chẽ của m ối

liên hệ đó người ta sử dụng:

Choose one answer.

a. Hệ s ố tương quan

b. Tỷ s ố tương quan

c. Tùy từng trường hợp để dùng hệ s ố tương quan hoặc tỷ s ố tương quan. Correct 

Page 762: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 762/1055

d. Cả (a) (b) và (c) đều không đúng.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố 

Choose one answer.

a. chỉ s ố k ế hoạch

b. chỉ s ố không gian

c. chỉ s ố phát tri ển Correct

d. chỉ s ố thời vụ 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:

Choose one answer.

a. Chỉ tiêu thời kz Correct

b. Chỉ tiêu thời điểm

c. a và b đều đúng

d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Page 763: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 763/1055

Marks: 1

Quy luật th ống kê

Choose one answer.

a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng

b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct

c. cả a và b đều đúng

d. cả a và b đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian

Choose one answer.

a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian

b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian

c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng

d. Cả (a), (b) và (c) Correct

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 14

Marks: 1

Trong m ối liên hệ tuy ế n tính, hệ s ố tương quan r được bi ểu hiện b ằng:

Choose one answer.

a. s ố tương đối với đơn vị tính là l ần

Page 764: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 764/1055

b. s ố tương đối với đơn vị tính là %

c. s ố tuyệt đối

d. Cả a và b đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:

Choose one answer.

a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối

b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân

c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

Để k ế t hợp ưu điểm của Điều tra thường xuyên và Điều tra không thường xuyên thì ti ế n hành

Choose one answer.

a. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước Correct

b. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên tục

c. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị chủ y ế u của t ổng th ể 

d. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra từ t ổng

th ể 

Make comment or override grade

Page 765: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 765/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 17

Marks: 1

Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn phản ánh:

Choose one answer.

a. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu với

kì g ốc

b. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu

với kì g ốc

c. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát

li ền nhau Correctd. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát

li ền nhau.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

Giá trị của hệ s ố tương quan bội tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:

Choose one answer.

a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ 

b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ 

c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ 

d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 19

Page 766: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 766/1055

Marks: 1

Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t

Choose one answer.

a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí 

b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct

c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí 

d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

S ố bình quân để so sánh cho 2 hiện tượng

Choose one answer.

a. Cùng loại, cùng qui mô

b. Cùng loại, khác qui mô

c. Khác loại, khác qui mô

d. Cả a và b đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

Trong th ống kê, trung vị là:

Choose one answer.

a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n

Page 767: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 767/1055

  b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự 

c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự 

Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Page 768: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 768/1055

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt013 Nguy ễn Đức Hùng

Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 08:33 AM

Time taken 15 mins 8 secs

Marks 17/21

Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)

Question 1

Marks: 1

Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian

Choose one answer.

a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian

b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian

c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng

d. Cả (a), (b) và (c) Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Trong m ối liên hệ tuy ến tính đơn người ta sử dụng hệ s ố tương quan r nhằm mục đích: 

Choose one answer.

Page 769: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 769/1055

a. phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x tới tiêu thức k ế t quả y

b. phản ánh ảnh hưởng của những tiêu thức nguyên nhân khác, ngoài x tới tiêu thức k ế t quả y

c. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan phi tuyế n

d. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan tuyế n tính Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Việc quy ết định sử dụng tham s ố đo mức độ đại bi ểu phải căn cứ vào:

Choose one answer.

a. mục đích nghiên cứu

b. đặc điểm của ngu ồn tài liệu s ẵn có và quan hệ giữa các lượng bi ế n Correct

c. { nghĩa xã hội của s ố bình quân

d. K ế t hợp cả a và b

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 4

Marks: 1

Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm và

nguyên nhân là do

Choose one answer.

a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct

c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận

Page 770: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 770/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t

Choose one answer.

a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí 

b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct

c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí 

d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Chỉ s ố t ổ 

Choose one answer.

a. phản ánh sự bi ến động của từng ph ần tử, từng đơn vị cá biệt của hiện tượng.

b. phản ánh sự bi ến động của từng t ổ, từng bộ phận trong t ổng th ể nghiên cứu Correct

c. phản ánh sự bi ến động của t ấ t cả các đơn vị, các ph ần tử của t ổng th ể nghiên cứu

d. a và b đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính…. 

Page 771: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 771/1055

 

Choose one answer.

a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ 

b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau

c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct

d. T ấ t cả các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt hàng

A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2: giá mặt

hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau). Hãy cho bi ế t d ấ u của các tham s ố b0, b1, b2.

Choose one answer.

a. b1<0; b2>0 Correct

b. b1>0; b2>0

c. b1>0; b2<0

d. b1<0; b2<0

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t

Choose one answer.

a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm

Correct

Page 772: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 772/1055

b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên)1 đơn vị 

c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăngthêm) 1%

d. Cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 10

Marks: 1

Quy luật th ống kê

Choose one answer.

a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng

b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct

c. cả a và b đều đúng

d. cả a và b đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

S ắp x ế p s ố liệu th ống kê là một trong những phương pháp quan trọng của

Choose one answer.

a. Điều tra th ống kê

b. Phân tích th ống kê

c. Dự đoán thống kê

d. T ổng hợp th ống kê Correct

Page 773: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 773/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

T ổng th ể nào dưới đây là tổng th ể ti ềm ẩn

Choose one answer.

a. T ổng th ể sinh viên nghỉ học

b. T ổng th ể những người thích xem ca nhạc Correct

c. T ổng th ể đoàn viên trong lớp

d. T ổng th ể giáo viên giảng dạy tại trường Ngoại thương

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Các tham s ố đo mức độ đại bi ểu trong th ống kê

Choose one answer.

a. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng kinh t ế xã hội

b. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị 

c. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị cùng loại Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 774: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 774/1055

Question 14

Marks: 1

Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân chỉ nên tính cho dãy s ố thời gian có các mức độ 

Choose one answer.

a. Có xu hướng tăng

b. Có xu hướng giảm

c. Cả a và b đều đúng Correct 

d. Có xu hướng vừa tăng vừa giảm

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Các tham s ố đo độ phân tán càng nhỏ thì tính ch ất đại bi ểu của s ố bình quân.

Choose one answer.

a. càng nhỏ 

b. càng lớn Correct

c. không liên quan

d. chưa đủ cơ sở để k ế t luận

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố 

Choose one answer.

a. chỉ s ố k ế hoạch

Page 775: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 775/1055

b. chỉ s ố không gian

c. chỉ s ố phát tri ển Correct

d. chỉ s ố thời vụ 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 17

Marks: 1

Điều tra trọng điểm là việc

Choose one answer.

a. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước

b. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên

tục

c. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố bộ phận đơn vị chủ 

y ế u của t ổng th ể Correct

d. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra

từ t ổng th ể 

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 18

Marks: 1

Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện

Choose one answer.

a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct

b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội

c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau

d. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau

Make comment or override grade

Page 776: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 776/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện

Choose one answer.

a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian

b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct

c. cả a và b đều đúng

d. cả a và b đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

Hệ s ố h ồi quy (b) dương phản ánh

Choose one answer.

a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng b đơn vị Correct

b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị 

c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị 

d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

Đồ thị hình cột dùng để bi ểu di ễn

Page 777: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 777/1055

Choose one answer.

a. K ế t c ấ u của hiện tượng

b. Xu hướng phát tri ển của hiện tượng

c. Tình hình thực hiện k ế hoạch

d. Cả 3 phương án trên đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Page 778: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 778/1055

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt014 Hà Ti ến Hưng 

Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM

Time taken 15 mins 21 secs

Marks 17/21

Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)

Question 1

Marks: 1

T ổng th ể th ống kê là:

Choose one answer.

a. hiện tượng s ố lớn

b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành

c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặt

lượng của chúng Correct

d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian

Page 779: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 779/1055

 

Choose one answer.

a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian

b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian

c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng

d. Cả (a), (b) và (c) Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Các tham s ố đo mức độ đại bi ểu trong th ống kê

Choose one answer.

a. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng kinh t ế xã hội

b. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị 

c. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị cùng loại Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

M ối liên hệ giữa năng suất lao động và tu ổi ngh ề trong thực t ế  thường sẽ là m ối liên hệ 

Choose one answer.

a. tuy ế n tính

Page 780: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 780/1055

b. phi tuy ế n (hypebol)

c. phi tuy ế n (parabol) Correct

d. không phải các loại trên

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 5

Marks: 1

Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng…. 

Choose one answer.

a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ 

b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n

c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct

d. T ấ t cả các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước khi

Choose one answer.

a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước

b. Chi phí bỏ ra kz sau nhỏ hơn kz trước

c. T ốc độ tăng của k ế t quả lớn hơn tốc độ tăng của chi phí bỏ ra Correct

d. T ốc độ tăng của k ế t quả nhỏ hơn của t ốc độ tăng của chi phí bỏ ra.

Make comment or override grade

Correct

Page 781: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 781/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:

Choose one answer.

a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct

b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức

c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu

d. Cả a và b

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 8

Marks: 1

Cách tính các chỉ tiêu hiệu quả nào sau đây không đúng 

Choose one answer.

a. L ấ y chỉ tiêu k ế t quả chi cho chỉ tiêu chi phí 

b. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho chỉ tiêu chi phí Correct

c. L ấ y chỉ tiêu chi phí chia cho chỉ tiêu k ế t quả 

d. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho ph ần tăng thêm của chỉ tiêu chi phí 

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 9

Marks: 1

Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t

Page 782: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 782/1055

Choose one answer.

a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị 

b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%

c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct

d. Cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Chỉ s ố chung của chỉ tiêu kh ối lượng thường được xác định theo nguyên t ắc

Choose one answer.

a. T ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối

lượng kz g ốc

b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản

đơn các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz g ốc

c. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu

d. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Chỉ s ố phát tri ển là

Choose one answer.

a. T ốc độ phát tri ển liên hoàn

Page 783: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 783/1055

b. T ốc độ phát tri ển định g ốc

c. T ốc độ tăng (giảm)

d. Cả a và b đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Ưu điểm của m ốt là:

Choose one answer.

a. San b ằng mọi chênh lệch giữa các lượng bi ế n

b. Chia dãy s ố thành 2 ph ần b ằng nhau

c. Nhạy cảm với sự bi ế n thiên của tiêu thức

d. Loại trừ ảnh hưởng của các lượng bi ến đột xu ấ t quá lớn hoặc quá nhỏ. Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Trong phương trình hồi qui y = a+bx, tham s ố a

Choose one answer.

a. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x đế n tiêu thức k ế t quả y

b. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct

c. Là hệ s ố góc của đường h ồi qui lý thuy ế t

d. Cả b và c

Make comment or override grade

Correct

Page 784: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 784/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:

Choose one answer.

a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra

b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định

c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Khoảng bi ế n thiên là:

Choose one answer.

a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể 

b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n

c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ 

d. Cả a và b đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 16

Marks: 1

T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là 

Page 785: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 785/1055

Choose one answer.

a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%

b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%

c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004

d. Cả b và c đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 17

Marks: 1

Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn phản ánh:

Choose one answer.

a. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu với

kì g ốc

b. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu

với kì g ốc

c. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát

li ền nhau Correct

d. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sátli ền nhau.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

Trong bảng th ống kê ph ần giải thích

Choose one answer.

a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào

b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct

Page 786: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 786/1055

c. Cho bi ế t nội dung của bảng

d. Là những con s ố th ống kê

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

K ế t quả của loại điều tra không toàn bộ nào có th ể dùng để suy rộng cho t ổng th ể chung?

Choose one answer.

a. Điều tra trọng điểm

b. Điều tra chuyên đề 

c. Điều tra chọn m ẫu Correct

d. Cả 3 loại trên

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

Trong m ối liên hệ tuy ế n tính, hệ s ố tương quan r không phản ánh:

Choose one answer.

a. mức độ chặt chẽ của liên hệ 

b. tính ch ấ t của liên hệ 

c. ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct

d. cả a và b

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 787: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 787/1055

Question 21

Marks: 1

Con s ố trong Th ống kê khác con s ố trong toán học ở ch ỗ 

Choose one answer.

a. không khác

b. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị cụ th ể 

c. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị tính, được xác định trong điều kiện thời gian cụ th ể 

d. con s ố Th ống kê luôn mang nội dung kinh t ế nh ất định, có đơn vị tính, được xác định trong

điều kiện thời gian và không gian cụ th ể Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Page 788: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 788/1055

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt015 Tạ Thị Ngọc Khánh

Started on Friday, 6 November 2009, 08:21 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 08:37 AM

Time taken 15 mins 58 secs

Marks 17/21

Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)

Question 1

Marks: 1

Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề lượng, quy ền s ố thường là

Choose one answer.

a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc

b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu

c. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz g ốc Correct

d. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz nghiên cứu

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 789: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 789/1055

Question 2

Marks: 1

Ý nghĩa của hệ s ố h ồi qui:

Choose one answer.

a. Phản ánh ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân khác đế n tiêu thức k ế t quả.

b. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân đang nghiên cứu đế n tiêu thức k ế t quả.

c. Phản ánh độ d ốc của đường h ồi qui lý thuy ế t.

d. Cả b và c đều đúng. Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:

Choose one answer.

a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra

b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định

c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 4

Marks: 1

Tiêu thức thay phiên là:

Choose one answer.

Page 790: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 790/1055

a. Tiêu thức thuộc tính

b. Tiêu thức s ố lượng

c. Tiêu thức thuộc tính hoặc tiêu thức s ố lượng nhưng có nhiều bi ểu hiện luân phiên nhau

d. Tiêu thức thuộc tính hoặc tiêu thức s ố lượng nhưng chỉ có hai bi ểu hiện không trùng nhau

trên một đơn vị t ổng th ể Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Quy luật th ống kê

Choose one answer.

a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng

b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct

c. cả a và b đều đúng

d. cả a và b đều sai

Make comment or override gradeCorrect

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Tỷ su ấ t lợi nhuận theo chi phí cho bi ế t

Choose one answer.

a. Để tăng thêm một đơn vị lợi nhuận c ần phải bỏ ra thêm bao nhiêu đơn vị chi phí 

b. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị lợi nhuận Correct

c. Khi bỏ ra thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị lợi nhuận

d. Để có được một đơn vị lợi nhuận thì c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí 

Page 791: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 791/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:

Choose one answer.

a. Chỉ tiêu thời kz Correct

b. Chỉ tiêu thời điểm

c. a và b đều đúngd. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 8

Marks: 1

Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là 

Choose one answer.

a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra

b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra

c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Page 792: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 792/1055

Trong th ống kê, trung vị là:

Choose one answer.

a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n

b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự 

c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự 

Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)< Me < M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :

Choose one answer.

a. Phân ph ối chu ẩn

b. Phân ph ối lệch v ề bên phảic. Phân ph ối lệch v ề bên trái Correct

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Các tham s ố đo độ phân tán càng nhỏ thì tính ch ất đại bi ểu của s ố bình quân.

Choose one answer.

a. càng nhỏ 

b. càng lớn Correct

Page 793: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 793/1055

c. không liên quan

d. chưa đủ cơ sở để k ế t luận

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn phản ánh:

Choose one answer.

a. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu với

kì g ốc

b. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu

với kì g ốc

c. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát

li ền nhau Correct

d. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát

li ền nhau.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

T ần s ố tích luỹ ti ế n của t ổ có giới hạn trên cho bi ế t

Choose one answer.

a. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế ttrở lên

b. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t

trở xu ống Correct

c. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ cho bi ế t

Page 794: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 794/1055

 

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

V ề mặt hình thức c ấ u tạo của đồ thị th ống kê bao g ồm

Choose one answer.

a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú

b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc

c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú, s ố liệu Correct

d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt

hàng A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2:

giá mặt hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau), hệ s ố tương quan chu ẩn hóa của các tiêu

thức nguyên nhân có giá trị tuyệt đối l ần lượt như sau: |β1| = 0,52; |β2| = 0,47 Hãy cho biế t d ấ u của

các tham s ố β1, β2 và so sánh mức độ ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân

Choose one answer.

a. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn

b. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn Correct 

c. β1 = 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn

d. β1 = - 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn

Page 795: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 795/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

Chỉ s ố thời vụ dùng để bi ểu hiện

Choose one answer.

a. Xu hướng phát tri ển của hiện tượng qua thời gian

b. Mức độ của hiện tượng qua thời gian

c. Tính ch ấ t thời vụ của hiện tượng

d. Cả a và c Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 17

Marks: 1

Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính…. 

Choose one answer.

a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ 

b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau

c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct

d. T ấ t cả các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

Page 796: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 796/1055

Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t

Choose one answer.

a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí 

b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct

c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí 

d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian

Choose one answer.

a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian

b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian

c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng

d. Cả (a), (b) và (c) Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của

Choose one answer.

a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu

b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t

Page 797: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 797/1055

c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct

d. Cả a và c

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 21

Marks: 1

M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế  thường sẽ là m ối liên hệ 

Choose one answer.

a. phi tuy ế n (hypebol) Correct

b. tuy ế n tính

c. phi tuy ế n (parabol)

d. không phải các loại trên

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

Page 798: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 798/1055

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt016 Nguy ễn Xuân Kiên

Started on Thursday, 14 January 2010, 08:39 AM

Completed on Thursday, 14 January 2010, 08:54 AM

Time taken 15 mins 20 secs

Marks 15/21

Grade 7.14 out of a maximum of 10 (71%)

Question 1

Marks: 1

Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng…. 

Choose one answer.

a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ 

b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n

Page 799: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 799/1055

  c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct

d. T ấ t cả các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là sự so sánh giữa

Choose one answer.

a. Lợi nhuận và chi phí Correct

b. K ế t quả và chi phí 

c. K ế t quả có hướng đích và chi phí hoặc ngu ồn

d. a và b

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 3

Marks: 1

Trong m ối liên hệ tuy ến tính đơn người ta sử dụng hệ s ố tương quan r nhằm mục đích: 

Choose one answer.

a. phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x tới tiêu thức k ế t quả y

b. phản ánh ảnh hưởng của những tiêu thức nguyên nhân khác, ngoài x tới tiêu thức k ế t quả y

c. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan phi tuyế n

d. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan tuyế n tính Correct

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Page 800: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 800/1055

Question 4

Marks: 1

Việc quy ết định sử dụng tham s ố đo mức độ đại bi ểu phải căn cứ vào:

Choose one answer.

a. mục đích nghiên cứu

b. đặc điểm của ngu ồn tài liệu s ẵn có và quan hệ giữa các lượng bi ế n Correct

c. { nghĩa xã hội của s ố bình quân

d. K ế t hợp cả a và b

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 5

Marks: 1

Tác dụng của t ần s ố tích lũy tiến là cho phép xác định

Choose one answer.

a. một đơn vị đứng ở vị trí nào đó trong dãy số phân ph ối có lượng bi ế n n ằm trong khoảng baonhiêu

b. s ố lượng các đơn vị có lượng bi ế n lớn hơn (hay nhỏ hơn) một lượng bi ế n cụ th ể nào đó.

c. s ố đơn vị có trong từng t ổ 

d. cả a và b đều đúng Correct

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 6

Marks: 1

V ề mặt hình thức c ấ u tạo của đồ thị th ống kê bao g ồm

Page 801: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 801/1055

Choose one answer.

a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú

b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc

c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú, s ố liệu Correct

d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố 

Choose one answer.

a. chỉ s ố k ế hoạch

b. chỉ s ố không gian

c. chỉ s ố phát tri ển Correct

d. chỉ s ố thời vụ 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Chỉ s ố phát tri ển:

Choose one answer.

a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian Correct

b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau.

c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện

d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.

Make comment or override grade

Page 802: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 802/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Chỉ s ố chung của chỉ tiêu ch ất lượng thường được xác định theo nguyên t ắc

Choose one answer.

a. T ổng các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu ch ấ tlượng kz g ốc

b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản

đơn các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz g ốc

c. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu Correct

d. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:

Choose one answer.

a. Chỉ tiêu thời kz Correct

b. Chỉ tiêu thời điểm

c. a và b đều đúng

d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Page 803: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 803/1055

Marks: 1

Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:

Choose one answer.

a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra

b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định

c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Các mức độ trong dãy s ố thời kz 

Choose one answer.

a. Có quan hệ t ổng Correct

b. Có quan hệ tích

c. Có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích

d. cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

S ố bình quân để so sánh cho 2 hiện tượng

Choose one answer.

a. Cùng loại, cùng qui mô

Page 804: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 804/1055

b. Cùng loại, khác qui mô

c. Khác loại, khác qui mô

d. Cả a và b đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Đơn vị tính của chỉ tiêu hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh:

Choose one answer.

a. Là đơn vị l ần

b. Là đơn vị %

c. Cả a và b đều đúng

d. Phụ thuộc vào chỉ tiêu phản ánh k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh và chi phí bỏ ra Correct

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 15

Marks: 1

Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt hàng

A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2: giá mặt

hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau). Hãy cho bi ế t d ấ u của các tham s ố b0, b1, b2.

Choose one answer.

a. b1<0; b2>0 Correct

b. b1>0; b2>0

c. b1>0; b2<0

d. b1<0; b2<0

Page 805: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 805/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

T ốc độ tăng hoặc giảm bình quân

Choose one answer.

a. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm liên hoàn

b. Là mức độ bình quân của các t ốc độ phát tri ển liên hoàn

c. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm định g ốc

d. Là chỉ tiêu tương đối nói lên nhịp độ tăng hoặc giảm đại diện trong một thời kz nh ất định.Correct

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 17

Marks: 1

Độ lệch chu ẩn là:

Choose one answer.

a. bình phương của phương sai

b. khai phương (căn bậc hai) của phương sai Correct 

c. s ố bình quân của phương sai

d. Cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

Page 806: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 806/1055

Yêu c ầu cơ bản của điều tra th ống kê

Choose one answer.

a. Cô đọng, Đầy đủ, Chính xác

b. Đầy đủ, Chính xác, Kịp thời Correct

c. Rõ ràng, Cô đọng, Đầy đủ 

d. Đa dạng, Chính xác, Kịp thời

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố……….. 

Choose one answer.

a. thời kz 

b. thời điểm Correct

c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm

d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

Hệ s ố tương quan đơn (r) nằm trong khoảng

Choose one answer.

a. [-1, 1] Correct

b. [0,1]

Page 807: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 807/1055

c. (-1, 1)

d. [-1,1)

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

Quy luật th ống kê

Choose one answer.

a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng

b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct

c. cả a và b đều đúng

d. cả a và b đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

Page 808: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 808/1055

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt017 Phạm Hà Linh

Started on Friday, 6 November 2009, 08:19 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 08:33 AM

Time taken 14 mins 34 secs

Marks 19/21

Grade 9.05 out of a maximum of 10 (90%)

Question 1

Marks: 1

(TB)151. Sức tạo ra doanh thu của lao động cho bi ế t

Choose one answer.

a. Để tạo ra một đơn vị doanh thu c ần bao nhiêu lao động

b. Một đơn vị lao động có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu Correct

Page 809: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 809/1055

  c. Khi tăng một đơn vị lao động thì tăng thêm được bao nhiêu đơn vị doanh thu

d. Để tăng thêm một đơn vị doanh thu thì c ần tăng thêm bao nhiêu đơn vị lao động

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Tham s ố tương quan chuẩn hoá nhận các giá trị trong khoảng

Choose one answer.

a. Giá trị b ấ t kz Correct

b. [0;1]

c. [-1;1]

d. [-1;0]

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 3

Marks: 1

T ốc độ phát tri ển liên hoàn là

Choose one answer.

a. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó

b. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định

c. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó Correct

d. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Page 810: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 810/1055

Marks: 1

Để so sánh độ bi ế n thiên của hai t ổng th ể khác loại hoặc hai t ổng th ể cùng loại nhưng có số bình quân

khác nhau người ta sử dụng tham s ố:

Choose one answer.

a. Khoảng bi ế n thiên

b. Hệ s ố bi ế n thiên Correct

c. Độ lệch chu ẩn

d. Phương sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Trong những chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối:

Choose one answer.a. Năm 2005, vốn lưu động của công ty b ằng 140% so với năm 2003

b. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 40% so với năm 2003

c. Bình quân m ỗi năm vốn lưu động của công ty tăng 20%.

d. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 300 triệu so với năm 2003 Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Trong m ối liên hệ tuy ến tính đơn người ta sử dụng hệ s ố tương quan r nhằm mục đích: 

Page 811: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 811/1055

Choose one answer.

a. phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x tới tiêu thức k ế t quả y

b. phản ánh ảnh hưởng của những tiêu thức nguyên nhân khác, ngoài x tới tiêu thức k ế t quả y

c. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan phi tuyế n

d. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan tuyế n tính Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Hệ s ố tương quan bội (R) n ằm trong khoảng

Choose one answer.

a. [-1, 1]

b. [0, 1] Correct

c. (0, 1)

d. (-1,1)

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Chỉ tiêu kh ối lượng thường bi ểu hiện

Choose one answer.

a. Quy mô, kh ối lượng của hiện tượng Correct

b. Mức độ đại diện của hiện tượng

c. Sự bi ến động của hiện tượng

d. Trình độ, m ối quan hệ của hiện tượng

Page 812: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 812/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là 

Choose one answer.

a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra

b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra

c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Đặc điểm của phương sai là: 

Choose one answer.

a. Đơn vị th ống nh ấ t với đơn vị của lượng bi ế n

b. Đã tính toán đế n t ấ t cả các lượng bi ế n trong t ổng th ể Correct

c. Không khu ếch đại sai s ố 

d. Có th ể sử dụng để so sánh sự bi ế n thiên của các t ổng th ể khác loại

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Page 813: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 813/1055

Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố……….. 

Choose one answer.

a. thời kz 

b. thời điểm Correct

c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm

d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề lượng, quy ền s ố thường là

Choose one answer.

a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc

b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu

c. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz g ốc Correct

d. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz nghiên cứu

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính…. 

Choose one answer.

a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ 

b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau

c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct

Page 814: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 814/1055

d. T ấ t cả các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Các hiện tượng mà th ống kê KT – XH không nghiên cứu

Choose one answer.

a. Các hiện tượng, quá trình tái sản xu ấ t xã hội

b. Các hiện tượng, quá trình v ề dân s ố 

c. Các hiện tượng, quá trình v ề tư tưởng Correct

d. Các hiện tượng, quá trình chính trị xã hội

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:

Choose one answer.

a. Chỉ tiêu thời kz Correct

b. Chỉ tiêu thời điểm

c. a và b đều đúng

d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 16

Page 815: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 815/1055

Marks: 1

Tác dụng của t ần s ố tích lũy tiến là cho phép xác định

Choose one answer.

a. một đơn vị đứng ở vị trí nào đó trong dãy số phân ph ối có lượng bi ế n n ằm trong khoảng bao

nhiêu

b. s ố lượng các đơn vị có lượng bi ế n lớn hơn (hay nhỏ hơn) một lượng bi ế n cụ th ể nào đó.

c. s ố đơn vị có trong từng t ổ 

d. cả a và b đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 17

Marks: 1

S ố bình quân có th ể được tính ra từ một t ổng th ể 

Choose one answer.

a. bao g ồm nhi ều đơn vị khác loạib. bao g ồm các đơn vị cùng loại Correct

c. bao g ồm s ố lớn đơn vị 

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện

Choose one answer.

a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct

Page 816: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 816/1055

b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội

c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau

d. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:

Choose one answer.

a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối

b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân

c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

Trong b ấ t kz loại điều tra th ống kê thường phát sinh:

Choose one answer.

a. sai s ố chọn m ẫu

b. sai s ố do tính ch ất đại bi ểu

c. sai s ố do ghi chép Correct

d. t ấ t cả các loại sai s ố trên

Make comment or override grade

Correct

Page 817: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 817/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

(TB) 153. Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả thuận lớn hơn 1 (iH>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh

tăng và nguyên nhân là 

Choose one answer.

a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct

b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Page 818: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 818/1055

 

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt018 Lương Thị Luy ế n

Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM

Time taken 15 mins 21 secs

Marks 15/21

Grade 7.14 out of a maximum of 10 (71%)

Question 1

Marks: 1

Cách tính các chỉ tiêu hiệu quả nào sau đây không đúng 

Choose one answer.

a. L ấ y chỉ tiêu k ế t quả chi cho chỉ tiêu chi phí 

b. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho chỉ tiêu chi phí Correct

c. L ấ y chỉ tiêu chi phí chia cho chỉ tiêu k ế t quả 

d. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho ph ần tăng thêm của chỉ tiêu chi phí 

Make comment or override grade

Page 819: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 819/1055

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 2

Marks: 1

Trong m ối liên hệ tuy ến tính đơn người ta sử dụng hệ s ố tương quan r nhằm mục đích: 

Choose one answer.

a. phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x tới tiêu thức k ế t quả y

b. phản ánh ảnh hưởng của những tiêu thức nguyên nhân khác, ngoài x tới tiêu thức k ế t quả y

c. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan phi tuyế n

d. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan tuyế n tính Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Sức tạo ra doanh thu của v ốn kinh doanh cho bi ết….. 

Choose one answer.

a. để tạo ra được một đơn vị doanh thu c ần bao nhiêu đơn vị v ốn kinh doanh

b. một đơn vị v ốn kinh doanh bỏ vào SXKD sẽ tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu. Correct

c. để có thêm một đơn vị doanh thu c ần thêm bao nhiêu đơn vị v ốn kinh doanh

d. khi đầu tư thêm một đơn vị v ốn kinh doanh sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị doanh thu.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

T ần su ấ t là

Page 820: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 820/1055

Choose one answer.

a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct

b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối

c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân

d. ý ki ế n khác

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm vànguyên nhân là do

Choose one answer.

a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct

c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luậnMake comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Phương pháp hồi qui tương quan dùng để 

Choose one answer.

a. phản ánh mức độ tập trung của hiện tượng

b. Bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của hiện tượng

c. Bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa các tiêu thức

Page 821: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 821/1055

d. Cả B và C đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 7

Marks: 1

Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính…. 

Choose one answer.

a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ 

b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau

c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct

d. T ấ t cả các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 8

Marks: 1

T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là 

Choose one answer.

a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%

b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%

c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004

d. Cả b và c đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Page 822: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 822/1055

Marks: 1

Hệ s ố tương quan đơn (r) nằm trong khoảng

Choose one answer.

a. [-1, 1] Correct

b. [0,1]

c. (-1, 1)

d. [-1,1)

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn phản ánh:

Choose one answer.

a. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu với

kì g ốc

b. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứuvới kì g ốc

c. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát

li ền nhau Correct

d. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát

li ền nhau.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Khoảng bi ế n thiên là:

Page 823: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 823/1055

Choose one answer.

a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể 

b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n

c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ 

d. Cả a và b đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 12

Marks: 1

T ần s ố tích luỹ ti ế n của t ổ có giới hạn trên cho bi ế t

Choose one answer.

a. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t

trở lên

b. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t

trở xu ống Correct

c. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ cho bi ế t

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:

Choose one answer.

a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct

Page 824: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 824/1055

b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức

c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu

d. Cả a và b

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Chỉ s ố chung

Choose one answer.

a. phản ánh sự bi ến động của từng ph ần tử, từng đơn vị cá biệt của hiện tượng.

b. phản ánh sự bi ến động của từng t ổ, từng bộ phận trong t ổng th ể nghiên cứu

c. phản ánh sự bi ến động của t ấ t cả các đơn vị, các ph ần tử của t ổng th ể nghiên cứu Correct

d. Cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 15

Marks: 1

Phương sai là: 

Choose one answer.

a. bình phương độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của lượng bi ến đó.

b. bình phương của s ố bình quân cộng của các độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của các

lượng bi ến đó.

c. s ố bình quân cộng của bình phương các độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của các

lượng bi ến đó. Correct

d. hiệu s ố giữa bình phương của s ố bình quân và s ố bình quân của bình phương các lượng bi ế n

Make comment or override grade

Page 825: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 825/1055

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 16

Marks: 1

Chỉ tiêu th ống kê không phản ánh

Choose one answer.

a. Bản ch ấ t hiện tượng

b. Không gian của hiện tượng nghiên cứu

c. Thời gian theo dõi

d. Ngu ồn g ốc phát sinh của hiện tượng Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 17

Marks: 1

Yêu c ầu cơ bản của đi ều tra th ống kê

Choose one answer.

a. Cô đọng, Đầy đủ, Chính xác

b. Đầy đủ, Chính xác, Kịp thời Correct

c. Rõ ràng, Cô đọng, Đầy đủ 

d. Đa dạng, Chính xác, Kịp thời

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

Các mức độ trong dãy s ố thời kz 

Page 826: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 826/1055

 

Choose one answer.

a. Có quan hệ t ổng Correct

b. Có quan hệ tích

c. Có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích

d. cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

Quy luật th ống kê

Choose one answer.

a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng

b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct

c. cả a và b đều đúng

d. cả a và b đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)> Me > M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :

Choose one answer.

a. Phân ph ối chu ẩn

b. Phân ph ối lệch v ề bên phải Correct

c. Phân ph ối lệch v ề bên trái

Page 827: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 827/1055

  d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của

Choose one answer.

a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu

b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t

c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct

d. Cả a và c

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

Page 828: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 828/1055

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt001 Nguy ễn Hoàng Anh

Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 08:33 AM

Time taken 15 mins 13 secs

Marks 16/21

Grade 7.62 out of a maximum of 10 (76%)

Question 1

Marks: 1

Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện

Choose one answer.

a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct

b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội

c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau

d. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau

Page 829: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 829/1055

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 2

Marks: 1

Dự đoán dựa vào t ốc độ phát tri ển bình quân ….. 

Choose one answer.

a. nên thực hiện với dãy s ố thời gian có lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.

b. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ phát tri ển liên hoàn x ấ p xỉ b ằng

nhau. Correct

c. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.

d. cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là 

Choose one answer.

a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%

b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%

c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004

d. Cả b và c đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 830: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 830/1055

Question 4

Marks: 1

Hệ s ố tương quan bội (R) n ằm trong khoảng

Choose one answer.

a. [-1, 1]

b. [0, 1] Correct

c. (0, 1)

d. (-1,1)

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Việc quy ết định sử dụng tham s ố đo mức độ đại bi ểu phải căn cứ vào:

Choose one answer.

a. mục đích nghiên cứu

b. đặc điểm của ngu ồn tài liệu s ẵn có và quan hệ giữa các lượng bi ế n Correct

c. { nghĩa xã hội của s ố bình quân

d. K ế t hợp cả a và b

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Các tham s ố đo độ phân tán càng nhỏ thì tính ch ất đại bi ểu của s ố bình quân.

Choose one answer.

a. càng nhỏ 

Page 831: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 831/1055

b. càng lớn Correct

c. không liên quan

d. chưa đủ cơ sở để k ế t luận

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là sự so sánh giữa

Choose one answer.

a. Lợi nhuận và chi phí Correct

b. K ế t quả và chi phí 

c. K ế t quả có hướng đích và chi phí hoặc ngu ồn

d. a và b

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 8

Marks: 1

Trong b ấ t kz loại điều tra th ống kê thường phát sinh:

Choose one answer.

a. sai s ố chọn m ẫu

b. sai s ố do tính ch ất đại bi ểu

c. sai s ố do ghi chép Correct

d. t ấ t cả các loại sai s ố trên

Make comment or override grade

Correct

Page 832: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 832/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Các mức độ trong dãy s ố thời kz 

Choose one answer.

a. Có quan hệ t ổng Correct

b. Có quan hệ tích

c. Có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích

d. cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

T ổng th ể nào dưới đây là tổng th ể ti ềm ẩn

Choose one answer.

a. T ổng th ể sinh viên nghỉ học

b. T ổng th ể những người thích xem ca nhạc Correct

c. T ổng th ể đoàn viên trong lớp

d. T ổng th ể giáo viên giảng dạy tại trường Ngoại thương

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

K ế t quả của loại điều tra không toàn bộ nào có th ể dùng để suy rộng cho t ổng th ể chung?

Page 833: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 833/1055

Choose one answer.

a. Điều tra trọng điểm

b. Điều tra chuyên đề 

c. Điều tra chọn m ẫu Correct

d. Cả 3 loại trên

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:

Choose one answer.

a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra

b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định

c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là 

Choose one answer.

a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra

b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra

c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct

d. Các phương án trên đều sai

Page 834: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 834/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Phương pháp hồi qui tương quan dùng để 

Choose one answer.

a. phản ánh mức độ tập trung của hiện tượng

b. Bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của hiện tượng

c. Bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa các tiêu thức

d. Cả B và C đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Trong bảng th ống kê ph ần giải thích

Choose one answer.

a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào

b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct

c. Cho bi ế t nội dung của bảng

d. Là những con s ố th ống kê

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

Page 835: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 835/1055

M ối liên hệ giữa năng suất lao động và tu ổi ngh ề trong thực t ế  thường sẽ là m ối liên hệ 

Choose one answer.

a. tuy ế n tính

b. phi tuy ế n (hypebol)

c. phi tuy ế n (parabol) Correct

d. không phải các loại trên

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 17

Marks: 1

Tỷ su ấ t lợi nhuận theo chi phí cho bi ế t

Choose one answer.

a. Để tăng thêm một đơn vị lợi nhuận c ần phải bỏ ra thêm bao nhiêu đơn vị chi phí 

b. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị lợi nhuận Correct

c. Khi bỏ ra thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị lợi nhuận

d. Để có được một đơn vị lợi nhuận thì c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí 

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 18

Marks: 1

Giới hạn trên của t ổ là lượng bi ế n

Choose one answer.

a. Làm cho t ổ đó được hình thành

b. Lớn nh ấ t của t ổ Correct

Page 836: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 836/1055

c. Nhỏ nh ấ t của t ổ 

d. Cả A và B

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 19

Marks: 1

Chỉ s ố t ổ 

Choose one answer.

a. phản ánh sự bi ến động của từng ph ần tử, từng đơn vị cá biệt của hiện tượng.

b. phản ánh sự bi ến động của từng t ổ, từng bộ phận trong t ổng th ể nghiên cứu Correct

c. phản ánh sự bi ến động của t ấ t cả các đơn vị, các ph ần tử của t ổng th ể nghiên cứu

d. a và b đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t

Choose one answer.

a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị 

b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%

c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct

d. Cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Page 837: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 837/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

Để so sánh độ bi ế n thiên của hai t ổng th ể khác loại hoặc hai t ổng th ể cùng loại nhưng có số bình quân

khác nhau người ta sử dụng tham s ố:

Choose one answer.

a. Khoảng bi ế n thiên

b. Hệ s ố bi ế n thiên Correct

c. Độ lệch chu ẩn

d. Phương sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Page 838: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 838/1055

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt019 Nguy ễn Hạnh Mai

Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM

Time taken 15 mins 45 secs

Marks 19/21

Grade 9.05 out of a maximum of 10 (90%)

Question 1

Marks: 1

Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm và

nguyên nhân là do

Choose one answer.

a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct

c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

Page 839: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 839/1055

  d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Đối tượng nghiên cứu của th ống kê là

Choose one answer.

a. Mặt lượng của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ 

th ể 

b. Mặt ch ấ t của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ 

th ể 

c. Mặt lượng trong m ối quan hệ mật thi ế t với mặt ch ấ t của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn

trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ th ể Correct

d. Cả (a), (b) và (c) đều chưa chính xác

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với kz g ốc có nghĩa là 

Choose one answer.

a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz 

g ốc

b. Chi phí bỏ ra của kz nghiên cứu giảm so với kz g ốc

c. Lượng tăng tuyệt đối kz nghiên cứu so với kz g ốc của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh

d. T ốc độ tăng của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh lớn hơn tốc độ tăng của chỉ tiêu chi phí 

Correct

Page 840: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 840/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Trong th ống kê, trung vị là:

Choose one answer.

a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n

b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự 

c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1V ề mặt hình thức c ấ u tạo của bảng th ống kê bao g ồm:

Choose one answer.

a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú Correct

b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc

c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú

d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Page 841: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 841/1055

Tham s ố đo mức độ đại bi ểu t ốt nh ấ t là :

Choose one answer.

a. S ố bình quân

b. M ốt

c. Trung vị 

d. Tùy từng trường hợp Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

S ắp x ế p s ố liệu th ống kê là một trong những phương pháp quan trọng của

Choose one answer.

a. Điều tra th ống kê

b. Phân tích th ống kê

c. Dự đoán thống kê

d. T ổng hợp th ống kê Correct

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 8

Marks: 1

T ốc độ phát tri ển liên hoàn là

Choose one answer.

a. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó

b. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định

c. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó Correct

Page 842: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 842/1055

d. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Trong bảng th ống kê ph ần giải thích

Choose one answer.

a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào

b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct

c. Cho bi ế t nội dung của bảng

d. Là những con s ố th ống kê

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là 

Choose one answer.

a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra

b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra

c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Page 843: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 843/1055

Marks: 1

Trong m ối liên hệ tuy ế n tính, hệ s ố tương quan r không phản ánh:

Choose one answer.

a. mức độ chặt chẽ của liên hệ 

b. tính ch ấ t của liên hệ 

c. ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct

d. cả a và b

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

T ổng th ể “những người v ắng mặt trong lớp” là 

Choose one answer.

a. T ổng th ể ti ềm ẩn

b. T ổng th ể chung

c. T ổng th ể bộc lộ Correct

d. T ổng th ể không đồng ch ấ t

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

(TB)151. Sức tạo ra doanh thu của lao động cho bi ế t

Choose one answer.

a. Để tạo ra một đơn vị doanh thu c ần bao nhiêu lao động

Page 844: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 844/1055

b. Một đơn vị lao động có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu Correct

c. Khi tăng một đơn vị lao động thì tăng thêm được bao nhiêu đơn vị doanh thu

d. Để tăng thêm một đơn vị doanh thu thì c ần tăng thêm bao nhiêu đơn vị lao động

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Hệ s ố h ồi quy (b) dương phản ánh

Choose one answer.

a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng b đơn vị Correct

b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị 

c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị 

d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

M ối liên hệ giữa năng suất lao động và tu ổi ngh ề trong thực t ế  thường sẽ là m ối liên hệ 

Choose one answer.

a. tuy ế n tính

b. phi tuy ế n (hypebol)

c. phi tuy ế n (parabol) Correct

d. không phải các loại trên

Make comment or override grade

Correct

Page 845: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 845/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

Hệ s ố bi ế n thiên có th ể là:

Choose one answer.

a. s ố tuyệt đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng

b. s ố tương đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng Correct

c. chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổng th ể 

d. cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 17

Marks: 1

Chỉ s ố chung của chỉ tiêu kh ối lượng thường được xác định theo nguyên t ắc

Choose one answer.

a. T ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối

lượng kz g ốc

b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản

đơn các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz g ốc

c. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu

d. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

Page 846: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 846/1055

Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng…. 

Choose one answer.

a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ 

b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n

c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct

d. T ấ t cả các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện

Choose one answer.

a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian

b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct

c. cả a và b đều đúng

d. cả a và b đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

Mục đích của các phương pháp biểu hiện xu hướng phát tri ển của hiện tượng là:

Choose one answer.

a. Loại bỏ tác động của các y ế u t ố ng ẫu nhiên Correct

b. Đảm bảo tính so sánh được giữa các mức độ trong dãy s ố 

c. Cả (a) và (b) đều đúng

Page 847: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 847/1055

d. Cả (a) và (b) đều không đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

Chỉ s ố phát tri ển:

Choose one answer.

a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian Correct

b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau.

c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện

d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Page 848: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 848/1055

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt021 Ngô Thanh Nam

Started on Friday, 6 November 2009, 08:19 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 08:31 AM

Time taken 12 mins 12 secs

Marks 15/21

Grade 7.14 out of a maximum of 10 (71%)

Question 1

Marks: 1

Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt

hàng A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2:

giá mặt hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau), hệ s ố tương quan chuẩn hóa của các tiêu

thức nguyên nhân có giá trị tuyệt đối l ần lượt như sau: |β1| = 0,52; |β2| = 0,47 Hãy cho biế t d ấ u của

các tham s ố β1, β2 và so sánh mức độ ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân

Choose one answer.

a. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn

Page 849: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 849/1055

  b. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn Correct 

c. β1 = 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn

d. β1 = - 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 2

Marks: 1

Trong b ấ t kz loại điều tra th ống kê thường phát sinh:

Choose one answer.

a. sai s ố chọn m ẫu

b. sai s ố do tính ch ất đại bi ểu

c. sai s ố do ghi chép Correct

d. t ấ t cả các loại sai s ố trên

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 3

Marks: 1

Mục đích của phương pháp hệ th ống chỉ s ố dùng để phân tích

Choose one answer.

a. Xu hướng bi ến động của từng nhân t ố 

b. Xu hướng bi ến động của các chỉ tiêu t ổng hợp

c. Bi ến động của hiện tượng do ảnh hưởng của các nhân t ố c ấ u thành Correct

d. Cả a, b và c đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Page 850: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 850/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Giới hạn trên của t ổ là lượng bi ế n

Choose one answer.

a. Làm cho t ổ đó được hình thành

b. Lớn nh ấ t của t ổ Correct

c. Nhỏ nh ấ t của t ổ 

d. Cả A và B

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Trong những chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối:

Choose one answer.

a. Năm 2005, vốn lưu động của công ty b ằng 140% so với năm 2003

b. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 40% so với năm 2003

c. Bình quân m ỗi năm vốn lưu động của công ty tăng 20%.

d. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 300 triệu so với năm 2003 Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là 

Page 851: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 851/1055

Choose one answer.

a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%

b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%

c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004

d. Cả b và c đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế  thường sẽ là m ối liên hệ 

Choose one answer.

a. phi tuy ế n (hypebol) Correct

b. tuy ế n tính

c. phi tuy ế n (parabol)

d. không phải các loại trên

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

(TB) 153. Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả thuận lớn hơn 1 (iH>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh

tăng và nguyên nhân là 

Choose one answer.

a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct

b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

Page 852: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 852/1055

  d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 9

Marks: 1

Ưu điểm của trung vị là:

Choose one answer.

a. San b ằng mọi chênh lệch giữa các lượng bi ế n

b. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nh ấ t của hiện tượng

c. Nhạy cảm với sự bi ế n thiên của tiêu thức

d. Loại trừ ảnh hưởng của những lượng bi ến đột xu ấ t. Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Chỉ tiêu th ống kê không phản ánh

Choose one answer.

a. Bản ch ấ t hiện tượng

b. Không gian của hiện tượng nghiên cứu

c. Thời gian theo dõi

d. Ngu ồn g ốc phát sinh của hiện tượng Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Page 853: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 853/1055

Marks: 1

Chỉ s ố chung của chỉ tiêu kh ối lượng thường được xác định theo nguyên t ắc

Choose one answer.

a. T ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối

lượng kz g ốc

b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản

đơn các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz g ốc

c. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu

d. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Nhiệm vụ chủ y ế u của phân t ổ th ống kê không phải là

Choose one answer.

a. Phân chia các loại hình kinh t ế xã hội của hiện tượng nghiên cứu

b. Nghiên cứu k ế t c ấ u của hiện tượng

c. Nghiên cứu m ối liên hệ giữa các tiêu thức của hiện tượng

d. Nghiên cứu quy luật phát tri ển của hiện tượng. Correct

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 13

Marks: 1

K ế t quả của loại điều tra không toàn bộ nào có th ể dùng để suy rộng cho t ổng th ể chung?

Page 854: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 854/1055

Choose one answer.

a. Điều tra trọng điểm

b. Điều tra chuyên đề 

c. Điều tra chọn m ẫu Correct

d. Cả 3 loại trên

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:

Choose one answer.

a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối

b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân

c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)< Me < M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :

Choose one answer.

a. Phân ph ối chu ẩn

b. Phân ph ối lệch v ề bên phải

c. Phân ph ối lệch v ề bên trái Correct

d. Các phương án trên đều sai

Page 855: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 855/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

Cách tính các chỉ tiêu hiệu quả nào sau đây không đúng 

Choose one answer.

a. L ấ y chỉ tiêu k ế t quả chi cho chỉ tiêu chi phí 

b. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho chỉ tiêu chi phí Correct

c. L ấ y chỉ tiêu chi phí chia cho chỉ tiêu k ế t quả 

d. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho ph ần tăng thêm của chỉ tiêu chi phí 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 17

Marks: 1

Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:

Choose one answer.

a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct

b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức

c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu

d. Cả a và b

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 18

Marks: 1

Page 856: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 856/1055

Dự đoán dựa vào t ốc độ phát tri ển bình quân ….. 

Choose one answer.

a. nên thực hiện với dãy s ố thời gian có lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.

b. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ phát tri ển liên hoàn x ấ p xỉ b ằng

nhau. Correct

c. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.

d. cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

Trong th ống kê, trung vị là:

Choose one answer.

a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n

b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự 

c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự 

Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

Sau khi xây dựng phương trình hồi qui giữa 2 tiêu thức có liên hệ, để đánh giá trình độ chặt chẽ của m ối

liên hệ đó người ta sử dụng:

Page 857: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 857/1055

Choose one answer.

a. Hệ s ố tương quan

b. Tỷ s ố tương quan

c. Tùy từng trường hợp để dùng hệ s ố tương quan hoặc tỷ s ố tương quan. Correct 

d. Cả (a) (b) và (c) đều không đúng.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm vànguyên nhân là do

Choose one answer.

a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct

c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luậnMake comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

Page 858: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 858/1055

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt022 Phạm T ố Nga

Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 08:32 AM

Time taken 14 mins 2 secs

Marks 21/21

Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)

Question 1

Marks: 1

Page 859: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 859/1055

  Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt

hàng A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2:

giá mặt hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau), hệ s ố tương quan chuẩn hóa của các tiêu

thức nguyên nhân có giá trị tuyệt đối l ần lượt như sau: |β1| = 0,52; |β2| = 0,47 Hãy cho biế t d ấ u của

các tham s ố β1, β2 và so sánh mức độ ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân

Choose one answer.

a. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn

b. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn Correct 

c. β1 = 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn

d. β1 = - 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

T ổng th ể th ống kê là:

Choose one answer.

a. hiện tượng s ố lớn

b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành

c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặt

lượng của chúng Correct

d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

S ố bình quân để so sánh cho 2 hiện tượng

Page 860: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 860/1055

 

Choose one answer.

a. Cùng loại, cùng qui mô

b. Cùng loại, khác qui mô

c. Khác loại, khác qui mô

d. Cả a và b đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của

Choose one answer.

a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu

b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t

c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct

d. Cả a và c

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Các hiện tượng mà th ống kê KT – XH không nghiên cứu

Choose one answer.

a. Các hiện tượng, quá trình tái sản xu ấ t xã hội

b. Các hiện tượng, quá trình v ề dân s ố 

c. Các hiện tượng, quá trình v ề tư tưởng Correct

Page 861: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 861/1055

d. Các hiện tượng, quá trình chính trị xã hội

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t

Choose one answer.

a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị 

b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%

c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct

d. Cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Phương pháp chỉ s ố có tác dụng:

Choose one answer.

a. Bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng kinh t ế   – xã hội qua thời gian và

b. Bi ểu hiện nhiệm vụ k ế hoạch và tình hình thực hiện k ế hoạch.

c. Phân tích m ối liên hệ giữa các hiện tượng

d. Cả a, b và c Correct

Make comment or override grade

Correct

Page 862: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 862/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Đặc điểm của phương sai là: 

Choose one answer.

a. Đơn vị th ống nh ấ t với đơn vị của lượng bi ế n

b. Đã tính toán đế n t ấ t cả các lượng bi ế n trong t ổng th ể Correct

c. Không khu ếch đại sai s ố 

d. Có th ể sử dụng để so sánh sự bi ế n thiên của các t ổng th ể khác loại

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

M ối liên hệ giữa năng suất lao động và tu ổi ngh ề trong thực t ế  thường sẽ là m ối liên hệ 

Choose one answer.

a. tuy ế n tính

b. phi tuy ế n (hypebol)

c. phi tuy ế n (parabol) Correct

d. không phải các loại trên

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Đường bi ểu di ễn m ối liên hệ thực t ế giữa tiêu thức nguyên nhân và tiêu thức k ế t quả được gọi là :

Page 863: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 863/1055

Choose one answer.

a. Đường h ồi qui lý thuy ế t

b. Đường h ồi qui thực t ế  Correct

c. Đường tuy ế n tính

d. Đường phi tuy ế n tính.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng thuận cho bi ế t:

Choose one answer.

a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí 

b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct

c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí 

d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Trong th ống kê, M ốt (Mo) là:

Choose one answer.

a. bi ểu hiện được gặp nhi ều nh ấ t

b. lượng bi ế n có t ần s ố lớn nh ấ t

c. bi ểu hiện (hoặc lượng bi ế n) có t ần s ố lớn nh ấ t

Page 864: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 864/1055

d. bi ểu hiện (hoặc lượng bi ế n) có t ần s ố lớn nh ấ t hoặc giá trị mà xung quanh đó có mật độ phân

ph ối lớn nh ấ t Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là 

Choose one answer.

a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra

b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra

c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14Marks: 1

Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn phản ánh:

Choose one answer.

a. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu với

kì g ốc

b. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu

với kì g ốc

c. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát

li ền nhau Correct

d. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát

li ền nhau.

Make comment or override grade

Page 865: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 865/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

T ần su ấ t là

Choose one answer.

a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct

b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối

c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân

d. ý ki ế n khác

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

Trong bảng th ống kê ph ần giải thích

Choose one answer.

a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào

b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct

c. Cho bi ế t nội dung của bảng

d. Là những con s ố th ống kê

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 17

Marks: 1

Ưu điểm n ổi bật của điều tra chọn m ẫu

Page 866: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 866/1055

 

Choose one answer.

a. Nhanh chóng, ti ế t kiệm, chính xác, nghiên cứu sâu Correct

b. Không có sai s ố 

c. Theo dõi sát sự phát tri ển của hiện tượng

d. T ấ t cả các phương án trên đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t

Choose one answer.

a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị 

b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm Correct

c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm)1%

d. Cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

Khoảng cách t ổ là:

Choose one answer.

a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n

Page 867: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 867/1055

b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct

c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể 

d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là 

Choose one answer.

a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%

b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%

c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004

d. Cả b và c đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

Mục đích của các phương pháp biểu hiện xu hướng phát tri ển của hiện tượng là:

Choose one answer.

a. Loại bỏ tác động của các y ế u t ố ng ẫu nhiên Correct

b. Đảm bảo tính so sánh được giữa các mức độ trong dãy s ố 

c. Cả (a) và (b) đều đúng

d. Cả (a) và (b) đều không đúng

Make comment or override grade

Correct

Page 868: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 868/1055

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

Page 869: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 869/1055

k46a01kt023 Nguy ễn Minh Phương 

Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 08:32 AM

Time taken 14 mins

Marks 20/21

Grade 9.52 out of a maximum of 10 (95%)

Question 1

Marks: 1

Các mức độ trong dãy s ố thời kz 

Choose one answer.

a. Có quan hệ t ổng Correct

b. Có quan hệ tích

c. Có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích

d. cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:

Choose one answer.

a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct

b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức

c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu

d. Cả a và b

Make comment or override grade

Correct

Page 870: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 870/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Đường bi ểu di ễn m ối liên hệ thực t ế giữa tiêu thức nguyên nhân và tiêu thức k ế t quả được gọi là :

Choose one answer.

a. Đường h ồi qui lý thuy ế t

b. Đường h ồi qui thực t ế  Correct

c. Đường tuy ế n tính

d. Đường phi tuy ế n tính.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:

Choose one answer.

a. Chỉ tiêu thời kz Correct

b. Chỉ tiêu thời điểm

c. a và b đều đúng

d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

M ối liên hệ giữa năng suất lao động và tu ổi ngh ề trong thực t ế  thường sẽ là m ối liên hệ 

Page 871: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 871/1055

Choose one answer.

a. tuy ế n tính

b. phi tuy ế n (hypebol)

c. phi tuy ế n (parabol) Correct

d. không phải các loại trên

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t

Choose one answer.

a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí 

b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct

c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí 

d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính…. 

Choose one answer.

a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ 

b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau

c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct

d. T ấ t cả các phương án trên đều sai

Page 872: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 872/1055

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 8

Marks: 1

T ổng th ể th ống kê là:

Choose one answer.

a. hiện tượng s ố lớn

b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành

c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặtlượng của chúng Correct

d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề giá, quy ền s ố thường là

Choose one answer.

a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc

b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu Correct

c. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz g ốc

d. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz nghiên cứu

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Page 873: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 873/1055

T ần s ố tích luỹ ti ế n của t ổ có giới hạn trên cho bi ế t

Choose one answer.

a. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t

trở lên

b. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t

trở xu ống Correct

c. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ cho bi ế t

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Để so sánh độ bi ế n thiên của hai t ổng th ể khác loại hoặc hai t ổng th ể cùng loại nhưng có số bình quân

khác nhau người ta sử dụng tham s ố:

Choose one answer.

a. Khoảng bi ế n thiên

b. Hệ s ố bi ế n thiên Correct

c. Độ lệch chu ẩn

d. Phương sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Page 874: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 874/1055

Đặc điểm của phương sai là: 

Choose one answer.

a. Đơn vị th ống nh ấ t với đơn vị của lượng bi ế n

b. Đã tính toán đế n t ấ t cả các lượng bi ế n trong t ổng th ể Correct

c. Không khu ếch đại sai s ố 

d. Có th ể sử dụng để so sánh sự bi ế n thiên của các t ổng th ể khác loại

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

T ổng th ể nào dưới đây là tổng th ể ti ềm ẩn

Choose one answer.

a. T ổng th ể sinh viên nghỉ học

b. T ổng th ể những người thích xem ca nhạc Correct

c. T ổng th ể đoàn viên trong lớp

d. T ổng th ể giáo viên giảng dạy tại trường Ngoại thương

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Tiêu thức thay phiên là:

Choose one answer.

a. Tiêu thức thuộc tính

b. Tiêu thức s ố lượng

Page 875: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 875/1055

c. Tiêu thức thuộc tính hoặc tiêu thức s ố lượng nhưng có nhiều bi ểu hiện luân phiên nhau

d. Tiêu thức thuộc tính hoặc tiêu thức s ố lượng nhưng chỉ có hai bi ểu hiện không trùng nhau

trên một đơn vị t ổng th ể Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Đặc điểm của phương pháp phân tích hệ th ống chỉ s ố là: Khi có nhi ều nhân t ố cùng tham gia tính toán:

Choose one answer.

a. Chỉ có một nhân t ố c ố định, các nhân t ố còn lại thay đổi

b. Chỉ có một nhân t ố nghiên cứu thay đổi, các nhân t ố còn lại c ố định Correct

c. Một s ố nhân t ố sẽ được c ố định, một s ố nhân t ố còn lại thay đổi

d. Không điều nào trên đây là đúng.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.Question 16

Marks: 1

T ốc độ phát tri ển liên hoàn là

Choose one answer.

a. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó

b. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định

c. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó Correct

d. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 876: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 876/1055

Question 17

Marks: 1

T ần su ấ t là

Choose one answer.

a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct

b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối

c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân

d. ý ki ế n khác

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

Điều kiện vận dụng s ố bình quân nhân là:

Choose one answer.

a. Các lượng bi ế n có quan hệ t ổng

b. Các lượng bi ế n có quan hệ tích Correct

c. Các lượng bi ế n có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với kz g ốc có nghĩ a là

Choose one answer.

Page 877: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 877/1055

a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz 

g ốc

b. Chi phí bỏ ra của kz nghiên cứu giảm so với kz g ốc

c. Lượng tăng tuyệt đối kz nghiên cứu so với kz g ốc của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh

d. T ốc độ tăng của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh lớn hơn tốc độ tăng của chỉ tiêu chi phí 

Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là 

Choose one answer.

a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%

b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%

c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004

d. Cả b và c đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

Trong m ối liên hệ tuy ế n tính, hệ s ố tương quan r không phản ánh:

Choose one answer.

a. mức độ chặt chẽ của liên hệ 

b. tính ch ấ t của liên hệ 

c. ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct

Page 878: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 878/1055

d. cả a và b

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Page 879: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 879/1055

 

Review of attempt 1

k46a01kt024 Vương Hoàng Sơn 

Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 08:32 AM

Time taken 13 mins 28 secs

Marks 18/21

Grade 8.57 out of a maximum of 10 (86%)

Question 1

Marks: 1

Ý nghĩa của hệ s ố h ồi qui:

Choose one answer.

a. Phản ánh ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân khác đế n tiêu thức k ế t quả.

b. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân đang nghiên cứu đế n tiêu thức k ế t quả.

c. Phản ánh độ d ốc của đường h ồi qui lý thuy ế t.

d. Cả b và c đều đúng. Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Tính ch ất cơ bản của tỷ s ố tương quan là: 

Choose one answer.

a. [-1;1]

b. (-1;1)

c. [0;1] Correct

Page 880: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 880/1055

d. (0;1)

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 3

Marks: 1

Chỉ s ố chung của chỉ tiêu kh ối lượng thường được xác định theo nguyên t ắc

Choose one answer.

a. T ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối

lượng kz g ốc

b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản

đơn các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz g ốc

c. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu

d. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

S ố bình quân có th ể được tính ra từ một t ổng th ể 

Choose one answer.

a. bao g ồm nhi ều đơn vị khác loại

b. bao g ồm các đơn vị cùng loại Correct

c. bao g ồm s ố lớn đơn vị 

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Page 881: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 881/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

T ổng th ể “những người v ắng mặt trong lớp” là 

Choose one answer.

a. T ổng th ể ti ềm ẩn

b. T ổng th ể chung

c. T ổng th ể bộc lộ Correct

d. T ổng th ể không đồng ch ấ t

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân chỉ nên tính cho dãy s ố thời gian có các mức độ 

Choose one answer.

a. Có xu hướng tăng

b. Có xu hướng giảm

c. Cả a và b đều đúng Correct 

d. Có xu hướng vừa tăng vừa giảm

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện

Choose one answer.

Page 882: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 882/1055

a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian

b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct

c. cả a và b đều đúng

d. cả a và b đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

V ề mặt hình thức c ấ u tạo của bảng th ống kê bao g ồm:

Choose one answer.

a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú Correct

b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc

c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú

d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Khoảng bi ế n thiên là:

Choose one answer.

a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể 

b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n

c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ 

d. Cả a và b đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Incorrect

Page 883: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 883/1055

Marks for this submission: 0/1.

Question 10

Marks: 1

Mục đích của phương pháp hệ th ống chỉ s ố dùng để phân tích

Choose one answer.

a. Xu hướng bi ến động của từng nhân t ố 

b. Xu hướng bi ến động của các chỉ tiêu t ổng hợp

c. Bi ến động của hiện tượng do ảnh hưởng của các nhân t ố c ấ u thành Correct

d. Cả a, b và c đều đúng

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 11

Marks: 1

Trong m ối liên hệ tuy ế n tính, hệ s ố tương quan r không phản ánh:

Choose one answer.

a. mức độ chặt chẽ của liên hệ 

b. tính ch ấ t của liên hệ 

c. ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct

d. cả a và b

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước khi

Page 884: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 884/1055

Choose one answer.

a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước

b. Chi phí bỏ ra kz sau nhỏ hơn kz trước

c. T ốc độ tăng của k ế t quả lớn hơn tốc độ tăng của chi phí bỏ ra Correct

d. T ốc độ tăng của k ế t quả nhỏ hơn của t ốc độ tăng của chi phí bỏ ra.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính…. 

Choose one answer.

a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ 

b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau

c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct

d. T ấ t cả các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Sai s ố do tính ch ất đại bi ểu là loại sai s ố xảy ra đối với

Choose one answer.

a. T ấ t cả các loại hình điều tra

b. Điều tra chọn m ẫu Correct

c. Điều tra toàn bộ 

d. Cả B và C

Page 885: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 885/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng thuận cho bi ế t:

Choose one answer.

a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí 

b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct

c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí 

d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

Trong một dãy s ố phân ph ối, n ế u một t ổ có t ần s ố lớn nh ất thì cũng có 

Choose one answer.

a. mật độ phân ph ối lớn nh ấ t

b. khoảng cách t ổ lớn nh ấ t

c. t ần s ố tích lũy lớn nh ấ t

d. t ần su ấ t lớn nh ấ t Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 17

Page 886: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 886/1055

Marks: 1

Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố 

Choose one answer.

a. chỉ s ố k ế hoạch

b. chỉ s ố không gian

c. chỉ s ố phát tri ển Correct

d. chỉ s ố thời vụ 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:

Choose one answer.

a. Chỉ tiêu thời kz Correct

b. Chỉ tiêu thời điểm

c. a và b đều đúng

d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:

Choose one answer.

a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối

Page 887: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 887/1055

b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân

c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

Tham s ố đo mức độ đại bi ểu t ốt nh ấ t là :

Choose one answer.

a. S ố bình quân

b. M ốt

c. Trung vị 

d. Tùy từng trường hợp Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

Các mức độ trong dãy s ố thời kz 

Choose one answer.

a. Có quan hệ t ổng Correct

b. Có quan hệ tích

c. Có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích

d. cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Page 888: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 888/1055

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

Page 889: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 889/1055

k46a01kt025 Phạm H ồng Thiện

Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM

Time taken 15 mins 46 secs

Marks 17/21

Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)

Question 1

Marks: 1

Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây là phương pháp dự đoán thống kê:

Choose one answer.

a. phương pháp phân tổ 

b. phương pháp sắp x ế p s ố liệu

c. phương pháp ngoại suy hàm xu th ế  Correct

d. phương pháp chỉ s ố 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Trong phương trình hồi qui y = a+bx, tham s ố a

Choose one answer.

a. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x đế n tiêu thức k ế t quả y

b. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct

c. Là hệ s ố góc của đường h ồi qui lý thuy ế t

d. Cả b và c

Make comment or override grade

Correct

Page 890: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 890/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng nghịch cho bi ế t:

Choose one answer.

a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí Correct

b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả 

c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí 

d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả 

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 4

Marks: 1

M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế  thường sẽ là m ối liên hệ 

Choose one answer.

a. phi tuy ế n (hypebol) Correct

b. tuy ế n tính

c. phi tuy ế n (parabol)

d. không phải các loại trên

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Điều kiện vận dụng s ố bình quân nhân là:

Page 891: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 891/1055

Choose one answer.

a. Các lượng bi ế n có quan hệ t ổng

b. Các lượng bi ế n có quan hệ tích Correct

c. Các lượng bi ế n có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Tỷ su ấ t lợi nhuận theo chi phí cho bi ế t

Choose one answer.

a. Để tăng thêm một đơn vị lợi nhuận c ần phải bỏ ra thêm bao nhiêu đơn vị chi phí 

b. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị lợi nhuận Correct

c. Khi bỏ ra thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị lợi nhuận

d. Để có được một đơn vị lợi nhuận thì c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí 

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 7

Marks: 1

Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính…. 

Choose one answer.

a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ 

b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau

c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct

d. T ấ t cả các phương án trên đều sai

Page 892: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 892/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Nhiệm vụ chủ y ế u của phân t ổ th ống kê không phải là

Choose one answer.

a. Phân chia các loại hình kinh t ế xã hội của hiện tượng nghiên cứu

b. Nghiên cứu k ế t c ấ u của hiện tượng

c. Nghiên cứu m ối liên hệ giữa các tiêu thức của hiện tượng

d. Nghiên cứu quy luật phát tri ển của hiện tượng. Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là 

Choose one answer.

a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%

b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%

c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004

d. Cả b và c đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Page 893: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 893/1055

Yêu c ầu cơ bản của đi ều tra th ống kê

Choose one answer.

a. Cô đọng, Đầy đủ, Chính xác

b. Đầy đủ, Chính xác, Kịp thời Correct

c. Rõ ràng, Cô đọng, Đầy đủ 

d. Đa dạng, Chính xác, Kịp thời

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:

Choose one answer.

a. Chỉ tiêu thời kz Correct

b. Chỉ tiêu thời điểm

c. a và b đều đúng

d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Th ống kê là

Choose one answer.

a. Các s ố liệu được ghi chép, thu thập để phản ánh các hiện tượng kinh t ế - xã hội

b. Hệ th ống các phương pháp thu thập và xử lý thông tin

Page 894: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 894/1055

c. Cả a và b đều đúng Correct 

d. Cả a và b đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Các tham s ố phản ánh mức độ đại bi ểu: s ố bình quân, M ốt (M0), Trung vị (Me)

Choose one answer.

a. đều là duy nh ấ t trong một tập hợp s ố liệu

b. có th ể có nhi ều trong m ỗi tập hợp s ố liệu

c. chỉ có s ố bình quân và trung vị là duy nh ấ t Correct

d. chỉ có s ố bình quân và M ốt là duy nh ấ t

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Các hiện tượng mà th ống kê KT – XH không nghiên cứu

Choose one answer.

a. Các hiện tượng, quá trình tái sản xu ấ t xã hội

b. Các hiện tượng, quá trình v ề dân s ố 

c. Các hiện tượng, quá trình v ề tư tưởng Correct

d. Các hiện tượng, quá trình chính trị xã hội

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 895: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 895/1055

Question 15

Marks: 1

Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của

Choose one answer.

a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu

b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t

c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct

d. Cả a và c

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:

Choose one answer.

a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối

b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân

c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 17

Marks: 1

Tham s ố đo mức độ đại bi ểu t ốt nh ấ t là :

Choose one answer.

Page 896: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 896/1055

a. S ố bình quân

b. M ốt

c. Trung vị 

d. Tùy từng trường hợp Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:

Choose one answer.

a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct

b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức

c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu

d. Cả a và b

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 19

Marks: 1

Giá trị của hệ s ố tương quan đơn tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:

Choose one answer.

a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ Correct

b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ 

c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ 

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Page 897: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 897/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

Chỉ s ố không gian:

Choose one answer.

a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian

b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau. Correct

c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện

d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

T ốc độ phát tri ển liên hoàn là

Choose one answer.

a. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó

b. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định

c. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó Correct

d. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

Page 898: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 898/1055

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt026 Trịnh Huy ền Trang

Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM

Time taken 16 mins 2 secs

Marks 17/21

Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)

Page 899: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 899/1055

Question 1

Marks: 1

Để so sánh độ bi ế n thiên của hai t ổng th ể khác loại hoặc hai t ổng th ể cùng loại nhưng có số bình quân

khác nhau người ta sử dụng tham s ố:

Choose one answer.

a. Khoảng bi ế n thiên

b. Hệ s ố bi ế n thiên Correct

c. Độ lệch chu ẩn

d. Phương sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Trong những chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối:

Choose one answer.

a. Năm 2005, vốn lưu động của công ty b ằng 140% so với năm 2003

b. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 40% so với năm 2003

c. Bình quân m ỗi năm vốn lưu động của công ty tăng 20%.

d. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 300 triệu so với năm 2003 Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

T ốc độ tăng hoặc giảm bình quân

Page 900: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 900/1055

Choose one answer.

a. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm liên hoàn

b. Là mức độ bình quân của các t ốc độ phát tri ển liên hoàn

c. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm định g ốc

d. Là chỉ tiêu tương đối nói lên nhịp độ tăng hoặc giảm đại diện trong một thời kz nh ất định.

Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố……….. 

Choose one answer.

a. thời kz 

b. thời điểm Correct

c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm

d. T ấ t cả các đáp án trên đều saiMake comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt hàng

A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2: giá mặt

hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau). Hãy cho bi ế t d ấ u của các tham s ố b0, b1, b2.

Choose one answer.

a. b1<0; b2>0 Correct

b. b1>0; b2>0

Page 901: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 901/1055

c. b1>0; b2<0

d. b1<0; b2<0

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Khoảng bi ế n thiên là:

Choose one answer.

a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể 

b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n

c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ 

d. Cả a và b đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 7

Marks: 1

K ế t quả của loại điều tra không toàn bộ nào có th ể dùng để suy rộng cho t ổng th ể chung?

Choose one answer.

a. Điều tra trọng điểm

b. Điều tra chuyên đề 

c. Điều tra chọn m ẫu Correct

d. Cả 3 loại trên

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 902: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 902/1055

Question 8

Marks: 1

M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế  thường sẽ là m ối liên hệ 

Choose one answer.

a. phi tuy ế n (hypebol) Correct

b. tuy ế n tính

c. phi tuy ế n (parabol)

d. không phải các loại trên

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 9

Marks: 1

T ần s ố tích luỹ ti ế n của t ổ có giới hạn trên cho bi ế t

Choose one answer.

a. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t

trở lên

b. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t

trở xu ống Correct

c. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ cho bi ế t

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Page 903: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 903/1055

Chỉ s ố chung của chỉ tiêu kh ối lượng thường được xác định theo nguyên t ắc

Choose one answer.

a. T ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối

lượng kz g ốc

b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản

đơn các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz g ốc

c. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu

d. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Khoảng cách t ổ là:

Choose one answer.

a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n

b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct

c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể 

d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Phương sai là: 

Choose one answer.

Page 904: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 904/1055

  a. bình phương độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của lượng bi ến đó.

b. bình phương của s ố bình quân cộng của các độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của các

lượng bi ến đó.

c. s ố bình quân cộng của bình phương các độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của các

lượng bi ến đó. Correct 

d. hiệu s ố giữa bình phương của s ố bình quân và s ố bình quân của bình phương các lượng bi ế n

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Chỉ tiêu th ống kê không phản ánh

Choose one answer.

a. Bản ch ấ t hiện tượng

b. Không gian của hiện tượng nghiên cứu

c. Thời gian theo dõi

d. Ngu ồn g ốc phát sinh của hiện tượng Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t

Choose one answer.

a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm

Correct

b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên)1 đơn vị 

Page 905: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 905/1055

c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăngthêm) 1%

d. Cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Chỉ s ố phát tri ển:

Choose one answer.

a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian Correct

b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau.

c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện

d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16Marks: 1

Tỷ s ố tương quan h thường được dùng để đánh giá mức độ chặt chẽ của liên hệ tương quan 

Choose one answer.

a. Tuy ến tính đa biế n

b. Phi tuy ế n Correct

c. Tuy ến tính đơn

d. A và B

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Page 906: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 906/1055

Question 17

Marks: 1

Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:

Choose one answer.

a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct

b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức

c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu

d. Cả a và b

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:

Choose one answer.

a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối

b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân

c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

K ế t quả kinh doanh càng cao phản ánh hiệu quả kinh doanh

Choose one answer.

Page 907: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 907/1055

a. Càng lớn

b. Càng nhỏ 

c. Lớn hay nhỏ tùy thuộc vào chỉ tiêu đánh giá

d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

T ổng th ể th ống kê là:

Choose one answer.

a. hiện tượng s ố lớn

b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành

c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặt

lượng của chúng Correct

d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành

Make comment or override gradeCorrect

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng nghịch cho bi ế t:

Choose one answer.

a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí Correct

b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả 

c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí 

d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả 

Page 908: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 908/1055

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Page 909: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 909/1055

Review of attempt 1

k46a01kt027 Ngô Minh Tu ấ n

Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM

Time taken 15 mins 58 secs

Marks 20/21

Grade 9.52 out of a maximum of 10 (95%)

Question 1

Marks: 1

Sai s ố do tính ch ất đại bi ểu là loại sai s ố xảy ra đối với

Choose one answer.

a. T ấ t cả các loại hình điều tra

b. Điều tra chọn m ẫu Correct

c. Điều tra toàn bộ 

d. Cả B và C

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Để k ế t hợp ưu điểm của Điều tra thường xuyên và Điều tra không thường xuyên thì ti ế n hành

Choose one answer.

a. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước Correct

b. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên tục

c. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị chủ y ế u của t ổng th ể 

Page 910: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 910/1055

  d. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra từ t ổng

th ể 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:

Choose one answer.

a. Chỉ tiêu thời kz Correct

b. Chỉ tiêu thời điểm

c. a và b đều đúng

d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4Marks: 1

Điều kiện vận dụng s ố bình quân nhân là:

Choose one answer.

a. Các lượng bi ế n có quan hệ t ổng

b. Các lượng bi ế n có quan hệ tích Correct

c. Các lượng bi ế n có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 911: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 911/1055

Question 5

Marks: 1

Các tham s ố đo mức độ đại bi ểu trong th ống kê

Choose one answer.

a. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng kinh t ế xã hội

b. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị 

c. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị cùng loại Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Chỉ s ố thời vụ dùng để bi ểu hiện

Choose one answer.

a. Xu hướng phát tri ển của hiện tượng qua thời gian

b. Mức độ của hiện tượng qua thời gian

c. Tính ch ấ t thời vụ của hiện tượng

d. Cả a và c Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng…. 

Page 912: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 912/1055

 

Choose one answer.

a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ 

b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n

c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct

d. T ấ t cả các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế  thường sẽ là m ối liên hệ 

Choose one answer.

a. phi tuy ế n (hypebol) Correct

b. tuy ế n tính

c. phi tuy ế n (parabol)

d. không phải các loại trên

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước khi

Choose one answer.

a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước

b. Chi phí bỏ ra kz sau nhỏ hơn kz trước

c. T ốc độ tăng của k ế t quả lớn hơn tốc độ tăng của chi phí bỏ ra Correct

Page 913: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 913/1055

d. T ốc độ tăng của k ế t quả nhỏ hơn của t ốc độ tăng của chi phí bỏ ra.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Chỉ s ố chung của chỉ tiêu ch ất lượng thường được xác định theo nguyên t ắc

Choose one answer.

a. T ổng các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu ch ấ tlượng kz g ốc

b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản

đơn các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz g ốc

c. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu Correct

d. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Giá trị của hệ s ố tương quan bội tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:

Choose one answer.

a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ 

b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ 

c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ 

d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct

Make comment or override grade

Correct

Page 914: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 914/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Sau khi xây dựng phương trình hồi qui giữa 2 tiêu thức có liên hệ, để đánh giá trình độ chặt chẽ của m ối

liên hệ đó người ta sử dụng:

Choose one answer.

a. Hệ s ố tương quan

b. Tỷ s ố tương quan

c. Tùy từng trường hợp để dùng hệ s ố tương quan hoặc tỷ s ố tương quan. Correct 

d. Cả (a) (b) và (c) đều không đúng.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Đồ thị hình cột dùng để bi ểu di ễn

Choose one answer.

a. K ế t c ấ u của hiện tượng

b. Xu hướng phát tri ển của hiện tượng

c. Tình hình thực hiện k ế hoạch

d. Cả 3 phương án trên đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:

Page 915: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 915/1055

 

Choose one answer.

a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct

b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức

c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu

d. Cả a và b

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 15

Marks: 1

Trong b ấ t kz loại điều tra th ống kê thường phát sinh:

Choose one answer.

a. sai s ố chọn m ẫu

b. sai s ố do tính ch ất đại bi ểu

c. sai s ố do ghi chép Correct

d. t ấ t cả các loại sai s ố trên

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

Chỉ s ố không gian:

Choose one answer.

a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian

b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau. Correct

c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện

d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.

Page 916: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 916/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 17

Marks: 1

Trong th ống kê, trung vị là:

Choose one answer.

a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n

b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự 

c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:

Choose one answer.

a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối

b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân

c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Page 917: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 917/1055

Marks: 1

T ốc độ phát tri ển liên hoàn là

Choose one answer.

a. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó

b. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định

c. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó Correct

d. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây là phương pháp dự đoán thống kê:

Choose one answer.

a. phương pháp phân tổ 

b. phương pháp sắp x ế p s ố liệu

c. phương pháp ngoại suy hàm xu th ế  Correct

d. phương pháp chỉ s ố 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng thuận cho bi ế t:

Choose one answer.

a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí 

b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct

Page 918: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 918/1055

  c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí 

d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

Page 919: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 919/1055

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt028 Vũ Kim Tuấ n

Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM

Time taken 15 mins 19 secs

Marks 15/21

Grade 7.14 out of a maximum of 10 (71%)

Question 1

Marks: 1

T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:

Choose one answer.

a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối

b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân

c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Trong b ấ t kz loại điều tra th ống kê thường phát sinh:

Choose one answer.

a. sai s ố chọn m ẫu

b. sai s ố do tính ch ất đại bi ểu

Page 920: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 920/1055

c. sai s ố do ghi chép Correct

d. t ấ t cả các loại sai s ố trên

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là sự so sánh giữa

Choose one answer.

a. Lợi nhuận và chi phí Correct

b. K ế t quả và chi phí 

c. K ế t quả có hướng đích và chi phí hoặc ngu ồn

d. a và b

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 4

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:

Choose one answer.

a. Chỉ tiêu thời kz Correct

b. Chỉ tiêu thời điểm

c. a và b đều đúng

d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 921: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 921/1055

Question 5

Marks: 1

Chỉ s ố phát tri ển là

Choose one answer.

a. T ốc độ phát tri ển liên hoàn

b. T ốc độ phát tri ển định g ốc

c. T ốc độ tăng (giảm)

d. Cả a và b đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 6

Marks: 1

T ốc độ tăng (giảm) bình quân được tính b ằng cách:

Choose one answer.

a. L ấ y bình quân nhân của các t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn

b. L ấ y t ốc độ phát tri ển bình quân trừ đi 1 (lần) (n ế u t ốc độ phát tri ển bình quân được tính b ằng

l ần) hoặc 100 (%) (n ế u t ốc độ phát tri ển bình quân được tính b ằng %) Correct

c. L ấy lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn chia cho mức độ kz g ốc liên hoàn

d. Cả a và b đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Trong một dãy s ố phân ph ối, n ế u một t ổ có t ần s ố lớn nh ất thì cũng có 

Page 922: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 922/1055

 

Choose one answer.

a. mật độ phân ph ối lớn nh ấ t

b. khoảng cách t ổ lớn nh ấ t

c. t ần s ố tích lũy lớn nh ấ t

d. t ần su ấ t lớn nh ấ t Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Khoảng cách t ổ là:

Choose one answer.

a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n

b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct

c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể 

d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Căn cứ để xác định mục tiêu nghiên cứu

Choose one answer.

a. Yêu c ầu cung c ấ p thông tin của c ấ p quản lý, Nhu c ầu thực ti ễn và Khả năng của đơn vị Correct

b. Phương pháp điều tra, Nội dung của điều tra và Hình thức điều tra

c. Hình thức điều tra và Phương pháp thu thập thông tin

Page 923: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 923/1055

d. T ấ t cả các phương án trên

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 10

Marks: 1

Tính ch ất cơ bản của tỷ s ố tương quan là: 

Choose one answer.

a. [-1;1]

b. (-1;1)

c. [0;1] Correct

d. (0;1)

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 11

Marks: 1

Ưu điểm của m ốt là:

Choose one answer.

a. San b ằng mọi chênh lệch giữa các lượng bi ế n

b. Chia dãy s ố thành 2 ph ần b ằng nhau

c. Nhạy cảm với sự bi ế n thiên của tiêu thức

d. Loại trừ ảnh hưởng của các lượng bi ến đột xu ấ t quá lớn hoặc quá nhỏ. Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Page 924: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 924/1055

Marks: 1

Hệ s ố h ồi quy (b) âm phản ánh

Choose one answer.

a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y giảm b đơn vị 

b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y giảm |b| đơn vị Correct

c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị 

d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Hệ s ố h ồi quy (b) dương phản ánh

Choose one answer.

a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng b đơn vị Correct

b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị 

c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị 

d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:

Choose one answer.

a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct

Page 925: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 925/1055

b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức

c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu

d. Cả a và b

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện

Choose one answer.

a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct

b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội

c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau

d. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

Khoảng bi ế n thiên là:

Choose one answer.

a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể 

b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n

c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ 

d. Cả a và b đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Page 926: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 926/1055

Question 17

Marks: 1

Ưu điểm n ổi bật của điều tra chọn m ẫu

Choose one answer.

a. Nhanh chóng, ti ế t kiệm, chính xác, nghiên cứu sâu Correct

b. Không có sai s ố 

c. Theo dõi sát sự phát tri ển của hiện tượng

d. T ấ t cả các phương án trên đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện

Choose one answer.

a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian

b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct

c. cả a và b đều đúng

d. cả a và b đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t

Choose one answer.

Page 927: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 927/1055

a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm

Correct

b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên)1 đơn vị 

c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăngthêm) 1%

d. Cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 20

Marks: 1Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian

Choose one answer.

a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian

b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian

c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng

d. Cả (a), (b) và (c) Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

Trong một dãy s ố phân ph ối, t ần s ố càng lớn thì mật độ phân ph ối ….. 

Choose one answer.

a. Càng lớn

b. Càng nhỏ 

c. Chưa xác định được lớn hay nhỏ vì còn phụ thuộc vào nhân t ố khác. Correct

Page 928: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 928/1055

  d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Page 929: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 929/1055

 

Review of attempt 1

k46a01kt029 Bùi C ẩm Vân

Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 08:33 AM

Time taken 14 mins 38 secs

Marks 17/21

Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)

Question 1

Marks: 1

Giá trị của hệ s ố tương quan bội tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:

Choose one answer.

a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ 

b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ 

c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ 

d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 2

Marks: 1

Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm và

nguyên nhân là do

Choose one answer.

a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct

Page 930: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 930/1055

c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 3

Marks: 1

Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian

Choose one answer.

a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian

b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian

c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng

d. Cả (a), (b) và (c) Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Tỷ s ố tương quan h thường được dùng để đánh giá mức độ chặt chẽ của liên hệ tương quan 

Choose one answer.

a. Tuy ến tính đa biế n

b. Phi tuy ế n Correct

c. Tuy ến tính đơn

d. A và B

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 931: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 931/1055

Question 5

Marks: 1

Đối tượng nghiên cứu của th ống kê là

Choose one answer.

a. Mặt lượng của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ 

th ể 

b. Mặt ch ấ t của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ 

th ể 

c. Mặt lượng trong m ối quan hệ mật thi ế t với mặt ch ấ t của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn

trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ th ể Correct

d. Cả (a), (b) và (c) đều chưa chính xácMake comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t

Choose one answer.

a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị 

b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm Correct

c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm)1%

d. Cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Page 932: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 932/1055

Marks: 1

T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:

Choose one answer.

a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối

b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân

c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

T ổng th ể nào dưới đây là tổng th ể ti ềm ẩn

Choose one answer.

a. T ổng th ể sinh viên nghỉ học

b. T ổng th ể những người thích xem ca nhạc Correct

c. T ổng th ể đoàn viên trong lớp

d. T ổng th ể giáo viên giảng dạy tại trường Ngoại thương

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh phản ánh

Choose one answer.

a. Trình độ khai thác các ngu ồn lực để đạt mục đích kinh doanh

Page 933: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 933/1055

  b. Trình độ ti ế t kiệm chi phí các ngu ồn lực để đạt mục đích kinh doanh

c. a và b đều đúng Correct 

d. a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề giá thành:

Choose one answer.

a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc

b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu Correct

c. quy ền s ố thường là giá thành và được c ố định ở kz g ốc

d. quy ền s ố thường là giá thành và được c ố định ở kz nghiên cứu

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Điều kiện vận dụng s ố bình quân nhân là:

Choose one answer.

a. Các lượng bi ế n có quan hệ t ổng

b. Các lượng bi ế n có quan hệ tích Correct

c. Các lượng bi ế n có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 934: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 934/1055

Question 12

Marks: 1

T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là 

Choose one answer.

a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%

b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%

c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004

d. Cả b và c đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Trong một dãy s ố phân ph ối, t ần s ố càng lớn thì mật độ phân ph ối ….. 

Choose one answer.

a. Càng lớn

b. Càng nhỏ 

c. Chưa xác định được lớn hay nhỏ vì còn phụ thuộc vào nhân t ố khác. Correct

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

T ổng th ể “những người v ắng mặt trong lớp” là 

Choose one answer.

Page 935: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 935/1055

a. T ổng th ể ti ềm ẩn

b. T ổng th ể chung

c. T ổng th ể bộc lộ Correct

d. T ổng th ể không đồng ch ấ t

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn phản ánh:

Choose one answer.

a. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu với

kì g ốc

b. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu

với kì g ốc

c. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát

li ền nhau Correct

d. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát

li ền nhau.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

Đặc điểm của phương pháp phân tích hệ th ống chỉ s ố là: Khi có nhi ều nhân t ố cùng tham gia tính toán:

Choose one answer.

a. Chỉ có một nhân t ố c ố định, các nhân t ố còn lại thay đổi

b. Chỉ có một nhân t ố nghiên cứu thay đổi, các nhân t ố còn lại c ố định Correct

c. Một s ố nhân t ố sẽ được c ố định, một s ố nhân t ố còn lại thay đổi

Page 936: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 936/1055

  d. Không điều nào trên đây là đúng.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 17

Marks: 1

Nhiệm vụ chủ y ế u của phân t ổ th ống kê không phải là

Choose one answer.

a. Phân chia các loại hình kinh t ế xã hội của hiện tượng nghiên cứu

b. Nghiên cứu k ế t c ấ u của hiện tượng

c. Nghiên cứu m ối liên hệ giữa các tiêu thức của hiện tượng

d. Nghiên cứu quy luật phát tri ển của hiện tượng. Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

D ấ u của các hệ s ố nào sau đây phụ thuộc vào d ấ u của hệ s ố h ồi quy (b).

Choose one answer.

a. hệ s ố tương quan đơn (r)

b. hệ s ố tương quan bội (R)

c. hệ s ố tương quan chuẩn hoá (βj)

d. chỉ có a và c đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Page 937: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 937/1055

Marks: 1

Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố 

Choose one answer.

a. chỉ s ố k ế hoạch

b. chỉ s ố không gian

c. chỉ s ố phát tri ển Correct

d. chỉ s ố thời vụ 

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 20

Marks: 1

Giới hạn trên của t ổ là lượng bi ế n

Choose one answer.

a. Làm cho t ổ đó được hình thành

b. Lớn nh ấ t của t ổ Correct

c. Nhỏ nh ấ t của t ổ 

d. Cả A và B

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 21

Marks: 1

Trong th ống kê, trung vị là:

Choose one answer.

a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n

Page 938: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 938/1055

b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự 

c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự 

Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Page 939: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 939/1055

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt002 Nguy ễn Công Anh

Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 08:32 AM

Time taken 13 mins 55 secs

Marks 11/21

Grade 5.24 out of a maximum of 10 (52%)

Question 1

Marks: 1

Một trong s ố các phương pháp dự báo cơ bản là

Choose one answer.

a. Sử dụng lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn

b. Sử dụng t ốc độ phát tri ển liên hoàn

c. ngoại suy hàm xu th ế  Correct

d. Cả 3 cách trên đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố……….. 

Choose one answer.

Page 940: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 940/1055

a. thời kz 

b. thời điểm Correct

c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm

d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Đặc điểm của phương sai là: 

Choose one answer.

a. Đơn vị th ống nh ấ t với đơn vị của lượng bi ế n

b. Đã tính toán đế n t ấ t cả các lượng bi ế n trong t ổng th ể Correct

c. Không khu ếch đại sai s ố 

d. Có th ể sử dụng để so sánh sự bi ế n thiên của các t ổng th ể khác loại

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề lượng, quy ền s ố thường là

Choose one answer.

a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc

b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu

c. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz g ốc Correct

d. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz nghiên cứu

Make comment or override grade

Correct

Page 941: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 941/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của

Choose one answer.

a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu

b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t

c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct

d. Cả a và c

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 6

Marks: 1

Sức tạo ra doanh thu của v ốn kinh doanh cho bi ết….. 

Choose one answer.

a. để tạo ra được một đơn vị doanh thu c ần bao nhiêu đơn vị v ốn kinh doanh

b. một đơn vị v ốn kinh doanh bỏ vào SXKD sẽ tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu. Correct

c. để có thêm một đơn vị doanh thu c ần thêm bao nhiêu đơn vị v ốn kinh doanh

d. khi đầu tư thêm một đơn vị v ốn kinh doanh sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị doanh thu.

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 7

Marks: 1

Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t

Choose one answer.

Page 942: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 942/1055

a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí 

b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct

c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí 

d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả 

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 8

Marks: 1

Trong những chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối:

Choose one answer.

a. Năm 2005, vốn lưu động của công ty b ằng 140% so với năm 2003

b. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 40% so với năm 2003

c. Bình quân m ỗi năm vốn lưu động của công ty tăng 20%.

d. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 300 triệu so với năm 2003 Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Giá trị của hệ s ố tương quan bội tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:

Choose one answer.

a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ 

b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ 

c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ 

d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct

Make comment or override grade

Page 943: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 943/1055

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 10

Marks: 1

N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)< Me < M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :

Choose one answer.

a. Phân ph ối chu ẩn

b. Phân ph ối lệch v ề bên phải

c. Phân ph ối lệch v ề bên trái Correct

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 11

Marks: 1

Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm và

nguyên nhân là do

Choose one answer.

a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct

c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Page 944: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 944/1055

Hệ s ố tương quan bội (R) n ằm trong khoảng

Choose one answer.

a. [-1, 1]

b. [0, 1] Correct

c. (0, 1)

d. (-1,1)

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Điều kiện vận dụng s ố bình quân cộng là:

Choose one answer.

a. Các lượng bi ế n có quan hệ t ổng Correct

b. Các lượng bi ế n có quan hệ tích

c. Các lượng bi ế n có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Yêu c ầu cơ bản của điều tra th ống kê

Choose one answer.

a. Cô đọng, Đầy đủ, Chính xác

b. Đầy đủ, Chính xác, Kịp thời Correct

Page 945: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 945/1055

  c. Rõ ràng, Cô đọng, Đầy đủ 

d. Đa dạng, Chính xác, Kịp thời

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:

Choose one answer.

a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối

b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân

c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 16

Marks: 1

T ổng th ể “những người v ắng mặt trong lớp” là 

Choose one answer.

a. T ổng th ể ti ềm ẩn

b. T ổng th ể chung

c. T ổng th ể bộc lộ Correct

d. T ổng th ể không đồng ch ấ t

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Page 946: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 946/1055

Question 17

Marks: 1

Khoảng cách t ổ là:

Choose one answer.

a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n

b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct

c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể 

d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:

Choose one answer.

a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct

b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức

c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu

d. Cả a và b

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 19

Marks: 1

T ần s ố tích luỹ ti ế n của t ổ có giới hạn trên cho bi ế t

Choose one answer.

Page 947: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 947/1055

a. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t

trở lên

b. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t

trở xu ống Correct

c. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ cho bi ế t

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

Giá trị của tỷ s ố tương quan tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:

Choose one answer.

a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ 

b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ 

c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ 

d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 21

Marks: 1

V ề mặt hình thức c ấ u tạo của đồ thị th ống kê bao g ồm

Choose one answer.

a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú

b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc

Page 948: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 948/1055

  c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú, s ố liệu Correct

d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

Page 949: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 949/1055

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt030 Lê Thị Minh Ngọc

Started on Thursday, 14 January 2010, 08:39 AM

Completed on Thursday, 14 January 2010, 08:48 AM

Time taken 8 mins 32 secs

Marks 20/21

Grade 9.52 out of a maximum of 10 (95%)

Question 1

Marks: 1

Hệ s ố bi ế n thiên có th ể là:

Choose one answer.

a. s ố tuyệt đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng

b. s ố tương đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng Correct

c. chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổng th ể 

d. cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là 

Choose one answer.

a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra

b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra

Page 950: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 950/1055

  c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố……….. 

Choose one answer.

a. thời kz 

b. thời điểm Correct

c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm

d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Đường bi ểu di ễn m ối liên hệ thực t ế giữa tiêu thức nguyên nhân và tiêu thức k ế t quả được gọi là :

Choose one answer.

a. Đường h ồi qui lý thuy ế t

b. Đường h ồi qui thực t ế  Correct

c. Đường tuy ế n tính

d. Đường phi tuy ế n tính.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 951: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 951/1055

Question 5

Marks: 1

Giới hạn trên của t ổ là lượng bi ế n

Choose one answer.

a. Làm cho t ổ đó được hình thành

b. Lớn nh ấ t của t ổ Correct

c. Nhỏ nh ấ t của t ổ 

d. Cả A và B

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Tính ch ất cơ bản của tỷ s ố tương quan là: 

Choose one answer.

a. [-1;1]

b. (-1;1)

c. [0;1] Correct

d. (0;1)

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Đồ thị hình cột dùng để bi ểu di ễn

Choose one answer.

Page 952: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 952/1055

a. K ế t c ấ u của hiện tượng

b. Xu hướng phát tri ển của hiện tượng

c. Tình hình thực hiện k ế hoạch

d. Cả 3 phương án trên đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

V ề mặt hình thức c ấ u tạo của đồ thị th ống kê bao g ồm

Choose one answer.

a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú

b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc

c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú, s ố liệu Correct

d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân chỉ nên tính cho dãy s ố thời gian có các mức độ 

Choose one answer.

a. Có xu hướng tăng

b. Có xu hướng giảm

c. Cả a và b đều đúng Correct 

d. Có xu hướng vừa tăng vừa giảm

Make comment or override grade

Page 953: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 953/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t

Choose one answer.

a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị 

b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%

c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct

d. Cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của

Choose one answer.

a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu

b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t

c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct

d. Cả a và c

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Page 954: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 954/1055

Marks: 1

Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:

Choose one answer.

a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra

b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định

c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Quy luật th ống kê

Choose one answer.

a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng

b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct

c. cả a và b đều đúng

d. cả a và b đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Trong những chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối:

Choose one answer.

a. Năm 2005, vốn lưu động của công ty b ằng 140% so với năm 2003

Page 955: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 955/1055

  b. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 40% so với năm 2003

c. Bình quân m ỗi năm vốn lưu động của công ty tăng 20%.

d. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 300 triệu so với năm 2003 Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Chỉ s ố không gian:

Choose one answer.

a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian

b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau. Correct

c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện

d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng thuận cho bi ế t:

Choose one answer.

a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí 

b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct

c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí 

d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 956: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 956/1055

Question 17

Marks: 1

Giá trị của hệ s ố tương quan bội tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:

Choose one answer.

a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ 

b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ 

c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ 

d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 18

Marks: 1

N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)< Me < M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :

Choose one answer.

a. Phân ph ối chu ẩn

b. Phân ph ối lệch v ề bên phải

c. Phân ph ối lệch v ề bên trái Correct

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

Đơn vị tính của chỉ tiêu hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh:

Choose one answer.

Page 957: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 957/1055

  a. Là đơn vị l ần

b. Là đơn vị %

c. Cả a và b đều đúng

d. Phụ thuộc vào chỉ tiêu phản ánh k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh và chi phí bỏ ra Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

K ế t quả của loại điều tra không toàn bộ nào có th ể dùng để suy rộng cho t ổng th ể chung?

Choose one answer.

a. Điều tra trọng điểm

b. Điều tra chuyên đề 

c. Điều tra chọn m ẫu Correct

d. Cả 3 loại trên

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

Khoảng bi ế n thiên là:

Choose one answer.

a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể 

b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n

c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ 

d. Cả a và b đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Page 958: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 958/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

Page 959: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 959/1055

 

k46a01kt003 Nguy ễn Tạ Lan Anh

Started on Friday, 6 November 2009, 08:19 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM

Time taken 15 mins 10 secs

Marks 18/21

Grade 8.57 out of a maximum of 10 (86%)

Question 1

Marks: 1

Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:

Choose one answer.

a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct

b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức

c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu

d. Cả a và b

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Trong một dãy s ố phân ph ối, n ế u một t ổ có t ần s ố lớn nh ất thì cũng có 

Choose one answer.

a. mật độ phân ph ối lớn nh ấ t

b. khoảng cách t ổ lớn nh ấ t

c. t ần s ố tích lũy lớn nh ấ t

d. t ần su ấ t lớn nh ấ t Correct

Page 960: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 960/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Các đơn vị trong cùng một t ổ 

Choose one answer.

a. hoàn toàn gi ống nhau

b. hoàn toàn khác nhau v ề mọi mặt

c. gi ống nhau v ề một hay một s ố tiêu thức phân t ổ Correct

d. t ấ t cả các phương án trên đều không chính xác

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Đối tượng nghiên cứu của th ống kê là

Choose one answer.

a. Mặt lượng của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ 

th ể 

b. Mặt ch ấ t của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ 

th ể 

c. Mặt lượng trong m ối quan hệ mật thi ế t với mặt ch ấ t của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn

trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ th ể Correct

d. Cả (a), (b) và (c) đều chưa chính xác

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 961: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 961/1055

Question 5

Marks: 1

(TB) 153. Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả thuận lớn hơn 1 (iH>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh

tăng và nguyên nhân là 

Choose one answer.

a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct

b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân chỉ nên tính cho dãy s ố thời gian có các mức độ 

Choose one answer.a. Có xu hướng tăng

b. Có xu hướng giảm

c. Cả a và b đều đúng Correct 

d. Có xu hướng vừa tăng vừa giảm

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Giới hạn trên của t ổ là lượng bi ế n

Page 962: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 962/1055

Choose one answer.

a. Làm cho t ổ đó được hình thành

b. Lớn nh ấ t của t ổ Correct

c. Nhỏ nh ấ t của t ổ 

d. Cả A và B

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là sự so sánh giữa

Choose one answer.

a. Lợi nhuận và chi phí Correct

b. K ế t quả và chi phí 

c. K ế t quả có hướng đích và chi phí hoặc ngu ồn

d. a và b

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 9

Marks: 1

M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế  thường sẽ là m ối liên hệ 

Choose one answer.

a. phi tuy ế n (hypebol) Correct

b. tuy ế n tính

c. phi tuy ế n (parabol)

d. không phải các loại trên

Page 963: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 963/1055

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 10

Marks: 1

Hệ s ố bi ế n thiên có th ể là:

Choose one answer.

a. s ố tuyệt đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng

b. s ố tương đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng Correct

c. chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổng th ể 

d. cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Trong phương trình hồi qui y = a+bx, tham s ố a

Choose one answer.

a. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x đế n tiêu thức k ế t quả y

b. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct

c. Là hệ s ố góc của đường h ồi qui lý thuy ế t

d. Cả b và c

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Page 964: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 964/1055

Đặc điểm của phương pháp phân tích hệ th ống chỉ s ố là: Khi có nhi ều nhân t ố cùng tham gia tính toán:

Choose one answer.

a. Chỉ có một nhân t ố c ố định, các nhân t ố còn lại thay đổi

b. Chỉ có một nhân t ố nghiên cứu thay đổi, các nhân t ố còn lại c ố định Correct

c. Một s ố nhân t ố sẽ được c ố định, một s ố nhân t ố còn lại thay đổi

d. Không điều nào trên đây là đúng.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Khoảng bi ế n thiên là:

Choose one answer.

a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể 

b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n

c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ấ t và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ 

d. Cả a và b đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Chỉ tiêu th ống kê không phản ánh

Choose one answer.

a. Bản ch ấ t hiện tượng

b. Không gian của hiện tượng nghiên cứu

Page 965: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 965/1055

c. Thời gian theo dõi

d. Ngu ồn g ốc phát sinh của hiện tượng Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố……….. 

Choose one answer.

a. thời kz 

b. thời điểm Correct

c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm

d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

S ắp x ế p s ố liệu th ống kê là một trong những phương pháp quan trọng của

Choose one answer.

a. Điều tra th ống kê

b. Phân tích th ống kê

c. Dự đoán thống kê

d. T ổng hợp th ống kê Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 966: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 966/1055

Question 17

Marks: 1

Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây là phương pháp dự đoán thống kê:

Choose one answer.

a. phương pháp phân tổ 

b. phương pháp sắp x ế p s ố liệu

c. phương pháp ngoại suy hàm xu th ế  Correct

d. phương pháp chỉ s ố 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:

Choose one answer.

a. Chỉ tiêu thời kz Correct

b. Chỉ tiêu thời điểm

c. a và b đều đúng

d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

Mục đích của phương pháp hệ th ống chỉ s ố dùng để phân tích

Choose one answer.

Page 967: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 967/1055

  a. Xu hướng bi ến động của từng nhân t ố 

b. Xu hướng bi ến động của các chỉ tiêu t ổng hợp

c. Bi ến động của hiện tượng do ảnh hưởng của các nhân t ố c ấ u thành Correct

d. Cả a, b và c đều đúng

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 20

Marks: 1

Trong một dãy s ố phân ph ối, t ần s ố càng lớn thì mật độ phân ph ối ….. 

Choose one answer.

a. Càng lớn

b. Càng nhỏ 

c. Chưa xác định được lớn hay nhỏ vì còn phụ thuộc vào nhân t ố khác. Correct

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

Giá trị của hệ s ố tương quan đơn tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:

Choose one answer.

a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ Correct

b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ 

c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ 

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Page 968: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 968/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

Page 969: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 969/1055

 

k46a01kt004 Nguy ễn Thị Ngọc Anh

Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 08:32 AM

Time taken 13 mins 56 secs

Marks 21/21

Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)

Question 1

Marks: 1

Trong một dãy s ố phân ph ối, t ần s ố càng lớn thì mật độ phân ph ối ….. 

Choose one answer.

a. Càng lớn

b. Càng nhỏ 

c. Chưa xác định được lớn hay nhỏ vì còn phụ thuộc vào nhân t ố khác. Correct

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

T ổng th ể “những người v ắng mặt trong lớp” là 

Choose one answer.

a. T ổng th ể ti ềm ẩn

b. T ổng th ể chung

c. T ổng th ể bộc lộ Correct

d. T ổng th ể không đồng ch ấ t

Make comment or override grade

Page 970: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 970/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:

Choose one answer.

a. Chỉ tiêu thời kz Correct

b. Chỉ tiêu thời điểm

c. a và b đều đúng

d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Chỉ tiêu ch ất lượng thường bi ểu hiện

Choose one answer.

a. Quy mô, kh ối lượng của hiện tượng

b. Mức độ đại diện của hiện tượng

c. Sự bi ến động của hiện tượng

d. Trình độ, m ối quan hệ của hiện tượng Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Hệ s ố h ồi quy (b) dương phản ánh

Page 971: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 971/1055

 

Choose one answer.

a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng b đơn vị Correct

b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị 

c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị 

d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Trong một dãy s ố phân ph ối, n ế u một t ổ có t ần s ố lớn nh ất thì cũng có 

Choose one answer.

a. mật độ phân ph ối lớn nh ấ t

b. khoảng cách t ổ lớn nh ấ t

c. t ần s ố tích lũy lớn nh ấ t

d. t ần su ấ t lớn nh ấ t Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh phản ánh

Choose one answer.

a. Trình độ khai thác các ngu ồn lực để đạt mục đích kinh doanh

b. Trình độ ti ế t kiệm chi phí các ngu ồn lực để đạt mục đích kinh doanh

Page 972: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 972/1055

  c. a và b đều đúng Correct

d. a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

T ốc độ tăng hoặc giảm bình quân

Choose one answer.

a. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm liên hoàn

b. Là mức độ bình quân của các t ốc độ phát tri ển liên hoàn

c. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm định g ốc

d. Là chỉ tiêu tương đối nói lên nhịp độ tăng hoặc giảm đại diện trong một thời kz nh ất định.

Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9Marks: 1

Khoảng bi ế n thiên là:

Choose one answer.

a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể 

b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n

c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ 

d. Cả a và b đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 973: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 973/1055

Question 10

Marks: 1

Hệ s ố bi ế n thiên có th ể là:

Choose one answer.

a. s ố tuyệt đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng

b. s ố tương đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng Correct

c. chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổng th ể 

d. cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Căn cứ để xác định mục tiêu nghiên cứu

Choose one answer.

a. Yêu c ầu cung c ấ p thông tin của c ấ p quản lý, Nhu c ầu thực ti ễn và Khả năng của đơn vị Correct

b. Phương pháp điều tra, Nội dung của điều tra và Hình thức điều tra

c. Hình thức điều tra và Phương pháp thu thập thông tin

d. T ấ t cả các phương án trên

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Đặc điểm của phương pháp phân tích hệ th ống chỉ s ố là: Khi có nhi ều nhân t ố cùng tham gia tính toán:

Choose one answer.

Page 974: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 974/1055

a. Chỉ có một nhân t ố c ố định, các nhân t ố còn lại thay đổi

b. Chỉ có một nhân t ố nghiên cứu thay đổi, các nhân t ố còn lại c ố định Correct

c. Một s ố nhân t ố sẽ được c ố định, một s ố nhân t ố còn lại thay đổi

d. Không điều nào trên đây là đúng.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt hàng

A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2: giá mặt

hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau). Hãy cho bi ế t d ấ u của các tham s ố b0, b1, b2.

Choose one answer.

a. b1<0; b2>0 Correct

b. b1>0; b2>0

c. b1>0; b2<0

d. b1<0; b2<0

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Chỉ s ố không gian:

Choose one answer.

a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian

b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau. Correct

c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện

d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.

Page 975: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 975/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Các mức độ trong dãy s ố thời kz 

Choose one answer.

a. Có quan hệ t ổng Correct

b. Có quan hệ tích

c. Có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích

d. cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố……….. 

Choose one answer.

a. thời kz 

b. thời điểm Correct

c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm

d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 17

Marks: 1

Page 976: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 976/1055

Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:

Choose one answer.

a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra

b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định

c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính…. 

Choose one answer.

a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ 

b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau

c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct

d. T ấ t cả các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố 

Choose one answer.

a. chỉ s ố k ế hoạch

b. chỉ s ố không gian

Page 977: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 977/1055

c. chỉ s ố phát tri ển Correct

d. chỉ s ố thời vụ 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

M ối liên hệ giữa năng suất lao động và tu ổi ngh ề trong thực t ế  thường sẽ là m ối liên hệ 

Choose one answer.

a. tuy ế n tính

b. phi tuy ế n (hypebol)

c. phi tuy ế n (parabol) Correct

d. không phải các loại trên

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

(TB) 153. Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả thuận lớn hơn 1 (iH>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh

tăng và nguyên nhân là 

Choose one answer.

a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct

b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận

Make comment or override grade

Correct

Page 978: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 978/1055

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

Page 979: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 979/1055

k46a01kt005 Lê Quang Bình

Started on Friday, 6 November 2009, 08:19 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM

Time taken 15 mins 45 secs

Marks 20/21

Grade 9.52 out of a maximum of 10 (95%)

Question 1

Marks: 1

Đường bi ểu di ễn m ối liên hệ thực t ế giữa tiêu thức nguyên nhân và tiêu thức k ế t quả được gọi là :

Choose one answer.

a. Đường h ồi qui lý thuy ế t

b. Đường h ồi qui thực t ế  Correct

c. Đường tuy ế n tính

d. Đường phi tuy ế n tính.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

D ấ u của các hệ s ố nào sau đây phụ thuộc vào d ấ u của hệ s ố h ồi quy (b).

Choose one answer.

a. hệ s ố tương quan đơn (r)

b. hệ s ố tương quan bội (R)

c. hệ s ố tương quan chuẩn hoá (βj)

d. chỉ có a và c đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Page 980: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 980/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Tham s ố tương quan chuẩn hoá nhận các giá trị trong khoảng

Choose one answer.

a. Giá trị b ấ t kz Correct

b. [0;1]

c. [-1;1]

d. [-1;0]

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 4

Marks: 1

S ắp x ế p s ố liệu th ống kê là một trong những phương pháp quan trọng của

Choose one answer.

a. Điều tra th ống kê

b. Phân tích th ống kê

c. Dự đoán thống kê

d. T ổng hợp th ống kê Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

T ần s ố tích luỹ ti ế n của t ổ có giới hạn trên cho bi ế t

Page 981: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 981/1055

Choose one answer.

a. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t

trở lên

b. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t

trở xu ống Correct

c. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ cho bi ế t

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố 

Choose one answer.

a. chỉ s ố k ế hoạch

b. chỉ s ố không gian

c. chỉ s ố phát tri ển Correct

d. chỉ s ố thời vụ 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện

Choose one answer.

a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian

b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct

Page 982: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 982/1055

c. cả a và b đều đúng

d. cả a và b đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

T ốc độ phát tri ển liên hoàn là

Choose one answer.

a. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó

b. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định

c. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó Correct

d. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Để k ế t hợp ưu điểm của Điều tra thường xuyên và Điều tra không thường xuyên thì ti ế n hành

Choose one answer.

a. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước Correct

b. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên tục

c. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị chủ y ế u của t ổng th ể 

d. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra từ t ổng

th ể 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 983: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 983/1055

Question 10

Marks: 1

Khoảng bi ế n thiên là:

Choose one answer.

a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể 

b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n

c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ 

d. Cả a và b đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t

Choose one answer.

a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí 

b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct

c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí 

d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề giá, quy ền s ố thường là

Choose one answer.

a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc

Page 984: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 984/1055

b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu Correct

c. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz g ốc

d. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz nghiên cứu

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Trong th ống kê, M ốt (Mo) là:

Choose one answer.

a. bi ểu hiện được gặp nhi ều nh ấ t

b. lượng bi ế n có t ần s ố lớn nh ấ t

c. bi ểu hiện (hoặc lượng bi ế n) có t ần s ố lớn nh ấ t

d. bi ểu hiện (hoặc lượng bi ế n) có t ần s ố lớn nh ấ t hoặc giá trị mà xung quanh đó có mật độ phân

ph ối lớn nh ấ t Correct

Make comment or override grade

CorrectMarks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Các tham s ố đo mức độ đại bi ểu trong th ống kê

Choose one answer.

a. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng kinh t ế xã hội

b. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị 

c. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị cùng loại Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Page 985: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 985/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Sức tạo ra doanh thu của v ốn kinh doanh cho bi ết….. 

Choose one answer.

a. để tạo ra được một đơn vị doanh thu c ần bao nhiêu đơn vị v ốn kinh doanh

b. một đơn vị v ốn kinh doanh bỏ vào SXKD sẽ tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu. Correct

c. để có thêm một đơn vị doanh thu c ần thêm bao nhiêu đơn vị v ốn kinh doanh

d. khi đầu tư thêm một đơn vị v ốn kinh doanh sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị doanh thu.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

Khoảng cách t ổ là:

Choose one answer.

a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n

b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct

c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể 

d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 17

Marks: 1

Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của

Page 986: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 986/1055

 

Choose one answer.

a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu

b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t

c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct

d. Cả a và c

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

Th ống kê là

Choose one answer.

a. Các s ố liệu được ghi chép, thu thập để phản ánh các hiện tượng kinh t ế - xã hội

b. Hệ th ống các phương pháp thu thập và xử lý thông tin

c. Cả a và b đều đúng Correct 

d. Cả a và b đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t

Choose one answer.

a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị 

Page 987: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 987/1055

b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%

c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct

d. Cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

Điều tra trọng điểm là việc

Choose one answer.

a. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước

b. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên

tục

c. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố bộ phận đơn vị chủ 

y ế u của t ổng th ể Correct

d. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra

từ t ổng th ể 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây là phương pháp dự đoán thống kê:

Choose one answer.

a. phương pháp phân tổ 

b. phương pháp sắp x ế p s ố liệu

c. phương pháp ngoại suy hàm xu th ế  Correct

Page 988: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 988/1055

  d. phương pháp chỉ s ố 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Page 989: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 989/1055

 

Review of attempt 1

k46a01kt006 Vũ Thị Bích Châu

Started on Thursday, 14 January 2010, 08:17 AM

Completed on Thursday, 14 January 2010, 08:32 AM

Time taken 14 mins 34 secs

Marks 19/21

Grade 9.05 out of a maximum of 10 (90%)

Question 1

Marks: 1

Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:

Choose one answer.

a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra

b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định

c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Chỉ s ố chung của chỉ tiêu ch ất lượng thường được xác định theo nguyên t ắc

Choose one answer.

a. T ổng các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu ch ấ tlượng kz g ốc

Page 990: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 990/1055

b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản

đơn các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz g ốc

c. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu Correct

d. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Chỉ s ố phát tri ển là

Choose one answer.

a. T ốc độ phát tri ển liên hoàn

b. T ốc độ phát tri ển định g ốc

c. T ốc độ tăng (giảm)

d. Cả a và b đều đúng Correct 

Make comment or override grade

CorrectMarks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ế n động của:

Choose one answer.

a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct

b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức

c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu

d. Cả a và b

Make comment or override grade

Page 991: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 991/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế  thường sẽ là m ối liên hệ 

Choose one answer.

a. phi tuy ế n (hypebol) Correct

b. tuy ế n tính

c. phi tuy ế n (parabol)

d. không phải các loại trên

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 6

Marks: 1

Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm và

nguyên nhân là do

Choose one answer.

a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct

c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Page 992: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 992/1055

Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng…. 

Choose one answer.

a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ 

b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n

c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct

d. T ấ t cả các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Tỷ s ố tương quan h thường được dùng để đánh giá mức độ chặt chẽ của liên hệ tương quan 

Choose one answer.

a. Tuy ến tính đa biế n

b. Phi tuy ế n Correct

c. Tuy ến tính đơn

d. A và B

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng thuận cho bi ế t:

Choose one answer.

a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí 

b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct

Page 993: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 993/1055

c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí 

d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

Trong m ối liên hệ tuy ế n tính, hệ s ố tương quan r không phản ánh:

Choose one answer.

a. mức độ chặt chẽ của liên hệ 

b. tính ch ấ t của liên hệ 

c. ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct

d. cả a và b

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Quy luật th ống kê

Choose one answer.

a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng

b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct

c. cả a và b đều đúng

d. cả a và b đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 994: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 994/1055

Question 12

Marks: 1

Mục đích của các phương pháp biểu hiện xu hướng phát tri ển của hiện tượng là:

Choose one answer.

a. Loại bỏ tác động của các y ế u t ố ng ẫu nhiên Correct

b. Đảm bảo tính so sánh được giữa các mức độ trong dãy s ố 

c. Cả (a) và (b) đều đúng

d. Cả (a) và (b) đều không đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Yêu c ầu cơ bản của điều tra th ống kê

Choose one answer.

a. Cô đọng, Đầy đủ, Chính xác

b. Đầy đủ, Chính xác, Kịp thời Correct

c. Rõ ràng, Cô đọng, Đầy đủ 

d. Đa dạng, Chính xác, Kịp thời

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t

Choose one answer.

Page 995: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 995/1055

a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm

Correct

b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên)1 đơn vị 

c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăngthêm) 1%

d. Cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 15

Marks: 1Chỉ s ố thời vụ dùng để bi ểu hiện

Choose one answer.

a. Xu hướng phát tri ển của hiện tượng qua thời gian

b. Mức độ của hiện tượng qua thời gian

c. Tính ch ấ t thời vụ của hiện tượng

d. Cả a và c Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

Nhiệm vụ chủ y ế u của phân t ổ th ống kê không phải là

Choose one answer.

a. Phân chia các loại hình kinh t ế xã hội của hiện tượng nghiên cứu

b. Nghiên cứu k ế t c ấ u của hiện tượng

c. Nghiên cứu m ối liên hệ giữa các tiêu thức của hiện tượng

Page 996: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 996/1055

d. Nghiên cứu quy luật phát tri ển của hiện tượng. Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 17

Marks: 1

Một trong s ố các phương pháp dự báo cơ bản là

Choose one answer.

a. Sử dụng lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn

b. Sử dụng t ốc độ phát tri ển liên hoàn

c. ngoại suy hàm xu th ế  Correct

d. Cả 3 cách trên đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

Hệ s ố bi ế n thiên có th ể là:

Choose one answer.

a. s ố tuyệt đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng

b. s ố tương đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng Correct

c. chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổng th ể 

d. cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Page 997: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 997/1055

Marks: 1

Các hiện tượng mà th ống kê KT – XH không nghiên cứu

Choose one answer.

a. Các hiện tượng, quá trình tái sản xu ấ t xã hội

b. Các hiện tượng, quá trình v ề dân s ố 

c. Các hiện tượng, quá trình v ề tư tưởng Correct

d. Các hiện tượng, quá trình chính trị xã hội

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)< Me < M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :

Choose one answer.

a. Phân ph ối chu ẩn

b. Phân ph ối lệch v ề bên phải

c. Phân ph ối lệch v ề bên trái Correct

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

Các tham s ố phản ánh mức độ đại bi ểu: s ố bình quân, M ốt (M0), Trung vị (Me)

Choose one answer.

a. đều là duy nh ấ t trong một tập hợp s ố liệu

Page 998: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 998/1055

b. có th ể có nhi ều trong m ỗi tập hợp s ố liệu

c. chỉ có s ố bình quân và trung vị là duy nh ấ t Correct

d. chỉ có s ố bình quân và M ốt là duy nh ấ t

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Page 999: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 999/1055

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt007 Lê Đại Dương 

Started on Thursday, 14 January 2010, 08:17 AM

Completed on Thursday, 14 January 2010, 08:32 AM

Time taken 15 mins 15 secs

Marks 17/21

Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)

Question 1

Marks: 1

Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng…. 

Choose one answer.

a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ 

b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n

c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct

d. T ấ t cả các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Chỉ s ố chung của chỉ tiêu ch ất lượng thường được xác định theo nguyên t ắc

Choose one answer.

Page 1000: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1000/1055

a. T ổng các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu ch ấ tlượng kz g ốc

b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản

đơn các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz g ốc

c. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu Correct

d. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t

Choose one answer.

a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí 

b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct

c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí 

d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả 

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 4

Marks: 1

Điều tra trọng điểm là việc

Choose one answer.

a. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước

b. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên

tục

Page 1001: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1001/1055

c. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố bộ phận đơn vị chủ 

y ế u của t ổng th ể Correct

d. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra

từ t ổng th ể 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân ….. 

Choose one answer.

a. nên thực hiện với dãy s ố thời gian có lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.

Correct

b. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ phát tri ển liên hoàn x ấ p xỉ b ằng

nhau.

c. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.

d. cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

T ổng th ể th ống kê là:

Choose one answer.

a. hiện tượng s ố lớn

b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành

c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặt

lượng của chúng Correct

Page 1002: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1002/1055

d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)< Me < M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :

Choose one answer.

a. Phân ph ối chu ẩn

b. Phân ph ối lệch v ề bên phải

c. Phân ph ối lệch v ề bên trái Correct

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Con s ố trong Th ống kê khác con s ố trong toán học ở ch ỗ 

Choose one answer.

a. không khác

b. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị cụ th ể 

c. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị tính, được xác định trong điều kiện thời gian cụ th ể 

d. con s ố Th ống kê luôn mang nội dung kinh t ế nh ất định, có đơn vị tính, được xác định trong

điều kiện thời gian và không gian cụ th ể Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 1003: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1003/1055

Question 9

Marks: 1

Tác dụng của t ần s ố tích lũy tiến là cho phép xác định

Choose one answer.

a. một đơn vị đứng ở vị trí nào đó trong dãy số phân ph ối có lượng bi ế n n ằm trong khoảng bao

nhiêu

b. s ố lượng các đơn vị có lượng bi ế n lớn hơn (hay nhỏ hơn) một lượng bi ế n cụ th ể nào đó.

c. s ố đơn vị có trong từng t ổ 

d. cả a và b đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:

Choose one answer.a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối

b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân

c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:

Page 1004: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1004/1055

Choose one answer.

a. Chỉ tiêu thời kz Correct

b. Chỉ tiêu thời điểm

c. a và b đều đúng

d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

S ố bình quân

Choose one answer.

a. San b ằng chênh lệch giữa các lượng bi ế n Correct

b. Chia dãy s ố lượng bi ế n ra thành hai ph ần b ằng nhau

c. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nhât

d. Cả a và c đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Đơn vị tính của chỉ tiêu hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh:

Choose one answer.

a. Là đơn vị l ần

b. Là đơn vị %

c. Cả a và b đều đúng

d. Phụ thuộc vào chỉ tiêu phản ánh k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh và chi phí bỏ ra Correct

Page 1005: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1005/1055

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 14

Marks: 1

T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là 

Choose one answer.

a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%

b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%

c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004d. Cả b và c đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Có phương trình h ồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt hàngA và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2: giá mặt

hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau). Hãy cho bi ế t d ấ u của các tham s ố b0, b1, b2.

Choose one answer.

a. b1<0; b2>0 Correct

b. b1>0; b2>0

c. b1>0; b2<0

d. b1<0; b2<0

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 1006: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1006/1055

Question 16

Marks: 1

M ối liên hệ giữa năng su ất lao động và tu ổi ngh ề trong thực t ế  thường sẽ là m ối liên hệ 

Choose one answer.

a. tuy ế n tính

b. phi tuy ế n (hypebol)

c. phi tuy ế n (parabol) Correct

d. không phải các loại trên

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 17

Marks: 1

Ý nghĩa của hệ s ố h ồi qui:

Choose one answer.

a. Phản ánh ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân khác đế n tiêu thức k ế t quả.

b. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân đang nghiên cứu đế n tiêu thức k ế t quả.

c. Phản ánh độ d ốc của đường h ồi qui lý thuy ế t.

d. Cả b và c đều đúng. Correct 

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 18

Marks: 1

Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian

Choose one answer.

Page 1007: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1007/1055

a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian

b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian

c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng

d. Cả (a), (b) và (c) Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

Chỉ s ố cá th ể 

Choose one answer.

a. phản ánh sự bi ến động của từng ph ần tử, từng đơn vị cá biệt trong t ổng th ể nghiên cứu.

Correct

b. phản ánh sự bi ến động của từng t ổ, từng bộ phận trong t ổng th ể nghiên cứu

c. phản ánh sự bi ến động của t ấ t cả các đơn vị, các ph ần tử của t ổng th ể nghiên cứu

d. Cả a, b và c đều đúng

Make comment or override grade

CorrectMarks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

Các tham s ố phản ánh mức độ đại bi ểu: s ố bình quân, M ốt (M0), Trung vị (Me)

Choose one answer.

a. đều là duy nh ấ t trong một tập hợp s ố liệu

b. có th ể có nhi ều trong m ỗi tập hợp s ố liệu

c. chỉ có s ố bình quân và trung vị là duy nh ấ t Correct

d. chỉ có s ố bình quân và M ốt là duy nh ấ t

Make comment or override grade

Page 1008: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1008/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là 

Choose one answer.

a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra

b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra

c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Page 1009: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1009/1055

 

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a01kt008 Lê Minh Đức

Started on Thursday, 14 January 2010, 08:17 AM

Completed on Thursday, 14 January 2010, 08:33 AM

Time taken 15 mins 6 secs

Marks 19/21

Grade 9.05 out of a maximum of 10 (90%)

Question 1

Marks: 1

Quy luật th ống kê

Choose one answer.

a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng

b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct

c. cả a và b đều đúng

d. cả a và b đều sai

Make comment or override grade

Page 1010: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1010/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Giá trị của tỷ s ố tương quan tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:

Choose one answer.

a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ 

b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ 

c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ 

d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

S ố bình quân để so sánh cho 2 hiện tượng

Choose one answer.

a. Cùng loại, cùng qui mô

b. Cùng loại, khác qui mô

c. Khác loại, khác qui mô

d. Cả a và b đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

T ổng th ể “những người thích du lịch” là một t ổng th ể:

Page 1011: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1011/1055

 

Choose one answer.

a. bộ phận

b. ti ềm ẩn Correct

c. bộc lộ 

d. không đồng ch ấ t

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Con s ố trong Th ống kê khác con s ố trong toán học ở ch ỗ 

Choose one answer.

a. không khác

b. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị cụ th ể 

c. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị tính, được xác định trong điều kiện thời gian cụ th ể 

d. con s ố Th ống kê luôn mang nội dung kinh t ế nh ất định, có đơn vị tính, được xác định trongđiều kiện thời gian và không gian cụ th ể Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt hàngA và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2: giá mặt

hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau). Hãy cho bi ế t d ấ u của các tham s ố b0, b1, b2.

Choose one answer.

a. b1<0; b2>0 Correct

Page 1012: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1012/1055

b. b1>0; b2>0

c. b1>0; b2<0

d. b1<0; b2<0

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện

Choose one answer.

a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian

b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct

c. cả a và b đều đúng

d. cả a và b đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

T ần su ấ t là

Choose one answer.

a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct

b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối

c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân

d. ý ki ế n khác

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 1013: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1013/1055

Question 9

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là sự so sánh giữa

Choose one answer.

a. Lợi nhuận và chi phí Correct

b. K ế t quả và chi phí 

c. K ế t quả có hướng đích và chi phí hoặc ngu ồn

d. a và b

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 10

Marks: 1

Trong bảng th ống kê ph ần giải thích

Choose one answer.

a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào

b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct

c. Cho bi ế t nội dung của bảng

d. Là những con s ố th ống kê

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Một trong s ố các phương pháp dự báo cơ bản là

Choose one answer.

Page 1014: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1014/1055

a. Sử dụng lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn

b. Sử dụng t ốc độ phát tri ển liên hoàn

c. ngoại suy hàm xu th ế  Correct

d. Cả 3 cách trên đều đúng

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 12

Marks: 1

Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian

Choose one answer.

a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian

b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian

c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng

d. Cả (a), (b) và (c) Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

S ố bình quân

Choose one answer.

a. San b ằng chênh lệch giữa các lượng bi ế n Correct

b. Chia dãy s ố lượng bi ế n ra thành hai ph ần b ằng nhau

c. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nhât

d. Cả a và c đều đúng

Make comment or override grade

Page 1015: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1015/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính…. 

Choose one answer.

a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ 

b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau

c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct

d. T ấ t cả các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Đặc điểm của phương sai là: 

Choose one answer.

a. Đơn vị th ống nh ấ t với đơn vị của lượng bi ế n

b. Đã tính toán đế n t ấ t cả các lượng bi ế n trong t ổng th ể Correct

c. Không khu ếch đại sai s ố 

d. Có th ể sử dụng để so sánh sự bi ế n thiên của các t ổng th ể khác loại

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

Chỉ s ố t ổ 

Page 1016: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1016/1055

Choose one answer.

a. phản ánh sự bi ến động của từng ph ần tử, từng đơn vị cá biệt của hiện tượng.

b. phản ánh sự bi ến động của từng t ổ, từng bộ phận trong t ổng th ể nghiên cứu Correct

c. phản ánh sự bi ến động của t ấ t cả các đơn vị, các ph ần tử của t ổng th ể nghiên cứu

d. a và b đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 17

Marks: 1

Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:

Choose one answer.

a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct

b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức

c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu

d. Cả a và b

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

Hệ s ố tương quan đơn (r) nằm trong khoảng

Choose one answer.

a. [-1, 1] Correct

b. [0,1]

c. (-1, 1)

d. [-1,1)

Page 1017: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1017/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t

Choose one answer.

a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị 

b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%

c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct

d. Cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

Đặc điểm của phương pháp phân tích hệ th ống chỉ s ố là: Khi có nhi ều nhân t ố cùng tham gia tính toán:

Choose one answer.

a. Chỉ có một nhân t ố c ố định, các nhân t ố còn lại thay đổi

b. Chỉ có một nhân t ố nghiên cứu thay đổi, các nhân t ố còn lại c ố định Correct

c. Một s ố nhân t ố sẽ được c ố định, một s ố nhân t ố còn lại thay đổi

d. Không điều nào trên đây là đúng.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 1018: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1018/1055

Question 21

Marks: 1

Đơn vị tính của chỉ tiêu hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh:

Choose one answer.

a. Là đơn vị l ần

b. Là đơn vị %

c. Cả a và b đều đúng

d. Phụ thuộc vào chỉ tiêu phản ánh k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh và chi phí bỏ ra Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Page 1019: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1019/1055

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k46a03kt041 Phạm Đặng Huznh Châu

Started on Friday, 6 November 2009, 09:18 AM

Completed on Friday, 6 November 2009, 09:31 AM

Time taken 12 mins 51 secs

Marks 17/21

Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)

Question 1

Marks: 1

Hệ s ố h ồi quy (b) dương phản ánh

Choose one answer.

a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng b đơn vị Correct

b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị 

c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị 

d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Page 1020: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1020/1055

Question 2

Marks: 1

Chỉ s ố t ổ 

Choose one answer.

a. phản ánh sự bi ến động của từng ph ần tử, từng đơn vị cá biệt của hiện tượng.

b. phản ánh sự bi ến động của từng t ổ, từng bộ phận trong t ổng th ể nghiên cứu Correct

c. phản ánh sự bi ến động của t ấ t cả các đơn vị, các ph ần tử của t ổng th ể nghiên cứu

d. a và b đều đúng

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 3

Marks: 1

Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là 

Choose one answer.

a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra

b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra

c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:

Choose one answer.

a. Chỉ tiêu thời kz Correct

Page 1021: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1021/1055

b. Chỉ tiêu thời điểm

c. a và b đều đúng

d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Trong m ối liên hệ tuy ến tính đơn người ta sử dụng hệ s ố tương quan r nhằm mục đích: 

Choose one answer.

a. phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x tới tiêu thức k ế t quả y

b. phản ánh ảnh hưởng của những tiêu thức nguyên nhân khác, ngoài x tới tiêu thức k ế t quả y

c. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan phi tuyế n

d. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan tuyế n tính Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Sai s ố do tính ch ất đại bi ểu là loại sai s ố xảy ra đối với

Choose one answer.

a. T ấ t cả các loại hình điều tra

b. Điều tra chọn m ẫu Correct

c. Điều tra toàn bộ 

d. Cả B và C

Make comment or override grade

Correct

Page 1022: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1022/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:

Choose one answer.

a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra

b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định

c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện

Choose one answer.

a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian

b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct

c. cả a và b đều đúng

d. cả a và b đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

(TB)151. Sức tạo ra doanh thu của lao động cho bi ế t

Choose one answer.

Page 1023: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1023/1055

  a. Để tạo ra một đơn vị doanh thu c ần bao nhiêu lao động

b. Một đơn vị lao động có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu Correct

c. Khi tăng một đơn vị lao động thì tăng thêm được bao nhiêu đơn vị doanh thu

d. Để tăng thêm một đơn vị doanh thu thì c ần tăng thêm bao nhiêu đơn vị lao động

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 10

Marks: 1

Các tham s ố đo mức độ đại bi ểu trong th ống kê

Choose one answer.

a. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng kinh t ế xã hội

b. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị 

c. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị cùng loại Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Đặc điểm của phương sai là: 

Choose one answer.

a. Đơn vị th ống nh ấ t với đơn vị của lượng bi ế n

b. Đã tính toán đế n t ấ t cả các lượng bi ế n trong t ổng th ể Correct

c. Không khu ếch đại sai s ố 

Page 1024: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1024/1055

d. Có th ể sử dụng để so sánh sự bi ế n thiên của các t ổng th ể khác loại

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

S ố bình quân

Choose one answer.

a. San b ằng chênh lệch giữa các lượng bi ế n Correct

b. Chia dãy s ố lượng bi ế n ra thành hai ph ần b ằng nhau

c. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nhât

d. Cả a và c đều đúng

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 13

Marks: 1

Trong những chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối:

Choose one answer.

a. Năm 2005, vốn lưu động của công ty b ằng 140% so với năm 2003

b. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 40% so với năm 2003

c. Bình quân m ỗi năm vốn lưu động của công ty tăng 20%.

d. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 300 triệu so với năm 2003 Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Page 1025: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1025/1055

Marks: 1

Giá trị của hệ s ố tương quan đơn tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:

Choose one answer.

a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ Correct

b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ 

c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ 

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện

Choose one answer.

a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct

b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội

c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau

d. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

(TB) 153. Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả thuận lớn hơn 1 (iH>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh

tăng và nguyên nhân là 

Choose one answer.

a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct

Page 1026: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1026/1055

b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 17

Marks: 1

Nhiệm vụ chủ y ế u của phân t ổ th ống kê không phải là

Choose one answer.

a. Phân chia các loại hình kinh t ế xã hội của hiện tượng nghiên cứu

b. Nghiên cứu k ế t c ấ u của hiện tượng

c. Nghiên cứu m ối liên hệ giữa các tiêu thức của hiện tượng

d. Nghiên cứu quy luật phát tri ển của hiện tượng. Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng…. 

Choose one answer.

a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ 

b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n

c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct

d. T ấ t cả các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Page 1027: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1027/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân ….. 

Choose one answer.

a. nên thực hiện với dãy s ố thời gian có lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.

Correct

b. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ phát tri ển liên hoàn x ấ p xỉ b ằng

nhau.

c. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn x ấ p xỉ 

b ằng nhau.d. cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

T ổng th ể th ống kê là:

Choose one answer.

a. hiện tượng s ố lớn

b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành

c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặt

lượng của chúng Correct

d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Page 1028: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1028/1055

Marks: 1

V ề mặt hình thức c ấ u tạo của đồ thị th ống kê bao g ồm

Choose one answer.

a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú

b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc

c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú, s ố liệu Correct

d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Page 1029: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1029/1055

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

l301.2toa004 Nguy ễn Phương Anh 

Started on Sunday, 20 December 2009, 07:52 AM

Completed on Sunday, 20 December 2009, 08:07 AM

Time taken 15 mins 19 secs

Marks 11/21

Grade 5.24 out of a maximum of 10 (52%)

Question 1

Marks: 1

Chỉ s ố không gian:

Choose one answer.

a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian

b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau. Correct

c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện

d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Page 1030: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1030/1055

Hệ s ố tương quan đơn (r) nằm trong khoảng

Choose one answer.

a. [-1, 1] Correct

b. [0,1]

c. (-1, 1)

d. [-1,1)

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 3

Marks: 1

T ổng th ể th ống kê là:

Choose one answer.

a. hiện tượng s ố lớn

b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành

c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặtlượng của chúng Correct

d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Các tham s ố phản ánh mức độ đại bi ểu: s ố bình quân, M ốt (M0), Trung vị (Me)

Choose one answer.

a. đều là duy nh ấ t trong một tập hợp s ố liệu

Page 1031: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1031/1055

b. có th ể có nhi ều trong m ỗi tập hợp s ố liệu

c. chỉ có s ố bình quân và trung vị là duy nh ấ t Correct

d. chỉ có s ố bình quân và M ốt là duy nh ấ t

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 5

Marks: 1

Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính…. 

Choose one answer.

a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ 

b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau

c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct

d. T ấ t cả các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 6

Marks: 1

Các mức độ trong dãy s ố thời điểm

Choose one answer.

a. Có quan hệ t ổng

b. Có quan hệ tích Correct

c. Có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích

d. cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Incorrect

Page 1032: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1032/1055

Marks for this submission: 0/1.

Question 7

Marks: 1

Trong một dãy s ố phân ph ối, n ế u một t ổ có t ần s ố lớn nh ất thì cũng có 

Choose one answer.

a. mật độ phân ph ối lớn nh ấ t

b. khoảng cách t ổ lớn nh ấ t

c. t ần s ố tích lũy lớn nh ấ t

d. t ần su ấ t lớn nh ấ t Correct

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 8

Marks: 1

N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)> Me > M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :

Choose one answer.

a. Phân ph ối chu ẩn

b. Phân ph ối lệch v ề bên phải Correct

c. Phân ph ối lệch v ề bên trái

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

Page 1033: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1033/1055

Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm và

nguyên nhân là do

Choose one answer.

a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct

c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí 

d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 10

Marks: 1

Điều kiện vận dụng s ố bình quân cộng là:

Choose one answer.

a. Các lượng bi ế n có quan hệ t ổng Correct

b. Các lượng bi ế n có quan hệ tíchc. Các lượng bi ế n có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

T ổng th ể nào dưới đây là tổng th ể ti ềm ẩn

Choose one answer.

a. T ổng th ể sinh viên nghỉ học

Page 1034: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1034/1055

b. T ổng th ể những người thích xem ca nhạc Correct

c. T ổng th ể đoàn viên trong lớp

d. T ổng th ể giáo viên giảng dạy tại trường Ngoại thương

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 12

Marks: 1

Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là 

Choose one answer.

a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra

b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra

c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Chỉ s ố thời vụ dùng để bi ểu hiện

Choose one answer.

a. Xu hướng phát tri ển của hiện tượng qua thời gian

b. Mức độ của hiện tượng qua thời gian

c. Tính ch ấ t thời vụ của hiện tượng

d. Cả a và c Correct

Make comment or override grade

Correct

Page 1035: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1035/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh phản ánh

Choose one answer.

a. Trình độ khai thác các ngu ồn lực để đạt mục đích kinh doanh

b. Trình độ ti ế t kiệm chi phí các ngu ồn lực để đạt mục đích kinh doanh

c. a và b đều đúng Correct 

d. a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 15

Marks: 1

T ần su ấ t là

Choose one answer.

a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct

b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối

c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân

d. ý ki ế n khác

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế  thường sẽ là m ối liên hệ 

Page 1036: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1036/1055

Choose one answer.

a. phi tuy ế n (hypebol) Correct

b. tuy ế n tính

c. phi tuy ế n (parabol)

d. không phải các loại trên

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 17

Marks: 1

T ốc độ tăng hoặc giảm bình quân

Choose one answer.

a. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm liên hoàn

b. Là mức độ bình quân của các t ốc độ phát tri ển liên hoàn

c. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm định g ốc

d. Là chỉ tiêu tương đối nói lên nhịp độ tăng hoặc giảm đại diện trong một thời kz nh ất định.

Correct

Make comment or override gradeCorrect

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

Giá trị của hệ s ố tương quan bội tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:

Choose one answer.

a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ 

b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ 

c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ 

d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct

Page 1037: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1037/1055

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 19

Marks: 1

Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t

Choose one answer.

a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm

Correct

b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên)

1 đơn vị 

c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăngthêm) 1%

d. Cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện

Choose one answer.

a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct

b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội

c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau

d. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Page 1038: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1038/1055

Marks: 1

T ổng th ể “những người thích du lịch” là một t ổng th ể:

Choose one answer.

a. bộ phận

b. ti ềm ẩn Correct

c. bộc lộ 

d. không đồng ch ấ t

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT

/► Review of attempt 1

Info

Results

Page 1039: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1039/1055

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k47l301.1toa049 Nguy ễn Thanh Hi ế u

Started on Thursday, 19 November 2009, 07:02 PM

Completed on Thursday, 19 November 2009, 07:17 PM

Time taken 15 mins 40 secs

Marks 17/21

Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)

Question 1

Marks: 1

Điều tra trọng điểm là việc

Choose one answer.

a. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước

b. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên

tục

c. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố bộ phận đơn vị chủ y ế u của t ổng th ể Correct

d. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra

từ t ổng th ể 

Make comment or override grade

Correct

Page 1040: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1040/1055

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

Trong phương trình hồi qui y = a+bx, tham s ố a

Choose one answer.

a. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x đế n tiêu thức k ế t quả y

b. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct

c. Là hệ s ố góc của đường h ồi qui lý thuy ế t

d. Cả b và c

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Khoảng cách t ổ là:

Choose one answer.

a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n

b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct

c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể 

d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 4

Marks: 1

Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của

Page 1041: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1041/1055

Choose one answer.

a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu

b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t

c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct

d. Cả a và c

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 5

Marks: 1

T ốc độ tăng (giảm) bình quân là

Choose one answer.

a. Tỷ s ố giữa lượng tăng (giảm) định g ốc với mức độ kz g ốc c ố định.

b. Chỉ tiêu tương đối phản ánh nhịp độ tăng (giảm) đại diện trong một thời kz nh ất định.

Correct

c. Tỷ s ố giữa lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân với mức độ bình quân.

d. Cả (a) và (c) đều đúng.Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

Các tham s ố đo mức độ đại bi ểu trong th ống kê

Choose one answer.

a. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng kinh t ế xã hội

b. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị 

Page 1042: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1042/1055

c. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị cùng loại Correct

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:

Choose one answer.

a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct

b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức

c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu

d. Cả a và b

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.Question 8

Marks: 1

Hệ s ố h ồi quy (b) âm phản ánh

Choose one answer.

a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y giảm b đơn vị 

b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y giảm |b| đơn vị Correct

c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị 

d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị 

Make comment or override grade

Incorrect

Page 1043: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1043/1055

Marks for this submission: 0/1.

Question 9

Marks: 1

Quy luật th ống kê

Choose one answer.

a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng

b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct

c. cả a và b đều đúng

d. cả a và b đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 10

Marks: 1

S ắp x ế p s ố liệu th ống kê là một trong những phương pháp quan trọng của

Choose one answer.

a. Điều tra th ống kê

b. Phân tích th ống kê

c. Dự đoán thống kê

d. T ổng hợp th ống kê Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Con s ố trong Th ống kê khác con s ố trong toán học ở ch ỗ 

Page 1044: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1044/1055

Choose one answer.

a. không khác

b. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị cụ th ể 

c. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị tính, được xác định trong điều kiện thời gian cụ th ể 

d. con s ố Th ống kê luôn mang nội dung kinh t ế nh ất định, có đơn vị tính, được xác định trong

điều kiện thời gian và không gian cụ th ể Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là 

Choose one answer.

a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%

b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%

c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004

d. Cả b và c đều đúng Correct Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 13

Marks: 1

Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t

Choose one answer.

a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí 

b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct

c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí 

Page 1045: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1045/1055

d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Việc quy ết định sử dụng tham s ố đo mức độ đại bi ểu phải căn cứ vào:

Choose one answer.

a. mục đích nghiên cứu

b. đặc điểm của ngu ồn tài liệu s ẵn có và quan hệ giữa các lượng bi ế n Correct

c. { nghĩa xã hội của s ố bình quân

d. K ế t hợp cả a và b

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 15

Marks: 1

Chỉ s ố t ổ 

Choose one answer.

a. phản ánh sự bi ến động của từng ph ần tử, từng đơn vị cá biệt của hiện tượng.

b. phản ánh sự bi ến động của từng t ổ, từng bộ phận trong t ổng th ể nghiên cứu Correct

c. phản ánh sự bi ến động của t ấ t cả các đơn vị, các ph ần tử của t ổng th ể nghiên cứu

d. a và b đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 16

Marks: 1

Page 1046: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1046/1055

Trong những chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối:

Choose one answer.

a. Năm 2005, vốn lưu động của công ty b ằng 140% so với năm 2003

b. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 40% so với năm 2003

c. Bình quân m ỗi năm vốn lưu động của công ty tăng 20%.

d. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 300 triệu so với năm 2003 Correct 

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 17

Marks: 1

Trong một dãy s ố phân ph ối, n ế u một t ổ có t ần s ố lớn nh ất thì cũng có 

Choose one answer.

a. mật độ phân ph ối lớn nh ấ t

b. khoảng cách t ổ lớn nh ấ t

c. t ần s ố tích lũy lớn nh ấ t

d. t ần su ấ t lớn nh ấ t Correct

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 18

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:

Choose one answer.

a. Chỉ tiêu thời kz Correct

Page 1047: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1047/1055

b. Chỉ tiêu thời điểm

c. a và b đều đúng

d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 19

Marks: 1

S ố bình quân có th ể được tính ra từ một t ổng th ể 

Choose one answer.

a. bao g ồm nhi ều đơn vị khác loại

b. bao g ồm các đơn vị cùng loại Correct

c. bao g ồm s ố lớn đơn vị 

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 20

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với kz g ốc có nghĩa là 

Choose one answer.

a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz 

g ốc

b. Chi phí bỏ ra của kz nghiên cứu giảm so với kz g ốc

c. Lượng tăng tuyệt đối kz nghiên cứu so với kz g ốc của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh

d. T ốc độ tăng của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh lớn hơn tốc độ tăng của chỉ tiêu chi phí 

Correct

Page 1048: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1048/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 21

Marks: 1

Tính ch ất cơ bản của tỷ s ố tương quan là: 

Choose one answer.

a. [-1;1]

b. (-1;1)

c. [0;1] Correct

d. (0;1)

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Moodle Docs for this page

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

TOA301

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế  

You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)

You are here

Khaothi

/► TOA301

/► Quizzes

/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Page 1049: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1049/1055

/► Review of attempt 1

Info

Results

Overview

Regrade

Manual grading

Item analysis

Preview

Edit

PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT

Review of attempt 1

k47l301.1toa075 Vũ Thị Ly

Started on Thursday, 19 November 2009, 07:18 PM

Completed on Thursday, 19 November 2009, 07:28 PM

Time taken 9 mins 58 secs

Marks 16/21

Grade 7.62 out of a maximum of 10 (76%)

Question 1

Marks: 1

Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:

Choose one answer.

a. Chỉ tiêu thời kz Correct

b. Chỉ tiêu thời điểm

c. a và b đều đúng

d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp

Page 1050: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1050/1055

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 2

Marks: 1

V ề mặt hình thức c ấ u tạo của đồ thị th ống kê bao g ồm

Choose one answer.

a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú

b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc

c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú, s ố liệu Correct

d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 3

Marks: 1

Giới hạn trên của t ổ là lượng bi ế n

Choose one answer.

a. Làm cho t ổ đó được hình thành

b. Lớn nh ấ t của t ổ Correct

c. Nhỏ nh ấ t của t ổ 

d. Cả A và B

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 4

Marks: 1

Page 1051: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1051/1055

N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)> Me > M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :

Choose one answer.

a. Phân ph ối chu ẩn

b. Phân ph ối lệch v ề bên phải Correct

c. Phân ph ối lệch v ề bên trái

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 5

Marks: 1

Tính ch ất cơ bản của tỷ s ố tương quan là: 

Choose one answer.

a. [-1;1]

b. (-1;1)

c. [0;1] Correct

d. (0;1)

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 6

Marks: 1

T ốc độ tăng (giảm) bình quân được tính b ằng cách:

Choose one answer.

a. L ấ y bình quân nhân của các t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn

Page 1052: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1052/1055

b. L ấ y t ốc độ phát tri ển bình quân trừ đi 1 (lần) (n ế u t ốc độ phát tri ển bình quân được tính b ằng

l ần) hoặc 100 (%) (n ế u t ốc độ phát tri ển bình quân được tính b ằng %) Correct

c. L ấy lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn chia cho mức độ kz g ốc liên hoàn

d. Cả a và b đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 7

Marks: 1

T ổng th ể “những người v ắng mặt trong lớp” là 

Choose one answer.

a. T ổng th ể ti ềm ẩn

b. T ổng th ể chung

c. T ổng th ể bộc lộ Correct

d. T ổng th ể không đồng ch ấ t

Make comment or override grade

CorrectMarks for this submission: 1/1.

Question 8

Marks: 1

Khoảng bi ế n thiên là:

Choose one answer.

a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể 

b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n

c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ 

d. Cả a và b đều đúng Correct 

Make comment or override grade

Page 1053: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1053/1055

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 9

Marks: 1

T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:

Choose one answer.

a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối

b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân

c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct

d. Cả 3 phương án trên đều đúngMake comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 10

Marks: 1

S ố bình quân

Choose one answer.

a. San b ằng chênh lệch giữa các lượng bi ế n Correct

b. Chia dãy s ố lượng bi ế n ra thành hai ph ần b ằng nhau

c. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nhât

d. Cả a và c đều đúng

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 11

Marks: 1

Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là 

Page 1054: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1054/1055

 

Choose one answer.

a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra

b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra

c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct

d. Các phương án trên đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 12

Marks: 1

Nhiệm vụ chủ y ế u của phân t ổ th ống kê không phải là

Choose one answer.

a. Phân chia các loại hình kinh t ế xã hội của hiện tượng nghiên cứu

b. Nghiên cứu k ế t c ấ u của hiện tượng

c. Nghiên cứu m ối liên hệ giữa các tiêu thức của hiện tượng

d. Nghiên cứu quy luật phát tri ển của hiện tượng. Correct

Make comment or override grade

Incorrect

Marks for this submission: 0/1.

Question 13

Marks: 1

Sau khi xây dựng phương trình hồi qui giữa 2 tiêu thức có liên hệ, để đánh giá trình độ chặt chẽ của m ối

liên hệ đó người ta sử dụng:

Choose one answer.

a. Hệ s ố tương quan

b. Tỷ s ố tương quan

Page 1055: Nguyen Lyt Hongke Tn

7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn

http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1055/1055

c. Tùy từng trường hợp để dùng hệ s ố tương quan hoặc tỷ s ố tương quan. Correct 

d. Cả (a) (b) và (c) đều không đúng.

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 14

Marks: 1

Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t

Choose one answer.

a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị 

b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm Correct

c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm)1%

d. Cả a, b và c đều sai

Make comment or override grade

Correct

Marks for this submission: 1/1.

Question 15

Marks: 1

Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố………..