Nguyen Lyt Hongke Tn
-
Upload
diep-bao-cuong -
Category
Documents
-
view
217 -
download
0
Transcript of Nguyen Lyt Hongke Tn
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1/1055
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a10kt014 Lê Đồng Duy Trung
Started on Friday, 6 November 2009, 04:40 PM
Completed on Friday, 6 November 2009, 05:10 PM
Time taken 30 mins 15 secs
Marks 11/15
Grade 7.33 out of a maximum of 10 (73%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 2/1055
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 3/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của qB ($)
Choose one answer.
a. 180000 Correct
b. 99500
c. 210000
d. 235000
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 4/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 5/1055
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của CPXK mặt hàng B do ảnh hưởng của zB ($)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 6/1055
Choose one answer.
a. -140000
b. -130000 Correct
c. 145000
d. -155000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 7/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 8/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 9/1055
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 10/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 11/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 12/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z ($)
Choose one answer.
a. 172840 Correct
b. 192500
c. 197500
d. 210000
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 13/1055
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 14/1055
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 12
b. 13.5
c. 17.4
d. 16 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 15/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 16/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p (%)
Choose one answer.
a. 54 Correct
b. 59
c. 62
d. 45
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 17/1055
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003:
Choose one answer.
a. 800 trđ
b. 500 trđ
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 18/1055
c. 200 trđ Correct
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 19/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 20/1055
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2006:
Choose one answer.
a. 156.25% Correct
b. 150.00%
c. 140.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 21/1055
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 22/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2002:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 23/1055
Choose one answer.
a. 21 trđ
b. 18 trđ
c. 16 trđ
d. không tính được Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 24/1055
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2004:
Choose one answer.
a. 150.00%
b. 131.25% Correct
c. 112.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 25/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 26/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp tốc độ phát tri ển bình quân):
Choose one answer.
a. 2725 trđ
b. 2795 trđ
c. 2950 trđ
d. 3125 trđ Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 27/1055
Question 13
Marks: 1
Với dãy s ố: 1,3,7,4,5,9,11,2,6,8,10 thì trung vị là:
Choose one answer.
a. 6 Correct
b. 7
c. 8
d. 9
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/hb. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Xác định mức lương phổ bi ế n nh ấ t
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 28/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 29/1055
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt009 Nguy ễn Thị Hạt
Started on Friday, 6 November 2009, 08:35 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:05 AM
Time taken 29 mins 49 secs
Marks 15/15
Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 30/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 31/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của qA (%)
Choose one answer.
a. -2
b. -2.7
c. -5.4
d. -10 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 32/1055
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 33/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của zA ($)
Choose one answer.
a. 42840 Correct
b. 55700
c. 55700
d. 50000
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 34/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 35/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 36/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 37/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 38/1055
Choose one answer.
a. 172840 Correct
b. 192500
c. 197500
d. 210000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 39/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 40/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 41/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 42/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 43/1055
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 44/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 45/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 46/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 47/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 48/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 49/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 50/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 51/1055
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 52/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 53/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 54/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 55/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp ngoại suy hàm xu th ế ):
Choose one answer.
a. 2800 trđ Correct
b. 3040 trđ
c. 3520 trđ
d. 3760 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 56/1055
Question 13
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Giá trị xu ấ t kh ẩu bình quân
giai đoạn 2000 – 2006 b ằng(đv: nghìn USD)
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
200
250
275
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 57/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 58/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 59/1055
d. Không có giá trị đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham s ố a0 trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ế n t theo thứ tự từ 1
đế n n)
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 60/1055
GTXK
200
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 259,29
b. 25,92
c. 210 Correct
d. Không có giá trị đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 61/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 62/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 63/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của pB (%)
Choose one answer.
a. 45
b. 47
c. 51
d. 65 Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 64/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 65/1055
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của zB ($)
Choose one answer.
a. 125000
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 66/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 67/1055
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí MH A ở kz g ốc (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 68/1055
Choose one answer.
a. 55.7
b. 116.7 Correct
c. 199.2
d. 177.5
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 69/1055
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 70/1055
5200.0
Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)
Choose one answer.
a. 33.3
b. 38.5
c. 30.2
d. 44.6 Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 71/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 72/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 73/1055
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 74/1055
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của p ($)
Choose one answer.
a. 452000
b. 432210 Correct
c. 455000
d. 457000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 75/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 76/1055
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 15 Correct
b. 5
c. 6
d. 7.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Cã tµi liÖu vÒ t×nh h×nh kinh doanh cña mét doanh nghiÖp (trong ®ã cã nhiÒu th«ng tin bÞ thiÕu) nh
sau
N¨m
2002
2003
2004
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 77/1055
2005
2006
Lîi nhuËn (tr ®ång)
1600
di (tr ®ång)
200
ti (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 78/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr ®ång)
24
Lîi nhuËn n¨m 2005:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 79/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 80/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 81/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2004:
Choose one answer.
a. 100 trđ
b. 200 trđ
c. 300 trđ Correct
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 82/1055
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 83/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 84/1055
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2002:
Choose one answer.
a. 150.00%
b. 131.25%
c. 112.50%
d. không nên tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 85/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 86/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 87/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp tốc độ phát tri ển bình quân):
Choose one answer.
a. 2725 trđ
b. 2795 trđ Correct
c. 2950 trđ
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 88/1055
d. 3125 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Giá trị xu ấ t kh ẩu bình quân
giai đoạn 2000 – 2006 b ằng(đv: nghìn USD)
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 89/1055
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 200
b. 250
c. 259,29 Correct
d. Không có giá trị đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/h
b. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 90/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 91/1055
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt011 Bùi Thanh Huy ền
Started on Friday, 6 November 2009, 08:33 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:03 AM
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 92/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 93/1055
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của CPXK mặt hàng A do ảnh hưởng của zA (%)
Choose one answer.
a. -11.3
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 94/1055
b. -10.7
c. -17.3
d. -3.6 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 95/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 96/1055
Choose one answer.
a. 6
b. 9
c. 7.5
d. 15 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 97/1055
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 98/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của qB (%)
Choose one answer.
a. 32.2
b. 33.5
c. 22.5 Correct
d. 33.6
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 99/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 100/1055
475.0
5200.0
Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí doanh nghiệp ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
a. 77.5
b. 125.0 Correct
c. 89.8
d. 156.4
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 101/1055
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 102/1055
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
a. 33.3
b. 38.5
c. 30.2
d. 25.0 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 103/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 104/1055
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q ($)
Choose one answer.
a. 140000
b. 210000
c. 159980 Correct
d. 255000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 105/1055
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 106/1055
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu của doanh nghiệp ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
a. 11.3
b. 23.3
c. 44.5
d. 20.0 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 107/1055
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 108/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 109/1055
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2003:
Choose one answer.
a. 21 trđ
b. 18 trđ
c. 16 trđ Correct
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhi ều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 110/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 111/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) định g ốc năm 2003:
Choose one answer.
a. 50.00%
b. 31.25%
c. 12.50% Correct
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 112/1055
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 113/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 114/1055
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2004:
Choose one answer.
a. 14.29%
b. 16.67% Correct
c. 12.50%
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhi ều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 115/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) định g ốc năm 2004:
Choose one answer.
a. 50.00%
b. 31.25% Correct
c. 12.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 116/1055
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 117/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp ngoại suy hàm xu th ế ):
Choose one answer.
a. 2800 trđ
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 118/1055
b. 3040 trđ Correct
c. 3520 trđ
d. 3760 trđ
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 13
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tốc độ tăng bình quân của giá
trị xu ấ t kh ẩu bình quân giai đoạn 2001 – 2006 là:
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 119/1055
200
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 25%
b. 35%
c. 32%
d. Không nên tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ế n t sao cho ∑t = 0)
Năm
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 120/1055
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
200
250
275
250
260
280
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 121/1055
300
Choose one answer.
a. 259,29 Correct
b. 25,92
c. 210
d. Không có giá trị đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Xác định độ lệch chu ẩn v ề mức lương:
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
700 - 1500
65
1500 - 2700
80
2700 – 5000
30
Từ 5000 trở lên
25
Choose one answer.
a.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 122/1055
= 1248,09 (nghìn đồng)
b.
= 1414,18 (nghìn đồng)
c.
= 1624,12 (nghìn đồng) Correct
d.
= 1848,09 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 123/1055
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt012 Đỗ Thu Huy ền
Started on Thursday, 14 January 2010, 08:33 AM
Completed on Thursday, 14 January 2010, 09:03 AM
Time taken 30 mins 18 secs
Marks 15/15
Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 124/1055
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 125/1055
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của pB ($)
Choose one answer.
a. 441150
b. 420000
c. 390000 Correct
d. 450000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 126/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 127/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 128/1055
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 129/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 130/1055
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 131/1055
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 15 Correct
b. 5
c. 6
d. 7.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 132/1055
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 133/1055
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của p ($)
Choose one answer.
a. 452000
b. 432210 Correct
c. 455000
d. 457000
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 134/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 135/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p (%)
Choose one answer.
a. 54 Correct
b. 59
c. 62
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 136/1055
d. 45
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 137/1055
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 138/1055
a. 21.6 Correct
b. 16.5
c. 14.5
d. 28.6
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 139/1055
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003:
Choose one answer.
a. 800 trđ
b. 500 trđ
c. 200 trđ Correct
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 140/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 141/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 142/1055
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 143/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 144/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 145/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 146/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 147/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 148/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 149/1055
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) bình quân giai đoạn trên:
Choose one answer.
a. 11.80% Correct
b. 11.90%
c. 12.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Với dãy s ố: 1,3,7,4,5,9,11,2,6,8,10 thì trung vị là:
Choose one answer.
a. 6 Correct
b. 7
c. 8
d. 9
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 150/1055
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ến t sao cho ∑t = 0)
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
200
250
275
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 151/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 152/1055
2700 – 5000
30
Từ 5000 trở lên
25
Choose one answer.
a.
= 1248,09 (nghìn đồng)
b.
= 1414,18 (nghìn đồng)
c.
= 1624,12 (nghìn đồng) Correct
d.
= 1848,09 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 153/1055
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt013 Nguy ễn Đức Hùng
Started on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:03 AM
Time taken 29 mins 10 secs
Marks 15/15
Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 154/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 155/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 156/1055
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 157/1055
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của qB (%)
Choose one answer.
a. 4
b. 30 Correct
c. 11
d. 15
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 158/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 159/1055
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí MH B ở kz nghiên cứu (%)
Choose one answer.
a. 66.4
b. 69.2
c. 73.9
d. 52.6 Correct
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 160/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 161/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 162/1055
d. 457000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 163/1055
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu của doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 164/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 165/1055
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 166/1055
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
a. 21.6 Correct
b. 16.5
c. 14.5
d. 28.6
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 167/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 168/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
a. -15.2
b. -5.4 Correct
c. -19.4
d. -9.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Cã tµi liÖu vÒ t×nh h×nh kinh doanh cña mét doanh nghiÖp (trong ®ã cã nhiÒu th«ng tin bÞ thiÕu) nh
sau
N¨m2002
2003
2004
2005
2006
Lîi nhuËn (tr ®ång)
1600
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 169/1055
di (tr ®ång)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 170/1055
4.17
gi (tr ®ång)
24
Lîi nhuËn n¨m 2005:
Choose one answer.
a. 2500 trđ
b. 2400 trđ Correct
c. 2100 trđ
d. 1800 trđ
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 171/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 172/1055
b. 500 trđ.
c. 200 trđ.
d. không nên tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 173/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 174/1055
gi (tr đồng)
24
Lợi nhuận năm 2004:
Choose one answer.
a. 2500 trđ
b. 2400 trđ
c. 2100 trđ Correct
d. 1800 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 175/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 176/1055
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp lượng tăng/giảm tuyệt đối bình quân):
Choose one answer.
a. 2725 trđ Correct
b. 2795 trđ
c. 2950 trđ
d. 3125 trđ
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 177/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 178/1055
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 25%
b. 35%
c. 32%
d. Không nên tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ến t sao cho ∑t = 0)
Năm
2000
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 179/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 180/1055
a. 259,29 Correct
b. 25,92
c. 210
d. Không có giá trị đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Xác định độ lệch chu ẩn v ề mức lương:
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
700 - 1500
30
1500 - 2700
50
2700 – 5000
15
Từ 5000 trở lên
5
Choose one answer.
a.
= 1248,09 (nghìn đồng)
b.
= 748,09 (nghìn đồng)
c.
= 1245,90 (nghìn đồng) Correct
d.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 181/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 182/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 183/1055
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 184/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 185/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 186/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 187/1055
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 188/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 189/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 190/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 191/1055
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 192/1055
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
a. -15.2
b. -5.4 Correct
c. -19.4
d. -9.1
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 193/1055
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 194/1055
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 7.5
b. 9
c. 20 Correct
d. 11
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 7
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 195/1055
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 196/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 197/1055
Marks for this submission: 0/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003:
Choose one answer.
a. 800 trđ
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 198/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 199/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 200/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 201/1055
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 202/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 203/1055
Choose one answer.
a. 100 trđ
b. 200 trđ
c. 300 trđ
d. không tính được Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 204/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 205/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 206/1055
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
200
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 25
b. 0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 207/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 208/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 209/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 210/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 211/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 212/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 213/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 214/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 215/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 216/1055
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 217/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 218/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 219/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
a. -15.2
b. -5.4 Correct
c. -19.4
d. -9.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 220/1055
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 221/1055
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 15 Correct
b. 5
c. 6
d. 7.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 222/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 223/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 224/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 225/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 226/1055
24
Lîi nhuËn n¨m 2005:
Choose one answer.
a. 2500 trđ
b. 2400 trđ Correct
c. 2100 trđ
d. 1800 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 227/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 228/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2003:
Choose one answer.
a. 14.29%
b. 16.67%
c. 12.50% Correct
d. không tính được
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 229/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 230/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 231/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 232/1055
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 233/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 234/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 235/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 236/1055
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp ngoại suy hàm xu th ế ):
Choose one answer.
a. 2800 trđ
b. 3040 trđ Correct
c. 3520 trđ
d. 3760 trđ
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 13
Marks: 1
Xác định s ố bình quân cộng v ề mức lương:
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
700 - 1500
30
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 237/1055
1500 - 2700
50
2700 – 5000
15
Từ 5000 trở lên
5
Choose one answer.
a. x(bình quân) = 1536,25 (nghìn đồng)
b. x(bình quân) = 2150 (nghìn đồng)
c. x(bình quân) = 2315 (nghìn đồng) Correct
d. x(bình quân) = 15,3625 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 14
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phương
trình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ế n t sao cho ∑t = 0)
Năm
2000
2001
2002
2003
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 238/1055
2004
2005
2006
GTXK
200
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 259,29 Correct
b. 25,92
c. 210
d. Không có giá trị đúng
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 239/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
N ế u thu nhập bình quân 1 năm của lao động trong doanh nghiệp nhà nước là 20 triệu đ/người và doanh
nghiệp ngoài nhà nước là 36 triệu đ/người thì thu nhập bình quân 1 năm của lao động chung cả 2 loại
hình là:
Choose one answer.
a. 26 triệu đ/người
b. 28 triệu đ/người
c. 30 triệu đ/ người
d. Chưa đủ s ố liệu để tính Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 240/1055
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt016 Nguy ễn Xuân Kiên
Started on Thursday, 14 January 2010, 08:55 AM
Completed on Thursday, 14 January 2010, 09:25 AM
Time taken 30 mins 21 secs
Marks 13/15
Grade 8.67 out of a maximum of 10 (87%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 241/1055
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 242/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 243/1055
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 244/1055
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Chi phí bình quân của mặt hàng A ($)
Choose one answer.
a. 1198500
b. 1118390 Correct
c. 1250009
d. 1475078
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 245/1055
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 246/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 247/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 248/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 249/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 250/1055
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 251/1055
a. 7.5
b. 9
c. 20 Correct
d. 11
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 252/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 253/1055
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p (%)
Choose one answer.
a. 54 Correct
b. 59
c. 62
d. 45
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 254/1055
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 255/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z ($)
Choose one answer.
a. 172840 Correct
b. 192500
c. 197500
d. 210000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 256/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 257/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2003:
Choose one answer.
a. 21 trđ
b. 18 trđ
c. 16 trđ Correct
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 258/1055
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ế u) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 259/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 260/1055
24
T ốc độ phát tri ển liên hoàn năm 2006:
Choose one answer.
a. 104.17% Correct
b. 114.29%
c. 112.50%
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ế u) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 261/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 262/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2002:
Choose one answer.
a. 100 trđ
b. 200 trđ
c. 300 trđ
d. không tính được Correct
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 263/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp lượng tăng/giảm tuyệt đối bình quân):
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 264/1055
a. 2725 trđ
b. 2795 trđ
c. 2950 trđ Correct
d. 3125 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ế u) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 265/1055
200
ti (%)
116.67
ai (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 266/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2004:
Choose one answer.
a. 800 trđ
b. 500 trđ Correct
c. 200 trđ
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Xác định s ố bình quân cộng v ề mức lương:
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 267/1055
700 - 1500
65
1500 - 2700
80
2700 – 5000
30
Từ 5000 trở lên
25
Choose one answer.
a. x(bình quân) = 2543,75 (nghìn đồng) Correct
b. x(bình quân) = 2150 (nghìn đồng)
c. x(bình quân) = 2547,75 (nghìn đồng)
d. x(bình quân) = 2864,25 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ến t sao cho ∑t = 0)
Năm
2000
2001
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 268/1055
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
200
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 259,29 Correct
b. 25,92
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 269/1055
c. 210
d. Không có giá trị đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Xác định độ lệch chu ẩn v ề mức lương:
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
700 - 1500
65
1500 - 2700
80
2700 – 5000
30
Từ 5000 trở lên
25
Choose one answer.
a.
= 1248,09 (nghìn đồng)
b.
= 1414,18 (nghìn đồng)
c.
= 1624,12 (nghìn đồng) Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 270/1055
d.
= 1848,09 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 271/1055
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 272/1055
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 273/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của pA (%)
Choose one answer.
a. 32
b. 33.2
c. 27.3
d. 21 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 274/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 275/1055
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của zA ($)
Choose one answer.
a. 42840 Correct
b. 55700
c. 55700
d. 50000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 276/1055
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 277/1055
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của pA (%)
Choose one answer.
a. 5.27 Correct
b. -1.2
c. 11.3
d. 10.5
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 278/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 279/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p ($)
Choose one answer.
a. 450500
b. 432210 Correct
c. 397000
d. 275000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 280/1055
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 281/1055
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
a. 33.3
b. 38.5
c. 30.2
d. 25.0 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 282/1055
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 283/1055
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
a. 21.6 Correct
b. 16.5
c. 14.5
d. 28.6
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 284/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 285/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 7.5
b. 9
c. 20 Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 286/1055
d. 11
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 287/1055
Choose one answer.
a. 800 trđ
b. 500 trđ
c. 200 trđ Correct
d. không nên tính
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 288/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 289/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2006:
Choose one answer.
a. 100 trđ Correct
b. 200 trđ
c. 300 trđ
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 290/1055
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 291/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 292/1055
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2002:
Choose one answer.
a. 14.29%
b. 16.67%
c. 12.50%
d. không tính được Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 293/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2004:
Choose one answer.
a. 150.00%
b. 131.25% Correct
c. 112.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 294/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 295/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp ngoại suy hàm xu th ế ):
Choose one answer.
a. 2800 trđ Correct
b. 3040 trđ
c. 3520 trđ
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 296/1055
d. 3760 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Xác định s ố bình quân cộng v ề mức lương:
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
700 - 1500
30
1500 - 2700
50
2700 – 5000
15
Từ 5000 trở lên
5
Choose one answer.
a. x(bình quân) = 1536,25 (nghìn đồng)
b. x(bình quân) = 2150 (nghìn đồng)
c. x(bình quân) = 2315 (nghìn đồng) Correct
d. x(bình quân) = 15,3625 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 297/1055
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/h
b. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Xác định trung vị v ề lương:
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
700 - 1500
30
1500 - 2700
50
2700 – 5000
15
Từ 5000 trở lên
5
Choose one answer.
a. Me = 1980 (nghìn đồng) Correct
b. Me = 2500 (nghìn đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 298/1055
c. Me = 2850 (nghìn đồng)
d. Me = 3547,3684 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 299/1055
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt018 Lương Thị Luy ế n
Started on Friday, 6 November 2009, 08:35 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:05 AM
Time taken 30 mins 4 secs
Marks 14/15
Grade 9.33 out of a maximum of 10 (93%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 300/1055
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 301/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của zA (%)
Choose one answer.
a. 10.5
b. 7.6
c. 21.4 Correct
d. 9.3
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 302/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 303/1055
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của GTXK mặt hàng A do ảnh hưởng của pA ($)
Choose one answer.
a. 42210 Correct
b. 44000
c. 43400
d. 44200
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 304/1055
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 305/1055
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí MH A ở kz nghiên cứu (%)
Choose one answer.
a. 55.7
b. 125.6 Correct
c. 99.2
d. 77.5
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 306/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 307/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)
Choose one answer.
a. 33.3
b. 38.5
c. 30.2
d. 44.6 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 308/1055
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 309/1055
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z ($)
Choose one answer.
a. -125500
b. -140000
c. -172840 Correct
d. -756000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 310/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 311/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 15 Correct
b. 5
c. 6
d. 7.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 312/1055
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 313/1055
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của p (%)
Choose one answer.
a. 10
b. 10.8 Correct
c. 9.5
d. 22.5
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 314/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003:
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 315/1055
a. 800 trđ
b. 500 trđ
c. 200 trđ Correct
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 316/1055
200
ti (%)
116.67
ai (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 317/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2003:
Choose one answer.
a. 14.29%
b. 16.67%
c. 12.50% Correct
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 318/1055
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 319/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 320/1055
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2006:
Choose one answer.
a. 100 trđ Correct
b. 200 trđ
c. 300 trđ
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhi ều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 321/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp lượng tăng/giảm tuyệt đối bình quân):
Choose one answer.
a. 2725 trđ Correct
b. 2795 trđ
c. 2950 trđd. 3125 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 322/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 323/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp tốc độ phát tri ển bình quân):
Choose one answer.
a. 2725 trđ
b. 2795 trđ
c. 2950 trđ
d. 3125 trđ Correct
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 324/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tốc độ tăng bình quân của giá
trị xu ấ t kh ẩu bình quân giai đoạn 2001 – 2006 là:
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
200
250
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 325/1055
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 25%
b. 35%
c. 32%
d. Không nên tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/h
b. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 326/1055
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 15
Marks: 1
Có s ố liệu v ề t ốc độ phát tri ển liên hoàn v ề doanh thu của một cửa hàng từ năm 99 đến 2004 như sau:
Năm
99
2000
2001
2002
2003
2004
T ốc độ phát tri ển liên hoàn (%)
90
95
100
105
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 327/1055
110
120
T ốc độ phát tri ển bình quân v ề doanh thu trong thời gian đó là
Choose one answer.
a.
b.
c.
d. Không nên tính cho khoảng thời gian đó Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 328/1055
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt001 Nguy ễn Hoàng Anh
Started on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:05 AM
Time taken 30 mins 37 secs
Marks 13/15
Grade 8.67 out of a maximum of 10 (87%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 329/1055
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 330/1055
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của GTXK mặt hàng A do ảnh hưởng của pA ($)
Choose one answer.
a. 42210 Correct
b. 44000
c. 43400
d. 44200
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 331/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 332/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của CPXK mặt hàng B do ảnh hưởng của qB ($)
Choose one answer.
a. 600000 Correct
b. 750000
c. 756000
d. 850000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 333/1055
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 334/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí MH B ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
a. 130 Correct
b. 89.4
c. 95.5
d. 99.8
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 335/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 336/1055
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 15 Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 337/1055
b. 5
c. 6
d. 7.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 338/1055
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 339/1055
Choose one answer.
a. 21.6 Correct
b. 16.5
c. 14.5
d. 28.6
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 340/1055
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 341/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 7.5
b. 9
c. 20 Correct
d. 11
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 342/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 343/1055
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p (%)
Choose one answer.
a. 54 Correct
b. 59
c. 62
d. 45
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Cã tµi liÖu vÒ t×nh h×nh kinh doanh cña mét doanh nghiÖp (trong ®ã cã nhiÒu th«ng tin bÞ thiÕu) nhsau
N¨m
2002
2003
2004
2005
2006
Lîi nhuËn (tr ®ång)
1600
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 344/1055
di (tr ®ång)
200
ti (%)
116.67
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 345/1055
ai (%)
4.17
gi (tr ®ång)
24
Lîi nhuËn n¨m 2005:
Choose one answer.
a. 2500 trđ
b. 2400 trđ Correct
c. 2100 trđ
d. 1800 trđ
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 346/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 347/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 348/1055
24
Lợi nhuận năm 2006:
Choose one answer.
a. 2500 trđ Correct
b. 2400 trđ
c. 2100 trđ
d. 1800 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 349/1055
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 350/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2002:
Choose one answer.
a. 150.00%
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 351/1055
b. 131.25%
c. 112.50%
d. không nên tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 352/1055
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 353/1055
gi (tr đồng)
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) định g ốc năm 2005:
Choose one answer.
a. 50.00% Correct
b. 31.25%
c. 12.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 354/1055
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 355/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp tốc độ phát tri ển bình quân):
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 356/1055
Choose one answer.
a. 2725 trđ
b. 2795 trđ
c. 2950 trđ
d. 3125 trđ Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 13
Marks: 1
Xác định s ố bình quân cộng v ề mức lương:
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
700 - 1500
30
1500 - 2700
50
2700 – 5000
15
Từ 5000 trở lên
5
Choose one answer.
a. x(bình quân) = 1536,25 (nghìn đồng)
b. x(bình quân) = 2150 (nghìn đồng)
c. x(bình quân) = 2315 (nghìn đồng) Correct
d. x(bình quân) = 15,3625 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 357/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/h
b. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Có tài liệu v ề c ầu mì ăn liền ( y ) và giá cháo ăn liền (x) như bảng dưới. Hãy xác định hệ s ố tương quanbi ểu hiện trình độ chặt chẽ của m ối liên hệ giữa c ầu mì ăn liền và giá cháo ăn liền. (Bi ết ∑x = 40,4; ∑x2 =168,5; ∑y = 3970; ∑y2 = 1 633 900; ∑xy = 16 587)
C ầu mì ăn liền
(nghìn gói)
500
480
480
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 358/1055
430
410
400
370
340
300
260
Giá cháo ăn liền
(1000đ/gói)
5,0
4,8
4,8
4,5
4,0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 359/1055
4,2
3,8
3,5
3,0
2,8
Choose one answer.
a. r = 0.992 Correct
b. r = - 0.992
c. r = - 0.956
d. r = 0.956
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 360/1055
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt019 Nguy ễn Hạnh Mai
Started on Friday, 6 November 2009, 08:35 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:05 AM
Time taken 29 mins 57 secs
Marks 15/15
Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 361/1055
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 362/1055
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Giá thành bình quân của mặt hàng A ($/T)
Choose one answer.
a. 185.7
b. 175.5
c. 168.2 Correct
d. 170
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 363/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 364/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Giá trị bình quân của mặt hàng B ($/kz)
Choose one answer.
a. 3185000 Correct
b. 3275900
c. 2956687
d. 2980000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 365/1055
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 366/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Chỉ s ố lợi nhuận của mặt hàng B (%)
Choose one answer.
a. 150.7
b. 178.3
c. 216.7 Correct
d. 152.6
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 367/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 368/1055
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p (%)
Choose one answer.
a. 54 Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 369/1055
b. 59
c. 62
d. 45
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 370/1055
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu của doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 371/1055
Choose one answer.
a. 11.3
b. 23.3
c. 44.5
d. 30.9 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 372/1055
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 373/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q ($)
Choose one answer.
a. 480020 Correct
b. 510000
c. 135000
d. 515000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 374/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 375/1055
475.0
5200.0
Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu của doanh nghiệp ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
a. 11.3
b. 23.3
c. 44.5
d. 20.0 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Cã tµi liÖu vÒ t×nh h×nh kinh doanh cña mét doanh nghiÖp (trong ®ã cã nhiÒu th«ng tin bÞ thiÕu) nhsau
N¨m
2002
2003
2004
2005
2006
Lîi nhuËn (tr ®ång)
1600
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 376/1055
di (tr ®ång)
200
ti (%)
116.67
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 377/1055
ai (%)
4.17
gi (tr ®ång)
24
Lîi nhuËn n¨m 2005:
Choose one answer.
a. 2500 trđ
b. 2400 trđ Correct
c. 2100 trđ
d. 1800 trđ
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 378/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 379/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 380/1055
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2003:
Choose one answer.
a. 14.29%
b. 16.67%
c. 12.50% Correct
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 381/1055
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 382/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lợi nhuận năm 2004:
Choose one answer.
a. 2500 trđ
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 383/1055
b. 2400 trđ
c. 2100 trđ Correct
d. 1800 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 384/1055
T ốc độ phát tri ển liên hoàn năm 2005:
Choose one answer.
a. 104.17%
b. 114.29% Correct
c. 112.50%
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 385/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 386/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Lợi nhuận bình quân giai đoạn trên:
Choose one answer.
a. 2380 trđ
b. 2280 trđ
c. 2180 trđ
d. 2080 trđ Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 387/1055
Xác định Mo và Me v ề điểm thi học kz của một s ố sinh viên như sau:
6 8 8 7 9 5 10
5 8 4 8 7 6 7
Choose one answer.
a. Mo = 8 và Me = 7 Correct
b. Mo = 7 và Me = 8
c. Mo = 8 và Me = 8,5
d. Mo = 7 và Me = 8,5
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ế n t sao cho ∑t = 0)
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 388/1055
2005
2006
GTXK
200
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 259,29 Correct
b. 25,92
c. 210
d. Không có giá trị đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 389/1055
Marks: 1
Xác định trung vị v ề lương:
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
700 - 1500
65
1500 - 2700
80
2700 – 5000
30
Từ 5000 trở lên
25
Choose one answer.
a. Me = 2100 (nghìn đồng)
b. Me = 2025 (nghìn đồng) Correct
c. Me = 2500(nghìn đồng)
d. Me = 2850 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 390/1055
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt002 Nguy ễn Công Anh
Started on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:04 AM
Time taken 29 mins 39 secs
Marks 14/15
Grade 9.33 out of a maximum of 10 (93%)
Question 1
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 391/1055
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 392/1055
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng bình quân của mặt hàng A (t)
Choose one answer.
a. 6650 Correct
b. 6680
c. 6690
d. 720
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 393/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 394/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của GTXK mặt hàng A do ảnh hưởng của pA (%)
Choose one answer.
a. 10
b. 11
c. 9
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 395/1055
d. 3 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 396/1055
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí MH A ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 397/1055
a. 55.7
b. 116.7 Correct
c. 199.2
d. 177.5
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 398/1055
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 399/1055
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z ($)
Choose one answer.
a. 172840 Correct
b. 192500
c. 197500
d. 210000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 400/1055
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 401/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
a. 21.6 Correct
b. 16.5
c. 14.5
d. 28.6
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 402/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 403/1055
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của p ($)
Choose one answer.
a. 452000
b. 432210 Correct
c. 455000
d. 457000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 404/1055
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 405/1055
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p (%)
Choose one answer.
a. 54 Correct
b. 59
c. 62
d. 45
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 406/1055
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 407/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2003:
Choose one answer.
a. 21 trđ
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 408/1055
b. 18 trđ
c. 16 trđ Correct
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 409/1055
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 410/1055
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển liên hoàn năm 2002:
Choose one answer.
a. 104.17%
b. 114.29%
c. 112.50%
d. không tính được Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 411/1055
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 412/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2006:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 413/1055
Choose one answer.
a. 900 trđ Correct
b. 500 trđ
c. 800 trđ
d. 200 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 414/1055
gi (tr đồng)
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2005:
Choose one answer.
a. 14.29% Correct
b. 16.67%
c. 12.50%
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 415/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp lượng tăng/giảm tuyệt đối bình quân):
Choose one answer.
a. 2725 trđ Correct
b. 2795 trđ
c. 2950 trđ
d. 3125 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Với dãy s ố: 1,3,7,4,5,9,11,2,6,8,10 thì trung vị là:
Choose one answer.
a. 6 Correct
b. 7
c. 8
d. 9
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 416/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/h
b. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Doanh thu của một cửa hàng từ năm 99 đến năm 2005 như sau:
Năm
99
2000
2001
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 417/1055
2002
2003
2004
2005
DT (tr đ)
500
450
600
420
580
650
700
T ốc độ phát tri ển bình quân trong thời gian đó là:
Choose one answer.
a. 105,77%
b. 104,92%
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 418/1055
c. 5,77%
d. Không nên tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 419/1055
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt003 Nguy ễn Tạ Lan Anh
Started on Friday, 6 November 2009, 08:35 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:03 AM
Time taken 28 mins
Marks 15/15
Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 420/1055
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 421/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của CPXK mặt hàng B do ảnh hưởng của qB ($)
Choose one answer.
a. 600000 Correct
b. 750000
c. 756000
d. 850000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 422/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 423/1055
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của GTXK mặt hàng A do ảnh hưởng của pA (%)
Choose one answer.
a. 10
b. 11
c. 9
d. 3 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 424/1055
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 425/1055
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của pA (%)
Choose one answer.
a. 8
b. 1.1 Correct
c. 7.2
d. 9.7
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 426/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 427/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)
Choose one answer.
a. 33.3
b. 38.5
c. 30.2
d. 44.6 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 428/1055
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 429/1055
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z ($)
Choose one answer.
a. -125500
b. -140000
c. -172840 Correct
d. -756000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 430/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 431/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 15 Correct
b. 5
c. 6
d. 7.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 432/1055
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 433/1055
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
a. -15.2
b. -5.4 Correct
c. -19.4
d. -9.1
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 434/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 435/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 436/1055
24
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2003:
Choose one answer.
a. 21 trđ
b. 18 trđ
c. 16 trđ Correct
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhi ều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 437/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 438/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2005:
Choose one answer.
a. 21 trđ Correct
b. 18 trđ
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 439/1055
c. 16 trđ
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 440/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 441/1055
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2006:
Choose one answer.
a. 100 trđ Correct
b. 200 trđ
c. 300 trđ
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 442/1055
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 443/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) bình quân giai đoạn trên:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 444/1055
Choose one answer.
a. 11.80% Correct
b. 11.90%
c. 12.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 445/1055
200
ti (%)
116.67
ai (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 446/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2005:
Choose one answer.
a. 100 trđ
b. 200 trđ
c. 300 trđ Correct
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển có giá trị b ằng 102,5% và mức độ kz nghiên cứu b ằng 492 nghìn USD chứng tỏ
Choose one answer.
a. mức độ kz g ốc b ằng 389,5 nghìn USD
b. mức độ kz g ốc b ằng 480 nghìn USD Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 447/1055
c. mức độ kz g ốc b ằng 504,3 nghìn USD
d. mức độ kz g ốc b ằng 612,5 nghìn USD
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ến t sao cho ∑t = 0)
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 448/1055
200
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 259,29 Correct
b. 25,92
c. 210
d. Không có giá trị đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Có tài liệu v ề c ầu mì ăn liền ( y ) và giá cháo ăn liền (x) như bảng dưới. Hãy xác định hệ s ố tương quanbi ểu hiện trình độ chặt chẽ của m ối liên hệ giữa c ầu mì ăn liền và giá cháo ăn liền. (Bi ết ∑x = 40,4; ∑x2 =168,5; ∑y = 3970; ∑y2 = 1 633 900; ∑xy = 16 587)
C ầu mì ăn liền
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 449/1055
(nghìn gói)
500
480
480
430
410
400
370
340
300
260
Giá cháo ăn liền
(1000đ/gói)
5,0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 450/1055
4,8
4,8
4,5
4,0
4,2
3,8
3,5
3,0
2,8
Choose one answer.
a. r = 0.992 Correct
b. r = - 0.992
c. r = - 0.956
d. r = 0.956
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 451/1055
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt004 Nguy ễn Thị Ngọc Anh
Started on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:02 AM
Time taken 27 mins 56 secs
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 452/1055
Marks 15/15
Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 453/1055
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của CPXK mặt hàng B do ảnh hưởng của qB (%)
Choose one answer.
a. 10
b. 30 Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 454/1055
c. 12.4
d. 15.3
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 455/1055
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Giá trị bình quân của mặt hàng B ($/kz)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 456/1055
Choose one answer.
a. 3185000 Correct
b. 3275900
c. 2956687
d. 2980000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 457/1055
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 458/1055
Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu MH A ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
a. 33.2
b. 29.8
c. 37.5
d. 14.3 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 459/1055
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 460/1055
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 15 Correct
b. 5
c. 6
d. 7.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 461/1055
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 462/1055
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z ($)
Choose one answer.
a. -125500
b. -140000
c. -172840 Correct
d. -756000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 463/1055
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 464/1055
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)
Choose one answer.
a. 33.3
b. 38.5
c. 30.2
d. 44.6 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 465/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 466/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu của doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)
Choose one answer.
a. 11.3
b. 23.3
c. 44.5
d. 30.9 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau:
Năm
2002
2003
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 467/1055
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003:
Choose one answer.
a. 800 trđ
b. 500 trđ
c. 200 trđ Correct
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 468/1055
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 469/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 470/1055
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2006:
Choose one answer.
a. 900 trđ Correct
b. 500 trđ
c. 800 trđd. 200 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 471/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 472/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2003:
Choose one answer.
a. 150.00%
b. 131.25%
c. 112.50% Correct
d. không nên tính
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 473/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2004:
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 474/1055
a. 150.00%
b. 131.25% Correct
c. 112.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 475/1055
200
ti (%)
116.67
ai (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 476/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) bình quân giai đoạn trên:
Choose one answer.
a. 11.80% Correct
b. 11.90%
c. 12.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Lượng tăng giảm tuyệt đối
định g ốc năm 2003 bằng (đv: nghìn USD)
Năm
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 477/1055
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
200
250
275
250
260
280
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 478/1055
300
Choose one answer.
a. 25
b. 0
c. 50 Correct
d. 10
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/h
b. 40 km/h Correctc. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Doanh thu của một cửa hàng từ năm 99 đến năm 2005 như sau:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 479/1055
Năm
99
2000
2001
2002
2003
2004
2005
DT (tr đ)
500
450
600
420
580
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 480/1055
650
700
T ốc độ phát tri ển bình quân trong thời gian đó là:
Choose one answer.
a. 105,77%
b. 104,92%
c. 5,77%
d. Không nên tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 481/1055
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt005 Lê Quang Bình
Started on Friday, 6 November 2009, 08:35 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:04 AM
Time taken 28 mins 52 secs
Marks 13/15
Grade 8.67 out of a maximum of 10 (87%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 482/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 483/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của GTXK mặt hàng B do ảnh hưởng của pB ($)
Choose one answer.
a. 390000 Correct
b. 410000
c. 445000
d. 42550
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 484/1055
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 485/1055
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của GTXK mặt hàng B do ảnh hưởng của pB (%)
Choose one answer.
a. 6
b. 9
c. 7.5
d. 15 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 486/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 487/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí MH B ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
a. 130 Correct
b. 89.4
c. 95.5
d. 99.8
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 488/1055
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 489/1055
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu của doanh nghiệp ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
a. 11.3
b. 23.3
c. 44.5
d. 20.0 Correct
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 490/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 491/1055
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q ($)
Choose one answer.
a. 140000
b. 210000
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 492/1055
c. 159980 Correct
d. 255000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 493/1055
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 494/1055
Choose one answer.
a. 15 Correct
b. 5
c. 6
d. 7.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 495/1055
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 496/1055
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p ($)
Choose one answer.
a. 450500
b. 432210 Correct
c. 397000
d. 275000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 497/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003:
Choose one answer.
a. 800 trđ
b. 500 trđ
c. 200 trđ Correct
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 498/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 499/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2004:
Choose one answer.
a. 100 trđ
b. 200 trđ
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 500/1055
c. 300 trđ Correct
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 501/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 502/1055
gi (tr đồng)
24
Lợi nhuận năm 2006:
Choose one answer.
a. 2500 trđ Correct
b. 2400 trđ
c. 2100 trđ
d. 1800 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 503/1055
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp lượng tăng/giảm tuyệt đối bình quân):
Choose one answer.
a. 2725 trđ
b. 2795 trđ
c. 2950 trđ Correct
d. 3125 trđ
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 504/1055
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2005:
Choose one answer.
a. 800 trđ Correct
b. 500 trđ
c. 200 trđ
d. không nên tính
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 505/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Với dãy s ố: 1,3,7,4,5,9,11,2,6,8,10 thì khoảng bi ế n thiên là:
Choose one answer.
a. 10 Correct
b. 9
c. 8
d. 7
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/h
b. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 506/1055
Có tài liệu v ề c ầu mì ăn liền ( y ), giá mì ăn liền (x) như bảng dưới. Xác định hệ s ố tương quan biểu hiện
trình độ chặt chẽ của m ối liên hệ giữa c ầu mì ăn liền và giá mì ăn liền
(Bi ết ∑x = 23,8; ∑x2 =65,24; ∑y = 3970; ∑y2 = 1633900; ∑xy = 8749)
C ầu mì ăn liền
(nghìn gói)
500
480
480
430
410
400
370
340
300
260
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 507/1055
Giá mì ăn liền
(1000đ/gói)
1,0
1,2
1,5
2,0
2,4
2,5
2,7
3,0
3,5
4,0
Choose one answer.
a. r = 0.992
b. r = - 0.992 Correct
c. r = - 0.956
d. r = 0.956
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 508/1055
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 509/1055
Review of attempt 1
k46a01kt006 Vũ Thị Bích Châu
Started on Thursday, 14 January 2010, 08:32 AM
Completed on Thursday, 14 January 2010, 09:03 AM
Time taken 30 mins 31 secs
Marks 12/15
Grade 8 out of a maximum of 10 (80%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 510/1055
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 511/1055
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của CPXK mặt hàng A do ảnh hưởng của zA (%)
Choose one answer.
a. -11.3
b. -10.7
c. -17.3
d. -3.6 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 512/1055
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 513/1055
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của pA (%)
Choose one answer.
a. 32
b. 33.2
c. 27.3
d. 21 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 514/1055
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 515/1055
725.0
475.0
5200.0
Iq (%)
Choose one answer.
a. 98.5
b. 99.7
c. 103.2
d. 116.0 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 516/1055
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 517/1055
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)
Choose one answer.
a. 77.5
b. 144.6 Correct
c. 89.8
d. 156.4
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 518/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 519/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z ($)
Choose one answer.
a. -125500
b. -140000
c. -172840 Correct
d. -756000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 520/1055
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 521/1055
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q ($)
Choose one answer.
a. 140000
b. 210000
c. 159980 Correct
d. 255000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 522/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 523/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của p ($)
Choose one answer.
a. 452000
b. 432210 Correct
c. 455000
d. 457000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 524/1055
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003:
Choose one answer.
a. 800 trđ
b. 500 trđ
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 525/1055
c. 200 trđ Correct
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 526/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 527/1055
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển liên hoàn năm 2003:
Choose one answer.
a. 104.17%
b. 114.29%
c. 112.50% Correct
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 528/1055
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 529/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn năm 2002:
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 530/1055
a. 100 trđ
b. 200 trđ
c. 300 trđ
d. không tính được Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 531/1055
200
ti (%)
116.67
ai (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 532/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân giai đoạn trên:
Choose one answer.
a. 220 trđ Correct
b. 225 trđ
c. 230 trđ
d. không nên tính
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 533/1055
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 534/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 535/1055
Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp tốc độ phát tri ển bình quân):
Choose one answer.
a. 2725 trđ
b. 2795 trđ
c. 2950 trđ
d. 3125 trđ Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Giá trị tuyệt đối của 1% tănggiảm năm 2006 bằng(đv: nghìn USD)
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 536/1055
2005
2006
GTXK
200
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 3 Correct
b. 2,8
c. 2,6
d. 2,5
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 537/1055
Question 14
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ến t sao cho ∑t = 0)
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
200
250
275
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 538/1055
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 259,29 Correct
b. 25,92
c. 210
d. Không có giá trị đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Có tài liệu v ề c ầu mì ăn liền ( y ) và giá cháo ăn li ền (x) như bảng dưới. Hãy xác định hệ s ố tương quanbi ểu hiện trình độ chặt chẽ của m ối liên hệ giữa c ầu mì ăn liền và giá cháo ăn liền. (Bi ết ∑x = 40,4; ∑x2 =168,5; ∑y = 3970; ∑y2 = 1 633 900; ∑xy = 16 587)
C ầu mì ăn liền
(nghìn gói)
500
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 539/1055
480
480
430
410
400
370
340
300
260
Giá cháo ăn liền
(1000đ/gói)
5,0
4,8
4,8
4,5
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 540/1055
4,0
4,2
3,8
3,5
3,0
2,8
Choose one answer.
a. r = 0.992 Correct
b. r = - 0.992
c. r = - 0.956
d. r = 0.956
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 541/1055
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt007 Lê Đại Dương
Started on Thursday, 14 January 2010, 08:34 AM
Completed on Thursday, 14 January 2010, 09:04 AM
Time taken 30 mins 21 secs
Marks 14/15
Grade 9.33 out of a maximum of 10 (93%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 542/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 543/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của pB (%)
Choose one answer.
a. 45
b. 47
c. 51
d. 65 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 544/1055
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 545/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Giá trị bình quân của mặt hàng A ($)
Choose one answer.
a. 1275000
b. 1457000
c. 1657999
d. 1351005 Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 546/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 547/1055
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của qB (%)
Choose one answer.
a. 25.3
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 548/1055
b. 25.9
c. 26.5
d. 18.8 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 549/1055
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 550/1055
Choose one answer.
a. 12
b. 13.5
c. 17.4
d. 16 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 551/1055
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 552/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 7.5
b. 9
c. 20 Correct
d. 11
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 553/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 554/1055
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
a. -15.2
b. -5.4 Correct
c. -19.4
d. -9.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 555/1055
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 556/1055
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz nghiên cứu (%)
Choose one answer.
a. 33.3
b. 38.5
c. 30.2
d. 44.6 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 557/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 558/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2003:
Choose one answer.
a. 21 trđ
b. 18 trđ
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 559/1055
c. 16 trđ Correct
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 560/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 561/1055
gi (tr đồng)
24
Lợi nhuận năm 2006:
Choose one answer.
a. 2500 trđ Correct
b. 2400 trđ
c. 2100 trđ
d. 1800 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 562/1055
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2002:
Choose one answer.
a. 800 trđ.
b. 500 trđ.
c. 200 trđ.
d. không nên tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 563/1055
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp lượng tăng/giảm tuyệt đối bình quân):
Choose one answer.
a. 2725 trđ
b. 2795 trđ
c. 2950 trđ Correct
d. 3125 trđ
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 564/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 565/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 566/1055
24
Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp ngoại suy hàm xu th ế ):
Choose one answer.
a. 2800 trđ
b. 3040 trđ Correct
c. 3520 trđ
d. 3760 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Xác định s ố bình quân cộng v ề mức lương:
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
700 - 1500
30
1500 - 2700
50
2700 – 5000
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 567/1055
15
Từ 5000 trở lên
5
Choose one answer.
a. x(bình quân) = 1536,25 (nghìn đồng)
b. x(bình quân) = 2150 (nghìn đồng)
c. x(bình quân) = 2315 (nghìn đồng) Correct
d. x(bình quân) = 15,3625 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/hb. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Xác định mức lương phổ bi ế n nh ấ t:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 568/1055
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
700 - 1500
65
1500 - 2700
80
2700 – 5000
30
Từ 5000 trở lên
25
Choose one answer.
a. 1378,79 (nghìn đồng) Correct
b. 1776,92 (nghìn đồng)
c. 1890,12 (nghìn đồng)
d. 2886,23 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 569/1055
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt008 Lê Minh Đức
Started on Thursday, 14 January 2010, 08:33 AM
Completed on Thursday, 14 January 2010, 09:02 AM
Time taken 28 mins 56 secs
Marks 15/15
Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 570/1055
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 571/1055
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Chi phí bình quân của mặt hàng B ($/T)
Choose one answer.
a. 2535000
b. 2235000 Correct
c. 2434000
d. 2435000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 572/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 573/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của CPXK mặt hàng B do ảnh hưởng của qB (%)
Choose one answer.
a. 10
b. 30 Correct
c. 12.4
d. 15.3
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 574/1055
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 575/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí MH A ở kz nghiên cứu (%)
Choose one answer.
a. 10.4
b. 15.3
c. 25.6 Correct
d. 30.5
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 576/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 577/1055
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 12
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 578/1055
b. 13.5
c. 17.4
d. 16 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 579/1055
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí doanh nghiệp ở kz g ốc (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 580/1055
Choose one answer.
a. 33.3
b. 38.5
c. 30.2
d. 25.0 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 581/1055
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 582/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q ($)
Choose one answer.
a. 640000 Correct
b. 750000
c. 730000
d. 740000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 583/1055
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 584/1055
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q ($)
Choose one answer.
a. 480020 Correct
b. 510000
c. 135000
d. 515000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 585/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 586/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2005:
Choose one answer.
a. 150.00% Correct
b. 131.25%
c. 112.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 587/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 588/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 589/1055
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) định g ốc năm 2002:
Choose one answer.
a. 14.29%
b. 16.67%
c. 12.50%
d. không nên tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 590/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 591/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lợi nhuận năm 2004:
Choose one answer.
a. 2500 trđ
b. 2400 trđ
c. 2100 trđ Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 592/1055
d. 1800 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 593/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 594/1055
24
Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp ngoại suy hàm xu th ế ):
Choose one answer.
a. 2800 trđ Correct
b. 3040 trđ
c. 3520 trđ
d. 3760 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 595/1055
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 596/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Dự báo lợi nhuận năm 2008 (sử dụng phương pháp ngoại suy hàm xu th ế ):
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 597/1055
a. 2800 trđ
b. 3040 trđ Correct
c. 3520 trđ
d. 3760 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tốc độ tăng bình quân của giá
trị xu ấ t kh ẩu bình quân giai đoạn 2001 – 2006 là:
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
GTXK
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 598/1055
200
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 25%
b. 35%
c. 32%
d. Không nên tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 599/1055
a. 35 km/h
b. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Một công ty được thành lập từ năm 2000. Đến năm 2003, có ba công ty khác sát nhập vào công ty. T ổng
v ốn lưu động của công ty trong thời gian 2000 – 2006 như sau: (đã loại bỏ lạm phát)
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
V ốn lưu động (trđ)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 600/1055
1500
1550
1630
5000
5400
6000
6500
V ốn lưu động bình quân của công ty trong 7 năm là
Choose one answer.
a. 1560 triệu đ
b. 5725 triệu đ
c. 3940 triệu đ
d. Không nên tính cho su ốt khoảng thời gian đó Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 601/1055
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt014 Hà Ti ến Hưng
Started on Friday, 6 November 2009, 08:50 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:13 AM
Time taken 23 mins 7 secs
Marks 13/15
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 602/1055
Grade 8.67 out of a maximum of 10 (87%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 603/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của pB (%)
Choose one answer.
a. 45
b. 47
c. 51
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 604/1055
d. 65 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 605/1055
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Chi phí bình quân của mặt hàng B ($/T)
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 606/1055
a. 2535000
b. 2235000 Correct
c. 2434000
d. 2435000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 607/1055
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 608/1055
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của pB (%)
Choose one answer.
a. 48.7 Correct
b. 56.6
c. 59.3
d. 60.2
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 609/1055
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 610/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 12
b. 13.5
c. 17.4
d. 16 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 611/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 612/1055
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q ($)
Choose one answer.
a. 140000
b. 210000
c. 159980 Correct
d. 255000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 613/1055
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 614/1055
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
a. -15.2
b. -5.4 Correct
c. -19.4
d. -9.1
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 615/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 616/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q ($)
Choose one answer.
a. 640000 Correct
b. 750000
c. 730000
d. 740000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị nhi ễu) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 617/1055
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối định g ốc năm 2003:
Choose one answer.
a. 800 trđ
b. 500 trđ
c. 200 trđ Correct
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 618/1055
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 619/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 620/1055
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) định g ốc năm 2003:
Choose one answer.
a. 50.00%
b. 31.25%
c. 12.50% Correct
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 621/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 622/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2006:
Choose one answer.
a. 156.25% Correct
b. 150.00%
c. 140.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 623/1055
Question 11
Marks: 1
Xác định s ố bình quân cộng v ề mức lương:
Mức lương (nghìn đồng)
S ố công nhân (người)
700 - 1500
65
1500 - 2700
80
2700 – 5000
30
Từ 5000 trở lên
25
Choose one answer.
a. x(bình quân) = 2543,75 (nghìn đồng) Correct
b. x(bình quân) = 2150 (nghìn đồng)
c. x(bình quân) = 2547,75 (nghìn đồng)
d. x(bình quân) = 2864,25 (nghìn đồng)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 624/1055
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) định g ốc năm 2004:
Choose one answer.
a. 50.00%
b. 31.25% Correct
c. 12.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 625/1055
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 626/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 627/1055
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân giai đoạn trên:
Choose one answer.
a. 220 trđ Correct
b. 225 trđ
c. 230 trđd. không nên tính
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đườngđó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/h
b. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 628/1055
Marks: 1
S ố công nhân của công ty vào ngày 1/11/2006 là 500 công nhân. Do yêu c ầu công việc, ngày 1/12 công ty
nhận thêm 20 người nữa. T ổng s ố công nhân trong 2 tháng của công ty là:
Choose one answer.
a. 510 người
b. 520 người
c. 1020 người
d. Không nên tính Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 629/1055
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a07kt036 Tr ần Thị Phương
Started on Friday, 6 November 2009, 01:46 PM
Completed on Friday, 6 November 2009, 02:14 PM
Time taken 28 mins 22 secs
Marks 11/15
Grade 7.33 out of a maximum of 10 (73%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 630/1055
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 631/1055
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của pB ($)
Choose one answer.
a. 441150
b. 420000
c. 390000 Correct
d. 450000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 632/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 633/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHB do ảnh hưởng của qB (%)
Choose one answer.
a. 4
b. 30 Correct
c. 11
d. 15
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 634/1055
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 635/1055
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của zA (%)
Choose one answer.
a. -1.34 Correct
b. 2.27
c. -5
d. -4
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 636/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 637/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q ($)
Choose one answer.
a. 140000
b. 210000
c. 159980 Correct
d. 255000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 638/1055
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 639/1055
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
a. 21.6 Correct
b. 16.5
c. 14.5
d. 28.6
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 640/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 641/1055
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Tỷ su ấ t lợi nhuận so với giá trị xu ấ t kh ẩu của doanh nghiệp ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
a. 11.3
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 642/1055
b. 23.3
c. 44.5
d. 20.0 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 643/1055
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 644/1055
Choose one answer.
a. 12
b. 13.5
c. 17.4
d. 16 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu ) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr ®ång)
1600
di (tr ®ång)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 645/1055
gi (tr ®ång)
24
Lợi nhuận năm 2003:
Choose one answer.
a. 2500 trđ
b. 2400 trđ
c. 2100 trđ
d. 1800 trđ Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
TB) Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như
sauNăm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 646/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 647/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2004:
Choose one answer.
a. 21 trđ
b. 18 trđ Correct
c. 16 trđ
d. không tính được
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 648/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 649/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 650/1055
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2006:
Choose one answer.
a. 156.25% Correct
b. 150.00%
c. 140.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Xác định Mo và Me v ề điểm thi học kz của một s ố sinh viên như sau:
6 8 8 7 9 5 10
5 8 4 8 7 6 7
Choose one answer.
a. Mo = 8 và Me = 7 Correct
b. Mo = 7 và Me = 8
c. Mo = 8 và Me = 8,5
d. Mo = 7 và Me = 8,5
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 651/1055
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 652/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 653/1055
24
Dự báo lợi nhuận năm 2007 (sử dụng phương pháp tốc độ phát tri ển bình quân):
Choose one answer.
a. 2725 trđ
b. 2795 trđ Correct
c. 2950 trđ
d. 3125 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 654/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 655/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân giai đoạn trên:
Choose one answer.
a. 220 trđ Correct
b. 225 trđ
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 656/1055
c. 230 trđ
d. không nên tính
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/h
b. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.Question 15
Marks: 1
Có s ố liệu v ề t ốc độ phát tri ển liên hoàn v ề doanh thu của một cửa hàng từ năm 99 đến 2004 như sau:
Năm
99
2000
2001
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 657/1055
2002
2003
2004
T ốc độ phát tri ển liên hoàn (%)
90
95
100
105
110
120
T ốc độ phát tri ển bình quân v ề doanh thu trong thời gian đó là
Choose one answer.
a.
b.
c.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 658/1055
d. Không nên tính cho khoảng thời gian đó Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 659/1055
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a05kt026 TRẦN THỊ CÚC
Started on Friday, 8 January 2010, 09:04 AM
Completed on Friday, 8 January 2010, 09:26 AM
Time taken 21 mins 35 secs
Marks 15/15
Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 660/1055
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 661/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của pA ($)
Choose one answer.
a. 27500
b. 33000
c. 35000
d. 42210 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 662/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 663/1055
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của zA (%)
Choose one answer.
a. 10.5
b. 7.6
c. 21.4 Correct
d. 9.3
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 664/1055
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 665/1055
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của qB (%)
Choose one answer.
a. 19.5 Correct
b. 5.1
c. 7.4
d. 9.9
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 666/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 667/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Sức tạo ra giá trị xu ấ t kh ẩu của chi phí doanh nghiệp ở kz g ốc (%)
Choose one answer.
a. 77.5
b. 125.0 Correct
c. 89.8
d. 156.4
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 668/1055
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 669/1055
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của z ($)
Choose one answer.
a. -125500
b. -140000
c. -172840 Correct
d. -756000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 670/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 671/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của q ($)
Choose one answer.
a. 640000 Correct
b. 750000
c. 730000
d. 740000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 672/1055
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 673/1055
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của p (%)
Choose one answer.
a. 54 Correct
b. 59
c. 62
d. 45
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 674/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 675/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 676/1055
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2005:
Choose one answer.
a. 150.00% Correct
b. 131.25%
c. 112.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 677/1055
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 678/1055
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) năm 2005:
Choose one answer.
a. 21 trđ Correct
b. 18 trđ
c. 16 trđ
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 679/1055
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 680/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 681/1055
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2004:
Choose one answer.
a. 14.29%
b. 16.67% Correct
c. 12.50%
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Với dãy s ố: 1,3,7,4,5,9,11,2,6,8,10 thì khoảng bi ế n thiên là:
Choose one answer.
a. 10 Correct
b. 9
c. 8
d. 7
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 682/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn năm 2005:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 683/1055
Choose one answer.
a. 14.29% Correct
b. 16.67%
c. 12.50%
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 684/1055
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển liên hoàn năm 2005:
Choose one answer.
a. 104.17%
b. 114.29% Correct
c. 112.50%
d. không tính được
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Tham số a0’ trong phươngtrình bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của giá trị xu ấ t kh ẩu theo thời gian b ằng (Đặt bi ến t sao cho ∑t = 0)
Năm
2000
2001
2002
2003
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 685/1055
2004
2005
2006
GTXK
200
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 259,29 Correct
b. 25,92
c. 210
d. Không có giá trị đúng
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 686/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Có tài liệu v ề c ầu mì ăn liền ( y ) và giá cháo ăn li ền (x) như bảng dưới. Hãy xác định hệ s ố tương quanbi ểu hiện trình độ chặt chẽ của m ối liên hệ giữa c ầu mì ăn liền và giá cháo ăn liền. (Bi ết ∑x = 40,4; ∑x2 =168,5; ∑y = 3970; ∑y2 = 1 633 900; ∑xy = 16 587)
C ầu mì ăn liền
(nghìn gói)
500
480
480
430
410
400
370
340
300
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 687/1055
260
Giá cháo ăn liền
(1000đ/gói)
5,0
4,8
4,8
4,5
4,0
4,2
3,8
3,5
3,0
2,8
Choose one answer.
a. r = 0.992 Correct
b. r = - 0.992
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 688/1055
c. r = - 0.956
d. r = 0.956
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 689/1055
PHẦN BÀI TẬP - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a05tm010 Tr ần Ti ến Dũng
Started on Wednesday, 13 January 2010, 03:23 PM
Completed on Wednesday, 13 January 2010, 03:54 PM
Time taken 30 mins 58 secs
Marks 11/15
Grade 7.33 out of a maximum of 10 (73%)
Question 1
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 690/1055
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 691/1055
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của qA ($)
Choose one answer.
a. -20020 Correct
b. -10000
c. -15500
d. -27400
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 692/1055
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 693/1055
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của zA ($)
Choose one answer.
a. 42840 Correct
b. 55700
c. 55700
d. 50000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 694/1055
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 695/1055
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của zA (%)
Choose one answer.
a. 11.3
b. 5.4 Correct
c. 12.4
d. 13.7
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 4
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 696/1055
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
B
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 697/1055
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng GTXK do ảnh hưởng của p ($)
Choose one answer.
a. 452000
b. 432210 Correct
c. 455000
d. 457000
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 698/1055
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
164.6
6300.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 699/1055
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của z (%)
Choose one answer.
a. 21.6 Correct
b. 16.5
c. 14.5
d. 28.6
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 700/1055
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
206.7
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 701/1055
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tương đối của t ổng lợi nhuận do ảnh hưởng của q (%)
Choose one answer.
a. 7.5
b. 9
c. 20 Correct
d. 11
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 702/1055
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình xu ấ t kh ẩu của một doanh nghiệp như sau:
Mặt hàng
Kz g ốc (0)
Kz nghiên cứu (1)
P ($/T)
Z($/T)
q (T)
P($/T)
Z($/T)
q($/T)
A
200.0
171.4
7000.0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 703/1055
206.7
164.6
6300.0
B
650.0
500.0
4000.0
725.0
475.0
5200.0
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối của t ổng CPXK do ảnh hưởng của q ($)
Choose one answer.
a. 480020 Correct
b. 510000
c. 135000
d. 515000
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 704/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu ) như sau:
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr ®ång)
1600
di (tr ®ång)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr ®ång)
24
Lợi nhuận năm 2003:
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 705/1055
a. 2500 trđ
b. 2400 trđ
c. 2100 trđ
d. 1800 trđ Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 706/1055
200
ti (%)
116.67
ai (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 707/1055
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển định g ốc năm 2006:
Choose one answer.
a. 156.25% Correct
b. 150.00%
c. 140.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau:
Năm
2002
2003
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 708/1055
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 709/1055
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 710/1055
Lợi nhuận năm 2004:
Choose one answer.
a. 2500 trđ
b. 2400 trđ
c. 2100 trđ Correct
d. 1800 trđ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Có s ố liệu v ề giá trị xu ấ t kh ẩu (nghìn USD) của một doanh nghiệp như sau. Lượng tăng giảm tuyệt đối
định g ốc năm 2003 bằng (đv: nghìn USD)
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 711/1055
2006
GTXK
200
250
275
250
260
280
300
Choose one answer.
a. 25
b. 0
c. 50 Correct
d. 10
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 712/1055
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
24
T ốc độ phát tri ển bình quân giai đoạn trên:
Choose one answer.
a. 118.80% Correct
b. 113.25%
c. 112.50%
d. không nên tính
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 713/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Có tài liệu v ề tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp (trong đó có nhiều thông tin bị thi ếu) như sau
Năm
2002
2003
2004
2005
2006
Lợi nhuận (tr đồng)
1600
di (tr đồng)
200
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 714/1055
ti (%)
116.67
ai (%)
4.17
gi (tr đồng)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 715/1055
24
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân giai đoạn trên:
Choose one answer.
a. 220 trđ Correct
b. 225 trđ
c. 230 trđ
d. không nên tính
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 14
Marks: 1
Một người đi từ A đế n B với t ốc độ bình quân 30km/h và quay trở v ề (từ B đến A) cũng với con đường
đó với t ốc độ bình quân 60 km/h. Vậy t ốc độ bình quân mà người đó đi ở cả 2 lượt là :
Choose one answer.
a. 35 km/h
b. 40 km/h Correct
c. 45 km/h
d. Không tính được
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 716/1055
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 15
Marks: 1
Lương của công nhân A năm 2006 bằng 1,1 l ần năm 2005 còn lương của công nhân B năm 2006 bằng 1,2
l ần năm 2005, vậy lương bình quân của 2 công nhân năm 2006 so với năm 2005 là:
Choose one answer.
a. G ấ p 2,3 l ần
b. G ấ p 1,15 l ần năm 2005
c. Không nên tính
d. Không tính được Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 717/1055
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a10kt014 Lê Đồng Duy Trung
Started on Friday, 6 November 2009, 04:25 PM
Completed on Friday, 6 November 2009, 04:39 PM
Time taken 13 mins 32 secs
Marks 18/21
Grade 8.57 out of a maximum of 10 (86%)
Question 1
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 718/1055
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Phương pháp chỉ s ố có tác dụng:
Choose one answer.
a. Bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng kinh t ế – xã hội qua thời gian và
b. Bi ểu hiện nhiệm vụ k ế hoạch và tình hình thực hiện k ế hoạch.
c. Phân tích m ối liên hệ giữa các hiện tượng
d. Cả a, b và c Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Trong bảng th ống kê ph ần giải thích
Choose one answer.
a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào
b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct
c. Cho bi ế t nội dung của bảng
d. Là những con s ố th ống kê
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 719/1055
Question 4
Marks: 1
Trong th ống kê, trung vị là:
Choose one answer.
a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n
b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây là phương pháp dự đoán thống kê:
Choose one answer.a. phương pháp phân tổ
b. phương pháp sắp x ế p s ố liệu
c. phương pháp ngoại suy hàm xu th ế Correct
d. phương pháp chỉ s ố
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Hệ s ố h ồi quy (b) dương phản ánh
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 720/1055
Choose one answer.
a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng b đơn vị Correct
b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị
c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ế n tính, hệ s ố tương quan r được bi ểu hiện b ằng:
Choose one answer.
a. s ố tương đối với đơn vị tính là l ần
b. s ố tương đối với đơn vị tính là %
c. s ố tuyệt đối
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố………..
Choose one answer.
a. thời kz
b. thời điểm Correct
c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm
d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 721/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Điều tra trọng điểm là việc
Choose one answer.
a. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước
b. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên
tục
c. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố bộ phận đơn vị chủ
y ế u của t ổng th ể Correct
d. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra
từ t ổng th ể
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 722/1055
Question 11
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính….
Choose one answer.
a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau
c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
S ắp x ế p s ố liệu th ống kê là một trong những phương pháp quan trọng của
Choose one answer.
a. Điều tra th ống kê
b. Phân tích th ống kê
c. Dự đoán thống kê
d. T ổng hợp th ống kê Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Chỉ s ố chung của chỉ tiêu kh ối lượng thường được xác định theo nguyên t ắc
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 723/1055
a. T ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối
lượng kz g ốc
b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản
đơn các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz g ốc
c. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu
d. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặthàng A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2:
giá mặt hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau), hệ s ố tương quan chuẩn hóa của các tiêu
thức nguyên nhân có giá trị tuyệt đối l ần lượt như sau: |β1| = 0,52; |β2| = 0,47 Hãy cho biế t d ấ u của
các tham s ố β1, β2 và so sánh mức độ ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân
Choose one answer.
a. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn
b. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn Correct
c. β1 = 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn
d. β1 = - 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
S ố bình quân
Choose one answer.
a. San b ằng chênh lệch giữa các lượng bi ế n Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 724/1055
b. Chia dãy s ố lượng bi ế n ra thành hai ph ần b ằng nhau
c. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nhât
d. Cả a và c đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Một trong s ố các phương pháp dự báo cơ bản là
Choose one answer.
a. Sử dụng lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn
b. Sử dụng t ốc độ phát tri ển liên hoàn
c. ngoại suy hàm xu th ế Correct
d. Cả 3 cách trên đều đúng
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 17
Marks: 1
Để k ế t hợp ưu điểm của Điều tra thường xuyên và Điều tra không thường xuyên thì ti ế n hành
Choose one answer.
a. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước Correct
b. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên tục
c. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị chủ y ế u của t ổng th ể
d. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra từ t ổng
th ể
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 725/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
(TB)151. Sức tạo ra doanh thu của lao động cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để tạo ra một đơn vị doanh thu c ần bao nhiêu lao động
b. Một đơn vị lao động có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu Correct
c. Khi tăng một đơn vị lao động thì tăng thêm được bao nhiêu đơn vị doanh thu
d. Để tăng thêm một đơn vị doanh thu thì c ần tăng thêm bao nhiêu đơn vị lao động
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Đơn vị tính của chỉ tiêu hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh:
Choose one answer.
a. Là đơn vị l ần
b. Là đơn vị %
c. Cả a và b đều đúng
d. Phụ thuộc vào chỉ tiêu phản ánh k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh và chi phí bỏ ra Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Th ống kê là
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 726/1055
Choose one answer.
a. Các s ố liệu được ghi chép, thu thập để phản ánh các hiện tượng kinh t ế - xã hội
b. Hệ th ống các phương pháp thu thập và xử lý thông tin
c. Cả a và b đều đúng Correct
d. Cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Các tham s ố đo mức độ đại bi ểu trong th ống kê
Choose one answer.
a. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng kinh t ế xã hội
b. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị
c. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị cùng loại Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 727/1055
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt009 Nguy ễn Thị Hạt
Started on Friday, 6 November 2009, 08:19 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Time taken 15 mins 3 secs
Marks 18/21
Grade 8.57 out of a maximum of 10 (86%)
Question 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 728/1055
Marks: 1
Khoảng cách t ổ là:
Choose one answer.
a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct
c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể
d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Chỉ tiêu kh ối lượng thường bi ểu hiện
Choose one answer.
a. Quy mô, kh ối lượng của hiện tượng Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 729/1055
b. Mức độ đại diện của hiện tượng
c. Sự bi ến động của hiện tượng
d. Trình độ, m ối quan hệ của hiện tượng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
T ần su ấ t là
Choose one answer.
a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct
b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối
c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
d. ý ki ế n khác
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ến tính đơn người ta sử dụng hệ s ố tương quan r nhằm mục đích:
Choose one answer.
a. phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x tới tiêu thức k ế t quả y
b. phản ánh ảnh hưởng của những tiêu thức nguyên nhân khác, ngoài x tới tiêu thức k ế t quả y
c. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan phi tuyế n
d. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan tuyế n tính Correct
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 730/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề giá thành:
Choose one answer.
a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc
b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu Correct
c. quy ền s ố thường là giá thành và được c ố định ở kz g ốc
d. quy ền s ố thường là giá thành và được c ố định ở kz nghiên cứu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước khi
Choose one answer.
a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước
b. Chi phí bỏ ra kz sau nhỏ hơn kz trước
c. T ốc độ tăng của k ế t quả lớn hơn tốc độ tăng của chi phí bỏ ra Correct
d. T ốc độ tăng của k ế t quả nhỏ hơn của t ốc độ tăng của chi phí bỏ ra.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Sau khi xây dựng phương trình hồi qui giữa 2 tiêu thức có liên hệ, để đánh giá trình độ chặt chẽ của m ối
liên hệ đó người ta sử dụng:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 731/1055
Choose one answer.
a. Hệ s ố tương quan
b. Tỷ s ố tương quan
c. Tùy từng trường hợp để dùng hệ s ố tương quan hoặc tỷ s ố tương quan. Correct
d. Cả (a) (b) và (c) đều không đúng.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
T ổng th ể nào dưới đây là tổng th ể ti ềm ẩn
Choose one answer.
a. T ổng th ể sinh viên nghỉ học
b. T ổng th ể những người thích xem ca nhạc Correct
c. T ổng th ể đoàn viên trong lớp
d. T ổng th ể giáo viên giảng dạy tại trường Ngoại thương
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là
Choose one answer.
a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%
b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%
c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004
d. Cả b và c đều đúng Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 732/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Ưu điểm của trung vị là:
Choose one answer.
a. San b ằng mọi chênh lệch giữa các lượng bi ế n
b. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nh ấ t của hiện tượng
c. Nhạy cảm với sự bi ế n thiên của tiêu thức
d. Loại trừ ảnh hưởng của những lượng bi ến đột xu ấ t. Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây là phương pháp dự đoán thống kê:
Choose one answer.
a. phương pháp phân tổ
b. phương pháp sắp x ế p s ố liệu
c. phương pháp ngoại suy hàm xu th ế Correct
d. phương pháp chỉ s ố
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 733/1055
Tác dụng của t ần s ố tích lũy tiến là cho phép xác định
Choose one answer.
a. một đơn vị đứng ở vị trí nào đó trong dãy số phân ph ối có lượng bi ế n n ằm trong khoảng bao
nhiêu
b. s ố lượng các đơn vị có lượng bi ế n lớn hơn (hay nhỏ hơn) một lượng bi ế n cụ th ể nào đó.
c. s ố đơn vị có trong từng t ổ
d. cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 14
Marks: 1
Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện
Choose one answer.
a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct
b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội
c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhaud. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, t ần s ố càng lớn thì mật độ phân ph ối …..
Choose one answer.
a. Càng lớn
b. Càng nhỏ
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 734/1055
c. Chưa xác định được lớn hay nhỏ vì còn phụ thuộc vào nhân t ố khác. Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
T ốc độ tăng (giảm) bình quân được tính b ằng cách:
Choose one answer.
a. L ấ y bình quân nhân của các t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn
b. L ấ y t ốc độ phát tri ển bình quân trừ đi 1 (lần) (n ế u t ốc độ phát tri ển bình quân được tính b ằng
l ần) hoặc 100 (%) (n ế u t ốc độ phát tri ển bình quân được tính b ằng %) Correct
c. L ấy lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn chia cho mức độ kz g ốc liên hoàn
d. Cả a và b đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.Question 17
Marks: 1
T ổng th ể th ống kê là:
Choose one answer.
a. hiện tượng s ố lớn
b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặt
lượng của chúng Correct
d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 735/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Trong th ống kê, trung vị là:
Choose one answer.
a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n
b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng nghịch cho bi ế t:
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí Correct
b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 20
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 736/1055
Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm và
nguyên nhân là do
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 21
Marks: 1
Phương pháp hồi qui tương quan dùng để
Choose one answer.
a. phản ánh mức độ tập trung của hiện tượng
b. Bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của hiện tượngc. Bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa các tiêu thức
d. Cả B và C đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 737/1055
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt010 H ồ Thu H ằng
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Time taken 15 mins 14 secs
Marks 14/21
Grade 6.67 out of a maximum of 10 (67%)
Question 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 738/1055
Marks: 1
Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố………..
Choose one answer.
a. thời kz
b. thời điểm Correct
c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm
d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 2
Marks: 1
Trong bảng th ống kê ph ần giải thích
Choose one answer.
a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào
b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct
c. Cho bi ế t nội dung của bảng
d. Là những con s ố th ống kê
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 3
Marks: 1
Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân …..
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 739/1055
a. nên thực hiện với dãy s ố thời gian có lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.
Correct
b. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ phát tri ển liên hoàn x ấ p xỉ b ằng
nhau.
c. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.
d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1Sai s ố do tính ch ất đại bi ểu là loại sai s ố xảy ra đối với
Choose one answer.
a. T ấ t cả các loại hình điều tra
b. Điều tra chọn m ẫu Correct
c. Điều tra toàn bộ
d. Cả B và C
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng….
Choose one answer.
a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n
c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 740/1055
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Phương sai là:
Choose one answer.
a. bình phương độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của lượng bi ến đó.
b. bình phương của s ố bình quân cộng của các độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của cáclượng bi ến đó.
c. s ố bình quân cộng của bình phương các độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của các
lượng bi ến đó. Correct
d. hiệu s ố giữa bình phương của s ố bình quân và s ố bình quân của bình phương các lượng bi ế n
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 741/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. phi tuy ế n (hypebol) Correct
b. tuy ế n tính
c. phi tuy ế n (parabol)
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 9
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 742/1055
Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề lượng, quy ền s ố thường là
Choose one answer.
a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc
b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu
c. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz g ốc Correct
d. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz nghiên cứu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Điều tra thường xuyên là việc
Choose one answer.
a. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước
b. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên
tục Correct
c. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị chủ y ế u củat ổng th ể
d. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra
từ t ổng th ể
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Tham s ố tương quan chuẩn hoá nhận các giá trị trong khoảng
Choose one answer.
a. Giá trị b ấ t kz Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 743/1055
b. [0;1]
c. [-1;1]
d. [-1;0]
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 13
Marks: 1
T ần su ấ t là
Choose one answer.
a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct
b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối
c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
d. ý ki ế n khác
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố
Choose one answer.
a. chỉ s ố k ế hoạch
b. chỉ s ố không gian
c. chỉ s ố phát tri ển Correct
d. chỉ s ố thời vụ
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 744/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, t ần s ố càng lớn thì mật độ phân ph ối …..
Choose one answer.
a. Càng lớn
b. Càng nhỏ
c. Chưa xác định được lớn hay nhỏ vì còn phụ thuộc vào nhân t ố khác. Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Mục đích của các phương pháp biểu hiện xu hướng phát tri ển của hiện tượng là:
Choose one answer.
a. Loại bỏ tác động của các y ế u t ố ng ẫu nhiên Correct
b. Đảm bảo tính so sánh được giữa các mức độ trong dãy s ố
c. Cả (a) và (b) đều đúng
d. Cả (a) và (b) đều không đúng
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 17
Marks: 1
Th ống kê là
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 745/1055
Choose one answer.
a. Các s ố liệu được ghi chép, thu thập để phản ánh các hiện tượng kinh t ế - xã hội
b. Hệ th ống các phương pháp thu thập và xử lý thông tin
c. Cả a và b đều đúng Correct
d. Cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Sau khi xây dựng phương trình hồi qui giữa 2 tiêu thức có liên hệ, để đánh giá trình độ chặt chẽ của m ốiliên hệ đó người ta sử dụng:
Choose one answer.
a. Hệ s ố tương quan
b. Tỷ s ố tương quan
c. Tùy từng trường hợp để dùng hệ s ố tương quan hoặc tỷ s ố tương quan. Correct
d. Cả (a) (b) và (c) đều không đúng.Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với kz g ốc có nghĩa là
Choose one answer.
a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz
g ốc
b. Chi phí bỏ ra của kz nghiên cứu giảm so với kz g ốc
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 746/1055
c. Lượng tăng tuyệt đối kz nghiên cứu so với kz g ốc của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh
d. T ốc độ tăng của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh lớn hơn tốc độ tăng của chỉ tiêu chi phí
Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 20
Marks: 1
Trong th ống kê, trung vị là:
Choose one answer.
a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n
b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện
Choose one answer.
a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct
b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội
c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
d. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 747/1055
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 748/1055
k46a01kt011 Bùi Thanh Huy ền
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:32 AM
Time taken 14 mins 14 secs
Marks 17/21
Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)
Question 1
Marks: 1
Giá trị của hệ s ố tương quan đơn tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ Correct
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với kz g ốc có nghĩa là
Choose one answer.
a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz
g ốc
b. Chi phí bỏ ra của kz nghiên cứu giảm so với kz g ốc
c. Lượng tăng tuyệt đối kz nghiên cứu so với kz g ốc của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh
d. T ốc độ tăng của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh lớn hơn tốc độ tăng của chỉ tiêu chi phí
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 749/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, t ần s ố càng lớn thì mật độ phân ph ối …..
Choose one answer.
a. Càng lớn
b. Càng nhỏ
c. Chưa xác định được lớn hay nhỏ vì còn phụ thuộc vào nhân t ố khác. Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
T ần s ố tích luỹ ti ế n của t ổ có giới hạn trên cho bi ế t
Choose one answer.
a. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở lên
b. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở xu ống Correct
c. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ cho bi ế t
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 750/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
T ổng th ể th ống kê là:
Choose one answer.
a. hiện tượng s ố lớn
b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặt
lượng của chúng Correct
d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Mục đích của các phương pháp biểu hiện xu hướng phát tri ển của hiện tượng là:
Choose one answer.
a. Loại bỏ tác động của các y ế u t ố ng ẫu nhiên Correct
b. Đảm bảo tí nh so sánh được giữa các mức độ trong dãy s ố
c. Cả (a) và (b) đều đúng
d. Cả (a) và (b) đều không đúng
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 7
Marks: 1
Yêu c ầu cơ bản của điều tra th ống kê
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 751/1055
Choose one answer.
a. Cô đọng, Đầy đủ, Chính xác
b. Đầy đủ, Chính xác, Kịp thời Correct
c. Rõ ràng, Cô đọng, Đầy đủ
d. Đa dạng, Chính xác, Kịp thời
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
T ần su ấ t là
Choose one answer.
a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct
b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối
c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
d. ý ki ế n khác
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Trong th ống kê, trung vị là:
Choose one answer.
a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n
b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 752/1055
c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.Question 11
Marks: 1
Một trong s ố các phương pháp dự báo cơ bản là
Choose one answer.
a. Sử dụng lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn
b. Sử dụng t ốc độ phát tri ển liên hoàn
c. ngoại suy hàm xu th ế Correct
d. Cả 3 cách trên đều đúng
Make comment or override grade
Incorrect
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 753/1055
Marks for this submission: 0/1.
Question 12
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển là
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển liên hoàn
b. T ốc độ phát tri ển định g ốc
c. T ốc độ tăng (giảm)
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 13
Marks: 1
Hệ s ố h ồi quy (b) dương phản ánh
Choose one answer.
a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng b đơn vị Correct
b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị
c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Đặc điểm của phương pháp phân tích hệ th ống chỉ s ố là: Khi có nhi ều nhân t ố cùng tham gia tính toán:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 754/1055
Choose one answer.
a. Chỉ có một nhân t ố c ố định, các nhân t ố còn lại thay đổi
b. Chỉ có một nhân t ố nghiên cứu thay đổi, các nhân t ố còn lại c ố định Correct
c. Một s ố nhân t ố sẽ được c ố định, một s ố nhân t ố còn lại thay đổi
d. Không điều nào trên đây là đúng.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Giới hạn trên của t ổ là lượng bi ế n
Choose one answer.
a. Làm cho t ổ đó được hình thành
b. Lớn nh ấ t của t ổ Correct
c. Nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả A và B
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Điều kiện vận dụng s ố bình quân cộng là:
Choose one answer.
a. Các lượng bi ế n có quan hệ t ổng Correct
b. Các lượng bi ế n có quan hệ tích
c. Các lượng bi ế n có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. Cả 3 phương án trên đều sai
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 755/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Cách tính các chỉ tiêu hiệu quả nào sau đây không đúng
Choose one answer.
a. L ấ y chỉ tiêu k ế t quả chi cho chỉ tiêu chi phí
b. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho chỉ tiêu chi phí Correct
c. L ấ y chỉ tiêu chi phí chia cho chỉ tiêu k ế t quả
d. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho ph ần tăng thêm của chỉ tiêu chi phí
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
K ế t quả kinh doanh càng cao phản ánh hiệu quả kinh doanh
Choose one answer.
a. Càng lớn
b. Càng nhỏ
c. Lớn hay nhỏ tùy thuộc vào chỉ tiêu đánh giá
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 756/1055
D ấ u của các hệ s ố nào sau đây phụ thuộc vào d ấ u của hệ s ố h ồi quy (b).
Choose one answer.
a. hệ s ố tương quan đơn (r)
b. hệ s ố tương quan bội (R)
c. hệ s ố tương quan chu ẩn hoá (βj)
d. chỉ có a và c đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
V ề mặt hình thức c ấ u tạo của đồ thị th ống kê bao g ồm
Choose one answer.
a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú
b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc
c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú, s ố liệu Correct
d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện
Choose one answer.
a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian
b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct
c. cả a và b đều đúng
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 757/1055
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 758/1055
Review of attempt 1
k46a01kt012 Đỗ Thu Huy ền
Started on Thursday, 14 January 2010, 08:17 AM
Completed on Thursday, 14 January 2010, 08:33 AM
Time taken 15 mins 19 secs
Marks 19/21
Grade 9.05 out of a maximum of 10 (90%)
Question 1
Marks: 1
Khoảng cách t ổ là:
Choose one answer.
a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct
c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể
d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
K ế t quả của loại điều tra không toàn bộ nào có th ể dùng để suy rộng cho t ổng th ể chung?
Choose one answer.
a. Điều tra trọng điểm
b. Điều tra chuyên đề
c. Điều tra chọn m ẫu Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 759/1055
d. Cả 3 loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Chỉ s ố chung của chỉ tiêu kh ối lượng thường được xác định theo nguyên t ắc
Choose one answer.
a. T ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối
lượng kz g ốc
b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản
đơn các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz g ốc
c. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu
d. sử dụng chỉ tiêu ch ấ t lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Ưu điểm của trung vị là:
Choose one answer.
a. San b ằng mọi chênh lệch giữa các lượng bi ế n
b. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nh ấ t của hiện tượng
c. Nhạy cảm với sự bi ế n thiên của tiêu thức
d. Loại trừ ảnh hưởng của những lượng bi ến đột xu ấ t. Correct
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 760/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm Correct
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm)1%
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề giá thành:
Choose one answer.
a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc
b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu Correct
c. quy ền s ố thường là giá thành và được c ố định ở kz g ốc
d. quy ền s ố thường là giá thành và được c ố định ở kz nghiên cứu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Trong bảng th ống kê ph ần giải thích
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 761/1055
Choose one answer.
a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào
b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct
c. Cho bi ế t nội dung của bảng
d. Là những con s ố th ống kê
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện
Choose one answer.
a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian
b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Sau khi xây dựng phương trình hồi qui giữa 2 tiêu thức có liên hệ, để đánh giá trình độ chặt chẽ của m ối
liên hệ đó người ta sử dụng:
Choose one answer.
a. Hệ s ố tương quan
b. Tỷ s ố tương quan
c. Tùy từng trường hợp để dùng hệ s ố tương quan hoặc tỷ s ố tương quan. Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 762/1055
d. Cả (a) (b) và (c) đều không đúng.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố
Choose one answer.
a. chỉ s ố k ế hoạch
b. chỉ s ố không gian
c. chỉ s ố phát tri ển Correct
d. chỉ s ố thời vụ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 763/1055
Marks: 1
Quy luật th ống kê
Choose one answer.
a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng
b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian
Choose one answer.
a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian
c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng
d. Cả (a), (b) và (c) Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 14
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ế n tính, hệ s ố tương quan r được bi ểu hiện b ằng:
Choose one answer.
a. s ố tương đối với đơn vị tính là l ần
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 764/1055
b. s ố tương đối với đơn vị tính là %
c. s ố tuyệt đối
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.
a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Để k ế t hợp ưu điểm của Điều tra thường xuyên và Điều tra không thường xuyên thì ti ế n hành
Choose one answer.
a. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước Correct
b. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên tục
c. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị chủ y ế u của t ổng th ể
d. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra từ t ổng
th ể
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 765/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn phản ánh:
Choose one answer.
a. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu với
kì g ốc
b. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu
với kì g ốc
c. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát
li ền nhau Correctd. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát
li ền nhau.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Giá trị của hệ s ố tương quan bội tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 19
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 766/1055
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
S ố bình quân để so sánh cho 2 hiện tượng
Choose one answer.
a. Cùng loại, cùng qui mô
b. Cùng loại, khác qui mô
c. Khác loại, khác qui mô
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Trong th ống kê, trung vị là:
Choose one answer.
a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 767/1055
b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 768/1055
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt013 Nguy ễn Đức Hùng
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:33 AM
Time taken 15 mins 8 secs
Marks 17/21
Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)
Question 1
Marks: 1
Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian
Choose one answer.
a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian
c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng
d. Cả (a), (b) và (c) Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ến tính đơn người ta sử dụng hệ s ố tương quan r nhằm mục đích:
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 769/1055
a. phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x tới tiêu thức k ế t quả y
b. phản ánh ảnh hưởng của những tiêu thức nguyên nhân khác, ngoài x tới tiêu thức k ế t quả y
c. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan phi tuyế n
d. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan tuyế n tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Việc quy ết định sử dụng tham s ố đo mức độ đại bi ểu phải căn cứ vào:
Choose one answer.
a. mục đích nghiên cứu
b. đặc điểm của ngu ồn tài liệu s ẵn có và quan hệ giữa các lượng bi ế n Correct
c. { nghĩa xã hội của s ố bình quân
d. K ế t hợp cả a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 4
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm và
nguyên nhân là do
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 770/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Chỉ s ố t ổ
Choose one answer.
a. phản ánh sự bi ến động của từng ph ần tử, từng đơn vị cá biệt của hiện tượng.
b. phản ánh sự bi ến động của từng t ổ, từng bộ phận trong t ổng th ể nghiên cứu Correct
c. phản ánh sự bi ến động của t ấ t cả các đơn vị, các ph ần tử của t ổng th ể nghiên cứu
d. a và b đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính….
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 771/1055
Choose one answer.
a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau
c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt hàng
A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2: giá mặt
hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau). Hãy cho bi ế t d ấ u của các tham s ố b0, b1, b2.
Choose one answer.
a. b1<0; b2>0 Correct
b. b1>0; b2>0
c. b1>0; b2<0
d. b1<0; b2<0
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 772/1055
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên)1 đơn vị
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăngthêm) 1%
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
Quy luật th ống kê
Choose one answer.
a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng
b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
S ắp x ế p s ố liệu th ống kê là một trong những phương pháp quan trọng của
Choose one answer.
a. Điều tra th ống kê
b. Phân tích th ống kê
c. Dự đoán thống kê
d. T ổng hợp th ống kê Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 773/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
T ổng th ể nào dưới đây là tổng th ể ti ềm ẩn
Choose one answer.
a. T ổng th ể sinh viên nghỉ học
b. T ổng th ể những người thích xem ca nhạc Correct
c. T ổng th ể đoàn viên trong lớp
d. T ổng th ể giáo viên giảng dạy tại trường Ngoại thương
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Các tham s ố đo mức độ đại bi ểu trong th ống kê
Choose one answer.
a. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng kinh t ế xã hội
b. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị
c. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị cùng loại Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 774/1055
Question 14
Marks: 1
Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân chỉ nên tính cho dãy s ố thời gian có các mức độ
Choose one answer.
a. Có xu hướng tăng
b. Có xu hướng giảm
c. Cả a và b đều đúng Correct
d. Có xu hướng vừa tăng vừa giảm
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Các tham s ố đo độ phân tán càng nhỏ thì tính ch ất đại bi ểu của s ố bình quân.
Choose one answer.
a. càng nhỏ
b. càng lớn Correct
c. không liên quan
d. chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố
Choose one answer.
a. chỉ s ố k ế hoạch
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 775/1055
b. chỉ s ố không gian
c. chỉ s ố phát tri ển Correct
d. chỉ s ố thời vụ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Điều tra trọng điểm là việc
Choose one answer.
a. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước
b. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên
tục
c. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố bộ phận đơn vị chủ
y ế u của t ổng th ể Correct
d. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra
từ t ổng th ể
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 18
Marks: 1
Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện
Choose one answer.
a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct
b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội
c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
d. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 776/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện
Choose one answer.
a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian
b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Hệ s ố h ồi quy (b) dương phản ánh
Choose one answer.
a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng b đơn vị Correct
b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị
c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Đồ thị hình cột dùng để bi ểu di ễn
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 777/1055
Choose one answer.
a. K ế t c ấ u của hiện tượng
b. Xu hướng phát tri ển của hiện tượng
c. Tình hình thực hiện k ế hoạch
d. Cả 3 phương án trên đều đúng Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 778/1055
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt014 Hà Ti ến Hưng
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Time taken 15 mins 21 secs
Marks 17/21
Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)
Question 1
Marks: 1
T ổng th ể th ống kê là:
Choose one answer.
a. hiện tượng s ố lớn
b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặt
lượng của chúng Correct
d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 779/1055
Choose one answer.
a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian
c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng
d. Cả (a), (b) và (c) Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Các tham s ố đo mức độ đại bi ểu trong th ống kê
Choose one answer.
a. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng kinh t ế xã hội
b. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị
c. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị cùng loại Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
M ối liên hệ giữa năng suất lao động và tu ổi ngh ề trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. tuy ế n tính
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 780/1055
b. phi tuy ế n (hypebol)
c. phi tuy ế n (parabol) Correct
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 5
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng….
Choose one answer.
a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n
c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước khi
Choose one answer.
a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước
b. Chi phí bỏ ra kz sau nhỏ hơn kz trước
c. T ốc độ tăng của k ế t quả lớn hơn tốc độ tăng của chi phí bỏ ra Correct
d. T ốc độ tăng của k ế t quả nhỏ hơn của t ốc độ tăng của chi phí bỏ ra.
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 781/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 8
Marks: 1
Cách tính các chỉ tiêu hiệu quả nào sau đây không đúng
Choose one answer.
a. L ấ y chỉ tiêu k ế t quả chi cho chỉ tiêu chi phí
b. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho chỉ tiêu chi phí Correct
c. L ấ y chỉ tiêu chi phí chia cho chỉ tiêu k ế t quả
d. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho ph ần tăng thêm của chỉ tiêu chi phí
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 9
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 782/1055
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Chỉ s ố chung của chỉ tiêu kh ối lượng thường được xác định theo nguyên t ắc
Choose one answer.
a. T ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối
lượng kz g ốc
b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản
đơn các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz g ốc
c. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu
d. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển là
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển liên hoàn
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 783/1055
b. T ốc độ phát tri ển định g ốc
c. T ốc độ tăng (giảm)
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Ưu điểm của m ốt là:
Choose one answer.
a. San b ằng mọi chênh lệch giữa các lượng bi ế n
b. Chia dãy s ố thành 2 ph ần b ằng nhau
c. Nhạy cảm với sự bi ế n thiên của tiêu thức
d. Loại trừ ảnh hưởng của các lượng bi ến đột xu ấ t quá lớn hoặc quá nhỏ. Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Trong phương trình hồi qui y = a+bx, tham s ố a
Choose one answer.
a. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x đế n tiêu thức k ế t quả y
b. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct
c. Là hệ s ố góc của đường h ồi qui lý thuy ế t
d. Cả b và c
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 784/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:
Choose one answer.
a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra
b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định
c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Khoảng bi ế n thiên là:
Choose one answer.
a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể
b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 16
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 785/1055
Choose one answer.
a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%
b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%
c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004
d. Cả b và c đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn phản ánh:
Choose one answer.
a. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu với
kì g ốc
b. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu
với kì g ốc
c. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát
li ền nhau Correct
d. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sátli ền nhau.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Trong bảng th ống kê ph ần giải thích
Choose one answer.
a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào
b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 786/1055
c. Cho bi ế t nội dung của bảng
d. Là những con s ố th ống kê
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
K ế t quả của loại điều tra không toàn bộ nào có th ể dùng để suy rộng cho t ổng th ể chung?
Choose one answer.
a. Điều tra trọng điểm
b. Điều tra chuyên đề
c. Điều tra chọn m ẫu Correct
d. Cả 3 loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ế n tính, hệ s ố tương quan r không phản ánh:
Choose one answer.
a. mức độ chặt chẽ của liên hệ
b. tính ch ấ t của liên hệ
c. ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct
d. cả a và b
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 787/1055
Question 21
Marks: 1
Con s ố trong Th ống kê khác con s ố trong toán học ở ch ỗ
Choose one answer.
a. không khác
b. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị cụ th ể
c. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị tính, được xác định trong điều kiện thời gian cụ th ể
d. con s ố Th ống kê luôn mang nội dung kinh t ế nh ất định, có đơn vị tính, được xác định trong
điều kiện thời gian và không gian cụ th ể Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 788/1055
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt015 Tạ Thị Ngọc Khánh
Started on Friday, 6 November 2009, 08:21 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:37 AM
Time taken 15 mins 58 secs
Marks 17/21
Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)
Question 1
Marks: 1
Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề lượng, quy ền s ố thường là
Choose one answer.
a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc
b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu
c. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz g ốc Correct
d. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz nghiên cứu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 789/1055
Question 2
Marks: 1
Ý nghĩa của hệ s ố h ồi qui:
Choose one answer.
a. Phản ánh ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân khác đế n tiêu thức k ế t quả.
b. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân đang nghiên cứu đế n tiêu thức k ế t quả.
c. Phản ánh độ d ốc của đường h ồi qui lý thuy ế t.
d. Cả b và c đều đúng. Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:
Choose one answer.
a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra
b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định
c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 4
Marks: 1
Tiêu thức thay phiên là:
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 790/1055
a. Tiêu thức thuộc tính
b. Tiêu thức s ố lượng
c. Tiêu thức thuộc tính hoặc tiêu thức s ố lượng nhưng có nhiều bi ểu hiện luân phiên nhau
d. Tiêu thức thuộc tính hoặc tiêu thức s ố lượng nhưng chỉ có hai bi ểu hiện không trùng nhau
trên một đơn vị t ổng th ể Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Quy luật th ống kê
Choose one answer.
a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng
b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override gradeCorrect
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Tỷ su ấ t lợi nhuận theo chi phí cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để tăng thêm một đơn vị lợi nhuận c ần phải bỏ ra thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị lợi nhuận Correct
c. Khi bỏ ra thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị lợi nhuận
d. Để có được một đơn vị lợi nhuận thì c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 791/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúngd. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 8
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 792/1055
Trong th ống kê, trung vị là:
Choose one answer.
a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n
b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)< Me < M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :
Choose one answer.
a. Phân ph ối chu ẩn
b. Phân ph ối lệch v ề bên phảic. Phân ph ối lệch v ề bên trái Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Các tham s ố đo độ phân tán càng nhỏ thì tính ch ất đại bi ểu của s ố bình quân.
Choose one answer.
a. càng nhỏ
b. càng lớn Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 793/1055
c. không liên quan
d. chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn phản ánh:
Choose one answer.
a. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu với
kì g ốc
b. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu
với kì g ốc
c. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát
li ền nhau Correct
d. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát
li ền nhau.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
T ần s ố tích luỹ ti ế n của t ổ có giới hạn trên cho bi ế t
Choose one answer.
a. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế ttrở lên
b. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở xu ống Correct
c. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ cho bi ế t
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 794/1055
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
V ề mặt hình thức c ấ u tạo của đồ thị th ống kê bao g ồm
Choose one answer.
a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú
b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc
c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú, s ố liệu Correct
d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt
hàng A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2:
giá mặt hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau), hệ s ố tương quan chu ẩn hóa của các tiêu
thức nguyên nhân có giá trị tuyệt đối l ần lượt như sau: |β1| = 0,52; |β2| = 0,47 Hãy cho biế t d ấ u của
các tham s ố β1, β2 và so sánh mức độ ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân
Choose one answer.
a. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn
b. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn Correct
c. β1 = 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn
d. β1 = - 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 795/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Chỉ s ố thời vụ dùng để bi ểu hiện
Choose one answer.
a. Xu hướng phát tri ển của hiện tượng qua thời gian
b. Mức độ của hiện tượng qua thời gian
c. Tính ch ấ t thời vụ của hiện tượng
d. Cả a và c Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính….
Choose one answer.
a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau
c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 796/1055
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian
Choose one answer.
a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian
c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng
d. Cả (a), (b) và (c) Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 797/1055
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct
d. Cả a và c
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 21
Marks: 1
M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. phi tuy ế n (hypebol) Correct
b. tuy ế n tính
c. phi tuy ế n (parabol)
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 798/1055
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt016 Nguy ễn Xuân Kiên
Started on Thursday, 14 January 2010, 08:39 AM
Completed on Thursday, 14 January 2010, 08:54 AM
Time taken 15 mins 20 secs
Marks 15/21
Grade 7.14 out of a maximum of 10 (71%)
Question 1
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng….
Choose one answer.
a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 799/1055
c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là sự so sánh giữa
Choose one answer.
a. Lợi nhuận và chi phí Correct
b. K ế t quả và chi phí
c. K ế t quả có hướng đích và chi phí hoặc ngu ồn
d. a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 3
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ến tính đơn người ta sử dụng hệ s ố tương quan r nhằm mục đích:
Choose one answer.
a. phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x tới tiêu thức k ế t quả y
b. phản ánh ảnh hưởng của những tiêu thức nguyên nhân khác, ngoài x tới tiêu thức k ế t quả y
c. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan phi tuyế n
d. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan tuyế n tính Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 800/1055
Question 4
Marks: 1
Việc quy ết định sử dụng tham s ố đo mức độ đại bi ểu phải căn cứ vào:
Choose one answer.
a. mục đích nghiên cứu
b. đặc điểm của ngu ồn tài liệu s ẵn có và quan hệ giữa các lượng bi ế n Correct
c. { nghĩa xã hội của s ố bình quân
d. K ế t hợp cả a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 5
Marks: 1
Tác dụng của t ần s ố tích lũy tiến là cho phép xác định
Choose one answer.
a. một đơn vị đứng ở vị trí nào đó trong dãy số phân ph ối có lượng bi ế n n ằm trong khoảng baonhiêu
b. s ố lượng các đơn vị có lượng bi ế n lớn hơn (hay nhỏ hơn) một lượng bi ế n cụ th ể nào đó.
c. s ố đơn vị có trong từng t ổ
d. cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 6
Marks: 1
V ề mặt hình thức c ấ u tạo của đồ thị th ống kê bao g ồm
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 801/1055
Choose one answer.
a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú
b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc
c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú, s ố liệu Correct
d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố
Choose one answer.
a. chỉ s ố k ế hoạch
b. chỉ s ố không gian
c. chỉ s ố phát tri ển Correct
d. chỉ s ố thời vụ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển:
Choose one answer.
a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian Correct
b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau.
c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện
d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 802/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Chỉ s ố chung của chỉ tiêu ch ất lượng thường được xác định theo nguyên t ắc
Choose one answer.
a. T ổng các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu ch ấ tlượng kz g ốc
b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản
đơn các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz g ốc
c. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu Correct
d. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 803/1055
Marks: 1
Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:
Choose one answer.
a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra
b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định
c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Các mức độ trong dãy s ố thời kz
Choose one answer.
a. Có quan hệ t ổng Correct
b. Có quan hệ tích
c. Có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
S ố bình quân để so sánh cho 2 hiện tượng
Choose one answer.
a. Cùng loại, cùng qui mô
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 804/1055
b. Cùng loại, khác qui mô
c. Khác loại, khác qui mô
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Đơn vị tính của chỉ tiêu hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh:
Choose one answer.
a. Là đơn vị l ần
b. Là đơn vị %
c. Cả a và b đều đúng
d. Phụ thuộc vào chỉ tiêu phản ánh k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh và chi phí bỏ ra Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 15
Marks: 1
Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt hàng
A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2: giá mặt
hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau). Hãy cho bi ế t d ấ u của các tham s ố b0, b1, b2.
Choose one answer.
a. b1<0; b2>0 Correct
b. b1>0; b2>0
c. b1>0; b2<0
d. b1<0; b2<0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 805/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
T ốc độ tăng hoặc giảm bình quân
Choose one answer.
a. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm liên hoàn
b. Là mức độ bình quân của các t ốc độ phát tri ển liên hoàn
c. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm định g ốc
d. Là chỉ tiêu tương đối nói lên nhịp độ tăng hoặc giảm đại diện trong một thời kz nh ất định.Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 17
Marks: 1
Độ lệch chu ẩn là:
Choose one answer.
a. bình phương của phương sai
b. khai phương (căn bậc hai) của phương sai Correct
c. s ố bình quân của phương sai
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 806/1055
Yêu c ầu cơ bản của điều tra th ống kê
Choose one answer.
a. Cô đọng, Đầy đủ, Chính xác
b. Đầy đủ, Chính xác, Kịp thời Correct
c. Rõ ràng, Cô đọng, Đầy đủ
d. Đa dạng, Chính xác, Kịp thời
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố………..
Choose one answer.
a. thời kz
b. thời điểm Correct
c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm
d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Hệ s ố tương quan đơn (r) nằm trong khoảng
Choose one answer.
a. [-1, 1] Correct
b. [0,1]
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 807/1055
c. (-1, 1)
d. [-1,1)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Quy luật th ống kê
Choose one answer.
a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng
b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 808/1055
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt017 Phạm Hà Linh
Started on Friday, 6 November 2009, 08:19 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:33 AM
Time taken 14 mins 34 secs
Marks 19/21
Grade 9.05 out of a maximum of 10 (90%)
Question 1
Marks: 1
(TB)151. Sức tạo ra doanh thu của lao động cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để tạo ra một đơn vị doanh thu c ần bao nhiêu lao động
b. Một đơn vị lao động có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 809/1055
c. Khi tăng một đơn vị lao động thì tăng thêm được bao nhiêu đơn vị doanh thu
d. Để tăng thêm một đơn vị doanh thu thì c ần tăng thêm bao nhiêu đơn vị lao động
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Tham s ố tương quan chuẩn hoá nhận các giá trị trong khoảng
Choose one answer.
a. Giá trị b ấ t kz Correct
b. [0;1]
c. [-1;1]
d. [-1;0]
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 3
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển liên hoàn là
Choose one answer.
a. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó
b. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
c. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó Correct
d. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 810/1055
Marks: 1
Để so sánh độ bi ế n thiên của hai t ổng th ể khác loại hoặc hai t ổng th ể cùng loại nhưng có số bình quân
khác nhau người ta sử dụng tham s ố:
Choose one answer.
a. Khoảng bi ế n thiên
b. Hệ s ố bi ế n thiên Correct
c. Độ lệch chu ẩn
d. Phương sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Trong những chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối:
Choose one answer.a. Năm 2005, vốn lưu động của công ty b ằng 140% so với năm 2003
b. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 40% so với năm 2003
c. Bình quân m ỗi năm vốn lưu động của công ty tăng 20%.
d. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 300 triệu so với năm 2003 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ến tính đơn người ta sử dụng hệ s ố tương quan r nhằm mục đích:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 811/1055
Choose one answer.
a. phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x tới tiêu thức k ế t quả y
b. phản ánh ảnh hưởng của những tiêu thức nguyên nhân khác, ngoài x tới tiêu thức k ế t quả y
c. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan phi tuyế n
d. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan tuyế n tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Hệ s ố tương quan bội (R) n ằm trong khoảng
Choose one answer.
a. [-1, 1]
b. [0, 1] Correct
c. (0, 1)
d. (-1,1)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Chỉ tiêu kh ối lượng thường bi ểu hiện
Choose one answer.
a. Quy mô, kh ối lượng của hiện tượng Correct
b. Mức độ đại diện của hiện tượng
c. Sự bi ến động của hiện tượng
d. Trình độ, m ối quan hệ của hiện tượng
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 812/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Đặc điểm của phương sai là:
Choose one answer.
a. Đơn vị th ống nh ấ t với đơn vị của lượng bi ế n
b. Đã tính toán đế n t ấ t cả các lượng bi ế n trong t ổng th ể Correct
c. Không khu ếch đại sai s ố
d. Có th ể sử dụng để so sánh sự bi ế n thiên của các t ổng th ể khác loại
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 813/1055
Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố………..
Choose one answer.
a. thời kz
b. thời điểm Correct
c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm
d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề lượng, quy ền s ố thường là
Choose one answer.
a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc
b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu
c. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz g ốc Correct
d. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz nghiên cứu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính….
Choose one answer.
a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau
c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 814/1055
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Các hiện tượng mà th ống kê KT – XH không nghiên cứu
Choose one answer.
a. Các hiện tượng, quá trình tái sản xu ấ t xã hội
b. Các hiện tượng, quá trình v ề dân s ố
c. Các hiện tượng, quá trình v ề tư tưởng Correct
d. Các hiện tượng, quá trình chính trị xã hội
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 16
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 815/1055
Marks: 1
Tác dụng của t ần s ố tích lũy tiến là cho phép xác định
Choose one answer.
a. một đơn vị đứng ở vị trí nào đó trong dãy số phân ph ối có lượng bi ế n n ằm trong khoảng bao
nhiêu
b. s ố lượng các đơn vị có lượng bi ế n lớn hơn (hay nhỏ hơn) một lượng bi ế n cụ th ể nào đó.
c. s ố đơn vị có trong từng t ổ
d. cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
S ố bình quân có th ể được tính ra từ một t ổng th ể
Choose one answer.
a. bao g ồm nhi ều đơn vị khác loạib. bao g ồm các đơn vị cùng loại Correct
c. bao g ồm s ố lớn đơn vị
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện
Choose one answer.
a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 816/1055
b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội
c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
d. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.
a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Trong b ấ t kz loại điều tra th ống kê thường phát sinh:
Choose one answer.
a. sai s ố chọn m ẫu
b. sai s ố do tính ch ất đại bi ểu
c. sai s ố do ghi chép Correct
d. t ấ t cả các loại sai s ố trên
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 817/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
(TB) 153. Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả thuận lớn hơn 1 (iH>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh
tăng và nguyên nhân là
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 818/1055
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt018 Lương Thị Luy ế n
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Time taken 15 mins 21 secs
Marks 15/21
Grade 7.14 out of a maximum of 10 (71%)
Question 1
Marks: 1
Cách tính các chỉ tiêu hiệu quả nào sau đây không đúng
Choose one answer.
a. L ấ y chỉ tiêu k ế t quả chi cho chỉ tiêu chi phí
b. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho chỉ tiêu chi phí Correct
c. L ấ y chỉ tiêu chi phí chia cho chỉ tiêu k ế t quả
d. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho ph ần tăng thêm của chỉ tiêu chi phí
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 819/1055
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 2
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ến tính đơn người ta sử dụng hệ s ố tương quan r nhằm mục đích:
Choose one answer.
a. phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x tới tiêu thức k ế t quả y
b. phản ánh ảnh hưởng của những tiêu thức nguyên nhân khác, ngoài x tới tiêu thức k ế t quả y
c. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan phi tuyế n
d. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan tuyế n tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Sức tạo ra doanh thu của v ốn kinh doanh cho bi ết…..
Choose one answer.
a. để tạo ra được một đơn vị doanh thu c ần bao nhiêu đơn vị v ốn kinh doanh
b. một đơn vị v ốn kinh doanh bỏ vào SXKD sẽ tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu. Correct
c. để có thêm một đơn vị doanh thu c ần thêm bao nhiêu đơn vị v ốn kinh doanh
d. khi đầu tư thêm một đơn vị v ốn kinh doanh sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị doanh thu.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
T ần su ấ t là
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 820/1055
Choose one answer.
a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct
b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối
c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
d. ý ki ế n khác
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm vànguyên nhân là do
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luậnMake comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Phương pháp hồi qui tương quan dùng để
Choose one answer.
a. phản ánh mức độ tập trung của hiện tượng
b. Bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của hiện tượng
c. Bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa các tiêu thức
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 821/1055
d. Cả B và C đều đúng Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 7
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính….
Choose one answer.
a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau
c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 8
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là
Choose one answer.
a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%
b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%
c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004
d. Cả b và c đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 822/1055
Marks: 1
Hệ s ố tương quan đơn (r) nằm trong khoảng
Choose one answer.
a. [-1, 1] Correct
b. [0,1]
c. (-1, 1)
d. [-1,1)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn phản ánh:
Choose one answer.
a. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu với
kì g ốc
b. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứuvới kì g ốc
c. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát
li ền nhau Correct
d. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát
li ền nhau.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Khoảng bi ế n thiên là:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 823/1055
Choose one answer.
a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể
b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 12
Marks: 1
T ần s ố tích luỹ ti ế n của t ổ có giới hạn trên cho bi ế t
Choose one answer.
a. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở lên
b. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở xu ống Correct
c. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ cho bi ế t
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 824/1055
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Chỉ s ố chung
Choose one answer.
a. phản ánh sự bi ến động của từng ph ần tử, từng đơn vị cá biệt của hiện tượng.
b. phản ánh sự bi ến động của từng t ổ, từng bộ phận trong t ổng th ể nghiên cứu
c. phản ánh sự bi ến động của t ấ t cả các đơn vị, các ph ần tử của t ổng th ể nghiên cứu Correct
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 15
Marks: 1
Phương sai là:
Choose one answer.
a. bình phương độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của lượng bi ến đó.
b. bình phương của s ố bình quân cộng của các độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của các
lượng bi ến đó.
c. s ố bình quân cộng của bình phương các độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của các
lượng bi ến đó. Correct
d. hiệu s ố giữa bình phương của s ố bình quân và s ố bình quân của bình phương các lượng bi ế n
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 825/1055
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 16
Marks: 1
Chỉ tiêu th ống kê không phản ánh
Choose one answer.
a. Bản ch ấ t hiện tượng
b. Không gian của hiện tượng nghiên cứu
c. Thời gian theo dõi
d. Ngu ồn g ốc phát sinh của hiện tượng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Yêu c ầu cơ bản của đi ều tra th ống kê
Choose one answer.
a. Cô đọng, Đầy đủ, Chính xác
b. Đầy đủ, Chính xác, Kịp thời Correct
c. Rõ ràng, Cô đọng, Đầy đủ
d. Đa dạng, Chính xác, Kịp thời
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Các mức độ trong dãy s ố thời kz
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 826/1055
Choose one answer.
a. Có quan hệ t ổng Correct
b. Có quan hệ tích
c. Có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Quy luật th ống kê
Choose one answer.
a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng
b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)> Me > M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :
Choose one answer.
a. Phân ph ối chu ẩn
b. Phân ph ối lệch v ề bên phải Correct
c. Phân ph ối lệch v ề bên trái
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 827/1055
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct
d. Cả a và c
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 828/1055
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt001 Nguy ễn Hoàng Anh
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:33 AM
Time taken 15 mins 13 secs
Marks 16/21
Grade 7.62 out of a maximum of 10 (76%)
Question 1
Marks: 1
Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện
Choose one answer.
a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct
b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội
c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
d. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 829/1055
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 2
Marks: 1
Dự đoán dựa vào t ốc độ phát tri ển bình quân …..
Choose one answer.
a. nên thực hiện với dãy s ố thời gian có lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.
b. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ phát tri ển liên hoàn x ấ p xỉ b ằng
nhau. Correct
c. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.
d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là
Choose one answer.
a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%
b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%
c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004
d. Cả b và c đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 830/1055
Question 4
Marks: 1
Hệ s ố tương quan bội (R) n ằm trong khoảng
Choose one answer.
a. [-1, 1]
b. [0, 1] Correct
c. (0, 1)
d. (-1,1)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Việc quy ết định sử dụng tham s ố đo mức độ đại bi ểu phải căn cứ vào:
Choose one answer.
a. mục đích nghiên cứu
b. đặc điểm của ngu ồn tài liệu s ẵn có và quan hệ giữa các lượng bi ế n Correct
c. { nghĩa xã hội của s ố bình quân
d. K ế t hợp cả a và b
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Các tham s ố đo độ phân tán càng nhỏ thì tính ch ất đại bi ểu của s ố bình quân.
Choose one answer.
a. càng nhỏ
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 831/1055
b. càng lớn Correct
c. không liên quan
d. chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là sự so sánh giữa
Choose one answer.
a. Lợi nhuận và chi phí Correct
b. K ế t quả và chi phí
c. K ế t quả có hướng đích và chi phí hoặc ngu ồn
d. a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 8
Marks: 1
Trong b ấ t kz loại điều tra th ống kê thường phát sinh:
Choose one answer.
a. sai s ố chọn m ẫu
b. sai s ố do tính ch ất đại bi ểu
c. sai s ố do ghi chép Correct
d. t ấ t cả các loại sai s ố trên
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 832/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Các mức độ trong dãy s ố thời kz
Choose one answer.
a. Có quan hệ t ổng Correct
b. Có quan hệ tích
c. Có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
T ổng th ể nào dưới đây là tổng th ể ti ềm ẩn
Choose one answer.
a. T ổng th ể sinh viên nghỉ học
b. T ổng th ể những người thích xem ca nhạc Correct
c. T ổng th ể đoàn viên trong lớp
d. T ổng th ể giáo viên giảng dạy tại trường Ngoại thương
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
K ế t quả của loại điều tra không toàn bộ nào có th ể dùng để suy rộng cho t ổng th ể chung?
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 833/1055
Choose one answer.
a. Điều tra trọng điểm
b. Điều tra chuyên đề
c. Điều tra chọn m ẫu Correct
d. Cả 3 loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:
Choose one answer.
a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra
b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định
c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 834/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Phương pháp hồi qui tương quan dùng để
Choose one answer.
a. phản ánh mức độ tập trung của hiện tượng
b. Bi ểu di ễn xu hướng phát tri ển của hiện tượng
c. Bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa các tiêu thức
d. Cả B và C đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Trong bảng th ống kê ph ần giải thích
Choose one answer.
a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào
b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct
c. Cho bi ế t nội dung của bảng
d. Là những con s ố th ống kê
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 835/1055
M ối liên hệ giữa năng suất lao động và tu ổi ngh ề trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. tuy ế n tính
b. phi tuy ế n (hypebol)
c. phi tuy ế n (parabol) Correct
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 17
Marks: 1
Tỷ su ấ t lợi nhuận theo chi phí cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để tăng thêm một đơn vị lợi nhuận c ần phải bỏ ra thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị lợi nhuận Correct
c. Khi bỏ ra thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị lợi nhuận
d. Để có được một đơn vị lợi nhuận thì c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 18
Marks: 1
Giới hạn trên của t ổ là lượng bi ế n
Choose one answer.
a. Làm cho t ổ đó được hình thành
b. Lớn nh ấ t của t ổ Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 836/1055
c. Nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả A và B
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 19
Marks: 1
Chỉ s ố t ổ
Choose one answer.
a. phản ánh sự bi ến động của từng ph ần tử, từng đơn vị cá biệt của hiện tượng.
b. phản ánh sự bi ến động của từng t ổ, từng bộ phận trong t ổng th ể nghiên cứu Correct
c. phản ánh sự bi ến động của t ấ t cả các đơn vị, các ph ần tử của t ổng th ể nghiên cứu
d. a và b đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 837/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Để so sánh độ bi ế n thiên của hai t ổng th ể khác loại hoặc hai t ổng th ể cùng loại nhưng có số bình quân
khác nhau người ta sử dụng tham s ố:
Choose one answer.
a. Khoảng bi ế n thiên
b. Hệ s ố bi ế n thiên Correct
c. Độ lệch chu ẩn
d. Phương sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 838/1055
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt019 Nguy ễn Hạnh Mai
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Time taken 15 mins 45 secs
Marks 19/21
Grade 9.05 out of a maximum of 10 (90%)
Question 1
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm và
nguyên nhân là do
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 839/1055
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Đối tượng nghiên cứu của th ống kê là
Choose one answer.
a. Mặt lượng của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ
th ể
b. Mặt ch ấ t của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ
th ể
c. Mặt lượng trong m ối quan hệ mật thi ế t với mặt ch ấ t của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn
trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ th ể Correct
d. Cả (a), (b) và (c) đều chưa chính xác
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với kz g ốc có nghĩa là
Choose one answer.
a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz
g ốc
b. Chi phí bỏ ra của kz nghiên cứu giảm so với kz g ốc
c. Lượng tăng tuyệt đối kz nghiên cứu so với kz g ốc của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh
d. T ốc độ tăng của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh lớn hơn tốc độ tăng của chỉ tiêu chi phí
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 840/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Trong th ống kê, trung vị là:
Choose one answer.
a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n
b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1V ề mặt hình thức c ấ u tạo của bảng th ống kê bao g ồm:
Choose one answer.
a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú Correct
b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc
c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú
d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 841/1055
Tham s ố đo mức độ đại bi ểu t ốt nh ấ t là :
Choose one answer.
a. S ố bình quân
b. M ốt
c. Trung vị
d. Tùy từng trường hợp Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
S ắp x ế p s ố liệu th ống kê là một trong những phương pháp quan trọng của
Choose one answer.
a. Điều tra th ống kê
b. Phân tích th ống kê
c. Dự đoán thống kê
d. T ổng hợp th ống kê Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 8
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển liên hoàn là
Choose one answer.
a. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó
b. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
c. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 842/1055
d. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Trong bảng th ống kê ph ần giải thích
Choose one answer.
a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào
b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct
c. Cho bi ế t nội dung của bảng
d. Là những con s ố th ống kê
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 843/1055
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ế n tính, hệ s ố tương quan r không phản ánh:
Choose one answer.
a. mức độ chặt chẽ của liên hệ
b. tính ch ấ t của liên hệ
c. ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct
d. cả a và b
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
T ổng th ể “những người v ắng mặt trong lớp” là
Choose one answer.
a. T ổng th ể ti ềm ẩn
b. T ổng th ể chung
c. T ổng th ể bộc lộ Correct
d. T ổng th ể không đồng ch ấ t
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
(TB)151. Sức tạo ra doanh thu của lao động cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để tạo ra một đơn vị doanh thu c ần bao nhiêu lao động
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 844/1055
b. Một đơn vị lao động có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu Correct
c. Khi tăng một đơn vị lao động thì tăng thêm được bao nhiêu đơn vị doanh thu
d. Để tăng thêm một đơn vị doanh thu thì c ần tăng thêm bao nhiêu đơn vị lao động
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Hệ s ố h ồi quy (b) dương phản ánh
Choose one answer.
a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng b đơn vị Correct
b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị
c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
M ối liên hệ giữa năng suất lao động và tu ổi ngh ề trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. tuy ế n tính
b. phi tuy ế n (hypebol)
c. phi tuy ế n (parabol) Correct
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 845/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Hệ s ố bi ế n thiên có th ể là:
Choose one answer.
a. s ố tuyệt đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng
b. s ố tương đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng Correct
c. chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổng th ể
d. cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 17
Marks: 1
Chỉ s ố chung của chỉ tiêu kh ối lượng thường được xác định theo nguyên t ắc
Choose one answer.
a. T ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối
lượng kz g ốc
b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản
đơn các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz g ốc
c. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu
d. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 846/1055
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng….
Choose one answer.
a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n
c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện
Choose one answer.
a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian
b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Mục đích của các phương pháp biểu hiện xu hướng phát tri ển của hiện tượng là:
Choose one answer.
a. Loại bỏ tác động của các y ế u t ố ng ẫu nhiên Correct
b. Đảm bảo tính so sánh được giữa các mức độ trong dãy s ố
c. Cả (a) và (b) đều đúng
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 847/1055
d. Cả (a) và (b) đều không đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển:
Choose one answer.
a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian Correct
b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau.
c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện
d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 848/1055
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt021 Ngô Thanh Nam
Started on Friday, 6 November 2009, 08:19 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:31 AM
Time taken 12 mins 12 secs
Marks 15/21
Grade 7.14 out of a maximum of 10 (71%)
Question 1
Marks: 1
Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt
hàng A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2:
giá mặt hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau), hệ s ố tương quan chuẩn hóa của các tiêu
thức nguyên nhân có giá trị tuyệt đối l ần lượt như sau: |β1| = 0,52; |β2| = 0,47 Hãy cho biế t d ấ u của
các tham s ố β1, β2 và so sánh mức độ ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân
Choose one answer.
a. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 849/1055
b. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn Correct
c. β1 = 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn
d. β1 = - 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 2
Marks: 1
Trong b ấ t kz loại điều tra th ống kê thường phát sinh:
Choose one answer.
a. sai s ố chọn m ẫu
b. sai s ố do tính ch ất đại bi ểu
c. sai s ố do ghi chép Correct
d. t ấ t cả các loại sai s ố trên
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 3
Marks: 1
Mục đích của phương pháp hệ th ống chỉ s ố dùng để phân tích
Choose one answer.
a. Xu hướng bi ến động của từng nhân t ố
b. Xu hướng bi ến động của các chỉ tiêu t ổng hợp
c. Bi ến động của hiện tượng do ảnh hưởng của các nhân t ố c ấ u thành Correct
d. Cả a, b và c đều đúng
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 850/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Giới hạn trên của t ổ là lượng bi ế n
Choose one answer.
a. Làm cho t ổ đó được hình thành
b. Lớn nh ấ t của t ổ Correct
c. Nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả A và B
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Trong những chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối:
Choose one answer.
a. Năm 2005, vốn lưu động của công ty b ằng 140% so với năm 2003
b. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 40% so với năm 2003
c. Bình quân m ỗi năm vốn lưu động của công ty tăng 20%.
d. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 300 triệu so với năm 2003 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 851/1055
Choose one answer.
a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%
b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%
c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004
d. Cả b và c đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. phi tuy ế n (hypebol) Correct
b. tuy ế n tính
c. phi tuy ế n (parabol)
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
(TB) 153. Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả thuận lớn hơn 1 (iH>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh
tăng và nguyên nhân là
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 852/1055
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 9
Marks: 1
Ưu điểm của trung vị là:
Choose one answer.
a. San b ằng mọi chênh lệch giữa các lượng bi ế n
b. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nh ấ t của hiện tượng
c. Nhạy cảm với sự bi ế n thiên của tiêu thức
d. Loại trừ ảnh hưởng của những lượng bi ến đột xu ấ t. Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Chỉ tiêu th ống kê không phản ánh
Choose one answer.
a. Bản ch ấ t hiện tượng
b. Không gian của hiện tượng nghiên cứu
c. Thời gian theo dõi
d. Ngu ồn g ốc phát sinh của hiện tượng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 853/1055
Marks: 1
Chỉ s ố chung của chỉ tiêu kh ối lượng thường được xác định theo nguyên t ắc
Choose one answer.
a. T ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối
lượng kz g ốc
b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản
đơn các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz g ốc
c. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu
d. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Nhiệm vụ chủ y ế u của phân t ổ th ống kê không phải là
Choose one answer.
a. Phân chia các loại hình kinh t ế xã hội của hiện tượng nghiên cứu
b. Nghiên cứu k ế t c ấ u của hiện tượng
c. Nghiên cứu m ối liên hệ giữa các tiêu thức của hiện tượng
d. Nghiên cứu quy luật phát tri ển của hiện tượng. Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 13
Marks: 1
K ế t quả của loại điều tra không toàn bộ nào có th ể dùng để suy rộng cho t ổng th ể chung?
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 854/1055
Choose one answer.
a. Điều tra trọng điểm
b. Điều tra chuyên đề
c. Điều tra chọn m ẫu Correct
d. Cả 3 loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.
a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)< Me < M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :
Choose one answer.
a. Phân ph ối chu ẩn
b. Phân ph ối lệch v ề bên phải
c. Phân ph ối lệch v ề bên trái Correct
d. Các phương án trên đều sai
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 855/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Cách tính các chỉ tiêu hiệu quả nào sau đây không đúng
Choose one answer.
a. L ấ y chỉ tiêu k ế t quả chi cho chỉ tiêu chi phí
b. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho chỉ tiêu chi phí Correct
c. L ấ y chỉ tiêu chi phí chia cho chỉ tiêu k ế t quả
d. L ấ y ph ần tăng thêm của chỉ tiêu k ế t quả chia cho ph ần tăng thêm của chỉ tiêu chi phí
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 18
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 856/1055
Dự đoán dựa vào t ốc độ phát tri ển bình quân …..
Choose one answer.
a. nên thực hiện với dãy s ố thời gian có lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.
b. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ phát tri ển liên hoàn x ấ p xỉ b ằng
nhau. Correct
c. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.
d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Trong th ống kê, trung vị là:
Choose one answer.
a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n
b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Sau khi xây dựng phương trình hồi qui giữa 2 tiêu thức có liên hệ, để đánh giá trình độ chặt chẽ của m ối
liên hệ đó người ta sử dụng:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 857/1055
Choose one answer.
a. Hệ s ố tương quan
b. Tỷ s ố tương quan
c. Tùy từng trường hợp để dùng hệ s ố tương quan hoặc tỷ s ố tương quan. Correct
d. Cả (a) (b) và (c) đều không đúng.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm vànguyên nhân là do
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luậnMake comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 858/1055
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt022 Phạm T ố Nga
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:32 AM
Time taken 14 mins 2 secs
Marks 21/21
Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)
Question 1
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 859/1055
Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt
hàng A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2:
giá mặt hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau), hệ s ố tương quan chuẩn hóa của các tiêu
thức nguyên nhân có giá trị tuyệt đối l ần lượt như sau: |β1| = 0,52; |β2| = 0,47 Hãy cho biế t d ấ u của
các tham s ố β1, β2 và so sánh mức độ ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân
Choose one answer.
a. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn
b. β1 = - 0,52; β2 = 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn Correct
c. β1 = 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A lớn hơn
d. β1 = - 0,52; β2 = - 0,47 và mức độ ảnh hưởng của giá mặt hàng A nhỏ hơn
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
T ổng th ể th ống kê là:
Choose one answer.
a. hiện tượng s ố lớn
b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặt
lượng của chúng Correct
d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
S ố bình quân để so sánh cho 2 hiện tượng
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 860/1055
Choose one answer.
a. Cùng loại, cùng qui mô
b. Cùng loại, khác qui mô
c. Khác loại, khác qui mô
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct
d. Cả a và c
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Các hiện tượng mà th ống kê KT – XH không nghiên cứu
Choose one answer.
a. Các hiện tượng, quá trình tái sản xu ấ t xã hội
b. Các hiện tượng, quá trình v ề dân s ố
c. Các hiện tượng, quá trình v ề tư tưởng Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 861/1055
d. Các hiện tượng, quá trình chính trị xã hội
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Phương pháp chỉ s ố có tác dụng:
Choose one answer.
a. Bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng kinh t ế – xã hội qua thời gian và
b. Bi ểu hiện nhiệm vụ k ế hoạch và tình hình thực hiện k ế hoạch.
c. Phân tích m ối liên hệ giữa các hiện tượng
d. Cả a, b và c Correct
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 862/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Đặc điểm của phương sai là:
Choose one answer.
a. Đơn vị th ống nh ấ t với đơn vị của lượng bi ế n
b. Đã tính toán đế n t ấ t cả các lượng bi ế n trong t ổng th ể Correct
c. Không khu ếch đại sai s ố
d. Có th ể sử dụng để so sánh sự bi ế n thiên của các t ổng th ể khác loại
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
M ối liên hệ giữa năng suất lao động và tu ổi ngh ề trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. tuy ế n tính
b. phi tuy ế n (hypebol)
c. phi tuy ế n (parabol) Correct
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Đường bi ểu di ễn m ối liên hệ thực t ế giữa tiêu thức nguyên nhân và tiêu thức k ế t quả được gọi là :
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 863/1055
Choose one answer.
a. Đường h ồi qui lý thuy ế t
b. Đường h ồi qui thực t ế Correct
c. Đường tuy ế n tính
d. Đường phi tuy ế n tính.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng thuận cho bi ế t:
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Trong th ống kê, M ốt (Mo) là:
Choose one answer.
a. bi ểu hiện được gặp nhi ều nh ấ t
b. lượng bi ế n có t ần s ố lớn nh ấ t
c. bi ểu hiện (hoặc lượng bi ế n) có t ần s ố lớn nh ấ t
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 864/1055
d. bi ểu hiện (hoặc lượng bi ế n) có t ần s ố lớn nh ấ t hoặc giá trị mà xung quanh đó có mật độ phân
ph ối lớn nh ấ t Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14Marks: 1
Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn phản ánh:
Choose one answer.
a. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu với
kì g ốc
b. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu
với kì g ốc
c. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát
li ền nhau Correct
d. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát
li ền nhau.
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 865/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
T ần su ấ t là
Choose one answer.
a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct
b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối
c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
d. ý ki ế n khác
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Trong bảng th ống kê ph ần giải thích
Choose one answer.
a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào
b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct
c. Cho bi ế t nội dung của bảng
d. Là những con s ố th ống kê
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Ưu điểm n ổi bật của điều tra chọn m ẫu
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 866/1055
Choose one answer.
a. Nhanh chóng, ti ế t kiệm, chính xác, nghiên cứu sâu Correct
b. Không có sai s ố
c. Theo dõi sát sự phát tri ển của hiện tượng
d. T ấ t cả các phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm Correct
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm)1%
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Khoảng cách t ổ là:
Choose one answer.
a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 867/1055
b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct
c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể
d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là
Choose one answer.
a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%
b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%
c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004
d. Cả b và c đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Mục đích của các phương pháp biểu hiện xu hướng phát tri ển của hiện tượng là:
Choose one answer.
a. Loại bỏ tác động của các y ế u t ố ng ẫu nhiên Correct
b. Đảm bảo tính so sánh được giữa các mức độ trong dãy s ố
c. Cả (a) và (b) đều đúng
d. Cả (a) và (b) đều không đúng
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 868/1055
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 869/1055
k46a01kt023 Nguy ễn Minh Phương
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:32 AM
Time taken 14 mins
Marks 20/21
Grade 9.52 out of a maximum of 10 (95%)
Question 1
Marks: 1
Các mức độ trong dãy s ố thời kz
Choose one answer.
a. Có quan hệ t ổng Correct
b. Có quan hệ tích
c. Có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 870/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Đường bi ểu di ễn m ối liên hệ thực t ế giữa tiêu thức nguyên nhân và tiêu thức k ế t quả được gọi là :
Choose one answer.
a. Đường h ồi qui lý thuy ế t
b. Đường h ồi qui thực t ế Correct
c. Đường tuy ế n tính
d. Đường phi tuy ế n tính.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
M ối liên hệ giữa năng suất lao động và tu ổi ngh ề trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 871/1055
Choose one answer.
a. tuy ế n tính
b. phi tuy ế n (hypebol)
c. phi tuy ế n (parabol) Correct
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính….
Choose one answer.
a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau
c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 872/1055
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 8
Marks: 1
T ổng th ể th ống kê là:
Choose one answer.
a. hiện tượng s ố lớn
b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặtlượng của chúng Correct
d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề giá, quy ền s ố thường là
Choose one answer.
a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc
b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu Correct
c. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz g ốc
d. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz nghiên cứu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 873/1055
T ần s ố tích luỹ ti ế n của t ổ có giới hạn trên cho bi ế t
Choose one answer.
a. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở lên
b. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở xu ống Correct
c. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ cho bi ế t
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Để so sánh độ bi ế n thiên của hai t ổng th ể khác loại hoặc hai t ổng th ể cùng loại nhưng có số bình quân
khác nhau người ta sử dụng tham s ố:
Choose one answer.
a. Khoảng bi ế n thiên
b. Hệ s ố bi ế n thiên Correct
c. Độ lệch chu ẩn
d. Phương sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 874/1055
Đặc điểm của phương sai là:
Choose one answer.
a. Đơn vị th ống nh ấ t với đơn vị của lượng bi ế n
b. Đã tính toán đế n t ấ t cả các lượng bi ế n trong t ổng th ể Correct
c. Không khu ếch đại sai s ố
d. Có th ể sử dụng để so sánh sự bi ế n thiên của các t ổng th ể khác loại
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
T ổng th ể nào dưới đây là tổng th ể ti ềm ẩn
Choose one answer.
a. T ổng th ể sinh viên nghỉ học
b. T ổng th ể những người thích xem ca nhạc Correct
c. T ổng th ể đoàn viên trong lớp
d. T ổng th ể giáo viên giảng dạy tại trường Ngoại thương
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Tiêu thức thay phiên là:
Choose one answer.
a. Tiêu thức thuộc tính
b. Tiêu thức s ố lượng
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 875/1055
c. Tiêu thức thuộc tính hoặc tiêu thức s ố lượng nhưng có nhiều bi ểu hiện luân phiên nhau
d. Tiêu thức thuộc tính hoặc tiêu thức s ố lượng nhưng chỉ có hai bi ểu hiện không trùng nhau
trên một đơn vị t ổng th ể Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Đặc điểm của phương pháp phân tích hệ th ống chỉ s ố là: Khi có nhi ều nhân t ố cùng tham gia tính toán:
Choose one answer.
a. Chỉ có một nhân t ố c ố định, các nhân t ố còn lại thay đổi
b. Chỉ có một nhân t ố nghiên cứu thay đổi, các nhân t ố còn lại c ố định Correct
c. Một s ố nhân t ố sẽ được c ố định, một s ố nhân t ố còn lại thay đổi
d. Không điều nào trên đây là đúng.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.Question 16
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển liên hoàn là
Choose one answer.
a. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó
b. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
c. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó Correct
d. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 876/1055
Question 17
Marks: 1
T ần su ấ t là
Choose one answer.
a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct
b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối
c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
d. ý ki ế n khác
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Điều kiện vận dụng s ố bình quân nhân là:
Choose one answer.
a. Các lượng bi ế n có quan hệ t ổng
b. Các lượng bi ế n có quan hệ tích Correct
c. Các lượng bi ế n có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với kz g ốc có nghĩ a là
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 877/1055
a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz
g ốc
b. Chi phí bỏ ra của kz nghiên cứu giảm so với kz g ốc
c. Lượng tăng tuyệt đối kz nghiên cứu so với kz g ốc của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh
d. T ốc độ tăng của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh lớn hơn tốc độ tăng của chỉ tiêu chi phí
Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là
Choose one answer.
a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%
b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%
c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004
d. Cả b và c đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ế n tính, hệ s ố tương quan r không phản ánh:
Choose one answer.
a. mức độ chặt chẽ của liên hệ
b. tính ch ấ t của liên hệ
c. ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 878/1055
d. cả a và b
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 879/1055
Review of attempt 1
k46a01kt024 Vương Hoàng Sơn
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:32 AM
Time taken 13 mins 28 secs
Marks 18/21
Grade 8.57 out of a maximum of 10 (86%)
Question 1
Marks: 1
Ý nghĩa của hệ s ố h ồi qui:
Choose one answer.
a. Phản ánh ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân khác đế n tiêu thức k ế t quả.
b. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân đang nghiên cứu đế n tiêu thức k ế t quả.
c. Phản ánh độ d ốc của đường h ồi qui lý thuy ế t.
d. Cả b và c đều đúng. Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Tính ch ất cơ bản của tỷ s ố tương quan là:
Choose one answer.
a. [-1;1]
b. (-1;1)
c. [0;1] Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 880/1055
d. (0;1)
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 3
Marks: 1
Chỉ s ố chung của chỉ tiêu kh ối lượng thường được xác định theo nguyên t ắc
Choose one answer.
a. T ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối
lượng kz g ốc
b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản
đơn các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz g ốc
c. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu
d. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
S ố bình quân có th ể được tính ra từ một t ổng th ể
Choose one answer.
a. bao g ồm nhi ều đơn vị khác loại
b. bao g ồm các đơn vị cùng loại Correct
c. bao g ồm s ố lớn đơn vị
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 881/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
T ổng th ể “những người v ắng mặt trong lớp” là
Choose one answer.
a. T ổng th ể ti ềm ẩn
b. T ổng th ể chung
c. T ổng th ể bộc lộ Correct
d. T ổng th ể không đồng ch ấ t
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân chỉ nên tính cho dãy s ố thời gian có các mức độ
Choose one answer.
a. Có xu hướng tăng
b. Có xu hướng giảm
c. Cả a và b đều đúng Correct
d. Có xu hướng vừa tăng vừa giảm
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 882/1055
a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian
b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
V ề mặt hình thức c ấ u tạo của bảng th ống kê bao g ồm:
Choose one answer.
a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú Correct
b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc
c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú
d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Khoảng bi ế n thiên là:
Choose one answer.
a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể
b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Incorrect
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 883/1055
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
Mục đích của phương pháp hệ th ống chỉ s ố dùng để phân tích
Choose one answer.
a. Xu hướng bi ến động của từng nhân t ố
b. Xu hướng bi ến động của các chỉ tiêu t ổng hợp
c. Bi ến động của hiện tượng do ảnh hưởng của các nhân t ố c ấ u thành Correct
d. Cả a, b và c đều đúng
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 11
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ế n tính, hệ s ố tương quan r không phản ánh:
Choose one answer.
a. mức độ chặt chẽ của liên hệ
b. tính ch ấ t của liên hệ
c. ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct
d. cả a và b
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước khi
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 884/1055
Choose one answer.
a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước
b. Chi phí bỏ ra kz sau nhỏ hơn kz trước
c. T ốc độ tăng của k ế t quả lớn hơn tốc độ tăng của chi phí bỏ ra Correct
d. T ốc độ tăng của k ế t quả nhỏ hơn của t ốc độ tăng của chi phí bỏ ra.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính….
Choose one answer.
a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau
c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Sai s ố do tính ch ất đại bi ểu là loại sai s ố xảy ra đối với
Choose one answer.
a. T ấ t cả các loại hình điều tra
b. Điều tra chọn m ẫu Correct
c. Điều tra toàn bộ
d. Cả B và C
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 885/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng thuận cho bi ế t:
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, n ế u một t ổ có t ần s ố lớn nh ất thì cũng có
Choose one answer.
a. mật độ phân ph ối lớn nh ấ t
b. khoảng cách t ổ lớn nh ấ t
c. t ần s ố tích lũy lớn nh ấ t
d. t ần su ấ t lớn nh ấ t Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 886/1055
Marks: 1
Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố
Choose one answer.
a. chỉ s ố k ế hoạch
b. chỉ s ố không gian
c. chỉ s ố phát tri ển Correct
d. chỉ s ố thời vụ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.
a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 887/1055
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Tham s ố đo mức độ đại bi ểu t ốt nh ấ t là :
Choose one answer.
a. S ố bình quân
b. M ốt
c. Trung vị
d. Tùy từng trường hợp Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Các mức độ trong dãy s ố thời kz
Choose one answer.
a. Có quan hệ t ổng Correct
b. Có quan hệ tích
c. Có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 888/1055
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 889/1055
k46a01kt025 Phạm H ồng Thiện
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Time taken 15 mins 46 secs
Marks 17/21
Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)
Question 1
Marks: 1
Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây là phương pháp dự đoán thống kê:
Choose one answer.
a. phương pháp phân tổ
b. phương pháp sắp x ế p s ố liệu
c. phương pháp ngoại suy hàm xu th ế Correct
d. phương pháp chỉ s ố
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Trong phương trình hồi qui y = a+bx, tham s ố a
Choose one answer.
a. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x đế n tiêu thức k ế t quả y
b. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct
c. Là hệ s ố góc của đường h ồi qui lý thuy ế t
d. Cả b và c
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 890/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng nghịch cho bi ế t:
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí Correct
b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 4
Marks: 1
M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. phi tuy ế n (hypebol) Correct
b. tuy ế n tính
c. phi tuy ế n (parabol)
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Điều kiện vận dụng s ố bình quân nhân là:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 891/1055
Choose one answer.
a. Các lượng bi ế n có quan hệ t ổng
b. Các lượng bi ế n có quan hệ tích Correct
c. Các lượng bi ế n có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Tỷ su ấ t lợi nhuận theo chi phí cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để tăng thêm một đơn vị lợi nhuận c ần phải bỏ ra thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị lợi nhuận Correct
c. Khi bỏ ra thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị lợi nhuận
d. Để có được một đơn vị lợi nhuận thì c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 7
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính….
Choose one answer.
a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau
c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 892/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Nhiệm vụ chủ y ế u của phân t ổ th ống kê không phải là
Choose one answer.
a. Phân chia các loại hình kinh t ế xã hội của hiện tượng nghiên cứu
b. Nghiên cứu k ế t c ấ u của hiện tượng
c. Nghiên cứu m ối liên hệ giữa các tiêu thức của hiện tượng
d. Nghiên cứu quy luật phát tri ển của hiện tượng. Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là
Choose one answer.
a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%
b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%
c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004
d. Cả b và c đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 893/1055
Yêu c ầu cơ bản của đi ều tra th ống kê
Choose one answer.
a. Cô đọng, Đầy đủ, Chính xác
b. Đầy đủ, Chính xác, Kịp thời Correct
c. Rõ ràng, Cô đọng, Đầy đủ
d. Đa dạng, Chính xác, Kịp thời
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Th ống kê là
Choose one answer.
a. Các s ố liệu được ghi chép, thu thập để phản ánh các hiện tượng kinh t ế - xã hội
b. Hệ th ống các phương pháp thu thập và xử lý thông tin
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 894/1055
c. Cả a và b đều đúng Correct
d. Cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Các tham s ố phản ánh mức độ đại bi ểu: s ố bình quân, M ốt (M0), Trung vị (Me)
Choose one answer.
a. đều là duy nh ấ t trong một tập hợp s ố liệu
b. có th ể có nhi ều trong m ỗi tập hợp s ố liệu
c. chỉ có s ố bình quân và trung vị là duy nh ấ t Correct
d. chỉ có s ố bình quân và M ốt là duy nh ấ t
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Các hiện tượng mà th ống kê KT – XH không nghiên cứu
Choose one answer.
a. Các hiện tượng, quá trình tái sản xu ấ t xã hội
b. Các hiện tượng, quá trình v ề dân s ố
c. Các hiện tượng, quá trình v ề tư tưởng Correct
d. Các hiện tượng, quá trình chính trị xã hội
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 895/1055
Question 15
Marks: 1
Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct
d. Cả a và c
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.
a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 17
Marks: 1
Tham s ố đo mức độ đại bi ểu t ốt nh ấ t là :
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 896/1055
a. S ố bình quân
b. M ốt
c. Trung vị
d. Tùy từng trường hợp Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 19
Marks: 1
Giá trị của hệ s ố tương quan đơn tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ Correct
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 897/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Chỉ s ố không gian:
Choose one answer.
a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau. Correct
c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện
d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển liên hoàn là
Choose one answer.
a. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó
b. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
c. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó Correct
d. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 898/1055
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt026 Trịnh Huy ền Trang
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Time taken 16 mins 2 secs
Marks 17/21
Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 899/1055
Question 1
Marks: 1
Để so sánh độ bi ế n thiên của hai t ổng th ể khác loại hoặc hai t ổng th ể cùng loại nhưng có số bình quân
khác nhau người ta sử dụng tham s ố:
Choose one answer.
a. Khoảng bi ế n thiên
b. Hệ s ố bi ế n thiên Correct
c. Độ lệch chu ẩn
d. Phương sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Trong những chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối:
Choose one answer.
a. Năm 2005, vốn lưu động của công ty b ằng 140% so với năm 2003
b. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 40% so với năm 2003
c. Bình quân m ỗi năm vốn lưu động của công ty tăng 20%.
d. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 300 triệu so với năm 2003 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
T ốc độ tăng hoặc giảm bình quân
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 900/1055
Choose one answer.
a. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm liên hoàn
b. Là mức độ bình quân của các t ốc độ phát tri ển liên hoàn
c. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm định g ốc
d. Là chỉ tiêu tương đối nói lên nhịp độ tăng hoặc giảm đại diện trong một thời kz nh ất định.
Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố………..
Choose one answer.
a. thời kz
b. thời điểm Correct
c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm
d. T ấ t cả các đáp án trên đều saiMake comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt hàng
A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2: giá mặt
hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau). Hãy cho bi ế t d ấ u của các tham s ố b0, b1, b2.
Choose one answer.
a. b1<0; b2>0 Correct
b. b1>0; b2>0
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 901/1055
c. b1>0; b2<0
d. b1<0; b2<0
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Khoảng bi ế n thiên là:
Choose one answer.
a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể
b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 7
Marks: 1
K ế t quả của loại điều tra không toàn bộ nào có th ể dùng để suy rộng cho t ổng th ể chung?
Choose one answer.
a. Điều tra trọng điểm
b. Điều tra chuyên đề
c. Điều tra chọn m ẫu Correct
d. Cả 3 loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 902/1055
Question 8
Marks: 1
M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. phi tuy ế n (hypebol) Correct
b. tuy ế n tính
c. phi tuy ế n (parabol)
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 9
Marks: 1
T ần s ố tích luỹ ti ế n của t ổ có giới hạn trên cho bi ế t
Choose one answer.
a. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở lên
b. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở xu ống Correct
c. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ cho bi ế t
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 903/1055
Chỉ s ố chung của chỉ tiêu kh ối lượng thường được xác định theo nguyên t ắc
Choose one answer.
a. T ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu kh ối
lượng kz g ốc
b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu kh ối lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản
đơn các mức độ chỉ tiêu kh ối lượng kz g ốc
c. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu
d. sử dụng chỉ tiêu ch ất lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Khoảng cách t ổ là:
Choose one answer.
a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct
c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể
d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Phương sai là:
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 904/1055
a. bình phương độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của lượng bi ến đó.
b. bình phương của s ố bình quân cộng của các độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của các
lượng bi ến đó.
c. s ố bình quân cộng của bình phương các độ lệch giữa lượng bi ế n với s ố bình quân của các
lượng bi ến đó. Correct
d. hiệu s ố giữa bình phương của s ố bình quân và s ố bình quân của bình phương các lượng bi ế n
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Chỉ tiêu th ống kê không phản ánh
Choose one answer.
a. Bản ch ấ t hiện tượng
b. Không gian của hiện tượng nghiên cứu
c. Thời gian theo dõi
d. Ngu ồn g ốc phát sinh của hiện tượng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm
Correct
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên)1 đơn vị
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 905/1055
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăngthêm) 1%
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển:
Choose one answer.
a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian Correct
b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau.
c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện
d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16Marks: 1
Tỷ s ố tương quan h thường được dùng để đánh giá mức độ chặt chẽ của liên hệ tương quan
Choose one answer.
a. Tuy ến tính đa biế n
b. Phi tuy ế n Correct
c. Tuy ến tính đơn
d. A và B
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 906/1055
Question 17
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.
a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
K ế t quả kinh doanh càng cao phản ánh hiệu quả kinh doanh
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 907/1055
a. Càng lớn
b. Càng nhỏ
c. Lớn hay nhỏ tùy thuộc vào chỉ tiêu đánh giá
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
T ổng th ể th ống kê là:
Choose one answer.
a. hiện tượng s ố lớn
b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặt
lượng của chúng Correct
d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
Make comment or override gradeCorrect
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng nghịch cho bi ế t:
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí Correct
b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 908/1055
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 909/1055
Review of attempt 1
k46a01kt027 Ngô Minh Tu ấ n
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Time taken 15 mins 58 secs
Marks 20/21
Grade 9.52 out of a maximum of 10 (95%)
Question 1
Marks: 1
Sai s ố do tính ch ất đại bi ểu là loại sai s ố xảy ra đối với
Choose one answer.
a. T ấ t cả các loại hình điều tra
b. Điều tra chọn m ẫu Correct
c. Điều tra toàn bộ
d. Cả B và C
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Để k ế t hợp ưu điểm của Điều tra thường xuyên và Điều tra không thường xuyên thì ti ế n hành
Choose one answer.
a. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước Correct
b. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên tục
c. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị chủ y ế u của t ổng th ể
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 910/1055
d. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra từ t ổng
th ể
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4Marks: 1
Điều kiện vận dụng s ố bình quân nhân là:
Choose one answer.
a. Các lượng bi ế n có quan hệ t ổng
b. Các lượng bi ế n có quan hệ tích Correct
c. Các lượng bi ế n có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 911/1055
Question 5
Marks: 1
Các tham s ố đo mức độ đại bi ểu trong th ống kê
Choose one answer.
a. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng kinh t ế xã hội
b. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị
c. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị cùng loại Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Chỉ s ố thời vụ dùng để bi ểu hiện
Choose one answer.
a. Xu hướng phát tri ển của hiện tượng qua thời gian
b. Mức độ của hiện tượng qua thời gian
c. Tính ch ấ t thời vụ của hiện tượng
d. Cả a và c Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng….
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 912/1055
Choose one answer.
a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n
c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. phi tuy ế n (hypebol) Correct
b. tuy ế n tính
c. phi tuy ế n (parabol)
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước khi
Choose one answer.
a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh kz sau cao hơn kz trước
b. Chi phí bỏ ra kz sau nhỏ hơn kz trước
c. T ốc độ tăng của k ế t quả lớn hơn tốc độ tăng của chi phí bỏ ra Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 913/1055
d. T ốc độ tăng của k ế t quả nhỏ hơn của t ốc độ tăng của chi phí bỏ ra.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Chỉ s ố chung của chỉ tiêu ch ất lượng thường được xác định theo nguyên t ắc
Choose one answer.
a. T ổng các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu ch ấ tlượng kz g ốc
b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản
đơn các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz g ốc
c. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu Correct
d. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Giá trị của hệ s ố tương quan bội tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 914/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Sau khi xây dựng phương trình hồi qui giữa 2 tiêu thức có liên hệ, để đánh giá trình độ chặt chẽ của m ối
liên hệ đó người ta sử dụng:
Choose one answer.
a. Hệ s ố tương quan
b. Tỷ s ố tương quan
c. Tùy từng trường hợp để dùng hệ s ố tương quan hoặc tỷ s ố tương quan. Correct
d. Cả (a) (b) và (c) đều không đúng.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Đồ thị hình cột dùng để bi ểu di ễn
Choose one answer.
a. K ế t c ấ u của hiện tượng
b. Xu hướng phát tri ển của hiện tượng
c. Tình hình thực hiện k ế hoạch
d. Cả 3 phương án trên đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 915/1055
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 15
Marks: 1
Trong b ấ t kz loại điều tra th ống kê thường phát sinh:
Choose one answer.
a. sai s ố chọn m ẫu
b. sai s ố do tính ch ất đại bi ểu
c. sai s ố do ghi chép Correct
d. t ấ t cả các loại sai s ố trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Chỉ s ố không gian:
Choose one answer.
a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau. Correct
c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện
d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 916/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Trong th ống kê, trung vị là:
Choose one answer.
a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n
b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.
a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 917/1055
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển liên hoàn là
Choose one answer.
a. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó
b. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
c. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó Correct
d. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây là phương pháp dự đoán thống kê:
Choose one answer.
a. phương pháp phân tổ
b. phương pháp sắp x ế p s ố liệu
c. phương pháp ngoại suy hàm xu th ế Correct
d. phương pháp chỉ s ố
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng thuận cho bi ế t:
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 918/1055
c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 919/1055
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt028 Vũ Kim Tuấ n
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Time taken 15 mins 19 secs
Marks 15/21
Grade 7.14 out of a maximum of 10 (71%)
Question 1
Marks: 1
T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.
a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Trong b ấ t kz loại điều tra th ống kê thường phát sinh:
Choose one answer.
a. sai s ố chọn m ẫu
b. sai s ố do tính ch ất đại bi ểu
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 920/1055
c. sai s ố do ghi chép Correct
d. t ấ t cả các loại sai s ố trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là sự so sánh giữa
Choose one answer.
a. Lợi nhuận và chi phí Correct
b. K ế t quả và chi phí
c. K ế t quả có hướng đích và chi phí hoặc ngu ồn
d. a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 4
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 921/1055
Question 5
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển là
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển liên hoàn
b. T ốc độ phát tri ển định g ốc
c. T ốc độ tăng (giảm)
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 6
Marks: 1
T ốc độ tăng (giảm) bình quân được tính b ằng cách:
Choose one answer.
a. L ấ y bình quân nhân của các t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn
b. L ấ y t ốc độ phát tri ển bình quân trừ đi 1 (lần) (n ế u t ốc độ phát tri ển bình quân được tính b ằng
l ần) hoặc 100 (%) (n ế u t ốc độ phát tri ển bình quân được tính b ằng %) Correct
c. L ấy lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn chia cho mức độ kz g ốc liên hoàn
d. Cả a và b đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, n ế u một t ổ có t ần s ố lớn nh ất thì cũng có
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 922/1055
Choose one answer.
a. mật độ phân ph ối lớn nh ấ t
b. khoảng cách t ổ lớn nh ấ t
c. t ần s ố tích lũy lớn nh ấ t
d. t ần su ấ t lớn nh ấ t Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Khoảng cách t ổ là:
Choose one answer.
a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct
c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể
d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Căn cứ để xác định mục tiêu nghiên cứu
Choose one answer.
a. Yêu c ầu cung c ấ p thông tin của c ấ p quản lý, Nhu c ầu thực ti ễn và Khả năng của đơn vị Correct
b. Phương pháp điều tra, Nội dung của điều tra và Hình thức điều tra
c. Hình thức điều tra và Phương pháp thu thập thông tin
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 923/1055
d. T ấ t cả các phương án trên
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
Tính ch ất cơ bản của tỷ s ố tương quan là:
Choose one answer.
a. [-1;1]
b. (-1;1)
c. [0;1] Correct
d. (0;1)
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 11
Marks: 1
Ưu điểm của m ốt là:
Choose one answer.
a. San b ằng mọi chênh lệch giữa các lượng bi ế n
b. Chia dãy s ố thành 2 ph ần b ằng nhau
c. Nhạy cảm với sự bi ế n thiên của tiêu thức
d. Loại trừ ảnh hưởng của các lượng bi ến đột xu ấ t quá lớn hoặc quá nhỏ. Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 924/1055
Marks: 1
Hệ s ố h ồi quy (b) âm phản ánh
Choose one answer.
a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y giảm b đơn vị
b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y giảm |b| đơn vị Correct
c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị
d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Hệ s ố h ồi quy (b) dương phản ánh
Choose one answer.
a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng b đơn vị Correct
b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị
c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 925/1055
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện
Choose one answer.
a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct
b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội
c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
d. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Khoảng bi ế n thiên là:
Choose one answer.
a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể
b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 926/1055
Question 17
Marks: 1
Ưu điểm n ổi bật của điều tra chọn m ẫu
Choose one answer.
a. Nhanh chóng, ti ế t kiệm, chính xác, nghiên cứu sâu Correct
b. Không có sai s ố
c. Theo dõi sát sự phát tri ển của hiện tượng
d. T ấ t cả các phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện
Choose one answer.
a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian
b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 927/1055
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm
Correct
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên)1 đơn vị
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăngthêm) 1%
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 20
Marks: 1Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian
Choose one answer.
a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian
c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng
d. Cả (a), (b) và (c) Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, t ần s ố càng lớn thì mật độ phân ph ối …..
Choose one answer.
a. Càng lớn
b. Càng nhỏ
c. Chưa xác định được lớn hay nhỏ vì còn phụ thuộc vào nhân t ố khác. Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 928/1055
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 929/1055
Review of attempt 1
k46a01kt029 Bùi C ẩm Vân
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:33 AM
Time taken 14 mins 38 secs
Marks 17/21
Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)
Question 1
Marks: 1
Giá trị của hệ s ố tương quan bội tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 2
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm và
nguyên nhân là do
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 930/1055
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 3
Marks: 1
Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian
Choose one answer.
a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian
c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng
d. Cả (a), (b) và (c) Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Tỷ s ố tương quan h thường được dùng để đánh giá mức độ chặt chẽ của liên hệ tương quan
Choose one answer.
a. Tuy ến tính đa biế n
b. Phi tuy ế n Correct
c. Tuy ến tính đơn
d. A và B
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 931/1055
Question 5
Marks: 1
Đối tượng nghiên cứu của th ống kê là
Choose one answer.
a. Mặt lượng của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ
th ể
b. Mặt ch ấ t của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ
th ể
c. Mặt lượng trong m ối quan hệ mật thi ế t với mặt ch ấ t của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn
trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ th ể Correct
d. Cả (a), (b) và (c) đều chưa chính xácMake comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm Correct
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm)1%
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 932/1055
Marks: 1
T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.
a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
T ổng th ể nào dưới đây là tổng th ể ti ềm ẩn
Choose one answer.
a. T ổng th ể sinh viên nghỉ học
b. T ổng th ể những người thích xem ca nhạc Correct
c. T ổng th ể đoàn viên trong lớp
d. T ổng th ể giáo viên giảng dạy tại trường Ngoại thương
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh phản ánh
Choose one answer.
a. Trình độ khai thác các ngu ồn lực để đạt mục đích kinh doanh
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 933/1055
b. Trình độ ti ế t kiệm chi phí các ngu ồn lực để đạt mục đích kinh doanh
c. a và b đều đúng Correct
d. a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề giá thành:
Choose one answer.
a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc
b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu Correct
c. quy ền s ố thường là giá thành và được c ố định ở kz g ốc
d. quy ền s ố thường là giá thành và được c ố định ở kz nghiên cứu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Điều kiện vận dụng s ố bình quân nhân là:
Choose one answer.
a. Các lượng bi ế n có quan hệ t ổng
b. Các lượng bi ế n có quan hệ tích Correct
c. Các lượng bi ế n có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 934/1055
Question 12
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là
Choose one answer.
a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%
b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%
c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004
d. Cả b và c đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, t ần s ố càng lớn thì mật độ phân ph ối …..
Choose one answer.
a. Càng lớn
b. Càng nhỏ
c. Chưa xác định được lớn hay nhỏ vì còn phụ thuộc vào nhân t ố khác. Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
T ổng th ể “những người v ắng mặt trong lớp” là
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 935/1055
a. T ổng th ể ti ềm ẩn
b. T ổng th ể chung
c. T ổng th ể bộc lộ Correct
d. T ổng th ể không đồng ch ấ t
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn phản ánh:
Choose one answer.
a. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu với
kì g ốc
b. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa kì nghiên cứu
với kì g ốc
c. lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát
li ền nhau Correct
d. lượng tăng hoặc giảm tương đối của chỉ tiêu nghiên cứu của hiện tượng giữa hai kì quan sát
li ền nhau.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Đặc điểm của phương pháp phân tích hệ th ống chỉ s ố là: Khi có nhi ều nhân t ố cùng tham gia tính toán:
Choose one answer.
a. Chỉ có một nhân t ố c ố định, các nhân t ố còn lại thay đổi
b. Chỉ có một nhân t ố nghiên cứu thay đổi, các nhân t ố còn lại c ố định Correct
c. Một s ố nhân t ố sẽ được c ố định, một s ố nhân t ố còn lại thay đổi
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 936/1055
d. Không điều nào trên đây là đúng.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Nhiệm vụ chủ y ế u của phân t ổ th ống kê không phải là
Choose one answer.
a. Phân chia các loại hình kinh t ế xã hội của hiện tượng nghiên cứu
b. Nghiên cứu k ế t c ấ u của hiện tượng
c. Nghiên cứu m ối liên hệ giữa các tiêu thức của hiện tượng
d. Nghiên cứu quy luật phát tri ển của hiện tượng. Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
D ấ u của các hệ s ố nào sau đây phụ thuộc vào d ấ u của hệ s ố h ồi quy (b).
Choose one answer.
a. hệ s ố tương quan đơn (r)
b. hệ s ố tương quan bội (R)
c. hệ s ố tương quan chuẩn hoá (βj)
d. chỉ có a và c đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 937/1055
Marks: 1
Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố
Choose one answer.
a. chỉ s ố k ế hoạch
b. chỉ s ố không gian
c. chỉ s ố phát tri ển Correct
d. chỉ s ố thời vụ
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 20
Marks: 1
Giới hạn trên của t ổ là lượng bi ế n
Choose one answer.
a. Làm cho t ổ đó được hình thành
b. Lớn nh ấ t của t ổ Correct
c. Nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả A và B
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 21
Marks: 1
Trong th ống kê, trung vị là:
Choose one answer.
a. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ế n
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 938/1055
b. đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
c. lượng bi ế n của đơn vị đứng ở vị trí chính giữa trong dãy s ố lượng bi ến đã được s ắp x ế p thứ tự
Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 939/1055
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt002 Nguy ễn Công Anh
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:32 AM
Time taken 13 mins 55 secs
Marks 11/21
Grade 5.24 out of a maximum of 10 (52%)
Question 1
Marks: 1
Một trong s ố các phương pháp dự báo cơ bản là
Choose one answer.
a. Sử dụng lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn
b. Sử dụng t ốc độ phát tri ển liên hoàn
c. ngoại suy hàm xu th ế Correct
d. Cả 3 cách trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố………..
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 940/1055
a. thời kz
b. thời điểm Correct
c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm
d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Đặc điểm của phương sai là:
Choose one answer.
a. Đơn vị th ống nh ấ t với đơn vị của lượng bi ế n
b. Đã tính toán đế n t ấ t cả các lượng bi ế n trong t ổng th ể Correct
c. Không khu ếch đại sai s ố
d. Có th ể sử dụng để so sánh sự bi ế n thiên của các t ổng th ể khác loại
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề lượng, quy ền s ố thường là
Choose one answer.
a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc
b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu
c. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz g ốc Correct
d. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz nghiên cứu
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 941/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct
d. Cả a và c
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 6
Marks: 1
Sức tạo ra doanh thu của v ốn kinh doanh cho bi ết…..
Choose one answer.
a. để tạo ra được một đơn vị doanh thu c ần bao nhiêu đơn vị v ốn kinh doanh
b. một đơn vị v ốn kinh doanh bỏ vào SXKD sẽ tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu. Correct
c. để có thêm một đơn vị doanh thu c ần thêm bao nhiêu đơn vị v ốn kinh doanh
d. khi đầu tư thêm một đơn vị v ốn kinh doanh sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị doanh thu.
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 7
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 942/1055
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 8
Marks: 1
Trong những chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối:
Choose one answer.
a. Năm 2005, vốn lưu động của công ty b ằng 140% so với năm 2003
b. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 40% so với năm 2003
c. Bình quân m ỗi năm vốn lưu động của công ty tăng 20%.
d. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 300 triệu so với năm 2003 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Giá trị của hệ s ố tương quan bội tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 943/1055
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)< Me < M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :
Choose one answer.
a. Phân ph ối chu ẩn
b. Phân ph ối lệch v ề bên phải
c. Phân ph ối lệch v ề bên trái Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 11
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm và
nguyên nhân là do
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 944/1055
Hệ s ố tương quan bội (R) n ằm trong khoảng
Choose one answer.
a. [-1, 1]
b. [0, 1] Correct
c. (0, 1)
d. (-1,1)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Điều kiện vận dụng s ố bình quân cộng là:
Choose one answer.
a. Các lượng bi ế n có quan hệ t ổng Correct
b. Các lượng bi ế n có quan hệ tích
c. Các lượng bi ế n có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Yêu c ầu cơ bản của điều tra th ống kê
Choose one answer.
a. Cô đọng, Đầy đủ, Chính xác
b. Đầy đủ, Chính xác, Kịp thời Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 945/1055
c. Rõ ràng, Cô đọng, Đầy đủ
d. Đa dạng, Chính xác, Kịp thời
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.
a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 16
Marks: 1
T ổng th ể “những người v ắng mặt trong lớp” là
Choose one answer.
a. T ổng th ể ti ềm ẩn
b. T ổng th ể chung
c. T ổng th ể bộc lộ Correct
d. T ổng th ể không đồng ch ấ t
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 946/1055
Question 17
Marks: 1
Khoảng cách t ổ là:
Choose one answer.
a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct
c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể
d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 19
Marks: 1
T ần s ố tích luỹ ti ế n của t ổ có giới hạn trên cho bi ế t
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 947/1055
a. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở lên
b. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở xu ống Correct
c. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ cho bi ế t
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Giá trị của tỷ s ố tương quan tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 21
Marks: 1
V ề mặt hình thức c ấ u tạo của đồ thị th ống kê bao g ồm
Choose one answer.
a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú
b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 948/1055
c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú, s ố liệu Correct
d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 949/1055
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt030 Lê Thị Minh Ngọc
Started on Thursday, 14 January 2010, 08:39 AM
Completed on Thursday, 14 January 2010, 08:48 AM
Time taken 8 mins 32 secs
Marks 20/21
Grade 9.52 out of a maximum of 10 (95%)
Question 1
Marks: 1
Hệ s ố bi ế n thiên có th ể là:
Choose one answer.
a. s ố tuyệt đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng
b. s ố tương đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng Correct
c. chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổng th ể
d. cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 950/1055
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố………..
Choose one answer.
a. thời kz
b. thời điểm Correct
c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm
d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Đường bi ểu di ễn m ối liên hệ thực t ế giữa tiêu thức nguyên nhân và tiêu thức k ế t quả được gọi là :
Choose one answer.
a. Đường h ồi qui lý thuy ế t
b. Đường h ồi qui thực t ế Correct
c. Đường tuy ế n tính
d. Đường phi tuy ế n tính.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 951/1055
Question 5
Marks: 1
Giới hạn trên của t ổ là lượng bi ế n
Choose one answer.
a. Làm cho t ổ đó được hình thành
b. Lớn nh ấ t của t ổ Correct
c. Nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả A và B
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Tính ch ất cơ bản của tỷ s ố tương quan là:
Choose one answer.
a. [-1;1]
b. (-1;1)
c. [0;1] Correct
d. (0;1)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Đồ thị hình cột dùng để bi ểu di ễn
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 952/1055
a. K ế t c ấ u của hiện tượng
b. Xu hướng phát tri ển của hiện tượng
c. Tình hình thực hiện k ế hoạch
d. Cả 3 phương án trên đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
V ề mặt hình thức c ấ u tạo của đồ thị th ống kê bao g ồm
Choose one answer.
a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú
b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc
c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú, s ố liệu Correct
d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân chỉ nên tính cho dãy s ố thời gian có các mức độ
Choose one answer.
a. Có xu hướng tăng
b. Có xu hướng giảm
c. Cả a và b đều đúng Correct
d. Có xu hướng vừa tăng vừa giảm
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 953/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct
d. Cả a và c
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 954/1055
Marks: 1
Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:
Choose one answer.
a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra
b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định
c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Quy luật th ống kê
Choose one answer.
a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng
b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Trong những chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối:
Choose one answer.
a. Năm 2005, vốn lưu động của công ty b ằng 140% so với năm 2003
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 955/1055
b. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 40% so với năm 2003
c. Bình quân m ỗi năm vốn lưu động của công ty tăng 20%.
d. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 300 triệu so với năm 2003 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Chỉ s ố không gian:
Choose one answer.
a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau. Correct
c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện
d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng thuận cho bi ế t:
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 956/1055
Question 17
Marks: 1
Giá trị của hệ s ố tương quan bội tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 18
Marks: 1
N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)< Me < M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :
Choose one answer.
a. Phân ph ối chu ẩn
b. Phân ph ối lệch v ề bên phải
c. Phân ph ối lệch v ề bên trái Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Đơn vị tính của chỉ tiêu hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh:
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 957/1055
a. Là đơn vị l ần
b. Là đơn vị %
c. Cả a và b đều đúng
d. Phụ thuộc vào chỉ tiêu phản ánh k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh và chi phí bỏ ra Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
K ế t quả của loại điều tra không toàn bộ nào có th ể dùng để suy rộng cho t ổng th ể chung?
Choose one answer.
a. Điều tra trọng điểm
b. Điều tra chuyên đề
c. Điều tra chọn m ẫu Correct
d. Cả 3 loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Khoảng bi ế n thiên là:
Choose one answer.
a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể
b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 958/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 959/1055
k46a01kt003 Nguy ễn Tạ Lan Anh
Started on Friday, 6 November 2009, 08:19 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Time taken 15 mins 10 secs
Marks 18/21
Grade 8.57 out of a maximum of 10 (86%)
Question 1
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, n ế u một t ổ có t ần s ố lớn nh ất thì cũng có
Choose one answer.
a. mật độ phân ph ối lớn nh ấ t
b. khoảng cách t ổ lớn nh ấ t
c. t ần s ố tích lũy lớn nh ấ t
d. t ần su ấ t lớn nh ấ t Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 960/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Các đơn vị trong cùng một t ổ
Choose one answer.
a. hoàn toàn gi ống nhau
b. hoàn toàn khác nhau v ề mọi mặt
c. gi ống nhau v ề một hay một s ố tiêu thức phân t ổ Correct
d. t ấ t cả các phương án trên đều không chính xác
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Đối tượng nghiên cứu của th ống kê là
Choose one answer.
a. Mặt lượng của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ
th ể
b. Mặt ch ấ t của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ
th ể
c. Mặt lượng trong m ối quan hệ mật thi ế t với mặt ch ấ t của các hiện tượng kinh t ế - xã hội s ố lớn
trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ th ể Correct
d. Cả (a), (b) và (c) đều chưa chính xác
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 961/1055
Question 5
Marks: 1
(TB) 153. Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả thuận lớn hơn 1 (iH>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh
tăng và nguyên nhân là
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân chỉ nên tính cho dãy s ố thời gian có các mức độ
Choose one answer.a. Có xu hướng tăng
b. Có xu hướng giảm
c. Cả a và b đều đúng Correct
d. Có xu hướng vừa tăng vừa giảm
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Giới hạn trên của t ổ là lượng bi ế n
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 962/1055
Choose one answer.
a. Làm cho t ổ đó được hình thành
b. Lớn nh ấ t của t ổ Correct
c. Nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả A và B
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là sự so sánh giữa
Choose one answer.
a. Lợi nhuận và chi phí Correct
b. K ế t quả và chi phí
c. K ế t quả có hướng đích và chi phí hoặc ngu ồn
d. a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 9
Marks: 1
M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. phi tuy ế n (hypebol) Correct
b. tuy ế n tính
c. phi tuy ế n (parabol)
d. không phải các loại trên
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 963/1055
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
Hệ s ố bi ế n thiên có th ể là:
Choose one answer.
a. s ố tuyệt đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng
b. s ố tương đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng Correct
c. chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổng th ể
d. cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Trong phương trình hồi qui y = a+bx, tham s ố a
Choose one answer.
a. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x đế n tiêu thức k ế t quả y
b. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct
c. Là hệ s ố góc của đường h ồi qui lý thuy ế t
d. Cả b và c
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 964/1055
Đặc điểm của phương pháp phân tích hệ th ống chỉ s ố là: Khi có nhi ều nhân t ố cùng tham gia tính toán:
Choose one answer.
a. Chỉ có một nhân t ố c ố định, các nhân t ố còn lại thay đổi
b. Chỉ có một nhân t ố nghiên cứu thay đổi, các nhân t ố còn lại c ố định Correct
c. Một s ố nhân t ố sẽ được c ố định, một s ố nhân t ố còn lại thay đổi
d. Không điều nào trên đây là đúng.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Khoảng bi ế n thiên là:
Choose one answer.
a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể
b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ấ t và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Chỉ tiêu th ống kê không phản ánh
Choose one answer.
a. Bản ch ấ t hiện tượng
b. Không gian của hiện tượng nghiên cứu
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 965/1055
c. Thời gian theo dõi
d. Ngu ồn g ốc phát sinh của hiện tượng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố………..
Choose one answer.
a. thời kz
b. thời điểm Correct
c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm
d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
S ắp x ế p s ố liệu th ống kê là một trong những phương pháp quan trọng của
Choose one answer.
a. Điều tra th ống kê
b. Phân tích th ống kê
c. Dự đoán thống kê
d. T ổng hợp th ống kê Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 966/1055
Question 17
Marks: 1
Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây là phương pháp dự đoán thống kê:
Choose one answer.
a. phương pháp phân tổ
b. phương pháp sắp x ế p s ố liệu
c. phương pháp ngoại suy hàm xu th ế Correct
d. phương pháp chỉ s ố
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Mục đích của phương pháp hệ th ống chỉ s ố dùng để phân tích
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 967/1055
a. Xu hướng bi ến động của từng nhân t ố
b. Xu hướng bi ến động của các chỉ tiêu t ổng hợp
c. Bi ến động của hiện tượng do ảnh hưởng của các nhân t ố c ấ u thành Correct
d. Cả a, b và c đều đúng
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 20
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, t ần s ố càng lớn thì mật độ phân ph ối …..
Choose one answer.
a. Càng lớn
b. Càng nhỏ
c. Chưa xác định được lớn hay nhỏ vì còn phụ thuộc vào nhân t ố khác. Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Giá trị của hệ s ố tương quan đơn tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ Correct
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 968/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 969/1055
k46a01kt004 Nguy ễn Thị Ngọc Anh
Started on Friday, 6 November 2009, 08:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:32 AM
Time taken 13 mins 56 secs
Marks 21/21
Grade 10 out of a maximum of 10 (100%)
Question 1
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, t ần s ố càng lớn thì mật độ phân ph ối …..
Choose one answer.
a. Càng lớn
b. Càng nhỏ
c. Chưa xác định được lớn hay nhỏ vì còn phụ thuộc vào nhân t ố khác. Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
T ổng th ể “những người v ắng mặt trong lớp” là
Choose one answer.
a. T ổng th ể ti ềm ẩn
b. T ổng th ể chung
c. T ổng th ể bộc lộ Correct
d. T ổng th ể không đồng ch ấ t
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 970/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Chỉ tiêu ch ất lượng thường bi ểu hiện
Choose one answer.
a. Quy mô, kh ối lượng của hiện tượng
b. Mức độ đại diện của hiện tượng
c. Sự bi ến động của hiện tượng
d. Trình độ, m ối quan hệ của hiện tượng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Hệ s ố h ồi quy (b) dương phản ánh
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 971/1055
Choose one answer.
a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng b đơn vị Correct
b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị
c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, n ế u một t ổ có t ần s ố lớn nh ất thì cũng có
Choose one answer.
a. mật độ phân ph ối lớn nh ấ t
b. khoảng cách t ổ lớn nh ấ t
c. t ần s ố tích lũy lớn nh ấ t
d. t ần su ấ t lớn nh ấ t Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh phản ánh
Choose one answer.
a. Trình độ khai thác các ngu ồn lực để đạt mục đích kinh doanh
b. Trình độ ti ế t kiệm chi phí các ngu ồn lực để đạt mục đích kinh doanh
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 972/1055
c. a và b đều đúng Correct
d. a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
T ốc độ tăng hoặc giảm bình quân
Choose one answer.
a. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm liên hoàn
b. Là mức độ bình quân của các t ốc độ phát tri ển liên hoàn
c. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm định g ốc
d. Là chỉ tiêu tương đối nói lên nhịp độ tăng hoặc giảm đại diện trong một thời kz nh ất định.
Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9Marks: 1
Khoảng bi ế n thiên là:
Choose one answer.
a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể
b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 973/1055
Question 10
Marks: 1
Hệ s ố bi ế n thiên có th ể là:
Choose one answer.
a. s ố tuyệt đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng
b. s ố tương đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng Correct
c. chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổng th ể
d. cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Căn cứ để xác định mục tiêu nghiên cứu
Choose one answer.
a. Yêu c ầu cung c ấ p thông tin của c ấ p quản lý, Nhu c ầu thực ti ễn và Khả năng của đơn vị Correct
b. Phương pháp điều tra, Nội dung của điều tra và Hình thức điều tra
c. Hình thức điều tra và Phương pháp thu thập thông tin
d. T ấ t cả các phương án trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Đặc điểm của phương pháp phân tích hệ th ống chỉ s ố là: Khi có nhi ều nhân t ố cùng tham gia tính toán:
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 974/1055
a. Chỉ có một nhân t ố c ố định, các nhân t ố còn lại thay đổi
b. Chỉ có một nhân t ố nghiên cứu thay đổi, các nhân t ố còn lại c ố định Correct
c. Một s ố nhân t ố sẽ được c ố định, một s ố nhân t ố còn lại thay đổi
d. Không điều nào trên đây là đúng.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt hàng
A và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2: giá mặt
hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau). Hãy cho bi ế t d ấ u của các tham s ố b0, b1, b2.
Choose one answer.
a. b1<0; b2>0 Correct
b. b1>0; b2>0
c. b1>0; b2<0
d. b1<0; b2<0
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Chỉ s ố không gian:
Choose one answer.
a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau. Correct
c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện
d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 975/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Các mức độ trong dãy s ố thời kz
Choose one answer.
a. Có quan hệ t ổng Correct
b. Có quan hệ tích
c. Có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố………..
Choose one answer.
a. thời kz
b. thời điểm Correct
c. có lúc là thời kz, có lúc là thời điểm
d. T ấ t cả các đáp án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 976/1055
Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:
Choose one answer.
a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra
b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định
c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính….
Choose one answer.
a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau
c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố
Choose one answer.
a. chỉ s ố k ế hoạch
b. chỉ s ố không gian
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 977/1055
c. chỉ s ố phát tri ển Correct
d. chỉ s ố thời vụ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
M ối liên hệ giữa năng suất lao động và tu ổi ngh ề trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. tuy ế n tính
b. phi tuy ế n (hypebol)
c. phi tuy ế n (parabol) Correct
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
(TB) 153. Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả thuận lớn hơn 1 (iH>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh
tăng và nguyên nhân là
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 978/1055
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 979/1055
k46a01kt005 Lê Quang Bình
Started on Friday, 6 November 2009, 08:19 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 08:34 AM
Time taken 15 mins 45 secs
Marks 20/21
Grade 9.52 out of a maximum of 10 (95%)
Question 1
Marks: 1
Đường bi ểu di ễn m ối liên hệ thực t ế giữa tiêu thức nguyên nhân và tiêu thức k ế t quả được gọi là :
Choose one answer.
a. Đường h ồi qui lý thuy ế t
b. Đường h ồi qui thực t ế Correct
c. Đường tuy ế n tính
d. Đường phi tuy ế n tính.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
D ấ u của các hệ s ố nào sau đây phụ thuộc vào d ấ u của hệ s ố h ồi quy (b).
Choose one answer.
a. hệ s ố tương quan đơn (r)
b. hệ s ố tương quan bội (R)
c. hệ s ố tương quan chuẩn hoá (βj)
d. chỉ có a và c đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 980/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Tham s ố tương quan chuẩn hoá nhận các giá trị trong khoảng
Choose one answer.
a. Giá trị b ấ t kz Correct
b. [0;1]
c. [-1;1]
d. [-1;0]
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 4
Marks: 1
S ắp x ế p s ố liệu th ống kê là một trong những phương pháp quan trọng của
Choose one answer.
a. Điều tra th ống kê
b. Phân tích th ống kê
c. Dự đoán thống kê
d. T ổng hợp th ống kê Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
T ần s ố tích luỹ ti ế n của t ổ có giới hạn trên cho bi ế t
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 981/1055
Choose one answer.
a. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở lên
b. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ từ cho bi ế t
trở xu ống Correct
c. S ố đơn vị t ổng th ể có mức độ cho bi ế t
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Tích của chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch và chỉ s ố hoàn thành k ế hoạch là chỉ s ố
Choose one answer.
a. chỉ s ố k ế hoạch
b. chỉ s ố không gian
c. chỉ s ố phát tri ển Correct
d. chỉ s ố thời vụ
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện
Choose one answer.
a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian
b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 982/1055
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển liên hoàn là
Choose one answer.
a. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó
b. So sánh tuyệt đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
c. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ li ền trước nó Correct
d. Tỷ lệ so sánh tương đối giữa mức độ của kz nghiên cứu với mức độ của kz g ốc c ố định
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Để k ế t hợp ưu điểm của Điều tra thường xuyên và Điều tra không thường xuyên thì ti ế n hành
Choose one answer.
a. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước Correct
b. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên tục
c. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị chủ y ế u của t ổng th ể
d. điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra từ t ổng
th ể
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 983/1055
Question 10
Marks: 1
Khoảng bi ế n thiên là:
Choose one answer.
a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể
b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Trong công thức chỉ s ố chung phát tri ển v ề giá, quy ền s ố thường là
Choose one answer.
a. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz g ốc
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 984/1055
b. quy ền s ố thường là lượng và được c ố định ở kz nghiên cứu Correct
c. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz g ốc
d. quy ền s ố thường là giá và được c ố định ở kz nghiên cứu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Trong th ống kê, M ốt (Mo) là:
Choose one answer.
a. bi ểu hiện được gặp nhi ều nh ấ t
b. lượng bi ế n có t ần s ố lớn nh ấ t
c. bi ểu hiện (hoặc lượng bi ế n) có t ần s ố lớn nh ấ t
d. bi ểu hiện (hoặc lượng bi ế n) có t ần s ố lớn nh ấ t hoặc giá trị mà xung quanh đó có mật độ phân
ph ối lớn nh ấ t Correct
Make comment or override grade
CorrectMarks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Các tham s ố đo mức độ đại bi ểu trong th ống kê
Choose one answer.
a. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng kinh t ế xã hội
b. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị
c. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị cùng loại Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 985/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Sức tạo ra doanh thu của v ốn kinh doanh cho bi ết…..
Choose one answer.
a. để tạo ra được một đơn vị doanh thu c ần bao nhiêu đơn vị v ốn kinh doanh
b. một đơn vị v ốn kinh doanh bỏ vào SXKD sẽ tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu. Correct
c. để có thêm một đơn vị doanh thu c ần thêm bao nhiêu đơn vị v ốn kinh doanh
d. khi đầu tư thêm một đơn vị v ốn kinh doanh sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị doanh thu.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Khoảng cách t ổ là:
Choose one answer.
a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct
c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể
d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 986/1055
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct
d. Cả a và c
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Th ống kê là
Choose one answer.
a. Các s ố liệu được ghi chép, thu thập để phản ánh các hiện tượng kinh t ế - xã hội
b. Hệ th ống các phương pháp thu thập và xử lý thông tin
c. Cả a và b đều đúng Correct
d. Cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 987/1055
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Điều tra trọng điểm là việc
Choose one answer.
a. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước
b. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên
tục
c. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố bộ phận đơn vị chủ
y ế u của t ổng th ể Correct
d. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra
từ t ổng th ể
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây là phương pháp dự đoán thống kê:
Choose one answer.
a. phương pháp phân tổ
b. phương pháp sắp x ế p s ố liệu
c. phương pháp ngoại suy hàm xu th ế Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 988/1055
d. phương pháp chỉ s ố
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 989/1055
Review of attempt 1
k46a01kt006 Vũ Thị Bích Châu
Started on Thursday, 14 January 2010, 08:17 AM
Completed on Thursday, 14 January 2010, 08:32 AM
Time taken 14 mins 34 secs
Marks 19/21
Grade 9.05 out of a maximum of 10 (90%)
Question 1
Marks: 1
Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:
Choose one answer.
a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra
b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định
c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Chỉ s ố chung của chỉ tiêu ch ất lượng thường được xác định theo nguyên t ắc
Choose one answer.
a. T ổng các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu ch ấ tlượng kz g ốc
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 990/1055
b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản
đơn các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz g ốc
c. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu Correct
d. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển là
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển liên hoàn
b. T ốc độ phát tri ển định g ốc
c. T ốc độ tăng (giảm)
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
CorrectMarks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ế n động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 991/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. phi tuy ế n (hypebol) Correct
b. tuy ế n tính
c. phi tuy ế n (parabol)
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 6
Marks: 1
Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm và
nguyên nhân là do
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 992/1055
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng….
Choose one answer.
a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n
c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Tỷ s ố tương quan h thường được dùng để đánh giá mức độ chặt chẽ của liên hệ tương quan
Choose one answer.
a. Tuy ến tính đa biế n
b. Phi tuy ế n Correct
c. Tuy ến tính đơn
d. A và B
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dạng thuận cho bi ế t:
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bỏ ra bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Một đơn vị chi phí bỏ ra có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 993/1055
c. Để có thêm một đơn vị k ế t quả c ần bỏ thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Bỏ thêm một đơn vị chi phí sẽ thu thêm được bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ế n tính, hệ s ố tương quan r không phản ánh:
Choose one answer.
a. mức độ chặt chẽ của liên hệ
b. tính ch ấ t của liên hệ
c. ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct
d. cả a và b
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Quy luật th ống kê
Choose one answer.
a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng
b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 994/1055
Question 12
Marks: 1
Mục đích của các phương pháp biểu hiện xu hướng phát tri ển của hiện tượng là:
Choose one answer.
a. Loại bỏ tác động của các y ế u t ố ng ẫu nhiên Correct
b. Đảm bảo tính so sánh được giữa các mức độ trong dãy s ố
c. Cả (a) và (b) đều đúng
d. Cả (a) và (b) đều không đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Yêu c ầu cơ bản của điều tra th ống kê
Choose one answer.
a. Cô đọng, Đầy đủ, Chính xác
b. Đầy đủ, Chính xác, Kịp thời Correct
c. Rõ ràng, Cô đọng, Đầy đủ
d. Đa dạng, Chính xác, Kịp thời
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 995/1055
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm
Correct
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên)1 đơn vị
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăngthêm) 1%
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 15
Marks: 1Chỉ s ố thời vụ dùng để bi ểu hiện
Choose one answer.
a. Xu hướng phát tri ển của hiện tượng qua thời gian
b. Mức độ của hiện tượng qua thời gian
c. Tính ch ấ t thời vụ của hiện tượng
d. Cả a và c Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Nhiệm vụ chủ y ế u của phân t ổ th ống kê không phải là
Choose one answer.
a. Phân chia các loại hình kinh t ế xã hội của hiện tượng nghiên cứu
b. Nghiên cứu k ế t c ấ u của hiện tượng
c. Nghiên cứu m ối liên hệ giữa các tiêu thức của hiện tượng
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 996/1055
d. Nghiên cứu quy luật phát tri ển của hiện tượng. Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Một trong s ố các phương pháp dự báo cơ bản là
Choose one answer.
a. Sử dụng lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn
b. Sử dụng t ốc độ phát tri ển liên hoàn
c. ngoại suy hàm xu th ế Correct
d. Cả 3 cách trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Hệ s ố bi ế n thiên có th ể là:
Choose one answer.
a. s ố tuyệt đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng
b. s ố tương đối tính được b ằng cách so sánh giữa độ lệch chu ẩn với s ố trung bình cộng Correct
c. chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổng th ể
d. cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 997/1055
Marks: 1
Các hiện tượng mà th ống kê KT – XH không nghiên cứu
Choose one answer.
a. Các hiện tượng, quá trình tái sản xu ấ t xã hội
b. Các hiện tượng, quá trình v ề dân s ố
c. Các hiện tượng, quá trình v ề tư tưởng Correct
d. Các hiện tượng, quá trình chính trị xã hội
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)< Me < M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :
Choose one answer.
a. Phân ph ối chu ẩn
b. Phân ph ối lệch v ề bên phải
c. Phân ph ối lệch v ề bên trái Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Các tham s ố phản ánh mức độ đại bi ểu: s ố bình quân, M ốt (M0), Trung vị (Me)
Choose one answer.
a. đều là duy nh ấ t trong một tập hợp s ố liệu
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 998/1055
b. có th ể có nhi ều trong m ỗi tập hợp s ố liệu
c. chỉ có s ố bình quân và trung vị là duy nh ấ t Correct
d. chỉ có s ố bình quân và M ốt là duy nh ấ t
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 999/1055
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt007 Lê Đại Dương
Started on Thursday, 14 January 2010, 08:17 AM
Completed on Thursday, 14 January 2010, 08:32 AM
Time taken 15 mins 15 secs
Marks 17/21
Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)
Question 1
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng….
Choose one answer.
a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n
c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Chỉ s ố chung của chỉ tiêu ch ất lượng thường được xác định theo nguyên t ắc
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1000/1055
a. T ổng các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho t ổng các mức độ chỉ tiêu ch ấ tlượng kz g ốc
b. Bình quân giản đơn các mức độ của chỉ tiêu ch ất lượng kz nghiên cứu chia cho bình quân giản
đơn các mức độ chỉ tiêu ch ất lượng kz g ốc
c. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz nghiên cứu Correct
d. sử dụng chỉ tiêu kh ối lượng có liên quan làm quy ền s ố và c ố định nó ở kz g ốc
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 4
Marks: 1
Điều tra trọng điểm là việc
Choose one answer.
a. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước
b. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên
tục
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1001/1055
c. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố bộ phận đơn vị chủ
y ế u của t ổng th ể Correct
d. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra
từ t ổng th ể
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân …..
Choose one answer.
a. nên thực hiện với dãy s ố thời gian có lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.
Correct
b. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ phát tri ển liên hoàn x ấ p xỉ b ằng
nhau.
c. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.
d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
T ổng th ể th ống kê là:
Choose one answer.
a. hiện tượng s ố lớn
b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặt
lượng của chúng Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1002/1055
d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)< Me < M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :
Choose one answer.
a. Phân ph ối chu ẩn
b. Phân ph ối lệch v ề bên phải
c. Phân ph ối lệch v ề bên trái Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Con s ố trong Th ống kê khác con s ố trong toán học ở ch ỗ
Choose one answer.
a. không khác
b. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị cụ th ể
c. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị tính, được xác định trong điều kiện thời gian cụ th ể
d. con s ố Th ống kê luôn mang nội dung kinh t ế nh ất định, có đơn vị tính, được xác định trong
điều kiện thời gian và không gian cụ th ể Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1003/1055
Question 9
Marks: 1
Tác dụng của t ần s ố tích lũy tiến là cho phép xác định
Choose one answer.
a. một đơn vị đứng ở vị trí nào đó trong dãy số phân ph ối có lượng bi ế n n ằm trong khoảng bao
nhiêu
b. s ố lượng các đơn vị có lượng bi ế n lớn hơn (hay nhỏ hơn) một lượng bi ế n cụ th ể nào đó.
c. s ố đơn vị có trong từng t ổ
d. cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1004/1055
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
S ố bình quân
Choose one answer.
a. San b ằng chênh lệch giữa các lượng bi ế n Correct
b. Chia dãy s ố lượng bi ế n ra thành hai ph ần b ằng nhau
c. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nhât
d. Cả a và c đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Đơn vị tính của chỉ tiêu hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh:
Choose one answer.
a. Là đơn vị l ần
b. Là đơn vị %
c. Cả a và b đều đúng
d. Phụ thuộc vào chỉ tiêu phản ánh k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh và chi phí bỏ ra Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1005/1055
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 14
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là
Choose one answer.
a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%
b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%
c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004d. Cả b và c đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Có phương trình h ồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt hàngA và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2: giá mặt
hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau). Hãy cho bi ế t d ấ u của các tham s ố b0, b1, b2.
Choose one answer.
a. b1<0; b2>0 Correct
b. b1>0; b2>0
c. b1>0; b2<0
d. b1<0; b2<0
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1006/1055
Question 16
Marks: 1
M ối liên hệ giữa năng su ất lao động và tu ổi ngh ề trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
Choose one answer.
a. tuy ế n tính
b. phi tuy ế n (hypebol)
c. phi tuy ế n (parabol) Correct
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 17
Marks: 1
Ý nghĩa của hệ s ố h ồi qui:
Choose one answer.
a. Phản ánh ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân khác đế n tiêu thức k ế t quả.
b. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân đang nghiên cứu đế n tiêu thức k ế t quả.
c. Phản ánh độ d ốc của đường h ồi qui lý thuy ế t.
d. Cả b và c đều đúng. Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 18
Marks: 1
Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1007/1055
a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian
c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng
d. Cả (a), (b) và (c) Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Chỉ s ố cá th ể
Choose one answer.
a. phản ánh sự bi ến động của từng ph ần tử, từng đơn vị cá biệt trong t ổng th ể nghiên cứu.
Correct
b. phản ánh sự bi ến động của từng t ổ, từng bộ phận trong t ổng th ể nghiên cứu
c. phản ánh sự bi ến động của t ấ t cả các đơn vị, các ph ần tử của t ổng th ể nghiên cứu
d. Cả a, b và c đều đúng
Make comment or override grade
CorrectMarks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Các tham s ố phản ánh mức độ đại bi ểu: s ố bình quân, M ốt (M0), Trung vị (Me)
Choose one answer.
a. đều là duy nh ấ t trong một tập hợp s ố liệu
b. có th ể có nhi ều trong m ỗi tập hợp s ố liệu
c. chỉ có s ố bình quân và trung vị là duy nh ấ t Correct
d. chỉ có s ố bình quân và M ốt là duy nh ấ t
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1008/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1009/1055
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ CHÍNH THỨC - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a01kt008 Lê Minh Đức
Started on Thursday, 14 January 2010, 08:17 AM
Completed on Thursday, 14 January 2010, 08:33 AM
Time taken 15 mins 6 secs
Marks 19/21
Grade 9.05 out of a maximum of 10 (90%)
Question 1
Marks: 1
Quy luật th ống kê
Choose one answer.
a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng
b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1010/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Giá trị của tỷ s ố tương quan tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
S ố bình quân để so sánh cho 2 hiện tượng
Choose one answer.
a. Cùng loại, cùng qui mô
b. Cùng loại, khác qui mô
c. Khác loại, khác qui mô
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
T ổng th ể “những người thích du lịch” là một t ổng th ể:
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1011/1055
Choose one answer.
a. bộ phận
b. ti ềm ẩn Correct
c. bộc lộ
d. không đồng ch ấ t
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Con s ố trong Th ống kê khác con s ố trong toán học ở ch ỗ
Choose one answer.
a. không khác
b. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị cụ th ể
c. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị tính, được xác định trong điều kiện thời gian cụ th ể
d. con s ố Th ống kê luôn mang nội dung kinh t ế nh ất định, có đơn vị tính, được xác định trongđiều kiện thời gian và không gian cụ th ể Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Có phương trình hồi quy tuy ến tính đa biế n bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa c ầu v ề mặt hàng A, giá mặt hàngA và giá mặt hàng B như sau: Y = b0 + b1X1 + b2X2 (Y: cầu v ề mặt hàng A, X1: giá mặt hàng A, X2: giá mặt
hàng B, trong đó A và B là 2 mặt hàng thay th ế nhau). Hãy cho bi ế t d ấ u của các tham s ố b0, b1, b2.
Choose one answer.
a. b1<0; b2>0 Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1012/1055
b. b1>0; b2>0
c. b1>0; b2<0
d. b1<0; b2<0
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện
Choose one answer.
a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian
b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
T ần su ấ t là
Choose one answer.
a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct
b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối
c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
d. ý ki ế n khác
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1013/1055
Question 9
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là sự so sánh giữa
Choose one answer.
a. Lợi nhuận và chi phí Correct
b. K ế t quả và chi phí
c. K ế t quả có hướng đích và chi phí hoặc ngu ồn
d. a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
Trong bảng th ống kê ph ần giải thích
Choose one answer.
a. Nêu lên t ổng th ể nghiên cứu bao g ồm những bộ phận nào
b. G ồm các chỉ tiêu v ề đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu Correct
c. Cho bi ế t nội dung của bảng
d. Là những con s ố th ống kê
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Một trong s ố các phương pháp dự báo cơ bản là
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1014/1055
a. Sử dụng lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn
b. Sử dụng t ốc độ phát tri ển liên hoàn
c. ngoại suy hàm xu th ế Correct
d. Cả 3 cách trên đều đúng
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 12
Marks: 1
Trong những câu sau, câu nào phản ánh đúng nhấ t tác dụng của dãy s ố thời gian
Choose one answer.
a. Phản ánh bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. Nêu lên xu hướng bi ến động của hiện tượng qua thời gian
c. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng
d. Cả (a), (b) và (c) Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
S ố bình quân
Choose one answer.
a. San b ằng chênh lệch giữa các lượng bi ế n Correct
b. Chia dãy s ố lượng bi ế n ra thành hai ph ần b ằng nhau
c. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nhât
d. Cả a và c đều đúng
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1015/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính….
Choose one answer.
a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau
c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Đặc điểm của phương sai là:
Choose one answer.
a. Đơn vị th ống nh ấ t với đơn vị của lượng bi ế n
b. Đã tính toán đế n t ấ t cả các lượng bi ế n trong t ổng th ể Correct
c. Không khu ếch đại sai s ố
d. Có th ể sử dụng để so sánh sự bi ế n thiên của các t ổng th ể khác loại
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
Chỉ s ố t ổ
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1016/1055
Choose one answer.
a. phản ánh sự bi ến động của từng ph ần tử, từng đơn vị cá biệt của hiện tượng.
b. phản ánh sự bi ến động của từng t ổ, từng bộ phận trong t ổng th ể nghiên cứu Correct
c. phản ánh sự bi ến động của t ấ t cả các đơn vị, các ph ần tử của t ổng th ể nghiên cứu
d. a và b đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Hệ s ố tương quan đơn (r) nằm trong khoảng
Choose one answer.
a. [-1, 1] Correct
b. [0,1]
c. (-1, 1)
d. [-1,1)
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1017/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm bán được cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi lượng bán sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm) 1%
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của lượng bán sản ph ẩm Correct
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Đặc điểm của phương pháp phân tích hệ th ống chỉ s ố là: Khi có nhi ều nhân t ố cùng tham gia tính toán:
Choose one answer.
a. Chỉ có một nhân t ố c ố định, các nhân t ố còn lại thay đổi
b. Chỉ có một nhân t ố nghiên cứu thay đổi, các nhân t ố còn lại c ố định Correct
c. Một s ố nhân t ố sẽ được c ố định, một s ố nhân t ố còn lại thay đổi
d. Không điều nào trên đây là đúng.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1018/1055
Question 21
Marks: 1
Đơn vị tính của chỉ tiêu hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh:
Choose one answer.
a. Là đơn vị l ần
b. Là đơn vị %
c. Cả a và b đều đúng
d. Phụ thuộc vào chỉ tiêu phản ánh k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh và chi phí bỏ ra Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1019/1055
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k46a03kt041 Phạm Đặng Huznh Châu
Started on Friday, 6 November 2009, 09:18 AM
Completed on Friday, 6 November 2009, 09:31 AM
Time taken 12 mins 51 secs
Marks 17/21
Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)
Question 1
Marks: 1
Hệ s ố h ồi quy (b) dương phản ánh
Choose one answer.
a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng b đơn vị Correct
b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị
c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1020/1055
Question 2
Marks: 1
Chỉ s ố t ổ
Choose one answer.
a. phản ánh sự bi ến động của từng ph ần tử, từng đơn vị cá biệt của hiện tượng.
b. phản ánh sự bi ến động của từng t ổ, từng bộ phận trong t ổng th ể nghiên cứu Correct
c. phản ánh sự bi ến động của t ấ t cả các đơn vị, các ph ần tử của t ổng th ể nghiên cứu
d. a và b đều đúng
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 3
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1021/1055
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Trong m ối liên hệ tuy ến tính đơn người ta sử dụng hệ s ố tương quan r nhằm mục đích:
Choose one answer.
a. phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x tới tiêu thức k ế t quả y
b. phản ánh ảnh hưởng của những tiêu thức nguyên nhân khác, ngoài x tới tiêu thức k ế t quả y
c. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan phi tuyế n
d. đánh giá mức độ chặt chẽ của m ối liên hệ tương quan tuyế n tính Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Sai s ố do tính ch ất đại bi ểu là loại sai s ố xảy ra đối với
Choose one answer.
a. T ấ t cả các loại hình điều tra
b. Điều tra chọn m ẫu Correct
c. Điều tra toàn bộ
d. Cả B và C
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1022/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Bảng t ần s ố phân b ố hay dãy s ố phân ph ối là:
Choose one answer.
a. dãy s ố liệu thu được qua điều tra
b. bảng phân t ổ thông tin theo một tiêu thức phân t ổ nh ất định
c. bảng phân t ổ thông tin theo một hoặc một s ố tiêu thức phân t ổ nh ất định Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Mức độ bình quân theo thời gian có th ể bi ểu hiện
Choose one answer.
a. mức độ đại bi ểu của các mức độ bình quân trong một dãy s ố thời gian
b. mức độ đại bi ểu của các mức độ tuyệt đối trong một dãy s ố thời gian. Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
(TB)151. Sức tạo ra doanh thu của lao động cho bi ế t
Choose one answer.
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1023/1055
a. Để tạo ra một đơn vị doanh thu c ần bao nhiêu lao động
b. Một đơn vị lao động có khả năng tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu Correct
c. Khi tăng một đơn vị lao động thì tăng thêm được bao nhiêu đơn vị doanh thu
d. Để tăng thêm một đơn vị doanh thu thì c ần tăng thêm bao nhiêu đơn vị lao động
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
Các tham s ố đo mức độ đại bi ểu trong th ống kê
Choose one answer.
a. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng kinh t ế xã hội
b. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị
c. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị cùng loại Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Đặc điểm của phương sai là:
Choose one answer.
a. Đơn vị th ống nh ấ t với đơn vị của lượng bi ế n
b. Đã tính toán đế n t ấ t cả các lượng bi ế n trong t ổng th ể Correct
c. Không khu ếch đại sai s ố
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1024/1055
d. Có th ể sử dụng để so sánh sự bi ế n thiên của các t ổng th ể khác loại
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
S ố bình quân
Choose one answer.
a. San b ằng chênh lệch giữa các lượng bi ế n Correct
b. Chia dãy s ố lượng bi ế n ra thành hai ph ần b ằng nhau
c. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nhât
d. Cả a và c đều đúng
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 13
Marks: 1
Trong những chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối:
Choose one answer.
a. Năm 2005, vốn lưu động của công ty b ằng 140% so với năm 2003
b. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 40% so với năm 2003
c. Bình quân m ỗi năm vốn lưu động của công ty tăng 20%.
d. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 300 triệu so với năm 2003 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1025/1055
Marks: 1
Giá trị của hệ s ố tương quan đơn tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ Correct
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện
Choose one answer.
a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct
b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội
c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
d. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
(TB) 153. Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả thuận lớn hơn 1 (iH>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh
tăng và nguyên nhân là
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1026/1055
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 17
Marks: 1
Nhiệm vụ chủ y ế u của phân t ổ th ống kê không phải là
Choose one answer.
a. Phân chia các loại hình kinh t ế xã hội của hiện tượng nghiên cứu
b. Nghiên cứu k ế t c ấ u của hiện tượng
c. Nghiên cứu m ối liên hệ giữa các tiêu thức của hiện tượng
d. Nghiên cứu quy luật phát tri ển của hiện tượng. Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức s ố lượng….
Choose one answer.
a. M ỗi lượng bi ế n của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một phạm vi lượng bi ế n
c. Tùy theo lượng bi ế n tiêu thức thay đổi ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1027/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân …..
Choose one answer.
a. nên thực hiện với dãy s ố thời gian có lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn x ấ p xỉ b ằng nhau.
Correct
b. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ phát tri ển liên hoàn x ấ p xỉ b ằng
nhau.
c. nên thực hiện với dãy s ố thời gian cùng tăng (giảm) với t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn x ấ p xỉ
b ằng nhau.d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
T ổng th ể th ống kê là:
Choose one answer.
a. hiện tượng s ố lớn
b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặt
lượng của chúng Correct
d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1028/1055
Marks: 1
V ề mặt hình thức c ấ u tạo của đồ thị th ống kê bao g ồm
Choose one answer.
a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú
b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc
c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú, s ố liệu Correct
d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1029/1055
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
l301.2toa004 Nguy ễn Phương Anh
Started on Sunday, 20 December 2009, 07:52 AM
Completed on Sunday, 20 December 2009, 08:07 AM
Time taken 15 mins 19 secs
Marks 11/21
Grade 5.24 out of a maximum of 10 (52%)
Question 1
Marks: 1
Chỉ s ố không gian:
Choose one answer.
a. bi ểu hiện bi ến động của hiện tượng qua thời gian
b. bi ểu hiện sự bi ến động của hiện tượng qua những không gian khác nhau. Correct
c. bi ểu hiện các nhiệm vụ k ế hoạch hay tình hình thực hiện
d. bi ểu hiện tính ch ấ t và mức bi ến động thời vụ.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1030/1055
Hệ s ố tương quan đơn (r) nằm trong khoảng
Choose one answer.
a. [-1, 1] Correct
b. [0,1]
c. (-1, 1)
d. [-1,1)
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 3
Marks: 1
T ổng th ể th ống kê là:
Choose one answer.
a. hiện tượng s ố lớn
b. hiện tượng bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
c. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành c ần được nghiên cứu mặtlượng của chúng Correct
d. hiện tượng s ố lớn bao g ồm nhi ều đơn vị, nhi ều ph ần tử c ấ u thành
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Các tham s ố phản ánh mức độ đại bi ểu: s ố bình quân, M ốt (M0), Trung vị (Me)
Choose one answer.
a. đều là duy nh ấ t trong một tập hợp s ố liệu
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1031/1055
b. có th ể có nhi ều trong m ỗi tập hợp s ố liệu
c. chỉ có s ố bình quân và trung vị là duy nh ấ t Correct
d. chỉ có s ố bình quân và M ốt là duy nh ấ t
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 5
Marks: 1
Khi phân t ổ th ống kê theo tiêu thức thuộc tính….
Choose one answer.
a. M ỗi bi ểu hiện của tiêu thức hình thành một t ổ
b. M ỗi t ổ là một nhóm các bi ểu hiện tương tự nhau
c. Tùy theo s ố bi ểu hiện của tiêu thức ít hay nhi ều để xác định s ố t ổ cho thích hợp. Correct
d. T ấ t cả các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 6
Marks: 1
Các mức độ trong dãy s ố thời điểm
Choose one answer.
a. Có quan hệ t ổng
b. Có quan hệ tích Correct
c. Có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1032/1055
Marks for this submission: 0/1.
Question 7
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, n ế u một t ổ có t ần s ố lớn nh ất thì cũng có
Choose one answer.
a. mật độ phân ph ối lớn nh ấ t
b. khoảng cách t ổ lớn nh ấ t
c. t ần s ố tích lũy lớn nh ấ t
d. t ần su ấ t lớn nh ấ t Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 8
Marks: 1
N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)> Me > M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :
Choose one answer.
a. Phân ph ối chu ẩn
b. Phân ph ối lệch v ề bên phải Correct
c. Phân ph ối lệch v ề bên trái
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1033/1055
Chỉ s ố phát tri ển của chỉ tiêu hiệu quả nghịch lớn hơn 1 (iH’>1) phản ánh hiệu quả kinh doanh giảm và
nguyên nhân là do
Choose one answer.
a. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả lớn hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
b. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả nhỏ hơn tốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí Correct
c. T ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu k ế t quả b ằng t ốc độ phát tri ển của chỉ tiêu chi phí
d. Chưa đủ cơ sở để k ế t luận
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
Điều kiện vận dụng s ố bình quân cộng là:
Choose one answer.
a. Các lượng bi ế n có quan hệ t ổng Correct
b. Các lượng bi ế n có quan hệ tíchc. Các lượng bi ế n có cả quan hệ t ổng và quan hệ tích
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
T ổng th ể nào dưới đây là tổng th ể ti ềm ẩn
Choose one answer.
a. T ổng th ể sinh viên nghỉ học
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1034/1055
b. T ổng th ể những người thích xem ca nhạc Correct
c. T ổng th ể đoàn viên trong lớp
d. T ổng th ể giáo viên giảng dạy tại trường Ngoại thương
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 12
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Chỉ s ố thời vụ dùng để bi ểu hiện
Choose one answer.
a. Xu hướng phát tri ển của hiện tượng qua thời gian
b. Mức độ của hiện tượng qua thời gian
c. Tính ch ấ t thời vụ của hiện tượng
d. Cả a và c Correct
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1035/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh phản ánh
Choose one answer.
a. Trình độ khai thác các ngu ồn lực để đạt mục đích kinh doanh
b. Trình độ ti ế t kiệm chi phí các ngu ồn lực để đạt mục đích kinh doanh
c. a và b đều đúng Correct
d. a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 15
Marks: 1
T ần su ấ t là
Choose one answer.
a. tỉ lệ giữa t ần s ố và t ổng s ố đơn vị t ổng th ể Correct
b. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối
c. t ần s ố được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
d. ý ki ế n khác
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
M ối liên hệ giữa mức tiêu thụ hàng hóa và tỷ su ất phí lưu thông trong thực t ế thường sẽ là m ối liên hệ
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1036/1055
Choose one answer.
a. phi tuy ế n (hypebol) Correct
b. tuy ế n tính
c. phi tuy ế n (parabol)
d. không phải các loại trên
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
T ốc độ tăng hoặc giảm bình quân
Choose one answer.
a. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm liên hoàn
b. Là mức độ bình quân của các t ốc độ phát tri ển liên hoàn
c. Là mức độ bình quân của các t ốc độ tăng hoặc giảm định g ốc
d. Là chỉ tiêu tương đối nói lên nhịp độ tăng hoặc giảm đại diện trong một thời kz nh ất định.
Correct
Make comment or override gradeCorrect
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Giá trị của hệ s ố tương quan bội tính được b ằng - 0.95 chứng tỏ:
Choose one answer.
a. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t chặt chẽ
b. Liên hệ là ngược chi ều và r ấ t không chặt chẽ
c. Liên hệ là cùng chi ều và r ấ t chặt chẽ
d. Cả 3 phương án trên đều sai Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1037/1055
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 19
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá thành đơn vị sản ph ẩm
Correct
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên)
1 đơn vị
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá thành đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăngthêm) 1%
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Chỉ s ố là chỉ tiêu kinh t ế bi ểu hiện
Choose one answer.
a. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội. Correct
b. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 1 hiện tượng kinh t ế xã hội
c. quan hệ so sánh tương đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
d. quan hệ so sánh tuyệt đối giữa hai mức độ nào đó của 2 hiện tượng kinh t ế xã hội khác nhau
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1038/1055
Marks: 1
T ổng th ể “những người thích du lịch” là một t ổng th ể:
Choose one answer.
a. bộ phận
b. ti ềm ẩn Correct
c. bộc lộ
d. không đồng ch ấ t
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
/► Review of attempt 1
Info
Results
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1039/1055
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k47l301.1toa049 Nguy ễn Thanh Hi ế u
Started on Thursday, 19 November 2009, 07:02 PM
Completed on Thursday, 19 November 2009, 07:17 PM
Time taken 15 mins 40 secs
Marks 17/21
Grade 8.1 out of a maximum of 10 (81%)
Question 1
Marks: 1
Điều tra trọng điểm là việc
Choose one answer.
a. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu theo một chu kz định trước
b. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu một cách thường xuyên, liên
tục
c. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố bộ phận đơn vị chủ y ế u của t ổng th ể Correct
d. ti ến hành điều tra thu thập thông tin v ề hiện tượng nghiên cứu từ một s ố đơn vị được chọn ra
từ t ổng th ể
Make comment or override grade
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1040/1055
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
Trong phương trình hồi qui y = a+bx, tham s ố a
Choose one answer.
a. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân x đế n tiêu thức k ế t quả y
b. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân khác ngoài x đế n tiêu thức k ế t quả y Correct
c. Là hệ s ố góc của đường h ồi qui lý thuy ế t
d. Cả b và c
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Khoảng cách t ổ là:
Choose one answer.
a. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
b. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổ Correct
c. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một t ổng th ể
d. trị s ố chênh lệch giữa trị s ố lớn nh ấ t và trị s ố nhỏ nh ấ t của một hiện tượng s ố lớn
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 4
Marks: 1
Chỉ s ố ảnh hưởng k ế t c ấ u phản ánh bi ến động của
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1041/1055
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức đã biế t
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu Correct
d. Cả a và c
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 5
Marks: 1
T ốc độ tăng (giảm) bình quân là
Choose one answer.
a. Tỷ s ố giữa lượng tăng (giảm) định g ốc với mức độ kz g ốc c ố định.
b. Chỉ tiêu tương đối phản ánh nhịp độ tăng (giảm) đại diện trong một thời kz nh ất định.
Correct
c. Tỷ s ố giữa lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân với mức độ bình quân.
d. Cả (a) và (c) đều đúng.Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
Các tham s ố đo mức độ đại bi ểu trong th ống kê
Choose one answer.
a. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng kinh t ế xã hội
b. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1042/1055
c. bi ểu hiện mức độ đại bi ểu theo một tiêu thức nào đó của một hiện tượng bao g ồm nhi ều đơnvị cùng loại Correct
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
Chỉ s ố c ấ u thành c ố định phản ánh bi ến động của:
Choose one answer.
a. Bản thân tiêu thức đang nghiên cứu Correct
b. T ổng lượng bi ế n tiêu thức
c. K ế t c ấ u t ổng th ể theo tiêu thức nghiên cứu
d. Cả a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.Question 8
Marks: 1
Hệ s ố h ồi quy (b) âm phản ánh
Choose one answer.
a. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y giảm b đơn vị
b. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y giảm |b| đơn vị Correct
c. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng 1 đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng 1 đơn vị
d. Khi tiêu thức nguyên nhân x tăng b đơn vị thì tiêu thức k ế t quả y tăng x đơn vị
Make comment or override grade
Incorrect
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1043/1055
Marks for this submission: 0/1.
Question 9
Marks: 1
Quy luật th ống kê
Choose one answer.
a. luôn luôn đúng với mọi hiện tượng
b. chỉ đúng với những hiện tượng nh ất định Correct
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 10
Marks: 1
S ắp x ế p s ố liệu th ống kê là một trong những phương pháp quan trọng của
Choose one answer.
a. Điều tra th ống kê
b. Phân tích th ống kê
c. Dự đoán thống kê
d. T ổng hợp th ống kê Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Con s ố trong Th ống kê khác con s ố trong toán học ở ch ỗ
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1044/1055
Choose one answer.
a. không khác
b. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị cụ th ể
c. con s ố Th ống kê luôn có đơn vị tính, được xác định trong điều kiện thời gian cụ th ể
d. con s ố Th ống kê luôn mang nội dung kinh t ế nh ất định, có đơn vị tính, được xác định trong
điều kiện thời gian và không gian cụ th ể Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
T ốc độ phát tri ển v ề doanh thu của doanh nghiệp A năm 2005 so với năm 2004 là 108% nghĩa là
Choose one answer.
a. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 108%
b. Doanh thu năm 2005 tăng lên so với năm 2004 là 8%
c. Doanh thu năm 2005 bằng 108% doanh thu năm 2004
d. Cả b và c đều đúng Correct Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 13
Marks: 1
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cận biên dạng thuận cho bi ế t
Choose one answer.
a. Để có được một đơn vị k ế t quả c ần bao nhiêu đơn vị chi phí
b. Cứ tăng thêm một đơn vị chi phí thì thu được thêm bao nhiêu đơn vị k ế t quả Correct
c. Để tăng thêm một đơn vị k ế t quả thì c ần thêm bao nhiêu đơn vị chi phí
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1045/1055
d. Một đơn vị chi phí tạo ra bao nhiêu đơn vị k ế t quả
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Việc quy ết định sử dụng tham s ố đo mức độ đại bi ểu phải căn cứ vào:
Choose one answer.
a. mục đích nghiên cứu
b. đặc điểm của ngu ồn tài liệu s ẵn có và quan hệ giữa các lượng bi ế n Correct
c. { nghĩa xã hội của s ố bình quân
d. K ế t hợp cả a và b
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 15
Marks: 1
Chỉ s ố t ổ
Choose one answer.
a. phản ánh sự bi ến động của từng ph ần tử, từng đơn vị cá biệt của hiện tượng.
b. phản ánh sự bi ến động của từng t ổ, từng bộ phận trong t ổng th ể nghiên cứu Correct
c. phản ánh sự bi ến động của t ấ t cả các đơn vị, các ph ần tử của t ổng th ể nghiên cứu
d. a và b đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 16
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1046/1055
Trong những chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào phản ánh lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối:
Choose one answer.
a. Năm 2005, vốn lưu động của công ty b ằng 140% so với năm 2003
b. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 40% so với năm 2003
c. Bình quân m ỗi năm vốn lưu động của công ty tăng 20%.
d. Năm 2005, vốn lưu động của công ty tăng 300 triệu so với năm 2003 Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 17
Marks: 1
Trong một dãy s ố phân ph ối, n ế u một t ổ có t ần s ố lớn nh ất thì cũng có
Choose one answer.
a. mật độ phân ph ối lớn nh ấ t
b. khoảng cách t ổ lớn nh ấ t
c. t ần s ố tích lũy lớn nh ấ t
d. t ần su ấ t lớn nh ấ t Correct
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 18
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1047/1055
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 19
Marks: 1
S ố bình quân có th ể được tính ra từ một t ổng th ể
Choose one answer.
a. bao g ồm nhi ều đơn vị khác loại
b. bao g ồm các đơn vị cùng loại Correct
c. bao g ồm s ố lớn đơn vị
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 20
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với kz g ốc có nghĩa là
Choose one answer.
a. K ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz nghiên cứu tăng so với k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh của kz
g ốc
b. Chi phí bỏ ra của kz nghiên cứu giảm so với kz g ốc
c. Lượng tăng tuyệt đối kz nghiên cứu so với kz g ốc của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh
d. T ốc độ tăng của chỉ tiêu k ế t quả sản xu ấ t kinh doanh lớn hơn tốc độ tăng của chỉ tiêu chi phí
Correct
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1048/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 21
Marks: 1
Tính ch ất cơ bản của tỷ s ố tương quan là:
Choose one answer.
a. [-1;1]
b. (-1;1)
c. [0;1] Correct
d. (0;1)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Moodle Docs for this page
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
TOA301
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH T Ế
You are logged in as Admin Tr ần Minh Hạnh (Logout)
You are here
Khaothi
/► TOA301
/► Quizzes
/► PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1049/1055
/► Review of attempt 1
Info
Results
Overview
Regrade
Manual grading
Item analysis
Preview
Edit
PHẦN LÝ THUY Ế T - ĐỀ DỰ PHÒNG - N.LÝ THỐNG KÊ KT
Review of attempt 1
k47l301.1toa075 Vũ Thị Ly
Started on Thursday, 19 November 2009, 07:18 PM
Completed on Thursday, 19 November 2009, 07:28 PM
Time taken 9 mins 58 secs
Marks 16/21
Grade 7.62 out of a maximum of 10 (76%)
Question 1
Marks: 1
Hiệu quả sản xu ấ t kinh doanh là:
Choose one answer.
a. Chỉ tiêu thời kz Correct
b. Chỉ tiêu thời điểm
c. a và b đều đúng
d. Chỉ tiêu thời kz hay thời điểm tùy từng trường hợp
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1050/1055
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 2
Marks: 1
V ề mặt hình thức c ấ u tạo của đồ thị th ống kê bao g ồm
Choose one answer.
a. Tiêu đề; Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu; Ghi chú
b. Đường nét, hình vẽ, màu s ắc
c. Tiêu đề, Đường nét/hình vẽ, Ghi chú, s ố liệu Correct
d. Hàng ngang, cột dọc; S ố liệu
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 3
Marks: 1
Giới hạn trên của t ổ là lượng bi ế n
Choose one answer.
a. Làm cho t ổ đó được hình thành
b. Lớn nh ấ t của t ổ Correct
c. Nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả A và B
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 4
Marks: 1
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1051/1055
N ế u trong một dãy s ố phân ph ối có x (bình quân)> Me > M0 thì phân ph ối của dãy s ố là :
Choose one answer.
a. Phân ph ối chu ẩn
b. Phân ph ối lệch v ề bên phải Correct
c. Phân ph ối lệch v ề bên trái
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 5
Marks: 1
Tính ch ất cơ bản của tỷ s ố tương quan là:
Choose one answer.
a. [-1;1]
b. (-1;1)
c. [0;1] Correct
d. (0;1)
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 6
Marks: 1
T ốc độ tăng (giảm) bình quân được tính b ằng cách:
Choose one answer.
a. L ấ y bình quân nhân của các t ốc độ tăng (giảm) liên hoàn
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1052/1055
b. L ấ y t ốc độ phát tri ển bình quân trừ đi 1 (lần) (n ế u t ốc độ phát tri ển bình quân được tính b ằng
l ần) hoặc 100 (%) (n ế u t ốc độ phát tri ển bình quân được tính b ằng %) Correct
c. L ấy lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn chia cho mức độ kz g ốc liên hoàn
d. Cả a và b đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 7
Marks: 1
T ổng th ể “những người v ắng mặt trong lớp” là
Choose one answer.
a. T ổng th ể ti ềm ẩn
b. T ổng th ể chung
c. T ổng th ể bộc lộ Correct
d. T ổng th ể không đồng ch ấ t
Make comment or override grade
CorrectMarks for this submission: 1/1.
Question 8
Marks: 1
Khoảng bi ế n thiên là:
Choose one answer.
a. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t trong t ổng th ể
b. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của dãy s ố lượng bi ế n
c. Chênh lệch giữa lượng bi ế n lớn nh ất và lượng bi ế n nhỏ nh ấ t của t ổ
d. Cả a và b đều đúng Correct
Make comment or override grade
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1053/1055
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 9
Marks: 1
T ần s ố phân b ố bi ểu hiện:
Choose one answer.
a. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tương đối
b. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố bình quân
c. s ố lượng đơn vị t ổng th ể rơi vào mỗi t ổ và được bi ểu hiện b ằng s ố tuyệt đối Correct
d. Cả 3 phương án trên đều đúngMake comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 10
Marks: 1
S ố bình quân
Choose one answer.
a. San b ằng chênh lệch giữa các lượng bi ế n Correct
b. Chia dãy s ố lượng bi ế n ra thành hai ph ần b ằng nhau
c. Bi ểu hiện mức độ ph ổ bi ế n nhât
d. Cả a và c đều đúng
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 11
Marks: 1
Chỉ s ố thực hiện k ế hoạch lớn hơn chỉ s ố nhiệm vụ k ế hoạch có nghĩa là
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1054/1055
Choose one answer.
a. Hoàn thành vượt mức k ế hoạch đặt ra
b. Không hoàn thành k ế hoạch đặt ra
c. Chưa đủ căn cứ để k ế t luận Correct
d. Các phương án trên đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 12
Marks: 1
Nhiệm vụ chủ y ế u của phân t ổ th ống kê không phải là
Choose one answer.
a. Phân chia các loại hình kinh t ế xã hội của hiện tượng nghiên cứu
b. Nghiên cứu k ế t c ấ u của hiện tượng
c. Nghiên cứu m ối liên hệ giữa các tiêu thức của hiện tượng
d. Nghiên cứu quy luật phát tri ển của hiện tượng. Correct
Make comment or override grade
Incorrect
Marks for this submission: 0/1.
Question 13
Marks: 1
Sau khi xây dựng phương trình hồi qui giữa 2 tiêu thức có liên hệ, để đánh giá trình độ chặt chẽ của m ối
liên hệ đó người ta sử dụng:
Choose one answer.
a. Hệ s ố tương quan
b. Tỷ s ố tương quan
7/30/2019 Nguyen Lyt Hongke Tn
http://slidepdf.com/reader/full/nguyen-lyt-hongke-tn 1055/1055
c. Tùy từng trường hợp để dùng hệ s ố tương quan hoặc tỷ s ố tương quan. Correct
d. Cả (a) (b) và (c) đều không đúng.
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 14
Marks: 1
Chỉ s ố lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm cho bi ế t
Choose one answer.
a. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng lên) 1đơn vị
b. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận do ảnh hưởng của giá bán đơn vị sản ph ẩm Correct
c. Sự tăng thêm (hay giảm đi) của lợi nhuận khi giá bán đơn vị sản ph ẩm giảm đi (hay tăng thêm)1%
d. Cả a, b và c đều sai
Make comment or override grade
Correct
Marks for this submission: 1/1.
Question 15
Marks: 1
Dãy s ố v ề giá trị TSCĐ của doanh nghiệp là dãy s ố………..