Nguyen Ly Thong Ke

12
NÓI TÓM LẠI : Nếu mà ko có LUÔN< LUÔN LUÔN< CHỈ thì là CHƯA CHẮC CHẮN còn có thì sai hoặc đúng thôi, :d mình rút kinh nghiệm từ đợt kiểm tra 1 ĐẾ SỐ 1 A. Trả lời đúng sai, giải thích 1. Phương sai là chênh lệch giữa bình quân của bình phương các lượng biến và bình phương của số trung bình. 2.Phương pháp bình phương nhỏ nhất chính là sự tối thiểu hóa tong các bình phương các chênh lệch giữa các giá trịnh thực tế và giá trị trung bình của tiêu thức kết quả. 3. Chỉ số tổng hợp về giá qua thời gian của Fisher được them khi có chênh lệch lớn giữa chỉ số tổng hợp về giá của Laspeyes và Paasche. 4. Tốc độ tăng ( giảm) trung bình là trung bình của các lượng tăng ( giảm) tuyệt đối lien hoàn. 5 Điều tra chọn mẫu là 1 trường hợp vận dụng quy luật số lớn. 6. Hệ số tương quan và hệ số hồi quy cho phép xây dựng cường độ và chiều hướng của mối liên hệ tương quan tuyến tính 7 Chỉ số tổng hợp về giá của 1 nhóm mặt hàng vừa có tính tổng hợp vừa có tính phân tích 8. Lượng tăng ( giảm) tuyện đối trung bình chỉ nên tính khi DSTG có các lượng tăng ( giảm) tuyện đối liên hoàn xấp xỉ nhau. B. Trắc nghiệm 1. Tốc độ tăng trưởng là a. Số tương đối động thái b. Chỉ số phát triển c. Số tương đối nói lên nhịp điệu tăng giảm của hiện tượng trong 1 thời kỳ nhất định d. A và b e. A và c f. A và b và c 2. Xác định tổng thể thống kê để a. Xem TT đó có đồng chất hay kô b. Xem TT đó là tiềm ẩn hay bộc lộ c. Xem những đơn vị vào thuộc đối tượng ncuu d. a và b e. a b c 3. Tiêu thức thống kê phản ánh a. Đặc điểm của toàn bộ tổng thể

Transcript of Nguyen Ly Thong Ke

Page 1: Nguyen Ly Thong Ke

NÓI TÓM LẠI : Nếu mà ko có LUÔN< LUÔN LUÔN< CHỈ thì là CHƯA CHẮC CHẮN còn có thì sai hoặc đúng thôi, :d mình rút kinh nghiệm từ đợt kiểm tra 1

ĐẾ SỐ 1

A. Trả lời đúng sai, giải thích

1. Phương sai là chênh lệch giữa bình quân của bình phương các lượng biến và bình phương của số trung bình.2.Phương pháp bình phương nhỏ nhất chính là sự tối thiểu hóa tong các bình phương các chênh lệch giữa các giá trịnh thực tế và giá trị trung bình của tiêu thức kết quả.3. Chỉ số tổng hợp về giá qua thời gian của Fisher được them khi có chênh lệch lớn giữa chỉ số tổng hợp về giá của Laspeyes và Paasche.4. Tốc độ tăng ( giảm) trung bình là trung bình của các lượng tăng ( giảm) tuyệt đối lien hoàn.5 Điều tra chọn mẫu là 1 trường hợp vận dụng quy luật số lớn.6. Hệ số tương quan và hệ số hồi quy cho phép xây dựng cường độ và chiều hướng của mối liên hệ tương quan tuyến tính7 Chỉ số tổng hợp về giá của 1 nhóm mặt hàng vừa có tính tổng hợp vừa có tính phân tích8. Lượng tăng ( giảm) tuyện đối trung bình chỉ nên tính khi DSTG có các lượng tăng ( giảm) tuyện đối liên hoàn xấp xỉ nhau.

B. Trắc nghiệm

1. Tốc độ tăng trưởng làa. Số tương đối động thái b. Chỉ số phát triển c. Số tương đối nói lên nhịp điệu tăng giảm của hiện tượng trong 1 thời kỳ nhất định d. A và b e. A và c f. A và b và c

2. Xác định tổng thể thống kê đểa. Xem TT đó có đồng chất hay kôb. Xem TT đó là tiềm ẩn hay bộc lộc. Xem những đơn vị vào thuộc đối tượng ncuud. a và be. a b c

3. Tiêu thức thống kê phản ánha. Đặc điểm của toàn bộ tổng thểb. Đặc điểm của các đvi tổng thểc. Đặc điểm của 1 nhóm đơn vị tổng thểd. a và be. a b c

4. Sản lượng đơn vị tổng thể mẫu thuộc vàoa. Độ tin cậy của ước lượng b. Độ đồng đều của tổng thể chungc. Phương pháp chọn mẫud. Kô phương pháp nào

5. Khi xác định số đơn vị mẫu điều tra để ước lượng TL, nếu kô biết TL của TTC thì có thểa. Lấy TL max trong những lần điều tra trướcb.Minc.Trung bình.

Page 2: Nguyen Ly Thong Ke

d. gần 0.5 nhất

6. HS hồi quy kô phản ánha. Ảnh hưởng của tổng các tiêu thức nguyên nhân đến tiêu thức kết quả.b.Ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân đang ncuu đến tiêu thức kết quả.c. Chiều hướng của mối liên hệ tương quand. a và be. a và c

C.Bài tập

1. Có số liệu về tình hình sản xuất của 1 DN:Tháng 1 Tháng 2Phân xưởng NSLT thực tế 1 lao động ( trd) % hoàn thành kế hoạch về giá trị SX Số lao động trung bình Giá trị sản xuất kế hoạch( trd) % hoàn thành kế hoạch về giá trị SX Số lao động trung bìnhA 14 112 100 1900 120 120B 16 110 110 2100 110 140C 19 95 130 2500 93 150

a. Tính TL % hoàn thành về giá trị SXTB chung 3 phân xưởng trong tháng 1b. Xác định tỷ trọng giá trị SX thực tế từng phân xưởng trong tháng 1 và NSLD thực tế 1 lao động trung bình trong 3 phân xưởng tháng 1.c. Phân tích biến động tổng giá trị sản xuất thực tế tháng 2 so với tháng 1 do ảnh hưởng của NSLD và số lao động từng phân xưởng.

2. Có số liệu của 1 DN gồm 4 phân xưởng như sau- Tổng giá trị SX chung trong tháng 3/2009 : 900 tr VND- Tổng lao động trong tháng 4/2009 nhiều hơn trong tháng 3 là 30 người- Do sự biến động của NLLD 1 lao động từng phân xưởng làm cho NSLD 1 lao động TB chung của 4 PX tháng 4 so với tháng 3 giảm đi 195 tr d- Do sự biến động của tổng số lao động chung làm tổng giá trị SX chung 4 phân xưởng tháng 4 so với tháng 3 tăng 270 tr d.

Yêu cầu : phân tích sự biến động cảu NSLD 1 lao động TB chung 4 PX tháng 4/2009 so với tháng 3/2009 do ảnh hưởng của NSLD 1 lao động từng PX và kết cấu số lao động trong từng phân xưởng.

ĐỀ SỐ 2A. Trả lời đúng sai, giải thích

1.Chỉ số tổng hợp về lượng qua thời gian thực chất là trung bình cộng giản đơn của các chỉ số đơn về lượng2. Nếu số TB nhỏ hơn số trung vị thì những đơn vị có lượng biến lớn hơn số TB sẽ chiếm đa số3.Giá trị tuyệ đối 1% tốc độ tăng ( giảm) định gốc = tổng các giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng ( giảm) tuyệt đối liên hoàn.4. Xác định tổ chứa mốt chỉ cần dựa vào tần số của các tổ.5. Số trung vị rất nhạy cảm với những lượng biến đột xuất trong dãy số.6. Khi xác định số đơn vị mẫu điều tra để ước lượng tỷ lệ người ta chọn tỷ lệ lớn nhất trong các lần điều tra trước.

Page 3: Nguyen Ly Thong Ke

7. Chỉ số tổng hợp về giá của Fisher qua thời gian là TB cộng của chỉ số tổng hợp về giá của L và của P.8.Trong điều tra chọn mẫu sai số theo phương phá chọn 1 lần nhỏ hơn sai số theo phương pháp chọn nhiều lần.

B. Trắc nghiệm

1. Kết cấu tổng thể cho thấya. Quy mô của tổng thểb. Tầm quan trọng của từng bộ phận trong tổng thể.c. Trình độ phổ biến của hiện tượng.d a và be a và cf. a b c

2.Chỉ nên tính TB từ tổng thể đồng chất vì trong tổn thể đồng chất kô còn sự khác nhau vềa. Lượng giữa các đơn vịb. Chất nhưng khác về lượngc. Lượng và chấtd. Cả a b c đều sai.

3. Từ tháng 8/08 do nhu cầu công việc DN ký thêm hợp đồng LD. Tổng số lao động tằng 30% so với trước. Cuối năm do khó khăn 1 số phải nghỉ việc. Số LD bây giờ so với trước khi DN gặp khó khăn giảm 30%. So sánh số LD trước tháng 8 và sau khi DN gặp khó khăn.a. =b. Sau > trước.c. Sau < trướcd. Kô thể kết luận

4. Giá trị tuyệt đối cảu 1% tốc độ tăng ( giảm) liên hoàn là :a. Sự vận dụng số tuyệt đối và tương đốib. Là 1 số kô đổi.c Có đơn vị tính = %d.a và be. a và cf. b và c5. X : Thu nhập bình quân đầu người 1 thángY : chi tiêuY^x = 12.5 + 0.072 XCho biết quan hệ X và Y, ý nghĩa của các số 12.5 và 0.072

6. Lương hàng tháng của các nhân viện trong 1 cty dao động từ 1000-2200 phân thành 6 tổ với khoảng cách tổ =a. Khoảng cách tổb.Giới hạn trên dướic.Trị số giữa

C.Bài tập

Page 4: Nguyen Ly Thong Ke

1.Có số liệu về 5 cửa hàng 1 DNTháng 1 Tháng2Phân xưởng Doanh số bình quân 1 lao động Doanh số Doanh số bình quân 1 LD Số LD bình quânA 35 1925 40 40B 30 1650 30 55C 35 2100 40 65D 40 1800 45 55E 35 1225 35 451. Tính tốc độ tăng trưởng tổng số LD và tổng doanh số 5 cửa hàng tháng 2 so với tháng 12. So sánh độ phân tán ( biến thiên) giữa doanh số bình quân 1 lao động tháng 1 và tháng 2 của 5 cửa hàng.3. Ptich sự biến động của tổng doanh số 5 cửa hàng tháng 2 so với tháng 1 do ảnh hưởng của 2 nto : doanh số bình quân 1 LD chung 5 cửa hàng và tổng số LD 5 cửa hàng.

2. Có số liệu 1 DN với 4 PX trong tháng 10/08Kế hoạch giá trị SX % hoàn thành kế hoạch Tổng quỹ lươngA 1700 90 375B 1900 95 475C 2100 110 575D 2300 115 675Biết- Tiền lương TB 1 công nhân chung 4 phân xưởng tháng 10/08 là 3mil- NSLD thực tế TB 1 công nhân chung tháng 4 PX 11/08 là 12 mil- Tổng số công nhân 4 PX tháng 11 so với tháng 10 tăng 10%- Do sự biến động của NSLD thực tế 1 công nhân từng phân xưởng làm cho tổng GTSC thực tế chung 4 PX tháng 11 so với tháng 10 giảm 100 tr d.

Yêu cầu : pt sự biến động NSLD thực tế TB 1 công nhân chung 4 PX tháng 11 so với tháng 10 do ảnh hưởng của NSLD thực tế 1 công nhân từng phân xưởng và kết cấu công nhân từng phân xưởng.

ĐỀ SỐ 3

Page 5: Nguyen Ly Thong Ke

1. ĐúngSố dân, 0h ngày 1/4/2009, nc VN là mặt khái nhiệm của chỉ tiêu, 86 triệu là mặt con số của chỉ tiêu

2. Chưa chắc chắnTrường hợp đơn giản: trường hợp này lượng biến của tiêu thức biến thiên ít, thì mỗi biến lập thành một tổ( phân tổ không có khoảng cách tổ).Trường hợp phức tạp: trường hợp này lượng biến của tiêu thức biến thiên lớn, trong

Page 6: Nguyen Ly Thong Ke

trường hợp này chúng ta cần chú ý mối liên hệ về lượng và chất trong phân tổ, xem lượng biến tích lũy đến một mức độ nào đó thì chất của lượng biến mới thay đổi và làm nảy sinh ra một số tổ khác( phân tổ có khoảng cách).

3. Đúng . Hem bít giải thick, bác nào giải thick hộ em vs, ^^

4. Chưa chắc chắnNếu trong trường hợp có khoảng cách đều nhau thì việc định tổ có chứa mốt luôn căn cứ vào tần số các tổ chứa mốt.Nếu trong trường hợp xét tổ có khoảng cách tổ không đều nhau thì việc định tổ có chứa mốt luôn ngoài việc căn cứ vào tần số các tổ chứa mốt còn phải căn cứ vào mật độ phân phối.

5.

6. SaiVì: Tác dụng lớn nhất của phương pháp chỉ số là: phân tích sự biến động của từng nhân tố.

7.

TRẢ LỜI: 1, chưa chắc chắn. nếu coi tổng thể là việt nam thì dân số việt nam vào.......là 1 chỉ tiêu thống kê, vì nó có đầy đủ 2 phần khái niệm và con số. nhưng nếu tổng thể là 1 phậm vi rộng hơn, ví dụ các nước châu á, thì việt nam là 1 đ[n vị tổng thể, dân số việt nam là 1 tiêu thức với lượng biến là 86 triệu người.2 . sai. nếu lượng biến ít biến thiên thì mỗi lượng biến là 1 tổ, tức là phân tổ không có khoảng cách.3. sai, điều này chỉ đúng khi tát cả lượng biến xuất hiện với tần số bằng 1 mà thôi.4. sai, trong trường hợp phân tổ có khoảng cách tôe bằng nhau thì việc xác định tổ chứa mod chỉ

Page 7: Nguyen Ly Thong Ke

phụ thuộc vào tần số xuất hiện của các lượng biến trong tổ đó.5. sai, khai triển công thức tính được rằng gi=y(i-1)/100, như vậy với mỗi khoảng thời gian sẽ có 1 gi, mà có nhiều khoảng thời gian vì 1 không giới hạn nên có nhiều gi hay gi là 1 số thay đổi.6. sai, phương pháp chỉ số phân tích ảnh hưởng của từng nhân tố đến toàn bộ tổng thể nghiên cứu.7. khi nghiên cứu chỉ số cấu thành cấu định thì xi thay đổi còn kết cấu tổng thể cố định.

Chú ý: 1,dãy số phân phối là kết quả của phân tổ theo tiêu thức số lượng .2,chỉ số tổng hợp về giá vừa mang tính tổng hợp vừa mang tính phân tích.3.Giá trị tuyệt đối 1% tăng( giảm ) định gốc bắng tổng giá trị tuyệt đối của 1% tăng giảm liên hoàn.1.sai..bạn xem lại định nghĩa dãy số phân phối,sẽ thấy phân tổ theo số lượng chỉ là một trường hợp để tạo ra dãy số phân phối,còn phải xét tới tiêu thức thuộc tính nữa2.đúng vì phần giải thích có ở trong sách phần đầu tiên của chỉ số ý3. thì mình không nhớ lắm vì không giở vở ở đây

Mình muốn hỏi các bạn vài câu hỏi lý thuyết. Các bạn giải đáp giúp mình nhé.1/ Đối với số tuyệt đối thời kỳ của 1 chỉ tiêu thống kê ta có thể:a. Cộng dồn theo không gianb. Cộng dồn theo thời gianc. cả a, b đều said. cả a,b đều đúng2/ Khi phân tổ thống kê theo tiêu thức số lượng, ta căn cứ vào:a. mục đích ng. cứub. số lượng các trị số lượng biến theo tiêu thức ng.cứuc. cả a, b đều đúngd. cả a, b đều sai3/ Biến động thời vụ có thể được tính toán từ các số liệu:a. theo quýb. theo thángc. theo tuần lễd. cả a,b,c đều đúng4/ Đối với các số tương đối động thái định gốc của 1 chỉ tiêu thống kê qua nhiều năm, ta có thể:a. lấy tổng sốb. lấy tích sốc. cả a,b đều đúngd. cả a,b đều sai5/ Trong công thức trung bình số điều hòa giản đơn, tử số n có nghĩa là:a. số đơn vị tổng thểb. số lượng trị số lượng biếnc. 2 câu trên đúngd. 2 câu trên sai6/ Sản lượng phân bón của nhà máy X tiêu thụ được qua các năm như sau:Năm 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999SL tiêu thụ 823 1004 1230 1505 1848 2273 2791Để dự đoán SL phân bón tiêu thụ trong năm 2000, pp dự đoán nào sau đây là phù hợp nhất:a. Lượng tăng giảm tuyệt đốib. tốc độ p.triển TBc. ngoại suy hàm xu thế tuyến tínhd. a và c đúng

Page 8: Nguyen Ly Thong Ke
Page 9: Nguyen Ly Thong Ke
Page 10: Nguyen Ly Thong Ke