Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

69
LOGO Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Transcript of Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

Page 1: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

LOGO

Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Page 2: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

Nhóm 7 lý thuyết

Danh sách:

1/Nguyễn Phước Giàu

2/Nguyễn Thị Hồng Loan

3/

www.themegallery.com Company Logo

Danh sách MSSV

1/ Nguyễn Phước Giàu

2/ Nguyễn Thị Hồng Loan

3/ Thạch Thị Mỹ Dung

4/ Phạm Lê Thanh Nguyên

5/ Đặng Minh Thi

6/ Đoàn Thị Bảo Trâm

7/ Đặng Thị Thanh Trang

8/ Đinh Ngọc Hoa Trinh

9/ Trịnh Thị Huyền Trinh

10/Trương Thị Trúc Vân

11/Liêu Quốc Vũ

12/Trần Thu Hà

13/Phan Thị Ngoc Trâm

1154021388

1154021435

1154021372

1154021460

1154021532

1154021548

1154021556

1154021562

1154021567

1154021587

1154021593

1154021391

1154021549

Page 3: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

Các Hình Thức Cho Vay Hộ Sản Xuất

Chương I: Tín Dụng Tiêu Dùng

Chương II: Tín Dụng Đối Với Sản Xuất Kinh

Doanh Dịch Vụ Phi Nông Nghiệp

Chương III: Tín Dụng Đối Với Kinh Tế Cá Thể

Sản Xuất Nông Nghiệp

www.themegallery.com Company Logo

Page 4: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

Chƣơng I: Tín Dụng Tiêu Dùng

Tín dụng tiêu dùng:

Đặc điểm của tín dụng tiêu dùng.

Các phương thức cho vay tiêu dùng .

Rủi ro trong tín dụng tiêu dùng.

www.themegallery.com Company Logo

Page 5: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

www.themegallery.com Company Logo

Quy mô

nhỏ ,số

lượng

nhiều

Chịu tác

động của

các yếu

tố kinh tế

xã hội

Thông tin

gián tiếp

& chất

lượng

không cao

I/ Đặc điểm của TDTD

1 32

Page 6: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

Company Logo

Đặc trưng của t/c TDTT

Kết hợp cung cấp sp NH trọn gói

PP cho điểm ứng dụng rộng rãi

Ứng dụng PP tính lãi cơ bản

PP thu nợ đa dạng & linh hoạt

Phương thức tổ chức phong phú

Page 7: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

www.themegallery.com Company Logo

II/ Các phƣơng thức cho vay tiêu

dùng (TD)

Cho vay

tiêu dùng

trả góp.

Các phương

thức cho vay

tiêu dùng

Cho vay

thông qua

phát hành

&sử dụng

thẻ TD

Page 8: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

1/Cho vay tiêu dùng trảgóp

Đặc trƣng của cho vay tiêu dùng trả góp:

Đối tượng cho vay là các nhu cầu:

• Nền nhà, chi phí xây dụng/sữa chữa nhà

ở.

• Chi phí mua phương tiện.

• Chi phí mua vật dụng gia đình.

• Chi phí sinh hoạt khác.

Khách hàng vay đa dạng, các gói vay

thực tế phù hợp khả năng thanh toán.www.themegallery.com Company Logo

Page 9: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

1/Cho vay tiêu dùng trảgóp

• Chi phí mua phương tiện.

• Chi phí mua vật dụng gia đình.

• Chi phí sinh hoạt khác.

Khách hàng vay đa dạng, các gói vay

thực tế phù hợp khả năng thanh toán.

www.themegallery.com Company Logo

Page 10: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

1/Cho vay tiêu dùng trảgóp

Đặc trƣng của cho vay tiêu dùng trả góp:

Đối tượng cho vay là các nhu cầu:

• Nền nhà, chi phí xây dụng/sữa chữa nhà

ở.

• Chi phí mua phương tiện.

• Chi phí mua vật dụng gia đình.

• Chi phí sinh hoạt khác.

Khách hàng vay đa dạng, các gói vay

thực tế phù hợp khả năng thanh toán.www.themegallery.com Company Logo

Page 11: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

2/ Kỹ thuật cho vay tiêudùng trả góp:

Thủ tục vay vốn:

• Giấy đề nghị vay vốn

• Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu… và các

giấy tờ tùy than để xác nhận nhân thân.

• Hộ khẩu (nếu có)

www.themegallery.com Company Logo

Page 12: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

2/ Kỹ thuật cho vay tiêudùng trả góp:

• Các giấy tờ chứng minh các nguồn thu

nhập dùng để trả nợ.

• Các giấy tờ liên quan tới khoản vay (hợp

đồng, bảng báo giá…)

• Các giấy tờ liên quan tới bảo đảm tiền vay

(nếu có).

www.themegallery.com Company Logo

Page 13: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

3/Xác định số tiền cho vay:

Số tiền cho vay phụ thuộc vào loại tài sản/ chi

phí mà ngân hàng tài trợ và chính sách của

ngân hàng.

Số tiền cho vay = nhu cầu vốn để thực hiện

phương án vay – mức tiền trả ban đầu (không

thấp hơn theo tỷ lệ trong chính sách tín dụng

của ngân hàng) – nguồn khác (nếu có).

www.themegallery.com Company Logo

Page 14: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

4/ Xác định nguồn trả nợ:

Thu nhập từ lao động của người đi vay

Thu nhập của các thành viên trong gia đình

góp vào (nếu có)

Thu nhập từ các tài sản hiện hữu (cho thuê tài

sản, cổ tức, lãi tiền tiết kiệm…) (nếu có).

www.themegallery.com Company Logo

Page 15: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

5/Xác định thời hạn chovay:

Thời hạn cho vay = (số tiền cho vay)/ khả

năng trả nợ gốc định kỳ.

www.themegallery.com Company Logo

Page 16: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

6/Xác định kỳ hạn trả nơ

Được trả thành nhiều kỳ phụ thuộc vào tính

chất của nguồn trả nợ

VD: Theo hàng tháng, quý……

www.themegallery.com Company Logo

Page 17: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

7/ Xác định số tiền trảđịnh kỳ

Trả gốc: A=V/n

Trong đó:

• A: số tiền nợ gốc phải thanh toán định kỳ.

• V: số tiền cho vay được nêu trong hợp đồng tín

dụng.

• n: số kì hạn trong thời gian cho vay.

www.themegallery.com Company Logo

Page 18: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

7/ Xác định số tiền trảđịnh kỳ

Trả lãi: L = V*n*r

Trong đó:

• L: tổng lãi phải trả

• n: số kỳ hạn trả trong thời gian cho vay

• r: lãi suất cho vay 1 kỳ hạn.

www.themegallery.com Company Logo

Page 19: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

7/ Xác định số tiền trảđịnh kỳ

Ngoài ra còn có 1 số cách tính lãi phổ biến

• Tính lãi theo số dư thực tế đầu kỳ.

• Tính lãi theo phương pháp gộp.

www.themegallery.com Company Logo

Page 20: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

7/ Xác định số tiền trảđịnh kỳ

Các phương pháp phổ biến dùng để phân bổ lãi

cho vay:

• Phương pháp đường thẳng.(Straight – line

Method)

• Phương pháp lãi suất hiệu dụng (Effective

Yield Method)

www.themegallery.com Company Logo

Page 21: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

II/ Cho vay thông qua phát hành &

sử dụng thẻ tín dụng

Đối tượng cho vay: những nhu cầu chi tiêu

thường xuyên mang tính tuần hoàn.

Khách hàng vay: cá nhân, doanh nhân, doanh

nghiệp.

www.themegallery.com Company Logo

Page 22: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

II/ Cho vay thông qua phát hành &

sử dụng thẻ tín dụng

Điều kiện cho vay:

Có thu nhập thường xuyên, ổn định và tối

thiểu bằng quy định của ngân hàng.

Tài khoản thanh toán tại NH phát hành.

Lịch sử tín dụng tốt.

Năng lực hành vi sử dụng thẻ tín dụng

.www.themegallery.com Company Logo

Page 23: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

II/ Cho vay thông qua phát hành &

sử dụng thẻ tín dụng

Thủ tục đề nghị phát hành:

Bản sao chứng minh nhân dân/ hộ chiếu

Giấy đề nghị cho vay thông qua PH&SDTTD

Các giấy tờ minh chứng thu nhập

Các giấy tờ liên quan tới bảo đảm tín dụng.

(trong cho vay có bảo đảm)

Các giấy tờ khác (nếu có)Company Logo

Page 24: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

II/ Cho vay thông qua phát hành &

sử dụng thẻ tín dụng

Kỹ thuật cho vay:

Bản sao chứng minh nhân dân/ hộ chiếu

Giấy đề nghị cho vay thông qua PH&SDTTD

Các giấy tờ minh chứng thu nhập

Các giấy tờ liên quan tới bảo đảm tín dụng.

(trong cho vay có bảo đảm)

Các giấy tờ khác (nếu có)

Company Logo

Page 25: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

III/ Rủi ro trong tín dụng

tiêu dùng:

Liên quan tới khả năng lao động, tạo thu nhập

của khách hàng.

Liên quan tới nhu cầu chi tiêu tăng đột biến so

với thời điểm ký kết hợp đồng.

Những yếu tố mang tính chất tâm lý xã hội làm

thay đổi ý muốn trả nợ của khách hàng.

Company Logo

Page 26: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

Chương 2

TÍN DỤNG ĐỐI VỚI SẢN XUẤT KINH

DOANH DỊCH VỤ PHI NÔNG NGHIỆP.

Đặc điểm tổ chức, sản xuất kinh doanh của

kinh tế cá thể

Cho vay tiểu thương

Cho vay tiểu thủ công nghiệp

Company Logo

Page 27: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

I/Đặc điểm tổ chức, sản xuất kinh

doanh của kinh tế cá thể

Khái niệm: Kinh tế cá thể là những tổ chức

kinh tế do 1 cá nhân hoặc hộ gia đình làm chủ

, kinh doanh tại 1 địa điểm cố định, ko thường

xuyên thuê lao động, ko có con dấu và chịu

trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình với

hoạt động sản xuất kinh doanh.

Company Logo

Page 28: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

1/ Đặc điểm về tổ chức của kinh tế

cá thể:

Tính pháp lý: nghị định của Chính Phủ

(66/HĐBT ngày 2 tháng 3 năm 1992)

Về chế độ trách nhiệm:

Về lao động

Trình độ quản lý.

Đặc điểm về nguồn tài chính, thị trường.

Company Logo

Page 29: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

1/ Đặc điểm về tổ chức của kinh tế

cá thể:

Nguồn vốn ban đầu thường nhỏ.

Việc sử dụng các nguồn tài chính & phân phối

các khoản thu nhập do cá nhân hoặc hộ gia

đình tự quyết định; ranh giới hđ kinh doanh &

chi dùng hđ đời sống dễ lẫn lộn, đan xen.

Company Logo

Page 30: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

1/ Đặc điểm về tổ chức của kinh tế

cá thể:

Nhu cầu vốn cho sản xuất thường rất lớn so

với khả năng tự tài trợ .

Yêu cầu hoạch toán đơn sơ, phụ thuộc cách

tính thuế GTGT.

Thị trường của kinh tế cá thể thường rất nhỏ,

mang tính địa phương, cục bộ và không ổn

định.Company Logo

Page 31: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

2/ Lợi thế và bất lợi của loạihình kinh tế cá thể:

Lợi thế:

Không chịu ràng buộc 1 cách chặt chẽ

của luật kinh tế.

Tính tự chủ cao của kinh tế cá thể.

Sử dụng các nguồn tài nguyên tại chỗ.

Có chính sách hỗ trợ của nhà nước.

Company Logo

Page 32: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

2/ Lợi thế và bất lợi của loạihình kinh tế cá thể:

Bất lợi:

Cạnh tranh thấp.

Khung pháp lý chưa ổn định

Trình độ quản lý SX chưa cao.

Thị trường tiêu thụ hẹp.

Việc hạch toán, kế toán, công cụ thuế

chưa phát huy hết vai trò của mình.Company Logo

Page 33: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

3/ Phân loại kinh tế cá thể theo

ngành, nghề

Bất lợi:

Cơ sớ SX tiểu thủ công nghiệp

Cá nhân, hộ nông dân

Các tiệm bán lẻ, tiểu thương tại chợ….

Cơ sở dịch vụ.

Company Logo

Page 34: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

II/ CHO VAY TIỂU THƢƠNG

Mục đích: Hỗ trợ khách hàng vay vốn, bổ sung

vốn kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của các tiểu

thương tại các chợ , siêu thị tổng hợp, trung tâm

mua sắm, cửa hàng tổng hợp.

Khách hàng: Các cá nhân & hộ gia đình hoạt

động kinh doanh thường xuyên tại chợ , trung tâm

thương mại, siêu thị, cửa hàng tổng hợp….

Company Logo

Page 35: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

II/ CHO VAY TIỂU THƢƠNG

Thời hạn cho vay: phù hợp chu kỳ sản xuất

kinh doanh,

đặc điểm kinh doanh,

khả năng trả nợ khách hàng.

Thời hạn cho vay tối đa lên đến 36 tháng và

không vượt quá thời gian thuê/thời gian sử

dụng sạp còn lại.

Company Logo

Page 36: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

II/ CHO VAY TIỂU THƢƠNG

Mức cho vay: tùy vào nhu cầu vốn và khả

năng trả nợ của khách hàng, tối đa lên đến

70% giá trị TSĐB do Ngân hàng Xây dựng

Việt Nam định giá.

Hồ sơ đơn giản, thủ tục vay nhanh chóng.

Company Logo

Page 37: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

Company Logo

Contents

Click to add Title

Click to add Title

Click to add Title

Click to add Title

Tín dụng tiêu dùng

Phƣơng

thức

Cho vay từng

lần

Cho vay theo hạn

mức

Khái niệm

Hình thức cấp

TD của NHTM

với 1 bộ hồ sơ

vay 1 lần nhất

định của mức TD

NH và KH thoả

thuận.

là hình thức cấp tín

dụng của NHTM mà

theo đó, KH chỉ làm 1

bộ hồ sơ để vay trong 1

kì nhất định với mức

tín dụng mà KH và NH

đã thoả thuận.

Page 38: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

Company Logo

Contents

Click to add Title

Click to add Title

Click to add Title

Click to add Title

Tín dụng tiêu dùng

Phƣơng

thức

Cho vay từng lần Cho vay theo hạn

mức

Cách lập

hồ sơ

Người vay sẽ phải

làm hồ sơ vay vốn

cho từng lần vay

với lãi suất thời hạn

trả tiền và số tiền

vay xác định.

Người vay chỉ lập

hồ sơ 1 lần cho

nhiều khoản vay,

ngân hàng cấp cho

khách 1 hạn mức,

chỉ giới hạn dư nợ,

không giới hạn

Page 39: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

Company Logo

Contents

Click to add Title

Click to add Title

Click to add Title

Click to add Title

Tín dụng tiêu dùng

Phƣơng

thức

Cho vay từng lần Cho vay theo

hạn mức

Ưu điểm

Thủ tục rõ ràng,

ngân hàng chủ động trong

việc cho vay. Doanh

nghiệp hoạt động theo

thời vụ, và ngân hàng

nghiệp vụ còn chưa cao,

cho vay theo hình thức

này sẽ ít rủi ro hơn.

Hình thức vay

tiên tiến có

nhiều lợi ích cho

doanh nghiệp

như chủ động

vốn, thủ tục vay

đơn giản

Page 40: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

Company Logo

Contents

Click to add Title

Click to add Title

Click to add Title

Click to add Title

Tín dụng tiêu dùng

Phƣơng

thức

Cho vay từng

lần

Cho vay theo hạn

mức

Nhược

điểm

Thủ tục phức tạp

doanh nghiệp sử

dụng vốn không

linh động

Không phổ biến ở việt

nam, hành lang pháp lý

còn chưa chặt chẽ dẫn

đến NH khó xử lý khi

phạt nợ quá hạn

Page 41: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

Company Logo

Contents

Click to add Title

Click to add Title

Click to add Title

Click to add Title

Tín dụng tiêu dùng

Phƣơng

thức

Cho vay từng lần Cho vay theo hạn

mức

Kỳ

hạn

Định kỳ cụ thể

cho từng khoản

vay, người vay trả

nợ 1 lần khi đáo

hạn

Không định kỳ hạn nợ

cụ thể cho từng lần

giải ngân nhưng kiểm

soát chật chẽ hạn mức

thực tế

Page 42: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

Company Logo

Contents

Click to add Title

Click to add Title

Click to add Title

Click to add Title

Tín dụng tiêu dùng

Phƣơng

thức

Cho vay từng lần Cho vay theo hạn

mức

Lãi

suất

Lãi suất thường cao

hơn từng lần do ngân

hàng luôn phải chuẩn

bị vốn cho doanh

nghiệp

Page 43: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

Company Logo

Contents

Click to add Title

Click to add Title

Click to add Title

Click to add Title

Tín dụng tiêu dùng

thức từng lần theo hạn mức

Cách giải

ngân

Giải ngân từng lần

cho toàn bộ hạn

mức

Giải ngân nhiều lần

trong hạn mức cho

phép.

Công thức

tính

Nhu cầu vay vốn =

NC vay VLĐ -

VCSH & Vốn HĐ

khác

Nhu cầu vay vốn lớn

nhất = ( Chi phí SX /

Vòng quay VLĐ ) -

VCSH - VHĐ khác

Page 44: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

Ngoài ra còn có cho vay trung dài hạn: là nhu

cầu có liên quan tới việc đóng tiền, thuê tài sản

cố định.

Nguồn trả nợ: lợi nhuận ròng sau khi phân

bổ các nhu cầu thiết yếu, thường xuyên.

Phương thức trả nợ: trả góp theo hàng

tháng hoặc hàng quý

Company Logo

Page 45: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

Lãi tính theo dư nợ thực tế đầu kỳ hạn.

(Kỹ thuật cho vay giống như cho vay từng lần

nhưng với thời hạn dài do nguồn trả nợ có

khác so với cho vay từng lần ngắn hạn).

www.themegallery.com Company Logo

Page 46: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

III/ CHO VAY TIỂU THỦ CÔNG

NGHIỆP

Đối tượng: kinh tế cá thể tham gia các ngành

nghề tiểu thủ công nghiệp.

Nhu cầu vay đa dạng: đa dạng gần như doanh

nghiệp.

Phương thức cho vay: cho vay từng lần, cho

vay theo hạn mức tín dụng

Kỹ thuật vay: tương tự như chovay tín dụng

tiêu dùng.www.themegallery.com Company Logo

Page 47: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

Chương 3

TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KINH TẾ CÁ THỂ

SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP.

Đặc điểm của TD đối với kinh tế cá thể sản

xuất nông nghiệp.

Tổ chức cho vay hộ nông dân.

Quy trình cho vay hộ nông dân.

Các phương thức cho vay đối với hộ nông

dân.Company Logo

Page 48: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

I/ Đặc điểm của TD đối với kinh tế

cá thể sản xuất nông nghiệp:

1. Đặc điểm:

Nhu cầu vay bị thay đổi theo thời vụ, theo

vùng và tập quán sản xuất kinh doanh.

Đối tượng cho vay thường tổng hợp.

Khả năng trả nợ được dựa trên tỷ lệ hàng hóa

của các nông sản làm ra

.Company Logo

Page 49: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

I/ Đặc điểm của TD đối với kinh tế

cá thể sản xuất nông nghiệp:

Chi phí tổ chức cho vay của ngân hàng cao.

Tín dụng nông nghiệp có rủi ro đặc thù cao.

Có được sự hỗ trợ lớn của Chính Phủ

Company Logo

Page 50: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

I/ Đặc điểm của TD đối với kinh tế

cá thể sản xuất nông nghiệp:

2. lãi suất cho vay: lãi suất thấp và được nhà

nước hỗ trợ thêm.

3. vấn đề bảo đảm tiền vay:

Đối với các món vay nhỏ các ngân hàng và tổ

chức tín dụng được phép cho vay không đảm

bảo.

Các hộ nghèo được áp dụng hình thức cho vay

bảo đảm bằng tín chấp.Company Logo

Page 51: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

I/ Đặc điểm của TD đối với kinh tế

cá thể sản xuất nông nghiệp:

4.Xử lý các khoản nợ có vấn đề khi thiên tai:

- Ngân hàng cho phép dãn nợ, hoặc gia hạn nợ

do nguyên nhân bất khả kháng. Gia hạn bằng 1

chu kỳ SX kinh doanh và không quá 1 năm.

- khuyến khích khách hàng trả nợ gốc trước,

trả lãi sau.

- chính phủ chuyển vốn để cho vay khắc phục

hậu quả của thiên tai, dịch bệnh.Company Logo

Page 52: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

II. Tổ chức cho vay hộ nông dân:

Tổ chức cho vay: gián tiếp hoặc bán trực tiếp

đối với hộ nông dân.

Các tổ đi vay phải tự nguyện tham gia vào các

tổ hợp tác vay vốn (gồm 10 -20 hộ cùng nghề,

cùng địa bàn).

Quy mô SX nhỏ, vốn không lớn và trình độ tổ

chức SX còn thấp.Company Logo

Page 53: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

II. Tổ chức cho vay hộ nông dân:

Không cần trực tiếp giao dịch với ngân hàng

mà thông qua Tổ trưởng làm giấy đề nghị vay

Cho vay: dưa trên định mức cho vay tối thiểu

cho 1 mô hình SX.

Giải ngân và thu nợ: cùng 1 tổ và cùng 1 thời

gian. Thanh lý khoản vay cũ mới ký hợp đồng

vay mới.

Company Logo

Page 54: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

III. quá trình cho vay hộnông dân:

Lập hồ sơ vay vốn:

Giấy tờ chứng minh pháp lý của khách

hàng.

Phương án/ dự án SX.

Giấy tờ liên quan đến tài sản bảo đảm.

Giấy đề nghị vay vốn.

Company Logo

Page 55: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

III. quá trình cho vay hộnông dân:

Thẩm định hồ sơ vay:

Hô nông dân phải cư trú trên cùng địa bàn có trụ

sở/ chi nhánh ngân hàng cho vay.

Mục đích vay phải phù hợp với quy định nhà nước

về phát triển kinh tế địa phương, môi trường sinh

thái.

Ngân hàng cần Quan tâm đến những yếu tố xã hội

do đặc thù của loại hình kinh tế này.

Company Logo

Page 56: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

III. quá trình cho vay hộnông dân:

Thẩm định theo 2 hướng:

Thẩm định nhu cầu vay hợp lý

Khả năng trả nợ.

Hình thái Vốn của hộ tham gia:

Tiền

Các yếu tố SX

Đất thuộc quyền sử dụng của hộ

Ngày công lđ của các thành viên trong hộ SX.Company Logo

Page 57: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

III. quá trình cho vay hộnông dân:

Phương pháp thẩm định:

Phân tích các dữ liệu trong hồ sơ vay và hồ sơ

khách hàng.

Đối chiếu với các quy định của chính sách tín

dụng

Chính sách phát triển của các cấp chính

quyền.

Thẩm tra tại chỗ.Company Logo

Page 58: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

III. quá trình cho vay hộnông dân:

Quyết định tín dụng

Giám sát tiền vay và thu hồi nợ.

Company Logo

Page 59: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

IV. Phương thức cho vayhộ nông dân:

1/ Phương thức cho vay đơn giản hộ SXNN.

Điều kiện cho vay:

Hộ cá thể phải sinh sống và thực hiện SX tại địa

phương trên 1 năm.

Là hội viên của Hội nông dân hoặc Hội ngành nghề

hoạt động theo qui định của pháp luật

Có phương án SX, tư liệu SX tối thiểu để SX theo

mô hình.Company Logo

Page 60: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

IV. Phương thức cho vayhộ nông dân:

Xây dựng định mức tiền vay: là xác định mức

cho vay tối đa dựa trên cơ sở SX của hộ gia

đình.

Xây dựng định mức chi phí gồm các bước:

• B1: xác định chi phí SX theo số lượng.

• B2: xác định chi phí bằng tiền cho mô hình

SX.

• B3: phân biệt chi phí thuộc đối tượng vay/

không vay trên cơ sở đó xác định định mức

tiền vay.

Company Logo

Page 61: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

IV. Phương thức cho vayhộ nông dân:

Xác định nguồn trả nợ:

Việc xác định tỷ trọng thu nhập ròng dùng để trả

nợ ngân hàng phụ thuộc vào 2 yếu tố:

Tình hình thu nhập và chi tiêu bình quân của

các hộ nông nghiệp trong địa phương hoặc

vùng.

Qui mô SX.Company Logo

Page 62: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

IV. Phương thức cho vayhộ nông dân:

Xác định thời hạn cho vay:

Thời gian cho vay là 1 vụ/ mùa nhưng tối đa

là 1 năm.

Dựa vào món vay lớn nhỏ và tính chất SX để

ngân hàng quyết định thu nợ theo phương

thức nào.

Company Logo

Page 63: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

IV. Phương thức cho vayhộ nông dân:

Phương thức cho vay theo phương án/ dự án sản

xuất.

Phương án/ dự án SX:

đối tượng cho vay đa dạng, phong phú.

ở đây các mô hình SX và định mức chi phí

được thiết lập.

đối tượng vay:

phân biệt nhu cầu vay: ngắn hạn hay trung dài

Company Logo

Page 64: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

IV. Phương thức cho vayhộ nông dân:

Đối tượng vay:

Phân biệt nhu cầu vay: ngắn hạn hay trung dài

hạn.

Phân biệt các loại ngành nghề: ngành trồng

trọt, ngành chăn nuôi, ngành thủy sản.

Company Logo

Page 65: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

IV. Phương thức cho vayhộ nông dân:

Thời hạn cho vay:

Do đặc thù của từng ngành nghề mà trong

thời gian cho vay phải có thời gian ân hạn

Thu nợ theo thời vụ, không đều:

Xác định số tiền thu nợ phải gắn với đặc điểm

sản xuất nông nghiệp.

Cần có kế hoạch thu nợ hợp lý.

Company Logo

Page 66: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

IV. Phương thức cho vayhộ nông dân:

3/ Phương thức cho vay theo hạn mức tín dụng

Điều kiện cho vay:

Căn cứ xác định hạn mức tín dụng:

Kế hoạch hoặc phương án SX kinh doanh trong kỳ(1

năm).

Khả năng tài chính của KH.

Vốn tự có thực tế tham gia vào dự án.

Giá trị tài sản bảo đảm tiền vay( nếu có).Company Logo

Page 67: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

IV. Phương thức cho vayhộ nông dân:

Xác định hạn mức tín dụng:

Hạn mức tín dụng= tổng nhu cầu vốn lưu

động trong kỳ - vốn tự có của khách hàng

tham gia trong kỳ - vốn khác (nếu có)

Trong đó:

Company Logo

Page 68: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

IV. Phương thức cho vayhộ nông dân:

Về giải ngân và thu nợ giống như áo dụng đối

với doanh nghiệp, hình thức giải ngân và thu nợ

thường là tiền mặt, thu lãi cùng với nợ gốc.

Company Logo

Page 69: Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG

LOGO

C l i c k t o e d i t c o m p a n y s l o g a n .