Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

32
I VÀ C GAN NH NHÂN XƠ GAN BS I CHUYÊN ĐỀ:

description

y khoa

Transcript of Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

Page 1: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

I VÀ C GAN

NH NHÂN XƠ GAN

BS I

CHUYÊN ĐỀ:

Page 2: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

- X

i.

- Ở BV Bạch Mai xơ gan chiếm 3,4% bệnh

nội khoa, có tỷ lệ khá lớn trong các bệnh

gan mật[1].

-

nh nhân.

[1], Dương Hồng Thái, 2006, Xơ gan, Bệnh học nội khoa

Page 3: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

(tt)

-

a xơ gan

- R n, ng

và theo dõi t, cũng như xơ

gan[1].

[1], Nguyễn Phước Bảo Quân, 2011, Siêu âm bụng tổng quát

Page 4: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

(tt)

- M c tiêu:

a qua siêu âm 2D và Dopplernh nhân xơ gan.

Page 5: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

- u gan:

n (P)

ng

a gan:

+ a

+ ch gan

+ t

Page 6: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

- y gan:[1]

y vuông.

y.

[1], Nguyễn Quang Quyền, 2008, Gan, Bài giảng giải phẩu học

Page 7: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

u

Page 8: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

a Couinaud

Page 9: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNGy gan trên siêu âm

Page 10: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

- ng:

a gan.

ng.

Page 11: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

ng

Page 12: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

ng (tt)

- ch:

* nh # 9-

*Đường mật

*Tĩnh ch gan

Page 13: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

ng

Page 14: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

- y gan trên siêu âm:

+

y 2,3,4)

+

y 5, 6,7,8)

*

n gan.

Page 15: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

ng

Page 16: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

- nh siêu âm gan xơ:

nh

n

i

t

Page 17: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

nh siêu âm gan xơ

Page 18: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

nh siêu âm gan xơ (tt)

- y đuôi

* X n.

*Xơ gan virus (B, .

*

c nguyên nhân.

Page 19: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

- TMC a t nh

thân TMC > 12mm

- P

c) thường vận tốc < 20cm/s

- Phổ Doppler

ch to.

Page 20: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

ng

Page 21: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

nh siêu âm xơ gan

Page 22: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

nh siêu âm gan xơ

Page 23: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

- :

c nghiêng.

c gan

c gan

gan

a

a

Page 24: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

t:

u cao gan (T)

Page 25: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

i

i

Page 26: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

c gan

ng Gan xơ

Page 27: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

gan

ng Gan xơ

Page 28: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

t TMC:

Page 29: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

t Doppler TMC

ng

Page 30: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

NỘI DUNG

a trong xơ gan

Page 31: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

KẾT LUẬN

*t

*nh xơ gan qua:

i gan

c gan

nh TMC

Doppler TMC

ng

Page 32: Nghiên cứu hình thái , cấu trúc gan

M ƠN