NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

32
NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM Vũ Thành Tự Anh Vũ Thành Tự Anh Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright TP. Hồ Chí Minh, 24.4.2009 TP. Hồ Chí Minh, 24.4.2009 Khủng hoảng kinh tế và gói giải Khủng hoảng kinh tế và gói giải pháp pháp ngăn chặn suy giảm kinh tế tại Việt ngăn chặn suy giảm kinh tế tại Việt Nam Nam

description

Khủng hoảng kinh tế và gói giải pháp ngăn chặn suy giảm kinh tế tại Việt Nam. NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM. Vũ Thành Tự Anh Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright TP. Hồ Chí Minh, 24.4.2009. Khái niệm về năng lực cạnh tranh. - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Page 1: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA

VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAMVÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Vũ Thành Tự AnhVũ Thành Tự Anh

Chương trình Giảng dạy Kinh tế FulbrightChương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright

TP. Hồ Chí Minh, 24.4.2009TP. Hồ Chí Minh, 24.4.2009

Khủng hoảng kinh tế và gói giải pháp Khủng hoảng kinh tế và gói giải pháp

ngăn chặn suy giảm kinh tế tại Việt Nam ngăn chặn suy giảm kinh tế tại Việt Nam

Page 2: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Khái niệm về năng lực cạnh tranhKhái niệm về năng lực cạnh tranh

Năng lực cạnh tranh (NLCT) là một khái Năng lực cạnh tranh (NLCT) là một khái niệm rất rộngniệm rất rộng

Năng lực cạnh tranh đo lường khả năng và Năng lực cạnh tranh đo lường khả năng và mức độ hiệu quả trong việc tạo ra giá trị mức độ hiệu quả trong việc tạo ra giá trị gia tănggia tăng

Một nền kinh tế có tính cạnh tranh có khả Một nền kinh tế có tính cạnh tranh có khả năng sản xuất hàng hóa và dịch vụ đạt năng sản xuất hàng hóa và dịch vụ đạt tiêu chuẩn quốc tế với chi phí thấptiêu chuẩn quốc tế với chi phí thấp

Các cấp độ của năng lực cạnh tranh: Quốc Các cấp độ của năng lực cạnh tranh: Quốc gia (địa phương), doanh nghiệp, ngành, gia (địa phương), doanh nghiệp, ngành, sản phẩm.sản phẩm.

Page 3: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Năng lực cạnh tranh quốc giaNăng lực cạnh tranh quốc gia Hai góc độ đánh giá NLCT quốc gia:Hai góc độ đánh giá NLCT quốc gia:

1.1. Kết quả hoạt động (cạnh tranh) của nền KTKết quả hoạt động (cạnh tranh) của nền KT• Tốc độ tăng trưởng năng suất (lao động, vốn, Tốc độ tăng trưởng năng suất (lao động, vốn,

công nghệ) công nghệ)

• Khả năng thu hút đầu tư trực tiếp [và gián tiếp]Khả năng thu hút đầu tư trực tiếp [và gián tiếp]

• Kim ngạch và thành phần giỏ hàng xuất khẩu Kim ngạch và thành phần giỏ hàng xuất khẩu

2.2. Các yếu tố cấu thành nên NLCT (vd: WEF)Các yếu tố cấu thành nên NLCT (vd: WEF)• Nhóm A: Các yêu cầu cơ bảnNhóm A: Các yêu cầu cơ bản

• Nhóm B: Các yếu tố tăng cường hiệu quảNhóm B: Các yếu tố tăng cường hiệu quả

• Nhóm C: Các yếu tố có tính sáng tạo, tinh vi hơnNhóm C: Các yếu tố có tính sáng tạo, tinh vi hơn

Page 4: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Năng lực cạnh tranh quốc giaNăng lực cạnh tranh quốc gia Theo kết quả hoạt động của nền kinh tếTheo kết quả hoạt động của nền kinh tế

Tốc độ tăng trưởng năng suất (lao động, Tốc độ tăng trưởng năng suất (lao động, vốn, công nghệ)vốn, công nghệ)

Khả năng thu hút đầu tư trực tiếp [và Khả năng thu hút đầu tư trực tiếp [và gián tiếp]gián tiếp]

Kim ngạch và thành phần giỏ hàng xuất Kim ngạch và thành phần giỏ hàng xuất khẩu …khẩu …

Page 5: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Nguồn: “Lựa chọn thành công”, Trường Fulbright và Chương trình Việt NamNguồn: “Lựa chọn thành công”, Trường Fulbright và Chương trình Việt Nam

NướcGiai đoạn

Tăng trưởng GDP

(%/năm)

Tổng đầu tư (% của GDP)

ICOR

Hàn Quốc 1961-80 7,9 23,3 3,0

Đài Loan 1961-80 9,7 26,2 2,7

In-đô-nê-xia 1981-95 6,9 25,7 3,7

Ma-lay-xia 1981-95 7,2 32,9 4,6

Thái-lan 1981-95 8,1 33,3 4,1

Trung Quốc 2001-06 9,7 38,8 4,0

Việt Nam 2001-06 7,6 33,5 4,4

Hiệu quả đầu tư (ICOR)Hiệu quả đầu tư (ICOR)

Page 6: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Tăng trưởng năng suất lao động 2000 - 07 (%)

ChinaIndonesia

Malaysia

Philippines

Singapore

ThailandVietnam

0

5,000

10,000

15,000

20,000

25,000

30,000

35,000

40,000

45,000

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Tốc độ tăng trưởng (%)

GD

P/đ

ầu n

gườ

i 200

7(P

PP

, 200

5)

Nguồn: Tổng hợp từ Economist Intelligence Unit (EIU)Nguồn: Tổng hợp từ Economist Intelligence Unit (EIU)

Page 7: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Nguồn: Tổng hợp từ Economist Intelligence Unit (EIU)Nguồn: Tổng hợp từ Economist Intelligence Unit (EIU)

Tăng trưởng năng suất tổng hợp 2000-07 (%)

ChinaIndonesia

Malaysia

Philippines

Singapore

ThailandVietnam

0

5,000

10,000

15,000

20,000

25,000

30,000

35,000

40,000

45,000

0 1 2 3 4 5 6

Tốc độ tăng trưởng (%)

GD

P/đ

ầu n

ời 2

007(

PP

P, 2

005)

Page 8: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Kết quả thu hút FDI (1991-2007)Kết quả thu hút FDI (1991-2007)

0

5,000

10,000

15,000

20,000

25,000

FD

I (t

riệu

US

D)

0%

1%

2%

3%

4%5%

6%

7%

8%

9%

10%

Tăn

g t

rưở

ng

GD

P (

%)

FDI đăng ký FDI giải ngân Tăng trưởng GDP

Page 9: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Cho tôi biết anh đang xuất khẩu Cho tôi biết anh đang xuất khẩu những gì …những gì …

Tôi sẽ nói cho anh biết nền kinh Tôi sẽ nói cho anh biết nền kinh tế của anh đang ở đâutế của anh đang ở đâu

Page 10: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2001 - 2005Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2001 - 2005

Thành phần và quy mô giỏ hàng XK, 2005

Ba lô, túiThủ công

Nhựa

Xe đạp

Cà phê

Cáp điện

Cao su

Than đá

Gạo

Thủy sản

Điện tử, máy tính

Giày, dép

Dệt, may

Đồ gỗ

Dầu thô

Tiêu Rau quả Điều

-5

0

5

10

15

20

25

30

-10% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60%

Tốc độ tăng trưởng kim ngạch XK (2001-2005)

Tỷ

trọ

ng

tro

ng

tổ

ng

kim

ng

ạch

XK

(20

05)

Page 11: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2004 - 2008Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2004 - 2008

Thành phần và quy mô giỏ hàng XK, 2008

Than đá

Sp nhựa

Cà phê

Gạo

Cao su

Dây điện, cáp điệnTiêu

Ba lô, túi cặp, ví mũ, ô

Rau quả

Điều

Mây tre, cói, lá, thảm, gốm sứ

Điện tử, máy tínhSản phẩm gỗ

Giày dép

Thủy sản

Dệt may

Dầu thô

-2%

0%

2%

4%

6%

8%

10%

12%

14%

16%

18%

20%

22%

0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 40% 45% 50%

Tốc độ tăng trưởng kim ngạch XK (2004-2008)

Tỷ t

rọng

tro

ng t

ổng

kim

ngạ

ch X

K (

2008

)

Page 12: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Năng lực cạnh tranh của VN (WEF 2008)

Điểm (tối đa = 7) 2008

(134 nước)2007

(131 nước)

Chỉ số năng lực cạnh tranh toàn cầu 2008 4.1 70 68

1. Thể chế 3.9 71 70

2. Cơ sở hạ tầng 2.9 93 89

3. Ổn định vĩ mô 4.9 70 51

4. Giáo dục cơ sở và y tế 5.3 84 88

5. Giáo dục đại học và dạy nghề 3.4 98 93

6. Hiệu quả của thị trường hàng hóa 4.2 70 72

7. Hiệu quả của thị trường lao động 4.5 47 45

8. Mức độ tinh vi của thị trường tài chính 4.1 80 93

9. Mức độ sẵn sàng về công nghệ 3.1 79 86

10. Quy mô thị trường 4.4 40 32

11. Mức độ tinh vi trong kinh doanh 3.8 84 83

12. Sáng tạo và cải tiến 3.3 57 64

Page 13: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Xếp hạng của WEF 2007 và 2008Xếp hạng của WEF 2007 và 20082008

(trong số các nước được xếp hạng năm 2007)

2007

Sing-ga-po 5 7

Hàn Quốc 13 11

Đài Loan 17 14

Ma-lay-xia 21 21

Thái Lan 34 28

Trung Quốc 30 34

In-đô-nê-xia 54 54

Việt Nam 69 68

Phi-lip-pin 70 71

Page 14: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Xếp hạng môi trường kinh doanh Xếp hạng môi trường kinh doanh (EUI 2009)(EUI 2009)

2004-2008 2009-2013

Điểm số Xếp hạng Xếp loại Điểm số Xếp hạng Xếp loại

Singapore 8.85 1 Rất tốt 8.55 1 Rất tốt

Hong Kong 8.62 5 Rất tốt 8.45 6 Rất tốt

Taiwan 7.65 21 Tốt 7.85 15 Tốt

Malaysia 7.25 26 Tốt 7.15 29 Tốt

Thailand 6.68 38 Tốt 6.78 38 Tốt

Philippines 5.93 53 Khá 6.25 56 Khá

China 5.85 57 Khá 6.38 51 Khá

Indonesia 5.47 60 Kém 6.19 58 Khá

Vietnam 4.79 71 Rất kém 5.6 66 Khá

Pakistan 4.7 72 Rất kém 5.05 71 Kém

Bangladesh 4.64 73 Rất kém 5.1 70 Kém

Page 15: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Những hạn chế trong NLCTNhững hạn chế trong NLCT

Nguồn: WEF (2008)Nguồn: WEF (2008)

16.510.6

9.08.28.1

7.76.4

3.93.7

3.11.9

17.9Lạm phát

CSHT yếu kém

Thiếu lao động

Tham nhũng

Chính sách không ổn định

Kỷ luật lao động kém

Tiếp cận vốn

Quy định về thuế

Thuế suất

Hành chính kém hiệu quả

Quy định về ngoại tệ

Quy định về lao động

Page 16: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Chất lượng quản trị quốc gia ở Việt NamSo sánh 2006 (hàng trên) và 1996 (hàng dưới)

Tiếng nói và trách nhiệm giải

trình

Ổn định chính trị

Tính hiệu lực của chính phủ

Chất lượng chính sách

Thượng tôn pháp luật

Kiểm soát tham nhũng

Xếp hạng phần trăm (0 = thấp nhất, 100 = cao nhất)

Nguồn: Ngân hàng Thế giới (Kaufmann, Kraay, Mastruzzi) Nguồn: Ngân hàng Thế giới (Kaufmann, Kraay, Mastruzzi)

Page 17: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Một số vấn đề về Một số vấn đề về năng lực cạnh tranh năng lực cạnh tranh

nổi lên trong năm 2008nổi lên trong năm 2008

Page 18: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Bất ổn vĩ mô và rủi ro chính sáchBất ổn vĩ mô và rủi ro chính sách Bất ổn vĩ mô:Bất ổn vĩ mô:

• Lạm phát (CPI khoảng 20%)Lạm phát (CPI khoảng 20%)• Thâm hụt ngân sách (-7,2%)Thâm hụt ngân sách (-7,2%)• Thâm hụt thương mại (-20% GDP)Thâm hụt thương mại (-20% GDP)

Tỷ giá hối đoáiTỷ giá hối đoái• Mặc dù giá VND giảm nhưng vẫn cao so với USDMặc dù giá VND giảm nhưng vẫn cao so với USD• Sức ép giảm giá VND và tính bất định của tỷ giáSức ép giảm giá VND và tính bất định của tỷ giá

Tính bất định cao của chính sáchTính bất định cao của chính sách• Khả năng tiên liệu của chính sách thấpKhả năng tiên liệu của chính sách thấp• Tăng rủi ro cho doanh nghiệp Tăng rủi ro cho doanh nghiệp • Xói mòn niềm tin của DN và người dânXói mòn niềm tin của DN và người dân

Page 19: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Bất ổn vĩ mô trong năm 2008Bất ổn vĩ mô trong năm 2008Lạm phát caoLạm phát cao

Nguồn: IMF, International Financial StatisticsNguồn: IMF, International Financial Statistics

China

Indonesia

Thailand

VIETNAM

0

5

10

15

20

25

30

35

M1

2004

M4

2004

M7

2004

M10

200

4

M1

2005

M4

2005

M7

2005

M10

200

5

M1

2006

M4

2006

M7

2006

M10

200

6

M1

2007

M4

2007

M7

2007

M10

200

7

M1

2008

M4

2008

M7

2008

M10

200

8

PC

I (%

ch

ang

e o

ver

pre

vio

us

year

)

Page 20: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Bất ổn vĩ mô trong năm 2008Bất ổn vĩ mô trong năm 2008Nguyên nhân của lạm phátNguyên nhân của lạm phát

Nguồn: IMF, International Financial StatisticsNguồn: IMF, International Financial Statistics

Tăng trưởng tín dụng

CPI

Lãi suất tái cấp vốn

Tăng trưởng cung tiền M2

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

M1

2007

M2

2007

M3

2007

M4

2007

M5

2007

M6

2007

M7

2007

M8

2007

M9

2007

M10

200

7

M11

200

7

M12

200

7

M1

2008

M2

2008

M3

2008

M4

2008

M5

2008

M6

2008

M7

2008

M8

2008

M9

2008

M10

200

8

M11

200

8

M12

200

8

M1

2009

Page 21: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Những yếu tố quan trọng nhất trong việc Những yếu tố quan trọng nhất trong việc chọn địa điểm đầu tư (KPMG 2008)chọn địa điểm đầu tư (KPMG 2008)

5 = quan trọng nhất, 1 = ít quan trọng nhất5 = quan trọng nhất, 1 = ít quan trọng nhất

3.232.87 2.84

3.98 3.683.53 3.45 3.4 3.21 3.09

3.05 2.69

0.00.51.01.52.02.53.03.54.04.5

kh

ác

h h

àn

g m

ới

Ổn

địn

h c

hín

h t

rị

Lu

ật

ph

áp

ng

bìn

h

sở

hạ

tầ

ng

i tr

ườ

ng

điề

u t

iết

Ch

ế đ

ộ t

hu

ế k

a

Ch

ất

lượ

ng

la

o đ

ộn

g

Ph

ù h

ợp

về

n h

óa

Gia

o t

ng

Đổ

i m

ới

hìn

h K

D

Đ.m

ới

ch

uỗ

i c

un

g ứ

ng

Ch

i p

lao

độ

ng

th

ấp

Page 22: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Sự kém hiệu quả của thị trườngSự kém hiệu quả của thị trường

Thị trường lao động (vừa thừa vừa thiếu)Thị trường lao động (vừa thừa vừa thiếu) Tính rủi ro cao của khu vực tài chínhTính rủi ro cao của khu vực tài chính

• Thị trường tài chính và khu vực ngân hàng phân Thị trường tài chính và khu vực ngân hàng phân bổ vốn kém hiệu quả, tiềm ẩn nhiều rủi robổ vốn kém hiệu quả, tiềm ẩn nhiều rủi ro

• ““Lựa chọn ngược” (adverse selection)Lựa chọn ngược” (adverse selection)• ““Rủi ro đạo đức” (moral hazard)Rủi ro đạo đức” (moral hazard)

Bong bóng bất động sảnBong bóng bất động sản• Tăng chi phí đầu tưTăng chi phí đầu tư• Giảm tính linh hoạt của thị trường lao độngGiảm tính linh hoạt của thị trường lao động• Khuyến khích hoạt động phi sản xuấtKhuyến khích hoạt động phi sản xuất• Tăng rủi ro cho khu vực ngân hàngTăng rủi ro cho khu vực ngân hàng

Page 23: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Giá đất của một số khu đô thị mới ở ĐNBGiá đất của một số khu đô thị mới ở ĐNB

Vị trí 12/2006 12/2007 % thay đổi

TP, Hồ Chí Minh

Phú Mỹ - Vạn Phát Hưng, Quận 7 11,0 27,0 145%

Thái Sơn, Huyện Nhà Bè 5,5 16,0 191%

Hồng Lĩnh, Q, Bình Chánh 4,3 13,0 202%

Thạch Mỹ Lợi – Huy Hoàng, Quận 2 16,0 26,5 66%

Gia Hòa, Quận 9 5,5 14,0 155%

Các tỉnh xung quanh TP, HCM

Long Thọ (HUD), Nhơn Trạch, Đồng Nai 1,0 2,5 150%

Long Hậu, Long An3,2

(6/2007)6,5 103%

Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương 6,7 26,0 288%

Nguồn: “Lựa chọn thành công” (Trường Fulbright và Chương trình Việt Nam)Nguồn: “Lựa chọn thành công” (Trường Fulbright và Chương trình Việt Nam)

Page 24: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Nguyên nhân tiền tệ của bong bóng BĐSNguyên nhân tiền tệ của bong bóng BĐS

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

0

5

10

15

20

25

30

35

Tăng trưởng tín dụng

Chỉ số giá tiêu dùng

Chỉ số giá bất động sản

Nguồn: International Financial StatisticsNguồn: International Financial Statistics

Page 25: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Mất dần lợi thế về chi phí đầu vào rẻMất dần lợi thế về chi phí đầu vào rẻ

Yếu tố đầu vào là động lực tăng

trưởng

Hiệu quả là động lực tăng trưởng

Sáng tạo là động lực

tăng trưởng

Giảm chi phí

Kết cấu hạ tầng, chi phí

kinh doanh

Hiệu quả

Cạnh tranh,mở cửa, CN phụ

trợ

Tính độc đáo

Tính sáng tạo, tri thức và kỹ năng

lao động

Page 26: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Việt Nam Việt Nam vẫn còn ở vẫn còn ở giai đoạn giai đoạn phát triển phát triển đầu tiênđầu tiên

Page 27: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Chi phí xuất khẩu (USD)Chi phí xuất khẩu (USD)

335

382

425

481

546

701

780

848

864

Trung Quốc

Sing-ga-po

Hồng Kông

Ma-lay-xia

In-đô-nê-xia

Việt Nam

Hàn Quốc

Thái Lan

Ấn Độ

Nguồn: Doing Business 2007, Ngân hàng Thế giới, Nguồn: Doing Business 2007, Ngân hàng Thế giới,

Page 28: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Những tuyến giao thương chiến lược Á-ÂuNhững tuyến giao thương chiến lược Á-Âu

Page 29: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Hạn chế nguyên nhân của khủng hoảng 1997Hạn chế nguyên nhân của khủng hoảng 1997 Triệu chứng Việt Nam 2007-2008

Thâm hụt tài khoản vãng lai Có

Bong bóng tài sản Có

Vay ngoại tệ không phòng vệ Có

Hệ số ICOR cao Có

Đầu tư công kém hiệu quả Có

Kiểm soát bất cẩn đối với ngân hàng Có

Nợ xấu cao Có

Vay nợ chéo trong tập đoàn Có

Nợ nước ngoài ngắn hạn Trong tầm kiểm soát

Tự do hóa tài khoản vốn Chưa hoàn toàn

Nguồn: “Lựa chọn thành công” (Trường Fulbright và Chương trình Việt Nam)Nguồn: “Lựa chọn thành công” (Trường Fulbright và Chương trình Việt Nam)

Page 30: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Năng lực cạnh tranh của DN Việt Nam Năng lực cạnh tranh của DN Việt Nam so với một số nước (2001-2006)so với một số nước (2001-2006)

2001 2002 2003 2004 2005 2006 GDP 2005 (PPP)

Singapore 10 10 6 12 6 11 28.100

Malaysia 37 25 24 23 23 20 11.201

Taiwan 21 15 20 13 15 21 27.572

Indonesia 57 66 50 53 59 35 4.458

Thailand 39 33 33 35 35 37 8.319

China 49 39 46 48 54 64 7.204

Philippines 53 64 72 71 66 72 4.923

Vietnam 64 61 56 78 77 82 3.025

Cambodia — — — — 107 107 2.399

Số nước được xếp hạng 74 79 97 100 113 121

Page 31: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM
Page 32: NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA VÀ DOANH NGHIỆP CỦA VIỆT NAM

Đề xuất về chính sách vĩ môĐề xuất về chính sách vĩ môCơ quan Chức năng Cần thay đổi

Ngân hàng Nhà nước

Xây dựng và thực hiện

chính sách tiền tệ

Tăng cường tính độc lập cho NHNNSử dụng đầy đủ các công cụ của c/s tiền tệGiảm cung tiền và tín dụngLãi suất thực dươngGiám sát và điều tiết khu vực ngân hàng

Bộ Tài chính

Xây dựng và thực hiện

chính sách ngân sách

Giảm thâm hụt ngân sáchĐưa tất cả các khoản chi vào trong ngân sáchTăng minh bạch trong thu chi ngân sáchMở rộng cơ sở thuế (đặc biệt là thuế nhà đất)

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Phân bổ nguồn vốn

Loại bỏ các dự án đầu tư công lãng phíThẩm định đầu tư công độc lậpPhân tích chi phí – lợi ích thật minh bạch

Nguồn: Trường Fulbright và Chương trình Việt NamNguồn: Trường Fulbright và Chương trình Việt Nam