Market Today: Khối ngoại tiếp tục bán ròng 20/10/2021 DIỄN ...

10
YUANTA SECURITIES VIETNAM RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 1 20/10/2021 Market Today: Khi ngoi tiếp tc bán ròng Diễn biến thị trường trong phiên Rating VNI HNI UPCOM Điểm 1,393.80 388.29 99.68 % ngày -0.11% 0.33% 0.08% % tuần 0.14% 2.36% 0.91% % tháng 3.21% 8.20% 2.29% % năm 47.58% 176.70% 56.46% GTGD (Tỷ VND) Trong ngày 23,562 2,598 2,142 TB 1 tuần 22,014 2,722 2,241 TB 1 tháng 20,582 2,941 2,196 Khối ngoại (Tỷ VND) Mua 1,468.88 11.33 26.93 Bán 2,831.62 46.23 32.93 Giá trị ròng -1,362.74 -34.90 -6.00 Độ rộng TT Mã Tăng 158 128 157 Mã Giảm 183 87 129 Không Đổi 73 134 617 Chỉ số chính P/E 17.12 22.56 23.10 Vốn hóa TT 5,438 411 1,415 (ngàn tỷ) LS Cổ tức 1.26% 2.18% 3.10% Nguồn: Bloomberg – YSVN VNINDEX HNXINDEX DIN BIN THTRƯỜNG Thtrường giằng co trong biên độ hp khi kđáo hạn HĐLT tháng 10 đang ti gn. ChsVNI-Index đóng cửa gim nh0.11% dng tại 1,393.8 điểm. ChsHNX-Index đóng cửa tăng 0.33% trong khi Upcom-Index tăng nhẹ. Giá trgiao dch khp lệnh đạt hơn 26,554 tđồng. Smã gim chiếm ưu thế trong VN30-Index vi 17 mã giảm và 8 mã tăng. SAB (-2.1%), SSI (-1.5%), BVH (-1.5%), HDB (-1.6%), PLX (-1.6%)...là nhng mã có mức điều chỉnh tương đối mạnh. Ngược li, PDR (+3.1%), VRE (+2.1%), MSN (+1.5%) tăng vượt trội hơn thị trường trong phiên hôm nay. Dòng tin dch chuyn vào nhóm vn hoá nhmang tính đầu cơ cao như TTF, HQC, HHS, ITA, DLG tăng mạnh vi thanh khon mc cao. Khi ngoi bán ròng vi giá trhơn 1,403 tỷ đồng trong đó các cái tên quen thuộc như HPG (359 tỷ), NLG (235 t), VIC (128 t ) dẫn đầu chiu bán ròng. chiều ngược li, FUESSVFL (66 t), VNM (64 t), DPM (57 t) dn đầu chiu mua ròng. QUAN ĐIỂM THTRƯỜNG NGN HN Chúng tôi cho rng thtrường có thquay trlại đà tăng trong phiên kế tiếp sau và chsVN-Index có thskiểm định lại ngưỡng kháng c1,400 điểm trong phiên kế tiếp. Đồng thi, nhịp điều chnh có thcũng sẽ nhanh chóng kết thúc trong phiên cho nên các nhịp điều chỉnh được xem là cơ hội để gia tăng tỷ trng cphiếu. Ngoài ra, ri ro ngn hn vn mc thp, điểm tích cc là lc cu giá thp tra khá mnh ti các nhịp điều chnh. Xu hướng ngn hn ca thtrường chung vn duy trì mức TĂNG. Do đó, chúng tôi khuyến nghcác NĐT ngắn hn có thtiếp tc nm gittrng cphiếu cao trong danh mc. Tham kho tín hiu mua/bán cphiếu ti: https://ysradar.yuanta.com.vn/

Transcript of Market Today: Khối ngoại tiếp tục bán ròng 20/10/2021 DIỄN ...

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 1

20/10/2021 Market Today: Khối ngoại tiếp tục bán ròng

Diễn biến thị trường trong phiên

Rating VNI HNI UPCOM

Điểm 1,393.80 388.29 99.68

% ngày -0.11% 0.33% 0.08%

% tuần 0.14% 2.36% 0.91%

% tháng 3.21% 8.20% 2.29%

% năm 47.58% 176.70% 56.46%

GTGD (Tỷ VND)

Trong ngày

23,562 2,598 2,142

TB 1 tuần 22,014 2,722 2,241

TB 1 tháng

20,582 2,941 2,196

Khối ngoại (Tỷ VND) Mua 1,468.88 11.33 26.93

Bán 2,831.62 46.23 32.93

Giá trị ròng

-1,362.74 -34.90 -6.00

Độ rộng TT Mã Tăng 158 128 157

Mã Giảm 183 87 129

Không Đổi

73 134 617

Chỉ số chính P/E 17.12 22.56 23.10

Vốn hóa TT 5,438 411 1,415 (ngàn tỷ)

LS Cổ tức 1.26% 2.18% 3.10%

Nguồn: Bloomberg – YSVN

VNINDEX

HNXINDEX

DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG

Thị trường giằng co trong biên độ hẹp khi kỳ đáo hạn HĐLT tháng 10 đang

tới gần. Chỉ số VNI-Index đóng cửa giảm nhẹ 0.11% dừng tại 1,393.8 điểm.

Chỉ số HNX-Index đóng cửa tăng 0.33% trong khi Upcom-Index tăng nhẹ.

Giá trị giao dịch khớp lệnh đạt hơn 26,554 tỷ đồng.

Số mã giảm chiếm ưu thế trong VN30-Index với 17 mã giảm và 8 mã tăng.

SAB (-2.1%), SSI (-1.5%), BVH (-1.5%), HDB (-1.6%), PLX (-1.6%)...là

những mã có mức điều chỉnh tương đối mạnh. Ngược lại, PDR (+3.1%),

VRE (+2.1%), MSN (+1.5%) tăng vượt trội hơn thị trường trong phiên hôm

nay.

Dòng tiền dịch chuyển vào nhóm vốn hoá nhỏ mang tính đầu cơ cao như

TTF, HQC, HHS, ITA, DLG tăng mạnh với thanh khoản ở mức cao.

Khối ngoại bán ròng với giá trị hơn 1,403 tỷ đồng trong đó các cái tên quen

thuộc như HPG (359 tỷ), NLG (235 tỷ), VIC (128 tỷ) dẫn đầu ở chiều bán

ròng. Ở chiều ngược lại, FUESSVFL (66 tỷ), VNM (64 tỷ), DPM (57 tỷ) dẫn

đầu ở chiều mua ròng.

QUAN ĐIỂM THỊ TRƯỜNG NGẮN HẠN

Chúng tôi cho rằng thị trường có thể quay trở lại đà tăng trong phiên kế tiếp

sau và chỉ số VN-Index có thể sẽ kiểm định lại ngưỡng kháng cự 1,400

điểm trong phiên kế tiếp. Đồng thời, nhịp điều chỉnh có thể cũng sẽ nhanh

chóng kết thúc trong phiên cho nên các nhịp điều chỉnh được xem là cơ hội

để gia tăng tỷ trọng cổ phiếu. Ngoài ra, rủi ro ngắn hạn vẫn ở mức thấp,

điểm tích cực là lực cầu giá thấp tỏ ra khá mạnh tại các nhịp điều chỉnh.

Xu hướng ngắn hạn của thị trường chung vẫn duy trì ở mức TĂNG. Do đó,

chúng tôi khuyến nghị các NĐT ngắn hạn có thể tiếp tục nắm giữ tỷ trọng

cổ phiếu cao trong danh mục.

Tham khảo tín hiệu mua/bán cổ phiếu tại: https://ysradar.yuanta.com.vn/

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 2

PHÂN TÍCH KỸ THUẬT CỔ PHIẾU NÓNG

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 3

BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT

Diễn biến thị trường của chỉ số VN-Index

Diễn biến thị trường của chỉ số HNX-Index

Chỉ số Xu hướng

ngắn hạn Xu hướng trung hạn

Mức kháng cự

1

Mức kháng cự

2

Mức hỗ trợ 1

Mức hỗ trợ 2

Chỉ số VN-Index TĂNG TRUNG TÍNH 1374 1410 1210 970

Chỉ số HNX-Index TĂNG TRUNG TÍNH 314 333 300 180

Chỉ số VN30 TĂNG TRUNG TÍNH 1494 1550 1445 960

Chỉ số VNMidcaps TĂNG TRUNG TÍNH 1,730 1800 1650 963

Chỉ số

VNSmallcaps TĂNG TRUNG TÍNH 1430 1450 1400 804

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 4

Sàn GDCK TPHCM (HSX) Sàn GDCK Hà Nội (HSX) Sàn GDCK UPCoM (UPCoM)

Điểm Chg% Điểm Chg% Điểm Chg%

VNI 1393.8 -0.11% HNI 388.29 0.33% UPCoM 99.68 0.08%

VN30 1505.03 -0.14% HN30 606.93 -0.28%

VN Mid 1748.96 0.20% VNX AllSh

1436.32 0.00%

VN Small 1800.16 0.78%

GDKN GTGD (tỷ

VND) GDKN

GTGD (tỷ VND)

GDKN GTGD (tỷ

VND)

Mua 1468.88 Mua 11.33 Mua 26.93

Bán 2831.62 Bán 46.23 Bán 32.93

GT ròng -1362.74 GT ròng -34.90 GT ròng -6.00

Mã tăng lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND) Chg%

Mã tăng lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND) Chg%

Mã tăng lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND) Chg%

HQC 290 6.99% VC2 3600 9.89% RGC 4400 14.86%

JVC 460 6.98% KSF 7100 9.87% RTB 3900 14.77%

PLP 1000 6.94% PSI 1300 9.85% VHG 600 14.63%

ITC 1250 6.91% SDA 2100 9.81% GHC 5000 14.49%

VNE 640 6.90% MBG 1100 9.57% QNC 1700 14.41%

Mã giảm lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND) Chg%

Mã giảm lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND Chg%

Mã giảm lớn nhất*

Giá trị thay đổi

(VND) Chg%

TGG -2000 -6.92% NBC -1500 -6.00% CST -1700 -7.66%

DRH -1350 -6.77% DXP -1000 -4.59% BMS -700 -3.35%

FIT -800 -5.80% TVD -700 -4.29% SBS -500 -3.33%

HAH -3500 -4.76% PVI -2000 -4.00% KSV -1500 -2.59%

TDH -400 -3.64% TC6 -600 -3.80% AMS -400 -2.31%

*GTVH > 500 tỷ đồng, GTDG >1.5 tỷ đồng

GTVH cao nhất

Tỷ đồng GTVH cao nhất

Tỷ đồng GTVH cao nhất

Tỷ đồng

VCB 357,536 THD 80,430 ACV 185,176

VIC 351,602 KSF 21,570 MCH 87,518

VHM 345,737 VCS 20,960 BSR 72,995

HPG 255,851 IDC 18,420 VEA 53,690

GAS 219,147 BAB 16,343 GE2 39,041

KLGD nhiều nhất

Khối lượng

TB 30 ngày KLGD nhiều nhất

Khối lượng

TB 30 ngày KLGD nhiều nhất

Khối lượng

TB 30 ngày

HQC 39,499,100 15,175,282 ACM 7,811,066 2,958,771 BSR 14,555,41

2 15,022,884

HPG 34,660,900 24,965,482 PVS 7,032,443 10,802,840 VHG 14,196,40

7 5,202,804

TCB 23,135,300 10,155,209 KLF 6,737,800 6,490,222 NED 7,124,670 2,670,465

TTF 22,663,600 7,537,582 SHS 5,604,835 3,779,584 EVF 6,162,255 939,602

ITA 17,254,000 13,389,741 PVL 5,400,201 2,033,157 PGB 5,380,888 121,704

Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 5

DIỄN BIẾN GIAO DỊCH CÁC NHÓM NGÀNH

Nguồn: FiinPro – YSVN

-2.3%

-1.5%

-1.5%

-1.3%

-1.2%

-1.2%

-1.0%

-0.9%

-0.9%

-0.8%

-0.7%

-0.5%

-0.4%

-0.4%

-0.3%

-0.3%

-0.3%

-0.2%

-0.2%

0.0%

0.0%

0.1%

0.2%

0.2%

0.2%

0.3%

0.3%

0.4%

0.4%

0.5%

0.6%

0.8%

0.9%

1.1%

1.1%

-2.5% -2.0% -1.5% -1.0% -0.5% 0.0% 0.5% 1.0% 1.5%

Hàng hóa giải trí

Bia và đồ uống

Bảo hiểm nhân thọ

Bảo hiểm phi nhân thọ

Viễn thông di động

Thiết bị và Phần cứng

Khai khoáng

Phần mềm & Dịch vụ Máy tính

Viễn thông cố định

Sản xuất Dầu khí

Dịch vụ tài chính

Thiết bị, Dịch vụ và Phân phối Dầu khí

Hàng gia dụng

Bán lẻ

Kim loại

Ngân hàng

Phân phối thực phẩm & dược phẩm

Điện tử & Thiết bị điện

Thuốc lá

Nước & Khí đốt

Vận tải

Hàng cá nhân

Hàng công nghiệp

Sản xuất thực phẩm

Bất động sản

Công nghiệp nặng

Sản xuất & Phân phối Điện

Quỹ đầu tư

Dược phẩm

Du lịch & Giải trí

Xây dựng và Vật liệu

Ô tô và phụ tùng

Hóa chất

Thiết bị và Dịch vụ Y tế

Truyền thông

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 6

THỐNG KÊ GIAO DỊCH KHỐI NGOẠI

-1,500

-1,000

-500

0

500

1,000

07/10 08/10 11/10 12/10 13/10 14/10 15/10 18/10 19/10 20/10

Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HSX

-50

-40

-30

-20

-10

0

10

20

07/10 08/10 11/10 12/10 13/10 14/10 15/10 18/10 19/10 20/10

Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HNX

-3,000

-2,500

-2,000

-1,500

-1,000

-500

0

500

07/10 08/10 11/10 12/10 13/10 14/10 15/10 18/10 19/10 20/10

Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại UPCOM

Mã CK Giá trị

mua ròng (tr. VND)

Mã CK Giá trị Bán

ròng (tr. VND)

FUESSVFL 65,944 HPG 358,789

VNM 63,538 NLG 235,347

DPM 56,912 VIC 128,313

E1VFVN30 38,189 VHM 126,522

FUEVFVND 24,790 VCB 113,663

TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HSX

Mã CK Giá trị

mua ròng (tr. VND)

Mã CK Giá trị Bán

ròng (tr. VND)

PVS 2,505 NRC 21,170

NBC 959 TNG 15,076

NDN 723 SD9 1,810

PVL 612 TTT 1,041

DS3 476 KTS 963

TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HNX

Mã CK Giá trị mua

ròng (tr. VND)

Mã CK Giá trị Bán

ròng (tr. VND)

QNS 7,205 VEA 5,702

BSR 1,234 NTC 2,899

CLX 1,128 NED 474

ABI 1,069 KLB 470

ACV 990 KSH 430

TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn UPCoM

Nguồn: FiinPro – YSVN

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 7

THỐNG KÊ GIAO DỊCH TỰ DOANH

Mã CK Giá trị

mua ròng (tr. VND)

Mã CK Giá trị Bán

ròng (tr. VND)

TCB 41,080 FUESSVFL 66,286

VPB 19,096 E1VFVN30 39,976

PNJ 15,468 VHM 29,619

GAS 12,868 FUEVFVND 25,042

VIP 11,931 MWG 19,353

Top 5 các mã đạt GDTD lớn nhất

CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

Nguồn: FiinPro – YSVN

84%

7%

0%9%

Cá nhân trong nước

Tổ chức trong nước

Cá nhân nước ngoài

Tổ chức nước ngoài

-100

0

100

200

300

400

500

07/1008/1011/1012/1013/1014/1015/1018/1019/1020/10

Giá trị giao dịch tự doanh mua/bán ròng (tỷ đồng)

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 8

Dữ liệu thị trường các quốc gia trong khu vực

Nguồn: BloomBerg & YSVN, 2014

Thái Lan Indonesia Philippines Việt Nam

P/B 1.8x 1.6x 1.8x 2.7x

P/E 20.2x 25.79 25.0x 16.9x

ROE % 7.55 (1.52) 7.50 16.20

ROA % 1.91 (0.29) 1.69 2.59

Vốn hóa Tỷ

USD 566.93 577.44 188.84 237.59

GTGD Triệu USD

2.16 1.03 0.14 0.98

LS cổ tức

% 2.71 1.83 1.54 1.26

-5.0x

0.0x

5.0x

10.0x

15.0x

20.0x

25.0x

30.0x

P/B P/E ROE ROA

SET Index Thái Lan JCI Index Indonesia

PCOMP Index Philippines VNINDEX Index Việt Nam

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 9

CÔNG TY CHỨNG KHOÁN YUANTA VIỆT NAM

Phòng phân tích khối khách hàng cá nhân

Nguyễn Thế Minh

Giám đốc Nghiên cứu Phân tích

+84 28 3622 6868 ext 3826

[email protected]

Lý Thị Hiền

Trưởng phòng NC-PT

+84 28 3622 6868 ext 3908

[email protected]

Quách Đức Khánh

Phó Phòng NC-PT

+84 28 3622 6868 ext 3833

[email protected]

Khổng Hữu Hiệp

Chuyên viên phân tích cao cấp

+84 28 3622 6868 ext 3912

[email protected]

Nguyễn Trịnh Ngọc Hồng

Chuyên viên phân tích cao

cấp

+84 28 3622 6868 ext 3832

[email protected]

Phạm Tấn Phát

Chuyên viên phân tích cao cấp

+84 28 3622 6868 ext 3880

[email protected]

Phòng Môi giới khách hàng cá nhân

Phạm Đắc Thành

Giám đốc Khu vực Miền Bắc

+84 28 3622 6868 ext 3416

[email protected]

Võ Thị Thu Thủy

Giám đốc chi nhánh Bình Dương

+84 28 3622 6868 ext 3505

[email protected]

Lương Kỷ Tỵ

Giám đốc chi nhánh Chợ Lớn

+84 28 3622 6868 ext 3653

[email protected]

Bùi Quốc Phong

Giám đốc chi nhánh Đồng Nai

+84 28 3622 6868 ext 3701

[email protected]

Võ Đình Tuấn

Giám đốc chi nhánh Đà Nẵng

+84 28 3622 6868 ext 3301

[email protected]

Nguyễn Việt Quang

Giám đốc chi nhánh Hà Nội

+84 28 3622 6868 ext 3404

[email protected]

Đinh Thị Thu Cúc

Giám đốc chi nhánh Vũng Tàu

+84 28 3622 6868 ext 3203

[email protected]

YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 10

Appendix A: Important Disclosures Analyst Certification

Each research analyst primarily responsible for the content of this research report, in whole or in part, certifies that with respect

to each security or issuer that the analyst covered in this report: (1) all of the views expressed accurately reflect his or her personal

views about those securities or issuers; and (2) no part of his or her compensation was, is, or will be, directly or indirectly, related

to the specific recommendations or views expressed by that research analyst in the research report.

Ratings Definitions

BUY: We have a positive outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period. Our

thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We

recommend investors add to their position.

HOLD-Outperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively more attractive than peers at the current price. Our thesis

is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.

HOLD-Underperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively less attractive than peers at the current price. Our

thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.

SELL: We have a negative outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period.

Our thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We

recommend investors reduce their position.

Under Review: We actively follow the company, although our estimates, rating and target price are under review.

Restricted: The rating and target price have been suspended temporarily to comply with applicable regulations and/or Yuanta

policies.

Note: Yuanta research coverage with a Target Price is based on an investment period of 12 months. Greater China Discovery

Series coverage does not have a formal 12 months Target Price and the recommendation is based on an investment period

specified by the analyst in the report.

Global Disclaimer

© 2018 Yuanta. All rights reserved. The information in this report has been compiled from sources we believe to be reliable, but

we do not hold ourselves responsible for its completeness or accuracy. It is not an offer to sell or solicitation of an offer to buy

any securities. All opinions and estimates included in this report constitute our judgment as of this date and are subject to change

without notice.

This report provides general information only. Neither the information nor any opinion expressed herein constitutes an offer or

invitation to make an offer to buy or sell securities or other investments. This material is prepared for general circulation to clients

and is not intended to provide tailored investment advice and does not take into account the individual financial situation and

objectives of any specific person who may receive this report. Investors should seek financial advice regarding the

appropriateness of investing in any securities, investments or investment strategies discussed or recommended in this report.

The information contained in this report has been compiled from sources believed to be reliable but no representation or warranty,

express or implied, is made as to its accuracy, completeness or correctness. This report is not (and should not be construed as)

a solicitation to act as securities broker or dealer in any jurisdiction by any person or company that is not legally permitted to carry

on such business in that jurisdiction.

Yuanta research is distributed in the United States only to Major U.S. Institutional Investors (as defined in Rule 15a-6 under the

Securities Exchange Act of 1934, as amended and SEC staff interpretations thereof). All transactions by a US person in the

securities mentioned in this report must be effected through a registered broker-dealer under Section 15 of the Securities

Exchange Act of 1934, as amended. Yuanta research is distributed in Taiwan by Yuanta Securities Investment Consulting. Yuanta

research is distributed in Hong Kong by Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited, which is licensed in Hong Kong by the

Securities and Futures Commission for regulated activities, including Type 4 regulated activity (advising on securities). In Hong

Kong, this research report may not be redistributed, retransmitted or disclosed, in whole or in part or and any form or manner,

without the express written