ối ngoại quay trở lại bán ròng mạ - Yuanta Việt Nam...5,403 683 324 TB 1 tuần 6,700...

9
YUANTA SECURITIES VIETNAM RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 1 08/09/2020 Market Today: Khi ngoi quay trli bán ròng mnh Diễn biến thị trường trong phiên Rating VNI HNI UPCOM Điểm 890.14 124.80 58.82 % ngày 0.21% -0.50% 0.31% % tuần -0.18% -0.49% 0.03% % tháng 5.79% 10.66% 4.62% % năm -8.62% 23.66% 3.63% GTGD (Tỷ VND) Trong ngày 5,403 683 324 TB 1 tuần 6,700 643 344 TB 1 tháng 5,590 905 362 Khối ngoại (Tỷ VND) Mua 535.44 12.61 18.63 Bán 963.46 11.83 17.72 Giá trị ròng -428.02 0.78 0.91 Độ rộng TT Mã Tăng 217 94 96 Mã Giảm 110 73 103 Không Đổi 70 196 704 Chỉ số chính P/E 14.76 10.13 19.29 Vốn hóa TT 3,153 225 831 (ngàn tỷ) LS Cổ tức 1.69% 2.89% 4.26% Nguồn: Bloomberg – YSVN VNINDEX HNXINDEX DIN BIN THTRƯỜNG Sau phiên gim mạnh đầu tun thì các chsđã có sự chng lại đà giảm trong phiên hôm nay. ChsVN-Index hi phc tngưỡng 885 điểm đề đóng cửa ti 890.14 điểm tăng 0.21%. ChsHNX-Index ngược chiu gim 0.5% dng tại 124.8 điểm. ChsUpcom-Index tăng 0.3%. Giá trị giao dch khp lnh trên c3 sàn đạt 5,698 tđồng gim 23% so với trước đó. Nhóm bluechips có shi phục khá hơn cả khi đây cũng là nhóm giảm mạnh phiên đầu tun. Có thktên như MWG(+3.1%), SSI(+2.9%), CTG(+2.2%), VRE(+2.2%), FPT(+2.1%), VPB(+1.8%), PNJ(+1.5%), TCB(+1.4%)…Trong khi đó, VNM(-1.4%), VCB(-1.3%), VIC(-1.1%) gim trên 1% trên VN30-Index. Nhóm Ngân hàng, Chng khoán, Bán lcó din biến hi phc khá tốt. Đồng thi, nhóm cphiếu vn hoá va và nhtiếp tc ginhp khi VNMID Index và VNSML Index tăng lần lượt 0.79% và 0,65%. Khi ngoại sau phiên mua ròng đầu tuần đã quay sang bán ròng 426 tđồng toàn thtrường. VIC(110 t), VNM(76 t) và VCB(75 t) là các mã bbán ròng nhiu nht. chiu mua ròng, PLX(24 t), VRE(17 t) là 2 mã duy nhất được mua ròng trên 10 t. QUAN ĐIỂM THTRƯỜNG NGN HN Chúng tôi cho rng chsVN-Index stiếp tc ging co trong vùng 880 890 trong phiên tới. Đồng thi, thtrường có du hiệu bước vào trng thái tích lũy cho thy dòng tin có thssuy yếu dn trong ngn hn và phân hóa gia các nhóm cphiếu. Hi phc kèm khối lượng thp cho thy áp lực điều chnh vn còn cao. Ngoài ra, chbáo tâm lý ngn hn tiếp tc gim cho thấy nhà đầu tư vẫn còn thn trng với xu hướng hin ti. Hthng chbáo xu hướng ca chúng tôi vn duy trì mức TĂNG xu hướng ngn hn ca thtrường chung. Do đó, chúng tôi khuyến nghcác nhà đầu tư ngắn hn có thtiếp tc nm gittrng cphiếu cao trong danh mc và cơ cấu li danh mục. Đồng thời, các nhà đầu tư không nên mua mới thời điểm này khi cơ hội vn thp. Tham kho tín hiu mua/bán cphiếu ti: https://ysradar.yuanta.com.vn/

Transcript of ối ngoại quay trở lại bán ròng mạ - Yuanta Việt Nam...5,403 683 324 TB 1 tuần 6,700...

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 1

    08/09/2020 Market Today: Khối ngoại quay trở lại bán ròng mạnh

    Diễn biến thị trường trong phiên

    Rating VNI HNI UPCOM

    Điểm 890.14 124.80 58.82

    % ngày 0.21% -0.50% 0.31%

    % tuần -0.18% -0.49% 0.03%

    % tháng 5.79% 10.66% 4.62%

    % năm -8.62% 23.66% 3.63%

    GTGD (Tỷ VND)

    Trong ngày

    5,403 683 324

    TB 1 tuần 6,700 643 344

    TB 1

    tháng 5,590 905 362

    Khối ngoại (Tỷ VND) Mua 535.44 12.61 18.63

    Bán 963.46 11.83 17.72

    Giá trị

    ròng -428.02 0.78 0.91

    Độ rộng TT Mã Tăng 217 94 96

    Mã Giảm 110 73 103

    Không Đổi

    70 196 704

    Chỉ số chính P/E 14.76 10.13 19.29

    Vốn hóa TT 3,153 225 831 (ngàn tỷ)

    LS Cổ tức 1.69% 2.89% 4.26%

    Nguồn: Bloomberg – YSVN

    VNINDEX

    HNXINDEX

    DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG

    Sau phiên giảm mạnh đầu tuần thì các chỉ số đã có sự chững lại đà giảm

    trong phiên hôm nay. Chỉ số VN-Index hồi phục từ ngưỡng 885 điểm đề

    đóng cửa tại 890.14 điểm tăng 0.21%. Chỉ số HNX-Index ngược chiều giảm

    0.5% dừng tại 124.8 điểm. Chỉ số Upcom-Index tăng 0.3%. Giá trị giao dịch

    khớp lệnh trên cả 3 sàn đạt 5,698 tỷ đồng giảm 23% so với trước đó.

    Nhóm bluechips có sự hồi phục khá hơn cả khi đây cũng là nhóm giảm

    mạnh phiên đầu tuần. Có thể kể tên như MWG(+3.1%), SSI(+2.9%),

    CTG(+2.2%), VRE(+2.2%), FPT(+2.1%), VPB(+1.8%), PNJ(+1.5%),

    TCB(+1.4%)…Trong khi đó, VNM(-1.4%), VCB(-1.3%), VIC(-1.1%) giảm

    trên 1% trên VN30-Index.

    Nhóm Ngân hàng, Chứng khoán, Bán lẻ có diễn biến hồi phục khá tốt. Đồng

    thời, nhóm cổ phiếu vốn hoá vừa và nhỏ tiếp tục giữ nhịp khi VNMID Index

    và VNSML Index tăng lần lượt 0.79% và 0,65%.

    Khối ngoại sau phiên mua ròng đầu tuần đã quay sang bán ròng 426 tỷ

    đồng toàn thị trường. VIC(110 tỷ), VNM(76 tỷ) và VCB(75 tỷ) là các mã bị

    bán ròng nhiều nhất. Ở chiều mua ròng, PLX(24 tỷ), VRE(17 tỷ) là 2 mã duy

    nhất được mua ròng trên 10 tỷ.

    QUAN ĐIỂM THỊ TRƯỜNG NGẮN HẠN

    Chúng tôi cho rằng chỉ số VN-Index sẽ tiếp tục giằng co trong vùng 880 –

    890 trong phiên tới. Đồng thời, thị trường có dấu hiệu bước vào trạng thái

    tích lũy cho thấy dòng tiền có thể sẽ suy yếu dần trong ngắn hạn và phân

    hóa giữa các nhóm cổ phiếu. Hồi phục kèm khối lượng thấp cho thấy áp

    lực điều chỉnh vẫn còn cao. Ngoài ra, chỉ báo tâm lý ngắn hạn tiếp tục giảm

    cho thấy nhà đầu tư vẫn còn thận trọng với xu hướng hiện tại.

    Hệ thống chỉ báo xu hướng của chúng tôi vẫn duy trì mức TĂNG xu hướng

    ngắn hạn của thị trường chung. Do đó, chúng tôi khuyến nghị các nhà đầu

    tư ngắn hạn có thể tiếp tục nắm giữ tỷ trọng cổ phiếu cao trong danh mục

    và cơ cấu lại danh mục. Đồng thời, các nhà đầu tư không nên mua mới ở

    thời điểm này khi cơ hội vẫn thấp.

    Tham khảo tín hiệu mua/bán cổ phiếu tại: https://ysradar.yuanta.com.vn/

    https://ysradar.yuanta.com.vn/

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 2

    BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT

    Diễn biến thị trường của chỉ số VN-Index

    Diễn biến thị trường của chỉ số HNX-Index

    Chỉ số Xu hướng

    ngắn hạn Xu hướng trung hạn

    Mức kháng cự 1

    Mức kháng cự 2

    Mức hỗ trợ 1

    Mức hỗ trợ 2

    Chỉ số VN-Index TĂNG TĂNG 997 1,000 988 953

    Chỉ số HNX-Index TĂNG TĂNG 106 108 99 90

    Chỉ số VN30 TĂNG TĂNG 895 935 877 863

    Chỉ số VNMidcaps TĂNG TĂNG 992 1,030 969 963

    Chỉ số

    VNSmallcaps TĂNG TĂNG 835 845 822 804

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 3

    Sàn GDCK TPHCM (HSX) Sàn GDCK Hà Nội (HSX) Sàn GDCK UPCoM (UPCoM)

    Điểm Chg% Điểm Chg% Điểm Chg%

    VNI 890.14 0.21% HNI 124.8 -0.50% UPCoM 58.82 0.31%

    VN30 827.57 0.39% HN30 231.9 0.21%

    VN Mid 943.23 0.79% VNX AllSh

    804.41 0.32%

    VN Small 802.93 0.65%

    GDKN GTGD (tỷ

    VND) GDKN

    GTGD (tỷ VND)

    GDKN GTGD (tỷ

    VND)

    Mua 535.44 Mua 12.61 Mua 18.63

    Bán 963.46 Bán 11.83 Bán 17.72

    GT ròng -428.02 GT ròng 0.78 GT ròng 0.91

    Mã tăng lớn nhất*

    Giá trị thay đổi

    (VND) Chg%

    Mã tăng lớn nhất*

    Giá trị thay đổi

    (VND) Chg%

    Mã tăng lớn nhất*

    Giá trị thay đổi

    (VND) Chg%

    BCM 3050 6.94% TIG 400 5.97% LTG 1224 5.51%

    PAN 1400 6.90% HUT 100 4.17% VEF 3120 2.83%

    PGI 1000 5.21% PLC 500 2.44% ACV 922 1.61%

    ANV 900 5.00% PVS 200 1.63% SEA 120 0.47%

    DHG 5000 5.00% VCS 1000 1.52% C4G 3 0.03%

    Mã giảm lớn nhất*

    Giá trị thay đổi

    (VND) Chg%

    Mã giảm lớn nhất*

    Giá trị thay đổi

    (VND Chg%

    Mã giảm lớn nhất*

    Giá trị thay đổi

    (VND) Chg%

    S4A -1850 -6.38% VC3 -500 -2.94% PXL -297 -2.68%

    NHH -2700 -4.58% PVI -500 -1.63% NTC -4047 -1.93%

    VGC -450 -1.91% S99 -200 -0.97% LPB -103 -1.13%

    HPX -500 -1.89% ACB -200 -0.96% MCH -806 -1.08%

    CTD -1200 -1.62% BVS -100 -0.93% VEA -472 -1.06%

    *GTVH > 500 tỷ đồng, GTDG >1.5 tỷ đồng

    GTVH cao nhất

    Tỷ đồng GTVH cao nhất

    Tỷ đồng GTVH cao nhất

    Tỷ đồng

    VCB 310,062 ACB 44,960 ACV 124,505

    VIC 309,492 SHB 24,224 VEA 58,996

    VHM 260,201 VCG 16,211 MCH 52,356

    VNM 219,414 VCS 10,243 VIB 20,881

    BID 163,294 IDC 6,960 BSR 20,407

    KLGD nhiều

    nhất

    Giá trị TB 30 ngày KLGD nhiều

    nhất

    Giá trị TB 30 ngày KLGD nhiều

    nhất

    Giá trị TB 30 ngày

    HPG 12,580,113 11,831,245 ACB 12,273,49

    0 7,520,090 LPB 8,284,183 5,165,085

    HQC 10,195,320 9,266,511 SHB 5,129,380 3,185,867 PRT 2,200,000 1,024

    GEX 7,517,540 6,713,481 TIG 3,402,113 925,552 BVB 908,310 526,093

    HAG 7,470,830 6,280,317 SHS 3,297,196 2,354,064 BSR 730,749 1,714,909

    TCB 7,396,240 2,432,508 KLF 3,263,218 1,817,364 VIB 711,262 1,553,058

    Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 4

    DIỄN BIẾN GIAO DỊCH CÁC NHÓM NGÀNH

    Nguồn: FiinPro – YSVN

    -1.4%

    -1.1%

    -0.9%

    -0.9%

    -0.7%

    -0.7%

    -0.5%

    -0.3%

    -0.3%

    -0.2%

    -0.2%

    -0.1%

    0.0%

    0.1%

    0.1%

    0.2%

    0.2%

    0.2%

    0.3%

    0.3%

    0.3%

    0.4%

    0.4%

    0.4%

    0.4%

    0.5%

    1.1%

    1.2%

    1.5%

    1.5%

    1.6%

    1.6%

    1.7%

    1.7%

    1.8%

    -2.0% -1.5% -1.0% -0.5% 0.0% 0.5% 1.0% 1.5% 2.0%

    Phân phối thực phẩm & dược phẩm

    Viễn thông di động

    Khai khoáng

    Công nghiệp nặng

    Thiết bị và Dịch vụ Y tế

    Sản xuất thực phẩm

    Viễn thông cố định

    Bia và đồ uống

    Hàng công nghiệp

    Bảo hiểm phi nhân thọ

    Quỹ đầu tư

    Bất động sản

    Sản xuất Dầu khí

    Nước & Khí đốt

    Ngân hàng

    Lâm nghiệp và Giấy

    Xây dựng và Vật liệu

    Thuốc lá

    Thiết bị và Phần cứng

    Sản xuất & Phân phối Điện

    Ô tô và phụ tùng

    Du lịch & Giải trí

    Hàng hóa giải trí

    Hàng gia dụng

    Điện tử & Thiết bị điện

    Kim loại

    Vận tải

    Hàng cá nhân

    Hóa chất

    Dịch vụ tài chính

    Thiết bị, Dịch vụ và Phân phối Dầu khí

    Truyền thông

    Bảo hiểm nhân thọ

    Dược phẩm

    Phần mềm & Dịch vụ Máy tính

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 5

    THỐNG KÊ GIAO DỊCH KHỐI NGOẠI

    -1,500

    -1,000

    -500

    0

    500

    25/08 26/08 27/08 28/08 31/08 01/09 03/09 04/09 07/09 08/09

    Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HSX

    -25

    -20

    -15

    -10

    -5

    0

    5

    10

    25/08 26/08 27/08 28/08 31/08 01/09 03/09 04/09 07/09 08/09

    Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HNX

    -30

    -20

    -10

    0

    10

    25/08 26/08 27/08 28/08 31/08 01/09 03/09 04/09 07/09 08/09

    Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại UPCOM

    Mã CK Giá trị

    mua ròng (tr. VND)

    Mã CK Giá trị Bán

    ròng (tr. VND)

    PLX 24,298 VIC 110,301

    VRE 17,146 VNM 75,843

    SAB 8,761 VCB 75,100

    KBC 6,787 VHM 63,704

    DPM 6,642 HPG 59,220

    TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HSX

    Mã CK Giá trị

    mua ròng (tr. VND)

    Mã CK Giá trị Bán

    ròng (tr. VND)

    VCS 5,832 IDC 1,353

    TIG 2,130 DXP 1,307

    VCG 551 SHS 1,207

    IDV 343 SLS 948

    PVB 178 PLC 866

    TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HNX

    Mã CK Giá trị

    mua ròng (tr. VND)

    Mã CK Giá trị Bán

    ròng (tr. VND)

    MCH 1,470 ACV 1,327

    NTC 1,374 MSR 114

    FOC 518 PGV 95

    BDT 159 VCR 74

    ABI 61 KHA 43

    TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn UPCoM

    Nguồn: FiinPro – YSVN

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 6

    THỐNG KÊ GIAO DỊCH TỰ DOANH

    Mã CK Giá trị

    mua ròng (tr. VND)

    Mã CK Giá trị Bán

    ròng (tr. VND)

    FUESSVFL 23,684 VPB 7,258

    VHM 5,197 E1VFVN30 6,224

    BVH 3,551 GVR 4,740

    CEE 2,917 HDG 4,275

    SSI 2,107 POW 2,419

    Top 5 các mã đạt GDTD lớn nhất

    CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

    Nguồn: FiinPro – YSVN

    78%

    8%

    0% 14%

    Cá nhân trong nước

    Tổ chức trong nước

    Cá nhân nước ngoài

    Tổ chức nước ngoài

    -400

    -200

    0

    200

    400

    600

    800

    1,000

    25/08 26/08 27/08 28/08 31/08 01/09 03/09 04/09 07/09 08/09

    Giá trị giao dịch tự doanh mua/bán ròng (tỷ đồng)

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 7

    Dữ liệu thị trường các quốc gia trong khu vực

    Nguồn: BloomBerg & YSVN, 2014

    -50.0%

    -40.0%

    -30.0%

    -20.0%

    -10.0%

    0.0%

    10.0%

    Diễn biến các thị trường trong khu vực

    SET Index (ThaiLand) JCI Index (Indonesia)

    PCOMP Index (Philippines) VNINDEX (VietNam)

    Thái Lan Indonesia Philippines Việt Nam

    P/B 1.5x 1.5x 1.5x 1.9x

    P/E 19.2x 18.5x 15.5x 14.1x

    ROE % 7.81 8.86 9.58 13.27

    ROA % 1.99 2.28 2.13 2.32

    Vốn hóa Tỷ

    USD 459.58 408.49 151.70 128.03

    GTGD Triệu USD

    0.99 0.42 0.05 0.19

    LS cổ

    tức % 3.65 2.73 1.93 2.19

    0

    5

    10

    15

    20

    25

    P/B P/E ROE ROA

    SET Index Thái Lan JCI Index Indonesia

    PCOMP Index Philippines VNINDEX Index Việt Nam

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 8

    CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN YUANTA VIỆT NAM

    Phòng phân tích khối khách hàng cá nhân

    Nguyễn Thế Minh Giám đốc Nghiên cứu Phân tích

    +84 28 3622 6868 ext 3826

    [email protected]

    Lý Thị Hiền

    Trưởng phòng NC-PT

    +84 28 3622 6868 ext 3908

    [email protected]

    Quách Đức Khánh

    Chuyên viên phân tích cao cấp

    +84 28 3622 6868 ext 3833

    [email protected]

    Nguyễn Trịnh Ngọc Hồng

    Chuyên viên phân tích

    +84 28 3622 6868 ext 3832

    [email protected]

    Phạm Tấn Phát

    Chuyên viên phân tích cao cấp

    +84 28 3622 6868 ext 3880

    [email protected]

    Phòng Môi giới khách hàng cá nhân

    Nguyễn Thanh Tùng

    Giám đốc Môi giới Hội Sở

    +84 28 3622 6868 ext 3609

    [email protected]

    Nguyễn Việt Quang

    Giám đốc chi nhánh Hà Nội

    +84 28 3622 6868 ext 3404

    [email protected]

    Võ Thị Thu Thủy

    Giám đốc chi nhánh Bình Dương

    +84 28 3622 6868 ext 3505

    [email protected]

    Nguyễn Mạnh Hoạt

    Giám đốc chi nhánh Chợ Lớn

    +84 28 3622 6868 ext 3847

    [email protected]

    Bùi Quốc Phong

    Giám đốc chi nhánh Đồng Nai

    +84 28 3622 6868 ext 3701

    [email protected]

    Chung Kim Hoa

    Giám đốc Khối khách hàng người Hoa

    +84 28 3622 6868 ext 3828

    [email protected]

    Đinh Thị Thu Cúc

    Giám đốc chi nhánh Vũng Tàu

    +84 28 3622 6868 ext 3203

    [email protected]

    Võ Đình Tuấn

    Giám đốc chi nhánh Đà Nẵng

    +84 28 3622 6868 ext 3301

    [email protected]

    Nguyễn Đức Hoàn

    Giám đốc trung tâm kinh doanh Nam Hà Nội

    +84 28 3622 6868 ext 3409

    [email protected]

  • YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 9

    Appendix A: Important Disclosures Analyst Certification

    Each research analyst primarily responsible for the content of this research report, in whole or in part, certifies that with respect

    to each security or issuer that the analyst covered in this report: (1) all of the views expressed accurately reflect his or her personal

    views about those securities or issuers; and (2) no part of his or her compensation was, is, or will be, directly or indirectly, related

    to the specific recommendations or views expressed by that research analyst in the research report.

    Ratings Definitions

    BUY: We have a positive outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period. Our

    thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We

    recommend investors add to their position.

    HOLD-Outperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively more attractive than peers at the current price. Our thesis

    is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.

    HOLD-Underperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively less attractive than peers at the current price. Our

    thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.

    SELL: We have a negative outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period.

    Our thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We

    recommend investors reduce their position.

    Under Review: We actively follow the company, although our estimates, rating and target price are under review.

    Restricted: The rating and target price have been suspended temporarily to comply with applicable regulations and/or Yuanta

    policies.

    Note: Yuanta research coverage with a Target Price is based on an investment period of 12 months. Greater China Discovery

    Series coverage does not have a formal 12 month Target Price and the recommendation is based on an investment period

    specified by the analyst in the report.

    Global Disclaimer

    © 2020 Yuanta. All rights reserved. The information in this report has been compiled from sources we believe to be reliable, but

    we do not hold ourselves responsible for its completeness or accuracy. It is not an offer to sell or solicitation of an offer to buy

    any securities. All opinions and estimates included in this report constitute our judgment as of this date and are subject to change

    without notice.

    This report provides general information only. Neither the information nor any opinion expressed herein constitutes an offer or

    invitation to make an offer to buy or sell securities or other investments. This material is prepared for general circulation to clients

    and is not intended to provide tailored investment advice and does not take into account the individual financial situation and

    objectives of any specific person who may receive this report. Investors should seek financial advice regarding the

    appropriateness of investing in any securities, investments or investment strategies discussed or recommended in this report.

    The information contained in this report has been compiled from sources believed to be reliable but no representation or warranty,

    express or implied, is made as to its accuracy, completeness or correctness. This report is not (and should not be construed as)

    a solicitation to act as securities broker or dealer in any jurisdiction by any person or company that is not legally permitted to carry

    on such business in that jurisdiction.

    Yuanta research is distributed in the United States only to Major U.S. Institutional Investors (as defined in Rule 15a-6 under the

    Securities Exchange Act of 1934, as amended and SEC staff interpretations thereof). All transactions by a US person in the

    securities mentioned in this report must be effected through a registered broker-dealer under Section 15 of the Securities

    Exchange Act of 1934, as amended. Yuanta research is distributed in Taiwan by Yuanta Securities Investment Consulting. Yuanta

    research is distributed in Hong Kong by Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited, which is licensed in Hong Kong by the

    Securities and Futures Commission for regulated activities, including Type 4 regulated activity (advising on securities). In Hong

    Kong, this research report may not be redistributed, retransmitted or disclosed, in whole or in part or and any form or manner,

    without the express written consent of Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited.