Luyen TAp Ham So Lien Tuc

9
Ngy son: 11/3/2011 Ngy dy: 14/3/2011 Bài 3: LUYN TP I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Giúp học sinh: - Ôn li kiến thức về hm s liên tc ti mt đim, liên tc trên mt khong, trên mt đon, cc đnh l v tnh cht ca hm s liên tc. - Biết xt tnh liên tc ca hm s ti mt đim, trên mt khong, trên mt đon, biết cch chứng minh s tn ti nghim ca mt vi phương trnh đơn gin. 2. Về kỹ năng: Giúp học sinh: - Chứng minh v xt đưc s liên tc ca mt hm s ti mt đim, s liên tc ca hm s trên mt khong, trên mt đon. - Chứng minh đưc phương trnh c nghim. - Rèn luyn tnh cn thn, kĩ năng tnh ton chnh xc thông qua vic xt tnh liên tc v tnh gi tr ca hm s. 3. Về tư duy thái độ: Học sinh: - C tinh thần hp tc, tch cc tham gia vo bi học. - Hiu rõ hơn vai trò, ý nghĩa ca ton học trong đời sng. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Chuẩn bị của GV: Gio n, phn mu, chun b mt s câu hỏi nhằm dẫn dắt học sinh trong thao tc dy học. 2. Chuẩn bị của HS: - Xem l thuyết bi hm s liên tc, học cc bước xt tnh liên tc ca hm s ti mt đim, tnh liên tc trên

description

Tổng hợp các bài tập về hàm số liên tục dành cho lớp 11

Transcript of Luyen TAp Ham So Lien Tuc

Ngay soan: 11/3/2011

Ngay day: 14/3/2011

Bi 3: LUYN TPI. MC TIU

1. V kin thc: Gip hc sinh:

- n li kin thc v ham s lin tuc tai mt im, lin tuc trn mt khoang, trn mt oan, cac inh li va tinh cht cua ham s lin tuc. - Bit xet tinh lin tuc cua ham s tai mt im, trn mt khoang, trn mt oan, bit cach chng minh s tn tai nghim cua mt vai phng trinh n gian.2. V k nng: Giup hc sinh:- Chng minh va xet c s lin tuc cua mt ham s tai mt im, s lin tuc cua ham s trn mt khoang, trn mt oan.- Chng minh c phng trinh co nghim.- Rn luyn tinh cn thn, k nng tnh ton chinh xac thng qua vic xet tinh lin tuc va tinh gia tri ca hm s.

3. V t duy thi : Hoc sinh:

- C tinh thn hp tc, tch cc tham gia vao bi hc.

- Hiu r hn vai tr, ngha ca ton hc trong i sng.

II. CHUN B CA THY V TR

1. Chun b ca GV: Giao an, phn mau, chun b mt s cu hi nhm dn dt hc sinh trong thao tc dy hc.2. Chun b ca HS: - Xem l thuyt bi hm s lin tc, hc cc bc xt tnh lin tc ca hm s ti mt im, tnh lin tc trn mt khong, trn mt on, cch chng minh phng trnh c nghim.

- Lm cc bi tp 46, 47, 48, 49 trang 172, 173 trong sch gio khoa.

III. PHNG PHP DY HC

S dng kt hp cac phng phap am thoai, thuyt trinh.

IV. TIN TRNH BI HC

1. n inh lp

2. Kim tra kin thc cu

3. Ni dung bai hoc

H ca HSH ca GVGhi bang

- Tr li cu hi.- Suy ngh, tr li cu hi.

- Nghe ging.

- Chp vo tp.

- HS ln bng lm bi, cc HS cn li lm bi vo v.

- Nhn xt bi lm ca bn.

- Ghi bi vo v.

- Suy ngh, tr li cu hi.- Nghe ging.

- Chp vo tp.

- HS ln bng lm bi, cc HS cn li lm bi vo v.

- Nhn xt bi lm ca bn.- Ghi bi vo v.-Nghe ging.

- HS ln bng lm bi, cc hc sinh cn li lm bi vo v.

- Nhn xt bi lm ca bn.

- Ghi bi vo v.

- Suy ngh, tr li cu hi.

- Lng nghe, nu cha bit th ghi vo v.

- Chp bi tp 4 vo v.

- Nghe hng dn v ln bng lm bi.

- Nhn xt bi lm ca bn.

- Ghi bi vo v.

- Chp bi tp 5 vo v.

- Nghe hng dn v tr li cu hi.

- Ln bng lm bi.

- Nhn xt bi lm ca bn.

- Ghi bi vo v.- xt tnh lin tc ca hm s f(x) ti mt im ta thc hin nhng bc no?Phng php

Bc 1: Xt s tn ti ca f(xo)

Bc 2: Xt s tn ti ca

Bc 3: So snhv f(xo)

Nu hm s lin tc ti xo.

Nu hm s gin on ti xo.

bc 2: Xt s tn ti ca , khi no khng tnh gii hn bn phi xo v gii hn bn tri xo? Khi no tnh gii hn bn phi xo v gii hn bn tri xo?

Nhn xt cu tr li ca HS v a ra cu tr li hon chnh:*Nu hm s c dng th tm

*Nu hm s c dng th tm

- Cho HS chp bi tp 1.

- Gi HS ln bng lm bi.

- Gi HS nhn xt bi lm ca bn.- Nhn xt v chnh sa bi lm ca HS.

- Hm s f(x) lin tc ti xo khi no? (khi )- Th no l hm s f(x) lin tc trn mt khong (mt on)?

- Nhn xt cu tr li ca HS v a ra cu tr li ng:

Hm s f(x) lin tc ti mi im x0 ( (a; b) ( f(x) lin tc trn (a; b)

Hm s f(x) lin tc ti mi im x0 ( (a; b) v

( f(x) lin tc trn [a; b]- Cho HS chp bi tp 2

- Cho HS ln bng lm bi tp 2.- Gi HS nhn xt bi lm ca bn.

- Nhn xt bi lm ca HS v chnh sa cho ng.

- Hng dn HS lm bi tp 3.

- Gi HS ln bng lm bi.

- Gi HS nhn xt bi lm ca bn.

- Nhn xt v chnh sa bi lm ca HS.

- chng minh phng trnh c nghim trn on [a; b] ta thc hin nhng bc no?

- Nhn xt cu tr li ca HS v a ra p n ng:

Bc 1: Bin i v phi l s 0. t f(x) l v tri.

Bc 2: Tm tp xc nh ca f(x). Chng t f(x) l hm s lin tc trn [a; b].

Bc 3: Tm 2 s c, d thuc [a; b] (c < d) sao cho f(c).f(d)