Tuyển chọn 30 đề thi thử từ các trường chuyên và lời giải chi tiết năm 2013 - phần 2.pdf
LỜI GIẢI CHI TIẾT - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp...
Transcript of LỜI GIẢI CHI TIẾT - s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp...
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
ĐÁP ÁN
1-C 2-C 3-C 4-D 5-B 6-D 7-C 8-B 9-A 10-C
11-C 12-B 13-B 14-B 15-D 16-A 17-B 18-B 19-A 20-B
21-D 22-B 23-D 24-A 25-B 26-D 27-A 28-A 29-A 30-C
31-A 32-A 33-C 34-D 35-B 36-B 37-B 38-D 39-A 40-A
41-C 42-D 43-D 44-D 45-B 46-B 47-D 48-A 49-A 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang 0a
yc
,a c cùng dấu (1)
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 0d
xc
,c d cùng dấu (2)
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ 0b
yd
,b d trái dấu. (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra 0, 0, 0, 0bd ab bc ad
Câu 2: Đáp án C
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình 2f x m có đúng hai nghiệm phân biệt khi
02 0
32 3
2
mm
m m
Câu 3: Đáp án C
Hình bát diện đều có tất cả 12 cạnh.
Câu 4: Đáp án D
Điều kiện : 6n
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
4 5 6n n nC C C
! ! !
4 !4! 5 !5! 6 !6!
n n n
n n n
1 1 1
4 5 5 5 30n n n
30 6 4 4 5n n n 2 15 14 0n n
1
14
n l
n n
Câu 5: Đáp án B
Ta có 3 23y x x 2' 3 6y x x
0' 0
2
xy
x
Bảng biến thiên
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;0 ; 2; và đồng biến trên khoảng 0;2
Câu 6: Đáp án D
Ta có :
2
3sin 2 cos 2 3sin 2 cos 2
sin 2 4cos 1 sin 2 2cos 2 3
x x x xy
x x x x
.
Và sin 2 2cos 2 3 0; x x x . xét phương trình 3sin 2 cos 2
sin 2 2cos 2 3
x xy
x x
sin 2 2cos 2 3 3sin 2 cos 2 3 sin 2 2 1 cos 2 3x x y x x y x y x y
Phương trình trên có nghiệm nên 2 2 2 2 23 2 1 3 5 10 10 9y y y y y y
2 5 65 5 654 10 10 0
4 4y y y
Suy ra giá trị lớn nhất của y là 5 65
4
Phương trình 3sin 2 cos2
1sin 2 2cos 2 3
x xm
x x
nghiệm đúngg với mọi số thực x khi
5 65 9 651
4 4m m
Câu 7: Đáp án C
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Gọi M là trung điểm của CD. Kẻ HK vuông góc với SM.
Ta có: ( )CD HM
CD SHM HKCD SH
Mặt khác ta có HK SM
Suy ra ( )HK SCD
Vậy ( , ( )) ( , ( ))d A SCD D H SCD HK
Xét tam giác BHC vuông tại B, ta có:
2 2 2 2HC BH BC a SH HC a
Xét tam giác SHM vuông tại H, ta có: 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3 6
2 2 3
aHK
HK SH MH a a a
Câu 8: Đáp án B
Trước tiên ta xác định hàm số f(x) là hàm số tính thời gian người canh hải đăng phải đi.
Đặt BM= x , CM =7-x 2 25AM x . Theo đề ta có ngưới canh hải đăng chèo từ A đến M
trên bờ biển với v = 4km/h rồi đi bộ đến C với v = 6 km/h
2 225 7 3 25 2 14( )
4 6 12
x x x xf x
với (0;7)x
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
2
2
2
2
2
1 3'( ) 2
12 25
3'( ) 0 2 0
25
3 2 25 0
2 25 3
5 100 2 52 5
0 0
xf x
x
xf x
x
x x
x x
x xx
x x
Vậy đoạn đường ngắn nhất thì giá trị phải nhỏ nhất
29(0)
12
14 5 5(2 5)
12
74(7)
4
f
f
f
Vậy giá trị nhỏ nhất của f(x) là 14 5 5
12
tại x= 2 5
Nên thời gian đi ít nhât là BM= x = 2 5
Câu 9: Đáp án A
Yêu cầu bài toán tương đương với:
Tìm a để
2
2
lim 4 1 =c (1)
lim 4 1 =c (2)
x
x
ax x
ax x
với c là hằng số
Giả sử 1 đúng thì ta suy ra 24 1
lim = 0 (3)x
ax x
x
Mặt khác limx
axa
x ,
24 1lim = 2x
x
x
Vậy VT(3) bằng a+2 suy ra a = -2.
Tương tự (2) đúng suy ra a = 2.
Thử lại với a = ±2 đồ thị hàm số có tiệm cận ngang.
Câu 10: Đáp án C
Tính chất của khối đa diện
Câu 11: Đáp án C
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Có 3' 4 16y x x ; 3 0' 0 4 16 0
2
xy x x
x
;
' 0 2;0 2;y x
Nên hàm số đồng biến trên khoảng 2;0 ; 2; .
Câu 12: Đáp án B
S
A C
B
M
Gọi M là trung điểm của BC . Vì ABC cân tại A nên AM BC ,
Ta có
AM BC
SM BC
SBC ABC BC
Góc giữa SBC và ABC là góc SMA Vì góc 090SAM
Có BM a , góc 060BAM nên
202 1 3
sin . .sin1202 33
ABC
BM a aBAM AB S AB AC
AB
tan tan3 3
BM a SA aBAM AM SMA SA
AM AM
2 3
.
1 3. .
3 3 93S ABCD
a a aV
Câu 13: Đáp án B
Ta có: 2
2 2y x x
Có
2
2'
2
xy
x
' 0 2
' 0 2; ; ' 0 ; 2
y x
y x y x
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Nên hàm số đạt cực tiểu tại 2x
Câu 14: Đáp án B
Ta có: 0;8M C Loại A
Ta có: 0;8M C Loại D
Có
2' 6 6
' 1 12
y x x
y
Phương trình tiếp tuyến tại ( 1; 4)M có dạng 4 12( 1) 12 8y x y x d
Có đường thẳng d cắt trục tung tại điểm (0;8)M (thỏa mãn yêu cầu của bài )
Vậy B là đáp án đúng.
Câu 15: Đáp án D
M
S
H
A
D
B
C
N
Gọi H là trung điểm của AD, N là trung điểm của AB
Có SH ABCD góc giữa SB và ABCD là góc SBH
Có
2
2
0
2
2 3
.
5
2 2
5 15.tan .tan 60 .
2 2
1. .
2 2
1 1 15 15. . . .
3 3 2 2 12
MAB
S MAB MAB
a aHB a
a aSH HB SBH
aS MN AB
a a aV SH S
Câu 16: Đáp án A
Dựa vào bảng biến thiên ta có điểm cực đại 1;3 va điểm cực tiểu là 2;0
Câu 17: Đáp án B
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
O
A B
D C
S
H
0 0
3
.
2 2
2; 45 .tan 45
2
1 2.
3 3S ABCD ABCD
AC a AB a
aSBC ABCD SHO SO OH
aV SO S
Câu 18: Đáp án B
3
. ' ' ' ' D 2.ABCD A B C D ABC
aV S h h a
a
Câu 19: Đáp án A
Hàm số f(x) xác định trên D⊆ R
Điểm xo∈ D được gọi là điểm cực đại của hàm số f(x) nếu tồn tại một khoảng (a;b)⊂ D sao cho xo∈
(a;b) và f(xo)>f(x),∀x ∈ (a,b)∖{xo}.
Câu 20: Đáp án B
Gọi O là tâm nửa đường tròn. Ta có: 22 2 9PQ OP x
Đặt diện tích hình chữ nhật là: 2 2 2 22 9 4 9f x x x f x x x
Đặt 2 0 3y x y . Xét hàm số 4 9g y y y
Ta có f x lớn nhất khi g y lớn nhất. g y lớn nhất khi 3 3y x
max 3 6 2f x f
Câu 21: Đáp án D
Số hạng tổng quát trong khai triển
7k 7
2 2 2 2 31 7 7 7 7 71 7 k 7 k3
3 3 3
2 2 ( 2) ( 2)T C C C C C ( 2)
7-k7-k 7-k 7-k
kk k k k k k k k 7-k
k+ x x x x xx
x x x
số hạng không chứa x ứng với k: 7 7
03
kk=1
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Vậy số hạng không chứa x là: 17C ( 2) 4487-1
Vậy 1
P A5040
Câu 22: Đáp án B
2y ' 2 (3 2)x mx+ m+
Hàm số nghịch biến trên R y ' 0 moị x' 2y '
0 1 02 m 1
0 3 2 0
a< <
m m+
Câu 23: Đáp án D
Với 2
3 my '
(x 1)
Nếu y ' 0 khi m 3 1Min y= tại x=1 m 1 thỏa
và y ' 0 khi m 3 . 1Min y= tại x=2 m 0 loại
Câu 24: Đáp án A
3y ' 4 2x mx
Để đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt thì đồ thị hàm số phải có 3 cực trị và CTy 0 yCĐ
Nên m 0 và y’=0 có 3 nghiệm
0
2y ' 0
2
2
2
x=
mx=
mx=-
CTy 0 yCĐ
2
m 1 0 m 1 2 m 14
m
Câu 25: Đáp án B
Gọi 2
M2
aa;
a
thuộc đồ thị hàm số
( ) 2d M;TCD a
4( )
2d M;TCN
a
Tổng khoảng cách =4 4
2 2 2 . 42 2
a aa a
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Dấu bằng xảy ra khi 4
22
a=4a
a=0a
do hoành độ dương nên a=4
Vậy M(4;3)
Câu 26:Đáp án D
Ta có 0' , ' 30 .A BC ABC A BA
0 3' .tan30 .
3
aAA AB
21 2. .
2 2ABC
aS BA BC
Vậy 2 33 2 6
'. .3 2 6
ABC ABC
a a aV AA S
Câu 27: Đáp án A
Giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình f x m có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
0,m 3m .
Câu 28: Đáp án A
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Giải:
TXĐ: D .
2' 6 6 12f x x x
1 1;2' 0
2 1;2
xf x
x
Ta có 1 15f , 1 5f , 2 6f .
Do f liên tục trên 1;2 nên suy ra
1;2
max 15.x
f x
Câu 29: Đáp án A
Giải:
Ta có 2
.3
SEBD
SCBD
V SE
V SC
Suy ra .
2 2 1 2 1 11 .
3 3 2 3 2 3SEBD SCBD S ABCDV V V
Câu 30: Đáp án C
Câu 31: Đáp án A
Gọi H là trung điểm AB. Ta có 2 tam giác SAB và ABC đều và bằng nhau nên SH = CH = a 3 .
Mà 2 2 31
3ABC S .ABCS a 3 V a 3.a 3 a
Câu 32: Đáp án A
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Ta có: 2
0
4 2 2 0 1
12
3
x
y' = x x x; y' = x
x
. Lập
BBT:
Câu 33: Đáp án C
Ta có: 2 2 2
12 1 1 3 2 0
222 2 1 2 2 0
1
m ( l )y' = x mx m m y'( )= m m
mm ( n )y' ' = x m y' '( )= m
m
(Cách khác: Hs kiểm tra trên MTBT vẫn đc m =2)
Câu 34: Đáp án D
Ta có: 1 1 1
2 1
3 31
2 4 2
S u uM
S u d d
Câu 35: Đáp án B
23 6 3 0y' = x x , x ℝ
( Cách khác: Hs kiểm tra trên MTBT bằng chức năng Mode 7 vẫn đc kết quả câu B )
Câu 36. Đáp án B
Quay 3 lần thì số kết quả thu được là 310 .
Kim của chiếc nón ở 3 vị trí khác nhau ở 3 lần quay có số kết quả là 10.9.8 720
Xác suất để kim của chiếc nón ở 3 vị trí khác nhau ở 3 lần quay là : 3
720 180,72
10 25 .
Câu 37. Đáp án B.
Từ 2 2
: 1 3 4C x y có tâm 1;3I và bán kính 2R .
2;5v
V I I nên có PT là 2 2
2 5 4x y .
Câu 38. Đáp án D.
Có 1
4
2
54
u
u
từ 3
4 1.u u q 3 354 2. 27 3q q q nên 56 2.3 486u .
Câu 39. Đáp án A.
x 1
2
0
1
y 0 0 0
y
5
48
0 2
3
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Ta có lim lim 3 1 3x x
f x x
Để f x liên tục trên thì lim limx x
f x f x
lim lim 1 3x x
f x ax a
.
Câu 40. Đáp án A.
Có
23
21 1
1 23 2lim lim
1 1 1x x
x xx x
x x x
1
1 2lim 0
1x
x x
x
.
Câu 41. Đáp án C
Hàm số bậc 3 xác định trên , nên không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
Chọn C
Câu 42. Đáp án D
Ta có 2' 3 6y x x
Có '( 1) 9; y(-1) = -4y
Khi đó phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại 0 1x là 4 9( 1) 9 5y x y x
Chọn D
Câu 43. Đáp án D
Ta có (AA ', ) ( ', ( ' ' )) ( ', ( ' ' ))d BC d AA BB C C d A BB C C
Gọi M và M’ lần lượt là trung điểm BC và B’C’, G là trọng tâm của tam giác ABC
Theo giả thiết ta có ( ' ) ''
BC AMBC AA G BC AA
BC A G
, nên tứ giác BB’C’C là hình chữ
nhật có cạnh BC = a
Vì 3
2 2'
1 1 3 2' . ' ' '
3 3 12 3A ABC ABC LT
a aV A G S V A G a AA AG A G
2
' '
2
3BB C C
aS
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Có 3
' ' ' ' '
2 3 1 3( ', ( ' ' )). ( ', ( ' ' ))
3 6 3 2A BB C C LT BB C C
a aV V d A BB C C S d A BB C C
Chọn D
Câu 44. Đáp án D
Có 4 1 1
3.n n n
7 1 23.
n n n
10 1 33.
n n n
……
1 3 13.
n n
n n n
1 1 2 3 1 3(1 ). 3( ... ) 1 . 1
2 2
n n nS n n
n n n n n
20
6532,5
2S
Chọn D
Câu 45. Đáp án B
Ta có (s inx cos )(1 s inx.cos ) 1 s inx.cosx x x
21 s inx.cos 0( ) 2
sin( )s inx cos 1 4 2 2
2
x kx l
xx x k
Chọn B
Câu 46: Đáp án B
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Ta có
G, 2
G, 2 G, 2
G, 2
GA 2GA ' V A ' A
GB 2GB' V B ' B V A 'B 'C' ABC
GC 2GC ' V C ' C
Câu 47: Đáp án D
Ta có 1
,2
IV
biến 0;2M d thành ' '; 'M x y thì
1'
1 2'
12'
2
x
IM IM
y
1,2
IV
biến đường thẳng d thành đường thẳng đi qua 1 1
' ;2 2
M
, có cùng vtpt 1;1 và có phương
trình là 1 1
0 02 2
x y x y
Phép quay tâm O góc quay 45 biến điểm ;N x y thuộc đường thẳng 0x y thành điểm
2' '
'cos 45 'sin 45 2' '; ' ' *'sin 45 'cos 45 2
' '2
x x yx x y
N x y dy x y
y x y
Thay * vào 0x y ta được ' 0 ' : 0x d x
Câu 48: Đáp án A
Hàm số xác định và liên tục trên 1;1D
Với 21y x x ta có 2
2
1 2'
1
xy
x
;
2y ' 0 x
2 .
2 1 2 1
1 0 1 ; ;2 2 2 2
y y y y
Suy ra
1;1
1;1
1max
2 11
m min2
x
x
M y
M m
y
Câu 49: Đáp án A
Theo định nghĩa tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lim 0x
f x
Tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số là 0y .
Câu 50: Đáp án A
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Gọi H là trung điểm BC . Ta có ' ' ', ' ' ' 30AH BB C C AB BB C C AB H .
Mặt khác 2
2 2 2 2 2' ' 3 2sin 30
AHh BB AB AB a a a a
Thể tích khối lăng trụ tam giác đều . 'B'C'ABC A là 2 33 6
. . 24 4
ABC
a aV S h a