Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
-
Upload
tranduchung -
Category
Documents
-
view
2.081 -
download
419
description
Transcript of Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 1/59
MTTCQ
CHƯƠNG 1: PHƯƠNG PHẤP PHÂN TÍCH KHỐI
LƯỢNG VÀ PHÂN TÍCH THỂ TÍCH
Câu 1: Cho 25ml dung dịch AgNO3 0.1248N vào 20ml dung dịch
NaCl. Chuẩn độ lượ ng AgNO3 dư thấy tiêu tốn hết 11.54 ml dung dịch
KCNS 0.0875 N. Tính nồng độ của dung dịch NaCl.
Câu 2: Hòa tan 35g mẫu có chứa sắt, sau đó đem kết tủa hoàn toàn
bằng dung dịch NaOH dư. Lọc, r ửa k ết tủa, sau đó đem sấy khô rồi nung
ở nhiệt độ 8000C đến khối lượng không đổi, thu đượ c 0.5g chất r ắn. Hãy
giải thích (viết phương trình phản ứng) và tính phần trăm sắt có trong
mẫu đem phân tích.
Câu 3: Đun sôi 1.000g một mẫu muối amoni thô với lượng dư
NaOH. Toàn bộ khí NH3 bay ra đuợ c hấ p thụ hết trong 50.00 ml dung
dịch H2SO4 0.500 N. Chuẩn độ acid còn thừa hết 15.68 ml NaOH 0.050
N. Tính hàm lượ ng % NH3 có trong muối amoni.
Câu 4: Để xác định hàm lượ ng photpho trong quặng sắt, ngườ i ta
lấy 1.5860g mẫu, đem phân hủy, chuyển thành dung dịch r ồi k ết tủa
photpho dướ i dạng k ết tủa (NH4)3PO4.12MoO3 (M = 1976.4), đem sấy
k ết tủa này và cân đượ c 0.4386g. Để kiểm tra lại k ết quả phân tích,
ngườ i ta lấy k ết tủa đã sấy, đem nung để chuyển thành P2O5.25MoO3 (M
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 2/59
MTTCQ= 3596.5) và cân đượ c 0.4173g. Tính hàm lượ ng photpho trong quặng
theo hai lần cân sau khi sấy và sau khi nung kết tủa.
Câu 5: Để xác định silic dướ i dạng SiO2 trong một mẫu silicat,
ngườ i ta tiến hành như sau: cân 0.4870g mẫu, hòa tan trong acid và tách
silic ra dướ i dạng acid silicsic, cho k ết tủa vào chén platin nung đến
tr ọng lượng không đổi, đem cân đượ c 9.5271g. Vì trong oxid thu đượ c
đó còn có lẫn nhiều oxid kim loại khác, nên để xác định chính xác hơn,
người ta đem lượng oxid đã thu đượ c chế hóa bằng hỗn hợ p hai acid
H2SO4 và HF trong chén platin để toàn bộ lượ ng SiO2 chuyển thành SiF4
bay hơi đi, trong chén chỉ còn lại các oxid khác. Sau khi nung chén đến
tr ọng lượ ng không đổi, cân đượ c 9.2210g. Tính hàm lượ ng SiO2 trong
mẫu phân tích.
Câu 6: Để xác định MgO trong xi măng, người ta cân 1,8610 g
mẫu đem phân hủy thành dung dịch, tách canxi và chế hóa để thu đượ c
250 ml dung dịch. Lấy 100 ml dung dịch này đem kết tủa ion Mg2+ dướ i
dạng MgNH4PO4. Sau khi lọc, r ửa và nung kết tủa đến khối lượng không
đổi thì thu đượ c 0,2516 g Mg2P2O7. Tính hàm lượ ng % MgO trong mẫu.
Câu 7: Một mẫu quặng oxit sắt nặng 0,5000 g được làm kết tủa
dướ i dạng Fe(OH)3 và nung thành oxit sắt ba vớ i khối lượng thu được là
0,4980 g. Tính hàm lượ ng sắt dướ i dạng %Fe và %Fe3O4?
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 3/59
MTTCQCâu 8: 0.8325g một hợp kim Cu + Sn + Zn. Phân tích bằng
phương pháp khối lượng thu được 0.6728g CuSCN và 0.0423g SnO2.
Xác định hàm lượng các thành phần trong hợ p kim.
Câu 9: Để xác định nồng độ dung dịch NaOH người ta hòa tan
1.26g H2C2O4.2H2O vào nước và thêm nước cho đủ 500ml dung dịch.
Chuẩn độ 25ml dung dịch axit oxalic trên hết 12.58ml NaOH. Tính nồng
độ N của dung dịch NaOH.
Câu 10: Hòa tan 1.245g mẫu có chứa sắt, sau đó đem kết tủa hoàntoàn bằng dung dịch NaOH dư. Lọc, r ửa k ết tủa, sau đó đem sấy khô rồi
nung ở nhiệt độ 8000C đến khối lượng không đổi, thu đượ c 0.3412g.
Hãy giải thích (viết phương trình phản ứng) và tính phần trăm sắt có
trong mẫu đem phân tích.
Câu 11: Để định lượ ng photpho trong một mẫu đất, người ta cân0.500 g mẫu chế hóa bằng các điều kiện thích hợp để chuyển thành dung
dịch, sau đó kết tủa photpho dướ i dạng MgNH4PO4. Nung tủa ở 6000C
đến khối lượng không đổi thu đượ c 0.1175 g chất r ắn. Tính hàm lượ ng
phần trăm photpho trong mẫu đất dướ i dạng P và P2O5. Viết phương
trình nung kết tủa.
Câu 12: Để xác định niken trong một loại thép, ngườ i ta lấy
1.086g mẫu hòa tan hoàn toàn và chế hóa nó; đem kết tủa niken dướ i
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 4/59
MTTCQdạng niken dimetylgloximat (NiC8H14O4 N4); lọc, r ửa và sấy k ết tủa r ồi
cân đượ c 0.2136 g. Tính hàm lượ ng phần trăm niken có trong mẫu thép.
Câu 13: Cân 3.0360g mẫu KCl pha thành 500.0ml dung dịch mẫu.
Lấy 25.00ml dung dịch này thêm vào 50.00ml dd AgNO3 0.0847N.
Lượ ng AgNO3 thừa đượ c chuẩn độ bằng 20.68ml dd NH4SCN 0.108N.
Tính hàm lượ ng phần trăm KCl có trong mẫu.
Câu 14: Một mẫu đá vôi cân nặng 1.2300g được hòa tan trong
axit. Lọc bỏ k ết tủa, dung dịch nướ c lọc cho tác dụng vớ i NH4OH. K ết
tủa thu được đem nung đến khối lượng không đổi. Khối lượng các oxit
kim loại hóa trị 3 thu được là 0.0584g. Nhôm được cô lập riêng và dạng
cân thu được là Al2O3 nặng 0.0232g. Tính %Fe và % Al trong mẫu.
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 5/59
MTTCQ
CHƯƠNG 2. CÂN BẰNG ACID – BAZ
Câu 1: Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1 M, biết r ằng hằng
số phân ly của axít này là K a = 10-4,75
.Câu 2: Tính pH của dung dịch NH4OH 1 M biết K b= 1,76.10-5.
Câu 3: Tính giá trị pH của dung dịch đệm gồm NH4OH 0,05 M và
NH4Cl 0,05 M. Cho biết K NH4OH = K b = 1,76.10-5.
Câu 4: Cho 500ml dung dịch CH3COOH 0,1 M. Người ta thêm từ
từ dung dịch NaOH 0,1 N vào 500ml dung dịch trên. Tính pH ở các thờ i
điểm sau:
a. 100ml NaOH 0,1N b. 300ml NaOH 0,1N
c. 500ml NaOH 0,1N d. 600ml NaOH 0,1N
Câu 5: Tính pH của dung dịch NaCN 0,010 M. Cho pK a,HCN =
9,35.
Câu 6: Tính pH của dung dịch NH4Cl 0,10 M. Cho
3 NH pK = 4,75. Câu 7: Tính pH của dung dịch thu được khi thêm 0,102g
CH3COONa vào 100ml dung dịch 0,0375M CH3COOH. Biết pK CH3COOH
= 4,75.
Câu 8: Tính pH của dung dịch thu đượ c khi tr ộn lẫn:
a. 50ml 0,1M KH2PO4 và 25ml 0,2M K 2HPO4. Biết H3PO4 có pK1
= 2,16; pK2 = 7,13; pK3 = 12,3.
b. 30ml 0,1M Na2CO3 và 15ml 0,1M NaHCO3. Biết H2CO3 có
pK1 = 6,35; pK2 = 10,33.
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 6/59
MTTCQCâu 9: Phải thêm vào 100ml dung dịch HCOOH 0,2M bao nhiêu
gam natri foocmat r ắn HCOONa để có dung dịch đệm vớ i pH = 4,3. Biết
pK HCOOH = 3,77.
Câu 10: Cần bao nhiêu gam CH3COONa hòa tan trong 50ml dung
dịch CH3COOH 0,04M để đượ c pH = 5,43.
Câu 11: Tính pH dung dịch HNO2 0,120 M, K a = 7,1.10-4
Câu 12: Tính pH dung dịch HF 2,0.10 – 4
M. K a = 6,7.10 – 4
.
Câu 13: Tính [H+], [OH-], pH của dung dịch Na2S 0,100M.
Câu 14: Tính pH của dung dịch NaHCO3 1,00M. (H2CO3 có pK a1
= 6,35, pK a2 = 10,33).
Câu 15: Tính pH của dung dịch NaHSO3 1,00.10-3M (H2SO3 có
pK a1 = 1,76, pK a2 = 7,21).
Câu 16: Xác định nồng độ của dd CH3COOH phải có trong dung
dịch sao cho pH = 3.
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 7/59
MTTCQ
CHƯƠNG 3. PHỨ C CHẤT TRONG DUNG
DỊCH
Câu 1: Hằng số bền tổng cộng của các phức tạo bở i ion Hg2+
vàion Br - lần lượt là: β1,1 = 109,05, β1,2 = 1017,33, β1,3 = 1019,74, β1,4 = 1021,05.
Tính các hằng số bền và không bền từng nấc của các phức đó.
Câu 2: Tính nồng độ cân bằng của các ion và phân tử trong dung
dịch Cd(ClO4)2 10-3 M + KI 1 M. Trong dung dịch có đủ HClO4 để Cd2+
không tạo đượ c phức vớ i OH- mà chỉ tạo phức vớ i I-. Các phức có hằng
số bền tổng cộng lần lượt là: 102,88, 103,92, 105,00, 106,10.
Câu 3: Tính hằng số bền điều kiện của phức MgY2- trong dung
dịch có các pH sau:
a) 4,0; b) 8,0; c) 10,0.
Biết logarit hằng số bền của phức giữa Mg2+ và Y4- là 8,9, phức
của Mg2+
và OH-
là 2,58. H4Y có pK 1 = 2, pK 2 = 2,67, pK 3 = 6,16 và pK 4 = 10,26.
Câu 4: Tính hằng số bền điều kiện của phức FeY- trong dung dịch
có pH = 1 và pH = 3,0. Tại các pH đó, Fe3+ thực tế không tạo phức phụ
(vớ i OH-). FeY- có β = 1025,1.
Câu 5: Ion sắt (III) tạo phức vớ i ion xianua CN- vớ i số phối trí cực
đại là 6. Hãy viết các cân bằng tạo phức khi thêm dần dung dịch KCN
vào dung dịch Fe3+. Hãy viết các biểu thức biểu diễn hằng số bền từng
nấc hoặc tổng cộng của các phức đó.
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 8/59
MTTCQCâu 6: Phức của Ca2+ và Fe3+ vớ i Y4- (ký hiệu của anion etylen
diamin tetraacetat, anion của axit H4Y: EDTA) có các hằng số không
bền lần lượt là: 2
10,57 25,110 ; 10 .CaY FeY
K K
Trong hai phức đó, phức nào
bền hơn.
Câu 7: Tính nồng độ cân bằng của ion và phân tử trong dung dịch
HgCl2 10-2 M. Phức của Hg2+ và Cl- có logarit hằng số bền tổng cộng lần
lượt là: 6,74 và 13,22.
Câu 8: Tính hằng số bền điều kiện của phức AlY- trong dung dịch
có pH = 1 và pH = 3,0. Tại các pH đó, Al3+ thực tế không tạo phức phụ
(vớ i OH-). AlY- có β = 1016,13.
Câu 9: Tính hằng số bền điều kiện của phức NiY2- trong dung dịch
đệm NH3 1M + NH4Cl l,78M. Biết r ằng trong điều kiện đó nồng độ ban
đầu của ion Ni2+ không đáng kể so vớ i nồng độ NH3. Phức của Ni2+ vớ i
EDTA có hằng số bền β = 1018,62. Phức của Ni2+ vớ i NH3 có các hằng số
bền tổng cộng lần lượt là 102,67; 104,80; 106,46; 107,50 và 108,1. pk của H4Y
đã cho trong các phần trên.
Câu 10: Fe3+ tạo vớ i SCN- thành phức [Fe(SCN-)x](3-x)+ với x có
giá trị từ 1 – 6. Giá trị hằng số bền của các phức [Fe(SCN-)x](3-x)+ lần
lượt như sau: β1,1 = 103,03; β1,2 = 104,33; β1,3 = 104,63; β1,4 = 104,53; β1,5 =
104,23
; β1,6 = 103,23
; Xác định nồng độ của phức tạo thành và nồng độ
Fe3+ còn lại trong dung dịch khi thêm SCN- vào dung dịch chứa [Fe3+]0
= 0,001M vớ i:
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 9/59
MTTCQa) [SCN-] = 1M; b) [SCN-] = 0,1M; c) [SCN-]
= 0,01M;
Giả sử trong điều kiện đang xét, trong dung dịch chỉ xảy ra
các phản ứng giữa Fe3+ và SCN-.
Câu 11: Xác định nồng độ của các thành phần ở tr ạng thái cân
bằng của dd H2C2O4 0,1M; biết pH của dd này là 1,28. Cho k a1 = 10-1,25,
k a2 = 10-4,27.
Câu 12: Dùng phối tử L là 1,10 – phenanthroline tạo phức vớ i
Fe2+
. Phức tạo thành ở các dạng FeL, FeL2 và FeL3 với β1,1 = 105,9
; β1,1 =1011,1; β1,1 = 1021,3; Hãy xác định nồng độ của các phức tạo thành và
nồng độ Fe2+ còn lại trong dd, nếu nồng độ Fe2+ ban đầu là 0,001M và
nồng độ L ở cân bằng là 0,1M.
Câu 13: Tính nồng độ cân bằng của các dạng phức trong dung
dịch AgNO3 và NH3 biết [Ag+] = 1,0.10-6M, [NH3] = 0,10M; Cho hằng
số bền của phức giữa Ag+ và NH3 là β1,1 = 103,32, β1,1 = 107,24.
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 10/59
MTTCQ
Bài tập chương 1 này có 2 hướ ng giải:
1.
Hướ ng giải hoàn toàn theo cách phổ thông.2. Hướ ng giải hoàn toàn theo cách đại học – cao
đẳng.
Bài giải chỉ mang k ết quả tương đối mong bạn đọc bổ
xung thêm
Chương 2: Mình Giải xong và đã đăng lên rồi và link
chương 2 nếu các bạn nào quên. http://123doc.vn/document/598467-bai-tap-hoa-phan-tich.htm
Chương 3: Cũng vậy mình đã giải r ồi và link đây
http://123doc.vn/document/649865-bai-tap-hoa-phan-tich.htm
trong chương 3 nào có phần bài tậ p tổng hợ p tất cả các
chương luôn nha
Và đây là các bài thí nghiệm hóa lý có kết quả và phần
tính toán chi tiết
http://123doc.vn/document/732666-bai-thi-nghiem-hoa-ly.htm http://123doc.vn/document/754936-bai-thi-nghiem-hoa-ly.htm
http://123doc.vn/document/780619-thi-nghiem-hoa-ly-bai-5-va-6.htm
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 11/59
MTTCQ
BÀI LÀM:
Hướ ng1: Hoàn toàn theo cách phổ thông.
Câu 1:
Ta có các phương trình:
Tỉ lệ: 1 1 1 1
Tỉ lệ: 1 1 1 1
Câu 2:
Các phương trình:
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 12/59
MTTCQVậy chất đó là (
Theo định luật bảo toàn số mol nguyên tố ta có:
Câu 3:
Ta có phương trình:
Tỉ lệ: 2 1 1
Tỉ lệ: 1 1 1 1
Câu 4:
Ta có:
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 13/59
MTTCQ
Vậy %P trong quặng sau khi sấy là:
Vậy %P trong quặng sau khi nung là:
Câu 5: Hàm lượ ng được xác định:
Câu 6:
Ta có phương trình phân hủy:
Tỉ lệ: 2 1 2 1
Đây là số có trong 100ml dung dịch mẫu thử. Vậy số có trong
250ml mẫu thử:
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 14/59
MTTCQCâu 7:
Phương trình hóa học:
Oxit sắt thu được là :
Ta có:
Câu 8: Ta có:
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 15/59
MTTCQ
Câu9:
Phương trình phản ứng:
Tỉ lệ: 1 2 1 2
Nồng độ sau khi pha 500ml nướ c:
Số có trong 25ml:
Câu 10:
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 16/59
MTTCQPhương trình hóa học:
Câu 11:
Phương trình hóa học:
Tỉ lệ: 2 1 2 1
Chất r ắn đó là :
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 17/59
MTTCQCâu 12:
Ta có:
Câu 13:
Phương trình hóa học:
Tỉ lệ: 1 1 1 1
Tỉ lệ: 1 1 1 1
Ta có:
Đây là số có trong 25ml dung dịch mẫu thử. Vậy số có trong
500ml mẫu thử (hay trong 3.036g mẫu ):
Câu 14:
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 18/59
MTTCQTa có:
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 19/59
MTTCQ Hướ ng2: Xin nhườ ng bạn đọc:
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 20/59
MTTCQ
CHƯƠNG 3. PHỨC CHẤT TRONG DUNG DỊCH
Câu 1. Hằng số bền tổng cộng của các phức tạo bởi ion Hg2+ và ion Br - !n "#t à$%&'& ( &)*')' %&'2 ( &)&,'' %&' ( &)&*',' %&' ( &)2&'). /0nh các hằng số bền và 1hng bền t3ng n4c của các phức 56.Câu 2. /0nh n7ng 5ộ c8n bằng của các ion và ph8n t9 trong :;ng :<ch =:>=?@2 &)-
A + C & A. /rong :;ng :<ch c6 5ủ H=? 5D =:2+ 1hng tạo 5"#c phức vEi ?H-
Fà chG tạo phức vEi C-. =ác phức c6 hằng số bền tổng cộng !n "#t à$ &)2'' &)'*2'&)'))' &)I'&).Câu 3. /0nh hằng số bền 5iề; 1iJn của phức AgK2- trong :;ng :<ch c6 các pH sa;$
a@ ')L b@ ')L c@ &)').BiMt ogarit hằng số bền của phức giNa Ag2+ và K- à '*' phức của Ag2+ và
?H- à 2'. HK c6 p & ( 2' p 2 ( 2'I,' p ( I'&I và p ( &)'2I.Câu 4. /0nh hằng số bền 5iề; 1iJn của phức OPK- trong :;ng :<ch c6 pH ( & và pH( '). /ại các pH 56' OP+ thQc tM 1hng tạo phức phR >vEi ?H-@. OPK- c6 % ( &)2'&.Câu 5. Con sSt >CCC@ tạo phức vEi ion Tian;a =U- vEi số phối tr0 cQc 5ại à I. HVWviMt các c8n bằng tạo phức 1hi thXF :!n :;ng :<ch =U vào :;ng :<ch OP +. HVWviMt các biD; thức biD; :iYn hằng số bền t3ng n4c hoZc tổng cộng của các phức 56.Câu 6. [hức của =a2+ và OP+ vEi K- >1\ hiJ; của anion PtWPn :iaFin tPtraacPtat'anion của aTit HK$ ]^/_@ c6 các hằng số 1hng bền !n "#t à$
2
&)'+, 2+'&&) L &) .CaY FeY
K K − −− −= = /rong hai phức 56' phức nào bền h`n.
Câu 7. /0nh n7ng 5ộ c8n bằng của ion và ph8n t9 trong :;ng :<ch Hg=2 &)-2 A.[hức của Hg2+ và =- c6 ogarit hằng số bền tổng cộng !n "#t à$ I', và &'22.Câu 8. /0nh hằng số bền 5iề; 1iJn của phức _K- trong :;ng :<ch c6 pH ( & và pH( '). /ại các pH 56' _+ thQc tM 1hng tạo phức phR >vEi ?H-@. _K- c6 % ( &)&I'&.Câu 9. /0nh hằng số bền 5iề; 1iJn của phức UiK2- trong :;ng :<ch 5JF UH &A + UH= ',A. BiMt rằng trong 5iề; 1iJn 56 n7ng 5ộ ban 5!; của ion Ui2+ 1hng5áng 1D so vEi n7ng 5ộ UH. [hức của Ui2+ vEi ]^/_ c6 hằng số bền % ( &)&'I2.[hức của Ui2+ vEi UH c6 các hằng số bền tổng cộng !n "#t à &) 2'I,L &)')L &)I'IL&),') và &)'&. p1 của HK 5V cho trong các ph!n trXn.Câu 10. OP+ tạo vEi =U- thành phức OP>=U-@T>-T@+ vEi T c6 giá tr< t3 & d I. eiátr< hằng số bền của các phức OP>=U-@T>-T@+ !n "#t nh" sa;$ %&'& ( &)')L %&'2 (&)'L %&' ( &)'IL %&' ( &)'L %&' ( &)'2L %&'I ( &)'2L fác 5<nh n7ng 5ộ của phứctạo thành và n7ng 5ộ OP+ cn ại trong :;ng :<ch 1hi thXF =U- vào :;ng :<chchứa OP+) ( )'))&A vEi$
a@ =U- ( &AL b@ =U- ( )'&AL c@ =U- ( )')&ALei s9 trong 5iề; 1iJn 5ang Tt' trong :;ng :<ch chG TW ra các phn ứng
giNa OP+ và =U-.Câu 11. fác 5<nh n7ng 5ộ của các thành ph!n ở trạng thái c8n bằng của :: H 2=2?
)'&AL biMt pH của :: nàW à &'2. =ho 1 a& ( &)-&'2' 1 a2 ( &)-'2,.Câu 12. ^jng phối t9 k à &'&) d phPnanthroinP tạo phức vEi OP2+. [hức tạo thànhở các :ạng OPk' OPk2 và OPk vEi %&'& ( &)'*L %&'& ( &)&&'&L %&'& ( &)2&'L HVW Tác 5<nh
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 21/59
MTTCQ
n7ng 5ộ của các phức tạo thành và n7ng 5ộ OP2+ cn ại trong ::' nM; n7ng 5ộ OP2+
ban 5!; à )'))&A và n7ng 5ộ k ở c8n bằng à )'&A.Câu 13. /0nh n7ng 5ộ c8n bằng của các :ạng phức trong :;ng :<ch _gU? và UH
biMt _g+ ( &').&)-IA' UH ( )'&)AL =ho hằng số bền của phức giNa _g+ và UH
à %&'& ( &)'2' %&'& ( &),'2.
Hoà! N"â #"$%DH11H1Câu 1 &
+2 Hg + − Br ⇔ + HgBr &β + HgBr + − Br ⇔ HgBr 2β
HgBr + − Br ⇔ − HgBr -β − HgBr + − Br ⇔ −2 HgBr β
/a c6 hằng số bền t3ng n4c à $)+.*
&.&& &)== β β L 2.
).*
.&,
2
.&,
2
).*
2&2.& &)&)
&)&)l&)l ==⇒=== β β β β β L
&.2
.&,
,.&*
,.&*
.&,
2.&2&.& &)&)
&)&)l&)lll ==⇒==== β β β β β β β β L
&.&
,.&*
).2&
).2&
,.&*
.&2&.& &)&)
&)&)l&)llll ==⇒==== β β β β β β β β β
mW hằng số 1hng bền t3ng n4c à $&.&
& &)& −==β
K L&.2
2 &)& −==β
K L2.
2
&)& −==β
K L).*
&
&)& −==β
K
Câu 2 & −+ +⇒ 2
2
2 2@> ClOCd ClOCd A $ &)- &)- &)-
KI ⇒ + K + − I
A $ & & &
+−+ ⇔+ CdI I Cd 2
cblcb
cb2& −+
+
= I Cd
CdI β
CdI I CdI ⇔+ −+ cblcb
cb2 −+=
I CdI
CdI β
−− ⇔+ CdI I CdI cblcbcb −
−
= I CdI
CdI β
−−− ⇔+ 2CdI I CdI cblcb
cb 2
−−
−
= I CdI
CdI β
/a c6 $.2
&.&& &)== β β
2&.& &)ll == β β β β
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 22/59
MTTCQ*2.-
2&2.& &)l == β β β &.I
2&.& &)lll == β β β β β
kB/U 5!; $=++++== −−++−
+ cbcbcbcbcb&) 22-2 CdI CdI CdI CdI Cd C
Cd
=++++= −+−+−+−++ 2
.&
2
.&
22
2.&
2
&.&
2 cblcbcblcblcblcblcblcblcb I Cd I Cd I Cd I Cd Cd β β β β
( =++++ −−−−+ @cblcblcblcbl&>lcb .&
.&
22.&&.&
2 I I I I Cd β β β β
( I Cd α lcb 2+ Zt I α @cblcblcblcbl&>
.&
.&
2
2.&&.&
−−−− ++++= I I I I β β β β
−
+=⇒ +
I
Cd C
Cd α
2
cb 2
I&.I-+2*2.-HH.2 &)l-I.&&l&)&l&)&l&)&l&)& =++++= I α
M C
Cd
I
Cd &)
I
2 &)l.&
&)lI.&
&)cb
2 −−
+ ===−
+
α
M I Cd CdI &2.,&)HH.22
& &)l-+.&&l&)l-+.&l&)cblcblcb −−−++ === β
M I Cd CdI )H.I2&)*2.-22
2& &)l-+.&&l&)l-+.&l&)cblcbllcb −−−+
=== β β M I Cd CdI &)2
2& &)l.&&l&)l.&l&)cblcblllcb −−−+− === β β β
M I Cd CdI *.&)&.I2
2&
2 &)l.&&l&)l.&l&)cblcbllllcb −−−+− === β β β β
Câu 3 &
2I.&)
-
-
&I.I
2
2
-
-
-2
2
I,.2
-
2
22
2
2-
2
-
&-
+H.2
2@>
2
*.H
2
222
&)cb
cblcb
&)cb
cblcb
&)cb
cblcb
&)cb
cblcb
&)cblcb
c@>b@>
&)cblcb
cb2
−−
+−+−−
−−
+−+−−
−−
+−+−−
−+−
+−
−+
++−+
−+
−−−+
==+⇔
==+⇔
==+⇔
==+⇔
==⇔+
==⇔+
+
−
HY
H Y K H Y HY
Y H
H HY K H HY Y H
Y H
H Y H K H Y H Y H
Y H
H Y H
K H Y H Y H
OH Mg
OH Mg OH Mg OH Mg
Y Mg
MgY MgY Y Mg
OH Mg
MgY
β
β
ei β ′ à hằng số bền 5iề; 1iJn của phức −2 MgY vW $cblcb
cb2
2
2
′′=′
−+
−
−
Y Mg
MgY MgY
β
cb 2 ′+ Mg $ /ổng n7ng 5ộ các :ạng t7n tại của Ag2+ tr3 phức ch0nh −2 MgY .cb ′−Y $ /ổng n7ng 5ộ các :ạng t7n tại của −Y tr3 phức ch0nh −2 MgY .
/a c6 $=+=+=′ −+++++
+ cblcblcbc@>bcbcb 2
@>
222 OH Mg Mg OH Mg Mg Mg OH Mg
β
+++−+ =+=
@>
2
@>
2 lcbcbl&>lcbOH Mg OH Mg
Mg OH Mg α β '2(
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 23/59
MTTCQ
Zt c@bl&>@>@>
−++ += OH
OH Mg OH Mg β α
=++++=
=++++=′+−+−+−+−
−
−−−−−
&2
2
2
2
2
lll
cblcb
ll
cblcb
l
cblcbcblcbcb
cbcbcbcbcbcb
K K K K
H Y
K K K
H Y
K K
H Y
K
H Y Y
Y H Y H Y H HY Y Y
−−
++++− =
++++= lcb
lll
cb
ll
cb
l
cbcb&lcb
&2
2
2
Y Y
K K K K
H
K K K
H
K K
H
K
H Y α '1(
Zt
++++=
++++
−
&2-
2-
-
-
2
lll
cb
ll
cb
l
cbcb&
K K K K
H
K K K
H
K K
H
K
H Y
α
/3 '1( và '2( ta 5"#c $−+
−
−+
− ==′−+
−
2
2
llcbllcb
cb
@>
@>
2
2
Y OH Mg
MgY
Y OH Mg
MgY Y Mg
MgY
α α
β
α α β
a) pH = 4
M OH M H
&)
&
&)&)
&)
cb&)cb
−
−
−−−+
==⇒=⇒2.,&).2
@> &)&&)l&)& −− +=+=⇒ +OH Mg
α
2I,.2&I.I2I.&)
I,.2&I.I2I.&)
&I.I2I.&)
2
2I.&)
&)l,,.2
&)l&)l&)l&)
@&)>
&)l&)l&)
@&)>
&)l&)
@&)>
&)
&)&
=
=
++++=⇒ −−−−
−
−−−
−
−−
−
−
−
−Y α
mW $ I.2&)l,,.2l@&)&>
&)
l 2.,
*.
@>
2
2 =+
==′−
−+
−
−
Y OH Mg
MgY
MgY α α
β β
b) pH = 8
M OH M H I
& &)&)
&)cb&)cb −−
−−−+ ==⇒=⇒
2.-I+H.2
@> &)&&)l&)& −− +=+=⇒ +OH Mg
α
2
2I,.2&I.I2I.&)
I,.2&I.I2I.&)
&I.I2I.&)
2
2I.&)
&)lI.&
&)l&)l&)l&)
@&)>
&)l&)l&)
@&)>
&)l&)
@&)>
&)
&)&
=
=
++++=⇒ −−−−
−
−−−
−
−−
−
−
−
−Y α
mW $I
22.
*.
@>
&)l2,.&)lI.&l@&)&>
&)
l
2
2 =+
==′−
−+
−
−
Y OH Mg
MgY
MgY α α
β β
c) pH = 10 M OH M H
&)
&&) &)
&)
&)cb&)cb −
−
−−−+ ==⇒=⇒
2.&.2
@> &)&&)l&)& −− +=+=⇒ +OH Mg
α
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 24/59
MTTCQ
2.2
&)l&)l&)l&)
@&)>
&)l&)l&)
@&)>
&)l&)
@&)>
&)
&)&
2I,.2&I.I2I.&)
&)
I,.2&I.I2I.&)
&)
&I.I2I.&)
2&)
2I.&)
&)
=
=
++++=⇒ −−−−
−
−−−
−
−−
−
−
−
−Y α
H
2.&
*.H
@>&)l,&.2H2.2l@&)&>
&)
l
2
2
=+==′ −−+
−
−
Y OH Mg
MgY
MgY α α
β
β
Câu 4 &
&.2+
-
- &)cblcb
cb==⇔+ −+
−−−+
−
Y Fe
FeY FeY Y Fe
FeY β
cb
cblcb
cb
cblcb
cb
cblcb
cb
cblcb
-
-
2
2
-
-
-2
2
-
2
22
2
2-
-&-
−
+−+−−
−
+−+−−
−
+−+−−
+−+−
=+⇔
=+⇔
=+⇔
=+⇔
HY
H Y K H Y HY
Y H
H HY K H HY Y H
Y H
H Y H K H Y H Y H
Y H
H Y H K H Y H Y H
ei β ′ à hằng số 5iề; 1iJn bền của phức − FeY vW $cblcb
cb ′′
=′−+
−
−
Y Fe
FeY FeY
β
cb ′+ Fe $ /ổng n7ng 5ộ các :ạng t7n tại của +- Fe tr3 phức ch0nh − FeY .cb ′−Y $ /ổng n7ng 5ộ các :ạng t7n tại của −Y tr3 phức ch0nh − FeY .
/a c6 $
=++++=
=++++=′+−+−+−+−
−
−−−−−
&2
2
2
2
2
lll
cblcb
ll
cblcb
l
cblcbcblcbcb
cbcbcbcbcbcb
K K K K
H Y
K K K
H Y
K K
H Y
K
H Y Y
Y H Y H Y H HY Y Y
−−
++++− =
++++= lcb
lll
cb
ll
cb
l
cbcb&lcb
&2-
2-
-
-
2
Y Y
K K K K
H
K K K
H
K K
H
K
H Y α
Zt
++++=
++++
−
&2
2
2
lll
cb
ll
cb
l
cbcb&
K K K K
H
K K K
H
K K
H
K
H Y
α
−
−
−
− ==′⇒ −+
−
lcblcbcb
-
Y
FeY
Y
FeY Y Fe FeY
α β
α β
* pH = 1&&)cb −+ =⇒ H
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 25/59
MTTCQ
&,
2I,.2&I.I2I.&)
&
I,.2&I.I2I.&)
&
&I.I2I.&)
2&
2I.&)
&
&)lI.&
&)l&)l&)l&)
@&)>
&)l&)l&)
@&)>
&)l&)
@&)>
&)
&)&
=
=
++++=⇒ −−−−
−
−−−
−
−−
−
−
−
−Y α
,
&,
&.2
&)l2.*&)lI.&
&)
==′⇒ − FeY β
* pH = 3&) −+ =⇒ H
&)
2I,.2&I.I2I.&)
I,.2&I.I2I.&)
&I.I2I.&)
2
2I.&)
&)l*.
&)l&)l&)l&)
@&)>
&)l&)l&)
@&)>
&)l&)
@&)>
&)
&)&
=
=
++++=⇒ −−−−
−
−−−
−
−−
−
−
−
−Y α
&
&)
&.2
&)l&*.&)l*.
&)==′⇒ − FeY
β
Câu 5 &+− +⇔ K CN KCN Hằng số bền t3ng n4c $
cblc@>b
c@>b@>@>
cblc@>b
c@>b@>@>
cblc@>b
c@>b@>@>
cblc@>b
c@>b@>@>
cblc@>b
c@>b@>@>
cblcb
c@>b@>
2
+
-
II
-
I
2
+
2
++
2
+
-
-
2
---2
2
222
2
-
2
&
2-
−−
−−−−
−−
−−−−
−
−−−
−+−+
−+
++−+
−+
++−+
=⇔+
=⇔+
=⇔+
=⇔+
=⇔+
=⇔+
CN CN Fe
CN FeCN FeCN CN Fe
CN CN Fe
CN FeCN FeCN CN Fe
CN CN Fe
CN FeCN FeCN CN Fe
CN CN Fe
CN FeCN FeCN CN Fe
CN CN Fe
CN FeCN FeCN CN Fe
CN Fe
CN FeCN FeCN Fe
β
β
β
β
β
β
mW hằng số bền tổng cộng t3ng n4c à $
U4c & $cblcb
c@>b
2
&&.& −+
+
==CN Fe
CN Feβ β
U4c 2 $ 2
2
2&2.& l
@>
l −+
+
== CN Fe
CN Fe
β β β
U4c $
2&.&
cblcb
c@>bll −+==
CN Fe
CN Feβ β β β
U4c $
2&.&
cblcb
c@>blll −+
−
==CN Fe
CN Feβ β β β β
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 26/59
MTTCQ
U4c $
2
2&.& l
@>llll
CN Fe
CN Fe+
−
== β β β β β β
U4c I $ I
II2&I.&
cblcb
c@>blllll −+
−
==CN Fe
CN Feβ β β β β β β
Câu 6 &Hằng số bền càng En thq h#p ch4t 56 càng bền $/a c6 $Hằng số 1hng bền của phức −2CaY $
+,.&)
+,.&)
+,.&) &)&)
&&&)
2
22 ===⇒= −−
−
−−
CaY
CaY CaY K K β
Hằng số 1hng bền của phức − FeY $&.2+
&.2+
&.2+ &)&)
&&&) ===⇒= −
−
−
−−
FeY
FeY FeY K K β
mq,.&)&.2
&)&) 2
=>= −− CaY FeY β β ⇒ mW phức ch4t − FeY bền h`n phức ch4t −2CaY vEi −Y .Câu 7 & ))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))
222
2
2
&)l2&)&)$
2
−−−
−+ +⇔
M
Cl Hg HgCl
cblcb
cb
cblcb
cb
22
2&
2
−+−+
−+
++−+
=⇔+
=⇔+
Cl HgCl
HgCl HgCl Cl HgCl
Cl Hg
HgCl HgCl Cl Hg
β
β
/a c6 $
.I
,.I
22.&
2
22.&
2
,.I
2&2.&
,.I
&.&&
&)&)
&)&)l&)l
&)
==⇒===
==
β β β β β
β β
kB/U 5!; $
=++=
=++==−+−++
++−+
22
2&
2
&
2
22
cblcbllcblcblcb
cbcbcb&)2
Cl Hg Cl Hg Hg
HgCl HgCl Hg C Hg
β β β
−+−−+ =++=
Cl Hg Cl Cl Hg α β β β l@lll&>l 22
2&&2
Zt@cbllcbl&> 2
2&&
−−
++=− Cl Cl
Cl β β β α
−
−+ =⇒
Cl
Hg α
22 &)
cb
*2222.&-2,.I &)lI-H+.I@&)l2>l&)&)l2l&)& =++= −−−Cl
α
M Hg &2
*
22 &)l)I.&
&)lI.I
&)cb −
−+ ==⇒
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 27/59
MTTCQ
M Cl Hg HgCl 2I.+&2,.I2
& &)l+)I.&&)l+)I.&l&)cblcblcb −−−++ ===⇒ β
M Cl Hg HgCl ,.22&222.&222& &)l)2I.I@&)l2>l&)l)I.&l&)lll −−−−+ ===⇒ β β
Câu 8 &
&.&I
&)
cblcb
cb==⇔+ −+
−−−+
−
Y Al
AlY AlY Y Al
AlY β
cb
cblcb
cb
cblcb
-
2
22
2
2-
-&-
−
+−+−−
+−+−
=+⇔
=+⇔
Y H
H Y H K H Y H Y H
Y H
H Y H K H Y H Y H
cb
cblcb
cb
cblcb
-
-
2
2
-
-
-2
2
−
+−+−−
−
+−+−−
=+⇔
=+⇔
HY
H Y K H Y HY
Y H
H HY K H HY Y H
ei β ′ à hằng số 5iề; 1iJn bền của phức − AlY vW $cblcb
cb ′′
=′−+
−
−
Y Al
AlY AlY
β
cb - ′+ Al $ /ổng n7ng 5ộ các :ạng t7n tại của +- Al tr3 phức ch0nh − AlY .cb ′−Y $ /ổng n7ng 5ộ các :ạng t7n tại của −Y tr3 phức ch0nh − AlY .
/a c6 $
=++++=
=++++=′+−+−+−+−
−
−−−−−
&2
2
2
2
2
lll
cblcb
ll
cblcb
l
cblcbcblcbcb
cbcbcbcbcbcb
K K K K
H Y
K K K
H Y
K K
H Y
K
H Y Y
Y H Y H Y H HY Y Y
−−
++++− =
++++= lcb
lllcb
llcb
lcbcb&lcb
&2
2
2
Y Y
K K K K H
K K K H
K K H
K H Y α
Zt
++++=
++++
−
&2-
2-
-
-
2
lll
cb
ll
cb
l
cbcb&
K K K K
H
K K K
H
K K
H
K
H Y
α
−
−
−
− ==′⇒ −+
−
lcblcb
cb
Y
AlY
Y
AlY Y Al
AlY
α
β
α β
* pH = 1&&) −+ =⇒ H
&,
2I,.2&I.I2I.&)
&
I,.2&I.I2I.&)
&
&I.I2I.&)
2&
2I.&)
&
&)lI.&
&)l&)l&)l&)
@&)>
&)l&)l&)
@&)>
&)l&)
@&)>
&)
&)&
=
=
++++=⇒ −−−−
−
−−−
−
−−
−
−
−
−Y α
)**&,.)&)lI.&
&)&,
&.&I
==′⇒ − FeY β
* pH = 3&)cb −+ =⇒ H
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 28/59
MTTCQ
&)
2I,.2&I.I2I.&)
I,.2&I.I2I.&)
&I.I2I.&)
2
2I.&)
&)l*.
&)l&)l&)l&)
@&)>
&)l&)l&)
@&)>
&)l&)
@&)>
&)
&)&
=
=
++++=⇒ −−−−
−
−−−
−
−−
−
−
−
−Y α
&)
&.&I
&)l.&)l*.
&)
==′⇒ − FeY β
Câu 9 &/a t0nh pH của :;ng :<ch $/a c6 $ K a = 10-9.24 ( pK a = 9.24 )
−+
−+
−+
+⇔
+⇒
+⇔
OH H O H
Cl NH Cl NH
OH NH OH NH
2
cbcb
cbcbcb ++
+−+
+−−+
= H OH C
H OH C K H
b
aa
M C
C K H
b
aa gd
2.*2.* &)l,.&&
,.&&)cb −−+ ===
M H
OH gd
gd
I
2.*
&&
&)l,I2*.*&)l,H.&
&)
cb
&)cb −
−
−
+
−− ===⇒
mq H+ ?H- ta b H+ bXn cạnh ?H-mà vq ?H- =a' = b ta b ?H- bXn cạnh =a' = b
*cogb
cb&)l,H.&&
,H.&l&)cb 2.*2.*
=−=⇒
==== +−−+
gd
gd
b
aa
H pH
H C
C K H
HaW $
*,H.&
&og2.*og =+=+=
a
ba
C
C pK pH
M H *&)cb −+ =⇒
I2.&
2
222 &)
cblcb
cb2 ==⇔+ −+
−−−+
−
Y Ni
NiY NiY Y Ni
NiY β
++ ⇔+ 2
2 @> NH Ni NH Ni cblcb
c@>b
-
2
2
-&
NH Ni
NH Ni
+
+
=β
++ ⇔+ 22
2 @>@> NH Ni NH NH Ni cblc@>b
c@>b--
2
2-2
NH NH Ni
NH Ni
+
+
=β
++ ⇔+ 2
2
2 @>@> NH Ni NH NH Ni cblc@>b
c@>b
-
2
2-
2
---
NH NH Ni
NH Ni
+
+
=β
++ ⇔+ 2
2
@>@> NH Ni NH NH Ni cblc@>b
c@>b
-
2
--
2
.-.
NH NH Ni
NH Ni
+
+
=β
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 29/59
MTTCQ
++ ⇔+ 2
2
@>@> NH Ni NH NH Ni cblc@>b
c@>b
-
2
.-
2
+-+
NH NH Ni
NH Ni
+
+
=β
I,.2
&&.& &)== β β .
2&2.& &)l == β β β
I.I2&.& &)ll == β β β β
.,
2&.& &)lll == β β β β β &.
2&.& &)llll == β β β β β β
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 30/59
l
l
l
l
22
2
2
22
22
2
&
−+−+−−
−
+−+−−
−
+−+−−
+−+−
=+⇔
=+⇔
=+⇔
=+⇔
HY H Y K H Y HY
Y H
H HY K H HY Y H
Y H
H Y H K H Y H Y H
Y H
H Y H K H Y H Y H
ei β ′ à hằng số 5iề; 1iJn bền của phức −2 NiY vW $cblcb
cb2
2
2 ′′=′
−+
−
−
Y Ni
NiY NiY
β
2 ′+ Ni $ /ổng n7ng 5ộ các :ạng t7n tại của +2 Ni tr3 phức ch0nh −2 NiY . ′−Y $ /ổng n7ng 5ộ các :ạng t7n tại của −Y tr3 phức ch0nh −2 NiY .
/a c6 $
lcb
cblcblcblcblcbl&>lcb
c@>bc@>bc@>bc@>bc@>bcbcb
2
.&
.&
.&
2
2.&&
2
2
2
2
2
2
2
22
NH Ni
NH NH NH NH NH Ni
NH Ni NH Ni NH Ni NH Ni NH Ni Ni Ni
α
β β β β β +
+
+++++++
=
=+++++=
=+++++=′
Zt
(
.&
.&
.&
2
2.&& cblcblcblcblcbl&
NH NH NH NH NH NH β β β β β α +++++=
=++++=
=++++=′+−+−+−+−
−
−−−−−
&2
2
2
2
2
lll
cblcb
ll
cblcb
l
cblcbcblcbcb
cbcbcbcbcbcb
K K K K
H Y
K K K
H Y
K K
H Y
K
H Y Y
Y H Y H Y H HY Y Y
−−
++++− =
++++= l
lll
ll
l
&l
&2
2
2
Y Y
K K K K
H
K K K
H
K K
H
K
H Y α
Zt
++++=
++++
−
&2
2
2
lllcb
llcb
lcbcb&
K K K K H
K K K H
K K H
K H
Y α
−
−
−
− ==′⇒ −+
−
2
2
llll
2
2
Y NH
NiY
Y NH NiY Y Ni
NiY
α α
β
α α β
&..,I.I2.I,.2 &)lI).&&l&)&l&)&l&)&l&)&l&)&
=+++++= NH α
22.&*
&)l&)l&)l&)
@&)>
&)l&)l&)
@&)>
&)l&)
@&)>
&)
&)&
2,I.2&I.I2I.&)
*
I,.2&I.I2I.&)
*
&I.I2I.&)
2*
2I.&)
*
=
=
++++= −−−−
−
−−−
−
−−
−
−
−
−Y α
*
I2.&
&)l.&22.&*l&)lI).&
&)2 ==′⇒ − NiY
β
Câu 10 &
cblcb
c@>b@>
2
&
2
−+
++−+ =⇔+
CN Fe
CN FeCN FeCN Fe β
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 31/59
l@>
@>@>@>
l@>@>@>@>
l@>
@>@>@>
l@>
@>@>@>
l@>
@>@>@>
I
II
2
2
2
2
2
22
222
−−
−−−−
−−
−−−−
−
−−−
−+−+
−+
++−+
=⇔+
=⇔+
=⇔+
=⇔+
=⇔+
CN CN Fe
CN FeCN FeCN CN Fe
CN CN FeCN FeCN FeCN CN Fe
CN CN Fe
CN FeCN FeCN CN Fe
CN CN Fe
CN FeCN FeCN CN Fe
CN CN Fe
CN FeCN FeCN CN Fe
β
β
β
β
β
).
&&.& &)== β β .
2&2.& &)l == β β β I.
2&.& &)ll == β β β β .
2&.& &)lll == β β β β β 2.
2&.& &)llll == β β β β β β 2.
I2&I.& &)lllll == β β β β β β β
kB/U 5!; $
++++++=
++++++==−−−−−−+
−−+++−+
I
I.&
.&
.&
.&
2
2.&&
2
2
2
cblcblcblcblcblcbl&>lcb
@>bc@>bc@>bc@>bc@>bc@>bcb&)
CN CN CN CN CN CN Fe
CN FeCN FeCN FeCN FeCN FeCN Fe FeC Fe
β β β β β β
−+=
CN Fe α l
Zt $@llllll&> I
I.&
.&
.&
.&2
2.&&−−−−−− ++++++=− CN CN CN CN CN CN
CN β β β β β β α
−−
+
−
+ ==⇒CN CN
FeC Feα α
&)cb
a) [SCN - ] = 1M ⇒ +I2-.-+2-.+-.-I-.2--.)-.- &)l&H.&&l&)&l&)&l&)&l&)&l&)&l&)& =++++++=−CN
α
Bài Tập Tổng Hợp ! H"a #$%n T&c$
*à% +,- 1 & T" -H / u! /" HC / ! u â:
. 0;1< =. 0;02< /. 5.10>3
. 10>6
?. 10>7
eii
UM; 1hng 1D 5Mn Qc ion của :;ng :<ch thq pH của :;ng :<ch H= ở các n7ng 5ộ )'&A'
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 32/59
)')2A' .&)-A' &)-IA' &)-,A à$
a=a (u)'&A' )')2A' .&)-A ' &)-I
/a c6$ =a ≥ &)-I (w ?H- =a 1hi 56 $ H+ (=a
mW pH của :;ng :<ch H= ở các n7ng 5ộ nàW à$
pH&( -g =a& (-g)'&(&
pH2( -g =a2 (-g)')2(&', pH( -g =a (-g.&)-(2'
pH( -g =a (-g&)-I(I
b./a c6 $ &)- =a (&)-, &)-I
/a c6$
H= -wH+ + =-
H2? ƒ H+ + ?H-
[h"`ng trqnh bo toàn proton $
H+(=-+?H- ( =a + ?H-
2
2
2
. )
H O
H O
K H Ca
H
H Ca H K
++
+ +
⇔ = +
⇔ − − =
⇔ H+2 -&)-, H+-&)-& ( )
⇔ + -,
+ -bH c(&'I2.&)bH c(-I'2.&) > @l!ai
mW pH(-gH+ ( -g&'I2.&)-, ( I',*
*à% +,- 2 & T" -H / u! /" CH3COOH ; -# @ 4;75 / ! u &
. 10>1< =. 10>2< /. 10>3< . 10>4< ?. 10>5< A. 10>6<
eii
[h"`ng trqnh ph8n W $=H=??H € =H=??+H+
H2? € ?H- + H+
[h"`ng trqnh bo toàn proton $ H+ (=H=??-+ ?H- >&@
[h"`ng trqnh bo toàn hằng số $
. >2@
CH COO H K
CH COOH
− +
=
[h"`ng trqnh bo toàn 1hối "#ng $
=H=??H + =H=??-( =a >@
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 33/59
eii >&@ >2@ >@ ta 5"#c $
.> @
H H OH K
Ca H OH
+ + −
+ −
−=
− +
ei s9 $ ?H H + và =a ww H +
2
.
H
K H K CaCa
++
⇒ = ⇒ =
mW $pH (&
> g @2
pKa ! Ca−
mEi pa ( ',
a. pH ( &&>', og&) @ 2'
2−− =
b. =a (&)-2A (wpH ( &2
>',-og&)-2@('
c. =a (&)-A (wpH (&
2>',-og&)-@('
:. =a (&)-A (wpH (&
2>',-og&)-@('
P. =a (&)-A (wpH (&
2>',-og&)-@('
x. =a (&)-IA (wpH (&
2>',-og&)-I@('
*à% +,- 3 & T" -H / /B/ u! /" u% o%/oEu / /B/ ! u &
. . 10>1< =. 10>2< /. 10>3<
NH3 / -# = @ 4;75
eii
[h"`ng trqnh ph8n W $
UH= NH +€ + =-
UH+
NH € + H+
H2? H +€ + ?H-
[/ Hằng số _Tit $
[ ][ ]
-
-
. NH NH
NH H NH K NH K
NH H + +
+ +
+ +
= ⇒ =
2
&*'2
',
&)&)
&)
H O
NH NH
K K
K +
−−
−= = =
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 34/59
[/ bo toàn 5iJn t0ch $ H+(UH+?H-
2.b c
b c NH H O K NH K
H H H
++
++ +
⇔ = +
2
2b c . a H O NH H K C K +
+⇔ = +
=a(&)-& >A@ (w H+ ( ,'.&)-I (w pH (-gH+( '&2
=a(&)-2 >A@ (w H+ ( 2',.&)-I (w pH (-gH+( 'I2
=a(&)- >A@ (w H+ ( ,',.&)-, (w pH (-gH+( I'&2
*à% +,- 4 &F +" o!E%+ ! / u! /" =I :Ju * / -# = @ 5 Kà !
10>2< . DL Kào +" M +" -H / u! /" .
eii/a c6 các c8n bằng trong :;ng :<ch $
B + 2 H O BH OH + −+€
H2? € H++?H-
[h"`ng trqnh bo toàn proton$ ?H- ( H++ BH+ >&@
[h"`ng trqnh bo toàn 1hối "#ng $ B +BH+ ( =b >2@
[h"`ng trqnh hằng số c8n bằng $ b c.b cb c
B BH OH K B
+ −
= >@
[h"`ng trqnh hằng số c8n bằng của aTit iXn h#p vEi bay` BH+ $ BH+( 2 H O
B
K
K >@
mz 57 th< $
/a c6 5iDF hJ > *L-2@
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 35/59
7 th< ogarit của bayo WM; B
/3 57 th< ta th4W $ H+ BH+
^o 56 ph"`ng trqnh >&@ trở thành $ BH+ ( ?H-
2
H O
BH
K Cb H
K H H +
+
+ +⇔ =
+⇔ =bH+2- H2?. BH
+ - H+. H2?. ()
⇔ &)-2 H+2 -&)-& H+ -&)2()
&&
&&
b c '2.&)
b c '&.&) > @
H
H l!ai
+ −
+ −==−
⇔ mW pH (-gH+(-g'2.&)-&&(&)'
Bài tp $ =!n 4W bao nhiX; gaF UH= 5D pha thành & 0t :;ng :<ch c6 pH ( ' . BiMt
UH c6 p b ( ', .
eii
[h"`ng trqnh ph8n W $
UH= NH +€ + =-
UH+
NH € + H+
H2? H +€ + ?H d
[h"`ng trqnh hằng số aTit$
[ ][ ]
.
b c
NH
NH
K NH NH H K NH
H NH
+
+
++
++
= ⇒ =
^o ion NH + à aTit iXn h#p của UH nXn$
2 {. NH H O NH
K K K + =
2
&*'2
',
&)&)
&)
H O
NH NH
K K
K +
−−
−⇒ = = =
[/ bo toàn proton $
H+(UH+?H-
2
2
2
.
. >l@
NH H O
H O NH
K NH K H
H H
H K NH K
+
+
+
++ +
+ +
⇒ = +
⇒ = +mq :;ng :<ch sa; 1hi pha c6 pH ( ' (w H+(&)-'
UXn >l@ trở thành $
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 36/59
-' 2>&) @ ( &)-*'2 . NH + + &)-&
⇒ NH + ()')&,, >A@
hi c8n bằng ta c6$ NH + (
NH Cl ()')&,, >A@
^o 56 số Fo NH Cl c!n 4W à $ n UH=( UH=. m ( )')&,, . & ( )')&,, > Fo @
mW 1hối "#ng c!n 4W 5D pha thành &0t :;ng :<ch c6 pH ( ' à $
F ()')&,,.' ( )'* >g@
CU 6& +" -H / /B/ u
a@ D CH3COOH 2;5.10>2 < Q CH3COON 7;5.10>2 <
b@ D u "% +"S 10>2 o HC Kào 1 +
c@ D u "% +"S 10>2 o NOH Kào 1 +
G( /0nh pH của :: >a@ =H=??H 2'.&)-2 A + =H=??Ua ,'.&)-2 A
vq :: 5V cho à :: 5JF nXn ta c6 pH :: 5"#c t0nh thPo cng thức
pH ( p a d og
trong 56$
1 a à hằng số aT0t của =H=??H
=a à n7ng 5ộ của =H=??H
= b à n7ng 5ộ của =H=??Ua
⇒ pH ( ', + )' ( '2
=( :: >a@ sa; 1hi thXF &)-2 Fo H= vào & 0t :: 56
H= ( H+ + =|
H+ ( H= ( &)-2
H+ + =H=??| ( =H=??H
/a c6 =H=??| ( ,' .&)
-2
- &)
-2
( I'.&)
-2
=H=??H ( 2'.&)-2 + &)-2 ( '.&)-2
⇒ pH ( ', d og ( ')2
/( :: >a@ sa; 1hi thXF &)-2 Fo Ua?H vào & 0t :: 56
Ua?H ( Ua+ + ?H|
?H| ( Ua?H ( &)-2
/rong :: sz TW ra phn ứng
=H=??H + ?H| ( =H=??| + H2?
/a c6 =H=??| ( ,' .&)-2 + &)-2 ( '.&)-2
=H=??H ( 2'.&)-2 - &)-2 ( &'.&)-2
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 37/59
MTTCQBÀI TẬP PHẦN 2.
CHƯƠNG 2. CÂN BẰNG ACID – BAZ
Câu 1. Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1 M, biết rằng hằng số phân ! củaa"ít n#! # $ a % 10&',().Câu 2. Tính pH của dung dịch *H'OH 1 M biết $ b% 1,(+.10&).Câu 3. Tính gi trị pH của dung dịch -/ g/ *H'OH 0,0) M # *H'C 0,0) M.Ch2 biết $ *H'OH % $ b % 1,(+.10&).Câu 4. Ch2 )00/ dung dịch CH3COOH 0,1 M. *g4i ta th5/ t6 t6 dung dịch *aOH 0,1 * #2 )00/ dung dịch tr5n. Tính pH 7 cc th4i -i8/ sau9
a. 100/ *aOH 0,1* b. 300/ *aOH 0,1*c. )00/ *aOH 0,1* d. +00/ *aOH 0,1*
Câu 5. Tính pH của dung dịch *aC* 0,010 M. Ch2 p$ a,HC* % :,3).Câu 6. Tính pH của dung dịch *H'C 0,10 M. Ch2
3 *H p$ % ',().
Câu 7. Tính pH của dung dịch thu -;c <hi th5/ 0,10=g CH3COO*a #2 100/dung dịch 0,03()M CH3COOH. >iết p$ CH3COOH % ',().Câu 8. Tính pH của dung dịch thu -;c <hi tr?n @n9
a. )0/ 0,1M $H=AO' # =)/ 0,=M $ =HAO'. >iết H3AO' cB p$1 % =,1+ p$= % (,13 p$3 % 1=,3.
b. 30/ 0,1M *a=CO3 # 1)/ 0,1M *aHCO3. >iết H=CO3 cB p$1 % +,3) p$= % 10,33.Câu :. AhDi th5/ #2 100/ dung dịch HCOOH 0,=M ba2 nhi5u ga/ natri E22c/atrFn HCOO*a -8 cB dung dịch -/ Gi pH % ',3. >iết p$ HCOOH % 3,((.
Câu 1. Cn ba2 nhi5u ga/ CH3COO*a hIa tan tr2ng )0/ dung dịch CH3COOH0,0'M -8 -;c pH % ),'3.Câu 11. Tính pH dung dịch H*O= 0,1=0 M, $ a % (,1.10&'
Câu 12. Tính pH dung dịch HJ =,0.10 K' M. $ a % +,(.10 K'.
Câu 13. T ính [H+], [OH-], pH của dung dịch Na2S 0,100M.
Câu 14. Tính pH của dung dịch *aHCO3 1,00M. LH=CO3 cB p$ a1 % +,3), p$ a= %10,33.Câu 15. Tính pH của dung dịch *aHNO3 1,00.10&3M LH=NO3 cB p$ a1 % 1,(+, p$ a= %(,=1.Câu 16. c -ịnh nng -? của dung dịch CH3COOH phDi cB tr2ng dung dịch sa2ch2 pH % 3.
MTTCQ
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 38/59
MTTCQH!"#$ N%â# &%'(DH11H1Câu 1)
CH 3COOH ⇔ CH 3COO- + H +
H 2O ⇔ OH - + H +
1=
3
1'
3().'
10P).(10P33.1
10QR
10P33.11.0P10PQR
QRQR
QRQRQR
−
−
−
−
−−+
−+
−+
+
==⇒
===
−
−−=
gd
aa gd
aa
OH
C K H
OH H
OH H C K H
S ROH&Q UU RHVQ ta bW ROH&Q b5n cXnh RHVQ
Y((Y.=Q2gR
10P3=).1QR
010QRP10QR
0PQRPQR
QR
QRQR
3
().)().'
=
=−=⇒
=⇔
=−+⇔
=−+⇒
−=
+
−+
−+−+
++
+
+
+
H pH
H
H H
C K H K H
H
H C K H
aaa
aa
Câu 2)
1=3
1'
3)
=
''
10P3Y'.=10P1:).'
10QR
10P1:).'10P(+.1PQR
QRQR
QRQRQR
−
−
−
+
−−−
+−
+−
−
−+
−+
==⇒
===
−
+−=
+⇔
+⇔
gd
bb
bb
H
C K OH
H OH
H OH C K OH
OH H O H
OH NH OH NH
gd
S RHVQ UU ROH&Q ta bW RHVQ b5n cXnh ROH&QS# ROH&Q UU C b ta bW ROH&Q b5n cXnh C b
+==(.11Q2gR
QR10P1:).'10P(+.1PQRPQR
QR
PQR
3)
=
=−=⇒
====⇒
=⇔
=
+
−−−
−
−
−
gd
gd bb
bb
bb
H pH
OH C K OH
C K OH
OH
C K OH
Câu 3)
Ta cB(+.1
10
10P(+.1
1010P(+.1
:
)
1')
−
−
−− ==⇒= ab K K
MTTCQ
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 39/59
MTTCQ
)
:
1'
:
=
''
''
10P(+.1
(+.1
10
10QR
(+.1
10QR
QRQR
QRQR
QR
−
−
−
−
−
+
−+
−+
+
−+
−+
−+
==⇒
==
−+
+−=
+⇔
+⇒
+⇔
gd
b
aadg
b
a
a
OH
C
C K H
OH H C
OH H C
K H
OH H O H
Cl NH Cl NH
OH NH OH NH
S RHVQ UU ROH&Q ta bW RHVQ b5n cXnh ROH&QS# ROH&Q UU Ca, Cb tD bW ROH&Q b5n cXnh Ca, Cb
=')).:Q2gR
QR(+.1
10QR
:
=−=⇒
===
+
−
+
H pH
H C C K H gd
b
aa
Câu 4)Ta cB Std %0.) Lít
a) V NaOH = 0.1 (lít) < V td = 0.5 (lít)⇒TrGc -i8/ -Zng ;ng dd g/ cB CH3COO*a # CH3COOH d
=).10
().'
1'
().'().'
33
33
().'
3
3
10P).=10P'
10QR
10P'
+0
11)
1
10QR
QRQR
QRQRQR
10
+0
1
1.0).0
1.0P1.0PQR
1)
1
1.0).0
1.0P1.01.0P).0PPQR
3
3
3
33
−
−
−
−
−−+
−+
−+
+
+−
+−
−
==
===
−+
+−=
+⇔
+⇒
==
=
+
=
+
==
=
+
−=
+
−
==
gd
b
aa gd
b
aa
COOH CH a
NaOH COOH CH
NaOH NaOH b
NaOH COOH CH
NaOH NaOH M COOH CH
a
OH
C C K H
OH H C
OH H C K H
H COOCH COOH CH
NaCOOCH COONaCH
K K
M V V
C V COONaCH C
M V V
C V C V COOH CH C
COOH CH
S ROH&Q UU RHVQ ta bW ROH&Q b5n cXnh RHVQS# RHVQ UU Ca, C b ta bW RHVQ b5n cXnh Ca, C b
MTTCQ
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 40/59
MTTCQ
1'(:'.'Q2gR
QR10P'
+0
11)
1
QR ().'
=−=⇒
====
+
−+
H pH
H C
C K H gd
b
aa
b) V NaOH = 0.3 (lít) < V td = 0.5 (lít)⇒TrGc -i8/ -Zng ;ng dd g/ cB CH3COO*a # CH3COOH d
=).10
().'
1'
().'().'
33
33
().'
3
3
10P).1
10P
3
=
10QR
10P3
=
Y0
3'0
1
10QR
QRQR
QRQRQR
10
Y0
3
3.0).0
1.0P3.0PQR
'0
1
3.0).0
1.0P3.01.0P).0PPQR
3
3
3
33
−
−
−
−
−−+
−+
−+
+
+−
+−
−
==
===
−+
+−=
+⇔
+⇒
==
=
+
=
+
==
=
+
−=
+
−
==
gd
b
aa gd
b
aa
COOH CH a
NaOH COOH CH
NaOH NaOH b
NaOH COOH CH
NaOH NaOH M COOH CH
a
OH
C
C K H
OH H C
OH H C K H
H COOCH COOH CH
NaCOOCH COONaCH
K K
M V V
C V COONaCH C
M V V
C V C V COOH CH C
COOH CH
S ROH&Q UU RHVQ ta bW ROH&Q b5n cXnh RHVQS# RHVQ UU Ca, C b ta bW RHVQ b5n cXnh Ca, C b
:=+1.'Q2gR
QR10P3
=
Y0
3'0
1
QR ().'
=−=⇒
====
+
−+
H pH
H C
C K H gd
b
aa
c) V NaOH = 0.5 (lít) = V td = 0.5 (lít)⇒
TXi -i8/ -Zng ;ng dd cB CH3COO*a
MTTCQ
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 41/59
MTTCQ
:
+
1'1'
+=).:
=).:
().'
1'().'
=
33
3
10PYY)YY).110P30=)).)
10
QR
10QR
10P30=)).)0).0P10PQR
QRQR
QRQRQR
1010
1010
0).0).0).0
1.0P).0PQR
3
3
−
−
−
−
−
+
−−−
+−
+−
−
−
−
−
−
+−
+−
===
===
−
+−=
==⇒==
+⇔
+⇒
=
+
=
+
==
OH H
C K OH
H OH
H OH C K OH
K K K
H OH O H
NaCOOCH COONaCH
M V V
C V COONaCH C
gd
bb gd
bb
bCOOH CH a
NaOH COOH CH
NaOH NaOH b
S RHVQ UU ROH&Q ta bW RHVQ b5n cXnh ROH&Q
S# ROH&
Q UU C b ta bW ROH&
Q b5n cXnh C b
(=''Y.YQ2gR
QR10P30=)).)0).0P10PQR +=).:
=−=⇒
====
+
−−−−
gd
gd bb
H pH
OH C K OH
d) V NaOH = 0.6 (lít) > V td = 0.5 (lít)⇒Nau -i8/ -Zng ;ng dd g/ cB CH3COO*a # *aOH d.
+−
+−
+⇒
+⇒
=
+
−=
+
−
==
NaOH NaOH
NaCOOCH COONaCH
M V V
C V C V NaOH C
COOH CH NaOH
COOH CH COOH CH NaOH NaOH
b
33
11
1
).0+.0
1.0P).01.0P+.0PPQRQR
3
33
Ta xem h! h"# t$%! !h& m't ba m*!h.................................................................
QRQR
−
− +=OH
K C OH W b
S C b Gn n5n ta "[/ nh H=O phân ! <h\ng -ng <8. S ]! ta cB 9
:)Y+.1=Q2gR
10P1.1
11
1
10
QR
10QR
11
1QR 13
1'1'
=−=⇒
===⇒==
+
−−
−
−+−
H pH
M OH
H M C OH b
Câu 5)
MTTCQ
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 42/59
MTTCQ
(3.'
10
10P(3.'
10QR
10P(3.'01.0P10PQR
QRQR
QRQRQR
1010
10103).:
10
'
1'
'+).'
=
+).'
3).:
1'3).:
−
−
−
+
−−−
+−
+−−
−+
−+
−
−
−
−
==⇒
===
−
+−=
+⇔
+⇒
==⇒=⇒=
gd
bb gd
bb
baa
H
C K OH
H OH
H OH C K OH
OH H O H
CN Na NaCN
K K pK
S RHVQ UU ROH&Q ta bW RHVQ b5n cXnh ROH&Q
++).10Q2gR
+=1.'
10
10P+=1.'
10QR10P+=1.'QR
010QR10QR0PQRPQR
QR
QRQR
10
'
1''
+).++).'=
=
=−=⇒
==⇒=⇒
=−+⇔=−+⇔
−=
+
−
−
−+−−
−−−−
−−
−
−−
H pH
H OH
OH OH C K OH K OH
OH
OH C K OH
bbb
bb
Câu 6)
).(
10
10P).(
10QR
10P).(1.0P10PQR
QRQR
QRQRQR
1010
1010().'
Y
+
1'
+=).:
=
''
=).:
().'
1'().'
3
−
−
−
−
−−+
−+
−+
+
−+
−+
−
−
−
−
==⇒
===
−
+−=
+⇔
+⇒
==⇒=⇒==
gd
aa gd
aa
abb NH
OH
C K H
OH H
OH H C K H
OH H O H
Cl NH Cl NH
K K pK pK
S ROH&Q UU RHVQ ta bW ROH&Q b5n cXnh RHVQS# RHVQ UU Ca ta bW RHVQ b5n cXnh Ca
1=).)Q2gR
QR10P).(1.0P10PQR
PQR
QR
PQR
+=).:
=
=−=⇒
====⇒
=⇔
=
+
+−−+
+
+
+
gd
gd aa
aa
aa
H pH
H C K H
C K H
H
C K H
MTTCQ
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 43/59
MTTCQCâu 7)
().'10().'3
−=⇒== aaCOOH CH K pK pK
+−
+−−
+−
+⇔
+⇔
+⇒
===→=→=
H OH O H
H COOCH COOH CH
NaCOOCH COONaCH
M
V
nC mol
On g Om
COONaCH
M COONaCH COONaCH COONaCH
=
33
33
Y=
0=.1
1.0
Y=
10=.0
Y=
10=.10=. 3
333
10
)
1'1'
)().'
10PY+).110P3+1.)
10
QR
10QR
10P3+1.)
Y=
0=.1
03().010QR
QRQR
QRQRQR
−
−
−
+
−−
−−+
−+
−++
===⇒
===
−+
+−=
H OH
C
C K H
OH H C
OH H C K H
b
aa gd
b
aa
S ROH&Q UU RHVQ ta bW ROH&Q b5n cXnh RHVQS# RHVQ UU Ca, C b ta bW RHVQ b5n cXnh Ca, C b
=(1.'Q2gR
QRQR
=−=⇒
==
+
++
gd
gd
b
aa
H pH
H C
C K H
Câu 8)
a) Ta cB p$ 1 % =.1+⇒
$ 1 % 10&=.1+
p$ = % (.13 ⇒ $ = % 10&(.13
p$ 3 % 1=.3 ⇒ $ 3 % 10&1=.3
S /uối $H=AO' # /uối $ =HAO' -^u # /uối trung tính n5n pH của dung dịch # 9Y3 ):.=13 3.1=13.(1+.=3
3=1 10P3)Y.+1010P10P10PPQR −−−−−+ =====⇒ K K K H K a
pH % &2gRHVQ % (.=Ha! 9
( ) ( ) ( ) ( ) =.(3.1=13.(=
113.(1+.=
=
1
=
1
=
1
=
1
=
13==1 =
+++=
+++= pK pK pK pK pH
b) Ta cB p$ 1 % +.3) ⇒ $ 1 % 10&+.3)
p$ = % 10.33⇒ $ = % 10&10.33
PP S /uối *aHCO3 # /uối trung tính n5n pH của dung dịch # 9:+Y.1+33.103).+
=1 10P)(1.'1010P10PQR −−−−+
=====⇒ K K H K a
MTTCQ
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 44/59
MTTCQ
+
:
1'
10P1Y((.=10P)(1.'
10 −
−
−
==⇒ b K
pH1 % &2gRHVQ % Y.3'Ha! 9
( ) ( ) 3'.Y33.103).+=1
=1 =11 =+=+= pK pK pH
PP _ung dịch *a=CO3 sau <hi tr?n chung 9
1)
1
01).003.0
1.0P03.0QRQR 3= =
+== bC CO Na
−+
−+
+⇔
+⇒
OH H O H
CO NaCO Na
=
33=
Y=.3
10
10PY=.3
10
QR
10QR
10PY=.31)
1P10P1Y((.=PQR
QRQR
QRQRQR
10
'
1'1'
'+
−
−
−
−
−
+
−−−
+−
+−
−
===
===
−
+−=
OH H
C K OH
H OH
H OH C K OH
gd
bb gd
bb
S ROH&Q `` RHVQ ta bW RHVQ b5n cXnh ROH&Q
S# ROH&Q UU C b ta bW ROH&Q b5n cXnh C b
gd bb OH C K OH QR10PY=.31)
1P10P1Y((.=PQR '+ −−−−
====
)Y=.10Q2gR= =−=⇒
+
gd H pH
V+, #H c-a d!/ dch l 2
'+1.:=
)Y=.103'.Y
=
=1 =+
=+
= pH pH
pH
Câu *)
QRQR
QRQRQR
10((.3
1010
10
QR
10QR10QR3.'
((.3
(.:
3.'
1'1'3.'
−+
−++
+−
+−
−
−
−
−
+
−−−+
−+
+−=
+⇔
+⇒
=⇒==
===⇒=⇒=
OH H C
OH H C K H
H HCOO HCOOH
Na HCOO HCOONa
K pK pK
H OH H pH
b
aa
a HCOOH a
S ROH&Q UU RHVQ ta bW ROH&Q b5n cXnh RHVQS# RHVQ UU Ca ta bW RHVQ b5n cXnh Ca
Ta giD s 9 RHVQ UU C b ta bW RHVQ b5n cXnh C b
MTTCQ
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 45/59
MTTCQS]! ta -;c 9
3.'
3.'((.3
10QR+((+YY.0
QR10=.0
10QR
−+
+−−+
=>>=⇒
====
H C
H C C
C K H
b
bb
aa gd
S]! giD s của ta cB th8 chp nh]n
+0Y=(Y'.'
+((+YY.0Y.+1.0
+Y
=⇒
=====
HCOONa
HCOONa
HCOONa
HCOONa
HCOONa
M b
m
m
m
V
M
m
C C HCOONa
Câu 1)
QRQR
QRQRQR
10C1010
10
QR
10QR10QR'3.)
33
33
().')(.Y
'3.)
1'1''3.)
−+
−+
+
+−
+−
−−
−
−
+
−
−−+
−+
+−=
+⇔
+⇔
====⇒=⇒=
OH H C
OH H C K H
H COOCH COOH CH
NaCOOCH COONaCH
K H
OH H pH
b
aa
a
S ROH&Q UU RHVQ ta bW ROH&Q b5n cXnh RHVQS# RHVQ UU Ca ta bW RHVQ b5n cXnh Ca
Ta giD s 9 RHVQ UU C b ta bW RHVQb5n cXnh C b
]! ta -;c 9
'3.)
'3.)().'
10QR1:1')=.0
QR100'.010QR
−+
+−−+
=>>=⇒
====
H C
H C C
C K H
b
bb
aa gd
S]! giD s của ta cB th8 chp nh]n
(Y':)3=.0
1:1')=.01.'0).0
Y=
3
3
3
3
3
3
=⇒
=====
COONaCH
COONaCH
COONaCH
COONaCH
COONaCH
M b
m
mm
V
M
m
C C COONaCH
Câu 11)
MTTCQ
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 46/59
MTTCQ
1=
3
1'1'
3'
=
==
10P0Y.110P=3.:
10
QR
10QR
10P=3.:1=.0P10P1.(PQR
QRQR
QRQRQR
−
−
−
+
−
−
−−+
−+
−+
+
−+
+
===⇒
===
−
+−=
+⇔
+⇔
H OH
C K H
OH H
OH H C K H
OH H O H
NO H HNO
gd
aa gd
aa
S ROH&Q UU RHVQ ta bW ROH&Q b5n cXnh RHVQ
0).=Q2gR
10PYY==.YQR
010P)=.YQRP10P1.(QR
0PQRPQR
QR
QRQR
3
)'
=
=−=⇒
=⇔
=−+⇔
=−+⇒
−=
+
−+
−+−+
++
+
+
+
H pH
H
H H
C K H K H
H
H C K H
aaa
aa
Câu 12 )
11
'
1'1'
'''
=
10P(3.=10P++1.3
10
QR
10QR
10P++1.310P=P10P(.+PQR
QRQR
QRQRQR
−
−
−
+
−−
−−−+
−+
−++
−+
+
===⇒
===
−
+−=
+⇔
+⇔
H OH
C K H
OH H
OH H C K H
OH H O H
F H HF
gd
aa gd
aa
S ROH&Q UU RHVQ ta bW ROH&Q b5n cXnh RHVQ
(:.3Q2gR
10P+1=.1QR
010P3'.1QRP10P(.+QR
0PQRPQR
QR
QRQR
'
('
=
=−=⇒
=⇔
−+⇔
=−+⇒
−=
+
−+
−+−+
++
+
+
+
H pH
H
H H
C K H K H
H
H C K H
aaa
aa
Câu 13)Ta cB a"it H=N p$ a1 % (.0= L< a1 % 10&(.0= p$ a= % 1=.: L$ a= % 10&1=.: *a=N ⇒ *aV V N=&
0.1 0.1 0.1
MTTCQ
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 47/59
MTTCQN=& V H=O ⇔ HN& V OH& $ b1 % 10&1.1
HN& V H=O ⇔ H=N V OH& $ b= % 10&+.:Y
H=O ⇔ OH& V HV $ % 10&1' Ta cB 9$ b1 `` $ b= ⇒ >W ua OH& d2 nc the = phân i
131'1'
1.1
10P01:1.10Y:1=).0
10
QR
10QR
0Y:1=).01.0P10PQR
QRQR
QRQRQR
−−
−
−+
−−
+−
+−−
===
===
−
+−=
OH H
C K OH
H OH
H OH C K OH
gd
bb gd
bb
S RHVQ UU ROH&Q ta bW RHVQ b5n cXnh ROH&QS# ROH&Q UU C b ta bW ROH&Q b5n cXnh C b
:+.1=Q2gR
QR0Y:1=).01.0P10PQR 1.1
=−=⇒
====
+
−−
gd
gd bb
H pH
OH C K OH
Câu 14)SGi a"it H=CO39 p$ a1 % +.3) L$ a1 % 10&+.3) p$ a= % 10.33 L$ a= % 10&10.33 n5n pH của *aHCO3 #9
3'.YM33.103).+L=
1ML
=
1=1 =+=+= aa pK pK pH
Ha! 9
3'.YQ2gR
1010P10PQR +Y.1+33.103).+=1
=−=⇒
===
+
−−−+
H pH
K K H aa
Câu 15)SGi a"it H=NO39 p$a1 % 1.(+ L$a1 % 10&1.(+ p$a= % (.=1 L$a= % 10&(.=1 n5n pH của *aHNO3 #9
'Y).'M=1.((+.1L=
1ML
=
1=1 =+=+= aa pK pK pH
Ha! 9
'Y).'Q2gR
1010P10PQR :(.Y=1.((+.1
=1
=−=⇒
===
+
−−−+
H pH
K K H aa
Câu 16)
().'11
3
1'3 10C10
10
10QR10QR3
f −−
−
−−+ ===⇒=⇒= a K OH H pH
CH 3COOH ⇔ CH 3COO- + H +
H 2O ⇔ OH - + H +
MTTCQ
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 48/59
MTTCQ
QRQR
QRQRQR
−+
−+
+
−
−−=
OH H
OH H C K H a
a
S ROH&Q UU RHVQ ta bW ROH&Q b5n cXnh RHVQ
0)(=3'.0
0)(=3'.010
10P1010QRPQR
QRPPQR
QR
QR
QRQR
3
().'
3().'+=
=
==⇒
=+
=+
=⇒
−=⇔
=−
=
−
−−−++
++
+
+
++
a M
a
aa
aaa
aa gd
C C
K
H K H C
H K C K H
H
H
H C K H
COOH CH
MTTCQ
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 49/59
2.8. 1) Áp dụng qui tắc đương lượng: 125M
= 41,2 0,09 103 M = 337,1.
Co =125337
100050
= 0,0742M
2) Khi thêm 8,24 ml (chưa đến đTĐ)
Áp dụng: h = K 1 PP
K = h P
1 P với P = CV
CoVo
= 009 824
00742 50 = 0,1998 0,2
K = 104,3 0208
= 1,25 105.
2) h = WK
C'
với C' = CCo
C + Co
=009 00742
009 + 00742
= 0,04067 pH = 8,75.
2.9. V = 10 ml h = K.1 PP
pH = 4,35. V = 12,45 ml h = K.1 PP
pH = 6,15.
V = 12,5 ml h2 = WK C'
pH = 8,14 V = 13 ml h = W
P 1 V + Vo
VoCo
pH = 11,12
2.10. TN1: Cho 20 ml dung dịch NaOH C (M) vào 30 ml CH3-COOH Co (M) đạt pH = 10,5 lớn hơn pHTĐ = 8,74, nghĩa là dung dịch tương ứngvới sau điểm tương đương, ta có:
h = W
P 1 V + Vo
VoCo
= 105 với P = CVCoVo
= 2C3Co
Sau khi thay số 2C 3Co = 1,58 103 ()
TN2: Thêm tiếp 0,05 mmol HCl, đạt pH = 6 < 8,74 trước điểm tương đương. Ta có:
h = K.1 P
P = 106 P = 0,94556
Với P = CV 005CoVo
= 20C 00530Co
= 0,094556 2C 2,837Co = 5 103 ()
Giải () và () C = 3,22 102M và Co = 2,098 102M.
2.11. 1) NH4+
NH3 + H+ K = 109,26
0,2--------------------0,010,2x----------------0,01+x
Áp dụng ĐL tác dụng khối lượng với x 0,01 x = 107,96 0,01.Vật h = [H+] = 0,01 pH = 2.
2) Gọi NaOH (C,V) và HCl (Co1,Vo) và 4NH
(Co2,Vo)
Từ phương trình trung hoà điện: [Na+] + [H+] + [NH4] = [OH] + [Cl]CV
V + Vo + h +
Co2
VoV + Vo
h
h + K =Wh +
Co1
Vo + C
o2V
oV + Vo
CV Co1Vo
V + Vo
= (Wh
h) + Co2Vo
V + Vo
Co2Vo
V + Vo
hh + K
= (Wh
h) + Co2Vo
V + Vo
K h + K
Nhân 2 vế cho V + Vo
CoVo
và đặt P = CVCo1Vo
, ta được:
P 1 = (Wh
h)V + Vo
CoVo
+ Co2
Co1
K h + K
q = P 1 = (Wh
h)V + Vo
CoVo
+ Co2
Co1
K h
với K h, thay số vào q = 1,74 102 hay 1,74%.
3) Áp dụng công thức q khi tính BNCĐ, chú ý môi trường (axit) Đầu BNCĐ: 150h2 0,001h 1,099.108 = 0 h = 1,25 105 pH = 4,91.
Cuối BNCĐ: 150h2 + 0,001h 1,099.108 = 0 h = 5,85 106 pH = 5,23.
2.12. V = 0 ml h = WK Co
= 1010,83 không hỏ hơn nhiều so K
Nếu giải phương trình bậc 2 suy ra từ : 1 = Wh 1
Co
+ K K + h
pH = 10,82.
V = 10 ml h = K. P
1 P pH = 9,44 V = 20 ml h = K. P
1 P pH = 8,66.
V = 24,95 ml h = K. P
1 P pH = 6,56.
V = 25 ml h2 = KC' với C' = CCo
C + Co
= 0,0125M pH = 5,58.
V = 25,02 ml h = (P 1) CoVo
V + Vo
pH = 5
V = 30 ml h = (P 1) CoVo
V + Vo
pH = 2,64.
2.13. 1) P = 0 h = WK Co
= 1011,22 với Co = 0,15M
Chuẩn độ 50% , P = 0,5 h = K. P
1 P pH = 9,26
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 50/59
Khi P = 1 h2 = KC' với C' = CCo
C + Co
= 0,09375M pH = 5,14.
2) Áp dụng công thức sai số q = (h Wh
) C + Co
CCo
K K + h
với h Wh
và K
q = 0,1% < 0,2% vậy MD dùng được.
2.14. 1) V = 10 ml đTĐ 1 h2 = K 1K 2C'K 1 + C'
với C' = CCo
C + Co
= 23102M pH = 4,86.
V = 20 ml đTD 2 h2 = K 2K 3 +WK 2C''
với C'' = CCo
C + 2Co
= 5 103M pH = 9,41.
2) Khi dừng pH = 4,4 áp dụng qI sai số: 1,12%
3) Khi dừng pH = 9 áp dụng qII sai số: 0,7%.
2.15. Từ phương trình đường chuẩn độ của axit 2 nấc: P 1 = (Wh
h)V + Vo
CoVo
+ K 1K 2 h2
h2 + hK 1 + K 1K 2
Chú ý rằng VTĐ1 = 25 ml và VTĐ2 = 50 ml.
Nếu V = 20 ml trước đTĐ 1 P 1 = hV + Vo
CoVo
+ hh + K 1
Với P = 0,8
Thay số vào K 1 = 5,06 103
Nếu V = 50 tại đTĐ 2 P 2 = Wh C + 2Co
CCo
hK 2
Với P = 2
K 2 = 2 106.
2.16. 1) Điều kiện K 1/K 2 104 k hông thoả mãn không CĐ riêng được.
Do đó CĐ luôn đến nấc 2: h2 = WK 2 C + 2Co
CCo
pH = 8,34.
2) h = K 2 2 P
P 1 = 106 P = 1,9817 vậy CĐ được 98% kể từ nấc 1.
2.17. Chuẩn độ đến pH = 4,4: CĐ đến nấc thứ 1 của H3PO4
[H+] + [Na+] = [Ac] + [H2PO4] + [OH]
với h và Wh
không đáng kể và [HPO4] và [PO4
3] không đáng kể
Gọi C1: nồng độ mol của ax. Axetic và C2: nồng độ ax. H3PO4.
20 0120 + 25
= K K + h
25C1
20 + 45 + 25C2
20 + 25 thay K = 104,76 và h = 104,4
2 = 7,59C1 + 25C2 ()
Chuẩn độ đến pH = 9 CĐ đến nấc thứ 2:
[H+] + [Na+] = [Ac] + 2[HPO42] + [OH] với h, W
h không đáng kể
01 4525 + 45
= 25C1
25 + 45 + 2 25C2
70 4,5 = 25C1 + 50C2 ()
Giải hệ () và () C1 = 5,091 102M và C2 = 6,454 102M
2.18. 1) Tính được VTĐ1= 25 ml, VTĐ2 = 50 ml.
V = 20 ml h = K 2 P
1 P với P = CV
CoVo
= 0,8 h = 109,73
V = 25 ml h2 = W + K 2C'
1 + K 11C'
với C' = CCo
C + Co
h = 108,34.
V = 30 ml h = K 1 P 1
2 P với P = 1,2 h = 106,95.
V = 50 ml C''= 5 103 < L = 3 102M
áp dụng: P 2 = h C + 2Co
CCo
K 1h + K 1
với P = CVCoVo
= 2 và h K 1
h = 104,325.
2) q = (h Wh
)C + Co
CCo
+ h2 K 1K 2h2 + K 1h + K 1K 2
= 1,76 102 hay 1,76%.
2.19. Lúc PP đổi màu: Sđlg NaOH + Sđlg Na2CO3 = Sđlg HCl 1,2( x
100 1
40 + y
100 1
106) = 30 0,5 103 ()
Lúc MD đổi màu: Sđlg NaOH + Sđlg Na2CO3 = Sđlg HCl
1,2( x100
140
+ y100
153
) = 35 0,5 103 ()
Giải hệ x = 41,67% và y = 22,08%.
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 51/59
2.20. Nồng độ dd B (NaOH): C' = 31 0225
= 0,248M
1) Gọi x: số mol NaHCO3 và y số mol Na2CO3 (trong 25 mol dung dịch A) Số mol HCl tác dụng với 25 ml dd A: x + 2y = 48 0,2 103 = 0,0096 ()Sau khi thêm 50 ml dung dịch B vào 25 ml dung dịch A rồi trung hoà NaOH dư bằng HCl: Số mol NaOH = x + số mol HCl 50 0,248 103 = x + (25 0,2 103) x = 7,4 103 mol NaHCO3 %NaHCO3 = 82,88%
Từ () y = 1,1 103 mol Na2CO3 %Na2CO3 = 15,54%.
2) Ta có thể xem Na2CO3 (8,5 mmol) đã bị chuẩn độ bằng axit đến dd A: gồm Na2CO3 (1,1 mmol và NaHCO3 7,4 mmol)
Lúc đó P = CV
CoVo
= số mmol NaHCO3
tổng số mmol Na2CO3 ban đầu
= 74
85
= 0,87
Ap dụng h = K 2 P
1 P = 109,5 pH = 9,5
3) Nếu CĐ 25 ml dung dịch A bằng HCl đến PP chuyển màu (đến NaHCO3):Số đlg Na2CO3 = Sđlg HCl 1,1 = V 0,2 V = 5,5 ml.
2.21. Nhận xét: ở pH = 7,21 h = 107,21 = K 2 2 P
P 1 P = 1,5
(nghĩa là CĐ đến ½ nấc 2 của H3PO4)
Khi pH = 9,78 pK 1 + pK 22
= 9,765 CĐ đến vừa hết nấc 2 của H3PO4.
Thể tích NaOH CĐ được 1 nấc H3PO4: 5 2 = 10 ml. Suy ra thể tích NaOH CĐ vừa hết H2SO4: 15 5 10 = 10 ml.
C (H3PO4) =10 01
5
= 0,2M và C (H2SO4) =01 10
5 2
= 0,1M.
Trung hoà hoàn toàn 5 ml dung dịch hỗn hợp H3PO4 và H2SO4 (nghĩa là đến nấc 3 H3PO4)
Ta có: V 0,1 = (0,1 2 5) + (0,2 3 5) V = 40 ml.
2.22. Số mol H3PO4: 0,025 0,4 = 0,01 mol. Số mol Na3PO4: 0,03 0,5 = 0,015 mol.
Xét tỉ lệ f = số mol H3PO4
số mol Na3PO4
= 0,667 0,5 < f < 2 , ta có phản ứng:
H3PO4 + 2Na3PO4 3Na2HPO4 2H3PO4 + Na3PO4 3NaH2PO4 a-----------2a--------------------3a b-----------0,5b------------------1,5b
nH3PO4
= a + b = 0,02 và n Na3PO4
= 2a + 0,5b = 0,015 a = 0023
và b = 0013
n Na2HPO4
= 3a = 0,02 mol và n NaH2PO4
= 1,5b = 0,005 mol
Nếu CĐ đến MD chuyển màu cần V ml HCl: 0,02 = 0,1V V = 200 ml Nếu CĐ đến PP chuyển màu cần V' ml NaOH: 0,005 = 0,1V' V' = 50 ml
3.1. 1) ETĐ =Eo
Fe + 5Eo
Mn
6 = 1,37V
2) Dừng CĐ ở E = 0,83 V < 1,37 V trước đTĐ, thiếu CĐ
Dùng E = EoFe + 0,059lg P
1 P P = 0,99714 q = P 1 = 0,00286 hay 0,286%
3.2. 1) CĐ thiếu 0,2%: E = EoU + 0059
2lg P
1 P vơi P = 0,998 E = 0,414 V
CĐ đến đTĐ: E = 2EoU + E
oCe
3 = 0,703V
CĐ đến quá 0,2% : E = EoCe + 0,059 lg(1 P) với P = 1,002 E = 1,280 V
2) Dừng ở thế 0,42 V < 0,703V trước đTĐ: E = EoU + 0059
2lg P
1 P P = 0,9988
P = NV NoVo
= 0,9988 V = 39,95 ml.
Dừng ở thế 1,27V > 0,703 V sau đTĐ: E = EoCe + 0,059 lg(1 P) P = 1,0013
P = NV NoVo
= 1,0013 V = 40,052 ml
3.3. 1) Từ 2 bán phản ứng: Fe3+ + 1e Fe2+ K 1 = 10 EFe/0,059
Ti3+ + H2O e TiO2+ + 2H+ K 2 = 10ETi/0059
Phản ứng CĐ có K = K 1K 2 = 1011,36
2) Tính VTĐ = 50 ml và ETĐ =E
oFe + Eo
Ti
2 = 0,435V
Theo E = EoFe + 0,059lg[Fe3+]
[Fe2+
]
vơi [Fe2+] = 005 20
20 + 50
= 1
70
thay vào biểu thức E [Fe3+] = 107,52
3) Dừng ở E = 0,330 V < ETĐ quá CĐ, ta dùng E = EoTi + 0,059lg 1
P 1 P 1 và V 50 ml
3.4. ETĐ = 144 + 0682
= 1,06V
* q = 0,001 P = 0,999
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 52/59
Áp dụng E =o
FeE + 0,059log[Fe3+]
[Fe2+] =
o
FeE + 0,059log P
1 P = 0,857 V
* q = +0,001 P = 1,001
Áp dụng E =o
CeE + 0,059log(P 1) = 1,263v
BNCĐ: 0,857 1,263V: Chọn Feroin chuyển màu rõ ở thế 1,12V từ đỏ sang xanh nhạt.
3.5. Chuẩn độ được 50% (P = 0,5): E =o
SnE + 00592
log P
1 P = 0,15V
Chuẩn độ được 90% (P = 0,9): E =o
SnE + 0059
2log P
1 P = 0,178V
CĐ được 100% (P = 1): ETĐ =o o
Fe SnE 2E
3
= 0,3567V
CĐ đến 110% (P = 1,1): E =o
FeE + 0,059log(P 1) = 0,711V.
3.6. Au3+ + 3I AuI + I2 a----------------------------a mol
2Cu2+ + 4I 2CuI + I2 b------------------------------0,5b mol
I2 + 2S2O32 2I + S4O6
2 Số mol I2 = a + 0,5b = ½ Số mol S2O3
2 = 0,5(0,076132,7103) = 1,2442.103
Hay : 2a + b = 2,4884.103 ()
Ngoài ra khối lượng mẫu hợp kim: 197a + 64b = 0,1676 ()
a = 1,2090.104 mol và b = 2,2466.103 mol
%Au = 14,221%.3.7. Gọi x: % khối lượng H2C2O4.2H2O (M = 126)
y: % khối lượng KHC2O4.H2O (M = 146)Với phép chuẩn độ axit bazơ: Sđlg NaOH = Sđlg H2C2O4.2H2O + Sđlg KHC2O4.H2O
43,1 0,125.103 = ( x100
121262
) + ( y100
12146
) ()
Với phép chuẩn độ oxi hóa khử:Sđlg KMnO4 = Sđlg H2C2O4.2H2O + Sđlg KHC2O4.H2O
43,1 0,125.103 = ( x100
121262
) + ( y100
121462
) ()
Giải hệ () và () x = 14,37 và y = 81,57.
3.8. Phản ứng oxi hóa Cr 3+ thành2
2 7Cr O
: 2
2 8S O
+ 2e 2 2
4SO
2Cr 3+
+ 7H2O 6e 2
2 7Cr O
+14H+
3 2
2 8S O
+ 2Cr 3+ + 7H2O 6 2
4SO
+ 2
2 7Cr O
+ 14H+
Sđlg Cr 3+ = Sđlg2
2 7Cr O
= Sđlg Fe2+ (lấy dư) Số đlg KMnO4 (CĐ FeSO4 thừa)
( x100
2523
) 20100
= (35 15) 0,009 5 105.
x = 3,9%.3.9. Gọi a: số mol BaCO3 = số mol Ba2+
2Ba2+ K 2Cr 2O7 2BaCrO4
H+
2Ba2+ +2
2 7Cr O
a--------------------------------------------------0,5a2
2 7Cr O
+ 6I + 14H+ 2Cr 3+ + 3I2 + 7H2O
0,5a-------------------------------------1,5a
I2 + 2 2
2 3S O
2I +2
4 6S O
1,5a-----3a 3a = 0,1013 38,68 103
a = 1,306 103 %Ba = 1306 103 137 100%
0512 = 34,95%
3.10. Gọi x: số mol PbO và y: số mol PbO2 PbO + H2C2O4 PbC2O4 + H2O (1)x----------x-----------------xPbO2 + 2H2C2O4 PbC2O4 + 2CO2 + 2H2O (2)y----------2y--------------- ----y5H2C2O4 + 2KMnO4 + 3H2SO4 2MnSO4 + 10CO2 + K 2SO4 + 8H2O (3)
Số mol H2C2O4 tham gia (1) và (2): x + 2y = 20.0,25.103 10.0,04.103.52
Hay x + 2y = 4.103 ()Khi hòa tan kết tủa PbC2O4 ta thu được H2C2O4 số mol:
x + y = 52
30.0,04.103 = 3.103 ()
Giải hệ () và () x = 2.103 và y = 103 mol
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 53/59
%PbO = 2.103.223 100%
1234 = 36,14%
%PbO2 = 103.239 100%
1234 = 19,36%.
3.11. Pb2O3 + 6HCl 2PbCl2 + Cl2 + 3H2Ox-----------------------------------xPb3O4 + 8HCl 3PbCl2 + Cl2 + 4H2Oy-----------------------------------y
Pb2O3 2Pb2+ 2PbCrO4 2
2 7Cr O
x---------------------------------------------------------x
Pb3O4 3Pb3+ 3PbCrO4 1,5 2
2 7Cr O
y------------------------------------------------------------1,5y2
2 7Cr O
+ 6I + 14H+ 2Cr 3+ + 3I2 + 7H2O
(x + 1,5y)---------------------------(3x + 4,5y)
I2 + 2 2
2 3S O
2I +2
4 6S O
Số mol 2
2 3S O
= 2.Số mol I2 = 2(3x + 4,5y) = 35,04.103.0,2
Hay: 6x + 9y = 7,008.103 ()
Ngoài ra: Cl2 + 2I I2 + 2Cl (x + y)---------(x + y)
Số mol 2
2 3S O
= 2(x + y) = 9,36.103.0,2
Hay: x + y = 9,36.104 ()
Giải hệ () và () x = 4,72.104 và y = 4,64.104 %Pb2O3 =
462x
06100% = 36,33%
%Pb3O4 =685y
06100% = 52,96%.
3.12. Tính được VTĐ = 100 mlĐầu BNCĐ: q = 0,001 và Vđ = 99,9 ml
E =o
FeE + 0,059log[Fe3+]
[Fe2+] Với [Fe3+] = 001 999
1999 + 001 100
1999 = 1999
1999
Fe3+ sinh ra Fe3+ có sẵn
Và [Fe2+] = 001 011999
= 0001
1999
E = 0,68 + 0,059log1999
0001
= 0,875V
Cuối BNCĐ: Vc = 100,1 ml và P = 1,001
E =o
CeE + 0,059log(P 1) = 1,263V.
3.13. Nếu cho qua cột khử Ag (trong dd HCl 1M), xảy ra: Fe3+ + Ag + Cl Fe2+ + AgCl
VO2+ + Ag + 2H+ + Cl VO2+ + H2O
Khi chuẩn độ dung dịch thu được bằng Ce4+ thì Fe2+ Fe3+ và VO2+ VO2+
Số mol Ce4+ = Số mol Fe2+ + Số mol VO2+ 8,86.103.0,2 = x + yHay x + y = 1.772.103 ()
Nếu cho qua cột khử Zn (H2SO4 1N) :
2Fe3+ + Zn 2Fe2+ + Zn2+
2VO2+ + 3Zn + 8H+ 2V2+ + 3Zn2+ + 4H2O
Chuẩn độ bằng Ce4+
thì Fe2+
Fe3+
và V2+
VO2
+
Số đlg Ce4+ = Số đlgFe2+ + Sđlg VO2+
22.103.0,2 = x + 3y ()Giải hệ () và () cho x = 4,58.104 và y = 1,314.103
%Fe = 20050
458 104 56 100%
05 = 20,52%
%V = 20050
1314 103 51 100%
05 = 53,6%.
3.14. Phản ứng: 6Fe2+ + Cr 2O27 + 14H+ 6Fe3+ + 2Cr 3+ + 7H2O
Ta có: ETD = EoFe + 6Eo
Cr
7 + 0059
7lg[Fe3+]
[Fe2+][Cr 2O7
2-][Cr 3+]2
(chấp nhận [H+] = 1)
Tại đTĐ: 6[Cr 2O27 ] + 3[Cr 3+] = [Fe3+] + [Fe2+] mà 3[Cr 3+] = [Fe3+]
Nên suy ra: 6[Cr 2O27 ] = [Fe2+], thay vào biểu thức sau log:
[Fe3+][Fe2+]
[Cr 2O72-]
[Cr 3+]2 = 3[Cr 3+]
6[Cr 2O27 ] [Cr 2O7
2-][Cr 3+]2
= 12[Cr 3+]
Vậy ETĐ = EoFe + 6Eo
Cr 7
+ 00597
lg 12[Cr 3+]
= 17(Eo
Fe + 6EoCr 0018lg[Cr 3+])
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 54/59
VTD = 01 100
01 = 100 ml [Cr 3+] = [Fe3+]
3 = 1
3 NoVo
V+Vo
= 01 100
3 200 = 01
6
Thay vào ETD = 1,249 volt.
Nếu dừng ở E = 1 volt: trước đTĐ E = EoFe + 0,059lg P
1 P = Eo
Fe + 0,059lgq+1-q
q = 3,77.104%
Nếu dừng ở E = 1,3 volt sau đTĐ
E = EoCr +
00596
lg[Cr 2O72-]
[Cr 3+]2 = Eo
Cr +0059
6lg 1
[Cr 3+] + 0059
6lg [Cr 2O7
2-][Cr 3+]
(1)
Ta có: 6[Cr 2O27 ] + 3[Cr 3+] = NV
V+Vo
Sau đTĐ: 3[Cr 3+] = [Fe3+] = NoVo
V+Vo
[Cr 3+] = NoVo
3(V+Vo) 01
6
Và 6[Cr 2O27 ] = NV NoVo
V+Vo
[Cr 2O27 ] = 1
6 NV NoVo
V+Vo
Vậy [Cr 2O72-]
[Cr 3+] = 1
2 NV NoVo
NoVo
= P 12
= q2
Thay vào biểu thức (1): E = 1,33 + 00596
lg 6
01 + 0059
6lgq
2 q = 2,965 105 hay 2,965 103%
3.15. Với q = 0,2% = 0,002 P = 0,998 trước đTĐ
E = EoA + 006
nA
lg P
1 P = Eo
In 006n
= E
o
A +006nA lg
0998
0002 = E
o
In 006
n E
o
A = E
o
In 006
n 006nA 2,698 (1)
Với q = + 0,2% = 0,002 P = 1,002: sau đTD
E = EoB + 006
nB
lg(P 1) = EoIn +
006n
EoB = Eo
In +006
n + 006
nB
2,698 (2)
Lấy hiệu số (2) và (1): EoB Eo
A = 0,06(2n + 2698
nA
+ 2698nB
)
4.1. 1)a Tại điểm tương đương: [Ag+] = [Br ] = T = 10123 = 106,15
[ 24CrO
] = 2 4
11,7 Ag CrO 0,6
12,3
T 1010 3,98M
[Ag ] 10
b. Xét : CrO42 + H2O HCrO4
+ OH WK 1 = 107,5 C 2.103 [ ] (2.103 x)--------------x---------x
x = 7,94.106 2.103 nên [CrO42] = 2.103M.
Khi kết thúc chuẩn độ: [Ag+] = 2 4
11,7 Ag CrO 4,5
2 3
4
T 1010
[CrO ] 2.10
so với [Ag+]TĐ quá CĐ
Áp dụng: q = ([Ag+] T[Ag+]
)C + Co
CCo
= 104,5. 001 + 005
001.005 = 102,42
q = 3,8.103 = 0,38%.
2) Đầu BNCĐ: q = -0,001 = (m Tm
)C + Co
CCo
Với m Tm
=-0,001 = 10123
m 001 + 005
001.005 m = 107,22 pAg = 7,22
Cuối BNCĐ: pAg = 12,3 7,22 = 5,08Vậy BNCĐ: từ pAg = 7,22 đến pAg = 5,08
4.2. Từ công thức sai số: q = ( Tm
m) C + Co
CCo
Với m = [Pb2+]
Trước điểm tương đương: m Tm
m 005 + 001
005.001 = 0,001 m = 8,333.106
[ 24CrO
] = 4
14PbCrO 8,92
2 5,079
T 1010
[Pb ] 10
[Ag+] =12
1,54
8,92
1010
10
= 2,88.102M
Sau điểm tương đương: m Tm
Tm
0,06
0,0005= 0,001 T
m = [ 2
4CrO ] = 105,079
[Ag+] =12
5,079
10
10
= 3,46.104M.
4.3. Ag+ + SCN AgSCN T = 1012
Co = CAgNO3
= 001 55100
= 5,5.103M ; C = CSCN = 0,01M
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 55/59
Công thức sai số: q = ([SCN]* [Ag+])C + Co
CCo
, trong đó [SCN]* = [SCN] + [Fe(SCN)2+]
Ta cần phải tìm [Ag+]. Từ cân bằng: Fe3+ + SCN Fe(SCN)2+ = 103,03 [ ]: 5.103----x---------------6.106
x = 1,12.106
[Ag+] = T
[SCN] = 1012
112.106 = 8,93.107 M
Và [SCN]* = [SCN] + [Fe(SCN)2+] = 1,12.106 + 6.106 = 7,12.106M
Với q = ([SCN]* [Ag+])C + Co
CCo
= (7,12.106 8,93.107) 001 + 55.103
001.55.103 = 1,754.103
Hay q = 0,18%.4.4. Ag+ + Cl AgCl và Ag+ + SCN AgSCN
Số mol Ag+ = Số mol Cl + Số mol SCN (pứ) (500,021)103 = (1000,009).103 + a (với a: sô mol SCN đã phản ứng)
a = 0,15.103 mol [SCN]dư =3
3(0,6 0,15)1010
163
2,76103M
AgCl + SCN AgSCN + Cl 102 C 2,76.103
[ ] (2,76.103 x)---------------x
x = 2,73.103 và [SCN] = 3.105M
Tính lại nồng độ CFe3+ =
11163
= 6,13.103M
Xét cân bằng: Fe3+ + SCN Fe(SCN)2+ = 103,03
C 6,13.103------------------3.105 [ ] (6,13.103 3.105 + x)-----x-------------(3.105 x)
x = 3,98.106
[Fe(SCN)2+] = 3.105 3,98.106 = 2,602.105 > 6.106 : Vậy có màu đỏ xuất hiện
4.5. Số đlg Ag+ = Số đlg IO3 + Số đlg SCN
50 0,1 = 50Co + 30.0,1 Co = 0,04M
q = ([SCN]* [Ag+])C + Co
CCo
với [SCN]* = [SCN] + [Fe(SCN)2+]
Từ Fe3+ + SCN Fe(SCN)2+ = 103,03
[ ] 5.103 x 6.106. ĐLTDKL cho x = 1,12.106 và [Ag+] = T
112.106 = 8,93.107
[SCN]* = [SCN] + [Fe(SCN)2+] = 1,12.106 + 6.106 = 7,12.106
Tính lại nồng độ đầu Ag+ : Co =30011031000
100 = 0,03M (số mol Ag+ dư = số mol SCN)
Vậy: q = (7,12 106 8,93 107)003 + 01003 01
= 2,7 104 hay 0,027%.
4.6. 1) Số đlg Fe2+ = Số đlg Cr 2O27
25 No
1000 =
8 N1000
với N = 6CM = 0,6M No = CFe2+ = 0,192M
Chuẩn độ Cl: Số đlg Ag+ = Số đlg Cl Số đlg SCN
25 No’ = (100 0,16) (25 0,12) No’ = CCl = 0,52 M
2) Nếu chỉ có (FeCl2 chưa bị oxi hoá): CCl = 2CFe2+ = 0,52 CFe2+ = 0,29 M
Fe2+ đã bị oxi hoá thành Fe3+:0068 100
026 = 26,15%
3) Từ 2 biểu thức Nernst của cặp Fe3+/Fe2+ và Cr 2O27 /Cr 3+ ta có:
7ETĐ = EoFe + 6Eo
Cr + 0,059lg [Fe3+][Fe2+]
[Cr 2O72-]
[Cr 3+]2 (chấp nhận [H+] = 1)
Tại đTĐ: 6[Cr 2O27 ] + 3[Cr 3+] = [Fe3+] + [Fe2+] mà 3[Cr 3+] = [Fe3+]
Nên suy ra: 6[Cr 2O27 ] = [Fe2+], thay vào biểu thức sau log:
[Fe3+][Fe2+]
[Cr 2O72-]
[Cr 3+]2 = 3[Cr 3+]
6[Cr 2O27 ]
[Cr 2O72-]
[Cr 3+]2 = 1
2[Cr 3+]
Vậy ETĐ = EoFe + 6Eo
Cr 7
+ 00697
lg 12[Cr 3+]
4.7. Số đlg NaCl + Số đlg KCl = Số đlg AgNO3 Số đlg NH4SCN
( a
585 60
100) + ( a
745 37
100) = 25 0,1 103 5,5 0,1 103 a = 0,128 gam.
4.8. 1) Chuẩn độ bằng HCl: Số đlg NH3 = Số đlg HCl C 25 103 = 0,1 15 103 C NH3
= 0,06M
Xác định NH4Cl : xác định Cl
Số đlg AgNO3 = Số đlg SCN + Số đlg Cl(NH4Cl) + số đlg HCl (tác dụng NH3)
60 0,1 103 = (18 0,2 103) + (C’ 25 103) + (15 0,1 103) C’ = 0,036M
2) Sau khi tính sơ bộ môi trương môi trường bazơ Ta có: NH3 + H2O NH
+4 + OH WK 1 = 104,74
C 0,06 0,036
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 56/59
[ ] 0,06 x (0,036 + x) xÁp dụng ĐL tác dụng khối lượng: với đk x 0,036 x = 104,52 = [OH]
h = [H+] = 109,48 pH = 9,48
3) Tại đTĐ: hệ là NH4Cl nồng độ C1. Thể tích tại điểm tương đương: 25 + 15 = 40 ml
Vậy C1 =(0,06 + 0,036)25
40 = 0,06M
Xét cân bằng: NH+4 NH3 + H+ K = 109,26
[ ] (0,06 x) x x ĐLTDKL x = 105,24 pH = 5,24: Dùng metyl đỏ.
4.9. 1) Gọi x: % NaOH và y: % NaCl
Số đlg NaOH = Số đlg HCl x
100 6740
25250 = 22.0,5.10
3
x = 65,67%
Số đlg AgNO3 = Số đlg Cl + Số đlg SCN
35 0,11 103 = ( y100
67585
25250
) + (4,7 0,095 103) y = 29,70%
Nồng độ NaOH trong dung dịch B: CM = 22 0,5 103 1000250
= 0,44M pH = 13,64
2) q = (h Wh
) C + Co
CCo
ở pH = 10 h Wh
= Wh
C + Co
CCo
= 1014
1010 05 + 044
05 + 044 = 4,27.104 q = 0,043%
3) Môi trường quá kiềm không chuẩn độ bằng Mohr được.
4.10 1) Khi MD chuyển màu pT 4 (đTĐ 2) Số đlg Na2CO3 = Số đlg HCl 25250
m
1062
= 0,2 20,5 103 m = 2,173 gam % Na2CO3 =2173
35 100% = 62,08%
Số đlg AgNO3 = Số đlg NaCl + Số đlg HCl (mới thêm)
30,5 0,2 103 = 25250
m’585
+ (0,2 20,5 103) m = 1,17 g. %NaCl = 117
35100% = 33,43%.
2) CAg+ = CVV + Vo
= [Ag+] + mAgCl + 2mAg2CrO4 (1) (m: số mol trong 1 lít dung dịch)
CCl =CoVo
V + Vo
= [Cl] + mAgCl (2)
Lấy (1) trừ (2) : CV CoVo
V + Vo
= ([Ag+] [Cl] + 2mAg2CrO4 )
Suy ra: q = ([Ag+] [Cl] + 2mAg2CrO4 )C + Co
CCo
Với Co (Cl) : bao gồm Cl trong NaCl và Cl trong HCl mới thêm
Co =(305 0,2 103) 1000
455 = 0,1341M và C = CAg+ = 0,2M
mAg2CrO4 = 575 107 1000
455 + 305 = 7,565 106
[CrO42-] = (5 103) (7,565 106) = 5 103
[Ag+] = 1012
5.103 = 1,414 105 và [Cl] = 1010
1414 105 = 7,07 106
Thay vào biểu thức q q = 0,027%
Bài 4.11 đã giải tại lớp (phần lí thuyết)
5.1. Tại điểm tương đương: VTĐ =50.0 01
0 02 = 25 ml
Khi V = 24,9 ml < VTĐ : Từ phương trình đường CĐ rút ra:
[Sr]*Vo + VCoVo
= P 1 với P =0 02.24 9
0 01.50 = 0,996 [Sr]* = 2,67.10¯ 5
ở pH = 10 : Sr =1
1 + h ¯ 1 = 1
1 + 10 ¯ 13 18.1010
1 [Sr] = [Sr]* = 2,67.10¯ 5 pSr = 4,57
Khi V = 25 ml : tại điểm tương đương [Sr] =CCo
C + Co 1
*
Với * = . Sr . Y = 108,63 . 1 . K 4 h + K 4
= 108,18 [Sr] = 23 . 10¯ 2 . 10¯ 8 18 = 10¯ 5,18
pSr = 5,18
Khi V = 25,1 ml quá chuẩn độ. Áp dụng : 1
*[Sr]* = P 1 với P =
CVCoVo
=0 02 . 251
0 01.50 = 1,004
[Sr]* = 1108 18 . 0 004
= 10¯ 5,78 pSr = 5,78
5.2. Tính *CaY : Ca =1
1 + h ¯ 1 = 1
1 + 10 ¯ 12 5.1012 5
= 0,5 ; Y =K 4
h + K 4 0,994
*CaY = CaY . Ca . Y = 1010,27
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 57/59
Tính *CaIn : In =K 2
h + K 2 =
10¯ 13 5
10¯ 12 5 + 10¯ 13 5 = 1
11 ; *CaIn = CaIn . Ca . In = 103,96
Ta có : *CaIn =[CaIn]
[Ca]*[In]*= 1
[Ca]* [Ca]* = 10¯ 3,96 = m*
Áp dụng công thức sai số: q = 1
*m* ( 1
* + m*)(C + Co
CCo
) = 1
101027.10¯ 3 96 (10¯ 3,96
2.10¯ 2
10¯ 4)
5.3. Ca =1
1 + h ¯ 1 = 1
1 + 10 ¯ 12 5.1010
= 0,9968 và Y =K 4
h + K 4 = 1
2 82
*CaY
= .Ca
.Y = 1010,57.0,9968. 1
2 82 = 1010,12
Tại điểm tương đương: [Ca]* = 1
*CaY
. CCo C + Co
= 11010 12 5.10 ¯
3 = 10 ¯ 6,21
*CaIn =[CaIn]
[Ca]*[In]*= 1
[Ca]*1 = 106,21
q = 2,19%
5.4. Mg =1
1 + h ¯ 1 = 1
1 + 10 ¯ 117.1010
= 1
102 ; Y = K 4
h + K 4 = 0,355 = 1
282
In =K 3
h + K 3 = 10 ¯
11 6
10 ¯ 10 + 10 ¯
116 = 0,0245
*MgY = .Mg.Y = 108,7 . 1
102 .0,355 = 108,24
*MgIn = 107. 1102 . 0,0245 = 105,38
*MgIn =[MgIn]
[Mg]*[In]*= 1
[Mg]*1
9 = 105,38 [Mg]* = 1
9 10 ¯ 5,38 = 10 ¯ 6,33
Thay [Mg]* vào công thức tính sai số:
q = 1
*m* ( 1
* + m*)(C + Co
CCo
) = 1
10824.10 ¯ 633 10 ¯
6,33. 001 + 002
001.002 = 0,01223
hay q = 1,26%
5.5. Các giá trị : M =1 ;Y = K 3K 4 h2 + K 3h
= 10 ¯ 6,45 ; In =
K 2 h + K 2
= 0,01
*MY = MY.M.Y = 1018.1.10 ¯ 6,45 = 1011,55
*MIn = MIn .M.Y = 6,25 1010 .1. 0,01 = 108,795
Từ công thức: *MIn =1
[M]* [MIn]
[In] = 108,795 [M]* = 10 ¯
8,795
Công thức sai số: q = 1
*MY.[M]* [M]*
C + Co CCo
=
= 11011 55 .10 ¯ 8 795
10 ¯ 8,795
0 01 + 0 01
0 01.0 01 = 0,175%
5.6. Tính pH dung dịch đệm: h = K NH4+ .
[NH+4]
[NH3] = 10 ¯
9,26.0 182
0 1 = 10 ¯
9 pH = 9
Tính Zn =1
1 + i[NH3]i = 7,94.10 ¯
6 và Y = K 4 1 + K 4
= 0,0521
Vậy *ZnY = 1016,5.7,94.10 ¯ 6.5,21.10 ¯
2 = 1010,12
Ta có VTĐ = VoCo C
= 1 ml
Vài điểm quan trọng trên đường cong chuẩn độ:
V = 0,5 ml (P = 0,5) pZn = 8,4 V = 1 ml (P = 1) pZn = 11,66
V = 1,3 ml (P = 1,2) pZn = 14,52
Lân cận điểm tương đương: cần giải phương trình bậc 2: 1
*[Zn]* [Zn]* Vo + V
CoVo
= P 1
Khi P = 0,999 pZn = 10,07 và P = 1,001 pZn = 12,25.
5.7.1. Chuẩn độ được 50% : Số đlg EDTA = 12 số đlg MnSO4
V 0 02
1000 = 1
2
100 0 01
1000 V = 25 ml
Chuẩn độ đến điểm tương đương : VTĐ = 50 mlChuẩn độ đến pMn = 5: Ta so sánh với pMn tại điểm tương đương để xác định điểm dừng chuẩn độ ở trước hoặc sau điểm tương đương.
*(MnY) = MnY Mn Y = 1013,8.1. K 4h + K 4
= 1013,8.0,0521 = 1012,52
Tại điểm tương đương: [Mn]* = 1
* CCo
C + Co
= 11012 52
2 10 ¯ 4
3 10 ¯ 2
= 10 ¯ 7,35
pMn = pMn* = 7,35 Nhận xét: Khi dừng chuẩn độ ở pMn = 5 trước điểm tương đương
nhỏ
nhỏ nhỏ
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 58/59
Ta áp dụng: [Mn]* = (1 p)CoVo V + Vo
10 ¯ 5 =
CoVo V + Vo
CV
CoVo
CoVo V + Vo
10 ¯ 5 =
CoVo CVV + Vo
=100.0 01 0 02.V
V + 100
V = 49,93 mlChuẩn độ đến pMn = 9:điểm dừng chuẩn độ ở sau điểm tương đương.
Ta áp dụng: 1
*[Mn]*= P 1 1
*[Mn]*=
CVCoVo
1
11012 52.10 ¯
9 = 002.V
0 01.100 1 V = 50,015 ml
2. Sai số khi chuẩn độ đến pMn = 5 :q = 1
101252.10 ¯ 5 10 ¯
5. 3.10 ¯ 2
2.10 ¯ 4
= 10 ¯ 2,82 = 1,51.10 ¯
5 hay 0,15%
3. pMn tại điểm tương đương đã được tính ở trên.
5.8. Ga3+ + MgY2- GaY- + Mg2+ KMg2+ + H2Y
2- MgY2- + 2H+ K = GaY.(MgY)-1 = 1020,3.10 ¯
8,7 = 1011,6 : rất lớn Số mol Ga3+ = số mol Mg2+ = số mol EDTA
m69 72
= 5,91 10 ¯ 3 0,0701 m = 28,88 mg Ga
5.9. Số đlg M2+ = Số đlg EDTA = 31,63 10 ¯ 3 0,01204 2 = 0,7616 10 ¯
3 đlg
Độ cứng =0 7616 10 ¯
3 1000
50
= 0,0152 đlg/l
Ghi chú: Một đơn vị độ cứng = 0,5mmol/l (Ca2+, Mg2+) hay 1 đlg/l Nước có độ cứng 1,5 4 đơn vị : nước mềm; 4 – 8 đv : nước cứng trung bình;> 8 đv: nước cứng.
5.10.Giả sử nồng độ của Mg2+ là 10 ¯ 3M thì COH - bắt đầu kết tủa =
10 ¯ 1095
10 ¯ 3
= 10 ¯ 3,97
pH = 10,03
Và nồng độ của Ca2+ là 10 ¯ 3M thì COH - bắt đầu kết tủa =
10 ¯ 5 26
10 ¯ 3
= 10 ¯ 1,13
pH = 12,87
Suy ra ở pH = 9,3 cả hai ion Ca2+ và Mg2+ đều chưa kết tủa Nếu dùng Ecriocrom đen T chỉ thị ở pH = 9,3 thì chuẩn độ cả 2 ion Ca2+ và Mg2+ Số đlg Ca2+ + Số đlg Mg2+ = Số đlg EDTA
20500
[( x100
0 50211002
) + ( y100
0 5021842
)] = 13,5 0,015 2 10 ¯ 3 (I)
Ở pH = 11,5 Mg(OH)2 đã kết tủa hoàn toàn và Ca2+ chưa kết tủa Dùng Murexit ở pH = 11,5 chỉ chuẩn độ Ca2+ Số đlg Ca2+ = Số đlg EDTA
20500
( x100
0 5021
1002
) = 9,4 0,015 2 10 ¯ 3 (II)
Giải (I) và (II) x = 70,2% CaCO3 và y = 25,72% MgCO3
5.12. Nồng độ mol Cu2+: Co.100 = 0,1 10 Co = 0,01M
pH của dung dịch đệm: h = K.[NH
+4]
[NH3] = 10 ¯ 9,24
0 0026
0 38 = 10¯ 11,4 pH = 11,4
Cu =1
1 + 1[NH3] + … + 4[NH3]4 = 10 ¯
10,4 ; Y = K 4h + K 4
= 10¯ 1026 10¯ 114 + 10¯ 1026
= 10¯ 0,03
*(Cu-Y) = 1018,8. 10¯ 10,4. 10¯ 0,03 = 108,37 ; In =K 3K 4K 5 h3 + K 3h
2 = 10 ¯ 3,55
*(Cu-In) = 1017,9. 10¯ 10,4. 10 ¯ 3,55 = 103,95
Với *(Cu-In) =[CuIn]
[Cu]*.[In]* [Cu]* = m* = 1
*(Cu-In) 9 = 103,95 9 = 10 ¯
3
Sai số chuẩn độ: q = 1
*(Cu-Y). m* m*. C + Co
CCo
= - 0,11 hay 11%
CAl3+ =(0 023 50 0 016 38)
25 = 2,17 10 ¯
2 M
5.11. 1) Tính * của AlY-
và FeY-
:
Ở pH = 2:
Y =K 1K 2K 3K 4
h4 + K 1h3 + K 1K 2h
2 + K 1K 2K 3h + K 1K 2K 3K 4 =
10 ¯ 21 09
2 14 10 ¯ 8
= 10 ¯ 13,42
Fe =1
1 + h ¯ 1 = 1
1 676 Al =
1
1 + 'h ¯ 1 = 1
1 + 10 ¯ 5.102 1
r t bé
7/17/2019 Bài tập hóa phân tích có lời giải chi tiết full.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/bai-tap-hoa-phan-tich-co-loi-giai-chi-tiet-fullpdf 59/59
*FeY = FeY.Fe.Y = 1025,1. 11 676
.10 ¯ 13,42 = 1011,46
*AlY = AlY.Al.Y = 1016,13.1. 10 ¯
13,42 = 102,71
Ở pH = 5:
Y = K 3K 4 h2 + K 3h
=10 ¯
16 42
10 ¯ 10 + 10 ¯
1116 = 10 ¯
6,45
Fe =1
1 + h ¯ 1 = 1
1 + 10 ¯ 2 17.105 = 10 ¯
2,83 Al =1
1 + 'h ¯ 1 = 1
1 + 10 ¯ 5.105 =
12
*FeY = FeY.Fe.Y = 1025,1. 10 ¯ 2,83. 10 ¯
6,45 = 1015,82
*AlY = AlY.Al.Y = 1016,13.1. 1
2 . 10 ¯ 6,45 = 109,38
2) Ở pH = 2 chỉ chuẩn độ được Fe3+ :
CFe3+ =0 023 29 6
25 = 2,723 10 ¯
2 M
Ở pH = 5, *AlY lớn nên có thể chuẩn độ được bằng EDTA
CAl3+ =
(50.0,023 38.0,016)25
= 2,17 102M = 0,0217M