Kế toán thủ công

89
Kế toán thcông

Transcript of Kế toán thủ công

Page 1: Kế toán thủ công

Kế toán thủ công

Page 2: Kế toán thủ công

Nội dung môn học

Chế độ sổ kế toán

Hình thức kế toán Nhật ký chung

Hình thức kế toán Nhật ký - Sổ cái

Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ, hình thứcnhật ký chứng từ, hình thức kế toán trên máytính

Thực hành ghi sổ kế toán và lập BCTC

Page 3: Kế toán thủ công

Chế độ sổ kế toán

Sổ kế toán

Ghi chép Hệ thống Lưu giữ

Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính

Đã phát sinh

Theo nội dung kinh tế vàtheo trình tự thời gian

Có liên quan đến doanh nghiệp

Page 4: Kế toán thủ công

Phân loại sổ kế toán

Sổ kế toán

Sổ tổng hợp Sổ chi tiết

Thẻchi tiết

Sổnhậtký

Sổcái

Sổ chi tiết

Page 5: Kế toán thủ công

Sổ nhật ký

Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính

Theo trình tựthời gian

Theo quan hệ đối ứngcác tài khoản của các

nghiệp vụ đó

Ghi chép

Số liệu kế toán trên sổ Nhật ký phản ánh tổng số phát sinh bên Nợ và bênCó của tất cả các tài khoản kế toán sử dụng ở doanh nghiệp

Phát sinh trong từng kỳ kếtoán, trong một niên độ kế

toán

Page 6: Kế toán thủ công

Đơn vị:Địa chỉ:

SỔ NHẬT KÝ CHUNGNăm:……………

Đơn vị tính:……………………..

Số Ngày Nợ Có

1 2 3 4 5 6 7 8Số trang trước chuyển sang

Cộng chuyển sang trang sau

Ngày………tháng………năm………Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Số hiệu tài khoản

Số tiềnNgày tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giảiĐã ghi sổ cái

Page 7: Kế toán thủ công

Sổ cái

Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính

Phát sinh trong một niênđộ kế toán

Theo các tài khoản kế toán được quyđịnh trong chế độ tài khoản kế toán

áp dụng cho doanh nghiệp

Ghi chép

Số liệu kế toán trên sổ cái phản ánh tổng hợp tình hình tài sản, nguồn vốn, tình hình và kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp

Page 8: Kế toán thủ công

Đơn vị:

Địa chỉ:

SỔ CÁINăm:……………..

Tên tài khoản:……………Tháng:……………..

Đơn vị tính:………………….

Số Ngày Nợ Có1 2 3 4 5 6 7 8

Số dư đầu tháng:

Số phát sinh trong tháng:

Cộng số phát sinh tháng:Số dư cuối kỳ:

Ngày………tháng………năm………Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Ngày tháng

ghi sổDiễn giải

Trang sổ NK

chung

Tài khoản đối

ứng

Số tiềnChứng từ

Page 9: Kế toán thủ công

Sổ, thẻ chi tiết

Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính

Phát sinh liên quan đến các đốitượng kế toán cần thiết phải theodõi chi tiết theo yêu cầu quản lý

Số lượng, kết cấu các sổ kếtoán chi tiết không quy định

bắt buộc.

Ghi chép

Số liệu trên sổ kế toán chi tiết cung cấp các thông tin phục vụ cho việc quảnlý từng loại tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí chưa được phản ánh trên

sổ Nhật ký và sổ cái

Page 10: Kế toán thủ công

Hệ thống sổ kế toán

Mỗi đơn vị kế toán chỉ có một hệ thống sổ kếtoán chính thức và duy nhất cho một kỳ kếtoán năm.

Doanh nghiệp phải căn cứ vào hệ thống tàikhoản kế toán áp dụng tại doanh nghiệp vàyêu cầu quản lý để mở đủ các sổ kế toántổng hợp và sổ kế toán chi tiết cần thiết

Page 11: Kế toán thủ công

Trách nhiệm của người giữ và ghi sổ kế toán

Sổ kế toán phải được quản lý chặt chẽ, phâncông rõ ràng trách nhiệm cá nhân giữ và ghisổ trong suốt thời gian dùng sổ.

Khi có sự thay đổi nhân viên giữ và ghi sổ, kếtoán trưởng phải tổ chức việc bàn giao tráchnhiệm quản lý và ghi sổ kế toán giữa nhânviên cũ và nhân viên mới. Biên bản bàn giaophải được kế toán trưởng ký xác nhận

Page 12: Kế toán thủ công

Phương pháp ghi sổ

Ghi sổ

Bằng tay Bằng máy vi tính

Theo một trong các hìnhthức kế toán và mẫu sổkế toán theo quy định tạiMục II- “Các hình thứckế toán”. Được mở thêmcác sổ kế toán chi tiếttheo yêu cầu quản lý củađơn vị

Đủ các sổ vàsổ phải đủcác yếu tốtheo Chế độsổ kế toánquy định

Mở sổ, ghisổ, khóa sổ, sửa chữa sổtheo quy địnhcủa Luật kếtoán, và quyđịnh tại Chếđộ kế toán

Căn cứ các tiêuchuẩn, điều kiệndo Bộ Tài chínhquy định tại Thôngtư 103/2005/TT-BTC để lựa chọnphần mềm kế toán

Page 13: Kế toán thủ công

Mở sổ

Thời điểm: đầu kỳ kế toán năm hoặc từ ngày thànhlập nếu doanh nghiệp mới được thành lập

Ký duyệt: người đại diện theo pháp luật (giám đốc) và kế toán trưởng ký duyệt sổ kế toán ghi bằng taytrước khi sử dụng hoặc ký duyệt vào sổ kế toánchính thức sau khi in ra từ máy vi tính.

Sổ kế toán: dùng theo mẫu in sẵn hoặc kẻ sẵn. Đóngthành quyển hoặc để tờ rời, các tờ rời khi dùng xongphải đóng thành quyển để lưu trữ

Mở sổ kế toán là công việc ghi số dư đầu kỳ vào cáctài khoản, sổ chi tiết kế toán trong sổ kế toán.

Page 14: Kế toán thủ công

Ghi sổ

Kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán đãđược kiểm tra bảo đảm các quy định vềchứng từ kế toán để ghi vào sổ.

Sổ kế toán phải ghi kịp thời, rõ ràng, đầy đủtheo các nội dung của sổ.

Việc ghi sổ kế toán phải theo trình tự thờigian phát sinh của nghiệp vụ kinh tế.

Sổ kế toán phải được ghi liên tục từ khi mởsổ đến khi khóa sổ

Page 15: Kế toán thủ công

Thông tin số liệu trên sổ kế toán

Phải có chứng từ kế toán hợp pháp, hợp lý

Chính xác, trung thực, đúng với chứng từ kế toán

Ghi bằng bút mực, không ghi xen thêm vào phía trênhoặc phía dưới, không ghi chồng lên nhau, không ghicách dòng, nếu không ghi hết trang sổ phải gạchchéo phần không ghi.

Thông tin, số liệu ghi trên sổ kế toán của năm sauphải kế tiếp thông tin, số liệu ghi trên sổ kế toán củanăm trước liền kề.

Page 16: Kế toán thủ công

Khóa sổ

Thời điểm: cuối kỳ kế toán, trước khi lập báocáo tài chính, hoặc trong trường hợp kiểm kêvà trường hợp khác theo quy định của phápluật.

Khóa sổ kế toán là tính số dư cuối kỳ của cáctài khoản và ghi vào sổ kế toán.

Page 17: Kế toán thủ công

Sửa chữa sổ kế toán

1. Sửa chữa sổ kế toán bằng tay:

Khi phát hiện sai sót trong quá trình ghi sổ, không được tẩy xóa làm mấtdấu vết thông tin mà phải sửa chữa theo một trong ba phương pháp:

Phương pháp cải chính1

Phương pháp ghi số âm2

Phương pháp ghi bổ sung3

Page 18: Kế toán thủ công

Phương pháp cải chính

Gạch một đường thẳng xóa bỏ chỗ ghi sai nhưng vẫn đảm bảo nhìn rõ nộidung sai.

Sửa lại chỗ ghi sai ở phía trên bằng mực thường và phải có chữ ký của kếtoán trưởng hoặc phụ trách kế toán bên cạnh chỗ sửa.

Áp dụng trong trường hợp:

• Sai sót trong diễn giải, không liên quan đến quan hệ đối ứng của cáctài khoản

• Sai sót không ảnh hưởng đến số tiền tổng cộng

Page 19: Kế toán thủ công

Đơn vị: Công ty XYZ

Địa chỉ: 123 Đường A Phường B Quận C Thành phố Hồ Chí Minh

SỔ NHẬT KÝ CHUNGNăm:…2000……

Đơn vị tính:……………………..

Số Ngày Nợ Có

1 2 3 4 5 6 7 8Tháng 1 năm 2000

2,500 2/1/2000 PT01 2/1/2000 Rút TGNH nhập quỹ TM x 111 1,500 2,500

x 112 1,500

Cộng chuyển sang trang sau

Ngày………tháng………năm………Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Số hiệu tài khoản

Số tiềnNgày tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giảiĐã ghi sổ cái

Page 20: Kế toán thủ công

Phương pháp ghi số âm

Ghi lại bằng mực đỏ hoặc ghi trong ngoặc đơn bút toán đã ghi sai đểhủy bút toán đó

Ghi lại bút toán đúng bằng mực thường để thay thế

Lập một “Chứng từ ghi sổ đính chính” do kế toán trưởng hoặc phụtrách kế toán xác nhận

Áp dụng trong trường hợp:

• Sai về quan hệ đối ứng giữa các tài khoản do định khoản sai đã ghisổ kế toán mà thể sửa lại bằng phương pháp cải chính.

• Phát hiện ra sai sót sau khi đã nộp báo cáo tài chính cho cơ quancó thẩm quyền. Sai sót được sửa chữa vào sổ kế toán năm pháthiện ra sai sót theo phương pháp phi hồi tố, hoặc hồi tố theo quyđịnh của chuẩn mực kế toán số 29.

• Sai sót mà bút toán ở tài khoản đã ghi số tiền nhiều lần hoặc con số ghi sai lớn hơn con số ghi đúng

Page 21: Kế toán thủ công

Đơn vị: Công ty XYZĐịa chỉ: 123 Đường A Phường B Quận C Thành phố Hồ Chí Minh

SỔ NHẬT KÝ CHUNGNăm:…2000……

Đơn vị tính:……………………..

Số Ngày Nợ Có

1 2 3 4 5 6 7 8Tháng 1 năm 2000

2/1/2000 PT01 2/1/2000 Rút TGNH nhập quỹ TM x 111 1,500 x 112 1,500

2/1/2000 PT01 2/1/2000 Rút TGNH nhập quỹ TM x 111 (1,500) x 112 (1,500)

12/1/2000 PT01 2/1/2000 Nộp TM vào TK ngân hàng x 112 1,500 x 111 1,500

Cộng chuyển sang trang sau

Ngày………tháng………năm………Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Số hiệu tài khoản

Số tiềnNgày tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giảiĐã ghi sổ cái

Page 22: Kế toán thủ công

Phương pháp ghi bổ sung

Lập “Chứng từ ghi sổ bổ sung” để ghi bổ sung bằng mực

thường số tiền chênh lệch còn thiếu so với chứng từ

Áp dụng trong trường hợp: ghi đúng về quan hệ đối ứng tài

khoản nhưng số tiền ghi sổ ít hơn số tiền trên chứng từ hoặc

bỏ sót không đủ số tiền trên chứng từ.

Page 23: Kế toán thủ công

Đơn vị: Công ty XYZ

Địa chỉ: 123 Đường A Phường B Quận C Thành phố Hồ Chí Minh

SỔ NHẬT KÝ CHUNGNăm:…2000……

Đơn vị tính:……………………..

Số Ngày Nợ Có

1 2 3 4 5 6 7 8Tháng 1 năm 2000

2/1/2000 PT01 2/1/2000 Rút TGNH nhập quỹ TM x 111 1,500 x 112 1,500

2/1/2000 PT01 2/1/2000 Bổ sung: Rút TGNH x 111 13,500 nhập quỹ TM x 112 13,500

Cộng chuyển sang trang sau

Ngày………tháng………năm………Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Số hiệu tài khoản

Số tiềnNgày tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giảiĐã ghi sổ cái

Page 24: Kế toán thủ công

Sửa chữa sổ kế toán

2. Sửa chữa sổ kế toán trong trường hợp ghi sổ kế toán bằng máyvi tính

Sai sót được pháthiện trước khi báocáo tài chính nămnộp cho cơ quan nhànước có thẩm quyềnthì phải sửa chữatrực tiếp vào sổ kếtoán của năm đó trênmáy vi tính

Sai sót được pháthiện sau khi BCTC năm đã nộp cho cơquan nhà nước cóthẩm quyền thì phảisửa chữa trực tiếpvào sổ kế toán củanăm phát hiện sai sóttrên máy vi tính vàghi chú dòng cuốicủa sổ kế toán nămcó sai sót

Các trường hợp sửachữa khi ghi sổ kếtoán bằng máy vi tínhđều được thực hiệntheo “Phương phápghi số âm” hoặc“Phương pháp ghi bổsung”

Page 25: Kế toán thủ công

Điều chỉnh số kế toán

Đối tượng điều chỉnh: số dư đầu năm trên sổ kế toán

tổng hợp và sổ chi tiết của các tài khoản có liên quan

Áp dụng theo quy định của chuẩn mực kế toán số 29

“Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và

các sai sót”

• Áp dụng hồi tố do thay đổi chính sách kế toán

• Điều chỉnh hồi tố do phát hiện sai sót trọng yếu trong

các năm trước

Page 26: Kế toán thủ công

Các hình thức sổ kế toán

Nhật ký – Chứng từ4

Nhật ký chung1

Nhật ký – Sổ cái2

Chứng từ ghi sổ3

Trên máy vi tính5

Page 27: Kế toán thủ công

HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ CHUNG

GV: NGUYỄN THIÊN TÚ

Page 28: Kế toán thủ công

Nguyên tắc, đặc trưng cơ bản

Taát caû caùc nghieäp vuï kinhteá taøi chính phaùt sinh ñeàuphaûi ñöôïc ghi vaøo soå Nhaätkyù, troïng taâm laø Nhaät kyùchung, theo trình töï thôøigian phaùt sinh vaø theo noäidung kinh teá (ñònh khoûankeá toaùn) cuûa nghieäp vuï ñoù

Page 29: Kế toán thủ công

Soå Nhaät kyù chung

• Laø soå keá toaùn toång hôïp

• Ghi cheùp nghieäp vuï kinh teá theo trình töïthôøi gian

• Phaûn aùnh quan heä ñoái öùng taøi khoûan ñeåphuïc vuï vieäc ghi soå caùi

• Laø caên cöù ñeå ghi vaøo soå caùi

Page 30: Kế toán thủ công

Các loại sổ chủ yếu

• Soå Nhaät kyù chung

• Soå caùi

• Soå Nhaät kyù ñaëc bieät

• Caùc soå, theû keá toaùn chi tieát

Page 31: Kế toán thủ công

Đơn vị:Địa chỉ:

SỔ NHẬT KÝ CHUNGNăm:……………

Đơn vị tính:……………………..

Số Ngày Nợ Có

1 2 3 4 5 6 7 8Số trang trước chuyển sang

Cộng chuyển sang trang sau

Ngày………tháng………năm………Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Số hiệu tài khoản

Số tiềnNgày tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giảiĐã ghi sổ cái

Page 32: Kế toán thủ công

Đơn vị:Địa chỉ:

SỔ CÁINăm:……………..

Tên tài khoản:……………Tháng:……………..

Đơn vị tính:………………….

Số Ngày Nợ Có1 2 3 4 5 6 7 8

Số dư đầu tháng:Số phát sinh trong tháng:

Cộng số phát sinh tháng:Số dư cuối kỳ:

Ngày………tháng………năm………Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Ngày tháng ghi sổ

Diễn giải

Trang sổ NK chung

Tài khoản đối

ứng

Số tiềnChứng từ

Page 33: Kế toán thủ công

Trình töï ghi soå keá toaùn theo hìnhthöùc Nhaät kyù chung

Page 34: Kế toán thủ công

Đơn vị:Địa chỉ:

NHẬT KÝ THU TIỀN MẶTTháng:………

Đơn vị tính:……………………..

Số hiệu Số tiền

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Ngày………tháng………năm………Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Ngày tháng

ghi sổ

Chứng từ Diễn giải Ghi Nợ TK

111

Ghi Có các tài khoản

Số Ngày 511 33311 131 141 112 Tài khoản khác

Page 35: Kế toán thủ công

Đơn vị:Địa chỉ:

NHẬT KÝ CHI TIỀNTháng:………

Đơn vị tính:……………………..

Số hiệu Số tiền1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Ngày………tháng………năm………

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi Có TK Ghi Nợ các tài khoản112 133

Ngày tháng ghi sổ Số Ngày

Diễn giảiChứng từ141 331 642 Tài khoản khác

Page 36: Kế toán thủ công

Đơn vị:Địa chỉ:

NHẬT KÝ BÁN HÀNGTháng:………

Đơn vị tính:……………………..

1 2 3 4 5 6 7 8 9

Cộng phát sinh

Ngày………tháng………năm………Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Thuế

GTGT phải nộp

Số Ngày Sản phẩm Hàng hóa Dịch vụ

Tài khoản ghi CóNgày tháng

ghi sổ

Chứng từ Diễn giải Phải thu

khách hàng

Page 37: Kế toán thủ công

Đơn vị:

Địa chỉ:

NHẬT KÝ MUA HÀNGTháng:………

Đơn vị tính:……………………..

Số hiệu Số tiền1 2 3 4 5 6 7 8 9

Cộng phát sinh

Ngày………tháng………năm………Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Phải trả

người bánTài khoản khác

Ghi Nợ các tài khỏan

Số Ngày Hàng hóa Nguyên vật liệu

Ngày tháng

ghi sổ

Chứng từ Diễn giải

Page 38: Kế toán thủ công

Đơn vị:Địa chỉ:

SỔ QUỸ TIỀN MẶTTháng:………

Đơn vị tính:………

1 2 3 4 5 6 7 8Số dư đầu kỳ:

Cộng phát sinhSố dư cuối kỳ

Ngày………tháng………năm………Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Số tiền

Thu Chi Thu Chi Tồn

Ngày tháng

ghi sổ

Số phiếu Diễn giải Tài khỏan

đối ứng

Page 39: Kế toán thủ công

Đơn vị:Địa chỉ:

SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

Tên vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa:…………………… Trang số:…………Quy cách phẩm chất:…………………………………………….. Đơn vị tính:………

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Tồn đầu tháng

Cộng phát sinhTồn cuối tháng

Ngày………tháng………năm………Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Số tiềnSố tiền SL Số tiềnSố Ngày SL Số tiền SL

TKĐƯ Số tiền Số tiềnNgày tháng ghi sổ

Số phiếu Diễn giải Đơn giá

Page 40: Kế toán thủ công

Đơn vị:Địa chỉ:

BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH NHẬP - XUẤT - TỒNTháng:………

Đơn vị tính:………

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

CỘNG:

Ngày………tháng………năm………Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Tồn cuối kỳSL Thành tiền

Đơn vị tính SL Thành tiền SL Thành tiền SL

Nhập trong kỳ Xuất trong kỳThành tiền

Tên vật liệu, sản phẩm, hàng hóa

Tồn đầu kỳ

Page 41: Kế toán thủ công

Đơn vị:Địa chỉ:

SỔ CHI TIẾTTháng:………..

Tài khoản:……………Đối tượng:……………..

Đơn vị tính:………………….

Số Ngày Nợ Có Nợ Có1 2 3 4 6 7 8 7 8

Số dư đầu tháng:Số phát sinh trong tháng:

Cộng số phát sinh tháng:Số dư cuối tháng:

Ngày………tháng………năm………Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Tài khoản

đối ứng

Số phát sinh Số dưNgày tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Page 42: Kế toán thủ công

ƯU, NHƯỢC ĐIỂM

• Ưu điểm:

- Kết cấu sổ và phương pháp ghi chép đơn giản

- Sổ cái không nhiều dòng, nhiều cột dễ theo dõi

- Trình tự xử lý nghiệp vụ nhanh, thuận lợi cho việc ứngdụng trong tin học cũng như hạch toán và quản lý

- Không đòi hỏi kế toán phải có trình độ cao

- Có thể áp dụng cho nhiều loại hình doanh nghiệp

• Nhược điểm:

- Việc ghi chép còn trùng lắp giữa Nhật ký chung (hay Nhậtký đặc biệt) và sổ cái, sổ chi tiết.

Page 43: Kế toán thủ công

HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ – SỔ CÁI

Page 44: Kế toán thủ công

Đặc trưng cơ bản của hình thứcNhật ký – Sổ cái

Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh được kếthợp ghi chép theo trình tự thời gian và theo nội dung kinh tế (theo tài khoản kế toán) trên cùng một quyểnsổ kế toán tổng hợp duy nhất là sổ Nhật ký – Sổ cái

Căn cứ để ghi vào sổ Nhật ký – Sổ cái là chứng từkế toán hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùngloại

Gồm: - Nhật ký sổ cái

- Các loại sổ, thẻ kế toán chi tiết

Page 45: Kế toán thủ công

Trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật ký – Sổ cái

Page 46: Kế toán thủ công

Đơn vị:Địa chỉ:

SỔ NHẬT KÝ - SỔ CÁITháng: …

Số Ngày Nợ Có Nợ Có Nợ Có1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 131 1

2 23 34 45 5… …

Ngày………tháng………năm………Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Tài khoản… Tài khoản…Tài khoản…Diễn giải Số

phát sinh

Thứ

tự dòng

Chứng từThứ

tự dòng

Ngày

tháng ghi sổ

Page 47: Kế toán thủ công

ƯU – NHƯỢC ĐIỂM

Ưu điểm:

- Đơn giản, dễ hiểu, dễ ghi chép.

- Từ chứng từ gốc có thể ghi thẳng vào Nhật ký – Sổcái

- Áp dụng cho các doanh nghiệp có quy mô nhỏ vàđơn vị hành chính sự nghiệp

Nhược điểm:

- Mở nhiều tài khoản trên quyển sổ cái, khó theo dõivà đối chiếu

- Là quyển sổ tổng hợp duy nhất, khó phân công côngtác

Page 48: Kế toán thủ công

HÌNH THỨC CHỨNG TỪGHI SỔ

Page 49: Kế toán thủ công

ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN

• Căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế toán tổng hợp là “Chứng từ ghi sổ”. Việc ghi sổ kếtoán tổng hợp bao gồm:

+ Ghi theo trình tự thời gian trên Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ.

+ Ghi theo nội dung kinh tế trên Sổ Cái.

Page 50: Kế toán thủ công

ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN

• Chứng từ ghi sổ do kế toán lập trên cơ sở từng chứng từ kế toán hoặc Bảng Tổng hợp chứng từkế toán cùng loại, có cùng nội dung kinh tế.

• Chứng từ ghi sổ được đánh số hiệu liên tục trong từng tháng hoặc cả năm (theo số thứ tựtrong Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ) và có chứng từ kế toán đính kèm, phải được kế toán trưởng duyệt trước khi ghi sổ kế toán.

Page 51: Kế toán thủ công

Các loại sổ kế toán

- Chứng từ ghi sổ;

- Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ;

- Sổ Cái;

- Các Sổ, Thẻ kế toán chi tiết.

Page 52: Kế toán thủ công

TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN

Ghi chú:

Ghi hàng ngày

Ghi cuối tháng

Đối chiếu, kiểm tra

Chứng từ kế toán

Sổ quỹ

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Bảng tổng hợp chứng từ kế toán

cùng loại

Sæ, thÎ kÕ to¸n chi tiÕt

Sổ, thẻ kế toán chi

tiết

Bảng tổng hợp chi tiết

Sổ Cái

Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

Bảng cân đối số phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Page 53: Kế toán thủ công

• (1)- Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từkế toán hoặc Bảng Tổng hợp chứng từ kếtoán cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, kế toán lập Chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào Chứng từghi sổ để ghi vào sổ Đăng ký Chứng từghi sổ, sau đó được dùng để ghi vào SổCái. Các chứng từ kế toán sau khi làm căn cứ lập Chứng từ ghi sổ được dùng để ghi vào Sổ, Thẻ kế toán chi tiết có liên quan.

Page 54: Kế toán thủ công

• (2)- Cuối tháng, phải khoá sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong tháng trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, tính ra Tổng số phát sinh Nợ, Tổng số phát sinh Có và Số dư của từng tài khoản trên Sổ Cái. Căn cứ vào SổCái lập Bảng Cân đối số phỏt sinh.

Page 55: Kế toán thủ công

• (3)- Sau khi đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và Bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các sổ, thẻ kếtoán chi tiết) được dùng để lập Báo cáo tài chính.

• Quan hệ đối chiếu, kiểm tra phải đảm bảo Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có của tất cả các tài khoản trên Bảng Cân đối số phỏt sinh phải bằng nhau vàbằng Tổng số tiền phát sinh trên sổ Đăng ký Chứng từghi sổ. Tổng số dư Nợ và Tổng số dư Có của các tài khoản trên Bảng Cân đối số phỏt sinh phải bằng nhau, và số dư của từng tài khoản trên Bảng Cân đối số phỏt sinh phải bằng số dư của từng tài khoản tương ứng trên Bảng tổng hợp chi tiết.

Page 56: Kế toán thủ công

CHỨNG TỪ GHI SỔ

(Ký, họ tên)(Ký, họ tên)

Kế toán trưởngNgười lập

Ngày ....... tháng ....... năm ...........

Kèm theo: ................. chứng từ gốc

-Cộng

0000001

0000001

0000001

0000001

0000001

0000001

0000001

D1CBA

CóNợGhi chúSố tiền (VNĐ)

Số hiệu tài khoảnTrích yếu

Ngày ....... tháng ....... năm ...........Số: 0000001

Page 57: Kế toán thủ công

SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ

(Ký, họ tên)(Ký, họ tên)(Ký, họ tên)

Giám đốcKế toán trưởngNgười lập

Ngày ....... tháng ....... năm ...........

Ngày mở sổ: .............................

Sổ này có ............. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ................

Cộng luỹ kế từ đầu quý:Cộng luỹ kế từ đầu quý:

Cộng tháng:Cộng tháng:

1BA1BA

Ngày thángSố hiệuNgày thángSố hiệuSố tiền (VNĐ)

Chứng từ ghi sổSố tiền

Chứng từ ghi sổ

Đơn vị: VNĐ

Page 58: Kế toán thủ công

SỔ CÁI HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔSố hiệu tài khoản: Tên tài khoản: Đơn vị: VNĐ

Số hiệu Ngày tháng Nợ Có

A B C D E 1 2 G

Số dư đầu năm

Số phát sinh trong tháng

Cộng số phát sinh tháng

Số dư cuối tháng

Cộng luỹ kế từ đầu quý

Sổ này có ............. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ................

Ngày mở sổ: .............................

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Ngày ....... tháng ....... năm ...........

Giám đốcNgười lập

(Ký, họ tên)

Ngày tháng

ghi sổDiễn giải

Số hiệu

tài khoản

đối ứng

Ghi chúChứng từ ghi sổ Số tiền

Page 59: Kế toán thủ công

KẾT THÚC

Page 60: Kế toán thủ công

HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHỨNG TỪ VÀ HÌNH THỨC

KẾ TOÁN MÁY

GV: NGUYỄN THIÊN TÚ

Page 61: Kế toán thủ công

ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN

- Tập hợp và hệ thống hoá các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo bên Có của các tài khoản kết hợp với việc phân tích các nghiệp vụ kinh tế đó theo các tài khoản đối ứng Nợ.

- Kết hợp chặt chẽ việc ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian với việc hệ thống hoá các nghiệp vụ theo nội dung kinh tế (theo tài khoản).

- Kết hợp rộng rãi việc hạch toán tổng hợp với hạch toán chi tiết trên cùng một sổ kế toán và trong cùng một quátrình ghi chép.

- Sử dụng các mẫu sổ in sẵn các quan hệ đối ứng tài khoản, chỉ tiêu quản lý kinh tế, tài chính và lập báo cáo tài chính.

Page 62: Kế toán thủ công

Các loại sổ kế toán sau

- Nhật ký chứng từ;

- Bảng kê;

- Sổ Cái;

- Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết.

Page 63: Kế toán thủ công

TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN

Ghi chú:

Ghi hàng ngày

Ghi cuối tháng

Đối chiếu, kiểm tra

Chứng từ kế toán và các bảng phân bổ

Bảng kê NHẬT KÝ

CHỨNG TỪ

Sổ, thẻ kế toán chi tiết

Bảng tổng hợp chi tiết

Sổ Cái

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Page 64: Kế toán thủ công

(1). Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ kế toán đã được kiểm tra lấy số liệu ghi trực tiếp vào các Nhật ký - Chứng từ hoặc Bảng kê, sổ chi tiết có liên quan.

Đối với các loại chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh nhiều lần hoặc mang tính chất phân bổ, các chứng từgốc trước hết được tập hợp và phân loại trong các bảng phân bổ, sau đó lấy số liệu kết quả của bảng phân bổghi vào các Bảng kê và Nhật ký - Chứng từ có liên quan.

Đối với các Nhật ký - Chứng từ được ghi căn cứ vào các Bảng kê, sổ chi tiết thì căn cứ vào số liệu tổng cộng của bảng kê, sổ chi tiết, cuối tháng chuyển số liệu vào Nhật ký - Chứng từ.

Page 65: Kế toán thủ công

(2). Cuối tháng khoá sổ, cộng số liệu trên các Nhật ký -Chứng từ, kiểm tra, đối chiếu số liệu trên các Nhật ký -Chứng từ với các sổ, thẻ kế toán chi tiết, bảng tổng hợp chi tiết có liên quan và lấy số liệu tổng cộng của các Nhật ký - Chứng từ ghi trực tiếp vào Sổ Cái.

Đối với các chứng từ có liên quan đến các sổ, thẻ kế toán chi tiết thì được ghi trực tiếp vào các sổ, thẻ có liên quan. Cuối tháng, cộng các sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết và căn cứ vào sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết để lập các Bảng tổng hợp chi tiết theo từng tài khoản để đối chiếu với Sổ Cái.

Số liệu tổng cộng ở Sổ Cái và một số chỉ tiêu chi tiết trong Nhật ký - Chứng từ, Bảng kê và các Bảng tổng hợp chi tiết được dùng để lập báo cáo tài chính.

Page 66: Kế toán thủ công

HÌNH THỨC KẾ TOÁN TRÊN MÁY TÍNH

Page 67: Kế toán thủ công

ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN

• Đặc trưng cơ bản của Hình thức kế toán trên máy vi tính là công việc kế toán được thực hiện theo một chương trình phần mềm kếtoán trên máy vi tính. Phần mềm kế toán được thiết kế theo nguyên tắc của một trong bốn hình thức kế toán hoặc kết hợp các hình thức kế toán quy định trên đây. Phần mềm kếtoán không hiển thị đầy đủ quy trình ghi sổkế toán, nhưng phải in được đầy đủ sổ kếtoán và báo cáo tài chính theo quy định.

Page 68: Kế toán thủ công

Các loại sổ của Hình thức kếtoán trên máy vi tính

• Phần mềm kế toán được thiết kế theo Hình thức kế toán nào sẽ có các loại sổcủa hình thức kế toán đó nhưng không hoàn toàn giống mẫu sổ kế toán ghi bằng tay.

Page 69: Kế toán thủ công

TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN

Ghi chú: Nhập số liệu hàng ngày In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm

Đối chiếu, kiểm tra

SỔ KẾ TOÁN

- Sổ tổng hợp - Sổ chi tiết

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

BẢNG TỔNG HỢP

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN CÙNG LOẠI

- Báo cáo tài chính - Báo cáo kế toán quản trị

PHẦN MỀM KẾ TOÁN

MÁY VI TÍNH

Page 70: Kế toán thủ công

KẾT THÚC

Page 71: Kế toán thủ công

LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Page 72: Kế toán thủ công

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Baùo caùo keát quaû hoaït ñoäng kinh doanh

laø baùo caùo toång hôïp phaûn aùnh toång quaùt

tình hình vaø keát quaû kinh doanh trong

moät kyø cuûa DN vaø chi tieát cho töøng hoaït

ñoäng kinh doanh chính vaø caùc hoaït ñoäng

khaùc.

Page 73: Kế toán thủ công

Tổnglợinhuận

Lợi nhuận thuần từhoạt động KD

Lợi nhuận từ hoạt động khác

=Thu nhập hoạt động khác

-

Chi phí hoạt động khác

Page 74: Kế toán thủ công

Lợinhuậnthuầntừ hoạtđộngkinhdoanh

Lợi nhuận từ hoạt độngbán hàng và CCDV =

Lợi nhuận từ hoạt động TC =

=

Thu nhập hoạt động tài chính.

-

Chi phí hoạt động tài chính.

DT thuần – giá vốn hàng bán

Lãi gộp

-

CPBH, CPQLDN

DT – cáckhoản làmgiảm DT

Page 75: Kế toán thủ công

Chỉ tiêu Mã số Thuyết

minhNăm nay Năm trước

1 2 3 4 5

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25

2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 VI.26

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

(10 = 01 - 02)10 VI.27

4. Giá vốn hàng bán 11 VI.28

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

(20 = 10 - 11)20

6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.29

7. Chi phí hoạt động tài chính 22 VI.30

Trong đó: Chi phí lãi vay 23

8. Chi phí bán hàng 24

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}30

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Đơn vị tính: VNĐ

Năm:.......

Page 76: Kế toán thủ công

11. Thu nhập khác 31

12. Chi phí khác 32

13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.31

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.32

17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60 = 50 - 51 - 52) 60

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70

Người lập

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Ngày .......... tháng ......... năm ...............

Giám đốc

(Ký, đóng dấu)

Page 77: Kế toán thủ công

NỘI DUNG Mã sốThuyết

minhSố cuối năm Số đầu năm

1 2 3 4 5

TÀI SẢN

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150) 100

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110

1. Tiền 111 V.01

2. Các khoản tương đương tiền 112

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.02

1. Đầu tư ngắn hạn 121

2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày......... tháng ....... năm........

Đơn vị tính: VNĐ

Page 78: Kế toán thủ công

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130

1. Phải thu của khách hàng 131

2. Trả trước cho người bán 132

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134

5. Các khoản phải thu khác 135 V.03

6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139

IV. Hàng tồn kho 140

1. Hàng tồn kho 141 V.04

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149

V. Tài sản ngắn hạn khác 150

1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151

2. Thuế GTGT được khấu trừ 152

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 V.05

4. Tài sản ngắn hạn khác 158

Page 79: Kế toán thủ công

B.TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) 200

I. Các khoản phải thu dài hạn 210

1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211

2. Vốn kinh doanh của đơn vị trực thuộc 212

3. Phải thu dài hạn nội bộ ngắn hạn 213 V.06

4. Phải thu dài hạn khác 218 V.07

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219

II. Tài sản cố định 220

1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.08

- Nguyên giá 222

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223

2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 V.09

- Nguyên giá 225

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226

3. Tài sản cố định vô hình 227 V.10

- Nguyên giá 228

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.11

Page 80: Kế toán thủ công

III. Bất động sản đầu tư 240 V.12

- Nguyên giá 241

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250

1. Đầu tư vào công ty con 251

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252

3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.13

4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259

V. Tài sản dài hạn khác 260

1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn laị 262 V.21

3. Tài sản dài hạn khác 268

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270

Page 81: Kế toán thủ công

NGUỒN VỐN

A. NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 300

I. Nợ ngắn hạn 310

1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15

2. Phải trả người bán 312

3. Người mua trả tiền trước 313

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.16

5. Phải trả người lao động 315

6. Chi phí phải trả 316 V.17

7. Phải trả nội bộ 317

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318

9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.18

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320

Page 82: Kế toán thủ công

II. Nợ dài hạn 330

1. Phải trả dài hạn người bán 331

2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 V.19

3. Phải trả dài hạn khác 333

4. Vay và nợ dài hạn 334 V.20

5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 V.21

6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336

7. Dự phòng phải trả dài hạn 337

Page 83: Kế toán thủ công

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400

I. Vốn chủ sở hữu 410 V.22

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411

2. Thặng dư vốn cổ phần 412

3. Vốn khác của chủ sở hữu 413

4. Cổ phiếu quỹ (*) 414

5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415

6. Chênh lệch tỷ giá hối đối 416

7. Quỹ đầu tư phát triển 417

8. Quỹ dự phòng tài chính 418

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419

10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420

11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421

Page 84: Kế toán thủ công

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430

1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431

2. Nguồn kinh phí 432 V.23

3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440

Page 85: Kế toán thủ công

Chỉ tiêu Số cuối năm Số đầu năm

1. Tài sản thuê ngoài

2. Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công

3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

4. Nợ khó đòi đã xử lý

5. Ngoại tệ các loại

6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Thuyết minh

V.24

Người lập

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Ngày .......... tháng ......... năm ...............

Giám đốc

(Ký, đóng dấu)

Page 86: Kế toán thủ công

Chỉ tiêu Mã số Thuyết

minhNăm nay Năm trước

1 2 3 4 5

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ 02

3. Tiền chi trả cho người lao động 03

4. Tiền chi trả lãi vay 04

5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Năm: ...................

Đơn vị tính: VNĐ

(Theo phương pháp trực tiếp)

Page 87: Kế toán thủ công

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

21

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

22

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25

6. Tiền thu hồi đầu tư góp vồn vào đơn vị khác 26

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27

- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30

Page 88: Kế toán thủ công

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31

2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33

4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35

6, Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20 + 30 + 40) 50

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50 + 60 + 61) 70 31

Người lập

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Ngày .......... tháng ......... năm ...............

Giám đốc

(Ký, đóng dấu)

Page 89: Kế toán thủ công

KẾT THÚC