HƯỚNG DẪN PHỤ HUYNH VỀ CURRICULUM 2.0 LỚP 1

16
ĐẦU TƯ VÀO TƯƠNG LAI HƯỚNG DẪN PHỤ HUYNH VỀ CURRICULUM 2.0 LỚP 1 Vietnamese Grade 1 MCPS

Transcript of HƯỚNG DẪN PHỤ HUYNH VỀ CURRICULUM 2.0 LỚP 1

ĐẦU TƯ VÀO TƯƠNG LAIHƯỚNG DẪN PHỤ HUYNH VỀ CURRICULUM 2.0 LỚP 1

Vietnamese Grade 1

MCPS

HỘI ĐỒNG GIÁO DỤCMrs. Patricia B. O’NeillPresident

Mr. Michael A. DursoVice President

Mr. Christopher S. Barclay

Dr. Judith R. Docca

Mr. Philip Kauffman

Ms. Jill Ortman-Fouse

Mrs. Rebecca Smondrowski

Mr. Eric GuerciStudent Member

SCHOOL ADMINISTRATIONMr. Larry A. BowersInterim Superintendent of Schools

Dr. Maria V. NavarroChief Academic Officer

Dr. Kimberly A. StathamDeputy Superintendent of School Support and Improvement

Dr. Andrew M. ZuckermanChief Operating Officer

NHẬN THỨCChúng tôi khuyến khích học vấn bằng cách cung cấp chương trình giáo dục công lập tốt nhất cho mỗi em học sinh.

SỨ MẠNGMỗi em học sinh sẽ có kỹ năng học tập, giải quyết vấn đề, và xã hội tình cảm để thành công tại đại học và việc làm.

MỤC ĐÍCH CHÍNHChuẩn bị tất cả học sinh để phát triển trong tương lai.

CÁC GIÁ TRỊ CỐT LÕIHọc tập Quan hệ Tôn trọng Xuất sắc Công bằng

MCPS CURRICULUM 2.0 3

CURRICULUM 2.0 mở rộng chương trình giảng dạy ra ngoài môn đọc và toán để

giúp một đứa trẻ toàn diện tham gia trong học tập. 10 môn học tại trình độ tiểu học—nghệ thuật, giáo

dục y tế, khai tâm tin học, toán, âm nhạc, thể dục, đọc, khoa học, xã hội học, và viết—đã được chú tâm

lại chung quanh cách suy luận có phê phán và sáng tạo và kỹ năng thành công trong học vấn mà học

sinh cần cho cả việc học tập suốt đời. Có bốn yếu tố chính của Curriculum 2.0:

Những tiêu chuẩn theo hướng quốc tế về các môn toán, đọc và viết: Toán, đọc, và viết được căn cứ

trên các Tiêu Chuẩn Nòng Cốt Chung của Tiểu Bang khắt khe (CCSS). Những tiêu chuẩn

này, đã được Maryland chấp nhận vào tháng 6, 2010, mô tả nội dung mà học sinh phải học

ở mỗi cấp lớp và được thiết kế để giúp cho học sinh Hoa Kỳ tranh đua thuận lợi với học

sinh trên khắp thế giới.

Việc chú trọng vào giáo dục em trẻ toàn diện: Chương trình chú trọng nhiều hơn về các môn học

như nghệ thuật, khai tâm tin học, thể dục, khoa học, khoa học xã hội bằng cách hòa trộn

các môn học ấy với toán, đọc và viết. Học sinh sẽ thu nhận được kiến thức bao quát mọi

môn học trong trường tiểu học.

Tích hợp sự suy nghĩ, lý luận, và óc sáng tạo: Sự tích hợp của suy nghĩ và kỹ năng học tập thành

công — hay những kỹ năng đóng góp vào khả năng sáng tạo của học sinh để hợp tác giải

quyết vấn đề, giải thích nhiều quan điểm, phân tích dữ liệu phức tạp, và hiểu các kết nối

trong một loạt các ý tưởng—là một khía cạnh độc đáo của Curriculum 2.0. Các kỹ năng

đã được xác định trong nghiên cứu giáo dục như các công cụ cần thiết để lớn mạnh trong

nền kinh tế toàn cầu dựa trên kiến thức của thế kỷ 21.

Liên lạc về tiến triển của em học sinh qua sổ học bạ "dựa theo tiêu chuẩn": Phiếu điểm trường tiểu học theo sát với khái niệm và chủ đề dạy

trong Curriculum 2.0 mỗi kỳ chấm điểm. Phiếu điểm theo tam cá nguyệt cung cấp phản hồi cho học sinh và phụ huynh trong suốt

năm về việc các học sinh đang đạt tới những tiêu chuẩn giáo khoa tốt đẹp như thế nào so với những kỳ vọng của trình độ lớp.

Curriculum 2.0 sẽ khuyến khích các học sinh chúng ta tham gia và giúp các em phát triển kỹ năng em cần để thành công trong và

ngoài trường học.

‘‘Chúng ta cần chuẩn bị các học

sinh cho tương lai CÁC EM, không phải cho quá khứ

CHÚNG TA.”Ian JukesNhà Giáo Dục và Nhà Dự

Đoán Tương Lai

4 CURRICULUM 2.0 GRADE 1

KỸ NĂNG SUY LUẬN VÀ THÀNH CÔNG TRONG HỌC TẬP

Học sinh phát triển về học vấn, xã hội, và tình cảm biết nhiều thứ hơn là các sự kiện. Các em có một số các kỹ năng

mà cho phép các em học và thành công trong gần hết mọi môi trường. Các kỹ năng này gồm suy luận có phê phán,

suy luận sáng tạo, và kỹ năng thành công trong học tập. Biểu đồ dưới đây diễn tả sự suy luận và kỹ năng thành công

trong học tập mà được tích hợp trong suốt chương trình Curriculum 2.0 khi các học sinh tiến triển qua bậc tiểu học.

MCPS CURRICULUM 2.0 5

KỸ NĂNG SUY LUẬN PHÊ PHÁN

Suy luận có phê phán liên quan đến khách quan và cởi mở khi suy nghĩ kỹ lưỡng về những gì cần làm hay tin, dựa trên chứng cứ và lý lẽ.

Phân Tích• Nhận biết những gì giống nhau và

những gì khác nhau

• Diễn tả những phần nào tạo thành nguyên khối

• Tìm kiến những mẫu hình

• Xem cách nào mọi thứ phù hợp với nhau

• Phân loại các đồ vật

Thẩm định• Đặt câu hỏi trước những sự kiện

và chứng cứ, luôn cả những gì của chính mình

• Đòi hỏi chứng cứ

• Kiểm lại sự đáng tin của thông tin đang xem hay đọc

• Biết phải làm gì khi hai nguồn thông tin đối chọi.

• Xếp loại những chọn lựa dựa trên các chuẩn mực

Tổng hợp• Xếp các vật lại với nhau sau khi tách

rời nó

• Xem bằng cách nào những ý tưởng mới đến từ những ý tưởng khác

• Làm một cái gì mới từ những phần quý vị đã có

• Xếp đặt ý nghĩ của mình

KỸ NĂNG SUY LUẬN SÁNG TẠO

Suy luận sáng tạo là đặt các sự kiện, khái niệm, và nguyên tắc chung với nhau trong những cách thức mới và chứng minh một cách thức mới mẻ để xem hay làm.

Soạn Thảo• Gồm những chi tiết miêu tả trong

bài viết, những đàm thoại và tác phẩm nghệ thuật của em

• Giải thích chính xác cách một điều gì xảy ra thì cần thời gian

• Giải thích suy nghĩ của em

Uyển Chuyển • Quan tâm đến ý tưởng và suy nghĩ

của những người khác

• Đặt câu hỏi về những câu trả lời em đưa ra

• Đặt những câu hỏi "tại sao"

• Thay đổi suy nghĩ của mình dựa theo chứng cứ hay ý kiến mới

Lưu Loát• Có nhiều ý tưởng mới

• Diễn tả ý tưởng hay suy nghĩ của em bằng viết, vẽ, nói truyện hay diễn xuất

• Bày tỏ cùng một thứ trong nhiều cách khác nhau

• Biết nhiều cách để trả lời một câu hỏi

Tính Độc Đáo• Tạo ra ý kiến và sản phẩm mới

• Giải thích câu trả lời của mình trong những cách mới và sáng tạo

• Biến đổi ý kiến và sản phẩm của người khác thành một điều gì mới

• Xem vấn đề là một cơ hội để giải quyết điều nào đó trong một phương cách mới

KỸ NĂNG THÀNH CÔNG TRONG

HỌC TẬP

Thành công về học vấn là có những thái độ và hành vi mà cho phép học sinh đạt khả năng cao nhất trong bối cảnh học tập

Hợp Tác • Tôn trọng ý kiến của người khác

• Hỏi những người khác họ nghĩ sao

• Làm việc với những người khác để hoàn thành một mục tiêu hay công việc

• Biết cách lãnh đạo một nhóm và là một thành viên của một nhóm

Nỗ lực/Động lực/Kiên trì • Tự thách thức mình để thành đạt

những việc làm khó khăn

• Suy nghĩ thêm nhiều cách để đạt đến mục tiêu của mình khi mọi sự trở nên khó khăn

• Không bao giờ bỏ cuộc. Tìm người giúp đỡ khi có khó khăn học vấn

Chấp Nhận Rủi Ro Trí Thức• Đặt câu hỏi để giúp mình tự hiểu—

mỗi ngày

• Chia sẻ những ý nghĩ của mình với nhóm

• Chia sẽ ý tưởng của mình và trả lời các câu hỏi, dù khi em không chắc chắn

• Tự thách thức mình để năng mình cao lên một bậc

Siêu Nhận Thức—Suy nghĩ về sự suy nghĩ của mình• Nghĩ đến những gì em đã biết về

một chủ đề trước khi học hỏi thêm

• Để ý đến những cách mình học tốt nhất và hỏi người khác giúp đỡ khi em có khó khăn

• Giải thích suy nghĩ của mình

MCPS CURRICULUM 2.0 7

Trong CURRICULUM 2.0, LỚP 1, các kỹ năng suy luận có phê phán và sáng tạo cũng như những

kỹ năng để thành công về học vấn nhất định được xác định cho kỳ chấm điểm. Các kỹ năng này

được giảng dạy một cách rõ ràng qua các khái niệm và các chủ đề trong 10 bộ môn và cung cấp

một điểm tập trung tích hợp cho mọi môn học.

Nghệ Thuật Thể Dục Âm Nhạc Đại Cương Tập Đọc/Ngữ Văn Giáo Dục Y Tế Khoa Học, Kỹ Thuật, và Công Trình HọcKhai Tâm Tin Học Khoa Học Xã HộiToán Viết

Những trang sau đây nhấn mạnh sự suy luận có phê phán, sáng tạo và những kỹ năng thành

công trong học tập bên cạnh những khái niệm và chủ đề của chương trình giảng dạy mà là tiêu

điểm giảng dạy trong mỗi kỳ chấm điểm cho các học sinh Lớp 1.

Curriculum 2.0 được xây dựng xung quanh việc phát triển các kỹ năng suy

luận có phê phán và sáng tạo của học sinh, cũng như các kỹ năng thiết

yếu giúp thành công về học vấn, để cho học sinh được chuẩn bị tốt cho

đại học và nghề nghiệp trong thế kỷ 21.

“ Dạy để sáng tạo nhắm vào việc khuyến khích lòng tự tin, trí độc lập, và khả năng tự suy nghĩ lấy. ”

Sir Ken Robinson, Out of Our Minds: Learning to be Creative

8 CURRICULUM 2.0 GRADE 1

KỲ CHẤM ĐIỂM THỨ 1

Phân tích(Kỹ Năng Tư Duy Phê Phán)— Chia nhỏ một toàn thể

thành từng bộ phận mà có thể không phải là hiển nhiên ngay từ đầu và

xem xét các bộ phận để có thể hiểu được cấu trúc của toàn thể.

• Nhận biết và mô tả các đặc điểm.

• So sánh bằng cách xác định các điểm giống nhau và khác nhau.

• Sắp xếp và phân loại thành các loại.

• Nhận biết và mô tả các mẫu hình và sự liên hệ giữa các mẫu hình.

• Nhận biết sự liên hệ giữa các bộ phận của một toàn bộ.

Hợp tác (Kỹ Năng Học Tập Thành Công)— Làm việc hiệu quả và tôn

trọng nhau để đạt được mục tiêu cho nhóm.

• Chứng tỏ biết lắng nghe một cách tích cực và đồng cảm trong việc trao

đổi với các thành viên trong nhóm.

• Tham vấn và tôn trọng các quan điểm khác biệt và đa dạng để mở rộng

và làm sâu sắc thêm sự hiểu biết.

• Chứng tỏ biết làm việc chung bằng cách làm việc có hiệu quả với người

khác.

KHOA HỌC XÃ HỘI• Công Dân: Sự quan trọng của luật lệ; quyền, trách nhiệm, và chọn lựa; lãnh đạo

và quyền hạn; những đóng góp của người dân rất quan trọng cho hệ thống

chính trị Hoa Kỳ; các biểu tượng và tập quán Hoa Kỳ.

KHOA HỌC, KỸ THUẬT VÀ CÔNG TRÌNH HỌC• Khoa Học Về Đời Sống: So sánh các cây và thú vật; các bộ phận của các sinh

vật; nhu cầu căn bản của thú vật; quan hệ giữa việc thỏa mãn những nhu cầu

căn bản và những đặc điểm quan sát được của các thú vật.

Khái niệm với chấm tròn màu đỏđược chấm điểm trong sổ học bạ cho Kỳ Chấm Điểm Thứ 1.

TẬP ĐỌC/NGỮ VĂN• Văn Học: Với lời nhắc và hỗ trợ—đọc truyện và thơ; Junior Great Books; hỏi và

trả lời câu hỏi về những chi tiết chính; diễn tả các nhân vật, bối cảnh, biến cố; kể

lại câu truyện.

• Văn Bản Thông Tin: Với lời nhắc và hỗ trợ—đọc bài văn thông tin; hỏi và trả lời

những câu hỏi về những chi tiết chính và các từ và cụm từ; biết và dùng những

đặc điểm của bài văn để tìm thông tin; phân biệt giữa thong tin trong bài đọc

và hình vẽ/hình.

• Ngôn Ngữ/Từ Vựng: Tham gia những thảo luận hợp tác; hỏi và trả lời các câu

hỏi về bài đọc được đọc lớn hay thông tin được trình bày bằng miệng hay qua

phương tiện truyền thông; làm sáng tỏ ý nghĩa của những từ chưa biết hay

những từ/cụm từ có nhiều nghĩa; với hướng dẫn và hỗ trợ—hiểu sự liên hệ giữa

các từ.

• Kỹ Năng Căn Bản: Biết và áp dụng kỹ năng phát âm; bày tỏ sự hiểu biết về cách

xếp đặt chữ viết.

VIẾT• Thông Tin/Giải Thích: Đưa ra một chủ đề, cung cấp các sự kiện và kết luận.

• Văn Tường thuật: Kể lại hai hay nhiều hơn những biến cố theo trình tự; đưa vào

những chi tiết và cung cấp kết luận.

• Quy Trình, Sản Phẩm, và Nghiên Cứu: Chú tâm đến một chủ đề, đáp ứng với

những ý phản hồi và cho thêm chi tiết vào bài viết; sử dụng nhiều công cụ điện

toán để xuất bản bài văn; tham gia trong nghiên cứu chung.

• Sử Dụng Ngôn Ngữ: Các chữ cái viết hoa và viết thường; các danh từ chung,

riêng, và sở hữu; danh từ số ít và số nhiều với động từ thích hợp; dùng chấm

cuối câu cho các câu văn; đánh vần theo âm.

• Ý kiến: Giới thiệu một chủ đề, phát biểu một ý kiến, cung cấp lý lẽ cho ý kiến, và

cho kết luận.

MCPS CURRICULUM 2.0 9

PHÂN TÍCH VÀ HỢP TÁC

TOÁN• Đo Lường và Dữ Liệu: Dữ liệu theo loại—sơ đồ hình thanh, sơ đồ hình ảnh.

• Số và Các Phép Toán trong Hệ Cơ Số Mười: Đếm đến 120, bắt đầu bằng bất

cứ số nào nhỏ hơn 120; giá trị theo vị trí— hàng chục và hàng đơn vị; so sánh

các số có 2 chữ số.

• Các Phép Toán và Suy Luận Đại Số: Các tình huống cộng và trừ cho các số có

1-chữ số; mười nhiều hơn, mười ít hơn; khái niệm một phần - toàn thể (các số

có 1 chữ số)—phân tách.

Curriculum 2.0 sẽ khuyến khích các học sinh chúng ta tham gia và giúp các em phát triển kỹ năng em cần để thành công trong và ngoài trường học.

NGHỆ THUẬT• Phân Tích và Đáp Ứng với Nghệ Thuật/Nghệ Thuật Sáng Tạo: An toàn và

trách nhiệm trong lớp học nghệ thuật; hướng và các loại đường nét; hình dạng

tự nhiên và hình học; biểu lộ ý nghĩa cá nhân qua màu sắc; hình thể 3 chiều

hình học, và tự nhiên; lý do sáng tạo nghệ thuật; đáp ứng với nghệ thuật; truyền

đạt ý tưởng.

THỂ DỤC• Các Khái Niệm và Kỹ năng Chuyển Động:

Những kỹ năng di động (nhảy trên một chân, nhảy cao, nhảy, trượt, phi nước

đại và lò cò); trình độ (thấp, trung bình, cao); hướng (đi tới, đi lui, đi ngang);

nhận thức về không gian (tổng quát, cá nhân).

• Trách Nhiệm Cá Nhân và Xã Hội: Tuân theo quy tắc, lề lối, và chuyển động

một cách an toàn trong các môi trường sinh hoạt thể thao.

ÂM NHẠC ĐẠI CƯƠNG• Phân Tách và Đáp Ứng với Âm Nhạc: Nhận biết những đoạn giống nhau và

khác nhau trong âm nhạc; theo dõi nhạc hiệu; so sánh các âm thanh cao và

thấp.

• Trình Diễn Âm Nhạc: Hát trong một số giọng hát khác nhau; chơi nhạc khí

trong lớp học.

GIÁO DỤC Y TẾ • Sức Khỏe Tâm Lý và Tình Cảm: Định nghĩa các phương cách để liên hệ với bạn và gia

đình; diễn tả cảm xúc; nhận biết những gì đưa đến một quyết định tốt (an toàn,

tôn trọng, hợp pháp, sự chấp thuật của phụ huynh).

• Rượu, Thuốc Lá, và các Loại Thuốc Khác: Diễn tả các chức năng của thuốc; diễn tả các

hậu quả nguy hại của thuốc lá; nhận biết rượu là không lành mạnh và bất hợp

pháp cho trẻ em.

KHAI TÂM TIN HỌC• Thủ tục và luật lệ mượn sách.

• Phương sách đặt câu hỏi, từ khóa và truy vấn.

• Chọn lựa đề tài.

• Những đặc tính của nguồn để xác định vị trí câu trả lời—các từ khoá, các đặc

điểm của văn bản.

• Nhu cầu thông tin của cá nhân.

• Liên hệ với văn chương.

10 CURRICULUM 2.0 GRADE 1

KỲ CHẤM ĐIỂM THỨ 2

Sự lưu loát (Kỹ Năng Tư Duy Sáng Tạo) —Tạo ra được nhiều giải

đáp cho một vấn đề hay một ý tưởng.

• Phát triển nhiều ý tưởng bằng cách xử dụng nhiều phương sách.

• Đặt câu hỏi trong nhiều cách khác nhau.

Chấp Nhận Rủi Ro Trí Tuệ(Kỹ Năng Học Tập Thành Công)—Chấp nhận sự không chắc chắn hay thách thức một chuẩn

mực để đạt được một mục tiêu.

• Thích ứng và điều chỉnh để đáp ứng những thách thức khi tìm kiếm các

giải pháp.

• Thể hiện sự sẵn sàng chấp nhận sự bất định bằng cách chia sẽ ý tưởng,

đặt câu hỏi, hoặc cố thử những công việc mới mẻ.

KHOA HỌC XÃ HỘI• Văn Hóa: Những cách khác nhau để đạt những nhu cầu của con người; con

người chia sẽ và vay mượn văn hóa; kỹ năng xã hội.

• Lịch sử: Những khác biệt giữa quá khứ và hiện tại; con người và đồ vật hôm nay

và ngày xưa.

KHOA HỌC, KỸ THUẬT VÀ CÔNG TRÌNH HỌC• Khoa Học Về Vật Chất: Phần của những vật vô sinh; chuyển động của những

vật vô sinh; tác dụng của nam châm trên các vật.

• Khoa Học Về Đời Sống: Các bộ phận của các sinh vật.

Khái niệm với chấm tròn màu xanh dươngđược chấm điểm trong phiếu điểm cho Kỳ Chấm Điểm Thứ 2.

TẬP ĐỌC/NGỮ VĂN• Văn Học: Với nhắc nhở và hỗ trợ—đọc truyện và thơ; Junior Great Books; kể lại

truyện; diễn tả nhận vật; bối cảnh, và những biến cố chính; nhận diện từ và cụm

từ mà gợi ý cho giác quan; nhận diện người tường thuật; so sánh/đối chiếu

những kinh nghiệm của các nhân vật.

• Văn Bản Thông Tin: Với lời nhắc và hỗ trợ—đọc bài văn thông tin; nhận biết chủ

đề chính và kể lại những chi tiết chính; dùng hình minh họa và những chi tiết

trong bài để mô tả những ý chính; đặt và trả lời các câu hỏi hay sáng tỏ các từ

hay cụm từ.

• Ngôn Ngữ/Từ Vựng: Tham gia những thảo luận hợp tác; hiểu rõ ý nghĩa các từ

hay nhiều nghĩa của từ/cụm từ; với hướng dẫn và hỗ trợ—hiểu sự liên hệ giữa

các từ và ý nghĩa; hỏi và trả lời các câu hỏi về bài đọc được đọc lớn hay thông

tin được trình bày bằng miệng hay qua phương tiện truyền thông; hỏi và trả lời

những câu hỏi về những gì diễn giả nói.

• Kỹ Năng Căn Bản: Biết và áp dụng kỹ năng phát âm; bày tỏ sự hiểu biết về cách

xếp đặt chữ viết.

VIẾT• Thông Tin/Giải Thích: Đưa ra một chủ đề, cung cấp các sự kiện và kết luận.

• Tường thuật: Kể lại hai hay nhiều hơn những biến cố theo trình tự; đưa vào

những chi tiết và cung cấp kết luận.

• Ý kiến: Giới thiệu một chủ đề, phát biểu một ý kiến, cung cấp lý lẽ cho ý kiến, và

cho kết luận.

• Quy Trình, Sản Phẩm, và Nghiên Cứu: Tập trung vào một đề tài, đáp lại những

ý kiến phản hồi và cho thêm chi tiết vào bài viết; dùng nhiều công cụ điện tử

khác nhau để xuất bản bài viết; tham gia trong những dự án chung về nghiên

cứu và viết; nhớ lại thông tin từ kinh nghiệm hay thu thập thông tin để trả lời câu

hỏi.

• Sử Dụng Ngôn Ngữ: Viết các câu văn đầy đủ; đại danh từ; động từ; các tĩnh từ;

liên từ; viết hoa những ngày và tên; chấm phảy; mẫu đánh vần; diễn tả với những

đề tài liên hệ; thêm hình vẽ hay những trình bày thị giác để làm rõ ý tưởng, suy

nghĩ và cảm xúc.

MCPS CURRICULUM 2.0 11

NHUẦN NHUYỄN VÀ CHẤP NHẬN RỦI RO CÓ TRÍ THỨC

TOÁN• Số và Các Phép Toán trong Hệ Cơ Số Mười: Giá trị theo vị trí và cách trình

bày—tách và hợp các số có hai chữ số.

• Các Phép Toán và Suy Luận Đại Số: Ý nghĩa của dấu bằng; phương sách giải

đáp bài toán—cộng và trừ những số có 1 đến 2 chữ số; cộng ba số—tổng số

đến 20.

NGHỆ THUẬT• Phân Tích và Đáp Ứng với Nghệ Thuật/Nghệ Thuật Sáng Tạo: Đường nét,

hình dạng, và mẫu trong môi trường; phác họa: khai triển những ý tưởng từ sự

quan sát, trí nhớ, và trí tưởng tượng; màu: chính, phụ, ấm, lạnh; chồng lên nhau;

hình thể kết hợp lại để làm thành hình ảnh; chọn lựa những vật liệu; phê bình.

THỂ DỤC• Thể Dục và Sinh Hoạt Tăng Cường Sức Khỏe: Tác dụng của luyện tập đối với

thân thể (tim, phổi, da).

• Các Khái Niệm và Kỹ năng Chuyển Động: Chuyển động không cần di động

(uốn, kéo, căng, quay, vặn, đẩy, đu, nhấc); chụp (banh ném từ dưới lên); ném

từ dưới lên; sự liên hệ của những phần cơ thể (rộng, hẹp, tròn, xoắn, cân đối và

không cân đối).

ÂM NHẠC ĐẠI CƯƠNG• Phân Tách và Đáp Ứng với Âm Nhạc: So sánh các âm thanh to/nhỏ và nhanh/

chậm.

• Trình Diễn Âm Nhạc: Trình diễn đánh nhịp đều đặn trên nhạc khí trong lớp

học.

• Đọc và Ghi Chú Âm Nhạc: Đọc những biểu tượng của nốt đen và nốt móc, so

và mi.

GIÁO DỤC Y TẾ • Sức Khỏe Cá Nhân và Người Tiêu Thụ: Diễn tả những cách khuyến khích việc

chăm sóc răng miệng; nhận biết những dịch vụ y tế và những người cung cấp

các dịch vụ có tại trường học; giải thích tại sao rác rưới là nguy hại cho sức khỏe

và làm cách nào để ngăn ngừa xả rác.

• An Toàn và Tổn Thương: Thực tập đáp ứng với trường hợp khẩn cấp và gọi

911; biết băng đường an toàn; biết đề phòng khi ở gần thú vật; nhận biết

những cách để được an toàn tại nhà, nhận biết các sản phẩm để tránh; nhận

biết những đặc điểm của việc bắt nạt, làm mẫu các hành động để được an toàn

chung quanh người lạ; phân biết giữa nói và nói tầm phào.

KHAI TÂM TIN HỌC• Chọn lựa đề tài.

• Những đặc tính của nguồn để xác định vị trí câu trả lời—các từ khoá, các đặc

điểm của văn bản.

• Đặc tính của việc ghi chép.

• Khai triển sản phẩm: ý tưởng chính, sự kiện và ý kiến, hình thức để trình bày.

• Nguồn trích dẫn.

12 CURRICULUM 2.0 GRADE 1

KỲ CHẤM ĐIỂM THỨ 3

Tổng hợp (Kỹ Năng Suy Luận có Phê Phán)— Xếp đặt các

bộ phận với nhau để có sự hiểu biết của toàn thể khái niệm hay hình

thành một toàn thể mới hay độc đáo.

• Tổ chức những phần để tạo thành một toàn thể mới hay duy nhất.• Kết hợp ý tưởng, thông tin và lý thuyết để sáng tạo hay đưa ra một giải

pháp.

Cố gắng/Động lực/Kiên trì(Kỹ Năng Học Tập Thành Công)— Làm việc siêng năng và áp dụng chiến lược hiệu quả để

đạt được một mục tiêu hay giải quyết một vấn đề; tiếp tục đối diện với

những trở ngại và áp lực của sự cạnh tranh.

• Bày tỏ những chiến lược để đạt được một mục tiêu hay giải quyết một

vấn đề.

• Tự đánh giá tính hiệu quả của các chiến lược và chuyển hướng các nỗ lực

để đạt được một mục tiêu hay tìm được giải pháp cho một vấn đề.

• Nhận biết một mục tiêu có thể đạt được, nhưng vẫn có nhiều thử thách.

• Nhận biết và mô tả những kết quả của một mục tiêu.

KHOA HỌC XÃ HỘI• Địa Lý: Con người thay đổi bảo vệ và thích nghi với môi trường; công cụ địa

lý dùng để định vị và mô tả những địa điểm trên trái Đất, những đặc điểm tự

nhiên và nhân tạo của các địa điểm.

KHOA HỌC, KỸ THUẬT VÀ CÔNG TRÌNH HỌC• Khoa Học Về Vật Chất: Tính chất của các vật liệu và đồ vật.

• Khoa Học Trái Đất và Không Gian: Những đặc điểm thiên nhiên của bề mặt

trái Đất; những vật thiên nhiên và nhân tạo trong môi trường; những thay đổi

trong môi trường.

• Khoa Học Về Đời Sống: Những hành động của con người mà làm hại đến môi

trường.

Khái niệm với chấm tròn màu xanh lá câyđược chấm điểm trong phiếu điểm cho Kỳ Chấm Điểm Thứ 3.

TẬP ĐỌC/NGỮ VĂN• Văn Học: Với nhắc nhở và hỗ trợ—đọc truyện và thơ; Junior Great Books; nhận

diện từ và cụm từ mà gợi ý cho giác quan; nhận diện người tường thuật; đặt và

trả lời các câu hỏi; so sánh/đối chiếu những kinh nghiệm của các nhân vật.

• Văn Bản Thông Tin: Với lời nhắc và hỗ trợ—đọc bài văn thông tin; hỏi và trả

lời những câu hỏi về những chi tiết chính và những từ không biết; biết và dùng

những đặc điểm của bài văn/hình vẽ để tìm thông tin và những ý chính; nhận

diện đề tài chính; kể lại các chi tiết chính; các điểm giống và khác nhau giữa các

bài đọc.

• Ngôn Ngữ/Từ Vựng: Tham gia trong những cuộc đàm thoại hợp tác; làm sáng tỏ

ý nghĩa của những từ/cụm từ chưa biết hay nhiều ý nghĩa; với hướng dẫn và hỗ

trợ—hiểu các quan hệ giữa các từ;

• Kỹ Năng Căn Bản: Biết và áp dụng kỹ năng phát âm; bày tỏ sự hiểu biết về cách

xếp đặt chữ viết.

VIẾT• Thông Tin/Giải Thích: Đưa ra một chủ đề, cung cấp các sự kiện và kết luận.

• Ý kiến: Giới thiệu một chủ đề, phát biểu một ý kiến, cung cấp lý lẽ cho ý kiến, và

cho kết luận.

• Quy Trình, Sản Phẩm, và Nghiên Cứu: Tập trung vào một đề tài, đáp lại những

ý kiến phản hồi và cho thêm chi tiết vào bài viết; dùng nhiều công cụ điện tử

khác nhau để xuất bản bài viết; tham gia trong những dự án chung về nghiên

cứu và viết; nhớ lại thông tin từ kinh nghiệm hay thu thập thông tin để trả lời câu

hỏi.

• Sử Dụng Ngôn Ngữ: Viết các câu văn đầy đủ; đại danh từ; các danh từ số ít và số

nhiều; động từ; các tĩnh từ; liên từ; từ xác định; giới từ; viết hoa những ngày và

tên; chấm câu; loại câu; diễn tả với những đề tài liên hệ; thêm hình vẽ hay những

trình bày thị giác để làm rõ ý tưởng, suy nghĩ và cảm xúc.

MCPS CURRICULUM 2.0 13

TỔNG HỢP VÀ NỖ LỰC/ĐỘNG LỰC/KIÊN TRÌ

TOÁN• Đo Lường và Dữ Liệu: So sánh trực tiếp— xếp thứ tự các đồ vật theo chiều dài;

chiều dài—đơn vị không tiêu chuẩn.

• Số và Các Phép Toán trong Hệ Cơ Số Mười: Cộng—các số có 1 đến 2 chữ số

(mô hình cụ thể và hình vẽ); cộng—các số có 2 chữ số với các bội số có 2 chữ

số của 10 (mô hình cụ thể và hình vẽ); trừ—bội số có 2 chữ số của 10 (mô hình

cụ thể và hình vẽ).

• Các Phép Toán và Suy Luận Đại Số: Liên hệ và tính chất của toán cộng và

toán trừ; nhóm số liên hệ (các tổng số đến 10); tìm ẩn số trong một phương

trình.

Curriculum 2.0 được thiết kế để làm tốt hơn nữa việc dạy cho các học sinh những kỹ năng suy luận học thuật, sáng tạo và có phê phán để xây dựng lòng tự tin, đưa đến thành công và chuẩn bị con em lớn mạnh trong thế kỹ thứ 21.

NGHỆ THUẬT• Phân Tích và Đáp Ứng với Nghệ Thuật/Nghệ Thuật Sáng Tạo: Màu sắc và

đường nét để biểu lộ ý nghĩa cá nhân; hình thể 3 chiều hình học và tự nhiên;

trình bày từ quan sát, trí nhớ, và tưởng tượng; kết cấu—các loại, cảm thấy đồ vật

ra sao; trang trí bề mặt; từ vựng nghệ thuật để diễn tả tiến trình nghệ thuật; tự

thẩm định; hình thức và chức năng; phương thức để sáng tạo nghệ thuật.

THỂ DỤC• Các Khái Niệm và Kỹ năng Chuyển Động: Nhảy cao vào đáp xuống (5 hình

thức, chiều cao và chiều xa); cân bằng tĩnh (căn bản hỗ trợ); chuyển sức nặng (di

chuyển trên các phấn cơ thể, trên và ngang qua vật dụng thấp.

• Thể Dục và Sinh Hoạt Tăng Cường Sức Khỏe: Các thành tố của sự khỏe mạnh

(tính cách bền bỉ của cơ quan hô hấp và tim, sức mạnh cơ bắp, sự linh hoạt).

ÂM NHẠC ĐẠI CƯƠNG• Sáng Tạo Âm Nhạc: Ứng biến với nhạc khí.

• Đọc và Ghi Chú Âm Nhạc: Đọc những biểu tượng cho nốt đen và nốt móc đơn,

so và mi; ghi những mẫu nhịp điệu và độ cao đơn giản.

• Trình Diễn Âm Nhạc: Trò chơi hát những bài nhạc từ những nền văn hóa thế

giới.

GIÁO DỤC Y TẾ • Sức Khỏe và Dinh Dưỡng: Giải thích sự khác biệt về các giác quan ảnh hưởng các

chọn lọc thức ăn; diễn tả làm cách nào thức ăn giữ cơ thể khỏe mạnh; nhận biết

nhóm thức ăn MyPlate.gov; giải thích sự quan trọng của trái cây và rau cải cho

sức khỏe.

• Đời Sống Gia Đình và Đặc Điểm Giới Tính Con Người: Nhận diện những gì đặc

biệt về gia đình em; diễn tả phương thức tăng triển (các thay đổi về chiều cao

và sức nặng).

KHAI TÂM TIN HỌC• Phương sách đặt câu hỏi, từ khóa, và truy vấn.

• Chiến lược để tìm kiếm, sắp xếp và ghi lại những câu trả lời cho các câu hỏi.

• Trích dẫn các nguồn như thế nào và vì sao.

• Phát triển sẳn phẫm, liên hệ cá nhân, tóm tắt, rút ra kết luận, thiết kế cách trình

bày, dụng cụ điện toán.

14 CURRICULUM 2.0 GRADE 1

KỲ CHẤM ĐIỂM THỨ 4

Độc đáo (Kỹ Năng Suy Luận Sáng Tạo)— Sáng tạo ý tưởng và giải

pháp mới lạ hay độc đáo đối với cá nhân, nhóm, hoặc tình huống.

• Sáng Tạo một ý tưởng, quy trình, hay sản phẩm mới bằng cách dùng

nhiều định dạng khác nhau và đa dạng.

• Hoạch định và đưa ra một giải pháp mới, độc đáo hay là thay thế cho một

vấn đề hay tình huống.

• Biến đổi một ý tưởng, quy trình hay sản phẩm thành một hình thức mới.

Siêu Nhận Thức (Kỹ Năng Học tập Thành Công)—Biết và

nhận thức được sự suy nghĩ của chính mình và có khả năng giám sát và

đánh giá sự suy nghĩ của mình.

• Khảo sát ý nghĩ của mình và ý kiến để nhận biết kiến thức nền.

• Giải thích quy trình suy nghĩ.

• Tự kiểm tra những phương cách để thẩm định những tiến triển và áp

dụng ý tưởng mới.

• Tìm hiểu để biết được rõ ràng hơn và điều chỉnh chiến lược để đạt nhiệm

vụ/kết quả học tập.

KHOA HỌC XÃ HỘI• Kinh tế: Những chọn lựa kinh tế về các hàng hóa và dịch vụ; tiến trình sản xuất;

kỹ thuật tác động đến cách con người sống, làm việc và vui chơi; chợ trong

cộng đồng; những giá trị khác nhau của sản phẩm và dịch vụ.

KHOA HỌC, KỸ THUẬT VÀ CÔNG TRÌNH HỌC• Khoa Học Trái Đất và Không Gian: Những hành động của con người mà tác

động đến môi trường; bảo tồn và bảo vệ những tài nguyên thiên nhiên.

• Khoa Học Về Vật Chất: Xử Dụng Điện.

Những khái niệm với chấm tròn màu vàng được chấm điểm trong phiếu điểm cho Kỳ Chấm Điểm Thứ 4.

TẬP ĐỌC/NGỮ VĂN• Văn Học: Với nhắc nhở và hỗ trợ—đọc truyện và thơ; Junior Great Books; kể lại

truyện; diễn tả nhận vật; bối cảnh, và những biến cố chính; nhận diện từ và cụm

từ mà gợi ý cho giác quan; so sánh/đối chiếu những kinh nghiệm của các nhân

vật; sách mà kể truyện so với sách mà cho biết thông tin; đặt và trả lời các câu

hỏi về các đề tài; nhận diện người tường thuật;

• Văn Bản Thông Tin: Với nhắc nhở và hỗ trợ—đọc bài thông tin; liên hệ giữa

thông tin trong bài đọc; hỏi và trả lời các câu hỏi về những đề tài chính; biết

và dùng những đặc điểm của bài/hình minh họa để tìm thông tin và những ý

chính; nhận diện các lý do tác giả đưa ra để hỗ trợ các điểm; so sánh/đối chiếu

hai văn bản cùng chủ đề.

• Ngôn Ngữ/Từ Vựng: Tham gia trong những thảo luận hợp tác; làm sáng tỏ ý

nghĩa của những từ chưa biết hay những từ/cụm từ có nhiều nghĩa; với hướng

dẫn và hỗ trợ—hiểu sự liên hệ giữa các từ; dùng từ và cụm từ thu lượm được

qua đàm thoại, đọc, được đọc cho nghe, và đáp ứng với bài đọc.

• Kỹ Năng Căn Bản: Biết và áp dụng kỹ năng phát âm; bày tỏ sự hiểu biết về cách

xếp đặt chữ viết.

VIẾT• Thông Tin/Giải Thích: Đưa ra một chủ đề, cung cấp các sự kiện và kết luận.

• Tường thuật: Kể lại hai hay nhiều hơn những biến cố theo trình tự; đưa vào

những chi tiết và cung cấp kết luận.

• Ý kiến: Giới thiệu một chủ đề, phát biểu một ý kiến, cung cấp lý lẽ cho ý kiến, và

cho kết luận.

• Quy Trình, Sản Phẩm, và Nghiên Cứu: Tập trung vào một đề tài, đáp lại

những ý kiến phản hồi và cho thêm chi tiết vào bài viết; dùng nhiều công cụ

điện tử khác nhau để xuất bản bài viết; tham gia trong những dự án chung về

nghiên cứu và viết; nhớ lại thông tin từ kinh nghiệm hay thu thập thông tin để

trả lời câu hỏi.

• Sử Dụng Ngôn Ngữ: Viết với các câu văn đầy đủ; đại danh từ; danh từ số ít và

số nhiều; động từ; tĩnh từ; liên từ; giới từ; viết hoa những ngày và tên; dấu chấm

câu; loại câu; mẫu đánh vần; diễn tả với những chi tiết thích hợp; thêm hình vẽ

hay những trình bày thị giác để làm sáng tỏ ý tưởng, suy nghĩ và cảm xúc.

MCPS CURRICULUM 2.0 15

TÍNH ĐỘC ĐÁO VÀ SIÊU NHẬN THỨC

TOÁN• Hình Học: Hình 2 và 3 chiều— các thuộc tính, hợp lại để tạo ra một hình mới,

chia hình 2 chiều thành các phần bằng nhau.

• Số và Các Phép Toán trong Hệ Cơ Số Mười: Cộng— các số có 1 đến 2 chữ

số (phương pháp viết); các số có 2 chữ số với các bội số có 2 chữ số của 10

(phương pháp viết); trừ— các bội số có 2 chữ số của 10 (phương pháp viết).

• Đo Lường và Dữ Liệu: Thời gian trên đồng hồ analog và digital—giờ, nửa giờ

NGHỆ THUẬT• Phân Tích và Đáp Ứng với Nghệ Thuật/Nghệ Thuật Sáng Tạo: Thử

nghiệm—biểu lộ những suy nghĩ và cảm xúc; hình thể—3 chiều, tự nhiên và

hình học; chọn lựa vật liệu; yếu tố nghệ thuật và nguyên tắc của các kiểu dáng

quan sát trong môi trường; mẫu hình—sự lập lại và trọng điểm; sáng tạo và đáp

ứng với tác phẩm nghệ thuật—tiến trình nghệ thuật và đáp ứng cá nhân.

THỂ DỤC• Các Khái Niệm và Kỹ năng Chuyển Động: Đá (trái banh tại chỗ); đập những

vật nhẹ bằng các phần thân thể khác nhau, và động tác đánh tay từ dưới thấp

lên.

• Trách Nhiệm Cá Nhân và Xã Hội: Đặt mục tiêu.

ÂM NHẠC ĐẠI CƯƠNG• Sáng Tạo Âm Nhạc: Xếp đặt âm thanh để làm nổi bật giai điệu.

• Đọc và Ghi Chú Âm Nhạc: Đọc các biểu tượng dấu lặng, la, so và mi; ký chú

những mẫu hình nhịp và cao độ đơn giản.

• Trình Diễn Âm Nhạc: Hát những ca khúc và mẫu hình âm điệu.

GIÁO DỤC Y TẾ • Phòng Ngừa và Kiểm Soát Bệnh Tật: Định nghĩa vi trùng và diễn tả cách nó

xâm nhập vào thân thể; nhận biết các phương cách để ngăn chặn sự lan truyền

của vi trùng.

KHAI TÂM TIN HỌC• Phương sách đặt câu hỏi, từ khóa và truy vấn.

• Đặc tính của nguồn tư liệu: bản in, trên mạng, đa phương tiện.

• Chiến lược để tìm kiếm, sắp xếp và ghi lại những câu trả lời cho các câu hỏi.

• Trích dẫn các nguồn như thế nào và vì sao.

• Chia sẽ bài văn xử dụng công cụ điện toán.

• Liên hệ với văn chương.

Phiếu điểm Curriculum 2.0 cung cấp phản

hồi cho học sinh và phụ huynh trong suốt

năm về việc các học sinh đã đạt những tiêu

chuẩn học thuật tốt đẹp ra sao so với những

kỳ vọng dành cho cấp lớp.

PHỤ HUYNH CÓ THỂ GIÚP

NHƯ THẾ NÀO

Quý vị mong muốn con em mình thành công trong trường học cũng

như trong đời sống. Có nhiều cách để khuyến khích các em đạt được

điều này. Dưới đây là một vài cách quý vị có thể giúp con em đạt kết

quả tốt nhất ở trường học:

• Bày tỏ sự quan tâm tới những gì con em quý vị đang làm ở trường.

• Đặt các mục tiêu cao cho con em. Cho em hiểu rõ rằng việc học là

ưu tiên hàng đầu của em.

• Dành ra ít nhất 15 phút mỗi ngày để nói chuyện và đọc sách với

em.

• Tạo cho em một nơi yên tĩnh để học tập.

• Giúp em làm bài tập ở nhà.

• Giới hạn thời gian em xem truyền hình và thảo luận về những gì

em xem trên truyền hình.

• Kiểm soát lượng thời gian em chơi các trò chơi video hoặc sử

dụng Internet.

• Tình nguyện giúp đỡ các hoạt động trong trường và khuyến khích

các phụ huynh khác cùng tham gia.

• Thường xuyên trao đổi với thầy giáo của con quý vị về những

tiến bộ của em và tìm hiểu về những gì quý vị có thể làm để giúp em

học tập tốt hơn.

• Khuyến khích em hoàn tất những công việc nhiều thử thách.

Trích dẫn từ A Parent’s Guide to Achievement Matters Most, Maryland State Department

of Education.

MCPS Parent Academy cung cấp những buổi hội thảo miễn phí mà cung cấp cho phụ

huynh những thông tin và nguồn hướng dẫn để hỗ trợ cho sự thành công của con em

họ tại trường. Để biết thêm chi tiết, xin xem www.mcpsparentacademy.org.

Thêm thông tin về Curriculum 2.0 có tại www.montgomeryschoolsmd.org/

curriculum/2.0/.

Montgomery County Public Schools

850 Hungerford Drive Rockville, Maryland 20850 301.309.6277 www.montgomeryschoolsmd.org

Do Department of Materials Management ấn hành cho Office of Curriculum and Instructional Programs

Do Language Assistance Services Unit • Office of Communications Dịch

0016.16ct • Editorial, Graphics & Publishing Services • 8/15 • 20