Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

30
10/27/2014 1 GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT) 1 HƯỚNG DẪN LẬP O O LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THEO QUYẾT ĐỊNH 15/2006/QĐ – BTC (Chuẩn mực kế toán 24) Tài liu lưu hành ni bGV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT) 2 BN CHT BÁO CÁO LƯU CHUYN TIN TBáo cáo lưu chuyn tin tva phn ánh tng hp, va phân loi các lung thu và chi bng tin và các khon tương đương tin ca doanh nghip trong mt kkế toán. Cung cp thông tin giúp người đọc: - Tiếp cn vi các hot động kinh doanh, đầu tư tài chính ca doanh nghip trong kbáo cáo - Đánh giá khnăng to ra tincuar đơn vcũng như nhu cu sdng tin ca đơn v

description

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ có vai trò quan trọng trong việc cung cấp những thông tin liên để đánh giá khả năng kinh doanh tạo ra tiền của DN, chỉ ra được mối liên quan giữa lợi nhuận ròng và dòng tiền ròng, phân tích khả năng thanh toán của DN và dự đoán được kế hoạch thu chi tiền cho kỳ tiếp theo.

Transcript of Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Page 1: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

1

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

1

HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THEO QUYẾT

ĐỊNH 15/2006/QĐ – BTC(Chuẩn mực kê toán 24)

Tài liệu lưu hành nội bộ

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

2

BẢN CHẤT BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ vừa phản ánh tổng hợp, vừa phân loại các luồng thu và chi bằng tiền và các khoản tương đương tiền của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán. Cung cấp thông tin giúp người đọc:

- Tiếp cận với các hoạt động kinh doanh, đầu tư tài chính của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo

- Đánh giá khả năng tạo ra tiềncuar đơn vị cũng như nhu cầu sử dụng tiền của đơn vị

Page 2: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

2

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

3

Sự cần thiết đối với báo cáo lưu chuyển tiền tệ

• Rủi ro kinh doanh ngày càng gia tăng

• Hạn chế của các báo cáo trước

• Sự khác biệt rất lớn giữa kế toán trên cơ sở tiền và kế toán trên cơ sở dồn tích

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

4

Mục tiêu của BCLCTT

Giúp người sử dụng thông tin (chủ nợ, nhà đầu tư, các đối tượng khác…) đánh giá:- Khả năng của công ty trong việc thanh toán nợ và trả

cổ tức- Nhu cầu của công ty đối với tài trợ từ bên ngoài- Nguồn thu và chi tiền- Lý do về sự khác biệt giữa chỉ tiêu lợi nhuận ròng và

luồng tiền ròng từ hoạt động kinh doanh- Nguyên nhân của sự thay đổi của tiền (và tương

đương tiền) cuối kỳ so với đầu kỳ

Page 3: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

3

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

5

MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Báo cáo lưu chuyển -ền tệ

Báo cáo KQHĐKD

Tiền Công nợ

Tài sản khác Vốn CSH

LN chưa pp

Tiền Công nợ

Tài sản khác Vốn CSH

LN chưa pp

- Hoạt động kinh doanh- Hoạt động đầu tư- Hoạt động tài chính

Lợi nhuận sau thuế

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

6

Các luồng -ền trên BCLCTT

Căn cứ vào 3 loại hoạt động trong doanh nghiệp:- Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh: phát sinh từ các hoạt

động tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp và các hoạt động khác không phải là các hoạt động đầu tư hay tài chính

- Luồng tiền từ hoạt động đầu tư: phát sinh từ các hoạt động mua sắm, xây dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không thuộc các khoản tương đương tiền.

- Luồng tiền từ hoạt động tài chính: phát sinh từ các hoạt động tạo ra các thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp

Page 4: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

4

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

7

Luồng -ền

HĐ kinh doanh HĐ kinh doanh

HĐ đầu tư

HĐ tài chính

HĐ đầu tư

HĐ tài chính

TIỀN

TĂNG TIỀN GIẢM TIỀN

(Thu -ền từ doanh thu)

(Thu -ền từ bán các tài sản dài hạn)

Thu từ phát hành cổ phiếu và vay nợ

(Chi trả cho các chi phí)

(Chi trả mua các tài sản dài hạn)

(trả cổ tức, trả nợ vay)

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

8

LUỒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Thu �ền bán hàng/ dịch vụ từ khách

hàng

Tiền trả cho người cung cấp hàng hoá,

dịch vụ

Thu khác Trả lãi �ền vay

Chi khác

Luồng �ền vào Luồng �ền ra

Page 5: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

5

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

9

LUỒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

Tiền thu từ bán tài sản cố định và các khoản

đầu tư dài hạn

Tiền trả cho người cung cấp hàng hoá,

dịch vụ

Thu hồi các khoản cho vay (gốc)

Tiền cho vay

Luồng �ền vào Luồng �ền ra

Thu lãi �ền vay, cổ tức nhận được

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

10

LUỒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

Tiền thu từ phát hành cổ phiếu

Trả nợ (gốc)

Thu từ các khoản đi vay cả dài + ngắn hạn

Tiền trả cổ tức

Luồng �ền vào Luồng �ền ra

Page 6: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

6

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

11

PHƯƠNG PHÁP LẬP BCLCTT

• Hai phương pháp:

- Phương pháp trực tiếp

- Phương pháp gián tiếp

• Khác nhau ở cách xác định luồng tiền từ hoạt động kinh doanh

• Mục luồng tiền đầu tư và tài chính của hai phương pháp giống nhau

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

12

Sự khác nhau những hai phương pháp

Phương pháp trực tiếp Phương pháp gián tiếp

Luồng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh được xác định thông qua so sánh luồng tiền vào và luồng tiền ra

Luồng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh được xác định trên cơ sở điều chỉnh lãi thuần (trên cơ sở dồn tích) từ hoạt động kinh doanh để xác định lãi thuần trên cơ sở tiền

Page 7: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

7

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

13

Cơ sở dồn tích và cơ sở tiền

Kế toán �ền

Ghi nhận doanh thu khi thu -ền

Ghi nhận chi phí khi chi -ền

Ghi nhận chi phí khi phát sinh

Doanh thu ghi nhận khi phát sinh

Kế toán dồn <ch

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

14

Bài tập ví dụ

• Công ty Kho Vận Ngoại Thương cho công ty Thuỷ Sản Nam Việt thuê kho lạnh với giá 12 triệu đồng/ tháng. Ngày 2 tháng 1, công ty Nam Việt trả ngay 36 triệu cho thời gian thuê kho từ 1/1 đến 31/3

• Ghi nhận theo cơ sở dồn tích và theo cơ sở tiền cho mỗi trường hợp tại cả hai công ty?

Page 8: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

8

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

15

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ -Một số khái niệm

• Tiền: tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và cá khoản tiền gửi không kỳ hạn

• Tương đương tiền: là cá khoản đầu tư ngắn hạn (không quá 3 tháng), có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền

• Luồng tiền: Là luồng vào và luồng ra của tiền và tương đương tiền, không bao gồm chuyển dịch nội bộ giữa các khoản tiền và tương đương tiền trong doanh nghiệp.

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

16

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ –Căn cứ lập

• Bảng cân đối kế toán• Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh• Thuyết minh báo cáo tài chính• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước• Các tài liệu kế toán khác như: sổ kế toán tổng hợp, sổ

kế toán chi tiết, các tài khoản “Tiền mặt”, “Tiền gửi ngân hàng”, “Tiền đang chuyển”, sổ kế toán tổng hợp và sổ êế toán chi tiết của các tài khoản liên quan khác, bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ và các tài liệu kế toán chi tiết khác…

Page 9: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

9

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

17

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ –Yêu cầu mở sổ kế toán

• Sổ kế toán chi tiết các Tài khoản “Phải thu”, “Phải trả” “Tiền mặt, “Tiền gởi ngân hàng”, “Tiền đang chuyển”: chi tiết theo 3 loại hoạt động

• Xác định được các khoản đầu tư có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng

• Chi tiết cho mục đích: các khoản đầu tư chứng khoán và công cụ nợ phục vụ thương mại (mua vào để bán) và phục vụ cho mục đích nắm giữ đầu tư để thu lãi.

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

18

Nghiệp vụ phi tiền tệ

• Một số giao dịch không bằng tiền có ảnh hưởng lớn đến kết cấu tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp, ví dụ chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu hay mua một doanh nghiệp bằng cách phát hành cổ phiếu.

• VAS 24 quy định mặc dù doanh nghiệp không trình bày các giao dịch không bằng tiền trên BCLCTT nhưng tất cả phải được trình bày trên Thuyết minh báo cáo tài chính

Page 10: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

10

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

19

Ý nghĩa BCLCTTBCLCTT thông qua việc trình bày dòng tiền theo 3 hoạt động sẽ cung cấp đầy đủ thông tin giúp các đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp có được căn cứ đưa ra các quyết định phù hợp về đầu tư, về tài chính.

- Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh giúp đánh giá khả năng tạo ra tiền của doanh nghiệp từ các hoạt động kinh doanh để trang trải các khoản nợ, duy trì các hoạt động, trả cổ tức và tiến hành các hoạt động đầu tư mới mà không cần đến nguồn tài chính bên ngoài. Thông tin luồng tiền từ hoạt động kinh doanh, khi được sử dụng kết hợp với các thông tin khác, sẽ giúp người sử dụng dự đoán được luồng tiền từ hoạt động kinh doanh trong tương lai.

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

20

Ý nghĩa BCLCTT (tt)

• Việc trình bày riêng rẽ các luồng tiền từ các hoạt động đầu tư khác nhau sẽ cung cấp những thông tin cần thiết để đánh giá lợi ích của những luồng tiền tệ xuất ra để mua tài sản dùng để sinh lợi và tạo ra những luồng tiền tệ trong tương lai.

• Việc trình bày riêng rẽ các luồng tiền tệ từ các hoạt động tài chính sẽ cung cấp nhưng thông tin cần thiết để dự tính những luồng tiên tệ mà doanh nghiệp phải xuất ra trong tương lai để thanh toán cho những người đã cung cấp vốn cho doanh nghiệp

Page 11: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

11

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

21

Mối quan hệ về số liệu giữa BCLCTT theo phương pháp trực tiếp và báo cáo thu chi

BCLCTT

LCTT từ HĐKDLCTT từ HĐĐTLCTT từ HĐTC

Tiền ↑↓ trong kỳTiền đầu kỳ

Tiền cuối kỳ

A1 – B1A2 – B2A3 – B3A - B

Tồn đầu kỳ

A1 = Thu từ HĐKDA2 = Thu từ HĐĐTA3 = Thu từ HĐTC

A1 = Chi cho HĐKDA2 = Chi cho HĐĐTA3 = Chi cho HĐTC

Tồn cuối kỳ

Tiền

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

22

Phương pháp trực tiếpLưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

(Kết cấu theo Thông tư 23)

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh Số ví dụ

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanhthu khác

01 2000 Xxx

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịchvụ

02 (600) (xxx)

3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (400) (xxx)

4. Tiền chi trả lãi vay 04 (10) (xxx)

5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 (120) (xxx)

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 50 Xxx

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (60) (xxx)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 860

Page 12: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

12

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

23

Phương pháp trực tiếpLưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

(Kết cấu theo Thông tư 23)

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh Năm nay Năm trước

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanhthu khác

01

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịchvụ

02

3. Tiền chi trả cho người lao động 03

4. Tiền chi trả lãi vay 04

5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

24

Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhậnChỉ tiêu Nội dung Mã số Số liệu đối ứng

1 2 TK Nợ TK Có

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt độngkinh doanh1. Thu tiền từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác (1)+(2)+(3)-(4) 01

(+) 1- Thu tiền ngày

- Thu tiền bán hàng hoá111,112,113 5111

33311

-Thu tiền bán thành phẩm111,112,113 5112

33311

- Thu tiền cung cấp dịch vụ111,112,113 5113

33311

2 – Thu của kỳ trước

- Thu từ hoạt động kinhdoanh bán sản phẩm, hànghoá và tiền ứng trước củangười mua hàng hoá, dịch vụ 111,112,113 131

3- Doanh thu nhận trước nếu có 111,112,113 33874 – Các khoản giảm trừ- Chiết khấu thương mại 521 111,112

33311- Giảm giá hàng bán 532 111,112

33311

Page 13: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

13

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

25

Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhận

TK nợ TK có

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá, dịch vụ (1)+(2) 02(-) 1- Trả tiền ngay

- Trả tiền mua vật tư, hàng hoá

152,153,

156,13311 111, 112

- Trả chi phí dịch vụ mua ngoài

6278,642,

641,13311 111, 112

Chi phí bằng tiền khác

627, 641,642,

13311 111, 1122 – Phải trả của kỳ trước

- Chi tiền trả cho các khoảnnợ liên quan đến giao dịchmua bán hàng hoá, dịch vụphát sinh từ kỳ trước nhưngđến kỳ này mới trả tiền và sốtiền chi ứng trước cho nhàcung cấp hàng hoá, dịch vụ. 331 111,112

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

26

Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhậnTK nợ TK có

3. Tiền chi trả cho người lao động 03

(-)

Tạm ứng, thanh toántiền lương 334 111,112

4. Tiền chi trả lãi vay 04

(-)

Chi trả lãi vay (khôngphân biệt trả cho kỳtrước, trả trong kỳ và trảtrước lãi vay) 635, 335 111,112

5. Tiền chi nộp thuế TNDN 05

(-)

Chi nộp thuế TNDN(Không phân biệt sốthuế TNDN đã nộp củakỳ này, số thuế TNDNcòn nợ từ các kỳ trướcđã nộp trong kỳ này vàsố thuế TNDN nộp trướcnếu có) 3334 111,112

Page 14: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

14

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

27

Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhận

Tk nợ Tk có6. Tiền thu khác từ hoạtđộng kinh doanh 06

(+)

Thu về bồi thường,được phạt, tiền thưởng,các khaỏn tiền thu khác... 111,112 711,33311

Thu hồi các khoản đi kýquỹ, ký cược 111,112 144

Tiền thu do nhận ký quỹ,ký cược 111,112 344

Tiền thu do được hoànthuế 111,112 133

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

28

Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhận

TK nợ TK có7. Tiền chi khác do hoạtđộng kinh doanh 07

(-)

Chi về bồi thường bị phạt, cáckhoản chi phí khác 811,13311 111,112

Tiền chi ký quỹ, ký cược 144 111,112

Tiền trả các khoản nhận kýquỹ, ký cược 344 111,112

Tiền chi từ quỹ khen thưởng,phúc lợi 431 111,112

Tiền chi nộp các loại thuế(không bao gồm thuế TNDN,tiền nộp các loại phí, lệ phí,tiền thuê đất)

3331, 3333, 3337, 3338 111,112

Lưu chuyển tiền thuầntừ hoạt động kinh doanh

20 = 01+ 02+ 03+ 04+ 05+ 06+ 07 20

Page 15: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

15

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

29

Phương pháp trực tiếpLưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

(Kết cấu theo Thông tư 23)

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư Thuyếtminh

(+/-)

1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạnkhác

21 6, 7, 8, 11 -

2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dàihạn khác

22 +

3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 -4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 +

5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 -6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 +7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 +Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

30

Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhận

TK Nợ TK Có

1. Tiền chi để mua sắm,xây dựngTSCĐ và cáctài sản dài hạn khác

Tổng số -ền đã chi mua sắm, xây dựng TSCĐ HH hoặc VH, chi cho giai đoạn triển khai đã được vốn hoá thành TSCĐVH,chi cho XDCB dở dang, đầu tư bất động sản 21

211,212,213,241 111,112

2. Tiền thu từ thanh lý,nhượng bán TSCĐvà các tài sản dàihạn khác

Chênh lệch số -ền thu vàchi cho thanh lý, nhượng bán TSCĐ, bất động sản đầu tư (ghi âm nếu thu <chi) 22 111,112

211,212,213,241,711

Page 16: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

16

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

31

Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhận

TK nợ TK có

3. Tiền chi cho vay,mua các công cụ nợ củađơn vị khác

Tổng số tiền đã chi cho bên khácvay, chi mua các công cụ nợ củađơn vị khác (trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu…) vì mục đích nắm giữ đầutư trong kỳ báo cáo (không bao gồm tiền chi mua cho các công cụ nợ vì mục đích thương mại). 23

4. Tiền thu hồi cho vay,bán lại các công cụ nợcủa đơn vị khác

Tổng số -ền thu từ việc thu hồi lại số -ền gốc đã cho vay, từ bán lại hoặc thanh toán các công cụ nợ củađơn vị khác trong kỳ báo cáo(không bao gồm -ền thu từ bán cáccông vụ nợ được coi là các khoảntương đương -ền và bán các công cụ nợ vì mục đích thương mại) 24

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

32

Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhận

TK nợ TK có

5. Tiền chi đầu tư gópvốn vào đơn vị khác

Số tiền đã chi để đầu tư vốn vào DN khác trong kỳ báo cáo, gồm tiền chi đầu tư vốn dưới hình thức mua cổ phiếu, góp vào vào công ty liêndoanh, liên kết (không bào gồm tiền chi mua cổ phiếu vì mục đích thương mai) 25 222,221 111,112

6. Tiền thu hồi đầu tưgóp vốn vào đơn vị khác

Số tiền thu hồi các khoản đầutư vốn vào đơn vị khác (do bán lại hoặc thanh lý các khoản vốn đã đầu tư vào đơn vị khác) trong kỳ báo cáo (ko bào gồm thu do bán CP đãmua vì mục đích thương mại 26 111,112 222

Page 17: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

17

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

33

Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhận

TK nợ TK có

7. Tiền thu lãi cho vay, cổtức và lợi nhuận đượcchia

Thu về các khoản -ền lãicho vay, lãi -ền gửi, lãi từmua và nắm giữ đầu tư các công cụ nợ (trài phiếu, nn phiếu, kỳ phiếu…) cổ tức và lợi nhuận nhận được từ góp vốn vào các đơn vị kháctrong kỳ báo cáo 27 111,112 515,421

Lưu chuyển tiềnthuần từ hoạt độngđầu tư

30 = 21+22+23+24+25+26+27 30

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

34

Phương pháp trực tiếpLưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

(Kết cấu theo Thông tư 23)

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính Thuyếtminh

1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 21 +

2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanhnghiệp đã phát hành

32 21 -

3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 +

4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 -

5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 -

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 21 -Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 +/-

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 VII.34

Page 18: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

18

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

35

Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhận

TK nợ TK có

1.Tiền thu từ phát hànhcổ phiếu, nhận vốn gópcủa chủ sở hữu

Tổng số -ền thu do các chủ sở hữu góp vốn(Không báo gồm các khoản vay và nợ được chuyển thành vốn cổ phần hoặc vốn góp của chủ sở hữu bằng tài sản) 31 111,112 411

2. Tiền chi trả vốn gópcho các chủ sở hữu,mua lại cổ phiếu của cácdoanh nghiệp đã pháthành

Tổng số -ền đã trả do hoàn lại vốn góp cho các chủ sở hữu của doanh nghiệp dưới hình thức bằng -ền 32 411 111,112

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

36

Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhận

TK nợ Tk có

3. Tiền vay ngắn hạn, dàihạn nhận được

Tổng số -ền đã nhận được do DN đi vay ngắn hạn, dài hạn của ngân hàng, các tổ chức nn dụng, tài chính… Đối với các khoản vay bằng trái phiếu, số -ền đã thu được phản ánh theo số thực thu 33 111,112

311,341,342

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

Tổng số -ền đã trả về khoản nợ gốc vay ngắn hạn, vay dài hạn, nợ thuê tài chính của ngân hàng, tổ chức nn dụng… 34

311,341,342 111,112

Page 19: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

19

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

37

Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhận

TK nợ TK có

5. Tiền chi trả nợ thuê tàichính

Tổng số -ền đã trả về khoản nợ thuê tài chính trong kỳ 35

6. Cổ tức, lợi nhuận đã chitrả cho chũ sở hữu

Tổng số -ền đã trả cố tức và lợi nhuận được chia cho các chủ sở hữu doanh nghiệptrong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu nàykhông bao gồm khoản cổ tức hoặc lợi nhuận được chianhưng không trả cho sở hữu mà được chuyển thành vốn cổ phần 36

Lưu chuyển tiền thuần từhoạt động tài chính

40= 31+32+33+34+35+36 40

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

38

Tóm tắt các bước lập BCLCTT theo PP trực tiếp

Bước 1: Phân loại dòng tiền vào, ra gắn với các nhóm tài khoản theo sơ đồ trên.

Bước 2: Từ Bước 1 xác định dòng tiền vào, ra liên quan đến hoạt động tài chính – Đây là hoạt động có tần suất về nghiệp vụ liên quan đến tiền không nhiều và rất dễ nhận diện.

Bước 3: Nhận diện và xác định dòng tiền vào, ra liên quan đến hoạt động đầu tư – Các nghiệp vụ liên quan đến tiền của hoạt động đầu tư cũng có tần suất thấp, dễ nhận diện do tính đặc thù của nó.

Bước 4: Sau khi loại trừ dòng tiền vào ra của 2 hoạt động nêu trên, sẽ xác định nhanh chóng dòng tiền vào, ra của hoạt động kinh doanh.

Page 20: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

20

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

39

Bài tập ví dụ

• Số liệu sau đây về các phát sinh tiền thu chi trong kỳ tài chính gần nhất của công ty mỹ phẩm 9X (đơn vị tính: đồng). Số tiền tồn lúc đầu kỳ là 163.500.000 đ.

- Chia lãi cho chủ sở hữu 25.00.000

- Chi trả cho công nhân viên 40.000.000

- Chi trả cho dịch vụ tiện ích 22.000.000

- Chi mua thiết bị 135.000.000

- Thu tiền phát hành cổ phiếu 1.000.000.000

- Thu tiền bán một miếng đất 200.000.000

- Chi tiền mua vật dụng 18.000.000

- Chi tiền mua hàng hoá 84.000.000

- Thu tiền từ khách hàng 147.500.000

- Chi tiền trả nợ vay 350.000.000

- Chi tiền mua nhà xưởng 750.000.000

- Chi tiền thuê nhà 240.000.000

Yêu cầu: Dùng những số liệu trên để lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp cho công ty mỹ phẩm 9X. Hãy cho biết nguồn tiền chủ yếu từ đâu và tiền được sử dụng chủ yếu vào đâu trong công ty.

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

40

Phương pháp gián tiếpChỉ tiêu Mã

sốThuyết minh

Năm nay Năm trước

1 2 3 4 5I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh1. Lợi nhuận trước thuế 012. Điều chỉnh cho các khoản

- Khấu hao TSCĐ 02- Các khoản dự phòng 03- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05- Chi phí lãi vay 06

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 08

- Tăng, giảm các khoản phải thu 09- Tăng, giảm hàng tồn kho 10- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu

nhập doanh nghiệp phải nộp)11

- Tăng, giảm chi phí trả trước 12- Tiền lãi vay đã trả 13- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20

Page 21: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

21

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

41

Phương pháp gián tiếpChỉ tiêu Mã

số(+) (-)

1 2

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1. Lợi nhuận trước thuế 01 Xxx - Lãi (xxx)-Lỗ2. Điều chỉnh cho các khoản

- Khấu hao TSCĐ 02 +- Các khoản dự phòng 03 + (DP

tăng)- (Hoàn nhập)

- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04 + (Lỗ) - (Lãi)- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 + (Lỗ) - (Lãi)- Chi phí lãi vay 06 +

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốnlưu động

08

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

42

Các khoản mục từ hoạt động kinh doanh theo phương pháp gián tiếp

BCLCTT theo phương pháp gián �ếp Báo cáo KQHĐKD

Lợi nhuận trước thuế LN trước thuế = Doanh Thu – chi phí

Cộng: Các khoản phi -ền tệ- Khấu hao- Dự phòng- Chênh lệch tỷ giá chưa thực hiệnTrừ: các giao dịch không phải HĐKD- Lãi/lỗ hoạt động đầu tư- Lãi/lỗ hoạt động tài chính

Thay đổi vốn lưu động

Lưu chuyển -ền từ hoạt động kinh doanh

Page 22: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

22

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

43

Các khoản mục từ hoạt động kinh doanh theo phương pháp gián tiếp

• Xuất phát từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:

Lợi nhuận trước thuế = Doanh thu – Chi phí

LNTT = Doanh thu - Chi phí

Doanh thu HĐKD đã thu tiền Chi phí HĐKD đã trả tiền

Doanh thu HDKD chưa thu tiền Chi phí HDKD chưa trả tiền

Doanh thu đã thu tiền kỳ trước Chi phí đã trả tiền kỳ trước

Doanh thu HDKD không bằng tiền Chi phí HDKD ko bằng tiền

Doanh thu ko phải HDKD Chi phí ko phải HDKD

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

44

(Doanh thu HĐKD đãthu tiền – chi phíHĐKD đã trả tiền

= Lãi lỗ trước thuế- Doanh thu HĐKD không bằng tiền(hoàn nhập dự phòng)+ Chi phí HĐKD không bằng tiền(lập dự phòng, CP khấu hao TSCĐ)- Doanh thu không phải HĐKD(lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện, lãi tiền gửi ngân hàng, tiền lãi cho vay, cổ tức được chia, tiền thu thanh lý tài sản cố định và tài sản dài hạn khác)+ Chi phí không phải HĐKD(lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện, chi phí lãi vay, giá trị còn lại của TSCĐ và tài sản dài hạn khác thanh lý)- Doanh thu chưa thu tiền- Doanh thu đã thu tiền kỳ trước+ Chi phí chưa trả tiền+ Chi phí đã trả tiền kỳ trước

Page 23: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

23

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

45

Sắp xếp lại vế bên phải

Trên Báo cáo KQHĐKD Trên BCLCTT

Lợi nhuận trước thuế Lợi nhuận trước thuế

+ Chi phí khấu hao tài sản cố đinh+ Lập dự phòng – Hoàn Nhập- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện + lỗ chênh lệch tỷ giá

chưa thực hiện � Lãi/ lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện- Tiền thu thanh lý TSCĐ và tài sản dài hạn khác + Giá trị

còn lại của TSCĐ và tài sản dài hạn khác thanh lý – Lãi tiền gởi ngân hàng, tiền lãi cho vay, cổ tức được chia � Lãi lỗ hoạt động đầu tư

+ chi phí lãi vay

Các khoản điều chỉnh

- Doanh thu chưa thu tiền, đã thu tiền kỳ trước � Nợ phải thu (CK-ĐK)

+ Chi phí chưa chi tiền, chi phí đã chi tiền kỳ trước � Nợ phải trả (CK –ĐK)

Những thay đổi của ôốn lưu động

= Doanh thu HĐKD đã thu tiền – Chi phí HĐKD đã trả tiền Lưu chuyển tiền từ hoạt đông kinh doanh

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

46

PP gián tiếp

Chỉ tiêu Mãsố

(+) (-)

1 2

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 08

- Tăng, giảm các khoản phải thu 09 -(CK-ĐK)

- Tăng, giảm hàng tồn kho 10 -(CK-ĐK)

- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thunhập doanh nghiệp phải nộp)

11 +(CK-Đk)

- Tăng, giảm chi phí trả trước 12 +(CK-ĐK)

- Tiền lãi vay đã trả 13 -

- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 -

- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 +

- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16 -

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 xxx

Page 24: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

24

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

47

Tóm tắt• Đối với hàng tồn kho:

° Nếu SDCK > SDĐK tức là SDCK – SDĐK > 0: Điều chỉnh giảm (chứng tỏ có một bộphận tiền được chuyển thành hàng tồn kho).° Nếu SDCK< SDĐK tức là SDCK – SDĐK < 0: Điều chỉnh tăng (chứng tỏ có một bộphận hàng tồn kho được chuyển thành tiền).

+ Đối với Nợ phải thu:° Nếu SDCK > SDĐK tức là SDCK – SDĐK > 0: Điều chỉnh giảm (chứng tỏ có một bộphận tiền được chuyển thành nợ phải thu).° Nếu SDCK < SDĐK tức là SDCK – SDĐK < 0: Điều chỉnh tăng (chứng tỏ có một bộphận nợ phải thu được chuyển thành tiền).

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

48

Tóm tắt• + Đối với Chi phí trả trước:

° Nếu SDCK > SDĐK tức là SDCK – SDĐK > 0: Điều chỉnh giảm (chứng tỏ có một bộ phận tiền được chuyển thành chi phí trả trước).° Nếu SDCK < SDĐK tức là SDCK – SDĐK < 0: Điều chỉnh tăng (chứng tỏ có một bộ phận chi phí trả trước đã chuyển hóa thành tiền).

+ Đối với Nợ phải trả:°Nếu SDCK > SDĐK tức là SDCK – SDĐK > 0: Điều chỉnh tăng (chứng tỏ có một bộphận nợ phải trả được chuyển thành tiền).° Nếu SDCK < SDĐK tức là SDCK – SDĐK < 0: Điều chỉnh giảm (chứng tỏ có một bộphận tiền được dùng để thanh toán nợ phải trả)

Page 25: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

25

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

49

PP gián tiếp

• Xác định Tiền và tương đương Tiền đầu kỳ, cuối kỳ và tăng/giảm trong kỳ

• Bóc tách các TK phải thu, và phải trả thuộc hoạt động đầu tư và tài chính

• Xác định các chỉ tiêu của phần hoạt động đầu tư và tài chính

• Tính lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

• Xác định các chỉ tiêu chủ yếu của hoạt động kinh doanh

• Trừ lùi ra các khoản thu (chi) khác của HĐKD

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

50

Các khoản phải thu, phải trả

• Các khoản phải thu phải trả cho hoạt động đầu tư:

- Phải thu từ bán tài sản cố định và các khoản đầu tư dài hạn

- Phải thu từ lãi đầu tư vào đơn vị khác

- Phải thu về cho vay

- Phải trả về mua tài sản cố định, xây dựng cơ bản, công cụ nợ, góp vốn, chi phí mua tài sản cố định và các khoản đầu tư dài hạn được tính vào giá gốc

• Các khoản phải thu, phải trả cho hoạt động tài chính

- Phải thu về góp vốn, phát hành cổ phiếu

- Phải trả các loại vay

- Phải trả cổ tức, lợi nhuận chia cho bên chủ sở hữu

- Phải trả nợ thuê tài chính

Page 26: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

26

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

51

Các khoản thu chi

• Các khoản thu chi cho hoạt động đầu tư:

- Thu trực tiếp (hoặc thu hồi nợ) từ bán tài sản cố định, các khoản đầu tư dài hạn, các công cụ nợ, lãi đầu tư, lãi cho vay (sau khi trừ chi phí bán)

- Thu hồi nợ cho vay

- Chi trực tiếp (hoặc chi trả nợ) về mua tài sản cố định, xây dựng cơ bản, các khoản đầu tư dài hạn, các công cụ nợ, các chi phí mua các tài sản trên.

• Các khoản thu chi cho hoạt động tài chính

- Thu trực tiếp (hoặc thu hồi nợ) về vốn góp, phát hành cổ phiếu

- Thu từ vay nợ

- Chi trả vay nợ

- Chi trực tiếp (hoặc chi trả nợ) để trả lại vốn, phân phối cổ tức

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

52

Xác định tổng thu, chi từ hoạt động kinh doanh

• Tổng thu, chi từ hoạt động kinh doanh = Tăng/ giảm tiền và tương đương tiền trong kỳ – Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính

• Các khoản thu chi khác từ hoạt động kinh doanh = Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinhd doanh – các khoản thu chi đã tính cho HĐKD

Page 27: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

27

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

53

Tóm tắtSự việc Nguyên tắc

Tăng TSNH - DT đã đạt được nhưng chưa thu -ền � Npthu tăng

- Tiền đã chi mua các nguồn lực nhưng chưa thành chi phí � HTK hoặc CP trả trước tăng

Dòng -ền thuần < lãi thuần=> Trừ ra khỏi LN thuần

Giảm TSNH - Thu -ền khách hàng nhưng ko phải là DT kỳ này � Npthu giảm

- Nguồn lực được sử dụng nhưng -ền chưa chi ra kỳ này � Giảm HTK hoặc CP trả trước

Dòng -ền thuần > lãi thuần=> Cộng vào LN thuần

Tăng Nợ ngắn hạn

- Thu -ền ứng trước của KH nhưng chưa đc hưởng � DT ứng trước tăng

- Nguồn lực được sử dụng nhưng chưa trả -ền � Nợ phải trả

Dòng -ền thuần > lãi thuần=>Cộng vào LN thuần

Giảm Nợ ngắn hạn

- Đạt được DT từ việc thực hiện cung cấp HH và dịch vụ do KH ứng trước -ền � Giảm Nợ phải trả

- Tiền đã chi trả cho nhà cung cấp nhưng không nnh vào chi phí trong kỳ � Giảm khoản phải trả

Dòng -ền thuần < lãi thuần=>Trừ ra khỏi LN thuần

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

54

CÁC BƯỚC THỰC HiỆN LẬP BCLCTT

• Bước1: Từ bước 1 xác định dòng tiền vào, ra liên quan đến hoạt động tài chính. Đây là hoạt động có tần suất về nghiệp vụ liên quan đến tiền không nhiều và rất dễ nhận diện.

• Bước 2: Nhận diện và xác định dòng tiền vào, ra liên quan đến hoạt động đầu tư. Các nghiệp vụ liên quan đến tiền của hoạt động đầu tư cùng có tần suất thấp, dễ nhận diện do đặc thù của nó.

• Bước 3: Sau khi loại trừ dòng tiền vào ra của 2 hoạt động nêu trên, sẽ xác định nhanh chóng tiền vào, ra của hoạt động kinh doanh.

Page 28: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

28

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

55

Bài tập ví dụSố đầu kỳ Số cuối kỳ

Tài sản

Tiền 50 70

Chứng khoán ngắn hạn 30 30

Phải thu khách hàng 200 320

Dự phòng phải thu khó đòi (20) (40)

Hàng tồn kho 300 250

Tài sản cố định hữu hình 200 300

Hao mòn tài sản cố định (20) (30)

Cộng Tài sản 740 900

Nguồn vốn

Vay ngắn hạn 100 140

Phải trả người bán về mua hàng 200 230

Phải trả người bán về mua TSCĐ 100 50

Thuế phải nộp 40 50

Nguồn vốn kinh doanh 200 300

Lợi nhuận chưa phân phối 100 130

Cộng nguồn vốn 740 900

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

56

• Một số biến động tài sản của DN

1/ Mua tài sản cố định hữu hình: giá mua 120, chưa trả tiền người bán

- Bán tài sản cố định hữu hình, nguyên giá 20, khấu hao 15, bán với giá 12, thu bằng tiền mặt

- Trả tiền cho người bán: 170

2/ Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền 1000

- Xuất hàng hóa tiêu thụ 1.050

- Trả tiền cho người bán 970

3/ Phải thu khách hàng:

- Doanh thu phải thu 1308

- Người mua trả tiền: 1188

Page 29: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

29

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

57

• Lợi nhuận chưa phân phối:- Kết chuyển lãi trong kỳ 100- Phải nộp thuế TNDN- Phải chia liên doanh: 404/ Đã dùng tiền mặt chi nộp thuế và chia liên doanh5/ Vay và chi phí lãi vay:- Vay ngắn hạn 200- Dùng tiền mặt trả bớt nợ vay: 160- Trả lãi vay: 206/ Dự phòng nợ phải thu khó đòi: 207/ Nhận vốn góp liên doanh: 100Lợi nhuận trên BCKQHĐKD: 100

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

58

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆLưu chuyển tiền từ HĐKD

Lợi nhuận trước thuế 100

Điềuchỉnh các khoản

Khấu hao 25

Dự phòng 20

Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư (7)

Chi phí lãi vay 20

Lợi nhuận trước thay đổi về vốn lưu lưu động 158

Tăng, giảm nợ phải thu (120)

Tăng giảm hàng tồn kho 50

Tăng giảm nợ phải trả 30

Lãi vay đã trả (20)

Thuế thu nhập đã nộp (20)

Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD 78

Page 30: Hướng dẫn lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10/27/2014

30

GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)

59

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆLưu chuyển tiền thuần từ HĐĐT

Tiền chi mua TSCĐ (170)

Tiền thu do bán TSCĐ 12

Tiền thu lãi cho vay 100

Lưu chuyển tiền thuần từ HĐĐT (158)

Lưu chuyển tiền từ HĐTC

Thu góp vốn liên doanh 100

Chi trả lại vốn góp

Tiền vay 200

Chi trả nợ vay (160)

Tiền trả lại cổ tức, chia lợi nhuận (40)

Lưu chuyển tiền từ HĐTC 100

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 20

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 50

Tiền và tương đương cuối kỳ 70