Hợp đồng dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư - bản mẫu
Transcript of Hợp đồng dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư - bản mẫu
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ ỆĐ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
---------------
H P Đ NG D CH V QU N LÝ V N HÀNH NHÀ CHUNG CỢ Ồ Ị Ụ Ả Ậ Ư
Căn c B Lu t dân s s 33/2005/QH11;ứ ộ ậ ự ố
Căn c Lu t Nhà s 65/2014/QH13;ứ ậ ở ố
Căn c Lu t Xây d ng s 60/2014/QH13;ứ ậ ự ố
Căn c Ngh đ nh sứ ị ị ố 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 c a Chính phủ ủ
quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Nhà ;ị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ởCăn c Thông t s 02/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 02 năm 2016 c a B Xâyứ ư ố ủ ộ
d ng ban hành kèm theo Quy ch qu n lý; s d ng nhà chung c ;ự ế ả ử ụ ư
Căn c vào nhu c u gi a hai bên.ứ ầ ữ
Hai bên tham gia ký k t h p đ ng d i đây bao g m:ế ợ ồ ướ ồ
Bên A: Ban qu n tr nhà chung c ho c ng i đ i di n qu n lý nhà chungả ị ư ặ ườ ạ ệ ả
c (sau đây g i t t là Bên A)ư ọ ắ
Tên giao d ch:ị
Đ i di n:ạ ệ
Đ a ch :ị ỉ
Tài kho n s : ả ố T i:ạ
Fax:
Bên B: Đ n v qu n lý v n hành nhà chung c (sau đây g i t t là Bên B)ơ ị ả ậ ư ọ ắ
Tên giao d ch:ị
Đ i di n:ạ ệ
Đ a ch :ị ỉ
Đi n tho i:ệ ạ
Tài kho n s : ả ố T i:ạ
Mã s thu :ố ế
Fax:
Website (n u có):ế
Hôm nay, ngày ... tháng ... năm ..., hai bên đ ng ý ký k t h p đ ng d ch v qu n lýồ ế ợ ồ ị ụ ả
v n hành nhà chung c v i các đi u, kho n sau đây:ậ ư ớ ề ả
Đi u 1. Gi i thích t ngề ả ừ ữ
Các t và c m t ghi trong h p đ ng này đ c hi u nh sau:ừ ụ ừ ợ ồ ượ ể ư
1. “Ban qu n tr , ng i đ i di n qu n lý nhà chung c ” là Ban qu n tr nhà chungả ị ườ ạ ệ ả ư ả ị
c ho c ng i đ i di n qu n lý nhà chung c ………ư ặ ườ ạ ệ ả ư (1), đ a ch ……, đ c vi t t tị ỉ ượ ế ắ
là Bên A.
2. “Đ n v qu n lý v n hành nhà chung c ” là ……ơ ị ả ậ ư (2), đ c vi t t t là Bên B.ượ ế ắ
3. “Ngày, tháng” đ c tính theo ngày, tháng d ng l ch, tr khi các bên có th aượ ươ ị ừ ỏ
thu n khác.ậ
4. “B t kh kháng” là các s ki n quy đ nh t i Đi u 14 c a h p đ ng này.ấ ả ự ệ ị ạ ề ủ ợ ồ
5. “Công vi c” là các d ch v do Bên B th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 3 c aệ ị ụ ự ệ ị ạ ề ủ
h p đ ng này.ợ ồ
6. “Khách hàng/c dân” là ch s h u căn h , ch s h u các ph n di n tíchư ủ ở ữ ộ ủ ở ữ ầ ệ
khác trong nhà chung c , ng i s d ng h p pháp nhà chung c .ư ườ ử ụ ợ ư
7. “Tài s n” là toàn b các thi t b , c s v t ch t g n li n v i nhà chung c .ả ộ ế ị ơ ở ậ ấ ắ ề ớ ư
8. “Quỹ k t d ” là s ti n lũy k chênh l ch gi a các kho n thu c a tòa nhà trế ư ố ề ế ệ ữ ả ủ ừ
đi các chi phí phát sinh trong quá trình v n hành và ho t đ ng c a tòa nhàậ ạ ộ ủ
(không tính các kho n chi l y t quỹ b o trì).ả ấ ừ ả
Đi u 2. Đ c đi m c a nhà chung cề ặ ể ủ ư
Bên B cam k t th c hi n d ch v qu n lý v n hành nhà chung c v i các đ cế ự ệ ị ụ ả ậ ư ớ ặ
đi m nh sau:ể ư
1. Tên nhà chung c /c m nhà chung cư ụ ư(3):
2. Lo i nhà chung cạ ư(4):
3. V trí nhà chung c :ị ư
4. Quy mô nhà chung c (s t ng, s căn h ):ư ố ầ ố ộ
5. Các công trình ph c v cho sinh ho t c a các ch s h u, ng i s d ng nhàụ ụ ạ ủ ủ ở ữ ườ ử ụ
chung c :ư
Đi u 3. Công vi c qu n lý v n hành nhà chung cề ệ ả ậ ư
1. Bên A đ ng ý thuê Bên B th c hi n các công vi c qu n lý v n hành nhà chungồ ự ệ ệ ả ậ
c t i đ a ch ...... nh sauư ạ ị ỉ ư (5):
a) L p và th c hi n k ho ch qu n lý v n hành nhà chung c ;ậ ự ệ ế ạ ả ậ ư
b) Xây d ng b máy qu n lý v n hành và cung c p nhân s qu n lý v n hànhự ộ ả ậ ấ ự ả ậ
nhà chung c ; ki m soát quá trình qu n lý v n hành theo k ho ch thông qua bư ể ả ậ ế ạ ộ
ph n ki m soát t văn phòng qu n lý theo đ nh kỳ và th ng xuyên t i nhàậ ể ừ ả ị ườ ạ
chung c ;ư
c) Thi t l p, đi u ch nh các quy trình qu n lý, v n hành, bi u m u phù h p v iế ậ ề ỉ ả ậ ể ẫ ợ ớ
đ c đi m c a nhà chung c và v n d ng vào qu n lý th c t t i nhà chung c ;ặ ể ủ ư ậ ụ ả ự ế ạ ư
d) Ki m soát, b o đ m tr t t , an ninh công c ng, x lý v sinh, môi tr ng, b oể ả ả ậ ự ộ ử ệ ườ ả
d ng h th ng kỹ thu t (đi n, n c, máy b m n c, máy phát đi n, h th ngưỡ ệ ố ậ ệ ướ ơ ướ ệ ệ ố
thang máy, thang cu n, thông tin liên l c,...) và các d ch v khác c a nhà chungố ạ ị ụ ủ
c ;ư
đ) Ch đ ng liên h , ph i h p làm vi c v i các nhà cung c p d ch v và h trủ ộ ệ ố ợ ệ ớ ấ ị ụ ỗ ợ
c dân đăng ký s d ng các d ch v v n c sinh ho t, d ch v truy n hình,ư ử ụ ị ụ ề ướ ạ ị ụ ề
internet, đi n tho i...;ệ ạ
e) Thay m t Bên A qu n lý, c p nh t, phát hành thông báo giá d ch v qu n lýặ ả ậ ậ ị ụ ả
v n hành và ti n hành thu kinh phí qu n lý v n hành nhà chung c , phí d ch v ,ậ ế ả ậ ư ị ụ
phí tiêu th n c sinh ho t c a ch s h u căn h theo đ nh kỳ hàng tháng, đụ ướ ạ ủ ủ ở ữ ộ ị ề
xu t v i Bên A các bi n pháp b t bu c thích h p khi c n thi t đ đ m b o vi cấ ớ ệ ắ ộ ợ ầ ế ể ả ả ệ
thu các kho n ti n này;ả ề
g) Giám sát công ty b o trì c đi n th c hi n vi c b o trì các thi t b c đi nả ơ ệ ự ệ ệ ả ế ị ơ ệ
hàng tháng, hàng quý, hàng năm theo k ho ch đã l p và báo cáo đ nh kỳ choế ạ ậ ị
Bên A;
h) Qu n lý v n hành các h th ng kỹ thu t tòa nhà; b trí l ch làm vi c c a nhânả ậ ệ ố ậ ố ị ệ ủ
viên kỹ thu t làm vi c t i nhà chung c ; giám sát công vi c hàng ngày c a nhânậ ệ ạ ư ệ ủ
viên kỹ thu t bao g m các h ng m c ph i ki m tra cũng nh nh ng công vi cậ ồ ạ ụ ả ể ư ữ ệ
s a ch a khác;ử ữ
i) Th c hi n vi c s a ch a đ n gi n các thi t b nhà chung c : thay bóng đèn,ự ệ ệ ử ữ ơ ả ế ị ư
công t c t i khu v c chung. Bên B ch ch u chi phí nhân l c s a ch a và v t tắ ạ ự ỉ ị ự ử ữ ậ ư
đ n gi n (đèn chi u sáng hành lang, công t c, ph li u...); Bên A ch u tráchơ ả ế ắ ụ ệ ị
nhi m v ph n v t t , thi t b thay th thu c ph m vi quỹ b o trì; tr tr ngệ ề ầ ậ ư ế ị ế ộ ạ ả ừ ườ
h p hai bên có th a thu n khác;ợ ỏ ậ
k) Thay m t Bên A làm vi c v i các c quan có liên quan và ph i h p v i chínhặ ệ ớ ơ ố ợ ớ
quy n đ a ph ng th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v an ninh tr t t , về ị ươ ự ệ ị ủ ậ ề ậ ự ệ
sinh môi tr ng và các phong trào chung;ườ
l) Đôn đ c, nh c nh c dân th c hi n n i quy qu n lý, s d ng nhà chung c .ố ắ ở ư ự ệ ộ ả ử ụ ư
Nh c nh và h tr c dân đăng ký t m trú, th ng trú khi vào sinh s ng t i nhàắ ở ỗ ợ ư ạ ườ ố ạ
chung c ; ti p thu ý ki n và gi i quy t khi u n i c a c dân liên quan đ n côngư ế ế ả ế ế ạ ủ ư ế
tác qu n lý v n hành nhà chung c ;ả ậ ư
m) T ch c th c t p phòng cháy, ch a cháy n i b đ nh kỳ đ các thành viênổ ứ ự ậ ữ ộ ộ ị ể
trong Ban qu n lý, b ph n kỹ thu t, l c l ng b o v , an ninh, b ph n d ch vả ộ ậ ậ ự ượ ả ệ ộ ậ ị ụ
v sinh (và có th có c dân); ph i h p v i Bên A l p ph ng án phòng cháy,ệ ể ư ố ợ ớ ậ ươ
ch a cháy đ nh kỳ theo quy đ nh đ h ng d n khách hàng/c dân nhà chungữ ị ị ể ướ ẫ ư
c n m đ c các b c c n th c hi n khi có tình hu ng kh n c p x y ra;ư ắ ượ ướ ầ ự ệ ố ẩ ấ ả
n) L a ch n, ký k t h p đ ng d ch v v i các nhà th u có năng l c, có uy tín đự ọ ế ợ ồ ị ụ ớ ầ ự ể
cung c p d ch v b o v , d ch v gi xe, d ch v duy trì v sinh hàng ngày, chămấ ị ụ ả ệ ị ụ ữ ị ụ ệ
sóc cây c nh, x lý côn trùng...; t v n cho Bên A l a ch n và ký h p đ ng v iả ử ư ấ ự ọ ợ ồ ớ
các nhà th u có năng l c và uy tín cung c p d ch v b o trì, s a ch a khác (n uầ ự ấ ị ụ ả ử ữ ế
có),...;
o) Báo cáo tình hình qu n lý và các chi phí ho t đ ng hàng tháng, hàng năm t iả ạ ộ ạ
h i ngh nhà chung c ;ộ ị ư
p) Th c hi n các công vi c khác do các bên th a thu n: .......ự ệ ệ ỏ ậ
2. Bên B đ m b o qu n lý v n hành và cung c p các d ch v cho nhà chung cả ả ả ậ ấ ị ụ ư
(c m nhà chung c ) đúng yêu c u c a Bên A v i ch t l ng t t, đ m b o anụ ư ầ ủ ớ ấ ượ ố ả ả
toàn, v sinh, môi tr ng và phòng ch ng cháy, n phù h p v i các quy đ nh c aệ ườ ố ổ ợ ớ ị ủ
pháp lu t hi n hành. Vi c th c hi n sẽ đ c ti n hành theo tiêu chí: đ m b oậ ệ ệ ự ệ ượ ế ả ả
d ch v cho các ch s h u, ng i s d ng (n u có) m c đ tiêu chu n, ch tị ụ ủ ở ữ ườ ử ụ ế ở ứ ộ ẩ ấ
l ng phù h p, áp d ng đ y đ các quy trình và bi u m u đ x lý công vi c,ượ ợ ụ ầ ủ ể ẫ ể ử ệ
v n hành nhà chung c an toàn (kỹ thu t, phòng cháy, ch a cháy...), an ninh vàậ ư ậ ữ
v sinh đ c đ m b o.ệ ượ ả ả
3. Bên B th c hi n công vi c qu n lý v n hành theo hình th c cung c p nhân sự ệ ệ ả ậ ứ ấ ự
Ban qu n lý, kỹ thu t, ki m soát, đi u hành ho t đ ng nhà chung c và ch th cả ậ ể ề ạ ộ ư ỉ ự
hi n các công vi c theo y quy n qu n lý c a Bên A.ệ ệ ủ ề ả ủ
4. Tr ng h p Bên B có đ năng l c th c hi n vi c b o trì ph n s h u chungườ ợ ủ ự ự ệ ệ ả ầ ở ữ
c a nhà chung c thì Bên A xem xét, quy t đ nh đ ký k t h p đ ng thuê Bên Bủ ư ế ị ể ế ợ ồ
th c hi n b o trì ph n s h u chung c a nhà chung c .ự ệ ả ầ ở ữ ủ ư
Đi u 4. Giá d ch v qu n lý v n hành nhà chung c , th i h n và ph ngề ị ụ ả ậ ư ờ ạ ươ
th c thanh toán kinh phí qu n lý v n hànhứ ả ậ
1. Giá d ch v qu n lý v n hành nhà chung c đ c xác đ nh c th nh sau:ị ụ ả ậ ư ượ ị ụ ể ư
Đ i t ng khách hàngố ượ M c giá (đ ng/mứ ồ 2/tháng)(6)
Giá d ch v qu n lý v n hành nhà chungị ụ ả ậ
c đ i v i khu căn hư ố ớ ộ
Giá d ch v qu n lý v n hành nhà chungị ụ ả ậ
c đ i v i khu văn phòng, d ch v vàư ố ớ ị ụ
th ng m i (n u có khu ch c năngươ ạ ế ứ
này).
Giá d ch v qu n lý v n hành đ i v iị ụ ả ậ ố ớ
khu v c t ng h m thu c s h u riêngự ầ ầ ộ ở ữ
dùng làm n i đ xe ô tô (di n tích t ngơ ể ệ ầ
h m là:....).ầ
(n u có các di n tích này)ế ệ
Bên B đ c thu thêm các kho n thu khác t i nhà chung c nh khai thác các d chượ ả ạ ư ư ị
v c ng thêm (qu ng cáo trong thang máy, cho thuê bãi đ xe taxi, các kho n thuụ ộ ả ỗ ả
khác, ...): do các bên th a thu n.ỏ ậ
2. N i dung giá d ch v qu n lý v n hành nhà chung c bao g mộ ị ụ ả ậ ư ồ (7):
a) Chi phí đi n dùng cho máy móc thi t b , h th ng s d ng chung c a tòa nhà;ệ ế ị ệ ố ử ụ ủ
chi phí n c s d ng trong khu v c công c ng, t i cây; chi phí d u Do v nướ ử ụ ự ộ ướ ầ ậ
hành máy phát đi n d phòng ph c v cho khu v c công c ng; đèn chi u sángệ ự ụ ụ ự ộ ế
hành lang, đèn chi u sáng thang thoát hi m; đi n s d ng thang máy, máy b mế ể ệ ử ụ ơ
n c sinh ho t, b m n c th i,ướ ạ ơ ướ ả
b) Chi phí d ch v an ninh, b o v (bao g m d ng c h tr : b đàm, đèn pin,...);ị ụ ả ệ ồ ụ ụ ỗ ợ ộ
c) Chi phí d ch v v sinh công c ng (bao g m d ng c , hóa ch t,...); d ch vị ụ ệ ộ ồ ụ ụ ấ ị ụ
chăm sóc cây xanh, phân bón và t i cây; di t côn trùng đ nh kỳ; chi phí thu gomướ ệ ị
v n chuy n rác sinh ho t hàng tháng;ậ ể ạ
d) Chi phí sách báo t i s nh; chi phí đi n tho i, internet, văn phòng ph m choạ ả ệ ạ ẩ
ho t đ ng c a Ban qu n lý; chi phí liên l c v i chính quy n s t i khi có yêuạ ộ ủ ả ạ ớ ề ở ạ
c u; chi phí trang trí các d p l , t t;ầ ị ễ ế
đ) Chi phí hóa ch t x lý thông c ng, rãnh, b ph t; chi phí di n t p phòng cháy,ấ ử ố ể ố ễ ậ
ch a cháy n i b đ nh kỳ hàng năm;ữ ộ ộ ị
e) Chi phí ki m tra m u n c sinh ho t đ nh kỳ; súc r a b n c ng m, b n cể ẫ ướ ạ ị ử ể ướ ầ ể ướ
sinh ho t (n u có);ạ ế
g) Chi phí cho đ n v qu n lý v n hành nh chi phí trang thi t b văn phòng Banơ ị ả ậ ư ế ị
qu n lý (bàn gh , máy tính, máy in, ...) và d ng c kỹ thu t; chi phí đ ng ph cả ế ụ ụ ậ ồ ụ
nhân viên Ban qu n lý, chi phí ti n công ti n l ng, ph c p, b o hi m xã h iả ề ề ươ ụ ấ ả ể ộ
phúc l i xã h i cho nhân viên th c hi n qu n lý v n hành nhà chung c này;ợ ộ ự ệ ả ậ ư
h) Các chi phí khác: do các bên th a thu n.ỏ ậ
3. Nguyên t c xác đ nh giá d ch v qu n lý v n hành nhà chung c :ắ ị ị ụ ả ậ ư
a) Giá d ch v qu n lý v n hành nhà chung c quy đ nh t i Kho n 1 Đi u nàyị ụ ả ậ ư ị ạ ả ề
không thay đ i trong 12 tháng, k t ngày h p đ ng này có hi u l c;ổ ể ừ ợ ồ ệ ự
b) Trong tr ng h p có s thay đ i v chính sách ti n l ng do Nhà n c Vi tườ ợ ự ổ ề ề ươ ướ ệ
Nam ban hành, s đi u ch nh giá năng l ng: đi n, n c, d u làm nh h ngự ề ỉ ượ ệ ướ ầ ả ưở
đ n đ n giá nhân s và chi phí năng l ng thì các bên trao đ i đ xác đ nh l iế ơ ự ượ ổ ể ị ạ
giá d ch v cho phù h p v i tình hình th c t .ị ụ ợ ớ ự ế
4. Th i h n và ph ng th c thanh toán kinh phí qu n lý v n hành nhà chung cờ ạ ươ ứ ả ậ ư
đ c quy đ nh nh sau:ượ ị ư
a) Đ i v i khu căn h :ố ớ ộ
Bên B th c hi n thu kinh phí qu n lý v n hành nhà chung c (tính theo giá d chự ệ ả ậ ư ị
v quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này nhân (x) v i di n tích s d ng c a t ng cănụ ị ạ ả ề ớ ệ ử ụ ủ ừ
h ). Th i h n thu t ngày ... đ n ngày ... hàng tháng thông qua ph ng th cộ ờ ạ ừ ế ươ ứ
thanh toán b ng ti n Vi t Nam đ ng ho c chuy n kho n (do các bên th aằ ề ệ ồ ặ ể ả ỏ
thu n).ậ
b) Đ i v i khu văn phòng, d ch v , th ng m i ho c các kho n thu tăng thêmố ớ ị ụ ươ ạ ặ ả
khác:
Bên B th c hi n thu kinh phí qu n lý v n hành nhà chung c (tính theo giá d chự ệ ả ậ ư ị
v quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này nhân (x) v i di n tích s d ng văn phòng,ụ ị ạ ả ề ớ ệ ử ụ
d ch v , th ng m i). Th i h n t ngày ... đ n ngày ... hàng tháng thông quaị ụ ươ ạ ờ ạ ừ ế
ph ng th c thanh toán b ng ti n m t Vi t Nam đ ng ho c chuy n kho n (doươ ứ ằ ề ặ ệ ồ ặ ể ả
các bên th a thu n).ỏ ậ
Đi u 5. Quy n và nghĩa v c a Bên Aề ề ụ ủ (8)
1. Bên A có các quy n sau đây:ề
a) Yêu c u Bên B thông báo k p th i, đ y đ các thông tin v vi c th c hi n cácầ ị ờ ầ ủ ề ệ ự ệ
công vi c đã th a thu n trong h p đ ng ho c đ c y quy n;ệ ỏ ậ ợ ồ ặ ượ ủ ề
b) Đ c h ng các kho n doanh thu t vi c Bên B khai thác các d ch v t i nhàượ ưở ả ừ ệ ị ụ ạ
chung c đ b sung vào quỹ c a Bên A nh m ph c v các ho t đ ng l i íchư ể ổ ủ ằ ụ ụ ạ ộ ợ
chung c a c dân trong nhà chung c này;ủ ư ư
c) Đ c ch m d t h p đ ng theo quy đ nh t i Đi u 11 c a h p đ ng này;ượ ấ ứ ợ ồ ị ạ ề ủ ợ ồ
d) Đ c áp d ng các ch tài quy đ nh t i Đi u 12 c a h p đ ng này;ượ ụ ế ị ạ ề ủ ợ ồ
đ) Các quy n khác do các bên th a thu n...ề ỏ ậ
2. Bên A có các nghĩa v sau đây:ụ
a) Thanh toán chi phí s a ch a, b o trì, thay th các thi t b h h ng bao g mử ữ ả ế ế ị ư ỏ ồ
chi phí v t t và nhân công và các chi phí khác thu c trách nhi m c a Bên Aậ ư ộ ệ ủ
(ngo i tr các công vi c thu c trách nhi m c a Bên B quy đ nh t i Kho n 2 Đi uạ ừ ệ ộ ệ ủ ị ạ ả ề
3 c a h p đ ng này). N u các thi t b h h ng do l i v n hành c a Bên B thì Bênủ ợ ồ ế ế ị ư ỏ ỗ ậ ủ
B ph i ch u toàn b chi phí s a ch a;ả ị ộ ử ữ
b) Thanh toán cho Bên B kinh phí qu n lý v n hành nhà chung c theo giá th aả ậ ư ỏ
thu n t i Đi u 4 c a H p đ ng này;ậ ạ ề ủ ợ ồ
c) Cung c p h s l u tr nhà chung c và các thông tin, tài li u c n thi t theoấ ồ ơ ư ữ ư ệ ầ ế
quy đ nh c a pháp lu t đ Bên B th c hi n d ch v qu n lý v n hành nhà chungị ủ ậ ể ự ệ ị ụ ả ậ
c ;ư
d) B trí cho Bên B phòng làm vi c cho Ban qu n lý (di n tích, v trí……) và chố ệ ả ệ ị ỗ
đ xe cho nhân s Ban qu n lý, b o v và v sinh;ể ự ả ả ệ ệ
đ) T o đi u ki n và ph i h p ch t chẽ v i Bên B trong quá trình th c hi n h pạ ề ệ ố ợ ặ ớ ự ệ ợ
đ ng;ồ
e) Nh c nh ch s h u, ng i s d ng nhà chung c th c hi n các nghĩa v cóắ ở ủ ở ữ ườ ử ụ ư ự ệ ụ
liên quan đ n vi c qu n lý, s d ng nhà chung c theo h p đ ng này và theoế ệ ả ử ụ ư ợ ồ
quy đ nh c a pháp lu t;ị ủ ậ
g) Các nghĩa v khác do các bên th a thu n...ụ ỏ ậ
Đi u 6. Quy n và nghĩa v c a Bên Bề ề ụ ủ
1. Bên B có các quy n sau đây:ề
a) Yêu c u Bên A cung c p h s nhà chung c và các thông tin, tài li u c n thi tầ ấ ồ ơ ư ệ ầ ế
theo quy đ nh c a pháp lu t đ ph c v cho vi c qu n lý v n hành nhà chungị ủ ậ ể ụ ụ ệ ả ậ
c ;ư
b) Thu kinh phí qu n lý v n hành nhà chung c theo quy đ nh t i Đi u 4 c a h pả ậ ư ị ạ ề ủ ợ
đ ng này;ồ
c) Th c hi n vi c thu ti n c a c dân đ chi tr thù lao cho các thành viên Banự ệ ệ ề ủ ư ể ả
qu n tr nhà chung c ho c đ i di n các ch s h u nhà chung c (theo m cả ị ư ặ ạ ệ ủ ở ữ ư ứ
ti n mà h i ngh nhà chung c đã quy t đ nh), thu ti n đi n, n c,... c a ng iề ộ ị ư ế ị ề ệ ướ ủ ườ
s d ng (n u có); th c hi n x lý các tr ng h p không n p, ch m n p theoử ụ ế ự ệ ử ườ ợ ộ ậ ộ
th a thu n trong h p đ ng này và theo quy đ nh c a Quy ch qu n lý, s d ngỏ ậ ợ ồ ị ủ ế ả ử ụ
nhà chung c do B Xây d ng ban hành;ư ộ ự
d) Đ c h ng thêm các kho n thu khác t i nhà chung c nh khai thác các d chượ ưở ả ạ ư ư ị
v c ng thêm (qu ng cáo thang máy, cho thuê bãi đ u xe taxi, các kho n thuụ ộ ả ậ ả
khác,...);
đ) Đ c t m ng ng cung c p các d ch v :……….. ho c đ ngh đ n v cung c pượ ạ ừ ấ ị ụ ặ ề ị ơ ị ấ
đi n, n c, năng l ng... cho nhà chung c t m ng ng cung c p các d ch v nàyệ ướ ượ ư ạ ừ ấ ị ụ
trong tr ng h p ch s h u, ng i s d ng nhà chung c đã đ c thông báoườ ợ ủ ở ữ ườ ử ụ ư ượ
b ng văn b n đ n l n th hai yêu c u n p kinh phí qu n lý v n hành và kinh phíằ ả ế ầ ứ ầ ộ ả ậ
khác do Bên B thu nh ng v n không n p các kinh phí này;ư ẫ ộ
e) Đ c th hi n logo/th ng hi u trên các văn b n c a Bên B trong vi c qu nượ ể ệ ươ ệ ả ủ ệ ả
lý v n hành, chăm sóc khách hàng và đ c treo b ng hi u c a Bên B t i nhàậ ượ ả ệ ủ ạ
chung c sau khi đã đ c Bên A đ ng ý v v trí, kích th c và hình th c;ư ượ ồ ề ị ướ ứ
g) Các quy n khác do các bên th a thu n...ề ỏ ậ
2. Bên B có các nghĩa v sau đây:ụ
a) Th c hi n đ y đ và b o đ m đúng ch t l ng các công vi c theo quy đ nhự ệ ầ ủ ả ả ấ ượ ệ ị
t i Đi u 3 c a h p đ ng này, bao g m c công vi c y quy n (n u có) và g iạ ề ủ ợ ồ ồ ả ệ ủ ề ế ử
báo cáo cho Bên A v ti n đ , k t qu th c hi n;ề ế ộ ế ả ự ệ
b) Ki m tra, giám sát ho t đ ng c a các nhân viên c a Bên B đ th c hi n côngể ạ ộ ủ ủ ể ự ệ
vi c qu n lý v n hành và ph i ch u trách nhi m b i th ng thi t h i x y ra choệ ả ậ ả ị ệ ồ ườ ệ ạ ả
Bên A ho c bên th ba n u do nhân viên c a Bên B gây thi t h i;ặ ứ ế ủ ệ ạ
c) Ki m tra, giám sát vi c qu n lý v n hành liên quan đ n ho t đ ng c a nhàể ệ ả ậ ế ạ ộ ủ
chung c bao g m: thang máy, d ng c thi t b phòng cháy ch a cháy, máy phátư ồ ụ ụ ế ị ữ
đi n d phòng, máy b m n c, v sinh, môi tr ng...;ệ ự ơ ướ ệ ườ
d) Cam k t đ m b o qu n lý và v n hành h th ng kỹ thu t nhà chung c theoế ả ả ả ậ ệ ố ậ ư
đúng khuy n cáo và h ng d n s d ng c a nhà s n xu t ho c theo thi t k ;ế ướ ẫ ử ụ ủ ả ấ ặ ế ế
đ) Ch m nh t ngày 15 hàng tháng ph i g i cho Bên A các báo cáo tình hình ho tậ ấ ả ử ạ
đ ng nhà chung c c a tháng tr c li n k ;ộ ư ủ ướ ề ề
e) B i th ng thi t h i n u vi ph m h p đ ng theo m c thi t h i th c t phátồ ườ ệ ạ ế ạ ợ ồ ứ ệ ạ ự ế
sinh do l i c a Bên B; ph i ch u trách nhi m tr c Bên A và tr c pháp lu t vỗ ủ ả ị ệ ướ ướ ậ ề
m i ho t đ ng do nhân l c c a mình th c hi n;ọ ạ ộ ự ủ ự ệ
g) Có trách nhi m qu n lý, b o qu n, s d ng có hi u qu , đúng m c đích các tàiệ ả ả ả ử ụ ệ ả ụ
li u, thi t b và các tài s n do Bên A trang b ; có trách nhi m hoàn tr cho Bên Aệ ế ị ả ị ệ ả
khi hoàn thành các nghĩa v theo h p đ ng trong tình tr ng ho t đ ng t tụ ợ ồ ạ ạ ộ ố
(ngo i tr các hao mòn t nhiên);ạ ừ ự
h) Đ c khai thác các d ch v t i nhà chung c đ tăng thêm doanh thu và chiaượ ị ụ ạ ư ể
s kho n doanh thu này v i Bên A theo quy đ nh t i Đi u 15 c a h p đ ng nàyẻ ả ớ ị ạ ề ủ ợ ồ
đ làm quỹ c ng đ ng ph c v l i ích chung c a c dân nhà chung c ;ể ộ ồ ụ ụ ợ ủ ư ư
i) Th c hi n t t c các nghĩa v theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i ho t đ ngự ệ ấ ả ụ ị ủ ậ ố ớ ạ ộ
kinh doanh c a mình nh : đăng ký kinh doanh, đăng ký hành ngh , hoàn thànhủ ư ề
t t c các nghĩa v thu ;ấ ả ụ ế
k) Bàn giao l i cho Ban qu n tr b h s nhà chung c quy đ nh t i Đi u 5 c aạ ả ị ộ ồ ơ ư ị ạ ề ủ
Quy ch này khi ch m d t h p đ ng qu n lý v n hành này;ế ấ ứ ợ ồ ả ậ
l) Các nghĩa v khác do các bên th a thu n...ụ ỏ ậ
Đi u 7. B trí s d ng nhân viên qu n lý nhà chung cề ố ử ụ ả ư
1. Bên B có quy n b trí ho c thuyên chuy n b t kỳ nhân viên nào đang làm vi cề ố ặ ể ấ ệ
cho Bên B t i nhà chung c khi c n thi t, nh ng ph i đ m b o không gây trạ ư ầ ế ư ả ả ả ở
ng i cho vi c qu n lý nhà chung c . Tr ng h p thay tr ng Ban qu n lý tòaạ ệ ả ư ườ ợ ưở ả
nhà thì ph i thông báo b ng văn b n cho Bên A bi t.ả ằ ả ế
2. Trong tr ng h p nhân viên c a Bên B (k c tr ng Ban qu n lý nhà chungườ ợ ủ ể ả ưở ả
c ) không hoàn thành nhi m v theo quy đ nh trong h p đ ng này, thì Bên B sẽư ệ ụ ị ợ ồ
ti n hành ki m tra, n u không hoàn thành nhi m v sẽ thay th ng i khác vàế ể ế ệ ụ ế ườ
có trách nhi m thông báo l i cho Bên A bi t.ệ ạ ế
3. Quy đ nh th i gian làm vi c c a các b ph n thu c Ban qu n lý nh sau:(9)ị ờ ệ ủ ộ ậ ộ ả ư
a) Văn phòng Ban qu n lý: (sáng t ... gi đ n ... gi ; chi u t ... gi đ n ... gi );ả ừ ờ ế ờ ề ừ ờ ế ờ
b) B ph n L tân - CSKH: Làm theo ca (g m các ca c th sau:……);ộ ậ ễ ồ ụ ể
c) B ph n kỹ thu t: Tr c 24/24h (làm vi c 7 ngày/tu n, k c ngày l , t t).ộ ậ ậ ự ệ ầ ể ả ễ ế
Đi u 8. Thanh toán kinh phí thu c trách nhi m chi tr c a Bên Aề ộ ệ ả ủ
1. Tr c ngày 31 tháng 12 c a năm tr c li n k , Bên B ph i g i cho Bên A dướ ủ ướ ề ề ả ử ự
ki n k ho ch chi phí ph c v cho vi c qu n lý v n hành nhà chung c , bao g mế ế ạ ụ ụ ệ ả ậ ư ồ
các kho n thu t d ch v qu n lý v n hành đ i v i khu căn h , khu văn phòng,ả ừ ị ụ ả ậ ố ớ ộ
d ch v , th ng m i và d ch v khác kèm theo (n u có); các kho n chi cho vi cị ụ ươ ạ ị ụ ế ả ệ
qu n lý v n hành nhà chung c , các kho n chi thu c trách nhi m chi tr c a Bênả ậ ư ả ộ ệ ả ủ
B và các kho n chi thu c trách nhi m chi tr c a Bên A.ả ộ ệ ả ủ
2. Bên A có trách nhi m thanh toán cho các nhà th u d ch v nh b o trì, s aệ ầ ị ụ ư ả ử
ch a h h ng trang thi t b ,... và các kho n t ng t thu c trách nhi m thanhữ ư ỏ ế ị ả ươ ự ộ ệ
toán c a Bên A.ủ
Đi u 9. Ph ng th c ph i h p gi a Bên A và Bên Bề ươ ứ ố ợ ữ
1. Trách nhi m c a Bên A:ệ ủ
a) Là đ i di n cho các ch s h u, ng i s d ng h p pháp nhà chung c ký k tạ ệ ủ ở ữ ườ ử ụ ợ ư ế
h p đ ng d ch v qu n lý v n hành v i Bên B đ th c hi n công vi c qu n lýợ ồ ị ụ ả ậ ớ ể ự ệ ệ ả
v n hành nhà chung c quy đ nh t i Đi u 3 c a h p đ ng này;ậ ư ị ạ ề ủ ợ ồ
b) Qu n lý quỹ b o trì ph n s h u chung c a nhà chung c theo quy đ nh c aả ả ầ ở ữ ủ ư ị ủ
pháp lu t; qu n lý quỹ ph c v l i ích chung c a c dân nhà chung c (n u có)ậ ả ụ ụ ợ ủ ư ư ế
đ ph c v chi tr cho các m c đích b o trì, các m c đích công c ng khác;ể ụ ụ ả ụ ả ụ ộ
c) Đ i di n cho c dân đ làm vi c v i các t ch c, c quan ch c năng theo yêuạ ệ ư ể ệ ớ ổ ứ ơ ứ
c u ho c theo quy đ nh c a pháp lu t;ầ ặ ị ủ ậ
d) Xem xét, th ng nh t k ho ch qu n lý v n hành và các n i dung liên quanố ấ ế ạ ả ậ ộ
đ n trách nhi m, quy n h n c a Bên A. Ký k t h p đ ng v i nhà th u ngoàiế ệ ề ạ ủ ế ợ ồ ớ ầ
ph m vi c a Bên B nh b o trì, s a ch a, thay th cây c nh,... (n u có);ạ ủ ư ả ử ữ ế ả ế
đ) Chi tr các kho n chi phí liên quan đ n ho t đ ng v n hành c a nhà chung cả ả ế ạ ộ ậ ủ ư
ngoài ph m vi chi tr c a Bên B nh mua s m v t t , trang thi t b ; vi c b o trì,ạ ả ủ ư ắ ậ ư ế ị ệ ả
c i t o, trang trí nhà chung c ;ả ạ ư
e) C đ i di n đ ph i h p ch t chẽ v i Bên B trong vi c qu n lý v n hành nhàử ạ ệ ể ố ợ ặ ớ ệ ả ậ
chung c theo đúng các quy trình qu n lý nh m đáp ng yêu c u ch t l ngư ả ằ ứ ầ ấ ượ
d ch v .ị ụ
2. Trách nhi m c a Bên B:ệ ủ
a) T ch c đi u hành m i ho t đ ng thu c ph m vi qu n lý v n hành nhà chungổ ứ ề ọ ạ ộ ộ ạ ả ậ
c theo h p đ ng này;ư ợ ồ
b) Cung c p nhân s qu n lý v n hành đ đ m nhi m công tác v n hành kỹấ ự ả ậ ể ả ệ ậ
thu t, qu n lý và chăm sóc khách hàng, ki m soát ho t đ ng nhà chung c ;ậ ả ể ạ ộ ư
c) Qu n lý và giám sát d ch v khách hàng, d ch v v sinh môi tr ng, b o vả ị ụ ị ụ ệ ườ ả ệ
an ninh, an toàn phòng cháy, ch a cháy, d ch v trông gi xe, di t côn trùng,ữ ị ụ ữ ệ
chăm sóc cây c nh cho nhà chung c , ... Bên B có trách nhi m qu n lý, ki m soátả ư ệ ả ể
v m t nghi p v và kh i l ng công vi c c a các nhà th u này theo tiêu chu nề ặ ệ ụ ố ượ ệ ủ ầ ẩ
và quy trình qu n lý đã thi t l p, đ nh kỳ báo cáo công vi c cho Bên A.ả ế ậ ị ệ
Đi u 10. Th i h n th c hi n h p đ ngề ờ ạ ự ệ ợ ồ (10)
1. Th i h n h p đ ng này là ... tháng, k t ngày ... tháng ... năm ...ờ ạ ợ ồ ể ừ
2. Tr c khi h t th i h n h p đ ng t i thi u 30 ngày, Bên B g i đ xu t gia h nướ ế ờ ạ ợ ồ ố ể ử ề ấ ạ
h p đ ng cho Bên A; n u sau 15 ngày, k t ngày Bên A nh n đ c văn b n đợ ồ ế ể ừ ậ ượ ả ề
xu t gia h n c a Bên B mà Bên A không có ý ki n b ng văn b n thì h p đ ng sẽấ ạ ủ ế ằ ả ợ ồ
đ c t đ ng gia h n b ng v i th i h n c a h p đ ng quy đ nh t i Kho n 1ượ ự ộ ạ ằ ớ ờ ạ ủ ợ ồ ị ạ ả
Đi u này.ề
Đi u 11. Ch m d t h p đ ng và đ n ph ng ch m d t h p đ ng tr cề ấ ứ ợ ồ ơ ươ ấ ứ ợ ồ ướ
th i h nờ ạ
1. H p đ ng này ch m d t khi có m t trong các tr ng h p sau đây:ợ ồ ấ ứ ộ ườ ợ
a) H t h n h p đ ng mà các bên nh t trí không gia h n h p đ ng;ế ạ ợ ồ ấ ạ ợ ồ
b) Hai bên cùng th a thu n ch m d t h p đ ng tr c th i h n;ỏ ậ ấ ứ ợ ồ ướ ờ ạ
c) M t trong hai bên b phá s n ho c gi i th ho c ch m d t ho t đ ng theo quyộ ị ả ặ ả ể ặ ấ ứ ạ ộ
đ nh c a pháp lu t;ị ủ ậ
d) Do s ki n b t kh kháng nh ng không kh c ph c đ c trong th i h n...ự ệ ấ ả ư ắ ụ ượ ờ ạ
tháng liên t c.ụ
2. Bên A đ c quy n đ n ph ng ch m d t h p đ ng khi Bên B có m t trongượ ề ơ ươ ấ ứ ợ ồ ộ
các vi ph m sau đây(11):ạ
a) Vi ph m nghĩa v quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 6 c a h p đ ng này và gây thi tạ ụ ị ạ ả ề ủ ợ ồ ệ
h i cho Bên A;ạ
b) Tăng m c giá d ch v qu n lý v n hành nhà chung c không theo quy đ nh t iứ ị ụ ả ậ ư ị ạ
Đi u 4 c a h p đ ng này ho c thay đ i các đi u kho n trong h p đ ng nàyề ủ ợ ồ ặ ổ ề ả ợ ồ
nh ng không đ c s đ ng ý c a Bên A;ư ượ ự ồ ủ
c) Chuy n nh ng h p đ ng này ho c giao vi c qu n lý v n hành nhà chung cể ượ ợ ồ ặ ệ ả ậ ư
cho m t đ n v khác mà không có s đ ng ý b ng văn b n c a Bên A;ộ ơ ị ự ồ ằ ả ủ
d) Không kh c ph c các vi ph m nghĩa v theo h p đ ng này trong th i h n ...ắ ụ ạ ụ ợ ồ ờ ạ
ngày, k t ngày nh n đ c thông báo b ng văn b n c a Bên A;ể ừ ậ ượ ằ ả ủ
đ) B phá s n ho c b gi i th ho c b ch m d t ho t đ ng;ị ả ặ ị ả ể ặ ị ấ ứ ạ ộ
e) Tr ng h p khác do các bên th a thu n...ườ ợ ỏ ậ
Bên A không đ c t ý đ n ph ng ch m d t h p đ ng ngoài các tr ng h pượ ự ơ ươ ấ ứ ợ ồ ườ ợ
quy đ nh t i Kho n này; n u t ý đ n ph ng ch m d t h p đ ng thì Bên Aị ạ ả ế ự ơ ươ ấ ứ ợ ồ
ph i b i th ng theo quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 12 c a h p đ ng này.ả ồ ườ ị ạ ả ề ủ ợ ồ
3. Bên B đ c quy n đ n ph ng ch m d t h p đ ng khi Bên A có m t trongượ ề ơ ươ ấ ứ ợ ồ ộ
các vi ph m sau đây:ạ
a) Không thanh toán đ y đ các kho n ti n đ n h n cho Bên B theo h p đ ngầ ủ ả ề ế ạ ợ ồ
này trong th i h n ... ngày, k t ngày nh n đ c thông báo b ng văn b n c aờ ạ ể ừ ậ ượ ằ ả ủ
Bên B v nh ng kho n thanh toán đã b quá h n;ề ữ ả ị ạ
b) Không cung c p h s nhà chung c và các thông tin, tài li u c n thi t theoấ ồ ơ ư ệ ầ ế
quy đ nh c a pháp lu t đ Bên B th c hi n công vi c qu n lý v n hành nhàị ủ ậ ể ự ệ ệ ả ậ
chung c ;ư
c) Tr ng h p khác do các bên th a thu n...ườ ợ ỏ ậ
Bên B không đ c t ý đ n ph ng ch m d t h p đ ng ngoài các tr ng h pượ ự ơ ươ ấ ứ ợ ồ ườ ợ
quy đ nh t i Kho n này; n u t ý đ n ph ng ch m d t h p đ ng thì Bên Bị ạ ả ế ự ơ ươ ấ ứ ợ ồ
ph i b i th ng theo quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 12 c a h p đ ng này.ả ồ ườ ị ạ ả ề ủ ợ ồ
4. Bàn giao khi ch m d t h p đ ng:ấ ứ ợ ồ
a) Trong th i h n ... ngày, k t ngày thông báo ch m d t h p đ ng, hai bên cóờ ạ ể ừ ấ ứ ợ ồ
trách nhi m th o lu n và xác đ nh giá tr quy t toán h p đ ng. Trong th i h n ...ệ ả ậ ị ị ế ợ ồ ờ ạ
ngày, k t ngày Bên B hoàn thành nghĩa v báo cáo, bàn giao s li u, bàn giaoể ừ ụ ố ệ
tài s n và hai bên đã ký th a thu n thanh lý h p đ ng này, Bên A ph i thanhả ỏ ậ ợ ồ ả
toán cho Bên B các kho n ti n còn l i theo biên b n quy t toán (n u có);ả ề ạ ả ế ế
b) Trong th i h n ... ngày, k t ngày ch m d t h p đ ng, Bên B ph i bàn giaoờ ạ ể ừ ấ ứ ợ ồ ả
cho Bên A toàn b tài s n theo đúng hi n tr ng c a Bên A, s sách k toán h pộ ả ệ ạ ủ ổ ế ợ
đ ng và s li u công n (b ng file m m và b n c ng), h s nhà chung c , cácồ ố ệ ợ ằ ề ả ứ ồ ơ ư
thông tin khách hàng/c dân ... và các tài li u, tài s n khác (n u có) thu c quy nư ệ ả ế ộ ề
s h u c a Bên A;ở ữ ủ
c) Các th a thu n khác...ỏ ậ
Đi u 12. Vi ph m h p đ ng và b i th ng thi t h iề ạ ợ ồ ồ ườ ệ ạ
1. Bên B ph i b i th ng cho Bên A toàn b chi phí kh c ph c th c t h h ngả ồ ườ ộ ắ ụ ự ế ư ỏ
và các chi phí có liên quan đ n nh ng h h ng làm m t tài s n khi có m t trongế ữ ư ỏ ấ ả ộ
các tr ng h p sau đây(12):ườ ợ
a) Phát sinh do l i c a Bên B;ỗ ủ
b) Bên B thi u trách nhi m ho c có hành vi vi ph m h p đ ng.ế ệ ặ ạ ợ ồ
c) Tr ng h p m t trong hai bên vi ph m quy đ nh t i Kho n 2 ho c Kho n 3ườ ợ ộ ạ ị ạ ả ặ ả
Đi u 11 c a h p đ ng này thì bên vi ph m ph i b i th ng cho bên kia s ti nề ủ ợ ồ ạ ả ồ ườ ố ề
b ng ……l n giá d ch v qu n lý v n hành t i nhà chung c c a tháng g n nh tằ ầ ị ụ ả ậ ạ ư ủ ầ ấ
(theo s li u Bên B cung c p).ố ệ ấ
Đi u 13. Trách nhi m sau khi ch m d t h p đ ngề ệ ấ ứ ợ ồ
1. Bên A không đ c quy n s d ng các bi u m u và quy trình qu n lý, bi uượ ề ử ụ ể ẫ ả ể
m u do Bên B thi t l p, tr khi có s đ ng ý b ng văn b n c a Bên B.ẫ ế ậ ừ ự ồ ằ ả ủ
2. Bên B không đ c phép s d ng thông tin khách hàng, c dân ph c v m cượ ử ụ ư ụ ụ ụ
đích kinh doanh c a Bên B.ủ
3. Bên B ph i bàn giao toàn b tài s n, s li u s sách cho Bên A trong th i h n ...ả ộ ả ố ệ ổ ờ ạ
ngày, k t ngày ch m d t h p đ ng đ Bên A ti p t c qu n lý v n hành chungể ừ ấ ứ ợ ồ ể ế ụ ả ậ
c m t cách liên t c và không nh h ng đ n sinh ho t c a c dân. N u viư ộ ụ ả ưở ế ạ ủ ư ế
ph m quy đ nh này thì Bên B sẽ ch u b i th ng thi t h i cho Bên A là………ạ ị ị ồ ườ ệ ạ
4. Các th a thu n khác...ỏ ậ
Đi u 14. S ki n b t kh khángề ự ệ ấ ả
1. Các tr ng h p sau đây đ c coi là s ki n b t kh kháng:ườ ợ ượ ự ệ ấ ả
a) Do chi n tranh ho c do thiên tai ho c do thay đ i chính sách, pháp lu t c aế ặ ặ ổ ậ ủ
Nhà n c Vi t Nam;ướ ệ
b) Do ph i th c hi n quy t đ nh c a c quan nhà n c có th m quy n ho c cácả ự ệ ế ị ủ ơ ướ ẩ ề ặ
tr ng h p khác do pháp lu t quy đ nh;ườ ợ ậ ị
c) Do tai n n, m đau thu c di n ph i đi c p c u t i c s y t ;ạ ố ộ ệ ả ấ ứ ạ ơ ở ế
d) Các tr ng h p khác: do các bên th a thu n.ườ ợ ỏ ậ
2. Thông báo tình tr ng b t kh kháng:ạ ấ ả
a) Khi xu t hi n m t trong các tr ng h p b t kh kháng theo th a thu n t iấ ệ ộ ườ ợ ấ ả ỏ ậ ạ
Kho n 1 Đi u này thì bên b tác đ ng b i tr ng h p b t kh kháng ph i thôngả ề ị ộ ở ườ ợ ấ ả ả
báo b ng văn b n ho c thông báo tr c ti p cho bên còn l i bi t trong th i h n ...ằ ả ặ ự ế ạ ế ờ ạ
ngày, k t ngày x y ra tr ng h p b t kh kháng (n u có gi y t ch ng minhể ừ ả ườ ợ ấ ả ế ấ ờ ứ
v lý do b t kh kháng thì ph i xu t trình gi y t này);ề ấ ả ả ấ ấ ờ
b) Bên b tác đ ng b i tr ng h p b t kh kháng không th c hi n đ c nghĩaị ộ ở ườ ợ ấ ả ự ệ ượ
v c a mình sẽ không b coi là vi ph m nghĩa v theo h p đ ng và cũng khôngụ ủ ị ạ ụ ợ ồ
ph i là c s đ ch m d t h p đ ng này;ả ơ ở ể ấ ứ ợ ồ
c) Bên b tác đ ng b i tr ng h p b t kh kháng ph i g i thông báo cho bên kiaị ộ ở ườ ợ ấ ả ả ử
khi không còn b nh h ng b i tình tr ng b t kh kháng;ị ả ưở ở ạ ấ ả
d) Các bên ph i ti p t c th c hi n nghĩa v khi đi u ki n b t kh kháng khôngả ế ụ ự ệ ụ ề ệ ấ ả
còn;
đ) N u s ki n b t kh kháng x y ra trong ... tháng liên t c nh ng không kh cế ự ệ ấ ả ả ụ ư ắ
ph c đ c thì h p đ ng đ ng nhiên h t hi u l c, tr tr ng h p các bên cóụ ượ ợ ồ ươ ế ệ ự ừ ườ ợ
th a thu n khác.ỏ ậ
3. Trách nhi m c a các bên trong tr ng h p b t kh kháng:ệ ủ ườ ợ ấ ả
Vi c th c hi n các nghĩa v có liên quan theo h p đ ng c a các bên sẽ đ c t mệ ự ệ ụ ợ ồ ủ ượ ạ
d ng trong th i gian x y ra s ki n b t kh kháng. Các bên sẽ ti p t c th c hi nừ ờ ả ự ệ ấ ả ế ụ ự ệ
các nghĩa v c a mình sau khi s ki n b t kh kháng ch m d t, tr tr ng h pụ ủ ự ệ ấ ả ấ ứ ừ ườ ợ
quy đ nh t i Đi m đ Kho n 2 Đi u này.ị ạ ể ả ề
Đi u 15. Khai thác, cung c p d ch v ph và quỹ k t dề ấ ị ụ ụ ế ư
1. Bên A có quy n và trách nhi m sau đây:ề ệ
a) Trong th i h n h p đ ng này, Bên A y quy n cho Bên B tìm ki m, khai thácờ ạ ợ ồ ủ ề ế
môi gi i khai thác kinh doanh các d ch v thu c quy n s h u chung c a nhàớ ị ụ ộ ề ở ữ ủ
chung c nh thu phí qu ng cáo, b ng hi u, khai thác m t b ng tr ng, các d chư ư ả ả ệ ặ ằ ố ị
v khác.... Vi c khai thác này ph i đ m b o không đ c làm nh h ng đ nụ ệ ả ả ả ượ ả ưở ế
công tác qu n lý v n hành nhà chung c c a Bên B, mỹ quan, môi tr ng và tr tả ậ ư ủ ườ ậ
t công c ng t i nhà chung c .ự ộ ạ ư
b) Đ c nh n ...% s ti n thu tăng thêm so v i các kho n thu hi n h u t khaiượ ậ ố ề ớ ả ệ ữ ừ
thác d ch v đ Bên A b sung vào ngu n quỹ nh m th c hi n các ho t đ ngị ụ ể ổ ồ ằ ự ệ ạ ộ
ph c v l i ích chung cho nhà chung c .ụ ụ ợ ư
2. Bên B có quy n và trách nhi m sau đây:ề ệ
a) Theo s y quy n c a Bên A, đ c quy n tìm ki m đ i tác và qu n lý vi cự ủ ề ủ ượ ề ế ố ả ệ
khai thác, l p đ t qu ng cáo, b ng hi u và các d ch v khác nh m m c đích giaắ ặ ả ả ệ ị ụ ằ ụ
tăng ngu n thu cho nhà chung c . M c phí đ c h ng là ...% giá tr thu tăngồ ư ứ ượ ưở ị
thêm so v i các kho n thu đ c t vi c khai thác và qu n lý d ch v đó;ớ ả ượ ừ ệ ả ị ụ
b) Đ c quy n tham gia d th u khai thác d ch v nhà chung c (n u có) theoượ ề ự ầ ị ụ ư ế
ch đ nh ho c m i th u t Bên A.ỉ ị ặ ờ ầ ừ
3. Quỹ k t d :ế ư
V i ph ng th c t thu, t chi, hai bên th ng nh t r ng, quỹ k t d (n u có)ớ ươ ứ ự ự ố ấ ằ ế ư ế
trong th i gian h p đ ng này có hi u l c là thu c s h u c a Bên B. Bên B đ ngờ ợ ồ ệ ự ộ ở ữ ủ ồ
ý sẽ trích ...% quỹ k t d này đ Bên A b sung vào quỹ nh m th c hi n các ho tế ư ể ổ ằ ự ệ ạ
đ ng ph c v l i ích chung cho nhà chung c .ộ ụ ụ ợ ư
Đi u 16. Các th a thu n khácề ỏ ậ
Các bên căn c vào t ng nhà chung c c th đ th a thu n thêm các n i dungứ ừ ư ụ ể ể ỏ ậ ộ
khác nh ng không đ c mâu thu n v i các n i dung trong h p đ ng này, khôngư ượ ẫ ớ ộ ợ ồ
đ c trái v i quy đ nh c a Quy ch qu n lý s d ng nhà chung c , pháp lu t vượ ớ ị ủ ế ả ử ụ ư ậ ề
nhà và đ o đ c xã h i.ở ạ ứ ộ
Đi u 17. Các ph l c h p đ ngề ụ ụ ợ ồ
Các tài li u sau đây là m t ph n c a h p đ ng này:ệ ộ ầ ủ ợ ồ
1. K ho ch qu n lý v n hành nhà chung c ;ế ạ ả ậ ư
2. H s nhà chung c ;ồ ơ ư
3. Các ph l c khác đ c ký gi a hai bên (n u có).ụ ụ ượ ữ ế
Đi u 18. Tranh ch p và gi i quy t tranh ch pề ấ ả ế ấ
1. N u có phát sinh tranh ch p v n i dung h p đ ng này thì các bên ph i ti nế ấ ề ộ ợ ồ ả ế
hành th ng l ng đ gi i quy t.ươ ượ ể ả ế
2. Tr ng h p có tranh ch p v kinh phí qu n lý v n hành nhà chung c màườ ợ ấ ề ả ậ ư
th ng l ng không có k t qu thì trong th i h n ... ngày, k t ngày phát sinhươ ượ ế ả ờ ạ ể ừ
tranh ch p, các bên có quy n g i đ n đ n y ban nhân dân c p t nh n i có nhàấ ề ử ơ ế Ủ ấ ỉ ơ
chung c đ xem xét, gi i quy t; tr ng h p không đ ng ý v i quy t đ nh c aư ể ả ế ườ ợ ồ ớ ế ị ủ
y ban nhân dân c p t nh thì có quy n kh i ki n t i Tòa án nhân dân theo quyỦ ấ ỉ ề ở ệ ạ
đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
3. Tr ng h p có tranh ch p v vi c th c hi n h p đ ng d ch v qu n lý v nườ ợ ấ ề ệ ự ệ ợ ồ ị ụ ả ậ
hành thì các bên có quy n yêu c u Tòa án nhân dân có th m quy n gi i quy tề ầ ẩ ề ả ế
theo quy đ nh c a pháp lu t. Quy t đ nh c a Tòa án nhân dân là quy t đ nh cu iị ủ ậ ế ị ủ ế ị ố
cùng và có tính ch t b t bu c v i các bên.ấ ắ ộ ớ
Đi u 19. Hi u l c c a h p đ ngề ệ ự ủ ợ ồ
1. H p đ ng này có hi u l c k t ngày ... tháng ... năm ...ợ ồ ệ ự ể ừ
2. Vi c thanh lý h p đ ng này đ c th c hi n b ng biên b n thanh lý do hai bênệ ợ ồ ượ ự ệ ằ ả
cùng ký k t.ế
3. Hai bên th a thu n cam k t th c hi n đúng n i dung c a h p đ ng này; tàiỏ ậ ế ự ệ ộ ủ ợ ồ
s n đ c y quy n qu n lý không thu c di n b tranh ch p v quy n s h u,ả ượ ủ ề ả ộ ệ ị ấ ề ề ở ữ
quy n s d ng.ề ử ụ
4. H p đ ng này đ c l p thành ... b n, có giá tr pháp lý nh nhau, m i bênợ ồ ượ ậ ả ị ư ỗ
gi ... b n đ cùng th c hi n.ữ ả ể ự ệ
5. Tr ng h p các bên có th a thu n thay đ i n i dung c a h p đ ng này thìườ ợ ỏ ậ ổ ộ ủ ợ ồ
ph i l p ph l c h p đ ng ho c ký k t h p đ ng b sung b ng văn b n./.ả ậ ụ ụ ợ ồ ặ ế ợ ồ ổ ằ ả
BÊN A BÊN B
(ký, ghi rõ h tên, ch c v và đóngọ ứ ụ
d uấn u có con d u)ế ấ
(ký, ghi rõ h tên, ch c v và đóngọ ứ ụ
d u)ấ
_______________1 Tên nhà chung c .ư2 Tên c a đ n v qu n lý v n hành theo gi y t đăng ký kinh doanh ho c quy t đ nh thành l p c a c ủ ơ ị ả ậ ấ ờ ặ ế ị ậ ủ ơquan có th m quy n.ẩ ề3 Tên c a tòa nhà/ c m nhà chung c .ủ ụ ư4 Ghi rõ là nhà chung c thu c lo i công trình ch có m c đích đ ho c công trình h n h p g m đ và ư ộ ạ ỉ ụ ể ở ặ ỗ ợ ồ ể ởkinh doanh d ch v .ị ụ5 Tùy thu c vào th a thu n gi a Bên A và Bên B, các bên có th b sung ho c gi m b t ho c thay đ i các ộ ỏ ậ ữ ể ổ ặ ả ớ ặ ổcông vi c mà Bên B đ c th c hi n t i Kho n 1 Đi u 3 này.ệ ượ ự ệ ạ ả ề6 Di n tích m2 đ c xác đ nh đ tính giá là di n tích m2 s d ng (tính theo di n tích thông th y).ệ ượ ị ể ệ ử ụ ệ ủ7 Các chi phí trong giá d ch v nêu t i Kho n 2 Đi u 4 này có th đ c thay đ i, đi u ch nh b sung theo ị ụ ạ ả ề ể ượ ổ ề ỉ ổth a thu n c a các bên.ỏ ậ ủ8 Ngoài các quy n và nghĩa v nêu t i Đi u 5 và Đi u 6, các bên có th th a thu n b sung thêm các ề ụ ạ ề ề ể ỏ ậ ổquy n và nghĩa v khác cho phù h p v i yêu c u công vi c.ề ụ ợ ớ ầ ệ9 Các bên th a thu n c th n i dung nêu t i Kho n 3 Đi u 7 này.ỏ ậ ụ ể ộ ạ ả ề10 Các bên th a thu n c th n i dung nêu t i Đi u 10.ỏ ậ ụ ể ộ ạ ề11 Các bên có th th a thu n b sung thêm các tr ng h p đ c đ n ph ng ch m d t h p đ ng nêu t iể ỏ ậ ổ ườ ợ ượ ơ ươ ấ ứ ợ ồ ạ Kho n 2 và Kho n 3 Đi u 11 này.ả ả ề12 Các bên có th th a thu n thêm n i dung c a Kho n 1 Đi u 12.ể ỏ ậ ộ ủ ả ề13 Các ph n đ tr ng trong h p đ ng này do các bên th a thu n cho phù h p v i tình hình th c t .ầ ể ố ợ ồ ỏ ậ ợ ớ ự ế